Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

6 Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa lớp 12 cơ bản năm 2017 - 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết | Hóa học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.25 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KỲ THI: THI HKI - KHỐI 12
BÀI THI: HÓA 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 440 </b>
Họ tên thí sinh:... SBD:...


<b>Câu 1: Phản ứng tương tác của ancol và axit cacboxylic tạo thành este có tên gọi là gì ?</b>


A. Phản ứng trung hòa B. Phản ứng ngưng tụ C. Phản ứng este hóa D. Phản ứng kết hợp.
<b>Câu 2: Tên gọi của este có CTCT thu gọn: CH3COOCH(CH3)2 là:</b>


A. Propyl axetat B. isopropyl axetat C. Sec-propyl axetat D. Propyl fomat
<b>Câu 3: Chất thuộc loại đisaccarit là:</b>


A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.


<b>Câu 4: Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là:</b>


A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
<b>Câu 5: Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:</b>


Ag


0


3
3/<i>NH</i> ,<i>t</i>


<i>AgNO</i>


Z    Cu(OH) /NaOH2 dung dịch xanh lam
Vậy Z là:


A. Tinh bột B. saccarozơ. C. fructozơ. D. Xenlulozơ


<b>Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một este X cần dùng là 11,76 lít oxi, sau phản ứng thu được 9,408 lít CO2 và </b>
7,56 gam H2O (thể tích các khí đo ở đktc). Cho biết công thức phân tử của este:


A. C4H8O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C5H10O2


<b>Câu 7: Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu lít</b>cồn thực phẩm 40˚ (biết
hiệu suất của tồn bộ q trình điều chế là 64,8%, khối lượng riêng của cồn nguyên chất là D = 0,8 g/ml.)?


A. 11500 lít. B. 9200 lít. C. 3680 lít. D. 920 lít.


<b>Câu 8: Phát biểu nào dưới dây về aminoaxit là không đúng? </b>
A. Hợp chất H2N-COOH là aminoaxit đơn giản nhất


B. Aminoaxit ngồi dạng phân tử cịn có dạng ion lưỡng cực


C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
D. Amino axit là các chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt.


<b>Câu 9: Loại hợp chất nào là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống:</b>



A. este B. amin C. Lipit D. α-aminoaxit


<b>Câu 10: Thuốc thử nào dùng để nhận biết đipeptit và tripeptit:</b>


A. Quỳ tím B. HCl C. CuSO4/NaOH D. HNO3


<b>Câu 11: Theo sơ đồ phản ứng sau: </b>
CH4

 

<i>t</i>0 A


0
<i>t</i>
<i>C</i>


 



B


3, 2 4
1:1
<i>HNO H SO</i>


    



C D


Các chất A, B, C, D lần lượt là :


A. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2 B. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl
C. C2H4, C6H6, C6H5NH2, C6H5NH3Cl D. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2, C6H5NH3Cl



<b>Câu 12: Cho dung dịch chứa các chất sau: C</b>6H5 - NH2 (X1); CH3NH2 (X2); H2N - CH2 - COOH (X3);
HOOC - CH2- CH2- CH(NH2)- COOH (X4); H2N - (CH2)4- CH(NH2)- COOH (X5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. <sub>X1 ; X2 ; X5.</sub> B. <sub>X2 ; X3 ; X4.</sub> C. <sub>X2 ; X5</sub>. D. <sub>X3 ; X4 ; X5.</sub>
<b>Câu 13: Tìm cơng thức cấu tạo của chất X ở trong phương trình phản ứng sau:</b>


C4H9O2N + NaOH  (X) + CH3OH


A. CH3-COONH4 B. H2N-CH2-CH2-COONa C. CH3-CH2-CH2-CONH2 D. CH3-CH2-CONH2
<b>Câu 14: Cho 15 gam hỗn hợp amin X gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa</b>
đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là :


A. 16,825 gam. B. 20,18 gam. C. 21,123 gam. D. 15,925 gam


<b>Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol axit glutamic và 0,1 mol lysin vào 250 ml dung dịch NaOH 2M,</b>
thu được dung dịch Y. Cho HCl (dư) vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl
đã tham gian phản ứng là :


A. 0,75. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,85.


<b>Câu 16: Thực hiện tổng hợp tetrapeptit từ 1 mol glyxin; 2 mol alanin và 3 mol valin. Biết phản ứng xảy ra</b>
hoàn toàn. Khối lượng tetrapeptit thu được là


A. 550 gam. B. 604 gam. C. 568 gam. D. 523 gam.


<b>Câu 17: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào </b><i>không </i>đúng ?
A. Các polime khơng bay hơi.


B. Đa số polime khó hồ tan trong các dung mơi thơng thường.
C. Các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.



D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit, bazơ.


<b>Câu 18: Kết luận nào sau đây khơng hồn tồn đúng ?</b>
A. Cao su là những polime có tính đàn hồi


B. Vật liệu compozit là vật liệu polime làm nhựa nền tổ hợp với các vật liệu vô cơ và hữu cơ khác.
C. Nilon - 6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp


D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.


<b>Câu 19: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime), đồng thời có loại ra các</b>
phân tử nhỏ khác (như nước, amoniac…) được gọi là


A. sự peptit hoá. B. sự polime hoá. C. sự tổng hợp. D. sự trùng ngưng.


<b>Câu 20: Khi trùng ngưng 13,1 g axit ε - aminocaproic </b>H N2 

CH<sub>2 5</sub>

 COOH với hiệu suất 80% , ngồi


amino axit cịn dư người ta thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là:


A. 10,41 B. 9,04 C. 11,02 D. 8,43


<b>Câu 21: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau </b>
đây ?


A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Fe, Al, Au C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Al, Fe, Cu, Ag, Au
<b>Câu 22: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại </b>
nào ?


A. Al B. Ag C. Zn D. Fe



<b>Câu 23: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch </b>
một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện cả hại dạng ăn mòn là


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.


<b>Câu 24: Cho 4 cặp oxi hoá - khử: Fe</b>2+<sub>/Fe; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag;Cu</sub>2+<sub>/Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng dần</sub>
về tính oxi hố và giảm dần về tính khử là dãy chất nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 25: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch CuCl2</b>
tạo ra Cu là


A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.


<b>Câu 26: Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong,</b>
sẽ xảy ra q trình:


A. Sn bị ăn mịn điện hóa. B. Fe bị ăn mịn điện hóa.
C. Fe bị ăn mịn hóa học. D. Sn bị ăn mịn hóa học.
<b>Câu 27: Trong các phản ứng hố học sau, phản ứng nào khơng xảy ra?</b>


A. Cu+FeCl2 B. Fe+CuCl2 C. Zn+CuCl2 D. Zn+FeCl2


<b>Câu 28: Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được </b>
3,136 lit H2(đktc). Thành phần % của Cu trong hỗn hợp là:


A. 33.6%. B. 66.4%. C. 20%. D. 40%.


<b>Câu 29: Cho 8,1 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là </b>



A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,26 lít.


<b>Câu 30:</b> Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,125M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là:


A. Kết quả khác B. 7,3 và 1,12 C. 3,8 và 1,12 D. 10,8 và 0,56


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KỲ THI: THI HKI - KHỐI 12
BÀI THI: HÓA 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 563 </b>
Họ tên thí sinh:... SBD:...


<b>Câu 1: Loại hợp chất nào là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống:</b>


A. amin B. este C. α-aminoaxit D. Lipit


<b>Câu 2: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào </b><i>không </i>đúng ?


A. Các polime không bay hơi.


B. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit, bazơ.



C. Các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.


D. Đa số polime khó hồ tan trong các dung mơi thơng thường.


<b>Câu 3: Thực hiện tổng hợp tetrapeptit từ 1 mol glyxin; 2 mol alanin và 3 mol valin. Biết phản ứng xảy ra</b>
hoàn toàn. Khối lượng tetrapeptit thu được là


A. 550 gam. B. 604 gam. C. 568 gam. D. 523 gam.


<b>Câu 4: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra?</b>


A. Zn+CuCl2 B. Zn+FeCl2 C. Fe+CuCl2 D. Cu+FeCl2


<b>Câu 5: Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được </b>
3,136 lit H2(đktc). Thành phần % của Cu trong hỗn hợp là:


A. 66.4%. B. 40%. C. 20%. D. 33.6%.


<b>Câu 6: Khi trùng ngưng 13,1 g axit ε - aminocaproic </b>H N2 

CH<sub>2 5</sub>

 COOH<sub> với hiệu suất 80% , ngồi </sub>
amino axit cịn dư người ta thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là:


A. 10,41 B. 11,02 C. 9,04 D. 8,43


<b>Câu 7: Thuốc thử nào dùng để nhận biết đipeptit và tripeptit:</b>


A. CuSO4/NaOH B. HNO3 C. Quỳ tím D. HCl


<b>Câu 8: Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:</b>
Ag



0
3
3/<i>NH</i> ,<i>t</i>


<i>AgNO</i>


Z    Cu(OH) /NaOH2 dung dịch xanh lam
Vậy Z là:


A. Xenlulozơ B. Tinh bột C. saccarozơ. D. fructozơ.


<b>Câu 9: Cho 8,1 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là </b>


A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 1,26 lít. D. 2,52 lít.


<b>Câu 10: Cho 15 gam hỗn hợp amin X gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa</b>
đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là :


A. 20,18 gam. B. 16,825 gam. C. 15,925 gam D. 21,123 gam.


<b>Câu 11: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào ?</b>


A. Zn B. Ag C. Al D. Fe


<b>Câu 12: Theo sơ đồ phản ứng sau: </b>


CH4

 

<i>t</i>0 A


0


<i>t</i>
<i>C</i>


 



B


3, 2 4
1:1
<i>HNO H SO</i>


    



C D


Các chất A, B, C, D lần lượt là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2 D. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2, C6H5NH3Cl


<b>Câu 13: Cho 4 cặp oxi hoá - khử: Fe</b>2+<sub>/Fe; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag;Cu</sub>2+<sub>/Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng dần</sub>
về tính oxi hố và giảm dần về tính khử là dãy chất nào?


A. Fe2+<sub>/Fe; ;Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag</sub> <sub>B. Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Fe</sub>2+<sub>/Fe; Ag</sub>+<sub>/Ag; Cu</sub>2+<sub>/Cu</sub>
C. Cu2+<sub>/Cu; Fe</sub>2+<sub>/Fe; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag</sub> <sub>D. Ag</sub>+<sub>/Ag; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>2+<sub>/Fe</sub>


<b>Câu 14: Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong,</b>
sẽ xảy ra q trình:


A. Fe bị ăn mịn điện hóa. B. Sn bị ăn mịn hóa học.



C. Sn bị ăn mịn điện hóa. D. Fe bị ăn mịn hóa học.


<b>Câu 15: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch CuCl2</b>
tạo ra Cu là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.


<b>Câu 16: Tìm cơng thức cấu tạo của chất X ở trong phương trình phản ứng sau:</b>
C4H9O2N + NaOH  (X) + CH3OH


A. CH3-COONH4 B. CH3-CH2-CONH2 C. CH3-CH2-CH2-CONH2 D. H2N-CH2-CH2-COONa
<b>Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol axit glutamic và 0,1 mol lysin vào 250 ml dung dịch NaOH 2M,</b>
thu được dung dịch Y. Cho HCl (dư) vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl
đã tham gian phản ứng là :


A. 0,85. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,75.


<b>Câu 18: Tên gọi của este có CTCT thu gọn: CH3COOCH(CH3)2 là:</b>


A. Propyl fomat B. Propyl axetat C. isopropyl axetat D. Sec-propyl axetat
<b>Câu 19: Chất thuộc loại đisaccarit là:</b>


A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. fructozơ.


<b>Câu 20: Kết luận nào sau đây khơng hồn tồn đúng ?</b>
A. Cao su là những polime có tính đàn hồi


B. Nilon - 6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp


C. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.



D. Vật liệu compozit là vật liệu polime làm nhựa nền tổ hợp với các vật liệu vô cơ và hữu cơ khác.
<b>Câu 21: Cho dung dịch chứa các chất sau: C6H5 - NH2 (X1); CH3NH2 (X2</b><sub>); H2N - CH2 - COOH (X3); </sub>
HOOC - CH2- CH2- CH(NH2)- COOH (X4); H2N - (CH2)4- CH(NH2)- COOH (X5)


Những dung dịch làm giấy quỳ tím hoá xanh là


A. <sub>X2 ; X5</sub>. B. <sub>X2 ; X3 ; X4.</sub> C. <sub>X1 ; X2 ; X5.</sub> D. <sub>X3 ; X4 ; X5.</sub>


<b>Câu 22: Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu lít</b> cồn thực phẩm 40˚
(biết hiệu suất của tồn bộ quá trình điều chế là 64,8%, khối lượng riêng của cồn nguyên chất là D = 0,8
g/ml.)?


A. 9200 lít. B. 3680 lít. C. 920 lít. D. 11500 lít.


<b>Câu 23: Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là:</b>


A. C17H35COOH và glixerol. B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol. D. C15H31COOH và glixerol.


<b>Câu 24:</b> Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,125M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 25: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau </b>
đây ?


A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Al, Fe, Cu, Ag, Au C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Ag, Cu, Fe, Al, Au
<b>Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một este X cần dùng là 11,76 lít oxi, sau phản ứng thu được 9,408 lít CO2 và </b>
7,56 gam H2O (thể tích các khí đo ở đktc). Cho biết công thức phân tử của este:



A. C4H8O2 B. C2H4O2 C. C5H10O2 D. C3H6O2


<b>Câu 27: Phát biểu nào dưới dây về aminoaxit là không đúng? </b>


A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
B. Aminoaxit ngồi dạng phân tử cịn có dạng ion lưỡng cực


C. Hợp chất H2N-COOH là aminoaxit đơn giản nhất


D. Amino axit là các chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt.


<b>Câu 28: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime), đồng thời có loại ra các</b>
phân tử nhỏ khác (như nước, amoniac…) được gọi là


A. sự polime hoá. B. sự tổng hợp. C. sự trùng ngưng. D. sự peptit hoá.
<b>Câu 29: Phản ứng tương tác của ancol và axit cacboxylic tạo thành este có tên gọi là gì ?</b>


A. Phản ứng ngưng tụ B. Phản ứng kết hợp. C. Phản ứng trung hòa D. Phản ứng este hóa
<b>Câu 30: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch </b>
một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện cả hại dạng ăn mòn là


A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KỲ THI: THI HKI - KHỐI 12


BÀI THI: HÓA 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 686 </b>
Họ tên thí sinh:... SBD:...


<b>Câu 1: Cho 8,1 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là </b>


A. 4,48 lít. B. 1,26 lít. C. 3,36 lít. D. 2,52 lít.


<b>Câu 2: Phát biểu nào dưới dây về aminoaxit là khơng đúng? </b>
A. Aminoaxit ngồi dạng phân tử cịn có dạng ion lưỡng cực


B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
C. Hợp chất H2N-COOH là aminoaxit đơn giản nhất


D. Amino axit là các chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt.


<b>Câu 3: Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ</b>
xảy ra quá trình:


A. Fe bị ăn mịn hóa học. B. Fe bị ăn mịn điện hóa.
C. Sn bị ăn mịn điện hóa. D. Sn bị ăn mịn hóa học.


<b>Câu 4: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch CuCl2 tạo</b>
ra Cu là


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.


<b>Câu 5: Loại hợp chất nào là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống:</b>



A. α-aminoaxit B. amin C. Lipit D. este


<b>Câu 6: Tên gọi của este có CTCT thu gọn: CH3COOCH(CH3)2 là:</b>


A. Propyl fomat B. Sec-propyl axetat C. Propyl axetat D. isopropyl axetat
<b>Câu 7: Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu lít</b>cồn thực phẩm 40˚ (biết
hiệu suất của tồn bộ q trình điều chế là 64,8%, khối lượng riêng của cồn nguyên chất là D = 0,8 g/ml.)?


A. 920 lít. B. 9200 lít. C. 3680 lít. D. 11500 lít.


<b>Câu 8: Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:</b>
Ag


0
3
3/<i>NH</i> ,<i>t</i>


<i>AgNO</i>


Z<sub>    </sub>Cu(OH) /NaOH2


dung dịch xanh lam
Vậy Z là:


A. Tinh bột B. saccarozơ. C. Xenlulozơ D. fructozơ.


<b>Câu 9: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào ?</b>


A. Fe B. Zn C. Ag D. Al



<b>Câu 10: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol axit glutamic và 0,1 mol lysin vào 250 ml dung dịch NaOH 2M,</b>
thu được dung dịch Y. Cho HCl (dư) vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl
đã tham gian phản ứng là :


A. 0,70. B. 0,75. C. 0,85. D. 0,65.


<b>Câu 11:</b> Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,125M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là:


A. 3,8 và 1,12 B. Kết quả khác C. 7,3 và 1,12 D. 10,8 và 0,56


<b>Câu 12: Khi trùng ngưng 13,1 g axit ε - aminocaproic </b>H N2 

CH<sub>2 5</sub>

 COOH với hiệu suất 80% , ngồi


amino axit cịn dư người ta thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 13: Theo sơ đồ phản ứng sau: </b>


CH4

 

<i>t</i>0 A


0
<i>t</i>
<i>C</i>


 



B



3, 2 4
1:1
<i>HNO H SO</i>


    



C <sub> </sub>D


Các chất A, B, C, D lần lượt là :


A. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2, C6H5NH3Cl B. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl
C. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2 D. C2H4, C6H6, C6H5NH2, C6H5NH3Cl


<b>Câu 14: Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được </b>
3,136 lit H2(đktc). Thành phần % của Cu trong hỗn hợp là:


A. 33.6%. B. 66.4%. C. 40%. D. 20%.


<b>Câu 15: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime), đồng thời có loại ra các</b>
phân tử nhỏ khác (như nước, amoniac…) được gọi là


A. sự trùng ngưng. B. sự tổng hợp. C. sự polime hố. D. sự peptit hố.


<b>Câu 16: Đốt cháy hồn tồn một este X cần dùng là 11,76 lít oxi, sau phản ứng thu được 9,408 lít CO2 và </b>
7,56 gam H2O (thể tích các khí đo ở đktc). Cho biết công thức phân tử của este:


A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C3H6O2


<b>Câu 17: Phản ứng tương tác của ancol và axit cacboxylic tạo thành este có tên gọi là gì ?</b>



A. Phản ứng este hóa B. Phản ứng trung hòa C. Phản ứng ngưng tụ D. Phản ứng kết hợp.
<b>Câu 18 Thực hiện tổng hợp tetrapeptit từ 1 mol glyxin; 2 mol alanin và 3 mol valin. Biết phản ứng xảy ra</b>
hoàn toàn. Khối lượng tetrapeptit thu được là


A. 550 gam. B. 604 gam. C. 568 gam. D. 523 gam.


<b>Câu 19: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch</b>
một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện cả hại dạng ăn mòn là


A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.


<b>Câu 20: Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là:</b>


A. C15H31COOH và glixerol. B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol. D. C17H35COOH và glixerol.
<b>Câu 21: Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng ?</b>


A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Nilon - 6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp


C. Cao su là những polime có tính đàn hồi


D. Vật liệu compozit là vật liệu polime làm nhựa nền tổ hợp với các vật liệu vô cơ và hữu cơ khác.


<b>Câu 22: Cho 15 gam hỗn hợp amin X gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa</b>
đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là :


A. 20,18 gam. B. 15,925 gam C. 21,123 gam. D. 16,825 gam.


<b>Câu 23: Tìm cơng thức cấu tạo của chất X ở trong phương trình phản ứng sau:</b>


C4H9O2N + NaOH  (X) + CH3OH


A. CH3-COONH4 B. H2N-CH2-CH2-COONa C. CH3-CH2-CONH2 D. CH3-CH2-CH2-CONH2
<b>Câu 24: Chất thuộc loại đisaccarit là:</b>


A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.


<b>Câu 25: Trong các phản ứng hố học sau, phản ứng nào khơng xảy ra?</b>


A. Zn+CuCl2 B. Cu+FeCl2 C. Zn+FeCl2 D. Fe+CuCl2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. CuSO4/NaOH B. Quỳ tím C. HCl D. HNO3


<b>Câu 27: Cho dung dịch chứa các chất sau: C6H5 - NH2 (X1); CH3NH2 (X2</b><sub>); H2N - CH2 - COOH (X3); </sub>
HOOC - CH2- CH2- CH(NH2)- COOH (X4); H2N - (CH2)4- CH(NH2)- COOH (X5)


Những dung dịch làm giấy quỳ tím hố xanh là


A. <sub>X3 ; X4 ; X5.</sub> B. <sub>X2 ; X5</sub>. C. <sub>X2 ; X3 ; X4.</sub> D. <sub>X1 ; X2 ; X5.</sub>


<b>Câu 28: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau </b>
đây ?


A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Al, Fe, Cu, Ag, Au C. Ag, Cu, Fe, Al, Au D. Au, Ag, Cu, Fe, Al
<b>Câu 29: Cho 4 cặp oxi hoá - khử: Fe</b>2+<sub>/Fe; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag;Cu</sub>2+<sub>/Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng dần</sub>
về tính oxi hố và giảm dần về tính khử là dãy chất nào?


A. Ag+<sub>/Ag; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>2+<sub>/Fe</sub>
B. Fe2+<sub>/Fe; ;Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag</sub>
C. Fe3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Fe</sub>2+<sub>/Fe; Ag</sub>+<sub>/Ag; Cu</sub>2+<sub>/Cu</sub>


D. Cu2+<sub>/Cu; Fe</sub>2+<sub>/Fe; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag</sub>


<b>Câu 30: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào </b><i>không </i>đúng ?


A. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit, bazơ.


B. Các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Các polime không bay hơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KỲ THI: THI HKI - KHỐI 12
BÀI THI: HÓA 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 809 </b>
Họ tên thí sinh:... SBD:...


<b>Câu 1: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch CuCl2 tạo</b>
ra Cu là


A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.


<b>Câu 2: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra?</b>


A. Zn+CuCl2 B. Fe+CuCl2 C. Cu+FeCl2 D. Zn+FeCl2



<b>Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol axit glutamic và 0,1 mol lysin vào 250 ml dung dịch NaOH 2M, thu</b>
được dung dịch Y. Cho HCl (dư) vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã
tham gian phản ứng là :


A. 0,85. B. 0,75. C. 0,70. D. 0,65.


<b>Câu 4: Loại hợp chất nào là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống:</b>


A. Lipit B. α-aminoaxit C. amin D. este


<b>Câu 5: Chất thuộc loại đisaccarit là:</b>


A. fructozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ.


<b>Câu 6: Thực hiện tổng hợp tetrapeptit từ 1 mol glyxin; 2 mol alanin và 3 mol valin. Biết phản ứng xảy ra</b>
hoàn toàn. Khối lượng tetrapeptit thu được là


A. 550 gam. B. 604 gam. C. 568 gam. D. 523 gam.


<b>Câu 7: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào </b><i>không </i>đúng ?


A. Các polime không bay hơi.


B. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.


C. Đa số polime khó hồ tan trong các dung mơi thơng thường.
D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit, bazơ.


<b>Câu 8: Cho 4 cặp oxi hoá - khử: Fe</b>2+<sub>/Fe; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag;Cu</sub>2+<sub>/Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng dần về</sub>
tính oxi hố và giảm dần về tính khử là dãy chất nào?



A. Cu2+<sub>/Cu; Fe</sub>2+<sub>/Fe; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag</sub>
B. Fe2+<sub>/Fe; ;Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag</sub>
C. Fe3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Fe</sub>2+<sub>/Fe; Ag</sub>+<sub>/Ag; Cu</sub>2+<sub>/Cu</sub>
D. Ag+<sub>/Ag; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>2+<sub>/Fe</sub>


<b>Câu 9: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch </b>
một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện cả hại dạng ăn mòn là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.


<b>Câu 10: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime), đồng thời có loại ra các</b>
phân tử nhỏ khác (như nước, amoniac…) được gọi là


A. sự tổng hợp. B. sự trùng ngưng. C. sự peptit hoá. D. sự polime hoá.
<b>Câu 11: Khi trùng ngưng 13,1 g axit ε - aminocaproic </b>H N2 

CH<sub>2 5</sub>

 COOH<sub> với hiệu suất 80% , ngồi </sub>
amino axit cịn dư người ta thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là:


A. 11,02 B. 9,04 C. 10,41 D. 8,43


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C4H9O2N + NaOH  (X) + CH3OH


A. CH3-COONH4 B. CH3-CH2-CONH2 C. CH3-CH2-CH2-CONH2 D. H2N-CH2-CH2-COONa
<b>Câu 13: Theo sơ đồ phản ứng sau: </b>




CH4

 

<i>t</i>0 A


0


<i>t</i>
<i>C</i>


 



B


3, 2 4
1:1
<i>HNO H SO</i>


    



C D


Các chất A, B, C, D lần lượt là :
A. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl
B. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2
C. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2, C6H5NH3Cl
D. C2H4, C6H6, C6H5NH2, C6H5NH3Cl


<b>Câu 14: Cho 15 gam hỗn hợp amin X gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa</b>
đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là :


A. 20,18 gam. B. 15,925 gam C. 21,123 gam. D. 16,825 gam.


<b>Câu 15: Cho 8,1 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là </b>


A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 1,26 lít. D. 2,52 lít.



<b>Câu 16: Phản ứng tương tác của ancol và axit cacboxylic tạo thành este có tên gọi là gì ?</b>


A. Phản ứng trung hịa B. Phản ứng este hóa C. Phản ứng ngưng tụ D. Phản ứng kết hợp.
<b>Câu 17: Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được </b>
3,136 lit H2(đktc). Thành phần % của Cu trong hỗn hợp là:


A. 20%. B. 66.4%. C. 33.6%. D. 40%.


<b>Câu 18: Tên gọi của este có CTCT thu gọn: CH3COOCH(CH3)2 là:</b>


A. Propyl axetat B. Propyl fomat C. Sec-propyl axetat D. isopropyl axetat
<b>Câu 19: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau </b>
đây ?


A. Ag, Cu, Fe, Al, Au B. Al, Fe, Cu, Ag, Au C. Ag, Cu, Au, Al, Fe D. Au, Ag, Cu, Fe, Al
<b>Câu 20: Phát biểu nào dưới dây về aminoaxit là khơng đúng? </b>


A. Aminoaxit ngồi dạng phân tử cịn có dạng ion lưỡng cực


B. Amino axit là các chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt.


C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
D. Hợp chất H2N-COOH là aminoaxit đơn giản nhất


<b>Câu 21: Cho dung dịch chứa các chất sau: C6H5 - NH2 (X1); CH3NH2 (X2</b><sub>); H2N - CH2 - COOH (X3); </sub>
HOOC - CH2- CH2- CH(NH2)- COOH (X4); H2N - (CH2)4- CH(NH2)- COOH (X5)


Những dung dịch làm giấy quỳ tím hố xanh là


A. <sub>X2 ; X5</sub>. B. <sub>X1 ; X2 ; X5.</sub> C. <sub>X2 ; X3 ; X4.</sub> D. <sub>X3 ; X4 ; X5.</sub>



<b>Câu 22: Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong,</b>
sẽ xảy ra quá trình:


A. Sn bị ăn mịn điện hóa. B. Fe bị ăn mịn điện hóa.
C. Fe bị ăn mịn hóa học. D. Sn bị ăn mịn hóa học.
<b>Câu 23: Kết luận nào sau đây khơng hồn tồn đúng ?</b>


A. Cao su là những polime có tính đàn hồi
B. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 24: Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:</b>
Ag


0
3
3/<i>NH</i> ,<i>t</i>


<i>AgNO</i>


Z    Cu(OH) /NaOH2 dung dịch xanh lam
Vậy Z là:


A. saccarozơ. B. fructozơ. C. Xenlulozơ D. Tinh bột


<b>Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một este X cần dùng là 11,76 lít oxi, sau phản ứng thu được 9,408 lít CO</b>2 và
7,56 gam H2O (thể tích các khí đo ở đktc). Cho biết công thức phân tử của este:


A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C3H6O2



<b>Câu 26: Thuốc thử nào dùng để nhận biết đipeptit và tripeptit:</b>


A. CuSO4/NaOH B. HCl C. Quỳ tím D. HNO3


<b>Câu 27:</b> Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,125M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là:


A. Kết quả khác B. 10,8 và 0,56 C. 3,8 và 1,12 D. 7,3 và 1,12


<b>Câu 28: Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là:</b>


A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COONa và glixerol. D. C17H35COOH và glixerol.


<b>Câu 29: Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu lít</b> cồn thực phẩm 40˚
(biết hiệu suất của tồn bộ q trình điều chế là 64,8%, khối lượng riêng của cồn nguyên chất là D = 0,8
g/ml.)?


A. 9200 lít. B. 920 lít. C. 3680 lít. D. 11500 lít.


<b>Câu 30: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại </b>
nào ?


A. Zn B. Fe C. Ag D. Al


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT



---KỲ THI: THI HKI - KHỐI 12
BÀI THI: HÓA 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 932 </b>
Họ tên thí sinh:... SBD:...


<b>Câu 1: Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:</b>
Ag


0
3
3/<i>NH</i> ,<i>t</i>


<i>AgNO</i>


Z    Cu(OH) /NaOH2 dung dịch xanh lam
Vậy Z là:


A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. saccarozơ. D. fructozơ.


<b>Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là:</b>


A. xenlulozơ. B. fructozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.


<b>Câu 3: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ</b>
xảy ra q trình:


A. Fe bị ăn mịn hóa học. B. Sn bị ăn mịn điện hóa.


C. Sn bị ăn mịn hóa học. D. Fe bị ăn mịn điện hóa.
<b>Câu 4: Phản ứng tương tác của ancol và axit cacboxylic tạo thành este có tên gọi là gì ?</b>


A. Phản ứng trung hịa B. Phản ứng este hóa C. Phản ứng ngưng tụ D. Phản ứng kết hợp.
<b>Câu 5: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime), đồng thời có loại ra các</b>
phân tử nhỏ khác (như nước, amoniac…) được gọi là


A. sự trùng ngưng. B. sự tổng hợp. C. sự polime hoá. D. sự peptit hoá.


<b>Câu 6: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra?</b>


A. Fe+CuCl2 B. Zn+FeCl2 C. Cu+FeCl2 D. Zn+CuCl2


<b>Câu 7: Thực hiện tổng hợp tetrapeptit từ 1 mol glyxin; 2 mol alanin và 3 mol valin. Biết phản ứng xảy ra</b>
hoàn toàn. Khối lượng tetrapeptit thu được là


A. 550 gam. B. 604 gam. C. 568 gam. D. 523 gam.


<b>Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một este X cần dùng là 11,76 lít oxi, sau phản ứng thu được 9,408 lít CO2 và</b>
7,56 gam H2O (thể tích các khí đo ở đktc). Cho biết cơng thức phân tử của este:


A. C2H4O2 B. C5H10O2 C. C4H8O2 D. C3H6O2


<b>Câu 9: Theo sơ đồ phản ứng sau: </b>


CH4

 

<i>t</i>0 A


0
<i>t</i>


<i>C</i>


 



B


3, 2 4
1:1
<i>HNO H SO</i>


    



C D


Các chất A, B, C, D lần lượt là :
A. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2
B. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl
C. C2H4, C6H6, C6H5NH2, C6H5NH3Cl
D. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2, C6H5NH3Cl


<b>Câu 10: Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu lít</b> cồn thực phẩm 40˚
(biết hiệu suất của tồn bộ q trình điều chế là 64,8%, khối lượng riêng của cồn nguyên chất là D = 0,8
g/ml.)?


A. 11500 lít. B. 9200 lít. C. 920 lít. D. 3680 lít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

đây ?


A. Ag, Cu, Fe, Al, Au B. Ag, Cu, Au, Al, Fe C. Al, Fe, Cu, Ag, Au D. Au, Ag, Cu, Fe, Al
<b>Câu 12: Tìm cơng thức cấu tạo của chất X ở trong phương trình phản ứng sau:</b>



C4H9O2N + NaOH  (X) + CH3OH


A. CH3-CH2-CH2-CONH2 B. CH3-COONH4 C. CH3-CH2-CONH2 D. H2N-CH2-CH2-COONa
<b>Câu 13:</b> Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,125M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là:


A. 3,8 và 1,12 B. Kết quả khác C. 7,3 và 1,12 D. 10,8 và 0,56


<b>Câu 14: Khi trùng ngưng 13,1 g axit ε - aminocaproic </b>H N2 

CH<sub>2 5</sub>

 COOH<sub> với hiệu suất 80% , ngồi </sub>
amino axit cịn dư người ta thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là:


A. 8,43 B. 11,02 C. 9,04 D. 10,41


<b>Câu 15: Thuốc thử nào dùng để nhận biết đipeptit và tripeptit:</b>


A. HNO3 B. HCl C. Quỳ tím D. CuSO4/NaOH


<b>Câu 16: Cho 4 cặp oxi hố - khử: Fe</b>2+<sub>/Fe; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag;Cu</sub>2+<sub>/Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng dần</sub>
về tính oxi hố và giảm dần về tính khử là dãy chất nào?


A. Fe2+<sub>/Fe; ;Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag</sub>
B. Fe3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Fe</sub>2+<sub>/Fe; Ag</sub>+<sub>/Ag; Cu</sub>2+<sub>/Cu</sub>
C. Cu2+<sub>/Cu; Fe</sub>2+<sub>/Fe; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag</sub>
D. Ag+<sub>/Ag; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>2+<sub>/Fe</sub>


<b>Câu 17: Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được </b>
3,136 lit H2(đktc). Thành phần % của Cu trong hỗn hợp là:



A. 40%. B. 20%. C. 33.6%. D. 66.4%.


<b>Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol axit glutamic và 0,1 mol lysin vào 250 ml dung dịch NaOH 2M,</b>
thu được dung dịch Y. Cho HCl (dư) vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl
đã tham gian phản ứng là :


A. 0,70. B. 0,75. C. 0,85. D. 0,65.


<b>Câu 19: Cho 8,1 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là </b>


A. 4,48 lít. B. 2,52 lít. C. 3,36 lít. D. 1,26 lít.


<b>Câu 20: Kết luận nào sau đây khơng hồn tồn đúng ?</b>
A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.


B. Nilon - 6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp


C. Vật liệu compozit là vật liệu polime làm nhựa nền tổ hợp với các vật liệu vô cơ và hữu cơ khác.
D. Cao su là những polime có tính đàn hồi


<b>Câu 21: Phát biểu nào dưới dây về aminoaxit là không đúng? </b>


A. Amino axit là các chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt.
B. Aminoaxit ngồi dạng phân tử cịn có dạng ion lưỡng cực


C. Hợp chất H2N-COOH là aminoaxit đơn giản nhất


D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
<b>Câu 22: Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 23: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào </b><i>không </i>đúng ?
A. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit, bazơ.


B. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Các polime khơng bay hơi.


D. Đa số polime khó hồ tan trong các dung môi thông thường.


<b>Câu 24: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch CuCl2</b>
tạo ra Cu là


A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.


<b>Câu 25: Tên gọi của este có CTCT thu gọn: CH3COOCH(CH3)2 là:</b>


A. Propyl fomat B. Sec-propyl axetat C. Propyl axetat D. isopropyl axetat
<b>Câu 26: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch </b>
một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện cả hại dạng ăn mòn là


A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.


<b>Câu 27: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại </b>
nào ?


A. Zn B. Ag C. Fe D. Al


<b>Câu 28: Cho 15 gam hỗn hợp amin X gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa</b>
đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là :


A. 16,825 gam. B. 20,18 gam. C. 15,925 gam D. 21,123 gam.



<b>Câu 29: Cho dung dịch chứa các chất sau: C6H5 - NH2 (X1); CH3NH2 (X2</b><sub>); H2N - CH2 - COOH (X3); </sub>
HOOC - CH2- CH2- CH(NH2)- COOH (X4); H2N - (CH2)4- CH(NH2)- COOH (X5)


Những dung dịch làm giấy quỳ tím hoá xanh là


A. <sub>X2 ; X3 ; X4.</sub> B. <sub>X1 ; X2 ; X5.</sub> C. <sub>X2 ; X5</sub>. D. <sub>X3 ; X4 ; X5.</sub>
<b>Câu 30: Loại hợp chất nào là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống:</b>


A. α-aminoaxit B. este C. Lipit D. amin


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KỲ THI: THI HKI - KHỐI 12
BÀI THI: HÓA 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 055 </b>
Họ tên thí sinh:... SBD:...


<b>Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol axit glutamic và 0,1 mol lysin vào 250 ml dung dịch NaOH 2M, thu</b>
được dung dịch Y. Cho HCl (dư) vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã
tham gian phản ứng là :


A. 0,85. B. 0,70. C. 0,75. D. 0,65.


<b>Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là:</b>



A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.


<b>Câu 3: Phát biểu nào dưới dây về aminoaxit là khơng đúng? </b>
A. Aminoaxit ngồi dạng phân tử cịn có dạng ion lưỡng cực


B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
C. Amino axit là các chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt.


D. Hợp chất H2N-COOH là aminoaxit đơn giản nhất


<b>Câu 4: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau </b>
đây ?


A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Fe, Al, Au C. Al, Fe, Cu, Ag, Au D. Au, Ag, Cu, Fe, Al
<b>Câu 5: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch </b>
một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện cả hại dạng ăn mòn là


A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.


<b>Câu 6: Loại hợp chất nào là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống:</b>


A. α-aminoaxit B. este C. Lipit D. amin


<b>Câu 7: Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ</b>
xảy ra q trình:


A. Fe bị ăn mịn hóa học. B. Sn bị ăn mịn điện hóa.


C. Fe bị ăn mịn điện hóa. D. Sn bị ăn mịn hóa học.



<b>Câu 8: Theo sơ đồ phản ứng sau: </b>


CH4

 

<i>t</i>0 A


0
<i>t</i>
<i>C</i>


 



B


3, 2 4
1:1
<i>HNO H SO</i>


    



C D


Các chất A, B, C, D lần lượt là :
A. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2, C6H5NH3Cl
B. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2
C. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl
D. C2H4, C6H6, C6H5NH2, C6H5NH3Cl


<b>Câu 9: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào ?</b>



A. Al B. Fe C. Ag D. Zn


<b>Câu 10: Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:</b>
Ag


0
3
3/<i>NH</i> ,<i>t</i>


<i>AgNO</i>


Z    Cu(OH) /NaOH2 dung dịch xanh lam
Vậy Z là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 11: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào </b><i>không </i>đúng ?
A. Đa số polime khó hồ tan trong các dung mơi thơng thường.
B. Các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.


C. Các polime không bay hơi.


D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit, bazơ.


<b>Câu 12: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch CuCl2</b>
tạo ra Cu là


A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.


<b>Câu 13: Tìm cơng thức cấu tạo của chất X ở trong phương trình phản ứng sau:</b>
C4H9O2N + NaOH  (X) + CH3OH



A. CH3-COONH4 B. H2N-CH2-CH2-COONa C. CH3-CH2-CONH2 D. CH3-CH2-CH2-CONH2
<b>Câu 14: Kết luận nào sau đây khơng hồn tồn đúng ?</b>


A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Cao su là những polime có tính đàn hồi


C. Vật liệu compozit là vật liệu polime làm nhựa nền tổ hợp với các vật liệu vô cơ và hữu cơ khác.
D. Nilon - 6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp


<b>Câu 15: Thuốc thử nào dùng để nhận biết đipeptit và tripeptit:</b>


A. Quỳ tím B. HNO3 C. CuSO4/NaOH D. HCl


<b>Câu 16: Phản ứng tương tác của ancol và axit cacboxylic tạo thành este có tên gọi là gì ?</b>


A. Phản ứng trung hịa B. Phản ứng este hóa C. Phản ứng kết hợp. D. Phản ứng ngưng tụ
<b>Câu 17: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra?</b>


A. Zn+CuCl2 B. Fe+CuCl2 C. Cu+FeCl2 D. Zn+FeCl2


<b>Câu 18: Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là:</b>


A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COONa và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.


<b>Câu 19: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime), đồng thời có loại ra các</b>
phân tử nhỏ khác (như nước, amoniac…) được gọi là


A. sự polime hoá. B. sự trùng ngưng. C. sự peptit hoá. D. sự tổng hợp.
<b>Câu 20:</b> Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,125M. Sau


khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là:


A. 10,8 và 0,56 B. 7,3 và 1,12 C. 3,8 và 1,12 D. Kết quả khác


<b>Câu 21: Cho 15 gam hỗn hợp amin X gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa</b>
đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là :


A. 16,825 gam. B. 15,925 gam C. 21,123 gam. D. 20,18 gam.


<b>Câu 22: Cho 8,1 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là </b>


A. 3,36 lít. B. 2,52 lít. C. 4,48 lít. D. 1,26 lít.


<b>Câu 23: Thực hiện tổng hợp tetrapeptit từ 1 mol glyxin; 2 mol alanin và 3 mol valin. Biết phản ứng xảy ra</b>
hoàn toàn. Khối lượng tetrapeptit thu được là


A. 550 gam. B. 604 gam. C. 568 gam. D. 523 gam.


<b>Câu 24: Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu lít</b> cồn thực phẩm 40˚
(biết hiệu suất của tồn bộ q trình điều chế là 64,8%, khối lượng riêng của cồn nguyên chất là D = 0,8
g/ml.)?


A. 11500 lít. B. 920 lít. C. 9200 lít. D. 3680 lít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

amino axit cịn dư người ta thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là:


A. 10,41 B. 11,02 C. 8,43 D. 9,04


<b>Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một este X cần dùng là 11,76 lít oxi, sau phản ứng thu được 9,408 lít CO2 và </b>


7,56 gam H2O (thể tích các khí đo ở đktc). Cho biết cơng thức phân tử của este:


A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2


<b>Câu 27: Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được </b>
3,136 lit H2(đktc). Thành phần % của Cu trong hỗn hợp là:


A. 40%. B. 20%. C. 66.4%. D. 33.6%.


<b>Câu 28: Tên gọi của este có CTCT thu gọn: CH3COOCH(CH3)2 là:</b>


A. Propyl axetat B. Propyl fomat C. Sec-propyl axetat D. isopropyl axetat
<b>Câu 29: Cho dung dịch chứa các chất sau: C6H5 - NH2 (X1); CH3NH2 (X2</b><sub>); H2N - CH2 - COOH (X3); </sub>
HOOC - CH2- CH2- CH(NH2)- COOH (X4); H2N - (CH2)4- CH(NH2)- COOH (X5)


Những dung dịch làm giấy quỳ tím hố xanh là


A. <sub>X1 ; X2 ; X5.</sub> B. <sub>X2 ; X5</sub>. C. <sub>X3 ; X4 ; X5.</sub> D. <sub>X2 ; X3 ; X4.</sub>


<b>Câu 30: Cho 4 cặp oxi hoá - khử: Fe</b>2+<sub>/Fe; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag;Cu</sub>2+<sub>/Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng dần</sub>
về tính oxi hố và giảm dần về tính khử là dãy chất nào?


A. Fe3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Fe</sub>2+<sub>/Fe; Ag</sub>+<sub>/Ag; Cu</sub>2+<sub>/Cu</sub>
B. Cu2+<sub>/Cu; Fe</sub>2+<sub>/Fe; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag</sub>
C. Ag+<sub>/Ag; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>2+<sub>/Fe</sub>
D. Fe2+<sub>/Fe; ;Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag</sub>


</div>

<!--links-->

×