Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

giao an 9 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.5 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



Tuần 24 Ngày soạn: 26/01/10
Tiết 45 Ngày giảng: 29/01/10


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ MỤC TIÊU. </b>


-Rèn luyện kĩ năng nhận biết góc có đỉnh bên trong đường trịn,bên
ngồi đường trịn.


-Rèn kĩ năng áp dụng các đinh lí về số đo của góc có đỉnh ở trong
đường trịn,ở ngồi đường trịn vào giải một số bài tập.


-Rèn kĩ năng trình bày bài giải,kĩ năng vẽ hình ,tư duy hợp lí.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


-GV: Thước thẳng, bảng phụ, máy tinh bỏ túi.
<b>-HS: Dụng cụ học tập.</b>


III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


Phát biểu định nghĩa và định lí góc có đỉnh bên trong đường trịn và góc
có đỉnh bên ngồi đường trịn


<b>2.</b> Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>



<b>HS1: Phát biểu định lí về góc có đỉnh</b>
bên trong đường tròn.Giải bài tập37
sgk.


<b>HS2: Phát biểu định lí góc có đỉnh ở</b>
bên ngồi đường trịnChứng minh định
lí đó.


<b>*HOẠT ĐỘNG 2.</b>
(Giải bài tập 40 sgk)


<b>-HS: Đọc đề bài và vẽ hình lên bảng.</b>
-GV: định hướng cho HS suy nghĩ.
<b>-HS: Trình bày bài giải lên bảng.</b>
<b>-GV: Cho HS dưới lớp đánh giá,nhận</b>
xét bài làm.


Em nào có thể chứng minh bằng cách
khác.


<b>I/ Giải bài tập 40 sgk tr 83.</b>




D
B


C
A



E


Ta có:<i>ADS</i> <i>SdAB</i> <sub>2</sub><i>SdEC</i>





 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b>*HOẠT ĐỘNG 3.</b>


<b>(Giải bài tập 42 sgk tr 83)</b>
<b>-HS: Đọc đề và vẽ hình.</b>


<b>-GV: Cho HS tự giải trong vài phút .</b>
<b>-HS: Trình bày bài giải vào vở bài tập.</b>
<b>-GV: Thu bài của 5 HS giải nhanh</b>
nhất chấm điểm. Gọi một HS lên bảng
trình bày.


<b>-HS: So sánh kết quả trên bảng và kết</b>
quả đã giải ở vở và nhận xét.


L;’


Và: SAˆE SdA<sub>2</sub> E



=
2
<i>E</i>
<i>SdB</i>
<i>B</i>


<i>SdA</i>  


Mà: <i>A</i>ˆ1 <i>A</i>ˆ2(giả thiết)


Suy ra:<i>BE</i> <i>CE</i>


Vậy: <i>AD</i>ˆ<i>S</i> <i>SA</i>ˆ<i>E</i>


Hay SAD cân tại S.


Do đó: SA = SD.


<b>II/ Giải bài tập 42 sgk tr 83.</b>


I O
C
A
B
R Q
P


a/Gọi giao điểm của AP và RQ là K,ta
có:


2
P
C
SdQ
R
SdA
R

A




 (định lí góc


có đỉnh bên ngồi đường trịn)
Hay:
2
C
SdB
C
SdA
B
SdA
R

A








Suy ra: 0


0
90
2
360
.
2
1
R


Kˆ  


<i>A</i>


b/HS tự trình bày bài giải.


3 Củng cố:


- Gv nhắc lại các dạng bài tập đã giải
4.Hướng dẫn về nhà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



Tuần 24,25 Ngày soạn: 26/01/10
Tiết 46,47 Ngày giảng: 29/01/10



<b>CUNG CHỨA GÓC</b>


<b>I/MỤC TIÊU. </b>


Qua bài này HS cần nắm:


-Cách chứng minh thuận , cách chứng minh đảo và kết luận quỹ tích
cung chứa góc.


-Biết vẽ cung chứa góc dựng trên đoạn thẳng cho trước.


-Biết các bước giải một bài tốn quỹ tích: Phần thuận,phần đảo và kết
luận.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>-GV: Thước thẳng, bảng phụ, máy tinh bỏ túi.</b>
<b>-HS: Dụng cụ học tập.</b>


III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
<b>3.</b> Kiểm tra bài cũ(không)
<b>4.</b> Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


*HOẠT ĐỘNG 1
(Giải ?1)


<b>-HS: Đọc đề bài trong sgk.</b>



<b>-GV: Treo bảng phụ đã vẽ hình ?1.</b>


N<sub>3</sub>
N<sub>2</sub>
N<sub>1</sub>


O D


C


<b>-HS: Trình bày chứng minh các điểm</b>
N1,N2,N3 thẳng hàng.


<b>*HOẠT ĐỘNG 2.</b>


(Bài tốn quỹ tích cung chứa góc)
-Giải ?2.


<b>-HS: Thực hiện theo yêu cầu Sgk.</b>


<b>I/Bài tốn quỹ tích “cung chứa góc”</b>
<b> 1/Bài tốn</b>


a.Phần thuận.Xét điểm M thuộc
nửa mặt phẳng bờ AB.


x


y






m


n
O


B
A


M


Giải sử điểm M thoã mãn:<i>AM</i>ˆ<i>B</i>


.Xét cung <i>Am</i><i>B</i>đi qua 3 điểm:
A,M,B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>


theo quá trình chứng minh.


Xét tâm O của đường tròn thuộc
cung chứa góc AmB có phụ thuộc
vào vị trí điểm M khơng?


<b>-GV: Lấy điểm M bất kì thuộc cung</b>
AB ta cần chứng minh<i>AM</i>'<i>B</i>


<b>-HS: Chứng minh điều đó.</b>



<b>-GV: Đưa tiếp hình 42lên giới thiệu:</b>
tương tự trên nữa mặt phẳng đối với
mặt phẳng chứa điểm M đang xét
cịn có cung Am’<sub>B đối xứng với cung</sub>


AmB qua AB cũng có tính chất như
cung AmB.


Mỗi cung trên gọi là một cung chứa
góc  dựng trên đoạn thẳng AB.
Kết luận: GVtrình bày như sgk.
<b>*HOẠT ĐỘNG 3 </b>


<b> (Cách vẽ cung chứa góc)</b>


<b>-GV: qua chứng minh phần</b>
thuận,hãy cho biết muốn vẽ cung
chứa góc  trên đoạn thẳng AB cho
trước ta phải tiến hành như thế nào?
<b>-HS: Trả lời.</b>


<b>-GV: Vẽ hình trên bảng và hướng</b>
dẫn HS vẽ hình.


Mà : O

Ay vng góc Ax nên Ay
C cố định


Do dó: d  AB cố định .


Suy ra điểm O cố định.


Vì <sub>0</sub>0 <sub>180</sub>0




 Nên Ay khơng thể


vng góc với AB .Do đó bao giờ
cũng cắt trung trực của AB.


Vậy M thuộc cung tròn AmB cố định
tâm O.


<b> b/Phần đảo.</b>
M'


O


B
A


<b> c/ Kết luận:</b>


Quỹ tích điểm M là hai cung chứa
góc  <sub> dựng trên đoạn AB.</sub>


<b>2/Cách vẽ cung chứa góc.</b>
(sgk)


<b>II/Cách giải bài tốn quỷ tích.</b>
(sgk)



<b>5.</b> Củng cố:


- Gv nhắc lại cung chứa góc, giải một bài tốn quỹ tích gồm 3 phần
cơ bản


<b>6.</b> Hướng dẫn về nhà:
Làm các bài tập sgk,


Xem trước các bài tập phần luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×