Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 12 chuyên năm 2017 - 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết - Lần 2 | Hóa học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.34 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 12 CHUYÊN
BÀI THI: HÓA 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 982 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Este CH3COOCH(CH3)CH3 có tên gọi là:</b>


A. Vinyl axetat B. Propyl axetat C. Isopropyl axetat D. Metyl acrylat
<b>Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng?</b>


A. Monosaccarit không tham gia phản ứng thủy phân.


B. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ với axit sinh ra dung dịch có phản ứng tráng gương.


C. Phân tử mantozơ gồm hai gốc α- glucozơ liên kết với nhau.


D. Xenlulozơ là một polime hợp thành từ các gốc α- glucozơ.
<b>Câu 3: Cho các phát biểu</b>


(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.


(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.



(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.
Số phát biểu không đúng là


A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.


<b>Câu 4: Este X có cơng thức phân tử là C4H6O2 . Khi đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được hai sản </b>
phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo của X là:


A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.


<b>Câu 5: Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư, đun nóng tạo ra hai muối:</b>


A. CH3 - COO - CH = CH2B. CH3COO - CH3 C. CH3COO - CH2 - C6H5 D. CH3COO - C6H5


<b>Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở, là đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X </b>
cần dùng vừa đủ 5,6 lít khí O2 (ở đktc), thu được 8,8 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ thu được hỗn hợp trong đó có hai ancol là đồng phân . Cơng thức cấu tạo thu gọn của hai este
trong X là


A. CH3COOC2H5; HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)2.


C. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)2. D. C2H5COOCH3; C2H5COOC2H5 .


<b>Câu 7: Khối lượng của glucozơ cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 2 lít ancol etylic 46º là</b>
(biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


A. 1,44 kg B. 2,0 kg C. 2,88 kg D. 1,8 kg


<b>Câu 8: Khử hoàn toàn a gam một este no, đơn chức, mạch hở X bằng LiAlH4 thu được hỗn hợp Y gồm</b>
hai ancol đồng phân . Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,18 mol CO2 và 0,24 mol H2O. Tên gọi của X và


giá trị của a là:


A. Propyl axetat và 6,12 B. Isopropyl propionat và 3,48


C. Etyl propionat và 3,06 D. Propyl propionat và 6,96
<b>Câu 9: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng:</b>


A. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang đỏ.


B. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím sang xanh.


C. Dung dịch các amino axit đều khơng làm đổi màu quỳ tím.


D. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím.
<b>Câu 10: Cho các phát biểu sau đây:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(b) Anilin hầu như khơng tan trong nước .


(c) Phân tử glyxin có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 nên dung dịch gần như trung tính.


(d) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
Số phát biểu đúng là


A. 4 B. 3 C. 1 D. 2


<b>Câu 11: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng </b>
với HCl trong dung dịch là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.



<b>Câu 12: Cho các chất: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) KOH; (6) NH3;</b>
Thứ tự sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần là:


A. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2). B. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3).


C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6). D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6).
<b>Câu 13: Phương pháp nào sau đây để phân biệt hai khí NH3và (CH3)2NH ?</b>


A. Dựa vào mùi của khí. B. Thử bằng q tím ẩm.


C. Thử bằng dung dịch HCl đặc. D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2.


<b>Câu 14: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được</b>
18,975 gam muối. Công thức cấu tạo của 2 amin lần lượt là :


A. CH3NH2 và C2H5NH2. B. C6H5NH2 và C7H7NH2.


C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C2H5NH2 và C3H7NH2.


<b>Câu 15: Hỗn hợp A gồm hai amino axit no, đơn, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp. Cho m gam hỗn hợp A </b>
tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch HCl 0,2M , được dung dịch B . Để phản ứng hết với các chất
trong dung dịch B thì phải cần dùng 250 ml dung dịch NaOH 0,28 M. Mặt khác, nếu đốt cháy hết m gam
hỗn hợp A rồi cho hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10,5 gam kết
tủa. Công thức cấu tạo thu gọn hai chất trong hỗn hợp A là:


A. <sub>H2NCH2COOH; H2NC2H4COOH.</sub> B. <sub>H2NC2H4COOH; H2NC3H6COOH.</sub>


C. <sub>H2NC3H6COOH; H2NC4H8COOH.</sub> D. <sub>H2NC4H8COOH; H2NC5H10COOH.</sub>


<b>Câu 16: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm tetrapeptit Ala-Val-Ala-Ala và tripeptit Ala-Val-Ala thu</b>


được hỗn hợp gồm 14,24 gam Ala, 32 gam Ala-Ala, 31,08 gam Val-Ala-Ala, 28,2 gam Val-Ala và 11,7
gam Val. Giá trị của m là


A. 110,74. B. 81,54. C. 66,44. D. 99,38.


<b>Câu 17: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào khơng đúng ? </b>


A. Đa số polime khó hồ tan trong các dung môi thông thường.


B. Đa số chất dẻo, ngồi thành phần cơ bản là polime cịn có các thành phần khác.


C. Vật liệu compozit chỉ chứa các thành phần là các polime khác nhau.


D. Vật liệu compozit gồm polime làm nhựa nền tổ hợp với các thành phần khác.
<b>Câu 18: Một mắt xích của teflon có cấu tạo là :</b>


A. -CH2-CH2- . B. -CCl2-CCl2-. C. -CF2-CF2-. D. -CF2-.


<b>Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozơ </b> H OH2



  


A  men <sub>B </sub> o
ZnO, MgO


500 C
   


D   t ,p, xto <sub>M</sub>


Chất M trong sơ đồ phản ứng trên là :


A. Cao su Buna. B. Buta-1,3-đien. C. Cao su BuNa-S. D. Poli(butađien-nitril)
<b>Câu 20: Số mắt xích glucozơ có trong 194,4 mg amilozơ là (cho biết số Avogađro = 6,02.10</b>23<sub>) :</sub>


A. 7224.1017<sub>.</sub> <sub>B.</sub><sub> 6501,6.10</sub>17<sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>1,3.10</sub>-3<sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>1,08.10</sub>-3<sub>.</sub>
<b>Câu 21: Kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính dẻo, ánh kim, là do :</b>


A. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Các electron tự do trong kim loại gây ra


D. Kim loại có tỉ khối lớn


<b>Câu 22: Ăn mịn điện hố học là q trình oxi hố khử trong đó :</b>


A. kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực
dương đến cực âm.


B. kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dòng điện một chiều từ bên ngồi.


C. kim loại bị ăn mịn do tác dụng của dung dịch chất điện li, không phát sinh dòng electron.


D. kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li tạo nên dòng elcetron chuyển dời từ cực âm
đến cực dương.


<b>Câu 23:</b><sub> Từ Mg(OH)2 người ta điều chế Mg bằng cách nào trong các cách sau</sub>
1/ Điện phân Mg(OH)2 nóng chảy .


2/ Hồ tan Mg(OH)2 vào dung dịch HCl sau đó điện phân dung dịch MgCl2 có màng ngăn .


3/ Nhiệt phân Mg(OH)2 sau đó khử MgO bằng CO hoặc H2 ở nhiệt độ cao


4/ Hoà tan Mg(OH)2 vào dung dịch HCl , cơ cạn dung dịch sau đó điện phân MgCl2 nóng chảy
Cách làm đúng là:


A. 1 và 4 B. Chỉ có 4 C. 1 , 3 và 4 D. Cả 1 , 2 , 3 và 4.


<b>Câu 24:</b>

Cho giá trị thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hóa - khử:



Cặp oxi hóa/khử <sub>M2+/M </sub> <sub>X2+/X </sub> <sub>Y2+/Y </sub> <sub>Z2+/Z </sub>


E° (V) -2,37 -0,76 -0,13 +0,34


Phản ứng nào sau đây xảy ra?


A. X + M2+ → X2+ + M. B. X + Z2+ → X2+ + Z.


C. Z + Y2+ → Z2+ + Y. D. Z + M2+ → Z2+ + M.


<b>Câu 25: Có ba vật được chế tạo từ 3 hợp kim : Zn - Cu ( vật 1); Cu-Ag (vật 2) ; Cu- Al (vật 3). Để ba vật</b>
này trong khơng khí ẩm thì xảy ra ăn mịn điện hố với catot (cực dương) lần lượt là:


A. Zn, Cu, Al B. Cu, Ag, Cu C. Cu, Ag, Al D. Cu, Cu, Al
<b>Câu 26: Chọn câu đúng</b>


A. Trong pin điện hoá, sự oxi hoá xảy ra ở cực dương


B. Trong bình điện phân, sự khử xảy ra ở cực âm


C. <sub>Để điều chế kim loại nhóm IA ta điện phân dung dịch muối clorua tương ứng.</sub>


D. Trong pin điện hoá Zn-Cu xảy ra phản ứng: Zn2+ + Cu → Cu2+ + Zn


<b>Câu 27: Cho các thế điện cực chuẩn: </b> 3+
o
Al /Al


E


= -1,66V; 2+
o
Zn /Zn


E


= -0,76V; 2+
o
Pb /Pb


E


= -0,13V; 2+
o
Cu /Cu


E


=
+0,34V. Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động lớn nhất:


A. Pin Zn - Cu. B. Pin Zn - Pb. C. Pin Al - Zn. D. Pin Pb - Cu



<b>Câu 28:</b><sub> Điện phân dung dịch 150 ml Cu(NO3)2 a M cho đến khi catot bắt đầu sủi bọt khí thì ngắt điện,</sub>
để n dung dịch cho khi đến khối lượng catot không thay đổi nữa thì thấy khối lượng catot tăng lên 0,48
gam. Giá trị của a là:


A. 0,05 B. 0,2 C. 0,6 D. 0,03


<b>Câu 29:</b><sub> Cho hỗn hợp A gồm 0,2 mol Mg và 0,3 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M thu được </sub>
dung dịch B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N2O; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Cho dung dịch
B tác dụng với NaOH dư thu được chất khí. Giá trị của V là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 30: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và </b><i>Fe O</i>3 4<sub> trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng còn 8,32 gam </sub>
chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị m là :


A. 31,04 B. 40,10 C. 43,84 D. 46,16


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 12 CHUYÊN
BÀI THI: HÓA 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 105 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng?</b>



A. Monosaccarit không tham gia phản ứng thủy phân.


B. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ với axit sinh ra dung dịch có phản ứng tráng gương.


C. phân tử mantozơ gồm hai gốc α- glucozơ liên kết với nhau.


D. Xenlulozơ là một polime hợp thành từ các gốc α- glucozơ.


<b>Câu 2: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở, là đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X </b>
cần dùng vừa đủ 5,6 lít khí O2 (ở đktc), thu được 8,8 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ thu được hỗn hợp trong đó có hai ancol là đồng phân . Cơng thức cấu tạo thu gọn của hai este
trong X là


A. CH3COOC2H5; HCOOCH2CH2CH3 B. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)2.


C. C2H5COOCH3; C2H5COOC2H5 . D. HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)2.


<b>Câu 3: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được</b>
18,975 gam muối. Công thức cấu tạo của 2 amin lần lượt là :


A. C6H5NH2 và C7H7NH2. B. CH3NH2 và C2H5NH2. C. C2H5NH2 và C3H7NH2. D. C3H7NH2 và


C4H9NH2


<b>Câu 4: Cho các phát biểu sau đây:</b>


(a) Metyl amin là chất khí, mùi khai làm xanh quỳ tím ẩm.
(b) Anilin hầu như khơng tan trong nước .


(c) Phân tử glyxin có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 nên dung dịch gần như trung tính.



(d) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
Số phát biểu đúng là


A. 4 B. 3 C. 1 D. 2


<b>Câu 5: Khối lượng của glucozơ cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 2 lít ancol etylic 46º là</b>
(biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


A. 1,44 kg B. 2,88 kg C. 1,8 kg D. 2,0 kg


<b>Câu 6: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ? </b>


A. Đa số chất dẻo, ngồi thành phần cơ bản là polime cịn có các thành phần khác.


B. Đa số polime khó hồ tan trong các dung môi thông thường.


C. Vật liệu compozit gồm polime làm nhựa nền tổ hợp với các thành phần khác.


D. Vật liệu compozit chỉ chứa các thành phần là các polime khác nhau.
<b>Câu 7: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng:</b>


A. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím sang xanh.


B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang đỏ.


C. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím.


D. Dung dịch các amino axit đều khơng làm đổi màu quỳ tím.
<b>Câu 8: Cho các phát biểu</b>



(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.
Số phát biểu không đúng là


A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.


<b>Câu 9: Cho các thế điện cực chuẩn: </b> 3+
o
Al /Al


E <sub>= -1,66V; </sub> 2+
o
Zn /Zn


E <sub>= -0,76V; </sub> 2+
o
Pb /Pb


E <sub>= -0,13V; </sub> 2+
o
Cu /Cu


E <sub>= </sub>


+0,34V. Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động lớn nhất:


A. Pin Zn - Cu. B. Pin Pb - Cu C. Pin Al - Zn. D. Pin Zn - Pb.
<b>Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng : Xenlulozơ </b> HH O2




  


A  men <sub>B </sub> o
ZnO, MgO


500 C
   


D   t ,p, xto <sub>M</sub>
Chất M trong sơ đồ phản ứng trên là :


A. Cao su BuNa-S. B. Buta-1,3-đien. C. Poli(butađien-nitril) D. Cao su Buna.
<b>Câu 11: Este CH3COOCH(CH3)CH3 có tên gọi là:</b>


A. Isopropylaxetat B. Metylacrylat C. Propylaxetat D. Vinylaxetat
<b>Câu 12: Ăn mịn điện hố học là q trình oxi hố khử trong đó :</b>


A. kim loại bị ăn mịn do tác dụng của dịng điện một chiều từ bên ngồi.


B. kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực
dương đến cực âm.


C. kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li, không phát sinh dòng electron.


D. kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li tạo nên dòng elcetron chuyển dời từ cực âm
đến cực dương.


<b>Câu 13: Phương pháp nào sau đây để phân biệt hai khí NH3và (CH3)2NH ?</b>



A. Thử bằng q tím ẩm. B. Thử bằng dung dịch HCl đặc.


C. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2.D. Dựa vào mùi của khí.


<b>Câu 14: Hồ tan m gam hỗn hợp gồm Cu và </b><i>Fe O</i>3 4<sub> trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cịn 8,32 gam </sub>
chất rắn khơng tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị m là :


A. 31,04 B. 40,10 C. 46,16 D. 43,84


<b>Câu 15: Một mắt xích của teflon có cấu tạo là :</b>


A. -CH2-CH2- . B. -CCl2-CCl2-. C. -CF2-CF2-. D. -CF2-.


<b>Câu 16:</b><sub> Điện phân dung dịch 150 ml Cu(NO3)2 a M cho đến khi catot bắt đầu sủi bọt khí thì ngắt điện,</sub>
để yên dung dịch cho khi đến khối lượng catot khơng thay đổi nữa thì thấy khối lượng catot tăng lên 0,48
gam. Giá trị của a là:


A. 0,2 B. 0,6 C. 0,03 D. 0,05


<b>Câu 17: Cho các chất: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) KOH; (6) NH3;</b>
Thứ tự sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần là:


A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3). B. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2).


C. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6). D. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6).


<b>Câu 18: Hỗn hợp A gồm hai amino axit no, đơn, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp. Cho m gam hỗn hợp A </b>
tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch HCl 0,2M , được dung dịch B . Để phản ứng hết với các chất
trong dung dịch B thì phải cần dùng 250 ml dung dịch NaOH 0,28 M. Mặt khác, nếu đốt cháy hết m gam


hỗn hợp A rồi cho hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10,5 gam kết
tủa. Công thức cấu tạo thu gọn hai chất trong hỗn hợp A là:


A. <sub>H2NCH2COOH; H2NC2H4COOH.</sub> B. <sub>H2NC2H4COOH; H2NC3H6COOH.</sub>


C. <sub>H2NC3H6COOH; H2NC4H8COOH.</sub> D. <sub>H2NC4H8COOH; H2NC5H10COOH.</sub>


<b>Câu 19: Có ba vật được chế tạo từ 3 hợp kim : Zn - Cu ( vật 1); Cu-Ag (vật 2) ; Cu- Al (vật 3). Để ba vật</b>
này trong khơng khí ẩm thì xảy ra ăn mịn điện hố với catot (cực dương) lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 20: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng </b>
với HCl trong dung dịch là


A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.


<b>Câu 21: Chọn câu đúng</b>


A. Trong bình điện phân, sự khử xảy ra ở cực âm


B. Trong pin điện hoá, sự oxi hoá xảy ra ở cực dương


C. <sub>Để điều chế kim loại nhóm IA ta điện phân dung dịch muối clorua tương ứng.</sub>
D. Trong pin điện hoá Zn-Cu xảy ra phản ứng: Zn2+ + Cu → Cu2+ + Zn


<b>Câu 22: Số mắt xích glucozơ có trong 194,4 mg amilozơ là (cho biết số Avogađro = 6,02.10</b>23<sub>) :</sub>


A. 1,3.10-3<sub>.</sub> <sub>B.</sub><sub> 6501,6.10</sub>17<sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>7224.10</sub>17<sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>1,08.10</sub>-3<sub>.</sub>
<b>Câu 23:</b>

Cho giá trị thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hóa - khử:



Cặp oxi hóa/khử <sub>M2+/M </sub> <sub>X2+/X </sub> <sub>Y2+/Y </sub> <sub>Z2+/Z </sub>



E° (V) -2,37 -0,76 -0,13 +0,34


Phản ứng nào sau đây xảy ra?


A. X + M2+ → X2+ + M. B. X + Z2+ → X2+ + Z. C. Z + M2+ → Z2+ + M. D. Z + Y2+ → Z2+ + Y.
<b>Câu 24: Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư, đun nóng tạo ra hai muối:</b>


A. CH3COO - CH3 B. CH3 - COO - CH = CH2C. CH3COO - C6H5 D. CH3COO - CH2 -


C6H5


<b>Câu 25:</b><sub> Cho hỗn hợp A gồm 0,2 mol Mg và 0,3 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M thu được </sub>
dung dịch B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N2O; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Cho dung dịch
B tác dụng với NaOH dư thu được chất khí. Giá trị của V là:


A. 0,9 lít B. 1,1 lít C. 1,15 lít D. 1,22 lít


<b>Câu 26: Khử hoàn toàn a gam một este no, đơn chức, mạch hở X bằng LiAlH4 thu được hỗn hợp Y gồm</b>
hai ancol đồng phân . Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,18 mol CO2 và 0,24 mol H2O. Tên gọi của X và
giá trị của a là:


A. Propylpropionat và 6,96 B. Propylaxetat và 6,12


C. Isopropylpropionat và 3,48 D. Etylpropionat và 3,06
<b>Câu 27: Kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính dẻo, ánh kim, là do :</b>


A. Kim loại có bán kính ngun tử lớn so với các phi kim trong cùng chu kì


B. Các electron tự do trong kim loại gây ra



C. Kim loại có tỉ khối lớn


D. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể.


<b>Câu 28: Este X có cơng thức phân tử là C4H6O2 . Khi đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được hai </b>
sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo của X là:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 29: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm tetrapeptit Ala-Val-Ala-Ala và tripeptit Ala-Val-Ala thu</b>
được hỗn hợp gồm 14,24 gam Ala, 32 gam Ala-Ala, 31,08 gam Val-Ala-Ala, 28,2 gam Val-Ala và 11,7
gam Val. Giá trị của m là


A. 99,38. B. 110,74. C. 81,54. D. 66,44.


<b>Câu 30:</b><sub> Từ Mg(OH)2 người ta điều chế Mg bằng cách nào trong các cách sau</sub>
1/ Điện phân Mg(OH)2 nóng chảy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4/ Hồ tan Mg(OH)2 vào dung dịch HCl , cô cạn dung dịch sau đó điện phân MgCl2 nóng chảy
Cách làm đúng là:


A. Chỉ có 4 B. 1 , 3 và 4 C. Cả 1 , 2 , 3 và 4. D. 1 và 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 12 CHUYÊN


BÀI THI: HÓA 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 228 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng : Xenlulozơ </b> HH O2



  


A  men <sub>B </sub> o
ZnO, MgO


500 C
   


D   t ,p, xto <sub>M</sub>
Chất M trong sơ đồ phản ứng trên là :


A. Poli(butađien-nitril) B. Cao su Buna. C. Cao su BuNa-S. D. Buta-1,3-đien.
<b>Câu 2: Cho các thế điện cực chuẩn: </b> 3+


o
Al /Al


E


= -1,66V; 2+
o


Zn /Zn


E <sub>= -0,76V; </sub> 2+
o
Pb /Pb


E


= -0,13V; 2+
o
Cu /Cu


E


=
+0,34V. Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động lớn nhất:


A. Pin Al - Zn. B. Pin Zn - Cu. C. Pin Zn - Pb. D. Pin Pb - Cu
<b>Câu 3: Cho các phát biểu</b>


(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.


(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.


(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.
Số phát biểu không đúng là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.



<b>Câu 4: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng:</b>


A. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang đỏ.


B. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím.


C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím sang xanh.


D. Dung dịch các amino axit đều khơng làm đổi màu quỳ tím.


<b>Câu 5:</b><sub> Điện phân dung dịch 150 ml Cu(NO3)2 a M cho đến khi catot bắt đầu sủi bọt khí thì ngắt điện,</sub>
để yên dung dịch cho khi đến khối lượng catot khơng thay đổi nữa thì thấy khối lượng catot tăng lên 0,48
gam. Giá trị của a là:


A. 0,6 B. 0,05 C. 0,2 D. 0,03


<b>Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở, là đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X </b>
cần dùng vừa đủ 5,6 lít khí O2 (ở đktc), thu được 8,8 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ thu được hỗn hợp trong đó có hai ancol là đồng phân . Công thức cấu tạo thu gọn của hai este
trong X là


A. CH3COOC2H5; HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)2.


C. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)2. D. C2H5COOCH3; C2H5COOC2H5 .
<b>Câu 7:</b><sub> Từ Mg(OH)2 người ta điều chế Mg bằng cách nào trong các cách sau</sub>


1/ Điện phân Mg(OH)2 nóng chảy .


2/ Hoà tan Mg(OH)2 vào dung dịch HCl sau đó điện phân dung dịch MgCl2 có màng ngăn .
3/ Nhiệt phân Mg(OH)2 sau đó khử MgO bằng CO hoặc H2 ở nhiệt độ cao



4/ Hoà tan Mg(OH)2 vào dung dịch HCl , cô cạn dung dịch sau đó điện phân MgCl2 nóng chảy
Cách làm đúng là:


A. Chỉ có 4 B. Cả 1 , 2 , 3 và 4. C. 1 và 4 D. 1 , 3 và 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

được hỗn hợp gồm 14,24 gam Ala, 32 gam Ala-Ala, 31,08 gam Val-Ala-Ala, 28,2 gam Val-Ala và 11,7
gam Val. Giá trị của m là


A. 99,38. B. 110,74. C. 81,54. D. 66,44.


<b>Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng?</b>


A. Monosaccarit không tham gia phản ứng thủy phân.


B. Xenlulozơ là một polime hợp thành từ các gốc α- glucozơ.


C. phân tử mantozơ gồm hai gốc α- glucozơ liên kết với nhau.


D. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ với axit sinh ra dung dịch có phản ứng tráng gương.
<b>Câu 10: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ? </b>


A. Vật liệu compozit gồm polime làm nhựa nền tổ hợp với các thành phần khác.


B. Đa số chất dẻo, ngoài thành phần cơ bản là polime cịn có các thành phần khác.


C. Đa số polime khó hồ tan trong các dung mơi thơng thường.


D. Vật liệu compozit chỉ chứa các thành phần là các polime khác nhau.



<b>Câu 11: Cho các chất: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) KOH; (6) NH3;</b>
Thứ tự sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần là:


A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3). B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6).


C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6). D. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2).
<b>Câu 12: Một mắt xích của teflon có cấu tạo là :</b>


A. -CF2-. B. -CH2-CH2- . C. -CF2-CF2-. D. -CCl2-CCl2-.


<b>Câu 13: Có ba vật được chế tạo từ 3 hợp kim : Zn - Cu ( vật 1); Cu-Ag (vật 2) ; Cu- Al (vật 3). Để ba vật</b>
này trong không khí ẩm thì xảy ra ăn mịn điện hố với catot (cực dương) lần lượt là:


A. Cu, Cu, Al B. Cu, Ag, Cu C. Zn, Cu, Al D. Cu, Ag, Al


<b>Câu 14: Phương pháp nào sau đây để phân biệt hai khí NH3và (CH3)2NH ?</b>


A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2.B. Thử bằng q tím ẩm.


C. Thử bằng dung dịch HCl đặc. D. Dựa vào mùi của khí.


<b>Câu 15: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được</b>
18,975 gam muối. Công thức cấu tạo của 2 amin lần lượt là :


A. C2H5NH2 và C3H7NH2. B. CH3NH2 và C2H5NH2.


C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C6H5NH2 và C7H7NH2.


<b>Câu 16: Ăn mịn điện hố học là q trình oxi hố khử trong đó :</b>



A. kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li tạo nên dòng elcetron chuyển dời từ cực âm
đến cực dương.


B. kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dịng điện một chiều từ bên ngồi.


C. kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực
dương đến cực âm.


D. kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li, không phát sinh dòng electron.
<b>Câu 17: Chọn câu đúng</b>


A. Trong pin điện hoá Zn-Cu xảy ra phản ứng: Zn2+ + Cu → Cu2+ + Zn


B. Trong bình điện phân, sự khử xảy ra ở cực âm


C. <sub>Để điều chế kim loại nhóm IA ta điện phân dung dịch muối clorua tương ứng.</sub>
D. Trong pin điện hoá, sự oxi hoá xảy ra ở cực dương


<b>Câu 18: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng </b>
với HCl trong dung dịch là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 19: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và </b><i>Fe O</i>3 4 trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cịn 8,32 gam
chất rắn khơng tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị m là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 20: Số mắt xích glucozơ có trong 194,4 mg amilozơ là (cho biết số Avogađro = 6,02.10</b>23<sub>) :</sub>


A. 1,08.10-3<sub>.</sub> <sub>B.</sub><sub> 6501,6.10</sub>17<sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>1,3.10</sub>-3<sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>7224.10</sub>17<sub>.</sub>



<b>Câu 21: Cho các phát biểu sau đây:</b>


(a) Metyl amin là chất khí, mùi khai làm xanh quỳ tím ẩm.
(b) Anilin hầu như không tan trong nước .


(c) Phân tử glyxin có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 nên dung dịch gần như trung tính.


(d) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
Số phát biểu đúng là


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4


<b>Câu 22:</b>

Cho giá trị thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hóa - khử:



Cặp oxi hóa/khử <sub>M2+/M </sub> <sub>X2+/X </sub> <sub>Y2+/Y </sub> <sub>Z2+/Z </sub>


E° (V) -2,37 -0,76 -0,13 +0,34


Phản ứng nào sau đây xảy ra?


A. Z + Y2+ → Z2+ + Y. B. X + M2+ → X2+ + M.


C. Z + M2+ → Z2+ + M. D. X + Z2+ → X2+ + Z.
<b>Câu 23: Kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính dẻo, ánh kim, là do :</b>


A. Kim loại có bán kính nguyên tử lớn so với các phi kim trong cùng chu kì


B. Các electron tự do trong kim loại gây ra


C. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể.



D. Kim loại có tỉ khối lớn


<b>Câu 24:</b><sub> Cho hỗn hợp A gồm 0,2 mol Mg và 0,3 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M thu được </sub>
dung dịch B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N2O; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Cho dung dịch
B tác dụng với NaOH dư thu được chất khí. Giá trị của V là:


A. 1,1 lít B. 0,9 lít C. 1,22 lít D. 1,15 lít


<b>Câu 25: Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư, đun nóng tạo ra hai muối:</b>


A. CH3 - COO - CH = CH2B. CH3COO - CH2 - C6H5 C. CH3COO - C6H5 D. CH3COO - CH3


<b>Câu 26: Hỗn hợp A gồm hai amino axit no, đơn, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp. Cho m gam hỗn hợp A </b>
tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch HCl 0,2M , được dung dịch B . Để phản ứng hết với các chất
trong dung dịch B thì phải cần dùng 250 ml dung dịch NaOH 0,28 M. Mặt khác, nếu đốt cháy hết m gam
hỗn hợp A rồi cho hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10,5 gam kết
tủa. Công thức cấu tạo thu gọn hai chất trong hỗn hợp A là:


A. <sub>H2NC2H4COOH; H2NC3H6COOH.</sub> B. <sub>H2NC3H6COOH; H2NC4H8COOH.</sub>


C. <sub>H2NCH2COOH; H2NC2H4COOH.</sub> D. <sub>H2NC4H8COOH; H2NC5H10COOH.</sub>


<b>Câu 27: Este CH3COOCH(CH3)CH3 có tên gọi là:</b>


A. Metylacrylat B. Isopropylaxetat C. Vinylaxetat D. Propylaxetat


<b>Câu 28: Khối lượng của glucozơ cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 2 lít ancol etylic 46º là</b>
(biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)



A. 1,8 kg B. 2,0 kg C. 1,44 kg D. 2,88 kg


<b>Câu 29: Este X có cơng thức phân tử là C4H6O2 . Khi đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được hai </b>
sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo của X là:


A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

hai ancol đồng phân . Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,18 mol CO2 và 0,24 mol H2O. Tên gọi của X và
giá trị của a là:


A. Propylpropionat và 6,96 B. Etylpropionat và 3,06


C. Propylaxetat và 6,12 D. Isopropylpropionat và 3,48
<b>Cho C= 12; H = 1; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; Cu = 64; Fe = 56; Mg = 24</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 12 CHUYÊN
BÀI THI: HÓA 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 351 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng </b>
với HCl trong dung dịch là



A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.


<b>Câu 2: Khối lượng của glucozơ cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 2 lít ancol etylic 46º là</b>
(biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


A. 2,88 kg B. 2,0 kg C. 1,44 kg D. 1,8 kg


<b>Câu 3: Ăn mịn điện hố học là q trình oxi hố khử trong đó :</b>


A. kim loại bị ăn mịn do tác dụng của dung dịch chất điện li, không phát sinh dòng electron.


B. kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li tạo nên dòng elcetron chuyển dời từ cực âm
đến cực dương.


C. kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dòng điện một chiều từ bên ngoài.


D. kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực
dương đến cực âm.


<b>Câu 4: Có ba vật được chế tạo từ 3 hợp kim : Zn - Cu ( vật 1); Cu-Ag (vật 2) ; Cu- Al (vật 3). Để ba vật</b>
này trong khơng khí ẩm thì xảy ra ăn mịn điện hố với catot (cực dương) lần lượt là:


A. Cu, Cu, Al B. Cu, Ag, Al C. Cu, Ag, Cu D. Zn, Cu, Al
<b>Câu 5: Este CH3COOCH(CH3)CH3 có tên gọi là:</b>


A. Isopropylaxetat B. Propylaxetat C. Vinylaxetat D. Metylacrylat


<b>Câu 6: Este X có cơng thức phân tử là C4H6O2 . Khi đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được hai sản </b>
phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo của X là:



A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.


<b>Câu 7: Cho các chất: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) KOH; (6) NH3;</b>
Thứ tự sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần là:


A. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2). B. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3).


C. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6). D. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6).


<b>Câu 8: Khử hoàn toàn a gam một este no, đơn chức, mạch hở X bằng LiAlH4 thu được hỗn hợp Y gồm</b>
hai ancol đồng phân . Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,18 mol CO2 và 0,24 mol H2O. Tên gọi của X và
giá trị của a là:


A. Propylpropionat và 6,96 B. Isopropylpropionat và 3,48


C. Propylaxetat và 6,12 D. Etylpropionat và 3,06
<b>Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng : Xenlulozơ </b> H OH2



  


A  men <sub>B </sub> o
ZnO, MgO


500 C
   


D   t ,p, xto <sub>M</sub>
Chất M trong sơ đồ phản ứng trên là :



A. Poli(butađien-nitril) B. Cao su Buna. C. Cao su BuNa-S. D. Buta-1,3-đien.


<b>Câu 10: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được</b>
18,975 gam muối. Công thức cấu tạo của 2 amin lần lượt là :


A. CH3NH2 và C2H5NH2. B. C6H5NH2 và C7H7NH2.


C. C2H5NH2 và C3H7NH2. D. C3H7NH2 và C4H9NH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

trong X là


A. C2H5COOCH3; C2H5COOC2H5 . B. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)2.


C. HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)2. D. CH3COOC2H5; HCOOCH2CH2CH3


<b>Câu 12: Cho các phát biểu sau đây:</b>


(a) Metyl amin là chất khí, mùi khai làm xanh quỳ tím ẩm.
(b) Anilin hầu như khơng tan trong nước .


(c) Phân tử glyxin có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 nên dung dịch gần như trung tính.


(d) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
Số phát biểu đúng là


A. 2 B. 4 C. 1 D. 3


<b>Câu 13: Cho các thế điện cực chuẩn: </b> 3+
o
Al /Al



E <sub>= -1,66V; </sub> 2+
o
Zn /Zn


E <sub>= -0,76V; </sub> 2+
o
Pb /Pb


E <sub>= -0,13V; </sub> 2+
o
Cu /Cu


E <sub>= </sub>


+0,34V. Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động lớn nhất:


A. Pin Zn - Pb. B. Pin Zn - Cu. C. Pin Pb - Cu D. Pin Al - Zn.
<b>Câu 14: Kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính dẻo, ánh kim, là do :</b>


A. Kim loại có tỉ khối lớn


B. Các electron tự do trong kim loại gây ra


C. Kim loại có bán kính ngun tử lớn so với các phi kim trong cùng chu kì


D. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể.


<b>Câu 15: Một mắt xích của teflon có cấu tạo là :</b>



A. -CH2-CH2- . B. -CF2-CF2-. C. -CF2-. D. -CCl2-CCl2-.


<b>Câu 16:</b><sub> Từ Mg(OH)2 người ta điều chế Mg bằng cách nào trong các cách sau</sub>
1/ Điện phân Mg(OH)2 nóng chảy .


2/ Hồ tan Mg(OH)2 vào dung dịch HCl sau đó điện phân dung dịch MgCl2 có màng ngăn .
3/ Nhiệt phân Mg(OH)2 sau đó khử MgO bằng CO hoặc H2 ở nhiệt độ cao


4/ Hồ tan Mg(OH)2 vào dung dịch HCl , cơ cạn dung dịch sau đó điện phân MgCl2 nóng chảy
Cách làm đúng là:


A. Chỉ có 4 B. 1 và 4 C. Cả 1 , 2 , 3 và 4. D. 1 , 3 và 4


<b>Câu 17: Phát biểu nào dưới đây không đúng?</b>


A. phân tử mantozơ gồm hai gốc α- glucozơ liên kết với nhau.


B. Xenlulozơ là một polime hợp thành từ các gốc α- glucozơ.


C. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ với axit sinh ra dung dịch có phản ứng tráng gương.


D. Monosaccarit không tham gia phản ứng thủy phân.


<b>Câu 18:</b><sub> Cho hỗn hợp A gồm 0,2 mol Mg và 0,3 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M thu được </sub>
dung dịch B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N2O; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Cho dung dịch
B tác dụng với NaOH dư thu được chất khí. Giá trị của V là:


A. 1,15 lít B. 0,9 lít C. 1,1 lít D. 1,22 lít


<b>Câu 19: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng:</b>



A. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang đỏ.


B. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím.


C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.


D. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím sang xanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

trong dung dịch B thì phải cần dùng 250 ml dung dịch NaOH 0,28 M. Mặt khác, nếu đốt cháy hết m gam
hỗn hợp A rồi cho hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10,5 gam kết
tủa. Công thức cấu tạo thu gọn hai chất trong hỗn hợp A là:


A. <sub>H2NC3H6COOH; H2NC4H8COOH.</sub> B. <sub>H2NC2H4COOH; H2NC3H6COOH.</sub>
C. <sub>H2NC4H8COOH; H2NC5H10COOH.</sub> D. <sub>H2NCH2COOH; H2NC2H4COOH.</sub>


<b>Câu 21: Chọn câu đúng</b>


A. <sub>Để điều chế kim loại nhóm IA ta điện phân dung dịch muối clorua tương ứng.</sub>
B. Trong pin điện hoá Zn-Cu xảy ra phản ứng: Zn2+ + Cu → Cu2+ + Zn


C. Trong bình điện phân, sự khử xảy ra ở cực âm


D. Trong pin điện hoá, sự oxi hoá xảy ra ở cực dương


<b>Câu 22:</b>

Cho giá trị thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hóa - khử:



Cặp oxi hóa/khử <sub>M2+/M </sub> <sub>X2+/X </sub> <sub>Y2+/Y </sub> <sub>Z2+/Z </sub>


E° (V) -2,37 -0,76 -0,13 +0,34



Phản ứng nào sau đây xảy ra?


A. X + Z2+ → X2+ + Z. B. Z + Y2+ → Z2+ + Y.


C. X + M2+ → X2+ + M. D. Z + M2+ → Z2+ + M.
<b>Câu 23: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ? </b>


A. Đa số chất dẻo, ngoài thành phần cơ bản là polime cịn có các thành phần khác.


B. Vật liệu compozit chỉ chứa các thành phần là các polime khác nhau.


C. Vật liệu compozit gồm polime làm nhựa nền tổ hợp với các thành phần khác.


D. Đa số polime khó hồ tan trong các dung môi thông thường.


<b>Câu 24:</b><sub> Điện phân dung dịch 150 ml Cu(NO3)2 a M cho đến khi catot bắt đầu sủi bọt khí thì ngắt điện,</sub>
để yên dung dịch cho khi đến khối lượng catot khơng thay đổi nữa thì thấy khối lượng catot tăng lên 0,48
gam. Giá trị của a là:


A. 0,05 B. 0,2 C. 0,03 D. 0,6


<b>Câu 25: Cho các phát biểu</b>


(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.


(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.


(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.


Số phát biểu không đúng là


A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.


<b>Câu 26: Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư, đun nóng tạo ra hai muối:</b>


A. CH3COO - CH3 B. CH3COO - CH2 - C6H5 C. CH3COO - C6H5 D. CH3 - COO - CH = CH2


<b>Câu 27: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và </b><i>Fe O</i>3 4 trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng còn 8,32 gam
chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị m là :


A. 40,10 B. 31,04 C. 46,16 D. 43,84


<b>Câu 28: Phương pháp nào sau đây để phân biệt hai khí NH3và (CH3)2NH ?</b>


A. Dựa vào mùi của khí.


B. Thử bằng q tím ẩm.


C. Thử bằng dung dịch HCl đặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 29: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm tetrapeptit Ala-Val-Ala-Ala và tripeptit Ala-Val-Ala thu</b>
được hỗn hợp gồm 14,24 gam Ala, 32 gam Ala-Ala, 31,08 gam Val-Ala-Ala, 28,2 gam Val-Ala và 11,7
gam Val. Giá trị của m là


A. 81,54. B. 66,44. C. 99,38. D. 110,74.


<b>Câu 30: Số mắt xích glucozơ có trong 194,4 mg amilozơ là (cho biết số Avogađro = 6,02.10</b>23<sub>) :</sub>


A. 6501,6.1017<sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>7224.10</sub>17<sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>1,08.10</sub>-3<sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>1,3.10</sub>-3<sub>.</sub>



</div>

<!--links-->

×