Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.77 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---
KIỂM TRA TOÁN 12
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 698 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Thể tích của hình chóp .</b><i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>(<i>ABCD</i>)và <i>SA</i><i>a</i>
bằng
A.
3
2
12
<i>a</i>
. B.
3
6
<i>a</i>
. C.
3
3
<i>a</i>
. D.
3
2
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 2: Cho khối chóp tam giác </b><i>S.ABC</i> có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Đường cao <i>SA</i>, góc giữa <i>SB</i> và mặt
phẳng <i>(ABC)</i> bằng <i>450</i>. Thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S.ABC </i>bằng:
A.
3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
<i>V</i>
. B.
3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
<i>V</i>
. C.
3 <sub>6</sub>
12
<i>a</i>
<i>V</i>
. D.
3
3
<i>a</i>
<i>V</i>
.
<b>Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng </b><i>a</i>, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Thể
tích tứ diện được tính theo <i>a</i> bằng:
A.
3
3
12
<i>a</i>
. B.
3
6
<i>a</i>
. C.
3
3
6
<i>a</i>
. D.
3
12
<i>a</i>
.
<b>Câu 4: Cho hình chóp </b>
<i>SABC</i>
<i>SA B C</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
A. 1
2. B.
1
4. C. 2. D. 4.
<b>Câu 5: Một hình lập phương có tổng diện tích tất cả các mặt bằng </b>12a2. Thể tích của khối lập phương
bằng:
A. 4<i>a</i>3. B. 2 2<i>a</i>3. C. 2<i>a</i>3. D. <i>a</i>3.
<b>Câu 6: Cho khối lăng trụ tam giác </b><i>ABC .A’B’C’</i> có thể tích là <i>V</i>. Gọi <i>I</i> và <i>J</i> lần lượt là trung điểm của hai
cạnh <i>AA’</i> và <i>BB’</i>. Khi đó thể tích của khối đa diện <i>ABCIJC’</i> bằng:
A.
<i>V</i>
3
4 <sub>. </sub> <sub>B. </sub> <i>V</i>
4
5 <sub>. </sub> <sub>C. </sub> <i>V</i>
2
3 <sub>. </sub> <sub>D. </sub> <i>V</i>
3
5 <sub>. </sub>
<b>Câu 7: Cho lăng trụ đứng </b><i>ABC .A’B’C’</i> có đáy là tam giác vng cân tại A; M là trung điểm của BC,
<i>BC</i> <i>a</i> 6<sub>. Mặt phẳng (A’BC) tạo với mp(ABC) một góc bằng 60</sub>0
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
A’M và AB bằng:
A.
<i>a</i>
3 14
14 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>
<i>a</i>
3 2
2 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>
<i>a</i> 14
14 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>
<i>a</i>
3 14
7 <sub>. </sub>
<b>Câu 8: Cho mặt cầu </b><i>S</i>1<sub> có bán kính </sub><i>R</i>1<sub>, mặt cầu </sub><i>S</i>2<sub> có bán kính </sub><i>R</i>2<sub> và </sub><i>R</i>2 2<i>R</i>1<sub> . Tỉ số diện tích của mặt </sub>
cầu <i>S</i>2<sub> và mặt cầu </sub><i>S</i>1<sub> bằng: </sub>
A.
1
2<sub>. </sub> <sub>B. </sub><sub>2 . </sub> <sub>C. </sub>
1
4<sub>. </sub> <sub>D. </sub><sub>4 . </sub>
<b>Câu 9: Cho hình chóp tứ giác .</b><i>S ABCD</i><sub> có </sub><i>SA</i>
<i>AB</i> <i>a</i><sub>.</sub><i>AD</i>3<i>BC</i>3<i>a</i><sub>. Tính thể tích khối chóp .</sub><i>S ABCD</i><sub> theo </sub><i>a</i><sub>, biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng </sub>
(<i>SCD</i>)<sub> bằng</sub>3 6
A. 6 6<i>a</i>3. B. 2 6<i>a</i>3. C. 2 3<i>a</i>3. D. 6 3<i>a</i>3.
<b>Câu 10: Khối nón có chiều cao </b><i>h</i>3 cm và bán kính đáy <i>r</i>2 cm thì thể tích bằng:
A.
2
16 cm
. B.
2
4 cm
. C.
3
4
cm
3 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>
3
4 cm
.
<b>Câu 11: Cho tam giác AOB vng tại O, có </b><i>A</i>300 và <i>AB</i><i>a</i>. Quay tam giác AOB quanh trục AO ta
được một hình nón có diện tích xung quanh bằng:
A.
2
2
<i>a</i>
B.
2
4
<i>a</i>
C. <i>a</i>2 D. 2<i>a</i>2
<b>Câu 12:</b> Tính bán kính <i>R</i><sub> của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập ph</sub>ương có cạnh bằng 4<i>a</i><sub>. </sub>
A.
2 3
3
<i>a</i>
<i>R</i>
. B. <i>R</i>2<i>a</i>. C. <i>R</i>4 3<i>a</i>. D. <i>R</i>2 3<i>a</i>.
<b>Câu 13: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A’B’C’ có AB = a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và </b>
(ABC) bằng 600. Gọi G là trọng tâm tam giác A’BC . Diện tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện GABC theo a
bằng:
A.
2
7
6<i>a</i> <sub>. </sub> <sub>B. </sub>
2
49
36<i>a</i> <sub>. </sub> <sub>C. </sub>
2
49
144<i>a</i> <sub>. </sub> <sub>D. </sub>
2
49
108<i>a</i> <sub>. </sub>
<b>Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng 4. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt </b>
phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A.
24
3
<i>S</i>
. B.
56
3
<i>S</i>
. C.
112
3
<i>S</i>
. D.
7
3
<i>S</i>
.
<b>Câu 15: Cho lăng trụ đứng </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có đáy là hình thoi cạnh bằng 1 , <i>BAD</i>120 .0 Góc giữa
'
<i>AC</i> <sub> và mặt phẳng </sub>
30 .<sub> Tính thể tích khối lăng trụ. </sub>
A. <i>V</i> 6. B. 3.
6
<i>V</i> C. 6.
2
<i>V</i> D. <i>V</i> 3.
<b>Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<i>AB</i>
A. 2<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 6 0. B. 2<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 6 0. C. 2<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 6 0. D. 2<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 6 0.
<b>Câu 18: Trong khơng gian </b><i>Oxy</i>, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm <i>I</i>
A.
2 <sub>2</sub> 2
1 5 16
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. B.
2 <sub>2</sub> 2
1 5 16
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
C.
2 2 2
1 5 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. D.
2 2 2
1 5 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
. Phương trình mặt phẳng
A. 2<i>y</i>3<i>z</i> 11 0. B. 2<i>y</i> <i>z</i> 6 0. C. 2<i>y</i>3<i>z</i> 6 0. D. 2<i>y</i>3<i>z</i> 6 0.
<b>Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>
1 1
:
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub>. </sub>
Tìm hình chiếu vng góc <i>H</i>của <i>M</i> <sub>lên đường thẳng </sub><i>d</i><sub>. </sub>
A. <i>H</i>
<b>Câu 21: Trong không gian Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) qua gốc tọa độ O, vng góc với mặt </b>
phẳng ( P ) : x y z 0và cách điểm M 1 ; 2 ; 1
A.
x z 0
5x 8y 3z 0
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>B. </sub>
x y 0
x 4y 3z 0
<sub>C. </sub>
x y 2z 0
5x 8y 3z 0
<sub>D. </sub>
2x y 3z 0
4x y 3z 0
<sub> </sub> <sub></sub>
<b>Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA </b> (ABCD), <i>SA</i><i>a</i> 6 . Gọi α là
góc giữa SC và mp(SAB). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. tan 1
B. tan 1
7
C. α = 300
D. tan 1
6
<b>Câu 23: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng </b>6<i>a</i>2 và bán kính bằng <i>a</i>. Tính độ dài đường sinh
của hình nón đã cho.
A. <i>l</i> 5 .<i>a</i> B. <i>l</i>4 2 .<i>a</i> C. <i>l</i>3 .<i>a</i> D. <i>l</i>6 .<i>a</i>
<b>Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có đáy ABCD là hình vng tâm O. Các cạnh bên và các </b>
cạnh đáy đều bằng a. Gọi M là trung điểm SC . Góc giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD) bằng:
A. 900 B. 600 C. 450 D. 300
<b>Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật, </b><i>SA</i>
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---
KIỂM TRA TOÁN 12
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 821 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Thể tích của hình chóp .</b><i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>(<i>ABCD</i>)và <i>SA</i><i>a</i>
bằng
A.
3
3
<i>a</i>
. B.
3
2
2
<i>a</i>
. C.
3
2
12
<i>a</i>
. D.
3
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A’B’C’ có AB = a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và </b>
(ABC) bằng 600. Gọi G là trọng tâm tam giác A’BC . Diện tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện GABC theo a
bằng:
A.
2
49
108<i>a</i> <sub>. </sub> <sub>B. </sub>
2
49
144<i>a</i> <sub>. </sub> <sub>C. </sub>
2
49
36<i>a</i> <sub>. </sub> <sub>D. </sub>
2
7
6<i>a</i> <sub>. </sub>
<b>Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có đáy ABCD là hình vng tâm O. Các cạnh bên và các </b>
cạnh đáy đều bằng a. Gọi M là trung điểm SC . Góc giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD) bằng:
A. 600 B. 450 C. 300 D. 900
<b>Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật, </b><i>SA</i>
A. SBC B. SCD C. SAB D. SBD
<b>Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<i>AB</i>
A. <i>AB</i>
<b>Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng 4. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt </b>
phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A.
112
3
<i>S</i>
. B.
24
3
<i>S</i>
. C.
56
3
<i>S</i>
. D.
7
3
<i>S</i>
.
<b>Câu 7: Cho hình chóp tứ giác .</b><i>S ABCD</i><sub> có </sub><i>SA</i>
<i>AB</i> <i>a</i><sub>.</sub><i>AD</i>3<i>BC</i>3<i>a</i><sub>. Tính thể tích khối chóp .</sub><i>S ABCD</i><sub> theo </sub><i>a</i><sub>, biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng </sub>
(<i>SCD</i>)<sub> bằng</sub>
3 6
4 <i>a</i><sub>. </sub>
A. 2 3<i>a</i>3. B. 6 6<i>a</i>3. C. 6 3<i>a</i>3. D. 2 6<i>a</i>3.
<b>Câu 8: Một hình lập phương có tổng diện tích tất cả các mặt bằng </b>12a2. Thể tích của khối lập phương
bằng:
A. <i>a</i>3. B. 2<i>a</i>3. C. 2 2<i>a</i>3. D. 4<i>a</i>3.
A.
2 <sub>2</sub> 2
1 5 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. B.
2 <sub>2</sub> 2
1 5 16
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
C.
2 <sub>2</sub> 2
1 5 16
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. D.
2 <sub>2</sub> 2
1 5 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>
1 1
:
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub>. </sub>
Tìm hình chiếu vng góc <i>H</i>của <i>M</i> lên đường thẳng <i>d</i>.
A. <i>H</i>
A.
2
4
<i>a</i>
B.
2
2
<i>a</i>
C. 2<i>a</i>2 D. <i>a</i>2
<b>Câu 12: Cho khối chóp tam giác </b><i>S.ABC</i> có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Đường cao <i>SA</i>, góc giữa <i>SB</i> và mặt
phẳng <i>(ABC)</i> bằng <i>450</i>. Thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S.ABC </i>bằng:
A.
3
3
<i>a</i>
<i>V</i>
. B.
3 <sub>6</sub>
12
<i>a</i>
<i>V</i>
. C.
3 <sub>3</sub>
. D.
3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
<i>V</i>
.
<b>Câu 13: Cho mặt cầu </b><i>S</i>1<sub> có bán kính </sub><i>R</i>1<sub>, mặt cầu </sub><i>S</i>2<sub> có bán kính </sub><i>R</i>2<sub> và </sub><i>R</i>2 2<i>R</i>1<sub> . Tỉ số diện tích của mặt </sub>
cầu <i>S</i>2<sub> và mặt cầu </sub><i>S</i>1<sub> bằng: </sub>
A.
1
4<sub>. </sub> <sub>B. </sub><sub>2 . </sub> <sub>C. </sub><sub>4 . </sub> <sub>D. </sub>
1
2<sub>. </sub>
<b>Câu 14: Cho lăng trụ đứng </b><i>ABC .A’B’C’</i> có đáy là tam giác vng cân tại A; M là trung điểm của BC,
<i>BC</i> <i>a</i> 6<sub>. Mặt phẳng (A’BC) tạo với mp(ABC) một góc bằng 60</sub>0
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
A’M và AB bằng:
A.
<i>a</i>
3 14
7 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>
<i>a</i> 14
14 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>
<i>a</i>
3 2
2 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>
<i>a</i>
3 14
14 <sub>. </sub>
<b>Câu 15: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng </b>6<i>a</i>2 và bán kính bằng <i>a</i>. Tính độ dài đường sinh
của hình nón đã cho.
A. <i>l</i>3 .<i>a</i> B. <i>l</i> 5 .<i>a</i> C. <i>l</i>4 2 .<i>a</i> D. <i>l</i>6 .<i>a</i>
<b>Câu 16: Khối nón có chiều cao </b><i>h</i>3 cm và bán kính đáy <i>r</i>2 cm thì thể tích bằng:
3
4
cm
3 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>
2
4 cm
. C.
3
4 cm
. D.
2
16 cm
.
<b>Câu 17: Cho lăng trụ đứng </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có đáy là hình thoi cạnh bằng 1 , <i>BAD</i>120 .0 Góc giữa
'
A.
3
.
6
<i>V</i>
B.
6
.
2
<i>V</i>
C. <i>V</i> 6. D. <i>V</i> 3.
<b>Câu 18:</b> Tính bán kính <i>R</i><sub> của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập ph</sub>ương có cạnh bằng 4<i>a</i><sub>. </sub>
A.
2 3
3
<i>a</i>
<i>R</i>
. B. <i>R</i>2<i>a</i>. C. <i>R</i>2 3<i>a</i>. D. <i>R</i>4 3<i>a</i>.
<b>Câu 19: Cho hình chóp </b>
<i>SABC</i>
A. 2. B.
1
4<sub>. </sub> <sub>C. 4. </sub> <sub>D. </sub>
1
2<sub>. </sub>
<b>Câu 20: Trong khơng gian Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) qua gốc tọa độ O, vng góc với mặt </b>
phẳng ( P ) : x y z 0và cách điểm M 1 ; 2 ; 1
A.
x y 0
x 4y 3z 0
<sub>B. </sub>
x y 2z 0
<sub>C. </sub>
x z 0
5x 8y 3z 0
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>D. </sub>
2x y 3z 0
4x y 3z 0
<sub> </sub> <sub></sub>
<b>Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
A. 2<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 6 0. B. 2<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 6 0. C. 2<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 6 0. D. 2<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 6 0.
<b>Câu 22: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng </b><i>a</i>, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 600.
Thể tích tứ diện được tính theo <i>a</i> bằng:
A.
3
6
<i>a</i>
. B.
3
3
12
<i>a</i>
. C.
3
12
<i>a</i>
. D.
3
3
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA </b> (ABCD), <i>SA</i><i>a</i> 6 . Gọi α là
góc giữa SC và mp(SAB). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
1
tan
8
B.
1
tan
6
C.
1
tan
7
D. α = 300
<b>Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
. Phương trình mặt phẳng
A. 2<i>y</i>3<i>z</i> 6 0. B. 2<i>y</i> <i>z</i> 6 0. C. 2<i>y</i>3<i>z</i> 11 0. D. 2<i>y</i>3<i>z</i> 6 0.
<b>Câu 25: Cho khối lăng trụ tam giác </b><i>ABC .A’B’C’</i> có thể tích là <i>V</i>. Gọi <i>I</i> và <i>J</i> lần lượt là trung điểm của hai
cạnh <i>AA’</i> và <i>BB’</i>. Khi đó thể tích của khối đa diện <i>ABCIJC’</i> bằng:
A.
<i>V</i>
3
4 <sub>. </sub> <sub>B. </sub> <i>V</i>
2
3 <sub>. </sub> <sub>C. </sub> <i>V</i>
3
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---
KIỂM TRA TOÁN 12
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 944 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>
1 1
:
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub>. </sub>
Tìm hình chiếu vng góc <i>H</i>của <i>M</i> lên đường thẳng <i>d</i><sub>. </sub>
A. <i>H</i>
<b>Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<i>AB</i>
A. <i>AB</i>
A.
3
3
12
<i>a</i>
. B.
3
12
<i>a</i>
. C.
3
3
6
<i>a</i>
. D.
3
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 4: Cho hình chóp tứ giác .</b><i>S ABCD</i><sub> có </sub><i>SA</i>
<i>AB</i> <i>a</i><sub>.</sub><i>AD</i>3<i>BC</i>3<i>a</i><sub>. Tính thể tích khối chóp .</sub><i>S ABCD</i><sub> theo </sub><i>a</i><sub>, biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng </sub>
(<i>SCD</i>)<sub> bằng</sub>
3 6
4 <i>a</i><sub>. </sub>
A. 2 6<i>a</i>3. B. 6 3<i>a</i>3. C. 2 3<i>a</i>3. D. 6 6<i>a</i>3.
<b>Câu 5: Cho tam giác AOB vng tại O, có </b><i>A</i>300 và <i>AB</i><i>a</i>. Quay tam giác AOB quanh trục AO ta
được một hình nón có diện tích xung quanh bằng:
A.
2
2
<i>a</i>
B.
2
4
<i>a</i>
C. <i>a</i>2 D. 2<i>a</i>2
<b>Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
. Phương trình mặt phẳng
A. 2<i>y</i>3<i>z</i> 6 0. B. 2<i>y</i>3<i>z</i> 6 0. C. 2<i>y</i>3<i>z</i> 11 0. D. 2<i>y</i> <i>z</i> 6 0.
<b>Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng 4. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt </b>
phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A.
56
3
<i>S</i>
. B.
7
3
<i>S</i>
. C.
112
3
<i>S</i>
. D.
24
3
<i>S</i>
.
A. <i>l</i> 5 .<i>a</i> B. <i>l</i>4 2 .<i>a</i> C. <i>l</i>3 .<i>a</i> D. <i>l</i>6 .<i>a</i>
<b>Câu 9: Trong khơng gian </b><i>Oxy</i>, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm <i>I</i>
A.
2 2 2
1 5 16
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. B.
2 2 2
1 5 16
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. C.
1 5 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. D.
2 <sub>2</sub> 2
1 5 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 10: Cho lăng trụ đứng </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có đáy là hình thoi cạnh bằng 1 , <i>BAD</i>120 .0 Góc giữa
'
<i>AC</i> <sub> và mặt phẳng </sub>
30 .<sub> Tính thể tích khối lăng trụ. </sub>
A.
3
.
6
<i>V</i>
B. <i>V</i> 3. C. <i>V</i> 6. D.
6
.
2
<i>V</i>
<b>Câu 11: Trong không gian Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) qua gốc tọa độ O, vng góc với mặt </b>
phẳng ( P ) : x y z 0và cách điểm M 1 ; 2 ; 1
A.
x y 2z 0
5x 8y 3z 0
<sub>B. </sub>
2x y 3z 0
4x y 3z 0
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub>C. </sub>
x z 0
5x 8y 3z 0
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>D. </sub>
x y 0
x 4y 3z 0
<b>Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có đáy ABCD là hình vng tâm O. Các cạnh bên và các </b>
cạnh đáy đều bằng a. Gọi M là trung điểm SC . Góc giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD) bằng:
A. 600 B. 450 C. 300 D. 900
<b>Câu 13: Cho khối chóp tam giác </b><i>S.ABC</i> có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Đường cao <i>SA</i>, góc giữa <i>SB</i> và mặt
phẳng <i>(ABC)</i> bằng <i>450</i>. Thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S.ABC </i>bằng:
A.
3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
<i>V</i>
. B.
3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
<i>V</i>
. C.
3 <sub>6</sub>
12
<i>a</i>
<i>V</i>
. D.
3
3
<i>a</i>
<i>V</i>
.
<b>Câu 14: Cho lăng trụ đứng </b><i>ABC .A’B’C’</i> có đáy là tam giác vuông cân tại A; M là trung điểm của BC,
<i>BC</i> <i>a</i> 6<sub>. Mặt phẳng (A’BC) tạo với mp(ABC) một góc bằng 60</sub>0
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
A’M và AB bằng:
A.
<i>a</i>
3 14
14 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>
<i>a</i>
3 2
2 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>
<i>a</i> 14
14 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>
<i>a</i>
3 14
7 <sub>. </sub>
<b>Câu 15: Cho mặt cầu </b><i>S</i>1<sub> có bán kính </sub><i>R</i>1<sub>, mặt cầu </sub><i>S</i>2<sub> có bán kính </sub><i>R</i>2<sub> và </sub><i>R</i>2 2<i>R</i>1<sub> . Tỉ số diện tích của mặt </sub>
cầu <i>S</i>2<sub> và mặt cầu </sub><i>S</i>1<sub> bằng: </sub>
A. 2 . B.
1
2<sub>. </sub> <sub>C. </sub><sub>4 . </sub> <sub>D. </sub>
1
4<sub>. </sub>
<b>Câu 16: Khối nón có chiều cao </b><i>h</i>3 cm và bán kính đáy <i>r</i>2 cm thì thể tích bằng:
A.
3
4
cm
3 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>
2
16 cm
. C.
2
4 cm
. D.
3
<b>Câu 17: Cho khối lăng trụ tam giác </b><i>ABC .A’B’C’</i> có thể tích là <i>V</i>. Gọi <i>I</i> và <i>J</i> lần lượt là trung điểm của hai
cạnh <i>AA’</i> và <i>BB’</i>. Khi đó thể tích của khối đa diện <i>ABCIJC’</i> bằng:
A.
<i>V</i>
3
5 <sub>. </sub> <sub>B. </sub> <i>V</i>
3
4 <sub>. </sub> <sub>C. </sub> <i>V</i>
2
3 <sub>. </sub> <sub>D. </sub> <i>V</i>
4
5 <sub>. </sub>
<b>Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật, </b><i>SA</i>
A. SAB B. SBD C. SBC D. SCD
<b>Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA </b> (ABCD), <i>SA</i><i>a</i> 6 . Gọi α là
góc giữa SC và mp(SAB). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. α = 300
B.
1
tan
6
C.
1
tan
8
D.
1
tan
7
<b>Câu 20: Thể tích của hình chóp .</b><i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>(<i>ABCD</i>)và <i>SA</i><i>a</i>
bằng
A.
3
2
12
<i>a</i>
. B.
3
6
. C.
3
2
2
<i>a</i>
. D.
3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 21:</b> Tính bán kính <i>R</i><sub> của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập ph</sub>ương có cạnh bằng 4<i>a</i><sub>. </sub>
A. <i>R</i>4 3<i>a</i>. B. <i>R</i>2<i>a</i>. C. <i>R</i>2 3<i>a</i>. D.
2 3
3
<i>a</i>
<i>R</i>
.
<b>Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
A. 2<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 6 0. B. 2<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 6 0. C. 2<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 6 0. D. 2<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 6 0.
<b>Câu 23: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A’B’C’ có AB = a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và </b>
(ABC) bằng 600. Gọi G là trọng tâm tam giác A’BC . Diện tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện GABC theo a
bằng:
A.
2
49
108<i>a</i> <sub>. </sub> <sub>B. </sub>
2
49
36<i>a</i> <sub>. </sub> <sub>C. </sub>
2
49
144<i>a</i> <sub>. </sub> <sub>D. </sub>
2
7
?
<i>SABC</i>
<i>SA B C</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
A.
1
4<sub>. </sub> <sub>B. 2. </sub> <sub>C. 4. </sub> <sub>D. </sub>
1
2<sub>. </sub>
<b>Câu 25: Một hình lập phương có tổng diện tích tất cả các mặt bằng </b>12a2. Thể tích của khối lập phương
bằng:
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---
KIỂM TRA TOÁN 12
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 067 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1:</b> Tính bán kính <i>R</i><sub> của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập ph</sub>ương có cạnh bằng 4<i>a</i><sub>. </sub>
A. <i>R</i>4 3<i>a</i>. B.
2 3
3
<i>a</i>
<i>R</i>
. C. <i>R</i>2 3<i>a</i>. D. <i>R</i>2<i>a</i>.
<b>Câu 2: Cho khối lăng trụ tam giác </b><i>ABC .A’B’C’</i> có thể tích là <i>V</i>. Gọi <i>I</i> và <i>J</i> lần lượt là trung điểm của hai
cạnh <i>AA’</i> và <i>BB’</i>. Khi đó thể tích của khối đa diện <i>ABCIJC’</i> bằng:
A.
<i>V</i>
4
5 <sub>. </sub> <sub>B. </sub> <i>V</i>
3
5 <sub>. </sub> <sub>C. </sub> <i>V</i>
2
3 <sub>. </sub> <sub>D. </sub> <i>V</i>
3
4 <sub>. </sub>
<b>Câu 3: Cho lăng trụ đứng </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có đáy là hình thoi cạnh bằng 1 , <i>BAD</i>120 .0 Góc giữa
'
<i>AC</i> <sub> và mặt phẳng </sub>
A. <i>V</i> 6. B.
6
.
2
<i>V</i>
C.
3
.
6
<i>V</i>
D. <i>V</i> 3.
<b>Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
A. 2<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 6 0. B. 2<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 6 0. C. 2<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 6 0. D. 2<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 6 0.
<b>Câu 5: Thể tích của hình chóp .</b><i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>(<i>ABCD</i>)và <i>SA</i><i>a</i>
A.
3
2
12
<i>a</i>
. B.
3
3
<i>a</i>
. C.
3
2
2
<i>a</i>
. D.
3
6
.
<b>Câu 6: Cho lăng trụ đứng </b><i>ABC .A’B’C’</i> có đáy là tam giác vuông cân tại A; M là trung điểm của BC,
<i>BC</i> <i>a</i> 6<sub>. Mặt phẳng (A’BC) tạo với mp(ABC) một góc bằng 60</sub>0
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
A’M và AB bằng:
A.
<i>a</i>
3 2
2 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>
<i>a</i> 14
14 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>
<i>a</i>
3 14
7 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>
<i>a</i>
3 14
14 <sub>. </sub>
<b>Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
. Phương trình mặt phẳng
<b>Câu 8: Cho hình chóp </b>
<i>SABC</i>
<i>SA B C</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
A.
1
4<sub>. </sub> <sub>B. 4. </sub> <sub>C. </sub>
1
2<sub>. </sub> <sub>D. 2. </sub>
<b>Câu 9: Cho khối chóp tam giác </b><i>S.ABC</i> có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Đường cao <i>SA</i>, góc giữa <i>SB</i> và mặt
phẳng <i>(ABC)</i> bằng <i>450</i>. Thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S.ABC </i>bằng:
A.
3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
<i>V</i>
. B.
3
3
<i>a</i>
<i>V</i>
. C.
3 <sub>6</sub>
12
<i>a</i>
<i>V</i>
. D.
3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
<i>V</i>
.
<b>Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A’B’C’ có AB = a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và </b>
(ABC) bằng 600. Gọi G là trọng tâm tam giác A’BC . Diện tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện GABC theo a
bằng:
A.
2
49
144<i>a</i> <sub>. </sub> <sub>B. </sub>
2
7
6<i>a</i> <sub>. </sub> <sub>C. </sub>
2
49
108<i>a</i> <sub>. </sub> <sub>D. </sub>
2
49
36<i>a</i> <sub>. </sub>
<b>Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<i>AB</i>
A. <i>AB</i>
<b>Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA </b> (ABCD), <i>SA</i><i>a</i> 6 . Gọi α là
góc giữa SC và mp(SAB). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
1
tan
6
B.
1
tan
7
C. α = 300
D.
1
tan
8
<b>Câu 13: Khối nón có chiều cao </b><i>h</i>3 cm và bán kính đáy <i>r</i>2 cm thì thể tích bằng:
A.
2
4 cm
. B.
2
16 cm
. C.
3
4
cm
3 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>
3
4 cm
.
<b>Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Các cạnh bên và các </b>
cạnh đáy đều bằng a. Gọi M là trung điểm SC . Góc giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD) bằng:
A. 900 B. 600 C. 300 D. 450
<b>Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng 4. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt </b>
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A.
112
3
<i>S</i>
. B.
7
3
<i>S</i>
. C.
24
3
<i>S</i>
. D.
56
3
<i>S</i>
.
<b>Câu 16: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng </b>6<i>a</i>2 và bán kính bằng <i>a</i>. Tính độ dài đường sinh
của hình nón đã cho.
A. <i>l</i> 4 2 .<i>a</i> B. <i>l</i>6 .<i>a</i> C. <i>l</i>3 .<i>a</i> D. <i>l</i> 5 .<i>a</i>
<b>Câu 17: Cho hình chóp tứ giác .</b><i>S ABCD</i><sub> có </sub><i>SA</i>
<i>AB</i> <i>a</i><sub>.</sub><i>AD</i>3<i>BC</i>3<i>a</i><sub>. Tính thể tích khối chóp .</sub><i>S ABCD</i><sub> theo </sub><i>a</i><sub>, biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng </sub>
A. 6 6<i>a</i>3. B. 2 6<i>a</i>3. C. 2 3<i>a</i>3. D. 6 3<i>a</i>3.
<b>Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật, </b><i>SA</i>
A. SCD B. SBC C. SBD D. SAB
<b>Câu 19: Cho mặt cầu </b><i>S</i>1<sub> có bán kính </sub><i>R</i>1<sub>, mặt cầu </sub><i>S</i>2<sub> có bán kính </sub><i>R</i>2<sub> và </sub><i>R</i>2 2<i>R</i>1<sub> . Tỉ số diện tích của mặt </sub>
cầu <i>S</i>2<sub> và mặt cầu </sub><i>S</i>1<sub> bằng: </sub>
A. 2 . B. 4 . C.
1
2<sub>. </sub> <sub>D. </sub>
1
4<sub>. </sub>
<b>Câu 20: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng </b><i>a</i>, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 600.
Thể tích tứ diện được tính theo <i>a</i> bằng:
A.
3
3
6
<i>a</i>
. B.
3
12
<i>a</i>
. C.
3
3
12
<i>a</i>
. D.
3
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 21: Trong khơng gian Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) qua gốc tọa độ O, vng góc với mặt </b>
phẳng ( P ) : x y z 0và cách điểm M 1 ; 2 ; 1
A.
x y 0
x 4y 3z 0
<sub>B. </sub>
x y 2z 0
5x 8y 3z 0
<sub>C. </sub>
2x y 3z 0
4x y 3z 0
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub>D. </sub>
x z 0
5x 8y 3z 0
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>
1 1
:
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub>. </sub>
Tìm hình chiếu vng góc <i>H</i>của <i>M</i> <sub>lên đường thẳng </sub><i>d</i><sub>. </sub>
A. <i>H</i>
<b>Câu 23: Trong khơng gian </b><i>Oxy</i>, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm <i>I</i>
A.
2 <sub>2</sub> 2
1 5 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. B.
2 <sub>2</sub> 2
1 5 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
C.
2 2 2
1 5 16
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. D.
2 2 2
1 5 16
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 24: Cho tam giác AOB vng tại O, có </b><i>A</i>300 và <i>AB</i><i>a</i>. Quay tam giác AOB quanh trục AO ta
được một hình nón có diện tích xung quanh bằng:
A.
2
2
<i>a</i>
B. <i>a</i>2 C.
2
4
<i>a</i>
D. 2<i>a</i>2
<b>Câu 25: Một hình lập phương có tổng diện tích tất cả các mặt bằng </b>12a2. Thể tích của khối lập phương
bằng: