Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 12 chuyên năm 2019 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt chi tiết - Lần 3 | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.77 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


KIỂM TRA TOÁN 12
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 698 </b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Thể tích của hình chóp .</b><i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>(<i>ABCD</i>)và <i>SA</i><i>a</i>
bằng


A.


3


2
12
<i>a</i>


. B.


3


6
<i>a</i>



. C.


3


3
<i>a</i>


. D.


3


2
2
<i>a</i>


.


<b>Câu 2: Cho khối chóp tam giác </b><i>S.ABC</i> có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Đường cao <i>SA</i>, góc giữa <i>SB</i> và mặt
phẳng <i>(ABC)</i> bằng <i>450</i>. Thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S.ABC </i>bằng:


A.


3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
<i>V</i> 


. B.



3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
<i>V</i> 


. C.


3 <sub>6</sub>
12
<i>a</i>
<i>V</i> 


. D.
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> 


.


<b>Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng </b><i>a</i>, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Thể
tích tứ diện được tính theo <i>a</i> bằng:


A.
3


3
12


<i>a</i>



. B.


3


6


<i>a</i>


. C.


3


3
6


<i>a</i>


. D.


3


12


<i>a</i>


.


<b>Câu 4: Cho hình chóp </b>

<i>S ABC</i>

.

có <i>A B</i>, lần lượt là trung điểm các cạnh <i>SA SB</i>, . Khi đó, tỉ số
?


<i>SABC</i>
<i>SA B C</i>
<i>V</i>
<i>V</i>


A. 1


2. B.
1


4. C. 2. D. 4.


<b>Câu 5: Một hình lập phương có tổng diện tích tất cả các mặt bằng </b>12a2. Thể tích của khối lập phương
bằng:


A. 4<i>a</i>3. B. 2 2<i>a</i>3. C. 2<i>a</i>3. D. <i>a</i>3.


<b>Câu 6: Cho khối lăng trụ tam giác </b><i>ABC .A’B’C’</i> có thể tích là <i>V</i>. Gọi <i>I</i> và <i>J</i> lần lượt là trung điểm của hai
cạnh <i>AA’</i> và <i>BB’</i>. Khi đó thể tích của khối đa diện <i>ABCIJC’</i> bằng:


A.


<i>V</i>


3


4 <sub>. </sub> <sub>B. </sub> <i>V</i>
4



5 <sub>. </sub> <sub>C. </sub> <i>V</i>
2


3 <sub>. </sub> <sub>D. </sub> <i>V</i>
3
5 <sub>. </sub>


<b>Câu 7: Cho lăng trụ đứng </b><i>ABC .A’B’C’</i> có đáy là tam giác vng cân tại A; M là trung điểm của BC,


<i>BC</i> <i>a</i> 6<sub>. Mặt phẳng (A’BC) tạo với mp(ABC) một góc bằng 60</sub>0


. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
A’M và AB bằng:


A.


<i>a</i>


3 14


14 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>


<i>a</i>


3 2


2 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>


<i>a</i> 14



14 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>


<i>a</i>


3 14
7 <sub>. </sub>


<b>Câu 8: Cho mặt cầu </b><i>S</i>1<sub> có bán kính </sub><i>R</i>1<sub>, mặt cầu </sub><i>S</i>2<sub> có bán kính </sub><i>R</i>2<sub> và </sub><i>R</i>2 2<i>R</i>1<sub> . Tỉ số diện tích của mặt </sub>


cầu <i>S</i>2<sub> và mặt cầu </sub><i>S</i>1<sub> bằng: </sub>


A.
1


2<sub>. </sub> <sub>B. </sub><sub>2 . </sub> <sub>C. </sub>


1


4<sub>. </sub> <sub>D. </sub><sub>4 . </sub>


<b>Câu 9: Cho hình chóp tứ giác .</b><i>S ABCD</i><sub> có </sub><i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<sub>, </sub><i>ABCD</i><sub> là hình thang vng tại </sub><i>A</i><sub> và </sub><i>B</i><sub> biết </sub>
2


<i>AB</i> <i>a</i><sub>.</sub><i>AD</i>3<i>BC</i>3<i>a</i><sub>. Tính thể tích khối chóp .</sub><i>S ABCD</i><sub> theo </sub><i>a</i><sub>, biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng </sub>
(<i>SCD</i>)<sub> bằng</sub>3 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 6 6<i>a</i>3. B. 2 6<i>a</i>3. C. 2 3<i>a</i>3. D. 6 3<i>a</i>3.
<b>Câu 10: Khối nón có chiều cao </b><i>h</i>3 cm và bán kính đáy <i>r</i>2 cm thì thể tích bằng:


A.

 




2


16 cm


. B.

 



2


4 cm


. C.

 



3


4


cm


3 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>

 



3


4 cm
.


<b>Câu 11: Cho tam giác AOB vng tại O, có </b><i>A</i>300 và <i>AB</i><i>a</i>. Quay tam giác AOB quanh trục AO ta
được một hình nón có diện tích xung quanh bằng:


A.



2


2
<i>a</i>


B.


2


4
<i>a</i>


C. <i>a</i>2 D. 2<i>a</i>2
<b>Câu 12:</b> Tính bán kính <i>R</i><sub> của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập ph</sub>ương có cạnh bằng 4<i>a</i><sub>. </sub>


A.


2 3
3
<i>a</i>
<i>R</i>


. B. <i>R</i>2<i>a</i>. C. <i>R</i>4 3<i>a</i>. D. <i>R</i>2 3<i>a</i>.


<b>Câu 13: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A’B’C’ có AB = a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và </b>
(ABC) bằng 600. Gọi G là trọng tâm tam giác A’BC . Diện tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện GABC theo a
bằng:



A.
2


7


6<i>a</i> <sub>. </sub> <sub>B. </sub>


2


49


36<i>a</i> <sub>. </sub> <sub>C. </sub>


2


49


144<i>a</i> <sub>. </sub> <sub>D. </sub>


2


49
108<i>a</i> <sub>. </sub>


<b>Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng 4. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt </b>
phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD


A.





24


3
<i>S</i>


. B.




56


3
<i>S</i>


. C.




112


3
<i>S</i>


. D.




 7



3
<i>S</i>


.


<b>Câu 15: Cho lăng trụ đứng </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có đáy là hình thoi cạnh bằng 1 , <i>BAD</i>120 .0 Góc giữa
'


<i>AC</i> <sub> và mặt phẳng </sub>

<i>ADD A</i>' '

<sub> bằng </sub> 0


30 .<sub> Tính thể tích khối lăng trụ. </sub>


A. <i>V</i> 6. B. 3.


6




<i>V</i> C. 6.


2




<i>V</i> D. <i>V</i>  3.


<b>Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

2; 3; 4

, <i>B</i>

6; 2; 2

. Tìm tọa độ véctơ
.



<i>AB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 2<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 6 0. B. 2<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 6 0. C. 2<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 6 0. D. 2<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 6 0.
<b>Câu 18: Trong khơng gian </b><i>Oxy</i>, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm <i>I</i>

1;0; 5

, bán
kính <i>r</i>4 ?


A.



2 <sub>2</sub> 2


1 5 16


<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i> 


. B.



2 <sub>2</sub> 2


1 5 16


<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i> 
.
C.



2 2 2


1 5 4


<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i> 



. D.



2 2 2


1 5 4


<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i> 
.


<b>Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

2; 4;1

; <i>B</i>

1;1;3

và mặt phẳng


 

<i>P</i> :<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i> 3 0


. Phương trình mặt phẳng

 

 đi qua hai điểm <i>A</i>, <i>B</i> và vng góc với mặt phẳng


 

<i>P</i>


A. 2<i>y</i>3<i>z</i> 11 0. B. 2<i>y</i>  <i>z</i> 6 0. C. 2<i>y</i>3<i>z</i> 6 0. D. 2<i>y</i>3<i>z</i> 6 0.
<b>Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>

1;0; 4

và đường thẳng


1 1


:


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    



 <sub>. </sub>


Tìm hình chiếu vng góc <i>H</i>của <i>M</i> <sub>lên đường thẳng </sub><i>d</i><sub>. </sub>


A. <i>H</i>

1;0;1

. B. <i>H</i>

2;3;0

. C. <i>H</i>

0;1; 1

. D. <i>H</i>

2; 1;3

.


<b>Câu 21: Trong không gian Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) qua gốc tọa độ O, vng góc với mặt </b>
phẳng ( P ) : x  y z 0và cách điểm M 1 ; 2 ; 1

môt khoảng bằng 2.


A.


x z 0
5x 8y 3z 0


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>B. </sub>


x y 0


x 4y 3z 0


 


   



 <sub>C. </sub>


x y 2z 0
5x 8y 3z 0


  




   


 <sub>D. </sub>


2x y 3z 0


4x y 3z 0


  




 <sub> </sub> <sub></sub>




<b>Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA </b> (ABCD), <i>SA</i><i>a</i> 6 . Gọi α là
góc giữa SC và mp(SAB). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?


A. tan 1


8


 B. tan 1


7


 C. α = 300


D. tan 1
6



<b>Câu 23: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng </b>6<i>a</i>2 và bán kính bằng <i>a</i>. Tính độ dài đường sinh
của hình nón đã cho.


A. <i>l</i> 5 .<i>a</i> B. <i>l</i>4 2 .<i>a</i> C. <i>l</i>3 .<i>a</i> D. <i>l</i>6 .<i>a</i>


<b>Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có đáy ABCD là hình vng tâm O. Các cạnh bên và các </b>
cạnh đáy đều bằng a. Gọi M là trung điểm SC . Góc giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD) bằng:


A. 900 B. 600 C. 450 D. 300


<b>Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật, </b><i>SA</i>

<i>ABCD</i>

. Trong các tam giác
sau tam giác nào không phải là tam giác vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG



TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


KIỂM TRA TOÁN 12
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 821 </b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Thể tích của hình chóp .</b><i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>(<i>ABCD</i>)và <i>SA</i><i>a</i>
bằng


A.


3


3
<i>a</i>


. B.


3


2
2
<i>a</i>



. C.


3


2
12
<i>a</i>


. D.


3


6
<i>a</i>


.


<b>Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A’B’C’ có AB = a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và </b>
(ABC) bằng 600. Gọi G là trọng tâm tam giác A’BC . Diện tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện GABC theo a
bằng:


A.


2


49


108<i>a</i> <sub>. </sub> <sub>B. </sub>


2



49


144<i>a</i> <sub>. </sub> <sub>C. </sub>


2


49


36<i>a</i> <sub>. </sub> <sub>D. </sub>


2


7
6<i>a</i> <sub>. </sub>


<b>Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có đáy ABCD là hình vng tâm O. Các cạnh bên và các </b>
cạnh đáy đều bằng a. Gọi M là trung điểm SC . Góc giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD) bằng:


A. 600 B. 450 C. 300 D. 900


<b>Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật, </b><i>SA</i>

<i>ABCD</i>

. Trong các tam giác sau
tam giác nào không phải là tam giác vuông.


A. SBC B. SCD C. SAB D. SBD


<b>Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

2; 3; 4

, <i>B</i>

6; 2; 2

. Tìm tọa độ véctơ
.


<i>AB</i>



A. <i>AB</i>

4; 1; 4

. B. <i>AB</i> 

2;3; 4

. C. <i>AB</i>

4; 1; 2 

. D. <i>AB</i>

4;3; 4

.


<b>Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng 4. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt </b>
phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD


A.




112


3
<i>S</i>


. B.




24


3
<i>S</i>


. C.




56



3
<i>S</i>


. D.




 7


3
<i>S</i>


.


<b>Câu 7: Cho hình chóp tứ giác .</b><i>S ABCD</i><sub> có </sub><i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<sub>, </sub><i>ABCD</i><sub> là hình thang vng tại </sub><i>A</i><sub> và </sub><i>B</i><sub> biết </sub>
2


<i>AB</i> <i>a</i><sub>.</sub><i>AD</i>3<i>BC</i>3<i>a</i><sub>. Tính thể tích khối chóp .</sub><i>S ABCD</i><sub> theo </sub><i>a</i><sub>, biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng </sub>


(<i>SCD</i>)<sub> bằng</sub>
3 6


4 <i>a</i><sub>. </sub>


A. 2 3<i>a</i>3. B. 6 6<i>a</i>3. C. 6 3<i>a</i>3. D. 2 6<i>a</i>3.


<b>Câu 8: Một hình lập phương có tổng diện tích tất cả các mặt bằng </b>12a2. Thể tích của khối lập phương
bằng:


A. <i>a</i>3. B. 2<i>a</i>3. C. 2 2<i>a</i>3. D. 4<i>a</i>3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A.



2 <sub>2</sub> 2


1 5 4


<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i> 


. B.



2 <sub>2</sub> 2


1 5 16


<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i> 
.
C.



2 <sub>2</sub> 2


1 5 16


<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i> 


. D.



2 <sub>2</sub> 2


1 5 4



<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i> 
.
<b>Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>

1;0; 4

và đường thẳng


1 1


:


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 <sub>. </sub>


Tìm hình chiếu vng góc <i>H</i>của <i>M</i> lên đường thẳng <i>d</i>.


A. <i>H</i>

0;1; 1

. B. <i>H</i>

2;3;0

. C. <i>H</i>

1;0;1

. D. <i>H</i>

2; 1;3

.
<b>Câu 11: Cho tam giác AOB vng tại O, có </b><i>A</i>300 và <i>AB</i><i>a</i>. Quay tam giác AOB quanh trục AO ta
được một hình nón có diện tích xung quanh bằng:


A.


2


4
<i>a</i>



B.


2


2
<i>a</i>


C. 2<i>a</i>2 D. <i>a</i>2


<b>Câu 12: Cho khối chóp tam giác </b><i>S.ABC</i> có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Đường cao <i>SA</i>, góc giữa <i>SB</i> và mặt
phẳng <i>(ABC)</i> bằng <i>450</i>. Thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S.ABC </i>bằng:


A.
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> 


. B.


3 <sub>6</sub>
12
<i>a</i>
<i>V</i> 


. C.


3 <sub>3</sub>


12
<i>a</i>
<i>V</i> 


. D.


3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
<i>V</i> 


.
<b>Câu 13: Cho mặt cầu </b><i>S</i>1<sub> có bán kính </sub><i>R</i>1<sub>, mặt cầu </sub><i>S</i>2<sub> có bán kính </sub><i>R</i>2<sub> và </sub><i>R</i>2 2<i>R</i>1<sub> . Tỉ số diện tích của mặt </sub>


cầu <i>S</i>2<sub> và mặt cầu </sub><i>S</i>1<sub> bằng: </sub>


A.
1


4<sub>. </sub> <sub>B. </sub><sub>2 . </sub> <sub>C. </sub><sub>4 . </sub> <sub>D. </sub>


1
2<sub>. </sub>


<b>Câu 14: Cho lăng trụ đứng </b><i>ABC .A’B’C’</i> có đáy là tam giác vng cân tại A; M là trung điểm của BC,


<i>BC</i> <i>a</i> 6<sub>. Mặt phẳng (A’BC) tạo với mp(ABC) một góc bằng 60</sub>0


. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
A’M và AB bằng:



A.


<i>a</i>


3 14


7 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>


<i>a</i> 14


14 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>


<i>a</i>


3 2


2 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>


<i>a</i>


3 14
14 <sub>. </sub>


<b>Câu 15: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng </b>6<i>a</i>2 và bán kính bằng <i>a</i>. Tính độ dài đường sinh
của hình nón đã cho.


A. <i>l</i>3 .<i>a</i> B. <i>l</i> 5 .<i>a</i> C. <i>l</i>4 2 .<i>a</i> D. <i>l</i>6 .<i>a</i>


<b>Câu 16: Khối nón có chiều cao </b><i>h</i>3 cm và bán kính đáy <i>r</i>2 cm thì thể tích bằng:


A.

 



3


4


cm


3 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>

 



2


4 cm


. C.

 



3


4 cm


. D.

 



2


16 cm
.
<b>Câu 17: Cho lăng trụ đứng </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có đáy là hình thoi cạnh bằng 1 , <i>BAD</i>120 .0 Góc giữa


'



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A.


3
.
6
<i>V</i> 


B.


6
.
2
<i>V</i> 


C. <i>V</i> 6. D. <i>V</i>  3.
<b>Câu 18:</b> Tính bán kính <i>R</i><sub> của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập ph</sub>ương có cạnh bằng 4<i>a</i><sub>. </sub>


A.


2 3
3
<i>a</i>
<i>R</i>


. B. <i>R</i>2<i>a</i>. C. <i>R</i>2 3<i>a</i>. D. <i>R</i>4 3<i>a</i>.


<b>Câu 19: Cho hình chóp </b>

<i>S ABC</i>

.

có <i>A B</i>, lần lượt là trung điểm các cạnh <i>SA SB</i>, . Khi đó, tỉ số
?


<i>SABC</i>


<i>SA B C</i>
<i>V</i>
<i>V</i>


A. 2. B.


1


4<sub>. </sub> <sub>C. 4. </sub> <sub>D. </sub>


1
2<sub>. </sub>


<b>Câu 20: Trong khơng gian Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) qua gốc tọa độ O, vng góc với mặt </b>
phẳng ( P ) : x  y z 0và cách điểm M 1 ; 2 ; 1

môt khoảng bằng 2.


A.


x y 0


x 4y 3z 0


 


   


 <sub>B. </sub>


x y 2z 0


5x 8y 3z 0


  




   


 <sub>C. </sub>


x z 0


5x 8y 3z 0


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>D. </sub>


2x y 3z 0


4x y 3z 0


  




 <sub> </sub> <sub></sub>





<b>Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> đi qua điểm <i>A</i>

0; 1;4

và có một
véctơ pháp tuyến <i>n</i>

2;2; 1

. Phương trình của

 

<i>P</i> là


A. 2<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 6 0. B. 2<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 6 0. C. 2<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 6 0. D. 2<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 6 0.
<b>Câu 22: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng </b><i>a</i>, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 600.
Thể tích tứ diện được tính theo <i>a</i> bằng:


A.
3


6


<i>a</i>


. B.


3


3
12


<i>a</i>


. C.


3



12


<i>a</i>


. D.


3


3
6


<i>a</i>


.


<b>Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA </b> (ABCD), <i>SA</i><i>a</i> 6 . Gọi α là
góc giữa SC và mp(SAB). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?


A.


1
tan


8



B.


1
tan



6
 


C.


1
tan


7
 


D. α = 300


<b>Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

2; 4;1

; <i>B</i>

1;1;3

và mặt phẳng


 

<i>P</i> :<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i> 3 0


. Phương trình mặt phẳng

 

 đi qua hai điểm <i>A</i>, <i>B</i> và vng góc với mặt phẳng


 

<i>P</i>


A. 2<i>y</i>3<i>z</i> 6 0. B. 2<i>y</i>  <i>z</i> 6 0. C. 2<i>y</i>3<i>z</i> 11 0. D. 2<i>y</i>3<i>z</i> 6 0.
<b>Câu 25: Cho khối lăng trụ tam giác </b><i>ABC .A’B’C’</i> có thể tích là <i>V</i>. Gọi <i>I</i> và <i>J</i> lần lượt là trung điểm của hai
cạnh <i>AA’</i> và <i>BB’</i>. Khi đó thể tích của khối đa diện <i>ABCIJC’</i> bằng:


A.


<i>V</i>



3


4 <sub>. </sub> <sub>B. </sub> <i>V</i>
2


3 <sub>. </sub> <sub>C. </sub> <i>V</i>
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


KIỂM TRA TOÁN 12
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 944 </b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>

1;0; 4

và đường thẳng


1 1


:


1 1 2



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 <sub>. </sub>


Tìm hình chiếu vng góc <i>H</i>của <i>M</i> lên đường thẳng <i>d</i><sub>. </sub>


A. <i>H</i>

0;1; 1

. B. <i>H</i>

2;3;0

. C. <i>H</i>

1;0;1

. D. <i>H</i>

2; 1;3

.


<b>Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

2; 3; 4

, <i>B</i>

6; 2; 2

. Tìm tọa độ véctơ
.


<i>AB</i>


A. <i>AB</i>

4; 1; 2 

. B. <i>AB</i>

4; 1; 4

. C. <i>AB</i>

4;3; 4

. D. <i>AB</i> 

2;3; 4

.
<b>Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng </b><i>a</i>, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Thể
tích tứ diện được tính theo <i>a</i> bằng:


A.
3


3
12


<i>a</i>


. B.



3


12


<i>a</i>


. C.


3


3
6


<i>a</i>


. D.


3


6


<i>a</i>


.


<b>Câu 4: Cho hình chóp tứ giác .</b><i>S ABCD</i><sub> có </sub><i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<sub>, </sub><i>ABCD</i><sub> là hình thang vng tại </sub><i>A</i><sub> và </sub><i>B</i><sub> biết </sub>
2


<i>AB</i> <i>a</i><sub>.</sub><i>AD</i>3<i>BC</i>3<i>a</i><sub>. Tính thể tích khối chóp .</sub><i>S ABCD</i><sub> theo </sub><i>a</i><sub>, biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng </sub>
(<i>SCD</i>)<sub> bằng</sub>



3 6
4 <i>a</i><sub>. </sub>


A. 2 6<i>a</i>3. B. 6 3<i>a</i>3. C. 2 3<i>a</i>3. D. 6 6<i>a</i>3.


<b>Câu 5: Cho tam giác AOB vng tại O, có </b><i>A</i>300 và <i>AB</i><i>a</i>. Quay tam giác AOB quanh trục AO ta
được một hình nón có diện tích xung quanh bằng:


A.


2


2
<i>a</i>


B.


2


4
<i>a</i>


C. <i>a</i>2 D. 2<i>a</i>2


<b>Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

2; 4;1

; <i>B</i>

1;1;3

và mặt phẳng


 

<i>P</i> :<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i> 3 0


. Phương trình mặt phẳng

 

 đi qua hai điểm <i>A</i>, <i>B</i> và vng góc với mặt phẳng


 

<i>P</i>


A. 2<i>y</i>3<i>z</i> 6 0. B. 2<i>y</i>3<i>z</i> 6 0. C. 2<i>y</i>3<i>z</i> 11 0. D. 2<i>y</i>  <i>z</i> 6 0.


<b>Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng 4. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt </b>
phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD


A.




56


3
<i>S</i>


. B.




7


3
<i>S</i>


. C.





112


3
<i>S</i>


. D.




 24


3
<i>S</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. <i>l</i> 5 .<i>a</i> B. <i>l</i>4 2 .<i>a</i> C. <i>l</i>3 .<i>a</i> D. <i>l</i>6 .<i>a</i>


<b>Câu 9: Trong khơng gian </b><i>Oxy</i>, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm <i>I</i>

1;0; 5

, bán
kính <i>r</i>4 ?


A.



2 2 2


1 5 16



<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i> 


. B.



2 2 2


1 5 16


<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i> 


. C.


2 <sub>2</sub>

2


1 5 4


<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i> 


. D.



2 <sub>2</sub> 2


1 5 4


<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i> 
.


<b>Câu 10: Cho lăng trụ đứng </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có đáy là hình thoi cạnh bằng 1 , <i>BAD</i>120 .0 Góc giữa
'



<i>AC</i> <sub> và mặt phẳng </sub>

<i>ADD A</i>' '

<sub> bằng </sub> 0


30 .<sub> Tính thể tích khối lăng trụ. </sub>


A.


3
.
6
<i>V</i> 


B. <i>V</i>  3. C. <i>V</i> 6. D.


6
.
2
<i>V</i> 


<b>Câu 11: Trong không gian Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) qua gốc tọa độ O, vng góc với mặt </b>
phẳng ( P ) : x  y z 0và cách điểm M 1 ; 2 ; 1

môt khoảng bằng 2.


A.


x y 2z 0
5x 8y 3z 0


  





   


 <sub>B. </sub>


2x y 3z 0


4x y 3z 0


  




 <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub>C. </sub>


x z 0


5x 8y 3z 0


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>D. </sub>


x y 0


x 4y 3z 0



 


   


<b>Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có đáy ABCD là hình vng tâm O. Các cạnh bên và các </b>
cạnh đáy đều bằng a. Gọi M là trung điểm SC . Góc giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD) bằng:


A. 600 B. 450 C. 300 D. 900


<b>Câu 13: Cho khối chóp tam giác </b><i>S.ABC</i> có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Đường cao <i>SA</i>, góc giữa <i>SB</i> và mặt
phẳng <i>(ABC)</i> bằng <i>450</i>. Thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S.ABC </i>bằng:


A.


3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
<i>V</i> 


. B.


3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
<i>V</i> 


. C.



3 <sub>6</sub>
12
<i>a</i>
<i>V</i> 


. D.
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> 


.


<b>Câu 14: Cho lăng trụ đứng </b><i>ABC .A’B’C’</i> có đáy là tam giác vuông cân tại A; M là trung điểm của BC,


<i>BC</i> <i>a</i> 6<sub>. Mặt phẳng (A’BC) tạo với mp(ABC) một góc bằng 60</sub>0


. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
A’M và AB bằng:


A.


<i>a</i>


3 14


14 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>


<i>a</i>



3 2


2 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>


<i>a</i> 14


14 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>


<i>a</i>


3 14
7 <sub>. </sub>


<b>Câu 15: Cho mặt cầu </b><i>S</i>1<sub> có bán kính </sub><i>R</i>1<sub>, mặt cầu </sub><i>S</i>2<sub> có bán kính </sub><i>R</i>2<sub> và </sub><i>R</i>2 2<i>R</i>1<sub> . Tỉ số diện tích của mặt </sub>


cầu <i>S</i>2<sub> và mặt cầu </sub><i>S</i>1<sub> bằng: </sub>


A. 2 . B.


1


2<sub>. </sub> <sub>C. </sub><sub>4 . </sub> <sub>D. </sub>


1
4<sub>. </sub>
<b>Câu 16: Khối nón có chiều cao </b><i>h</i>3 cm và bán kính đáy <i>r</i>2 cm thì thể tích bằng:
A.

 



3



4


cm


3 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>

 



2


16 cm


. C.

 



2


4 cm


. D.

 



3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 17: Cho khối lăng trụ tam giác </b><i>ABC .A’B’C’</i> có thể tích là <i>V</i>. Gọi <i>I</i> và <i>J</i> lần lượt là trung điểm của hai
cạnh <i>AA’</i> và <i>BB’</i>. Khi đó thể tích của khối đa diện <i>ABCIJC’</i> bằng:


A.


<i>V</i>


3



5 <sub>. </sub> <sub>B. </sub> <i>V</i>
3


4 <sub>. </sub> <sub>C. </sub> <i>V</i>
2


3 <sub>. </sub> <sub>D. </sub> <i>V</i>
4
5 <sub>. </sub>


<b>Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật, </b><i>SA</i>

<i>ABCD</i>

. Trong các tam giác
sau tam giác nào không phải là tam giác vuông.


A. SAB B. SBD C. SBC D. SCD


<b>Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA </b> (ABCD), <i>SA</i><i>a</i> 6 . Gọi α là
góc giữa SC và mp(SAB). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?


A. α = 300


B.


1
tan


6
 


C.



1
tan


8
 


D.


1
tan


7
 


<b>Câu 20: Thể tích của hình chóp .</b><i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>(<i>ABCD</i>)và <i>SA</i><i>a</i>
bằng


A.


3


2
12
<i>a</i>


. B.


3


6


<i>a</i>


. C.


3


2
2
<i>a</i>


. D.


3


3
<i>a</i>


.
<b>Câu 21:</b> Tính bán kính <i>R</i><sub> của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập ph</sub>ương có cạnh bằng 4<i>a</i><sub>. </sub>


A. <i>R</i>4 3<i>a</i>. B. <i>R</i>2<i>a</i>. C. <i>R</i>2 3<i>a</i>. D.


2 3
3
<i>a</i>
<i>R</i>


.


<b>Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> đi qua điểm <i>A</i>

0; 1;4

và có một

véctơ pháp tuyến <i>n</i>

2;2; 1

. Phương trình của

 

<i>P</i> là


A. 2<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 6 0. B. 2<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 6 0. C. 2<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 6 0. D. 2<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 6 0.
<b>Câu 23: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A’B’C’ có AB = a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và </b>
(ABC) bằng 600. Gọi G là trọng tâm tam giác A’BC . Diện tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện GABC theo a
bằng:


A.


2


49


108<i>a</i> <sub>. </sub> <sub>B. </sub>


2


49


36<i>a</i> <sub>. </sub> <sub>C. </sub>


2


49


144<i>a</i> <sub>. </sub> <sub>D. </sub>


2


7


6<i>a</i> <sub>. </sub>
<b>Câu 24: Cho hình chóp </b>

<i>S ABC</i>

.

có <i>A B</i>, lần lượt là trung điểm các cạnh <i>SA SB</i>, . Khi đó, tỉ số


?
<i>SABC</i>
<i>SA B C</i>
<i>V</i>
<i>V</i>


A.
1


4<sub>. </sub> <sub>B. 2. </sub> <sub>C. 4. </sub> <sub>D. </sub>


1
2<sub>. </sub>


<b>Câu 25: Một hình lập phương có tổng diện tích tất cả các mặt bằng </b>12a2. Thể tích của khối lập phương
bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


KIỂM TRA TOÁN 12
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)



<b> MÃ ĐỀ THI: 067 </b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1:</b> Tính bán kính <i>R</i><sub> của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập ph</sub>ương có cạnh bằng 4<i>a</i><sub>. </sub>


A. <i>R</i>4 3<i>a</i>. B.


2 3
3
<i>a</i>
<i>R</i>


. C. <i>R</i>2 3<i>a</i>. D. <i>R</i>2<i>a</i>.


<b>Câu 2: Cho khối lăng trụ tam giác </b><i>ABC .A’B’C’</i> có thể tích là <i>V</i>. Gọi <i>I</i> và <i>J</i> lần lượt là trung điểm của hai
cạnh <i>AA’</i> và <i>BB’</i>. Khi đó thể tích của khối đa diện <i>ABCIJC’</i> bằng:


A.


<i>V</i>


4


5 <sub>. </sub> <sub>B. </sub> <i>V</i>
3


5 <sub>. </sub> <sub>C. </sub> <i>V</i>
2



3 <sub>. </sub> <sub>D. </sub> <i>V</i>
3
4 <sub>. </sub>


<b>Câu 3: Cho lăng trụ đứng </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có đáy là hình thoi cạnh bằng 1 , <i>BAD</i>120 .0 Góc giữa
'


<i>AC</i> <sub> và mặt phẳng </sub>

<i>ADD A</i>' '

<sub> bằng </sub>30 .0 <sub> Tính thể tích khối lăng trụ. </sub>


A. <i>V</i> 6. B.


6
.
2
<i>V</i> 


C.


3
.
6
<i>V</i> 


D. <i>V</i>  3.


<b>Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> đi qua điểm <i>A</i>

0; 1;4

và có một
véctơ pháp tuyến <i>n</i>

2;2; 1

. Phương trình của

 

<i>P</i> là


A. 2<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 6 0. B. 2<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 6 0. C. 2<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 6 0. D. 2<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 6 0.
<b>Câu 5: Thể tích của hình chóp .</b><i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>(<i>ABCD</i>)và <i>SA</i><i>a</i>


bằng


A.


3


2
12
<i>a</i>


. B.


3


3
<i>a</i>


. C.


3


2
2
<i>a</i>


. D.


3


6


<i>a</i>


.


<b>Câu 6: Cho lăng trụ đứng </b><i>ABC .A’B’C’</i> có đáy là tam giác vuông cân tại A; M là trung điểm của BC,


<i>BC</i> <i>a</i> 6<sub>. Mặt phẳng (A’BC) tạo với mp(ABC) một góc bằng 60</sub>0


. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
A’M và AB bằng:


A.


<i>a</i>


3 2


2 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>


<i>a</i> 14


14 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>


<i>a</i>


3 14


7 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>


<i>a</i>



3 14
14 <sub>. </sub>


<b>Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

2; 4;1

; <i>B</i>

1;1;3

và mặt phẳng


 

<i>P</i> :<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i> 3 0


. Phương trình mặt phẳng

 

 đi qua hai điểm <i>A</i>, <i>B</i> và vng góc với mặt phẳng


 

<i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 8: Cho hình chóp </b>

<i>S ABC</i>

.

có <i>A B</i>, lần lượt là trung điểm các cạnh <i>SA SB</i>, . Khi đó, tỉ số
?


<i>SABC</i>
<i>SA B C</i>
<i>V</i>
<i>V</i>


A.
1


4<sub>. </sub> <sub>B. 4. </sub> <sub>C. </sub>


1


2<sub>. </sub> <sub>D. 2. </sub>



<b>Câu 9: Cho khối chóp tam giác </b><i>S.ABC</i> có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Đường cao <i>SA</i>, góc giữa <i>SB</i> và mặt
phẳng <i>(ABC)</i> bằng <i>450</i>. Thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S.ABC </i>bằng:


A.


3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
<i>V</i> 


. B.


3
3
<i>a</i>
<i>V</i> 


. C.


3 <sub>6</sub>
12
<i>a</i>
<i>V</i> 


. D.


3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
<i>V</i> 



.
<b>Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A’B’C’ có AB = a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và </b>
(ABC) bằng 600. Gọi G là trọng tâm tam giác A’BC . Diện tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện GABC theo a
bằng:


A.


2


49


144<i>a</i> <sub>. </sub> <sub>B. </sub>


2


7


6<i>a</i> <sub>. </sub> <sub>C. </sub>


2


49


108<i>a</i> <sub>. </sub> <sub>D. </sub>


2


49
36<i>a</i> <sub>. </sub>



<b>Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

2; 3; 4

, <i>B</i>

6; 2; 2

. Tìm tọa độ véctơ
.


<i>AB</i>


A. <i>AB</i>

4; 1; 4

. B. <i>AB</i> 

2;3; 4

. C. <i>AB</i>

4; 1; 2 

. D. <i>AB</i>

4;3; 4

.


<b>Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA </b> (ABCD), <i>SA</i><i>a</i> 6 . Gọi α là
góc giữa SC và mp(SAB). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?


A.


1
tan


6
 


B.


1
tan


7
 


C. α = 300


D.



1
tan


8
 


<b>Câu 13: Khối nón có chiều cao </b><i>h</i>3 cm và bán kính đáy <i>r</i>2 cm thì thể tích bằng:
A.

 



2


4 cm


. B.

 



2


16 cm


. C.

 



3


4


cm


3 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>

 




3


4 cm
.


<b>Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Các cạnh bên và các </b>
cạnh đáy đều bằng a. Gọi M là trung điểm SC . Góc giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD) bằng:


A. 900 B. 600 C. 300 D. 450


<b>Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng 4. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt </b>
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD


A.




112


3
<i>S</i>


. B.




7


3
<i>S</i>



. C.




24


3
<i>S</i>


. D.




 56


3
<i>S</i>


.


<b>Câu 16: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng </b>6<i>a</i>2 và bán kính bằng <i>a</i>. Tính độ dài đường sinh
của hình nón đã cho.


A. <i>l</i> 4 2 .<i>a</i> B. <i>l</i>6 .<i>a</i> C. <i>l</i>3 .<i>a</i> D. <i>l</i> 5 .<i>a</i>


<b>Câu 17: Cho hình chóp tứ giác .</b><i>S ABCD</i><sub> có </sub><i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<sub>, </sub><i>ABCD</i><sub> là hình thang vng tại </sub><i>A</i><sub> và </sub><i>B</i><sub> biết </sub>
2


<i>AB</i> <i>a</i><sub>.</sub><i>AD</i>3<i>BC</i>3<i>a</i><sub>. Tính thể tích khối chóp .</sub><i>S ABCD</i><sub> theo </sub><i>a</i><sub>, biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng </sub>


(<i>SCD</i>)<sub> bằng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. 6 6<i>a</i>3. B. 2 6<i>a</i>3. C. 2 3<i>a</i>3. D. 6 3<i>a</i>3.


<b>Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật, </b><i>SA</i>

<i>ABCD</i>

. Trong các tam giác
sau tam giác nào không phải là tam giác vuông.


A. SCD B. SBC C. SBD D. SAB


<b>Câu 19: Cho mặt cầu </b><i>S</i>1<sub> có bán kính </sub><i>R</i>1<sub>, mặt cầu </sub><i>S</i>2<sub> có bán kính </sub><i>R</i>2<sub> và </sub><i>R</i>2 2<i>R</i>1<sub> . Tỉ số diện tích của mặt </sub>


cầu <i>S</i>2<sub> và mặt cầu </sub><i>S</i>1<sub> bằng: </sub>


A. 2 . B. 4 . C.


1


2<sub>. </sub> <sub>D. </sub>


1
4<sub>. </sub>


<b>Câu 20: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng </b><i>a</i>, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 600.
Thể tích tứ diện được tính theo <i>a</i> bằng:


A.
3


3
6



<i>a</i>


. B.


3


12


<i>a</i>


. C.


3


3
12


<i>a</i>


. D.


3


6


<i>a</i>


.



<b>Câu 21: Trong khơng gian Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) qua gốc tọa độ O, vng góc với mặt </b>
phẳng ( P ) : x  y z 0và cách điểm M 1 ; 2 ; 1

môt khoảng bằng 2.


A.


x y 0


x 4y 3z 0


 


   


 <sub>B. </sub>


x y 2z 0
5x 8y 3z 0


  




   


 <sub>C. </sub>


2x y 3z 0


4x y 3z 0



  




 <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub>D. </sub>


x z 0
5x 8y 3z 0


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




<b>Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>

1;0; 4

và đường thẳng


1 1


:


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>    



 <sub>. </sub>


Tìm hình chiếu vng góc <i>H</i>của <i>M</i> <sub>lên đường thẳng </sub><i>d</i><sub>. </sub>


A. <i>H</i>

1;0;1

. B. <i>H</i>

0;1; 1

. C. <i>H</i>

2; 1;3

. D. <i>H</i>

2;3;0

.


<b>Câu 23: Trong khơng gian </b><i>Oxy</i>, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm <i>I</i>

1;0; 5

, bán
kính <i>r</i>4 ?


A.



2 <sub>2</sub> 2


1 5 4


<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i> 


. B.



2 <sub>2</sub> 2


1 5 4


<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i> 
.
C.



2 2 2


1 5 16



<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i> 


. D.



2 2 2


1 5 16


<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i> 
.


<b>Câu 24: Cho tam giác AOB vng tại O, có </b><i>A</i>300 và <i>AB</i><i>a</i>. Quay tam giác AOB quanh trục AO ta
được một hình nón có diện tích xung quanh bằng:


A.


2


2
<i>a</i>


B. <i>a</i>2 C.


2


4
<i>a</i>



D. 2<i>a</i>2


<b>Câu 25: Một hình lập phương có tổng diện tích tất cả các mặt bằng </b>12a2. Thể tích của khối lập phương
bằng:


</div>

<!--links-->

×