Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KT HOA 1 TIET 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.94 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường: THPT THẠNH MỸ TÂY </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
Họ và tên:... Mơn: HĨA HỌC <b>1</b>
Lớp:11A


<b>I.Trắc nghiệm</b>


<b>CH 1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20</b>
<b>TL</b>


<b>Câu 1. Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào sau đây :</b>
A. Đốt NH3 trong oxi có xúc tác platin B. Nhiệt phân NH4NO3


C. Nhiệt phân AgNO3 D. nhiệt phân NH4NO2


<b>Câu 2</b>: Số Oxi hoá của Nitơ được xếp theo thứ tự tăng dần như sao:


A. NH3 < NO < N2O < NO2 < N2O5 B. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2


C. NO < N2 < NH4+ < NO3- < NO2- D. NH4+ < NO2- < N2 < N2O < N2O5
<b>Câu 3.</b>Dùng 4,48 lít khí NH3 (đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO?


A. 48g B. 12g C. 6g D<b>.</b> 24g


<b>Câu 4. </b>Hiện tượng gì xảy ra khi nhúng hai đủa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dd HCl đặc và NH3 đặc, sau đó


đưa 2 đũa lại gần nhau?


A. Khơng có hiện tượng gì. B. Có khối trắng xuất hiện.


C. Có khói màu vàng xuất hiện. D. Có khối màu nâu xuất hiện.



<b>Câu 5. Chỉ dung dd chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu (NH</b>4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng


trong các lọ mất nhãn?


A. NaOH B. BaCl2 C. AgNO3 D. Ba(OH)2


<b>Câu 6.</b> Cần bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hidro (đo ở đktc) để điều chế 17 g NH3? Biết hiệu suất


phản ứng là 25%.


A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2. B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2.


C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2. D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2.


<b>Câu 7. Những khim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO</b>3 đặc nguội ?


A. Fe, Al. B. Cu, Ag, Pb. C. Zn, Pb, Mn. D. Fe.


<b>Câu 8</b>. Sản phẩm khi nhiệt phân đến hoàn toàn hỗn hợp gồm Al(NO3)3 và AgNO3 là gì?


A. Một ơxit, một kim loại và 2 chất khí B. Hai ôxit và 2 chất khí


C. Một ôxit, một kim loại và một chất khí D. Một ơxit, một muối và 2 chất khí


<b>Câu 9:Dung dịch HNO</b>3 đặc , khơng màu, để ngồi ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành:


A.Màu đen sẫm B.Màu nâu C.Màu vàng D.Màu trắng sữa


<b>Câu 10: Để nhận biết ion NO</b>3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì:



A.Tạo ra khí có màu nâu. B.Tạo ra dung dịch có màu vàng.


C. Tạo ra kết tủa cĩ màu vàng. D. Tạo ra khí khơng màu hĩa nâu trong khơng khí.
<b>Câu 11:</b> Cho phản ứng: Cu + HNO3 (<i>l</i>)  Cu(NO3)2 + NO + H2O


Toång hệ số các chất sau cân bằng:


A. 20 B. 14 C. 10 D. 40


<b>Câu 12. Kim loại tác dụng với dung dịch HNO</b>3 không tạo ra được chất nào dưới đây?


A. NH4NO3 B. N2 C. N2O5 D. NO2


<b>Câu 13:Hòa tan m gam Fe vào dung dịch HNO</b>3 lỗng thì thu được 0.448 lit khí NO duy nhất (đktc).Giá trị


của m là:


A.1,12 g B.11,2 g C.0,56 g D. 5,6 g


<b>Câu 14</b>. Cho 3,2 g đồng tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 thu được là:
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.


<b>Câu 15: </b>Hịa tan hồn tồn 1,20gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở (đkc).


Giả sử phản ứng dư tạo ra khí N2. X là kim loại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Zn B. Cu C. Al D. Mg


<b>Câu 16: </b>Hòa tan 21,6 g FeO trong HNO3 lỗng dư thu được khí NO duy nhất. Thể tích khí NO (đktc) thu



được là:


A. 3,36 lít B. 6,72 lít C. 22,4 lít D. 2,24 lít


<b>Câu 17. Để nhận biết ion PO</b>43- thường dùng thuốc thử AgNO3 bởi vì:


A.Tạo ra khí có màu nâu. B.Tạo ra dung dịch có màu vàng.


C. Tạo ra kết tủa cĩ màu vàng. D. Tạo ra khí khơng màu hĩa nâu trong khơng khí.
<b>Câu 18.</b>Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau?


A. 2 B. 3 C<b>.</b> 4 D. Vô số


<b>Câu 19.</b> Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,10mol H3PO4. Sau phản ứng trong dung dịch có các


muối.


A. KH2PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 vaø K3PO4


C. K3PO4 và K2HPO4 D. KH2PO4 và K2HPO4 và K3PO4
<b>Câu 20.</b>Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào?


A. P B<b>.</b> P2O5 C. H3PO4 D. PO34


<b>II. Tự luận </b>


Cho 44g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10g dung dịch axit photphoric 39,2%.Muối nào thu được sau phản
ứng.và tính khối lượng muối thu được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường: THPT THẠNH MỸ TÂY </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


Họ và tên:... Mơn: HĨA HỌC <b>1</b>
Lớp:11A


I.Trắc nghiệm


<b>CH 1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20</b>
<b>TL</b>


<b>Câu 1. Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào sau đây :</b>
A. Đốt NH3 trong oxi có xúc tác platin B. Nhiệt phân NH4NO3


C. Nhiệt phân NH4NO2 D. Nhiệt phân AgNO3


<b>Câu 2</b>: Số Oxi hoá của Nitơ được xếp theo thứ tự tăng dần như sao:


A. NH3 < NO < N2O < NO2 < N2O5 B. NH4+ < NO2- < N2 < N2O < N2O5


C. NO < N2 < NH4+ < NO3- < NO2- D. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2
<b>Câu 3.</b>Dùng 4,48 lít khí NH3 (đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO?


A. 48g B. 24g C. 6g D. 12g


<b>Câu 4. </b>Hiện tượng gì xảy ra khi nhúng hai đủa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dd HCl đặc và NH3 đặc, sau đó


đưa 2 đũa lại gần nhau?


A. Khơng có hiện tượng gì. B. Có khói màu vàng xuất hiện.


C. Có khối trắng xuất hiện. D. Có khối màu nâu xuất hiện.



<b>Câu 5. Chỉ dung dd chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu (NH</b>4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng


trong các lọ mất nhãn?


A. NaOH B. Ba(OH)2 C. AgNO3 D. BaCl2


<b>Câu 6.</b> Cần bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hidro (đo ở đktc) để điều chế 17 g NH3? Biết hiệu suất


phản ứng là 25%.


A. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2. B. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2.


C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2. D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2.


<b>Câu 7. Những khim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO</b>3 đặc nguội ?


A. Fe, B. Cu, Ag, Pb. C. Zn, Pb, Mn. D. Fe, Al.


<b>Câu 8</b>. Sản phẩm khi nhiệt phân đến hoàn toàn hỗn hợp gồm Al(NO3)3 và AgNO3 là gì?


A. Một ơxit, một kim loại và 2 chất khí B. Hai ơxit và 2 chất khí


C. Một ôxit, một kim loại và một chất khí D. Một ơxit, một muối và 2 chất khí


<b>Câu 9:Dung dịch HNO</b>3 đặc , khơng màu, để ngồi ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành:


A.Màu đen sẫm B.Màu vàng C.Màu nâu D.Màu trắng sữa


<b>Câu 10: Để nhận biết ion NO</b>3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì:



A.Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí.
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng. D. Tạo ra dung dịch có màu vàng.


<b>Câu 11:</b> Cho phản ứng: Cu + HNO3 (<i>l</i>)  Cu(NO3)2 + NO + H2O


Tổng hệ số các chất sau cân bằng:


A. 10 B. 14 C. 20 D. 40


<b>Câu 12. Kim loại tác dụng với dung dịch HNO</b>3 không tạo ra được chất nào dưới đây?


A. NH4NO3 B. N2O5 C. N2 D. NO2


<b>Câu 13:Hòa tan m gam Fe vào dung dịch HNO</b>3 lỗng thì thu được 0.448 lit khí NO duy nhất (đktc).Giá trị


của m là:


A.1,12 g B.11,2 g C.5,6 g D. 0,56 g


<b>Câu 14</b>. Cho 3,2 g đồng tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 thu được là:
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.


<b>Câu 15: </b>Hịa tan hồn tồn 1,20gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở (đkc).


Giả sử phản ứng dư tạo ra khí N2. X là kim loại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Mg B. Zn C. Cu D. Al


<b>Câu 16: </b>Hòa tan 21,6 g FeO trong HNO3 lỗng dư thu được khí NO duy nhất. Thể tích khí NO (đktc) thu



được là:


A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 6,72 lít D. 22,4 lít


<b>Câu 17. Để nhận biết ion PO</b>43- thường dùng thuốc thử AgNO3 bởi vì:


A.Tạo ra khí có màu nâu. B.Tạo ra dung dịch có màu vàng.


C. Tạo ra kết tủa cĩ màu vàng. D. Tạo ra khí khơng màu hĩa nâu trong khơng khí.
<b>Câu 18.</b>Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau?


A. 4 B. 3 C. 2 D. Vô số


<b>Câu 19.</b> Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,10mol H3PO4. Sau phản ứng trong dung dịch có các


muối.


A. KH2PO4 và K2HPO4 vaø K3PO4 B. KH2PO4 vaø K3PO4


C. K3PO4 vaø K2HPO4 D. KH2PO4 vaø K2HPO4


<b>Câu 20.</b>Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào?


A. P2O5 B. P C. H3PO4 D. PO34


<b>II. Tự luận </b>


Cho 44g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10g dung dịch axit photphoric 39,2%.Muối nào thu được sau phản
ứng.và tính khối lượng muối thu được.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×