Tải bản đầy đủ (.doc) (126 trang)

Dai 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.59 KB, 126 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC</b>


<b>Tuần 1</b> Ngày soạn: 15/8/2010


Tiết 1 Ngày giảng: 16/8/2010


<b>NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i> + <b>Kiến thức</b>:</i> - HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức:
A(B  C) = AB  AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.


<i> + <b>Kỹ năng</b>:</i> - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có khơng 3
hạng tử & không quá 2 biến.


<i> + <b>Thái độ</b>:</i>- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i> <b>+ Giáo viên</b>:</i> Bảng phụ<i>..</i> Bài tập in sẵn


<i> <b>+ Học sinh</b>:</i> Ôn phép nhân một số với một tổng<i>. </i>Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số.
Bảng phụ của nhóm. Đồ dùng học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>:
<b>1.Tổ chức:</b> <i>(1’)</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b><i>.( 5’)</i>


- GV: 1/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát?


2/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i>(10’)</i>


- GV: Mỗi em đã có 1 đơn thức & 1 đa thức
hãy:


+ Đặt phép nhân đơn thức với đa thức


+ Nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa
thức


+ Cộng các tích tìm được


GV: cho HS kiểm tra chéo kết quả của nhau &
kết luận: 15x3<sub> - 6x</sub>2<sub> + 24x là tích của đơn thức </sub>


3x với đa thức 5x2<sub> - 2x + 4</sub>


GV: Em hãy phát biểu qui tắc Nhân 1 đơn
thức với 1 đa thức?


GV: cho HS nhắc lại & ta có tổng quát như
thế nào?


GV: cho HS nêu lại qui tắc & ghi bảng
HS khác phát biểu



<b>1) Qui tắc</b>
<b>?1</b>


Làm tính nhân (có thể lấy ví dụ HS nêu
ra)


3x(5x2<sub> - 2x + 4) </sub>


= 3x. 5x2<sub> + 3x(- 2x) + 3x. </sub>


= 15x3<sub> - 6x</sub>2<sub> + 24x</sub>
<i><b>* Qui tắc</b></i>: (SGK)


<i><b>- Nhân đơn thức với từng hạng tử của </b></i>
<i><b>đa thức</b></i>


<i><b>- Cộng các tích lại với nhau.</b></i>
<b>Tổng quát:</b>


<b>A, B, C là các đơn thức</b>
<b> A(B </b><b> C) = AB </b><b> AC</b>


<b>Hoạt động 2: </b><i>(17’)</i>


Giáo viên yêu cầu học sinh tự nghiên cứu ví
dụ trong SGK trang 4


<b>2/ áp dụng </b>:


Ví dụ: Làm tính nhân


(- 2x3<sub>) ( x</sub>2<sub> + 5x - </sub>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo viên yêu cầu học sinh làm <b>?2</b>
(3x3<sub>y - </sub>1


2x
2<sub> + </sub>1


5 xy). 6xy
3


Gọi học sinh lên bảng trình bày.


<b>?3</b> GV: Gợi ý cho HS cơng thức tính S hình
thang.


GV: Cho HS báo cáo kết quả.


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- GV: Chốt lại kết quả đúng:


S = 1


2 

5<i>x</i>3

(3<i>x y</i> ) . 2y


= 8xy + y2<sub> +3y</sub>


Thay x = 3; y = 2 thì S = 58 m2


= (2x3<sub>). (x</sub>2<sub>)+(2x</sub>3<sub>).5x+(2x</sub>3<sub>). (- </sub>1


2 )


= - 2x5<sub> - 10x</sub>4<sub> + x</sub>3
<b>?2</b>: Làm tính nhân
(3x3<sub>y - </sub>1


2 x
2<sub> + </sub>1


5 xy). 6xy


3 <sub>=3x</sub>3<sub>y.6xy</sub>3<sub>+</sub>


(- 1


2x


2<sub>).6xy</sub>3<sub>+ </sub>1


5xy. 6xy


3<sub>= 18x</sub>4<sub>y</sub>4<sub> - 3x</sub>3<sub>y</sub>3


+ 6


5x
2<sub>y</sub>4
<b>?3</b>
S = 1



2 

5<i>x</i>3

(3<i>x y</i> ) . 2y


= 8xy + y2<sub> +3y</sub>


Thay x = 3; y = 2 thì S = 58 m2


<b>4- Luyện tập - Củng cố:</b><i>( 10’)</i>


- GV: Nhấn mạnh nhân đơn thức với đa thức
& áp dụng làm bài tập


<b>* Tìm x:</b>


x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15


HS : lên bảng giải HS dưới lớp cùng làm.
-HS so sánh kết quả


-GV: Hướng dẫn HS đoán tuổi của BT 4 &
đọc kết quả (Nhỏ hơn 10 lần số HS đọc).
- HS tự lấy tuổi của mình hoặc người thân &
làm theo hướng dẫn của GV như bài 14.


<b>* Tìm x:</b>


x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15
 5x - 2x2 + 2x2 - 2x = 15
 <sub> 3x = 15</sub>
 <sub> x = 5</sub>



<b>5-Hướng dẫn về nhà.</b><i>( 2’)</i>


+ Làm các bài tập : 1,2,3,5 (SGK)
+ Làm các bài tập : 2,3,5 (SBT)
+ Chuẩn bị bài 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---Tuần 1</b> Ngày soạn: 15/8/2010


Tiết 2 Ngày giảng: 17/8/2010


<b>NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC</b>
I- <b> MỤC TIÊU :</b>


<b>- Kiến thức</b>: - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức.


- Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều


<b>- Kỹ năng</b>: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân 2 đa thức
một biến đã sắp xếp )


<b>- Thái độ</b> : - Rèn tư duy sáng tạo & tính cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


GV: - Bảng phụ


HS: - Bài tập về nhà. Ôn nhân đơn thức với đa thức.
<b>III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>1- Tổ chức. </b><i>( 1’)</i>
<b>2- Kiểm tra</b>: <i>(7’)</i>



- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Chữa bài tập 1c trang 5.
(4x3<sub> - 5xy + 2x) (- </sub>1


2)
<b>3- Bài mới</b>:


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i>(14’)</i>


GV: cho HS làm ví dụ


<i>Làm phép nhân </i>


(x - 3) (5x2<sub> - 3x + 2)</sub>


- GV: theo em muốn nhân 2 đa thức này với nhau
ta phải làm như thế nào?


- GV: Gợi ý cho HS & chốt lại:Lấy mỗi hạng tử
của đa thức thứ nhất ( coi là 1 đơn thức) nhân với
đa thức rồi cộng kết quả lại.


Đa thức 5x3<sub> - 18x</sub>2 <sub>+ 11x - 6 gọi là tích của 2 đa </sub>


thức (x - 3) & (5x2<sub> - 3x + 2)</sub>


- HS so sánh với kết quả của mình



GV: Qua ví dụ trên em hãy phát biểu qui tắc nhân
đa thức với đa thức?


- HS: Phát biểu qui tắc
- HS : Nhắc lại


GV: chốt lại & nêu qui tắc trong (sgk)
GV: em hãy nhận xét tích của 2 đa thức
GV: Cho HS làm bài tập


<b>1. Qui tắc </b>
<b>Ví dụ</b>:


(x - 3) (5x2<sub> - 3x + 2) </sub>


=x(5x2<sub> -3x+ 2)+ (-3) (5x</sub>2<sub> - 3x + 2)</sub>


=x.5x2<sub>-3x.x+2.x+(-3).5x</sub>2<sub>+(-3).</sub>


(-3x) + (-3) 2


= 5x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 2x - 15x</sub>2<sub> + 9x - 6</sub>


= 5x3<sub> - 18x</sub>2 <sub>+ 11x - 6</sub>
<b>a. Qui tắc:</b>


<i><b> Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa </b></i>
<i><b>thức ta nhân mỗi hạng tử của đa </b></i>
<i><b>thức này với từng hạng tử của đa </b></i>
<i><b>thức kia rồi cộng các tích với nhau.</b></i>


* <i><b>Nhân xét:Tich của 2 đa thức là 1 </b></i>
<i><b>đa thức</b></i>


<b>?1</b> Nhân đa thức (1


2xy -1) với x
3<sub> - </sub>


2x - 6
Giải: (1


2xy -1) ( x


3<sub> - 2x - 6) </sub>


= 1


2xy(x


3<sub>- 2x - 6) (- 1) (x</sub>3<sub> - 2x - 6)</sub>


= 1


2xy. x
3<sub> + </sub>1


2xy(- 2x) +
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV: cho HS nhắc lại qui tắc.


<b>Hoạt động 2: </b><i>(7’)</i>


<i>Làm tính nhân: </i>(x + 3) (x2 <sub>+ 3x - 5)</sub>


GV: Hãy nhận xét 2 đa thức?
GV: Rút ra phương pháp nhân:


<i>+ Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần hoặc </i>
<i>tăng dần.</i>


<i> + Đa thức này viết dưới đa thức kia </i>


<i> + Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử của đa </i>
<i>thức thứ 2 với đa thức thứ nhất được viết riêng </i>
<i>trong 1 dòng.</i>


<i> + Các đơn thức đồng dạng được xếp vào cùng 1 </i>
<i>cột</i>


<i> + Cộng theo từng cột</i>.
<b>Hoạt động 3</b>:<i>(11’) </i>


a) (xy - 1)(xy +5)


a) (x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + x - 1)(5 - x)</sub>


GV: Hãy suy ra kết quả của phép nhân
(x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + x - 1)(x - 5)</sub>


- HS tiến hành nhân theo hướng dẫn của GV


- HS trả lời tại chỗ


( Nhân kết quả với -1)
<b>?3 </b>


GV: Khi cần tính giá trị của biểu thức ta phải lựa
chọn cách viết sao cho cách tính thuận lợi nhất
HS lên bảng thực hiện


+ (-1) x3<sub> +(-1)(-2x) + (-1) (-6)</sub>


= 1


2x


4<sub>y - x</sub>2<sub>y - 3xy - x</sub>3<sub> + 2x +6</sub>
<b>b. Nhân 2 đa thức đã sắp xếp.</b>
<i><b>Chú ý: Khi nhân các đa thức một </b></i>
<i><b>biến ở ví dụ trên ta có thể sắp xếp </b></i>
<i><b>rồi làm tính nhân.</b></i>


x2 <sub>+ 3x - 5</sub>


x + 3
+ 3x2<sub> + 9x - 15</sub>


x3 <sub>+ 3x</sub>2<sub> - 15x</sub>


x3<sub> + 6x</sub>2<sub> - 6x - 15</sub>



<b>2)Áp dụng:</b>
<b>?2</b> Làm tính nhân
a) (xy - 1)(xy +5)
= x2<sub>y</sub>2<sub> + 5xy - xy - 5</sub>


= x2<sub>y</sub>2<sub> + 4xy - 5</sub>


b) (x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + x - 1)(5 - x)</sub>


=5 x3<sub>-10x</sub>2<sub>+5x-5 - x</sub>4<sub>+ 2x</sub>2<sub> - x</sub>2<sub> + x </sub>


= - x4<sub> + 7 x</sub>3<sub> - 11x</sub>2<sub> + 6 x - 5 </sub>


<b>?3</b> Gọi S là diện tích hình chữ nhật
với 2 kích thước đã cho


+ C1: S = (2x +y) (2x - y) = 4x2<sub> - y</sub>2


Với x = 2,5 ; y = 1 ta tính được :
S = 4.(2,5)2<sub> - 1</sub>2<sub> = 25 - 1 = 24 (m</sub>2<sub>)</sub>


+ C2: S = (2.2,5 + 1) (2.2,5 - 1) = (5
+1) (5 -1) = 6.4 = 24 (m2<sub>)</sub>


<b>4- Luyện tập, củng cố:</b><i>(3’)</i>


- GV: Em hãy nhắc lại qui tắc nhân đa thức với đa thức? Viết tổng quát?


- GV: Với A, B, C, D là các đa thức : (A + B) (C + D) = AC + AD + BC + BD
<b>5-BT - Hướng dẫn về nhà. </b><i>(2’)</i>



- HS: Làm các bài tập 8,9 / trang 8 (sgk). bài tập 8,9,10 / trang (sbt)


HD: BT9: Tính tích (x - y) (x4<sub> + xy + y</sub>2<sub>) rồi đơn giản biểu thức & thay giá trị vào tính.</sub>


Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---Tuần 2</b> Ngày soạn: 22/8/2010


Tiết 3 Ngày giảng: 23/8/2010


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b> </b>


<b> MỤC TIÊU :</b>


<b>- Kiến thức</b>: - HS nắm vững, củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
qui tắc nhân đa thức với đa thức


- Biết cách nhân 2 đa thức một biến dã sắp xếp cùng chiều
<b>- Kỹ năng</b>: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức, rèn kỹ năng tính tốn,
trình bày, tránh nhầm dấu, tìm ngay kết quả.


<b>- Thái độ</b> : - Rèn tư duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: - Bảng phụ


HS: - Bài tập về nhà. Ôn nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
<b>III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>



<b>1- Tổ chức</b><i>:(1’)</i>


<b>2- Kiểm tra bài cũ: </b><i>(6’)</i>


- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức ?Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa
thức ? Viết dạng tổng quát ?


- HS2: Làm tính nhân
( x2<sub> - 2x + 3 ) ( </sub>1


2x - 5 ) & cho biết kết quả của phép nhân ( x


2<sub> - 2x + 3 ) (5 - </sub>1
2x ) ?
<b>* Chú ý 1</b>: Với A. B là 2 đa thức ta có:


( - A).B = - (A.B)
<b>3- Bài mới</b>:


<b>Hoạt đông của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i>(20’)</i>


Gv cho hs chữa bài 8, 12, 13 SGK
Làm tính nhân


a) (x2<sub>y</sub>2<sub> - </sub>1


2xy + 2y ) (x - 2y)



b) (x2<sub> - xy + y</sub>2<sub> ) (x + y)</sub>


GV: cho 2 HS lên bảng chữa bài tập & HS khác
nhận xét kết quả


- GV: chốt lại: Ta có thể nhân nhẩm & cho kết
quả trực tiếp vào tổng khi nhân mỗi hạng tử của
đa thức thứ nhất với từng số hạng của đa thức
thứ 2 ( khơng cần các phép tính trung gian)
+ Ta có thể đổi chỗ (giao hoán ) 2 đa thức trong
tích & thực hiện phép nhân.


- GV: Em hãy nhận xét về dấu của 2 đơn thức ?
GV: kết quả tích của 2 đa thức được viết
dưới dạng như thế nào ?


<b>1) Chữa bài 8 (sgk</b>)
a) (x2<sub>y</sub>2<sub> - </sub>1


2xy + 2y ) (x - 2y)


= x3<sub>y- 2x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>-</sub>1
2x


2<sub>y + xy</sub>2<sub>+2yx - 4y</sub>2


b)(x2<sub> - xy + y</sub>2<sub> ) (x + y)</sub>


= (x + y) (x2<sub> - xy + y</sub>2<sub> )</sub>



= x3<sub>- x</sub>2<sub>y + x</sub>2<sub>y + xy</sub>2 <sub> - xy</sub>2<sub> + y</sub>3


= x3<sub> + y</sub>3
<b>* Chú ý 2</b>:


+ Nhân 2 đơn thức trái dấu tích mang
dấu âm (-)


+ Nhân 2 đơn thức cùng dấu tích
mang dấu dương


+ Khi viết kết quả tích 2 đa thức dưới
dạng tổng phải thu gọn các hạng tử
đồng dạng ( Kết quả được viết gọn
nhất).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-GV: Cho HS lên bảng chữa bài tập
- HS làm bài tập 12 theo nhóm


- GV: tính giá trị biểu thức có nghĩa ta làm việc


+ Tính giá trị biểu thức :


A = (x2<sub> - 5) (x + 3) + (x + 4) (x - x</sub>2<sub>) </sub>


- GV: để làm nhanh ta có thể làm như thế nào ?
- Gv chốt lại :



+ Thực hiện phép rút gọm biểu thức.


+ Tính giá trị biểu thức ứng với mỗi giá trị đã
cho của x.


Tìm x biết:


(12x - 5)(4x -1) + (3x - 7)(1 - 16x) = 81
- GV: hướng dẫn


+ Thực hiện rút gọn vế trái
+ Tìm x


+ Lưu ý cách trình bày.
<b>Hoạt động 2:</b><i>(11’) </i>


-GV: Qua bài 12 &13 ta thấy:


+ Đ + Đối với BTĐS 1 biến nếu cho trước giá trị biến
ta có thể tính được giá trị biểu thức đó .


+ Nếu cho trước giá trị biểu thức ta có thể tính
được giá trị biến số.


. - GV: Cho các nhóm giải bài 14


- GV: Trong tập hợp số tự nhiên số chẵn được
viết dưới dạng tổng quát như thế nào ? 3 số liên
tiếp được viết như thế nào ?





- HS làm bài tập 12 theo nhóm
Tính giá trị biểu thức :


A = (x2<sub>- 5)(x + 3) + (x + 4)(x - x</sub>2<sub>)</sub>


= x3<sub>+3x</sub>2<sub>- 5x- 15 +x</sub>2<sub> -x</sub>3<sub> + 4x - 4x</sub>2


= - x - 15


thay giá trị đã cho của biến vào để
tính ta có:


a) Khi x = 0 thì A = -0 - 15 = - 15
b) Khi x = 15 thì A = -15-15 = -30
c) Khi x = - 15 thì A = 15 -15 = 0
d) Khi x = 0,15 thì A = - 0,15-15
= - 15,15


<b>3) Chữa bài 13 (sgk</b>)
Tìm x biết:


(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x) = 81
 (48x2 - 12x - 20x +5) ( 3x + 48x2
- 7 + 112x = 81


83x - 2 = 81


<sub>83x = 83 </sub> <sub> x = 1</sub>


<b>4) Chữa bài 14 </b>


+ Gọi số nhỏ nhất là: 2n
+ Thì số tiếp theo là: 2n + 2
+ Thì số thứ 3 là : 2n + 4
Khi đó ta có:


2n (2n +2) =(2n +2) (2n +4) - 192
 <sub> n = 23</sub>


2n = 46
2n +2 = 48
2n +4 = 50


<b>4- Luyện tập - Củng cố</b>: (5’)


- GV: Muốn chứng minh giá trị của một biểu thức nào đó khơng phụ thuộc giá trị của biến
ta phải làm như thế nào ?


+ Qua luyện tập ta đã áp dụng kiến thức nhân đơn thức & đa thức với đa thức đã có các
dạng biểu thức nào ?


<b>5 - Hướng dẫn về nhà. </b><i>(2’)</i>


+ Làm các bài 11 & 15 (sgk)


HD: Đưa về dạng tích có thừa số là số 2.


---  



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tuần 2</b> Ngày soạn: 22/8/2010


Tiết 4 Ngày giảng: 23/8/2010


<b>NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ</b>
<b>I . MỤC TIÊU: </b>


<b>- Kiến thức</b>: học sinh hiểu và nhớ thuộc lịng tất cả bằng cơng thừc và phát biểu thành
lời về bình phương của tổng bìng phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình phương


<b>- Kỹ năng</b>: học sinh biết áp dụng cơng thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá
trị của biểu thức đại số


<b>- Thái độ</b>: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thơng minh và cẩn thận
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: - Bảng phụ.
HS:- Dụng cụ,BT


<b>III TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:</b>
<b>1.Tổ chức: </b><i>(1’)</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b><i>(6’)</i>


HS1: Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức. Áp dụng làm phép nhân: (x + 2) (x -2)
HS2: Áp dụng thực hiện phép tính


b) ( 2x + y)( 2x + y) Đáp số : 4x2<sub> + 4xy + y</sub>2
<b>3</b>. Bài mới:



<b>Hoạt động của GV - HS</b>
<b>Hoạt động 1. </b><i>(14’)</i>


HS1: Phát biểu qui tắc nhân đa thức vói đa thức
- GV: Từ kết quả thực hiện ta có cơng thức:
(a +b)2<sub> = a</sub>2<sub> +2ab +b</sub>2.


- GV: Công thức đó đúng với bất ký giá trị nào
của a &b Trong trường hợp a,b>o. Công thức trên
được minh hoạ bởi diện tích các hình vng và
các hình chữ nhật (Gv dùng bảng phụ)


-GV: Với A, và B là các biểu thức ta cũng có


-GV: A,B là các biểu thức . Em phát biểu thành lời
công thức :


-GV: Chốt lại và ghi bảng bài tập áp dụng


-GV dùng bảng phụ KT kết quả


<b> Nội dung</b>


<b>1. Bình phương của một tổng:</b>
Với hai số a, b bất kì, thực hiện
phép tính:


(a+b) (a+b) =a2<sub> + ab + ab + b</sub>2


= a2<sub> + 2ab +b</sub>2<sub>.</sub>



(a +b)2<sub> = a</sub>2<sub> +2ab +b</sub>2.


* a,b > 0: CT được minh hoạ
a b


a2 <sub> ab</sub>


ab b2


* Với A, B là các biểu thức :
(A +B)2<sub> = A</sub>2<sub> +2AB+ B</sub>2
<b>* Áp dụng</b>:


a) Tính: ( a+1)2<sub> = a</sub>2<sub> + 2a + 1 </sub>


b) Viết biểu thức dưới dạng bình
phương của 1 tổng:


x2<sub> + 6x + 9 = (x +3)</sub>2


c) Tính nhanh: 512<sub> & 301</sub>2


+ 512<sub> = (50 + 1)</sub>2


= 502<sub> + 2.50.1 + 1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-GV giải thích sau khi học sinh đã làm xong bài
tập của mình



<b>Hoạt động 2: </b><i>(9’)</i>


GV: Cho HS nhận xét các thừa số của phần kiểm
tra bài cũ (b). Hiệu của 2 số nhân với hiệu của 2 số
có KQ như thế nào?Đó chính là bình phương của
1 hiệu.


GV: chốt lại : Bình phương của 1 hiệu bằng bình
phương số thứ nhất, trừ 2 lần tích số thứ nhất với
số thứ 2, cộng bình phương số thứ 2.


HS1: Trả lời ngay kết quả


+HS2: Trả lời và nêu phương pháp


+HS3: Trả lời và nêu phương pháp đưa về HĐT
<b>Hoạt động 3: </b><i>(10’)</i>


- GV: Em hãy nhận xét các thừa số trong bài tập
(c) bạn đã chữa ?


- GV: đó chính là hiệu của 2 bình phương.
- GV: Em hãy diễn tả công thức bằng lời ?
- GV: chốt lại


Hiệu 2 bình phương của mỗi số bằng tích của tổng
2 số với hiệu 2 số


Hiệu 2 bình phương của mỗi biểu thức bằng tích
của tổng 2 biểu thức với hiệu 2 hai biểu thức


-GV: Hướng dẫn HS cách đọc (a - b)2<sub> Bình </sub>


phương của 1 hiệu & a2<sub> - b</sub>2<sub> là hiệu của 2 bình </sub>


phương.


+ 3012<sub> = (300 + 1 )</sub>2


= 3002<sub> + 2.300 + 1= 90601 </sub>


<b>2- Bình phương của 1 hiệu</b>.
Thực hiện phép tính


<i>a</i> ( )<i>b</i>

2<sub> = a</sub>2<sub> - 2ab + b</sub>2


Với A, B là các biểu thức ta có:
( A - B )2<sub> = A</sub>2<sub> - 2AB + B</sub>2
<b>* Áp dụng</b>: Tính


a) (x - 1


2 )


2<sub> = x</sub>2<sub> - x + </sub>1
4


b) ( 2x - 3y)2<sub> = 4x</sub>2<sub> - 12xy + 9 y</sub>2


c) 992<sub> = (100 - 1)</sub>2<sub> = 10000 - 200 + 1</sub>



= 9801


<b>3- Hiệu của 2 bình phương</b>
+ Với a, b là 2 số tuỳ ý:
(a + b) (a - b) = a2<sub> - b</sub>2


+ Với A, B là các biểu thức tuỳ ý
A2<sub> - B</sub>2<sub> = (A + B) (A - B) </sub>


?3.Hiệu 2 bình phương của mỗi số
bằng tích của tổng 2 số với hiệu 2 số
Hiệu 2 bình phương của mỗi biểu
thức bằng tích của tổng 2 biểu thức
với hiệu 2 hai biểu thức


<b>* Áp dụng</b>: Tính
a) (x + 1) (x - 1) = x2<sub> - 1</sub>


b) (x - 2y) (x + 2y) = x2<sub> - 4y</sub>2


c) Tính nhanh


56. 64 = (60 - 4) (60 + 4)
= 602<sub> - 4</sub>2<sub> = 3600 -16 = 3584</sub>
<b>4- Luyện tập - Củng cố</b>: <i>(3’)</i>


- GV: cho HS làm bài tập ?7
Ai đúng ? ai sai?


+ Đức viết:



x2<sub> - 10x + 25 = (x - 5)</sub>2


+ Thọ viết:


x2<sub> - 10x + 25 = (5- x)</sub>2


<b>Giải: </b>+ Đức viết, Thọ viết:đều đúng vì 2 số đối nhau bình phương bằng nhau
* Nhận xét: (a - b)2<sub> = (b - a)</sub>2


<b>5 - Hướng dẫn về nhà. </b><i>(2’)</i>


- Làm các bài tập: 16, 17, 18 sgk. Từ các HĐT hãy diễn tả bằng lời. Viết các HĐT theo
chiều xi & chiều ngược, có thể thay các chữ a,b bằng các chữ A.B, X, Y…


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>---Tuần 3</b> Ngày soạn: 15/8/2010


Tiết 5 Ngày giảng: 16/8/2010


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b> I . MỤC TIÊU: </b>


<b>- Kiến thức</b>: học sinh củng cố & mở rộng các HĐT bình phương của tổng bìng phương
của 1 hiệu và hiệu 2 bình phương.


<b>- Kỹ năng</b>: học sinh biết áp dụng cơng thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá
trị của biểu thức đại số


<b>- Thái độ</b>: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thơng minh và cẩn thận
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



GV: - Bảng phụ.


HS: - Bảng phụ. QT nhân đa thức với đa thức.
<b>III. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:</b>


<b>A. Tổ chức</b>:<i>(1’)</i>


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>:<i>(7’)</i>


- GV: Dùng bảng phụ


a)Hãy dấu (x) vào ơ thích hợp:


<b>TT</b> <b>Công thức</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1
2
3
4
5


a2<sub> - b</sub>2<sub> = (a + b) (a - b)</sub>


a2<sub> - b</sub>2<sub> = - (b + a) (b - a)</sub>


a2<sub> - b</sub>2<sub> = (a - b)</sub>2


(a + b)2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2



(a + b)2<sub> = 2ab + a</sub>2<sub> + b</sub>2


b) Viết các biẻu thức sau đây dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu ?
+ x2<sub> + 2x + 1 = </sub>


+ 25a2<sub> + 4b</sub>2<sub> - 20ab = </sub>


Đáp án (x + 1)2<sub>; (5a - 2b)</sub>2<sub> = (2b - 5a)</sub>2
<b>C. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: (20’)</b>


- GV: Từ đó em có thế nêu cách tính nhẩm bình
phương của 1 số tự nhiên có tận cùng bằng chữ số
5.


+ áp dụng để tính: 252<sub>, 35</sub>2<sub>, 65</sub>2<sub>, 75</sub>2


+ Muốn tính bình phương của 1 số có tận cùng
bằng 5 ta thực hiện như sau:


- Tính tích a(a + 1)


- Viết thêm 25 vào bên phải
Ví dụ: Tính 352


35 có số chục là 3 nên 3(3 +1) = 3.4 = 12
Vậy 352<sub> = 1225 ( 3.4 = 12)</sub>



652<sub> = 4225 ( 6.7 = 42)</sub>


1252<sub> = 15625 ( 12.13 = 156 )</sub>


-GV: Cho biét tiếp kết quả của: 452<sub>, 55</sub>2<sub>, 75</sub>2<sub>, 85</sub>2<sub>, </sub>


<i><b>1- Chữa bài 17/11 (sgk</b></i>)
Chứng minh rằng:


(10a + 5)2<sub> = 100a (a + 1) + 25</sub>


Ta có


(10a + 5)2<sub> = (10a)</sub>2<sub>+ 2.10a .5 + 5</sub>5


= 100a2<sub> + 100a + 25</sub>


= 100a (a + 1) + 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

952


<i><b>2- Chữa bài 21/12 (sgk</b></i>)


Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của
một tổng hoặc một hiệu:


a) 9x2<sub> - 6x + 1 </sub>


b) (2x + 3y)2<sub> + 2 (2x + 3y) + 1</sub>



* GV chốt lại: Muốn biết 1 đa thức nào đó có viết
được dưới dạng (a + b)2<sub>, (a - b)</sub>2<sub> hay không trước </sub>


hết ta phải làm xuất hiện trong tổng đó có số hạng
2.ab


rồi chỉ ra a là số nào, b là số nào ?
Giáo viên treo bảng phụ:


Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của
một tổng hoặc một hiệu:


a) 4y2<sub> + 4y +1 c) (2x - 3y)</sub>2<sub> + 2 (2x - 3y) + 1</sub>


b) 4y2<sub> - 4y +1 d) (2x - 3y)</sub>2<sub> - 2 (2x - 3y) + 1</sub>
<i><b>Giáo viên yêu cầu HS làm bài tập 22/12 (sgk)</b></i>
Gọi 2 HS lên bảng


<b>Hoạt động 2: Củng cố và nâng cao.(13’)</b>
Chứng minh rằng:


a) (a + b)2<sub>= (a - b)</sub>2<sub> + 4ab</sub>


- HS lên bảng biến đổi
b) (a - b)2<sub>= (a + b)</sub>2<sub> - 4ab</sub>


Biến đổi vế phải ta có:


(a + b)2<sub> - 4ab = a</sub>2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> - 4ab</sub>



= a2<sub> - 2ab + b</sub>2<sub> = (a - b)</sub>2


Vậy vế trái bằng vế phải
- Ta có kết quả:


+ (a + b + c)2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + 2ab + 2ac + 2bc</sub>


- GVchốt lại : Bình phương của một tổng các số
bằng tổng các bình phương của mỗi số hạng cộng
hai lần tích của mỗi số hạng với từng số hạng đứng
sau nó


Ta có:


a) 9x2<sub> - 6x + 1 </sub>


= (3x -1)2


b) (2x + 3y)2<sub> + 2 (2x + 3y) + 1</sub>


= (2x + 3y + 1)2


<i><b>3- Bài tập áp dụng</b></i>
a) = (2y + 1)2


b) = (2y - 1)2


c) = (2x - 3y + 1)2



d) = (2x - 3y - 1)2


<i><b>4- Chữa bài tập 22/12 (sgk)</b></i>
Tính nhanh:


a) 1012<sub> = (100 + 1)</sub>2<sub> = 100</sub>2<sub> + 2.100 </sub>


+1 = 10201


b) 1992<sub> = (200 - 1)</sub>2<sub> = 200</sub>2<sub> - 2.200 +</sub>


1 = 39601


c) 47.53 = (50 - 3) (50 + 3) = 502<sub> - </sub>


32 <sub> = 2491</sub>


<i><b>5- Chữa bài 23/12 sgk</b></i>
a) Biến đổi vế phải ta có:


(a - b)2<sub> + 4ab = a</sub>2<sub>-2ab + b</sub>2<sub> + 4ab = </sub>


a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> = (a + b)</sub>2


Vậy vế trái bằng vế phải
b) Biến đổi vế phải ta có:


(a + b)2<sub> - 4ab = a</sub>2<sub>+2ab + b</sub>2<sub> - 4ab = </sub>


a2<sub> - 2ab + b</sub>2<sub> = (a - b)</sub>2



Vậy vế trái bằng vế phải
<i><b>6- Chữa bài tập 25/12 (sgk)</b></i>


(a + b + c)2<sub> = </sub>

<sub></sub>

<sub>(a + b )+ c</sub>

<sub></sub>

2<sub> (a + </sub>


b - c)2<sub> = </sub>

<sub></sub>

<sub>(a + b )- c</sub>

<sub></sub>

2


(a - b - c)2<sub> = </sub>

<sub></sub>

<sub>(a - b) - c)</sub>

<sub></sub>

<sub>2</sub>


<b>4 - Luyện tập - Củng cố: </b><i>(2’)</i>


- GV chốt lại các dạng biến đổi chính áp dụng HĐT:


+ Tính nhanh; CM đẳng thức; thực hiện các phép tính; tính giá trị của biểu thức.
<b>5 - Hướng dẫn về nhà : </b><i>(2’)</i>


- Làm các bài tập 20, 24/SGK 12


* Bài tập nâng cao: 7,8/13 (BT cơ bản & NC)<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>---Tuần 3</b> Ngày soạn: 15/8/2010


Tiết 6 Ngày giảng: 16/8/2010


<b>NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ(TT)</b>
<b>I . MỤC TIÊU : </b>


<b>- Kiến thức</b>: học sinh hiểu và nhớ thuộc lịng tất cả bằng cơng thức và phát biểu thành
lời về lập phương của tổng lập phương của 1 hiệu .



<b>- Kỹ năng</b>: học sinh biết áp dụng cơng thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá
trị của biểu thức đại số


<b>- Thái độ</b>: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: - Bảng phụ.


HS: - Bảng phụ. Thuộc ba hằng đẳng thức 1,2,3
<b>III. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:</b>


<b>1. Tổ chức</b>:<i>(1’)</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:<i>(7’)</i>


- GV: Dùng bảng phụ


+ HS1: Hãy phát biểu thành lời & viết cơng thức bình phương của một tổng 2 biểu thức,
bình phương của một hiệu 2 biểu thức, hiệu 2 bình phương ?


+ HS2: Nêu cách tính nhanh để có thể tính được các phép tính sau: a) 2


31 ; b) 492<sub>; c) 49.31</sub>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Họat động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b><i>(15’)</i>



Giáo viên yêu cầu HS làm ?1


- HS: thực hiện theo yêu cầu của GV
- GV: Em nào hãy phát biểu thành lời ?
- GV chốt lại: Lập phương của 1 tổng 2 số
bằng lập phương số thứ nhất, cộng 3 lần tích
của bình phương số thứ nhất với số thứ 2,
cộng 3 lần tích của số thứ nhất với bình
phương số thứ 2, cộng lập phương số thứ 2.
GV: HS phát biểu thành lời với A, B là các
biểu thức.


Tính


a) (x + 1)3 <sub>= </sub>


b) (2x + y)3<sub> = </sub>


- GV: Nêu tính 2 chiều của kết quả


+ Khi gặp bài toán yêu cầu viết các đa thức
x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1</sub>


8x3<sub> + 12 x</sub>2<sub>y + 6xy</sub>2<sub> + y</sub>3


dưới dạng lập phương của 1 tổng ta phân tích
để chỉ ra được số hạng thứ nhất, số hạng thứ
2 của tổng:


a) Số hạng thứ nhất là x, số hạng thứ 2 là 1


b) Ta phải viết 8x3<sub> = (2x)</sub>3<sub> là số hạng thứ nhất</sub>


<b>4)Lập phương của một tổng</b>


?1 Hãy thực hiện phép tính sau & cho
biết kết quả


(a+ b)(a+ b)2<sub>= (a+ b)(a</sub>2<sub>+ b</sub>2<sub> + 2ab)</sub>


(a + b )3<sub> = a</sub>3<sub> + 3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> + b</sub>3


Với A, B là các biểu thức
(A+B)3<sub>= A</sub>3<sub>+3A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2<sub>+B</sub>3


? 2 Lập phương của 1 tổng 2 biểu thức
bằng …


<b>Áp dụng</b>


a) (x + 1)3 <sub>= x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1</sub>


b)(2x+y)3<sub>=(2x)</sub>3<sub>+3(2x)</sub>2<sub>y+3.2xy</sub>2<sub>+y</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

& y số hạng thứ 2
<b>Hoạt động 2:</b><i>(12’)</i>


- GV: Với A, B là các biểu thức công thức
trên có cịn đúng khơng?


GV u cầu HS làm bài tập áp dụng:


Yêu cầu học sinh lên bảng làm?


GV yêu cầu HS hoạt động nhóm câu c)


c) Trong các khẳng định khẳng định nào đúng
khẳng định nào sai ?


1. (2x -1)2<sub> = (1 - 2x)</sub>2<sub> ; 2. (x - 1)</sub>3<sub> = (1 - x)</sub>3


3. (x + 1)3<sub> = (1 + x)</sub>3 <sub>; 4. (x</sub>2<sub> - 1) = 1 - x</sub>2


5. (x - 3)2<sub> = x</sub>2<sub> - 2x + 9 </sub>


- Các nhóm trao đổi & trả lời


- GV: em có nhận xét gì về quan hệ của (A -
B)2<sub>với</sub>


(B - A)2<sub> (A - B)</sub>3 <sub>Với (B - A)</sub>3<sub> </sub>


<b>5) Lập phương của 1 hiệu </b>
(a + (- b ))3<sub> ( a, b tuỳ ý ) </sub>


(a - b )3<sub> = a</sub>3<sub> - 3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> - b</sub>3


Lập phương của 1 hiệu 2 số bằng lập
phương số thứ nhất, trừ 3 lần tích của
bình phương số thứ nhất với số thứ 2,
cộng 3 lần tích của số thứ nhất với bình
phương số thứ 2, trừ lập phương số thứ


2.


Với A, B là các biểu thức ta có:
(A - B )3<sub> = A</sub>3<sub> - 3A</sub>2<sub> B + 3AB</sub>2<sub> - B</sub>3


? 2 <b>Áp dụng: </b>Tính
a)(x- 1


3)


3 <sub>=x</sub>3<sub>-3x</sub>2<sub>. </sub>1


3+3x. (
1
3)


2<sub> - (</sub>1
3)


3


= x3<sub> - x</sub>2<sub> + x. (</sub>1
3) - (


1
3)


3


b)(x-2y)3<sub> =x</sub>3<sub>-3x</sub>2<sub>.2y+3x.(2y)</sub>2<sub>-(2y)</sub>3



= x3<sub> - 6x</sub>2<sub>y + 12xy</sub>2<sub> - 8y</sub>3<sub> c) </sub>


1-Đ ; 2-S ; 3-1-Đ ; 4-S ; 5- S
HS nhận xét:


+ (A - B)2<sub> = (B - A)</sub>2<sub> </sub>


+ (A - B)3 <sub> = - (B - A)</sub>3<sub> </sub>
<b>4 - Luyện tập - Củng cố:</b><i>(8’)</i>


- GV: cho HS nhắc lại 2 HĐT


- Làm bài 29/trang14 ( GV dùng bảng phụ)
+ Hãy điền vào bảng


(x -


1)3 (x + 1)3 (y - 1)2 (x - 1)3 (x + 1)3 (1 - y)2 (x + 4)2


N H Â N H Â U


<b>5 - Hướng dẫn về nhà :</b><i>(2’)</i>


Học thuộc các HĐT- Làm các bài tập: 26, 27, 28 (sgk) & 18, 19 (sbt)
* Chứng minh đẳng thức: (a - b )3<sub> (a + b )</sub>3<sub> = 2a(a</sub>2<sub> + 3b</sub>2<sub>) </sub>


<b>* Chép bài tập</b> : Điền vào ô trống để trở thành lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu
a) x3<sub> + + + c) 1 - + - 64x</sub>3



b) x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + - d) 8x</sub>3<sub> - + 6x - </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>---Tuần 4</b> Ngày soạn: 15/8/2010


Tiết 7 Ngày giảng: 16/8/2010


Tiết 7 <b>NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>- Kiến thức:</b> H/s nắm được các HĐT : Tổng của 2 lập phương, hiệu của 2 lập phương,
phân biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm " Tổng 2 lập phương", " Hiệu 2 lập
phương" với khái niệm " lập phương của 1 tổng" " lập phương của 1 hiệu".


<b> - Kỹ năng:</b> HS biết vận dụng các HĐT " Tổng 2 lập phương, hiệu 2 lập phương" vào giải
BT


<b> - Thái độ:</b> Giáo dục tính cẩn thận, rèn trí nhớ.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bảng phụ . HS: 5 HĐT đã học + Bài tập.
<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>:


<b>1 - Tổ chức:</b><i>(1’)</i>


<b>2 - Kiểm tra bài cũ:</b><i>(8’)</i>


- GV đưa đề KT ra bảng phụ


+ HS1: Tính a). (3x-2y)3<sub> = ; b). (2x +</sub>1
3)



3<sub> =</sub>


+ HS2: Viết các HĐT lập phương của 1 tổng, lập phương của 1 hiệu và phát biểu thành
lời?


Đáp án và biểu điểm a, (5đ) HS1 (3x - 2y) = 27x3<sub> - 54x</sub>2<sub>y + 36xy</sub>2<sub> - 8y</sub>3


b, (5đ) (2x + 1


3)


3<sub> = 8x</sub>3<sub> +4x</sub>2<sub> +</sub>2
3x +


1
27
<b>3 - Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b><i>(10’)</i>


+ HS1: Lên bảng tính


-GV: Em nào phát biểu thành lời?


*GV: Người ta gọi (a2 <sub>+ab + b</sub>2<sub>) & A</sub>2 <sub>- AB +</sub>


B2<sub> là các bình phương thiếu của a-b & A-B</sub>



*GV chốt lại


+ Tổng 2 lập phương của 2 số bằng tích của
tổng 2 số với bình phương thiếu của hiệu 2 số
+ Tổng 2 lập phương của biểu thức bằng tích
của tổng 2 biểu thức với bình phương thiếu
của hiệu 2 biểu thức.


<b>Hoạt động 2</b><i>(17’)</i>


- Ta gọi (a2 <sub>+ab + b</sub>2<sub>) & A</sub>2 <sub>- AB + B</sub>2<sub> là bình</sub>


phương thiếu của tổng a+b& (A+B)
- GV: Em hãy phát biểu thành lời
- GV chốt lại


6). <b>Tổng 2 lập phương:</b>


Thực hiện phép tính sau với a,b là hai
số tuỳ ý: (a + b) (a2<sub> - ab + b</sub>2<sub>) = a</sub>3<sub> + b</sub>3


-Với a,b là các biểu thức tuỳ ý ta cũng


A3<sub> + B</sub>3<sub> = (A + B) ( A</sub>2<sub> - AB + B</sub>2<sub>)</sub>


a). Viết x3 <sub>+ 8 dưới dạng tích</sub>


Có: x3<sub> + 8 = x</sub>3<sub> + 2</sub>3<sub> = (x + 2) (x</sub>2<sub> -2x +</sub>



4)


b).Viết (x+1)(x2<sub> -x + 1) = x</sub>3<sub> + 1</sub>3<sub>= x</sub>3<sub> +</sub>


1


<b>7). Hiệu của 2 lập phương:</b>


Tính: (a - b) (a2<sub> + ab) + b</sub>2<sub>) nvới a,b tuỳ</sub>


ý


Có: a3<sub> + b</sub>3<sub> = (a-b) (a</sub>2<sub> + ab) + b</sub>2<sub>)</sub>


Với A,B là các biểu thức ta cũng có
A3<sub> - B</sub>3<sub> = (A - B) ( A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

(GV dùng bảng phụ)
a). Tính:


(x - 1) ) (x2<sub> + x + 1) </sub>


b). Viết 8x3<sub> - y</sub>3<sub> dưới dạng tích</sub>


c). Điền dấu x vào ơ có đáp số đúng của tích
(x+2)(x2<sub>-2x+4)</sub>


x3<sub> + 8</sub>



x3<sub> - 8</sub>


(x + 2)3


(x - 2)3




- GV: đưa hệ số 7 HĐT bằng bảng phụ.
- GV cho HS ghi nhớ 7 HĐTĐN


-Khi A = x & B = 1 thì các cơng thức trên
được viết ntn?


+ Hiệu 2 lập phương của 2 biểu thức thì
bằng tích của hiệu 2 biểu thức đó với
bình phương thiếu của tổng 2 biểu thức
đó


<b>Áp dụng</b>
a). Tính:


(x - 1) ) (x2<sub> + x + 1) = x</sub>3<sub> -1</sub>


b). Viết 8x3<sub> - y</sub>3<sub> dưới dạng tích</sub>


8x3<sub>-y</sub>3<sub>=(2x)</sub>3<sub>-y</sub>3<sub>=(2x - y)(4x</sub>2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>


A3<sub> + B</sub>3<sub> = (A + B) ( A</sub>2<sub> - AB + B</sub>2<sub>)</sub>



A3<sub> - B</sub>3<sub> = (A - B) ( A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>)</sub>


+ Cùng dấu (A + B) Hoặc (A - B)
+ Tổng 2 lập phương ứng với bình
phương thiếu của hiệu.


+ Hiệu 2 lập phương ứng với bình
phương thiếu của tổng


Khi A = x & B = 1
( x + 1) = x2<sub> + 2x + 1</sub>


( x - 1) = x2<sub> - 2x + 1</sub>


( x3<sub> + 1</sub>3<sub> ) = (x + 1)(x</sub>2<sub> - x + 1)</sub>


( x3<sub> - 1</sub>3<sub> ) = (x - 1)(x</sub>2<sub> + x + 1)</sub>


(x2<sub> - 1</sub>2<sub>) = (x - 1) ( x + 1)</sub>


(x + 1)3<sub> = x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1</sub>


(x - 1)3<sub> = x</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 3x - 1</sub>
<b>4 - Luyện tập - Củng cố:</b><i>(6’)</i>


1). Chứng tỏ rằng:
a) A = 20053<sub> - 1 </sub>


 2004 ; b) B = 20053 + 125  2010 c) C = x6 + 1  x2 + 1
2). Tìm cặp số x,y thoả mãn : x2<sub> (x + 3) + y</sub>2<sub> (y + 5) - (x + y)(x</sub>2<sub>- xy + y</sub>2<sub>) = 0</sub>



 <sub>3x</sub>2<sub> + 5y</sub>2<sub> = 0 </sub> <sub>x = y = 0</sub>
<b>5 - Hướng dẫn về nhà </b><i>(3’)</i>


- Viết công thức nhiều lần. Đọc diễn tả bằng lời.
- Làm các bài tập 30, 31, 32/ 16 SGK.


- Làm bài tập 20/5 SBT
* Chép nâng cao


Tìm cặp số nguyên x,y thoả mãn đẳng thức sau:


(2x - y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>) + (2x + y)(4x</sub>2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub>) - 16x(x</sub>2<sub> - y) = 32 </sub>


HDBT 20. Biến đổi tách, thêm bớt đưa về dạng HĐT.


---  




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tiết 7 Ngày giảng: 16/8/2010
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>- Kiến thức:</b> HS củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các HĐT đã học.
<b>- Kỹ năng:</b> Kỹ năng vận dụng các HĐT vào chữa bài tập.


<b>- Thái độ:</b> Rèn luyện tính cẩn thận, u mơn học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



GV: Bảng phụ.
HS: 7 HĐTĐN, BT.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<b>1 -Tổ chức:</b><i>(1’)</i>


<b>2 - Kiểm tra bài cũ:</b><i>(7’)</i>


+ HS1: Rút gọn các biểu thức sau:
a). ( x + 3)(x2<sub> - 3x + 9) - ( 54 + x</sub>3<sub>)</sub>


b). (2x - y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>) - (2x + y)(4x</sub>2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>


+ HS2: CMR: a3<sub> + b</sub>3<sub> = (a + b)</sub>3<sub> - 3ab (a + b)</sub>


Áp dụng: Tính a3<sub> + b</sub>3<sub> biết ab = 6 và a + b = -5</sub>
<b>3 - </b>Bài mới:


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>*HĐ: Luyện tập </b><i>(27’)</i>


GV gọi 1 HS lên bảng làm phần b ? Tương tự
bài KT miệng ( khác dấu)


Chữa bài 31/16


Có thể HS làm theo kiểu a.b = 6
a + b = -5



 a = (-3); b = (-2)


 <sub>Có ngay a</sub>3<sub> + b</sub>3<sub> = (-3)</sub>3<sub> + (-2)</sub>3<sub> = -27 - 8 = </sub>
-35


* HSCM theo cách đặt thừa số chung như sau
VD: (a + b)3<sub> - 3ab (a + b)</sub>


= (a + b) [(a + b)2<sub> - 3ab)]</sub>


= (a + b) [a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> - 3ab]</sub>


= (a + b)(a2<sub> - ab + b</sub>2<sub>) = a</sub>3<sub> + b</sub>3


Chữa bài 33/16: Tính
a) (2 + xy)2


b) (5 - 3x)2


c) ( 2x - y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>) </sub>


d) (5x - 1)3


e) ( 5 - x2<sub>) (5 + x</sub>2)<sub>) </sub>


f) ( x + 3)(x2<sub> - 3x + 9)</sub>


- GV cho HS nhận xét KQ, sửa chỗ sai.
-Các em có nhận xét gì về KQ phép tính?


- GV cho HS làm việc theo nhóm và HS lên
bảng điền kết quả đã làm.


Rút gọn các biểu thức sau:


1. Chữa bài 31/16


b) a3<sub> - b</sub>3<sub> = (a - b)</sub>3<sub> + 3ab (a + b)</sub>


CM:


VP = a3<sub> – 3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> – b</sub>3<sub> + 3a</sub>2<sub>b +3ab</sub>2


= a3<sub> – b</sub>3<sub> = VT </sub>


Vậy a3<sub> + b</sub>3<sub> = (a + b)</sub>3<sub> - 3ab (a + b)</sub>


2. Chữa bài 33/16: Tính
a) (2 + xy)2<sub> = 4 + 4xy + x</sub>2<sub>y</sub>2


b) (5 - 3x)2<sub> = 25 - 30x + 9x</sub>2


c) ( 2x - y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>) = (2x)</sub>3<sub> - y</sub>3


= 8x3<sub> - y</sub>3


d) (5x - 1)3<sub> = 125x</sub>3<sub> - 75x</sub>2<sub> + 15x - 1</sub>


e) ( 5 - x2<sub>) (5 + x</sub>2)<sub>) = 5</sub>2<sub> - (x</sub>2<sub>)</sub>2<sub>= 25 - x</sub>4



g)(x +3)(x2<sub>-3x + 9) = x</sub>3 <sub>+ 3</sub>3<sub> = x</sub>3 <sub> + 27</sub>


3. Chữa bài 34/16


Rút gọn các biểu thức sau:


a)(a + b)2<sub>-(a - b)</sub>2 <sub>= a</sub>2 <sub>+ + 2ab - b</sub>2<sub> = 4ab</sub>


b). (a + b)3<sub> - (a - b)</sub>3<sub> - 2b</sub>3<sub> = a</sub>3<sub> + 3a</sub>2<sub>b + </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a). (a + b)2<sub> - (a - b)</sub>


b). (a + b)3<sub> - (a - b)</sub>3<sub> - 2b</sub>3


c). (x + y + z)2<sub> - 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)</sub>2


- 3 HS lên bảng.
- Mỗi HS làm 1 ý.
Tính nhanh


a). 342<sub> + 66</sub>2<sub> + 68.66 </sub>


b). 742 <sub>+ 24</sub>2<sub> - 48.74 </sub>


- GV em hãy nhận xét các phép tính này có đặc
điểm gì? Cách tính nhanh các phép tính này
ntn?


Hãy cho biết đáp số của các phép tính.
Tính giá trị của biểu thức:



a) x2<sub> + 4x + 4 Tại x = 98</sub>


b) x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 Tại x =99</sub>


- GV: Em nào hãy nêu cách tính nhanh các giá
trị của các biểu thức trên?


- GV: Chốt lại cách tính nhanh đưa HĐT


( HS phải nhận xét được biểu thức có dạng ntn?
Có thể tính nhanh giá trị của biểu thức này
được khơng? Tính bằng cách nào?


- HS phát biểu ý kiến.


- HS sửa phần làm sai của mình.


c). (x + y + z)2<sub> - 2(x + y + z)(x + y) + </sub>


(x + y)2<sub> = z</sub>2


4. Chữa bài 35/17: Tính nhanh


a)342<sub>+66</sub>2<sub>+ 68.66 = 34</sub>2<sub>+ 66</sub>2<sub> + 2.34.66</sub>


= (34 + 66)2<sub> = 100</sub>2<sub> = 10.000</sub>


b)742 <sub>+24</sub>2<sub> - 48.74 = 74</sub>2<sub> + 24</sub>2<sub> - 2.24.74</sub>



= (74 - 24)2 <sub> = 50</sub>2<sub> = 2.500</sub>


5. Chữa bài 36/17


a) (x + 2)2<sub> = (98 + 2)</sub>2<sub> = 100</sub>2<sub> = 10.000</sub>


b) (x + 1)3<sub> = (99 + 1)</sub>3<sub> = 100</sub>3<sub> = </sub>


1000.000


<b>4 - Luyện tập - Củng cố</b>:<i>(8’)</i>


- Gv: Nêu các dạng bài tập áp dụng để tính nhanh. áp dụng HĐT để tính nhanh - Củng cố
KT - các HĐTĐN bằng bài tập 37/17 như sau:


- GV: Chia HS làm 2 nhóm mỗi nhóm 7 em ( GV dùng bảng phụ để cho HS dán)
+ Nhóm 1 từ số 1 đến số 7 (của bảng 1); + Nhóm 2 chữ A đến chữ G (của bảng 2)


( Nhóm 1, 2 hội ý xem ai là người giơ tay sau chữ đầu tiên) chữ tiếp theo lại của nhóm 2
dán nhóm 1 điền. Nhóm 1 dán, nhóm 2 điền cứ như vậy đến hết.


Cột 1 Câu Nối Câu Cột 2


1 (x-y)(x2<sub>+xy+y</sub>2<sub>)</sub> <sub>1 - B</sub> <sub>x</sub>3<sub> + y</sub>3 <sub>A</sub>


2 (x + y)( x -xy) 2 - D x3 <sub>- y</sub>3 <sub>B</sub>


3 x2<sub> - 2xy + y</sub>2 <sub>3 - E</sub> <sub>x</sub>2 <sub>+ 2xy + y</sub>2 <sub>C</sub>


4 (x + y )2 <sub>4 - C</sub> <sub>x</sub>2<sub> - y</sub>2 <sub>D</sub>



5 (x + y)(x2<sub> -xy+y</sub>2<sub>)</sub> <sub>5 - A</sub> <sub>(x - y )</sub>2 <sub>E</sub>


6 y3<sub>+3xy</sub>2<sub>+3x</sub>2<sub>y+3x</sub>3 <sub>6 - G</sub> <sub>x</sub>3<sub>-3x</sub>2<sub>y+3xy</sub>2<sub>-y</sub>3 <sub>F</sub>


7 (x - y)3 <sub>7 - F</sub> <sub>(x + y )</sub>3 <sub>G</sub>


<b>5 - Hướng dẫn về nhà :</b><i>(2’)</i>


- Học thuộc 7 HĐTĐN.


- Làm các BT 38/17 SGK - Làm BT 14/19 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>---Ngày soạn: / /2009</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2009</i>




Tiết 9 : <b>PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ</b>
<b>BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Kiến thức</b>: HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử có nghĩa là biến đổi đa thức đó thành
tích của đa thức. HS biết PTĐTTNT bằng p2<sub>đặt nhân tử chung.</sub>


- <i><b>Kỹ năng</b></i>: Biết tìm ra các nhân tử chung và đặt nhân tử chung đối với các đa thức không
qua 3 hạng tử.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



- GV: Bảng phụ, sách bài tập, sách nâng cao. HS: Ôn lại 7 HĐTĐN.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.</b>


<b>A. Tổ chức</b>.


<b>B. Kiểm tra bài cũ: </b> HS1: Viết 4 HĐT đầu. áp dụng
CMR (x+1)(y-1)=xy-x+y-1


- HS2: Viết 3 HĐTcuối.


C. BÀI MỚI:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


.<b>HĐ1`</b>: <i><b>Hình thành bài mới từ ví dụ</b></i>


- Hãy viết 2x2<sub> - 4x thành tích của những đa thức.</sub>


+ GV chốt lại và ghi bảng.
- Ta thấy: 2x2<sub>= 2x.x</sub>


4x = 2x.2  2x là nhân tử chung.
Vậy 2x2<sub> - 4x = 2x.x-2x.2 = 2x(x-2).</sub>


+ GV: Việc biến đổi 2x2<sub> - 4x= 2x(x-2). được gọi là </sub>


phân tích đa thức thành nhân tử.


+ GV: Em hãy nêu cách làm vừa rồi( Tách các số hạng
thành tich sao cho xuất hiện thừa số chung, đặt thừa số


chung ra ngoài dấu ngoặc của nhân tử).


+GV: Em hãy nêu đ/n PTĐTTNT?
+ Gv: Ghi bảng.


+ GV: trong đa thức này có 3 hạng tử (3số hạng) Hãy
cho biết nhân tử chung của các hạng tử là nhân tử nào.
+ GV: Nói và ghi bảng.


+ GV: Nếu kq bạn khác làm là


15x3<sub> - 5x</sub>2<sub> + 10x = 5</sub><sub>(3x</sub>3<sub> - x</sub>2 <sub>+ 2x) thì kq đó đúng hay </sub>


sai? Vì sao?


+ GV: - Khi PTĐTTNT thì mỗi nhân tử trong tích
khơng được cịn có nhân tử chung nữa.


+ GV: Lưu ý hs : Khi trình bài khơng cần trình bày
riêng rẽ như VD mà trình bày kết hợp, cách trình bày
áp dụng trong VD sau.


<b>HĐ2</b>: <i><b>Bài tập áp dụng</b></i>


<b>1) Ví dụ 1</b>:SGKtrang 18
Ta thấy: 2x2<sub>= 2x.x</sub>


4x = 2x.2  2x là nhân tử chung.
Vậy 2x2<sub> - 4x = 2x.x-2x.2 = 2x(x-2).</sub>



<i>- Phân tích đa thức thành nhân tử ( hay </i>
<i>thừa số) là biến đổi đa thức đó thành 1 </i>
<i>tích của những đa thức.</i>


<b>*Ví dụ 2</b>. PTĐT thành nhân tử
15x3<sub> - 5x</sub>2<sub> + 10x= 5x(3x</sub>2<sub>- x + 2 )</sub>


<b>2. ÁP DỤNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2<sub> - x </sub>


b) 5x2<sub>(x-2y)-15x(x-2y</sub>


b) 3(x- y)-5x(y- x


+ Gv: Chốt lại và lưu ý cách đổi dấu các hạng tử.


GV cho HS làm bài tập áp dụng cách đổi dấu các hạng
tử ?


GV yêu càu HS làm bài tập ?3 SGK trang 19
Gọi 3 HS lên bảng


Mỗi HS làm 1 phần


( Tích bằng 0 khi 1 trong 2 thừa số bằng 0 )


a) x2<sub> - x = x.x - x= x(x -1)</sub>



b) 5x2<sub></sub>


(x-2y)-15x(x-2y)=5x.x(x-2y)-3.5x(x-2y) = 5x(x- (x-2y)-15x(x-2y)=5x.x(x-2y)-3.5x(x-2y)(x- 3)


c)3(x-y)-5x(y- x)=3(x- y)+5x(x- y)
= (x- y)(3 + 5x)


VD: -5x(y-x) =-(-5x)[-(y-x)]
=5x(-y+x)=5x(x-y)


<b>* Chú ý: </b>Nhiều khi để làm xuất hiện nhận
tử chung ta cần đổi dấu các hạng tử với
t/c: A = -(-A).


?2 Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x(x-1)+2(1- x)=3x(x- 1)- 2(x- 1) = (x-


1)(3x- 2)


b)x2<sub>(y-1)-5x(1-y)= x</sub>2<sub>(y- 1) +5x(y-1) = (y- </sub>


1)(x+5).x


c)(3- x)y+x(x - 3)=(3- x)y- x(3- x) = (3- x)
(y- x)


T Tìm x sao cho: 3x2<sub> - 6x = 0</sub>


+ GV: Muốn tìm giá trị của x thoả mãn
đẳng thức trên hãy PTĐT trên thành


nhân tử


- Ta có 3x2<sub> - 6x = 0</sub>


 3x(x - 2) = 0  x = 0


Hoặc x - 2 = 0  <sub>x = 2</sub>
Vậy x = 0 hoặc x = 2


<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>: GV: Cho HS làm bài tập 39/19
a) 3x- 6y = 3(x - 2y) ; b) 2


5x


2<sub>+ 5x</sub>3<sub>+ x</sub>2<sub>y = x</sub>2<sub>(</sub>2


5+ 5x + y)


c) 14x2<sub>y- 21xy</sub>2<sub>+ 28x</sub>2<sub>y = 7xy(2x - 3y + 4xy) ; d) </sub>2


5x(y-1)-
2


5y(y-1)=
2


5(y-1)(x-1)


e) 10x(x - y) - 8y(y - x) = 10x(x - y) + 8y(x - y) = 2(x - y)(5x + 4y)
* <b>Làm bài tập 42/19 SGK</b> CMR: 55n+1<sub>-55</sub>n



54 (nN)
Ta có: 55n+1<sub>-55</sub>n<sub> = 55</sub>n<sub>(55-1)= 55</sub>n<sub>.54</sub>


54
<b>E-BT - Hướng dẫn về nhà</b>


Làm các bài 40, 41/19 SGK - Chú ý nhận tử chung có thể là một số, có thể là 1 đơn thức
hoặc đa thức( cả phần hệ số và biến - p2<sub> đổi dấu) .</sub>


---  
<i>---Ngày soạn: / /2009</i>


<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2009</i>


Tiết 10: <b>PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ</b>
<b>BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>- Kỹ năng</b></i>: Rèn kỹ năng PTĐTTNT bằng cách dùng HĐT.
<i><b>- Thái độ: </b></i>Giáo dục tính cẩn thận, tư duy lơ gic hợp lí.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bảng phụ.


- HS: Làm bài tập về nhà+ thuộc 7 HĐTĐN.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠDDAV</b>


<b>A. Tổ chức:</b>



<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS1: Chữa bài 41/19: Tìm x biết


a) 5x(x - 2000) - x + 2000 = 0 b) x3<sub>- 13x = 0</sub>


- HS2: Phân tích đa thức thành nhận tử


a) 3x2<sub>y + 6xy</sub>2<sub> b) 2x</sub>2<sub>y(x - y) - 6xy</sub>2<sub>(y - x)</sub>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>HĐ1</b>: <i><b>Hình thành phương pháp PTĐTTNT</b></i>


GV: Lưu ý với các số hạng hoặc biểu thức khơng phải
là chính phương thì nên viết dưới dạng bình phương
của căn bậc 2 ( Với các số>0).


Trên đây chính là p2<sub> phân tích đa thức thành nhân tử </sub>


bằng cách dùng HĐT  áp dụng vào bài tập.


Gv: Ghi bảng và chốt lại:


+ Trước khi PTĐTTNT ta phải xem đa thức đó có
nhân tử chung khơng? Nếu khơng có dạng của HĐT
nào hoặc gần có dạng HĐT nào Biến đổi về dạng
HĐT đó <sub>Bằng cách nào.</sub>



GV: Ghi bảng và cho HS tính nhẩm nhanh.
<b>HĐ2</b>: <i><b>Vận dụng PP để PTĐTTNT</b></i>


+ GV: Muốn chứng minh 1 biểu thức số4 ta phải
làm ntn?


+ GV: Chốt lại ( muốn chứng minh 1 biểu thức số nào
đó 4 ta phải biến đổi biểu thức đó dưới dạng tích có
thừa số là 4.


<b>1) Ví dụ</b>:


Phân tích đa thức thành nhân tử


a) x2<sub>- 4x + 4 = x</sub>2<sub>- 2.2x + 4 = (x- 2)</sub>2<sub>= (x- 2)</sub>


(x- 2)
b) x2<sub>- 2 = x</sub>2<sub>- </sub>


22 = (x - 2)(x + 2)


c) 1- 8x3<sub>= 1</sub>3<sub>- (2x)</sub>3<sub>= (1- 2x)(1 + 2x + x</sub>2<sub>)</sub>


<b>Phân tích các đa thức thành nhân </b>
<b>tử.</b>


a) x3<sub>+3x</sub>2<sub>+3x+1 = (x+1)</sub>3


b) (x+y)2<sub>-9x</sub>2<sub>= (x+y)</sub>2<sub>-(3x)</sub>2



= (x+y+3x)(x+y-3x)


<b>Tính nhanh:</b> 1052<sub>-25 = 105</sub>2<sub>-5</sub>2<sub> =</sub>


(105-5)(105+5) = 100.110 = 11000
<b>2) áp dụng</b>:


Ví dụ: CMR:
(2n+5)2<sub>-25</sub>


4 mọi nZ
(2n+5)2<sub>-25 </sub>


= (2n+5)2<sub>-5</sub>2


= (2n+5+5)(2n+5-5)
= (2n+10)(2n)
= 4n2<sub>+20n </sub>


= 4n(n+5)4
?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>: <b>* </b>HS làm bài 43/20 (theo nhóm)
Phân tích đa thức thành nhân tử.


b) 10x-25-x2 <sub>= -(x</sub>2<sub>-2.5x+5</sub>2<sub>) </sub>


= -(x-5)2<sub>= -(x-5)(x-5)</sub>


c) 8x3<sub>-</sub>1



8 = (2x)
3<sub>-(</sub>1


2)
3
<sub>= (2x-</sub>1


2)(4x


2<sub>+x+</sub>1
4)


d) 1


25x


2<sub>-64y</sub>2<sub>= (</sub>1
5x)


2<sub>-(8y)</sub>2
<sub>= (</sub>1


5x-8y)(
1


5x+8y)


<b> Bài tập trắc nghiệm:(Chọn đáp án đúng)</b>



Để phân tích 8x2<sub>- 18 thành nhân tử ta thường sử dụng phương pháp :</sub>


A Đặt nhân tử chung B. Dùng hằng đẳng thức


C. Cả 2 phương pháp trên D.Tách một hạng tử thành nhiều hạng tử
<b>Bài tập nâng cao</b>


Phân tích đa thức thành nhận tử
a) 4x4<sub>+4x</sub>2<sub>y+y</sub>2 <sub>= (2x</sub>2<sub>)</sub>2<sub>+2.2x</sub>2<sub>.y+y</sub>2
<sub>= [(2x</sub>2<sub>)+y]</sub>2


b) a2n<sub>-2a</sub>n<sub>+1 Đặt a</sub>n<sub>= A</sub>


Có: A2<sub>-2A+1 = (A-1)</sub>2


Thay vào: a2n<sub>-2a</sub>n<sub>+1 = (a</sub>n<sub>-1)</sub>2


+ GV chốt lại cách biến đổi.
<b>E-BT - Hướng dẫn về nhà</b>
- Học thuộc bài


- Làm các bài tập 44, 45, 46/20 ,21 SGK
- Bài tập 28, 29/16 SBT


Tiết 11:<b> PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ</b>
<b>BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM CÁC HẠNG TỬ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>- Kiến thức</b></i>: HS biết nhóm các hạng tử thích hợp, phân tích thành nhân tử trong mỗi nhóm
để làm xuất hiện các nhận tử chung của các nhóm.



<i><b>- Kỹ năng</b></i>: Biến đổi chủ yếu với các đa thức có 4 hạng tử khơng qua 2 biến.
<i><b>- Thái độ</b></i>: Giáo dục tính linh hoạt tư duy lôgic.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Gv: Bảng phụ - HS: Học bài + làm đủ bài tập.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>:


<b>A. Tổ chức:</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS1: Phân tích đa thức thành nhân tử. a) x2<sub>-4x+4 b) x</sub>3<sub>+</sub> 1


27 c) (a+b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Đáp án: a) (x-2)2<sub> hoặc (2-c)</sub>2<sub> b) (x+</sub>1
3)(x


2<sub>-</sub> 1
3 9


<i>x</i>


 ) c) 2a.2b=4a.b
* (52+48)(52-48)=400


<b>C. BÀI MỚI</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>*HĐ1.Hình thành PP PTĐTTNT bằng cách nhóm </b>
<i><b>hạng tử</b></i>


GV: Em có NX gì về các hạng tử của đa thức này.
GV: Nếu ta coi biểu thức trên là một đa thức thì các


hạng tử khơng có nhân tử chung. Nhưng nếu ta coi
biểu thức trên là tổng của 2 đa thức nào đó thì các đa
thức này ntn?


- Vậy nếu ta coi đa thức đã cho là tổng của 2 đa thức
(x2<sub>- 3x)&(xy - 3y) hoặc là tổng của 2 đa thức </sub>


(x2<sub>+ xy) và -3x- 3y thì các hạng tử của mỗi đa thức lại </sub>


có nhân tử chung.


- Em viết đa thức trên thành tổng của 2 đa thức và tiếp
tục biến đổi.


- Như vậy bằng cách nhóm các hạng tử lại với nhau,
biến đổi để làm xuất hiện nhận tử chung của mỗi
nhóm ta đã biến đổi được đa thức đã cho thành nhân
tử.


GV: Cách làm trên được gọi PTĐTTNT bằng P2<sub> nhóm</sub>


các hạng tử.



HS lên bảng trình bày cách 2.


+ Đối với 1 đa thức có thể có nhiều cách nhóm các
hạng tử thích hợp lại với nhua để làm xuất hiện nhân
tử chung của các nhóm và cuối cùng cho ta cùng 1 kq


 Làm bài tập áp dụng.
<b>HĐ2:</b> <i><b>áp dụng giải bài tập</b></i>


GV dùng bảng phụ PTĐTTNT


- Bạn Thái làm: x4<sub>- 9x</sub>3<sub>+ x</sub>2<sub>- 9x = x(x</sub>3<sub>- 9x</sub>2<sub>+ x- 9)</sub>


- Bạn Hà làm: x4<sub>- 9x</sub>3<sub>+ x</sub>2<sub>- 9x = (x</sub>4<sub>- 9x</sub>3<sub>) +(x</sub>2<sub>- 9x)</sub>


= x3<sub>(x- 9) + x(x- 9) = (x- 9)(x</sub>3<sub>+ x)</sub>


- Bạn An làm: x4<sub>- 9x</sub>3<sub>+ x</sub>2<sub>- 9x = (x</sub>4<sub>+ x</sub>2<sub>)- (9x</sub>3<sub>+ 9x)</sub>


= x2<sub>(x</sub>2<sub>+1)- 9x(x</sub>2<sub>+1) = (x</sub>2<sub>+1)(x</sub>2<sub>- 9x)</sub>


= x(x- 9)(x2<sub>+1)</sub>


- GV cho HS thảo luận theo nhóm.


- GV: Q trình biến đổi của bạn Thái, Hà, An, có sai ở
chỗ nào khơng?


<b>1) Ví dụ</b>: PTĐTTNT


x2<sub>- 3x + xy - 3y</sub>


x2<sub>-3x+xy-3y= (x</sub>2<sub>- 3x) + (xy - y) = </sub>


x(x-3)+y(x -3)= (x- 3)(x + y)


* Ví dụ 2: PTĐTTNT


2xy + 3z + 6y + xz = (2xy + 6y) +(3z +
xz)= 2y(x + 3) + x(x + 3) = (x + 3)(2y +
z)


C2: = (2xy + xz)+(3z + 6y)
= x(2y + z) + 3(z + 2y)
= (2y+z)(x+3)


<b>2. ÁP DỤNG </b>
Tính nhanh


15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100
= (15.64+6.15)+(25.100+ 60.100)
=15(64+36)+100(25 +60)


=15.100 + 100.85=1500 + 8500
= 10000


C2:=15(64 +36)+25.100 +60.100
= 15.100 + 25.100 + 60.100
=100(15 + 25 + 60) =10000



- Bạn An đã làm ra kq cuối cùng là
x(x-9)(x2<sub>+1) vì mỗi nhân tử trong tích </sub>


khơng thể phân tích thành nhân tử được
nữa.


- Ngược lại: Bạn Thái và Hà chưa làm đến
kq cuối cùng và trong các nhân tử vẫn
còn phân tích được thành tích.


?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Bạn nào đã làm đến kq cuối cùng, bạn nào chưa làm
đến kq cuối cùng.


- <sub>GV: Chốt lại(ghi bảng)</sub>
<b>* HĐ3</b>: <i><b>Tổng kết</b></i>


. PTĐTTNT là biến đổi đa thức đó thành 1 tích của các
đa thức (có bậc khác 0). Trong tích đó khơng thể phân
tích tiếp thành nhân tử được nữa.


<b> </b>


<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>:
* Làm bài tập nâng cao.


1. PTĐTTNT :


a) xa + xb + ya + yb - za - zb


b) a2<sub>+ 2ab + b</sub>2<sub>- c</sub>2<sub>+ 2cd - d</sub>2


c) xy(m2<sub>+n</sub>2<sub>) - mn(x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>) </sub>


Đáp án: a) (a+b)(x+y-z) ;


b) (a+b+c-d)(a+b-c+d) ;
c)(mx-ny)(my-nx)


2. Tìm y biết:


y + y2<sub>- y</sub>3<sub>- y</sub>4<sub>= 0 </sub><sub></sub> <sub>y(y+1) - y</sub>3<sub>(y+1) = 0</sub><sub></sub> <sub>(y+1)(y-y</sub>3<sub>) = 0 </sub>
 <sub>y(y+1)</sub>2<sub>(1-y) = 0 </sub><sub></sub> <sub>y = 0, y = 1, y = -1</sub>


<b>E-BT - Hướng dẫn về nhà</b>


- Làm các bài tập 47, 48, 49 50SGK.


BT: CMR nếu n là số tự nhiên lẻ thì A=n3<sub>+3n</sub>2<sub>-n-3 chia hết cho 8.</sub>
<b> </b>BT 31, 32 ,33/6 SBT.


<i>Ngày soạn: / /2009</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2009</i>


Tiết 12 <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Kiến thức</b>: HS biết vận dụng PTĐTTNT như nhóm các hạng tử thích hợp, phân tích
thành nhân tử trong mỗi nhóm để làm xuất hiện các nhận tử chung của các nhóm.
<b>- Kỹ năng</b>: Biết áp dụng PTĐTTNT thành thạo bằng các phương pháp đã học


<b>- Thái độ</b>: Giáo dục tính linh hoạt tư duy lôgic.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bảng phụ HS: Học bài + làm đủ bài tập.
<b>III,TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>A- Tổ chức</b>


<b>B- Kiểm tra bài cũ</b>: 15' (cuối tiết học)


<b>1. Trắc nghiệm:</b> <i>Chọn đáp án đúng</i> .


<b>Câu 1 </b> Để phân tích 8x2<sub>- 18 thành nhân tử ta thường sử dụng phương pháp:</sub>


A) Dùng hằng đẳng thức B) Đặt nhân tử chung


C) Cả hai phương pháp trên D) Tách 1 hạng tử thành 2 hạng tử
<b>Câu 2</b>: Giá trị lớn nhất của biểu thức: E = 5 - 8x - x2<sub> là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

C. E = 21 với mọi x D. E = 21 khi x =  4
<b>2, Tự luận:</b>


<b>Câu 3</b>: Tính nhanh: 872<sub> + 73</sub>2<sub> - 27</sub>2<sub> - 13</sub>2
<b>Câu 4</b>: : Phân tích đa thức thành nhân tử


a) x( x + y) - 5x - 5y b) 6x - 9 - x2<sub> c) xy + a</sub>3<sub> - a</sub>2<sub>x - ay</sub>


Đáp án & thang điểm
<b>Câu 1</b>: C (0,5đ)


<b>Câu 2</b>: A (0,5đ)


<b>Câu 3</b>: (3đ) Tính nhanh: 872<sub> + 73</sub>2<sub> - 27</sub>2<sub> - 13</sub>2<sub> = ( 87</sub>2<sub> - 13</sub>2<sub>) + (73</sub>2<sub>- 27</sub>2<sub>)</sub>


= ( 87-13)( 87+13)+ (73- 27)(73+ 27) =74. 100 + 46.100 =7400 +4600 = 12000
<b>Câu 4</b>:(6đ) Phân tích đa thức thành nhân tử


a) x( x + y) - 5x - 5y = x( x + y) - 5(x +y) (1đ)
= ( x + y)(x - 5) (1đ)
b) 6x - 9 - x2<sub> = - ( x</sub>2<sub> - 6x + 9) (1đ)</sub>


= - ( x - 3 )2<sub> (1đ)</sub>


c) xy + a3<sub> - a</sub>2<sub>x – ay = (xy - ay)+(a</sub>3<sub>- a</sub>2<sub>x) (1đ)</sub>


= y( x - a) + a2<sub> (a - x) = y( x - a) - a</sub>2<sub> (x - a) = ( x - a) (y - a</sub>2<sub>) (1đ)</sub>
<b>C- Bài mới</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>* HĐ1:</b><i><b>(luyện tập PTĐTTNT</b></i>)
- GV:cho hs lên bảng trình bày
a) x2 <sub>+ xy + x + y</sub>


b) 3x2<sub>- 3xy + 5x - 5y</sub>


c) x2<sub>+ y</sub>2 <sub>+ 2xy - x - y</sub>


- Hs khác nhận xét



- GV: cho HS lên bảng làm bài 48
a) x2<sub> + 4x - y</sub>2<sub>+ 4</sub>


c) x2<sub>- 2xy + y</sub>2<sub>- z</sub>2<sub>+ 2zt - t</sub>2


- GV: Chốt lại PP làm bài
<b>* HĐ2</b>: <i><b>( Bài tập trắc nghiệm</b></i>)
<b>Bài 3 </b>( GV dùng bảng phụ<b>)</b>


a) Giá tri lớn nhất của đa thức.


P = 4x-x2 <sub> là : A . 2 ; B. 4; C. 1 ; D . - 4</sub>


b) Giá trị nhỏ nhất của đa thức


P = x2<sub>- 4x + 5 là:A.1 ; B. 5; C. 0 D. KQ </sub>


khác
<b>Bài 4</b>:


a) Đa thức 12x - 9- 4x2<sub> được phân tích thành </sub>


nhân tử là: A. (2x- 3)(2x + 3) ; B. (3 - 2x)2


C. - (2x - 3)2<sub> ; D. - (2x + 3)</sub>2


b) Đa thức x4<sub>- y</sub>4 <sub> được PTTNT là: A. (x</sub>2<sub>-y</sub>2<sub>)</sub>2


B. (x - y)(x+ y)(x2<sub>- y</sub>2<sub>)</sub> <sub>; C. (x - y)(x + y)(x</sub>2 <sub>+ </sub>



1) <b>Bài 1</b>. PTĐTTNT:


a) x2 <sub>+ xy + x + y = (x</sub>2 <sub>+ xy) + (x + y) </sub>


= x(x + y) + (x + y) = (x + y)(x + 1)
b) 3x2<sub>- 3xy + 5x - 5y</sub>


= (3x2<sub>- 3xy) + (5x - 5y) (1đ) </sub>


=3x(x-y)+ 5(x - y) = (x - y)(3x + 5)
c) x2<sub>+ y</sub>2<sub>+2xy - x - y </sub>


= (x + y)2<sub>- (x + y) = (x + y)(x + y - 1) </sub>
<b>2) Bài 48 </b>(sgk)


a) x2<sub> + 4x - y</sub>2<sub>+ 4 = (x + 2)</sub>2<sub> - y</sub>2


= (x + 2 + y) (x + 2 - y)


c)x2<sub>-2xy +y</sub>2<sub>-z</sub>2<sub>+2zt- t</sub>2<sub>=(x -y)</sub>2<sub>- (z - t)</sub>2


= (x -y + z- t) (x -y - z + t)
<b>3. Bài 3</b>.


a) Giá tri lớn nhất của đa thức: B . 4
b) Giá trị nhỏ nhất của đa thức A. 1
<b>4.Bài 4</b>:


a) Đa thức 12x - 9- 4x2<sub> được phân tích </sub>



thành nhân tử là:
C. - (2x - 3)2<sub> </sub>


b) Đa thức x4<sub>- y</sub>4 <sub> được PTTNT là: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

y2<sub>) D. (x - y)(x + y)(x - y)</sub>2
<b>*HĐ3</b>: <i><b>Dạng tốn tìm x</b></i>
<b> Bài 50 </b>


Tìm x, biết:


a) x(x - 2) + x - 2 = 0
b) 5x(x - 3) - x + 3 = 0


- GV: cho hs lên bảng trình bày


<b>5) Bài 50 (sgk)/23</b>


Tìm x, biết: a) x(x - 2) + x - 2 = 0
 ( x - 2)(x+1) = 0


 <sub> x - 2 = 0 </sub><sub> x = 2</sub>
x+1 = 0  x = -1
b) 5x(x - 3) - x + 3 = 0


 <sub> (x - 3)( 5x - 1) = 0</sub>


 x - 3 = 0 x = 3 hoặc
5x - 1 = 0  <sub>x = </sub>1



5
<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>:


+ Như vậy PTĐTTNT giúp chúng ta giải quyết được rất nhiều các bài toán như rút gọn
biểu thức, giải phương trình, tìm max, tìm min…


+ Nhắc lại phương pháp giải từng loại bài tập
- Lưu ý cách trình bày


<b>E-BT - Hướng dẫn về nhà</b>
- Làm các bài tập: 47, 49 (sgk)


- Xem lại các phương pháp PTĐTTNT.


<i>Ngày soạn: / /2009</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2009</i>


Tiết 13:<b> PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ</b>
<b> BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP</b>
<i><b>I.MỤC TIÊU:</b></i>


<i><b>- Kiến thức</b></i>: HS vận dụng được các PP đã học để phân tích đa thức thành nhân tử.


<b>- Kỹ năng</b>: HS làm được các bài tốn khơng q khó, các bài tốn với hệ số nguyên là chủ
yếu, các bài toán phối hợp bằng 2 PP.


<i><b>- Thái độ</b>:</i> HS đựơc giáo dục tư duy lơgíc tính sáng tạo.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV:Bảng phụ. - HS: Học bài.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.</b>


<b>A. Tổ chức</b>.


<b> B. Kiểm tra bài cũ:</b> GV: Chữa bài kiểm tra 15' tiết trước
<b> </b>C. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>*HĐ1: Ví dụ </b>


GV: Em có nhận xét gì về các hạng tử của đa thức
trên?


Hãy vận dụng p2<sub> đã học để PTĐTTNT: </sub>


- GV : Để giải bài tập này ta đã áp dụng 2 p2<sub> là đặt </sub>


nhân tử chung và dùng HĐT.
- Hãy nhận xét đa thức trên?


<b>1)Ví dụ:</b>
<b>a) Ví dụ 1:</b>


Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
5x3<sub>+10x</sub>2<sub>y+5xy</sub>2


=5x(x2<sub>+2xy+y</sub>2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV: Đa thức trên có 3 hạng tử đầu là HĐT và ta có


thể viết 9=32


Vậy hãy phân tích tiếp


GV : Chốt lại sử dụng 2 p2<sub> HĐT + đặt NTC.</sub>


GV: Bài giảng này ta đã sử dụng cả 3 p2<sub> đặt nhân tử </sub>


chung, nhóm các hạng tử và dùng HĐT.
<b>* HĐ2</b>: <i><b>Bài tập áp dụng</b></i>


- GV: Dùng bảng phụ ghi trước nội dung
a) Tính nhanh các giá trị của biểu thức.
x2<sub>+2x+1-y</sub>2<sub> tại x = 94,5 & y= 4,5</sub>


b)Khi phân tích đa thức x2<sub>+ 4x- 2xy- 4y + y</sub>2<sub> thành </sub>


nhân tử, bạn Việt làm như sau:


x2<sub>+ 4x-2xy- 4y+ y</sub>2<sub>=(x</sub>2<sub>-2xy+ y</sub>2<sub>)+(4x- 4y)</sub>


=(x- y)2<sub>+4(x- y)=(x- y) (x- y+4)</sub>


Em hãy chỉ rõ trong cách làm trên, bạn Việt đã sử
dụng những phương pháp nào để phân tích đa thức
thành nhân tử.


GV: Em hãy chỉ rõ cách làm trên.


Phân tích đa thức sau thành nhân tử


x2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>-9 </sub>


= (x-y)2<sub>-3</sub>2


= (x-y-3)(x-y+3)


Phân tích đa thức thành nhân tử
2x3<sub>y-2xy</sub>3<sub>-4xy</sub>2<sub>-2xy </sub>


Ta có :


2x3<sub>y-2xy</sub>3<sub>-4xy</sub>2<sub>-2xy </sub>


= 2xy(x2<sub>-y</sub>2<sub>-2y-1</sub>


= 2xy[x2<sub>-(y</sub>2<sub>+2y+1)]</sub>


=2xy(x2<sub>-(y+1)</sub>2<sub>]</sub>


=2xy(x-y+1)(x+y+1)
<b>2) ÁP DỤNG</b>


a) Tính nhanh các giá trị của biểu thức.
x2<sub>+2x+1-y</sub>2<sub> tại x = 94,5 & y= 4,5.</sub>


Ta có x2<sub>+2x+1-y</sub>2
<sub>= (x+1)</sub>2<sub>-y</sub>2
<sub>=(x+y+1)(x-y+1)</sub>


Thay số ta có với x= 94,5 và y = 4,5


(94,5+4,5+1)(94,5 -4,5+1)


=100.91 = 9100


b)Khi phân tích đa thức x2<sub>+ 4x- 2xy- 4y +</sub>


y2<sub> thành nhân tử, bạn Việt làm như sau:</sub>


x2<sub>+ 4x-2xy- 4y+ y</sub>2


=(x2<sub>-2xy+ y</sub>2<sub>)+(4x- 4y)</sub>


=(x- y)2<sub>+4(x- y)</sub>


=(x- y) (x- y+4)


Em hãy chỉ rõ trong cách làm trên, bạn
Việt đã sử dụng những phương pháp nào
để phân tích đa thức thành nhân tử.
Các phương pháp:


+ Nhóm hạng tử.


+ Dùng hằng đẳng thức.
+ Đặt nhân tử chung
<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>:


- HS làm bài tập 51/24 SGK


Phân tích đa thức thành nhân tử:


a) x3<sub>-2x</sub>2<sub>+x</sub>


=x(x2<sub>-2x+1)</sub>


=x(x-1)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

=(2x2<sub>+4x)+(2-2y</sub>2<sub>)</sub>


=2x(x+2)+2(1-y2<sub>)</sub>


=2[x(x+2)+(1-y2<sub>)]</sub>


=2(x2<sub>+2x+1-y</sub>2<sub>)</sub>


=2[(x+1)2<sub>-y</sub>2<sub>)]</sub>


=2(x+y+1)(x-y+1)
c) 2xy-x2<sub>-y</sub>2<sub>+16</sub>


=-(-2xy+x2<sub>+y</sub>2<sub>-16)</sub>


=-[(x-y)2<sub>-4</sub>2<sub>]</sub>


=-(x-y+4)(x-y-4)
=(y-x-4)(-x+y+4)
=(x-y-4)(y-x+4)
<b>E-BT - Hướng dẫn về nhà</b>


- Làm các bài tập 52, 53 SGK
- Xem lại bài đã chữa.



Tiết 14 <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>- Kiến thức</b><i>:</i> HS được rèn luyện về các p2<sub> PTĐTTNT ( Ba p</sub>2<sub> cơ bản). HS biết thêm p</sub>2<sub>:</sub>


" Tách hạng tử" cộng, trừ thêm cùng một số hoặc cùng 1 hạng tử vào biểu thức.
<i><b>- Kỹ năng</b></i>: PTĐTTNT bằng cách phối hợp các p2<sub>.</sub>


<i><b>- Thái độ</b></i>: Rèn luyện tính cẩn thận, tư duy sáng tạo.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bảng phụ - HS: Học bài, làm bài tập về nhà, bảng nhóm.
<b>III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>A. Tổ chức</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b> GV: Đưa đề KT từ bảng phụ
- HS1: Phân tích đa thức thành nhân tử


a) xy2<sub>-2xy+x b) x</sub>2<sub>-xy+x-y c) x</sub>2<sub>+3x+2</sub>


- HS2: Phân tích ĐTTNT


a) x4<sub>-2x</sub>2 <sub> b) x</sub>2<sub>-4x+3</sub>


Đáp án: 1.a) xy2<sub>-2xy+x=x(y</sub>2<sub>-2y+1)=x(y-1)</sub>2 <sub>b) x</sub>2<sub>-xy+x-y=x(x-y)+(x-y)=(x-y)(x+1)</sub>


b)x2<sub>+2x+1+x+1 =x+1)</sub>2<sub>+(x+1) = x+1)(x+2)</sub>



2) a) x4<sub>-2x</sub>2<sub>=x</sub>2<sub>(x</sub>2<sub>-2)</sub>


b) x2<sub>-4x+3=x</sub>2<sub>-4x+4-1=(x+2)</sub>2<sub>-x = (x-x+1)(x-2-1) = (x-1)(x-3)</sub>
C.Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


* <b>HĐ1. Tổ chức luyện tập:</b>
<b> Chữa bài 52/24 SGK.</b>
CMR: (5n+2)2<sub>- 4</sub>


5 n<sub>Z</sub>
- Gọi HS lên bảng chữa


- Dưới lớp học sinh làm bài và theo dõi bài chữa của
bạn.


- GV: Muốn CM một biểu thức chia hết cho một số
nguyên a nào đó với mọi giá trị nguyên của biến, ta
phải phân tích biểu thức đó thành nhân tử. Trong đó


<i><b>1) Chữa bài 52/24 SGK.</b></i>
CMR: (5n+2)2<sub>- 4</sub>


5 nZ
Ta có:


(5n+2)2<sub>- 4 </sub>


=(5n+2)2<sub>-2</sub>2



=[(5n+2)-2][(5n+2)+2] =5n(5n+4)5n là
các số nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

có chứa nhân tử a.
<b> Chữa bài 55/25 SGK.</b>
Tìm x biết


a) x3<sub>-</sub>1
4x=0


b) (2x-1)2<sub>-(x+3)</sub>2<sub>=0</sub>


c) x2<sub>(x-3)</sub>3<sub>+12- 4x</sub>


GV gọi 3 HS lên bảng chữa?
- HS nhận xét bài làm của bạn.


- GV:+ Muốn tìm x khi biểu thức =0. Ta biến đổi
biểu thức về dạng tích các nhân tử.


+ Cho mỗi nhân tử bằng 0 rồi tìm giá trị biểu thức
tương ứng.


+ Tất cả các giá trị của x tìm được đều thoả mãn đẳng
thức đã cho Đó là các giá trị cần tìm cuả x.


<b>Chữa bài 54/25</b>


Phân tích đa thức thành nhân tử.


a) x3<sub>+ 2x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub>- 9x</sub>


b) 2x- 2y- x2<sub>+ 2xy- y</sub>2


- HS nhận xét kq.


- HS nhận xét cách trình bày.


GV: Chốt lại: Ta cần chú ý việc đổi dấu khi mở dấu
ngoặc hoặc đưa vào trong ngoặc với dấu(-) đẳng thức.


<b>* HĐ2</b>: <i><b>Câu hỏi trắc nghiệm</b></i>


<b> Bài tập ( Trắc nghiệm)</b>- GV dùng bảng phụ.
1) Kết quả nào trong các kết luận sau là sai.
A. (x+y)2<sub>- 4 = (x+y+2)(x+y-2)</sub>


B. 25y2<sub>-9(x+y)</sub>2<sub>= (2y-3x)(8y+3x)</sub>


C. xn+2<sub>-x</sub>n<sub>y</sub>2 <sub>= x</sub>n<sub>(x+y)(x-y)</sub>


D. 4x2<sub>+8xy-3x-6y = (x-2y)(4x-3) </sub>


a) x3<sub>-</sub>1


4x = 0  x(x
2<sub>-</sub>1


4) = 0



 <sub>x[x</sub>2<sub>-(</sub>1
2)


2<sub>] = 0</sub>


 x(x-1
2)(x+


1
2) = 0


x = 0 x = 0
 <sub> x-</sub>1


2= 0  x=
1
2


x+1


2= 0
x=-1
2


Vậy x= 0 hoặc x =1


2 hoặc
x=-1
2



b) (2x-1)2<sub>-(x+3)</sub>2 <sub>= 0</sub>


 <sub>[(2x-1)+(x+3)][(2x-1)-(x+3)]= 0</sub>
 (3x+2)(x-4) = 0




2
3 2 0


3
4 0


4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



  


 




 



 


 <sub> </sub>



c) x2<sub>(x-3)</sub>3<sub>+12- 4x</sub>


=x2<sub>(x-3)+ 4(3-x)</sub>


=x2<sub>(x-3)- 4(x-3) </sub>


=(x-3)(x2<sub>- 4)</sub>


=(x-3)(x2<sub>-2</sub>2<sub>) </sub>


=(x-3)(x+2)(x-2)=0


(x-3) = 0 x = 3
 (x+2) = 0  x =-2


(x-2) = 0 x = 2
<i><b>3)Chữa bài 54/25</b></i>


a) x3<sub>+ 2 x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub>- 9x</sub>


=x[(x2<sub>+2xy+y</sub>2<sub>)-9]</sub>


=x[(x+y)2<sub>-3</sub>2<sub>]</sub>



=x[(x+y+3)(x+y-3)]
b) 2x- 2y-x2<sub>+ 2xy- y</sub>2
<sub>= 21(x-y)-(x</sub>2<sub>-2xy+x</sub>2<sub>)</sub>


= 2(x-y)-(x-y)2
<sub>=(x-y)(2- x+y)</sub>


<i><b>4) Bài tập ( Trắc nghiệm)</b></i>
2) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
E= 4x2<sub>+ 4x +11 là:</sub>


A.E =10 khi x=-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

= 9 khi x =-1


2 ;D.E =-10 khi
x=-1
2


1.- Câu D sai 2.- Câu A đúng
<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>: Ngoài các p2<sub> đặt nhân tử chung, dùng HĐT, nhóm các hạng tử </sub>


ta cịn sử dụng các p2<sub> nào để PTĐTTNT?</sub>
<b>E-BT - Hướng dẫn về nhà</b>


- Làm các bài tập 56, 57, 58 SGK * Bài tập nâng cao.
<b>Cho đa thức</b>: h(x)=x3<sub>+2x</sub>2<sub>-2x-12</sub>


Phân tích h(x) thành tích của nhị thức x-2 với tam thức bậc 2 .* Hướng dẫn: Phân tích h(x)
về dạng : h(x)=(x-2)(ax2<sub>+bx+c) Dùng p</sub>2<sub> hệ số bất định Hoặc bằng p</sub>2<sub> tách hệ số</sub>



<i>Ngày soạn: / /2009</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2009</i>


Tiết 15 <b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>- Kiến thức</b>:</i> HS hiểu được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B.


<b>- Kỹ năng</b>: HS biết được khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B, thực hiện đúng
phép chia đơn thức cho đơn thức (Chủ yếu trong trường hợp chia hết)


<i><b>- Thái độ</b>:</i> Rèn tính cẩn thận, tư duy lơ gíc.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bảng phụ. - HS: Bài tập về nhà.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>A. Tổ chức.</b>


<b>B) Kiểm tra bài cũ: </b>GV đưa ra đề KT trên bảng phụ


- HS1: PTĐTTNT f(x) = x2<sub>+3x+2 G(x) = (x</sub>2<sub>+x+1)(x</sub>2<sub>+x+2)-12</sub>


- HS2: Cho đa thức: h(x) = x3<sub>+2x</sub>2<sub>-2x-12</sub>


Phân tích h(x) thành tích của nhị thức x-2 với tam thức bậc 2.


C. Bài mới:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV ở lớp 6 và lớp 7 ta đã định nghĩa về phép
chia hết của 1 số nguyên a cho một số nguyên b
- Em nào có thể nhắc lại định nghĩa 1 số


nguyên a chia hết cho 1 số nguyên b?


- GV: Chốt lại: + Cho 2 số nguyên a và b trong đó
b0. Nếu có 1 số


nguyên q sao cho a = b.q Thì ta nói rằng a chia
hết cho b


( a là số bị chia, b là số chia, q là thương)
- GV: Tiết này ta xét trường hợp đơn giản nhất
là chia đơn thức cho đơn thức.


* <b>HĐ1</b>: <i><b>Hình thành qui tắc chia đơn thức cho </b></i>
<i><b>đơn thức</b></i>


GV yêu cầu HS làm ?1
Thực hiện phép tính sau:


<b>*Nhắc lại về phép chia:</b>


- Trong phép chia đa thức cho đa thức ta cũng có
định nghĩa sau:


+ Cho 2 đa thức A & B , B 0. Nếu tìm được 1


đa thức Q sao cho A = Q.B thì ta nói rằng đa thức
A chia hết cho đa thức B. A được gọi là đa thức bị
chia, B được gọi là đa thức chia Q được gọi là đa
thức thương ( Hay thương)


Kí hiệu: Q = A : B hoặc
Q =<i>A</i>


<i>B</i> (B  0)
<b>1) Quy tắc:</b>


Thực hiện phép tính sau:
a) x3<sub> : x</sub>2<sub> = x</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

a) x3<sub> : x</sub>2<sub> </sub>


b)15x7<sub> : 3x</sub>2


c) 4x2<sub> : 2x</sub>2<sub> </sub>


d) 5x3<sub> : 3x</sub>3<sub> </sub>


e) 20x5<sub> : 12x</sub>


GV: Khi chia đơn thức 1 biến cho đơn thức
1 biến ta thực hiện chia phần hệ số cho phần hệ
số, chia phần biến số cho phần biến số rồi nhân
các kq lại với nhau.


GV yêu cầu HS làm ?2



c) 4x2<sub> : 2x</sub>2<sub> = 2</sub>


d) 5x3<sub> : 3x</sub>3<sub> = </sub>5
3


e) 20x5<sub> : 12x = </sub>20 4


12 <i>x</i> =


4


5
3<i>x</i>


* Chú ý : Khi chia phần biến:
xm<sub> : x</sub>n <sub> = x</sub>m-n<sub> Với m </sub>


n
xn<sub> : x</sub>n<sub> = 1 (</sub>


x)


xn<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>n-n<sub> = x</sub>0<sub> =1Với x</sub><sub></sub><sub>0</sub>


Thực hiện các phép tính sau:
- Các em có nhận xét gì về các biến và các mũ


của các biến trong đơn thức bị chia và đơn thức
chia?



- GV: Trong các phép chia ở trên ta thấy rằng
+ Các biến trong đơn thức chia đều có mặt trong
đơn thức bị chia.


+ Số mũ của mỗi biến trong đơn thức chia khơng
lớn hơn số mũ của biến đó trong đơn thức bị chia.


 <sub>Đó cũng là hai điều kiện để đơn thức A chia </sub>
hết cho đơn thức B


HS phát biểu qui tắc


<b>* HĐ2: Vận dụng qui tắc</b>


a) Tìm thương trong phép chia biết đơn thức bị
chia là : 15x3<sub>y</sub>5<sub>z, đơn thức chia là: 5x</sub>2<sub>y</sub>3


b) Cho P = 12x4<sub>y</sub>2<sub> : (-9xy</sub>2<sub>) </sub>


Tính giá trị của P tại x = -3 và y = 1,005
- GV: Chốt lại:


- Khi phải tính giá trị của 1 biểu thức nào đó
trước hết ta thực hiện các phép tính trong biểu
thức đó và rút gọn, sau đó mới thay giá trị của
biến để tính ra kết quả bằng số.


- Khi thực hiện một phép chia luỹ thừa nào đó
cho 1 luỹ thừa nào đó ta có thể viết dưới dạng


dùng dấu gạch ngang cho dễ nhìn và dễ tìm ra kết
quả.


a) 15x2<sub>y</sub>2 <sub>: 5xy</sub>2<sub> = </sub>15


5 <i>x</i> = 3x


b) 12x3<sub>y : 9x</sub>2<sub> =</sub>12 4
9 <i>xy</i>3<i>xy</i>


* <b>Nhận xét </b>:


Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi có đủ 2
ĐK sau:


1) Các biến trong B phải có mặt trong A.


2) Số mũ của mỗi biến trong B không được lớn
hơn số mũ của mỗi biến trong A


* <b>Quy tắc: SGK </b>( Hãy phát biểu quy tắc)
2<b>. ÁP DỤNG</b>


a) 15x3<sub>y</sub>5<sub>z : 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> = </sub>


3 5


2 3


15



. . .
5


<i>x y</i>
<i>z</i>


<i>x y</i> = 3.x.y2.z =
3xy2<sub>z</sub>


b) P = 12x4<sub>y</sub>2<sub> : (-9xy</sub>2<sub>) =</sub>


4 2


3 3


2


12 4 4


. . .1


9 3 3


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i>



 


 




Khi x= -3; y = 1,005 Ta có P = 4<sub>( 3)</sub>3


3


 =


4


.(27) 4.9 36


3  


<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>:


- Hãy nhắc lại qui tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- Với điều kiện nào để đơn thức A chia hết cho đơn
thức B.


<b>E-BT - Hướng dẫn về nhà</b>
- Học bài.


- Làm các bài tập: 59, 60,61, 62 SGK (26 - 27)
<b> * BT nâng cao</b>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Thực hiện các phép tính:


{3ax2<sub>[ax(4a - 5x) + 7ax] + a</sub>2<sub>x</sub>3<sub> [15(a + x) - 21]}: 9a</sub>3<sub>x</sub>3
<i>Ngày soạn: / /2009</i>


<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2009</i>


Tiết 16 <b>CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Kiến thức</b>: + HS biết được 1 đa thức A chia hết cho đơn thức B khi tất cả các hạng tử
của đa thức A đều chia hết cho B.


+ HS nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức.


<b>- Kỹ năng</b>:Thực hiện đúng phép chia đa thức cho đơn thức (chủ yếu trong trường hợp chia
hết).Biết trình bày lời giải ngắn gọn (chia nhẩm từng đơn thức rồi cộng KQ lại với nhau).
<b>- Thái độ</b>: Rèn tính cẩn thận, tư duy lơ gíc.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bảng phụ. - HS: Bảng nhóm.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>A. Tổ chức.</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ: </b>GV đưa ra đề KT cho HS:


- Phát biểu QT chia 1 đơn thức A cho 1 đơn thức B ( Trong trường hợp A chia hết cho B)


- Thực hiện phép tính bằng cách nhẩm nhanh kết quả.


a) 4x3<sub>y</sub>2<sub> : 2x</sub>2<sub>y ; b) -21x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>4<sub> : 7xyz</sub>2<sub>; c) -15x</sub>5<sub>y</sub>6<sub>z</sub>7<sub> : 3x</sub>4<sub>y</sub>5<sub>z</sub>5


d) 3x2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub> : 5xy</sub>2<sub> f) 5x</sub>4<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub> : (-3x</sub>2<sub>yz)</sub>


Đáp án: a) 2xy b) -3xy2<sub>z</sub>2<sub> c) -5xyz</sub>2<sub> d) </sub>3 2


5<i>xyz</i> e)


2 2


5
3 <i>x y z</i>


<b>C.Bài mới:</b>- GV: Đưa ra vấn đề.
Cho đơn thức : 3xy2


- Hãy viết 1 đa thức có hạng tử đều chia hết cho
3xy2<sub>. Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy</sub>2


- Cộng các KQ vừa tìm được với nhau.
2 HS đưa 2 VD và GV đưa VD:
+ Đa thức 5xy3<sub> + 4x</sub>2<sub> - </sub>10


3 <i>y</i> gọi là thương của phép


chia đa thức 15x2<sub>y</sub>5<sub> + 12x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> - 10xy</sub>3<sub> cho đơn thức </sub>



3xy2


GV: Qua VD trên em nào hãy phát biểu quy tắc:
- GV: Ta có thể bỏ qua bước trung gian và thực hiện
ngay phép chia.


(30x4<sub>y</sub>3<sub> - 25x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> - 3x</sub>4<sub>y</sub>4<sub>) : 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>= 6x</sub>2<sub> - 5 - </sub>3 2


5<i>x y</i>


HS ghi chú ý


<b>1) Quy tắc:</b>


Thực hiện phép chia đa thức:
(15x2<sub>y</sub>5<sub> + 12x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> - 10xy</sub>3<sub>) : 3xy</sub>2


=(15x2<sub>y</sub>5<sub> : 3xy</sub>2<sub>) + (12x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> : 3xy</sub>2<sub>) - </sub>


(10xy3<sub> : 3xy</sub>2<sub>)= 5xy</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> - </sub>10
3 <i>y</i>


* Quy tắc:


Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (
Trường hợp các hạng tử của A đều chia
hết cho đơn thức B). Ta chia mỗi hạng tử
của A cho B rồi cộng các kết quả với
nhau.



* Ví dụ: Thực hiện phép tính:
(30x4<sub>y</sub>3<sub> - 25x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> - 3x</sub>4<sub>y</sub>4<sub>) : 5x</sub>2<sub>y</sub>3


= (30x4<sub>y</sub>3<sub> : 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>)-(25x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> : 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>)- </sub>


(3x4<sub>y</sub>4<sub> : 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>) = 6x</sub>2<sub> - 5 - </sub>3 2


5<i>x y</i>


* Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV dùng bảng phụ


Nhận xét cách làm của bạn Hoa.
+ Khi thực hiện phép chia.


(4x4<sub> - 8x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 12x</sub>5<sub>y) : (-4x</sub>2<sub>)</sub>


Bạn Hoa viết:


4x4<sub> - 8x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 12x</sub>5y<sub> = -4x</sub>2<sub> (-x</sub>2<sub> + 2y</sub>2<sub> - 3x</sub>3<sub>y)</sub>


+ GV chốt lại: …


+ GV: Áp dụng làm phép chia
( 20x4<sub>y - 25x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>- 3x</sub>2<sub>y) : 5x</sub>2<sub>y</sub>


- HS lên bảng trình bày.


nhẩm và bỏ bớt 1 số phép tính trung


gian.


<b>2. ÁP DỤNG</b>


Bạn Hoa làm đúng vì ta ln biết
Nếu A = B.Q Thì A:B = Q ( <i>A</i> <i>Q</i>)


<i>B</i> 
Ta có:( 20x4<sub>y - 25x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>- 3x</sub>2<sub>y)</sub>


= 5x2<sub>y(4x</sub>2 <sub>-5y -</sub> 3<sub>)</sub>
5


Do đó:


[( 20x4<sub>y - 25x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>- 3x</sub>2<sub>y) : 5x</sub>2<sub>y</sub>


=(4x2 <sub>-5y -</sub> 3<sub>)</sub>
5 ]
<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>:


* HS làm bài tập 63/28


Không làm phép chia hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B khơng? Vì sao?
A = 15x2<sub>y</sub><sub>+ 17xy</sub>3<sub> + 18y</sub>2


B = 6y2


- GV: Chốt lại: Đa thức A chia hết cho đơn thức B vì mỗi hạng tử của đa thức A đều chia
hết cho đơn thức B.



<b>* Chữa bài 66/29</b>


- GV dùng bảng phụ: Khi giải bài tập xét đa thức
A = 5x4<sub> - 4x</sub>3 <sub>+ 6x</sub>2<sub>y có chia hết cho đơn thức </sub>


B = 2x2<sub> hay không?</sub>


+ Hà trả lời: "A khơng chia hết cho B vì 5 khơng chia hết cho 2"


+ Quang trả lời:"A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B"


- GV: Chốt lại: Quang trả lời đúng vì khi xét tính chia hết của đơn thức A cho đơn thức B
ta chỉ quan tâm đến phần biến mà không cần xét đến sự chia hết của các hệ số của 2 đơn
thức.


<b> * Bài tập nâng cao</b>. 4/36


<b>1/ Xét đẳng thức: </b>P: 3xy2<sub> = 3x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> + 6x</sub>2<sub> y</sub>2<sub> + 3xy</sub>3<sub> + 6xy</sub>2


a) Tìm đa thức P


b)Tìm cặp số nguyên (x, y) để P = 3


Đáp án<b> </b>a) P = (3x2<sub>y</sub>3<sub> + 6x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 3xy</sub>3<sub> + 6xy</sub>2<sub>) : 3xy</sub>2<sub> = xy + 2x + y + 2</sub>


b) P = 3  xy + 2x + y + 2 = 3 x(y + 2) + (y + 2 ) = 3
 <sub>(x + 1) (y + 2) = 3 = 1.3 = 3.1 = (-1).(-3) = (-3).(-1).</sub>


<b>E-BT - Hướng dẫn về nhà</b>


- Học bài


- Làm các bài tập 64, 65 SGK
- Làm bài tập 45, 46 SBT
<i><b> </b></i>


<i>Ngày soạn: / /2009</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2009</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Kiến thức</b>: HS hiểu được khái niệm chia hết và chia có dư. Nắm được các bước trong
thuật toán phép chia đa thức A cho đa thức B.


<b>- Kỹ năng</b>: Thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa thức B (Trong đó B chủ yếu là nhị
thức, trong trường hợp B là đơn thức HS có thể nhận ra phép chia A cho B là phép chia hết
hay không chia hết).


<b>- Thái độ</b>: Rèn tính cẩn thận, tư duy lơ gíc.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bảng phụ - HS: Bảng nhóm.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>A. Tổ chức.</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ: - HS1:</b>


+ Phát biểu quy tắc chia 1 đa thức A cho 1 đơn thức B ( Trong trường hợp mỗi hạng tử của
đa thức A chia hết cho B)



+ Làm phép chia. a) (-2x5<sub> + 3x</sub>2<sub> - 4x</sub>3<sub>) : 2x</sub>2<sub> b) (3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 6x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> - 12xy) : 3xy</sub>
<b>- HS2:</b>


+ Khơng làm phép chia hãy giải thích rõ vì sao đa thức A = 5x3<sub>y</sub>2<sub> + 2xy</sub>2<sub> - 6x</sub>3<sub>y </sub>


Chia hết cho đơn thức B = 3xy


+ Em có nhận xét gì về 2 đa thức sau: A = 2x4<sub> - 13x</sub>3<sub> + 15x</sub>2<sub> + 11x – 3 B = x</sub>2<sub> - 4x - 3</sub>
<b>ĐÁP ÁN:</b>


1) a) = - x3 <sub>+ </sub>3


2- 2x b) = xy + 2xy
2<sub> - 4</sub>


2) - Các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B vì:


- Các biến trong đơn thức B đều có mặt trong mỗi hạng tử của đa thức A


- Số mũ của mỗi biến trong đơn thức B không lớn hơn số mũ của biến đó trong mỗi hạng
tử của đa thức A.


C. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>* HĐ1</b>: <i><b>Tìm hiểu phép chia hết của đa thức 1 </b></i>
<i><b>biến đã sắp xếp</b></i>



Cho đa thức A= 2x4<sub>-13x</sub>3<sub> + 15x</sub>2<sub> + 11x - 3</sub>


B = x2<sub> - 4x - 3</sub>


- <i>GV: Bạn đã nhận xét 2 đa thức A và B</i>
<i>- GV chốt lại : Là 2 đa thức 1 biến đã sắp xếp </i>
<i>theo luỹ thừa giảm dần.</i>


- Thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B
+ Đa thức A gọi là đa thức bị chia


+ Đa thức B gọi là đa thức chia .
Ta đặt phép chia


2x4<sub> - 13x</sub>3<sub> + 15x</sub>2<sub> + 11x - 3</sub> <sub>x</sub>2<sub> - 4x - 3</sub>


GV gợi ý như SGK


B2: -5x3<sub> : x</sub>2<sub> = -5x</sub>


B3: x2<sub> : x</sub>2<sub> = 1</sub>


2x4<sub>- 12x</sub>3<sub>+15x</sub>2<sub>+ 11x-3 x</sub>2<sub> - 4x - 3</sub>


2x4<sub> - 8x</sub>3<sub> - 6x</sub>2<sub> 2x</sub>2<sub> - 5x + 1</sub>


- 5x3<sub> + 21x</sub>2<sub> + 11x- 3</sub>


-5x3<sub> + 20x</sub>2<sub> + 15x- 3</sub>



0 - x2<sub> - 4x - 3</sub>


x2<sub> - 4x - 3</sub>


0


 <sub>Phép chia có số dư cuối cùng = 0</sub>
 Phép chia hết.


* Vậy ta có:


2x4<sub> - 12x</sub>3<sub> + 15x</sub>2<sub> + 11x - 3 </sub>


= (x2<sub> - 4x - 3)( 2x</sub>2<sub> - 5x + 1)</sub>
<b>2. Phép chia có dư:</b>


Thực hiện phép chia:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV: Trình bày lại cách thực hiện phép chia
trên đây.


- GV: Nếu ta gọi đa thức bị chia là A, đa thức
chia là B, đa thức thương là Q Ta có:


A = B.Q


<b>HĐ2</b>: <i><b>Tìm hiểu phép chia còn dư của đa </b></i>
<i><b>thức 1 biến đã sắp xếp</b></i>


Thực hiện phép chia:



5x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 7 cho đa thức x</sub>2<sub> + 1</sub>


- NX đa thức dư?


+ Đa thức dư có bậc nhỏ hơn đa thức chia nên
phép chia không thể tiếp tục được  <sub>Phép chia</sub>
có dư.  <sub>Đa thức - 5x + 10 là đa thức dư (Gọi </sub>
tắt là dư).


* Nếu gọi đa thức bị chia là A, đa thức chia là
B,đa thức thương là Q và đa thức dư là R. Ta
có:


A = B.Q + R( Bậc của R nhỏ hơn bậc của B)


5x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 7 x</sub>2<sub> + 1</sub>


- 5x3<sub> + 5x 5x - 3</sub>


- 3x2<sub> - 5x + 7</sub>


- -3x2<sub> - 3</sub>


- 5x + 10
+ Kiểm tra kết quả:
( 5x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 7): (x</sub>2<sub> + 1)</sub>


=(5x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 7)=(x</sub>2<sub>+1)(5x-3)-5x +10</sub>



* <b>Chú ý</b>: Ta đã CM được với 2 đa thức tuỳ ý
A&B có cùng 1 biến (B0) tồn tại duy nhất 1
cặp đa thức Q&R sao cho:


A = B.Q + R Trong đó R = 0 hoặc bậc của R
nhỏ hơn bậc của B ( R được gọi là dư trong phép


chia A cho B


<b> D- Luyện tập - Củng cố</b>:


- <b>Chữa bài 67/31 * Bài 68/31</b>


a) ( x3<sub> - 7x + 3 - x</sub>2<sub>) : (x - 3) áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để </sub>
<b>ĐÁP ÁN </b>a) ( x3<sub> - x</sub>2<sub>- 7x + 3 </sub><sub>) : (x - 3) a) (x</sub>2<sub> + 2xy + 1) : (x + y)</sub>


= x2<sub> + 2x – 1 </sub> <sub>b) (125 x</sub>3<sub> + 1) : (5x + 1) </sub>
<sub> c) (x</sub>2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub>) : (y - x)</sub>


Đáp án a) = x + y b) = (5x + 1)2<sub> c) = y - x</sub>
<b>E-BT - Hướng dẫn về nhà</b>


- Học bài. Làm các bài tập : 69, 70,74/ Trang 31-32 SGK.
Tiết 18 <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Kiến thức</b>: HS thực hiện phép chia đa thức 1 biến đã sắp xếp 1 cách thành thạo.
<b>- Kỹ năng</b>: Luyện kỹ năng làm phép chia đa thức cho đa thức bằng p2<sub> PTĐTTNT.</sub>
<b>- Thái độ</b>: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lơ gíc.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Giáo án, sách tham khảo. - HS: Bảng nhóm + BT.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>A. Tổ chức.</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ: </b>- HS1: Làm phép chia.


(2x4<sub> + x</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 5x - 2) : ( x</sub>2<sub> - x + 1) </sub><b><sub>Đ</sub></b><sub> ÁP ÁN</sub><sub> : Thương là: 2x</sub>2<sub> + 3x – 2 </sub>


- HS2: áp dụng HĐT để thực hiện phép chia?
a) (x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> ) : (x + y) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>* HĐ1</b>: L<i><b>uyện các BTdạng thực hiện phép chia</b></i>


Cho đa thức A = 3x4<sub> + x</sub>3<sub> + 6x - 5 & B = x</sub>2<sub> + 1</sub>


Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết dưới dạng
A = B.Q + R


- GV: Khi thực hiện phép chia, đến dư cuối cùng có
bậc < bậc của đa thức chia thì dừng lại.


Làm phép chia


a) (25x5<sub> - 5x</sub>4<sub> + 10x</sub>2<sub>) : 5x</sub>2


b) (15x3<sub>y</sub>2<sub> - 6x</sub>2<sub>y - 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>) : 6x</sub>2<sub>y</sub>





+ GV: Không thực hiện phép chia hãy xét xem đa
thức A có chia hết cho đa thức B hay không.
a) A = 15x4<sub> - 8x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> ; B = </sub>1 2


2<i>x</i>


b) A = x2<sub> - 2x + 1 ; B = 1 – x</sub>
<b>HĐ2: Dạng tốn tính nhanh</b>
* Tính nhanh


a) (4x2<sub> - 9y</sub>2<sub> ) : (2x-3y) </sub>


b) (8x3<sub> + 1) : (4x</sub>2<sub> - 2x + 1)</sub>


c)(27x3<sub> - 1) : (3x - 1) </sub>


d) (x2<sub> - 3x + xy - 3y) : (x + y)</sub>


- HS lên bảng trình bày câu a
- HS lên bảng trình bày câu b
<b>* HĐ3</b>: <i><b>Dạng tốn tìm số dư</b></i>


Tìm số a sao cho đa thức 2x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + x + a (1)</sub>


Chia hết cho đa thức x + 2 (2)


- Em nào có thể biết ta tìm A bằng cách nào?



- Ta tiến hành chia đa thức (1) cho đa thức (2) và tìm
số dư R & cho R = 0  Ta tìm được a


Vậy a = 30 thì đa thức (1) đa thức (2)


<b>1) Chữa bài 69/31 SGK</b>


3x4<sub> + x</sub>3<sub> + 6x - 5 x</sub>2<sub> + 1</sub>


- 3x4<sub> + 3x</sub>2<sub> 3x</sub>2<sub> + x - 3 </sub>


0 + x3<sub> - 3x</sub>2<sub>+ 6x-5</sub>


- x3<sub> + x</sub>


-3x2<sub> + 5x - 5 </sub>


- -3x2<sub> - 3 </sub>


5x - 2
Vậy ta có: 3x4<sub> + x</sub>3<sub> + 6x - 5 </sub>


= (3x2<sub> + x - 3)( x</sub>2<sub> + 1) +5x - 2</sub>
<b>2) Chữa bài 70/32 SGK</b>
Làm phép chia


a) (25x5<sub> - 5x</sub>4<sub> + 10x</sub>2<sub>) : 5x</sub>2


= 5x2<sub> (5x</sub>3<sub>- x</sub>2<sub> + 2) : 5x</sub>2<sub> = 5x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> + 2</sub>



b) (15x3<sub>y</sub>2<sub> - 6x</sub>2<sub>y - 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>) : 6x</sub>2<sub>y = 6x</sub>2<sub>y(</sub>


2


15 1 15 1


1) : 6 1


6 <i>xy</i> 2 <i>y</i> <i>x y</i>6 <i>xy</i> 2<i>y</i>
<b>3. Chữa bài 71/32 SGK</b>


a)AB vì đa thức B thực chất là 1 đơn thức
mà các hạng tử của đa thức A đều chia hết
cho đơn thức B.


b)A = x2<sub> - 2x + 1 = (1 -x)</sub>2


 (1 - x)
<b>4. Chữa bài 73/32</b>


* Tính nhanh


a) (4x2<sub> - 9y</sub>2<sub> ) : (2x-3y) </sub>


= [(2x)2<sub> - (3y)</sub>2<sub>] :(2x-3y)</sub>


= (2x - 3y)(2x + 3y):(2x-3y) =2x + 3y
c) (8x3<sub> + 1) : (4x</sub>2<sub> - 2x + 1)</sub>



= [(2x)3<sub> + 1] :(4x</sub>2<sub> - 2x + 1) = 2x + 1</sub>


b)(27x3<sub>-1): (3x-1)= [(3x)</sub>3<sub>-1]: (3x - 1) </sub>


=9x2<sub> + 3x + 1</sub>


d) (x2<sub> - 3x + xy - 3y) : (x + y)</sub>


= x(x - 3) + y (x - 3) : (x + y)
= (x + y) (x - 3) : ( x + y) = x - 3
<b>5. Chữa bài 74/32 SGK</b>


2x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + x +a x + 2</sub>


- 2x3<sub> + 4x</sub>2<sub> 2x</sub>2<sub> - 7x + 15</sub>


- 7x2<sub> + x + a</sub>


- -7x2<sub> - 14x</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>* HĐ4</b>: <i><b>Bài tập mở rộng</b></i>


1) Cho đa thức f(x) = x3<sub> + 5x</sub>2<sub> - 9x – 45; </sub>


g(x) = x2<sub> – 9. Biết f(x) </sub>


g(x) hãy trình bày 3 cách tìm
thương


C1: Chia BT; C2: f(x) = (x + 5)(x2<sub> - 9)</sub>



C3: Gọi đa thức thương là ax + b ( Vì đa thức chia
bậc 2, đa thức bị chia bậc 3 nên thương bậc 1) 
f(x) = (x2<sub> - 9)(a + b)</sub>


2)Tìm đa thức dư trong phép chia
(x2005<sub> + x</sub>2004 <sub>) : ( x</sub>2<sub> - 1)</sub>


Gán cho R = 0  a - 30 = 0  a = 30
<b>6) Bài tập nâng cao (BT3/39 KTNC) </b>
*C1:x3<sub> + 5x</sub>2<sub> - 9x – 45</sub>


=(x2<sub>- 9)(ax + b) = ax</sub>3<sub> + bx</sub>2<sub> - 9ax - 9b</sub>


a = 1


b = 5 a = 1
 <sub> - 9 = - 9a </sub> <sub> b = 5</sub>
- 45 = - 9b


Vậy thương là x + 5
<b>2) Bài tập 7/39 KTNC</b>


Gọi thương là Q(x) dư là r(x) = ax + b ( Vì
bậc của đa thức dư < bậc của đa thức chia).
Ta có:


(x2005<sub>+ x</sub>2004 <sub>)= ( x</sub>2<sub> - 1). Q(x) + ax + b</sub>


Thay x = 1 Tìm được a = 1; b = 1


Vậy dư r(x) = x + 1


<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>:
- Nhắc lại:


+ Các p2<sub> thực hiện phép chia</sub>


+ Các p2<sub> tìm số dư</sub>


+ Tìm 1 hạng tử trong đa thức bị chia
<b>E-BT - Hướng dẫn về nhà</b>


- Ôn lại toàn bộ chương. Trả lời 5 câu hỏi mục A


- Làm các bài tập 75a, 76a, 77a, 78ab, 79abc, 80a, 81a, 82a.


<i>Ngày soạn: / /2009</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2009</i>


Tiết 19-20 <b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Kiến thức</b>: Hệ thống toàn bộ kiến thức của chương.


<b>- Kỹ năng</b>: Hệ thống lại 1 số kỹ năng giải các bài tập cơ bản của chương I.
<b>- Thái độ</b>: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lơ gíc.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bảng phụ HS: Ôn lại kiến thức chương.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>A. Tổ chức:</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>Trong q trình ơn tập


C- Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>HĐ1:</b><i><b>ôn tập phần lý thuyết</b></i>
* GV: Chốt lại


- Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta lấy đơn
thức đó nhân với từng hạng tử của đa thức rồi
cộng các tích lại


<b>I) Ôn tập lý thuyết</b>


-1/ Nhân 1 đơn thức với 1 đa thức
A(B + C) = AB + AC


2/ Nhân đa thức với đa thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta nhân mỗi
hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa
thức kia rồi cộng các tích lại với nhau


- Khi thực hiện ta có thể tính nhẩm, bỏ qua các
phép tính trung gian



3/ Các hằng đẳng thức đáng nhớ


- Phát biểu 7 hằng đẳng thức đáng nhớ ( GV
dùng bảng phụ đưa 7 HĐT)


4/ Các phương pháp phân tích đa thức thàmh
nhân tử.


5/ Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức
B?


6/ Khi nào thì 1 đa thức A chia hết cho 1 đơn
thức B


- GV: Hãy lấy VD về đơn thức, đa thức chia hết
cho 1 đơn thức.


- GV: Chốt lại: Khi xét tính chia hết của đa thức
A cho đơn thức B ta chỉ tính đến phần biến trong
các hạng tử


+ A  B  A = B. Q


7- Chia hai đa thức 1 biến đã sắp xếp
<b>HĐ2:</b><i><b>áp dụng vào bài tập</b></i>


Rút gọn các biểu thức.


a) (x + 2)(x -2) - ( x- 3 ) ( x+ 1)



b)(2x + 1 )2<sub> + (3x - 1 )</sub>2<sub> +2(2x + 1)(3x - 1)</sub>
- <sub>HS lên bảng làm bài</sub>


<i><b>Cách 2</b></i>


[(2x + 1) + (3x - 1)]2<sub> = (5x)</sub>2<sub> = 25x</sub>2


* GV: Muốn rút gọn được biểu thức trước hết ta
quan sát xem biểu thức có dạng ntn? Hoặc có
dạng HĐT nào ? Cách tìm & rút gọn


<b>(HS làm việc theo nhóm)</b>
<b>Bài 81:</b>


Tìm x biết
a) 2 <sub>(</sub> 2 <sub>4) 0</sub>


3<i>x x</i>  


b) (x + 2)2<sub> - (x - 2)(x + 2) = 0</sub>


c)x + 2 2x2 + 2x3 = 0


Đại diện các nhóm báo cáo kết quả


<b>Bài 79:</b>


- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi
+ Các biến trong B đều có mặt trong A và số


mũ của mỗi biến trong B không lớn hơn số
mũ của biến đó trong A


- Đa thức A chia hết cho 1 đơn thức B:


Khi tất cả các hạng tử của A chia hết cho đơn
thức B thì đa thức A chia hết cho B


Khi: f(x) = g(x). q(x) + r(x) thì: Đa thức bị
chia f(x), đa thức chia g(x) 0, đa thức
thương q(x), đa thức dư r(x)


+ R(x) = 0  f(x) : g(x) = q(x)
Hay f(x) = g(x). q(x)


+ R(x)  0  f(x) : g(x) = q(x) + r(x)
Hay f(x) = g(x). q(x) + r(x)


Bậc của r(x) < bậc của g(x)


<b>II) Giải bài tập</b>
<b>1. Bài 78</b>


a) (x + 2)(x -2) - ( x- 3 ) ( x+ 1)
= x2<sub> - 4 - (x</sub>2<sub> + x - 3x- 3)</sub>


= x2<sub> - 4 - x</sub>2<sub> - x + 3x + 3 </sub>


= 2x - 1



b)(2x + 1 )2<sub> + (3x - 1 )</sub>2<sub>+2(2x + 1)(3x- 1)</sub>


= 4x2<sub>+ 4x+1 + 9x</sub>2<sub>- 6x+1+12x</sub>2<sub>- 4x + 6x -2</sub>


= 25x2
<b>2. Bài 81:</b>


2


2


( 4) 0
3<i>x x</i>  


 x = 0 hoặc x =  2


b) (x + 2)2<sub> - (x - 2)(x + 2) = 0</sub>
 (x + 2)(x + 2 - x + 2) = 0
 <sub> 4(x + 2 ) = 0 </sub>


 <sub>x + 2 = 0</sub>
 x = -2


c) x + 2 2x2 + 2x3 = 0


 <sub>x + </sub> <sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub> + </sub> <sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub> + 2x</sub>3 <sub>= 0</sub>


 x( <sub>2</sub>x + 1) + <sub>2</sub>x2 ( <sub>2</sub>x + 1) = 0
 <sub>(</sub> <sub>2</sub><sub>x + 1) (x +(</sub> <sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub>) = 0</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2<sub> - 4 + (x - 2)</sub>2


b) x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + x - xy</sub>2


a) x3<sub> - 4x</sub>2<sub> - 12x + 27 </sub>


+ GV chốt lại các p2<sub> PTĐTTNT</sub>


+<b>Bài tập 57</b>( b, c)
b) x4<sub> – 5x</sub>2<sub> + 4</sub>


c) (x +y+z)3<sub> –x</sub>3<sub> – y</sub>3<sub> – z</sub>3


GVHD phần c


x3<sub> + y</sub>3<sub> = (x + y)</sub>3<sub> - 3xy ( x + y)</sub>


+<b>Bài tập 80</b>: Làm tính chia
Có thể :


-Đặt phép chia


-Khơng đặt phép chia phân tích vế trái là tích
các đa thức.


HS theo dõi GVHD rồi làm


+<b>Bài tập 82:</b>
Chứng minh



 <sub> x = 0 hoặc x = </sub> 1
2


<b>3. Bài 79</b>


Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2<sub> - 4 + (x - 2)</sub>2


= x2<sub> - 2x</sub>2<sub> + (x - 2)</sub>2


= (x - 2)(x + 2) + (x - 2)2


= (x - 2 )(x + 2 + x - 2) = (x - 2 ) . 2x
b) x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + x - xy</sub>2


= x(x - 2x + 1 - y2<sub>)</sub>


= x[(x - 1)2<sub> - y</sub>2<sub>] </sub>


= x(x - y - 1 )(x + y - 1)
c) x3<sub> - 4x</sub>2<sub> - 12x + 27 </sub>


= x3<sub> + 3</sub>3<sub> - (4x</sub>2<sub> + 12x)</sub>


= (x + 3)(x2<sub> - 3x + 9) - 4x (x + 3) </sub>


= (x + 3 ) (x2<sub> - 7x + 9)</sub>
<b>Bài tập 57</b>



a) x4<sub> – 5x</sub>2<sub> + 4</sub>


= x4<sub> – x</sub>2<sub> – 4x</sub>2<sub> +4 </sub>


= x2<sub>(x</sub>2<sub> – 1) – 4x</sub>2<sub> + 4 </sub>


= ( x2<sub> – 4) ( x</sub>2<sub> – 1) </sub>


= ( x -2) (x + 2) (x – 1) ( x + 1)
c) (x +y+z)3<sub> –x</sub>3<sub> – y</sub>3<sub> – z</sub>3


= (x +y+z)3<sub> – (x + y)</sub>3<sub> + 3xy ( x + y)- z</sub>3


= ( x + y + z) (3yz + 3 xz) + 3xy (x+y)
= 3(x + y) ( yz + xz + z2<sub> + xy) </sub>


= 3 ( x +y ) ( y +z ) ( z + x )
+ <b>Bài tập 80</b>:


a) ( 6x3<sub> – 7x</sub>2<sub> –x +2 ) : ( 2x +1 ) </sub>


= ( 6x3<sub> +3x</sub>2<sub> -10x</sub>2<sub> -5x + 4x +2 ) : ( 2x +1) </sub>


= <sub></sub>3 (2<i>x</i>2 <i>x</i>1) 5 (2 <i>x x</i>1) 2(2 <i>x</i>1) : (2<sub></sub> <i>x</i>1)<sub> </sub>


= (2x+1) ( 3x2<sub> -5x +2) : ( 2x +1) </sub>


= ( 3x2<sub> -5x +2) </sub>



b) ( x4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> +3x) : ( x</sub>2 <sub>- 2x +3) </sub>


= <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3 ) (</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3 ) : (</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3)</sub>


        


 




2 2 2 2


2 2 2


2


( 2 3) ( 2 3) : ( 2 3)


( 2 3) : ( 2 3)


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


<sub></sub>      <sub></sub>  


     



 



c)( x2<sub> –y</sub>2<sub> +6x +9) : ( x + y + z ) </sub>


2 2


( 3) : ( 3 )


( 3 ).( 3 ) : ( 3 )
3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 


<sub></sub>   <sub></sub>  


      


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

a)x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> + 1 > 0 Mọi x, y </sub><sub></sub><sub>R</sub>


b) x - x2 <sub>-1 < 0 với mọi x </sub>


<b>Bài tập 82:</b>



a) x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> + 1 > 0 Mọi x, y </sub><sub></sub><sub>R</sub>


x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> + 1</sub>


= (x -y )2<sub> + 1 > 0 </sub>


vì (x – y)2


 0 mọi x, y


Vậy ( x - y)2<sub> + 1 > 0 mọi x, y </sub><sub></sub><sub>R</sub>


b) x - x2 <sub>-1</sub>


= - ( x2 <sub>–x +1) </sub>


= - ( x -1


2)
2 <sub>- </sub>3


4< 0


Vì ( x -1


2)


2 <sub></sub><sub> 0 với mọi x </sub>
 - ( x -1



2)


2 <sub></sub><sub> 0 với mọi x</sub>
 - ( x -1


2)
2 <sub>- </sub>3


4< 0 với mọi x
<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>:


- GV nhắc lại các dạng bài tập
<b>E-BT - Hướng dẫn về nhà</b>
- Ôn lại bài


- Giờ sau kiểm tra


<i>Ngày soạn: / /2009</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2009</i>


Tiết 21 <b>KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Kiến thức</b>: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT,nhân chia đa thức,
các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức.


<b>- Kỹ năng</b>: Vận dụng KT đã học để tính tốn và trình bày lời giải.


<b>- Thái độ</b>: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
<b>II. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA: </b>



CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Nhân đơn thức, đa
thức.


1


0,5 1 0,5 1 0,5 3 1,5
Các hằng đẳng thức


đáng nhớ 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 1 4 2,5
Phân tích đa thức


thành nhân tử


1


0,5 1
1


1

1


1


3 3 2,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

thức, cho đa thức. 0,5 <sub>1</sub> 2 3,5
Tổng 5<sub> 3</sub> 4<sub> 3</sub> 5<sub> 4</sub> 14<sub> 10</sub>
<b> III.ĐỀ KIỂM TRA: </b>


<b> I.Phần trắc nghiệm khách quan: </b>( 4 đ )


<i>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: </i>


Câu 1: Biết 3x + 2 (5 – x ) = 0. Giá trị của x là:


a. -8 b. -9 c. -10 d. Một đáp số khác


Câu 2: Để biểu thức 9x2<sub> + 30x + a là bình phương của một tổng, giá trị của số a là: </sub>


a. 9 b. 25 c. 36 d. Một đáp số khác


Câu 3: Với mọi giá trị của biến số, giá trị của biểu thức x2<sub> -2x + 2 là một số: </sub>


a. Dương b. không dương c. âm d. không âm


Câu 4: Câu nào sai trong các câu sau đây:


a. ( x + y )2<sub> : ( x + y ) = x + y </sub> <sub>b. ( x – 1 )</sub>3<sub> : ( x – 1)</sub>2<sub> = x – 1 </sub>


c. ( x4<sub> – y</sub>4<sub> ) : ( x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> ) = x</sub>2<sub> – y</sub> 2 <sub>d. ( x</sub>3<sub> – 1) : ( x – 1) = x</sub>2<sub> + 1 </sub>


Câu 5: Giá trị của biểu thức A = 2x ( 3x – 1) – 6x( x + 1) – ( 3 – 8x) là :


a. – 16x – 3 b. -3 c. -16 d. Một đáp số khác



Câu 6: Tìm kết quả đúng khi phân tích x3<sub> - y</sub>3<sub> thành nhân tử: </sub>


a. x3<sub>- y</sub>3<sub>=(x + y) (x</sub>2<sub>+xy+y</sub> 2 <sub>) = (x –y) (x +y)</sub>2 <sub>b. x</sub>3<sub> - y</sub>3<sub> = ( x - y ) ( x</sub>2<sub> + xy + y</sub> 2 <sub>)</sub>


c. x3<sub>- y</sub>3<sub>=(x - y) (x</sub>2<sub>-xy+y</sub> 2 <sub>) = (x +y) (x -y)</sub>2<sub> </sub> <sub>d. x</sub>3<sub> - y</sub>3<sub> = ( x - y ) ( x</sub>2<sub> - y</sub> 2 <sub>)</sub>


Câu 7: Với mọi n giá trị của biểu thức ( n + 2 )2<sub> – ( n – 2 )</sub>2<sub> chia hết cho: </sub>


a. 3 b. 5 c. 7 d. 8


Câu 8: Đa thức f(x) có bậc 2, đa thức g(x) có bậc 4. Đa thức f(x).g(x) có bậc mấy?


a. 2 b. 4 c. 6 d. 8


<b>II. Phần tự luận</b>: ( 6đ )


1. Làm phép tính chia: a. ( 125a3<sub>b</sub>4<sub>c</sub>5<sub> + 10a</sub>3<sub>b</sub>2<sub>c</sub>2<sub>) : (-5a</sub>3<sub>b</sub>2<sub>c</sub>2<sub>)</sub>


b. ( 8x2<sub> – 26x +21) : ( 2x – 3 ) </sub>


2. Phân tích đa thức thành nhân tử: a. ( 1 + 2x) ( 1 – 2x) – ( x + 2) ( x – 2)
b. 3x2 <sub>– 6xy + 3y</sub>2<sub> – 12z</sub>2


3. Tìm a để đa thức 2x3<sub> + 5x</sub>2<sub> – 2x +a chia hết cho đa thức 2x</sub>2<sub> – x + 1 </sub>


4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2<sub> – 4x + 5.</sub>
<b>IV. ĐÁP ÁN CHẤM BÀI: </b>


<i>Phần trắc nghiệm</i> (4đ): Mỗi câu đúng 0,5 điểm



1c 2b 3a 4d 5b 6b 7d 8c


<i>Phần tự luận</i> ( 6 điểm)


Bài Lời giải vắn tắt Điểm


1 Mỗi phần 1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

b. 4x – 7
2


Mỗi phần 1 điểm
a. 5( 1- x)( 1 + x)


b. 3(x – y + 2z)( x – y + 2z)


1
1
3


Thương: x + 3 dư a – 3


( HS đặt phép chia thực hiện đúng thứ tự)
Để phép chia hết thì a – 3 = 0


 a = 3


0,5
0,5



4


A =4x2<sub> – 4x + 5 </sub>


= ( 2x – 1)2<sub> + 4 </sub><sub></sub><sub> 4</sub>


=> Amin = 4


 x=1
2


0,5
0,5


<b>V. THU BÀI, NHẬN XÉT: </b>
Đánh giá giờ KT: ưu , nhược


Dặn dò: Về nhà làm lại bài KT . Xem trước chương II


<b>CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
<i>Ngày soạn: / /2009</i>


<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2009</i>


<b>Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kiến thức : HS nắm vững định nghĩa phân thức đại số . Hiểu rõ hai phân thức bằng nhau
<i>A</i> <i>C</i>



<i>AD BC</i>
<i>B</i> <i>D</i>   .


- Kĩ năng : Vận dụng định nghĩa để nhận biết hai phân thức bằng nhau.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>G</b>V: Bảng phụ HS: SGK, bảng nhóm
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>A. Tổ chức:</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ: HS1</b>: Thực hiện các phép tính sau:


a) 1593 b) 215 5 c) ( x2 + 5x + 6) : ( x + 2 )
HS2: Thực hiện phép chia:


a) (x2<sub> + 9x + 21) : (x + 5) b) (x - 1) : ( x</sub>2<sub> + 1) c) 217 : 3 =</sub>


Đáp án : HS1: a) = 53 b) = 43 c) = x + 3
HS2: a) = ( x + 4) + 1


5


<i>x</i> b) Không thực hiện được. c) = 72 +
1
3
C- Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>* HĐ1</b>: <i><b>Hình thành định nghĩa phân thức</b></i>


- GV : Hãy quan sát và nhận xét các biểu thức sau:
a) 3


4 7


2 4 4


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




  b) 2
15


3<i>x</i>  7<i>x</i>8 c)
12
1


<i>x</i>


<b>1) Định nghĩa</b>


Quan sát các biểu thức
a) 3


4 7



2 4 4


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

đều có dạng <i>A</i>(<i>B</i> 0)


<i>B</i> 


- Hãy phát biểu định nghĩa ?


- GV dùng bảng phụ đưa định nghĩa :
- GV : em hãy nêu ví dụ về phân thức ?
- Đa thức này có phải là PTĐS khơng?
2x + y


Hãy viết 4 PTĐS


GV: số 0 có phải là PTĐS khơng? Vì sao?
Một số thực a bất kì có phải là PTĐS khơng? Vì
sao?


<i><b>HĐ2: Hình thành 2 phân thức bằng nhau</b></i>
GV: Cho phân thức <i>A</i>(<i>B</i> 0)


<i>B</i>  và phân thức
<i>C</i>


<i>D</i> ( D

O) Khi nào thì ta có thể kết luận được <i>A</i>


<i>B</i> =
<i>C</i>
<i>D</i>?
GV: Tuy nhiên cách định nghĩa sau đây là ngắn gọn
nhất để 02 phân thức đại số bằng nhau.


* HĐ3: <i><b>Bài tập áp dụng</b></i>
Có thể kết luận


2


3 2


3


6 2


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>xy</i>  <i>y</i> hay không?


Xét 2 phân thức:


3
<i>x</i>


2 <sub>2</sub>
3 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 có bằng nhau
khơng?


HS lên bảng trình bày.
+ GV: Dùng bảng phụ
Bạn Quang nói : 3 3


3


<i>x</i>
<i>x</i>


= 3. Bạn Vân nói:


3 3
3


<i>x</i>
<i>x</i>


= <i>x</i> 1
<i>x</i>




Bạn nào nói đúng? Vì sao?
HS lên bảng trình bày


2


15
3<i>x</i>  7<i>x</i>8


c) 12


1


<i>x</i>


 đều có dạng <i>A</i>(<i>B</i> 0)
<i>B</i> 
Định nghĩa: SGK/35


<b>* Chú ý</b> : <i><b>Mỗi đa thức cũng được </b></i>
<i><b>coi là phân thức đại số có mẫu =1</b></i>
x+ 1, 2


2
1


<i>y</i>
<i>x</i>





 , 1, z
2<sub>+5</sub>


<b> </b>Một số thực a bất kỳ cũng là
một phân thức đại số vì ln viết
được dưới dạng


1


<i>a</i>


<b>* Chú ý</b> : <i><b>Một số thực a bất kì là </b></i>
<i><b>PTĐS</b></i> ( VD 0,1 - 2, 1


2, 3…)
<b>2) Hai phân thức bằng nhau</b>
<b>* Định nghĩa:</b> sgk/35


<i>A</i>
<i>B</i> =


<i>C</i>


<i>D</i> nếu AD = BC
* VD: 2


1 1
1 1


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



  vì (x-1)(x+1) =
1.(x2<sub>-1)</sub>


<b> </b>


2


3 2


3


6 2


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>xy</i>  <i>y</i> vì 3x


2<sub>y. 2y</sub>2
<sub>= x. 6xy</sub>2


( vì cùng bằng 6x2<sub>y</sub>3<sub>) </sub>



3
<i>x</i>


=
2 <sub>2</sub>
3 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


vì x(3x+6) = 3(x2<sub> + 2x)</sub>


Bạn Vân nói đúng vì:
(3x+3).x = 3x(x+1)


- Bạn Quang nói sai vì 3x+3

3.3x
<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>:


1) Hãy lập các phân thức từ 3 đa thức sau: x - 1; 5xy; 2x + 7.
2) Chứng tỏ các phân thức sau bằng nhau


?1
?2


?3


?4


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

a) 5 20


7 28


<i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i>


 b) 3 ( 5) 3
2( 5) 2


<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i>





3) Cho phân thức P = <sub>2</sub>9 2


2 12


<i>x</i>
<i>x</i>



 


a) Tìm tập hợp các giá trị của biến làm cho mẫu của phân thức

O.
b) Tìm các giá trị của biến có thế nhận để tử của phân thức nhận giá trị 0.
<b>Đáp án:</b>


3) a) Mẫu của phân thức

0 khi x2<sub> + x - 12 </sub>

<sub></sub>

<sub> 0</sub>
 <sub> x</sub>2<sub> + 4x- 3x - 12 </sub>

<sub></sub>

<sub> 0</sub>


 x(x-3) + 4(x-3)

0



 <sub> (x-3)( x+ 4) </sub>

<sub></sub>

<sub> 0 </sub><sub>x </sub>

<sub></sub>

<sub> 3 ; x </sub>

<sub></sub>

<sub> - 4</sub>


b) Tử thức nhận giá trị 0 khi 9 - x2<sub> = 0 </sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub>= 9 </sub><sub></sub> <sub>x = </sub><sub></sub><sub>3</sub>


Giá trị x = 3 làm cho mẫu có giá trị bằng 0, x = 3 loại
<b>E-BT - Hướng dẫn về nhà</b>


Làm các bài tập: 1(c,d,e)
Bài 2,3 (sgk)/36


<i>Ngày soạn: / /2009</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2009</i>


Tiết 23 <b>TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Kiến thức</b>: +HS nắm vững t/c cơ bản của phân thức làm cơ sở cho việc rút gọn phân
thức.


+ Hiểu được qui tắc đổi dấu được suy ra từ t/c cơ bản của PT ( Nhân cả tử và mẫu với -1).
<b>-Kỹ năng</b>: HS thực hiện đúng việc đổi dấu 1 nhân tử nào đó của phân thức bằng cách đổi
dấu 1 nhân tử nào đó cho việc rút gọn phân thức sau này.


-<b>Thái độ: </b>u thích bộ mơn
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bảng phụ HS: Bài cũ + bảng nhóm
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


A<b>.Tổ chức:</b>



<b>B. Kiểm tra bài cũ: </b>HS1: Phát biểu định nghĩa 2 phân thức bằng nhau?
Tìm phân thức bằng phân thức sau: 2 <sub>2</sub>3 2


1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


 (hoặc


2


3 15
2 10


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>




 )


HS2: - Nêu các t/c cơ bản của phân số viết dạng tổng quát.


- <sub>Giải thích vì sao các số thực a bất kỳ là các phân thức đại số</sub>


Đáp án: 2 <sub>2</sub>3 2



1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


 =


2
2


2 2
1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


  


 = 2


( 1) 2( 1)
1


<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


  



 =


( 1)( 2)
( 1)( 1)


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 


  =


2
1


<i>x</i>
<i>x</i>




- <sub>HS2: </sub> <i>A</i>


<i>B</i>=
<i>Am</i>
<i>Bm</i> =


:
:



<i>A n</i>


<i>B n</i> ( B; m; n 0 ) A,B là các số thực.


C. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Tính chất cơ bản của phân số?
HS:- Phát biểu t/c


- Viết dưới dạng TQ ? Cần có đk gì ?
Cho phân thức


3


<i>x</i>


hãy nhân cả tử và mẫu phân thức này
với x + 2 rồi so sánh phân thức vừa nhân với phân thức
đã cho.


Cho phân thức


2
3


3
6



<i>x y</i>


<i>xy</i> hãy chia cả tử và mẫu phân
thức này cho 3xy rồi so sánh phân thức vừa nhận được.
GV: Chốt lại


-GV: Qua VD trên em nào hãy cho biết PTĐS có những
T/c nào?


- HS phát biểu.


GV: Em hãy so sánh T/c của phân số với T/c của PTĐS
Dùng T/c cơ bản của phân thức hãy giải thích vì sao có
thể viết:


a) <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>2 (<i>x x</i><sub>1)(</sub><i><sub>x</sub></i>1)<sub>1)</sub> <i><sub>x</sub></i>2<i>x</i><sub>1</sub>


  


- <sub>GV: Chốt lại</sub>


<b>*HĐ2</b>: <i><b>Hình thành qui tắc đổi dấu</b></i>


b) <i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i> <i>B</i>



 Vì sao?



GV: Ta áp dụng T/c nhân cả tử và mẫu của phân thức
với ( - 1)


HS phát biểu qui tắc?
Viết dưới dạng tổng quát


Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền 1 đa thức thích hợp vào
ơ trống


GV u cầu HS thảo luận nhóm


- Các nhóm thảo luận và viết bảng nhóm


<b>thức</b>




2


( 2) 2


3( 2) 3 6


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 

 


Ta có:
2
2


3 6 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>





 (1)


2


3 2


3 : 3


6 : 3 2


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>  <i>y</i>
Ta có


2


3 2



3


6 2


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>xy</i>  <i>y</i> (2)
* <b>Tính chất</b>: ( SGK)


. .


;


. .


<i>A</i> <i>A M A</i> <i>A N</i>
<i>B</i> <i>B M B</i> <i>B N</i>


A, B, M, N là các đa thức B, N
khác đa thức O, N là 1 nhân tử
chung.


a) Cả mẫu và tử đều có x
- 1 là nhân tử chung


 <sub> Sau khi chia cả tử và mẫu </sub>
cho x -1 ta được phân thức mới
là 2



1


<i>x</i>
<i>x</i>


b) <i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i> <i>B</i>





 <sub>A.(-B) = B .(-A) = (-AB)</sub>
<b>2) Quy tắc đổi dấu</b>:


<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>



a)
4 4


<i>y x</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 





 


b) 2 2


5 5
11 11
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 


<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>:


- HS làm bài tập 4/38 ( GV dùng bảng phụ)


Ai đúng ai sai trong cách viết các phân thức đại số bằng nhau sau:


?2
?1


?3


?4


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Lan:


2
2



3 3


2 5 2 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




  Hùng:


2
2


( 1) 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 






Giang : 4 4


3 3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 




 Huy:


2 2


( 9) (9 )


2(9 ) 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




Đáp án:



- Lan nói đúng áp dụng T/c nhân cả tử và mẫu với x
- Giang nói đúng: P2<sub> đổi dấu nhân cả tử và mẫu với (-1)</sub>


- Hùng nói sai vì:


Khi chia cả tử và mẫu cho ( x + 1) thì mẫu cịn lại là x chứ khơng phải là 1.
- Huy nói sai: Vì bạn nhân tử với ( - 1 ) mà chưa nhân mẫu với ( - 1)  Sai dấu
<b>E-BT - Hướng dẫn về nhà</b>


- Học bài


- Làm các bài tập 5, 6 SGK/38


<i>Ngày soạn: / /2009</i>


<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2009</i>


Tiết 24 <b>RÚT GỌN PHÂN THỨC</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>- Kiến thức</b>: + KS nắm vững qui tắc rút gọn phân thức.


+ Hiểu được qui tắc đổi dấu ( Nhân cả tử và mẫu với -1) để áp dụng vào rút gọn.


<b>- Kỹ năng</b>: HS thực hiện việc rút gọn phân thức bẳng cách phân tich tử thức và mẫu thức
thành nhân tử, làm xuất hiện nhân tử chung.


<b>- Thái độ</b> : Rèn tư duy lôgic sáng tạo
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



- GV: Bảng phụ HS: Bài cũ + bảng nhóm
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>A. Tổ chức:</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ: </b>HS1: Phát biểu qui tắc và viết cơng thức biểu thị:
- Tính chất cơ bản của phân thức - Qui tắc đổi dấu


HS2: Điền đa thức thích hợp vào ơ trống
a)


2 2


3 3 ...


2( ) 2


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>






 b)


2 3 2


... 1



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>





Đáp án: a) 3(x+y) b) x2<sub> - 1 hay (x-1)(x+1)</sub>
<b>C- Bài mới</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>* HĐ1:</b><i><b>Hình thành PP rút gọn phân thức</b></i>
Cho phân thức:


3
2


4
10


<i>x</i>
<i>x y</i>


a) Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu
b)Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung


<b>1) Rút gọn phân thức</b>
Giải:



3
2


4
10


<i>x</i>
<i>x y</i>=


2
2


2 .2 2
2 .5 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>  <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- GV: Cách biến đổi
3
2
4
10
<i>x</i>


<i>x y</i> thành


2
5



<i>x</i>
<i>y</i>
gọi là rút gọn phân thức.


- GV: Vậy thế nào là rút gọn phân thức?
GV: Cho HS nhắc lại rút gọn phân thức là gì?
+ Cho phân thức: 2


5 10
25 50
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



a) Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử
chung


b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
- GV: Cho HS nhận xét kết quả


+ (x+2) là nhân tử chung của tử và mẫu
+ 5 là nhân tử chung của tử và mẫu
+ 5(x+2) là nhân tử chung của tử và mẫu


Tích các nhân tử chung cũng gọi là nhân tử chung
- GV: muốn rút gọn phân thức ta làm như thế nào?.
<b>* HĐ2</b>: R<i><b>èn kỹ năng rút gọn phân thức</b></i>


Rút gọn phân thức:



b)


2 2


3 2 2 2


2 1 ( 1) 1


5 5 5 ( 1) 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


   


 


 


- HS lên bảng
GV lưu ý:


GV yêu cầu HS lên bảng làm ?4
- HS lên bảng trình bày


- HS nhận xét kq


- Biến đổi một phân thức đã cho thành một


phân thức đơn giản hơn bằng phân thức đã
cho gọi là rút gọn phân thức.


2
5 10
25 50
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



= <sub>25 (</sub>5(<i><sub>x x</sub>x</i>2)<sub>2)</sub> <sub>5.5 (</sub>5(<i><sub>x x</sub>x</i>2)<sub>2)</sub> <sub>5</sub>1<i><sub>x</sub></i>


 


Muốn rút gọn phân thức ta có thể:


+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu
cần) rồi tìm nhân tử chung


+Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.
<b>2) Ví dụ</b>


Ví dụ 1: a)


3 2 2


2
2



4 4 ( 4 4)
4 ( 2)( 2)
( 2) ( 2)
( 2)( 2) 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   

  
 
 
  
b)
2 2


3 2 2 2


2 1 ( 1) 1


5 5 5 ( 1) 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


   


 


 


c) <i><sub>x x</sub></i>1<sub>(</sub> <i>x</i><sub>1)</sub><i><sub>x x</sub></i><sub>(</sub>(<i>x</i><sub>1)</sub>1) <i><sub>x</sub></i>1


 


<b>* Chú ý:</b> Trong nhiều trường hợp rút gọn
phân thức, để nhận ra nhân tử chung của tử
và mẫu có khi ta đổi dấu tử hoặc mẫu theo
dạng A = - (-A).


a) 3(<i>x y</i>) 3(<i>y x</i>) 3


<i>y x</i> <i>y x</i>


  


 


 


b) 3(<sub>5(5</sub><i>x</i> 5)<i><sub>x</sub></i><sub>)</sub> <sub>5(5</sub>3(5<i><sub>x</sub>x</i><sub>)</sub>) <sub>5</sub>3


 



c) <sub>4(</sub>2(<i><sub>x</sub>x</i> 3)(1<sub>5)(</sub><i><sub>x</sub></i> <i>x</i><sub>1)</sub>) <sub>2(</sub>3<i><sub>x</sub></i> <i>x</i><sub>5)</sub>


  


<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>:
Rút gọn phân thức:


e)


2
2


( ) ( )


( ) ( )


<i>x</i> <i>xy x y</i> <i>x x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>xy x y</i> <i>x x y</i> <i>x y</i>


     




      =


( )( 1)
( )( 1)


<i>x y x</i>


<i>x y x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>* Chữa bài 8/40 ( SGK) </b>( Câu a, d đúng) Câu b, c sai
<i><b>* Bài tập nâng cao</b></i>: <b> Rút gọn các phân thức</b>


a) A =


2 2 2


2 2 2


2
2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xz</i>


  


   =


2 2


2 2


( )


( )


<i>x y</i> <i>z</i>


<i>x z</i> <i>y</i>


 


  =


( )( )


( )( )


<i>x y z z y z</i> <i>x y z</i>
<i>x y z x z y</i> <i>x z y</i>


     




     


b)


3 3 3 3 3 3


2 2 2 2 2 2


( )( )( )( )


( )( )( )


<i>a b ab</i> <i>b c bc</i> <i>c a ca</i> <i>a b a c b c a b c</i>



<i>a b c</i>
<i>a b ab</i> <i>b c bc</i> <i>c a ca</i> <i>a b a c b c</i>


         


   


       


<b>E-BT - Hướng dẫn về nhà</b>
Học bài


Làm các bài tập 7,9,10/SGK 40


<i>Ngày soạn: / /2009</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2009</i>


Tiết 25 <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Kiến thức</b>: HS biết phân tích tử và mẫu thánh nhân tử rồi áp dụng việc đổi dấu tử hoặc
mẫu để làm xuất hiện nhân tử chung rồi rút gọn phân thức.


<b>- Kỹ năng</b>: HS vận dụng các P2<sub> phân tích ĐTTNT, các HĐT đáng nhớ để phân tích tử và </sub>


mẫu của phân thức thành nhân tử.
<b>- Thái độ</b> : Giáo dục duy lôgic sáng tạo
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



- GV: Bảng phụ - HS: Bài tập
<b>III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>A. Tổ chức:</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ: </b>HS1: Muốn rút gọn phân thức ta có thể làm ntn?
- Rút gọn phân thức sau:


a)


4 3


2 5


12
3


<i>x y</i>


<i>x y</i> b)


3


15( 3)
9 3


<i>x</i>
<i>x</i>



 Đáp án: a) =


2
2


4<i>x</i>


<i>y</i> b) = -5(x-3)


2
<b>C. BÀI MỚI . </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>* HĐ1</b>: <i><b>Tổ chức luyện tập</b></i>
Câu nào đúng, câu nào sai?


a) 3<sub>9</sub><i>xy<sub>y</sub></i> <sub>3</sub><i>x</i> <sub> b) </sub>3 3


9 3 3


<i>xy</i> <i>x</i>
<i>y</i>






c) 3 3 1 1



9 9 3 3 6


<i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


  


 


  d)


3 3


9 9 3


<i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>





+ GV: Chỉ ra chỗ sai: Chưa phân tích tử &
mẫu thành nhân tử để tìm nhân tử chung mà
đã rút gọn


- Có cách nào để kiểm tra & biết đựơc kq là
đúng hay sai?


+ GV: Kiểm tra kq bằng cách dựa vào đ/n
hai phân thức bằng nhau.



<b>1) Chữa bài 8 (40) SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Áp dụng qui tắc đổi dấu rồi rút gọn


GV: Chốt lại: Khi tử và mẫu đã được viết
dưới dạng tích ta có thể rút gọn từng nhân tử
chung cùng biến ( Theo cách tính nhấm ) để
có ngay kết quả


- Khi biến đổi các đa thức tử và mẫu thành
nhân tử ta chú ý đến phần hệ số của các biến
nếu hệ số có ước chung  <sub> Lấy ước chung</sub>
làm thừa số chung


- Biến đổi tiếp biểu thức theo HĐT, nhóm
hạng tử, đặt nhân tử chung…


<b>2. Chữa bài 9/40</b>
a)


3 3


36( 2) 36( 2)
32 16 16(2 )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 




 


=


3 2


36( 2) 9( 2)


16( 2) 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




 


b)


2
2


( ) ( )



5 5 5 ( ) 5 ( ) 5


<i>x</i> <i>xy</i> <i>x x y</i> <i>x y x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>xy</i> <i>y y x</i> <i>y y x</i> <i>y</i>


    


  


  


<b>3. Chữa bài 11/40</b> . Rút gọn
a)


3 2 2


5 3


12 2


18 3


<i>x y</i> <i>x</i>
<i>xy</i>  <i>y</i>
b)


3 2


2



15 ( 5) 3( 5)


20 ( 5) 4


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


 





<b>4. Chữa bài 12/40</b>


Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút
gọn


a)


2 2


4 3


3 12 12 3( 4 4)


8 ( 8)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


   




 


=


2


2 2


3( 2) 3( 2)


( 2)( 2 4) ( 2 4)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


 




    


b)



2 2


2


7 14 7 7( 2 1)


3 3 3 ( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


   




 


=


2


7( 1) 7( 1)
3 ( 1) 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>



 





<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>:


- GV: Nâng cao thêm HĐT ( a + b) n


Để áp dụng vào nhiều BT rút gọn


(A + B)n<sub> = A</sub>n<sub> + nA</sub>n - 1<sub>B + </sub> 1) 2 2 <sub>...</sub>


2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>nn</i>


<i>A B</i> <i>B</i>


 
- Khai triển của (A + B)n<sub> có n + 1 hạng tử</sub>


- Số mũ của A giảm từ n đến 0 và số mũ của B tăng từ 0 đến n trong mỗi hạng tử, tổng các
số mũ của A & B bằng n


- Hệ số của mỗi hạng tử được tính như sau: Lấy số mũ của A của hạng tử đứng trước đó rồi
nhân với hệ số của hạng tử đứng trước nó rồi đem chia cho số các hạng tử đứng trước nó


<b>E-BT - Hướng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

BT sau: Rút gọn A =


2 2


2 2


2 3


2 5 3


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


 


 


Tìm các giá trị của biến để mẫu của phân thức có giá trị khác 0.


<i>Ngày soạn: / /2009</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2009</i>


Tiết 26 <b>QUY ĐỒNG MẪU THỨC CỦA NHIỀU PHÂN THỨC</b>


<i><b> I. MỤC TIÊU :</b></i>


<b>- Kiến thức</b>: HS hiểu " Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã


cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức & lần lượt bằng những phân thức đã
chọn". Nắm vững các bước qui đồng mẫu thức.


<b>- Kỹ năng</b>: HS biết tìm mẫu thức chung, biết tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức, khi các
mẫu thức cuả các phân thức cho trước có nhân tử đối nhau, HS biết đổi dấu để có nhân tử
chung và tìm ra mẫu thức chung.


<b>- Thái độ</b> : ý thức học tập - Tư duy lôgic sáng tạo .
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bảng phụ - HS: Bảng nhóm
<b>III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.</b>


<b>A.Tổ chức:</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>- Phát biểu T/c cơ bản của phân thức
- Hãy tìm các phân thức bằng nhau trong các phân thức sau
a) 2


3


<i>x</i>


<i>x</i> b)
5


3


<i>x</i> c)



2 ( 3)
( 3)( 3)


<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




  d)


5( 3)
( 3)( 3)


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




 


Đáp án: (a) = (c) ; (b) = (d)


C. BÀI MỚI:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>* HĐ1</b>: <i><b>Giới thiệu bài mới</b></i>
Cho 2 phân thức: 1 & 1


<i>x y</i> <i>x y</i> Em nào có thể


biến đổi 2 phân thức đã cho thành 2 phân thức
mới tương ứng bằng mỗi phân thức đó & có
cùng mẫu.


- HS nhận xét mẫu 2 phân thức
GV: Vậy qui đồng mẫu thức là gì ?


<b>* HĐ2</b>: <i><b>Phương pháp tìm mẫu thức chung</b></i>
- Muốn tìm MTC trước hết ta phải tìm hiểu
MTC có t/c ntn ?


- GV: Chốt lại: MTC phải là 1 tích chia hết
cho tất cả các mẫu của mỗi phân thức đã cho
Cho 2 phân thức 2


2


6<i>x yz</i> và 3


5
4<i>xy</i> có
a) Có thể chọn mẫu thức chung là 12x2<sub>y</sub>3<sub>z </sub>


Cho 2 phân thức: 1 & 1


<i>x y</i> <i>x y</i>


1 ( )


( )( )



<i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y x y</i>





   ;


1 ( )


( )( )


<i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y x y</i>





  


QĐ mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi
các phân thức đã cho thành các phân
thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt
bằng các phân thức đã cho


<b> 1. Tìm mẫu thức chung</b>


+ Các tích 12x2<sub>y</sub>3<sub>z & 24x</sub>3<sub>y</sub>4<sub>z </sub>



đều chia hết cho các mẫu 6x2<sub>yz & 4xy</sub>3<sub> . </sub>


Do vậy có thể chọn làm MTC
+ Mẫu thức 12x2<sub>y</sub>3<sub> đơn giản hơn</sub>
<b>* Ví dụ:</b>


Tìm MTC của 2 phân thức sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

hoặc 24x3<sub>y</sub>4<sub>z hay không ?</sub>


b) Nếu được thì mẫu thức chung nào đơn giản
hơn ?


GV: Qua các VD trên em hãy nói 1 cách tổng
quát cách tìm MTC của các phân thức cho
trước ?


<b>HĐ3</b>: <i><b>Hình thành phương pháp quy đồng </b></i>
<i><b>mẫu thức các phân thức</b></i>


B1: Phân thức các mẫu thức thành nhân tử rồi
tìm MTC:


B2. Tìm nhân tử phụ cần phải nhân thêm với
mẫu thức để có MTC


B3. Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với
nhân tử phụ tương ứng


- HS tiến hành PT mẫu thức thành nhân tử.


<b>Qui tắc</b>: SGK


<b>* HĐ4:</b><i><b>Bài tập áp dụng</b></i>


Qui đồng mẫu thức 2 phân thức
2


3
5


<i>x</i>  <i>x</i> và


5
2<i>x</i>10


- Phân tích các mẫu thành nhân tử để tìm MTC
-Tìm nhân tử phụ.


+ Nhân tử phụ của mẫu thức thứ nhất là : 2
+ Nhân tử phụ của mẫu thức thứ hai là: x
-Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức đã cho
với nhân tử phụ tương ứng ta có


2 2


1 5


;


4<i>x</i>  8<i>x</i>4 6<i>x</i>  6<i>x</i>



+ B1: PT các mẫu thành nhân tử
4x2<sub>-8x+ 4 = 4( x</sub>2<sub> - 2x + 1)= 4(x - 1)</sub>2


6x2<sub> - 6x = 6x(x - 1)</sub>


+ B2: Lập MTC là 1 tích gồm


- Nhân tử bằng số là 12: BCNN(4; 6)
- Các luỹ thừa của cùng 1 biểu thức với
số mũ cao nhấtMTC:12.x(x - 1)2


<b>Tìm MTC</b>: SGK/42
<b>2. Quy đồng mẫu thức</b>


<b>Ví dụ</b> * Quy đồng mẫu thức 2 phân thức


sau: 2 2


1 5


&


4<i>x</i>  8<i>x</i>4 6<i>x</i>  6<i>x</i>


2 2 2


4<i>x</i>  8<i>x</i> 4 4(<i>x</i>  2<i>x</i>1) 4( <i>x</i>1) (1)


2



6<i>x</i>  6<i>x</i>6 (<i>x x</i>1) ; MTC : 12x(x - 1)2


2


1


4<i>x</i>  8<i>x</i>4 = 2
1.3
4( 1) .3


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= 2


3
12 ( 1)


<i>x</i>
<i>x x</i>


2


5.2( 1) 10( 1)
6 ( 1)2( 1) 12 ( 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i>



 




  


<b>áp dụng :</b> ? 2 QĐMT 2 phân thức


2


3
5


<i>x</i>  <i>x</i> và


5
2<i>x</i>10


MTC: 2x(x-5)


2


3
5


<i>x</i>  <i>x</i> =


3
( 5)



<i>x x</i>


6
2 (<i>x x</i> 5)



5


2<i>x</i>10=
5
2(<i>x</i> 5)


=<sub>2.(</sub><i><sub>x</sub></i>5.<i>x</i><sub>5)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 (</sub><i><sub>x x</sub></i>5<i>x</i> <sub>5)</sub>


 


?3 Qui đồng mẫu thức 2 phân thức


2


3
5


<i>x</i>  <i>x</i> và


5
10 2<i>x</i>





* 2


3
5


<i>x</i>  <i>x</i> =


6
2 (<i>x x</i> 5);
5


2<i>x</i>10=
5
2 ( 5)


<i>x</i>
<i>x x</i>
<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Học bài. Làm các bài tập 16,18/43 (sgk)


<b>Tiết 27 LUYỆN TẬP</b>
<b>I- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:</b>


<b>- Kiến thức</b>: HS thực hành thành thạo việc qui đồng mẫu thức các phân thức, làm cơ sở
cho việc thực hiện phép tính cộng các phân thức đại số ở các tiết tiếp theo


- Mức độ qui đồng không quá 3 phân thức với mẫu thức là các đa thức có dạng dễ phân
tích thành nhân tử.



<b>- Kỹ năng</b>: qui đồng mẫu thức các phân thức nhanh.
<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc, nhanh, cẩn thận.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bài soạn, bảng phụ
- HS: Bài tập + bảng nhóm
<b>III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<b>A.Tổ chức:</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ: - HS1: </b>+ Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì?
+ Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn?


<b>- HS2</b>: Qui đồng mẫu thức hai phân thức : <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>5 <sub>6</sub>


 và 2
3
9 <i>y</i>
<b> Đáp án: </b><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>5 <sub>6</sub>


 =


5 5( 3)


2( 3) 2( 3)( 3)


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>






   ; 2


3


9 <i>y</i> = 2


3 3 6


9 ( 3)( 3) 2( 3)( 3)


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


  


 


    


C. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>* HĐ: Tổ chức luyện tập</b>
<b>1. Chữa bài 14b</b>


Qui đồng mẫu thức các phân thức



3 5


4


15<i>x y</i> và 4 2


11
12<i>x y</i>


- GV cho HS làm từng bước theo quy
tắc:


<b>2. Chữa bài 15b/43</b>


Qui đồng mẫu thức các phân thức


2


2
8 16


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> và 3 2 12
<i>x</i>
<i>x</i> 


- HS tìm MTC, nhân tử phụ.



- Nhân tử phụ của phân thức (1) là: 3x
- Nhân tử phụ của phân thức (2) là: (x -
4)


- Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ của
từng phân thức, ta có kết quả.


<b>3. Chữa bài 16/43</b>


Qui đồng mẫu thức các phân thức:
a)


2
3


4 3 5


1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


 ; 2
1 2


1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  và -2
- 1HS tìm mẫu thức chung.


<b>Bài 14b</b>


Qui đồng mẫu thức các phân thức


3 5


4


15<i>x y</i> và 4 2


11
12<i>x y</i>


3 5 4 5


4.4 16


15 .4 60


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x</i>  <i>x y</i> ;



3


4 2 3


11.5
12 .5


<i>y</i>
<i>x y</i> <i>y</i> =


3
4 5


55
60


<i>y</i>


<i>x y</i> <b>Bài </b>
<b>15b/43</b>


2


2
8 16


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> và 3 2 12
<i>x</i>



<i>x</i>  + Ta có :
x2<sub> - 2.4x +4</sub>2<sub> = (x - 4)</sub>2


3x2<sub> -12x = 3x(x - 4) => MTC: 3x(x - 4)</sub>2


2


2
8 16


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> = 2
2
( 4)


<i>x</i>
<i>x</i> =


2


2 2


2 .3 6


3 ( 4) 3 ( 4)


<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>  <i>x x</i>



2


3 12


<i>x</i>


<i>x</i>  = 2


( 4)
3 ( 4) 3 ( 4)


<i>x</i> <i>x x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>



 


<b>Bài 16/43</b>


a)x3<sub> - 1 = (x -1)(x</sub>2<sub> + x + 1)</sub>


Vậy MTC: (x -1)(x2<sub> + x + 1)</sub>


2
3


4 3 5



1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
 =
2
2


4 3 5


( 1)( 1)


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- 1HS quy đồng mẫu thức các phân thức.


b) 10


2


<i>x</i> ;
5
2<i>x</i> 4;


1
6 3 <i>x</i>
- GV gọi HS lên bảng.


- GV cho HS nhận xét.


* GV: Chốt lại khi có 1 mẫu thức chia
hết cho các mẫu thức còn lại thì ta lấy
ngay mẫu thức đó làm mẫu thức chung.
- Khi mẫu thức có các nhân tử đối nhau
thì ta áp dụng qui tắc đổi dấu.


<b>4. Chữa bài 18/43</b>


Qui đồng mẫu thức các phân thức:
- 2 HS lên bảng chữa bài18


- GV cho HS nhận xét, sửa lại cho chính
xác.
2
1 2
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


  = 2


(1 2 )( 1)


( 1)( 1)


<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 
  
-2 =
3
2
2( 1)


( 1)( 1)


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


b)Ta có: 1


6 3 <i>x</i> =


1
3(<i>x</i> 2)




2x - 4 = 2 (x - 2)
3x - 6 = 3 ( x- 2)


MTC: 6 ( x - 2)( x + 2)


=> 10


2


<i>x</i> =


10.6( 2) 60( 2)
6( 2)( 2) 6( 2)( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




   


5
2<i>x</i> 4=


5.3( 2) 15( 2)
3.2( 2)( 2) 6( 2)( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



   


1
3(<i>x</i> 2)



 =


1.2( 2) 2( 2)


3( 2)2( 2) 6( 2)( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   




   


<b>Bài 18/43</b>
a) 3


2 4


<i>x</i>



<i>x</i> và 2
3
4
<i>x</i>
<i>x</i>



Ta có:2x + 4 = 2 (x + 2)
x2<sub> - 4 = ( x - 2 )(x + 2)</sub>


MTC: 2(x - 2)(x + 2)
Vậy: 3


2 4


<i>x</i>
<i>x</i> =


3 3 ( 2)


2( 2) 2( 2)( 2)


<i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




  


2
3
4
<i>x</i>
<i>x</i>

 =


3 2( 3)


( 2)( 2) 2( 2)( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




   


b) 2


5
4 4


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>





  và 3 6
<i>x</i>
<i>x</i>


x2<sub> + 4x + 4 = (x + 2)</sub>2<sub>;3x + 6 = 3(x + 2)</sub>


MTC: 3(x + 2)2


Vậy: 2


5
4 4


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




  = 2 2


5 3( 5)
( 2) 3( 2)


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 


3 6
<i>x</i>


<i>x</i> = 2


( 2)
3( 2) 3( 2)


<i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>:


GV: Cho HS nhắc lại cấc bước qui đồng mẫu thức các phân thức.
- Nêu những chú ý khi qui đồng.


<b>E-BT - Hướng dẫn về nhà</b>
- Làm tiếp các bài tập: 19, 20 sgk
- Hướng dẫn bài 20:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>Ngày soạn: / /2009</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2009</i>


<i><b> </b></i> <i><b>Tiết 28</b></i> <b>PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


<b>I- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:</b>


<b>- Kiến thức</b>: HS nắm được phép cộng các phân thức (cùng mẫu, khơng cùng mẫu). Các
tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức


<b>- Kỹ năng</b>:HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự:
- Biết vận dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng các phân thứcmột cách linh
hoạt để thực hiện phép cộng các phân thức hợp lý đơn giản hơn


<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc, nhanh, cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bài soạn, bảng phụ - HS: + bảng nhóm, phép cộng các phân số, qui đồng phân thức.
<b>III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>A- Tổ chức:</b>


<b>B- Kiểm tra:- HS1: </b>+ Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn?
+ Nêu rõ cách thực hiện các bước


<b>- HS2</b>: Qui đồng mẫu thức hai phân thức : 2


3


2<i>x</i>  8 và 2
5
4 4


<i>x</i>  <i>x</i>
Đáp án: 2



3


2<i>x</i>  8= 2


3 3( 2)


2( 2)( 2) 2( 2)( 2)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





    ; 2


5
4 4


<i>x</i>  <i>x</i> =


2 2


5 2.5( 2)


( 2) 2( 2)( 2)


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  


C. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>* HĐ1:</b><i><b>Phép cộng các phân thức cùng </b></i>
<i><b>mẫu</b></i>


<b>1) Cộng hai phân thức cùng mẫu</b>


- GV: Phép cộng hai phân thức cùng mẫu
tương tự như qui tắc cộng hai phân số cùng
mẫu. Em hãy nhắc lại qui tắc cộng hai
phân số cùng mẫu và từ đó phát biểu phép
cộng hai phân thức cùng mẫu ?


- HS viết công thức tổng quát.
GV cho HS làm VD.


- GV cho HS làm ?1.
- HS thực hành tại chỗ


- GV: theo em phần lời giaỉ của phép cộng


này được viết theo trình tự nào?


<b>* HĐ2:</b> <i><b>Phép cộng các phân thức khác </b></i>


<b>1) Cộng hai phân thức cùng mẫu</b>
<b>* Qui tắc:</b>


Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu , ta
cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên
mẫu thức.


<i>A C</i> <i>B C</i>
<i>B</i> <i>A</i> <i>A</i>




  ( A, B, C là các đa thức, A
khác đa thức 0)


<b>Ví dụ: </b>


2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>


3 6 3 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






 




2


2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>(</sub> <sub>2)</sub>


3 6 3 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


  =


2
3


<i>x</i>


?1 2 2 2 2


3 1 2 2 3 1 2 2 5 3



7 7 7 7


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>mẫu</b></i>


<b>2) Cộng hai phân thức có mẫu thức khác</b>
<b>nhau</b>


- GV: Hãy áp dụng qui đồng mẫu thức các
phân thức & qui tắc cộng hai phân thức
cùng mẫu để thực hiện phép tính.


- GV: Qua phép tính này hãy nêu qui tắc
cộng hai phân thức khác mẫu?


<b>* Ví dụ 2:</b>


Nhận xét xem mỗi dấu " = " biểu thức
được viết lầ biểu thức nào?


+ Dịng cuối cùng có phải là q trình
biến đổi để rút gọn phân thức tổng.
- GV cho HS làm ?3



Thực hiện phép cộng
2


12 6


6 36 6


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>





 


- GV: Phép cộng các số có tính chất gì thì
phép cộng các phân thức cũng có tính chất
như vậy.


- HS nêu các tính chất và viết biểu thức
TQ.


- GV: Cho cấc nhóm làm bài tập ?4


áp dụng tính chất giao hốn và kết hợp của
phép cộng các phân thức để làm phép tính


sau: 2 2



2 1 2


4 4 2 4 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


     =


- Các nhóm thảo luận và thực hiện phép
cộng.


<b>2) Cộng hai phân thức có mẫu thức khác </b>
<b>nhau</b>


? 2 Thực hiện phép cộng


2


6 3


4 2 8


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>



Ta có: x2<sub> + 4x = x(x + 4)</sub>


2x + 8 = 2( x + 4) =>MTC: 2x( x + 4)


6 3 6.2 3


( 4) 2( 4) ( 4).2 2 ( 4)


<i>x</i>
<i>x x</i>  <i>x</i> <i>x x</i>  <i>x x</i>


12 3
2 ( 4)


<i>x</i>
<i>x x</i>




 =


3( 4) 3
2 ( 4) 2


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>






?3 Giải: 6y - 36 = 6(y - 6)


y2<sub> - 6y = y( y - 6) =>MTC: 6y(y - 6)</sub>


2


12 6


6 36 6


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>





  =


12 6


6( 6) ( 6)


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y y</i>





 


=


2 <sub>12</sub> <sub>36</sub> <sub>(</sub> <sub>6)</sub>2 <sub>6</sub>


6 ( 6) 6 ( 6) 6


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y y</i> <i>y y</i> <i>y</i>


   


 


 


* Các tính chất


1- Tính chất giao hốn: <i>A C</i> <i>C</i> <i>A</i>
<i>B</i><i>D</i><i>D B</i>
2- Tính chất kết hợp:


<i>A C</i> <i>E</i> <i>A C</i> <i>E</i>
<i>B</i> <i>D</i> <i>F</i> <i>B D F</i>


   



   


   


   


? 4 2 2


2 1 2


4 4 2 4 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


    


=


= 2 2


2 2 1


4 4 4 4 2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


     =


= 2


2 1


( 2) 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  =


= 1 1 2 1


2 2 2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


  


<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>:


+ Khi thực hiện phép tính cộng nhiều phân thức ta có thể :


+ Nhóm các hạng tử thành các tổng nhỏ ( ít hạng tử hơn một cách thích hợp)
+ Thực hiện các phép tính trong tựng tổng nhỏ và rút gọn kết quả


+ Tính tổng các kết quả tìm được
<b>E-BT - Hướng dẫn về nhà</b>
- Học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>Ngày soạn: / /2009</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2009</i>


<i><b>Tiết 29</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:</b>


<b>- Kiến thức</b>: HS nắm được phép cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). Các
tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng các phân thức



<b>- Kỹ năng</b>: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự:
+ Viết kết quả phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm MTC


+ Viết dãy biểu thức liên tiếp bằng nhau theo thứ tự tổng đã cho với các mẫu đã được phân
tích thành nhân tử bằng tổng các phân thức qui đồng . Mẫu bằng phân thức tổng ( Có tử
bằng tổng các tử và có mẫu là mẫu thức chung) bằng phân thức rút gọn ( nếu có thể)
+ Đổi dáu thành thạo các phân thức.


<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc, nhanh, cẩn thận.
<b>II- CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Bài soạn, bảng phụ - HS: + bảng nhóm, cộng phân thức.
<b>III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>A- Tổ chức:</b>
<b>B- Kiểm tra: </b>


<b>- HS1: </b>Nêu các bước cộng các phân thức đại số?
- áp dụng: Làm phép tính a) 2 3 2 2


5 4 3 4


2 2


<i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>


 



 <sub> b) </sub>


2 2


2 1 2


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


  


<b>- HS2</b>: Làm phép tính a) 4 2 2 2 2 5 4


3 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 



   b)


1 1


2 ( 2)(4 7)


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>
Đáp án:


HS1: a) 2 3 2 2


5 4 3 4


2 2


<i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>


 


 <sub>=</sub>5 4 <sub>2</sub>3<sub>3</sub> 4


2


<i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x y</i>


  


= 2 3 2



8 4


2


<i>xy</i>
<i>x y</i> <i>xy</i>
b)


2 2


2 1 2


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


   =


2 2


2 1 2


1



<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


    


 =


2 <sub>2</sub> <sub>1 (</sub> <sub>1)</sub>2


1


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  


 


- HS2: a) 4 2 2 2 2 5 4


3 3 3



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


   =


2 2


4 2 2 5 4


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


    


 =


2 <sub>6</sub> <sub>9</sub> <sub>(</sub> <sub>3)</sub>2


3


3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  


 


b) <i><sub>x</sub></i>1<sub>2 (</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2)(4</sub>1 <i><sub>x</sub></i> <sub>7)</sub>


   =


4 7 1
( 2)(4 7)


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 


  =


4( 2) 4


( 2)(4 7) 4 7


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>






  


C- Bài mới:


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1) Chữa bài 23 (về nhà)</b>
Làm các phép tính cộng
- HS lên bảng trình bày.


<b> Bài 23</b>a)


2 2


4 4


2 2 (2 ) ( 2 )


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>xy</i><i>y</i>  <i>xy</i> <i>x x y</i>  <i>y y</i> <i>x</i>
= <i><sub>x x y</sub></i><sub>(2</sub> <i>y</i> <sub>)</sub><i><sub>y x y</sub></i><sub>(2</sub>4<i>x</i> <sub>)</sub>



 




2 <sub>4</sub> 2 <sub>(2</sub> <sub>)</sub>


(2 )


<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>
<i>xy x y</i> <i>xy</i>


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>2) Chữa bài 25(c,d)</b>


<b>3) Chữa bài 26</b>


GV: giải thích các khái niệm: Năng xuất làm
việc, khối lượng cơng việc & thời gian hồn
thành


+ Thời gian xúc 5000m3<sub> đầu tiên là ?</sub>



+ Phần việc còn lại là?


+ Thời gian làm nốt cơng việc cịn lại là?



+ Thời gian hồn thành cơng việc là?


+ Với x = 250m3<sub>/ngày thì thời gian hồn thành</sub>


cơng việc là?


b) 2 2


1 3 14


2 4 ( 4 4)( 2)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


    


=


2 2


2 2 2



( 2) 4 ( 6)( 2) 6


( 2) ( 2) ( 2) ( 2) ( 2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


 


    


<b>Bài 25(c,d)</b>
c) 2


3 5 25
5 25 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




  =



3 5 25


( 5) 5(5 )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


 




 


2


5(3 5) (25 ) 15 25 25


5 ( 5) 5 ( 5)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i>


     


 


 



=


2 2


10 25 ( 5) ( 5)
5 ( 5) 5 ( 5) 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


   


 


 


d) x2<sub>+</sub> 4 2 4 4 4


2 2 2


1 1 1 1


1 1


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


    


  


= 2


2
1 <i>x</i>
<b>Bài 26</b>


+ Thời gian xúc 5000m3<sub> đầu tiên là </sub>5000


<i>x</i> ( ngày)
+ Phần việc còn lại là:


11600 - 5000 = 6600m3


+ Thời gian làm nốt cơng việc cịn lại là:
6600


25<i>x</i> ( ngày)


+ Thời gian hồn thành cơng việc là:
5000



<i>x</i> +


6600


25<i>x</i> ( ngày)


+ Với x = 250m3<sub>/ngày thì thời gian hồn thành </sub>


cơng việc là:


5000 6600 44


250  275  ( ngày)
<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>:


- GV: Nhắc lại phương pháp trình bày lời giải của phép toán
<b>E-BT - Hướng dẫn về nhà</b>


- Làm các bài tập 25. 26 (a,b,c)/ 27(sgk)


<i><b>Tiết 30</b></i> <b>PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
<b>I- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:</b>


<b>- Kiến thức</b>: HS nắm được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).
+ Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc <i>A C</i> <i>A</i> <i>C</i>


<i>B D</i> <i>B</i> <i>D</i>


 



   <sub></sub> <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

+ Viết dãy biểu thức liên tiếp bằng nhau theo thứ tự hiệu đã cho với các mẫu đã được phân
tích thành nhân tử bằng tổng đại số các phân thức qui đồng . Mẫu bằng phân thức hiệu ( Có
tử bằng hiệu các tử và có mẫu là mẫu thức chung) bằng phân thức rút gọn ( nếu có thể)
<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc, nhanh, cẩn thận.


- Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ
các phân thức hợp lý đơn giản hơn


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bài soạn, bảng phụ - HS: + bảng nhóm, phép trừ các phân số, qui đồng phân thức.
<b>III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>A- Tổ chức:</b>


<b>B- Kiểm tra:- HS1: </b>Nêu các bước cộng các phân thức đại số?
- Áp dụng: Làm phép tính: a) 2 <sub>2</sub>3 1 1 3<sub>2</sub> 2


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   





  b) 2


1 2 3


2 6 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




 


C- Bài mới


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>* HĐ1</b>: <i><b>Tìm hiểu phân thức đối nhau</b></i>
<b>1) Phân thức đối</b>


- HS nghiên cứu bài tập ?1
- HS làm phép cộng


- GV: chốt lại : Hai phân thức gọi là đối nhau
nếu tổng của nó bằng khơng



- GV: Em hãy đưa ra các ví dụ về hai phân thức
đối nhau.


- GV đưa ra tổng quát.
* Phân thức đối của <i>A</i>


<i>B</i>


là - <i>A</i>
<i>B</i>


mà phân thức
đối của <i>A</i>


<i>B</i>


là <i>A</i>
<i>B</i>
* - <i>A</i>


<i>B</i>


= <i>A</i>
<i>B</i>



<b>* HĐ2: Hình thành phép trừ phân thức</b>
<b>2) Phép trừ</b>


- GV: Em hãy nhắc lại qui tắc trừ số hữu tỷ a
cho số hữu tỷ b.


- Tương tự nêu qui tắc trừ 2 phân thức.


+ GV: Hay nói cách khác phép trừ phân thức
thứ nhất cho phân thức thứ 2 ta lấy phân thức
thứ nhất cộng với phân thức đối của phân thức
thứ 2.


- Gv cho HS làm VD.


<b>1) Phân thức đối</b>
?1Làm phép cộng


3 3 3 3 0


0


1 1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



   


   


2 phân thức


3 3
&
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


  là 2 phân thức đối
nhau.


Tổng quát <i>A</i> <i>A</i> 0


<i>B</i> <i>B</i>


 


+ Ta nói <i>A</i>
<i>B</i>


là phân thức đối của <i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>



<i>B</i> là phân thức đối của
<i>A</i>
<i>B</i>


- <i>A</i>
<i>B</i>=


<i>A</i>
<i>B</i>


và - <i>A</i>
<i>B</i>


= <i>A</i>
<i>B</i>
<b>2) Phép trừ</b>


* Qui tắc:


Muốn trừ phân thức <i>A</i>


<i>B</i> cho phân thức
<i>C</i>
<i>D</i>, ta
cộng <i>A</i>



<i>B</i> với phân thức đối của
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>A</i>


<i>B</i> -
<i>C</i>
<i>D</i> =


<i>A</i>
<i>B</i>+
<i>C</i>
<i>D</i>

 
 
 


* Kết quả của phép trừ <i>A</i>
<i>B</i> cho


<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>* HĐ3: </b><i>Luyện tập tại lớp</i>


- HS làm ?3 trừ các phân thức:


2 2


3 1



1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




 




- GV cho HS làm ?4.


-GV: Khi thực hiện các phép tính ta lưu ý gì
+ Phép trừ khơng có tính giao hốn.


+ Khi thực hiện một dãy phép tính gồm phép
cộng, phép trừ liên tiếp ta phải thực hiện các
phép tính theo thứ tự từ trái qua phải.


<b>* HS làm bài 28</b>


hiệu của <i>A</i>&<i>C</i>


<i>B</i> <i>D</i>


VD: Trừ hai phân thức:



1 1 1 1


( ) ( ) ( ) ( )


<i>y x y</i> <i>x x y</i> <i>y x y</i> <i>x x y</i>


  


   


= <i><sub>xy x y</sub></i><sub>(</sub><i>x</i> <sub>)</sub><i><sub>xy x y</sub></i><sub>(</sub> <i>y</i> <sub>)</sub><i><sub>xy x y</sub>x y</i><sub>(</sub> <sub>)</sub><i><sub>xy</sub></i>1


  


?3 2 2


3 1


1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




  = 2 2



3 ( 1)
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  




 


3 ( 1)


( 1)( 1) ( 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


  


 


  


=<i><sub>x x</sub>x x</i><sub>(</sub>( 3)<sub>1)</sub><i><sub>x x</sub></i>(<sub>(</sub><i>x</i>1)(<sub>1)(</sub><i>x<sub>x</sub></i><sub>1)</sub>1)



  


=


2 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


( 1)( 1)


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>


   


 


=<i><sub>x x</sub></i><sub>(</sub> <i>x</i><sub>1)(</sub>1<i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>


  =


1
( 1)


<i>x x</i>
? 4 Thực hiện phép tính


2 9 9


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


   =


2 9 9


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


  


= 2 9 9 3 16


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



     




 


<b>Bài 28</b>
a)


2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>(</sub> 2 <sub>2)</sub>


1 5 5 1 1 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


  


  


b) 4 1 4 1 (4 1)


5 5 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


  


  


<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>:


Nhắc lại một số PP làm BT về PTĐS
<b>E-BT - Hướng dẫn về nhà</b>


- Làm các bài tập 29, 30, 31(b) – SGK; 24, 25, 26, 27, 28/ SBT


- Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính về phân thứ giống như thực hiện các phép tính về số
- GV hướng dẫn bài tập 32: Ta có thể áp dụng kết quả bài tập 31 để tính tổng


<i>Ngày soạn: / /2009</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2009</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>I- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:</b>


<b>- Kiến thức</b>: HS nắm được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).
+ Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc <i>A C</i> <i>A</i> <i>C</i>


<i>B D</i> <i>B</i> <i>D</i>



 


   <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>- Kỹ năng</b>: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức


+ Vận dụng thành thạo việc chuyển tiếp phép trừ 2 phân thức thành phép cộng 2 phân thức
theo qui tắc đã học.


- Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ
các phân thức hợp lý đơn giản hơn


<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc, nhanh, cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bài soạn, bảng phụ - HS: + bảng nhóm, phép trừ các phân số, qui đồng phân thức.
<b>III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>A- Tổ chức:</b>
<b>B- Kiểm tra:</b>


<b> HS1</b>:- Phát biểu qui tấc trừ các phân thức đại số
áp dụng: Thực hiện phép trừ: a) 2 2


1 1


<i>xy x</i>  <i>y</i>  <i>xy</i> b)



11 18


2 3 3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


<b>HS2:</b> Thực hiện phép trừ: a) 2 7 3 5


10 4 4 10


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  b) x


2<sub> + 1 - </sub> 4 2


2


3 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 


Đáp án: HS1: a) 2 2


1 1


<i>xy x</i>  <i>y</i>  <i>xy</i> =


1


<i>xy</i> b)


11 18


2 3 3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  = 6



- HS 2: a) 2 7 3 5


10 4 4 10


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

  =
1


2 b) x


2<sub> + 1 - </sub> 4 2


2
3 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 


 = 3


C- Bài mới:


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1) Chữa bài tập 33</b>
Làm các phép tính sau:


- HS lên bảng trình bày


- GV: chốt lại : Khi nào ta đổi dấu trên tử thức?
- Khi nào ta đổi dấu dưới mẫu?


<b>2) Chữa bài tập 34</b>
- HS lên bảng trình bày
- Thực hiện phép tính:


<b>3) Chữa bài tập 35</b>


<b>Bài tập33</b>a)


2 2


3 3 3 3


2 2


3 3


3 3


4 5 6 5 4 5 (6 5)


10 10 10 10


4 5 6 5 4 6


10 10



2 (2 3 ) 2 3


10 10


<i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


    
  
   
 
 
 
b) 2


7 6 3 6


2 ( 7) 2 14


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>



 




 


7 6 (3 6)


2 ( 7) 2 ( 7)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i>


  


 


 


=7<i>x</i><sub>2 (</sub> <i><sub>x x</sub></i>6 3<sub>7)</sub><i>x</i> 6<sub>2 (</sub><i><sub>x x</sub></i>4<i>x</i> <sub>7)</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>7</sub>


  


<b>Bài tập 34</b> a)




4 13 48 4 13 48



5 ( 7) 5 (7 ) 5 ( 7) 5 ( 7)


5 35 5( 7) 1


5 ( 7) 5 ( 7)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Thực hiện phép tính:


-GV: Nhắc lại việc đổi dấu và cách nhân nhẩm
các biểu thức.


<b>4) Chữa bài tập 36</b>


- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 36


- GV cho các nhóm nhận xét, GV sửa lại cho
chính xác.


<b>Bài tập 35</b> a)





2


2


2


1 1 2 (1 )


3 3 9


1 (1 ) 2 (1 )


3 3 9


( 1)( 3) ( 3)( 1) 2 (1 )
9


2 6 2( 3) 2


( 3)( 3) ( 3)( 3) 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


  


   


  


  


      






 


  



    


<b>Bài tập 36</b>


a) Số sản phẩm phải sản xuất 1 ngày theo ké
hoạch là: 10000


<i>x</i> ( sản phẩm)


Số sản phẩm thực tế làm được trong 1 ngày là:
10080


1


<i>x</i> ( sản phẩm)


Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là:


10080
1


<i>x</i> -
10000


<i>x</i> ( sản phẩm)
b) Với x = 25 thì 10080


1


<i>x</i> -


10000


<i>x</i> có giá trị bằng:


10080
25 1 -


10000


25 = 420 - 400 = 20 ( SP)
<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>: GV: cho HS củng cố bằng bài tập:


Thực hiện phép tính:
a)


3


4 2


4 1 2 1


16 2 4 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i> 2
4


4



<i>x</i>
<i>x</i>


 ; b) 2 2 2


1 2 3 1 3 2


1 ( 1) ( 1) 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


    2


1
1


<i>x</i>



<b>E-BT - Hướng dẫn về nhà</b>


- Làm bài tập 34(b), 35 (b), 37



- Xem trước bài phép nhân các phân thức.


<i>Ngày soạn: / /2009</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2009</i>


<i><b>Tiết 32</b></i>


<b>PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
<b>I- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:</b>


<b>- Kiến thức</b>: HS nắm được qui tắc nhân 2 phân thức, các tính chất giao hốn, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối ví phép cộng để thực hiện các phép tính cộng các phân thức.
<b>- Kỹ năng</b>: HS biết cách trình bày lời giải của phép nhân phân thức


+ Vận dụng thành thạo , các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối của phép nhân đối ví
phép cộng để thực hiện các phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Bài soạn. HS: bảng nhóm, đọc trước bài.
<b>III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>A- Tổ chức:</b>


<b>B- Kiểm tra: </b>HS1:- Phát biểu qui tấc trừ các phân thức đại số


* áp dụng: Thực hiện phép tính 2 2


3 1 1 3



( 1) 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


   KQ:


2 2


2


3 1 1 3


( 1) 1 1


3
( 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 
 
  



<b>C- Bài mới</b>:


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>* HĐ1: Hình thành qui tắc nhân 2 </b>
<i><b>phân thức đại số</b></i>


<b>1) Phép nhân nhiều phân thức đại số</b>
- GV: Ta đã biết cách nhân 2 phân số
đó là:<i>a c</i>. <i>ac</i>


<i>b d</i> <i>bd</i> Tương tự ta thực hiện
nhân 2 phân thức, ta nhân tử thức với
tử thức, mẫu thức với mẫu thức.
- GV cho HS làm ?1.


- GV: Em hãy nêu qui tắc?
- HS viết công thức tổng quát.
- GV cho HS làm VD.


- Khi nhân một phân thức với một đa
thức, ta coi đa thức như một phân thức
có mẫu thức bằng 1



- GV cho HS làm ?2.
- HS lên bảng trình bày:


+ GV: Chốt lại khi nhân lưu ý dấu


- GV cho HS làm ?3.


<b>1) Phép nhân nhiều phân thức đại số</b>
?1


2 2 2 2


3 3


2


3


3 25 3 .( 25)


.


5 6 ( 5).6


3 .( 5)( 5) 5


( 5).6 2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 

 
  
 

<b>* Qui tắc:</b>


Muốn nhân 2 phân thức ta nhân các tử thức với
nhau, các mẫu thức với nhau.


<i>A C</i>. <i>AC</i>


<i>B D</i><i>BD</i> * Ví dụ :


2 2


2 2


2 2 2


2 2



(3 6)
.(3 6)


2 8 8 2 8 8


3 ( 2) 3 ( 2) 3


2( 4 4) 2( 2) 2( 2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 
   
 
  
   


? 2 a)


2 2 2 2



5 5 3


( 13) 3 ( 13) .3 39 3


.


2 13 2 ( 13) 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


 
    
 
 
 
 
b)
2
2


3 2 ( 2)


4 3 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


 
  
 
  =
2
2


(3 2).( 2)
(4 )(3 2)


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
 
=
2


( 2) ( 2) 2


(2 )(2 ) 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


 


   



c) 3 2


4 2 1 4


(2 1) 3 3(2 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
 
 
 
 <sub></sub> <sub></sub> 
d)
4
3 2


1 5 2 2


.


3 (1 5 ) 3(1 5 )


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 
 
 
  <sub></sub> <sub></sub>
 
?3


2 3 2 3


3 3


6 9 ( 1) ( 3) ( 1)
.


1 2( 3) (1 )( 3) .2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


    




</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>



<b>2) Tính chất phép nhân các phân </b>
<b>thức:</b>


+ GV: ( Phép nhân phân thức tương tự


phép nhân phân số và có T/c như phân
số)


+ HS viết biểu thức tổng quát của phép
nhân phân thức.


+ HS tính nhanh và cho biết áp dụng
tính chất nào để làm được như vậy.


=


2 3 2 2 2


3 3


( 3) ( 1) ( 3) ( 1) ( 1)


2( 1)( 3) 2( 3) 2( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


 


     



<b>2) Tính chất phép nhân các phân thức:</b>
a) <i><b>Giao hoán</b></i> :


. .


<i>A C</i> <i>C A</i>
<i>B D</i> <i>D B</i>
b) <i><b>Kết hợp:</b></i>


. . .


<i>A C</i> <i>E</i> <i>A C E</i>
<i>B D F</i> <i>B D F</i>


   




   


   


c) <i><b>Phân phối đối với phép cộng</b></i>


. . . .


<i>A C E</i> <i>A C</i> <i>A E</i>
<i>B D F</i> <i>B D B F</i>


 



 


 


 


? 4


5 3 4


4 2 5 3


3 5 1 7 2


. .


7 2 2 3 3 5 1 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   




     


<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>: Làm các bài tập sau: a)



2
2


3 2 2


.


4 6 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 


  b)


2


5 2


.


1 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





 


c) 2 3. 1 1


1 2 3 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    




 


     d)


2


36 3
.
2 10 6


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


- HS lên bảng , HS dưới lớp cùng làm
<b>E-BT - Hướng dẫn về nhà</b>


- Làm các bài tập 38, 39, 40 ( SGK)
- Làm các bài 30, 31, 32, 33 ( SBT)
- Ơn lại tồn bộ kỳ I


<i>Ngày soạn: / /2009</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2009</i>


<i><b>Tiết 33</b></i>


<b>PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
<b>I- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:</b>


<b>- Kiến thức</b>: HS nắm được qui tắc chia 2 phân thức, HS nắm vững khái niệm phân thức
nghịch đảo. Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính chia liên tiếp


<b>- Kỹ năng</b>: HS biết cách trình bày lời giải của phép chia phân thức
Vận dụng thành thạo công thức : <i>A C</i>: <i>A C</i>. ;


<i>B D</i> <i>B D</i> với
<i>C</i>


<i>D</i> khác 0, để thực hiện các phép tính.
Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện dãy phép tính.nhân
và chia theo thứ tự từ trái qua phải



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bài soạn, bảng phụ HS: bảng nhóm, đọc trước bài.
<b>III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>A. Tổ chức:</b>
<b>B- Kiểm tra:</b>


HS1:- Nêu các tính chất của phép nhân các phân thức đại số
* áp dụng: Thực hiện phép tính


1 1


<i>x y</i>


<i>x y x y</i> <i>x y</i>


 






 


 <sub></sub>   <sub></sub>


HS2: a)


3


2
1
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

  
 


  b)


4
4
7 3
.
3 7
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 


<b>C- Bài mới</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>* HĐ1:</b><i><b>Tìm hiểu phân thức nghịch đảo</b></i>


<b>1) Phân thức nghịch đảo</b>


- Làm phép tính nhân ?1


- GV giới thiệu đây là 2 phân thức nghịch đảo
của nhau


- GV: Thế nào là hai phân thức nghịch đảo ?
- Em hãy đưa ra ví dụ 2 phân thức là nghịch
đảo của nhau.?


- GV: chốt lại và giới thiệu kí hiệu 2 phân thức
nghịch đảo .


- GV: Cịn có cách ký hiệu nào khác về phân
thức nghịch đảo không ?


- GV cho HS làm ?2 tìm phân thức nghịch đảo
của các phân thức sau:


- HS trả lời:


<b>* HĐ2</b>: <i><b>Hình thành qui tắc chia phân thức</b></i>
<b>2) Phép chia</b>


- GV: Em hãy nêu qui tắc chia 2 phân số.


Tương tự như vậy ta có qui tắc chia 2 phân thức
* Muốn chia phân thức <i>A</i>



<i>B</i> cho phân thức
<i>C</i>
<i>D</i>
khác 0 , ta làm như thế nào?


<b>1) Phân thức nghịch đảo</b>
?1


3 3


3 3


5 7 ( 5)( 7)


. 1


7 5 ( 7)( 5)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 


   


Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau
nếu tích của chúng bằng 1.



+ Nếu <i>A</i>


<i>B</i> là phân thức khác 0 thì
<i>A</i>
<i>B</i> .


<i>B</i>


<i>A</i>= 1 do
đó ta có: <i>B</i>


<i>A</i>là phân thức nghịch đảo của phân
thức <i>A</i>


<i>B</i>;
<i>A</i>


<i>B</i> là phân thức nghịch đảo của phân
thức <i>B</i>


<i>A</i>.
Kí hiệu:
1
<i>A</i>
<i>B</i>

 
 



  là nghịch đảo của
<i>A</i>
<i>B</i>
a) 3 2


2


<i>y</i>
<i>x</i>


 có PT nghịch đảo là 2


2
3
<i>x</i>
<i>y</i>

b)
2
6
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 


 có PT nghịch đảo là 2
2 1
6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



 
c) 1


2


<i>x</i> có PT nghịch đảo là x-2
d) 3x + 2 có PT nghịch đảo là 1


3<i>x</i>2.
<b>2) Phép chia</b>


* Muốn chia phân thức <i>A</i>


<i>B</i> cho phân thức
<i>C</i>
<i>D</i>
khác 0 , ta nhân <i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- GV: Cho HS thực hành làm ?3.
- GV chốt lại:


* Khi thực hiện phép chia. Sau khi chuyển sang
phép nhân phân thức thứ nhất với nghịch đảo
của phân thức thứ 2, ta thức hiện theo qui tắc.
Chú ý phân tích tử thức và mẫu thành nhân tử
để rút gọn kết quả.


* Phép tính chia khơng có tính chất giao hốn
& kết hợp. Sau khi chuyển đổi dãy phép tính


hồn tồn chỉ có phép nhân ta có thể thực hiện
tính chất giao hốn & kết hợp.


<i>C</i>
<i>D</i>.


* <i>A C</i>: <i>A C</i>. ;


<i>B D</i> <i>B D</i> với
<i>C</i>
<i>D</i>  0


?3


2 2


2 2


1 4 2 4 1 4 3


: .


4 3 4 2 4


(1 2 )(1 2 ).3 3(1 2 )
2 ( 4)(1 2 ) 2( 4)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  




  


  


 


  


? 4


2 2


2 2


2
2


4 6 2 4 5 2


: : . :



5 5 3 5 6 3


20 3 2 3


. . 1


30 2 3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>




 


<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>: GV: Cho HS làm bài tập theo nhóm
Tìm x từ đẳng thức : a)


2 2


2 2


4 4
.


5 5 2



<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab b</i>


 




   ; b)


1 1


:


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


   


 


   


 



   


- HS các nhóm trao đổi & làm bài
<b>E-BT - Hướng dẫn về nhà</b>


- Làm các bài tập 42, 43, 44, 45 (sgk)
- Xem lại các bài đã chữa.


<i><b>Tiết 34:</b></i>


<b>BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC</b> <b>HỮU TỈ.</b>
<b>GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC</b>
<b>I- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:</b>


<b>- Kiến thức</b>: HS nắm được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi
đa thức đều là các biểu thức hữu tỉ.


- Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên
những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép tốn
trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.


<b>- Kỹ năng</b>: Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.
- Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc, nhanh, cẩn thận.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bài soạn, bảng phụ HS: bảng nhóm, đọc trước bài.
<b>III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>



<b>A. Tổ chức:</b>


<b>B. Kiểm tra: </b> Phát biểu định nghĩa về PT nghịch đảo & QT chia 1 PT cho 1 phân thức.
- Tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau: <i>x y<sub>x y</sub></i>


 ; x


2<sub> + 3x - 5 ; </sub> 1
2<i>x</i>1


* Thực hiện phép tính: 2


4 12 3( 3)
:


( 4) 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


C. BÀI MỚI:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>* HĐ1</b>: <i><b>Hình thành khái niệm biểu thức </b></i>
<i><b>hữu tỷ</b></i>



<i><b>1) Biểu thức hữu tỷ:</b></i>
+ GV: Đưa ra VD:


Quan sát các biểu thức sau và cho biết
nhận xét của mình về dạng của mỗi biểu
thức.


0; 2


5; 7; 2x


2<sub> - </sub> <sub>5</sub><sub>x + </sub>1


3, (6x + 1)(x - 2);


2


3 1


<i>x</i>


<i>x</i>  ; 4x +
1


3


<i>x</i> ;


2


2
2
1
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




* GV: Chốt lại và đưa ra khái niệm
* Ví dụ:


2
2
2
1
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




là biểu thị phép chia



2
2
1


<i>x</i>


<i>x</i>  cho 2
3


1


<i>x</i> 


<b>* HĐ2</b>: <i><b>PP biến đổi biểu thức hữu tỷ</b></i>
<i><b>2) Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ.</b></i>


- Việc thực hiện liên tiếp các phép toán
cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức
có trong biểu thức đã cho để biến biểu
thức đó thành 1 phân thức ta gọi là biến
đổi 1 biểu thức hứu tỷ thành 1 phân thức.
* GV hướng dẫn HS làm ví dụ: Biến đổi
biểu thức.


A =


1


1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>



(1 ) : ( )
1
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

  


- HS làm ?1. Biến đổi biểu thức:
B =
2
2
1
1
2
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





thành 1 phân thức


<i><b>1) Biểu thức hữu tỷ:</b></i>


0; 2


5 ; 7; 2x
2<sub> - </sub>


5x + 1


3, (6x + 1)(x - 2);


2


3 1


<i>x</i>


<i>x</i>  ; 4x +
1


3


<i>x</i> ;


2
2
2
1
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>



Là những biểu thức hữu tỷ.


<i><b>2) Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ.</b></i>
* Ví dụ: Biến đổi biểu thức.
A =


1


1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


(1 ) : ( )
1
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

  


= 1: 2 1 1. <sub>2</sub> 1


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


 


?1 B =


2


1
( 1)( 1)


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




 


<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>:


Nhắc lại các kiến thức đã học để vận dụng vào giải toán
<b>E-BT - Hướng dẫn về nhà</b>


- Làm các bài tập 47, 48, 50 , 51/58


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2009</i>



<i><b>Tiết 35:</b></i>


<b>BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC</b> <b>HỮU TỈ.</b>
<b>GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC</b>
<b>I- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:</b>


<b>- Kiến thức</b>: HS nắm được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi
đa thức đều là các biểu thức hữu tỉ.


- Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên
những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép tốn
trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.


<b>- Kỹ năng</b>: Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.
- Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc, nhanh, cẩn thận.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bài soạn, bảng phụ HS: bảng nhóm, đọc trước bài.
<b>III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>A. Tổ chức:</b>


<b>B. Kiểm tra: - </b>Biến đổi biểu thức sau thành 1 phân thức đại số:B = 2
2


2
1



1
2
1


1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>







C. BÀI MỚI:


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>* HĐ3:</b><i><b>Khái niệm giá trị phân thức và </b></i>
<i><b>cách tìm điều kiện để phân thức có </b></i>
<i><b>nghĩa. </b></i>


<b>3. Giá trị của phân thức:</b>
- GV hướng dẫn HS làm VD.
* Ví dụ: <i><sub>x x</sub></i>3<sub>(</sub><i>x</i> 9<sub>3)</sub>





a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân
thức <i><sub>x x</sub></i>3<sub>(</sub><i>x</i> 9<sub>3)</sub>


 được xác định.


b) Tính giá trị của phân thức tại x = 2004
* Nếu tại giá trị nào đó của biểu thức mà
giá trị của phân thức đã cho xđ thì phân
thức đã cho và phân thức rút gọn có cùng
giá trị.


* Muốn tính giá trị của phân thức đã cho
( ứng với giá trị nào đó của x) ta có thể
tính giá trị của phân thức rút gọn.


<b>* HĐ4: </b><i>Luyện tập</i>


<b>3. Giá trị của phân thức:</b>


a) Giá trị của phân thức <i><sub>x x</sub></i>3<sub>(</sub><i>x</i> 9<sub>3)</sub>


 được xác
định với ĐK: x(x - 3) 0  <i>x</i>0 và x - 3


0 <i>x</i> 3
  


Vậy PT xđ được khi x 0 <i>x</i>3



b) Rút gọn:


3 9
( 3)


<i>x</i>
<i>x x</i>

 =


3( 3) 3 3 1


( 3) 2004 668


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


  



? 2


a) x2<sub> + x = (x + 1)x </sub><sub> </sub><sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0;</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>


2


1 1 1



)


( 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


 


 


  Tại x = 1.000.000 có


giá trị PT là 1


1.000.000


* Tại x = -1


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Làm bài tập 46 /a


GV hướng dẫn HS làm bài


1 1


1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>



:


1 1


1


1 1


.


1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 


 






 


 


 


<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>:


Khắc sâu lại các kiến thức cơ bản vừa học, biết áp dụng vào giải toán
<b>E. HDVN:</b>


- Làm các bài tập còn lại / SGK+SBT
- Giờ sau luyện tập.


<i>Ngày soạn: / /2009</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2009</i>


<i><b>Tiết 36</b></i>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>
<b>I- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:</b>


<b>- Kiến thức</b>: HS nắm chắc phương pháp biến đổi các biểu thức hữu tỷ thành 1 dãy phép
tính thực hiện trên các phân thức.


<b>- Kỹ năng</b>: Thực hiện thành thạo các phép tính theo quy tắc đã học



+ Có kỹ năng tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức xác định và biết tìm giá trị của
phân thức theo điều kiện của biến.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bảng phụ HS: Bài tập.
<b>III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>A. Tổ chức:</b>
<b>B. Kiểm tra: </b>


<b>-</b> Tìm điều kiện của x để giá trị của mỗi phân thức sau xác định
a) 5


2 4


<i>x</i>


<i>x</i> b) 2
1


1


<i>x</i>
<i>x</i>




C. Bài mới :



<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>*HĐ1: </b><i>Kiểm tra bài cũ</i>
<b>*HĐ2: </b><i>Tổ chức luyện tập</i>
<b>1) Chữa bài 48</b>


- HS lên bảng


- HS khác thực hiện tại chỗ


* GV: chốt lại : Khi giá trị của phân thức đã
cho xđ thì phân thức đã cho & phân thức rút
gọn có cùng giá trị. Vậy muốn tính giá trị của


HS làm bài
a) x -2
b) x  1
<b>1)Bài 48</b>


Cho phân thức:


2


4 4
2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 





a) Phân thức xđ khi x + 2 0,<i>x</i>2


b) Rút gọn : = ( 2)2 2
2


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

phân thức đã cho ta chỉ cần tính giá trị của phân
thức rút gọn


- Khơng tính giá trị của phân thức rút gọn tại
các giá trị của biến làm mẫu thức phân thức = 0
<b>2. Làm bài 50 </b>


<b>- </b>GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính


*GV: Chốt lại p2<sub> làm ( Thứ tự thực hiện các</sub>


phép tính)


<b>3. Chữa bài 55 </b>



- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 55


- Các nhóm trình bày bài và giải thích rõ cách
làm?


<b>4. Bài tập 53:</b>


- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 53.
- GV treo bảng nhóm và cho HS nhận xét, sửa
lại cho chính xác.


c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức = 1
Ta có x = 2 = 1  <i>x</i>1


d) Khơng có giá trị nào của x để phân thức có
giá trị = 0 vì tại x = -2 phân thức không xác
định.


<b>2.Bài50: </b>a)


2
2


2 2


2


3
1 : 1



1 1


1 1 3


:


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
 
 <sub> </sub> 
   

 


=2 1 1. 2<sub>2</sub>


1 4


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


2 1 ( 1)(1 )
.


1 (1 2 )(1 2 )
1


1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
  

  




b) (x2<sub> - 1) </sub> 1 1 <sub>1</sub>
1 <i>x</i> 1 <i>x</i>



 
 
 
 
 
2
2
2
2


1 1 1


( 1).


1
3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
      
  <sub></sub> <sub></sub>

 
 


<b>Bài 55</b>: Cho phân thức:



2
2
2 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 

PTXĐ x2- 1 0  x  1
b) Ta có:


2
2
2 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 

2
( 1)
( 1)( 1)


1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



 




c) Với x = 2 & x = -1


Với x = -1 phân thức không xđ nên bạn trả lời
sai.Với x = 2 ta có:2 1 3


2 1




 đúng


<b>Bài 53:</b>


1 2 1 3 1 5 1


) ) ) )


2 1 4 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 


<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>E-BT - Hướng dẫn về nhà</b>
- Xem lại bài đã chữa.


- ơn lại tồn bộ bài tập và chương II
- Trả lời các câu hỏi ôn tập


- Làm các bài tập 57, 58, 59, 60 SGK
54, 55, 60 SBT


<i>Ngày soạn: / /2010</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i>



<i><b>Tiết 37</b></i>


KIỂM TRA CHƯƠNG II
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Kiến thức</b>: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I như:Nhân, chia đa
thức .Phân thức đại số, tính chất cơ bản , rút gọn, QĐMT, cộng phân thức đại số.


<b>- Kỹ năng</b>: Vận dụng KT đã học để tính tốn và trình bày lời giải.



<b>- Thái độ</b>: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
<b>II. TIẾN HÀNH KIỂM TRA</b>


ĐỀ RA


<b> Bài 1 :</b> Tìm x biết :


a . x ( 2x - 1) - ( x - 2) ( 2x + 3 ) = 0 b . ( x -1) ( x +2) - x – 2 .
<b> Bài 2 :</b> Điền vào … để được hai phân thức bằng nhau .


a . ...


3 3


<i>x</i>


<i>x</i>   <i>x</i> b.


4 <sub>1</sub> <sub>...</sub>


2 2 2


<i>x</i>
<i>x</i>





<b> Bài 3 :</b> Cho biểu thức : A = <i>x</i>3 <sub>3</sub>2<i>x</i>2 <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 




a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định .
b . Rút gọn biểu thức A .


c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 .
<b>Bài 4</b>. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 3x-x2<sub>-1</sub>


THANG ĐIỂM CHẤM


<b>Bài</b> <b>Lời giải vắn tắt</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>


a .  2x2 - x - 2x2 - 3x + 4x + 6 = 0


 0x + 6 = 0 => Khơng có giá trị x nào .


b .  ( x - 1 )( x + 2 ) - ( x + 2 ) = 0


 ( x + 2 )(x - 2 )


= 0 => x = -2 hoặc x = 2 .


<b>0,5</b>


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>


<b>2</b> a . Điền …= -x


b . Điền …= ( x+1)( x2<sub> +1) </sub> <b>1<sub>1</sub></b>


<b>3</b> a . ĐKXĐ : x0 ; x 1 <b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

b . A = <i>x</i>3 <sub>3</sub>2<i>x</i>2 <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 


 =


2


( 1) 1


( 1)( 1) 1


<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 





  


1
1


<i>x</i>
<i>x</i>




c . A=2  1


1


<i>x</i>
<i>x</i>




 =2  x=3


<b>2</b>


<b>4</b> 3x-x2<sub>-1=-(x</sub>2<sub>-3x+1)=-(x</sub>2<sub>-3/2)</sub>2<sub>+7/2=>GTLN=7/2 </sub> <b><sub>1</sub></b>


<b>III. THU BÀI HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: </b>
Nhận xét ý thức làm bài của HS
Về nhà làm lại bài kiểm tra


<i>Ngày soạn: / /2010</i>


<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i>


<i><b>Tiết 38</b></i>


<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I </b>
<b>I- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:</b>


<b>- Kiến thức</b>: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số,
hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.
<b>- Kỹ năng</b>: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải
các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu.


- Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạo
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bảng phụ. - HS: Bài tập + Bảng nhóm.
<b>III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>A. Tổ chức</b>:


<b>B</b>. <b>Kiểm tra</b>: Lồng vào ôn tập


C. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Chữa bài 60</b>. Cho biểu thức.


2
2



1 3 3 4 4


2 2 1 2 2 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


 


 


  


 


a) Hãy tìm điều kiện của x để giá
trị biểu thức xác định


Giải:


- Giá trị biểu thức được xác định khi
nào?


- Muốn CM giá trị của biểu thức


không phụ thuộc vào giá trị của biến ta
làm như thế nào?


- HS lên bảng thực hiện.
<b>2) Chữa bài 59</b>


- GV cùng HS làm bài tập 59a.
- Tương tự HS làm bài tập 59b.


<b>Bài 60:</b>


a) Giá trị biểu thức được xác định khi tất cả các
mẫu trong biểu thức khác 0


2x – 2 0 khi x1


x2<sub> – 1 </sub><sub></sub><sub>0</sub> <sub></sub> <sub> (x – 1) (x+1) </sub><sub></sub><sub>0</sub><sub> khi x </sub> <sub>1</sub>

2x + 2 0 Khi x 1


Vậy với x1 & x1 thì giá trị biểu thức được
xác định


b)


1 3 3 4( 1)( 1)


.


2( 1) ( 1)( 1) 2( 1) 5



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


<sub></sub>   <sub></sub>


   


 


=4
<b>Bài 59</b>


Cho biểu thức:
<i>xp</i> <i>yp</i>


<i>x p</i>  <i>y p</i> Thay P =
.


<i>x y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>3)Chữa bài 61.</b>


Biểu thức có giá trị xác định khi nào?
- Muốn tính giá trị biểu thức tại x=
20040 trước hết ta làm như thế nào?
- Một HS rút gọn biểu thức.



- Một HS tính giá trị biểu thức.


<b>4) Bài tập 62.</b>


- Muốn tìm giá trị của x để giá trị của
phân thức bằng 0 ta làm như thế nào?
- Một HS lên bảng thực hiện.


2 2


2 2


2 2 2 2


2 2
2 2
: :
: :
( ) ( )
( ) ( )


<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>xp</i> <i>yp</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x p</i> <i>y p</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x y x y</i> <i>x y x y</i>
<i>x y x y</i> <i>xy x y</i>


<i>x y</i>
<i>x y x</i> <i>x y</i> <i>y</i>


 
  
  <sub></sub> <sub></sub>
 
   
 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>

 
   
 
   
  
<b>Bài 61.</b>
2


2 2 2



5 2 5 2 100


.


10 10 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  
 

 
  
 


Điều kiện xác định: x 10


2


2 2 2


5 2 5 2 100


.


10 10 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  
 

 
  
 

 

 

 





2


2 2 2


2 2


2
2


2 <sub>2</sub>


2 2


5 2 10 5 2 10 100


.



10 10 4


10 40 100


.


4
100


10 4 <sub>100</sub>


.


100 4


10


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


   
  
<sub></sub>  <sub></sub>
  
 
 



 <sub></sub>

 


Tại x = 20040 thì:
10 1
2004
<i>x</i> 
<b>Bài 62: </b>
2
2
10 25
0
5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


 đk x0; x 5


 x2 – 10x +25 =0


 ( x – 5 )2 = 0


 x = 5


Với x =5 giá trị của phân thức không xác định.
Vậy khơng có giá trị của x để cho giá trị của
phân thức trên bằng 0.


<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>:
- GV: chốt lại các dạng bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

kết quả của từng bộ phận. Cách này giúp ta thực hiện phép tính đơn giản hơn, ít mắc sai
lầm.


<b>E-BT - Hướng dẫn về nhà</b>
- Xem lại các bài đã chữa
- Trả lời các câu hỏi sgk
- Làm các bài tập 61,62,63.


<i>Ngày soạn: / /2010</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i>




Tiết 39+40


<b>KIỂM TRA VIẾT HỌC KÌ I</b>



<b> ( Cộng với tiết 31 hình học kiểm tra hai tiết )</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Kiến thức</b>: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I như:Nhân, chia đa
thức .Phân thức đại số, tính chất cơ bản , rút gọn, QĐMT, cộng phân thức đại số.Tứ giác,
diện tích đa giác.


<b>- Kỹ năng</b>: Vận dụng KT đã học để tính tốn và trình bày lời giải.


<b>- Thái độ</b>: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.


II. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA:


CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Nhân, chia đa thức 1


1
1
1


Phân thức đại số 1<sub> 1</sub> 1<sub> 3</sub> 2<sub> 4</sub>


Tứ giác


1

1,5



1
1,5


2
3
Diện tích đa giác


1

2


1
2
Tổng 1<sub> 2</sub> 2<sub> 2,5</sub> 3<sub> 5,5</sub> 6<sub> 10</sub>
<b> III.ĐỀ KIỂM TRA: </b>


<b> Bài 1 :</b> Tìm x biết :


a . x ( 2x - 1) - ( x - 2) ( 2x + 3 ) = 0 b . ( x -1) ( x +2) - x – 2 .
<b> Bài 2 :</b> Điền vào … để được hai phân thức bằng nhau .


a . ...


3 3


<i>x</i>


<i>x</i>   <i>x</i> b .



4 <sub>1</sub> <sub>...</sub>


2 2 2


<i>x</i>
<i>x</i>





<b> Bài 3 :</b> Cho biểu thức : A =


3 2


3


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 .


<b> Bài 4 :</b> Cho tứ giác ABCD . Hai đường chéo AC và BD vng góc với nhau.
Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC,CD,DA.



a)Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ?


b) Để MNPQ là hình vng thì tứ giác ABCD cần có điều kiện gì?


<b>Bài 5</b>: Tính diện tích của một hình thang vng, biết hai đáy có độ dài là 2cm
<b> </b>và 4cm, góc tạo bởi một cạnh bên và đáy lớn có số đo bằng 450


<b> IV.ĐÁP ÁN CHẤM </b>


<b>Bài</b> <b>Lời giải vắn tắt</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>


a .  2x2 - x - 2x2 - 3x + 4x + 6 = 0


 0x + 6 = 0 => Khơng có giá trị x nào .


b .  ( x - 1 )( x + 2 ) - ( x + 2 ) = 0


 ( x + 2 )(x - 2 ) = 0 => x = -2 hoặc x = 2 .


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>


<b>2</b> a . Điền …= -x


b . Điền …= ( x+1)( x2<sub> +1) </sub> <b>0,5<sub>0,5</sub></b>


<b>3</b>



a . ĐKXĐ : x0 ; x 1
b . A = <i>x</i>3 <sub>3</sub>2<i>x</i>2 <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 =


2


( 1) 1


( 1)( 1) 1


<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




  


1
1


<i>x</i>
<i>x</i>





c . A=2  1


1


<i>x</i>
<i>x</i>




 =2  x=3


<b>0,75</b>
<b>1,5</b>
<b>0,75</b>


<b>4</b>


a) Tứ giác MNPQ là hình hình chữ nhật
b)Để tứ giác MNPQ là hình vng thì MN=MQ  AC = BD


B


D


A C


N



P
M


Q


( Vì MN = 0,5 AC- T/c đường
TB


MQ = 0,5 BD – T/c đường
TB)


<b>0,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>5</b>


2cm


45
4cm


A B


D C


E


Ta có ABCD là
hình thang vuông Â=900<sub> ,</sub> ^


0



90


<i>D</i> và


^
0


45


<i>C</i> . Vẽ BE DC ta có:
BE = EC = 2cm => SABCD = 6 cm2


<b>V. THU BÀI HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>
Nhận xét ý thức làm bài của HS
Về nhà làm lại bài kiểm tra


<i><b>CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b></i>
<b>Tiết 41 : MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kiến thức</b>: - HS hiểu khái niệm phương trình và thuật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của
phương trình , tập hợp nghiệm của phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ
cần thiết khác để diễn đạt bài giải phương trình sau này.


+ Hiểu được khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng qui tắc
chuyển vế và qui tắc nhân


<b>- Kỹ năng</b>: trình bày biến đổi.
<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Bảng phụ ;
- HS: Bảng nhóm
<b>III. Tiến trình bài dạy: </b>
Sĩ số :


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương ( 5 ’<sub> ) </sub></b>


-GV giới thiệu qua nội dung của chương:
+ Khái niệm chung về PT .


+ PT bậc nhất 1 ẩn và 1 số dạng PT khác .
+ Giải bài tốn bằng cách lập PT


HS nghe GV trình bày , mở phần mục lục
SGK/134 để theo dõi .


<b>Hoạt động 2 : Phương trình một ẩn ( 16’<sub> ) </sub></b>


GV viết BT tìm x biết 2x + 5 = 3(x-1)+2
sau đó giới thiệu: Hệ thức 2x +5=3(x-1) +
2


là một phương trinh với ẩn số x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Vế trái của phương trình là 2x+5
Vế phải của phương trình là 3(x-1)+2


- GV: hai vế của phương trình có cùng
biến x đó là PT một ẩn .


- Em hiểu phương trình ẩn x là gì?
- GV: chốt lại dạng TQ .


- GV: Cho HS làm ?1 cho ví dụ về:
a) Phương trình ẩn y


b) Phương trình ẩn u
- GV cho HS làm ? 2


Ta nói x=6 thỏa mãn PT ,gọi x=6 là
nghiệm


của PT đã cho .
- GV cho HS làm ?3


Cho phương trình: 2(x + 2) - 7 = 3 -x
a) x = - 2 có thoả mãn phương trình


khơng?


<b>* Phương trình ẩn x có dạng: A(x) = B(x)</b>
<b>Trong đó: A(x) vế trái</b>


<b> B(x) vế phải</b>
+ HS cho VD


+ HS tính khi x=6 giá trị 2 vế của PT bằng


nhau .


HS làm ?3


tại sao?


b) x = 2 có là nghiệm của phương trình
khơng? tại sao?


* GV: Trở lại bài tập của bạn làm
x2<sub> = 1 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> = (</sub><sub></sub><sub>1)</sub>2 <sub></sub> <sub>x = 1; x =-1</sub>


Vậy x2<sub> = 1 có 2 nghiệm là: 1 và -1</sub>


-GV: Nếu ta có phương trình x2<sub> = - 1 kết </sub>


quả này đúng hay sai?
-Vậy x2<sub> = - 1 vơ nghiệm.</sub>


+ Từ đó em có nhận xét gì về số nghiệm
của các phương trình?


- GV nêu nội dung chú ý .


Phương trình: 2(x + 2) - 7 = 3 - x


a) x = - 2 khơng thoả mãn phương trình
b) x = 2 là nghiệm của phương trình.


Sai vì khơng có số nào bình phương lên là 1


số âm.


<b>* Chú ý</b>:


- Hệ thức x = m ( với m là 1 số nào đó) cũng
là 1 phương trình và phương trình này chỉ rõ
ràng m là nghiệm duy nhất của nó.


- Một phương trình có thể có 1 nghiệm. 2
nghiệm, 3 nghiệm … nhưng cũng có thể
khơng có nghiệm nào hoặc vơ số nghiệm
<b>Hoạt động 3 : Giải phương trình (8’<sub> ) </sub></b>


- GV: Việc tìm ra nghiệm của PT( giá trị
của ẩn) gọi là GPT(Tìm ra tập hợp
nghiệm)


+ Tập hợp tất cả các nghiệm của 1 phương
trình gọi là tập nghiệm của PT đó.Kí hiệu:
S


+GV cho HS làm ? 4 .


Hãy điền vào ô trống
+Cách viết sau đúng hay sai ?


2 HS lên bảng làm ? 4 .


a) PT : x =2 có tập nghiệm là S =  2



b) PT vơ nghiệm có tập nghiệm là S =
HS a) Sai vì S =

1;1



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

a) PT x2<sub> =1 có S=</sub>

<sub> </sub>

<sub>1</sub> <sub> ;b) x+2=2+x có S = </sub>


R


<b>Hoạt động 4 : Phương trình tương đương(8’<sub> ) </sub><sub> </sub></b>


GV yêu cầu HS đọc SGK .


Nêu : Kí hiệu  để chỉ 2 PT tương đương.


GV ? PT x-2=0 và x=2 có TĐ khơng ?
Tương tự x2<sub> =1 và x = 1 có TĐ khơng ?</sub>


+ u cầu HS tự lấy VD về 2 PTTĐ .


1HS đọc to .


HS ghi bài : x+1 = 0  x = -1


Có vì chúng có cùng tập nghiệm S =  2


Khơng vì chúng khơng cùng tập nghiệm

 



1 1;1 ; 2 1


<i>S</i>   <i>S</i> 



<b>Hoạt động 5 : Luyện tập (6<sub> ) </sub>’</b>


<b>Bài 1/SGK</b> ( Gọi HS làm ) Lưu ý với mỗi
PT tính KQ từng vế rồi so sánh .


<b>Bài 5/SGK </b>: Gọi HS trả lời


HS :


KQ x =-1là nghiệm của PT a) và c)


HS trả lời miệng : 2PT khơng tương đương
vì chúng khơng cùng tập hợp nghiệm .
<b>Hoạt động 6 : E-BT - Hướng dẫn về nhà</b>


<b> (2</b>
<b> ’<sub> ) </sub></b>


+ Nắm vững k/n PT 1ẩn , nghiệm ,tập hợp nghiệm , 2PTTĐ .


+ Làm BT : 2 ;3 ;4/SGK ; 1 ;2 ;6 ;7/SBT. Đọc : Có thể em chưa biết
+ Ơn quy tắc chuyển vế .


<i>Ngày soạn: / /2010</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i>


<b>Tiết 42: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ</b>
<b>CÁCH GIẢI</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kiến thức</b>: - HS hiểu khái niệm phương trình bậc nhất 1 ẩn số
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân


<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình bậc nhất 1 ẩn số
<b>- Thái độ</b>: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV:Bảng phụ . HS: Bảng nhóm , 2 tính chất về đẳng thức
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


Sĩ số :


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra(7’<sub> ) </sub></b>


1)Chữa BT 2/SGK


2) Thế nào là 2PTTĐ ? Cho VD ?
? 2PT : x-2 = 0 và x(x-2) = 0 có tương
đương với nhau không ?


GV nhận xét cho điểm .


HS1: t = 0 ; t = -1 là nghiệm .
HS2 :Nêu đ/n , cho VD .



Khơng TĐ vì x = 0 là nghiệm của PT
x(x-2) = 0 nhưng không là nghiệm của PT
x-2 = 0


<b>Hoạt động 2 : Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn (8’<sub> ) </sub></b>


GV giói thiệu đ/n như SGK
Đưa các VD : 2x-1=0 ; 5-1


4x=0 ; -2+y=0 ;


1HS đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

3-5y=0. Y/c HS xác định hệ số a,b ?


Y/c HS làm BT 7/SGK ?Các PT còn lại tại
sao không là PTBN ?


HS trả lời miệng : PT a) ; c) ; d) là PTBN
<b>Hoạt động 3 : Hai quy tắc biến đổi phương trình (10’<sub> ) </sub></b>


GV đưa BT : Tìm x biết : 2x-6=0
Yêu cầu HS làm .


Ta đã tìm x từ 1 đẳng thức số .Trong quá
trình thực hiện tìm x ta đã thực hiện những
QT nào ?


Nhắc lại QT chuyển vế ?



Với PT ta cũng có thể làm tương tự .
<b>a)Quy tắc chuyển vế</b> :


- Yêu cầu HS đọc SGK
- Cho HS làm ?1


b)Quy tắc nhân với một số :


HS : 2x-6=0


 2x=6  x=6 :2=3


HS : Ta đã thực hiện QT chuyển vế , QT
chia .


HS nhắc lại QT chuyển vế
HS đọc QT chuyển vế


Làm ?1 a) x - 4 = 0  <sub> x = 4</sub>
b) 3


4 + x = 0 x = -
3
4


c) 0,5 - x = 0  <sub>x = 0,5</sub>
- Yêu cầu HS đọc SGK


- Cho HS làm ? 2



Cho HSHĐ nhóm


HS đọc to .
Làm ? 2 a)


2


<i>x</i>


= -1 x = - 2
b) 0,1x = 1,5  <sub>x = 15</sub>
c) - 2,5x = 10  <sub>x = - 4</sub>
<b>Hoạt động 4 : - Cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn(10’<sub> ) </sub></b>


GV nêu phần thừa nhận SGK/9.
Cho HS đọc 2 VD /SGK


GVHDHS giải PTTQ và nêu PTBN chỉ có
duy nhất 1 nghiệm x = -<i>b</i>


<i>a</i>
HS làm ?3


HS nêu t/c.


HS đọc 2 VD/SGK


HS làm theo sự HD của GV
ax+b = 0



 ax=-b
 x = -<i>b</i>


<i>a</i>
HS làm ?3


0,5 x + 2,4 = 0
<sub> - 0,5 x = -2,4 </sub>


 x = - 2,4 : (- 0,5)
<sub> x = 4,8 </sub>


=> S=4,8


<b>Hoạt động 5 : D- Luyện tập - Củng cố</b>:
<b>Bài tập 6/SGK</b> :


C1: S = 1


2[(7+x+4) + x] x = 20


C2: S = 1


2.7x +
1


2.4x + x
2<sub> = 20</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Bài tập 8/SGK</b> :(HĐ nhóm )
GV kiểm tra 1 số nhóm .



? Trong các PT sau PT nào là PT bậc nhất .
a) x-1=x+2 ; b) (x-1)(x-2)=0
c) ax+b=0 ; d) 2x+1=3x+5


KQ


a)<i>S</i> 

 

5 ; )<i>b S</i>  

4 ; )

<i>c S</i> 

 

4 ; )<i>d S</i> 

 

1


HS :a) Không là PTBN vì PT0x=3


b) Khơng là PTBN vì PTx2-3x+2 =0


c) Có là PTBN nếu a0 , b là hằng số
d) Là PTBN .


<b>Hoạt động 6 :Hướng dẫn về nhà (3’<sub> ) </sub></b>


Học thuộc định nghĩa , số nghiệm của PT
bậc nhất 1 ẩn , hai QT biến đổi phương
trình .


Làm bài tập : 9/SGK


10;13;14;15/SBT


<i>Ngày soạn: / /2010</i>


<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i> <b>PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỢC ĐƯA VỀ Tiết 43</b>
<b>DẠNG AX + B = 0</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:</b>


<b>- Kiến thức</b>: - HS hiểu cách biến đổi phương trình đưa về dạng ax + b = 0


+ Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phương trình
<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình bậc nhất 1 ẩn số


<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày
<b>II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN</b>


- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠỴ</b>
Sĩ số :


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1- Kiểm tra</b>:


- HS1: Giải các phương trình sau
a) x - 5 = 3 - x


b) 7 - 3x = 9 - x


- HS2: Giải các phương trình sau:
c) x + 4 = 4(x - 2)


d) 5 3 5 2



2 3


<i>x</i> <i>x</i>


 




a) x - 5 = 3 - x 2x = 8  x = 4 ; S = {4}
b) 7 - 3x = 9 - x  <sub>3x = -2 </sub> <sub>x = </sub> 2


3


;
S = 2


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>2- Baì mới</b>:


- GV: đặt vấn đề: Qua bài giải phương
trình của bạn đã làm ta thấy bạn chủ yếu
vẫn dùng 2 qui tắc để giải nhanh gọn được
phương trình. Trong quá trình giải bạn biến
đổi để cuối cùng cũng đưa được về dạng
ax + b = 0. Bài này ta sẽ nghiên cứu kỹ hơn
<b>* HĐ1</b>: <i><b>Cách giải phương trình</b></i>



<b>1, Cách giải phương trình</b>
- GV nêu VD


2x - ( 3 - 5x ) = 4(x +3) (1)


- GV: hướng dẫn: để giải được phương
trình bước 1 ta phải làm gì ?


- áp dụng qui tắc nào?


- Thu gọn và giải phương trình?


- Tại sao lại chuyển các số hạng chứa ẩn
sang 1 vế , các số hạng không chứa ẩn sang
1 vế . Ta có lời giải


- GV: Chốt lại phương pháp giải
<b>* Ví dụ 2</b>: Giải phương trình


5 2
3


<i>x</i>


+ x = 1 + 5 3


2


<i>x</i>




- GV: Ta phải thực hiện phép biến đổi nào
trước?


- Bước tiếp theo làm ntn để mất mẫu?
- Thực hiện chuyển vế.


* Hãy nêu các bước chủ yếu để giải PT ?
- HS trả lời câu hỏi




<b>* HĐ2:</b><i><b>áp dụng</b></i>
<b>2) Áp dụng </b>


Ví dụ 3: Giải phương trình


2


(3 1)( 2) 2 1 11


3 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


 


- GV cùng HS làm VD 3.



- GV: cho HS làm ?2 theo nhóm
x - 5 2


6


<i>x</i>


= 7 3


4


<i>x</i>


 <sub>x = </sub>25
11


-GV: cho HS nhận xét, sửa lại
- GV cho HS làm VD4.


- Ngoài cách giải thơng thường ra cịn có


d) 5 3 5 2


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


 



  15 - 9x = 10x - 4
 <sub>19 x = 19 </sub> <sub>x = 1 </sub> <sub>S = {1}</sub>


<b>1- Cách giải phương trình</b>
<b>* Ví dụ 1</b>: Giải phương trình:
2x - ( 3 - 5x ) = 4(x +3) (1)


Phương trình (1) 2x -3 + 5x = 4x + 12
 <sub>2x + 5x - 4x = 12 + 3</sub>


 <sub>3x = 15 </sub><sub>x = 5 </sub>
vậy S = {5}


<b>* Ví dụ 2</b>:


5 2
3


<i>x</i>


+ x = 1 + 5 3


2


<i>x</i>


 2(5 2) 6 6 3(5 3 )


6 6



<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>


 10x - 4 + 6x = 6 + 15 - 9x
 <sub>10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4</sub>
 25x = 25  x = 1 , vậy S = {1}


+Thực hiện các phép tính để bỏ dấu ngoặc
hoặc qui đồng mẫu để khử mẫu


+Chuyển các hạng tử có chứa ẩn về 1 vế, cịn
các hằng số sang vế kia


+Giải phương trình nhận được
<b>2) Áp dụng </b>


Ví dụ 3: Giải phương trình


2


(3 1)( 2) 2 1 11


3 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


 





2


2(3 1)( 2) 3(2 1) 11


6 2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


  x = 4
vậy S = {4}


Các nhóm giải phương trình nộp bài
Ví dụ 4:


1 1 1 2


2 3 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

cách giải nào khác?


- GV nêu cách giải như sgk.
- GV nêu nội dung chú ý:SGK
<b>* HĐ3</b>: <i><b>Tổng kết</b></i>


<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>: - Nêu các bước


giải phương trình bậc nhất


- Chữa bài 10/12


a) Sai vì chuyển vế mà khơng đổi dấu
b) Sai vì chuyển vế mà không đổi dấu
<b>4- Hướng dẫn về nhà</b>


- Làm các bài tập 11, 12, 13 (sgk)


- Ôn lại phương pháp giải phương trình .


Ví dụ5:


x + 1 = x - 1


 <sub>x - x = -1 - 1 </sub> <sub>0x = -2 , PTvơ nghiệm</sub>
Ví dụ 6:


x + 1 = x + 1
 x - x = 1 - 1
 <sub>0x = 0</sub>


phương trình nghiệm đúng với mọi x.




<i>Ngày soạn: / /2010</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i>



<b>Tiết 44</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:</b>


<b>- Kiến thức</b>: - HS hiểu cách biến đổi phương trình đưa về dạng ax + b = 0


+ Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phương trình
<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình
và cách trình bày lời giải.


<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày
<b>II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:</b>


- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠỴ</b>
Sĩ số :


<b>Hoạt động củaGV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1- Kiểm tra</b>


- HS1: Trình bày bài tập 12 (b)/sgk
- HS2: Trình bày bài tập 13/sgk
- Giải phương trình


x(x +2) = x( x + 3)  x2 + 2x = x2 + 3x
 <sub> x</sub>2<sub> + 2x - x</sub>2<sub> - 3x = 0</sub><sub></sub> <sub>- x = 0 </sub><sub></sub> <sub>x = 0</sub>


<b>2- Bài mới</b>


<b>* HĐ1</b>: Tổ chức luyện tập
<b>1) Chữa bài 17 (f)</b>


* HS lên bảng trình bày


<b>2) Chữa bài 18a</b>


HS1:


10 3 6 8


1


12 9


<i>x</i>  <i>x</i>


   30 9 60 32


36 36


<i>x</i>  <i>x</i>


 <sub>30x + 9 = 60 + 32x</sub>
 2x = - 51  x = 51


2




- HS 2: Sai vì x = 0 là nghiệm của phương trình
<b>1) Chữa bài 17 (f)</b>


(x-1)- (2x- 1) = 9 - x
 <sub>x - 1 - 2x + 1 = 9 - x</sub>
 x - 2x + x = 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- 1HS lên bảng
<b>3) Chữa bài 14.</b>


- Muốn biết số nào trong 3 số nghiệm đúng
phương trình nào ta làm như thế nào?


GV: Đối với PT <i>x</i> <sub> = x có cần thay x = 1 ; x = </sub>


2 ; x = -3 để thử nghiệm khơng? (Khơng vì <i>x</i> <sub> = </sub>


x  <sub>x </sub> 0  <sub> 2 là nghiệm )</sub>
<b>4) Chữa bài 15</b>


- Hãy viết các biểu thức biểu thị:
+ Quãng đường ô tô đi trong x giờ


+ Quãng đường xe máy đi từ khi khởi hành đến
khi gặp ơ tơ?


- Ta có phương trình nào?
<b>5) Chữa bài 19(a)</b>



- HS làm việc theo nhóm


- Các nhóm thảo luận theo gợi ý của gv
- Các nhóm nhận xét chéo nhau


<b>6) Chữa bài 20</b>


- GV hướng dẫn HS gọi số nghĩ ra là x
( x <sub> N) , kết quả cuối cùng là A.</sub>
- Vậy A= ?


- x và A có quan hệ với nhau như thế nào?
<b>* HĐ2</b>: Tổng kết


<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>:


a) Tìm điều kiện của x để giá trị phương trình:


3 2
2( 1) 3(2 1)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




   xác định được



- Giá trị của phương trình được xác định được
khi nào?


b) Tìm giá trị của k sao cho phương trình :
(2x +1)(9x + 2k) - 5(x +2) = 40


có nghiệm x = 2
<b>*Bài tập nâng cao</b>:


2 1


3 2 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


    2x - 6x - 3 = x - 6x
 <sub>2x - 6x + 6x - x = 3</sub><sub>x = 3, S = {3}</sub>
<b>3) Chữa bài 14</b>


- 1 là nghiệm của phương trình 6


1 <i>x</i>= x + 4
2 là nghiệm của phương trình <i>x</i> <sub> = x</sub>


- 3 là nghiệm của phương trình
x2<sub>+ 5x + 6 = 0</sub>


<b>4) Chữa bài 15</b>



Giải + QĐ ô tô đi trong x giờ: 48x (km)


+ Quãng đường xe máy đi từ khi khởi hành đến
khi gặp ô tô là: x + 1 (h)


+ Quãng đường xe máy đi trong x + 1 (h)
là: 32(x + 1) km


Ta có phương trình: 32(x + 1) = 48x
 32x + 32 = 48x  48x - 32x = 32
 <sub>16x = 32 </sub> <sub>x = 2</sub>


<b>5) Chữa bài 19(a)</b>


- Chiều dài hình chữ nhật: x + x + 2 (m)
- Diện tích hình chữ nhật: 9 (x + x + 2) m
- Ta có phương trình:


9( 2x + 2) = 144 <sub>18x + 18 = 144</sub>
 18x = 144 - 18 18x = 126  x = 7
<b>6) Chữa bài 20</b>


Số nghĩ ra là x ( x <sub> N)</sub>


 A = {[(x + 5)2 - 10 ]3 + 66 }:6
A = (6x + 66) : 6 = x + 11


 x = A - 11



Vậy số có kết quả 18 là: x = 18 - 11 = 7
Giải


2(x- 1)- 3(2x + 1)  0
 2x - 2 - 6x - 3  0
 <sub> - 4x - 5 </sub> 0
 x  5


4


Vậy với x  5
4


phương trình xác định được
b) Tìm giá trị của k sao cho phương trình :
(2x +1)(9x + 2k) - 5(x +2) = 40


có nghiệm x = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Giải phương trình


1 2 3 4


5
2000 2001 2002 2003 2004


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



    


<b>4- Hướng dẫn về nhà:</b>
- Xem lại bài đã chữa
- Làm bài tập phần cịn lại


có:


(2.2 + 1)(9.2 + 2k) - 5(x +2) = 40
 <sub>5(18 + 2k) - 20 = 40</sub>


 90 + 10k - 20 = 40
 <sub>70 + 10 k = 40</sub>
 10k = -30
 <sub> k = -3</sub>


<i>Ngày soạn: / /2010</i>


<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i> <b>PHƯƠNG TRÌNH TÍCHTiết 45</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:</b>


<b>- Kiến thức</b>: - HS hiểu cách biến đổi phương trình tích dạng A(x) B(x) C(x) = 0
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc để giải các phương trình tích


<b>- Kỹ năng</b>: Phân tích đa thức thành nhân tử để giải phương trình tích
<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày


<b>II.PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:</b>
- GV: Bài soạn.bảng phụ



- HS: bảng nhóm, đọc trước bài
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠỴ</b>
Sĩ số :


<b>Hoạt động củaGV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


* <b>HĐ 1</b>: Kiểm tra bài cũ
<b>1- Kiểm tra</b>


Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x 2<sub> + 5x</sub>


b) 2x(x2<sub> - 1) - (x</sub>2<sub> - 1) </sub>


c) (x2<sub> - 1) + (x + 1)(x - 2)</sub>
<b>2- Bài mới</b>


* <b>HĐ2</b>: Giới thiệu dạng phương trình tích
và cách giải


<b>1) Phương trình tích và cách giải</b>


- GV: hãy nhận dạng các phương trình sau
a) x( x + 5) = 0


b) (2x - 1) (x +3)(x +9) = 0
c) ( x + 1)(x - 1)(x - 2) = 0


- GV: Em hãy lấy ví dụ về PT tích?
- GV: cho HS trả lời tại chỗ



? Trong một tích nếu có một thừa số bằng 0
thì tích đó bằng 0 và ngựơc lại nếu tích đó
bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa số của
tích bằng 0


<b>* Ví dụ 1</b>


- GVhướng dẫn HS làm VD1, VD2.


a) x 2<sub> + 5x = x( x + 5)</sub>


b) 2x(x2<sub> - 1) - (x</sub>2<sub> - 1)</sub>


= ( x2<sub> - 1) (2x - 1)</sub>


c) (x2<sub> - 1) + (x + 1)(x - 2)</sub>


= ( x + 1)(x - 1)(x - 2)


<b>1) Phương trình tích và cách giải</b>


Những phương trình mà khi đã biến đổi 1 vế
của phương trình là tích các biểu thức còn vế
kia bằng 0. Ta gọi là các phương trình tích
<b>Ví dụ1:</b>


x( x + 5) = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Muốn giải phương trình có dạng


A(x) B(x) = 0 ta làm như thế nào?
- GV: để giải phương trình có dạng A(x)
B(x) = 0 ta áp dụng


A(x) B(x) = 0  A(x) = 0 <i><b>hoặc B(x) = 0</b></i>
<i><b>* HĐ3:</b><b>áp dụng giải bài tập</b></i>


<b>2) Áp dụng</b>:
Giải phương trình:


- GV hướng dẫn HS .


- Trong VD này ta đã giải các phương
trình qua các bước như thế nào?
+) Bước 1: đưa phương trình về dạng c
+) Bước 2: Giải phương trình tích rồi kết
luận.


- GV: Nêu cách giải PT (2)


b) (x + 1)(x +4) = (2 - x)(2 + x) (2)
<sub>( x + 1)(x +4) - (2 - x)(2 + x) = 0</sub>
x2<sub> + x + 4x + 4 - 2</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> = 0</sub><sub></sub><sub>2x</sub>2<sub> + 5x = 0 </sub>


Vậy tập nghiệm của PT là { 5


2


; 0 }


- GV cho HS làm ?3.


-GV cho HS hoạt động nhóm làm VD3.
- HS nêu cách giải


+ B1 : Chuyển vế


+ B2 : - Phân tích vế trái thành nhân tử
- Đặt nhân tử chung


- Đưa về phương trình tích
+ B3 : Giải phương trình tích.
- HS làm ?4.


<b>* HĐ 4 :</b><i><b>Tổng kết</b></i>


<b>D- Luyện tập - Củng cố</b>:
<b>+ Chữa bài 21</b>(c)


<b>+ Chữa bài 22</b> (b)
<b>4- Hướng dẫn về nhà</b>


x + 5 = 0  x = -5


Tập hợp nghiệm của phương trình
S = {0 ; - 5}


<b>* Ví dụ 2</b>: Giải phương trình:
( 2x - 3)(x + 1) = 0



 2x - 3 = 0 hoặc x + 1 = 0


<sub> 2x - 3 = 0 </sub> <sub>2x = 3 </sub> <sub>x = 1,5</sub>
x + 1 = 0  <sub>x = -1</sub>


Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là:
S = {-1; 1,5 }


<b>2) Áp dụng</b>:


a) 2x(x - 3) + 5( x - 3) = 0 (1)


- GV: yêu cầu HS nêu hướng giải và cho nhận
xét để lựa chọn phương án


PT (1) <sub>(x - 3)(2x + 5) = 0</sub>
 x - 3 = 0  x = 3


2x + 5 = 0 <sub>2x = -5 </sub> <sub>x = </sub> 5
2


Vậy tập nghiệm của PT là { 5


2


; 3 }


HS làm :



(x - 1)(x2<sub> + 3x - 2) - (x</sub>3<sub> - 1) = 0</sub><sub></sub>


(x - 1)(x2<sub> + 3x - 2) - (x - 1)(x</sub>2<sub> + x + 1) = 0</sub>
<sub> (x - 1)(x</sub>2<sub> + 3x - 2- x</sub>2<sub> - x - 1) = 0</sub>
 (x - 1)(2x - 3) = 0


Vậy tập nghiệm của PT là: {1 ; 3


2}
<b>Ví dụ 3:</b>


2x3<sub> = x</sub>2<sub> + 2x +1</sub><sub></sub> <sub> 2x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> - 2x + 1 = 0</sub>
2x ( x2 – 1 ) - ( x2 – 1 ) = 0


<sub>( x – 1) ( x +1) (2x -1) = 0</sub>


Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là
S = { -1; 1; 0,5 }


HS làm : (x3<sub> + x</sub>2<sub>) + (x</sub>2<sub> + x) = 0</sub>
 (x2 + x)(x + 1) = 0
<sub> x(x+1)(x + 1) = 0</sub>


Vậy tập nghiệm của PT là:{0 ; -1}
<b>+ Chữa bài 21</b>(c)


(4x + 2) (x2<sub> + 1) = 0 </sub>


Tập nghiệm của PT là:{ 1



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Làm các bài tập: 21b,d ; 23,24 , 25 ( x2<sub> - 4) + ( x - 2)(3 - 2x) = 0</sub>


Tập nghiệm của PT là :

2;5



<i>Ngày soạn: / /2010</i>


<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i> <b>LUYỆN TẬPTiết 46</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:</b>


<b>- Kiến thức</b>: - HS hiểu cách biến đổi phương trình tích dạng A(x) B(x) C(x) = 0
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc để giải các phương trình tích


+ Khắc sâu pp giải pt tích


<b>- Kỹ năng</b>: Phân tích đa thức thành nhân tử để giải phương trình tích
<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày


<b>II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN </b>
- GV: Bài soạn.bảng phụ


- HS: bảng nhóm, đọc trước bài
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠỴ</b>
Sĩ số :


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1- Kiểm tra:</b>


<b>* HĐ1</b>: <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


HS1: Giải các phương trình sau:
a) x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 3x - 1 = 0</sub>


b) x( 2x - 7 ) - 4x + 14 = 0


HS2: Chữa bài tập chép về nhà (a,b)
a) 3x2<sub> + 2x - 1 = 0 </sub>


b) x2<sub> - 6x + 17 = 0</sub>


HS3: Chữa bài tập chép về nhà (c,d)
c) 16x2<sub> - 8x + 5 = 0 </sub>


d) (x - 2)( x + 3) = 50
<b>* HĐ2</b>: <i><b>Tổ chức luyện tập</b></i>
<b>2- Bài mới</b>


<b>1) Chữa bài 23 (a,d)</b>


- HS lên bảng dưới lớp cùng làm


<b>2) Chữa bài 24 (a,b,c)</b>
- HS làm việc theo nhóm.


HS1:



a) x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 3x - 1= 0</sub><sub></sub> <sub>(x - 1)</sub>3<sub>= 0 ,S = {1}</sub>


b) x( 2x - 7 ) - 4x + 14 = 0 , S = {2 , 7


2}


HS 2:


a) 3x2<sub> + 2x - 1 = 0 </sub><sub></sub> <sub>3x</sub>2<sub> + 3x - x - 1 = 0</sub>
 <sub>(x + 1)(3x - 1) = 0 </sub> <sub>x = -1 hoặc x = </sub>1


3


b) x2<sub> - 6x + 17 = 0 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> - 6x + 9 + 8 = 0</sub>
 <sub>( x - 3)</sub>2<sub> + 8 = 0 </sub><sub></sub><sub>PT vô nghiệm</sub>


HS 3:


c) 16x2<sub> - 8x + 5 = 0 </sub><sub></sub> <sub>(4x - 1)</sub>2<sub> + 4 </sub>
4
PT vô nghiệm


d) (x - 2)( x + 3) = 50  <sub> x</sub>2<sub> + x - 56 = 0 </sub>
(x - 7)(x+8) = 0  x = 7 ; x = - 8


<b>1) Chữa bài 23 (a,d)</b>
a ) x(2x - 9) = 3x( x - 5)


 2x2 - 9x - 3x2 + 15 x = 0
 <sub>6x - x</sub>2<sub> = 0 </sub>



 x(6 - x) = 0  x = 0
hoặc 6 - x = 0  <sub>x = 6</sub>
Vậy S = {0, 6}


d) 3


7x - 1 =
1


7x(3x - 7)


 <sub>3x - 7 = x( 3x - 7) </sub> <sub>(3x - 7 )(x - 1) = 0</sub>
 x = 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Nhóm trưởng báo cáo kết quả .


<b>3) Chữa bài 26</b>


GV hướng dẫn trò chơi


- GV chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm
gồm 4 HS. Mỗi nhóm HS ngồi theo hàng
ngang.


- GV phát đề số 1 cho HS số 1 của các
nhóm đề số 2 cho HS số 2 của các nhóm,…
- Khi có hiệu lệnh HS1 của các nhóm mở
đề số 1 , giải rồi chuyển giá trị x tìm được
cho bạn số 2 của nhóm mình. HS số 2 mở


đề, thay giá trị x vào giải phương trình tìm
y, rồi chuyển đáp số cho HS số 3 của nhóm
mình,…cuối cùng HS số 4 chuyển giá trị
tìm được của t cho GV.


- Nhóm nào nộp kết quả đúng đầu tiên là
thắng.


<b>3- Củng cố:</b>


- GV: Nhắc lại phương pháp giải phương
trình tích


- Nhận xét thực hiện bài 26
<b>4- Hướng dẫn về nhà</b>
- Làm bài 25


- Làm các bài tập cịn lại
* Giải phương trình


a) (x +1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) = 24
b) x2<sub> - 2x</sub>2<sub> = 400x + 9999</sub>


- Xem trước bài phương trình chứa ẩn số ở
mẫu.


<b>2) Chữa bài 24 (a,b,c)</b>
a) ( x2<sub> - 2x + 1) - 4 = 0</sub>


 <sub>(x - 1)</sub>2<sub> - 2</sub>2<sub> = 0 </sub> <sub>( x + 1)(x - 3) = 0</sub>


 S {-1 ; 3}


b) x2<sub> - x = - 2x + 2 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> - x + 2x - 2 = 0</sub>
 x(x - 1) + 2(x- 1) = 0


 <sub>(x - 1)(x +2) = 0 </sub>
 <sub>S = {1 ; - 2}</sub>
c) 4x2<sub> + 4x + 1 = x</sub>2


 <sub>(2x + 1)</sub>2<sub> - x</sub>2<sub> = 0</sub>
 (3x + 1)(x + 1) = 0
 <sub> S = {- 1; - </sub>1


3}
<b>3) Chữa bài 26</b>
- Đề số 1: x = 2
- Đề số 2: y = 1


2


- Đề số 3: z = 2


3


- Đề số 4: t = 2
Với z = 2


3 ta có phương trình:
2



3(t


2<sub> - 1) = </sub>1
3( t


2<sub> + t)</sub>


 <sub>2(t+ 1)(t - 1) = t(t + 1) </sub><sub>(t +1)( t + 2) = </sub>
0


Vì t > 0 (gt) nên t = - 1 ( loại)
Vậy S = {2}


HS ghi BTVN


<i>Ngày soạn: / /2010</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i>


<b>Tiết 47`</b>


<b>PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

+ Hiểu được và biết cách tìm điều kiện để xác định được phương trình .
+ Hình thành các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu


<b>- Kỹ năng</b>: giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
<b>- Thái độ</b>: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
<b>II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN</b>



- GV: Bài soạn.bảng phụ - HS: bảng nhóm, đọc trước bài
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠỴ</b>


Sĩ số :


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1- Kiểm tra:</b>


Hãy phân loại các phương trình:
a) x - 2 = 3x + 1 ; b)


2


<i>x</i>


- 5 = x + 0,4
c) x + 1 1


1 1


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> ; d)


4


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


e) <sub>2(</sub><i><sub>x</sub>x</i> <sub>3)</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub>x</i> <sub>2</sub> <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)(</sub>2<i>x<sub>x</sub></i> <sub>3)</sub>


   


<b>* HĐ1</b>: <i><b>giới thiệu bài mới</b></i>


Những PT như PTc, d, e, gọi là các PT có chứa
ẩn ở mẫu, nhưng giá trị tìm được của ẩn ( trong
một số trường hợp) có là nghiệm của PT hay
không? Bài mới ta sẽ nghiên cứu.


<b>2- Bài mới</b>


<b>* HĐ2:</b><i><b>Ví dụ mở đầu</b></i>
<b>1) Ví dụ mở đầu</b>


-GV yêu cầu HS GPT bằng phương pháp quen
thuộc.


-HS trả lời ?1:


Giá trị x = 1 có phải là nghiệm của PT hay
khơng? Vì sao?



* Chú ý: Khi biến đổi PT mà làm mất mẫu chứa
ẩn của PT thì PT nhận được có thể khơng tương
đương với phương trình ban đầu.


* x 1 đó chính là ĐKXĐ của PT(1) ở trên. Vậy
khi GPT có chứa ẩn số ở mẫu ta phải chú ý đến
yếu tố đặc biệt đó là ĐKXĐ của PT .


<b>* HĐ3</b>: <i><b>Tìm hiểu ĐKXĐ của PT </b></i>


- GV: PT chứa ẩn số ở mẫu, các gía trị của ẩn mà
tại đó ít nhất một mẫu thức trong PT nhận giá trị
bằng 0, chắc chắn không là nghiệm của phương
trình được


<b>2) Tìm điều kiện xác định của một PT.</b>
? x = 2 có là nghiệm của PT 2 1 1


2


<i>x</i>
<i>x</i>





 khơng?


+ Phương trình a, b c cùng một loại


+ Phương trình c, d, e c cùng một loại
vì có chứa ẩn số ở mẫu


<b>1) Ví dụ mở đầu</b>
Giải phương trình sau:


x + 1 1


1 1


<i>x</i>
<i>x</i>  <i>x</i> (1)
x + 1


1 1


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> = 1  x = 1


Giá trị x = 1 khơng phải là nghiệm
của phương trình vì khi thay x = 1
vào phương trình thì vế trái của
phương trình khơng xác định


<b>2) Tìm điều kiện xác định của một </b>
<b>phương trình.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

+) x = 1 & x = 2 có là nghiệm của phương trình



2 1


1


1 2


<i>x</i>  <i>x</i> khơng?


- GV: Theo em nếu PT2 1 1
2


<i>x</i>
<i>x</i>





 có nghiệm hoặc


PT 2 1 1


1 2


<i>x</i>  <i>x</i> có nghiệm thì phải thoả mãn
điều kiện gì?


- GV giới thiệu điều kiện của ẩn để tất cả các mẫu
trong PT đều khác 0 gọi là ĐKXĐ của PT.


- GV: Cho HS thực hiện ví dụ 1


- GV hướng dẫn HS làm VD a
- GV: Cho 2 HS thực hiện ?2


<b>* HĐ3</b>: <i><b>Phương pháp giải phương trình chứa </b></i>
<i><b>ẩn số ở mẫu</b></i>


<b>3) Giải phương trình chứa ẩn số ở mẫu</b>
- GV nêu VD.


- Điều kiện xác định của phương trình là gì?
- Quy đồng mẫu 2 vế của phương trình.
- 1 HS giải phương trình vừa tìm được.


- GV: Qua ví dụ trên hãy nêu các bước khi giải 1
phương trình chứa ẩn số ở mẫu?


<b>3- Củng cố:</b>


- HS làm các bài tập 27 a, b: Giải phương trình:
a) 2 5


5


<i>x</i>
<i>x</i>




 = 3 (3) b)



2 <sub>6</sub> <sub>3</sub>


2


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




 
<b>4- Hướng dẫn về nhà:</b>


- Làm các bài tập 27 còn lại và 28/22 sgk


<b>* Ví dụ 1</b>: Tìm điều kiện xác định
của mỗi phương trình sau:


a) 2 1 1
2


<i>x</i>
<i>x</i>




 ; b)


2 1



1


1 2


<i>x</i>   <i>x</i>
Giải


a) ĐKXĐ của phương trình là x 2
b) ĐKXĐ của PT là x -2 và x 1
<b>3) Giải PT chứa ẩn số ở mẫu</b>
<b>* Ví dụ</b>: Giải phương trình


2 2 3


2( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 (2)


- ĐKXĐ của PT là: x 0 ; x 2.


(2) 2( 2)( 2) (2 3)



2 ( 2) 2 ( 2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>


  




 


 <sub>2(x+2)(x- 2) = x(2x + 3)</sub>
 2x2 - 8 = 2x2 + 3x


 <sub>3x = -8 </sub> <sub> x = - </sub>8


3. Ta thấy x =
-8


3 thoả mãn với ĐKXĐ của phương


trình.


Vậy tập nghiệm của PTlà: S = {- 8


3}
<b>* Cách giải phương trình chứa ẩn </b>
<b>số ở mẫu: ( SGK)</b>



Bài tập 27 a) 2 5


5


<i>x</i>
<i>x</i>



 = 3


- ĐKXĐ của phương trình:x -5.
Vậy nghiệm của PT là: S = {- 20}


<i>Ngày soạn: / /2010</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i>


<b>Tiết 48`</b>


<b>PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU</b> (Tiếp)


<b>I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:</b>


<b>- Kiến thức</b>: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng được phương trình có chứa ẩn ở mẫu
+ Nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.</b>
- GV: Bài soạn.bảng phụ


- HS: bảng nhóm, nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠỴ</b>


Sĩ số :


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1- Kiểm tra:</b>


1) Nêu các bước giải một PT chứa ẩn ở
mẫu


<b>* áp dụng</b>: giải PT sau: 3 2 1


2 2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




 


 


2) Tìm điểu kiện xác định của phương
trình có nghĩa ta làm việc gì ?


áp dụng: Giải phương trình: 4



1 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>





 


<b>2- Bài mới</b>


- GV: Để xem xét phương trình chứa ẩn ở
mẫu khi nào có nghiệm, khi nào vô


nghiệm bài này sẽ nghiên cứu tiếp.
<b>* HĐ1</b>: <i><b>áp dụng cách GPT vào bài tập</b></i>
<b>4) áp dụng</b>


+) <b>Hãy nhận dạng PT(1) và nêu cách </b>
<b>giải</b>


+ Tìm ĐKXĐ của phương trình
+ Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu
+ Giải phương trình


- GV: Từ phương trình x(x+1) + x(x - 3) =
4x


Có nên chia cả hai vế của phượng trình


cho x khơng vì sao? ( Khơng vì khi chia
hai vế của phương trình cho cùng một đa
thức chứa biến sẽ làm mất nghiệm của
phương trình )


- GV: Có cách nào giải khác cách của bạn
trong bài kiểm tra khơng?


- Có thể chuyển vế rồi mới quy đồng
<b>+) GV cho HS làm ?3. </b>


<b>+)Làm bài tập 27 c, d</b>
Giải các phương trình
c)


2


( 2 ) (3 6)
0
3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


  




 (1)



- HS lên bảng trình bày


- HS1: Trả lời và áp dụng giải phương trình
+ĐKXĐ : x 2


+ x = 2 TXĐ => PT vô nghiệm
- HS2: ĐKXĐ : x  1
+ x = 1TXĐ => PT vô nghiệm


<b>4) áp dụng</b>


<b>+) Giải phương trình</b>
2
2( 3) 2 2 ( 1)( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> (1)
ĐKXĐ : x 3; x-1


(1)  x(x+1) + x(x - 3) = 4x


 <sub>x</sub>2<sub> + x + x</sub>2<sub> - 3x - 4x = 0</sub>
 2x( x - 3) = 0


 <sub> x = 0</sub>


x = 3( Không thoả mãn ĐKXĐ : loại )
Vậy tập nghiệm của PT là: S = {0}



<b>HS làm ?3 </b>
<b>Bài tập 27 c, d</b>


2


( 2 ) (3 6)
0
3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


  




 (1)


ĐKXĐ: x 3
Suy ra: (x2<sub> + 2x) - ( 3x + 6) = 0</sub>


 x(x + 2) - 3(x + 2) = 0
 <sub> (x + 2)( x - 3) = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- GV: cho HS nhận xét


+ Không nên biến đổi mở dấu ngoặc ngay
trên tử thức.


+ Quy đồng làm mất mẫu luôn


d) 5


3<i>x</i>2= 2x – 1


- GV gọi HS lên bảng.


- HS nhận xét, GV sửa lại cho chính xác.


<b>* HĐ2</b>: <i><b>Tổng kết</b></i>
<b>3- Củng cố:</b>
- Làm bài 36 SBT
Giải phương trình


2 3 3 2


2 3 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




   (1) Bạn Hà làm như sau:
 (2- 3x)( 2x + 1) = ( 3x + 2)( - 2x - 3)
 <sub>- 6x</sub>2<sub> + x + 2 = - 6x</sub>2<sub> - 13x - 6</sub>


 14x = - 8  x = - 4


7


Vậy nghiệm của phương trình là: S = {- 4


7


}


Nhận xét lời giải của bạn Hà?
<b>4- Hướng dẫn về nhà</b>


- Làm các bài tập: 28, 29, 30, 31, 32, sgk
1) Tìm x sao cho giá trị biểu thức:




2
2


2 3 2


4


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


 = 2



2)Tìm x sao cho giá trị 2 biểu thức:


6 1 2 5


&


3 2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  bằng nhau?


Vậy nghiệm của phương trình S = {-2}
d) 5


3<i>x</i>2= 2x - 1


ĐKXĐ: x - 2
3


Suy ra: 5 = ( 2x - 1)( 3x + 2)
 <sub>6x</sub>2<sub> + x - 7 = 0</sub>


 ( 6x2 - 6x ) + ( 7x - 7) = 0
 <sub>6x ( x - 1) + 7( x - 1) = 0</sub>
 ( x- 1 )( 6x + 7) = 0


 <sub> x = 1 hoặc x = </sub> 7


6


thoả mãn ĐKXĐ
Vậy nghiệm của PT là : S = {1 ; 7


6


}
Bài 36 ( SBT )


- Bạn Hà làm :
+ Đáp số đúng
+ Nghiệm đúng
+ Thiếu điều kiện XĐ


<i>Ngày soạn: / /2010</i>


<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i> <b>LUYỆN TẬPTiết 49`</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>- Kỹ năng</b>: giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Kỹ năng trình bày bài gỉai, hiểu được ý nghĩa
từng bước giải. Củng cố qui đồng mẫu thức nhiều phân thức


<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày
<b>II.PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN.</b>



- GV: Bài soạn.bảng phụ


- HS: bảng nhóm, bài tập về nhà.


- Nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


Sĩ số :


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1- Kiểm tra</b>: 15 phút (cuối giờ)
<b>2- Bài mới</b>: ( Tổ chức luyện tập)
<b>* HĐ1</b>: <i><b>Tổ chức luyện tập</b></i>
<b>1) Chữa bài 28 (c)</b>


- HS lên bảng trình bày


- GV cho HS nhận xét, sửa lại cho chính xác.


<b>2) Chữa bài 28 (d)</b>
- Tìm ĐKXĐ


-QĐMT , giải phương trình tìm được.
- Kết luận nghiệm của phương trình.
<b>3) Chữa bài 29</b>


GV cho HS trả lời miệng bài tập 29.


<b>4) Chũa bài 31(</b>b)


<b>-</b>HS tìm ĐKXĐ


-QĐMT các phân thức trong phương trình.
-Giải phương trình tìm được


<b>5)Chữa bài 32 (a)</b>
- HS lên bảng trình bày


- HS giải thích dấu  <sub> mà khơng dùng dấu </sub>
* <b>HĐ2</b>: Kiểm tra 15 phút


<b>Bài 28 (c)</b>


Giải phương trình
x + 2


2


1 1


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> 


3 4


2 2


1



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 



ĐKXĐ: x 0


Suy ra: x3<sub> + x = x</sub>4<sub> + 1 </sub>


 <sub> x</sub>4<sub> - x</sub>3<sub> - x + 1 = 0 </sub><sub></sub> <sub>(x - 1)( x</sub>3<sub> - 1) = 0</sub>
 (x - 1)2(x2 + x +1) = 0


 <sub> (x - 1)</sub>2<sub> = 0 </sub> <sub> x = 1</sub>


(x2<sub> + x +1) = 0 mà (x + </sub>1
2)


2<sub> + </sub>3
4> 0


=> x = 1 thoả mãn PT . Vậy S = {1}
<b>Bài 28 (d) : </b>


Giải phương trình<b> : </b> 3 2
1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 




 = 2 (1)


ĐKXĐ: x 0 ; x  -1


(1) x(x+3) + ( x - 2)( x + 1) = 2x (x + 1)
 <sub>x</sub>2<sub> + 3x + x </sub>2<sub> - x - 2 - 2x</sub>2<sub> - 2x = 0</sub>
 0x - 2 = 0 => phương trình vơ nghiệm
<b>Bài 29</b>: Cả 2 lời giải của Sơn & Hà đều sai vì
các bạn khơng chú ý đến ĐKXĐ của PT là
x 5.Và kết luận x=5 là sai mà S ={<sub>}.</sub>
hay phương trình vơ nghiệm.


<b>Bài 31b: </b>Giải phương trình .


3 2 1


(<i>x</i>1)(<i>x</i> 2) ( <i>x</i> 3)(<i>x</i>1) (<i>x</i> 2)(<i>x</i> 3)


ĐKXĐ: x1, x2 ; x-1; x 3
suy ra: 3(x-3)+2(x-2)= x-1 4x =12


 <sub>x=3 không thoả mãn ĐKXĐ.</sub> <sub>PT VN</sub>
<b>Bài 32 (a)</b>



Giải phương trình:


1 1


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>
 (x


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>6)Kiểm tra 15 phút</b>


- HS làm bài kiểm tra 15 phút.
<b>Đề 1: (chẵn)</b>


<b>Câu1: ( 4 điểm)</b>


Các khẳng định sau đúng hay sai? vì sao?


a) PT: 2


4 8 (4 2 )
0
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  




 .Có nghiệm là x = 2


b)PT: <i>x x</i>2( 3) 0


<i>x</i>


 .Có tập nghiệm là S ={0;3}
<b>Câu2: ( 6 điểm ) </b>


Giải phương trình :


 



2 3


2 1 2 1


2 2 3


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 





 


   


<b>Đề2:(lẻ) </b>


<b>Câu1: ( 4 điểm)</b>


Các khẳng định sau đúng hay sai? vì sao?


a) PT: 2


( 2)(2 1) 2


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


  = 0 Có tập nghiệm là
S = {- 2 ; 1}


b)PT:



2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


 = 0 .Có tập nghiệm là
S ={- 1}


<b>Câu2: ( 6 điểm ) </b>
Giải phương trình :


2


3 2


1 2 5 4


1 1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 



   


<b>3- Củng cố:</b>


- GV nhắc nhở HS thu bài
<b>4- Hướng dẫn về nhà:</b>


- Làm các bài tập còn lại trang 23


- Xem trước giải bài toán bằng cách lập PT.


 1 2
<i>x</i>
 

 
 
-1
2
<i>x</i>
 

 


 (x


2<sub>+1) = 0</sub> 1
2



<i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 x


2<sub>= 0</sub>


=>x=


2
1


là nghiệm của PT
<b>* Đáp án và thang điểm</b>
<b>Câu1: ( 4 điểm)</b>


- Mỗi phần 2 điểm
<b>Đề 1:</b>


a) Đúng vì: x2<sub> + 1 > 0 với mọi x </sub>


Nên 4x - 8 + 4 - 2x = 0  <sub> x = 2</sub>


b) Sai vì ĐKXĐ: x 0 mà tập nghiệm là S
={0;3}



không thoả mãn
<b>Câu2: ( 6 điểm ) </b>


 <sub>(2x</sub>2<sub> + 2x + 2) + ( 2x</sub>2<sub> + 3x - 2x - 3 ) = 4x</sub>2<sub> - </sub>
1


 <sub>3x = 0 </sub> <sub>x = 0 thoả mãn ĐKXĐ.</sub>
Vậy S = {0}


<b>Đề 2</b>:


<b>Câu1: ( 4 điểm)</b>


a) Đúng vì: x2<sub> - x + 1 > 0 với mọi x </sub>


nên 2(x - 1)(x + 2) = 0  <sub> S = {- 2 ; 1}</sub>
b) Sai vì ĐKXĐ: x -1 mà tập nghiệm là S
={-1 }


không thoả mãn.
<b>Câu2: ( 6 điểm ) </b>
ĐKXĐ: x 1


 x2 + x + 1 + 2x2 - 5 = 4(x - 1)


 <sub>3x</sub>2<sub> - 3x = 0 </sub> <sub>3x(x - 1) = 0 </sub> <sub>x = 0 </sub>
hoặc x = 1 (loại) không thoả mãn


Vậy S = { 0 }



<i>Ngày soạn: / /2010</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i>


<b>Tiết 50`</b>


<b>GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH </b>
<b>LẬP PHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:</b>


<b>- Kiến thức</b>: - HS hiểu cách chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn


- Biết cách biểu diễn một đại lượng chưa biết thơng qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành
các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình.


<b>- Kỹ năng</b>: - Vận dụng để gỉai một số bài tốn bậc nhất
<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày
<b>II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN</b>


- GV: Bài soạn.bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Sĩ số:


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1- Kiểm tra: </b>Lồng vào bài mới
<b>2- Bài mới</b>


<b>* HĐ1:</b><i><b>Giới thiệu bài mới</b></i>


GV: Cho HS đọc BT cổ " Vừa gà vừa chó"


- GV: ở tiểu học ta đã biết cách giải bài
toán cổ này bằng phương pháp giả thiết
tạm liệu ta có cách khác để giải bài tốn
này khơng? Tiết này ta sẽ nghiên cứu.
<b>* HĐ2</b>: <i><b>Biểu diễn một đại lượng bởi biểu </b></i>
<i><b>thức chứa ẩn</b></i>


<b>1)Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức </b>
<b>chứa ẩn</b>


- GV cho HS làm VD1
- HS trả lời các câu hỏi:


- Quãng đường mà ô tô đi được trong 5 h
là?


- Quãng đường mà ô tô đi được trong 10 h
là?


- Thời gian để ô tô đi được quãng đường
100 km là ?


<b>* Ví dụ 2:</b>


Mẫu số của phân số lớn hơn tử số của nó là
3 đơn vị. Nếu gọi x ( x <sub>z , x </sub>0) là mẫu
số thì tử số là ?


- HS làm bài tập ?1 và ? 2 theo nhóm.
- GV gọi đại diện các nhóm trả lời.



<b>* HĐ3:</b><i><b>Ví dụ về giải bài tốn bằng cách </b></i>
<i><b>lập phương trình</b></i>


- GV: cho HS làm lại bài tốn cổ hoặc tóm
tắt bài tốn sau đó nêu (gt) , (kl) bài tốn


<b>1) Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức </b>
<b>chứa ẩn</b>


<b>* Ví dụ 1</b>:


Gọi x km/h là vận tốc của ơ tơ khi đó:
- Qng đường mà ơ tơ đi được trong 5 h là
5x (km)


- Quãng đường mà ô tô đi được trong 10 h là
10x (km)


- Thời gian để ô tô đi được quãng đường 100
km là 100


<i>x</i> (h)
<b>* Ví dụ 2:</b>


Mẫu số của phân số lớn hơn tử số của nó là 3
đơn vị. Nếu gọi x ( x z , x 0) là mẫu số thì
tử số là x – 3.


?1 a) Quãng đường Tiến chạy được trong x


phút nếu vận tốc TB là 180 m/ phút là: 180.x
(m)


b) Vận tốc TB của Tiến tính theo ( km/h) nếu
trong x phút Tiến chạy được QĐ là 4500 m
là: 4,5.60


<i>x</i> ( km/h) 15 x 20


? 2 Gọi x là số tự nhiên có 2 chữ số, biểu
thức biểu thị STN có được bằng cách:
a) Viết thêm chữ số 5 vào bên trái số x là:
500+x


b)Viết thêm chữ số 5 vào bên phải số x là:
10x + 5


<b>2) Ví dụ về giải bài tốn bằng cách lập </b>
<b>phương trình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- GV: hướng dẫn HS làm theo từng bước
sau:


+ Gọi x ( x <sub> z , 0 < x < 36) là số gà</sub>
Hãy biểu diễn theo x:


- Số chó
- Số chân gà
- Số chân chó



+ Dùng (gt) tổng chân gà và chó là 100 để
thiết lập phương trình


- GV: Qua việc giải bài toán trên em hãy
nêu cách giẩi bài tốn bằng cách lập
phương trình?


<b>3- Củng cố</b>:


- GV: Cho HS làm bài tập ?3
<b>4- Hướng dẫn về nhà</b>


- HS làm các bài tập: 34, 35, 36 sgk/25,26
- Nghiên cứu tiếp cách giẩi bài toán bằng
cách lập phương trình.


36 - x ( con)
Số chân gà là: 2x


Số chân chó là: 4( 36 - x)


Tổng số chân gà và chân chó là 100 nên ta có
phương trình: 2x + 4(36 - x) = 100


 2x + 144 - 4x = 100
 <sub> 2x = 44</sub>


 <sub> x = 22 </sub>
thoả mãn điều kiện của ẩn .



Vậy số gà là 22 và số chó là 14


<i>Cách giẩi bài tốn bằng cách lập phương </i>
<i>trình?</i>


<b>B1</b>: Lập phương trình


- Chọn ẩn số, đặt điều kiện thích hợp cho ẩn
số


- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và
các đại lượng đã biết.


- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa
các đại lượng


<b>B2</b>: Giải phương trình


<b>B3:</b> Trả lời, kiểm tra xem các nghiệm của
phương trình , nghiệm nào thoả mãn điều
kiện của ẩn, nghiệm nào không rồi kết luận
+ HS làm ?3


Ghi BTVN


<i>Ngày soạn: / /2010</i>


<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i> <b>GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH Tiết 51</b>


LẬP PHƯƠNG TRÌNH



<b>I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:</b>


<b>- Kiến thức</b>: - HS hiểu cách chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn


- Biết cách biểu diễn một đại lượng chưa biết thơng qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành
các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.


<b>- Kỹ năng</b>: - Vận dụng để gỉai một số bài tốn bậc nhất
- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.


<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày
<b>II.PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN: </b>


- GV: Bài soạn.bảng phụ


- HS: bảng nhóm, đọc trước bài


- Nắm chắc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


Sĩ số :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Nêu các bước giải bài toán bằng cách LPT ?
<b>2- Bài mới:</b>


<b>* HĐ1</b>: <i><b>Phân tích bài tốn</b></i>
<b>1) Ví dụ</b>:



- GV cho HS nêu (gt) và (kl) của bài toán
- Nêu các ĐL đã biết và chưa biết của bài toán
- Biểu diễn các ĐL chưa biết trong BT vào bảng sau:
HS thảo lụân nhóm và điền vào bảng phụ.


<b>Vận tốc</b>
<b>(km/h)</b>


<b>Thời gian</b>
<b>đi (h)</b>


<b>QĐ đi (km)</b>


Xe máy 35 x 35.x


Ơ tơ 45 x- 2


5 45 - (x-


2
5)


- GV: Cho HS các nhóm nhận xét và hỏi: Tại sao
phải đổi 24 phút ra giờ?


- GV: Lưu ý HS trong khi giải bài tốn bằng cách
lập PT có những điều không ghi trong gt nhưng ta
phải suy luận mới có thể biểu diễn các đại lượng
chưa biết hoặc thiết lập được PT.



GV:Với bằng lập như trên theo bài ra ta có PT nào?
- GV trình bày lời giải mẫu.


- HS giải phương trình vừa tìm được và trả lời bài
toán.


- GV cho HS làm ? 4 .


- GV đặt câu hỏi để HS điền vào bảng như sau:
<b>V(km/h) S(km)</b> <b>t(h)</b>


Xe


máy 35 S 35


<i>S</i>


Ô tô <sub>45</sub> 90 - S 90


45


<i>S</i>


-Căn cứ vào đâu để LPT? PT như thế nào?
-HS đứng tại chỗ trình bày lời giải bài toán.
- HS nhận xét 2 cách chọn ẩn số


<b>* HĐ2</b>: <i><b>HS tự giải bài tập</b></i>


<b>2) Chữa bài 37/sgk</b>


- GV: Cho HS đọc yêu cầu bài rồi điền các số liệu
vào bảng .


- GV chia lớp thành 2 nhóm, u cầu các nhóm lập
phương trình.


<b>Vận tốc</b>
<b>(km/h)</b>


<b>TG đi (h)</b> <b>QĐ đi </b>
<b>(km)</b>


<b>Ví dụ</b>:


- Goị x (km/h) là vận tốc của xe
máy


( x > 2


5)


- Trong thời gian đó xe máy đi
được quãng đường là 35x (km).
- Vì ơ tơ xuất phát sau xe máy 24
phút = 2


5giờ nên ôtô đi trong thời



gian là: x - 2


5 (h) và đi được quãng


đường là: 45 - (x- 2


5 ) (km)


Ta có phương trình:
35x + 45 . (x- 2


5) = 90 80x =


108 x= 108 27


80 20 Phù hợp ĐK


đề bài


Vậy TG để 2 xe gặp nhau là 27


20


(h)


Hay 1h 21 phút kể từ lúc xe máy
đi.


- Gọi s ( km ) là quãng đường từ
Hà Nội đến điểm gặp nhau của 2


xe.


-Thời gian xe máy đi là:


35


<i>S</i>
-Quãng đường ô tô đi là 90 - s
-Thời gian ơ tơ đi là 90


45


<i>S</i>


Ta có phương trình:


90 2


35 45 5


<i>S</i>  <i>S</i>


   <sub>S = 47,25 km</sub>


Thời gian xe máy đi là: 47,25 : 35
= 1, 35 . Hay 1 h 21 phút.


<b>Bài 37/sgk</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Xe máy x 31


2 3


1
2 x


Ơ tơ x+20


21


2 (x + 20) 2


1
2


- GV: Cho HS điền vào bảng
<b>Vận tốc</b>


<b>(km/h)</b> <b>TG đi (h)</b> <b>QĐ đi(km)</b>
Xe máy


2


7x 3


1


2 x



Ơ tơ 2


5x 2


1


2 x


<b>* HĐ3</b>: <i><b>Tổng kết</b></i>


<b>3- Củng cố: </b>GV chốt lại phương pháp chọn ẩn
- Đặt điều kiện cho ẩn , nhắc lại các bước giải bài
tốn bằng cách lập phương trình.


<b>4- Hướng dẫn về nhà</b>


- Làm các bài tập 38, 39 /sgk


Thời gian của xe máy đi hết quãng
đường AB là:


1
9


2- 6 = 3
1
2 (h)


Thời gian của ô tô đi hết quãng
đường AB là:



1
9


2- 7 = 2
1
2 (h)


Vận tốc của ô tô là: x + 20 ( km/h)
Quãng đường của xe máy đi là: 3


1


2x ( km)


Quãng đường của ô tô đi là:
(x + 20) 21


2 (km)


Ta có phương trình:
(x + 20) 21


2 = 3
1
2x


 <sub>x = 50 thoả </sub>
mãn



Vậy vận tốc của xe máy là: 50
km/h


Và quãng đường AB là:
50. 31


2 = 175 km


<i>Ngày soạn: / /2010</i>


<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i> LUYỆN TẬP<b>Tiết 52</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:</b>


<b>- Kiến thức</b>: - HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phương trình
- Biết cách biểu diễn một đại lượng chưa biết thơng qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành
các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.


<b>- Kỹ năng</b>: - Vận dụng để gỉai một số bài tốn bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp
- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.


<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày
<b>II.PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN: </b>


- GV: Bài soạn.bảng phụ


- HS: bảng nhóm - Nắm chắc các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


Sĩ số :



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>1- Kiểm tra:</b>
Lồng vào luyện tập
<b>* HĐ1: Đặt vấn đề</b>


Hôm nay ta tiếp tục phân tích các bài tốn và
đưa ra lời giải hồn chỉnh cho các bài tốn giải
bài tốn bằng cách lập PT .


<b>2- Bài mới:</b>


<b>* HĐ2:</b><i><b>Chữa bài tập</b></i>
<b>1) Chữa bài 38/sgk</b>


- GV: u cầu HS phân tích bài tốn trước khi
giải


+ Thế nào là điểm trung bình của tổ?
+ ý nghĩa của tần số n = 10 ?


- Nhận xét bài làm của bạn?


- GV: Chốt lại lời giải ngắn gọn nhất
- HS chữa nhanh vào vở


<b>2) Chữa bài 39/sgk</b>


HS thảo luận nhóm và điền vào ơ trống
Số tiền phải



trả chưa có
VAT


Thuế
VAT


Loại hàng I X


Loại hàng II


- GV giải thích : Gọi x (đồng) là số tiền Lan
phải trả khi mua loại hàng I chưa tính VAT.thì
số tiền Lan phải trả chưa tính thuế VAT là bao
nhiêu?


- Số tiền Lan phải trả khi mua loại hàng II là
bao nhiêu?


- GV: Cho hs trao đổi nhóm và đại diện trình
bày


<b>3) Chữa bài 40</b>


- GV: Cho HS trao đổi nhóm để phân tích bài
tốn và 1 HS lên bảng


- Bài tốn cho biết gì?


- Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn?
- HS lập phương trình.



- 1 HS giải phươnh trình tìm x.
- HS trả lời bài toán.


<b>4) Chữa bài 45</b>


- GV: Cho HS lập bảng mối quan hệ của các
đại lượng để có nhiều cách giải khác nhau.
- Đã có các đại lượng nào?


<b>Bài 38/sgk</b>


- Gọi x là số bạn đạt điểm 9 ( x <sub>N</sub>+<sub> ;</sub>
x < 10)


- Số bạn đạt điểm 5 là:10 -(1 +2+3+x)=
4- x


- Tổng điểm của 10 bạn nhận được
4.1 + 5(4 - x) + 7.2 + 8.3 + 9.2
Ta có phương trình:


4.1 3(4 ) 7.2 8.3 9.2
10


<i>x</i>


    


= 6,6  <sub>x =</sub>


1


Vậy có 1 bạn đạt điểm 9 và 3 bạn đạt
điểm 5


B


<b> ài 39/sgk</b>


-Gọi x (đồng) là số tiền Lan phải trả khi
mua loại hàng I chưa tính VAT.


( 0 < x < 110000 )
Tổng số tiền là:


120000 - 10000 = 110000 đ


Số tiền Lan phải trả khi mua loại hàng II
là:


110000 - x (đ)


- Tiền thuế VAT đối với loại I:10%.x
- Tiền thuế VAT đối với loại II :
(110000, - x) 8%


Theo bài ta có phương trình:


(110000 )8



10000


10 100


<i>x</i>  <i>x</i>


   <sub> x = 60000</sub>


Vậy số tiền mua loại hàng I là: 60000đ
Vậy số tiền mua loại hàng II là:


110000 - 60000 = 50000 đ
<b>Bài 40</b>


Gọi x là số tuổi của Phương hiện nay ( x
<sub>N</sub>+<sub>) </sub>


Só tuổi hiện tại của mẹ là: 3x


Mười ba năm nữa tuổi Phương là: x + 13
Mười ba năm nữa tuổi của mẹ là: 3x +
13


Theo bài ta có phương trình:


3x + 13 = 2(x +13)  3x + 13 = 2x + 26
 <sub>x = 13 TMĐK</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Việc chọn ẩn số nào là phù hợp
+ C1: chọn số thảm là x



+ C2: Chọn mỗi ngày làm là x


-HS điền các số liệu vào bảng và trình bày lời
giải bài toán.


Số thảm Số ngày NS


Theo HĐ x 20


Đã TH 18


<b>3- Củng cố</b>:


- GV: Nhắc lại phương pháp giải bài tốn bằng
cách lập phương trình.


<b>4- HDVN:</b>


Làm các bài: 42, 43, 48/31, 32 (SGK)


<b>Bài 45 Cách1:</b>


Gọi x ( x Z+) là số thảm len mà xí
nghiệp phải dệt theo hợp đồng.


Số thảm len đã thực hiện được: x + 24
( tấm) . Theo hợp đồng mỗi ngày xí
nghiệp dệt được



20


<i>x</i>


(tấm) .


Nhờ cải tiến kỹ thuật nên mỗi ngày xí
nghiệp dệt được: 24


18


<i>x</i>


( tấm)
Ta có phương trình:


24
18


<i>x</i>


= 120


100- 20


<i>x</i>


 <sub>x = 300 TMĐK</sub>
Vậy: Số thảm len dệt được theo hợp
đồng là 300 tấm.



<b>Cách 2</b>: Gọi (x) là số tấm thảm len dệt
được mỗi ngày xí nghiệp dệt được theo
dự định ( x  Z+)


Số thảm len mỗi ngày xí nghiệp dệt được
nhờ tăng năng suất là:


x + 20 120


100<i>x</i>100<i>x</i>  x +
20


1, 2
100<i>x</i> <i>x</i>


Số thảm len dệt được theo dự định 20(x)
tấm. Số thẻm len dệt được nhờ tăng năng
suất: 12x.18 tấm


Ta có PT : 1,2x.18 - 20x = 24  x = 15
Số thảm len dệt được theo dự định: 20.15
= 300 tấm


<i>Ngày soạn: / /2010</i>


<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i> LUYỆN TẬP <b>Tiết 53</b>( tiếp)
<b>I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:</b>


<b>- Kiến thức</b>: - HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phương trình


- Biết cách biểu diễn một đại lượng chưa biết thơng qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành
các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình.


<b>- Kỹ năng</b>: - Vận dụng để giải một số bài tốn bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp
- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.


<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày
<b>II PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:</b>


- GV: Bài soạn.bảng phụ


- HS: bảng nhóm - Nắm chắc các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1- Kiểm tra:</b>Lồng vào luyện tập


<b>* HĐ1: Đặt vấn đề</b>


Hôm nay ta tiếp tục phân tích các bài tốn và đưa ra
lời giải hồn chỉnh cho các bài tốn giải bài tốn
bằng cách lập phương trình.


<b>3- Bài mới:</b>


<b>* HĐ2:</b><i><b>Chữa bài tập</b></i>
<b>1) Chữa bài 41/sgk</b>
- HS đọc bài toán


- GV: bài tốn bắt ta tìm cái gì?



- Số có hai chữ số gồm những số hạng như thế nào?
- Hàng chục và hàng đơn vị có liên quan gì?


- Chọn ẩn số là gì? Đặt điều kiện cho ẩn.


- Khi thêm 1 vào giữa giá trị số đó thay đổi như thế
nào?


HS làm cách 2 : Gọi số cần tìm là <i>ab</i>


( 0 a,b 9 ; a<sub>N).Ta có: </sub><i><sub>a b</sub></i><sub>1</sub> <sub>- ab = 370</sub>
 <sub>100a + 10 + b - ( 10a +b) = 370</sub>


 <sub>90a +10 = 370</sub> <sub>90a = 360</sub> <sub>a = 4 </sub> <sub>b = 8</sub>
<b>2) Chữa bài 43/sgk</b>


- GV: cho HS phân tích đầu bài tốn


- Thêm vào bên phải mẫu 1 chữ số bằng tử có
nghĩa như thế nào? chọn ẩn số và đặt điều kiện cho
ẩn?


- GV: Cho HS giải và nhận xét KQ tìm được?
Vậy khơng có phân số nào có các tính chất đã cho.
<b>3) Chữa bài 46/sgk</b>


- GV: cho HS phân tích đầu bài tốn


Nếu gọi x là quãng đường AB thì thời gian dự định


đi hết quãng đường AB là bao nhiêu?


- Làm thế nào để lập được phương trình?
- HS lập bảng và điền vào bảng.


- GV: Hướng dẫn lập bảng


QĐ (km) TG ( giờ) VT (km/h)


Trên AB x Dự định


48


<i>x</i>


Trên AC <sub>48</sub> <sub>1</sub> 48


Trên CB


x - 48 48


54


<i>x</i>


48+6 = 54


<b>Bài 41/sgk</b>


Chọn x là chữ số hàng chục của số ban đầu


( x <sub>N; 1 </sub><i>x</i> 4 )


Thì chữ số hàng đơn vị là : 2x
Số ban đầu là: 10x + 2x


- Nếu thêm 1 xen giữa 2 chữ số ấy thì số
ban đầu là: 100x + 10 + 2x


Ta có phương trình:


100x + 10 + 2x = 10x + 2x + 370
 <sub>102x + 10 = 12x + 370</sub>


 <sub>90x = 360</sub>


 x = 4  số hàngđơn vị là: 4.2 = 8
Vậy số đó là 48


<b>Bài 43/sgk</b>


Gọi x là tử ( x  Z+ ; x  4)
Mẫu số của phân số là: x - 4


Nếu viết thêm vào bên phải của mẫu số 1
chữ số đúng bằng tử số, thì mẫu số mới là:
10(x - 4) + x.Phân số mới:


10( 4)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
Ta có phương trình: <sub>10(</sub><i><sub>x</sub></i> <i>x</i><sub>4)</sub> <i><sub>x</sub></i>


  =
1
5


Kết quả: x = 20


3 không thoả mãn điều kiện


bài đặt ra xZ+


Vậy khơng có p/s nào có các t/c đã cho.
<b>Bài 46/sgk </b> Ta có 10' =


48


<i>x</i>
(h)


- Gọi x (Km) là quãng đường AB (x>0)
- Thời gian đi hết quãng đường AB theo dự
định là


48


<i>x</i>
(h)



- Quãng đường ôtô đi trong 1h là 48(km)
- Qng đường cịn lại ơtơ phải đi x-
48(km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>4) Chữa bài tập 48</b>


- GV yêu cầu học sinh lập bảng
Số dân


năm trước


Tỷ lệ
tăng


Số dân năm
nay


A x 1,1% 101,1


100


<i>x</i>


B 4triệu-x 1,2% 101, 2


100 (4tr-x)


- Học sinh thảo luận nhóm
- Lập phương trình





<b>3- Củng cố </b>


- GV hướng dẫn lại học sinh phương pháp lập bảng
 <sub>tìm mối quan hệ giữa các đại lượng</sub>


<b>4- Hướng dẫn về nhà</b>


- Học sinh làm các bài tập 50,51,52/ SGK
- Ơn lại tồn bộ chương III


48+6=54(km)


- Thời gian ơtơ đi QĐ cịn lại 48


54


<i>x</i>


(h) TG
ơtơ đi từ A=>B: 1+1


6+
48
54


<i>x</i>


(h)



Giải PT ta được : x = 120 ( thoả mãn ĐK)
<b>Bài tập 48</b>


- Gọi x là số dân năm ngoái của tỉnh A (x
nguyên dương, x < 4 triệu )


- Số dân năm ngoái của tỉnh B là 4-x ( tr)
- Năm nay dân số của tỉnh A là 101,1


100 x


Của tỉnh B là: 101, 2


100 ( 4.000.000 - x )


- Dân số tỉnh A năm nay nhiều hơn tỉnh B
năm nay là 807.200 . Ta có phương trình:


101,1
100 x -


101, 2


100 (4.000.000 - x) = 807.200


Giải phương trình ta được x = 2.400.000đ
Vậy số dân năm ngoái của tỉnh A là :
2.400.000người.
Số dân năm ngoái của tỉnh B là :


4.000.000 - 2.400.000 = 1.600.000


<i>Ngày soạn: / /2010</i>


<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i> <b>(CÓ THỰC HÀNH GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦMTiết 54: </b>ƠN TẬP CHƯƠNG III
<b>TAY)</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:</b>


<b>- Kiến thức</b>: - Giúp học sinh nắm chắc lý thuyết của chương


- HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phương trình
Tự hình thành các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình.


<b>- Kỹ năng</b>: - Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp
- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.


- Rèn tư duy phân tích tổng hợp


<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày
<b>II.PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN: </b>


- GV: Bài soạn.bảng phụ


- HS: bảng nhóm- Nắm chắc các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


Sĩ số :


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>1- Kiểm tra:</b>Lồng vào luyện tập


<b>* HĐ1: Đặt vấn đề</b>


Chúng ta đã nghiên cứu hết chương 3.
Hôm nay ta cùng nhau ôn tập lại tồn
bộ chương.


<b>* HĐ2</b>: <i><b>Ơn tập lý thuyết</b></i>
<b>I- Lý thuyết</b>


- GV: Cho HS trả lời các câu hỏi sau:
+ Thế nào là hai PT tương đương?
+ Nếu nhân 2 vế của một phương trình
với một biểu thức chứa ẩn ta có kết luận
gì về phương trình mới nhận được?
+ Với điều kiện nào thì phương trình
ax + b = 0 là phương trình bậc nhất.
- Đánh dấu vào ơ đúng?


- Khi giải phương trình chứa ẩn số ở
mẫu ta cần chú ý điều gì?


- Nêu các bước giải bài tốn bằng cách
lập phương trình.


<b>II- Bài tập</b>


<b>1) Chữa bài 50/33</b>


- Học sinh làm bài tập ra phiếu học tập
- GV: Cho HS làm nhanh ra phiếu học


tập và trả lời kết quả. (GV thu một số
bài)


-Học sinh so với kết quả của mình và
sửa lại cho đúng


<b>2) Chữa bài 51</b>


- GV : Giải các phương trình sau bằng
cách đưa về phương trình tích


- Có nghĩa là ta biến đổi phương trình
về dạng như thế nào.


a) (2x + 1)(3x-2)= (5x-8)(2x+ 1)
 <sub>(2x+1)(3x-2) -(5x-8)(2x+ 1)= 0</sub>
 <sub>(2x+1)(6- 2x) = 0</sub> <sub>S = {- </sub>1


2; 3}


-Học sinh lên bảng trình bày
-Học sinh tự giải và đọc kết quả
<b>3) Chữa bài 52</b>


GV: Hãy nhận dạng từng phương trình
và nêu phương pháp giải ?


-HS: Phương trình chứa ẩn số ở mẫu.
- Với loại phương trình ta cần có điều
kiện gì ?



HS trả lời theo câu hỏi của GV


+ Nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm
của phương trình kia và ngược lại.


+ Có thể phương trình mới không tương đương
+ Điều kiện a 0


-Học sinh đánh dấu ô cuối cùng
-Điều kiện xác định phương trình
Mẫu thức0


<b>Bài 50/33</b>
a) S ={3 }


b) Vô nghiệm : S =
c)S ={2}


d)S ={-5


6}


<b>Bài 51</b>b) 4x2<sub> - 1=(2x+1)(3x-5)</sub>


(2x-1)(2x+1) - (2x+1)(3x-5) = 0
( 2x +1) ( 2x-1 -3x +5 ) =0


( 2x+1 ) ( -x +4) = 0=> S = { -1



2; -4 }


c) (x+1)2<sub>= 4(x</sub>2<sub>-2x+1)</sub>


 <sub>(x+1)</sub>2<sub>- [2(x-1)]</sub>2<sub>= 0. Vậy S= {3; </sub>1
3}


d) 2x3<sub>+5x</sub>2<sub>-3x =0</sub><sub></sub> <sub>x(2x</sub>2<sub>+5x-3)= 0</sub>
 <sub>x(2x-1)(x+3) = 0 => S = { 0 ; </sub>1


2 ; -3 }
<b>Bài 52 </b>a) 1


2<i>x</i> 3
-3
(2 3)


<i>x x</i> =
5


<i>x</i>


- Điều kiện xác định của phương trình:
- ĐKXĐ: x0; x 3


2


(2 3)



<i>x</i>
<i>x x</i>


-3
(2 3)


<i>x x</i> =


5(2 3)
(2 3)


<i>x</i>
<i>x x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Tương tự : Học sinh lên bảng trình
bày nốt phần còn lại.


b) x 0; x2; S ={-1}; x=0 loại
c) S ={x} x 2(vô số nghiệm )
d)S ={-8;5


2}


- GV cho HS nhận xét
<b>4) Chữa bài 53</b>


- GV gọi HS lên bảng chữa bài tập.
- HS đối chiếu kết quả và nhận xét


- GV hướng dẫn HS giải cách khác
<b>III) Củng cố </b>


Hướng dẫn HS Các cách giải đặc biệt
<b>IV) Hướng dẫn về nhà </b>


<b>-</b>Ôn tập tiếp


<b>-L</b>àm các bài 54,55,56 (SGK)


 9x =12 x =12
9 =


4


3 thoả mãn,vậy S ={
4
3}
<b>Bài 53</b>:Giải phương trình :


1
9


<i>x</i>


+ 2


8


<i>x</i>



= 3


7


<i>x</i>


+ 4


6


<i>x</i>


 ( 1
9


<i>x</i>


+1)+( 2


8


<i>x</i>


+1)=( 3


7


<i>x</i>



+1)+( 4


6


<i>x</i>
+1)
 10


9


<i>x</i> <sub>+</sub> 10
8


<i>x</i> <sub>=</sub> 10
7


<i>x</i> <sub>+</sub> 10
6


<i>x</i>


 (x+10)(1
9+


1
8


-1
7



-1
6) = 0
 <sub>x = -10</sub>


S ={ -10 }


<i>Ngày soạn: / /2010</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i>


<b>Tiết 55: </b>ƠN TẬP CHƯƠNG III


<b>(CĨ THỰC HÀNH GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM</b>
<b>TAY)</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI DẠY </b>


- HS nắm chác lý thuyết của chương


- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình , giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
-Rèn luyện kỹ năng trình bày


-Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- GV:Bài tập + tổng hợp


- HS: Ôn kỹ lý thuyết chuẩn bị bài tập về nhà
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY </b>


Sĩ số :



<b>Hoạt động cuả GV </b> <b>Hoạt động cuả HS</b>


<b>1- Kiểm tra</b> Lồng vào ôn tập
<b>2-Bài mới </b>


<b>HĐ1:</b> <i><b>GV cho HS lên bảng làm các bài tập</b></i>
1) Tìm 3 PT bậc nhất có 1 nghiệm là -3
2) Tìm m biết phương trình


2x + 5 = 2m +1 có 1 nghiệm là -1
<b>1) Chữa bài 52</b>


-HS 1 lên bảng


1) 2x+6 = 0 ; 3x +18 =0 ; x + 3 = 0
2) Do phương trình 2x+5 = 2m +1 có
nghiệm -1 nên : 2(-1) + 5 = 2m +1


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Giải phương trình
(2x + 3) 3 8 1


2 7


<i>x</i>
<i>x</i>


 





 




 = (x + 5)


3 8
1
2 7


<i>x</i>
<i>x</i>


 




 




 


 3 8 1
2 7


<i>x</i>


<i>x</i>


 




 




 


(2x + 3 - x - 5) = 0


 3 8 2 7 ( 2)


2 7


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


  


 





 




 


= 0
 - 4x + 10 = 0  x = 5


2


x - 2 = 0  <sub> x = 2</sub>
<b>2) Chữa bài 54</b>


Gọi x (km) là k/cách giữa hai bến A, B (x>
0)


- Các nhóm trình bày lời giải của bài tốn
đến lập phương trình.


- 1 HS lên bảng giải phương trình và trả lời
bài tốn.


<b>3) Chữa bài 55</b>


- GV giải thích cho HS thế nào là dung dịch
20% muối.


- HS làm bài tập.



<b>4) Chữa bài 56</b>


- Khi dùng hết 165 số điện thì phải trả bao
nhiêu mức giá (qui định).


- Trả 10% thuế giá trị gia tăng thì số tiền là
bao nhiêu?


- HS trao đổi nhóm và trả lời theo hướng
dẫn của GV


- Giá tiền của 100 số đầu là bao nhiêu ?
- Giá tiền của 50 số tiếp theo là bao nhiêu ?
- Giá tiền của 15 số tiếp theo là bao nhiêu ?
Kể cả VAT số tiền điện nhà Cường phải trả
là: 95700 đ ta có phương trình nào?


- HS nhận xét và ghi bài


<b>BT 54</b> :


VT TG QĐ


Xi dịng


4


<i>x</i> 4 x


Ngược dịng



5


<i>x</i> 5 x


- HS làm việc theo nhóm


Gọi x (km) là khoảng cách giữa hai bến A,
B (x > 0)


Vận tốc xi dịng:


4


<i>x</i>


(km/h)
Vận tốc ngược dòng:


5


<i>x</i>


(km/h)
Theo bài ra ta có PT:


4


<i>x</i>
=



5


<i>x</i>


+4  x = 80
<b>Chữa bài 55</b>


Goị lượng nước cần thêm là x(g)( x > 0)
Ta có phương trình:


20


100( 200 + x ) = 50 x = 50


Vậy lượng nước cần thêm là: 50 (g)
<b>Chữa bài 56</b>


Gọi x là số tiền 1 số điện ở mức thứ nhất
( đồng)


(x > 0). Vì nhà Cường dùng hết 165 số
điện nên phải trả tiền theo 3 mức:
- Giá tiền của 100 số đầu là 100x (đ)
- Giá tiền của 50 số tiếp theo là: 50(x +
150) (đ)


- Giá tiền của 15 số tiếp theo là:
15(x + 150 + 200) (đ)
= 15(x + 350)



Kể cả VAT số tiền điện nhà Cường phải trả
là: 95700 đ nên ta có phương trình:


[100x + 50( x + 150) + 15( x + 350)].110


100=


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Một HS lên bảng giải phương trình.
- HS trả lời bài toán.


<b>3- Củng cố</b>:


- GV: Nhắc lại các dạng bài cơ bản của
chương


- Các loại phương trình chứa ẩn số ở mẫu
- Phương trình tương đương


- Giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
<b>4- Hướng dẫn về nhà</b>


- Xem lại bài đã chữa
- Ôn lại lý thuyết


- Giờ sau kiểm tra 45 phút.


 x = 450.


Vậy giá tiền một số điện ở nước ta ở mức


thứ nhất là 450 (đ)


<i>Ngày soạn: / /2010</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i>


<b>Tiết 56</b>


KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG III


<b>A. MỤC TIÊU KIỂM TRA : </b>


+) Kiến thức : - HS nắm chắc khái niệm về PT , PTTĐ , PT bậc nhất một ẩn .
- Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình .
+) Kỹ năng : - Vận dụng được QT chuyển vế và QT nhân , kỹ năng biến đổi tương
đương để đưa về PT dạng PT bậc nhất .


-Kỹ năng tìm ĐKXĐ của PT và giải PT có ẩn ở mẫu .
- Kỹ năng giải BT bằng cách lập PT .


+) Thái độ : GD ý thức tự giác , tích cực làm bài .
<b>B.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : </b>


CHỦ ĐỀ <sub>TNKQ</sub>Nhận biết<sub>TL</sub> <sub>TNKQ</sub>Thông hiểu<sub>TL</sub> <sub>TNKQ</sub>Vận dụng<sub>TL</sub> TỔNG
Khái niệm về PT, PTTĐ 1


0,5


1
0,5



2
1
PT bậc nhất một ẩn , PT tích


PT chứa ẩn ở mẫu . 2 1 2 1 1 2 1 2 6 6
Giải bài toán bằng cách lập PT


bậc nhất một ẩn . 1 3 1 3


Tổng 3



4


3,5
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

1,5
<b>C.ĐỀ KIỂM TRA : </b>


<b>I) Phần trắc nghiệm khách quan :</b> (3 điểm )


Các câu sau đúng hay sai :


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1 2x + 4 = 10 và 7x - 2 = 19 là hai phương trình tương đương
2 x( x - 3) = x2<sub> có tập hợp nghiệm là S = </sub> 2


3


 
 
 
3 x = 2 và x2<sub> = 4 là hai phương trình tương đương</sub>


4 3x + 5 = 1,5( 1 + 2x) có tập hợp nghiệm S = 
5 0x + 3 = x + 3 - x có tập hợp nghiệm S =

 

3


6 x( x -1) = x có tập hợp nghiệm S =

0; 2


<b>II) Phần tự luận :</b> ( 7 điểm )


<b>Bài 1:</b> Giải các phương trình sau :


a) ( x - 3 ) ( x + 4 ) - 2(3x - 2) = ( x - 4 )2


b) 2


3 15 7


4(<i>x</i> 5) 50 2<i>x</i> 6(<i>x</i> 5)


 


  


c) x4<sub> + x</sub>3<sub> + x + 1 = 0</sub>


d) 2



2
0


1 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>  <i>x</i>  


<b>Bài 2</b>: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình


Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/ h . Đến B người đó làm việc trong
1 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/ h . Biết thời gian tổng cộng hết 5h30’<sub> .</sub>


Tính quãng đường AB ?
<b>D.ĐÁP ÁN CHẤM : </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan</b> : Mỗi ý đúng 0,5 điểm


1- Đ 2- S 3- S 4- Đ 5- S 6- Đ


<b>II.Phần tự luận : ( </b>7đ)


<b>Bài</b> <b>Lời giải vắn tắt</b> <b>Điểm</b>


1
( 4đ )


a)  x2 + x - 12 - 6x + 4 = x2 - 8x + 16


 3x = 24  x = 8 . Vậy S =  8



………
b)ĐKXĐ : x 5


b  9(x+5) - 90 = -14( x - 5 )


 x= 5 <sub> ĐKXĐ . Vậy S = </sub>


………
c) ( x + 1)2 ( x2 - x + 1) = 0


 x = - 1. Vậy S =

 

1


………
d) ĐKXĐ : x 1


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

d x( x + 1) - 2x = 0


 x2<sub> - x = 0 </sub>


 x( x - 1) = 0  x = 0 hoặc x = 1( loại vì <sub>ĐKXĐ ) . </sub>


Vậy S =  0 1


2
( 3đ)


Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0)


Thời gian đi từ A đến B là


30


<i>x</i>
h
Thời gian đi từ B đến A là


24


<i>x</i>


h . Đổi : 5h30’<sub> = </sub>11
2 h


Theo bài ra ta có PT : 1 11


30 24 2


<i>x</i> <i>x</i>


  


 4x + 5x +120 = 660


 9x = 540


 x = 60 .


Vậy quãng đường AB dài 60 km .



0,25
0,5


1


1
0,25


<i>Ngày soạn: / /2010</i>


<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i> <i><b>Chương IV: </b></i>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘTẨN SỐ


<b>Tiết 57: </b>LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG


<b>I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:</b>


<b>- Kiến thức</b>: - HS hiểu khái niệm bất đẳng thức và thật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của
bất đẳng thức , tập hợp nghiệm của bất phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật
ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải bất phương trình sau này.


+ Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng ở dạng BĐT


+ Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép cộng


<b>- Kỹ năng</b>: trình bày biến đổi.
<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc


<b> II. PHƯƠNG TIÊN THỰC HIỆN:</b>


- GV: Bài soạn . HS: Nghiên cứu trước bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


Sĩ số :


<b>Hoạt động cuả GV </b> <b>Hoạt động cuả HS</b>


<b>1- Kiểm tra</b>:


Khi so sánh hai số thực a & b thường xảy ra
những trường hợp nào ?


<b>2- Bài mới:</b>


<b>* Đặt vấn đề</b>: với hai số thực a & b khi so
sánh thường xảy ra những trường hợp : a = b
a > b ; a < b. Ta gọi a > b ; hoặc a < b là các
bất đẳng thức.


<b>* HĐ1</b>: <i><b>Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>1) Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số</b>


- GV cho HS ghi lại về thứ tự trên tập hợp số
- GV: hãy biểu diễn các số: -2; -1; 3; 0; 2;


trên trục số và có kết luận gì?
| | | | | | | |
-2 -1 0 1 2 3 4 5



- GV: cho HS làm bài tập ?1


- GV: Trong trường hợp số a khơng nhỏ hơn
số b thì ta thấy số a & b có quan hệ như thế
nào?


- GV: Giới thiệu ký hiệu: a  b & a b
+ Số a không nhỏ hơn số b: a  b
+ Số a không lớn hơn số b: a  b
+ c là một số khơng âm: c 0
* Ví dụ: x2 <sub></sub><sub>0 </sub>


x
- x2 <sub></sub><sub>0 </sub>


x


y 3 ( số y không lớn hơn 3)
* HĐ2: GV đưa ra khái niệm BĐT
<b>2) Bất đẳng thức</b>


- GV giới thiệu khái niệm BĐT.


* Hệ thức có dạng: a > b hay a < b; a  b; a
 b là bất đẳng thức.


a là vế trái; b là vế phải
- GV: Nêu Ví dụ


<b>* HĐ3</b>: <i><b>Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng</b></i>


<b>3) Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng</b>


- GV: Cho HS điền dấu " >" hoặc "<" thích
hợp vào chỗ trống.


- 4….. 2 ; - 4 + 3 …..2 + 3 ; 5 …..3 ;


5 + 3 …. 3 + 3 ; 4 …. -1 ; 4 + 5 …. - 1 + 5
- 1,4 …. - 1,41; - 1,4 + 2 …. - 1,41 + 2
GV: Đưa ra câu hỏi


+ Nếu a > 1 thì a +2 …… 1 + 2
+ Nếu a <1 thì a +2 ……. 1 + 2
GV: Cho HS nhận xét và kết luận


<b>1) Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số</b>
Khi so sánh hai số thực a & b thường xảy
ra một trong những trường hợp sau:
a = b hoặc a > b hoặc a < b.


?1


a) 1,53 < 1,8
b) - 2,37 > - 2,41


c) 12 2


18 3




d) 3 13


520


- Nếu số a không lớn hơn số b thì ta thấy
số a & b có quan hệ là : a  b


- Nếu số a khơng nhỏ hơn số b thì ta thấy
số a & b có quan hệ là : a > b hoặc a = b.
Kí hiệu là: a  b


<b>2) Bất đẳng thức</b>


* Hệ thức có dạng: a > b hay a < b; a  b;
a  b là bất đẳng thức.


a là vế trái; b là vế phải
* Ví dụ:


7 + ( -3) > -5


<b>3) Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- HS phát biểu tính chất


GV: Cho HS trả lời bài tập ? 2
GV: Cho HS trả lời bài tập ? 3


So sánh mà khơng cần tính giá trị cuả biểu


thức:


- 2004 + (- 777) & - 2005 + ( -777)
- HS làm ?4.


So sánh: 2 & 3 ; 2 + 2 & 5
<b>3- Củng cố:</b>


+ Làm bài tập 1


+GV yêu cầu HS trả lời và giải thích vì sao?
<b>4- Hướng dẫn về nhà:</b>


- Làm các bài tập 2, 3/ SGK 6, 7, 8, 9 ( SBT)


+ Nếu a < b thì a + c < b + c
+ Nếu a >b thì a + c >b + c
+ Nếu a  b thì a + c  b + c
+ Nếu a b thì a + c b + c
+) -2004 > -2005


=> - 2004 + (- 777) >- 2005 + ( -777)
+) 2 <3 => 2 + 2 <3+2


=> 2 + 2 < 5


<i>Ngày soạn: / /2010</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i>


<b>Tiết 58</b>



LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN


<b>I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:</b>


<b>- Kiến thức</b>: - HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhhân
+ Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân


+ Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép nhân


+ Hiểu được tính chất bắc cầu của tính thứ tự
<b>- Kỹ năng</b>: trình bày biến đổi.


<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc


<b>II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:</b>


- GV: Bài soạn. HS: Nghiên cứu trước bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


Sĩ số :


<b>Hoạt động cuả GV </b> <b>Hoạt động cuả HS</b>


<b>1- Kiểm tra:</b>


a- Nêu tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng?
Viết dạng tổng quát?



b- Điền dấu > hoặc < vào ơ thích hợp
+ Từ -2 < 3 ta có: -2. 3 3.2
+ Từ -2 < 3 ta có: -2.509 3. 509
+ Từ -2 < 3 ta có: -2.106<sub> 3. 10</sub>6


- GV: Từ bài tập của bạn ta thấy quan hệ giữa thứ tự
và phép nhân như thế nào? bài mới sẽ nghiên cứu
<b>2- Bài mới : </b>


<b>* HĐ1</b>: <i><b>Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân</b></i>


<b>1) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương</b>
Tính chất:


- GV đưa hình vẽ minh hoạ kết quả:
-2< 3 thì -2.2< 3.2


- GV cho HS làm ?1


HS lên bảng trả lời phần a
Làm BT phần b


<b>1) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với </b>
<b>số dương</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

GV: chốt lại và cho HS phát biểu thành lời


HS làm bài ?2


<b>2) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm :</b>


- GV: Cho HS làm ra phiếu học tập


Điền dấu > hoặc < vào ô trống
+ Từ -2 < 3 ta có: (-2) (-2) > 3 (-2)
+ Từ -2 < 3 ta có: (-2) (-5) > 3(-5)
Dự đốn:


+ Từ -2 < 3 ta có: - 2. c > 3.c ( c < 0)
- GV: Cho nhận xét và rút ra tính chất


- HS phát biểu: Khi nhân hai vé của bất đẳng thức
với một số âm thì bất đẳng thức đổi chiều


- GV: Cho HS làm bài tập ?4 , ?5
<b>* HĐ2: Tính chất bắc cầu</b>


<b>3) Tính chất bắc cầu của thứ tự</b>


Với 3 số a, b, c nếu a > b & b > 0 thì ta có kết luận gì
?


+ Nếu a < b & b < c thì a < c
+ Nếu a  b & b  c thì a  c


Ví dụ<b>:</b>


Cho a > b chứng minh rằng: a + 2 > b – 1
- GV hướng dẫn HS CM.


<b>* HĐ3</b>: <i><b>Tổng kết</b></i>



<b>3- Củng cố</b>:


+ HS làm baì tập 5.


-2.5091 < 3.5091


b) -2< 3 => -2.c < 3.c ( c > 0 )
<b>* Tính chất</b>:


Với 3 số a, b, c,& c > 0 :
+ Nếu a < b thì ac < bc
+ Nếu a > b thì ac > bc
+ Nếu a  b thì ac  bc
+ Nếu a  b thì ac  bc
?2


a) (- 15,2).3,5 < (- 15,08).3,5
b) 4,15. 2,2 > (-5,3).2,2


<b>2) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với </b>
<b>số âm</b>


+ Từ -2 < 3 ta có: (-2) (-2) > 3 (-2)
+ Từ -2 < 3 ta có: (-2) (-5) > 3(-5)
Dự đốn:


+ Từ -2 < 3 ta có: - 2. c > 3.c ( c < 0)
<b>* Tính chất</b>:



Với 3 số a, b, c,& c < 0 :
+ Nếu a < b thì ac > bc
+ Nếu a > b thì ac < bc
+ Nếu a  b thì ac  bc
+ Nếu a  b thì ac  bc
?4


- Ta có: a < b thì - 4a > - 4b
?5


nếu a > b thì:
<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i>  <i>c</i> ( c > 0)
<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i>  <i>c</i> ( c < 0)


<b>3) Tính chất bắc cầu của thứ tự</b>
+ Nếu a > b & b > c thì a > c
+ Nếu a < b & b < c thì a < c
+ Nếu a  b & b  c thì a  c
<b>*Ví dụ:</b>


Cho a > b chứng minh rằng: a + 2 > b – 1
<b>Giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

GV u cầu HS giải thích rõ vì sao?
<b>4- Hướng dẫn về nhà</b>



Làm các bài tập: 9, 10, 11, 12, 13, 14


Cộng b vào 2 vế của bất đẳng thức 2>-1 ta
được: b+2> b-1


Theo tính chất bắc cầu ta có:a + 2 > b – 1
<b>Bài tập 5</b>


a) Đúng vì: - 6 < - 5 và 5 > 0 nên (- 6). 5 <
(- 5). 5


d) Đúng vì: x2


 0  x nên - 3 x2  0
<i>Ngày soạn: / /2010</i>


<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i>


<b>Tiết 59</b> : LUYỆN TẬP


<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kiến thức</b>: - HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhhân
+ Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân, phép cộng


+ Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép nhân, vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng


+ Hiểu được tính chất bắc cầu của tính thứ tự
<b>- Kỹ năng</b>: trình bày biến đổi.



<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc
<b>II. Phương tiện thực hiện :.</b>
- GV: Bài soạn.


- HS: bài tập về nhà.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
Sĩ số:


<b>Hoạt động cuả giáo viên </b> <b>Hoạt động cuả HS</b>
* <b>HĐ1</b>: Kiểm tra bài cũ


<b>1-Kiểm tra bài cũ </b>


- Nêu 2 tính chất về liên hệ giữa thứ
tự và phép nhân? Viết dạng tổng
quát?


* <b>HĐ2</b>: Tổ chức luyện tập
<b>2-Luyện tập: </b>


<b>1) Chữa bài 9/ sgk</b>
- HS trả lời


<b>2) Chữa bài 10/ sgk</b>


- GV: Cho HS lên bảng chữa bài
a) (-2).3 < - 4,5


b) Từ (-2).3 < - 4,5 ta có: (-2).3. 10


< - 4,5. 10


Do 10 > 0  <sub>(-2).30 < - 45</sub>
<b>3) Chữa bài 12/ sgk</b>


- GV: Cho HS lên bảng chữa bài


HS trả lời


1) Chữa bài 9/ sgk
+ Câu: a, d sai
+ Câu: b, c đúng
2) Chữa bài 10/ sgk
a) (-2).3 < - 4,5


b) Từ (-2).3 < - 4,5 ta có:
(-2).3. 10 < - 4,5. 10


Do 10 > 0  <sub>(-2).30 < - 45</sub>
3) Chữa bài 12/ sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- GV: Chốt lại và sửa sai cho HS
<b>4) Chữa bài 11/ sgk</b>


- GV: Cho HS lên bảng trình bày
- GV: Chốt lại và sửa sai cho HS
a) Từ a < b ta có: 3a < 3b do 3 > 0


 <sub>3a + 1 < 3b + 1</sub>



b) Từ a < b ta có:-2a > -2b do - 2<
0  -2a - 5 > -2b – 5


<b>5) Chữa bài 13/ sgk (a,d)</b>
- GV: Cho HS lên bảng trình bày
- GV: Chốt lại và kết luận cho HS


<b>6)Chữa bài 16/( sbt)</b>


- GV: Cho HS trao đổi nhóm


Cho m < n chứng tỏ 3 - 5m > 1 - 5n
* Các nhóm trao đổi


Từ m < n ta có: 5m > 5n do đó 3
-5m > 3 - 5n (*)


Từ 3 > 1 (**) từ (*) và (**) ta có 3 -
5m > 1 - 5n


- GV: Chốt lại dùng phương pháp
bắc cầu


<b>3- Củng cố:</b>


- GV: nhắc lại phương pháp chứng
minh .


- Làm bài 20a ( sbt)



Do a < b nên muốn so sánh a( m - n)
với m - n ta phải biết dấu của m - n
* Hướng dẫn: từ m < n ta có
m - n < 0


Do a < b và m - n < 0
 <sub> a( m - n ) > b(m - n)</sub>
<b>4- Hướng dẫn về nhà</b>


- Làm các bài tập 18, 21, 23, 26, 28 (
SBT)


Do 4 > 0 nên 4.( -2) + 14 < 4.( -1) + 14
4) Chữa bài 11/ sgk


a) Từ a < b ta có: 3a < 3b do 3 > 0
 <sub>3a + 1 < 3b + 1</sub>


b) Từ a < b ta có:-2a > -2b do - 2< 0
 <sub>-2a - 5 > -2b – 5</sub>


5) Chữa bài 13/ sgk (a,d)
a) Từ a + 5 < b + 5 ta có
a + 5 - 5 < b + 5 - 5  <sub> a < b</sub>


d) Từ - 2a + 3  - 2b + 3 ta có: - 2a + 3 - 3  - 2b
+ 3 - 3


 <sub>-2a </sub> -2b Do - 2 < 0
 a  b



6)Chữa bài 16/( sbt)


Từ m < n ta có: - 5m > - 5n
do đó 3 - 5m > 3 - 5n (*)
Từ 3 > 1 (**)


từ (*) và (**)


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i>Ngày soạn: / /2010</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i>


<b>Tiết 60</b>


BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN


<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kiến thức</b>: - HS hiểu khái niệm bất phương trình 1 ẩn số
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương.


<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình 1 ẩn
<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày


<b>II. Phương tiện thực hiện :.</b>
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


Sĩ số:


<b>Hoạt động cuả giáo viên </b> <b>Hoạt động cuả HS</b>
<b>* HĐ1</b>: Kiểm tra bài cũ


<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b>
Lồng vào bài mới
<b>2-Bài mới </b>


<b>* HĐ2:</b> Giới thiệu bất PT một ẩn
- GV: Cho HS đọc bài tốn sgk và
trả lời.


Hãy giả,i thích kết quả tìm được
- GV: Nếu gọi x là số quyển vở mà
bạn Nam có thể mua được ta có hệ
thức gì?


- Hãy chỉ ra vế trái , vế phải của bất
phương trình


- GV: Trong ví dụ (a) ta thấy khi
thay x = 1, 2, …9


vào BPT thì BPT vẫn đúng ta nói x
= 1, 2, …9 là nghiệm của BPT.
- GV: Cho HS làm bài tập ? 1
( Bảng phụ )


GV: Đưa ra tập nghiệm của BPT,



<b>1) Mở đầu</b>
<b>Ví dụ: </b>


a) 2200x + 4000  25000
b) x2<sub> < 6x - 5</sub>


c) x2<sub> - 1 > x + 5</sub>


Là các bất phương trình 1 ẩn
+ Trong BPT (a) Vế phải: 2500


Vế trái: 2200x + 4000


số quyển vở mà bạn Nam có thể mua được là: 1
hoặc 2 …hoặc 9 quyển vở vì:


2200.1 + 4000 < 25000 ; 2200.2 + 4000 < 25000
…2200.9 + 4000< 25000; 2200.10 + 4000 < 25000
?1


a) Vế trái: x-2


vế phải: 6x + 5
b)Thay x = 3 ta có:
32<sub> < 6.3 - 5</sub>


9 < 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Tương tự như tập nghiệm của PT


em có thể định nghĩa tập nghiệm
của BPT


+ Tập hợp các nghiệm của bất PT
được gọi là tập nghiệm của BPT.
+ Giải BPT là tìm tập nghiệm của
BPT đó.


-GV: Cho HS làm bài tập ?2
- HS lên bảng làm bài


<b>* HĐ3</b>: <i><b>Bất phương trình tương </b></i>
<i><b>đương</b></i>


- GV: Tìm tập nghiệm của 2 BPT
sau:


x > 3 và 3 < x


- HS làm bài ?3 và ?4
- HS lên bảng trình bày
- HS dưới lớp cùng làm.


HS biểu diễn tập hợp các nghiệm
trên trục số


- GV: Theo em hai BPT như thế
nào gọi là 2 BPT tương đương?
<b>* HĐ4</b><i>: Củng cố:</i>



<b>3- Củng cố</b>:


- GV: Cho HS làm các bài tập : 17,
18.


- GV: chốt lại


+ BPT: vế trái, vế phải


+ Tập hợp nghiệm của BPT, BPT
tương đương


<b>4- Hướng dẫn về nhà</b>
Làm bài tập 15; 16 (sgk)
Bài 31; 32; 33 (sbt)


52 <sub></sub><sub>6.5 – 5</sub>


- HS phát biểu


<b>2) Tập nghiệm của bất phương trình</b>
?2


Hãy viết tập nghiệm của BPT:


x > 3 ; x < 3 ; x  3 ; x  3 và biểu diễn tập
nghiệm của mỗi bất phương trình trên trục số
VD: Tập nghiệm của BPT x > 3 là: {x/x > 3}
+ Tập nghiệm của BPT x < 3 là: {x/x < 3}
+ Tập nghiệm của BPT x  3 là: {x/x  3}


+ Tập nghiệm của BPT x  3 là: {x/x  3}
Biểu diễn trên trục số:


////////////////////|//////////// (
0 3


| )///////////////////////
0 3


///////////////////////|//////////// [
0 3


| ]////////////////////
0 3


<b>3) Bất phương trình tương đương</b>
?3: a) < 24  x < 12 ;


b) -3x < 27  x > -9


?4: Tìm tập hợp nghiệm của từng bất phương trình
x+ 3 < 7 có tập hợp nghiệm  <i>x x</i>/ 4



x – 2 < 2 có tập hợp nghiệm

<i>x x</i>/ 4



* Hai BPT có cùng tập hợp nghiệm gọi là 2 BPT
tương đương.


Ký hiệu: "  "



BT 17 : a. x  6 b. x > 2
c. x  5 d. x < -1
BT 18 : Thời gian đi của ô tô là :
50


<i>x</i> ( h )


Ơ tơ khởi hành lúc 7h phải đến B trước 9h nên ta có
bất PT : 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<i>Ngày soạn: / /2010</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i>


<b>Tiết 61</b>


BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN


<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kiến thức</b>: - HS hiểu khái niệm bất phương trình bấc nhất 1 ẩn số


+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số


+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương.


<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày


<b>II. Phương tiện thực hiện :.</b>


- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


Sĩ số:


<b>Hoạt động cuả giáo viên và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>
<b>* HĐ1:</b><i>Kiểm tra bài cũ</i>


HS1: Chữa bài 18 ( sgk)
HS2: Chữa bài 33 (sbt)


<b>* HĐ2:</b><i><b>Giới thiệu bất phương trình bậc </b></i>
<i><b>nhất 1 ẩn </b></i>


- GV: Có nhận xét gì về dạng của các
BPT sau:


a) 2x - 3 < 0 ; b) 15x - 15  0
c) 1 + 2 0


2<i>x</i>  ; d) 1,5 x - 3 > 0


e) 0,5 x - 1 < 0 ; f) 1,7 x < 0


- GV tóm tắt nhận xét của HS và cho phát
biểu định nghĩa


- HS làm BT ?1



- BPT b, d có phải là BPT bậc nhất 1 ẩn
khơng ? vì sao?


- Hãy lấy ví dụ về BPT bậc nhất 1 ẩn.
- HS phát biểu định nghĩa


- HS nhắc lại


- HS lấy ví dụ về BPT bậc nhất 1 ẩn
<b>* HĐ3</b>: <i><b>Giới thiệu 2 qui tắc biến đổi bất </b></i>
<i><b>phương trình</b></i>


- GV: Khi giải 1 phương trình bậc nhất ta
đã dùng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân
để biến đổi thành phương trình tương
đương. Vậy khi giải BPT các qui tắc biến
đổi BPT tương đương là gì?


- HS phát biểu qui tắc chuyển vế


HS 1:


C1: 7 + (50 : x ) < 9
C2: ( 9 - 7 )x > 50
HS 2:


a) Các số: - 2 ; -1; 0; 1; 2
b) : - 10; -9; 9; 10


c) : - 4; - 3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4


d) : - 10; - 9; -8; -7; 7; 8; 9; 10
<b>1) Định nghĩa</b>: ( sgk)


a) 2x - 3 < 0 ; b) 15x - 15  0
c) 1 + 2 0


2<i>x</i>  ; d) 1,5 x - 3 > 0


e) 0,5 x - 1 < 0 ; f) 1,7 x < 0
- Các BPT đều có dạng:


ax + b > 0 ; ax + b < 0 ; ax + b  0 ; ax + b  0
BPT b khơng là BPT bậc nhất 1 ẩn vì hệ số a = 0
BPT b không là BPT bậc nhất 1 ẩn vì x có bậc là 2.
HS cho VD và phát biểu định nghĩa.


<b>2) Hai qui tắc biến đổi bất phương trình</b>
<b>a) Qui tắc chuyển vế</b>


<b>* Ví dụ1:</b>


x - 5 < 18  <sub> x < 18 + 5</sub>
 x < 23


Vậy tập nghiệm của BPT là: {x/ x < 23 }
BT :


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

GV: Giải các BPT sau:
- HS thực hiện trên bảng



- Hãy biểu diễn tập nghiệm trên trục số
<i><b>Giới thiệu qui tắc thứ 2 biến đổi bất </b></i>
<i><b>phương trình</b></i>


- GV: Cho HS thực hiện VD 3, 4 và rút ra
kết luận


- HS lên trình bày ví dụ
- HS nghe và trả lời


- HS lên trình bày ví dụ
- HS phát biểu qui tắc
- HS làm bài tập ?3 ( sgk)


- HS làm bài ? 4


<b>*HĐ4: </b><i>Củng</i> cố


- GV: Cho HS làm bài tập 19, 20 ( sgk)
- Thế nào là BPT bậc nhất một ẩn ?
- Nhắc lại 2 qui tắc


<b>*HĐ5 : </b><i>Hướng dẫn về nhà</i>


- Nắm vững 2 QT biến đổi bất phương
trình.


- Đọc mục 3, 4


- Làm các bài tập 23; 24 ( sgk)



b) x - 5  9  x  14
c) 3x < 2x - 5  x < - 5
d) - 2x  - 3x - 5  <sub> x </sub> - 5
<b>b) Qui tắc nhân với một số</b>
<b>* Ví dụ 3:</b>


Giải BPT sau:


0,5 x < 3  <sub> 0, 5 x . 2 < 3.2 ( Nhân 2 vế với 2)</sub>
 <sub> x < 6</sub>


Vậy tập nghiệm của BPT là: {x/x < 6}
<b>* Ví dụ 4:</b>


Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
1


4 <i>x</i>


< 3
 1


4 <i>x</i>


. (- 4) > ( - 4). 3
 <sub> x > - 12</sub>



//////////////////////( .
-12 0


<b>* Qui tắc</b>: ( sgk)
?3


a) 2x < 24  <sub> x < 12</sub>
S =

<i>x x</i>/ 12



b) - 3x < 27  x > -9
S = <i>x x</i>/  9



?4


a) x + 3 < 7  x - 2 < 2


Thêm - 5 vào 2 vế
b) 2x < - 4  -3x > 6


Nhân cả 2 vế với - 3


2


HS làm BT


HS trả lời câu hỏi.


<i>Ngày soạn: / /2010</i>


<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i> BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TIẾP)<b>Tiết 62</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số
+ Hiểu bất phương trình tương đương.


+ Biết đưa BPT về dạng: ax + b > 0 ; ax + b < 0 ; ax + b  0 ; ax + b  0
<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày


<b>II. Phương tiện thực hiện :.</b>
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
Sĩ số:


<b>Hoạt động cuả giáo viên </b> <b>Hoạt động cuả HS</b>
<b>* HĐ1</b>: <i>Kiểm tra bài cũ</i>


1) Điền vào ô trống dấu > ; < ;  ; 
thích hợp


a) x - 1 < 5  <sub> x 5 + 1</sub>
b) - x + 3 < - 2  3 -2 + x
c) - 2x < 3  <sub> x - </sub>3


2


d) 2x 2<sub> < 3 </sub><sub></sub> <sub> x - </sub>3
2



e) x 3<sub> - 4 < x </sub><sub></sub><sub> x</sub>3<sub> x + 4</sub>


2) Giải BPT: - 3


2x > 3 và biểu diễn tập


hợp nghiệm trên trục số


<b>* HĐ2:</b><i>Giải một số <b>bất phương trình </b></i>
<i><b>bậc nhất một ẩn</b></i>


- GV: Giải BPT 2x + 3 < 0 là gì?


- GV: Cho HS làm bài tập ? 5
* Giải BPT : - 4x - 8 < 0


- HS biểu diễn nghiệm trên trục số
+ Có thể trình bày gọn hơn bằng cách
nào?


- HS đưa ra nhận xét


HS làm BT 1:


a. < ; b. < ; c. >
d. > ; e. <


BT 2: x < -2



)//////////////.<sub>///////////////////</sub>


-2 0


<b>1) Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn:</b>
a) 2x + 3 < 0  2x < - 3  x < - 3


2


- Tập hợp nghiệm:
{x / x < - 3


2} )//////////////


.<sub>///////////////////</sub>


- Giải BPT 2x + 3 < 0 là: tìm tập hợp tất cả các giá trị
của x để khẳng định 2x + 3 < 0 là đúng


? 5 : Giải BPT :


- 4x - 8 < 0  <sub> - 4x < 8 </sub> <sub> x > - 2</sub>
+ Chuyển vế


+ Nhân 2 vế với - 1


4


<b>* Chú ý</b> :



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- HS nhắc lại chú ý


- GV: Cho HS ghi các phương trình và
nêu hướng giải


- HS lên bảng HS dưới lớp cùng làm
- HS làm việc theo nhóm


Các nhóm trưởng nêu pp giải:


B1: Chuyển các số hạng chứa ẩn về một
vế, không chứa ẩn về một vế


B2: áp dụng 2 qui tắc chuyển vế và
nhân


B3: kết luận nghiệm
- HS lên bảng trình bày
<b> ?6</b> Giải BPT


- 0,2x - 0,2 > 0,4x - 2


<b>*HĐ 3</b>: <i>Củng cố</i>


HS làm các bài tập 26


- Biểu diễn các tập hợp nghiệm của
BPT nào? Làm thế nào để tìm thêm 2
BPT nữa có tập hợp nghiệm biểu diễn ở
hình 26a



<b>*HĐ 4</b>: <i>Hướng dẫn về nhà</i>


- Làm các bài tập cịn lại
- Ơn lại lý thuyết


- Giờ sau luyện tập


- Khơng cần ghi câu giải thích


- Có kết quả thì coi như giải xong, viết tập nghiệm của
BPT là:..


<b>2) Giải BPT đưa được về dạng ax + b > 0 ;</b>
ax + b < 0 ; ax + b  0 ; ax + b  0
<b>* Ví dụ</b>: Giải BPT


3x + 5 < 5x - 7
 <sub>3x - 5 x < -7 - 5</sub>
 - 2x < - 12


 <sub> - 2x : (- 2) > - 12 : (-2)</sub>
 x > 6


Vậy tập nghiệm của BPT là: {x/x > 6 }


<b> ?6</b> Giải BPT


- 0,2x - 0,2 > 0,4x - 2
 - 0,2x - 0,4x > 0,2 - 2


 <sub> - 0,6x > - 1,8</sub>


 x < 3


HS làm BT 26 dưới sự HD của GV


Ba bất PT có tập hợp nghiệm là {x/x  12}


HS ghi BTVN


<i>Ngày soạn: / /2010</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i>


<b>Tiết 63</b>


LUYỆN TẬP


<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kiến thức</b>: - HS biết vận dụng 2 QT biến đổi và giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn số
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số


+ Hiểu bất phương trình tương đương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày


<b>II. Phương tiện thực hiện :</b>
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b> Sĩ số: </b>


<b>Hoạt động cuả giáo viên </b> <b>Hoạt động cuả HS</b>
<b>* HĐ1</b>: <i>Kiểm tra bài cũ</i>


Lồng vào luyện tập


<b>* HĐ2</b>: <i><b>HS lên bảng trình bày bài tập</b></i>
- HS: { x2 <sub></sub><sub> 0}</sub>


<i><b>-</b></i>GV: Chốt lại cách tìm tập tập hợp nghiệm của
BPT x2<sub> > 0 </sub>


+ Mọi giá trị của ẩn đều là nghiệm của BPT nào?
- GV: Cho HS viết câu hỏi a, b thành dạng của
BPT rồi giải các BPT đó


- HS lên bảng trình bày
a) 2x - 5  0


b) - 3x  - 7x + 5
- HS nhận xét


- Các nhóm HS thảo luận
- Giải BPT và so sánh kết quả


- GV: Yêu cầu HS chuyển thành bài toán giải
BPT



( Chọn x là số giấy bạc 5000đ)
- HS lên bảng trả lời


- Dưới lớp HS nhận xét
HĐ nhóm


Giải các BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
b) 8 11 13


4


<i>x</i>




c) 1


4( x - 1) <
4
6


<i>x</i>


<b>1) Chữa bài 28</b>


a) Với x = 2 ta được 22<sub> = 4 > 0 là một</sub>


khẳng định đúng vậy 2 là nghiệm của
BPT x2<sub> > 0</sub>



b) Với x = 0 thì 02<sub> > 0 là một khẳng </sub>


định sai nên 0 không phải là nghiệm
của BPT x2<sub> > 0</sub>


<b>2) Chữa bài 29</b>


a) 2x - 5  0  <sub>2x </sub> 5  <sub> x </sub> 5
2


b) - 3x - 7x + 5  - 7x + 3x +5  0
 <sub> - 4x </sub> - 5


 x  5
4
<b>3) Chữa bài 30</b>


Gọi x ( x  Z*) là số tờ giấy bạc loại
5000 đ


Số tờ giấy bạc loại 2000 đ là:
15 - x ( tờ)


Ta có BPT:


5000x + 2000(15 - x)  70000
 <sub> x </sub> 40


3



Do ( x  Z*) nên x = 1, 2, 3 …13
Vậy số tờ giấy bạc loại 5000 đ là 1, 2,
3 … hoặc 13


<b>4- Chữa bài 31</b>


Giải các BPT và biểu diễn tập nghiệm
trên trục số


b) 8 11 13
4


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

GV cho các nhóm kiểm tra chéo , sau đó GV
nhận xét KQ các nhóm.


HS làm theo HD của GV


<b>*HĐ3</b><i>: Củng cố:</i>


- GV: Nhắc lại PP chung để giải BPT
- Nhắc lại 2 qui tắc


<b>*HĐ4: </b><i>Hướng dẫn về nhà</i>


- Làm bài tập còn lại



- Xem trước bài : BPT chứa dấu giá trị tuyệt đối


 x > - 4


+ Biểu diễn tập nghiệm
////////////( .


-4 0
c) 1


4( x - 1) <
4
6


<i>x</i>


 12. 1


4( x - 1) < 12.
4
6


<i>x</i>


 <sub> 3( x - 1) < 2 ( x - 4)</sub>
 3x - 3 < 2x - 8
 <sub> 3x - 2x < - 8 + 3</sub>
 <sub> x < - 5</sub>


Vậy nghiệm của BPT là : x < - 5


+ Biểu diễn tập nghiệm


)//////////.//////////////////
-5 0


<b>5- Chữa bài 33</b>


Gọi số điểm thi mơn tốn của Chiến
là x điểm


Theo bài ra ta có bất PT:
( 2x + 2.8 + 7 + 10 ) : 6  8
 2x + 33  48


 2x 15
 x  7,5


Để đạt loại giỏi , bạn Chiến phảI có
điểm thi mơn Tốn ít nhất là 7,5 .


<i>Ngày soạn: / /2010</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i>


<b>Tiết 64</b>


PHƯƠNG TRÌNH CĨ CHỨA DẤU
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI


<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>



<b>- Kiến thức</b>: - HS hiểu kỹ định nghĩa giá trị tuyệt đối từ đó biết cách mở dấu giá trị tuyệt
của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.


+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.


+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số


+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>II. Phương tiện thực hiện :.</b>
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b> Sĩ số : </b>


<b>Hoạt động cuả giáo viên </b> <b>Hoạt động cuả HS</b>
<b>* HĐ1</b>: <i>Kiểm tra bài cũ</i>


Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối?
- HS nhắc lại định nghĩa


| a| = a nếu a  0
| a| = - a nếu a < 0


<b>* HĐ2:</b><i>Nhắc lại về giá trị tuyệt đối</i>


- GV: Cho HS nhắc lại định nghĩa về
giá trị tuyệt đối



- HS tìm:


| 5 | = 5 vì 5 > 0


- GV: Cho HS làm bài tập ?1
Rút gọn biểu thức


a) C = | - 3x | + 7x - 4 khi x  0


b) D = 5 - 4x + | x - 6 | khi x < 6
- GV: Chốt lại phương pháp đưa ra
khỏi dấu giá trị tuyệt đối


<b>* HĐ3:</b><i><b>Luyện tập</b></i>


Giải phương trình: | 3x | = x + 4


- GV: Cho hs làm bài tập ?2
?2. Giải các phương trình
a) | x + 5 | = 3x + 1 (1)


HS trả lời


<b>1) Nhắc lại về giá trị tuyệt đối</b>
| a| = a nếu a  0


| a| = - a nếu a < 0
Ví dụ:



| 5 | = 5 vì 5 > 0


| - 2,7 | = - ( - 2,7) = 2,7 vì - 2,7 < 0
<b>* Ví dụ 1:</b>


a) | x - 1 | = x - 1 Nếu x - 1  0  x  1
| x - 1 | = -(x - 1) = 1 - x Nếu x - 1 < 0  <sub> x < </sub>
1


b) A = | x - 3 | + x - 2 khi x  3 . A = x - 3 + x - 2
A = 2x - 5


c) B = 4x + 5 + | -2x | khi x > 0. Ta có x > 0
=> - 2x < 0 => |-2x | = -( - 2x) = 2x


Nên B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
?1 : Rút gọn biểu thức


a) C = | - 3x | + 7x - 4 khi x  0
C = - 3x + 7x - 4 = 4x - 4
b) D = 5 - 4x + | x - 6 | khi x < 6
= 5 - 4x + 6 - x = 11 - 5x


<b>2) Giải một số phương trình chứa dấu giá trị </b>
<b>tuyệt đối</b>


<b>* Ví dụ 2: </b>Giải phương trình: | 3x | = x + 4
<b>B1</b>: Ta có: | 3x | = 3 x nếu x  0


| 3x | = - 3 x nếu x < 0


<b>B2</b>: + Nếu x  0 ta có:


| 3x | = x + 4  3x = x + 4


<sub> 2x = 4 </sub> <sub>x = 2 > 0 thỏa mãn điều kiện</sub>
+ Nếu x < 0


| 3x | = x + 4  <sub>- 3x = x + 4</sub>


 - 4x = 4 x = -1 < 0 thỏa mãn điều kiện
<b>B3</b>: Kết luận : S = { -1; 2 }


<b>* Ví dụ 3: ( sgk)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- HS lên bảng trình bày
b) | - 5x | = 2x + 2
- HS các nhóm trao đổi


- HS thảo luận nhóm tìm cách chuyển
phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt
đối thành phương trình bậc nhất 1 ẩn.
- Các nhóm nộp bài


- Các nhóm nhận xét chéo


<b>*HĐ 4</b><i>: Củng cố:</i>


- Nhắc lại phương pháp giải phương
trình chứa dấu giá trị tuyệt đối



- Làm các bài tập 36, 37 (sgk)
<b>*HĐ5:</b> <i>Hướng dẫn về nhà</i>


- Làm bài 35


- Ơn lại tồn bộ chương


a) | x + 5 | = 3x + 1 (1)
+ Nếu x + 5 > 0  x > - 5
(1)  <sub> x + 5 = 3x + 1 </sub>


 2x = 4  x = 2 thỏa mãn
+ Nếu x + 5 < 0  <sub> x < - 5</sub>


(1)  - (x + 5) = 3x + 1
 <sub> - x - 5 - 3x = 1</sub>


<sub> - 4x = 6 </sub> <sub> x = - </sub>3


2( Loại không thỏa mãn)


S = { 2 }


b) | - 5x | = 2x + 2
+ Với x  0


- 5x = 2x + 2  <sub> 7x = 2 </sub><sub> x = </sub>7
2


+ Với x < 0 có :



5x = 2x + 2  <sub> 3x = 2 </sub> <sub> x = </sub>3
2


-HS nhắc lại phương pháp giải phương trình chứa
dấu giá trị tuyệt đối


- Làm BT 36,37.


<i>Ngày soạn: / /2010</i>


<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i> ÔN TẬP CHƯƠNG IV<b>Tiết 65</b>


<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kiến thức</b>: HS hiểu kỹ kiến thức của chương
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.


+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số


+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương.


<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày


<b>II. Phương tiện thực hiện :.</b>
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<b> Sĩ số: </b>


<b>Hoạt động cuả giáo viên</b> <b>Hoạt động cuả HS</b>
<b>* HĐ1</b>: <i>Kiểm tra bài cũ</i>


Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối?


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

I.Ôn tập về bất đẳng thức, bất PT.
GV nêu câu hỏi KT


1.Thế nào là bất ĐT ?


+Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân,
tính chất bắc cầu của thứ tự.


2. Bất PT bậc nhất có dạng như thế
nào? Cho VD.


3. Hãy chỉ ra một nghiệm của BPT đó.
4. Phát biểu QT chuyển vế để biến đổi
BPT. QT này dựa vào t/c nào của thứ tự
trên tập hợp số?


5. Phát biểu QT nhân để biến đổi BPT.
QT này dựa vào t/c nào của thứ tự trên
tập hợp số?


II. Ôn tập về PT giá trị tuyệt đối
<b>* HĐ3: </b><i>Chữa bài tập</i>



- GV: Cho HS lên bảng làm bài
- HS lên bảng trình bày


c) Từ m > n


Giải bất phương trình
a) 2


4


<i>x</i>


< 5
Gọi HS làm bài


Giải bất phương trình
c) ( x - 3)2<sub> < x</sub>2<sub> - 3 </sub>


a) Tìm x sao cho:


Giá trị của biểu thức 5 - 2x là số dương
- GV: yêu cầu HS chuyển bài toán
thành bài toán :Giải bất phương trình
- là một số dương có nghĩa ta có bất
phương trình nào?


- GV: Cho HS trả lời câu hỏi 2, 3, 4
sgk/52



- Nêu qui tắc chuyển vế và biến đổi bất


HS trả lời: hệ thức có dạng a< b hay a> b, ab,
ab là bất đẳng thức.


HS trả lời:


HS trả lời: …ax + b < 0 ( hoặc ax + b > 0,
ax + b 0, ax + b0) trong đó a 0


HS cho VD và chỉ ra một nghiệm của bất PT
đó.


HS trả lời:


Câu 4: QT chuyển vế…QT này dựa trên t/c liên
hệ giữa TT và phép cộng trên tập hợp số.


Câu 5: QT nhân… QT này dựa trên t/c liên hệ
giữa TT và phép nhân với số dương hoặc số âm.
HS nhớ: <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>




 khi nào ?
<b>1) Chữa bài 38</b>



c) Từ m > n ( gt)


 <sub> 2m > 2n ( n > 0)</sub> <sub> 2m - 5 > 2n - 5</sub>
<b>2) Chữa bài 41</b>


Giải bất phương trình
a) 2


4


<i>x</i>


< 5  <sub> 4.</sub>2
4


<i>x</i>


< 5. 4
2 - x < 20  2 - 20 < x


<sub> x > - 18. Tập nghiệm {x/ x > - 18}</sub>
<b>3) Chữa bài 42</b>


Giải bất phương trình
( x - 3)2<sub> < x</sub>2<sub> - 3 </sub>


<sub> x</sub>2<sub> - 6x + 9 < x</sub>2<sub> - 3</sub><sub>- 6x < - 12 </sub>


<sub> x > 2 . Tập nghiệm {x/ x > 2}</sub>
<b>4) Chữa bài 43</b>


Ta có: 5 - 2x > 0  <sub> x < </sub>5
2


Vậy S = {x / x < 5


2 }
<b>5) Chữa bài 45</b>


Giải các phương trình
Khi x  0 thì


| - 2x| = 4x + 18  -2x = 4x + 18


<sub>-6x = 18</sub> <sub> x = -3 < 0 thỏa mãn điều kiện</sub>
* Khi x  0 thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

phương trình


Giải các phương trình
<b>*HĐ 3:</b><i>Củng cố:</i>


Trả lời các câu hỏi từ 1 - 5 / 52 sgk
<b>*HĐ 4</b>: <i>Hướng dẫn về nhà</i>


- Ôn lại tồn bộ chương
- Làm các bài tập cịn lại



-2x = 18 x = -9 < 0 không thỏa mãn điều
kiện. Vậy tập nghiệm của phương trình


S = { - 3}
HS trả lời các câu hỏi


<i>Ngày soạn: / /2010</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i>


<b>Tiết 66</b>


ÔN TẬP CUỐI NĂM


<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kiến thức</b>: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.


+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số


+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương.


<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày


<b>II. Phương tiện thực hiện :.</b>
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b> Sĩ số: </b>


<b>Hoạt động cuả giáo viên </b> <b>Hoạt động cuả HS</b>
<b>* HĐ1</b>: <i>Kiểm tra bài cũ</i>


Lồng vào ơn tập


<b>* HĐ2: </b><i>Ơn tập về PT, bất PT</i>


GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn tập đã
cho VN, yêu cầu HS trả lời để XD bảng
sau:


PHƯƠNG TRÌNH


1. Hai PT tương đương: là 2 PT có cùng
tập hợp nghiệm


2. Hai QT biến đổi PT:
+QT chuyển vế


+QT nhân với một số


3. Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn.
PT dạng ax + b = 0 với a và b là 2 số đã
cho và a 0 được gọi là PT bậc nhất
một ẩn.


HS trả lời các câu hỏi ôn tập.



BẤT PHƯƠNG TRÌNH


1. Hai BPT tương đương: là 2 BPT có cùng tập hợp
nghiệm


2. Hai QT biến đổi BPT:
+QT chuyển vế


+QT nhân với một số : Lưu ý khi nhân 2 vế với cùng 1
số âm thì BPT đổi chiều.


3. Định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>* HĐ3:</b><i>Luyện tập</i>


- GV: cho HS nhắc lại các phương pháp
PTĐTTNT


- HS áp dụng các phương pháp đó lên
bảng chữa bài áp dụng


- HS trình bày các bài tập sau
a) a2<sub> - b</sub>2<sub> - 4a + 4 ; </sub>


b) x2<sub> + 2x – 3</sub>


c) 4x2<sub> y</sub>2<sub> - (x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> )</sub>2


d) 2a3<sub> - 54 b</sub>3



- GV: muốn hiệu đó chia hết cho 8 ta
biến đổi về dạng ntn?


Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức


<b>* HĐ4:</b><i>Củng cố</i>:


Nhắc lại các dạng bài chính
<b>* HĐ5:</b><i>Hướng dẫn về nhà</i>


Làm tiếp bài tập ơn tập cuối năm


1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2<sub> - b</sub>2<sub> - 4a + 4 </sub>


= ( a - 2)2<sub> - b </sub>2


= ( a - 2 + b )(a - b - 2)
b)x2<sub> + 2x - 3 </sub>


= x2<sub> + 2x + 1 - 4</sub>


= ( x + 1)2<sub> - 2</sub>2


= ( x + 3)(x - 1)
c)4x2<sub> y</sub>2<sub> - (x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> )</sub>2


= (2xy)2<sub> - ( x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> )</sub>2



= - ( x + y) 2<sub>(x - y )</sub>2


d)2a3<sub> - 54 b</sub>3


= 2(a3<sub> – 27 b</sub>3<sub>)</sub>


= 2(a – 3b)(a2<sub> + 3ab + 9b</sub>2<sub> )</sub>


2) Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ
chia hết cho 8


Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 ( a, b  z )
Ta có: (2a + 1)2<sub> - ( 2b + 1)</sub>2


= 4a2<sub> + 4a + 1 - 4b</sub>2<sub> - 4b - 1</sub>


= 4a2<sub> + 4a - 4b</sub>2<sub> - 4b </sub>


= 4a(a + 1) - 4b(b + 1)


Mà a(a + 1) là tích 2 số nguyên liên tiếp nên chia hết
cho 2 .


Vậy biểu thức 4a(a + 1)  8 và 4b(b + 1) chia hết cho 8
3) Chữa bài 4/ 130


2


2 2 2 4 2



2
2


3 6 3 24 12


1:


( 3) 9 ( 3) 81 9


2
9


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


  


 


 


  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 



 





Thay x = 1


3


ta có giá trị biểu thức là: 1


40


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i>Ngày soạn: / /2010</i>


<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i> ÔN TẬP CUỐI NĂM (TIẾP)<b>Tiết 67</b>


<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>- Kiến thức</b>: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.


+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số


+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương.



<b>- Kỹ năng</b>: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
<b>- Thái độ</b>: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày


<b>II. Phương tiện thực hiện :.</b>
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b> Sĩ số: </b>


<b>Hoạt động cuả giáo viên </b> <b>Hoạt động cuả HS</b>
<b>* HĐ1</b>: <i>Kiểm tra bài cũ</i>


Lồng vào ôn tập


<b>* HĐ 2: </b><i>Ơn tập về giải bài tốn </i>
<i>bằng cách lập PT </i>


Cho HS chữa BT 12/ SGK


Cho HS chữa BT 13/ SGK


<b>* HĐ3: </b><i>Ôn tập dạng BT rút gọn </i>
<i>biểu thức tổng hợp. </i>


Tìm các giá trị nguyên của x để
phân thức M có giá trị nguyên


<b>HS1</b> chữa BT 12:



v ( km/h) t (h) s (km)


Lúc đi 25


25


<i>x</i>


x (x>0)


Lúc về 30


30


<i>x</i>


x
PT:


25


<i>x</i>
-


30


<i>x</i>
= 1


3. Giải ra ta được x= 50 ( thoả mãn ĐK ) .



Vậy quãng đường AB dài 50 km
<b>HS2 chữa BT 13:</b>


SP/ngày Số ngày Số SP


Dự định 50


50


<i>x</i>


x (x<sub>Z)</sub>


Thực hiện 65 255


65


<i>x</i>


x + 255
PT:


50


<i>x</i>


- 255


65



<i>x</i>


= 3. Giải ra ta được x= 1500( thoả mãn
ĐK). Vậy số SP phải SX theo kế hoạch là 1500.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

M =


2


10 7 5 3


x


2 3 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 





Muốn tìm các giá trị nguyên ta
thường biến đổi đưa về dạng
nguyên và phân thức có tử là 1
khơng chứa biến


Giải phương trình


a) | 2x - 3 | = 4


Giải phương trình
HS lên bảng trình bày


HS lên bảng trình bày
a) (x + 1)(3x - 1) = 0
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0
HS lên bảng trình bày


HS lên bảng trình bày


1
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>




<b>*HĐ4:</b> Củng cố:


Nhắc nhở HS xem lại bài
<b>*HĐ5</b>:Hướng dẫn về nhà


Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm.


M =



2


10 7 5 3


x


2 3 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 





M = 5x + 4 - 7


2<i>x</i> 3
 <sub> 2x - 3 là Ư(7) = </sub> 1; 7

<sub></sub>


 <sub> x </sub>

<sub></sub>

2;1; 2;5

<sub></sub>



2) Chữa bài 7


Giải các phương trình


a)| 2x - 3 | = 4 Nếu: 2x - 3 = 4  x = 7
2



Nếu: 2x - 3 = - 4  x = 1
2


3) Chữa bài 9


2 4 6 8


98 96 94 92


2 4 6 8


1 1 1 1


98 96 94 92


100 100 100 100


98 96 94 92


1 1 1 1


( 100) 0


98 96 94 92


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
   
   
   
       
      
       
       
   
   
 
  <sub></sub>    <sub></sub>
 


 <sub> x + 100 = 0 </sub> <sub> x = -100</sub>
4) Chữa bài 10


a) Vô nghiệm


b) Vô số nghiệm <sub>2</sub>
5) Chữa bài 11


a) (x + 1)(3x - 1) = 0  S = 1;1
3


 





 


 


b) (3x - 16)(2x - 3) = 0  <sub> S = </sub> 16 3;
3 2


 


 


 


6) Chữa bài 15


1
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>


 
1
1 0
3
<i>x</i>
<i>x</i>


 


 1 ( 3)
3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  


 > 0
 2


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i> KIỂM TRA CUỐI NĂM: 90’


(CẢ ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC )
<b> (Đề KSCL Phũng giỏo dục ra)</b>
<b>Về nhà ôn tập : </b>1. Thế nào là 2 PT tương đương ? Cho VD.


<b>2. </b>Thế nào là 2 BPT tương đương ? Cho VD.


3.Nêu các QT biến đổi PT, các QT biến đổi BPT. So sánh?


4. Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn? Số nghiệm của PT bậc nhất một ẩn? Cho VD.
5. Định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn? Cho VD.


<i>Ngày soạn: / /2010</i>
<i>Ngày giảng:</i> / <i> /2010</i>



Tiết 70


<b>TRẢ BÀIKIỂM TRA CUỐI NĂM</b>
<b>( PHẦN ĐẠI SỐ )</b>


<b> </b>


<b> A. Mục tiờu:</b>


- Học sinh thấy rừ điểm mạnh, yếu của mỡnh từ đó có kế hoạch bổ xung kiến thức
cần thấy, thiếu cho các em kịp thời.


-GV chữa bài tập cho học sinh .
<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV: Bài KT học kì II - Phần đại số
<b>C. Tiến trỡnh dạy học:</b>


Sỹ số:


<b>Hoạt động của giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra ( 7’<sub>)</sub></b>


Trả bài cho các tổ chia cho từng bạn + 3 tổ trưởng trả bài cho từng cá nhân .


+ Các HS nhận bài đọc , kiểm tra lại các bài đã
làm .


<b>Hoạt động 2 : Nhận xét - chữa bài ( 35’<sub> ) </sub></b>



+ GV nhận xét bài làm của HS . + HS nghe GV nhắc nhở , nhận xét , rút kinh
nghiệm .


- Đã biết làm trắc nghiệm .
- Đã nắm được các KT cơ bản .
+ Nhược điểm :


- Kĩ năng làm hợp lí chưa thạo .
- 1 số em kĩ năng tính tốn , trình
bày


còn chưa chưa tốt .


+ GV chữa bài cho HS : Chữa bài


theo đáp án bài kiểm tra . +HS chữa bài vào vở .


+ Lấy điểm vào sổ + HS đọc điểm cho GV vào sổ .


+ GV tuyên dương 1số em có điểm
cao , trình bày sạch đẹp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

cịn chưa cao , trình bày chưa đạt u
cầu .


<b>Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà (3’<sub> ) </sub></b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×