Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

phan tich tu vung hay ko sao chep nha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.27 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phân tích từ vựng tiếng Anh</b>

.
*. Danh từ lấy gốc từ động từ.


1. Những động từ tận cùng bằng : ate , ect , bit ,ess ,ict ,ise ,pt , uct , ute ….đổi sang
danh từ bằng cách thêm –ion ( động từ nào tận cùng bằng e thì bỏ e trớc khi thêm
- ion.


( trừ động từ ; to bankrupt -> bankruptcy (n), to expect -> expectation (n) )


2. Những động từ tận cùng bằng : aim , ine ,ise , ize , orm ,ore , ort ,rve ,gn….đổi
sang danh từ bằng cách bỏ e rôI thêm tiếp ngữ -ation


( trừ động từ : to align -> alignment ( sự sắp hàng ) , to define -> definition( định
nghĩa) , to recognize -> recognition ( sự nhận biết), to conform-> conformity ( sự phù
hợp )


3.V+ing


4. V+ er / or /ist / ian


* Tiếp ngữ -ist và -ian cũng đợc thêm vào sau danh từ hay tính từ để chỉ ngời gây ra
hoặc tham dự vào một lĩnh vực nào.


Eg: druggist , artist , librarian , historian , electrician …..


5. Những động từ tận cùng bằng – eive đổi sang danh từ thì thay nó bằng -eption
.receive -> reception…..


6. Những động từ tận cùng bằng –ible đổi sang danh từ ta thay nó bằng -iption
Eg describle -> description .



7. Những động từ tận cùng bằng –ify đổi sang danh từ ta thay nó bằng
-ification .


8. Những động từ tận cùng bằng –ose đổi sang danh từ ta bỏ e rồi thêm -ition
. *lu ý to dispose có 2 nghĩa : an bài , sắp đặt và vứt bỏ nên có 2 danh từ khác nhau
đó là ;disposal ( n) sự vứt bỏ . diposition (n) sự an bài


To propose -> proposition (n) sự đề nghị.
->proposal (n) lời đề nghị .


9.Những động từ tận cùng bằng –olve đổi sang danh từ ta bỏ –ve rồi thêm -ution
.


10. Những động từ tận cùng bằng –uce đổi sang danh từ ta bỏ –e thay nó bằng
-uction .


11. Những động từ tận cùng bằng –end , ide , ode , ude….. đổi sang danh từ ta bỏ -d
hoặc –de rồi thêm -ison . Ngoại trừ ;to attend -> attendance.


12. Những động từ tận cùng bằng –mit ,eed, hay ede đổi sang danh từ ta bỏ –t , ed
, de rồi thêm -ssion. Ngoại trừ ; to commit->commitment (cam kết ), to limit ->
limitation (sự giới hạn) , to succeed -> succeess (n) ;sự thành công.


13. Những động từ tận cùng bằng –ish đổi sang danh từ ta thêm -ment .
14. Những động từ tận cùng bằng –fer đổi sang danh từ ta thêm –ence .
15. Những động từ tận cùng bằng –er đổi sang danh từ ta thêm –y .
16. Những động từ sau đây đổi sang danh từ ta thêm –al :


To bestow (sựban tặng, sự ân hởng) , to withdraw (sự rút lui ), to arrive ( sự chuyển
đến), to remove(sự cắt bỏ , sự sa thải) , to refuse ( sự từ chối) , to survive (sự


sống còn) , to propose (lời đề nghị ) , to dispose (việc huỷ bỏ) , to rehearse ( sự tập
d-ợt ) , to appraise ( sự thẩm định), to approve ( sự ng thuận).


17. Một số động từ sau đây đổi sang danh từ một cách bất thờng , không theo một
qui tắc nào cả.:


- to fly -> flight , to grow -> growth , to weigh ->weight , to breathe -> breath ,
to die -> death , to choose-> choice , to sing-> song.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1.Những tính từ chỉ màu sắc,trạng tháI hay tính chất đỏi sang danh từ bằng cách
thêm-ess hay –ty.


Redness , whiteness , happiness , sadness , laziness , loneliness , honesty , safety ,
loyalty , cruelty , naivety .


2. Những tính từ tận cùng bằng –full hay –ly đổi sang danh từ băngcách thêm –
ness


3. Những tính từ tận cùng bằng – al , ial ,id ,ile , ure đổi sang danh từ bằng cách
thêm –ity. Eg; mentality ….


4. Những tính từ tận cùng bằng – able hay –ible đổi sang danh từ bằng cách bỏ –
le rồi thêm –ility.


5. Những tính từ tận cùng bằng –ant hay –ent đổi sang danh từ bằng cách bỏ “t”
rồi thêm –ce .Eg; important , ignorant , arrogant (tính kiêu căng), different ,


confident , intelligent .


6. Những tính từ tận cùng bằng –ant hay –ent đổi sang danh từ bằng cách bỏ “t”


rồi thêm –cy . Eg ; brilliant -> brilliancy (tai ba) ,radiant( sự lộng lẫy) , redundant
(tình trạng d thừa) , urgent , competent( sự hội đủ khả năng), dependent , inocent
(ngây thơ)


7. Những tính từ tận cùng bằng –ate đổi sang danh từ bằng cách bỏ “te” rồi thêm
–cy .


8. Những tính từ tận cùng bằng –ient đổi sang danh từ bằng cách bỏ “t” rồi thêm
–cy.


9.Một số tính từ hay danh từ đổi sang danh từ bng cách (bỏ –e nếu có ) rồi thêm
-dom. Eg; king -> kingdom , star-> stardom , wise->wisdom , free -> freedom ,
bore-> boredom.


10.Một số tính từ hay danh từ đổi sang danh từ bằng cách thêm -hood.


Eg;false -> falsehood , likely->likelihood , lively->livelihood , child -> childhood ,
adult -> adulthood , neighbor -> neighborhood .


11.Một số tính từ hay danh từ đổi sang danh từ bằng cách thêm –ism ( thờng chỉ đạo
giáo , chủ nghĩa ,chế độ , lòng ái quốc…)Eg ; confucian ->ism (đạo khổng),
juda->ism (do thái giáo ) , buddhist -juda->ism (đạo phật) , social , feudal -juda->ism (chế độ phong
kiến) ,patriot -> ism (lòng ái quốc ).


12.Một số tính từ sau đây đổi sang danh từ một cách bất thờng , không theo một qui
tắc nào cả ; strong -> strength , long -> length , high ->height , wide -> width , young
-> youth , gay -> gaiety (vui nhộn) , true -> truth , broad -> breadth ,deep-> dept ,
warm -> warmth , hot -> heat , hungry -> hunger , angry ->anger , coward ->
cowardice (tính hèn nhát ).



Tính từ lấy gốc từ động từ



1. Thêm –ing vào sau một động từ (Trong trờng hợp này tính từ mang nghĩa chủ
động và làm hiện tại phân từ ) hoặc mang nghĩa “phục vụ” cho một cơng việc
gì đó và làm danh đọng từ .


2. Thêm –ed vào sau một động từ có qui tắc hoặc lấy động từ ở cột thứ 3 trong
bảng động từ bất qui tắc (Trong trờng hợp tính từ mang nghĩa thụ động và làm
quá khứ phân từ )


3. Thêm –able vào sau động từ :washable , drinkable ….


4. Thêm –ive sau các động từ tận cùng bằng ; -ate , ect , ess ,ict , uct…..


5. Thêm –ptive sau khi bỏ –ive vào sau những động từ tận cùng bằng –eive :
to recive – recptive ( ngoại trừ ; to conceive – conceivable ( có thể tin đợc )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Những danh từ tận cùng bằng –ent , ic , ion , ture … đổi sang tính từ bằng
cách thêm –al ( nếu tận cùng là e thì bỏ e rồi thêm al .)


2. Danh tõ + y – tÝnh tõ ( mang nghÜa cã , cã tÝnh chÊt ) rainy , funny …
3. Danh tõ + Y – tÝnh tõ (chØ thêi h¹n , cã tÝnh …)


4. Danh tõ + ful – tÝnh từ ( đầy) hopeful


5. Danh từ + less tính từ ( không có , mất đi.) homeless .
6. Danh tõ + en – tÝnh tõ ( lµm b»ng ….) golden , …


7. Danh tõ + ous – tÝnh tõ ( cã , mang tÝnh chÊt ) famous…



8. Danh từ + some – tính từ ( hay dẫn đến tình trạng , gây ra ) quarrelsome ( hay
gây gổ )


9. Danh tõ + like – tÝnh tõ ( gièng nh ….) womanlike , moonlike …
10. A + danh tõ – tÝnh tõ ; asleep , afloat , alike , apart (riêng rẽ )


<b>Động từ lấy gốc từ tính tõ</b>


1. En / em + tính từ -> động từ ( làm cho ) ; enlarge , enable , endear , enrich ..


2. Re + tính từ -> động từ ;renew ,refresh , refine,


3. As + adj -> V : ascertain , assure


4. Be + adj -> V ;becalm , belittle ,..


5. Adj + en -> V ; lighten , widen , deepen , harden ..


6. Adj + ize-> V ; normalize , modernize , nationalize …


7. Adj + ify -> V ; nÕu tÝnh tõ tËn cùng là e bỏ e đi rồi thêm ify ; pure – purify ..


8. Tính từ + ate -> động từ : activate .. nếu tính từ tận cùng là e bỏ e đi


§éng tõ lÊy gèc tõ danh tõ


1. Em / En + danh từ -> động từ ; embody , embosom (ơm vào lịng )endanger
2. De +danh từ -> động từ ;deflower , deform , defrost , defraud .


3. Be + danh từ -> động từ ; becloud , behead ,…


4. Im + danh từ -> động từ ( tạo ra …)


5. Danh từ + ize -> động từ ; symbolize , economize …


6. Danh từ + ify -> động từ : classify , beautify , personify ( nhân cách hoá )
7. Danh từ + ate -> động từ ; originate


8. Danh từ +en -> ng t ; heighten , lengthen , strengthen


<b>Cách thành lËp tr¹ng tõ</b>


*Trạng từ đơc thành lập theo các cách sau đây.


1. a + danh tõ -> adv : aboard , abreast ,ajar , abed ….
2. adj + ly


3. Adj / N / giới từ + wise , wards , ways -> adv : otherwise (theo cachs khác),
likewise (cũng nh vậy), clockwise(theo chiều kim đồng hồ), backwards (về phía
sau) ,homewards(về quê nhà) ,upwards(lên phía trên) , downwards(xuống phía
d-ới) ,sideways (sang một bên),edgeways (hớng chiều cạnh lên phía trên).


4. here / there / where + giới từ -> adv :herein(ở nơi đây) , hereafter (về sau này),
herewith(với việc này) ,therein (ở nơi đó ,về phơng diện đó), thereupon (do hậu
quả đó , ngay sau đó), whereat (ở điểm nào), whereby (bằng cách đó),wherefrom.
5. Tính từ + how / way / where ->adv :somehow , anyhow ,someway , anyway ,
everywhere , nowhere. *một số trạng từ có hình thức nh tính từ :hard , fast ,
early,late .


<b>Nhóm từ thêm tiếp vị ngữ </b>

.



Danh từ , tính từ hoặc động từ có thể đợc thêm vào bằng tiếp vĩ từ sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Những danh từ hay động từ tận cùng bằng -y đổi sang số nhiều hay ngôI 3 số
it bằng cách đổi y thành i rồi thêm –es.


* nểtớc y có một nguyên âm thì ta chỉ thêm s mà thôi.


3. nhng tớnh t tn cựng bng y khi đổi sang hình thức so sánh hơn hay so sánh
hơn nhất hoặc thêm –ly để trở thành trạng từ cũng áp dụng tơng tự nh trên.
* Nếu thêm tiếp vĩ –ing vồ động từ thì y đợc giữ nguyên.


* Những động từ tận cùng bằng-ie phải đổi thành –y rồi mới thêm –ing.
4. Những động từ tận cùng bằng –e khi thêm –able hay –ing ta phải bỏ –e :
To believe –> believable , to confuse -> confusing, to move -> movable .


* .Những động từ có qui tắc tận cùng băng –e đợc giữ nguyên khi thêm –
ly để thành trạng từ hay thêm –full hay less để trở thành tính từ.


5.Những tính từ tận cùng băng –le phải bỏ –e trớc khi thêm –y để trở thành trạng
từ:


Reasonable- reasonably…..


6.Những động từ hay tính từ tận cùng bằng một phụ âmmà rớc nó có một ngun
âm thì phải gấp đơi phụ âm đó lểntơc khi thêm một tiếp ngữ nào .


7. Những động từ có 2 vần (2 âm tiết ) tận cùng bằng một phụ âm mà trớc nó là
một nguyên âm chỉ gấp đôi phụ âm khi nào từ đó có dấu trọng âm nằm ở trên vần
cuối. : to refer , to regret , to begin , to transfer .



* Nếu dấu trọng âm không nằm trên vần cuối thì khơng cần gấp đơi phụ âm:to
limit , to develop , to listen , to discover….


ểtong tiếng Anh những động từ có 2 vần tận cùng bằng –l mà trớc nó là một
nguyên âm vẫn gấp đôI phụ âm này dù trọng âm không nằm ở trên vần cuối.: to
cancel- cancelled …….


*ë c¸c tõ loại khác cung thờng áp dụng nh vậy.: wool ->woollen..


8. Những động từ tận cùng bằng –ce hay—ge không bỏ e khi thêm tiếp vĩ ngữ -able :
to replace -> replaceable , to change -> changeable , to notice ->noticeable .


* Những danh từ tận cùng bằng ge không bỏ e khi thêm tiếp vĩ ngữ -ous :
advantage ->advantageous …..


Danh tõ ghÐp



1.Danh tõ +danh tõ : morning +star => morningstar , policeman , honeymoon …
2. TÝnh tõ + danh tõ :blackboard , greenhouse , deadline ….


3. V + N : break + water => breakwater (đê chắn sóng) pick + pocket =>


pickpocket(kỴ mãc tói) , tell+tale => telltale ( ngời hay mách lẻo ) , stop +cock=>
stopock ( khoá vòi nớc ) , pay+ day => payday ( ngày lĩnh lơng )..


4.Danh ng t + danh t :dressing table , swimming pool , lookinh glass , bathing
costume , writing paper .


5. Hiện tại phân từ + danh tõ : flying machine , moving picture , caculating
machine ,washing machine , oscillatingfan (qu¹t xoay ).



6. Đơng từ + trạng từ :lay +by => layby (khu đất đậu xe cho khỏi gây cản trở lu
thông) ,go +between => gobetween (kẻ trung gian) , keep + sake => keepsake (kỉ
vật)….


7. ADV+V : income , up shot( kÕt cục) , outlook( viễn cảnh ) , offshoot (chi nhánh),
outburst (cơn bộc phát )


8. Gii t / trang t + danh từ : after + noon => afternoon , in+land => inland (nội
địa),out +skirt => outskirt (ngoại ô ), in + mate => inmate( bạn ở chung) , up + land
=> upland ( cao nguyên )…


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

10. Nhiều từ hợp lại : forget-me-not , get-up-and-go (nhiệt tình dễ gây ấn tợng )
jack-in-office ( viên chức hay huyênh hoang khoác lác), free-for-all (cuội loạn đả ),
jack-o’-lantern (ma chơi )


TÝnh tõ ghÐp



1.Danh tõ + tÝnh tõ -> tÝnh tõ : snow-white ( goose ) , sky-blue ( dress) ,
silver-white ( cloud) , praise-worthy ( achievement ).


</div>

<!--links-->

×