Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Ktra 1tdia 6 tiet 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.98 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b> I . Mục tiêu bài học :</b>



1. Kiến thức : Nhằm củng cố hoá kiến thức cơ bản về trái đất về vị trí hình dạng, cách vẽ bản


đồ, tỷ lệ bản đồ , phương hướng, kí hiêu bản đồ



2. Kỹnăng : Rèn kỷ năng nhận biết, tính tốn, tổng hợp kiến thức


3. Thái độ: Tạo cho HS có hứng thú trong học tập mơn đại lý 6


<b>II : Chuẩn bị :</b>



Giáo viên : Chuẩn bị đề thi sao cho phù hợp kiến thức đối với học sinh


Học sinh chuẩn bị kiến thức dể làm bài



<b>III : Các hoạt động dạy và học </b>


1 . Ổn định



2 Phát đề



3 .Quan saùt coi thi



Ma trận đề



<b>Nội dung</b>

<b>Trắc nghiệm</b>

<b>Tự luận</b>

<b>Tổng cộng </b>



Nhận



biết

Thơng

hiểu

Vận

dụng

Nhận

biết

Thông

hiểu

Vận

dụng

Trắc

nghiệm

Tự

luận



Bản đồ

3



(1.5ñ)



1


(0.5)


1


(1.5)


4


(2 ñ )



1


(1.5)



Tỷ lệ bản đồ

1



(1.5)

(0.5)

1

(1.5)

1



Tọa độ địa lý

1



(0.5 )

(0.5)

1

(1.5)

1

(0.5)

1

(1.5)

1



Ký hiệu bản đồ

1



(0.5 )


1


(0.5)


1


(1.5)


2


(1)


1


(1.5)


<b>T</b>



<b>ổn</b>


<b>g </b>


<b>C</b>


<b>ộn</b>


<b>g</b>




5


(2.5)


1


(0.5)


2


(1)


4


(6)


8


(4 ñ)


4


(6)



<b>4 ñ</b>

<b>6 ñ</b>

<b>10 ñ</b>



<b>I. TỰ LUẬN:</b>



<b>Câu1: Bản đồ là gì ? Tại sao học địa lí cần phải có bản đồ ?</b>



<b>Câu 2: Tỉ kệ bản đồ cho biết điều gì ?Trên bản đồ có tỉ lệ 1: 500.000 khoảng cách trên bản đồ là 2</b>


cm, thì ở ngoài thực tế là bao nhiêu km ?



<b>Câu 3: Kinh độ là gì? Vĩ độ là gì? Viết tọa độ địa lí của điểm C nằm trên kinh tuyến 20</b>

o

<sub>tây và nằm</sub>



trên vĩ tuyến 30

o

<sub> bắc ?</sub>



<b>Câu 4 : Cho biết các loại kí hiệu bản đồ và các dạng kí hiệu trên bản đồ?</b>


<b>II. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 4đ)</b>



<b>* Khoanh tròn câu đúng nhất : ( Mỗi câu đúng 0,5đ) ( ĐỀ A )</b>


<b>1. Trái Đất có dạng :</b>


A. Hình trịn B. Hình cầu C. Hình elíp D. Tất cả đều sai.


<b>2. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí thứ mấy tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời :</b>
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>3. Vĩ tuyến gốc là đường :</b>


A. Soá O0


B. Vĩ tuyến lớn nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4. Bản đồ vẽ khu vực nào sau đây có mức độ chi tiết và chính xác hơn : </b>


A. Thị trấn Cam Đức B. Châu Á .


C. Tỉnh Khánh Hòa D. Nước Việt Nam


<b>5. Bản đồ có tỉ lệ là 1: 200.000 có nghĩa là cứ 1 cm trên bản đồ bằng : </b>


A. 2 km ngoài thực địa. B. 20 km ngoài thực địa.


C. 2.00 km ngoài thực địa. D. 2.000 km ngoài thực địa.



<b>6. Trên bản đồ địa lý có mấy loại ký hiệu chính?</b>


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>7. Các dạng kí hiệu hình học, chữ, tượng hình thuộc loại kí hiệu nào :</b>


A. Điểm B. Đường C. Diện tích D. Cả 3 loại
<b>8. Độ cao của địa hình trên bản đồ được thể hiện bằng kí hiệu :</b>


A. Thang màu B. Đường đồng mức
C. Hình núi, đồi… D. Cả A, B đúng

<b>* Khoanh tròn câu đúng nhất : ( Mỗi câu đúng 0,5đ) ( ĐỀ B )</b>



<b>1. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí thứ mấy tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời :</b>
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>2. Bản đồ vẽ khu vực nào sau đây có độ chính xác hơn : </b>


A. Tỉnh Khánh Hòa B. Thị trấn Cam Đức


C. Châu Âu. D. Nước Việt Nam


<b>3. Trái Đất có dạng :</b>


A. Hình trịn B. Hình elíp C Hình cầu D. Tất cả đều sai.
<b>4. Bản đồ có tỉ lệ là 1: 200.000 có nghĩa là cứ 1 cm trên bản đồ bằng : </b>


A. 20 km ngoài thực địa. B. 2 km ngoài thực địa.



C. 2.000 km ngoài thực địa. D. 2.00 km ngồi thực địa.


<b>5. Các dạng kí hiệu hình học, chữ, tượng hình thuộc loại kí hiệu nào :</b>


A. Đường B. Điểm C. Diện tích D. Cả 3 loại
<b>6. Trên bản đồ địa lý có mấy loại ký hiệu chính?</b>


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>7. Vĩ tuyến gốc là đường :</b>


B. Vĩ tuyến lớn nhất A. Số O0




C. Xích đạo D. Cả A, B, C đúng
<b>8. Độ cao của địa hình trên bản đồ được thể hiện bằng kí hiệu :</b>


B. Đường đồng mức A. Thang màu
C. Hình núi, đồi… D. Cả A, B đúng


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :</b>



<b>1 B 2B 3D 4A 5A 6B 7A 8D ( </b>

<i><b>ĐỀ A</b></i>

<b> )</b>


<b>1A 2A 3C 4B 5B 5B 7D 8D ( </b>

<i><b>ĐỀ B )</b></i>



<b>II. TỰ LUẬN:</b>



<b>Câu 1 : - Khái niệm bản đồ ( 1 đ), học địa lí cần phải có bản đồ giúp cho ta dễ quan sát và nhận biết </b>



các đối tượng địa lí. ( 0,5đ)



<b>Câu 2 : - Tỉ lệ bản đồ cho ta biết được bản đồ đó thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực đia . ( 1đ )</b>


- 2 cm trên bản đồ bằng 10 km ở thực địa. ( 0,5 đ)



<b>Câu 3 : - Kinh độ và vĩ độ của 1 điểm là số độ chỉ khoảng cách từ kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua điểm </b>


đó đến kinh tuyến và vĩ tuyến gốc. ( 1 đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 4 : - Có 3 loại kí hiệu bản đồ là : Kí hiệu điểm, đường và diện tích .</b>


- Có 3 dạng kí hiệu bản đồ là : hình học, chữ và tượng hình .



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×