Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.98 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
A. Hình trịn B. Hình cầu C. Hình elíp D. Tất cả đều sai.
<b>2. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí thứ mấy tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời :</b>
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>3. Vĩ tuyến gốc là đường :</b>
A. Soá O0
B. Vĩ tuyến lớn nhất
<b>4. Bản đồ vẽ khu vực nào sau đây có mức độ chi tiết và chính xác hơn : </b>
A. Thị trấn Cam Đức B. Châu Á .
C. Tỉnh Khánh Hòa D. Nước Việt Nam
<b>5. Bản đồ có tỉ lệ là 1: 200.000 có nghĩa là cứ 1 cm trên bản đồ bằng : </b>
A. 2 km ngoài thực địa. B. 20 km ngoài thực địa.
C. 2.00 km ngoài thực địa. D. 2.000 km ngoài thực địa.
<b>6. Trên bản đồ địa lý có mấy loại ký hiệu chính?</b>
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>7. Các dạng kí hiệu hình học, chữ, tượng hình thuộc loại kí hiệu nào :</b>
A. Điểm B. Đường C. Diện tích D. Cả 3 loại
<b>8. Độ cao của địa hình trên bản đồ được thể hiện bằng kí hiệu :</b>
A. Thang màu B. Đường đồng mức
C. Hình núi, đồi… D. Cả A, B đúng
<b>1. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí thứ mấy tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời :</b>
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>2. Bản đồ vẽ khu vực nào sau đây có độ chính xác hơn : </b>
A. Tỉnh Khánh Hòa B. Thị trấn Cam Đức
C. Châu Âu. D. Nước Việt Nam
<b>3. Trái Đất có dạng :</b>
A. Hình trịn B. Hình elíp C Hình cầu D. Tất cả đều sai.
<b>4. Bản đồ có tỉ lệ là 1: 200.000 có nghĩa là cứ 1 cm trên bản đồ bằng : </b>
A. 20 km ngoài thực địa. B. 2 km ngoài thực địa.
C. 2.000 km ngoài thực địa. D. 2.00 km ngồi thực địa.
<b>5. Các dạng kí hiệu hình học, chữ, tượng hình thuộc loại kí hiệu nào :</b>
A. Đường B. Điểm C. Diện tích D. Cả 3 loại
<b>6. Trên bản đồ địa lý có mấy loại ký hiệu chính?</b>
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>7. Vĩ tuyến gốc là đường :</b>
B. Vĩ tuyến lớn nhất A. Số O0
C. Xích đạo D. Cả A, B, C đúng
<b>8. Độ cao của địa hình trên bản đồ được thể hiện bằng kí hiệu :</b>
B. Đường đồng mức A. Thang màu
C. Hình núi, đồi… D. Cả A, B đúng