Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.27 KB, 40 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HCM</b>
<b>KHOA SINH HỌC</b>
<b>1. Phạm Văn Lập (chủ biên), 2006, SGK và SGV</b>
<i><b>Sinh học 10</b></i><b>, NXB GD</b>
<b>2. Vũ Đức Lưu (chủ biên), 2006, SGK và SGV, </b>
<i><b>Sinh học 10 nâng cao</b></i><b>, NXB GD</b>
<b>3. Nguyễn Thành Đạt, 2005, </b><i><b>Sinh học vi sinh vật,</b></i>
<b> NXB GD.</b>
<b>4. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 2002, </b><i><b>Vi sinh</b></i>
<i><b>vật học,</b></i><b> NXB GD</b>
<b>1 - </b><i><b>TG sống được tổ chức thứ bậc rất chặt chẽ </b></i>
<i><b>gồm các cấp độ đi từ thấp đến cao.</b></i>
<i><b>2 - </b><b>M</b><b>ỗi</b></i> <i><b>cấp độ của TG sống đều là những hệ mở </b></i>
<i><b>và có khả năng tự điều chỉnh.</b></i>
<i><b>3 - Chú</b></i> <i><b>trọng đến mối quan hệ</b></i> <i><b>cấu trúc phù </b></i>
<i><b>hợp với chức năng </b><b>để hs dễ học, dễ nhớ</b></i>
i2
<b>Mycoplasma có kích thước 0,3 µm = kt của VR lớn </b>
<b>nhất là đậu mùa. Các VK nano và siêu nhỏ có </b>
<b>kt=0,05-0,2µm</b>
<b>TB nhỏ, DT bề mặt lớn->có lợi cho sự vận chuyển chất dd-> </b>
<b>sinh trưởng nhanh</b>
<b>TB nhỏ, tỷ lệ S/V lớn-> Bề mặt TĐC lớn ->sự TĐC với MT hiệu </b>
<b>quả hơn. </b>
<b>1 VK có thể tích 1cm3 có S = 6m2.</b>
<b>- Phân bố rất rộng rãi nhờ khả năng thích ứng </b>
<b>với nhiều điều kiện khác nhau của MT.</b>
<b>VK</b> <b>sống trong dạ dày pH=2-3, trong suối nước nóng 105oC, đáy </b>
<b>dại dương, trong lớp băng dày.</b>
<b>Bào tử Cl. Botulinum chịu 180oC/10 phút.</b>
<b>BT nhiều Vk chịu được 10%AgCl trong 2h, trong phênol 5%/15 </b>
<b>ngày.</b>
- <b>Đa dạng về</b> <b> chủng loại</b>
<b>ĐV có 1,5 triệu lồi, TV có 0,5 triệu lồi, VSV có 100 000 loài (1/10 </b>
<b>con số thực trong tư nhiên)</b>
<b>Trong ruột người có 100 - 400 loại VSV, chiếm 1/3 khối lượng </b>
<b>phân khô của người. Hàng năm bổ sung thêm 1500 </b>
<sub>SGK chuẩn</sub>
• Bài 23. <i>Dinh dưỡng, </i>
<i>chuyển hóa vật chất </i>
<i>và năng lượng.</i>
• Bài 24. <i>Q trình tổng </i>
<i>hợp, phân giải các </i>
<i>chất ở VSV.</i>
• Bài 25. <i>Thực hành lên </i>
<i>men etylic và lactic</i>
<sub>SGK nâng cao</sub>
• Bài 33 (giống bài 23)
• Bài 34. <i>Các qt tổng </i>
<i>hợp ở VSV-ứng dụng</i>.
• Bài 35. <i>Các qt phân </i>
<i>giải ở VSV- ứng dụng.</i>
• Bài 36. <i>Thực hành lên </i>
<i>men etylic.</i>
- <i>MT tự nhiên:</i> con người sử dụng các nguyên liệu
tự nhiên để chế tạo MT như sữa, thịt , trứng, huyết
thanh, máu, …
<i>- MT tổng hợp</i>
- <i>MT bán tổng hợp</i>
-<i>Không, </i>do kk khơng có các chất dinh dưỡng và
các điều kiện khác cho sự ST và PTcủa VSV.
- Khơng khí chỉ là nơi phát tán các VSV cùng với
các bụi bẩn.
<i><sub> Vậy khơng khí có được coi là MT tự nhiên của </sub></i>
<i><sub>Tại sao nói</sub></i> <i><sub>VSV Có kiểu dinh dưỡng đa dạng </sub></i>
<i>hơn hẳn</i> <i>ĐV và TV.</i>
<i> - </i>Kiểu dinh dưỡng là cách thức VSV sử dụng năng
lượng và thức ăn trong MT.
<i><sub> VSV có mặt trong tất cả 4 kiểu dinh dưỡng của </sub></i>
<i>sinh vật</i> :
+ Quang tự dưỡng thải : ngu
VD như VK lam, TV.
+ Quang dị dưỡng : nguồn W là AS, nguồn C
là các chất hữu cơ.
VD chỉ gặp ở VK màu lục và màu tía
+ Hố tự dưỡng : nguồn W là các chất vơ cơ,
nguồn C chủ yếu là CO<sub>2.</sub>
- Chỉ có ở VK nitrát hố, VK hydro, VK lưu
huỳnh).
Nitromonas, Nitrobacter, Thiobacillus, VK sinh
metan, VK sinh axịt axetic, <i>Thiobacillus </i>
<i>ferooxydans</i>
+ Hoá dị dưỡng:nguồn W là các chất hữu cơ,
nguồn C chủ yếu là chất hữu cơ
- Phần lớn các VSV, nấm, tất cả động vật.
<i><sub>Sư khác nhau cơ bản</sub></i> <i><sub>giữa VK màu lục, VK lam, </sub></i>
<i>VK khơng S màu tía:</i>
<i> + Về cấu trúc bộ máy quang hợp</i>
<i> + Sắc tố quang hợp</i>
<i> + Nơi phân bố</i>
<i><sub> Ví dụ: </sub><sub>VK S màu lục</sub><sub> có bộ máy QH là cloroxom </sub></i>
<i>gồm các túi liên kết với protein nằm trong màng </i>
<i>TBC.</i>
<i> sắc tố QH là khuẩn diệp lục a,c, d, e.</i>
<b>Phi cobilixom n</b>ằ<b>m </b>
<b> trong cac khoang</b>
<b>Chromatium sp</b>
<i><b>Rhodospirillum rubrum- VK</b></i>
<i> Các sắc tố QH khác nhau ở điểm nào?</i>
<i><sub>Sắc tố QH là các phân tử hữu cơ có khả </sub></i>
<i>năng hấp thụ AS</i>
<i><sub>Diệp lục a bắt AS ở bước sóng 680nm do đó </sub></i>
<i>tích được nhiều năng lượng hơn.</i>
<i><sub>Khuẩn diệp lục bắt AS ở bước sóng 710- </sub></i>
<b>DỊ HÓA</b>
<b>PHÂN GIẢI CÁC ĐẠI PHÂN TỬ</b>
<b>CÁC PHÂN TỬ NHỎ + CÁC TIỀN CHẤT</b>
<b>GIẢI PHÓNG NĂNG LƯỢNG</b>
<b>ĐỒNG HÓA</b>
<b>SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG</b>
<b>CÁC PHÂN TỬ NHỎ + CÁC TIỀN CHẤT</b>
TĐC là điều kiện <i>cho sự sinh trưởng và phát triển </i>
<i>của mọi cơ thể.</i>
<i><sub>Tại sao nói glucoza là trung tâm của mọi con </sub></i>
<i>đường TĐCở VSV?</i>
+ GLUCOZA là nguồn cung cấp năng lượng
chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể
+ VSV dễ đồng hóa nhất
+ Cung cấp các tiền chất cho hầu hết các quá
trình sinh tổng hợp đại phân tử cho TB
Glucoza có thể được VSV phân giải theo các con
đường sau:
<sub> Đường phân (EMP)</sub>
Diễn ra trong TBC, xuất hiện sớm nhất, ở hầu hết
các VSV.
1G 2 axit piruvic + 2ATP (W - 51%)
<sub> Con đường HMP hay PP</sub>
Phổ biến ở rất nhiều VSV, sản xuất các tiền chất
trao đổi dùng trong đồng hóa mà đường phân
khơng tạo ra được.
Hô hấp hiếu khí
Hơ hấp kị khí
Lên men
<b>CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
<b>Các hợp chất</b>
<b> hữu cơ</b>
<b>Các hợp chất </b>
<b>vô cơ</b>
<sub>Oxy hố hồn tồn </sub>
hydratcacbon
<sub>Oxy hoá a.piruvic thành </sub>
CO2 + H2O.
<sub>Các VSV hiếu khí</sub>
<sub>1Glucoza</sub><sub></sub><sub> 38ATP</sub>
<i><sub>Sử dụng các chất nhận </sub></i>
<i>điện tử cuối cùng từ bên </i>
<i>ngoài : nitrat, sunfat, oxy</i>
<sub>Phân giải kị khí </sub>
hydratcacbon
A. piruvic bị khử thành a.
hữu cơ dạng khử
<sub>VSV kị khí khơng bb</sub>
<sub>1 Glucoza</sub><sub></sub><sub>2 ATP</sub>
<i><sub>Tạo ra các sp hữu cơ </sub></i>
Vi khuẩn Lam<b> (</b><i>Anabaena spiroides)</i>
Sống cộng sinh trong bèo hoa
<b>Sinh khối </b>
<i><b>Spirulina</b></i><b> giàu</b>
<b> dinhdưỡng và</b>
<b> vitamin</b>
<b>được sử dụng </b>
<b>làm thuốc, làm</b>
<b>thức ăn bổ </b>
<b>Sử dụng nấm mốc </b><i><b>Rhizopus oryzae</b></i>
<b>Sử dụng VSV để xử lý ơ nhiễm dầu</b>