Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài soạn De thi vao 10 Binh Dinh de so 4.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.08 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
Đề số 4
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Năm học 2006 – 2007
Thời gian làm bài 150 phút
Ngày thi: 12/6/2006
Câu 1: (2 điểm).
Rút gọn các biểu thức sau:
a) A =
7 2 10 2− +
. b) B =
( )
2
1
2 1
a
a
a a

− +
, (a > 1).
Câu 2: (2 điểm).
Cho đường thẳng (d) có phương trình:
y m x m( 2) 3 1= − + +
, (m

2).
a) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = x – 5.
b) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm M(1; –2).
Câu 3: (1 điểm).


Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng phương trình sau vô nghiệm:

( )
2 2 2 2 2 2
0c x a b c x b+ − − + =
.
Câu 4: (4 điểm).
Cho hai đường tròn (O) và (O′) cắt nhau tại A và B. Một đường thẳng qua B cắt (O) và (O′) theo
thứ tự tại C và D.
a) Chứng tỏ góc
·
CAD
có số đo không đổi.
b) Các tiếp tuyến của (O) tại C và (O′) tại D cắt nhau tại E. Chứng minh rằng bốn điểm A, C, D,
E cùng nằm trên một đường tròn.
Câu 5: (1 điểm).
Chứng minh rằng:
1
258
+−+−
xxxx
> 0 với mọi x ∈ R.
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
1
----------------------
Câu 1: (2 điểm).
a) A =
7 2 10 2− +

=
( )
2
5 2 5. 2 2 2 5 2 2− + + = − +
(0,5 điểm).
=
5 2 2− +
(0,25 điểm).
=
5 2 2 5− + =
(0,25 điểm).
b) Với a > 1 ta có:
B =
( )
a
a
a a
2
1
2 1

− +
=
( )
( )
a
a
a
2
1

1


(0,25 điểm).
=
( )
a
a
a
1
1


(0,25 điểm).
=
( )
( )
a
a a
a
1
1
− =

(0,5 điểm).
Câu 2: (2 điểm).
a) Đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = x – 5 khi và chỉ khi :

m
m

m
2
2 1
3 1 5



− =


+ ≠ −

(0,5 điểm).


m = 3 (0,5 điểm).
Đường thẳng (d) đi qua điểm M(1; – 2) khi và chỉ khi:

m m2 ( 2).1 3 1− = − + +
(0,5 điểm).


4 1 2m
− = −



1
4
m = −

. (0,5 điểm).
Câu 3: (1 điểm).
Ta có: ∆ =
a b c b c
2 2 2 2 2 2
( ) 4− − −
=
a b c bc
2 2 2 2 2
( ) (2 )− − −
=
a b c bc a b c bc
2 2 2 2 2 2
( 2 )( 2 )− − − − − +
=
a b c a b c
2 2 2 2
( ) . ( )
   
− + − −
   
=
a b c a b c a b c a b c( )( )( )( )− − + + − + + −
(0,5 điểm).
Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác nên:
a, b, c > 0 ⇒ a + b + c > 0; a + b > c ⇒ a + b – c > 0
a + c > b ⇒ a – b + c > 0; b + c > a ⇒ a – b – c < 0
Do đó

< 0 ⇒ phương trình đã cho vô nghiệm. (0,5 điểm).

Câu 4: (4 điểm).
Hình vẽ đúng (chưa yêu cầu vẽ 2 tiếp tuyến tại C và D của
hai đường tròn (O) và (O’)). (0,5
điểm).
a) Ta có:
·
ACB

·
DA B
không đổi (vì cùng chắn
»
AB

cố định) (1,0
điểm).

· ·
·
( )
0
180⇒ = − +CAD ACB ADB
không đổi.
(0,5
điểm).
Trong

ACD ta có:
·
·

·
·
0
180+ + + =ACB ADB CAB DAB
(0,5 điểm).
2
A
B
C
D
O’
O
E

·
·
=CAB DCE

·
·
=DAB CDE
(góc nội tiếp và góc giữa tiếp tuyến và dây cung cùng chắn
một cung).
(0,5 điểm).

·
·
·
·
0

180⇒ + + + =ACB DCE ADB CDE
hay
·
·
0
180+ =ACE ADE
(0,5 điểm).
Điều này chứng tỏ tứ giác ACED nội tiếp hay 4 điểm A, C, D, E cùng nằm trên một đường tròn.
(0,5 điểm).
Câu 5: (1 điểm).
Đặt
f x x x x x
8 5 2
( ) 1= − + − +
, ta có:









+−++















+






−=
1
4222
2)(
22
2
48
x
xxx
x
x
xxf
2
2

2
4
1
222






−++






−=
xxx
x
≥ 0 ,
Rx
∈∀
. (0,5 điểm).








=−
=
=−
⇔=
01
2
0
0
2
0)(
4
x
x
x
x
xf
. Hệ phương trình này vô nghiệm
Vậy f(x) > 0 ,
Rx
∈∀
. (đpcm). (0,5 điểm).
=========================
3

×