Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tiet 17 Bai tap ve DLO toan mach

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (817.51 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 17:

<b>BÀI TẬP</b>


Kiểm tra bài cũ:



Câu hỏi 1:

Định luật Ơm tồn mạch đề cập tới loại


mạch điện kín nào? Phát biểu nội dung và viết biểu


thức của định luật?



Câu hỏi 2:

Độ giảm điện thế trên một đoạn mạch là


gì? Phát biểu mối quan hệ giữa suất điện động của


nguồn điện và các độ giảm thế của các đoạn mạch


trong mạch điện kín.



Câu hỏi 3:

Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi nào và


có thể gây ra những tác hại gì? Có cách nào để



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết 17:

<b>BÀI TẬP</b>


Các công thức cơ bản:



- Định luật Ơm đối với tồn mạch:



- Độ giảm thế mạch ngoài: U

<sub>N</sub>

=IR

<sub>N</sub>

=

<sub>E</sub>

- rI



- Hiện tượng đoản mạch:



- Hiệu suất của nguồn điện:



r


R



I






E



r


I

E



r


R



R


U



H



N


N


N








</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bài 5 trang 54</b></i>



a) Cường độ dịng điện chạy trong mạch:




U

<sub>N</sub>

= I.R

<sub>N</sub>

=> I =

0

,

6

(

)



14



4


,


8


R



U


N



N

<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>A</sub></i>



Suất điện động của nguồn điện:



E

= U

<sub>N</sub>

+ I.r = 8,4 + 0,6.1

= 9(V)



b) Cơng suất mạch ngồi:



P

<sub> N</sub>

= I

2

.R



N

= 0,6

2

.14 = 5,04(W)



Công suất của nguồn:



P

=

E

.I = 9.0,6 = 5,4(W)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Chữa bài tập trong sách giáo khoa


)


0,417(A


12



5


U


I


dm
dm


dm



P


)


28,8(


5


12


U


R


2
dm
2
dm


d



P


)


(


416


,


0


06


,



0


8


,


28


12


r


R


I


N

<i>A</i>






E


%


99


998


,


0


8


,


28


.


416


,


0


.








E


E


<i>d</i>
<i>N</i>

<i>I</i>

<i>R</i>


<i>U</i>



<i>H</i>



<i><b>Baøi 6 trang 54</b></i>



a) Cường độ dịng điện định mức của bóng đèn:


Điện trở của bóng đèn:



Cường độ dịng điện qua đèn:



Ta thấy: I

I

<sub>dm</sub>

nên đèn sáng gần như bình thường.



Cơng suất tiêu thụ thực tế của đèn


<sub>P</sub>

<sub>N</sub>

= I

2

.R



d

= 0,416

2

.28,8 = 4,98(W)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chữa bài tập trong sách giáo khoa


)


28,8(


5


12



U


R


2
dm
2
dm


d



P


)


(


6


,


0


2


3


3


r


R


I


N

<i>A</i>






E


)


(



54


,


0


6


8


,


1


R


U

2
1
2
1
2


1

P

<i>W</i>



P



<i><b>Baøi 7 trang 54</b></i>



a) Điện trở mạch ngồi:


Điện trở của bóng đèn:



Cường độ dịng điện mạch chính:



Hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn: U

<sub>N</sub>

=I.R

<sub>N</sub>

=0,6.3=1,8(V)


Cơng suất tiêu thụ củûa mỗi đèn



)


(



3


6


6


6


.


6


.


2
1
2
1







<i>R</i>


<i>R</i>


<i>R</i>


<i>R</i>


<i>R</i>

<i><sub>N</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Làm bài tập tự luận



Bài 1: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động

<sub>E</sub>

= 3V,


điện trở trong bằng r = 0,1

mắc với điện trở ngoài R = 9,9

.



Tìm hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.




Bài 2: Nguồn điện có suất điện động

<sub>E</sub>

= 2V, điện trở trong của nguồn r = 0.1



điện trở R

<sub>1</sub>

= 5,5

mắc nối tiếp với điện trở R

<sub>2</sub>

= 4,4

.



Tính cường độ dịng điện qua mạch



Bài 3: Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có


dịng điện là 2 A.



Tính hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn.



Bài 4: Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song


và cụm đó nối tiếp với điện trở cịn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có


điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12 V.



Tính cường độ dịng điện trong mạch và suất điện động của mạch



ÑS:

U = 2.97V



ĐS: I

= 0,2A



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Làm bài tập TNKQ theo nhoùm



Câu 1. Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định luật Ơm cho tồn mạch thì cường độ dịng điện
cho tồn mạch


A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn;
B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn;


C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn;



D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.


Câu 2. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?


A. U<sub>N</sub> = Ir. B. U<sub>N</sub> = I(R<sub>N</sub> + r). C. U<sub>N</sub> =E – I.r. D. UN = E + I.r.


Câu 3. Cho một mạch điện có nguồn điện khơng đổi. Khi điện trở ngồi của mạch tăng 2 lần thì
cường độ dịng điện trong mạch chính


A. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi.
Câu 4. Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngồi là
một điện trở 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là


A. 3A. B. 3/5 A. C. 0,5 A. D. 2 A.


Câu 5. Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối với một nguồn điện
có điện trở trong 1 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là


A. 1/9. B. 9/10. C. 2/3 D. 1/6.


Câu 6. Một mạch điện có điện trở ngồi bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng đoản
mạch thì tỉ số giữa cường độ dịng điện đoản mạch và cường độ dịng điện khơng đoản mạch
là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Làm bài tập TNKQ theo nhóm



Câu 7. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch


A. tăng rất lớn. B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0. D. không đổi so với trước.


Câu 8. Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì


A. dịng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.
B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.


C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
D. hỏng nút khởi động.


Câu 9. Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng


A. tỉ số giữa công có ích và cơng tồn phần của dịng điện trên mạch.
B. tỉ số giữa cơng tồn phần và cơng có ích sinh ra ở mạch ngồi.
C. cơng của dịng điện ở mạch ngoài.


D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch.


Câu 10. Một mạch điện gồm một pin 9 V , điện trở mạch ngồi 4 Ω, cường độ dịng điện trong
toàn mạch là 2 A. Điện trở trong của nguồn là


A. 0,5 Ω. B. 4,5 Ω. C. 1 Ω. D. 2 Ω.


Câu 11. Một acquy 3 V, điện trở trong 20 mΩ, khi đoản mạch thì dịng điện qua acquy là
A. 150 A. B. 0,06 A. C. 15 A. D. 20/3 A.


Câu 12. Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 Ω
thì cường độ dòng điện trong mạch là 12/7 A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dịng điện trong
mạch là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đ</b>

<b>I</b>

<b>Ệ</b>

<b>N</b>

<b>P</b>

<b>H</b>

<b>Â N</b>




<b>N</b>



<b>Ả</b>


<b>O</b>



<b>Đ</b>

<b>M</b>

<b>Ạ</b>

<b>C</b>

<b>H</b>



<b>T</b>

<b>Ử</b>



<b>Đ</b>

<b>I</b>

<b>Ệ</b>

<b>N</b>



<b>A</b>



<b>N</b>

<b>M C</b>

<b>H</b>

<b>Â</b>

<b>M</b>



<b>A</b>

<b>Y</b>



<b>T</b>



<b>B</b>

<b>À</b>

<b>N</b>

<b>T R</b>

<b>Á</b>

<b>I</b>



<b>S</b>

<b>U</b>

<b>Ấ T</b>



<b>Ô</b>

<b>N G</b>



<b>V</b>

<b>Ô</b>

<b>N</b>

<b>T</b>

<b>A</b>



<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>



<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>


<b>7</b>


<b>8</b>



<b>Để mạ kim loại người ta dùng phương pháp gì?</b>



<b>Hiện tượng điện được ứng dụng ở đề xe và còi xe?</b>

<b><sub>Có bao nhiêu lực tác dụng lên một vật rơi tự do?</sub></b>

<b><sub>Nghành chế tạo tivi, vi tính…gọi là gì?</sub></b>



<b>Khi đặt vật này cạnh máy thu hình thì hình ảnh bị nhiễu ?</b>

<b>Đây là quy tắc xác định chiều của lực từ tác dụng </b>


<b>lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường ?</b>



Công thực hiện trong một đơn vị thời gian gọi là gì ?

<b>Người tạo nên nguồn điện hoá học đầu tiên ?</b>



<b>V I</b>

<b>N A S</b>

<b>A T 1</b>



<b>5h50p ngày 18/04/2008 tại trung tâm vũ trụ châu </b>


<b>Âu ở Kourou (Nam Mỹ) đã diễn ra sự kiện này?</b>



<b>HẾT GIỜ</b>

<b>012345</b>


<b>HẾT GIỜ</b>

<b>0123456789</b>



<b>10</b>


<b>11</b>


<b>12</b>


<b>13</b>


<b>14</b>


<b>15</b>


<b>16</b>



<b>17</b>


<b>18</b>


<b>19</b>


<b>20</b>


<b>21</b>


<b>22</b>


<b>23</b>


<b>24</b>


<b>25</b>


<b>26</b>


<b>27</b>


<b>28</b>


<b>29</b>


<b>30</b>


<b>TÍNH GIỚ</b>


<b>1</b>

<b>L</b>

<b>Ự C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hướng dẫn về nhà



- Ôn tập lại các cách ghép mạch điện thành bộ và


các cơng thức tính các đại lượng tương ứng.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×