Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

giao an tin hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.61 MB, 79 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

.3+7Ngày soạn: /08/2010 Ngày dạy: ../08/2010
<b>Tuần: 1 TiÕt 1:</b>


Bµi 1: Máy tính và chơng trình máy tính.
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thøc:</b>


 BiÕt con ngêi chØ dÉn cho m¸y tÝnh thùc hiƯn c«ng viƯc th«ng qua lƯnh.


 Biết chơng trình là cách để con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công
việc liên tiếp một cách tự động.


 Biết rằng viết chơng trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các cơng
việc hay giải một bài tốn cụ thể.


 Biết ngơn ngữ dùng để viết chơng trình máy tính gọi là ngơn ngữ lập trình.
Bit vai trũ ca chng trỡnh dch


<b>2.Kĩ năng:</b>


Rốn luyn k năng nghe, hiểu và t duy logic.
<b>3.Thái độ:</b>


-Gây dựng thgái độ u thích mơn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV:


- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi đến lớp.



HS:


-Đọc bài trớc khi đến lớp, vở ghi, bút, SGK....
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>A.ổn định tổ chức lớp:</b>


8A: 8B:


<b>B.KiÓm tra . </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
<b>C.Bài míi </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạy động của học sinh</b>
Cho học sinh đọc tài liệu.


Hãy lấy 1 số ví dụ mà em đã thực hiên
trên máy tính đã học.


Em hiĨu thÕ nµo lµ lƯnh?


Con ngêi ra lƯnh cho m¸y tÝnh nh thÕ


<b>1. Con ngêi ra lƯnh cho máy tính nh </b>
<b>thế nào?</b>


- Vớ d, khi thc hin thao tác nháy vào
nút lệnh Cut trên thanh công cụ của


Word là đã ra lệnh cho máy tính thực
hiện công việc cắt văn bản.


- Thực ra khái niệm về “lệnh” đối với
máy tính khá phức tạp, có thể hiểu và
mơ tả lệnh với các mức độ chi tiết
khác nhau. Xét đến cùng thì mỗi kiến
trúc máy tính đều có một tập hợp
(khơng nhiều) các lệnh cơ bản hay vi
<i>lệnh hoặc chỉ lệnh </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cho học sinh đọc tài liệu.


Khi chuyển lệnh 2 thành tiến 2 bớc thì
rô-bốt chuyển sang bỏ rác ở vị trí nào?


2. <b>Ví dụ: Rô - bốt nhặt rác.</b>


- Cỏc lnh ú chớnh l chơng trình
Cho học sinh đọc tài liệu.


Em hiĨu thÕ nµo là chơng trình?


3. Viết chơng trình ra lệnh cho máy
tính làm việc,


- Chng trỡnh mỏy tớnh l một dãy các lệnh
mà máy tính có thể hiểu và thực hiện đợc.
Khi thực hiện chơng trình, máy tính sẽ thực
hiện các lệnh có trong chơng trình một cách


tuần tự, nghĩa là thực hiện xong một lệnh sẽ
thực hiện lệnh tiếp theo, từ lệnh đầu tiờn n
lnh cui cựng.


Ví dụ: Chơng trình rô-bốt nhặt rác.


<b>IV.H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Làm các bài tập còn lại,
- Đọc bi mi gi sau hc.



---Ngày soạn: /08/2010 ---Ngày dạy: ../08/2010


<b>Tuần: 1 TiÕt: 2</b>


Bài 1: Máy tính và chơng trình máy tính.
<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Hiểu đợc các thành cơng cụ, bảng chọn, thanh tiêu đề…và các điểm mới khác
với Word trên bảng tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nắm đợc cách sử dụng cơng thức để tính tốn trên trang tính và cụng thc c
xut hin thanh cụng thc.



<b>2.Kĩ năng:</b>


-Rốn luyn kĩ năng nghe và hiểu vấn đề.
<b>3.Thái độ:</b>


-Củng cố thêm thái độ u thích mơn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV:


- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi đến lớp.


HS:


-Đọc bài trớc khi đến lớp, vở ghi, bút, SGK....
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>A.ổn định tổ chức lớp:</b>


8A: 8B:


<b>B.KiĨm tra . </b>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh .


- Con ngêi ra lƯnh cho m¸y tÝnh nh thÕ nào?
- Em hiểu thế nào là chơng trình?


<b>C.Bài mới </b>



<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạy động của học sinh</b>
Giới thiệu chơng trình viết ở trên ngơn


ngữ máy: Để trả lời tại sao phải viết
ch-ơng trình và viết ở đâu, vioết nh thế nào?
Là ngơn ngữ máy lại rất khó sử dụng,
khó nhớ đối với con ngời. Vì vậy, rất khó
cho con ngời nếu sử dụng ngôn ngữ này
để viết chơng trình.


Do đó cần phải tìm ra một ngơn
ngữ trung gian giữa con ngời và ngôn ngữ
máy để con ngời dễ dàng sử dụng khi viết
chơng trình và sau đó chuyển đổi sang
dạng ngơn ngữ máy sao cho máy tính có
thể hiểu đợc. Ngơn ngữ lập trình bậc cao
là giải pháp nh vậy. Có thể liệt kê ra một
số ngơn ngữ lập trình bậc cao nh Pascal,
Free Pascal, C, Java... Để tránh quá tải
cho học sinh về mặt thuật ngữ, trong SGK
các tác giả chỉ sử dụng thuật ngữ ngôn
<i>ngữ lập trình nói chung với hàm ý ngơn </i>
ngữ lập trình bậc cao.


Tuy nhiên, nh đã nêu ở trên, chơng
trình viết bằng ngơn ngữ lập trình phải
đ-ợc chuyển sang thành chơng trình ở ngơn
ngữ nhị phân. Điều này cũng giống nh
việc phiên dịch khi trao đổi với ngời nớc


ngồi vậy. Chơng trình đóng vai trị dịch
từ ngơn ngữ lập trình bậc cao sang ngơn
ngữ máy gọi là "chơng trình dịch".


Nh vậy, để có đợc một chơng trình
mà máy tính có thể thc hin c cn qua
hai bc:


(1) Viết chơng trình theo ngôn ngữ
lập trình;


<b>1. Chơng trình và ngôn ngữ lËp </b>
<b>tr×nh.</b>


Viết chơng trình bằng ngơn ngữ máy rất
khó khăn và mất nhiều thời gian, cơng sức.
Vì thế các ngơn ngữ lập trình đã ra đời để
giảm nhẹ khó khăn trong việc viết chơng
trình. Với ngơn ngữ lập trình, thay vì phải
viết các dãy bit, ngời viết chơng trình có
thể sử dụng các từ có nghĩa (thờng là tiếng
Anh). Nhờ vậy, ngời lập trình có thể hiểu
và nhớ ý nghĩa của các câu lệnh một cách
dễ dàng hơn.


Khi đó, các chơng trình dịch đóng vai trị
"ngời phiên dịch" và dịch những chơng
trình đợc viết bằng ngơn ngữ lập trình
sang ngơn ngữ máy để máy tính có thể
hiểu đợc.



GHI NHí


<b>1.</b> Con ngêi chØ dÉn cho máy tính
thực hiện công việc thông qua các
lệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giáo viên cho học sinh làm các bài tập ở


SGK. HD làm. <b>2. Bài tập.</b>1. Em hÃy cho biết trong soạn thảo văn


bn khi u cầu máy tính tìm kiếm
và thay thế (Replace), thực chất ta
đã yêu cầu máy thực hiện những
lệnh gì? Ta có thể thay đổi thứ tự
của chúng đợc không?


2. Sau khi thực hiện lệnh “Hãy quét
nhà” ở trên, vị trí mới của rơ-bốt là
gì? Em hãy đa ra các lệnh để rơ-bốt
trở lại vị trí xuất phát của nó (góc
d-ới bên trái màn hình).


3. Tại sao ngời ta tạo ra các ngơn ngữ
khác để lập trình trong khi các máy
tính đều đã có ngôn ngữ máy của
mình?


<b>IV.H íng dÉn häc ë nhµ:</b>



- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Làm các bài tập còn lại,
- Đọc bài mới để giờ sau học.


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> làm quen với chơng trình</b>
<b>và ngôn ngữ lập trình.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


Bit ngụn ng lp trỡnh gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các
quy tắc để viết chơng trình, câu lệnh.


 Biết ngơn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử
dụng nhất định.


 Biết tên trong ngơn ngữ lập trình là do ngời lập trình đặt ra, khi đặt tên phải
tuân thủ các quy tắc của ngơn ngữ lập trình. Tên khơng đợc trùng với cỏc t
<i>khoỏ.</i>


Biết cấu trúc chơng trình bao gồm phần khai báo và phần thân chơng trình.
<b>2.Kĩ năng:</b>


-Rốn luyn k năng nghe, hiểu và làm quen với một ngôn ngữ mi.
<b>3.Thỏi :</b>



-Từ một ngôn ngữ mới gây dựng lòng yêu thích môn học cho HS.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV:


- Sỏch giỏo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi đến lớp.


HS:


-Đọc bài trớc khi đến lớp, vở ghi, bút, SGK....
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>A.ổn định tổ chức lớp:</b>


8A: 8B:


<b>B.KiÓm tra . </b>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh .


- Con ngời ra lệnh cho máy tính nh thế nào?
- Em hiểu thế nào là chơng trình?


- <b>C.Bài mới :</b>


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Cho học sinh c ti liu SGK


Thế nào là chơng trình.



Gii thiu một chơng trình đợc viết trên
ngơn ngữ Pascal.


<b>1. VÝ dơ về chơng trình.</b>


- Chng trỡnh l 1 dóy cỏc lnh đợc
viết trên một ngơn ngữ lập trình để ra
lệnh cho máy tính,


- <b>Program CT_Dau_tien;</b>
Uses Crt;


Begin


Writeln(‘Chao cac ban.’); End.
Cho học sinh c ti liu SGK


- Ngôn ngữ lập trình là g×?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cho học sinh đọc tài liệu SGK
Em hiểu thế nào là từ khoá.


Các từ nh program, uses, begin, end
đ-ợc gọi là từ khoá (nhiều tài liệu chun
mơn gọi là từ dành riêng), đó là các từ
mà ngơn ngữ lập trình đã quy định dùng
với ý nghĩa, chức năng cố định. Từ khoá
là khái niệm mới với HS, vì vậy để HS
hiểu về quy định từ khố trong ngơn ngữ


lập trình, có thể lấy ví dụ về cụm từ Lớp
<i>trởng. Lớp trởng là một cụm từ dành </i>
riêng để gọi một HS trong lớp đảm
nhiệm chức vụ lớp trởng của lớp, khơng
thể có một HS nào khác trong lớp cũng
đợc gọi là lớp trởng (trong cùng thời
điểm


H·y lÊy vÝ dơ vỊ tõ kho¸ chøc danh cđa
líp mình


Thế nào là tên?


3, Từ khoá và tên.


- Cỏc từ nh program, uses, begin, end đợc
gọi là từ khoá (nhiều tài liệu chuyên môn
gọi là từ dành riêng), đó là các từ mà ngơn
ngữ lập trình đã quy định dùng với ý nghĩa,
chức năng cố định.


Ví dụ về cụm từ Lớp trởng. Lớp trởng là
một cụm từ dành riêng để gọi một HS trong
lớp đảm nhiệm chức vụ lớp trởng của lớp,
không thể có một HS nào khác trong lớp
cũng đợc gọi là lớp trởng (trong cùng thời
điểm).


- Tên là do ngời lập trình tự đặt ra và sử
dụng những kí tự mà ngơn ngữ lập trình cho


phép, tất nhiên là tên khơng đợc trùng với từ
khố.


C©u lƯnh writeln('Chao cac ban') là
một câu lệnh chỉ dẫn máy tính hiển thị dòng
chữ "Chao cac ban" trên màn hình


- Tên khơng đợc trùng với các từ khố,
và phảI khác nhau khụng c trựng
tờn nhau.


- Tên hợp lệ: Stamgiac. Ban_Kinh,..
Tên không hợp lệ. 12 Anh; Bac hanh;
<b>IV.H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Làm các bài tập còn lại,
- Đọc bài mi gi sau hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---Ngày soạn: 28/08/2010 ---Ngày dạy: 31/08/2010
<b>Tuần: 2 TiÕt: 4</b>


Bµi 2: làm quen với chơng trình
<b>và ngôn ngữ lập trình.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>



- Hiểu đợc các thành công cụ, bảng chọn, thanh tiêu đề…và các điểm mới khác
với Word trên bảng tính


- Biết đợc cách chọn cột, hàng học sinh củng đã thực hiện ở dạng bảng, các dữ
liệu kiểu kí tự, dl dạng số. Các em phải biết phân biệt rõ ràng


- Nắm đợc cách sử dụng công thức để tính tốn trên trang tính và cơng thức c
xut hin thanh cụng thc.


<b>2.Kĩ năng:</b>


-Rốn luyn k nng nghe và hiểu vấn đề.
<b>3.Thái độ:</b>


-Củng cố thêm thái độ u thích mơn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV:


- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi đến lớp.


HS:


-Đọc bài trớc khi đến lớp, vở ghi, bút, SGK....
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>A.ổn định tổ chức lớp:</b>


8A: 8B:



<b>B.KiÓm tra . </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
- Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?


- Tờn l gỡ? cho biết các tên đúng. (Tự lấy)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

khoa.


H·y cho biết cấu trúc của chơng trình
gồm mấy phần?


<i>Phần khai báo có thể có không?</i>
<i>Giới thiệu H7: Cho HS biết các phần </i>
<i>của chơng trình.</i>


Cấu trúc của chơng trình gồm:


<i>-Phn khai báo thờng gồm các câu lệnh</i>
dùng :


+Khai báo tên chơng trình;


+Khai b¸o c¸c th viƯn (chứa các lệnh viết
sẵn cần sử dụng trong chơng trình) và một số
khai báo khác.


<i>-Phần thân của chơng trình gồm các câu</i>
lệnh mà máy tính cần thực hiện. Đây là phần


<i>bắt buộc phải có. </i>


<i>Phn khai bỏo có thể có hoặc khơng. Tuy </i>
nhiên, nếu có phần khai báo phải đợc đặt
<i>tr-ớc phần thân chơng trình. </i>


Cho học sinh đọc tài liệu


Qua ví dụ các em thấy để có một
ch-ơng trình ta cần phải làm những phần
nào? ở trên ngôn ngữ phần mềm Turbo
Pascal.


<b>5, Ví dụ về ngôn ngữ lập trình.</b>


Để có một chơng trình trên ngôn ngữ Pascal
cần có 3 phần việc thông qua ví dụ là:


-Khi ng v nhp chng trỡnh cn vit.
-Dch chng trỡnh.


-Chạy chơng trình trên ngôn ngữ lập trình
Turbo Pascal.


Qua bài 2 này ta cân ghi nhớ những gì?


<b>Ghi nhớ</b>


<b>1.</b>Ngụn ng lp trỡnh l tp hợp các kí
hiệu và quy tắc sao cho có thể viết


đ-ợc các lệnh tạo thành một chơng
trình hoàn chỉnh và chạy đợc trên
máy tính.


<b>2.</b>Mét ch¬ng trình thờng có hai phần:
Phần khai báo và phần thân chơng
trình


<b>3.</b>Nhiu ngụn ng LT cú tp hp cỏc từ
khoá riêng cho những mục đích sử
dụng nhất định.


<b>4.</b>Tên đợc dùng để phân biệt các đại
l-ợng trong chơng trình và do ngời lập
trình đặt.


Cho HS lµm 3 bài tập sau:


<b> CÂU HỏI Vµ BµI TËP</b>


<b>1.</b> Hãy cho biết các bớc cần thực hiện
để tạo ra các chơng trình máy tính.
<b>2.</b> Ngơn ngữ lập trình có những thành


phần cơ bản nào? Những thành phần
đó có ý nghĩa, chức năng gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>IV.H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và


luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần. Làm các bài tập còn lại,


- Đọc bài mới để giờ sau học thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Mơc tiªu:</b>
1.KiÕn thøc:


 Thực hiện đợc thao tác khởi động/kết thúc TP, làm quen với màn hình soạn
thảo TP


 Thực hiện đợc các thao tác mở các bảng chọn và chọn lệnh.
2.Kĩ năng:


 Soạn thảo đợc một chơng trình Pascal đơn giản.


 Biết cách dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.
 Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngơn ngữ lập trình


<b>3.Thái độ:</b>


-Củng cố thêm thái độ u thích mơn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV:


- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi đến lớp.


HS:



-Đọc bài trớc khi đến lớp, vở ghi, bút, SGK....
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>A.ổn định tổ chức lớp:</b>


8A: 8B:


<b>B.KiÓm tra . </b>


- KiÓm tra sự chuẩn bị của học sinh .


- Ngôn ngữ lập trình là gì? Thế nào là từ khoá.


- Cho biết sự khác nhau giữa từ khoá và tên? HÃy viết tên của 2 chơng trình là tên
chuẩn và 2 chơng trình là tên không chuẩn


C.


<b> Bài mới :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạy động của học sinh</b>
<i><b>Giáo viên giới thiệu bài tập và cho học </b></i>


<i><b>sinh thùc hµnh theo híng dÉn cđa </b></i>
<i><b>SGK qua bµi 1, 2</b></i>


<i><b>Uấn nắn, giúp đỡ HS để HS lang quen </b></i>
<i><b>với ngôn ngữ lập trình Turbo </b></i>
<i><b>Pascal.</b></i>



<i><b>Bài 1. Làm quen với việc khởi động và </b></i>
thoát khỏi Turbo Pascal. Nhận biết
các thành phần trên màn hình của
Turbo Pascal.


<i><b>a)</b></i> Khởi động Turbo Pascal bng mt
trong hai cỏch:


<i><b>b)</b></i> Quan sát màn hình của Turbo Pascal
và so sánh với hình 11 dới đây:


<i>Hình 11</i>


<i><b>c)</b></i> Nhận biết các thành phần: Thanh
bảng chọn; tên tệp đang mở; con trỏ;
dòng trợ giúp phía dới màn hình.


<i><b>Bi 1. Lm quen vi vic khi động và </b></i>
thoát khỏi Turbo Pascal. Nhận biết
các thành phần trên màn hình của
Turbo Pascal.


<i><b>i)</b></i> Khởi động Turbo Pascal bằng một
trong hai cách:


<i>Cách 1: Nháy đúp chuột trên biểu </i>
t-ợng trên màn hình nền (hoặc
trong bảng chọn Start);


<i>Cách 2: Nháy đúp chuột trên tên tệp </i>


<b>Turbo.exe trong th mục chứa tệp này </b>
(thờng là th mục TP hoặc th mục con
<b>TP\BIN).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>d)</b></i> Nhấn phím F10 để mở bảng chọn, sử
dụng các phím mũi tên ( và ) để
di chuyển qua lại giữa các bảng
chọn.


<i><b>e)</b></i> Nhấn phím Enter để mở một bảng
chọn.


<i><b>f)</b></i> Quan s¸t c¸c lƯnh trong tõng bảng
chọn.


<i>Hình 12</i>


M cỏc bng chn bng cỏch khỏc: Nhấn
tổ hợp phím Alt và phím tắt của bảng chọn
(chữ màu đỏ ở tên bảng chọn, ví dụ phím
tắt của bảng chọn File là F, bảng chọn Run
là R,...).


<i><b>g)</b></i> Sử dụng các phím mũi tên lên và
xuống ( và ) để di chuyển giữa các
lệnh trong một bảng chọn.


<i><b>h)</b></i> Nhấn tổ hợp phím Alt+X để thốt khỏi
Turbo Pascal.



<i><b>Bài 2. Soạn thảo, lu, dịch và chạy một </b></i>
ch-ơng trình đơn giản.


<i><b>a)</b></i> Khởi động lại Turbo Pascal và gõ các
dòng lệnh dới đây:


<b>program CTDT;</b>
<b>begin</b>


<b>writeln('Chao cac ban');</b>
<b>write('Minh la Turbo Pascal');</b>
<b>end.</b>


<i><b>b)</b></i> Nhấn phím <b>F2</b> (hoặc lệnh <b>FileSave</b>) để
lu chơng trình. Khi hộp thoại hiện ra,
gõ tên tệp (ví dụ CT1.pas) trong ơ Save


<b>file as (phần mở rộng ngầm định là</b>
<b>.pas) và nhấn Enter (hoặc nháy OK).</b>


<i>H×nh 11</i>


<i><b>k)</b></i> Nhận biết các thành phần: Thanh
bảng chọn; tên tệp đang mở; con trỏ;
dịng trợ giúp phía dới màn hình.
<i><b>l)</b></i> Nhấn phím F10 để mở bảng chọn, sử


dụng các phím mũi tên ( và ) để
di chuyển qua lại giữa các bảng
chọn.



<i><b>m)</b></i> Nhấn phím Enter để mở một bảng
chọn.


<i><b>n)</b></i> Quan s¸t c¸c lƯnh trong từng bảng
chọn.


<i>Hình 12</i>


M cỏc bng chn bng cỏch khác: Nhấn
tổ hợp phím Alt và phím tắt của bảng chọn
(chữ màu đỏ ở tên bảng chọn, ví dụ phím
tắt của bảng chọn File là F, bảng chọn Run
là R,...).


<i><b>o)</b></i> Sử dụng các phím mũi tên lên và
xuống ( và ) để di chuyển giữa các
lệnh trong một bảng chọn.


<i><b>p)</b></i> Nhấn tổ hợp phím Alt+X để thốt khỏi
Turbo Pascal.


<i><b>Bài 2. Soạn thảo, lu, dịch và chạy một </b></i>
ch-ơng trình đơn giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

chơng trình. Khi đó, chơng trình đợc
biên dịch và kết quả hiện ra có dạng
nh hình 14 sau đây:


Nhấn phím bất kì để đóng hộp thoại.


<i><b>d)</b></i> Nhấn tổ hợp phớm Ctrl+F9 chy


ch-ơng trình và quan sát kết qu¶.


Nhấn Enter để quay về màn hình soạn thảo.
Nh vậy, chúng ta đã viết đợc một chơng
trình hồn chỉnh và chạy đợc.


<b>write('Minh la Turbo Pascal');</b>
<b>end.</b>


<b>Chó ý </b>


- Gõ đúng và khơng để sót các dấu nháy đơn ('), dấu
chấm phẩy(;)và dấu chấm (.) trong các dòng lệnh.
- Soạn thảo chơng trình cũng tơng tự nh soạn thảo
văn bản: sử dụng các phím mũi tên để di chuyển con
trỏ, nhấn phím <b>Enter</b> để xuống dịng mới, nhấn các
phím <b>Delete</b> hoặc <b>BackSpace</b> để xố.


<i><b>f)</b></i> Nhấn phím F2 (hoặc lệnh FileSave) để
lu chơng trình. Khi hộp thoại hiện ra,
gõ tên tệp (ví dụ CT1.pas) trong ơ Save


<b>file as (phần mở rộng ngầm định là</b>
<b>.pas) và nhấn Enter (hoặc nháy OK).</b>


<i>H×nh 13</i>


<i><b>g)</b></i> Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 để biên dịch


chơng trình. Khi đó, chơng trình đợc
biên dịch và kết quả hiện ra có dạng
nh hình 14 sau đây:


<i>H×nh 14</i>


Nhấn phím bất kì để đóng hộp thoại.


<i><b>h)</b></i> Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9 để chạy
ch-ơng trình và quan sát kết quả.


<i>H×nh 15</i>


Nhấn Enter để quay về màn hình soạn thảo.
Nh vậy, chúng ta đã viết đợc một chơng
trình hồn chỉnh và chạy đợc.


<b>IV.H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ơn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiều ln.


- Làm các bài tập còn lại,


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày soạn: 04/09/2010 Ngày dạy: 07/09/2010
<b>TuÇn: 3 TiÕt: 6</b>


<b>Bµi thùc hµnh 1:</b>


<b>lµm quen víi turbo pascal</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


1.KiÕn thøc


 Thực hiện đợc thao tác khởi động/kết thúc TP, làm quen với màn hình soạn
thảo TP


 Thực hiện đợc các thao tác mở các bảng chọn và chọn lệnh.
2.Kỹ năng:


 Soạn thảo đợc một chơng trình Pascal đơn giản.


 Biết cách dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.
Bết sự cần thiết phải tn thủ quy định của ngơn ngữ lập trình


<b>.Thái độ:</b>


Củng cố thêm thái độ u thích mơn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV:


- Sách giáo khoa, giáo án,máy tính, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi đến lớp.


HS:


-Đọc bài trớc khi đến lớp, vở ghi, bút, SGK....
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>



<b>A.ổn định tổ chức lớp:</b>


8A: 8B:


<b>B.KiÓm tra . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cho biết sự khác nhau giữa từ khoá và tên? HÃy viết tên của 2 chơng trình là tên
chuẩn và 2 chơng trình là tên không chuẩn.


C.Bài mới:


<b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Hoạy động của học sinh</b>
<i><b>Giáo viên giới thiệu bài tập và cho học </b></i>


<i><b>sinh thùc hµnh theo híng dÉn cđa</b></i>
<i><b>SGK qua bµi 3</b></i>


<i><b>Uấn nắn, giúp đỡ HS để HS lang quen </b></i>
<i><b>với ngơn ngữ lập trình Turbo </b></i>
<i><b>Pascal.</b></i>


<i><b>HS rút ra đợc các bớc thực hiện chơng</b></i>
<i><b>trình trên Pascal.</b></i>


<i><b>Bµi 3. Chỉnh sửa chơng trình, lu và kết thúc.</b></i>
<i><b>a)</b></i> Xoá dòng lệnh <b>begin</b>. Biên dịch chơng
trình và quan sát thông báo lỗi nh hình
dới đây:


<i>Hình 16</i>



<i><b>b)</b></i> Nhấn phím bất kì và gõ lại lệnh <b>begin</b>.


Xoá dấu chấm sau chữ <b>end</b>. Biên dịch


chơng trình và quan sát thông báo lỗi.
<i>Hình 17</i>


<i><b>c)</b></i> Nhn Alt+X thoỏt khi Turbo Pascal,
nhng không lu các chỉnh sửa.


Qua bài thực hành này ta cần rút ra đợc


c¸c ý sau: <b>TỉNG KÕT</b>


<b>1.</b>Các bớc đã thực hiện:


 Khởi động Turbo Pascal;
 Soạn thảo chơng trình;
 Biên dịch chơng trình: Alt +
F9;


Chạy chơng trình (Ctrl +
F9) ;


<b>2.</b>Pascal khụng phân biệt chữ hoa, chữ
thờng: <b>begin</b>, <b>BeGin</b>, hay <b>BEGIN</b> đều


đúng.



<b>3.</b>C¸c tõ kho¸ cđa Pascal: <b>program</b>,
<b>begin</b>, <b>end</b>.


<b>4.</b>Lệnh kết thúc chơng trình là <b>end.</b> (có


dấu chấm), các câu lệnh sau lệnh
này bị bỏ qua trong quá trình dịch
chơng trình.


<b>5.</b>Mi cõu lnh c kt thỳc bng du
chm phy (<b>;</b>).


<b>6.</b>Lệnh <b>writeln</b> in ra màn hình và đa con


tr xung u dũng tip theo.
Thụng tin cần in ra có thể là
văn bản, có thể là số,... và đợc phân
tách bởi dấu phẩy.


LÖnh <b>write</b> tơng tự nh <b>writeln</b>,


nh-ng khônh-ng đa con trỏ xuốnh-ng đầu dònh-ng
<i>tiếp theo. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Hc bi theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Làm các bài tập còn lại,
- c bi mi gi sau hc.



Ngày soạn: /09/2010 Ngày dạy: …../09/2010
<b>TuÇn: 4 TiÕt: 7</b>


<i><b> Bµi 3: chơng trình máy tính</b></i>
<b>và dữ liệu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết khái niệm kiểu dữ liệu;


Biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu số;


Biết khái niệm điều khiển tơng tác giữa ngời với máy tính.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV:


- Sỏch giáo khoa, giáo án,máy tính, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi đến lớp.


HS:


-Đọc bài trớc khi đến lớp, vở ghi, bút, SGK....
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>A.ổn định tổ chức lớp:</b>


8A: 8B:


<b>B.KiĨm tra . </b>



- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh .
<b>C.Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạy động của học sinh</b>
Cho học sinh đọc tài liệu:


ThÕ nµo lµ dữ liệu?


Ngôn ngữ lập trình thờng có những kiểu
dữ liệu nào?


Ngoài ngôn ngữ trên có có các kiể ngôn
ngữ nào khác nữa không?


<b>1, Dữ liệu và kiểu dữ liƯu.</b>


Dữ liệu: Là các thơng số, các lệnh .. viết lên
một chơng trình trong một ngơn ngữ nào đó
thì gọi là dữ liệu.


Các ngơn ngữ lập trình thờng định nghĩa sẵn
các kiểu dữ liệu cơ bản, cùng với các phép
tốn có thể thực hiện trên từng kiểu dữ liệu
đó. Dới đây là một số kiểu dữ liu thng
dựng:


<i>Xâu kí tự (hay kiểu xâu) là dÃy các</i>
chữ cái lấy từ bảng chữ cái của
ngôn ngữ lập trình, bao gồm các
chữ, chữ sè vµ mét sè kÝ hiƯu


kh¸c, vÝ dơ:


“Chao cac ban”, Lop
<i>8E</i>


<i>Số nguyên là các số không có</i>
phần thập phân, ví dụ số học sinh
của mét líp, sè s¸ch trong th
viƯn,...


 <i>Sè thùc gåm c¸c số nguyên và các</i>
số có phần thập phân, ví dụ:


- Chiều cao của bạn Bình
- Điểm trung bình môn Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngôn ngữ Pascal thờng có kiểu dữ liệu


nào? HS nêu ở SGK qua VD2.


Cho hc sinh c ti liu:


Giáo viên lập bảng 2 yêu cầu học lên
điền phép toán và kiểu dữ liệu


Cho HS thực hiện các ví dụ ở phần này.
Quy tắc tính các biểu thøc sè häc nh thÕ
nµo?


GV chó ý cho häc sinh khi viÕt c¸c biĨu


thøc to¸n trong Pascal


<b>2, C¸c phÐp toán và dữ liệu kiểu số.</b>


Quy tc tớnh cỏc biu thức số học cũng theo
thứ tự đã quen biết:


 Các phép toán trong ngoặc đợc
thực hiện trớc tiên;


 Trong dãy các phép tốn khơng có
dấu ngoặc, các phép nhân, phép
chia, phép chia lấy phần nguyên
và phép chia lấy phần d đợc thực
hiện trớc;


 Cuèi cïng thùc hiÖn phÐp céng vµ
phÐp trõ.


Chú ý rằng khi viết các biểu thức, để dễ
phân biệt ta có thể dùng các cặp dấu ngoặc
trịn ( và ), dấu ngoặc vng [ và ], dấu
ngoặc nhọn { và } để gộp các phép tốn,
nh-ng tronh-ng các nh-ngơn nh-ngữ lập trình chỉ dấu
<i>ngoặc trịn đợc phép sử dụng cho mục đích </i>
này


<b>IV.H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và


luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Đọc bài mới để giờ sau học tiếp bài này .


<i><b>TiÕt 8:</b></i> <i><b>Bµi 3: chơng trình máy tính</b></i>


<b> và dữ liệu</b>


<i>Ngày soạn:../09/2009.</i>
<i> Ngày dạy: /09/2009.</i>
<i>Lớp: ..8A, 8B</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết khái niệm kiểu dữ liệu;


Biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu số;


Biết khái niệm điều khiển tơng tác giữa ngời với máy tính.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Tổ chức.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh .


<i><b>Bài 1.</b></i>Cho 3 học sinh lên bảng làm bài 1; 2; 3 SGK – tr 26. Cã thĨ nªu các ví dụ sau
đây:



a) D liu kiu s v d liệu kiểu xâu kí tự. Phép cộng đợc định nghĩa trên dữ liệu
số, nhng khơng có nghĩa trên dữ liệu kiu xõu.


b) Dữ liệu kiểu số nguyên và dữ liệu kiểu số thực. Phép chia lấy phần nguyên và
phép chia lấy phần d có nghĩa trên dữ liệu kiểu số nguyên, nhng không có nghĩa
trên dữ liệu kiểu sè thùc.


<i><b>Bài 2.</b></i>Dãy chữ số 2010 có thể là dữ liệu kiểu dữ liệu số nguyên, số thực hoặc kiểu xâu
kí tự. Tuy nhiên, để chơng trình dịch Turbo Pascal hiểu 2010 là dữ liệu kiểu xâu,
chúng ta phải viết dãy số này trong cặp dấu nháy đơn (').


<b>var a: real; b: integer; c: string;</b>
begin


writeln('2010');
writeln(2010);
a:=2010;
b:=2010;
c:=’2010’
end.


<i><b>Bài 3.</b></i>Lệnh Writeln('5+20=','20+5') in ra màn hình hai xâu kí tự '5+20' và '20+5' liền
nhau: 5+20 = 20+5, còn lệnh Writeln('5+20=',20+5) in ra màn hình xâu kí tự
'5+20' và tổng 20 + 5 nh sau: 5+20=25.


3. <b>Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạy động của học sinh</b>
Cho HS đọc ti liu:



Giáo viên lập bảng và cho HS lên điền
phép so sánh và ví dụ.


Dựa và bảng 3 và bảng 4. SGK trang
23.


Giáo viên giới thiệu ký hiệu trong máy
tính của Pascal và cách viết các phép
toán so s¸nh.


Ký hiƯu to¸n häc cã kh¸c víi ký hiƯu
trong máy tính không.


Lên bảng viết các ký hiệu toán học và
ký hiệu về máy tính trong cùng phép
so s¸nh.


<b>3, C¸c phÐp so s¸nh:</b>


Cã. KÝ hiƯu c¸c phÐp toán và phép so sánh có
thể khác nhau, tùy theo từng ngôn ngữ lập
trình.


HS lên viết


Cho HS c tài liệu:


Con ngêi giao tiÕp víi m¸y tÝnh nh thÕ
nào?



<b>4, Giao tiếp ngời và máy tính.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

trình Pascal thông qua các phần a) b)


c) ở SGK và phần d) <b>write('Dien tich hinh tron la ',X);</b>cho biết diện tích hình tròn:


b. Nhập dữ liệu


Hai câu lệnh Pascal dới đây sẽ cho màn hình
ở hình trên:


<b>write('Ban hay nhap nam sinh NS =');</b>
<b>read(NS);</b>


<b>c. </b> <b>Chơng </b>


<b>trình </b>


<b>tạm</b> <b>ngõng</b>


C©u lƯnh Pascal:


<b>Writeln('Cac ban cho 2 giay nhe...');</b>
<b>Delay(2000);</b>


<b>d. HS tự đọc.</b>


<b>Ghi nhí</b>



<b>1.</b>Dữ liệu sử dụng trong các ngơn ngữ
lập trình thờng định nghĩa theo các
kiểu, với các phép toán có thể thực
hiện trên từng kiểu dữ liệu đó.


<b>2.</b>Q trình trao đổi dữ liệu hai chiều
giữa ngời và máy tính khi chơng trình
trình hoạt động thờng đợc gọi là giao
tiếp gia ngi v mỏy tớnh.


Cho HS làm các bài tập 4; 5 Hớng dẫn trả lời:


<i><b>Bài 4.</b></i> Các biểu thức trong Pascal:
a) a/b+c/d; b) a*x*x+b*x+c ;
c) 1/x-a/5*(b+2); d)


(a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c).
<i><b>Bài 5.</b></i> Các biểu thức toán tơng ứng:
a) (<i>a b</i>)2 <i>x</i>


<i>y</i>


; b) <sub>2</sub><i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i>;


c)


2
2



(2 )


<i>a</i>


<i>b c</i> ; d)


1 1 1 1


1


2 2.3 3.4 4.5
    .
<b>4. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ơn lại các kiến thức chính đã học và
luyn vit, lm i lm li nhiu ln.


- Làm các bài tập còn lại,


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 9: Bài thực hành 2:</b>


<b>vit chng trỡnh tớnh toỏn.</b>


<i>Ngày soạn:02/10/2009.</i>
<i> Ngày dạy: /10/2009.</i>
<i>Lớp: ..8A, 8B</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Chuyn c biu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal;


 Biết đợc kiểu dữ liệu khác nhau thì đợc xử lý khác nhau.
Hiu phộp toỏn div, mod


Hiểu thêm về các lệnh in dữ liệu ra màn hình và tạm ngừng chơng trình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Tổ chøc.</b>


2. <b>KiĨm tra .</b>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh .
3. <b>Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động của giáo</b>


<b>viên</b> <b>Hoạy ng ca hc sinh</b>


Giáo viên giới thiệu lại cách viết
các phép toán trong Pascal sau:


Cho học sinh làm thực hành bài 1;
2


Học sinh lên viết.


Học sinh thực hành trên amý qua bài 1; 2.


<i><b>Bài 1. Luyện tập gõ các biểu thức số học trong </b></i>


chơng trình Pascal.


<i><b>a)</b></i> HÃy viết các biểu thức toán học sau đây dới
dạng biÓu thøc trong Pascal:


a) 15 4 30 12   ;


b) 10 5 18


3 1 5 1



  ;
c)


2


(10 2)
(3 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

d)


2


(10 2) 24
(3 1)
 



 .


<i><b>Lu ý: Chỉ đợc dùng dấu ngoặc đơn để nhóm các </b></i>
phép toán.


<i><b>b)</b></i> Khởi động Turbo Pascal và gõ chơng trình
sau để tính các biểu thức trên:


<b>begin </b>


<b>writeln('15*4-30+12 </b>
<b>=',15*4-30+12);</b>


<b>writeln('(10+5)/(3+1)+18/(5+1) =',</b>
<b>(10+5)/(3+1)+18/(5+1));</b>


<b>writeln('(10+2)*(10+2)/(3+1)=',</b>
<b>(10+2)*(10+2)/(3+1));</b>


<b>write('((10+2)*(10+2)-24)/(3+1)=',</b>
<b>((10+2)*(10+2)-24)/(3+1));</b>


<b>readln</b>
<b>end.</b>


<i><b>Lu ý: Các biểu thức Pascal đợc đặt trong câu </b></i>
lệnh writeln để in ra kết quả. Em sẽ có cách
viết khác sau khi làm quen với khái niệm
biến ở Bài 5.



<i><b>c)</b></i> Lu chơng trình với tên CT2.pas. Dịch, chạy
chơng trình và kiểm tra kết quả nhận đợc
trên màn hỡnh.


<i><b>Bài 2. Tìm hiểu các phép chia lấy phần nguyên và</b></i>
phép chia lấy phần d với số nguyên. Sử dụng
các câu lệnh tạm ngừng chơng trình.


<i><b>a)</b></i> Mở tệp mới và gõ chơng trình sau đây:
<b>begin</b>


<b>writeln('16/3 =', 16/3);</b>


<b>writeln('16 div 3 =',16 div 3);</b>
<b>writeln('16 mod 3 =',16 mod 3);</b>
<b>end.</b>


<i><b>b)</b></i> Dịch và chạy chơng trình. Quan sát các kết
quả nhận đợc và cho nhận xét về các kết quả
đó.


<i><b>c)</b></i> Thêm các câu lệnh thích hợp để có chơng
trình sau:


<b>uses crt;</b>
<b>begin</b>


<b>clrscr;</b>



<b>writeln('16/3 =', 16/3); delay(5000);</b>
<b>writeln('16 div 3 =',16 div 3); </b>


<b>delay(5000);</b>


<b>writeln('16 mod 3 =',16 mod 3); </b>
<b>delay(5000);</b>


<b>end.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

viện crt.


<i><b>d)</b></i> Dịch và chạy chơng trình. Quan sát chơng
trình tạm dừng 5 giây sau khi in từng kết quả
ra màn hình.


<i><b>e)</b></i> Thờm cõu lnh readln vào chơng trình (trớc
từ khố end.). Dịch và chạy lại chơng trình.
Quan sát kết quả hoạt động của chơng trình.
Nhấn phím Enter để tiếp tục.


Theo dâi HS thùc hµnh . Uấn nắm
HS và sửa sai cho các nhóm.


Qua bài 1,2 cần rút ra ý nghĩa gì?


<b>Tổng kết:</b>


1. Kí hiƯu cđa c¸c phÐp to¸n sè häc trong
Pascal: +, -, *, /, mod, và div.



2. Các lệnh làm tạm ngừng chơng trình:


<b>delay(x) tm ngng chơng trình trong</b>
vịng x phần nghìn giây, sau đó tự động
tiếp tục chạy.


 <b>read hoặc readln tạm ngừng chơng trình</b>
cho đến khi ngời dùng nhấn phím Enter.
3. Trong Pascal em cú th iu khin cỏch ghi


các số thực trên màn hình bằng câu lệnh
<b>writeln(<</b><i>giá trị thực</i>>:<i>n</i><b>:</b><i>m</i><b>);</b>


trong ú <i>giỏ tr thực </i>là số hay biểu thức số
thực và n, m là các số tự nhiên. n quy định
độ rộng in số, còn m là số chữ số thập
phân. Lu ý rằng các kết quả in ra màn hình
đợc căn thẳng lề trái.


<b>4. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ơn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Làm các bài tập còn lại,
- Đọc bài mới để giờ sau học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>---o0o---TiÕt 10: Bµi thùc hµnh 2:</b>



<b>viết chơng trỡnh tớnh toỏn.</b>


<i>Ngày soạn:02/10/2009.</i>
<i> Ngày dạy:</i>


<i>/10/2009.</i>
<i></i>


<i> Lớp: ..8A, 8B……</i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


 Chuyển đợc biểu thức tốn học sang biểu diễn trong Pascal;
 Biết đợc kiểu dữ liệu khác nhau thì đợc xử lý khác nhau.
 Hiểu phép tốn div, mod


Hiểu thêm về các lệnh in dữ liệu ra màn hình và tạm ngừng chơng trình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Tổ chức.</b>


2. <b>Kiểm tra .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạy động của học sinh</b>
Cho học sinh ôn lại bài 1,2 qua maý.



Cho học sinh làm bài 3


Học sinh mở máy và ôn lại abì 1, 2 trên máy
tính.


<i><b>Bài 3. Tìm hiểu thêm về cách in dữ liệu ra </b></i>
màn hình.


Mở lại tệp chơng trình CT2.pas và sửa ba
lệnh cuối (trớc từ khoá end.) thành:


<b>writeln((10+5)/(3+1)+18/(5+1):4:2);</b>
<b>writeln((10+2)*(10+2)/(3+1):4:2);</b>
<b>writeln(((10+2)*(10+2)-24)/</b>


<b>(3+1):4:2);</b>


Dịch và chạy lại chơng trình. Quan sát
kết quả trên màn hình và rút ra nhận
xét của em.


Theo dõi HS thực hành . Uấn nắm HS và
sửa sai cho các nhóm.


Qua bài 1,2 cần rút ra ý nghĩa gì?


<b>Tổng kết:</b>


4. Kí hiệu của các phép toán số häc
trong Pascal: +, -, *, /, mod, vµ div.


5. Các lệnh làm tạm ngừng chơng trình:


<b>delay(x) tm ngừng chơng trình</b>
trong vòng x phần nghìn giây, sau
đó tự động tiếp tục chạy.


 <b>read hoặc readln tạm ngừng chơng</b>
trình cho đến khi ngời dùng nhấn
phím Enter.


6. Trong Pascal em cã thể điều khiển
cách ghi c¸c sè thực trên màn hình
bằng c©u lƯnh


<b>writeln(<</b><i>giá trị thực</i>>:<i>n</i><b>:</b><i>m</i><b>);</b>
trong đó <i>giá trị thực </i>là số hay biểu
thức số thực và n, m là các số tự
nhiên. n quy định độ rộng in số, còn
<i>m là số chữ số thập phân. Lu ý rằng </i>
các kết quả in ra màn hình đợc căn
thẳng lề trái.


<b>4. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ơn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Làm các bài tập còn lại,
- Đọc bài mới để giờ sau học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>---o0o---TiÕt 11</b><b> :</b><b> Bµi 4: sử dụng biến trong chơng trình.</b></i>


<i>Ngày soạn: 02/10/2009.</i>
<i> Ngày dạy: /10/2009.</i>
<i> Lớp: ..8A, 8B</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết khái niệm biến, h»ng;


 HiĨu c¸ch khai b¸o, sư dơng biÕn, h»ng;
 BiÕt vai trò của biến trong lập trình;
Hiểu lệnh gán


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Tổ chức.</b>


2. <b>Kiểm tra .</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
3. <b>Bài míi :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạy động của học sinh</b>
Cho HS đọc tài liệu SGK.


ThÕ nµo lµ biÕn.



ThÕ nµo là hằng.


Gioá viên giới thiệu bién và hằng
quqa ví dục ở SGK một lần nữa.


1, Biến là công cụ trong lËp tr×nh.


Biến là đại lợng để lu trữ dữ liệu, có thể thay đổi
giá trị của biến tại bất kì vị trí nào trong chơng
trình. Muốn sử dụng biến thì phải khai báo, khi
khai báo biến phải khai báo kiểu dữ liệu mà
biến sẽ lu trữ. Biến chỉ có thể lu trữ đợc dữ liệu
có kiểu thuộc kiểu của biến. Ngời lập trình tự
đặt tên cho biến theo quy tắc của ngôn ngữ lập
trình đang sử dụng. Có thể gán giá trị cho biến
và tính tốn với biến.


Hằng có khai báo là đại lợng để lu trữ dữ
liệu cố định. Không đợc phép thay đổi giá trị
của hằng trong chơng trình


VÝ dơ: SGK.


Học sinh nghe và đọc.
Cho HS đọc tài liệu SGK.


Khai b¸o biÕn gồm có mấy phầm.


Tên biến pahỉ tuân theo những quy


luật nào? cho ví dụ.


<b>2, Khai báo biến.</b>


Việc khai báo biến gồm:
Khai báo tên biến;


Khai bỏo kiu d liệu biến có thể lu.
Tên biến phải tuân theo quy tắc đặt tên của ngơn
ngữ lập trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

trong đó:


<b>var là từ khóa dùng để khai báo,</b>


<b>m, n lµ các biến có kiểu nguyên (integer),</b>
<b>S, dientich là các biến có kiểu thực (real), </b>
<b>thong_bao là biến kiểu xâu (string). </b>


Tùy theo ngôn ngữ lập trình, cú pháp khai báo
biến có thể khác nhau.


Cho HS lamg bài 1; 2; 3 SGK trang
33.


Hớng dẫn giải bài tập.


Bài 1:


Đáp án: a) Hợp lệ; b) Không hợp lệ;


<i><b>d)</b></i> Hợp lệ; d) Không hỵp lƯ.


Bài 2: Mặc dù đều cùng phải khai báo trớc khi
có thể sử dụng trong chơng trình, sự khác nhau
giữa biến và hằng là ở chỗ giá trị của hằng
khơng thay đổi trong suốt q trình thực hiện
chơng trình, cịn giá trị của biến thì có thể thay
đổi đợc tại từng thời điểm thực hiện chơng trình.
Bài 3: Không thể gán lại giá trị 3.1415 cho Pi
trong phần thân chơng trình vì giá trị của hằng
khơng thay đổi trong suốt quá trình thực hiện
chơng trình.


<b>4. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi lm li nhiu ln.


- Làm các bài tập còn lại,


- Đọc bài mới để giờ sau học tiếp bài này.


<b></b>


<b>---o0o---TiÕt 12: Bài 4: sử dụng biến trong chơng trình.</b>


<i>Ngày soạn: 02/10/2009.</i>
<i> Ngày dạy: /10/2009.</i>
<i> Líp: ……..8A, 8B……</i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



 BiÕt khái niệm biến, hằng;


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Tổ chøc.</b>
2. <b>KiĨm tra .</b>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa học sinh .
- Gọi 1 học sinh lên làm bài4.


- Cho biết sự khác nhau giữa biến và hằng.
- Hớng dÉn tr¶ lêi


<i>Bài 4: a) Hợp lệ; b) Khơng hợp lệ vì tên biến khơng hợp lệ; c) Khơng hợp lệ vì hằng</i>
phải đợc cho giá trị khi khai báo; c) Khơng hợp lệ vì hằng phải đợc cho giá trị khi khai
báo; d) Khơng hợp lệ vì khơng đợc gán giá trị cho biến khi khai báo (cách gán giá trị
cho biến cũng không đúng cú pháp).


Bài 2: Mặc dù đều cùng phải khai báo trớc khi có thể sử dụng trong chơng trình, sự
khác nhau giữa biến và hằng là ở chỗ giá trị của hằng không thay đổi trong suốt q
trình thực hiện chơng trình, cịn giá trị của biến thì có thể thay đổi đợc tại từng thời
điểm thực hiện chơng trình.


3. <b>Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạy động của học sinh</b>
Cho HS đọc tài liệu SGK.



Sau khi khai báo, ta có thể sử dụng các biến
trong chơng trình. Các thao tác đợc thực hiện
trên các biến nh thế nào?


GV giíi thiệu bảng gán sau :


3, S Dngjbin trong chng trỡnh.
Sau khi khai báo, ta có thể sử
dụng các biến trong chơng trình. Các
thao tác đợc thực hiện trên các biến
là:


 <i><b>Gán giá trị cho biến và </b></i>
 <i><b>Tính tốn với các biến. </b></i>
Kiểu dữ liệu đợc gán cho biến phải
trùng với kiểu của biến và khi đợc
gán một giá trị mới, giá trị cũ của
biến bị xóa đi. Ta có thể thực hiện
việc gán giá trị cho biến tại bất kì thời
điểm nào, do đó giá trị của biến có
thể thay đổi.


Tïy theo ngôn ngữ lập trình, cách viết
lệnh gán có thể khác nhau.


Cho HS đọc tài liệu SGK.
Thế nào là hằng?


BiÕn và hằng khác nhau nh thế nào?



4, Hằng .


Hằng có khai báo là đại lợng để
lu trữ dữ liệu cố định. Không đợc
phép thay đổi giá trị của hằng trong
chơng trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

ch-ơng trình, cịn giá trị của biến thì có
thể thay đổi đợc tại từng thời im
thc hin chng trỡnh.


ậ bài này ta cần phải ghi nhớ những gì?


<b>Ghi nhớ</b>


<b>1.</b>Bin v hng l cỏc i lng
c đặt tên dùng để lu trữ dữ
<i>liệu. Giá trị của biến có thể</i>
thay đổi, cịn giá trị của hằng
đợc giữ nguyên trong suốt quá
trình thực hiện chơng trình.
<b>2.</b>Biến và hằng phải đợc khai


b¸o tríc khi sư dơng.
<b>4. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Làm các bài tập còn lại,


- Đọc bài mới để giờ sau học.


<b></b>


<b>---o0o---TiÕt 13: Bµi thùc hành 3:</b>
<b>khai báo và sử dụng biến.</b>


<i>Ngày soạn: 02/10/2009.</i>
<i> Ngày dạy: /10/2009.</i>
<i> Líp: ……..8A, 8B……</i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


 Thực hiện đợc khai báo đúng cú pháp, lựa chọn đợc kiểu dữ liệu phù hợp cho
biến.


 Kết hợp đợc giữa lệnh write(), writeln() với read(). readln() để thực hiện việc
nhập dữ liệu cho biến từ bàn phím.


 Hiểu về các kiểu dữ liệu chuẩn: kiểu số nguyên, kiểu số thực.
 Sử dụng đợc lệnh gán giá trị cho biến.


 HiĨu c¸ch khai báo và sử dụng hằng.


Hiu v thc hin c việc tráo đổi giá trị của hai biến.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Tổ chức.</b>


2. <b>Kiểm tra .</b>


- Kiểm tra sù chn bÞ cđa häc sinh .
- Cho biÕt sự khác nhau giữa biến và hằng.
- Hớng dẫn trả lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Giáo viên nêu nội dung thực hành
Cho học sinh đọc bài 1


Hớng dẫn học sinh làm theo SGK
Cho học sinh thực hành giáo viên quan
sát giúp đỡ học sinh làm.


<i><b>Bµi 1. ViÕt chơng trình Pascal có khai báo </b></i>
và sử dụng biến.


<i><b>Bài to¸n SGK.</b></i>


<i><b>a)</b></i> Khởi động Pascal và gõ chơng trình
sau:


<b>program Tinh_tien;</b>
<b>uses crt;</b>


<b>var</b>


<b> soluong: integer; </b>



<b> dongia, cuocphi,thanhtien: real; </b>
<b> thongbao: string;</b>


<b>begin</b>
<b> clrscr;</b>


<b> cuocphi:=10000;</b>


<b> thongbao:= Tong so tien phai thanh </b>’
<b>to¸n : ’</b>


<b> {Nhap don gia va so luong hang}</b>
<b> write( Don gia = ); readln(dongia);</b>’ ’
<b> write( So luong = );readln(soluong); </b>’ ’
<b> thanhtien:= soluong*dongia+cuocphi;</b>
<b> (*In ra so tien phai tra*)</b>


<b> writeln(thongbao,thanhtien:10:2);</b>


<b> readln</b>
<b>end. </b>


<i><b>b)</b></i> Lu ch¬ng trình với tên TINHTIEN.PAS.
Dịch và chỉnh sửa các lỗi gõ, nếu có.
<i><b>c)</b></i> Chạy chơng trình với các bé sè liÖu gâ


vào đơn giá và số lợng nh sau (1000,
20), (3500, 200), (18500, 123). Kiểm
tra tính đúng của các kết quả in trên
màn hình.



<i><b>d)</b></i> Chạy chơng trình với bộ số liệu gõ vào
là (1, 35000). Quan sát kết quả nhận
đợc. Hãy thử đốn lí do tại sao chơng
trình cho kết quả sai.


H·y rót ra ý nghÜa. <b>TỉNG KÕT</b>


<b>1.</b> Có ph¸p khai b¸o biÕn trong Pascal:
<b>var <danh sách biến>: <kiểu dữ </b>
<i>liệu>;</i>


trong ú danh sỏch bin gm tên
các biến và đợc liệt kê cách nhau
bởi dấu phẩy.


<b>2.</b> Kí hiệu:= đợc sử dụng trong lệnh
gán giá trị cho biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

tÝnh to¸n sÏ sai.


<b>4.</b> Nội dung chú thích nằm trong cặp
dấu { và } bị bỏ qua khi dịch chơng
trình. Các chú thích đợc dùng để
làm cho chơng trình dễ đọc, dễ
hiểu.


<b>4. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ơn lại các kiến thức chính đã học và


luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Làm các bài tập còn lại,
- Đọc bài mới để giờ sau hc.


<b>-</b>


---o0o---Giảng ngày: <b>Tiết 14: Bài thực hành 3:</b>


<b>khai báo và sử dụng biến.</b>


<i>Ngày soạn: 02/10/2009.</i>
<i> Ngày dạy: /10/2009.</i>
<i> Lớp: ……..8A, 8B……</i>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


 Thực hiện đợc khai báo đúng cú pháp, lựa chọn đợc kiểu dữ liệu phù hợp cho
biến.


 Kết hợp đợc giữa lệnh write(), writeln() với read(). readln() để thực hiện việc
nhập dữ liệu cho biến từ bàn phím.


 Hiểu về các kiểu dữ liệu chuẩn: kiểu số nguyên, kiểu số thực.
 Sử dụng đợc lệnh gán giỏ tr cho bin.


Hiểu cách khai báo và sử dông h»ng.


 Hiểu và thực hiện đợc việc tráo đổi giá trị của hai biến.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>



- S¸ch gi¸o khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi


<b>III. Tiến trình lên líp:</b>
<b>1. Tỉ chøc.</b>


2. <b>KiĨm tra .</b>


- KiĨm tra sù chn bị của học sinh .
- Cho biết sự khác nhau giữa biến và hằng.
- Hớng dẫn trả lời.


Bi 2: Mc dù đều cùng phải khai báo trớc khi có thể sử dụng trong chơng trình, sự
khác nhau giữa biến và hằng là ở chỗ giá trị của hằng không thay đổi trong suốt q
trình thực hiện chơng trình, cịn giá trị của biến thì có thể thay đổi đợc tại từng thời
điểm thực hiện chơng trình.


3. <b>Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạy động của học sinh</b>
Giáo viên nêu nội dung thực hành


Cho học sinh đọc bài 2


Hớng dẫn học sinh làm theo SGK
Cho học sinh thực hành giáo viên quan
sát giúp đỡ học sinh làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>program hoan_doi;</b>


<b>var x,y,z:integer;</b>
<b>begin</b>


<b>read(x,y);</b>
<b>writeln(x, ,y);</b>’ ’
<b>z:=x;</b>


<b>x:=y;</b>
<b>y:=z;</b>


<b>writeln(x, ,y);</b>’ ’
<b>readln</b>


<b>end.</b>
Qua bµi thùc hµnh nµy ta cã tỉng kÕt nh


thế nào.


Cần ghi nhớ nh thế nào.


<b>TổNG KếT</b>


<b>5.</b>Cú ph¸p khai b¸o biến trong
Pascal:


<b>var <danh sách biến>: <kiểu dữ </b>
<i>liƯu>;</i>


trong đó danh sách biến gồm tên
các biến và đợc liệt kê cách nhau


bởi dấu phẩy.


<b>6.</b>Kí hiệu:= đợc sử dụng trong lệnh
gán giá trị cho biến.


<b>7.</b>Lệnh read(<danh sách biến>) hay
<b>readln(<danh sách biến>), trong</b>
đó danh sách biến là tên các biến
đã khai báo, đợc sử dụng để nhập
dữ liệu từ bàn phím. Sau khi nhập
dữ liệu cần nhấn phím Enter để
xác nhận. Nếu giá trị nhập vào vợt
quá phạm vi của biến, nói chung
kết quả tính tốn sẽ sai.


<b>8.</b>Nội dung chú thích nằm trong cặp
dấu { và } bị bỏ qua khi dịch chơng
trình. Các chú thích đợc dùng để
làm cho chơng trình dễ đọc, dễ
hiểu.


<b>4. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ơn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Làm các bài tập còn lại,
- Đọc bài mới để gi sau hc.


<b></b>



---o0o---Giảng ngày: <b>Tiết 15: Bài tập</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Học sinh biết giảicác bài tập về chơng trình máy tính và dữ liệu qua các bài tập
của bài 3 ở sách giáo khoa.


Học sinh biết giảicác bài tập về sử dụng biến trong chơng trình qua các bài tập
của bài 4 ở sách giáo khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Tổ chức.</b>


2. <b>Kiểm tra .</b>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh .
3. <b>Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạy động của học sinh</b>
Cho học sinh làm bài 6; 7 sách giáo khoa


trang 26.


2 học sinh lên bảng làm.
Cả lớp làm vở.


Gọi học sinh nhận xét, gioá viên nhận xét
lại cho học sinh và chốt các điều cần nhớ
chơng trình và dữ liệu của máy tính.



Bài 6. Kết quả của các phép so sánh:


a) Đúng; b) Sai;


c) Đúng;


d) Đúng khi x > 2.5; ngợc lại, phép so sánh
có kết quả sai.


<i>Bài 7: </i>


<i>a) 15-8>=3; b) (20-15)*(20-15)<>25; </i>
<i>c) 11*11=121; d) x>10-3*x.</i>


Cho học sinh làm bài 5; 6 sách giáo khoa
trang 33.


2 học sinh lên bảng làm.
Cả lớp làm vở.


Gọi học sinh nhận xét, gioá viên nhận xét
lại cho học sinh và chốt các điều cần nhớ
về sử dụng biến trong chơng trình..


Bài 5:


Các lỗi trong chơng trình: (1) Thừa
dấu bằng ở dòng 1 (chỉ cần dấu hai chấm);
(2) Thừa dấu hai chấm ở dòng 2 (với hằng


chỉ cần dấu bằng); (3) Thiếu dấu chấm
phẩy ở dòng 4; (4) Khai báo kiểu dữ liệu
của biến b không phù hợp: Khi chia hai số
nguyên, kết quả ln ln là số thực, cho
dù có chia hết hay khơng. Do đó cần phải
khai báo biến b là biến cú kiu d liu s
thc.


Bài 6:


a) Chơng trình Pascal tính chu vi và diện
tích hình tròn.:


<b>uses crt;</b>


<b>var r: integer; C,S: real;</b>
<b>begin</b>


clrscr;


write('Nhap ban kinh r = '); readln(r);
C:=2*Pi*r;


S:=Pi*r*r;


writeln('Chu vi duong tron bang
',C:8:2);


writeln('Dien tich hinh tron bang
',S:8:2);



<b>end.</b>


b) Tính diện tích tam giác biết cạnh đáy và
đờng cao.


<b>uses crt;</b>


<b>var a, h: integer; S: real;</b>
<b>begin</b>


clrscr;


write('Nhap duong cao h = ');
readln(h);


write('Nhap day tam giac a = ');
readln(a);


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

writeln('Dien tich hinh tam giac S=
',S:8:2);


<b>end.</b>
<b>4. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ơn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Làm các bài tập còn lại ở bài 1; 2; 3; 4,
- Đọc bài mới để giờ sau học.





<b>-</b>


---o0o---Gi¶ng ngµy: <b>TiÕt 16: kiĨm tra 1 tiÕt.</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


 Đánh giá việc học tập, tiếp thu của học sinh qua 4 bài lý thuyết và 2 bài thực
hành của học sinh đã đợc học.


 Cách viết một chơng trên giấy để làm t liệu viết trên máy khi làm việc với nơn
ngữ lập trình Pascal.


Yêu thích môn học và trình bài bài kiểm tra sạch, gọn và khoa học.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- §äc tµi liƯu ë nhµ tríc khi


- §Ị bµi cho mỗi học sinh


- Hớng dẫn chấm có thang điểm.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Tổ chức.</b>
2. <b>Kiểm tra .</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .


3. <b>Bài mới :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạy động của học sinh</b>
 Giáo viên phát đề cho học sinh.


 Theo dâi häc sinh lµm bµi theo quy
chÕ thi hiƯn hµnh.


 Thu bµi vµ nhËn xÐt giê kiĨm tra.
 VỊ nhµ lµm lại bài kiểm tra vào vở


học của mình.


Giờ sau học bà luyện gõ nhanh
Finger Break Out. Các em chuẩn bị.


Học sinh nhận bài thi.


Học sinh làm bài kiểm tra của
mình.


Học sinh trả bài cho giáo
viên.


Nghe giáo viên dặn dò, chuẩn
bị cho giờ sau.


Hä tªn: ……….


Lớp: 8A ..

<b>đề kiểm tra 45 phút</b>

<b><sub>Môn: Tin học Khối: 8</sub></b>


<b>I/ Phần trắc nghiệm khách quan: </b>


Khoanh trũn vo ch cỏi đứng đầu câu mà em cho là đúng.
<b>Câu 1: Tên nào sau đây là tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal ?</b>


A: Tamgiac; B: Tam;giac;


C: 3 tam giac; D: Tam_ - giac;


<b>Câu 2: Chơng trình nào sau đây là chơng trình hợp lệ ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

End. End.
C: Begin


Uses Crt;


Program CT_Thu;


Write(‘Chao cac ban. ‘);
End.


D: Program CT_Thu;
Uses Crt;


Begin


Write(‘Chao cac ban. ‘);
End.



<b>Câu 3: Biểu thức nào sau đây khi viết trong Pascal ta không viết đợc biểu thức đó.</b>


A: (a + b)*(a + b)/6; <sub>B: (20 – 15) ≠ 6;</sub>


C: b/(a*a + c); D: x / y;


<b>Câu 4: Câu lệnh nào sau đây viết đúng khi viết trên ngôn ngữ Pascal ?</b>


A: Write ( Chao ban toi la Pascal. ‘); B: Write (‘ Chao ban toi la Pascal. ‘)
C: Write (‘ Chao ban toi la Pascal. ‘); D: Write ‘ Chao ban toi la Pascal. ‘);
<b>Câu 5: Kiểu khai báo nào sau đây là đúng:</b>


A: Var Tb: Real; B: Var Tb; Real;


C: Const: Tb:=3; D: Const Tb=3


<b>Câu 6: Hãy nối cột A với cột B để đợc đúng ý nghĩa của câu lệnh khi dịch sang </b>
tiếng việt:


<b>Cét A</b> <b>Cét B</b>


<b>Save as: </b> Mở cửa sổ mới son tho chng trỡnh;


<b>Open: </b> Lu tệp đang soạn th¶o;


<b>Save: </b> Mở tệp chơng trình đã đợc lu trên a;


<b>New: </b> Lu tệp đang soạn thảo với một tên khác;


<b>Destination:</b> Lu tất cả các tệp đang mở (kể cả những tệp bị che khuất);



<b>Compile: </b> Biên dịch chơng trình ®ang lµm viƯc;


<b>Save All:</b> Thay đổi vị trí lu kết quả biên dịch (trong bộ nhớ hay tạo
tệp chạy trc tip).


<b>Exit: </b>


<b>II/ Phần tự luận:</b>


<b>Câu 7: HÃy cho biết hằng và biến khác nhau ở chỗ nào?</b>


<b>Câu 8: Viết chơng trình bằng nôn ngữ Pascal trên giấy kiểm tra sau:</b>


<i><b>a)</b></i> Tính diện tích hình thang với đáy lớn là a; đáy bé là b và đờng cao h.
(Biết a, b, h đợc nhập vào từ bàn phím và a, b, c là số tự nhoên khác 0 và cùng đơn vị
đo).


<i><b>b)</b></i> TÝnh a = b : c ; biÕt c =300 vµ b nhËp vµo tõ bµn phím.
<b>Bài làm:</b>


<b>Hớng dẫn chấm và thang điểm:</b>
<b>I/ Phần trắc nghiệm khách quan: </b>


Mi cõu ỳng cho 0,5 im.


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>


<b>Đáp án</b> <b>a</b> <b>d</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>a</b>



<b>Câu 6: (1,5 ®iĨm)</b>


Nối đúng mỗi câu cho 0,25 điểm


<b>Cét A</b> <b>Cét B</b>


<b>Save as: </b> Mở cửa sổ mới để soạn tho chng trỡnh;


<b>Open: </b> Lu tệp đang soạn thảo;


<b>Save: </b> Mở tệp chơng trình đã đợc lu trên đĩa;


<b>New: </b> Lu tệp đang soạn thảo với một tên khác;


<b>Destination:</b> Lu tất cả các tệp đang mở (kể cả những tệp bị che khuất);


<b>Compile: </b> Biên dịch chơng trình đang làm viƯc;


<b>Save All:</b> Thay đổi vị trí lu kết quả biên dịch (trong bộ nhớ hay tạo
tệp chạy trực tiếp).


<b>Exit: </b>


<b>II/ PhÇn tù luËn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Mặc dù đều cùng phải khai báo trớc khi có thể sử dụng trong chơng trình, sự
khác nhau giữa biến và hằng là ở chỗ giá trị của hằng không thay đổi trong suốt q
trình thực hiện chơng trình, cịn giá trị của biến thì có thể thay đổi đợc tại từng thời
điểm thực hiện chơng trình.



<b>Câu 8: Đúng mỗi phần cho 2 điểm. Tuỳ theo mức độ sai mà trừ đi số điểm của bài </b>
làm.


<b>4. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ơn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- c bi mi gi sau hc.


<b></b>


---o0o---Giảng ngày: <b>Tiết 17: lun gâ phÝm nhanh víi</b>


<b>Finger break out.</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


 Học sinh nắm đợc phần mềm luyện gõ nhanh với Finger Break Out một cách
thành thạo.


 Thùc hiƯn thµnh thạo cách luyện nhanh việc gõ các phím trên bàn phím và sử
dụng thành thạo các phí trên bàn phÝm mét c¸ch nhanh chãng.


 Lun gâ nhanh c¸c phÝm.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Tổ chức.</b>


2. <b>Kiểm tra .</b>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh .


- Em đã đợc học luyện gõ phím nhanh ở lớp 6; 7 là những phần mềm nào?
3. <b>Bài mới :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạy động của học sinh</b>
Cho học sinh đọc thơng tin SGK và giới


thiƯu cho häc sinh vỊ phÇn mỊm finger
<b>break out.</b>


<b>1.</b> <b>Giíi thiƯu phÇn mÒm.</b>


Học sinh đọc sách và nghe giáo viên giới
thiệu và phần mềm


Cho học sinh đọc thông tin SGK.
 Hãy nêu cách khởi động phần


mỊm.


 H·y cho biÕt mµ hình chính gồm
có những gì?


Để thoát khỏi phần mềm ta làm
nh thế nào?



<b>2.</b> <b>Màm hình chính của phÇn </b>


<b>mỊm.</b>


<b>a) Khởi động phần mềm.</b>


Nháy đúp vào biểu tợng ca finger break
out.


<b>b) Giới thiệu màm hình chính.</b>
Khi nhấn Enter hoặc nháy nút OK


chuyn ang mm hỡnh chớnh thỡ
cú:


Hình bàn phím ở vị trí trung tâm.
trên bàn phím có tô các màu ứng
với c¸c ngãn tay.


 Khu trống phía trên là khu vực
chi.


Khung bên phảI là các lệnh và
thông tin của trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Cho hc sinh c thông tin SGK.


 Để bắt đầu chơi ta làm nh thế nào?
 ấn phím nào để sẵn sàng chơi.



 Khi chơi thì các hình khi chơi có
dạng nh thế nµo?


 Nếu tất cả các nút trên có màu
trắng thì có nghĩa là em đã thắng
trong cuộc chơi này. Em có tthể
điều chỉnh chơi nhanh, chậm và
các phím cần đánh ở ngay các
phms ở dới bắn lên hình quả cầu.
 Nếu chơi ở mức độ khú hn thỡ s


xuất hình con vật lạ.


3. <b>Hớng dÉn sư dơng.</b>


 Để bắt đầu chơi ta nhấn vào nút
Start tại khung bên phải. mỗi lần
chơi thì lại có hội thoại xuất hiện
cho biết các phín sẽ đợc chơi ở lần
đó.


 ấn phím Space để sẵn sàng chơi.
 Khi chơi thì các hình khi chơi cú


dạng hình khối nh sau với các
màu kh¸c nhau.


 Häc sinh nghe.



<b>4. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ơn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Làm các bài tập còn lại,
- Đọc bài mới để giờ sau hc.


<b></b>


---o0o---Giảng ngày: <b>Tiết 18: luyện gõ phím nhanh víi</b>


<b>Finger break out.</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


 Học sinh nắm đợc phần mềm luyện gõ nhanh với Finger Break Out một cách
thnh tho.


Thực hiện thành thạo cách luyện nhanh việc gõ các phím trên bàn phím và sử
dụng thành thạo các phí trên bàn phím một cách nhanh chóng.


Luyện gõ nhanh các phím
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi .


- Phòng máy.


<b>III. Tiến trình lªn líp:</b>


<b>1. Tỉ chøc.</b>


2. <b>KiĨm tra .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- HÃy cho biết màn hình chính gồm có những gì?


- Khi chơi ở mức độ khó thì sẽ xuất hiện hình gì trên màn hình chính.
3. <b>Bài mới :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạy động của học sinh</b>
Giáo viên giới thiệu lại cách chơi.


Nêu yêu cầu của buổi thực hành
chơi trên máy tính qua phần mền finger
<b>break out. </b>


Chơi theo các nhóm, mỗi nhón từ 1
đến 2 em và phải chơi thắng ít nhất là một
lần.


Học sinh nghe giáo viên giới thiệu
lại cách chơi phần mềm finger break out.
Nghe lại yêu cầu chơi của giáo viên ra cho
tiết học.


Giáo viên cho học sinh tiến hành
chơi, quan sát học sinh chơi và hớng dẫn
học sinh chơi nếu nhóm nào đó khơng
chơi đợc.



Học sinh tiến hành chơi.


Chơi theo sự hớng dẫn của giáo viên
và dới sự dẫn dắt của giáo viên.


<b>4. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ơn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Giáo viên nhận xét giờ học,
- Đọc bài mới để giờ sau học.


<b></b>


---o0o---Giảng ngày: <b>Tiết 19: Bài 5: từ bài tốn đến chơng trình.</b>


<b>A. Mơc tiªu : </b>


 Tìm hiểu một số bài tốn cụ thể, biết khái niệm bài toán.
 Xác định đợc Input, Output của một bài tốn đơn giản;
<b>B. Chuẩn bị : </b>


<i><b>1. Gi¸o viên : </b></i>


- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án


- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,...
<i><b>2. Học sinh :</b></i>



- Đọc trớc bài


- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
<b>C. Tiến trình tiết dạy : </b>


<b>I. n nh t chức lớp : </b>
- Kiển tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
<b>II. Kiểm tra bài c : </b>


III. Dạy bài mới :


hot ng ca thy và trò kiến thức cần đạt
<b>Hoạt động 1 : Học sinh tìm hiểu khái niệm về bài tốn, thuật toán</b>
G : Muốn nhờ máy giải bài


to¸n này em phải làm những
gì ?


H : Trả lời


G : Hãy viết các lệnh để giải


<i><b>1. Bµi toán và chơng trình</b></i>
<i><b>Bài toán 1 : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

H : Viết lên bảng phụ


G : Kiểm tra và chốt mô hình
chơng trình giải bài toán 1.



G : a bài tốn 2 lên màn hình.
H : Đọc và nghiên cứu để tìm
cách giải bài tốn.


G : Viết các lệnh để giải bài
toán 2.


H : Hoạt động nhóm viết vào
bảng phụ và nộp kết qu khi G
yờu cu.


G : Nhận xét và chốt mô hình
chơng trình trên màn hình.


<i><b>Bài toán 2 : </b></i>


Tính giá trÞ cđa biĨu thøc P = (a*b-c)/d víi a, b, c,
d là các số thực tuỳ ý


=> Viết chơng trình gồm các lệnh sau :
Tính biểu thức ;


Bắt đầu


- Nhập giá trị cho a, b, c, d.


- TÝnh tÝch a*b nhớ kết quả vào P1


- Tính hiệu P1 c và nhớ kết quả vào P2


- Tính thơng P2/d và nhớ kết quả vào P.
- In giá trị của P ra màn hình.


Kt thỳc.
H : Nghiên cứu sơ đồ vị trớ


rôbốt trong bài 1.


H : Viết chơng trình gồm các
lệnh điều khiển rôbốt.


G : Nhận xét và chốt mô hinh
chơng trình trên màn hình.


<i><b> Bài toán 3 :</b></i>


Hóy iu khin rụbt nht rỏc theo sơ đồ bài 1.
=> Viết chơng trình gồm các lệnh sau :


<b>Hoạt động 2 : HS biết các xác định bài tốn là gì.</b>


G : Em hiĨu thÕ nµo là bài toán.
H : Trả lời khái niệm bài toán.
G : Muốn giải một bài toán trớc
tiên em phải làm g× ?


H : Các nhóm - Xác định đầu
vào và ra của bài tốn tính diện
tích hình tam giác, nấu một
món ăn, vợt qua nút nghẽn giao


thơng.


<i><b>2. Bài tốn và xỏc nh bi toỏn :</b></i>


- Bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ cần
phải giải quyết.


- Mun giải một bài toán trớc hết phải xác định đợc
giả thiết và kết luận tức đầu vào và đầu ra của bài
toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

G : Thu nhËn kÕt quả và chốt
kiến thức.


<b> </b>


<b> IV:Củng cè kiÕn thøc .</b>


? Nhắc lại khái niệm về bài toán, thế nào là đầu vào và đầu ra của bài toán.
? Thế nào là xác định bài toán.


<b> </b>


<b> V: H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


? Xác định đầu vào và đầu ra của bài tốn : Tính diện tích hình tam giác, nấu
một món ăn, vợt qua nút nghẽn giao thơng.


? Tự đa ra một bài toán rồi xác định đầu vào và đầu ra của bài tốn đó.
<b></b>



---o0o---Giảng ngày: <b>Tiết 20: Bài 5: từ bài tốn đến chơng trình.</b>


<b>A. Mơc tiêu : </b>


Biết các bớc giải bài toán trên máy tính;


Biết chơng trình là thể hiện của thuật toán trên một ngôn ngữ cụ thể.
Biết mô tả thuật toán bằng phơng pháp liệt kê các bớc.


Hiểu thuật toán tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên, tìm số lớn nhất của một
dÃy số.


<b>B. Chuẩn bị : </b>
<i><b>1. Giáo viên : </b></i>


- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án


- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,...
<i><b>2. Học sinh :</b></i>


- Đọc trớc bài


- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
<b>C. Tiến trình tiết dạy : </b>


<b>I. ổn định tổ chức lớp : </b>
- Kiển tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
<b>II. Kim tra bi c : </b>



? Trình bày khái niệm bài toán. Viết chơng trình là gì ?


? Đọc đề bài của một bài tốn nào đó và xác định đầu vào đầu ra của bài tốn đó
III. Dạy bài mới :


<b>hoạt động của thày và trò</b> <b>kiến thức cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Học sinh biết các bớc giải một bài tốn trên máy tính.</b>
G :Giải toán trên máy tính nghĩa là


g× ?


<i><b>3. Q trình giải bài tốn trên máy tính</b></i>
* Các bớc để nhờ máy giải một bài toán :


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

H : Trả lời.


G : Để nhờ máy giải một bài toán ta
phải thực hiện những bớc nào ?


H : Nghiên cứu SGK và (hình 4) rồi
viết trên bảng nhóm.


G : Thu kết quả nhận xét và chốt các
bớc cơ bản.


G : Em hiểu thực chất chơng trình là
gì ?


H : Nghiên cứu SGK trả lời



nh (thụng tin ra -OUTPUT).


<i>Bớc 2 : Thiết lập phơng án giải quyết (xây</i>


<i>dựng thuật toán) là tìm, lựa chọn thuật toán</i>
và mô tả nó bằng ngôn ngữ thông thờng.


<i>Bớc 3 : Viết chơng trình (lập trình) là diễn</i>


t thut toỏn bng một ngơn ngữ lập trình
sao cho máy tính có thể hiểu và thực hiện.


<b>Hoạt động 2 : HS biết mơ tả thuật tốn bằng phơng pháp liệt kê các bớc.</b>
G : Chỉ ra các bớc cần thiết để pha tr


mới khách ?


H : Nghiên cứu SGK trả lời.
G : Mô tả thuật toán là gì ?
H : Trả lêi theo ý hiÓu.


G : Chèt và nhấn mạnh cách mô tả
thuật toán.


G : Đa ra ví dụ bài toán giải pt ax+b=
0 trên màn hình.


H : Nghiên cứu SGK



H : Mô tả thuật toán bằng các bớc
G : Đa ra ví dụ bài toán chuẩn bị món
trứng tráng.


G : Đa ra mô tả thuật toán bằng các
b-ớc bị xáo trộn.


H : Nghiên cứu và sắp xếp lại theo
trình tự để giải quyết bài tốn.


G : Ph¸t biểu khái niệm thuật toán ?
H : Trả lời


G : Chốt khái niệm và H ghi vở


<i><b>4. Thuật toán và mô tả thuật toán</b></i>


- Mụ t thut toỏn l lit kê các bớc cần thiết
để giải một bài toán.


<i><b>a. VÝ dụ 1 : </b></i>


<i>Bài toán giải phơng trình bậc nhất dạng </i>
<i>tổng quát bx + c = 0 </i>


(SGK)
<i><b>b. Ví dụ 2 : </b></i>


<i>Bài toán Chuẩn bị món trứng tr¸ng”</i>
(SGK)



<i>Thuật tốn là dãy các thao tác cần thực hiện </i>
theo một trình tự xác định để thu đợc kết quả
cần tìm từ những điều kiện cho trớc.


<b> </b>


<b> IV: Cñng cè kiÕn thøc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

G : Chốt các kiến thức trọng tâm trong tiÕt häc :
<b> </b>


<b> V: H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


1. Học thuộc các khái niệm : Giải bài tốn là gì, các bớc để giải một bài tốn,
thuật tốn là gì, cách mơ tả thuật tốn nh thế nào.


2. Mơ tả thuật tốn để tính P = (a x b - c)/d
3. Đọc trớc phần 5 bài 2 SGK.


<b></b>


---o0o---Giảng ngày: <b>Tiết 21: Bài 5: từ bài tốn đến chơng trình.</b>


<b>A. Mơc tiªu : </b>


 HiĨu tht to¸n tÝnh tỉng cđa N sè tự nhiên đầu tiên, so sánh hai số a, b và
tính diện tích của một hình cho trớc.


<b>B. Chuẩn bị : </b>


<i><b>1. Giáo viên : </b></i>


- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án


- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,...
<i><b>2. Học sinh :</b></i>


- Đọc trớc bài


- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
<b>C. Tiến trình tiết dạy : </b>


<b>I. ổn định tổ chức lớp : </b>
- Kiển tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>


1. Giải bài toán là gì, các bớc để giải một bài tốn ?
2. Thuật tốn là gì, cách mơ tả thuật tốn nh thế nào ?
3. Mơ tả thuật tốn để tính P = (a x b - c)/d.


III. Dạy bài mới :


<b>hot động của thày và trò</b> <b>kiến thức cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : HS hiểu bài tốn tính diện tích hỡnh cho trc.</b>


G : Đa ví dụ lên màn hình.


H : Đọc bài toán và xác định đầu vào,
đầu ra của bài toán viết SGK, Đồ dùng


học tập, bảng phụ...


G : Nhận xét và đa ra input, output trên
màn hình.


H : Nghiên cứu SGK để hiểu thuật toán
G : Chiếu thuật tốn lên màn hình và
phân tích


<b>5. Mét sè vÝ dơ vỊ tht toán</b>
<i><b>a. Ví dụ 1 : Tính diện tích của hình </b></i>


(SGK)


<b>Hoạt động 2 : HS hiểu bài tốn tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

H : Xác định Input, Output.


G : Cách đơn giản nhất để tính đợc tổng
SUM là gì ?


H : Nªu cách của mình.


<i><b>* Xỏc nh bi toỏn : </b></i>


INPUT: Dóy 100 số tự nhiên đầu tiên (từ 1
đến 100).


OUTPUT: Gi¸ trÞ SUM = 1 + 2 + ...+ 100.



G : Phân tích cách cộng dồn.
G : Đa màn hình :


+ Mô phỏng thuật toán tính tổng N số
tự nhiên đầu tiên, với N = 5 (trong SGK,
N= 100).


Bớc 1 2 3 4 5


<i>i</i> 1 2 3 4 5 6


i≤ N §óng §óng §óng §óng §óng Sai


SUM 1 3 6 10 15 KÕt


thóc


H : Nghiên cứu SGK để đa ra tng bc
thut toỏn.


G : Đa bài toán so sánh hai số lên màn
hình.


H : Nghiờn cu SGK v xỏc nh bi
toỏn.


H: Mô tả từng bớc thuật toán.


G : Nhận xét và chốt kiến thức trên màn
hình.



<i><b>* Mô tả thuật toán :</b></i>


Bớc 1: Gán SUM 1; i  1.
Bíc 2: G¸n i  i + 1.


Bíc 3: NÕu i ≤ 100, th× SUM  SUM + i
và chuyển lên bớc 2. Trong trờng hợp
ng-ợc lại (i > 100), kÕt thóc tht to¸n.


<i><b> c. Ví dụ 3 : Cho hai số thực a và b. Hãy </b></i>
ghi kết quả so sánh hai số đó, chẳng hạn
“a > b”, “a < b”, hoặc “a = b”.


(SGK)


<b> </b>


<b> IV: Cñng cè kiÕn thøc.</b>


Qua tiết học em đã đợc làm quen với những bài toán nào ?
H : Nhắc lại từng bài toán


G : Chốt lại kiến thức trọng tâm.
<b> </b>


<b> V: H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


1. Học và hiểu đợc thuật toán của 3 bài toán trong tiết học này.
2. Trả lời câu hỏi và làm bài tập 1, 2, 3/SGK



<b></b>


---o0o---Giảng ngày: <b>Tiết 22: Bài 5: từ bài tốn đến chơng trình.</b>


<b>A. Mơc tiªu : </b>


 Hiểu thuật toán của bài toán đổi giá trị của hai biến x, y cho nhau ; sắp xếp 3
biến x,y,z có giá trị tăng dần và tìm só lớn nhất trong một dãy số cho trớc.
<b>B. Chuẩn bị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án


- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,...
<i><b>2. Học sinh :</b></i>


- Đọc trớc bài.


- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
<b>C. Tiến trình tiết dạy : </b>


<b>I. n nh t chức lớp : </b>
- Kiển tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
<b>II. Kiểm tra bài c : </b>


? Viết giải thuật của bài toán tính tổng của một dÃy gồm 100 số tự nhiên đầu
tiên.


III. Dạy bài mới :



<b>hot ng ca thy v trũ</b> <b>kin thức cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Học sinh biết mơ tả thuật tốn để đổi giá trị của 2 số x, y</b>
G : Đa ví dụ lên màn hình.


H : Đọc bài toán và xác định đầu vào,
đầu ra của bài toán viết SGK, Đồ dùng
học tập, bảng phụ...


G : NhËn xÐt và đa ra input, output
trên màn hình.


H : Nghiên cứu SGK để hiểu thuật
toán


G : ChiÕu thuật toán lên màn hình và
phân tích


<i><b>c. Ví dụ 4 : </b></i>


Đổi giá trị của hai biến x và y cho nhau.
(SGK)


<b>Hoạt động 2 : Học sinh biết mơ tả thuật tốn để sắp xếp giá trị 3 s x,y,z</b>
G : a vớ d


H : Đọc và phân tích bài toán -> tìm
INPUT, OUTPUT.


G : Nờu ý tng để sắp xếp x, y, z tăng


dần ?


H : Nªu theo ý hiểu.


G : Chiếu thuật toán và phân tích.


<i><b>d. VÝ dô 5 : </b></i>


Cho hai biến x và y có giá trị tơng ứng là a,
<i>b với a < b và biến z có giá trị c. Hãy sắp </i>
xếp ba biến x, y và z để chúng có giá trị tăng
dần.


(SGK)


<b>Hoạt động 3 : Học sinh biết mơ tả thuật tốn tìm số lớn trong dãy cho trớc</b>
H : Đọc bài tốn và phân tích


G : Yêu cầu H viết INPUT, OUTPUT
của bài toán ?


H : ViÕt giÊy


G : Thu và chiếu màn hình , nhận xét.
H : Nghiên cứu SGK để hiểu mô tả


<i><b>e. VÝ dơ 6 :</b></i>


T×m sè lín nhÊt trong d·y A c¸c sè a1, a2, ...,
<i>an cho tríc.</i>



<i><b>* Xác định bài tốn :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

G : §a màn hình :


+ Mô phỏng thuật toán tìm số lớn nhÊt
trong d·y sè cho tríc (SGV)


H : Nghiên cứu để đa ra từng bớc
thuật tốn.


Bíc 1: NhËp sè n và dÃy A; gán SMAX
a1; i 0.


Bớc 2: i  i + 1.


Bớc 3: Nếu i > n, kết thúc thuật tốn (khi đó
SMAX là giá trị phần tử lớn nhất của dãy A).
Trong trờng hợp ngợc lại (i ≠ n), thực hiện
b-ớc 4.


Bớc 4: Nếu ai > SMAX, thay đổi giá trị
SMAX: SMAX  ai rồi chuyển về bớc 2.
Trong trờng hợp ngợc lại (SMAX  ai), giữ
nguyên SMAX và chuyển về bớc 2.


<b> </b>


<b> IV: Cñng cè kiÕn thøc.</b>



Qua tiết học em đã đợc làm quen với những bài toán nào ?
H : Nhắc lại từng bài tốn


G : Chèt l¹i kiÕn thức trọng tâm của tiết học và ghi nhớ của bµi 2.
<b> </b>


<b> V: H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


1. Học và hiểu đợc thuật tốn của 3 bài toán trong tiết học này.
2. Trả lời các câu hỏi và làm bài tập 4,5,6/SGK.


3. Häc thuéc phÇn ghi nhớ /SGK.


Giảng ngày: <b>Tiết 23: Bài tập.</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắn vững thuật tốn biến đổi để di đợc từ bài tốn đến chơng trình. Biết
khái niệm bài toán, thuật toán.


- Bớc đầu: Biết các bớc giải bài tốn trên máy tính; Xác định đợc Input, Output
của một bài tốn đơn giản; Biết chơng trình là thể hiện của thuật tốn trên một
ngơn ngữ cụ thể. Biết mơ tả thuật tốn bằng phơng pháp liệt kê các bớc. Hiểu
thuật tốn tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên, tìm số lớn nhất của một dãy số.
Và viết đợc chơng trình của một bài tốn.


- Yªu thích môn tin học.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.


- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Tỉ chøc.</b>


2. <b>KiĨm tra .</b>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh .
3. <b>Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạy động của học sinh</b>
Giáo viên nêu bài toán 1 SGK:


<b>Bµi 1: Hãy chỉ ra INPUT và OUTPUT</b>
của các bài toán sau:


a) Xác định số học sinh trong
lớp cùng mang họ Trần.
b) Tính tổng của các phần tử


lớn hơn 0 trong dãy n số


<b>Bµi 1:</b>


Häc sinh tr¶ lời hoặc cho học sinh
lên bảng ghi và nhận xét.


Đáp ¸n:


d) INPUT: Danh s¸ch hä cđa c¸c


häc sinh trong líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

cho trước.


c) Tìm số các số có giá trị
nhỏ nhất trong n số đã cho.
* Häc sinh trả lời từng câu hỏi một và viết
lại ở bảng


* Cho học sinh nhận xét


* Giáo viên nhận xét và sửa lại bài cho
học sinh


e) INPUT: DÃy n số.


OUTPUT: Tổng của các phần tử
lớn hơn 0.


f) INPUT: DÃy n số.


OUTPUT: Số các số có giá trị
nhỏ nhất (có thể một hay nhiều số).


Giáo viên nêu bài toán 2 SGK:


<b>Bài 2: Gi s x v y là các biến số. Hãy</b>
cho biết kết quả của việc thực hiện thuật
toán sau:



 Bước 1. x  x + y
 Bước 2. y  x - y
 Bước 3. x  x - y


* Häc sinh tr¶ lêi , có thể lên bảng viết.
* Cho học sinh nhận xét


* Giáo viên nhận xét và sửa lại bài cho
học sinh


<b>Bµi 2:</b>


Häc sinh tr¶ lêi


Sau ba bớc, x có giá trị ban đầu của y và y
có giá trị ban đầu của x, tức giá trị của hai
biến x v y c hoỏn i cho nhau


Giáo viên nêu bài toán 3 SGK:
<b>Bài 3: </b>


Cho trước ba số dương a, b và c. Hãy
mơ tả thuật tốn giải ghi kết quả ba số đó
có thể là ba cạnh của một tam giác hay
không.


* Cho học sinh làm theo nhón rồi gọi
học sinh lên trình bµi


* Häc sinh trả lời , có thể lên bảng


viết.


* Cho häc sinh nhËn xÐt


* Giáo viên nhận xét và sửa lại bài
cho học sinh


<b>Bài 3:</b>


Häc sinh lµm theo nhãn råi cử một
bạn lên trình bài.


Giải:


Mô tả thuật toán:


INPUT: Ba số dơng a > 0, b > 0 và c > 0.
OUTPUT: Thông báo "a, b và c có thể là
ba cạnh của một tam giác" hoặc thông báo
"a, b và c không thể là ba cạnh của mét
tam gi¸c".


<i>Bíc 1. TÝnh a + b. NÕu a + b  c, chun </i>
tíi bíc 5.


<i>Bíc 2. TÝnh b + c. NÕu b + c  c, chuyÓn </i>
tíi bíc 5.


<i>Bíc 3. TÝnh a + c. NÕu a + c  b, chun </i>
tíi bíc 5.



<i>Bíc 4. Th«ng báo "a, b và c có thể là ba </i>
cạnh của một tam giác" và kết thúc thuật
toán.


<i>Bớc 5. Thông báo "a, b và c không thể là </i>
ba cạnh của một tam giác" và kết thúc
thuật toán.


Giáo viên nêu bài toán 4 SGK:
<b>Bài 4: </b>


Cho hai biến x và y. Hãy mơ tả thuật
tốn đổi giá trị của các biến nói trên để x
và y có giá trị tăng dần.


<b>Bµi 4:</b>


Häc sinh làm theo nhón rồi cử một
bạn lên trình bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

học sinh lên trình bài


* Häc sinh tr¶ lêi , có thể lên bảng
viết.


* Cho häc sinh nhËn xÐt


* Giáo viên nhận xét và sửa lại bài
cho học sinh



INPUT: Hai biến x và y.


OUTPUT: Hai biến x và y có giá trị
tăng dần.


<i>Bớc 1. NÕu x  y, chun tíi bíc 5.</i>
<i>Bíc 2. z  x. </i>


<i>Bíc 3. x  y.</i>
<i>Bíc 4. y z.</i>


<i>Bớc 5. Kết thúc thuật toán.</i>


<i>Thuật toán 2. Không sử dụng biến </i>
phụ (xem bài tập 2 ở trên).


INPUT: Hai biÕn x vµ y.


OUTPUT: Hai biÕn x vµ y có giá trị
tăng dần.


<i>Bớc 1. Nếu x y, chun tíi bíc 5.</i>
<i>Bíc 2. x  x + y. </i>


<i>Bíc 3. y  x  y.</i>
<i>Bíc 4. x  x  y.</i>


<i>Bíc 5. KÕt thóc tht to¸n.</i>
<b>4. Cđng cè:</b>



- Cho học sinh nhắc lại các bớc giải
của 4 bài toán trên.


- Giáo viên nhắc lại cách làm của 4
bài toán trên lần nữa cho học sinh
nắm vững hơn.


Học sinh nhắc lại và nghe giáo viên
nắhc lại


<b>5. H ớng dẫn học ë nhµ:</b>


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ơn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Làm các bài tập còn lại,
- Đọc bài mới để giờ sau hc.


<b></b>


---o0o---Giảng ngày: <b>Tiết 24: Bài tập</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Học sinh rèn luyện đểt nắn vững thuật toán biến đổi để di đợc từ bài tốn đến
chơng trình. Biết khái niệm bài toán, thuật toán.


- Bớc đầu: Biết các bớc giải bài tốn trên máy tính; Xác định đợc Input, Output
của một bài tốn đơn giản; Biết chơng trình là thể hiện của thuật tốn trên một


ngơn ngữ cụ thể. Biết mơ tả thuật tốn bằng phơng pháp liệt kê các bớc. Hiểu
thuật tốn tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên, tìm số lớn nhất của một dãy số.
Và viết đợc chơng trình của một bài tốn. Và làm thành thục.


- u thích mơn tin học. Có trí hớng phấn đấu vơn lên trong học tập.
<b>II/ Chuẩn b:</b>


- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Tổ chức.</b>


2. <b>Kiểm tra .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Giáo viên nêu bài toán 5 :
<b>Bµi 5: </b>


Cho ba biến x, y và z. Hãy mơ tả thuật
tốn đổi giá trị của các biến nói trên để x,
<i>y và z có giá trị tăng dần. Hãy xem lại Ví</i>
dụ 5 để tham khảo


* Cho häc sinh lµm theo nhãn råi gọi
học sinh lên trình bài


* Học sinh trả lời , có thể lên b¶ng
viÕt.


* Cho häc sinh nhËn xÐt



* Giáo viên nhận xét và sửa lại bài
cho học sinh


<b>Bài 5: (Không ở SGK)</b>


Học sinh làm và trả lời dựa vào bài 4
Giải:


Trớc hết, nếu cần, ta hoán đổi giá trị
hai biến x và y để chúng có giá trị tăng
dần. Sau đó lần lợt so sánh z với x và z với
<i>y, </i>sau đó thực hiện các bớc hoán đổi giá
<i>trị cần thiết (xem lại ví dụ 5 trong bài 5,</i>
SGK).


INPUT: Ba biÕn x, y và z.


OUTPUT: Ba biến x, y và z có giá trị
tăng dần.


<i>Bớc 1. Nếu x y, chuyển tới bíc 3.</i>
<i>Bíc 2. t  x, x  y, y  t. (t lµ biÕn </i>
trung gian. Sau bíc nµy x và y có giá
trị tăng dần.)


<i>Bớc 3. Nếu y  z, chun tíi bíc 6.</i>
<i>Bíc 4. NÕu z < x, t  x, x  z vµ z  </i>


<i>t, (với t là biến trung gian) và </i>


chuyển đến bớc 6.


<i>Bíc 5. t  y, y  z và z t.</i>
<i>Bớc 6. Kết thúc thuật toán.</i>
Giáo viên nêu bài toán 6 SGK (GV cho


thªn câu b) :


<b>Bài 6: (Là bài 5 ở SGK)</b>


Hãy mơ tả thuật tốn giải các bài tốn
sau:


<i>a)</i>Tính tổng các phần tử của
dãy số A = {a1, a2,..., an}


cho trước.


<i>b)</i>Nhập n số a1, a2, ..., an từ bàn


phím và ghi ra màn hình số
nhỏ nhất các số đó. Số n cũng
được nhập từ bàn phím.
* Cho häc sinh lµm theo nhón rồi gọi
học sinh lên trình bài


* Häc sinh tr¶ lêi , có thể lên bảng
viết.


* Cho häc sinh nhËn xÐt



* Giáo viên nhận xét và sửa lại bài
cho học sinh


<b>Bài 6: (SGK và gv cho thêm phần b)</b>
Học sinh làm theo 2 nhóm rồi cử một bạn
lên trả lời ở bảng.


Giải:


<i>a) Tính tổng các phần tư cđa d·y sè A = </i>
{a1, a2,..., a<i>n</i>} cho tríc.


INPUT: n vµ d·y n sè a1, a2,..., a<i>n</i>.


OUTPUT: Tỉng S = a1 + a2 +... + a<i>n</i>.


<i>Bíc 1. S  0; i  0.</i>
<i>Bíc 2. i  i + 1.</i>


<i>Bíc 3. NÕu i  n, S  S + ai</i> và quay lại


b-ớc 2.


<i>Bớc 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán.</i>
<i>b) Tìm số nhỏ nhất trong d·y n sè a1, </i>
<i>a2, ..., an</i> cho tríc. Thuật toán này tơng tự


nh thut toỏn tỡm giỏ trị lớn nhất trong dãy
<i>n số đã cho (xem ví dụ 6, bài 5). Điều </i>


khác biệt là thêm các bớc nhập số n và
dãy n số a1, a2, ..., a<i>n</i>.


INPUT: n vµ d·y n sè a1, a2,..., a<i>n</i>.


OUTPUT: Min = Min{ a1, a2, ..., a<i>n</i>}


<i>Bíc 1. NhËp n và dÃy n số a1, a2,..., an</i>.


<i>Bớc 2. Gán Min  a1; i  1.</i>
<i>Bíc 3. i  i + 1.</i>


<i>Bớc 4. Nếu i > n, chuyển đến bớc 6.</i>


<i>Bíc 5. NÕu ai</i> ≥ Min, quay l¹i bíc 3. Trong


trêng hợp ngợc lại, gán Min a<i>i</i> rồi quay


lại bớc 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Giáo viên nêu bài toán 7: SGK (GV cho
thên câu b) :


<b>Bài 7: (Là bµi 6 ë SGK)</b>


Hãy mơ tả thuật tốn tính tổng các
số dương trong dãy số A = {a1, a2,..., an}


cho trước



* Cho häc sinh lµm theo nhón rồi gọi
học sinh lên trình bài


* Häc sinh tr¶ lêi , có thể lên bảng
viết.


* Cho häc sinh nhËn xÐt


* Giáo viên nhận xét và sửa lại bµi
cho häc sinh


<b>Bµi 7: (Bµi 6 SGK)</b>


Học sinh làm. Học sinh lên bảng
làm cịn lại giáo viên thu nháp để chấm.
Giải:


TÝnh tỉng các số dơng trong dÃy số A =
{a1, a2,..., a<i>n</i>} cho tríc.


INPUT: n vµ d·y n sè a1, a2,..., a<i>n</i>.


OUTPUT: S = Tỉng c¸c sè a<i>i</i> > 0 trong


d·y a1, a2,..., a<i>n</i>.


<i>Bíc 1. S  0; i  0.</i>
<i>Bíc 2. i  i + 1.</i>


<i>Bíc 3. NÕu ai</i> > 0, S S + a<i>i</i>; ngợc lại, giữ



nguyên S.


<i>Bớc 4. Nếu i n, và quay lại bớc 2.</i>


<i>Bớc 5. Thông báo S và kết thúc thuật toán.</i>
Giái viên nêu bài 8:


Hóy mụ t thut toán giải các bài toán sau:
a) Đếm số các số dương trong
dãy số A = {a1, a2,.., an} cho


trước.


b) Tìm vị trí của số dương đầu
tiên trong dãy số A = {a1,


<i>a</i>2,..., an} cho trước, tính từ


<i>phải sang trái.</i>


* Cho häc sinh làm theo nhón rồi gọi học
sinh lên trình bài


* Häc sinh tr¶ lời , có thể lên bảng
viết.


* Cho häc sinh nhËn xÐt


* Giáo viên nhận xét và sửa lại bài


cho học sinh


<b>Bài 8:</b>


Học sinh làm ra vở.


Một học sinh lên bảng làm.
Giải:


<i>a) Đếm số các sè d¬ng trong d·y sè A =</i>
{a1, a2,.., a<i>n</i>} cho tríc.


INPUT: n vµ d·y n sè a1, a2,..., a<i>n</i>.


OUTPUT: Soduong = Sè c¸c sè a<i>i</i> >


0.


<i>Bíc 1. G¸n Soduong  0, i  0.</i>
<i>Bíc 2. i  i + 1.</i>


<i>Bớc 3. Nếu i > n, chuyển đến bớc 5.</i>
<i>Bớc 4. Nếu ai</i> > 0, gán Soduong 


<i>Soduong +1 rồi quay lại bớc </i>
2. Trong trờng hợp ngợc lại,
cũng quay lại bớc 2.


<i>Bớc 5. Thông báo giá trị Soduong và </i>
kết thúc thuật toán.



<i>b) Tìm vị trí của số dơng đầu tiên </i>
trong dÃy số A = {a1, a2,..., a<i>n</i>} cho


tríc, tÝnh tõ ph¶i sang trái.


INPUT: n và dÃy n số a1, a2,..., a<i>n</i>.


OUTPUT: Vitri = Vị trí của số dơng
đầu tiên trong dÃy số a1, a2,..., a<i>n</i>,


tính từ phải sang trái.
<i>Bớc 1. G¸n i  n. </i>


<i>Bíc 2. NÕu ai > 0, chun tíi bíc 5.</i>


<i>Bíc 3. G¸n i  i  1. </i>


<i>Bíc 4. NÕu i < 1, chun tíi bớc 5; </i>
ngợc lại, quay lại bớc 2.


<i>Bớc 5. Thông báo giá trị Vitri = i và </i>
kết thúc thuật to¸n.


<b>4. Cđng cè:</b> Häc sinh nhắc lại và nghe giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Giáo viên nhắc lại cách làm của 4
bài toán trên lần nữa cho học sinh
nắm vững hơn.



<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ơn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Làm các bài tập còn lại,
- Đọc bài mới để giờ sau học.


<b></b>


<b>---o0o---TiÕt 25: </b>

<b>TÌM HIỂU THỜI GIAN VỚI PHN MM</b>



<b>SUN TIMES</b>



<i>Ngày soạn: / /2009.</i>
<i> Ngày dạy: / /</i>


<i>2009.</i>


<i> Líp: ……..8A,</i>
<i>8B……</i>


<b>I. MụcTiêu</b>:<b> </b>


HS hiểu được các chức năng chính của phần mềm, sử dụng phần mềm để quan
sát thời gian địa phương của các vị trí khác nhau trên trái đất.


Hs có thể tự thao tác và thực hiện một số chức năng chính của phần mềm.
Thông qua phần mềm HS sẽ hiểu biết thêm về thiên nhiên, trái đất, từ đó nâng
cao ý thức bảo vệ môi trường sống.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Gv: phòng máy, bài tập thực hành.
- Hs: kiến thức cũ, sgk.


<b>III. Tiến trình dạy học </b>:


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VI ÊN</b> <b>HOẠT ĐƠNG CỦA HỌC SINH</b>


Cho học sinh đọc thơng tin ở SGK
? Em hiểu thế nào về phần mềm SUN
TIMES?


Giáo viên giải thích theo SGG


Phần mềm <b>Sun Times</b> sẽ giúp em
nhìn được tồn cảnh các vị trí, thành phố
thủ đơ của các nước trên tồn thế giới với
rất nhiều thơng tin liên quan đến thời
gian. Ngồi ra, phần mềm cịn cung cấp
nhiều chức năng hữu ích khác liên quan


<b>1. Giới thiệu phần mềm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

đến thời gian Mặt Trời mọc, Mặt Trời


lặn, nhật thực, nguyệt thực,...


Giáo viên cho học sinh nhìn vào màn
hình chính của mà ảnh


Trên bản đồ có các vùng sáng, tối khác
nhau. Vùng sáng cho biết các vị trí thuộc
vùng này tại thời điểm hiện thời là ban
ngày. Ngược lại, các vùng tối chỉ ra các
vị trí thuộc vùng này là ban đêm.


-Giữa vùng sáng và tối có một đường
vạch liền, đó là ranh giới giữa ngày và
đêm. Tại các vùng có đường này đang là
thời gian Mặt Trời lặn hoặc mọc ở đường
chân trời. Chúng ta gọi các đường này là
đường phân chia thời gian sáng/tối.


-Trên bản đồ có những vị trí được đánh
dấu. Đó chính là các thành phố và thủ đô
các quốc gia. Khi nháy chuột lên các vị
trí này em sẽ nhìn thấy thơng tin chi tiết
liên quan đến thành phố này hiện ra trong
các khung nhỏ phía


? Hãy nêu cách khởi động phần mềm
? màm hình chính gồm những gì?
? Hãy nêu cách thốt khỏi phần mềm.


<b>2. Màn hình chính của phần mềm</b>



<b>a) Khởi động phần mềm</b>


Nháy đúp vào biểu tượng để
khởi động phần mềm.


<b>b) Màn hình chính</b>


Màn hình chính của phần mềm là bản đồ
các nước trên thế giới. Hãy quan sát kĩ để
hiểu và nhận biết các thông tin mà bản đồ
mang lại.


<b>c) Thoát khỏi phần mềm.</b>


Muốn thoát khỏi phần mềm thực hiện
lệnh <b>File</b><b>Exit</b> hoặc nhấn tổ hợp phím


<b>Alt+F4</b>.


<i><b>4.</b></i> <b>Củng cố:</b>


GV nhắc lại nội dung bài học.


Cho học sinh thực hành mở xem màn
hình chí và thốt khỏi phần mền.


Học sinh nghe và thực hành trên máy.


<i><b>5.</b></i> <b>H íng dÉn häc ë nhµ:</b>



- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>TiÕt 26: </b>

<b>TÌM HIỂU THỜI GIAN VI PHN MM</b>



<b>SUN TIMES</b>



<i>Ngày soạn: / /2009.</i>
<i> Ngày dạy: / /</i>


<i>2009.</i>


<i> Líp: ……..8A,</i>
<i>8B……</i>


<b>I. MụcTiêu</b>:<b> </b>


HS hiểu được các chức năng chính của phần mềm, sử dụng phần mềm để quan
sát thời gian địa phương của các vị trí khác nhau trên trái đất.


Hs có thể tự thao tác và thực hiện một số chức năng chính của phần mềm.
Thơng qua phần mềm HS sẽ hiểu biết thêm về thiên nhiên, trái đất, từ đó nâng
cao ý thức bảo vệ môi trường sống.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Gv: phòng máy, bài tập thực hành.
- Hs: kiến thức cũ, sgk.



<b>III. Tiến trình dạy học </b>:


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>


Hãy nêu cách khởi động, thoát khỏi phần mềm SUN TIMES


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạy động của học sinh</b>
Cho học sinh đọc thụng tin.


Muốn phóng to ta làn ntn?


Muốn phóng to một vùng hình chữ
nhật trên bản đồ em có thể dùng cách sau


Trên bản đồ có các vùng sáng, tối khác
nhau cho biết thời gian hiện tại của các


<b>3. Hướng dẫn sử dụng</b>


<b>a) Phóng to quan sát một vùng bản đồ </b>
<b>chi tiết</b>


Nhấn giữ nút chuột phải và kéo thả từ một
đỉnh đến đỉnh đối diện của hình chữ nhật
này. Một cửa sổ xuất hiện hiển thị vùng
bản đồ được đánh dấu đã được phóng to.



<b>b) Quan sát và nhận biết thời gian: </b>
<b>ngày và đêm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

vùng này là ngày hay đêm. Tại ranh giới
phân chia ngày và đêm, sẽ là thời điểm
chuyển giao giữa đêm-ngày (Mặt Trời
mọc) và ngày-đêm (Mặt Trời lặn).
chúng ta thấy Mặt Trời chuyển động từ
Đông sang Tây. Trên bản đồ, ta sẽ thấy các
vùng tối "chuyển động" theo hướng từ phải
sang trái.


Bây giờ em sẽ tìm hiểu kĩ hơn một địa
điểm, một thành phố trên Trái Đất:


<b>c) Quan sát và xem thông tin thời gian chi </b>
<b>tiết của một địa điểm cụ thể</b>


<b>d) Quan sát vùng đệm giữa ngày và đêm</b>


Quan sát kĩ vùng này sẽ cho em nhiều
thông tin thú vị.


e) Đặt thời gian quan sát


Bằng cách nháy chuột lên các nút lệnh thời
gian này em có thể đặt lại thời gian như
Ngày, Tháng, Năm, Giờ, Phút và Giây.


Nháy nút để lấy lại trạng thái thời gian


hệ thống máy tính.


Bằng cách thay đổi thời gian, em sẽ quan
sát và phát hiện được khá nhiều điều thú


Vùng đệm
chuyển giữa
ngày và đêm:


sáng sớm
Vùng đệm


chuyển giữa
ngày và đêm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>Ngày 12 tháng 7: Hiện tượng "đêm</i>
<i>trắng" tại điểm cực Bắc của Trái Đất.</i>


<i>Ngày 12 tháng 12: Hiện tượng "đêm</i>
<i>trắng" </i>


<i>xuất hiện tại điểm cực Nam của Trái Đất,</i>
<i>trong khi ở cực Bắc sẽ là "ngày đen".</i>


<i><b>4.</b></i> <b>Củng cố:</b>


GV nhắc lại nội dung bài học.


Cho học sinh thực hành mở xem màn hình
chí và thốt khỏi phần mền.



Cách quan sát qua mở phần mềm.


Học sinh nghe và thực hành trên máy.


<i><b>5.</b></i> <b>H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Làm các bài tập còn lại,
- Đọc bài mới để giờ sau học.


<b>TiÕt 27: </b>

<b>TÌM HIỂU THỜI GIAN VI PHN MM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>Ngày soạn: / /2009.</i>
<i> Ngày dạy: / /</i>


<i>2009.</i>


<i> Líp: ……..8A,</i>
<i>8B……</i>


<b>I. MụcTiêu</b>:<b> </b>


HS hiểu được các chức năng chính của phần mềm, sử dụng phần mềm để quan
sát thời gian địa phương của các vị trí khác nhau trên trái đất.


Hs có thể tự thao tác và thực hiện một số chức năng chính của phần mềm.
Thơng qua phần mềm HS sẽ hiểu biết thêm về thiên nhiên, trái đất, từ đó nâng


cao ý thức bảo vệ mơi trường sống.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Gv: phòng máy, bài tập thực hành.
- Hs: kiến thức cũ, sgk.


<b>III. Tiến trình dạy học </b>:
<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>Bài cũ:</b></i>


Hãy nêu cách khởi động, thoát khỏi phần mềm SUN TIMES


<i><b>3.</b></i> <i><b>Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạy động của học sinh</b>
Cho học sinh đọc thụng tin ở SGK


? Em hiểu thế nào về các chức năng khác
của phần mềm SUN TIMES?


Vào cuối năm, tháng 11, 12, tháng 1


Khối đen trên bản đồ sẽ che khuất hình
ảnh các quốc gia và thành phố. Để không
thể hiện các vùng tối-sáng này, hãy vào
bảng chọn <b>Options </b><b> Maps</b> và huỷ chọn
tại mục <b>Show Sky Color</b>. Khi đó bản đồ
thế giới với các múi giờ sẽ có dạng sau:



<b>4. Một số chức năng khác</b>


<b>a) Hiện và khơng hiện hình ảnh bầu trời </b>
<b>theo thời gian</b>


Để hiển thị màu của bầu trời em cần chọn lại


<b>Show Sky Color</b> bằng lệnh <b>Options </b>


<b>Maps</b>.


<b>b) Cố định vị trí và thời gian quan sát</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Để thay đổi trạng thái thay đổi thông tin
này, em hãy thực hiện lệnh <b>Options </b>


<b>Maps</b> và huỷ chọn tại mục <b>Hover </b>


<b>Update</b>. Khi đó thông tin thời gian chỉ


thay đổi nếu nháy chuột tại địa điểm nào
đó.


Một chức năng nữa của phần mềm là cho
phép tìm các địa điểm khác nhau trên
Trái Đất có thơng tin thời gian trong
ngày giống nhau.


Ví dụ, có thể xem hơm nay có những địa
điểm nào trên thế giới có cùng thời gian


Mặt Trời mọc như ở Hà Nội, Việt Nam.
Các bước thực hiện:


<b>1.</b> Chọn vị trí ban đầu (Hà Nội).


<b>2.</b> Thực hiện lệnh <b>Options </b>


<b>Anchor Time To</b> và chọn mục


<b>Sunrise</b> để tìm theo thời gian Mặt


Trời mọc (hoặc Sunset - Mặt Trời
lặn).


Với phần mềm Sun Times em có thể biết
được các thời điểm xảy ra nhật thực
trong tương lai cũng như quá khứ tại một


<i>Ngày 5 tháng 8 năm 2008, các địa điểm</i>
<i>trên đường liền này sẽ có thời gian Mặt Trời</i>


<i>mọc giống như tại Hà Nội, Việt Nam, vào</i>
<i>lúc 5 giờ 31 phút 56 giây.</i>


<i>Ngày 4 tháng 11 năm 2008, các vị trí</i>
<i>trên đường liền này sẽ có thời gian Mặt Trời</i>


<i>mọc giống như tại Hà Nội, Việt Nam, vào</i>
<i>lúc 6 giờ 0 phút 44 giây.</i>



<b>d) Tìm kiếm và quan sát nhật thực trên </b>
<b>Trái Đất</b>


Cách thực hiện như sau:


<b>1.</b> Chọn địa điểm muốn tìm nhật thực.


<b>2. </b>Thực hiện lệnh <b>View </b><b> Eclipse</b>.
Cửa sổ nhỏ sau đây xuất hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

địa điểm trên Trái Đất.


Nháy nút <b>Find(Future)</b> để tìm nhật thực
trong tương lai hoặc nút <b>Find (Past)</b> để
tìm nhật thực trong quá khứ. Em sẽ thấy
thời gian chuyển động (đến tương lai hay
quay lại quá khứ) và sẽ dừng lại nếu tìm
thấy nhật thực.


Trong ví dụ trên, ta thấy tại Hà Nội sẽ
xảy ra nhật thực một phần vào 17 giờ 58
phút 17 giây trong ngày 01 tháng 8 năm
2008. Cửa sổ Eclipse hiện rõ hình ảnh
nhật thực quan sát được từ Hà Nội.
Phần mềm có một chức năng đặc biệt
cho phép thời gian chuyển động với vận
tốc nhanh hoặc chậm. Em có thể quan sát
sự chuyển động của ngày và đêm tại các
vùng khác nhau của Trái Đất.



Hãy quan sát các nút lệnh sau trên thanh
công cụ:


2011.


<b>e) Quan sát sự chuyển động của thời gian</b>


Để thời gian chuyển động hãy nháy chuột
vào nút . Muốn dừng hãy nháy chuột vào
nút .


<i><b>4.</b></i> <b>Củng cố:</b>


GV nhắc lại nội dung bài học.


Cho học sinh thực hành mở xem màn
hình chí và thốt khỏi phần mền.
Cách quan sát qua mở phần mềm.


Học sinh nghe và thực hành trên máy.


<i><b>5.</b></i> <b>H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ơn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- <b>Làm các bài tập còn lại,Đọc bài mới để giờ sau học.</b>


<b>TiÕt 28: </b>

<b>TÌM HIỂU THỜI GIAN VỚI PHẦN MỀM</b>




<b>SUN TIMES</b>



<i>Ngày soạn: / /2009.</i>
<i> Ngày dạy: / /</i>


<i>2009.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

HS hiểu được các chức năng chính của phần mềm, sử dụng phần mềm để quan
sát thời gian địa phương của các vị trí khác nhau trên trái đất.


Hs có thể tự thao tác và thực hiện một số chức năng chính của phần mềm.
Thông qua phần mềm HS sẽ hiểu biết thêm về thiên nhiên, trái đất, từ đó nâng
cao ý thức bảo vệ môi trường sống.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Gv: phòng máy, bài tập thực hành.
- Hs: kiến thức cũ, sgk.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>:<b> </b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>


Hãy nêu cách khởi động, thoát khỏi phần mềm SUN TIMES
Hãy nêu một vài chức năng khác của phần mềm SUN TIMES


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạy động của học sinh</b>


Cho học sinh đọc lại toàn bộ cỏc thụng tin về


phần mềm SUN TIMES có ở SGK.
Giáo viên đặt các câu hỏi có liên quan :


- Hãy cho biết ý nghĩa của phần mềm
SUN TIMES.


- Hãy nêu cách khởi động.


- Màm hình chính của phần mềm SUN
TIMES có những gì ?


- Cho biết cách thốt phần mềm SUN
TIMES như thế nào ?


- Để phóng to một vùng nào đó trên thế
giới ta làn ntn ?


- Nêu cách quan sát ngày, đêm.


- Quan sát và xem thông tin t, thời gian
của một địa điểm như thế nào ?


- Nêu cách quan sát các vùng đệm.
- Đặt thời gian quan sát như thế nào ?
- Hãy nêu một số các chức năng khác của


phần mềm SUN TIMES.



Học sinh nghe và trả lời từng câu hỏi.
Giáo viên giải thích lại cho học sinh.


Học sinh nghe v àtrả lời từng câu hỏi.
Học sinh nhận xét câu trả lời của bạn
và bổ sung thêm nếu còn thiếu.


Nghe GV Giải thích lại


<i><b>4.</b></i> <b>Củng cố:</b>


GV nhắc lại nội dung bài học.


Cho học sinh thực hành mở xem màn hình chí
và thốt khỏi phần mền.


Cách quan sát qua mở phần mềm.


Học sinh nghe và thực hành trên máy.
Học sinh thực hành dưới sự hướng
dâbx của giáo viên.


<i><b>5.</b></i> <b>H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>TiÕt 29: Bi 6 : CU LấNH IU KIấN</b>


<i>Ngày soạn: / 12 /2009.</i>


<i> Ngày dạy: /12 /</i>


<i>2009.</i>


<i> Líp: ……..8A,</i>
<i>8B……</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


 Biết sự cần thiết của câu trúc rẽ nhánh trong lập trình .


 Biết cấu trúc rẽ nhánh được sử dụng để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện các thao
tác phụ thuộc vào điều kiện.


 Hiểu cấu trúc rẽ nhánh có hai dạng : Dạng thiếu và dạng đủ.


 Biết mọi ngơn ngữ lập trình có câu lệnh thể hiện cấu trúc rẽ nhánh.


 Hiểu cú pháp, hoạt động của các câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ trong
Pascal.


 Bước đầu viết được câu lệnh điều kiện trong Pascal.


<b>II.Chuẩn bị :</b>


 <b>Gv : </b>tranh vẽ hình 32.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cu</b>



Hãy mơ tả thuật tốn tìm giá trị lớn nhất của hai số ?
 Bước 1 : Max:= a (hoặc Max:=b);


 Bước 2 : Nếu a < b thì gán Max = b và viết giá trị lớn nhất của hai số là Max.


<b>3. Dạy bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện</b>


Cho ví dụ về một hoạt động phụ thuộc
điều kiện ?


Nếu chiều nay trời không mưa, em sẽ đi
chơi bóng.


Nếu em bị ốm, em sẽ nghỉ học .


Từ “nếu” trong các câu trên được dùng
để chỉ một “điều kiện” và các hoạt
động tiếp theo sau sẽ phụ thuộc vào
điều kiện đó .


Nêu các điều kiện và các hoạt động phụ
thuộc điều kiện trong các ví dụ trên .
Các điều kiện : chiều nay trời không mưa,
em bị ốm.



Các hoạt động phụ thuộc điều kiện : em sẽ
đi chơi bóng, em sẽ nghỉ học.


<b>1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện</b>


SGK


<b>2.Tính đúng sai của các điều kiện</b>


Mỡi điều kiện nói trên được mô tả dưới
dạng một phát biểu . Hoạt động tiếp
theo phụ thuộc vào kết quả kiểm tra
phát biểu đó đúng hay sai . Vậy kiết
quả kiểm tra có thể là gì ?


Điều
kiện


Kiểm tra Kết
quả
Hoạt động
tiếp theo
Trời
khơng
mưa ?
Buổi chiều
nhìn ra
ngồi trời
và thấy trời
khơng mưa


Đúng
Sai
Đi chơi
bóng
Ở nhà
Em bị
ốm ?
Cảm thấy
mình khoẻ
mạnh.


Sai
Đúng


Ở nhà
Đi học


<b>2.Tính đúng sai của các điều kiện</b>


 Khi đưa ra câu điều kiện , kết quả
kiểm tra là đúng, ta nói điều kiện
được thoả mãn, còn khi kết quả kiểm
tra là sai, ta nói diều kiện khơng thoả
mãn.


 Ví dụ :


Nếu nháy nút “x” ở góc trên, bên
phải cửa sổ, (thì) cửa sổ sẽ được
đóng lại.



Nếu X>5, (thì hãy) in giá trị X ra
màn hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>3. Điều kiện và phép so sánh</b>


Các phép so sánh có vai trị rất quan
trọng trong việc mơ tả thuật tốn và lập
trình. Chúng thường được sử dụng để
biểu diễn các điều kiện . Phép so sánh
cho kết quả đúng có nghĩa điều kiện
được thoả mãn ; ngược lại điều kiện
không thoả mãn.


Cho ví dụ : Nếu a > b ,phép so sánh
đúng thì in giá trị của a ra màn hình ;
ngược lãi in giá trị của b ra màn hình
(có nghĩa là phép so sanh cho kết quả
sai).


<b>3.Điều kiện và phép so sánh</b>
<b> SGK</b>


<b>4. Cñng cè:</b>


- Cho häc sinh nhắc lại các bớc giải
của các bài toán trên.


- Giáo viên nhắc lại cách làm của các
bài toán trên lần nữa cho học sinh


nắm vững hơn.


Học sinh nhắc lại và nghe giáo
viên nắhc lại


<b>5. H ớng dẫn häc ë nhµ:</b>


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ơn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Làm các bài tập còn lại,
- Đọc bài mới để giờ sau học.


<b>TiÕt 30: Bài 6 : </b>

<b>CU LấNH IU KIấN</b>



<i>Ngày soạn: / 12 /2009.</i>
<i> Ngày dạy: /12 /</i>


<i>2009.</i>


<i> Líp: ……..8A,</i>
<i>8B……</i>


<b> II. Mục tiêu:</b>


 Biết sự cần thiết của câu trúc rẽ nhánh trong lập trình .


 Biết cấu trúc rẽ nhánh được sử dụng để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện các thao
tác phụ thuộc vào điều kiện.



 Hiểu cấu trúc rẽ nhánh có hai dạng : Dạng thiếu và dạng đủ.


 Biết mọi ngơn ngữ lập trình có câu lệnh thể hiện cấu trúc rẽ nhánh.


 Hiểu cú pháp, hoạt động của các câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ trong
Pascal.


 Bước đầu viết được câu lệnh điều kiện trong Pascal.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


 <b>Gv : </b>tranh vẽ hình 32.


 Hs : chuẩn bị bài cũ thật tốt, xem trước bài mới.


<b>III. Tiến trình dạy học :</b>
<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>4.Cấu trúc rẽ nhánh</b>


Ta đã biết rằng, khi thực hiện một chương
trình, máy tính sẽ thực hiện tuần tự các câu
lệnh, từ câu lệnh đầu tiên đến câu lệnh cuối
cùng. Trong nhiều trường hợp, chúng ta
muốn máy tính thực hiện một câu lệnh nào
đó, nếu một điều kiện cụ thể được thoả
mãn; ngược lại, nếu điều kiện không được


thoả mãn thì bỏ qua câu lệnh hoặc thực
hiện một câu lệnh khác.


<b>4.Cấu trúc rẽ nhánh</b>


<i><b>Ví dụ 2.</b></i> Một hiệu sách thực hiện đợt
khuyến mãi lớn với nội dung sau: Nếu
mua sách với tổng số tiền ít nhất là 100
nghìn đồng, khách hàng sẽ được giảm
30% tổng số tiền phải thanh toán. Hãy mơ
tả hoạt động tính tiền cho khách.


Ta có thể mơ tả hoạt động tính tiền cho
khách hàng bằng các bước dưới đây:
<i>Bước 1. Tính tổng số tiền T khách hàng </i>
đã mua sách.


<i>Bước 2. Nếu T ≥ 100000, số tiền phải </i>
thanh toán = 70%  T.


<i>Bước 3. In hố đơn. Tính tiền cho khách </i>
hàng tiếp theo.


Cách thể hiện hoạt động phụ thuộc vào
điều kiện như trên được gọi là cấu trúc
<i>rẽ nhánh dạng thiếu. </i>


<b>5. câu lệnh điều kiện </b>


Đưa ra lệnh : if ….then….else có hai


dạng và lưu ý


 Với dạng 1 nếu expl đúng thì lệnh sẽ
được thi hành.


 Với dạng 2 nếu expl đúng thì lệnh 1
được thực hiện và ngược lại sẽ thực
hiện lệnh 2.


Đưa ra lưu đồ cho 2 dạng


<b>5. câu lệnh điều kiện </b>


 <b>Lệnh If …. Then …..Else</b>


Dạng 1


If < Điều kiện > then
Lệnh;


Dạng 2


If < Điều kiện > then
Lệnh 1


Else


Lệnh 2 ;


Trước else không có dấu chấm phẩy.


Trong Expl là một biểu thức logic . Cách
thi hành lệnh này như sau:


 Với dạng 1 nếu expl đúng thì lệnh sẽ
được thi hành.


 Với dạng 2 nếu expl đúng thì lệnh 1
được thực hiện và ngược lại sẽ thực
hiện lệnh 2.


Lệnh
Điều
kiện


đúng
sai


Điều
kiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Dạng 2</b>


Hãy viết chương trình tìm giá trị lớn
nhất của hai số nguyên .


Hãy viết lại bài tập trên sử dụng câu lệnh
dạng if ….then……else .


<b>Dạng 1</b>



Ví dụ :Hãy viết chương trình tìm giá trị
lớn nhất của hai số nguyên .


Giải :


Program GTLN;
Uses crt;


Var a, b, Max : Integer;
Begin


Clrscr;


Write (‘a=’) ; Readln(a);
Write (‘b=’) ; Readln(b);
Max: =a;


If a < b then
Max : = b;


Writeln (‘ gia tri lon nhat cua hai so a, b
la :’, Max) ;


Readln;
End.


<b>Cách khác :</b>


Program GTLN;
Uses crt;



Var a, b, Max : Integer;
Begin


Clrscr;


Write (‘a=’) ; Readln(a);
Write (‘b=’) ; Readln(b);
If a < b then


Max : = b
Else


Max : = a;


Writeln (‘ gia tri lon nhat cua hai so a, b
la :’, Max) ;


Readln;
End.


<b>4, Cñng cè:</b>


- Cho häc sinh nh¾c lại các bớc giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

bài toán trên lần nữa cho học sinh
nắm vững hơn.


<b>5. Hng dn hc ở nhà :</b>



Nắm vững hai dạng của câu lệnh điều kiện .
Biết vẽ lưu đồ của hai câu lệnh điều kiện.


Làm các bài tập trong sách và chuẩn bị bài thực hành.
<b></b>


<b>---o0o---TiÕt 31: </b>


<b>BÀI THỰC HÀNH4 :</b>


<b>SỬ DỤNG CÂU LỆNH IF .THEN</b>



<i>Ngày soạn: / 12 /2009.</i>
<i> Ngày dạy: /12 /</i>


<i>2009.</i>


<i> Líp: ……..8A, </i>
<i>8B……</i>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


 Luyện tập sử dụng câu lệnh if …. Then .


 Rèn luyện kĩ năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản và hiểu được ý nghĩa
của thuật toán sử dụng trong chương trình.


 Sử dụng máy tính và bảo vệ để sử dng lõu di.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>



- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan. Phòng máy tính
- §äc tµi liƯu ë nhµ tríc khi đến lớp.


<b>III. TiÕn trình lên lớp:</b>
<b>1. Tổ chức.</b>


2. <b>Kiểm tra .</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
3. <b>Bài mới :</b>


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạy động của học sinh</b>
GV cho HS đọc bài 1


<b> Bài 1</b> :<b> </b> Viết chương trình nhập hai số
nguyên a và b từ bàn phím và in hai số đó ra
màn hình theo th t khụng gim .


- Bài cho biết gì ?
- Bài yêu cầu gì ?


- S dng nhng kim thc gì để làm ?
GV Hớng dẫn HS cách làm.


- HS làm theo hướng dẫn của GV.
- Trả lời các câu hỏi của GV


- Thực hành dưới sự hướng dẫn của
giáo viên.



Program sapxep;
Uses crt;


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Cho HS mở máy tính và làm thực hành trên
m¸y tÝnh.


Quan sát học sinh thực hành và giúp đỡ các
nhóm học sinh.


Begin
Clrscr;


Write (‘a=’) ; readln(a);
Write (‘b=’) ; readln(b);


If a < b then write (a, ‘ ‘, b) else
write (b, ‘ ‘, a);


Readln;
End.
GV cho HS đọc bài 2


<b>Bài 2</b><i><b>.</b></i> Viết chương trình nhập chiều cao


của hai bạn Long và Trang, in ra màn
hình kết quả so sánh chiều cao của hai
bạn, chẳng hạn "Bạn Long cao hơn".
Tham khảo thuật tốn trong ví dụ 5,
bài 5.



.


- Bài cho biết gì ?
- Bài yêu cầu gì ?


- Sử dụng những kiếm thức gì để làm ?
GV Hớng dn HS cỏch lm.


Cho HS mở máy tính và làm thực hành trên
máy tính.


Quan sỏt hc sinh thc hnh và giúp đỡ các
nhóm học sinh.


- HS làm theo hướng dẫn của GV.
- Trả lời các câu hỏi của GV


- Thực hành dưới sự hướng dẫn của
giáo viên.


<b>program</b> Ai_cao_hon;


<b>uses</b> crt;


<b>var</b> Long, Trang: Real;


<b>begin</b>


clrscr;



write('Nhap chieu cao cua
Long:'); readln(Long);


write('Nhap chieu cao cua
Trang:'); readln(Trang);


<b>If</b> Long>Trang <b>then</b> writeln('Ban
Long cao hon');


<b>If</b> Long<Trang <b>then</b> writeln('Ban
Trang cao hon')


<b>else</b> writeln('Hai ban cao bang
nhau');


readln


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Hoạt động củng cố :</b>
- Cho học sinh nhắc lại cách làm của bài 1 và 2.
- GV nhắc lại để học sinh nghe.


- Cho học sinh đọc phần ghi nhớ ở sách giáo khoa.


<b>5, H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiu ln.


- Làm các bài tập còn lại,



- c bi mới để giờ sau học thực hành tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>---o0o---TiÕt 32: BÀI THỰC HÀNH</b> <b>4 :</b>


<b>SỬ DỤNG CÂU LỆNH IF .THEN</b>



<i>Ngày soạn: / 12 /2009.</i>
<i> Ngày dạy: /12 /</i>


<i>2009.</i>


<i> Líp: ……..8A, </i>
<i>8B……</i>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


 Luyện tập sử dụng câu lệnh if …. Then .


 Rèn luyện kĩ năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản và hiểu được ý nghĩa
của thuật toán sử dụng trong chương trình.


 Sử dụng máy tính và bảo vệ để sử dng lõu di.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan. Phòng máy tính
- §äc tµi liƯu ë nhµ tríc khi đến lớp.


<b>III. TiÕn trình lên lớp:</b>


<b>1.</b> <b>Tổ chức.</b>



2. <b>Kiểm tra .</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
- Cho hs làm lại bài 1 ở bảng.


Program sapxep;
Uses crt;


Var : a, b : integer;
Begin


Clrscr;


Write (‘a=’) ; readln(a);
Write (‘b=’) ; readln(b);


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Cho HS nhận xét.


- GV nhận xét lại và cho điểm.


3. <b>Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạy động của học sinh</b>
GV cho HS đọc bài 3


<i><b>Bài 3.</b></i> Dưới đây là chương trình nhập ba số
dương a, b, và c từ bàn phím, kiểm tra
và in ra màn hình kết quả kiểm tra ba
số đó có thể là độ dài các cạnh của một


tam giác hay không.


<i><b>ý tưởng</b></i>: Ba số dương a, b, và c là độ
dài các cạnh của một tam giác khi và
chỉ khi a + b > c, b + c > a và c + a >
<i>b. </i>


- Bài cho biết gì ?
- Bài yêu cầu gì ?


- Sử dụng những kiếm thức gì để làm ?
GV Hng dn HS cỏch lm.


Cho HS mở máy tính và làm thực hành trên
máy tính.


Quan sỏt hc sinh thc hành và giúp đỡ các
nhóm học sinh.


- HS làm theo hướng dẫn của GV.
- Trả lời các câu hỏi của GV


- Thực hành dưới sự hướng dẫn của
giáo viên


<b> Program</b> Ba_canh_tam_giac;


<b>uses</b> crt;


<b>Var</b> a, b, c: real;



<b>Begin</b>


Clrscr;


write('Nhap ba so a, b va c:');
readln(a,b,c);


<b>If</b> (a+b>c) <b>and</b> (b+c>a) <b>and</b> (c+a>b)


<b>then</b>


writeln('a, b va c la 3 canh cua mot
tam giac!')


<b>else</b> writeln('a, b, c khong la 3 canh
cua 1 tam giac!');


<b>end</b>.
4. Cñng cè :


- Cho học sinh nhắc lại cách làm của bài 1 và 2.
- GV nhắc lại để học sinh nghe.


- Cho học sinh đọc phần ghi nhớ ở sách giáo khoa.
- Học sinh nhắc lại nội dung bài 1 ; 2; 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>5, H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và


luyện viết, làm đi lm li nhiu ln.


- Làm các bài tập còn lại,


- Giê sau chóng ta kiĨm tra thùc hµnh 1 tiÕt các em chuẩn bị.


<b>Tiết 33: Kiểm tra thực hành 1 tiết</b>


<i>Ngày soạn: / 12 /2009.</i>
<i> Ngày dạy: /01 /</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>I.Mơc tiªu:</b>


 Đánh giá việc học tập, tiếp thu của học sinh qua 6 bài lý thuyết và 4 bài thực
hành của học sinh đã đợc học.


 Cách viết một chơng trên máy tính . Sử dụng các lệnh lập trình IF … THEN để
viết một chơng trình cụ thể và một bài viết về các bài đã học. Và để làm tài liệu
trên máy tính của trờng khi làm việc với nụn ng lp trỡnh Pascal.


Yêu thích môn học và trình bài bài kiểm tra sạch, gọn và khoa học, nghiêm túc
trong thi cử, học tập .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi


- Đề bài cho mỗi học sinh



- Hớng dẫn chấm có thang điểm.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


1. <b>Tổ chức.</b>
2. <b>Kiểm tra .</b>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh .
3. <b>Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạy động của học sinh</b>
 Giáo viên phát đề cho học sinh .


 Theo dâi häc sinh lµm bµi theo quy
chÕ thi hiƯn hµnh.


 Thu bµi vµ nhËn xÐt giê kiĨm tra.
 Về nhà làm lại bài kiểm tra vào vở


học của mình.


Giờ sau học ôn tập học kỳ 1 hai tiết
Các em chuẩn bị.


Học sinh nhận bài thi.


Học sinh làm bài kiểm tra của
mình.


Học sinh trả bài cho giáo
viên.



Nghe giáo viên dặn dò, chuẩn
bị cho giê sau.


Hä tªn: ………


Lớp: 8A ..

<b>đề kiểm tra thực hành 1tiết</b>

<b><sub>Môn: Tin học Khối: 8</sub></b>
<b>Câu 1: </b>


Hãy viết chơng trình giải phơng trình ax + b = 0 ( Biết a , b đợc nhập vào từ bàn
phím).


<b>C©u 2 : </b>


Hãy viết chơng trình tính diện tích của tứ giác lồi, biết hai đờng chéo của tứ giác
lồi vng góc với nhau và độ dài hai đờng chéo của tứ giác lồi đợc nhập vào từ bàn
phím là các số dơng.


(L<b> u ý : Mỗi câu đợc ghi lại thành 1 File ở Mydocmens có tên là LOP8A1_1.PAS Và </b>
LOP8A1_2.PAS).


<b>đáp án + thang điểm và h</b>

<b> ớng dẫn chấm.</b>



<b>C©u 1 : </b>


Làm đúng cho 5 im :


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>

Program Cau1 ;


Uses Crt ;
Var


X, a, b : Real;


1,5
Begin


Clrscr ;


Write(‘ Hay nhap he so a = ‘) ; Readln(a) ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Write(‘ Hay nhap he so b = ‘) ; Readln(b) ;


IF a=0 THEN Writeln(‘Phuong trinh vo nghiem ’) ;


IF a <>0 THEN Writeln(‘Phuong trinh co nghiem x =’,-b/a :8 :2 ) ; 1


Readln ;


End. 1


2



Làm đúng cho 5 điểm


1,5
Program Cau2 ;



Uses Crt ;
Var


S,d1, d2 : Real ;
Begin


Clrscr ;


Write(‘ Hay nhap he so duong cua duong cheo thu nhat d1 = ‘) ;
Readln(d1) ;


Write(‘ Hay nhap he so duong cua duong cheo thu nhat d2 = ‘) ;
Readln(d2) ;


1,5


S :=(d1*d2)/2 ;


Writeln(‘Dien tich cua tu giac co 2 duong cheo vuong goc la S =’,S :8 :2


) ;


1


Readln ;


End. 1


4. <b>Thu bµi ( HD về nhà)</b>



- Giáo viên thu bài cuat học sinh.
- Về nhà làm lại bài này vào vở,


- Hc bi theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Giê sau chóng ta «n tËp học kỳ 1 các em chuẩn bị.
<b></b>
<b>---o0o---Tiết 34: ôn tập.</b>


<i>Ngày so¹n: / 12 /2009.</i>
<i> Ngày dạy: /01 /</i>


<i>2010</i>


<i> Líp: ……..8A, </i>
<i>8B……</i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hệ thống hố cho học sinh tồn bộ lý thuyết từ bài 1 đến bài 6 và các bài luyện
tập với các phần mềm ở lớp 8 đã học.


- Chữa và cho học sinh vận dụng vào làm các bài tập ở sách giáo khoa và của giáo
viên giao cho theo một hệ thống từ bài 1 đến bài 6.


- Học sinh tự hệ thống lại các kiến thức của mình đã đợc học.
- u thích mơn tin hc v ham mờ hc hi.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Tổ chức.</b>


2. <b>Kiểm tra .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Giáo viên nêu câu hỏi học sinh
trả lời. Giáo viên ghi bảng.
Giáo viên cho học sinh lên viết


trả lời tóm tắt ở bảng.


Học sinh nhËn xÐt, GV nhËn xÐt
vµ kÕt luËn cho häc sinh.


<b>1.</b> Con ngời ra lệnh cho máy tính
nh thế nào?


<b>2.</b> Tại sao cần viết chơng trình?


<b>3.</b> Ngôn ngữ lập trình là gi?


<b>4.</b> Một chơng trình thờng có mấy
phần. HÃy nói rõ từng phần về
cấu tạo.


<b>5.</b> Hóy nờu cỏc bớc đã thực hiện


CT Turbo Pascal .


<b>6.</b> Nªu mét sè ý nghÜa cđa c¸c tõ
sau: <b>program</b>, <b>begin</b>, <b>end</b>. Và các


lệnh .


<b>7.</b> Thế nào là dữ liệu cđa m¸y tÝnh.
Ngêi, m¸y tÝnh giao tiÕp víi nhau
nh thÕ nµo?


<b>I. Lý thuyÕt : </b>


<b>1) ¤n vỊ lËp tr×nh : (T õ B1-B6)</b>
1.Con ngêi ra lƯnh cho m¸y tÝnh b»ng chØ
dÉn cho máy tính thực hiện công việc thông
qua các lệnh.


2.Viết chơng trình là hớng dẫn máy tính thực
hiện các công vệc hay giải một bài toán cụ
thể.


3.Ngụn ng lập trình là tập hợp các kí hiệu
và quy tắc sao cho có thể viết đợc các lệnh
tạo thành một chơng trình hồn chỉnh và
chạy đợc trên mỏy tớnh.


4.Một chơng trình thờng có hai phần: Phần
khai báo và phần thân chơng trình.



-Phn khai bỏo: Gm cỏc câu lệnh dùng để:
-Khai báo tên chơng trình;


-Khai báo các th viện (chứa các lệnh viết sẵn
cần sư dơng trong chơng trình) và một số
khai báo khác.


<i>-Phần thân của chơng trình gồm các câu</i>
lệnh mà máy tính cần thực hiện. Đây là phần
<i>bắt buộc phải có. </i>


<i>Lu ý: Phn khai báo có thể có hoặc khơng. </i>
Tuy nhiên, nếu có phần khai báo phải đợc
<i>đặt trớc phần thân chơng trình. </i>


5. Các bớc đã thực hiện:


 Khởi động Turbo Pascal;
 Soạn thảo chơng trình;


 Biªn dịch chơng trình: Alt + F9;
Chạy chơng trình (Ctrl + F9) ;


6. Pascal không phân biệt chữ hoa, chữ
th-ờng: <b>begin</b>, <b>BeGin</b>, hay <b>BEGIN</b> đều đúng.


 C¸c tõ kho¸ cđa Pascal: <b>program</b>,
<b>begin</b>, <b>end</b>.


 LÖnh kÕt thúc chơng trình lµ <b>end.</b>



(cã dÊu chÊm), các câu lệnh sau
lệnh này bị bỏ qua trong quá trình
dịch chơng tr×nh.


 Mỗi câu lệnh đợc kết thúc bằng
dấu chấm phẩy (<b>;</b>).


 LÖnh <b>writeln</b> in ra màn hình và đa


con tr xung u dũng tip theo.
Thơng tin cần in ra có thể là văn bản, có thể
là số,... và đợc phân tách bởi dấu phẩy.
Lệnh <b>write</b> tơng tự nh <b>writeln</b>, nhng không đa


<i>con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

liu đó.


* Q trình trao đổi dữ liệu hai chiều giữa
ngời và máy tính khi chơng trình trình hoạt
động thờng đợc gọi là giao tiếp giữa ngời và
máy tính.


4. Cđng cè bµi<b> : </b>


Cho học sinh nhắc lại toàn bộ 10 câu hỏi trên.
Giáo viên nhác lại để học sinh nhớ hơn.


Học sinh có thể tham gia nhận xét cho đầy đủ ý nghĩa của bài học.


<b>5.H ớng dẫn học ở nhà:</b>


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.Làm các bài tập cịn lại,Giờ sau ơn tập tip .


<b>Tiết 35: ôn tập.</b>


<i>Ngày soạn: / 12 /2009.</i>
<i> Ngày dạy: /01 /</i>


<i>2010</i>


<i> Líp: ……..8A, </i>
<i>8B……</i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hệ thống hố cho học sinh tồn bộ lý thuyết từ bài 1 đến bài 6 và các bài luyện
tập với cỏc phn mm lp 8 ó hc.


- Ôn tiếp phần lý thuyết và làm bài tập.


- Cha v cho học sinh vận dụng vào làm các bài tập ở sách giáo khoa và của giáo
viên giao cho theo một hệ thống từ bài 1 đến bài 6.


- Học sinh tự hệ thống lại các kiến thức của mình đã đợc học.
- u thích mơn tin học và ham mê hc hi.


<b>II Chuẩn bị:</b>



- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Tổ chức.</b>


2. <b>KiĨm tra .</b>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh .
3. <b>Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạy động của học sinh</b>
 Giáo viên nêu câu hỏi hc sinh tr


lời. Giáo viên ghi bảng.


Giáo viên cho học sinh lên viết trả lời
tóm tắt ở bảng.


Häc sinh nhËn xÐt, GV nhËn xÐt vµ
kÕt luËn cho häc sinh.


<b>8.</b> Thế nào là xác định bài toán. Giải bài
tốn trên máy tính có nghĩa là gì? Và
q trình giải một bài tốn trên máy
tính cú cỏc bc no?


<b>9.</b> Thuật toán thuật toán là gì?


8. Cho một bài toán (xác định bài toán)


là việc xác định các điều kiện ban đầu
(thông tin vào - INPUT) và các kết quả
cần thu đợc (thông tin ra – OUTPUT).
* Giải bài tốn trên máy tính có nghĩa
là giao cho máy tính cách thức (thuật
tốn) tìm ra lời giải cụ thể của bài tốn.
* Q trình giải một bài tốn trên máy
tính có các bớc: xác định bài toán; xây
dựng thuật toán; lập chơng trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>10.</b> H·y nªu ý nghÜa câu lệnh có điều kiện dạng 1 và dạng 2.
* Câu lệnh dạng 1 :


* Câu lệnh dạng 2 :


1. HÃy nêu ý nghĩa của phần mềm FINGER
BREAK OUT.


2. HÃy nêu ý nghĩa của phần mềm SUN
TIMES


Giáo viên cho học sinh làm các bài sau :
1. Viết chơng trình bằng nôn ngữ Pascal trên
giấy kiểm tra sau:


a. Tính diện tích hình thang với
đáy lớn là a; đáy bé là b và
đ-ờng cao h=25. (Biết a, b đợc
nhập vào từ bàn phím và a, b,
c là số tự nhoên khác 0 và


cùng đơn vị đo).


b. TÝnh a = b * c ; biÕt c =300 vµ b nhËp
vµo tõ bµn phÝm.


2. Hãy viết chơng trình giải phơng
trình ax + b = 0 ( Biết a , b đợc nhập vào từ
bàn phím).


3. Hãy viết chơng trình tính diện tích của
hình vng ABCD theo 2 đờng chéo ; biết
hai đờng chéo của hình vng góc với nhau
và độ dài hai đờng chéo của hình vng đợc
nhp vo t bn phớm l cỏc s dng.


<b>2. Ôn vỊ phÇn mỊm häc tËp : </b>
Học sinh tự nêu.


<b>II . Bài tập : </b>


Híng dÉn lµm bµi 2 ; 3
Bµi 2 :


Program Cau1;
Uses Crt ;
Var


X, a, b : Real ;
Begin



Clrscr ;


Write(‘ Hay nhap he so a = ‘) ;
Readln(a) ;


Write(‘ Hay nhap he so b = ‘) ;
Readln(b) ; IF a=0 THEN


Writeln(‘Phuong trinh vo nghiem ’) ;


IF a <>0 THEN Writeln(‘Phuong trinh
co nghiem x =’,-b/a :8 :2 ) ;


Readln ;
End.


Bµi 3 :


Program Cau2;
Uses Crt ;
Var


S,d1, d2 : Real ;
Begin


Clrscr ;


Write(‘ Hay nhap he so duong cua
duong cheo thu nhat d1 = ‘) ;
Readln(d1) ;



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Writeln(‘Dien tich cua tu giac co 2
duong cheo vuong goc la S =’,S :8 :2


) ; Readln ;
End.


<b> 4. Cđng cè bµi : </b>


Cho học sinh nhắc lại toàn bộ 10 câu hỏi trên.
Giáo viên nhác lại để học sinh nhớ hơn.


Học sinh có thể tham gia nhận xét cho đầy đủ ý nghĩa của bài học
<b>5. H ớng dẫn học ở nhà:</b>


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ơn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Lµm các bài tập còn lại,


- ễn k gi sau kiểm tra học kỳ 1..


<b></b>


<b>---o0o---TiÕt 36: kiÓm tra häc kú i</b>

.



<i>Ngày soạn: / 12 /2009.</i>
<i> Ngày dạy: /01 /</i>


<i>2010</i>



<i> Líp: ……..8A, </i>
<i>8B……</i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh ở học kỳ 1 thông qua sau bài học ở học
kỳ 1và hai bài học về phần mềm đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Cã híng dẫn chans và thang điểm cho giáo viên chấm.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi


<b>III. Tiến trình lên líp:</b>
<b>1. Tỉ chøc.</b>


2. <b>KiĨm tra .</b>
3. <b>Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạy động của học sinh</b>
 Giáo viên phát đề cho học sinh .


 Theo dâi häc sinh lµm bµi theo quy
chÕ thi hiƯn hµnh.


 Thu bµi và nhận xét giờ kiểm tra.
Về nhà làm lại bài kiểm tra vào vở


học của mình.


Giờ sau häc tiÕt 37 cđa häc kú 2.


C¸c em chuẩn bị.


Học sinh nhận bài thi.


Học sinh làm bài kiểm tra của
mình.


Học sinh trả bài cho giáo
viên.


Nghe giáo viên dặn dò, chuẩn
bị cho giờ sau.


Họ tªn: ………


Lớp: 8A ..

<b>đề kiểm tra học kỳ I 45 phút</b>

<b><sub>Môn: Tin học Khối: 8</sub></b>


<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan: (4 đ iểm)</b>


<i><b>Trong mỗi câu từ 1 đến 10 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có</b></i>
<i><b>một phương án đúng. Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước phương án đúng.</b></i>


Câu 1: <i><b>Các thành phần của ngơn ngữ lập trình là:</b></i>


A.Các từ khố và tên


B. Bảng chữ cái, các từ khoá và tên.
C. Bảng chữ cái và các qui tắc
D. Bảng chữ cái và các từ khoá.



Câu 2: Trong các cách đặt tên sau, tên nào hợp lệ trong Pascal:


A. . #Tamgiác; B.Hinh_chu_ nhat! C. Hinh_thoi; D. 1Hinh_binh_hanh;
Câu 3: Các từ khoá viết sai


A. Pro_gram B. Uses C. Begin D. End
Câu 4: Đâu là các từ khoá trong PASCAL:


<b>A. </b>Program, end, begin, Readln, lop8a. <b>B. </b>Program, then, for , mot, hai, ba.


<b>C. </b>Lop82, uses, begin, end. <b>D. </b>Program, end, begin, var.
Câu 5: Cấu trúc chung của mọi chương trình gồm :


<b>A. </b>Phần khai báo biến và phần thân chương trình


<b>B. </b>Phần tên chương trình, phần khai báo và phần thân.


<b>C. </b>Phân tên chương trình và phần khai báo


<b>D.</b>Phần tên chương trình và phần thân


Câu 6: Để chạy chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím:


<b>A. </b>Ctrl + X <b>B. </b>Alt + F9 <b>C. </b>Ctrl+ F9 <b>D. </b>Alt +X
Câu 7: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng


A. Var tb: Real; B. Var 4hs:Integer;
C. Const x:Real; D. Var R=30;


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

2


4
1
3
1
2
1


1   


)
(
4
5
)
(
2


1 2 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>c</sub></i>2


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


<i>b</i>    


<i><b>II. Tự luận(6 điểm)</b></i><b>:</b>


Câu 1(2đ): Nêu sự khác nhau giữa biến và hằng. Nêu VD về biến, VD về hằng.
Câu 2(đ): Viết các biểu thức toán dưới đây bằng ngôn ngữ Pascal



<b> A.</b>
<b> B.</b>


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>I.Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng (0,5đ) x 8 câu = 4điểm</b>


<b>Câu hỏi</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Đáp án</b> <b>c</b> <b>c</b> <b>A</b> <b>d</b> <b>a</b> <b>c</b> <b>a</b> <b>c</b>


<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 1(2đ): Nêu được mỗi ý 0,5đ)</b>


Hằng là một đại lượng không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình (0,5đ)


Ví dụ: Const


(0,5đ)


Dien_tich = 50;
Chu_vi = 15;


Biến là một đại lượng thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
(0,5đ)


Ví dụ: Var


(0,5đ)



X,Y: Byte;
Ket_qua: String;


<b>Câu 2(4đ):</b> Mỗi câu viết đúng 1điểm


A. 1+1/2+1/3+1/4 >= 2 (2 đ)


B. ((1/b+2)*a*a + c) <>(5/b+4)(a + c*c) (2 đ)


<b>4.Thu bµi ( HD vỊ nhµ)</b>


- Giáo viên thu bài cuat học sinh.
- Về nhà làm lại bài này vào vở,


- Hc bi theo sỏch giỏo khoa và vở ghi, Ơn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Giê sau chóng ta «n tËp häc kú 1 các em chuẩn bị.
<b></b>
<b>---o0o---I/ Phần trắc nghiệm : </b>


Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng.
<b> Câu 1 : Cõu lnh</b> :


<b>IF <Điều kiện 1> THEN <Câu lệnh 1> ELSE </b>


<b>IF <Điều kiện 2> THEN <Câu lệnh 2> ELSE <Câu lệnh 3> ; Là :</b>
A: Câu lệnh thiếu. B: C©u lƯnh if <b>…then</b> lång nhau.



C: Câu lệnh đủ. D: Khơng có loại câu lệnh này trong lệnh có điều kiện.
<b>Câu 2: Chơng trình nào sau đây là chơng trình hợp lệ ? </b>


A: Uses Crt;


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

C: Begin
Uses Crt;


Program CT_Thu;


Write(‘Chao cac ban. ‘);
End.


D: Program CT_Thu;
Uses Crt;


Begin


Write(‘Chao cac ban. ‘);
End.


<b>C©u 3 : Từ nào sau là từ khoá :</b>


A: Reald B: Vas


C: Begin D: Consst


<b>Câu 4: Câu lệnh nào sau đây viết đúng khi viết trên ngôn ngữ Pascal ?</b>


A: Write ( Chao ban toi la Pascal. ‘); B: Write (‘ Chao ban toi la Pascal. ‘)


C: Write (‘ Chao ban toi la Pascal. ‘); D: Write ‘ Chao ban toi la Pascal. ‘);
<b>Câu 5: Kiểu khai báo nào sau đây là đúng:</b>


A: Var Tb: Real; B: Var Tb; Real;


C: Const: Tb:=3; D: Const Tb=3


<b>Câu 6: Biểu thức nào sau đây khi viết trong Pascal ta không viết đợc biểu thức đó.</b>


A: (a + b)*(a + b)/6; <sub>B: (20 – 15) ≠ 6;</sub>


C: b/(a*a + c); D: x / y;


<b>C©u 7: Tên nào sau đây là tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal ?</b>


A: Tamgiac; B: Tam;giac;


C: 3 tam giac; D: Tam_ - giac;


<b>Câu 8 : Từ khoá or thờng đợc dùng :</b>


A: Làm phép tính so sánh. B: Làm phép tính cộng.


C: Làm phép tính trừ. D: Làm phép tính nhân và chia.


<b>II/ PhÇn tù luËn : </b>


<b>Câu 9 : Hãy viết chơng trình tính diện tích của hình vng ABCD theo 2 đờng chéo</b>.
(Biết hai đờng chéo của hình vng góc với nhau và độ dài hai đờng chéo của hình
vng đợc nhập vào từ bàn phím là các số dơng.)



<b>C©u 10 : Viết chương trình nhập hai số nguyên a và b từ bàn phím và in hai số đó ra </b>
màn hình theo thứ t khụng gim .


<b>Hớng dẫn chấm và thang điểm:</b>
<b>I/ Phần trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)</b>


Mi cõu ỳng cho 0,5 im.


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Đáp án</b> <b>b</b> <b>D</b> <b>c</b> <b>c</b> <b>a</b> <b>b</b> <b>a</b> <b>a</b>


<b>II/ PhÇn tù luận: (6 điểm)</b>


Câu Nội dung
§iĨm


9



Làm đúng cho 4điểm


1
Program Cau9 ;


Uses Crt;
Var


S,d1, d2: Real ;
Begin



Clrscr ;


Write(‘ Hay nhap he so duong cua duong cheo thu nhat d1 = ‘) ;
Readln(d1);


Write(‘ Hay nhap he so duong cua duong cheo thu nhat d2 = ‘) ;
Readln(d2);


1


S :=(d1*d2)/2 ;


Writeln(‘Dien tich cua hinh vuong goc la S =’,S:8 :2 ) ; 1


Readln ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>10</b>



Làm đúng cho 2 điểm
Program Cau10;
Uses crt;


Var : a, b : integer;


1
Begin


Clrscr;



Write (‘a=’) ; readln(a);
Write (‘b=’) ; readln(b);


If a < b then write (a, ‘ ‘, b) else write (b, ‘ , a);
Readln;


End


1


<b>Câu 9 cách 2</b>
Program Cau9 ;
Uses Crt ;
Var


S,d : Real ;
Begin


Clrscr ;


Write(‘ Hay nhap he so duong cua duong cheo hinh vuong d = ‘) ; Readln(d) ;
S :=(d*d)/2 ;


Writeln(‘Dien tich cua hinh vuong goc la S =’,S :8 :2 ) ;


Readln ;
End.


<b>4. Thu bài ( HD về nhà)</b>



- Giáo viên thu bài cuat học sinh.
- Về nhà làm lại bài này vµo vë,


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ơn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×