Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

THE STORY OF KIEU new words

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.17 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

So¹n :
<b> Gi¶ng:</b>


<b>TiÕt 63</b>

<b>: ôn tập chơng iv </b>





<b>A. mơc tiªu</b>:


- Kiến thức : Ơn tập và hệ thống hố các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa
thức.


- Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số
theo yêu cầu của đề bài. Tính giái trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân
đơn thức.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc trong hc tp.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- Giáo viên : + Bảng phụ ghi đề bài.


+ Thớc kẻ, phấn màu, bót d¹.
+ PhiÕu häc tËp cña HS.


- Häc sinh : + Làm câu hỏi và bài tập ôn tập GV yêu cầu.
+ Bảng phụ nhóm, bút dạ.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>- </b>n nh t chc lớp, kiểm tra sĩ số HS.



- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
<b>Hoạt động I </b>


ôn tập khái niệm về biểu thức đại số,
đơn thức, đa thức (20 ph)


Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
1) Biểu thức đại số


GV: Biểu thức đại số là gì ?


Cho vÝ dơ
2) §¬n thøc


- Thế nào là đơn thức ?


GV: Hãy viết một đơn thức của hai biến
x, y có bậc khác nhau.


Bậc của đơn thức là gì ?


- Hãy tìm bậc của mỗi đơn thức trên.


HS: Biểu thức đại số là những biểu thức
mà trong đó ngồi các số, các kí hiệu
phép toán cộng, trừ , nhân, chia, nâng
lên luỹ thừa, dấu ngoặc cịn có các chữ
(đại diện cho các số).



HS lấy vài ba ví dụ về biểu thức đại số.
HS: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ
gồm một số, hoặc một biến hoặc một
tích giữa các số và các biến.


HS cã thĨ nªu:
2x2<sub>y ; </sub>


3
1


xy3<sub> ; -2x</sub>4<sub>y</sub>2<sub> ...</sub>


HS: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là
tổng số mũ của tất cả các biến có trong
đơn thức đó.


- HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tìm bậc của các đơn thức:
x ;


2
1


; 0.


- Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
Cho vớ d.



3) Đa thức:
- Đa thức là gì ?


- Viết một đa thức của một biến x có 4
hạng tử, trong đó hệ số cao nhất là -2 và
hệ s t do l 3.


- Bậc của đa thức là gì ?


- Tìm bậc của đa thức vừa viết.


- Hóy viết một đa thức bậc 5 của biến x
trong đó có 4 hạng tử, ở dạng thu gọn.
Sau đó GV yêu cầu HS làm bài trên
"Phiếu học tập".


<b> Đề bài</b>
1) Các câu sau đúng hay sai ?
a) 5x là một đơn thức.


b) 2x3<sub>y là đơn thức bậc 3.</sub>


c)


2
1


x2<sub>yz - 1 là đơn thức.</sub>


d) x2<sub> + x</sub>3<sub> lµ ®a thøc bËc 5.</sub>



e) 3x2<sub> - x</sub>3<sub> - 2 - 3x</sub>4<sub> là đa thức bậc 4.</sub>


2) Hai n thc sau là đồng dạng. Đúng
hay sai ?


a) 2x3<sub> vµ 3x</sub>2<sub>.</sub>


b) (xy)2<sub> vµ y</sub>2<sub>x</sub>2


c) x2<sub>y vµ </sub>


2
1


xy2


d) -x2<sub>y</sub>3<sub> vµ xy</sub>2<sub>.2xy.</sub>


HÕt giê, GV thu bµi.
KiĨm tra vµi bµi cđa HS.




3
1


xy3<sub> là đơn thức bậc 4.</sub>


-2x4<sub>y</sub>2<sub> là đơn thức bậc 6.</sub>



HS: x là đơn thức bậc 1.


2
1


là đơn thức bậc 0.


Số 0 đợc coi là đơn thức khơng có bậc.
HS: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn
thức có hệ số khác 0 và có cùng phần
biến.


HS tù lÊy vÝ dơ.


HS: Đa thức là một tổng của những đơn
thức.


HS cã thÓ viÕt:
-2x3<sub> + x</sub>2<sub> - </sub>


2
1


x + 3
(hc vÝ dơ t¬ng tù).


- HS: Bậc của đa thức là bậc của hạng tử
có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của


đa thc ú.


HS tìm bậc của đa thức
HS có thể viết:


-3x5<sub> + 2x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> - x.</sub>


HS làm bài trên "PhiÕu häc tËp" trong
thêi gian 5 phót.


KÕt qu¶
a) §óng.


b) Sai.
c) Sai.
d) Sai.
e) §óng.
f) Sai.
a) Sai.
b) §óng.
c) Sai.
d) §óng.


HS thu "Phiếu học tập".
HS nhận xét bài làm của bạn.
<b>Hoạt ng 2</b>


Luyện tập (24 ph)
Dạng 1: Tính giá trị biểu thøc



Bµi 58 tr.49 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

y = -1 ; z = -2.


a) 2xy. (5x2<sub>y + 3x - z)</sub>


b) xy2<sub> + y</sub>2<sub>z</sub>3<sub> + z</sub>3<sub>x</sub>4<sub>.</sub>


Dạng 2: Thu gọn đơn thức, tính tích của
đơn thức.


Bµi 54 tr.17 SBT.


Thu gọn các đơn thức sau, ri tỡm h s
ca nú.


(Đề bài đa lên bảng phơ).


GV kiĨm tra bµi lµm cđa HS.


Bài 59 tr.49 SGK (Đề bài đa lên bảng
phụ).


Hóy in đơn thức vào mỗi ô trống dới
đây:


5x2<sub>yz = 25x</sub>3<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2





15x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>


5xyz .


25x4<sub>yz</sub>


-x2<sub>yz</sub>




-2
1


xy3<sub>z</sub>


Bµi 61 tr.50 SGK.


GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
(Đề bài đa lên bảng phụ, có câu hỏi bổ
sung).


1) Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ
số và các bậc của tích tìm đợc.


a)


4
1


xy3<sub> vµ -2x</sub>2<sub>yz</sub>2



b) -2x2<sub>yz vµ -3xy</sub>3<sub>z.</sub>


2) Hai tích tìm đợc có phải là hai đơn
thức đồng dạng không ? Tại sao ?


Hai HS lên bảng làm.


a) Thay x = 1 ; y = -1 ; z = -1 vµo biĨu
thøc:


2.1. (-1). [5.12<sub>. (-1) + 3.1 - (-2)]</sub>


= -2. [-5 + 3 + 2]
= 0.


b) Thay x = 1 ; y = -1 ; z = -1 vµo biĨu
thøc:


1. (-1)2<sub> + (-1)</sub>2<sub>. (-2)</sub>3<sub> + (-2)</sub>3<sub>.1</sub>4


= 1.1 + 1. (-8) + (-8).1
= 1 - 8 - 8


= -15.
Bµi 54.


HS làm bài vào vở. Sau đó, ba HS lên
bảng trình bày.



KÕt qu¶:


a) -x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> cã hƯ sè lµ -1.</sub>


b) -54bxy2<sub> cã hƯ sè lµ -54b.</sub>


c)


2
1


 x3y7z3 có hệ số là


2
1


.


Bài 59.


HS lên điền vào bảng (hai HS, mỗi HS
điền 2 ô).


75x4<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2


HS 1 ®iỊn
125x5<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2


-5x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2



HS 2 điền


-2
5


x2<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2


HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
Bài 61.


HS hot ng theo nhúm.
Bi lm


1) Kết quả:
a)


2
1


x3y4z2. Đơn thức bậc 9, có hệ số




2
1


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3) Tính giá trị mỗi tích trên tại x = -1 ;


y = 2 ; z =


2
1


.


GV kiĨm tra bµi lµm cđa vµi ba nhãm.


2) Hai tích tìm đợc là hai đơn thức đồng
dạng vì có hệ số khác 0 và có cùng phn
bin.


3) Tính giá trị của các tích.


2
1


x3y4z2 =


2
1


(-1)3.24.


2


2
1










=


2
1


 . (-1).16.


4
1


= 2.


6x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub> = 6.(-1)</sub>3<sub>.2</sub>4<sub>. .</sub>
2


2
1










= 6.(-1) .16.


4
1


= -24.


Đại diện mét nhãm lªn trình bày bài
giải.


HS lp nhn xét.
<b>Hoạt động 3</b>


Híng dÉn vỊ nhµ (1 ph)


Ơn tập quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa thức, nghiệm của đa
thức.


Bµi tËp vỊ nhµ sè 62, 63, 65 tr.50, 51 SGK; sè 51, 52, 53 tr.16 SBT.


So¹n :
<b> Gi¶ng:</b>


TiÕt 64

<b>: ôn tập chơng iv </b>




<b>A. mơc tiªu</b>:



- Kiến thức : Ơn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, cộng, trừ đa
thức, nghiệm của đa thức.


- Kĩ năng : Rèn kĩ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo
cùng một thứ tự , xác định nghiệm của đa thức.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, nghiêm tỳc trong hc tp.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- Giáo viên :
- Học sinh :


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>- </b>n nh t chc lp, kiểm tra sĩ số HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động I </b>


KiÓm tra (8 ph)


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS.
- n thc l gỡ ?


- Đa thức là gì ?


- Chữa bài tập 52 <16 SBT>.


- Viết một biểu thức đại số chứa x, y
thoả mãn một trong các điều kiện sau:


a) Là đơn thức.


b) Chỉ là đa thức nhng khụng phi n
thc.


- Một HS lên bảng.
a) 2x2<sub>y</sub>


b) x2<sub>y + 5xy</sub>2<sub> - x - y.</sub>


<b>Hoạt động 2</b>


«n tËp - lun tập (36 ph)
Bài 56 <17>.


Cho đa thức:


f(x) = -15x3<sub> + 5x</sub>4<sub> - 4x</sub>2<sub> + 8x</sub>2<sub> - 9x</sub>3<sub> - x</sub>4


+ 15 - 7x3<sub>.</sub>


a) Thu gän.


b) TÝnh f(1) ; f(- 1).
GV yªu cầu HS nhắc lại:


- Luỹ thừa bậc chẵn của số âm.
- Luỹ thừa bậc lẻ của số âm.


GV đa đầu bài 62 <50> lên bảng phụ.



GV: Khi no x = a đợc gọi là nghiệm
của đa thc P(x) ?


- Tại sao x = 0 là nghiệm của đa thức
P(x) ?


- Tại sao x = 0 không phải là nghiệm của
đa thức Q(x) ?


* Trong bài tập 63 <50> cã:
M = x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1</sub>


H·y chøng tá ®a thøc M không có
nghiệm.


Bài 61 <51>.


Bài 56.


a) f(x) = (5x4<sub> - x</sub>4<sub>) + (-15x</sub>3<sub> - 9x</sub>3<sub> - 7x</sub>3<sub>)</sub>


+ (-4x2<sub> + 8x</sub>2<sub>) + 15.</sub>


f(x) = 4x4<sub> + (-31x</sub>3<sub>) + 4x</sub>2<sub> + 15</sub>


= 4x4<sub> - 31x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> + 15.</sub>


b) f(1) = 4. 14<sub> - 31. 1</sub>3<sub> + 4.1</sub>2<sub> + 15</sub>



= 54.
Bµi 62.


P(x) = x5<sub> - 3x</sub>2<sub> + 7x</sub>4<sub> - 9x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - </sub>


4
1


x.
= x5<sub> + 7x</sub>4<sub> - 9x</sub>3<sub> - 2x</sub>2<sub> - </sub>


4
1


x.
Q(x) = 5x4<sub> - x</sub>5<sub> + x</sub>2<sub> - 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> - </sub>


4
1


.
= - x5<sub> + 5x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> - </sub>


4
1


.
b) Yêu cầu 2 HS lên bảng tính.
P(x) + Q(x) vµ P(x) - Q(x).



c) P(0) = 05<sub> + 7.0</sub>4<sub> - 9.0</sub>3<sub> - 2.0</sub>2<sub> - </sub>


4
1


.0 =
0.


 x = 0 lµ nghiƯm cđa ®a thøc.
Q(0) = -05<sub> + 5.0</sub>4<sub> - 2.0</sub>3<sub> + 4.0</sub>2<sub> - </sub>


4
1


= -


4
1


( 0).


x = 0 không phải lµ nghiƯm cđa Q(x).
Bµi 63.


Cã : x4 <sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub><sub> x.</sub>


2x2 <sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub><sub> x.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV đa đầu bài lên bảng phụ.
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.



+ Lu ý: Có thể thay lần lợt các số đã cho
vào đa thức rồi tính giá trị đa thức hoặc
tìm x để đa thức = 0.


Bµi 64 <50>.


Hãy viết các đơn thức đồng dạng với đơn
thức x2<sub>y sao cho tại x = -1 và y = 1 giá</sub>


trị của các đơn thức đó là các số tự nhiên
nhỏ hơn 10.


VËy đa thức M không có nghiệm.
Bài 61.


A(x) = 2x - 6
C1: 2x - 6 = 0
2x = 6
x = 3.


C2: A(-3) = 2. (-3) - 6 = - 12.
A(0) = 2.0 - 6 = -6.
A(3) = 2.3 - 6 = 0.


KL: x = 3 lµ nghiƯm cđa A(x).


Bµi 64.:


Các đơn thức đồng dạng với x2<sub>y phải có</sub>



hƯ sè kh¸c 0 và phần biến là x2<sub>y.</sub>


- Giá trị cđa phÇn biÕn t¹i x = -1 vµ
y = 1 lµ (-1)2<sub>. 1 = 1.</sub>


- Vì giá trị của phần biến = 1 nên giá trị
của đơn thức đúng bằng giá trị của hệ số,
vì vậy hệ số của các đơn thức này phải là
các số tự nhiên < 10 :


2x2<sub>y ; 3x</sub>2<sub>y ; 4x</sub>2<sub>y ....</sub>


<b>Hoạt động 3</b>


Híng dÉn vỊ nhà (1 ph)
- Ôn tập các câu hỏi lí thuyết.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×