Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

dthi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.85 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>ĐỀ SỐ 1.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 1.</b></i>



I-LÝ THUYẾT:



<b> Phát biểu định lý đảo Pitago. (1đ)</b>



Aùp dụng: cho tam giác ABC có AB = 12cm ; BC =16cm; AC = 20cm .


Hỏi tam giác ABC vuông tại đâu ? Hãy chứng minh điều này. (1đ)



II-BÀI TỐN:



Bài 1: Tìm tập xác định và giải phương trình sau: (1đ)


<sub>3</sub>4 1<sub>3</sub>

2 <sub>9</sub>7











<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số :


(1đ)



<i>x</i><sub>4</sub>6<i>x</i><sub>6</sub>1 <i>x</i><sub>3</sub>3


Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình: (2đ)



Một xe ôtô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h rồi từ B trở về A với vận


tốc 40km/h. Cả đi lẫn về mất hết 9 giờ. Tính quãng đường AB.



Bài 4:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm, BC = 9cm. Gọi H là chân



đường vng góc kẻ từ A xuống BD.



a). Chứng minh

HAD đồng dạng với

CDB.



b).Tính độ dài AH.



c). Gọi M; N; P lần lượt là trung điểm của BC; AH; DH . Tứ giác BMPN là


hình gì ? vì sao ?



<i><b>ĐỀ SỐ 2.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 2.</b></i>



<b>a.</b> 15<i>x</i> 3 3

<i>x</i> 2

45 5(2 <i>x</i> 5)
<b>b.</b> <i>x</i><sub>2</sub>2<i>x</i><sub>6</sub>2<i>x</i><sub>3</sub>1


<b>c.</b>


2


2


1 1 2( 2)


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


  


<i>Baøi 2: </i><b>Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:</b>


a. 3 2 1 2 3


6 5 10


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


b. 3(<i>x</i>1)2<i>x</i>2


<i>Baøi 3:</i> <b> Một ngươi đi xe đạp tư A đn B v́ê</b> <b>ơi vận tốc 15 km/h, rôi nghì</b> <b>̉ lại B 30 phút sau đó </b>
<b>trơ về A vơi vận tốc 12 km/h. Thơi gian cảđi và về hết 9 giơ 30 phút. Tính quãng đương AB. </b>


<i>Bài 4:</i> <b> Cho </b><b>ABC vng tại A, đương cao AH, biết AB = 5 cm; AC = 12 cm. Tia phân </b>
<b>giác của góc ABC căt AH và AC theo thứ tự tại E và F.</b>


a. <b>Tính : BC, AF, FC.</b>


b. <b>Chứng minh: </b><b>ABF ~ </b><b>HBE </b>
c. <b>Chứng minh : </b><b>AEF cân</b>


d. <b>Chứng minh : AB.FC = BC.AE</b>




<i>Baøi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>ĐỀ SỐ 3.</b></i>


<i>Baøi</i>


<i> 1 : </i><b>Giải phương trình</b>
a. 3 0, 2 3 0,5


5 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


  



b. <i>x</i>2 1

<i>x</i> 1

 

<i>x</i>5

0


c. 2 2 <sub>2</sub>1


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


  


<i>Baøi 2: </i><b>Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:</b>
2 1 1 3


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


 


<i>Bài 3:</i> <b> Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h rồi quay từ B về A với </b>
<b>vận tốc 40km/h. Cả đi lẫn về mất 5h 24/<sub> .Tính qng đường AB.</sub></b>


<i>Bài 4:</i> <b> Cho </b><i>ABC</i><b> vuông tại A có AB = 18 cm, AC = 24cm. Kẻ phân giác BD</b>
<b>của </b><i><sub>ABC</sub></i>ˆ (<i>D AC</i> )



<b>a. Tính độ dài BC, AD, DC. </b>


<b>b. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho CE = 12 cm. Chứng minh </b><i>CED</i>


<b>vuoâng</b>


<b>c. Gọi H là giao điểm của các đường thẳng AB và ED. </b>
<b> Chứng minh: EB . EC = ED . EH </b>


<i><b>ĐỀ SỐ 4.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 4.</b></i>



<i>Baøi</i>


<i> 1 : </i><b>Giải phương trình</b>
<b>a. 2x – 3(7-x) = 4x-11 </b>


b. <b>3x(5x-8) – (5x-8)2<sub> = 0</sub></b>


c.


4
5
1
2
2


3



2










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


d. <b>|2 -15x| - 3 = x +5</b>


<i>Baøi 2: </i><b>Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:</b>
a. <b>3(2x2<sub>+5) </sub></b>


<b>6x( x+5)</b>


<b>b.</b> 10<sub>12</sub><i>x</i>315<sub>9</sub>8<i>x</i>


<i>Bài 3<b>:</b></i><b> Lúc 5 giờ 45 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 45 km/h.</b>
<b>Đến B ơtơ nghỉ lại 1 giờ sau đó quay về A với vận tốc trung bình 40 km/h. Ơtơ về</b>
<b>đến A lúc 11 giờ cùng ngày. Tính quãng đường AB </b>



<i>Baøi 4:</i><b> Cho tam giác DEK có DE = 24cm; DK = 42cm và EK = 33cm. Đường </b>
<b>phân giác góc D cắt EK tại M. Tính ME?</b>


<i>Bài 5:</i><b> Cho tam giác DBC có DH là đường cao. Vẽ HE vng góc DC tại E, HK </b>
<b>vng góc DB tại K.</b>


<b>a. CMR: Tam giác DHK đồng dạng với tam giác DBH</b>


<b>b. CM: HE2 <sub>= ED.EC</sub></b>


<b> c. CM: DK.DB = DE.DC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>ĐỀ SỐ 5.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 5.</b></i>



<i>Baøi</i>


<i> 1 : </i><b>Giải phương trình</b>
a. (3<i>x</i> 5)(2<i>x</i>7) 0
b. <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4(3 2 )</sub><i><sub>x</sub></i>


  


c. 2


1 1 4


1 1 1



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


  


<i>Baøi 2: </i><b>Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:</b>
10 3 6 1


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


 




<i>Baøi 3:</i><b> Hiệu số đo chu vi của hai hình vuông là 32cm và hiệu số đo diện tích của </b>
<b>chúng là 464m2. Tính số đo các cạnh của mỗi hình vuông.</b>


<i>Bài 4: </i><b> Cho </b><b>ABC vng tại A (AB > AC). AM là đường trung tuyến. Kẻ đường </b>


<b>thẳng vng góc với AM tại M lần lượt cắt AB tại E, cắt AC tại F.</b>
<b>a. Chứng minh </b><i>MBE</i><i>MFC</i>


<b>b. Chứng minh AE. AB = AC. AF</b>


<b>c. Đường cao AH của </b><b>ABC cắt EF tại I.</b>


<b>Chứng minh : </b>


2


<i>ABC</i>
<i>AEF</i>


<i>S</i> <i>AM</i>


<i>S</i> <i>AI</i>


 


 


 


<i><b>ĐỀ SỐ 6.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 6.</b></i>



<i>Baøi</i>


<i> 1 : </i><b>Giải phương trình</b>


<i>Bài 2: </i>
<b>Giải bất </b>
<b>phương </b>
<b>trình và </b>


<b>biểu diễn </b>
<b>tập nghiệm trên trục số:</b>


<i>Bài</i>


<i> 3 :</i><b> </b> <b>Anh Tú khởi hành từ TPHCM với vận tốc 36 km/h. Sau đó hai giờ anh </b>
<b>Tuấn cũng khởi hành từ đó với vận tốc 48 km/h đuổi theo anh Tú . Hỏi sau bao </b>
<b>lâu anh Tuấn đuổi kịp anh Tú và lúc gặp nhau hai anh cách TPHCM bao nhiêu </b>
<b>km </b>


<i>Baøi</i>


<i> 4 :</i> <b> Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH . Biết AB = 16 cm , BC = </b>
<b>20 cm .</b>


<b>a. Tính độ dài cạnh AC và AH</b>
<b>b. Chứng minh BA.AH = BH.AC</b>


<b>c. Phân giác BE cắt AH tại D . Chứng minh </b>AE CE


BHAB<b> </b>


<b>d. Tính diện tích tam giác AED</b>


a. 2<i>x</i> 5 20 3 <i>x</i>
b.

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>

<sub>0</sub>


  


c. 2



5 4 5


3 3 9


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>




 


  


a. 2<i>x</i> 4 4<i>x</i> 6


b. 2 3 2 3 (1 2 ) 2


4 6 12 3


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>ĐỀ SỐ 7.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 7.</b></i>



<i>Baøi</i>


<i> 1 : </i><b>Giải phương trình</b>
1 2 <sub>3</sub>2 5 <sub>2</sub> 4



1 1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


    .


<i>Bài 2: </i><b>Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục soá:</b>
x 5 x 1 x 3 1


6 3 2


  


  


<i>Baøi 4: </i><b>Giải phương trình</b>


<b> –3x – 2 = –10x + 5 </b>


<i>Baøi 5:</i><b> Cho hình chữ nhật ABCD, biết AB = 16 cm, BC = 12 cm</b>
<b> a)Tính độ dài đường chéo BD?</b>


<b>b)Từ B Vẽ đường thẳng xy </b><b> BD cắt CD tại E. Chứng minh rằng </b>BCEBAD



<b>c) Tính độ dài CE</b>


<b>d)Gọi DM là đường cao của </b>BCD<b>. Chứng minh rằng : </b> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


CM BD BE CD


<i><b>ĐỀ SỐ 8.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 8.</b></i>



<i>Baøi</i>


<i> 1 : </i><b>Giải phương trình</b>
<b>a. -7x + 5 = 10 + 3x</b>


<b>b.</b>

( 2 4)(2 1) 0





 <i>x</i>


<i>x</i>


c.



)
1
)(
3


(


2
)


3
(
2
)
1
(


2     <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>Baøi 2: </i><b>Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:</b>
a. 26<i>x</i>141220<i>x</i>


b. <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


6
2



1
2
3


<i>Bài 3:</i> <b>Một khu vườn hình chữ nhật có chiểu dài hơn chiều rộng 12m. Nếu </b>
<b>giảm chiều rộng 4m và tăng chiều dài thêm 3m thì diện tích khu vườn giảm </b>
<b>75m2. Tìm kích thước lúc đầu ca khu vn. </b>


Phạm Thị Thủy Tiên


<i>Baứi 3:</i><b> Một khu vườn hinh chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng nếu tăng </b>


<b>mỗi cạnh thêm 5 m thì diện tích vườn tăng thêm 385 m2<sub> . Tính các cạnh của khu</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>ĐỀ SỐ 9.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 9.</b></i>



<i>Bài 1: </i><b>Giải phương trình</b>


<b>a. (x - 1) (x - 3) (x2<sub> + 7) = 0 </sub></b>
<b>b.</b>


2
2


2 6


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


  


<b>c. x2<sub> - 9x + 8 = 0</sub></b>


<b>d.</b> <i>x</i> <sub>9</sub>101  <i>x</i> <sub>8</sub>102  <i>x</i> <sub>7</sub>103  <i>x</i> <sub>6</sub>104<b> </b>


<i>Baøi 2: </i><b>Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:</b>


2 3 1


3 4 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


  


<i>Baøi 3:</i><b> Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5 m . Nếu giảm</b>


<b>chiều dài 3m và tăng chiều rộng thêm 2m ; thì diện tích miếng đất giảm đi 16 </b>



<b>m2<sub> . Tính kích thước ban đầu của khu vườn ? </sub></b>


<i>Bài 4:</i><b> Cho hình bình hành ABCD với AC là đường chéo lớn . Vẽ AM </b><b> BC tại </b>


<b>M và AN </b><b> CD tại N </b>


<b>a. Chứng minh hai tam giác ABM và AND đồng dạng.</b>


<b>b. So sánh </b><i><sub>MAN</sub></i> <b><sub> và </sub></b><i><sub>ABC</sub></i><b><sub> .</sub></b>


<b>c. Chúng minh : AB.MN = AC.AM</b>


<b>d. Cho AM = 16 cm ; AN = 20 cm chu vi của hình bình hành bằng 108 cm </b>
<b>Tính diện tích của hình bình hành ABCD</b>


<b> </b>


<i><b>ĐỀ SỐ 10.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 10.</b></i>



<i>Baøi</i>


<i> 1 : </i><b>Giải phương trình</b>


<i>Bài 2: </i><b>Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:</b>
5 4 7


3 5



<i>x</i> <i>x</i>


 




<i>Bài 3: </i> <b> Bạn Minh dự định ơn tập mỗi ngày 6 bài. Nhưng vì phụ giúp việc nhà, bạn</b>
<b>ấy ơn tập ít hơn dự định mỗi ngày 1 bài nên đã hồn tất chương trình muộn hơn dự</b>
<b>định 1 ngày. Hỏi tổng số bài bạn Minh phải ơn tập theo dự định ?</b>


<i>Bài 4:</i> <b>Cho </b><b>ABC vuông tại A có AB = 20cm; BC = 25cm. Gọi M là điểm </b>
<b>thuộc cạnh AB.</b>


<b>a. Tính AC</b>


<b>b. Qua B vẽ đường thẳng vng góc với CM tại H, cắt AC tại D. Chứng </b>


<b>minh </b><b>AMC đồng dạng với </b><b>HMB</b>


<b>c. Chứng minh: AC. AD = AM. AB</b>


<b>d. Chứng minh DM </b><b> BC</b>


<b>a. 3 (5 – x) = 5x</b>
<b>– 1</b>


<b>b. 3x3<sub> – 48x = 0</sub></b>


<b>c.</b>



3 1


2
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Bài 4: </i> <b>Cho </b><b> ABC vng tại A có AB = 15cm ; AC = 20cm. Kẻ đường cao AH của</b>
<b> ABC.</b>


<b>a. Chứng minh : </b><b> HBA </b><b> ABC. Suy ra AB2 = BH . BC</b>


<b>b. Tính BC và CH</b>


<b>c. Kẻ </b>HMAB M AB ;HN

AC N AC

<b>. Chứng minh : </b><sub></sub><b> AMN </b><sub></sub><b><sub> ACB</sub></b>


<b>d. Tính diện tích tứ giác MHCA.</b>

<i><b>ĐỀ SỐ 11.</b></i>



<i><b>ĐỀ SỐ 11.</b></i>



<i>Bài</i>


<i> 1 : </i><b>Giải phương trình</b>


a. 8<i>x</i> 3 5 <i>x</i>12


b. 3


2 2 1


2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


 


c. 2 6<i>x x</i>

1

 

 3<i>x</i> 2 4

 

<i>x</i>3



<i>Baøi 2: </i><b>Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:</b>


<i>Bài 4: </i><b>Cho </b><i>ABC</i><b> có AB = 15cm, AC = 20cm, BC = 25cm.</b>


1. <b>Chứng tỏ </b><i>ABC</i><b> là tam giác vuông.</b>


2. <b>Vẽ AH là đường cao của </b><i>ABC</i><b>.</b>


a. <b>Chứng minh </b><i>ABC</i><i>HAC</i><b><sub>.</sub></b>



b. <b>Tính AH, CH.</b>


c. <b>Tính tỉ số diện tích </b><i>ABC</i><b> và </b><i>HAC</i><b>.</b>


3. <b>Vẽ AD là tia phân giác của góc HAC </b>

<i>D HC</i>

<b><sub>. Tính DH, DC.</sub></b>


<i><b>ĐỀ SỐ 12.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 12.</b></i>



2


15x 2 x 1 x 1 2x x 3


4 3 6 2


   


  ( )


<i>Baøi 3: </i> <b> Lúc 6 giơ, một ngươi lái ô-tô tư A đến B vơi vận tốc 50 km/h. Ngươi đó giải</b>
<b>quyết cơng việc ơ B mất 30 phút rồi trơ về A vơi vận tốc 40 km/h và đến A lúc 11</b>
<b>giơ cùng ngày. Tính qng đương AB ?</b>


<i>Bài</i>


<i> 4 : </i><b>Giải phương trình</b>


<b> 5x (2x - 1) = 2x -1</b>


<i>Bài 5:<b> </b></i><b>Cho </b><b>ABC vng tại A, có BC=5cm, AC=3cm. Trên tia đối của tia CB </b>



<b>đặt đoạn thẳng CD=6cm. Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với BD, cắt tia </b>
<b>AC tại E.</b>


<b>a.</b> <b>ABC và </b><b>DEC cú ng dng khụng ? Ti sao?</b>


Phạm Thị Thủy Tiªn


12 1 9 1 8 1


12 3 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


<i>Baøi 3:</i><b> Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài bằng </b>3


2<b> chiều rộng, chu vi </b>


<b>miếng đất là 40m. Tính diện tích miếng đất.</b>


<i>Bài</i>


<i> 1 : </i><b>Giải phương trình</b>


2


13 1 6



(<i>x</i> 3)(2<i>x</i>7) 2 <i>x</i>7<i>x</i>  9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>b. Vẽ </b>AHBC(H BC) <b>và </b>DKCE(K CE)


<b>Chứng minh rằng: CH.CD = CK.CA.</b>
<b>c. Tính độ dài hai đoạn thẳng CE và KD</b>


<b>d. Vẽ đường phân giác BM của </b><b>ABC. </b>


<b> Chứng minh rằng: </b>MA =EK


MC ED


<i><b>ĐỀ SỐ 13.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 13.</b></i>



<b>Bài 1(2điểm) </b>Giải các phương trình sau:


a/ 7+ 2x = 22-3x b/ 2 1 2


2 ( 2)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>




 



 


<b>Bài 2(2điểm) </b>Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
a/ 2x – 3 > 0 b/ 3 – 4x 19


<b>Bài 3</b> (<b>2điểm</b>)Một ca nơ xi dịng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về
bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là
2km/h


<b>Bài 4(3điểm)</b> Cho hình thang ABCD (AB//CD và <i><sub>DAB</sub></i> <sub> =</sub><i><sub>DBC</sub></i> <sub> ) biết AB = 2,5cm; </sub>
AD = 3,5cm ; BD = 5cm.


a/ Chứng minh <i>ADB</i><i>BCD</i> b/ Tính độ dài các cạnh BC và CD.
c/ Chứng minh rằng


D


1
4


<i>ADB</i>
<i>BC</i>


<i>s</i>


<i>S</i> 


<b>Bài 5(1điểm)</b> Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là một tam giác vng có hai cạnh góc
vnglần lượt là 2cm, 3cm và chiều cao 5cm tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ
đứng



<i><b>ĐỀ SỐ 14.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 14.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 15.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 15.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 16.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 16.</b></i>


<i><b> S 17.</b></i>


<i><b> S 17.</b></i>



Đáp án


<i><b> S 1.</b></i>



<i><b> S 1.</b></i>


I-LÝ THUYẾT:



<b> Phát biểu định lý đảo Pitago như SGK (1đ)</b>


Aùp dụng: Ta có 20

2

<sub> = 12</sub>

2

<sub> + 16</sub>

2


Hay AC

2

<sub> = AB</sub>

2

<sub> + BC</sub>

2


Nên

<i>ABC</i>

vuông tại B (1đ)


II-BÀI TỐN:



Bài 1: Tìm tập xác định và giải phương trình sau: (1đ)


<sub>3</sub>4 1<sub>3</sub>

2 <sub>9</sub>7












<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


TXÑ : x

2

<sub> – 9 </sub>

<sub></sub>

<sub> 0 => x </sub>

<sub></sub>

<sub> 3 và x </sub>

<sub></sub>

<sub> -3 (0, 25 đ)</sub>



Giải pt ta được x = 15 S =

15

(0,75



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số :


(1đ)



Giải bpt ta được x > -4 (0,5đ)



(0,5ñ)



Bài 3: Gọi quảng đường AB là x (km) (0,5đ)


Thời gian ô tô đi từ A đến B là

<sub>50</sub><i>x</i>

(giờ)



Thời gian ô tô đi từ B về A là

<sub>40</sub><i>x</i>

(giờ) (0,5đ)


Khi đó ta có pt




90
40


50 


<i>x</i>
<i>x</i>


(0,5đ) => x = 200


Vậy quảng đường AB dài 200km (0,5đ)



Baøi 4:



a).

<i><sub>DAH</sub></i> <sub></sub><i><sub>BDC</sub></i>

<sub> (cùng bằng với</sub>

<i><sub>ABD</sub></i>

<sub>) => </sub>

<sub></sub>

vuông HAD

<sub></sub>

vuông CDB (1



góc nhọn)



b). – Tính BD = 15cm



Do

vuông HAD

vuông CDB => AH = 7,2cm



c). NP // AD và NP = ½ AD


BM // AD và NP = ½ BM



=> NP // BM ; NP = BM => BMPN là hình bình hành


<i><b>ĐỀ SỐ 2.</b></i>



<i><b>ĐỀ SỐ 2.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 3.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 3.</b></i>



<i><b>ĐỀ SỐ 4.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 4.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 5.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 5.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 6.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 6.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 7.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 7.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 8.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 8.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 9.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 9.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 10.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 10.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 11.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 11.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 12.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 12.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 13.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 13.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 14.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 14.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 15.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 15.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>ĐỀ SỐ 16.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 16.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 17.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 17.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 18.</b></i>



<i><b>ĐỀ SỐ 18.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 19.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 19.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 20.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 20.</b></i>


<i><b>ĐỀ SỐ 21.</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×