Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

hinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 28/8/2010


Ngày giảng: 9A1 ... 9A2 ... 9A3 ...


TiÕt 6<b>: tØ số lợng giác của góc nhọn</b>


<b>A. mục tiêu:</b>


- Kin thc: Củng cố các công thức, định nghĩa các tỉ số lợng giác của 1 góc nhọn.
Tính đợc các tỉ số lợng giác của 3 góc đặc biệt 300<sub>, 45</sub>0<sub>, 60</sub>0<sub>. Nm vng cỏc h thc</sub>


liên hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.


- Kĩ năng : BiÕt dùng c¸c gãc khi cho 1 trong các tỉ số lợng giác của nó. Biết vận
dụng vào giải các bài toán liên quan.


- Thỏi : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- Giáo viên : Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. Thớc thẳng, com pa, ê ke, thớc đo độ. 2
tờ giấy cỡ A4.


- Học sinh : Ơn tập cơng thức, định nghĩa các tỉ số lợng giác của 1 góc nhọn; Các tỉ
số lợng giác của góc 450<sub> , 60</sub>0<sub> . Thớc thẳng, com pa, ờ ke, A</sub>


4.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>- n nh tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.</b>



- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>Hoạt động I </b>


KiĨm tra bµi cị (10 phút)
- Cho tam giác vuông và góc nh h×nh


vẽ. Xác định vị trí các cạnh kề, đối,
huyền với góc .


- Viết công thức định nghĩa các tỉ số
l-ợng giác của góc nhọn .


HS2: Chữa bài tập 11 <76>. 
<b>Hot ng 2</b>


Định nghĩa (13 ph)
- Yêu cầu HS làm VD3.


- GV đa H17 SGK lên bảng phụ.
- Tiến hành dựng nh thế nào ?


- Tại sao với cách dựng trên tg bằng


3
2


- GV yêu cầu HS làm ?3.
- Nêu cách dựng .



y


VD3:


- Dựng góc vng xOy, xác định đoạn
thẳng làm đơn vị.


- Trªn tia Ox lÊy OA = 2.
- Trªn tia Oy lÊy OB = 3.
Gãc OBA là góc cần dựng.
CM: tg = tgOBA =


3
2

<i>OB</i>
<i>OA</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 


y
M


1 2


x


O N



- Yêu cầu HS đọc chú ý <74 SGK>.


- Dựng góc vng xOy, xác định đoạn
thẳng làm đơn vị.


- Trªn tia Oy lÊy OM = 1.


- Vẽ cung tròn (M ; 2)cung này cắt Ox
tại N.


- Nối MN. Góc OMN là góc cần dựng.
Chứng minh:


Sin = SinONM =


2
1

<i>NM</i>
<i>OM</i>


= 0,5.
* Chó ý: SGK.


<b>Hoạt ng 3</b>


2. tỉ số lợng giác của hai góc phụ


- Yêu cầu HS làm ?4.
- Đa đầu bài lên bảng phụ.



- Cho biết các tỉ số lợng giác nào bằng
nhau ?


- Kết quả bài tập 11.


- Vy khi hai gúc phụ nhau, các tỉ số
l-ợng giác của chúng có mối liên hệ gì ?
- HS nêu định lí.


- Gãc 450<sub> phơ víi gãc nµo ?</sub>


Cã: Sin450<sub> = Cos45</sub>0<sub> = </sub>
2


2


- Gãc 300<sub> phơ víi gãc nµo ?</sub>


- Từ đó ta có bảng tỉ số lợng giác của
các góc đặc biệt SGK.


- VD3:
- tÝnh y ?


- Gợi ý: cos300<sub> bằng tỉ số nào và có giá</sub>


trị bao nhiêu ?


- GV nêu chú ý SGK.



?4. A


B C
Sin = cos


cos = sin
tg = cotg
cotg = tg
* Định lí SGK.
Sin450<sub> = Cos45</sub>0<sub> = </sub>


2
2


Tg450<sub> = cotg45</sub>0<sub> = 1.</sub>


Sin300<sub> = cos60</sub>0<sub> = </sub>
2
1


Cos300<sub> = sin60</sub>0<sub> = </sub>
2


3


Tg300<sub> = cotg60</sub>0<sub> = </sub>
3


3



Cotg600<sub> = tg30</sub>0<sub> = </sub> <sub>3</sub><sub> </sub>


17
VÝ dô 7:


Cos300<sub> = </sub>


2
3
17 


<i>y</i>


 y =


2
3
17 <sub> </sub>


* Chó ý: SGK.


<b>Hoạt động 4</b>


Cđng cè(5 ph)


- Phát biểu định lí về tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau ?
- Làm bài tập 12.


<b>Hoạt động 5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nắm vững công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn, hệ thức liên
hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau. Ghi nhớ tỉ số lợng giác của các
góc đặc biệt : 300<sub> ; 45</sub>0<sub> ; 60</sub>0<sub> .</sub>


- Lµm bµi tËp 13 , 14 SGK ; 25 , 26 SBT.
- §äc cã thĨ em cha biết.


<b>D. rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A1 ... 9A2 ... 9A3 ...


TiÕt 7<b>: bài tập</b>



<b>A. mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Củng cố các công thức, định nghĩa các tỉ số lợng giác của 1 góc nhọn.
Tính đợc các tỉ số lợng giác của 3 góc đặc biệt 300<sub>, 45</sub>0<sub>, 60</sub>0<sub>. Nm vng cỏc h thc</sub>


liên hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.


- Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng dựng góc khi biết 1 trong các tỉ số l ợng giác của
nó. Sử dụng định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn để chứng minh một số
công thức lợng giác đơn giản. Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có
liên quan.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- Giáo viên : Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. Thớc thẳng, com pa, ê ke, thớc đo độ,
phấn màu, máy tính bỏ túi.


- Học sinh : Thớc kẻ, com pa, thớc đo độ, máy tính bỏ túi.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>- ổ</b>n định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.


- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>Hoạt động I </b>


Kiểm tra bài cũ (8 phút)
- HS1: Phát biểu định lí về tỉ số lợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

x
A

Chữa bài tập 12 <76>.


- HS2: Chữa bài tập 13 (c,d).


- Yêu cầu HS dựng hình bài 13 và trình
bày miệng chứng minh.


Bµi 12:
Sin600<sub> = cos30</sub>0



Cos750<sub> = sin15</sub>0<sub> .</sub>


Sin520<sub>30' = cos37</sub>0<sub>30'.</sub>


Cotg820<sub> = tg8</sub>0<sub>.</sub>


Tg800<sub> = cotg10</sub>0<sub>.</sub>


Bµi 13:
y
B
3


4 A x


<b>Hoạt động 2</b>


Bµi tËp (35 ph)
Bµi 13 (a,b)


- Dùng gãc nhän  biÕt:
a) Sin =


3
2


.


- Yêu cầu 1 HS nêu cách dựng và lên


bảng dựng hình.


- Cả lớp dựng vào vở.
- Chøng minh sin =


3
2


.
- (TÝnh tgC , CotgC ? ).


b) Cos = 0,6 =


5
3


- HS nêu cách dựng và dựng hình.
- Chứng minh Cos = 0,6.


- Yờu cu HS làm bài 14 <77>.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- Nửa lớp chứng minh:


tg =




cos
sin



vµ cotg =




sin
cos


Bài 13:
a) Cách dựng:


- V gúc vuụng xOy, ly 1 đoạn thẳng
làm đơn vị.


- Trªn tia Oy lÊy ®iĨm M sao cho
OM = 2.


- Vẽ cung tròn (M ; 3) cắt Ox t¹i N.
Gäi

<i><sub>OMN</sub></i>

= . y


M
Sin =


3
2

<i>MN</i>
<i>MO</i>


. 



2 3


b) O N x
y


B
Cos = 0,6


5
3




<i>AB</i>
<i>OA</i>


5
O
C


Bµi 14:


A B
+ tg =


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

600


- Nưa líp chøng minh c«ng thøc.
tg. cotg = 1.



sin2<sub> + cos</sub>2<sub> = 1.</sub>


- GV yêu cầu đại diện nhóm lên bảng.
- Yêu cầu HS làm bi tp 15.


( GV đa đầu bài lên bảng phụ).


- Tính tgC , cotgC ?


Bài 16:


GV đa đầu bài lên b¶ng phơ.


8


x
- Tính x ?


- Xét tỉ số lợng giác nµo ?


<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>BC</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i>
<i>AC</i>





cos
sin


 tg =




cos
sin
+


sin
cos
=  
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>BC</i>
<i>AC</i>
<i>BC</i>
<i>AB</i>
cotg.
+ tg. cotg = . 1


<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i>


<i>AC</i>


+ sin2<sub> + cos</sub>2<sub> = </sub>


2
2













<i>BC</i>
<i>AB</i>
<i>BC</i>
<i>AC</i>


= <sub>2</sub> 1


2
2
2
2





<i>BC</i>
<i>BC</i>
<i>BC</i>
<i>AB</i>
<i>AC</i>
.
Bµi 15:


Gãc B vµ gãc C lµ hai gãc phô nhau.
VËy sinC = cosB = 0,8.


Cã: sin2<sub>C + cos</sub>2<sub>C = 1.</sub>


 cos2<sub>C = 1 - sin</sub>2<sub>C</sub>


cos2<sub>C = 1 - 0,8</sub>2<sub> = 0,36.</sub>


 cosC = 0,6.
Cã tgC =


<i>C</i>
<i>C</i>
cos
sin
TgC =
3
4


6
,
0
8
,
0


Cã cotgC =


4
3
sin
cos

<i>C</i>
<i>C</i>
Bµi 16:
XÐt sin600<sub> :</sub>


Sin600<sub> = </sub>


2
3
8 
<i>x</i>


 x = 4 3
2



3
8


 .


<b>Hoạt động 3</b>


Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)


- Ơn lại các cơng thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn quan hệ giữa các
tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.


- BTVN: 28, 29, 30, 31, 36 <93, 94 SBT>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A1 ... 9A2 ... 9A3 ...


TiÕt 8<b>: b¶ng lợng giác</b>



<b>A. mục tiêu:</b>


- Kiến thức: HS hiểu đợc cấu tạo của bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số
lợng giác của hai góc phụ nhau.


Thấy đợc tính đồng biến của Sin và Tg, tính nghịch biến của Cos và
Cotg (Khi góc  tăng từ 00<sub> đến 90</sub>0<sub> (0</sub>0<sub> <  < 90</sub>0<sub> ) thì Sin và Tg tăng cịn Cosin và</sub>



Cotg gi¶m).


- Kĩ năng : Có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số l ợng
giác khi cho biết số đo góc.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
<b>B. Chuẩn b ca GV v HS: </b>


- Giáo viên : Bảng số với 4 chữ số thập phân. Bảng phụ, máy tÝnh bá tói.


- Học sinh : Ơn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn, quan
hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau. Máy tính bỏ túi.


<b>C. TiÕn tr×nh d¹y häc:</b>


<b>- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.</b>


- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>Hoạt động I </b>


Kiểm tra (5 phút)
1) Phát biểu tỉ số lợng giác của hai góc


phụ nhau.


2) Vẽ tam giác ABC có:
 = 900<sub> ; B =  ; C = .</sub>



Nªu các hệ thức giữa các tỉ số lợng giác
của góc và .


<b>Hot ng 2</b>


1. cấu tạo của bảng lợng giác(5 ph)
- GV giới thiệu bảng nh SGK.


- Cho HS đọc SGK <78>.


- Bảng Sin và Cosin ; tg và cotg đợc ghép
cùng một bảng vì hai góc nhọn  và 
phụ nhau thì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Quan sát các bảng trên có nhận xét gì
khi  tăng từ 00<sub> đến 90</sub>0<sub>.</sub>


cos = sin
tg = cotg
cotg = tg.
* NhËn xÐt:


Khi  tăng từ 00<sub> đến 90</sub>0<sub> thì:</sub>


- Sin , tg tăng.
- Cosin , cotg giảm.


<b>Hot ng 3</b>


2. cách tìm tỉ số lợng giác góc nhọn cho trớc(28 ph)



- GV cho HS đọc SGK <78> phần a.
- Nêu các bớc tra bảng ?


- Giao cđa hµng 460<sub> cét 12' lµ Sin46</sub>0<sub>12'.</sub>


- GV treo bảng phụ ghi sẵn mẫu 1.
- Đa ra 1 số ví dụ khác, yêu cầu HS tìm.
- Yêu cầu HS nêu cách tra.


- GV hớng dẫn HS cách sư dơng.


- Mn t×m tg520<sub>18' tra ở bảng mấy ?</sub>


Nêu cách tra ?


- GV đa mẫu 3 cho HS quan sát.


- Muốn tìm cotg80<sub>32' tra bảng nào ? Vì</sub>


sao ?


- GV cho HS lµm ?2.


- GV yêu cầu HS đọc chú ý <80 SGK>.
- Dùng máy tính bỏ túi casio fx220 hoặc
fx500A.


- GV híng dÉn HS bÊm m¸y.



- HS dïng m¸y tÝnh theo sù híng dÉn
cđa GV.


- Yêu cầu HS nêu cách tìm Cos520<sub>54'</sub>


b»ng m¸y tÝnh.


- GV: Ta đã chứng minh:
tg.cotg = 1  cotg =




<i>tg</i>
1


- GV yêu cầu HS xem thêm ở tr.82 bài
đọc thêm.


a) T×m tØ số lợng giác của 1 góc nhọn
cho trớc bằng bảng số:


VD1: Tìm Sin460<sub>12'.</sub>


Sin460<sub>12' </sub>

<sub></sub>

<sub> 0,7218.</sub>


VD2: T×m cos330<sub>14'.</sub>


Cos330<sub>14' </sub>

<sub></sub>

<sub> cos33</sub>0<sub> (12'+2)</sub>


0,8368 - 0,0003

0,8365.

VD3: Tìm tg520<sub>18'.</sub>


Cách tra:


S tra cột 1.
Số phút tra hàng 1.


Giao của hàng 520<sub> và cột 18' là giá trị</sub>


cần t×m.


Tg520<sub>18' </sub>

<sub></sub>

<sub> 1,2938.</sub>


VD4: T×m cotg80<sub>32'.</sub>


Tra bảng vì cotg80<sub>32' = tg81</sub>0<sub>28' là</sub>


tg của góc gần 900<sub> .</sub>


Lấy giá trị tại giao của hàng 80<sub>30' và cột</sub>


ghi 2'.


Vậy : Cotg80<sub>32' </sub>

<sub></sub>

<sub> 6,665.</sub>


?2. Tg820<sub>13' </sub>

<sub></sub>

<sub> 7,316.</sub>


b) T×m ti số lợng giác bằng máy tính bỏ
túi:



VD: T×m Sin250<sub>13'.</sub>


 sin250<sub>13' </sub>

<sub></sub>

<sub> 0,4261.</sub>


VD2: T×m cos520<sub>54'.</sub>


 Cos520<sub>54' </sub>

<sub></sub>

<sub> 0,6032.</sub>


VD3: T×m Cotg560<sub>25'.</sub>


Cotg560<sub>25' = </sub>


'
25
56


1


0


<i>tg</i>


 Cotg560<sub>25' </sub>

<sub></sub>

<sub> 0,6640.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Củng cố (5 ph)
- Yêu cầu HS sử dụng bảng số hoặc máy


tớnh b tỳi tỡm tỉ số lợng giác của góc
nhọn:



a) Sin700<sub>13'.</sub>


b) Cos250<sub>32'.</sub>


c) tg430<sub>10'.</sub>


d) cotg320<sub>15'.</sub>


<b>Hoạt động 5</b>


Híng dÉn vỊ nhµ(2 ph)
- Lµm bµi tËp 18 <83>.


- Bµi 39, 41 <95 SBT>.


- Ôn tập tra bảng số và máy tính bỏ túi tìm các tỉ số lợng giác của gúc ú.
<b>D. rỳt kinh nghim:</b>


Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A1 ... 9A2 ... 9A3 ...


TiÕt 9<b>: bảng lợng giác</b>



<b>A. mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: HS hiểu đợc cấu tạo của bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số
lợng giác của hai góc phụ nhau.



- Kĩ năng : HS đợc củng cố kĩ năng tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc
(bằng bảng số và máy tính bỏ túi). Có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi
để tìm góc  khi biết tỉ số lợng giác của nó.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
<b>B. Chuẩn b ca GV v HS: </b>


- Giáo viên : Bảng số, máy tính, bảng phụ ghi mẫu 5 và mẫu 6 <80, 81 SGK>.
- Häc sinh : B¶ng sè, máy tính bỏ túi.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>- n nh tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.</b>


- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>Hoạt động I </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HS1: - Khi góc  tăng từ 00<sub> đến 90</sub>0<sub> thì</sub>


các tỉ số lợng giác của góc  thay đổi
nh thế nào ?


- Tìm sin400<sub>12' bằng bảng số, nói rõ</sub>


cỏch tra. Sau đó dùng máy tính b tỳi
kim tra li.


HS2: Chữa bài tập 41 <95 SBT>.



 tăng từ 00<sub> đến 90</sub>0<sub>: sin, tg tăng.</sub>


cos, cotg gi¶m.
+ Sin400<sub>12' </sub>

<sub></sub>

<sub> 0,6455.</sub>


<b>Hoạt động 2</b>


1. tìm số đo của góc nhọn khi biết
một tỉ số lợng giác của góc đó (25 ph)
- GV yờu cu HS c SGK.


- Đa mẫu sau lên híng dÉn l¹i.
A ... 36'


510 <sub> 7837</sub>


- GV: Có thể dùng máy tính bỏ túi để
tìm góc nhọn .


- GV hớng dẫn HS cách nhấn phím i
vi mỏy fx220.


- Đối với máy fx500:


- Yêu cầu HS làm ?3 <81> ; Yêu cầu HS
tra bảng số và sư dơng m¸y tÝnh.


- Cho HS đọc chú ý 81 SGK.
- GV treo bảng phụ hớng dẫn:



A ... 30' 36' ...
260 <sub> 4462</sub> 4478


- Yêu cầu nêu cách tìm góc bằng máy
tính bỏ túi.


- Yêu cầu HS làm ?4. <81>
- Yêu cầu bấm máy tính.


VD1:


Tìm góc nhọn  (làm trịn đến phút).
Biết Sin = 0,7837.


 

510<sub>36'.</sub>


?3. T×m  biÕt cotg = 3,006.

180<sub>24'.</sub>


B»ng m¸y tÝnh fx500:
* Chó ý: SGK.


VD2: Tìm góc nhọn  (làm tròn đến độ)
biết sin = 0,4470.


0,4462 < 0,4470 < 0,4478.
 sin260<sub>30' < sin < sin26</sub>0<sub>36'.</sub>


 

270<sub>.</sub>


?4. 0,5534 < 0,5547 < 0,5548
 cos560<sub>24' < cos < cos56</sub>0<sub>18'.</sub>


 

560<sub>.</sub>


<b>Hoạt động 3</b>


Cñng cè (10 ph)
- GV nhÊn mạnh cách tìm sè ®o gãc


nhän  b»ng m¸y tÝnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

SHIFT cos SHIFT . '''
SHIFT tan SHIFT .'''


SHIFT 1<i><sub>x</sub></i> SHIFT tan
SHIFT


. '''.
- Yêu cầu HS lµm bµi tËp:


Bµi 1:


a) Sin700<sub>13' </sub>

<sub></sub>



b) cos250<sub>32' </sub>

<sub></sub>



c) tg430<sub>10' </sub>

<sub></sub>




d) cotg320<sub>15' </sub>

<sub></sub>



Bµi 2:


a) Sin = 0,2368  



b) Cos = 0,6224  



c) Tg = 2,154  



d) cotg = 3,215  



<b>Hoạt động 4</b>


Híng dÉn về nhà (2 ph)


- Luyện tập thành thạo bảng số và máy tính bỏ túi tìm tỉ số lợng giác của góc nhọn
và ngợc lại.


- c bi c thờm <81 83 SGK>.


- BTVN: 21 <84> ; 40, 41, 42, 43 <95 SBT>.
<b>D. rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A1 ... 9A2 ... 9A3 ...


TiÕt 10<b>: bµi tËp</b>




<b>A. mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: HS thấy đợ tính đồng biến của sin và tg, tính nghịch biến của cos và
cotg để so sánh các tỉ số lợng giác khi biết góc , hoặc so sánh các góc nhọn  khi
biết tỉ số lợng giác.


- Kĩ năng : HS có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lợng giác
khi cho biết số đo góc và ngợc lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác
của góc đó.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
<b>B. Chun b ca GV v HS: </b>


- Giáo viên : Bảng số, máy tính, bảng phụ.
- Học sinh : Bảng số, máy tính bỏ túi.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>- ổ</b>n định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động I </b>


KiĨm tra bµi cị (10 phót)
HS1: a) Dïng bảng số hoặc máy tÝnh


t×m: cotg320<sub>15'.</sub>


b) Chữa bài 42 <95 SBT> (a,b,c).
A



9 6,4


B C N
- HS2: Chữa bài 21 <84>.


Bài 42:


a) CN2<sub> = AC</sub>2<sub> - AN</sub>2<sub> (đ/l Pytago).</sub>


CN = <sub>6</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>2 <sub>3</sub><sub>,</sub><sub>6</sub>2


 = 5,292.


b) SinABN =


9
6
,
3


= 0,4.
 ABN

230<sub>34'.</sub>


c) CAN.
CosCAN =


4
,
6



6
,
3


= 0,5625.
 CAN = 550<sub>46'.</sub>




Bµi 21:
Sinx = 0,3495


 x = 200<sub>27' </sub>

<sub></sub>

<sub> 20</sub>0<sub>.</sub>


Cosx = 0,5427
 x

570<sub>7' </sub>

<sub></sub>

<sub> 57</sub>0<sub>.</sub>


Tgx = 1,5142


 x

560<sub>33' </sub>

<sub></sub>

<sub> 57</sub>0<sub>.</sub>


Cotgx = 3,163


 x

170<sub>32' </sub>

<sub></sub>

<sub> 18</sub>0<sub>.</sub>


<b>Hoạt động 2</b>


Bài tập(30 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 22.



(Da vào tính đồng biến của sin và
nghịch biến của cos).


Bỉ xung:


So s¸nh sin380<sub> vµ cos38</sub>0<sub>.</sub>


Tg270<sub> vµ cotg27</sub>0<sub>.</sub>


Sin500<sub> vµ cos50</sub>0<sub>.</sub>


- Bài 47 <96 SBT>.


- Gọi 4 HS lên bảng làm 4 câu.
- GV hớng dẫn câu c, d:


Dùa vµo tØ sè lợng giác của hai góc
phụ nhau.


Bµi 22:


b) Cos 250<sub> > cos63</sub>0<sub>15'.</sub>


c) tg730<sub>23' > tg45</sub>0<sub>.</sub>


d) cotg20<sub> > cotg37</sub>0<sub>40'.</sub>


* sin380<sub> = cos52</sub>0



 sin380<sub> < cos38</sub>0<sub>.(v× cos52</sub>0<sub> < cos38</sub>0<sub>).</sub>


* tg270<sub> = cotg63</sub>0


cotg630<sub> < cotg27</sub>0


 tg270<sub> < cotg27</sub>0<sub>.</sub>


* sin500<sub> = cos40</sub>0


cos400<sub> > cos50</sub>0


 sin500<sub> > cos50</sub>0<sub>.</sub>


Bµi 47: <96 SBT>.
a) sinx - 1 < 0 v× sinx < 1.
b) 1 - cosx > 0 v× cos x < 1.
c) Cã cosx = sin(900<sub> - x)</sub>


 sinx - cosx > 0 nÕu x > 450<sub>.</sub>


Sinx - cosx < 0 nÕu 00<sub> < x < 45</sub>0<sub>.</sub>


d) Cã cotgx = tg (900<sub> - x)</sub>


 tgx - cotgx > 0 nÕu x > 450<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bµi 23 <84>.


- Yêu cầu hai HS lên bảng làm.



Bµi 24 <84>.


- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp làm câu a, nửa lớp câu b.
- Yêu cầu nêu cách so sánh nếu có, cách
nào đơn giản hơn.


- GV kiểm tra hoạt động của các nhóm.
- Nhận xét: C1 đơn giản hn.


- Đại diện hai nhóm lên trình bày.
Bài 25 (a,b) <84>.


- Muốn so sánh tg250<sub> với sin25</sub>0<sub>, làm thế</sub>


nào ?


Bµi 23:


a) 0<sub>0</sub> <sub>0</sub>0


25
sin


25
sin
65


cos


25
sin


 = 1.


(cos650<sub> = sin25</sub>0<sub> ).</sub>


b) tg580<sub> - cotg32</sub>0<sub> = 0.</sub>


V× tg580<sub> = cotg32</sub>0<sub>.</sub>


Bµi 24:


a) C1: cos140 = sin760


cos870<sub> = sin3</sub>0<sub>.</sub>


 sin30<sub> < sin47</sub>0<sub> < sin76</sub>0<sub> < sin78</sub>0<sub>.</sub>


Cos870<sub> < sin47</sub>0<sub> < cos14</sub>0<sub> < sin78</sub>0<sub>.</sub>


C2: Dïng m¸y tÝnh bá tói.


b) C1: cotg250 = tg650.


Cotg380<sub> = tg52</sub>0<sub>.</sub>


 tg520<sub> < tg62</sub>0<sub> < tg65</sub>0<sub> < tg73</sub>0<sub>.</sub>


Hay cotg380<sub> < tg62</sub>0<sub> < cotg25</sub>0<sub> < tg73</sub>0<sub>.</sub>



C2: dïng máy tính bỏ túi hoặc bảng số.


Bµi 25:
a) tg250<sub> = </sub>


0
0


25
cos


25
sin


Cã cos250<sub> < 1  tg25</sub>0<sub> > sin25</sub>0<sub>.</sub>


b) cotg320<sub> = </sub>


0
0


32
sin


32
cos


Cã sin320<sub> < 1 </sub>



 cotg320<sub> > cos32</sub>0<sub>.</sub>


<b>Hoạt động 3</b>


Cñng cố(3 ph)
- Trong các tỉ số lợng giác của góc nhän


, tỉ số lợng giác nào đồng biến ?
Nghịch biến ?


- Liªn hƯ vỊ tỉ số lợng giác của hai góc
phụ nhau ?


<b>Hot ng 4</b>


Híng dÉn vỊ nhµ(2 ph)
- Bµi tËp: 48, 49, 50, 51 <96 SBT>.


- Đọc trớc bài 4.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×