Tải bản đầy đủ (.doc) (129 trang)

Su 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (689.03 KB, 129 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Đồng chí Xâm nhận bàn giao từ tiết 14</b></i>



<i>Ngày soạn</i>: 20/8/2009


Ngày giảng


PhÇn I



<b> lịch sử thế giới hiện đại từ 1945 đến nay</b>
<b>Ch</b>


<b> ¬ng I:</b>


<b>Liên xơ và các nớc đông âu sau chiến tranh </b>
<b>thế giới thứ hai</b>


<b>Bµi 1:</b>


<b>Liên xơ và các nớc đông âu từ năm 1945đến giữa</b>
<b>những năm 70 của thế kỷ XX</b>


<b>TiÕt 1: </b> <b>I- Liªn Xô:</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- Nhng thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô trong công cuộc hàn
gắn các vết thơng chiến tranh, khôi phục nền kinh tế và sau đó tiếp tục xây
dựng cơ sở vật chất, kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội.


- Những thắng lợi có ý nghĩa lịch sử của nhân dân các nớc Đông Âu


sau 1945: Giành thắng lợi trong cuộc cách mạng dân tộc dân chủ, thiết lập
chế độ dân chủ nhân dân, tiến hành công cuộc xây dựng ch ngha xó hi.


- Sự hình thành hệ thế XHCN thÕ giíi.


- Hình thành cho học sinh q trình hình thành CNXH trên thế giới.
Tin tin tởng vào con đờng xây dựng CNXH ở nớc ta


- Rèn kỹ năng phân tích và nhận định các sự kiện, các vấn đề lch s.


<b>B- Chuẩn bị:</b><sub> </sub><b>thiết bị </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu tài liệu, soạn bài.


- Bn : Liờn Xụ và các nớc Châu Âu từ sau 1945
- Học sinh: Đọc trớc sách giáo khoa.


- Su tầm tài liệu liên quan n bi hc


<b>C- Tiến trìnhdạy học</b>


1 n nh t chức.


2 KiĨm tra: Tµi liƯu, vë ghi cđa häc sinh.


<i><b>Giáo viên: </b></i>ở lớp 8 chúng ta đã học giai đoạn đầu của lịch sử thế giới
hiện đại từ cách mạng tháng Mời Nga 1917 đến 1945 kết thúc chiến tranh
thế giới thứ hai. Vậy từ sau khi chiến tranh thế giới thứ hai đến nay tình
hình thế giới đã biến chuyển nh thế nào? Cách mạng thế giới phát triển ra
sao và có ảnh hởng gì đến Việt Nam.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1- C«ng cc kh«i phơc kinh tÕ sau chiÕn tranh (1945-1950):</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Hoạtđộng của trị</b>
<b>?</b> Sau chiến tranh thế giới 2 Liên Xơ gặp phi nhng


khó khăn gì ? (Đứng trớc hoàn cảnh nào ?)


<b>?</b> Cụ thể đó là gì ? (Gọi học sinh đọc phần chữ nhỏ
-Trang 3 SGK).


<i><b>Giáo viên:</b></i> Ngoài những khó khăn trên Liên Xơ cịn
phải đối phó với âm mu thù địch của đế quốc.


- Giúp đỡ phong trào cách mạng thế giới.
- Tự lực khôi phục đất nớc.


<b>? </b>Để khắc phục những khó khăn đó đảng và Nhà nớc
Liên Xơ đã làm gì ?


<b>? </b>Cơ thĨ lµ gì ? (thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ
)




<b>? </b>Với khí thế của ngời chiến thắng nhân dân Liên Xơ
đã làm gì và thu đợc kết quả ra sao ?


Học sinh: Đọc phần chữ nhỏ - Trang 4 SGK.



<b>? </b>Ngoµi thµnh tùu vỊ kinh tÕ, nỊn khoa häc kü thuật
Xô Viết có sự phát triển gì ?


<b>? </b>Thành công nµy cã ý nghÜa nh thÕ nµo ?


HS: Phá với thế độc quyền của Mĩ, tạo sức mạnh cho
lực lợng XHCN và phong trào cách mạng thế giới.


- Khó khăn: Chịu nhiều
tổn thÊt nỈng nỊ.


- 1946 đề ra kế hoạch
khôi phục và phát triển
kinh t t nc.


- Kết quả:


+ Hoàn thành kế hoạch 5
năm tríc 9 th¸ng.


+ Các chỉ tiêu cơ bản đều
vợt mức.


- KHKT: 1949 chÕ tạo
bom nguyên tử.


<b>2- Tip tc cụng cuc xõy dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của</b>
<b>CNXH (từ năm 1950 đến đầu những năm 1970 của thế k XX):</b>


<b>? </b>Sau khi hoàn thành công cuộc khôi phục kinh


tế, hàn gắn vết thơng chiến tranh Liên Xô tiếp
tục làm gì ?


HS: Xõy dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của
CNXH trong hồn cảnh khó khăn và trở ngại.
Xác định nền sản xuất đại cơ khí với công
nghiệp hiện đại, nông nghiệp hiện đại và khoa
học - kỹ thuật tiên tiến.


<b>?</b>... B»ng biện pháp nào ? (Thùc hiƯn c¸c kế
hoạch ...)


<b>? </b>Phơng hớng của các kế hoạch này là gì ? Tại
sao phải u tiên phát triển công nghiệp nặng ?


<b>HS: Trả lời theo các phơng hớng chính theo</b>
<b>nội dung SGK</b>


- Xây dựng cơ sở vật chất,
kỹ thuËt cña chñ nghÜa x·
héi.


- C«ng nghiƯp: Ưu tiên
phát triển công nghiệp
nặng.


- Nông nghiệp: Thâm canh.
- Đẩy mạnh khoa học, tăng
cờng quốc phòng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>? </b>Trong công cuộc xây dựng CNXH từ 1950 đến
đầu những năm 1970 Liên Xơ đã đạt đợc những
thành tựu gì ?


<b>HS: Tóm tắt thành tựu phần chữ nhỏ</b>


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt gì vê Liên Xô trong đầu
những năm 1970 ? (Đạt thế cân bằng chiến lợc
về sức mạnh quân sự nói chung và sức mạnh về
lực lợng hạt nhân nói riêng với Mĩ và các nớc
Phơng Tây).


<i><b>Giỏo viờn:</b></i> Bờn cạnh những thành tựu đó Liên
Xơ đã mắc phải những thiếu xót, sai lầm đó là:
Chủ quan, nóng vội, duy trì nhà nớc bao cấp về
kinh tế.


<b>? </b>Sau chiến tranh Liên Xơ đã có những chính
sách về đối ngoại nh thế nào ?


nghiÖp.


- KHKT: 1957 phóng vệ
tinh nhân tạo. 1961 phóng
tàu Phơng Đơng vòng
quanh trái đất.


- Thùc hiện chính sách
chung sống hoà bình, quan
hệ hữu nghị với tất cả các


nớc. Tích cực ủng hộ phong
trào cách mạng thế giới.


<b>4Cng c:</b> Hóy nêu những thành tựu chủ yếu của Liên Xô trong
công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội từ 1950 đến đầu những năm 1970 ?


<b>5 Dặn dò:</b> HS ôn tập bài các câu hỏi SGK, đọc trớc bài và su tầm
những tài liệu về các nớc Đông Âu sau chin tranh th gii th hai


Ngày soạn: 23/8/2009
Ng y già ảng


Bài 1

<b>:</b>

Liên xô và các nớc đông âu từ năm 1945


<b> đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX </b>



<b>(TiÕp)</b>


Tiết 2<b>: </b> <b>II- Đông âu</b>
<b>A- Mục đích u cầu</b>


1. KiÕn thøc: HS cÇn hiĨu râ


- Hồn cảnh và q trình ra đời của các nớc dân chủ nhân dân Đông Âu từ
1945 đến 1949, các nớc Đơng Âu đã hồn thành thắng lợi cuộc cách mạng
dân tộc dân chủ.


- Công cuộc XD CNXH các nớc Đông Âu (từ 1950 đến đầu những năm 70
của TK XX đạt nhiều thành tựu to lớn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS cần thấy rõ những thành tựu to lớn của nhân dân các nớc Đông Âu


trong công cuộc XD CNXH


- Quan hệ truyền thống giữa Việt Nam với các nớc Đơng Âu, nắm bắt đợc
tình hình thế giới hiện nay


3. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích, nhận định và so
sánh các sự kiện lịch sử và kỹ năng sử dụng bản đồ.


<b>B- ChuÈn bị: thit b<sub> </sub></b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lc cỏc nc dõn ch nhõn dân Đông Âu.
- Học sinh: Học + đọc bài mới.


<b>C- TiÕn tr×nh dạy học </b>


1 ổn định tổ chức.


2 Kiểm tra: Công cuộc khôi phục nền kinh tế, hàn gắn vết
th-ơng chiến tranh ở Liên Xô đã diễn ra và đạt đợc kết quả nh thế nào ?


3<b> Bµi míi:</b>


<b> *GTB :Tiếp tiếp tục tim hiểu vềĐông âu</b>


<b> 1- Sự ra đời của các n ớc dân chủ nhân dân Đông Âu</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Hoạt động của trò</b>


? Các nớc dân chủ nhân dân Đơng Âu


ra đời trong hồn cảnh no ?


HS trả lời theo nội dung SGK


? Tại sao gọi là Nhà nớc dân chủ nhân
dân ?


HS suy ngh, GV giải thích: Dân chủ
nhân dân chỉ chế độ chính trị, xã hội
của các quốc gia theo chế độ dân chủ,
2 giai cấp công nhân - nông dân lãnh
đạo đa đất nớc phát triển theo CNXH
? Sự ra đời của nớc Đức diễn ra khác
với 7 nớc Đông Âu nh thế nào ?


(Häc sinh: Th¶o luËn)


GV: gọi HS xác định vị trí các nớc
Đông Âu trên bản đồ


? Từ 1945-1949 các nớc Đông Âu đã
làm gì để hồn thành những nhiệm vụ
cách mạng dõn ch nhõn dõn ?


? Sự thành lập các nớc dân chủ nhân


- Hồng quân Liên Xô tiến vào Đông
Âu truy kích quân Đức, nhân dân nổi
dậy khởi nghĩa vũ trang tiêu diệt Đức
giành chính quyền.



- 1944-1946: Thµnh lËp Nhµ níc d©n
chđ nh©n d©n (8 níc).


- Xây dựng bộ máy chÝnh qun d©n
chđ nh©n d©n.


- Cải cỏch rung t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

dân Đông Âu có ý nghĩa nh thế nào ?
(Đánh dấu XHCN vợt ra khỏi phạm vi
1 nớc, bắt đầu hình thành 1 hệ thèng
trªn thÕ giíi).


<b>2- Tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội (Từ 1950 đến đầu những</b>
<b>năm 1970):</b>


? Để Xây dựng CNXH nhân dân Đông
Âu đã tiến hành thực hiện những nhiệm
vụ chính nào ?


HS tra lêi theo néi dung SGK.


? Nhân dân các nớc Đông Âu vấp phải
những khó khăn ?


HS: Là những nớc chậm phát triển cơ sở
vật chất kỹ thuật lạc hậu, các nớc đế
quốc đang phá hoại: Kinh tế, chính trị;
phản động.



? Trong công cuộc Xây dựng CNXH
nhân dân Đông Âu đã đạt đợc những
thành tựu gì ?


? Em hãy nêu sự thay đổi ở một số nớc
dân chủ nhân dân mà em bit ?


? Cơ sở của sự hợp tác giữa Liên Xô và
các nớc Đông Âu là gì ?


HS: Cựng mục tiêu. Đặt dới sự lãnh đạo
của Đảng - Mác.


? Trên cơ cở đó Hội đồng tơng trợ kinh
tế ra đời vào thời gian nào ? Nhằm mục
đích gì ?


HS tr¶ lêi theo néi dung SGK


? Trong thời gian họat động SEV đã đạt
đợc những thành tựu gì ?


(Häc sinh th¶o ln)


? Trớc tình hình căng thẳng của Mĩ và
khối NATO, Liên Xô và các nớc Đơng
Âu đã làm gì ?


? Tổ chức này ra đời nhằm mục đích gì ?



- Xãa bá bóc lột.


- Đa nông dân vào làm ăn tập thể.
- Tiến hành công nghiệp hóa.


- Xây dựng cơ sở vật chÊt - kü thuËt
cña CNXH.


* Thành tựu: Đầu những năm 1970
các nớc Đông Âu đã trở thành những
nớc công - nông nghiệp. Kinh tế - xã
hội thay đổi căn bản.


- 8/1/1949 Hội đồng tơng trợ kinh tế
(SEV) thành lập.


- Mục đích - tác dụng: Đẩy mạnh sự
hợp tác, giúp đỡ nhau, hình thành hệ
thống XHCN.


- 5/1955 thµnh lËp tỉ chøc HiƯp íc
V¸csava.


- Mục đích: Bảo vệ công cuộc xây
dựng CNXH, duy trì nền hịa bình
của châu Âu và thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Thảnh tựu chính trong công cuộc XD CNXH ở Đông Âu
- Cơ sở để hình thành hệ thống XHCN trên thế giới



<b>5 DỈn dò:</b> Học ôn bài, làm bài tập theo sách giáo khoa.


Ngày soạn:5/9/2009
Ngày giảng


Tiết 3 - Bài 2<b>:</b>


<b>Liên xô và các nớc đông âu từ giữa những</b>


<b>năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỷ XX</b>



<b>A</b>


<b> - Mục tiêu bài học:</b>


- Giỳp hc sinh nắm đợc những nét chính của q trình khủng hoảng
và tan rã của chế độ XHCN ở Liên Xô và các nớc Đơng Âu.


- HS thấy rõ tính chất khó khăn, phức tạp, sai lầm trong cơng cuộc
XD CNXH ở Liên Xô và Đông Âu. Tin tởng vào con đờng mà Đảng ta đã
chọn.


- Rèn cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định và so sánh các vấn
đề lch s.


<b>B- </b>


<b> Chuẩn bị: thit b</b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.



+ Hình 3 (SGK) + Lợc đồ các nớc SNG.


- Học sinh: Học + đọc bài trong sách giáo khoa, su tầm tài liệu
liên loan đến bài học


<b>C</b>


- TiÕn tr×nh d ạ<sub> </sub>y<sub> </sub> h ọ<sub> </sub>c<sub> </sub><sub> </sub>


1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra:


Hãy trình bày mục đích ra đời và những thành tích của Hội đồng
tr-ơng trợ kinh tế trong những năm 1951-1973 ?


3. Bµi míi:


Từ giữa những năm 70 của thế kỷ XX, Liên Xô và các nớc Đơng Âu
lâm vào tình trạng khủng hoảng kinh tế dẫn tới khung hoảng chính trị trầm
trọng và sự sụp đỗ củaLiên Xô và Đông Âu. Hôm nay chúng ta cùng nghiên
cứu về sự khủng hoảng và tan rã của Liên Xô và các nớc Đông Âu.


<b> Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trò</b>
<b>?</b> Năm 1973 thế giới có sự biến động gì ?


<b>? </b>Cuộc khủng hoảng này đã có ảnh hởng
gì ?


<b>? </b>Đứng trớc tình hình đó u cầu các quốc


gia phải lm gỡ ?


<b>I- Sự khủng hoảng và tan rà của</b>
<b>Liên bang Xô Viết</b>


1. Nguyên nhân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>? </b>Trc bi cảnh đó tình hình Liên Xơ nh thế
nào ?


<b>? </b>Tới đầu những năm 1980 tình hình mọi
mặt của Liên Xô ra sao ?


(Học sinh: Trả lời)


<i><b>Giáo viên:</b></i> Liên Xô lâm vào tình trạng <i>Trì</i>
<i>trệ rồi khủng hoảng toµn diƯn .</i>”


<b>? </b>Trớc bối cảnh đó Đảng cộng sản đã (tiến
hành) làm gì ?


<b>? </b>Cơng cuộc cải tổ đã diễn ra nh thế nào ?
Kết quả ra sao ?


(Giáo viên: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu
-Hình 3 - SGK).


<i><b>Giáo viên:</b></i> Gọi học sinh quan sát bản đồ và
đọc tên - chỉ vị trí của 11 quốc gia độc lập
(SNG).



<b>? </b>Vì sao CNXH ở Liên Xơ bị sụp đổ (Xây
dựng mơ hình cha phù hợp, chứa đựng
nhiều thiếu sót, sai lầm, chậm sửa đổi, khi
sửa đổi lại mắc sai lầm nghiêm trọng về
đ-ờng lối và biện pháp. Họat động của các thế
lực quc v lc lng phn ng trong
n-c).


- Đòi hỏi các nớc phải tiến hành
cải cách cho phù hợp.


- Liên Xô không tiến hành cải tổ.


- Lâm vào khủng hoảng toàn diện.


2. Diễn Biến


- 3/1985 Gooc-Ba-chụp ra ng
li cải tổ.


- Chuẩn bị không chu đáo, nội
dung cải tổ cha chuẩn bị đợc gì
3. Kết quả:


Công cuộc cải tổ nhanh chóng
lâm vào tình trạng bị ng, y
khú khn:


- Đất nớc lún sâu vào khủng hoảng


và rối loại.


- 21/12/1991: 11 nớc cộng hòa
tuyên bố độc lập.


- 25/12/1991 Goóc-Ba-Chốp từ
chức, chế độ XHCN ở Liên Bang
Xô Viết tan rã.


<b>II- Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở các n ớc </b>
<b>Đông Âu:</b>


<b>?</b> Sự khủng hoảng của XHCN ở các nớc
Đông Âu đã diễn ra nh thế nào ?


<b>?</b> Sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Đông Âu
diễn ra dới hình thức nào? (ở RuMaNi cịn
xung đột vũ trang).


<b>? </b>Tiếp đó các nớc Đơng Âu cịn gắp phải
những khó khăn gì ?


<b>? </b>KÕt qu¶ ra sao ?


- Đầu những năm 1980 các nớc
Đông Âu khủng hoảng gay gắt.
- Cuối 1988 khủng hoảng lên tới
đỉnh cao ở Ba Lan và 1 loạt các
n-c khỏc.



* Hình thức:


- Đấu tranh chính trị (Đòi đa
nguyên, đa Đảng ...).


- Tiến hành bầu cử tự do.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>? </b>Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của
CNXH ở các nớc Đông Âu ? (Xây dựng
CNXH một cách dập khn khơng sát với
tình hình của nớc mình. Sai lầm của các nhà
lãnh đạo. Hoạt động chống phá của các thế
lực phản cách mạng).


<i><b>Giáo viên:</b></i> Đây là 1 thất bại nặng nề của
phong trào xây dựng XHCN trên thế giới
nhng có thể rút ra những kinh nghiệm để
đổi mới, tồn tại và phát triển sau này.


động.


- 1/7/1991 tæ chức hiệp ớc
Vácsava giải thể.


<b>4 Củng cè:</b>


- Quá trình khủng hoảng và tan rã của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu
- Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự sịp đổ trên


<b>5 Dặn dò:</b> Học và c theo SGK.



Ngày soạn: 10/9/2010.


Ngày dạy: .


<b>Chơng II</b>


<b>Cỏc nc ỏ, phi, mỹ la tinh từ 1945 đến nay</b>
<b>Tiết 4:</b>


<b>Bµi 3:</b> <b>quá trình phát triĨn cđa phong trµo giải</b>
<b>phóng dân tộc và sự tan rà của hƯ thèng thc ®ia.</b>


<b>A- Mục đích u cầu:</b>


Giúp học sinh nắm đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>B- ChuÈn bÞ:thiết bị </b>


- Giáo viên: +Nghiên cứu soạn bài.


+ Bản đồ thế giới, châu á, Phi, Mỹ La Tinh.
- Học sinh: Học + đọc bài theo sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh dạy học :</b>


1 ổn định tổ chức.


2 Kiểm tra: Quá trình khủng hoảng và sụp đổ của chế độ
XHCN ở các nớc Đông Âu đã diễn ra nh thế nào ?(Trả lờ phần II của T3)



3<b>- Bµi míi:GTB:Tim hiểu phong trao </b>đấu tranh GPDT....


Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trò


<i><b>Giáo viên:</b></i> Giới thiệu vị trí Châu á, Phi
trên bản đồ.


<b>?</b> Tin Nhật đầu hàng, nhân dân các nớc
Đơng Nam á đã làm gì ?


<b>? </b>Tiªu biểu là các nớc nào ?


Gi hc sinh nhn bit các nớc này trên
bản đồ.


<b>? </b>Phong trào đấu tranh lan nhanh sang cỏc
chõu ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Tiêu biểu là Cu Ba.


<b>? </b>Em hÃy nêu ngắn gọn phong trào cách
mạng của nh©n d©n Cu Ba ?


<b>? </b>Với phong trào đấu tranh sôi nổi của
nhân dân tới giữa những năm 1960 hệ
thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc
nh thế nào ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> 1967 hệ thống thuộc địa còn


chủ yếu ở Nam Châu Phi.




<b>-I- Giai đoạn từ năm 1945 đến giữa</b>
<b>những năm 60 của thế kỷ XX:</b>


Các nớc khởi nghĩa vũ trang thành
lập chính quyền cách mạng.


- Lan sang Nam á và Bắc Phi và MÜ
La Tinh.


- 01/01/1959 c¸ch mạng Cu Ba
giành thắng lợi.


- 1960: 17 nc Chõu Phi c lp


Năm Châu Phi.


- 1960 hệ thống thuộc địa về cơ bản
đã bị sụp đổ.


<i><b>Giáo viên:</b></i> Sử dụng bản đồ giới thiệu vị trí
Châu Phi


<b>?</b> Từ giữa những năm 60 đến giữa những
năm 70 phong trào đấu tranh của nhân
dân các nớc Châu Phi đã diễn ra nh thế
nào ?



<i><b>Giáo viên:</b></i> Hớng dẫn học sinh chỉ vị trí 3
nớc này trên bản đồ.


<b>? </b>Các thuộc địa của Bồ Đào Nha ở Châu


<b>II- Giai đoạn từ giữa những</b>
<b>năm 60 đến giữa những năm 70</b>
<b>của thế kỷ XX:</b>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Phi tan r· cã ý nghÜa g× ?


- Là thắng lợi quan trọng của phong
trào giải phóng dân tộc ở Châu phi.


<b>? </b>Từ cuối những năm 70 chủ nghĩa thực dân
tồn tại dới hình thức nào ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Em hiểu chế độ phân biệt chủng
tộc nh thế nào ?


Chính Đảng của thiểu số ngời da trắng cần
quyền ở Nam Phi từ 1948 là đối xử dã man với
ngời da đen ở Nam Phi và các dân tộc ở Châu
á đến định c (ấn Độ). Nhà cầm quyền Nam
Phi ban bố trên 70 đạo luật phân biệt đối xử và
tớc bỏ quyền làm ngời của dân da đen và da
màu, quyền bóc lột của ngời da trắng đợc ghi


vào hiến pháp.


<i><b>Giáo viên:</b></i> Gọi học sinh chỉ 3 nớc trên bản đồ
Châu Phi.


<b>? </b>Sau nhiều năm đấu tranh bền bỉ ngời da đen
đã giành đợc thắng lợi gì ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về hệ thống thuộc địa của
chủ nghĩa đế quốc trong giai đoạn từ 1945 đến
giữa những năm 90 của thế kỷ XX ?


<b>? </b>Sau khi giành đợc độc lập nhân dân các nớc
này đã làm gì ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Nêu khái quát phong trào đấu tranh
của nhân dân Việt Nam qua 2 cuộc kháng
chiến.


<b>III- Giai đoạn từ giữa</b>
<b>những năm 70 đến giữa</b>
<b>những năm 90 của thế kỷ XX:</b>


- Chế độ phân biệt chủng tộc
(A-Pác-Thai) tập trung ở miền
Nam Châu Phi.


- Nhân dân đứng lên đấu tranh.
- Kết quả: Chính quyền của
ng-ời da đen đơc thành lập.



*Tóm lại: Từ 1945-1990 hệ
thống thuộc địa của chủ nghĩa
đế quốc bị sụp đổ hoàn toàn.
- Nhân dân củng cố độc lập, xây
dựng và phát triển đất nớc.


<i><b>Luyện tập: </b></i> Gọi học sinh đọc câu hỏi và bài tập trang 14 - SGK.


<i><b>Giáo viên:</b></i> Gợi ý cho học sinh qua các đặc điểm sau:


- Phong trào đã diễn ra với khí thế sơi nổi, mạnh mẽ từ Đông Nam á,
Tây á tới Mĩ La Tinh.


- Đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia: Cơng nhân, nơng dân,
tiểu t sản, trí thức, t sản dân tộc. Lực lợng chủ yếu là công nhân và nông
dân.


- Giai cấp lãnh đạo: Công nhân và nông dân - T sản dân tộc (phụ
thuộc lực lợng so sánh giai cấp ở mỗi nớc).


- Hình thức đấu tranh: Biểu tình, bãi cơng, nổi dậy, …. Đấu tranh
giành chính quyền: Trung Quốc, Việt Nam, An-Giê-Ri, Cu-Ba ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>5 Dặn dò:</b> Học + Đọc bài mới theo sách giáo khoa.


Ngày soạn:10/9/2009 .
Ng y già ảng ……….


<b>TiÕt 5:</b>



<b> Các nớc châu á</b>
<b>A</b>


<b> - Mục tiêu bài học<sub> </sub></b><sub>: Giúp học sinh nắm đợc:</sub>


- Khái quát tình hình các nớc châu á sau chiến tranh thế giới thứ 2.
- Sự ra đời của các nớc Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.


- Các giai đoạn phát triển của nớc Cộng hòa nhân dân Trung Hoa từ
sau năm 1949 đến nay.


- Rèn cho học sinh kỹ năng tổng hợp, phân tích vấn đề, kỹ năng sử
dụng bản đồ thế giới và bản đồ Châu á.


<b></b>


<b> chuẩ<sub> </sub>n<sub> </sub><sub> </sub> bị<sub> </sub> thiế<sub> </sub>t<sub> </sub> b<sub> </sub>ị<sub> </sub> <sub> </sub></b>


+ Bản đồ thế giới + Bản đồ châu á.
- Học sinh: Học + đọc theo sỏch giỏo khoa.


<b>C- </b>


<b> Tiến trình dạy học:</b>


1, n nh t chc.


2, Kiểm tra: <i>HÃy nêu các giai đoạn phát triển của phong trào</i>
<i>giải phóng dân tộc từ 1945 đến những năm 60 của thế kỉ XX (Tr li</i>



<i>phn I tit 4)</i>


<b>3 Bài mới:ta tiếp tục tìm hiểu các nớc Châu á</b>


<b>:Hot ng ca thy v trũ hoạt động của trò</b>
<i><b>Giáo viên:</b></i> Giới thiệu vị trí châu á trên


bản đồ.


- Đất rộng,dân ụng, ti nguyờn phong
phỳ....


<i><b>? Trớc 1945 tình hình châu</b> á nh thế</i>
<i>nào ?</i>


<i><b>? Tại sao trớc 1945 nhân dân châu</b> á</i>


<i>li phi chu s nơ dịch, bóc lột ?</i>
<i><b>? Sau 1945 châu</b> á có sự thay đổi gì ?</i>


<b>I- T×nh h×nh chung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>? Từ nửa sau thế kỷ XX tình hình châu</b></i>


<i>á ?</i>


<i><b>? HÃy nêu những nét nổi bật của châu</b></i>


<i>á từ sau năm 1945.</i>



<i><b>? HÃy nêu thành tựu phát triển về kinh</b></i>
<i>tÕ ?</i>


<i><b>? Sau khi giành độc lập </b>ấn Độ đã có</i>
<i>những biện pháp gì để phát triển kinh</i>
<i>tế ?</i>


- Sau 1945: Phần lớn đều giành đợc
độc lập (Trung Quốc, ấn Độ ...).


- Tình hình không ổn định.


- Mét sè nớc tăng trởng vỊ kinh tÕ:
NhËt, Hµn, Trung Qc ...


- ấn Độ: Thực hiện các kế hoạch dài
hạn.


Hiện nay: Đang vơn lên hàng các cờng
quốc.


<b> II- Trung Quèc:</b>


<b>1- Sự ra đời của n ớc Cộng hòa nhân dân Trung Hoa:</b>
<i>Nớc cộng hòa nhân dân Trung hoa ra</i>


<i>đời trong hoàn cảnh nào?</i>


<i><b>Giáo viên:</b></i> Hớng dẫn học sinh khai


thác lợc đồ (Hình 6).


<i><b>? Sự ra đời của Cộng hòa nhân dân</b></i>
<i>Trung Hoa có ý nghĩa gì ?</i>


<i><b>Giáo viên:</b></i> Đó là một đóng góp tích
cực vào phong trào giải phóng dân tộc
trên thế giới. Đánh một địn thích đáng
vào chủ ngha quc (M).


+ Nội chiến 1946-1949-> thắng lợi.
+ 01/10/1949 Céng hßa nhân dân
Trung Hoa thành lập.


(SGK)


+ ý nghĩa ( SGK)


<i><b> 2- M</b></i><b> ời năm xây dựng chế độ mới (1949-1959):</b>
<i><b>? Sau khi thành lập nớc Cộng hịa</b></i>


<i>nh©n d©n Trung Hoa, nhân dân Trung</i>
<i>Quốc thực hiện những nhiệm vụ gì ?</i>


<i><b>? Để tiến hành thực hiện nhiệm vụ đó</b></i>
<i>Trung Quốc đã làm gì ?</i> (Khơi phục
kinh tế (1949-1952), thực hiện kế
hoạch 5 năm lần 1 (1953-1957)).


<i><b>? Những thành tựu cđa nh©n d©n</b></i>


<i>Trung Qc sau khi thực hiện kế hoạch</i>
<i>5 năm lần 1 ?</i>


<i><b>? i ngoại Trung Quốc đã thực hiện</b></i>
<i>chính sách gì ?</i>


* Nhiệm vụ: Đa đất nớc thoát khỏi
nghèo nàn, lạc hậu. Phát triển kinh tế
-xã hội.


* Thùc hiƯn: + Kh«i phơc kinh tÕ.
+ Thực hiện kế hoạch 5
năm.


- Kt qu: Bộ mặt đất nớc thay đổi rõ
rệt.


- Thi hành chính sách củng cố hòa
bình, thúc đẩy phong trào cách m¹ng
thÕ giíi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b> 3- Đất nớc trong thời kỳ biến động (1959-1978):</b></i>
<i><b>? Trong thời kỳ này tình hình Trung</b></i>


<i>Quèc nh thÕ nµo ?</i>


<i><b>? Việc đề ra đờng lối 3 ngọn cờ hồng</b></i>“ ”


<i>nhằm mục đích gì ?</i>



<i><b>Gi¸o viên:</b></i> Đờng lối chung: Dốc hết
sức lực vơn lên xây dựng CNXH nhiỊu,
nhanh, rỴ, tèt.


- Đại nhảy vọt: Tồn dân làm gang thép
để 15 năm = vợt Anh về sản lợng gang
thép và những sản phẩm công nghiệp
khác.


- Công xã nhân dân: Tổ chức liên hiệp
nhiều HTX nông nghiệp cao cấp ở
nông thôn về phơng diện kỹ thuật công
xã nhân dân sở hữu, thống nhất, quản
lý sản xuất điều hành lao động, phân
phối sản phẩm.


<i><b>? Hãy nêu hậu quả của đờng lối này ?</b></i>
<i><b>? Để điều chỉnh nền kinh tế. Trung</b></i>
<i>Quốc tiếp tục thực hiện cuộc </i>“<i><b>Đại</b></i>
<i><b>cách mạng văn hóa vơ sản</b></i>”<i> và đã tiếp</i>
<i>tục gây nên hậu quả gì ?</i>


<i><b>? Trung Quốc thực hiện chính sách đối</b></i>
<i>ngoại nh thế nào?</i>


- Biến động kéo dài.


- Thùc hiÖn “<i>3 ngän cê hång .</i>”


- Hậu quả: Kinh t gim sỳt, nhõn dõn


iờu ng.


- Thực hiện <i>Đại cách mạng văn hóa</i>
<i>vô sản .</i>


- Hu qu: t nc hỗn loạn, gây thảm
họa nghiêm trọng trong đời sống nhân
dân.


* Đối ngoại: Chống Liên Xô và ViƯt
Nam.


<i><b> 4- Cơng cuộc cải cách - mở cửa (1978 đến nay):</b></i>
<i><b>? Trong giai đoạn này Trung Quốc đã</b></i>


<i>đề ra đờng lối gì ?Ni dung ca ng</i>
<i>li ú?</i>


<i><b>? Kết quả ?</b></i>


Giáo viªn: Híng dÉn häc sinh khai
thác (Hình 7 - SGK).


<i><b>? Tình hình đối ngoại của Trung</b></i>
<i>Quốc?</i>


B×nh thêng hãa víi Liên Xô, Việt Nam,
Mông Cổ ... mở rộng quan hệ hợp tác.


- 12/1978 thc hin ng li ci


cỏch-m ca.


- Néi dung: ( SGK)


- Kết quả: Thu đợc nhiều thành tu to
ln.


- Đối ngoại: Thu nhiều kết quả.


.


<b>4Củng cố</b>:


Giỏo viên tóm tắt nét nổi bật của Trung Quốc từ 1945 đến nay ?


<b>Bµi tËp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gợi ý: - Từ 1978 đến nay công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc
đạt những thành tựu: Cụ thể (SGK).


2- ý nghĩa của những thành tựu đó.


Giáo viên: Vì sao dự luân thế giới đánh giá cao sự phát triển của
Trung Quốc hơn 20 năm qua ? (Tốc độ phát triển của 1 nớc đất rộng, ngời
đơng).


<b>5 Dặn dị:</b> Học và c bi theo SGK.


Ngày soạn: 10/9/2009.



Ngày dạy: .
<b>Tiết 6:</b>


<b>Bi 5: </b> <b>Các nớc đông nam á</b>


<b>A- Mục đích u cầu:</b><sub> Giúp học sinh nắm đợc:</sub>


- T×nh h×nh Đông Nam á trớc và sau 1945.


- S ra i của Hiệp hội các nớc Đông Nam á - ASEAN và vai trị
của nó đối với sự phát triển của các nớc trong khu vực.


- Rèn kỹ năng phân tích khái quát, tổng hợp sự kiện lịch sử và kỹ
năng sử dụng bản đồ cho học sinh.


<b>B- ChuÈn bÞ: thit b</b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Mét số tài liệu về các nớc Đông Nam á và
ASEAN.


- Học sinh: Học + Đọc theo SGK.


<b>C- Tiến tr×nhdạy học</b>


1 ổn định tổ chức.
2 Kiểm tra:


1/ Em hãy trình bày: Những nét nổi bật của Châu á từ sau 1945 đến nay ?


2/ Nêu những thành tựu của công cuộc cách mạng mở cửa của Trung Quốc
(1978 n nay). ỏp ỏn: 1/ Mc I,


<b>3Bài mới:</b>


<b>*GTB:tim hiucác nc NA</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b>


<b>? </b>Đông Nam á bao gồm bao nhiêu nớc
? Là những nớc nào ? (11 nớc).


<b>? </b>Nêu những nét chủ yếu về các nớc
Đông Nam á trớc 1945 ?


<b>? </b>Sau 1945 tình hình Đông Nam á ra
sao ?


<i><b>Hc sinh:</b></i> Lập niên biểu (Nhóm) các
nớc Đơng Nam á (STT, tên nớc, ngày
độc lập, …). (1)


<b>? </b>Sau khi một số nớc giành độc lập,
tình hình khu vực này ra sao ?


<b>? </b>Trớc phong trào đấu tranh của nhân
dân, Mĩ, Anh đã phải độc lập ?


<i><b>Häc sinh:</b></i> LËp niªn biĨu (1).



<b>? </b>Từ giữa những năm 1950 của thế kỷ
XX đờng lối đối ngoại của ụng Nam
ỏ cú gỡ thay i ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> SEATO gồm 8 nớc, Pilíppin
và Thái Lan tham gia.


- Inụnờsia và Miến Điện thi hành
chính sách trung lập.


<b>?</b> Mĩ thành lập khối SEATO nhằm mục
đích gì ?


Hoạt động của trị


<b>I- Tình hình Đông Nam á tr - </b>
<b>ớc và sau 1945:</b>


* Đông Nam á trớc 1945: Hầu hết đều
là thuộc địa của đế quốc (trừ Thái Lan).
* Sau chiến tranh thế giới hai: Các nớc
nhanh chóng giành chính quyền
(Inđơnêsia, Việt Nam, Lào).


- Đế quốc xâm lợc trở lại, nhân dân
đứng lên chống xâm lợc.


- Mĩ, Anh trao trả độc lập cho Pilíppin,
Miến Điện, Ma Lai.



- Giữa những năm 1950 các nớc Đông
Nam á đều độc lp.


- Đông Nam á căng thẳng.


- 9/1954 MÜ thµnh lËp khối quân sự
Đông Nam á (SEATO) và gây chiến
tranh xâm lợc.


* Mc ớch: - Ngn chn XHCN.
- Đẩy lùi phong trào đấu
tranh giải phóng dân tộc.


<b>II- Sự ra đời của tổ chức ASEAN:</b>
<b> a- Hoàn cảnh thành lập:</b>


<b>?</b> Tổ chức ASEAN ra đời trong
hoàn cảnh ?




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>b- Mục tiêu hoạt động:</b>
<b>? </b>Mục tiêu hot ng ca ASEAN
l gỡ ?


<b>?</b> Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ
ASEAN là gì ?


<b>?</b> Quan hƯ gi÷a ViƯt Nam và
ASEAN nh thế nào ?



- Phát triển kinh tế, văn hoá.
* Nguyên tắc:


- Tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lÃnh thổ,
không can thiệp vào nội bộ của nhau.
- Gi¶i quyÕt mäi tranh chấp bằng phơng
pháp hoà bình.


- Hợp tác và phát triển.


* Quan hệ giữa Việt Nam và ASEAN:
- Trớc 1979 là quan hệ <i>Đối đầu .</i>


- Cuối thập kỷ 80 là quan hệ <i>Đối thoại</i>
hợp tác cùng tồn tại, hoà bình và phát
triển.


III- T ASEAN 6 phỏt triển thành “ASEAN 10”:
<b>? </b>Tổ chức ASEAN đã phát triển nh


thÕ nµo ?


<b>? </b>Hoạt động chủ yếu của ASEAN là
gì ?


<b>? </b>Những hoạt động của ASEAN
trong thập kỷ 90 có những nét gì
mới ?



<i><b>Giáo viên:</b></i> Hớng dẫn học sinh xem
Hình 11  Thể hiện sự hợp tác hữu
nghị, giúp đỡ nhau cùng phát triển.


- Tháng 1/1984 Brunây gia nhập ASEAN.
- 7/1995 Việt Nam.


- 9/1997 Lào và Myanma.
- 4/1999 Căm phu chia.


- Hin nay ASEAN có 10 nớc.
* Hoạt động:


- Hợp tác kinh tế, xây dựng Đơng Nam á
hồ bình, ổn định phát triển phồn vinh.
- 1992 khu vực mậu dịch chung ụng
Nam ỏ ra i.


- Lịch sử Đông Nam ¸ bíc sang thêi kú
míi.


<b>4Củng cố:</b> Trình bày về sự ra đời, mục đích hoạt động và quan h
ca ASEAN vi Vit Nam ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn: 15//9/2009……….


Ngµy dạy: .
<b>Tiết 7:</b>


<b>Bài 6:</b> <b>Các nớc châu phi</b>



<b>A- Mc tiờu bi hc:</b><sub> Giỳp hc sinh nắm đợc:</sub>


- Tình hình chung của các nớc châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ
hai: cuộc đấu tranh giành độc lập và sự phát triển kinh tế - xã hội của các
n-ớc châu Phi.


- Cuộc đấu tranh xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ở Cộng hoà Nam
Phi.


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng lợc đồ châu Phi.


<b>B- ChuÈn bÞ:thiết bị </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + lợc đồ châu Phi.
- Học sinh: Học + Đọc theo sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh dạy học </b>


1 ổn định tổ chức.


2 Kiểm tra: Trình bày hoàn cảnh ra đời và mục tiêu hoạt động
của tổ chức ASEAN ?(Trả lời phần II của t 6)


<b>3 Bài mới:GTB Ta tìm hiểu các nớc châu Phi</b>
:


<i><b>Giỏo viờn:</b></i> Giới thiệu các nớc châu Phi
trên lợc đồ.



Các nớc châu Phi có đặc điểm gì ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Trớc chiến tranh hầu hết
các nớc châu Phi đều là thuộc địa của
đế quốc thực dân.


<b>?</b> Sau chiến tranh phong trào đấu tranh
của khu vực này phát triển ra sao ?


<b>? </b>Tại sao phong trào nổ ra sớm nhất lại
ở Bắc Phi ? (Nơi có trình độ phát triển
cao hơn các vùng khỏc).


<b>? </b>Em hÃy nêu những thắng lợi tiêu biểu
của nhân dân châu Phi ?


<b>I- Tình hình chung</b>


- Có tài nguyên phong phó.


- Sau chiến tranh 1945 phong trào đấu
tranh chống chủ nghĩa thực dân diễn ra
sơi nổi.


- Phong trµo nỉ ra sím nhÊt ë B¾c Phi.


- 7/1952 Binh biÕn ë Ai CËp thµnh lËp
níc Céng hoµ Ai CËp 18/6/1953.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>? </b>Em có nhận xét gì về hệ thống thuộc


địa của đế quốc ở châu Phi ?


<b>? </b>Sau khi giành đợc độc lập các nớc
châu Phi tiếp tục làm gì ? kết quả ?


<b>? </b>Bên cạnh những khó khăn đó nhân
dân châu phi cịn gặp phải những khó
khăn gì ?


<b>(? </b>Nguyên nhân nào dẫn đến những
khó khăn đó ? (Tàn phá của chiến
tranh, bệnh dịch, chi phí cho vũ khí,
nhu cầu quân sự ...).


<b>? N</b>hững năm gần đây với sự giúp đỡ
của Quốc tế, các nớc châu Phi đã có
những giải pháp gì để khắc phục những
khó khăn đó ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về cuộc đấu tranh
của nhân dân châu Phi xoá đói giảm
nghèo ?


Sau khi giành độc lập (Gian khổ hơn
cuộc đấu tranh giành độc lập, tự do).


lËp.


- 1960 có 17 nớc giành độc lập.



- Hệ thống thuộc địa lần lợt tan rã, ra
đời các quốc gia độc lập.


- Các nớc: Xây dựng đất nớc phát triển
kinh tế - xã hội thu nhiều thành tích.
* Khó khăn: Đói nghèo, lạc hậu xung
đột nội chiến, nợ nần, bệnh tật ...


<i><b>Giáo viên:</b></i> 1/4 dân số đói kinh niên.
32/57 quốc gia nghèo nhất thế giới. Tỷ
lệ tăng dõn s, ngi m ch cao nht
th gii.


- Các liên minh khu vực thành lập nh tổ
chức thống nhất châu Phi (AU).


II- Céng hoµ Nam Phi:


<i><b>Giáo viên:</b></i> Giới thiệu vị trí của Nam
Phi trên lợc đồ.


<b>? </b>Em h·y giíi thiƯu mét sè nÐt vỊ
Céng hoµ Nam Phi ?


<b>? </b>Trong hơn 3 thế kỷ chính quyền thực
dân da trắng đã có chính sách gì đối với
ngời da đen và da màu ở Nam Phi. ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Kể tên một số đạo luật.



<b>? </b>Trớc những đạo luật đó ngời da đen
và da màu phải sống ra sao ?


<b>? </b>Nhân dân đã hành động nh thế nào ?


<b>? </b>KÕt qu¶ ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về tinh thần đấu
tranh của ngời đất đai đen (Đấu tranh
bất khuất, quả cảm).


<b>? </b>Sau khi giành đợc tự do nhân dân


- 1662 là thuộc địa của Hà Lan.
- Đầu thế kỷ XIX là thuộc địa Anh.
- 1910 Liên bang Nam Phi thành lập.
- 1961 thành lập Cộng hoà Nam Phi.
- Bọn cầm quyền da trắng thi hành
chính sách phân biệt chủng tộc cực kỳ
tàn bạo.


- Ngêi da đen hoàn toàn không có
quyền tự do - d©n chđ.


- Nhân dân bền bỉ đấu tranh đòi thủ
tiêu chế độ phân biệt chủng tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Nam Phi đã làm gì ?


<b>? </b>Việc Nenxơnmanđêla trúng cử Tổng


thống có ý nghĩa gì ?


<b>? </b>Chính quyền mới của Nam Phi đã
làm gì để xây dựng đất nớc ?


<b>? </b>Việc đa ra chiến lợc này nhằm mục
đích gì ? Kết quả ?


<b>? </b>Menxơnmanđêla có vai trò nh thế
nào trong phong trào chống chế độ
Apácthai ? (Ông là nhà hoạt động
chính trị, là lãnh tụ của ANC, là anh
hùng chống chế độ phân bit chng
tc).


- Tháng 4/1994 tiến hành bÇu cư.


- Tháng 5/1994 Nenxơnmanđêla đã
trúng cử Tổng thống.


- ý nghĩa: Chế độ phân biệt chủng tộc
bị xoá bỏ ngay tại sào huyệt sau hơn 3
thế kỷ tồn tại.


- Th¸ng 6/1996 chÝnh quyền mới đa ra
chiến lợc kinh tế vĩ mô.


* Mục đích: Phát triển sản xuất, cải
thiện mức sống của ngời da đen, xoá
bỏ “<i>Chế độ Apácthai về kinh tế</i>” còn


tồn tại với ngời da đen.


* Kết quả: Nam Phi là nớc có thu nhập
trung bình trên thế giới.


<i><b>Luyện tập:</b></i> Trình bày những nét chính về sù ph¸t triĨn kinh tÕ - x·
héi cđa c¸c níc ch©u Phi sau 1945 ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Hớng dẫn để học sinh tr li.


<b>4 Củng cố:</b> Giáo viên khái quát ý chính.


<b>5 Dặn dò:</b> Học + Tìm một số tranh ảnh vỊ ch©u Phi + ch©u MÜ.
Học dựa vào câu hòi SGK


Ngày soạn 15/9/2099.
Ng y gi mg


<b>Tiết 8:</b>


<b>Bài 7:</b> <b>Các níc mÜ la tinh</b>


<b>A- Mục đích yêu cầu<sub>:</sub></b><sub> Giúp học sinh nm c:</sub>


- Những nét khái quát về tình hình MÜ La Tinh.


- Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Cu-Ba và những
thành tựu mà nhân dân đã đạt đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ, tổng hợp, phân tích và so sánh (Đặc


điểm của Mĩ La Tinh với châu á và châu Phi).


<b>B- Chuẩn bị thit b- Giáo viên: </b>


+ Nghiên cứu soạn bài.


+ Bn phong tro gii phúng dõn tc của châu á, Phi,
Mĩ La Tinh.


+ Lợc đồ khu vực M La Tinh.


- Học sinh: Học + Đọc bài theo sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình dAy hOc</b>


1 n nh t chức.


2 Kiểm tra: Trình bày những nét chính về phong trào đấu tranh
giải phóng dân tộc Nam Phi ?(Trả lời phần II của T 7


<b>3 Bài mới:GTB :các nớc Mĩ La Tinh có đặc điểm gì?</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò: HoạT động của trò</b>
<i><b>Giáo viên:</b></i> Giới thiệu một số nớc Mĩ La


Tinh trên bản đồ.


<b>?</b> Em cã nhËn xÐt g× về sự khác biệt giữa
tình hình châu á - Phi - MÜ La Tinh ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Yêu cầu học sinh xác định


những nớc đã dành đợc độc lập trên lợc đồ.


<b>?</b> Tõ sau chiÕn tranh thÕ giíi thø 2 t×nh
h×nh cách mạng Mĩ La Tinh phát triển nh
thế nào ?


<b>?</b> Tại sao năm 1980 mét cao trµo cách
mạng bùng nổ ?


<b>?</b> Cỏc phong tro u tranh này đã thu đợc
kết quả gì ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Yêu cầu học sinh xác định vị trí
2 nớc: Chi Lê và Nicaragoa trên bản đồ.


<b>?</b> Em hãy trình bày cụ thể những thay đổi
của cách mạng Chi Lê và Nicaragoa trong
thời gian này ?


<b>?</b> Trong công cuộc xây dựng và phát triển
đất nớc các nớc Mĩ La Tinh đã thu đợc
những thành tựu gì ?


<b>I- Nh÷ng nÐt chung</b>


- Từ những thập niên đầu thế kỷ
XIX nhiều nớc giành c c lp.


<i><b>Giáo viên:</b></i> Các nớc Mĩ La Tinh trở
thành sân sau (Phụ thuộc hoàn toàn


vào Mĩ).


- Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2
cách mạng MÜ La Tinh cã nhiều
biến chuyển mạnh mẽ.


+ 1959: Mở đầu là cách mạng
Cu-Ba.


+ 1980: Mt cao trào đấu tranh
bùng nổ.


+ Khëi nghÜa vơ trang: B«livia,
Nicaragoa.


- Kết quả: + Chính quyền độc tài ở
những nớc bị lật đổ.


+ Chính quyền dân chủ đợc thiết
lập.


* Thµnh tùu:


- Củng cố độc lập, chủ quyền.
- Dân chủ hố chính trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>?</b> Từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX
tình hình các nớc Mĩ La Tinh có sự biến
đổi gì ?



<i><b>Gi¸o viên:</b></i> Hiện nay các nớc Mĩ La Tinh
đang tìm cách khắc phục và đi lên (Braxin
và Mêhicô).


- Thành lập các tổ chức liên minh
khu vực.


<b>2- Cu Ba - Hũn đảo anh hùng:</b>
<i><b>Giáo viên:</b></i> Giới thiệu vị trí Cu-Ba trên lợc
đồ.


<b>?</b> Em biết gì về đất nớc Cu-Ba ?


<b>? </b>Sau chiến tranh thế giới thứ 2 Mĩ đã làm
gì để đàn áp phong trào đấu tranh của nhân
dân Cu-Ba ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó nhân dân Cu-Ba đã làm
gì ?


<b>? </b>Cuộc tấn công thất bại nhng nó có ý
nghĩa gì ? (Mở đầu phong trào đấu tranh
vũ trang).


<b>? </b>Phong trào đấu tranh của nhân dân
Cu-Ba tiếp tục diễn ra nh thế nào ?


<b>? </b>Phong trào đã thu đợc kết quả gì ?


<b>? </b>Sau khi cách mạng thắng lợi Chính phủ


Cu-Ba đã làm gì để xây dựng đất nớc ?
(Để thiết lập chế độ mới).


<b>? </b>Hiện nay Mĩ vẫn đang thực hiện âm mu
gì đối với Cu-Ba ? (Cấm vận, bao vây kinh
tế).


<b>? </b>Nhân dân Cu-Ba đã đạt đợc những thành
tựu gì trong cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa
xã hội ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Sau khi Liên Xô tan rã. Cu-Ba
trải qua thời kỳ đặc biệt khó khăn nhng
Chính phủ đã thực hiện cải cách điều
chỉnh, kinh tế vẫn tiếp tục đi lên.


- Tháng 3/1952 Mĩ điều khiển
Batixta đảo chính thiết lập chế độ
độc tài quân sự.


- Nhân dân Cu Ba tiến hành đấu
tranh. Ngày 26/7/1953 tấn cơng trại
lính Mơncađa  thất bại.


- Tháng 11/1956 Phiđen và các
đồng chí kiên cờng chiến đấu.
- Cuối 1958 liên tiếp mở các cuộc
tấn công.


- 01/01/1959 chế độ độc tài Batixta


bị lật đổ  Cách mạng thắng lợi.
+ Cải cách rung t.


+ Quốc hữu hoá các xí nghiệp của
t bản nớc ngoài.


+ Xây dựng chính quyền cách
mạng các cấp.


+ Tháng 4/1961 tiến lên CNXH.


* Thành tựu:


- Xây dựng công nghiệp cơ cấu hợp lí.
- Nông nghiệp đa dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>4 Củng cố:</b> Theo em tình hình cách mạng Mĩ La Tinh có gì khác với
phong trào cách mạng châu á và châu Phi ?


- Chõu ỏ: Hu ht là thuộc địa, cuối thế kỷ XIX nhiều nớc châu á
giành độc lập.


- Châu Phi: Sau 1945 phong trào cách mạng bủng nổ phát triển không
đều. Hiện nay châu Phi nghèo nhất.


- Mĩ La Tinh: Đầu thế kỷ XIX giành độc lập, Mĩ Thống trị, kinh tế
phát triển hơn chõu ỏ, Phi.


<b>5 Dặn dò:</b> Học theo sách giáo khoa.trả lời các câu hỏi sgk



<b>Ngày soạn 20/9/2009</b>


<b>Tiết 9 :</b> <b>Kiểm tra viết: 1 tiết</b>


<b>A- Mục tiêu bài dạy:</b>


Qua gi kim tra nhằm đánh giá học sinh về môn lịch sử ở các bài đã
học. Giúp học sinh biết đánh giá, phân tích sự kiện lịch sử.


Giáo dục học sinh ý thức tự giác làm bài, biết vận dụng kiến thức ó
hc vo bi lm.


<b>B- Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài.
- Học sinh: Ôn tập + Bút.


<b>C- Tiến trình:</b>


1 n nh t chc.


2Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh.


<b>3Bài mới:</b>
<b>I- Phần trắc nghiệm:</b>


Hóy khoanh trũn vo ỏp án em cho là đúng.


1- Đến nửa đầu thập kỷ 70, hai cờng quốc công nghiệp đừng đầu thế
giới là:



a- Mỹ và Nhật Bản . b- Mĩ và Liên Xô.


c- Nhật bản và Liên Xô. d- Liên Xô và các nớc Tây Âu.
2- Mục đích của Mĩ khi phát động chy ua v trang vi Liờn Xụ:


a- Phá hoại tiềm lực kinh tế của Liên Xô.
b- Phá hoại nền công nghiệp của Liên Xô.
c- Gây tình trạng căng thẳng trên thế giới.
d- Cả 3 câu trên.


3- Năm 1973 thế giới t bản có sự kiện nào quan trọng nhất xảy ra ?
a- Khđng ho¶ng con tin ë Iran.


b- Mĩ thua trận ở Việt Nam, phải ký hiệp định Pari.
c- Cuộc khủng hoảng dầu mỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4- Liên Xô đã giúp chúng ta xây dựng cơng trình gì ?


a- Nhà máy thuỷ điện Đa Nhim. b- Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình.
c- Đờng dây 500 KV. d- Câu A và C đúng.


5- Điểm chung cơ bản của các nớc XHCN là:
a- Do đảng cộng sản lãnh đạo.


b- LÊy chủ nghĩa Mác Lê Nin làm t tởng.
c- Cùng mục tiêu xây dựng CNXH.
d- Cả 3 ý trên.


6- Đối với khèi SEV ViƯt Nam lµ.



a- Quan sát viên. b-Thành viên chính thức.
c- Thành viên hởng quy chế đặc biệt. d- Không tham gia.
7- Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc tiêu biểu là nớc
nào ?


a- Céng hoµ Nam Phi. b- Ai Cập.


c- Rô Đê Di a. d- Mô Dăm Bích.


8- Nớc nào là <i>Con rồng</i> ở Đông Nam á ?


a- Hng Cụng. b- Sinhgapo. c- Đài Loan. d- Hàn Quốc.
9- Mục tiêu hoạt động của ASEAN l:


a- Xây dựng mối quan hệ hoà bình, hữu nghị, hợp tác giữa các nớc
trong khu vực.


b- Xõy dng cng đồng Đông Nam á hùng mạnh trên cơ sở tự cng
khu vc.


c- Thiết lập khu vực hoà bình tự do trung lập ở Đông Nam á.
d- Cả 3 câu trên.


10- Mục đích đấu ranh của nhân dân Nam Phi là:


a- Giành lại độc lập. b- Xoá bỏ chế độ phong kiến.
c- Xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc. d- Tất cả 3 câu trên.


11- Quan hệ Việt Nam - Cu Ba ln tốt đẹp vì:


a- Trớc đây 2 nớc đều có chung kè thù là Mĩ.
b- Hai nớc đều là nớc XHCN.


c- Cu Ba đã giúp đỡ Việt Nam tận tình trong thời chống Mĩ.
d- Cả 3 câu trên.


12- Cách mạng Cu-Ba thắng lợi vào ngày tháng năm nào ?
a- 30/12/1958. b- 01/11/1959.
c- 01/01/1959. d- 11/1/1958.


<b>II- PhÇn tù luËn:</b>


1- Nêu công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến tranh (1945-1950) ở
Liên Xô ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

3- Nêu những nét chÝnh vỊ Céng hoµ Nam Phi ? ý nghÜa thµnh lËp
Céng hoµ Nam Phi ?


<b>Đáp án</b>
<b>I- Phần trắc nghiệm: (</b>3 điểm).
Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.


<b>II- PhÇn tù luận: (</b>7 điểm).


1- Công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến tranh (1945-1950) ở Liên
Xô: (1,5 điểm).


- 1946 ra kế hoạch khôi phục và phát triển kinh tế đất nớc.
- Kết quả: + Hoàn thành kế hoạch 5 năm trớc 9 tháng.



+ Các chỉ tiêu cơ bản đều vợt mức.


+ 1949 chế tạo thành công bom nguyên tư.


2- Hồn cảnh ra đời và mục tiêu hoạt động của ASEAN: (1,5 điểm).
- Hoàn cảnh: Do yêu cầu phỏt trin kinh t, xó hi.


- Mục tiêu:


+ Xây dựng mối quan hệ hoà bình, hữu nghị, hợp tác giữa các nớc
trong khu vực.


+ Xõy dng cng ng ụng Nam á hùng mạnh trên cơ sở tự cờng.
+ Thiết lập khu vực hồ bình tự do tập trung ở ụng Nam ỏ.


3- Nêu những nét chính về Cộng hoà Nam Phi. ý nghÜa thµnh lËp
Céng hoµ Nam Phi.: (4 điểm).


<i>3 điểm:</i> - Đại đa số là ngời da ®en.


- Năm 1662 là thuộc địa của Hà Lan.
- Đầu thế kỷ XIX là thuộc địa của Anh.
- Năm 1910 Liên bang Nam Phi thành lập.
- Năm 1961 thành lập Cộng hoà Nam Phi.


- Bọm cầm quyền da trắng thi hành chính sách phân biệt
chủng tộc tàn bạo Ngời da đen không có quyền tự do dân chủ.


- Nhân dân Nam Phi đấu tranh bèn bỉ đòi thủ tiêu chế độ
phân biệt chủng tộc.



- Năm 1993 chính quyền da trắng tun bố xố bỏ ch
Apỏcthai.


- Tháng 4/1994 tiến hành bÇu cư.


- Tháng 5/1994 Menxơnmanđêla trúng cử Tổng thống.


<i>1 điểm:</i> * ý nghĩa: Chế độ phân biệt chủng tộc bị xoá bỏ ngay tại sào
huyệt sau hn 3 th k tn ti.


<b>4Củng cố:</b> - Giáo viên khái quát ý chính của bài kiểm tra.
- Thu bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

.
<b>:</b>


Ngày soạn 15/10/2009
Ngày dạy:


<b>Tiết 10:</b>


<b>Bài 8:</b> <b>Níc MÜ</b>


<b>A- Mục tiêu bài học<sub>:</sub></b><sub> Giúp học sinh nắm đợc:</sub>


- Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai, kinh tÕ Mĩ có bớc phát triển nhảy
vọt, trong hệ thống các níc t b¶n.


- Trong thời kỳ này nớc Mĩ thực hiện chính sách đối nội phản động,


đối ngoại bành trớng với mu đồ bá chủ thế giới, nhng trong hơn nửa thế kỷ
qua, Mĩ đã vấp phải nhiều thất bại nặng nề.


- Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện, kỹ năng sử
dụng bản đồ.


<b>B- ChuÈn bÞ<sub>:</sub></b><sub> </sub><b>thiÕt bÞ</b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Bản đồ thế giới.
- Học sinh: Học + Đọc trc sỏch giỏo khoa.


<b>C- Tiến trình dạy học</b>


1 n nh tổ chức.


2 Kiểm tra: Trình bày những nét chính về cách mạng Cu-Ba
(1945 đến nay) ?


<b>2 Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động củathầy và trò hoạt độngcuẩ</b>
<b>trò</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i> Giới thiệu nớc Mĩ trên bản
đồ.


Gọi học sinh đọc Mục 1.


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ níc MÜ sau
chiÕn tranh thÕ giíi thø 2 ?



<b>? </b>Vì sao Mĩ giàu lên nhanh chóng nh
vậy ?


<b>? </b>Em hÃy nêu những thành tựu kinh tế
Mĩ sau chiến tranh ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Mĩ chiếm 50% tàu trên
biển.


<b>I- T×nh h×nh kinh tÕ n íc MÜ sau</b>
<b>chiÕn tranh thÕ giíi thø hai:</b>


* Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø 2:


- Mĩ giàu mạnh nht, chim u th tuyt
i v mi mt:


+ Không bị chiến tranh tàn phá.
+ Giàu tài nguyên.


+ Thừa hởng các thành quả khoa học
kỹ thuật của thế giới.


* Thành tựu:


- Kiếm đợc 114 tỉ USD nhờ bán vũ khí.
- Chiếm hơn 1/2 công nghiệp thế giới.
- Nông nghiệp: Gấp 2 lần (Anh + Pháp
+ Đức + ý + Nhật Bản).



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× kinh tế Mĩ trong
thế giới này ? (Trung tâm kinh tÕ toµn
thÕ giíi).


<b>? </b>Từ 1973 đến nay kinh tế Mĩ nh thế
nào ?


<b>? </b>V× sao nỊn kinh tế Mĩ từ 1973 trở đi
lại suy giảm ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Năm 1972 chi 352 tỷ USD
cho quân sự.


- Khụng cịn u thế tuyệt đối nh trớc: +
Cơng nghiệp giảm


+ Dự trữ vàng giảm.
* Nguyên nhân suy giảm:


- Nhận bản và Tây Âu cạnh tranh r¸o
riÕt.


- Thờng xuyên khủng hoảng dẫn đến
suy thoái.


- Chi phí quân sự lớn.


- Chênh lệch giàu nghèo quá lín.



<b>II- Sù ph¸t triĨn vÒ khoa häc - Kü thuËt cña MÜ sau</b>
<b>chiÕn tranh:</b>


<b>? </b>Sau chiÕn tranh nÒn khoa häc - kü
tht cđa MÜ nh thÕ nµo ?


<b>? </b>Em hÃy kể những thành tựu về khoa
học kỹ thuật ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Tháng 7/1969 đa con ngời
lên mặt trăng.


<i><b>Giáo viên:</b></i> Giíi thiƯu h×nh 16 - SGK.


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ khoa häc kü
tht cđa mÜ qua h×nh ¶nh nµy ? (BiĨu
hiƯn sù tiÕn bé vỵt bËc khoa häc kü
thuËt cña MÜ).


- Lµ níc khëi đầu cuộc cách mạng
khoa học kỹ thuật lần thứ 2 của toàn
nhân loại.


* Thành tựu: Đi ®Çu vỊ khoa häc kỹ
thuật và công nghƯ thÕ giíi trªn mäi
lÜnh vùc:


+ Sáng chế công cụ mới.
+ Năng lợng míi.



+ VËt liƯu míi.


+ Cách mạng xanh.


+ Giao thông và thông tin liên lạc.
+ Chinh phơc vị trơ.


- Sản xuất vũ khí hiện đại.


<b>III- Chính sách đối nội và đối ngoại của M sau chin</b>
<b>tranh:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i> Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø
2….


<b>? </b>Về đối nội Mĩ thực hiện chính sách


gì ? - Ban hành một loạt đạo luật phản<sub>động:</sub>
+ Cấm Đảng cộng sản hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>? </b>Thái độ của nhân dân Mĩ với những
chính sách của Chính phủ ra sao ?


<b>? </b>Sau chiến tranh Mĩ đã có những
chính sách đối ngoại gì ?


<b>? </b>Mĩ đề ra chiến lợc toàn cầu nhm
mc ớch gỡ ?


<b>? </b>Vì sao Mĩ lại tiến hành viƯn trỵ ?



<b>? </b>Mĩ thành lập các khối qn sự nhằm
mục đích gì ?


<b>? </b>Tuy đã thực hiện 1 số mu đồ nhng Mĩ
cũng đã vấp phải những thất bại gì ?


<b>? </b>Từ 1991 trở lại đây Mĩ đã tiến hành
nhiều chính sách, biện pháp để nhằm
mục ớch gỡ ?


+ Loại bỏ những ngời tiến bộ ra khỏi
Chính phủ.


- Thực hiện hàng loạt chính sách ngăn
cản phong trào cách mạng.


- Thực hiện chính sách phân biệt chủng
tộc.


- Phong trào đấu tranh của nhân dân
lên mạnh mẽ:


+ Chèng ph©n biƯt chđng téc.


+ Phản đối cuộc chiến tranh xâm lợc
Việt Nam (Những năm 1960-1970).
- Đề ra “<i>Chiến lợc toàn cầu .</i>”


- Chèng c¸c níc x· héi chđ nghÜa.


- §Èy lïi phong trµo giải phóng dân
tộc.


- ThiÕt lËp sù thống trị trên toàn thế
giới.


- Tiến hành viện trợ.


- Thành lập các khối quân sự.
- Thất bại ở Việt Nam.


- Nhõn dõn Mĩ đấu tranh mạnh mẽ.
- Xác lập trật tự thế giới “<i>Đơn cực .</i>”


<i><b>Lun tËp:</b></i>


- V× sao MÜ l¹i trë thµnh níc t bản giàu nhất thế giíi (tõ
1945-1973) ?


- Nguyên nhân nào dẫn đến sự suy giảm kinh tế Mĩ (1945-1973) ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> - Chia nhóm để học sinh thảo luận.
- Tổng kết.


<b>4 Củng cố:</b> Em hãy nêu những nét chính về chính sách đối nội, đối
ngoại của Mĩ (Từ 1945 đến nay) ?


<b>5Dặn dò:</b> Học + Đọc bài mới.dựa vào câu hỏi


.



Ngày soạn: 30/10/2009. Ngày dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bµi 9:</b> <b>NhËt b¶n</b>


<b>A- Mục đích u cầu<sub>:</sub></b><sub> Giúp học sinh nắm đợc:</sub>


- Nhật bản là nớc phát xít bại trận, kinh tế Nhật bị tàn phá nặng nề.
- Sau chiến tranh thế giới thứ hai - Nhật Bản đã thực hiện những cải
cách dân chủ và vay vốn nớc ngoài để khôi phục và phát triển kinh tế. Nhật
Bản đã vơn lên nhanh chóng trở thành siêu cờng quốc, đứng thứ 2 thế giới.


- Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ và phân tích các sự kiện lịch sử, so
sánh, liên hệ với thực tế.


<b>B- ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Bản đồ chính trị thế giới….
- Học sinh: Học + Đọc theo sách giáo khoa.


<b>C- tiÐn tr×nh dạy và học</b>


- n nh t chc.


- Kiểm tra: Trình bày những thành tựu to lớn về kinh tế và
khoa học kỹ thuật của Mĩ ? Nguyên nhân sự phát triển nhảy vọt của kinh tế
Mĩ ?



<b>- Bài mới:</b>


<b> Hoạt động của thầy và trị Hoạt dộng của</b>
<b>trị:</b>


<i><b>Gi¸o viªn:</b></i> Giíi thiƯu níc NhËt…


<b>?</b> Sau chiÕn tranh thÕ giới thứ 2 tình
hình nớc Nhật nh thế nào ?


<b>?</b> Sau chiến tranh Nhật đã thực hiện
những cải cách dân chủ nh thế nào ?


<b>?</b> Những cải cách đó có ý nghĩa gì ?


<b>I- T×nh h×nh NhËt B¶n sau chiÕn</b>
<b>tranh</b>


* Tình hình Nhật Bản: Là nớc bại trận.
+ Bị Mĩ chiếm đóng, mất hết thuộc địa,
kinh tế bị tàn phỏ nng n.


+ Thất nghiệp trầm trọng.
+ Thiếu lơng thực, thực phẩm.
+ Lạm phát nặng nề.


- 1946 ban hành Hiến ph¸p míi.


- 1946-1949 thực hiện cải cách ruộng
đất.



- Xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt.
- Trừng trị tội phạm chiến tranh.
- Giải giáp các lực lợng vũ trang.
- Thanh läc ChÝnh phñ.


- Ban hành các quyền tự do dân chủ.
- Giải thể các công ty độc quyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>II- Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiÕn</b>
<b>tranh:</b>


<b>? </b>Trong công cuộc khôi phục và
phát triển kinh tế Mĩ đã gặp những
thuận lợi gì ?


<i><b>Gi¸o viên:</b></i> 1945-1950 phát triển
chậm, phô thuéc MÜ.


<b>? </b>Em h·y nêu những thành tựu vỊ
kinh tÕ cđa NhËt B¶n (tõ 1950-1970
cđa thÕ kû XX) ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ nỊn kinh tÕ
cđa NhËt B¶n trong những năm 70
của thế kỷ XX ?


<b>? </b>V× sao sau chiÕn tranh thÕ giíi 2
nỊn kinh tÕ cña Nhật Bản lại phát
triển nhanh nh vậy ?



<b>? </b>Bên cạnh những thuận lợi, thành
tựu trên; Nhật còn gặp phải những
hạn chế ?


* Thuận lợi:


- 6/1950 Mĩ xâm lợc Triều Tiên.
- 1960 Mĩ xâm lợc Việt Nam.


 Mĩ đặt hàng  Kinh tế Mĩ phát triển
thần kỳ đứng thứ 2 thế giới.


* Thµnh tựu:


- Công nghiệp: Tăng trởng nhanh.
+ Năm 1950-1960 tăng 15%/năm.
+ Năm 1961-1969 tăng 13,5%/năm.
- Nông nghiệp:


+ Nm 1967-1969 t tỳc 80% lơng thực.
+ Đánh cá đứng thứ 2 thế giới.


 Nhật trở thành một trong ba trung tâm
kinh tế tài chính của thế giới.


* Nguyên nhân:


- Truyn thng vn hoỏ, giáo dục lâu đời.
- Hệ thống tổ chức quản lí có hiệu quả.


- Vai trị quan trọng của Nhà nớc.


- Con ngêi NhËt cã trun thèng tù cêng.
* H¹n chÕ:


- Nghèo tài nguyên.
- Bị cạnh tranh, chèn ép.


- Đầu những năm 90 bị suy thoái kéo dài.


<b>III- Chớnh sỏch i nội và đối ngoại của Nhật Bản sau chiến</b>
<b>tranh : </b>


<b>? </b>Em hãy trình bày những chính
sách đối nội của Nhật từ sau chiến
tranh thế giới thứ 2 đến nay ?


<b>? </b>Em đánh giá thế nào về việc đảng
LDP mất quyền lập Chính phủ (Biểu
hiện tình hình chính trị khơng ổn
định, địi hỏi mơ hình mới với sự
tham gia cầm quyền của nhiều chính
đảng).


<b>? </b>Em h·y tr×nh bày những nét nỉi


* §èi néi:


- Chun tõ x· héi chuyên chế sang xÃ
hội dân chủ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

bật trong chính sách đối ngoại của
Nhật ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Ngày 8/9/1951 Hiệp ớc
an ninh Mĩ - Nhật đợc ký  Mĩ
đóng quân, xây dựng căn cứ quân sự
trên đất Nhật.


<i><b>Giáo viên: </b></i>Từ 1945 đến nay Nhật có
những bớc tiến “<i>Thần kỳ</i>” về kinh tế,
hiện nay vị thế của Nhật ngày càng
cao trên trờng quốc tế.


* §èi ngo¹i:


- Hồn tồn lệ thuộc Mĩ, 8/9 hiệp ớc.
- Thực hiện chính sách đối ngoại mềm
mổng, đặc biệt là kinh tế đối ngoại.


- HiÖn nay: NhËt đang vơn lên thành cờng
quốc chính trị.


<i><b>* Luyện tập:</b></i>


Học sinh thảo luận nhóm.


<b>?</b> Em hÃy nêu những thành tựu to lín vỊ kinh tÕ cđa NhËt sau chiÕn
tranh thÕ giíi thø 2 ?



<b>? </b>Để đạt đợc thành tựu đó Nhật đã có những nguyên nhân khách
quan, chủ quan, thuận li gỡ ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Tổng kết:


- Nguyên nhân khách quan: Thừa hởng những thành quả khoa học,
kỹ thuật của thế giới.


- Nguyên nhân chủ quan: Truyền thống tự cờng của ngời Nhật.


<b>4 Củng cố:</b> Giáo viên khái quát ý chính của bài.


<b>5 Dặn dò:</b> Học + Đọc theo sách giáo khoa.


..


Ngày soạn: 30/10/2009.


Ngày dạy: .
<b>Tiết 12:</b>


<b>Bài 10:</b> <b>Các nớc Tây âu</b>


<b>A- Mục tiêu bài dạy</b><sub>: Giúp học sinh nắm đợc:</sub>


- Những nét khái quát nhất của các nớc Tây Âu từ sau chiến tranh thế
giới thứ hai đến nay.


- Xu thÕ liên kết giữa các nớc trong khu vực đang phát triển trên thế
giới, Tây Âu là những nớc đi đâu thùc hiƯn xu thÕ nµy.



- Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ và phơng pháp t duy tổng hợp,
phân tớch, so sỏnh.


<b>B- Chuẩn bị: thiết bị </b>


- <sub>Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>C</b>- Tiến trình:day vµ häc<b><sub> </sub></b>


1- ổn định tổ chức.


2- Kiểm tra: Em hãy nêu những thành tựu “<i>Thần kỳ</i>” của nền
kinh tế Nhật Bản (từ 1945 đến nay) ? Nguyên Nhân nào dẫn đến sự phát
triển ấy ?


3- <b>Bµi míi:</b>


<b> Hoạtđộng của thầy và trò Hoạt động của</b>
<b>trò</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i> Giới thiệu vị trí các nớc Tây Âu
trên bản đồ.


<b>? </b>Trong chiÕn tranh thÕ giíi thø 2 t×nh h×nh
kinh tế các nớc Tây Âu nh thế nào ? H·y
nªu dÉn chøng cơ thĨ ?


<b>? </b>Ngun nhân nào dẫn đến nền kinh tế
các nớc Tây Âu kém phát triển ?



<b>? </b>Để phục hồi kinh tế các nớc Tây Âu đã
làm gì ?


<b>? </b>Các nớc Tây Âu đều rơi vào tình trạng ?
Cụ thể nh thế nào ?


<b>? </b>Những yêu cầu của Mĩ nhằm mục đích
gì ? (Phục hồi giai cấp t sản).


<b>? </b>Về đối nội ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× về những chính sách
này ? (Nham hiểm).


<b>? </b>V i ngoi các nớc Tây Âu đã làm gì ?


<b>? </b>Các nớc đã tiến hành chiến tranh xâm lợc
nh thế nào ?


<b>? </b>Ngoài việc mở rộng thuộc địa các nớc
Tây Âu cịn có mục đích gì ? (Khôi
phục ... thuộc địa).


<b>? </b>Em có nhận xét gì về báo cáo của giai
cấp t sản ở các nớc Tây Âu ? (Nham hiểm,
hiếu chiến).


<b>? </b>Về đối ngoại các nớc Tây Âu cịn có
họat động gì ? Mục đích ?



<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh h×nh châu Âu
qua những việc làm này ? (Căng thẳng).


<b>?</b> Sau chiến tranh thế giới thứ 2 tình hình
nớc Đức ra sao ?


<b>I- T×nh h×nh chung:</b>


- Cuèi 1944 (Trong chiÕn tranh)
kinh tế bị tàn phá nặng nề.


- Năm 1948-1951 nhận viện trợ Mĩ.


- Lệ thuộc Mĩ.


* Đối nội:


- Thu hẹp qun tù do, d©n chđ.
- Xãa bá mäi lùc lợng tiến bộ.
- Ngăn cản phong trào công nhân
và dân chủ.


* Đối ngoại:


-Tiến hành các cuộc chiến tranh
xâm lợc.


- Tham gia khối quân sự NATO.



* Đức sau chiến tranh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>? </b>Tháng 10/1990 diễn ra sự kiện gì ?


- Tháng 10/1949 thµnh lËp Cộng
hòa dân chủ Đức.


- Ngày 3/10/1990 thống nhất thành
Cộng hòa Liên bang Đức.


<b> II- Sự liên kết các khu vực:</b>


<b>? </b>Các nớc trong khu vực liên kết với nhau
về mặt nào ?


<b>? </b>M u là sự ra đời của tổ chức nào ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> <i>Cng ng .</i>


<b>? </b>Kể tên những thành viên tham gia ?


<b>? </b>Tiếp theo là những tổ chức nào ra đời ?


<b>? </b>Mục đích của việc thành lập Cộng đồng
kinh tế châu Âu là gì ?


<b>? </b>Theo em t¹i sao 6 nớc này có thể liên kết
với nhau ?


<b>? </b>7/1967 các nớc này đã có quy định gì ?



<b>? </b>Sau 10 năm các nớc EC đã có quyết định
gì ?


<b>? </b>Hội nghị đã thống nhất những nội dung gì ?


<b>? </b>Em hãy trình bày những nét chung nhất
về Tây Âu (Sau 1945 đến nay) ?


<b>? </b>Xác định trên bản đồ 6 nớc đầu tiên của
EU ?


- Tháng 4/1951 Cộng động than
thép châu Âu ra đời.


- Tháng 3/1957 thành lập Cộng
đồng năng lợng nguyên tử châu
Âu và Cộng đồng kinh tế châu Âu
(EEC).


- Tháng 7/1967 thành lập Cộng
đồng châu u (EC).


- 12/1991 họp hội nghị cấp cao tại
Ma-a-Xtơ- Rích.


- LÊy tªn gäi là Liên minh châu
Âu (EU).


<i><b>Luyện tập:</b></i>



<b>? </b>Em hóy trỡnh by nhng nột chung nhất về Tây Âu (Sau 1945 đến
nay) ?


(Hoạt động nhóm).


<b>? </b>Xác định trên bản đồ 6 nớc đầu tiên của EU ?


<b>4 Củng cố:</b> Gọi học sinh nêu những mốc thời gian ra đời của các tổ
chức kinh tế ở khu vực Tây Âu.


5NHVN Häc + §äc theo SGK.




</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ngày soạn: 14/11/2009


<b>Ngày giảng</b>
<b>Tiết 13:</b>


<b>Bài 11:</b> <b>trËt tù thÕ giíi míi</b>


<b> sau chiến tranh thế giới thứ hai</b>
<b>A- Mục tiêu bài hc</b>: Giỳp hc sinh nm c:


- Sự hình thành trật tù thÕ giíi míi - “<i>TrËt tù hai cùc Ianta .</i>”


- Những quan hệ của “<i>Trật tự thế giới hai cực :</i>” Sự ra đời của tổ chức
Liên hợp quốc, tình trạng “<i>Chiến tranh lạnh</i>”, những hiện tợng mới và các
xu thế phát triển của thế giới ngày nay.



- Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ tổng hợp, phân tích, nhận định những
vấn đề lịch sử.


<b>B- Chn bÞ thiết bị<sub> </sub></b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bµi.


+ Bản đồ chính trị thế giới…..
- Học sinh: Học + c theo SGK.


<b>C- Tiến trình dạy học </b>


1 n nh tổ chức.


2 Kiểm tra:Trình bày nét nổi bật các nớc Tây Âu từ năm 1945
đến nay (trả lời phần I)


<b>3 Bài mới:GTB Sau CTTGT2 , trật tự thế giới đợc thành</b>
<b>lập NTN</b>


Hoạt động của thầy và trò Hoat động của trò


<b>HS đọc SgK</b>


<b>?</b> Cuối chiến tranh thế giới thứ 2 ở các nớc
lớn đã quyết định điều gì ?


<b>? </b>Hội nghị đã có quyết định gì ?



<b>? </b>Hội nghị đã diễn ra trong bối cảnh lịch sử ?


 Các nớc này đều tham gia chiến tranh, đã
đợc phân chia thắng bi.


<b>? </b>Hội nghị này có những thành phần nào
tham dự ?


<b>? </b>Hi ngh bn bạc, thống nhất và đi đến
những thỏa thuận gì ?


<b>? </b>Phân chia khu vực ảnh hởng giữa 2 cực là
2 cờng quốc Liên Xô và Bỉ. Cụ thể ? (phần
chữ nhỏ)


<b>? </b>Sự hình thành trật tự thế giới 2 cực ?


<b>? </b>Em h·y nªu những điều kiện của Liên


<b>I- Sự hình thµnh</b>
<b>trËt tù thÕ giíi míi:</b>


- Từ ngày 4 đến 11/02/1945 h ội
nghị I-An-Ta.


-Quyết định phân chia khu vc.


* Châu Âu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Xô ? (Phần chữ nhỏ).



<i><b>Giáo viên:</b></i> Toàn bộ những thỏa thuận trên
trở thành khuôn khỉ cđa trËt tù thÕ giíi míi


 Trật tự hai cực I-An-Ta do Liên Xơ và Mĩ
đứng đầu.


- MÜ vµ Anh: Tây Đức và phía Tây
châu Âu.


* Châu á: Mĩ và Anh chấp nhận
những điều kiện của Liên Xô.
* Kết quả: Trật tự 2 cực I-An-Ta
hình thành.


<b>II- Sự hình thành liên hợp quốc:</b>
<b>? </b>Hội nghị I-An-Ta cịn có quyết định gì
nữa ?


<b>? </b>Nhiệm vụ của Liên hợp quốc là gì ?


<b>? </b>Trong hơn nửa thế kỷ hoạt động. Liên hợp
quốc đã có vai trị nh thế nào ?


<b>? </b>Níc ta tham gia tổ chức này vào thời gian
nào ?


<b>? </b>Em hÃy nêu những việc làm của Liên hợp
quốc giúp nhân dân Việt Nam mà em biết ?



- Thành lập Liên hợp quốc.


- Nhiệm vụ: Duy trì hịa bình và an
ninh thế giới, phát triển mối quan
hệ hữu nghị giữa các dân tộc trên
cơ sở tôn trọng độc lập, chủ
quyền, thực hiện hợp tác quốc tế
về mọi mặt...


- Vai trò: Quan trọng trong việc
duy trì hịa bình an ninh thế giới,
giúp đỡ các nớc phát triển kinh
tế ...


<b> III- ChiÕn tranh l¹nh:</b>


<b>? </b>Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø 2 MÜ và
Liên Xô xảy ra tình trạng gì ?


<b>? </b>Em hiu nh thế nào là chiến tranh lạnh
(Là chính sách thù địch về mọi mặt của
Mĩ và các nớc đế quốc với Liên Xô và các
nớc XHCN).


<b>? </b>Mĩ đã thực hiện “Chiến tranh lạnh” nh
thế nào ?


- Chạy đua vũ trang, thành lập các khối
quân sự, tiến hành những cuộc chiến tranh
đàn áp.



- Bao v©y kinh tÕ, cÊm vËn kinh tế, cô lập
chính trị.


<b>? </b>Trc tỡnh hỡnh ú Liờn Xơ và các nớc
XHCN đã làm gì ? (Tăng ngân sách quốc
phịng, củng cố khả năng phịng thủ).


<b>? </b>Tình trạng chiến tranh lạnh đã dẫn đến
hậu quả nh thế nào ?


- Mĩ và Liên Xô ngày càng mâu
thuẫn, đối đầu gay gắt (Chiến tranh
lạnh).


* HËu quả:


- Thế giới luôn căng thẳng.
- Hao tổn sức ngêi, søc cña.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>? </b>Sau bốn thập niên diễn ra “Chiến tranh
lạnh” sự việc gì đã diễn ra ?


(Hịa hỗn, hịa dịu quốc tế  Đối đầu
chuyển sang đối thoại).


<b>? </b>T×nh h×nh thÕ giới chuyển biến và diễn
ra theo các xu thế nào ?


<b>? </b>Em hiÓu trËt tù thÕ giíi mới đa cực


nhiều trung tâm là nh thế nào ?


<b>? </b>Tại sao Mĩ là muốn xác lập <i>Thế giới 1</i>
<i>cực</i> ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Xu thế hình thành các liên
minh kinh tế khu vực.


<b>? </b>Nguyên nhân nào diễn ra các xung dột
đó ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Từ 1991 Liên Xô sụp đổ “<i>Thế</i>
<i>giới 2 cực</i>”  “<i>Thế giới đơn cực .</i>” Hiện
nay có xu thế chuyển thành “<i>Thế giới đa</i>
<i>cực</i>”. Mĩ - Nhật, Tây Âu và 1 vài nớc
đang vơn lên nhanh chóng nh Đức, Trung
Quốc.


<b>? </b>Nhìn chung tình hình hiện nay của thế
giới là g× ?


<b>? </b>Theo em xu thÕ chung nhÊt cđa thÕ giới
hiện nay là gì. ?


<b>? </b>Nhiệm vụ to lớn của nớc ta hiện này là
gì ?


- Tháng 12/1989 chÊm døt Chiến
tranh lạnh.



- Các xu thế mới:


+ Hòa hoÃn và hòa dịu trong quan
hệ quốc tế.


+ Xác lập mộ trật tự thế giới đa cực,
nhiều trung tâm.


+ Điều chØnh chiÕn lỵc phát triển,
lấy kinh tế làm trọng điểm.


+ T đầu những năm 90 xảy ra xung
đột quân sự và nội chiến.


- Xu thế chung: Hịa bình, ổn định,
hợp tác phát triển kinh tế.


<i><b>Lun tËp:</b></i>


- §èi đầu Đối thoại, hòa bình,
hợp tác, phát triển.


<b>4 Củng cố:</b> Giáo viên khái quát lại bài.
+Sự hình thành liên hiệp quôc?


<b>5 HDVN</b> Học theo SGK.dựa vào câu hái SGK,däc tríc bµ 12




Ngày soạn1411/2009


Ngày giảng


<b>Tiết 14:</b>


<b>Bài 12: Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa </b>
<b> lịch sử của cách mạng khoa häc - kü thuËt</b>


<b>A- Mục tiêu bài học</b><sub>: Giúp học sinh nắm đợc:</sub>


- KNguồn gốc, những thành tựu chủ yếu, ý nghĩa lịch sử và tác động
của cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật lần thứ hai của lồi ngời.


- Gi¸o dơc häc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>B- Chuẩn bị thiết bị </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài.
- Học sinh: Học + Đọc theo SGK


<b>C- Tiến trình day häc</b>


1 ổn định tổ chức.
2 Kiểm tra:


1- Em hãy trình bày về Hội nghị Ianta, những quyết định và hệ quả
của Hội nghị ?(Trả lời I)


3- Bai míi GTBKhoa học ngày càng phát triển trên nhiều lĩnh vực có
tác dông



<b> Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trò</b>


<b> đọc SGK</b>


Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật đã
đạt đợc những thành tựu gì ? (Tất cả các
lĩnh vực).


<b>? </b>Trong lĩnh vực khoa học cơ bản đã đạt
đợc những thành tựu chủ yếu nào ?


<b>? </b>Những thành tựu này có tác dụng gì ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Híng dÉn häc sinh xem h×nh
24-SGK.


- Tạo con cừu = phơng pháp vô sinh.
- Bản đồ gen ngời  chữa cỏc bnh nan
y.


<b>? </b>Em cho biết những thành tựu mới về
công cụ sản xuất ?


<b>? </b>Em hÃy nêu tác dụng của máy tính
điện tử ?


<b>? </b>Các nhà khoa học đã tìm ra những
nguồn năng lợng nào ?


<b>? </b>Sử dụng các nguồn năng lợng này để


làm gì ? (Tạo ra nguồn điện).


<b>? </b>Nớc nào đã dùng các nguồn năng lợng
mới ? (Nhật Năng lợng xanh; Nga
-Năng lợng thủy triều).


<b>? </b>Tại sao lại phải sáng chế ra vật liệu
mới ?


<b>? </b>Các nhà khoa học đã tìm ra những vt
liu mi no ?


<b>? </b>Pô li me là loại chất nh thế nào ? ứng
I-


Những thành tựu chủ yếu của cách
mạng khoa học - kỹ thuật:


1- <i>Khoa học cơ bản: Toán học, vật lí,</i>
<i>hóa học vµ sinh häc</i>.


- ứng dụng vào kỹ thuật và sản xuất
để phục vụ cuộc sống.


2- Công cụ sản xuất: máy tính
điện tử, máy tự động Sự ra đời của và
hệ thống máy tự ng.


3- Nguồn năng lợng mới:



- Năng lợng (nguyên tử, mặt trời, gió,
thủy triều ...)


Học sinh quan sát hình 25.
4- VËt liªu míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

dơng ?


<b>? </b>ThÕ nµo lµ cuéc cách mạng xanh ?
(Cải tiến - Tăng năng suất).


<b>? </b>Đó là những cải tiến nào ?


<b>? </b>Những cải tiến này có ý nghĩa ra sao ?


<b>? </b>Em hãy nêu những số liệu để chứng
minh năng suất của ngời lao động nông
nghiệp ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về năng suất của
ngời lao động nông nghiệp ?


<b>? </b>ở địa phơng em đã sử dụng cuộc cách
mạng xanh vào nông nghiệp nh thế
nào ?


<b>HS đọc SGK</b>


Trong lĩnh vực này con ngời đã đạt đợc
những thành tựu nào ?



<b>? </b>Giao thông vận tải phát triÓn cã ý
nghÜa nh thế nào ?


<b>? </b>Thông tin liên lạc có tác dơng g× ?
(Gióp con ngêi ph¸t triĨn).


<b>? </b>Chính phục vũ trụ con ngời đã t c
nhng thnh tu no ?


<b>? </b>Những thành tựu nµy cã ý nghÜa nh
thÕ nµo cho con ngêi ?


Liªn hƯ thùctÕ


- Nhẹ, bền, chịu nhiệt cao.
- Chế tạo vỏ xe tăng .. đời sống.
5- Cuộc cách mng xanh.


- Các biện pháp cơ khí hóa, điện khí
hóa ... lai tạo giống .


- Khắc phục nạn thiếu lơng thực.


(cao)


6- Giao thông vận tải và thông tin liên
lạc.


- Mỏy bay siêu âm khổng lồ, tàu hỏa


tốc độ cao,... phát sóng vơ tuyến hết
sức hiện đại.


- Phãng vƯ tinh nh©n tạo, bay vào vũ
trụ (1962) lên mặt trăng (1969).


- Phục vụ đắc lực trên nhiều phơng
diện cho con ngời.


<b>II- ý nghĩa và tác động của cách mạng khoa</b>
<b>học - k thut:</b>


<b>?</b> Cuộc cách mạng khoa học - kü thuËt
cã ý nghÜa tÝch cùc nh thÕ nµo ?


<b>? </b>Tại sao tỷ lệ lao động trong nông
nghiệp và công nghiệp lại giảm dần ?
(Nhờ máy móc).


<b>? </b>Tại sao tỷ lệ lao động trong ngành du


1- Tích cực: Mang lại những tiến bộ
phi thờng, những thành tựu kỳ diệu,
đổi thay to lớn trong cuộc sống ca
con ngi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

lịch phục vụ ngày càng cao ? (Nhu cầu
cao).


<b>? </b>Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật


có những hạn chế gì ?


<b>? </b>Trong thi đại cách mạng khoa học
-kỹ thuật ngày nay, là học sinh, em có
suy nghĩ gì để có thể phục vụ đất nớc ?


2- H¹n chÕ:


- Chế tạo các loại vũ khí hủy diệt, ơ
nhiễm mơi trờng, nhiễm phóng xạ, tai
nạn lao động ..


<i><b>Lun tËp:</b></i>


(Häc sinh th¶o ln).


<b>4 Cđng cố:</b> Giáo viên khái quát lại ý chính của bài.


<b>5 HDVN</b> Học + Ôn tập để tổng kết lịch sử thế giới. Dựa vào câu hỏi
SGK




Ngày soạn: 28/11/2009.
Ngày dạy: .


<b>Tit 15:</b> <b> tng kết lịch sử thế giới</b>
<b> từ sau năm 1945 đến nay</b>
<b>A- Mục tiêu bài học</b><sub>: Giúp học sinh:</sub>



- Củng cố những kiến thức đã học về lịch sử thế giới hiện đại từ sau
chiến tranh thế giới thứ hai đến nay (2000).


- Học sinh nắm đợc những nét nổi bật và cũng là nội dung chủ yếu, là
những nhân tố chi phối sự hình thành thế giới từ sau năm 1945.


-Học sinh thấy đợc những xu thế phát triển hiện nay của thế giới, khi
lồi ngời bớc vào thế kỷ XXI.


- Gióp häc sinh thÊy râ níc ta lµ bé phËn cđa thÕ giíi ngµy cµng cã
quan hƯ mËt thiÕt víi khu vùc vµ thÕ giíi.


- Gióp häc sinh rÌn lun vµ vËn dụng phơng pháp t duy phân tích và
tổng hợp.


<b>B- Chuẩn bÞ thiÕt bÞ </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.
+ Bản đồ chính trị thế giới
- Học sinh: Học + c SGK.


<b>C- Tiến trình dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Đề bµi: </b></i>


1- Những nguyên nhân nào dẫn đến sự phát triển thần kỳ của nền
kinh tế Nhật Bản từ những năm 70 của thế kỷ XX ?


2- Nh÷ng nÐt nỉi bật nhất của các nớc Tây Âu sau 1945 là gì ?



<i><b>Đáp án:</b></i>


1- Nguyờn nhõn dn n s phỏt trin thần kỳ của Nhật: <i>(4 điểm).</i>


- Có truyền thống văn hóa, giáo dục lâu đời.
- Hệ thống tổ chức quản lý có hiệu quả.
- Vai trị của Nhà nớc.


- Ngời Nhật có truyền thồng tự cờng.
- Nhờ những đơn đặt hàng của Mĩ.


2- Nh÷ng nÐt nỉi bËt nhÊt cđa các nớc Tây Âu: <i>(6 điểm).</i>


- Cuối năm 1944 kinh tế bị tàn phá nặng nề.
- Năm 1948-1951 nhận viện trợ Mĩ, lệ thuộc Mĩ.
- Đối nội: + Thu hĐp qun tù do d©n chđ.


+ Xãa bá mäi lùc lỵng tiến bộ.


+ Ngăn cản phong trào công nhân và dân chủ.
- Đối ngoại: + Tiến hành các cuộc chiến tranh xâm lợc.


+ Tham gia khèi qu©n sù NATO.


3 <b>Bài mới: ta voa hệ thống một số kiến thức cơ bản giai</b>
<b>đoạn tứ 2 của thế giới hiện đại ...</b>


<b> </b>


<b>? </b>Với những thắng lợi của Liên Xô ...


CNXH đã phát triển nh thế nào ?


<b>? </b>Từ nửa sau thế kỷ XX các nớc
XHCN đã có những thành tựu gì ?


<b>? </b>Trong quá trình xây dựng CNXH các
nớc XHCN đã gặp phải những khó
khăn gì ?


<b>? </b>HËu qu¶ ?


<b>?</b> Sau chiến tranh, phong trào giải
phóng dân tộc ở các châu á, Phi, Mĩ La
Tinh đã thu đợc những thắng lợi gì ?


<b>? </b>Ngày nay các nớc á, Phi, Mĩ La
Tinh đã có sự biến đổi to lớn nào ?


<b>? </b>Sau chiến tranh các nớc t bản chủ
nghĩa đã có sự phát triển nh thế nào ?
Vì sao có sự phát triển đó ?


<b>? </b>Nỉi bËt nhÊt lµ níc nµo ?


<b>? </b>Mĩ có âm mu gì ?


<b>? </b>Sau nm 1945 các nớc t bản đã có xu
hớng phát triển kinh tế bằng cách nào ?





-I- Những nội dung chính của lịch sử
thế giới từ sau 1945 đến nay:


Sau năm 1945 CNXH đã trở thành một
hệ thống trên thế giới.


- Nửa sau thế kỷ XX CNXH đã trở
thành lực lợng hùng mạnh.


- Phong trào giải phóng dân tộc đã
giành đợc những thắng lợi to lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Dẫn chứng ?


<b>? </b>Sau năm 1945 tình hình thế giới diễn
ra theo trật tự nào ?


<b>? </b>Cách mạng khoa học - kỹ thuật phát
triển có tác dụng gì ?


- Xác lập trật tự thế giới 2 cực do Mĩ và
Liên Xô đứng đầu.


- Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật
có những tiến bộ phi thờng đạt nhiều
thành tựu kỳ diệu trong mọi lĩnh vực.


<b>II- Các xu thế phát triển của thế giới ngày nay:</b>
<b>?</b> Giai đoạn lịch sử từ sau 1991 đến nay



(2000) khi Liên Xô tan rã, trật tự hai
cực Ianta sụp đổ, trật tự thế giới mới
diễn ra theo các xu thế nào ?


<b>? </b>Xu híng chung của thế giới ngày nay
là gì ?


<b>? </b>Ti sao nói “<i>Hịa bình, ổn định và</i>
<i>hợp tác phát triển</i>” vừa là thời cơ, vừa
là thách thức đối với các dân tộc ?


- Sự hình thành trật tự thế giới mới
(Đang trong q trình xác định).


- Xu thÕ hßa ho·n, thỏa hiệp giữa các
nớc lớn.


- Cỏc nc iu chnh chin lợc, trong
đó lấy việc phát triển kinh tế làm trọng
điểm.


- Nguy cơ biến thành xung đột nội
chiến, đe dọa nghiêm trọng hịa bình ở
nhiều khu vực (Nam T cũ, Tây á, châu
Phi).


<i><b>* LuyÖn tËp:</b></i>


 Kinh tế thế giới ngày càng quốc tế


hóa cao độ.


 Hình thành thị trờng thế giới hàng
hóa vào các nớc nhiều hơn Hàng hoá
nhập Sản xuất khó khăn, công
nghiệp không phát triển.


<b>4Cng c:</b> Giỏo viờn nhn mạnh đặc điểm bao trùm của giai đoạn
lịch sử này là thế giới chia thành 2 cực Ianta.


<b>5 HDVN:</b> Học + Đọc bài mới theo SGK. Dựa vào câu hỏi SGK
đọc trớc bài 16


……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>PhÇn hai </b>


<b>lịch sử việt nam từ năm 1919 đến nay</b>


<b>Tiết 16: Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất</b>
<b>A- Mục tiêu bài học</b><sub>: Giúp học sinh nắm đợc:</sub>


- Nguyên nhân, nội dung, đặc điểm của chơng trình khai thác thuộc
địa lần thứ 2 của Thc dõn Phỏp Vit Nam.


- Những thủ đoạn của Pháp về chính trị, văn hóa, giáo dục phục vụ
cho chơng trình khai thác.


- S phõn húa giai cp v thái độ của các giai cấp.



- Giáo dục cho học sinh lòng căm thù đối với Thực dân Pháp đồng cảm
với những cực nhọc của ngời lao động dới chế độ Thực dân phong kiến.


<b>B- ChuÈn bÞ: thiÕt bÞ </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lợc đồ về nguồn lợi của Thực dân Pháp trong
cuộc khai thác lần 2.


- Häc sinh: Häc + Đọc theo SGK.


<b>C- Tiến trình dạy học </b>


1 ổn định tổ chức.


2 Kiểm tra: Em hãy cho biết những nội dung chủ yếu của lịch sử
thế giới hiện đại (1945 đến nay) ? Xu thế chung của thế giới hiện nay là
gì ?)trả lơi phần I , ý 2 ở phânII)


3 <b>Bài mới: GTB sau CTTGT Thực dân Pháp đã thực hiện</b>
<b>những gì ở Việt Nam</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trò </b>


<b>HS đọc SGK</b>


<b>? </b>Sau chiÕn tranh thÕ giới lần thứ nhất tình
hình nớc Pháp nh thế nào ?



<b>? </b>T bản Pháp đã làm gì để bù vào những
thiệt hại đó ?


<b>? </b>Pháp khai thác lần 2 ở Đông Dơng và ở
Việt Nam nhằm mục đích gì ?


<b>? </b>Để tiến hành khai thác ở Việt Nam Pháp
đã đầu t vào ngành kinh tế nào ?


<b>? </b>Tại sao Pháp lại đầu t nhiều vào nông
nghiệp ?


<b>? </b>Phỏp tp trung trng các loại cây nào ?
(<i><b>Giáo viên:</b></i> Giới thiệu trên bản ).


<b>? </b>Tại sao Pháp lại chủ yếu trồng cao su ?
(Chứng minh).


<b>? </b>Pháp còn tập trung trồng các loại cây nào ?


<b>? </b>Trong công nghiệp Pháp chú trọng phát
triển ngành nào ?


<b>I- Ch ơng trình khai thác lần</b>
<b>thứ hai của thực dân Pháp: </b>


- Nông nghiệp: Chủ yếu trồng cao
su.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>? </b>Tại sao Pháp lại tập trung khai thác than ?



<b>? </b>Ngoài than Pháp còn khai thác những kim
loại nào ?


<b>? </b>Pháp còn mở thêm một sè c¬ së công
nghiệp ? Tại sao Pháp lại mở rộng các cơ sở
sản xuất này ?


<b>? </b>Thng nghip Phỏp ó lm gì ?


<b>? </b>Tại sao Pháp lại đánh thuế nặng nh vy ?


<b>? </b>Giao thông vận tải, Pháp có chính sách gì ?


<b>? </b>Tại sao Pháp lại đầu t và phát triển vào
giao thông vận tải ?


<b>? </b>Phỏp đã can thiệp vào các ngân hàng ra
sao ? (Góp vốn, vốn lớn  quyền lợi lớn).


<b>? </b>Việc làm đó nhằm mục đích gì ? (Chỉ huy
các ngành kinh tế).


<b>? </b>Pháp còn bóc lột ta ở mặt nào ?


<b>?</b> Em có nhận xét gì về kinh tế Việt Nam
trong thời gian này ? Mục đích của Pháp ?
Đời sống của nhân dân ta ra sao ?


+ Chñ yÕu khai thác mỏ.



+ Xây dựng các cơ sở công nghiệp
nhẹ.


- Thơng nghiệp: Đánh thuế nặng
các hàng hóa nhập vào nớc ta.


- Giao thông vận tải: Đầu t và phát
triển.


- Ngân hàng: Có khẩu phần trong
hầu hết các công ty, xí nghiệp lớn.


- Chính sách thuế: Đánh nặng.


<b>II- Cỏc chớnh sỏch chớnh trị, văn hóa, giáo dục:</b>
<b>?</b> Về chính trị - Pháp đã thi hành chính sách


g× ?


<b>? </b>Mục đích của những việc làm này ?


<b>? </b>Tại sao Pháp lợi dụng triệt để bộ máy
thống trị ở nơng thơn ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về những chính sách
này ? (Thâm độc).


<b>? </b>Về văn hóa, giáo dục - Pháp đã làm gì ?
Mục đích ?



<b>? </b>T¹i sao chóng l¹i h¹n chÕ më trêng häc ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về các chính sách văn
hóa, giáo dục ở Việt Nam trong thời gian
này ? (Thâm độc).


- Chính trị: Chia để trị, chia rẽ dân
tộc, tôn giáo.


- Lợi dụng triệt để bộ máy thống
trị nụng thụn.


- Văn hóa, giáo dục:


+ Thi hành chính sách nô dịch.
+ Hạn chế mở trờng.


+ Tuyên truyền chính sách <i>Khai</i>
<i>hóa</i>.


<b>III- XÃ hội Việt Nam phân hóa:</b>
<b>? </b>XÃ hội Việt Nam phân hóa thành mấy giai
cấp, là những giai cấp nào ?


<b>? </b>Giai cp ny cú thỏi độ chính trị ra sao ?


<b>? </b>Em cã nhËn xét gì về giai cấp này ?


1- Giai cp a chủ phong kiến:


- Cấu kết chặt với Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>? </b>Giai cp ny cú c im gỡ ?


<b>? </b>Đợc ph©n hãa ra sao ?


<b>? </b>Các ngành kinh tế phát triển cho ra đời
thêm giai cấp nào ?


<b>? </b>Thái độ chính trị của họ nh thế nào ?


<b>? </b>Tại sao họ lại dễ bị phá sản ? (Tại sao
Ph¸p chÌn Ðp ?).


<b>? </b>Trong thời gian này giai cấp nào là đơng
hơn ?


<b>? </b>Cc sèng cđa hä ra sao ?


<b>? </b>Giai cấp công nhân trong thời gian này ra
sao ?


<b>? </b>Tại sao họ lại tăng .. họ làm việc nh thế
nào ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì vỊ cc sèng cđa giai
cÊp nµy ?


<b>? </b>Xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới
thứ nhất đã phân hóa nh thế nào ? Thái độ


chính trị của mỗi giai cấp ra sao ?


2- Giai cÊp t s¶n:


- Ngày cng ụng: Mi bn, Dõn
tc.


3- Tiểu t sản:


- Tăng nhanh về số lợng.
- Dễ bị phá sản, thất nghiệp.


4- Giai cÊp n«ng dân: (90%) bị
thực dân, phong kiến áp bức, bóc
lột cơ cực.


5- Giai cấp công nhân:
- Tăng cả số lợng, chất lợng.
- Bị 3 tầng áp bức bóc lột.


- Thừa kế truyền thống yêu nớc.


<i><b>* Luyện tập:</b></i>


(Học sinh thảo luận).


<b>4 Củng cố:</b> Giáo viên khái quát nội dung chính của bài.


<b>5 HDVN:</b> Học + Đọc bài mới.dựa vao câu hỏi SGK







Ngµy so¹n:12/12/2009 ……….
Ngày dạy: .


<b>Tiết 17:</b> <b> phong trào cách mạng việt nam</b>


<b> sau chiến tranh thế giới thứ nhất (1919-1925)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học<sub>:</sub></b><sub> Giúp học sinh nắm đợc:</sub>


-Kiến thức: Cách mạng tháng Mời Nga 1917 thành công và sự tồn
tại vững chắc của Nhà nớc Xô Viết đầu tiên, phong trào cách mạng thế giới
đã ảnh hởng thuận lợi đến phong trào giải phóng dân tộc ở Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

-T tởng BD HS long yêu nớc và kính yêu các bậc tiền bối
- Kĩ : luyện kỹ năng trình bày các sự kiện lịch sử tiêu biểu.


<b>B- Chuẩn bị:thiết bị<sub> </sub></b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Ch©n dung: Phan Béi Ch©u, Phan Chu Trinh, …
- Häc sinh: Học + Đọc theo SGK.


<b>C- Tiến trình dạy häc</b>


1 ổn định tổ chức.



2 Kiểm tra: Xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất
đã phân hóa nh thế nào ? Thái độ chính trị của các giai cấp ?(trả lời phần
III)


3 <b>Bài mới:GTB TDP đang khai thácThuộc địa Việt Nam</b>
<b>T/Gtác động NTN đối với nớc ta</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trò</b>
<b>?</b> Dới ảnh hởng của cách mạng


tháng 10 Nga, phong trào cách
mạng thế giới đã có những biến
đổi gì ?


<b>?</b> Sau chiến tranh thế giới thứ nhất,
trên thế giới đã diễn ra những sự
kiện nào ?


<b>? </b>Những sự kiện đó đã có ảnh
h-ởng nh thế nào đối với cách mạng
Việt Nam ?


<b>I- ¶nh h ëng của cách mạng tháng</b>
<b>M</b>


<b> ời Nga và phong trào cách mạng</b>
<b>thế giới:</b>


-Phong trào cách mạng lan rộng khắp thế
giới:



+ Thỏng 3/1919 Quốc tế cộng sản ra đời.
+ 12/1920 Đảng cộng sản Pháp ra đời .
+ Tháng 7/1921 Đảng cộng sản Trung Quốc
ra đời.


- Phong trµo giải phóng dân tộc ở phơng
Đông và phong trào công nhân phơng Tây
gắn bó mật thiết với nhau.


- Tạo điều kiện thuận lợi cho việc truyền bá
chủ nghĩa Mác - Lê Nin vào Việt Nam.


<b> II- Phong trào dân tộc, dân chủ công khai (1919-1925):</b>
<b>?</b> Sau chiến tranh thế giới thứ nhất


phong trào dân tộc, dân chủ ở nớc
ta phát triển nh thế nào ?


<b>? </b>Cuộc đấu tranh của giai cấp t sản
nhằm mục đích gì ?


<b>? </b>Giai cấp t sản dân tộc đã phát
động các phong trào đấu tranh gì ?
(Năm 1923 chống độc quyền xuất
cảng lúa gạo của Pháp).


<b>? </b>Các cuộc đấu tranh nhằm mục
đích gì ?



<b>? </b>Để giành quyền lợi cho mình họ
còn có những việc lµm ?


- Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong
trào đấu tranh dân chủ phát triển mạnh mẽ,
thu hút nhiều tầng lớp nhân dân tham gia.


* Giai cÊp t s¶n dân tộc:


- Năm 1921: ChÊn hng néi hãa, bài trừ
ngoại hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>? </b>Cuộc đấu tranh của giai cấp t sản
mang tính chất gì ?


<b>? </b>Giai cÊp tiĨu t s¶n gåm những
tầng lớp nào trong xà hội ?


(H ó có những họat động dới
hình thức nào ?)


<b>? </b>Trong đấu tranh các tổ chức
chính trị nào của họ đợc xuất
hiện ? Họ hoạt động dới những
hình thức nào ?


<b>?</b> Họ đã xuất bản những tờ báo
tiến bộ nào ?


(Mục đích: Kêu gọi quần chúng


đấu tranh).


<b>? </b>Trong các hoạt động này tiêu
biểu là hoạt động nào ? (Nêu
những hoạt động tiêu biểu ?).


<b>?</b> Mang tÝnh chÊt g× ? (Xèc nỉi, ấu
trĩ).


<b>? </b>Phong trào dân téc d©n chđ
(1919-1925) có những mặt tích
cực gì ?


<b>? </b>Hạn chế ?


- Tính chất: Cải lơng thỏa hiệp.
* Phong trào của tiểu t sản


- Các tæ chøc chÝnh trÞ: ViƯt Nam nghĩa
đoàn, Hội phục Việt


- Xuất bản các tờ báo: Chuông rè, An Nam
trẻ, Ngời nhà quê


- 6/1924: Ting bom Phm Hồng Thái.
- 1925: Phong trào đòi thả Phan Bội Châu.
- 1926: Phong trào đòi để tang Phan Chu
Trinh.


* TÝch cực: Thức tỉnh lòng yêu nớc, truyền


bá t tëng d©n téc, d©n chđ, t tëng cách
mạng mới trong nhân dân.


* Hạn chế:


-Phong trào của giai cấp tiểu t sản: Sôi nổi
còn xốc nổi, ấu trÜ.


- Phong trµo giai cÊp t s¶n: DƠ tho¶ hiƯp
(Ỹu vỊ kinh tế - Bạc nhợc về chính trị).


<b>III- Phong trào công nhân (1919-1925):</b>
<b>? </b>Phong trào công nhân nớc ta


trong mấy năm đầu sau chiến
tranh thế giới thứ nhất đã phát
triển trong bối cảnh nh thế nào ?


<b>?</b> Em hãy trình bày các cuộc đấu
tranh điển hình của công nhân Việt
Nam (1919-1925) ?


<b>?</b> Cuộc bãi công Ba Son có điểm gì
mới trong phong trào đấu tranh


1- Bèi cảnh:


- Thế giới: ảnh hởng của phong trào thuỷ
thủ Pháp và Trung Quốc.



- Trong nc: + Phong tro u tranh còn lẻ
tẻ tự phát nhng ý thức giai cấp cao hơn.
+ Năm 1920 Cơng hội bí mật ra đời.
2- Diễn biến:


- Năm 1922: Cụng nhõn Bc k u tranh
ũi ngh ngy ch nht.


Năm 1924: Nhiều cuộc bÃi công nổ ra ở Hà
Nội, Nam Định, Hải Dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

ca cụng nhân nớc ta sau chiến
tranh thế giới thứ nhất ? (Phong
trào đã kết hợp đấu tranh kinh tế
(Tăng lơng, giảm giờ làm) với
chính trị (ủng hộ cách mạng Trung
Quốc). Công nhân đấu tranh
khơng chỉ về quyền lợi của mình
mà cịn thể hiện tình đồn kết với
cơng nhân và nhân dân lao động
Trung Quốc  Mốc đánh dấu
phong trào đấu tranh t <i>T phỏt</i>


<i>Tự giác ).</i>


<b>?</b> Em có nhận xét gì về phong trào
công nhân (1919-1925) ?


<b>? </b>Cn c vào đâu để khẳng định
phong trào công nhân nớc ta phát


triển lên một bớc cao hơn sau
chiến tranh thế giới thứ nhất ?


<i><b>* LuyÖn tËp:</b></i>


- Phong trào đấu tranh của cơng nhân
(1919-1925) tuy đấu tranh cịn lẻ tẻ mang
tính chất tự phát nhng ý thức giai cấp, chính
trị ngày càng phát triển thể hiện qua cuộc
bãi công của công nhân Ba Son.


- Phong trào phát triển sổi nổi hơn: Các
cuộc đấu tranh cụ thể nổ ra từ Bắc đến
Nam. Mục đích đấu tranh …  ý thức giai
cấp của phong trào công nhân phát triển
nhanh chóng.


- §Êu tranh cã tỉ chức hơn Công hội bí
mật (Sài Gòn).


- Chuyn t u tranh kinh tế sang kết hợp
giữa đấu tranh kinh tế và đấu tranh chính
trị.


 Chøng tá bíc ph¸t triĨn cao hơn của
phong trào công nhân sau chiến tranh.


<b>4Củng cố:</b> Giáo viên khái quát lại ý chính của bài.


<b>5HDVN :</b> Học + Xem tiếp phần sau theo sách giáo khoa.chuủân bị


kiểm tra học kì


<b>Ngày soạn </b>
<b>Ngày gi¶ng</b>


<b>Tiết 18:</b> <b>Kiểm tra học kỳ I</b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b>


- Qua giờ kiểm tra giúp học sinh đánh giá kiến thức lịch sử ở học kỳ I.
- Giúp học sinh đánh giá, so sánh, phân tích các sự kiện lịch sử.
- Giáo dục học sinh tự giác khi làm bài, vận dụng kiến thức vào bài học.


<b>B- ChuÈn bÞ thiÕt bÞ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Học sinh: Ôn tập + Bút.


<b>C- Tiến trình dạy häc</b>


1 ổn định tổ chức.


2 KiĨm tra: Sù chn bÞ của học sinh.


<b>3 Bài mới:</b>


<b> Đề phòng ra</b>


<b>4 Củng cố:</b> Giáo viên khái quát lại nội dung kiểm tra.
<b>5 Dặn dò:</b> Ôn tập + Đọc theo sách giáo khoa.


Ngày soạn: 9/1/2010



Ngày giảng9a. : 9b………….


<b>Tiết 19:</b> <b> hoạt động của nguyễn ái quốc</b>
<b>ở nớc ngoài trong những năm 1919-1925</b>
<b>A- Mục tiêu bài học<sub>:</sub></b>


Giúp học sinh nắm đợc:


- Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc sau chiến tranh thế giới thứ
nhất ở Pháp - Liên Xô - Trung Quốc (1911-1920).


- Sau gần 10 năm bơn ba hải ngoại Ngời đã tìm thấy chân lý cứu nớc
sau đó Ngời tích cực chuẩn bị về t tởng, chính trị và tổ chức cho sự ra đời
của Đảng cộng sản Việt Nam.


- Hiểu đợc chủ trơng và hoạt động của hội Việt Nam cách mạng
thanh niên.


* Gi¸o dục lòng kính yêu Bác Hồ


* Rèn cách phân tích, đánh giá, so sánh các sự kiện lịch sử.


<b>B- ChuÈn bị: Thiét bị</b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bµi.


+ Lợc đồ: Nguyễn ái Quốc ra đi tìm đờng cứu
nớc.



- Häc sinh: Học + Đọc sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình Dạy häc:</b>


1<i><b>- ổn định tổ chức</b></i>.


2 <i><b>KiĨm tra</b></i> sù chn bÞ cđa HS


<b> 3 Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b> Hoạt động của thầy và trò Hot ng ca</b>


<b>t</b> <b>rò</b>


HS Đọc SGK


Giáo viên: Nhắc lại những nét chính từ
1911-1918.


<b>? </b>Sau chiến tranh thế giới thứ nhất bọn đế
quốc thắng trận đã làm gì ? (họp để phân chia
quyền lợi).


<b>?</b> Tại hội nghị Véc Xai, Ngi ó lm gỡ ?


<b>? </b>Nội dung bản yêu sách nãi g× ?


<b>? </b>Bản yêu sách không đợc chấp nhận nhng
việc làm đó có tác dụng gì ?



<b>? </b>Để tìm hiểu về cách mạng tháng 10 Nga,
Ngời đã làm gì ?


<b>? </b>Những sách báo của Lê Nin đã có tác dng
nh th no i vi Ngi ?


<b>? </b>Tại Pháp ngời còn có những việc làm gì ?


<b>? </b>Vic lm ny có ý nghĩa gì trong hoạt động
cách mạng của ngời ?


<b>? </b>Giáo viên giới thiệu hình 28: Nguyễn ái
Quốc tại Đại hội Tua ở Pháp em nhận thấy
trong ảnh Ngời đang làm gì ? (Tố cáo tội ác
của Pháp ở Đông Dơng kêu gọi giai cấp công
nhân và những ngời cách mạng chân chính
ủng hội phong trào đấu tranh của nhân dân
Đông Dơng và các nớc thuộc địa).


<b>? </b>Sau khi tìm thấy chân lí cứu nớc, ở Pháp
Ng-ời có những hoạt động gì ? (1921-1923).


<b>? </b>Theo em con đờng cứu nớc của Nguyễn ái
Quốc có gì mới và khác với lớp ngời đi trớc ?
(Hầu hết các chiến sỹ yêu nớc sang các nớc
phơng Đông - Nguyễn ái Quốc sang phơng
Tây (Pháp).  Muốn đánh Pháp phải tìm hiểu
Pháp.


<b>I Ngun ¸i Qc ë Ph¸p </b>



- Năm 1919 tại héi nghÞ VÐc
Xai: Ngêi gưi B¶n yêu sách
của nhân dân An Nam.


- <b>Ni dung:</b> Địi Chính phủ
Pháp thừa nhận các quyền tự
do, dân chủ, bình đẳng và
quyền tự quyết của dân tộc
Việt Nam.


- Tháng 7/1920 đọc (sách) sơ
khảo lần thứ nhất những luận
cơng vấn đề dân tộc và thuc
a ca Lờ - Nin.


- Tháng 12/1920 Ngời tham gia
Đại hội của Đảng xà hội Pháp
ở Tua.


- Nm 1921 sỏng lập Hội Liên
hiệp thuộc địa.


+ Viết báo Ngời cùng khổ.
+ Viết bài cho các báo: Nhân
đạo, Đời sống công nhân, Bản
án chế độ thực dân Pháp.


<b> Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của</b>
<b>trò </b>



<b>? </b>Em hãy trình bày những hoạt động của
Nguyễn ái Quốc ở Liên Xô ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>?</b> Tại hội nghị lần V của Quốc tế cộng sản
Ng-ời đã trình bày quan điểm, lập trờng của mình
về những vấn đề nào ?


<b>?</b> Những quan điểm đó có vai trị nh thế nào
đối với cách mạng Việt Nam ?


- Tháng 6/1923 Ngời từ Pháp
đến Liên Xô dự hội nghị Quốc
tế nông dân.


- Năm 1924 dự Đại hội lần V
của Quốc tế cộng s¶n.


 Nguyễn ái Quốc đã chuẩn
bị về t tởng, chính trị cho sự ra
đời của Đảng cộng sản Việt
Nam.


<b> Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trò</b>
<b>HS đọc SGK</b>


<b>? </b>Tại đây Ngời đã cú nhng hot ng ch
yu gỡ ?


<b>? </b>Nêu thành phần của Việt Nam cách mạng


thanh niên ? (Tiểu t sản, trÝ thøc yªu níc).


<b>? </b>Sau khi thành lập, Việt Nam cách mạng
thanh niên đã có những hoạt động gì ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Cuốn Đờng cách mệnh đã tập
hợp tất cả các bài giảng của Ngời ở Quảng
Châu.


<b>? </b>Những hoạt động này các tác dụng gì ?


<b>? </b>Địa bàn hoạt động Hội Việt Nam cách
mạng thanh niên đợc mở rộng nh thế nào ?
(Khắp toàn quốc, các tổ chức quần chúng
xuất hiện: Cộng hội, nơng hội ...).


<b>? </b>Việc thành lập Cộng sản Đồn làm nòng
cốt cho Hội Việt Nam cách mạng thanh
niên có ý nghĩa gì ? (Đó là hạt nhân nòng
cốt chuẩn bị cho sự ra đời của Đảng vì tổ
chức Việt Nam cách mạng thanh niên là 1
tổ chức yêu nớc có khuynh hớng vô sản.
Trong cơng lĩnh hoạt động Hội Việt Nam
cách mạng thanh niên tự nhận là đại diện


III/<b>NguyÔn ¸i Quèc ë Trung</b>
<b>Quốc (1924 -1025)</b>


- Cuối năm 1924 Ngun ¸i
Qc về Quảng Châu - Trung


Quèc.


- Th¸ng 6/1925 thành lập Hội
Việt Nam cách mạng thanh niên.
Hạt nhân là Cộng sản Đoàn.


* Hot ng:
- Huấn luyện:


+ Mở các lớp huấn luyện chính trị
để đào tạo cán bộ cách mạng đa
về nớc hoạt động.


+ Chọn một số ngời sang Liên Xô
học.


+ Năm 1928 thực hiện chủ trơng
Vô sản hoá.


- Tuyên truyền:


+ Tháng 6/1925 xuÊt b¶n Báo
thanh niên.


+ Nm 1927 tỏc phm ng cỏch
mnh ra đời.  Bí mật tuyên
truyền về nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

cho giai cấp vô sản Việt Nam.



<b>4 Củng cố:</b> Giáo viên khái quát lại nội dung chính.


<b>5 Dặn dò:</b> Học + Đọc bài theo sách giáo khoa.trả lời cuâ hỏi cuối các
mục


Ngày soạn: 9/1/2010


Ngày giảng 9a. Lớp 9b.


<b>Tiết 20:</b> <b>cách mạng việt nam</b>


<b>trc khi đảng cộng sản ra đời</b>
<b>A</b>:- Mục tiêu bài học


Giúp học sinh nắm đợc:
*Kiến thức


- Bớc phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam đó là sự ra
đời của Tân Việt cách mạng Đảng và Việt Nam quốc dân đảng.


- Chủ trơng và hoạt động của 2 tổ chức cách mạng này.


- Sự phát triển của phong trào cách mạng Việt Nam đã dẫn tới sự ra
đời của 3 tổ chức cộng sản ở Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- -sử dụng bản đồ và nhận định, đánh giá, phân tích các sự kiện lịch sử.


<b>B- Chun b dựng</b><sub> </sub>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.



- Học sinh: Học + Đọc theo sách giáo khoa.


<b>C- Tin trỡnh: dạy và học</b>
<i><b> 1 ổn định tổ chức</b></i>.


2 <i><b>Kiểm tra</b></i>: Em hãy nêu những hoạt động của Nguyễn ái Quốc tại
Pháp ?Trả lời phàn I của bài


<b> 3 Bµi míi:* GT B tìm hiểu bớc phát triển của Đảng </b>


<b>I- B íc ph¸t triĨn míi của phong trào cách m¹ng ViƯt</b>
<b>Nam (1926-1927):</b>


<b>Hoạt động của thầy và của trò Hoạt động</b>
<b>của trị</b>


<b>óH đọc sgk</b>


<b>? </b>Em hãy trình bày về phong trào đấu tranh của
công nhân trong những năm 1926-1927 ?


<b>? </b>Em hãy nêu một số phong trào đấu tranh tiêu
biểu ?


<b>? </b>Các phong trào đấu tranh đã phát triển nh thế nào
và mạng tính chất gì ? (Thống nhất toàn quốc).


<b>? </b>Em hãy nêu 1 số phong trào đấu tranh lớn ?



<b>? </b>Em có nhận xét gì về phong trào đấu tranh của
công nhân và học sinh học nghề trong thời gian
này ?


<b>? </b>Điều đó chứng tỏ t tởng của công nhân đã có
điểm mới gì ? (Tiến bộ gì).


<b>? </b>Cùng với các phong trào đấu tranh của công nhân
phong trào yêu nớc trong thời kỳ này phát triển nh
thế nào ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Phong trào đấu tranh trong nớc phát
triển mạnh đó là điều kiện thuận lợi cho các tổ
chức cách mạng ra đời ở Việt Nam.


<i><b>* Phong trào công nhân:</b></i>


- T nm 1926-1927 bựng
n nhiu cuộc đấu tranh
của công nhân và học sinh
học nghề.


Phong trµo nỉ ra tõ B¾c
-Nam.


- Các cuộc đấu tranh mang
tính chính trị rộng rãi, đồn
kết.


- Trình độ giác ngộ của


công nhân đã nâng lên rừ
rt.


* <i><b>Phong trào yêu nớc:</b></i>


- Phong tro u tranh của
các tầng lớp khác cũng
phát triển mạnh, kết thành
làn sóng cách mạng khắp
cả nớc.


<b> II- Tân Việt cách mạng Đảng (7/1928):</b>
<b>? </b>Em hãy trình bày sự ra đời của t chc Tõn Vit
cỏch mng ng ?


<b>? </b>Tổ chức Đảng gồm những thành phần nào ?


<b>? </b>Em có nhận xÐt g× vỊ lËp trêng t tëng cđa hä ?


<i><b>* Sù thµnh lËp</b></i>:


- Ngn gèc: Tõ héi phơc
ViƯt (1925).


- Th¸ng 7/1928 mang tên
Tân Việt cách mạng Đảng.
* <i><b>Thành phần:</b></i>


- Trí thức và thanh niên tiểu
t sản yêu nớc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

(Lập trờng giai cấp cha rõ ràng).


<b>? </b>Tân Việt cách mạng Đảng phân hoá trong hoàn
cảnh nào ?


<b>? </b>Tõn Vit cách mạng Đảng ra đời trong hoàn cảnh
nào ?


<b>? </b>Hoạt động Tân Việt cử ngời sang dự các lớp huấn
luyện và vận động hợp nhất với Hội Việt Nam cách
mạng thanh niên ?


<b>? </b>Nội bộ thanh niên diễn ra cuộc đấu tranh nhiều
đảng viên  Hội Việt Nam cách mạng thanh niên ?


<b>? </b>Phong trào đấu tranh của công nhân, viên chức,
học sinh học nghề trong 1926-1927 đã có những
điểm mới nào ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× về 2 tổ chức cách mạng: Hội
Việt Nam cách mạng thanh niên và Tân Việt cách
mạng Đảng ?


(So với Hội Việt Nam cách mạng thanh niên, tân
Việt cách mạng Đảng còn nhiều hạn chế song cũng
là 1 tổ chức cách m¹ng míi).


- Tân Việt cách mạng Đảng
ra đời khi Việt Nam cách


mạng thanh niên đã phát
triển mạnh cả về lý luận và
t tởng.


* Hoạt động: Tổ chức Việt
Nam cách mạng thanh niên
đã có sức hút mạnh mẽ với
Tân Việt. Nhiều ngời xin ra
nhập Hội Việt Nam cách
mạng thanh niên.


- Phong trào đấu tranh đã


<b>*LuyÖn tËp </b>


kết thành làn sóng mạnh
mẽ, rộng khắp tồn quốc.
- Giai cấp cơng nhân đã trở
thành lực lợng chính trị c
lp.


<b>4 Củng cố:</b> Giáo viên khái quát lại nội dung tiết học.


<b>5 Dặn dò</b>: Học + Đọc phần còn lại.


<b>D- Rút kinh nghiệm:</b> ......
... . ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Ngày soạn:16/01 /2010



Ngày giảng 9a . 9b.


<b>Tuần 21</b>


<b>Tiết 21:</b> <b>cách mạng việt nam</b>


<b>trc khi ng cng sn ra i</b>
<b>(Tip)</b>


<b>A- Mục tiêu bài học<sub>: </sub></b>


(Nh tiết 20)


<b>B- Chuẩn bị:</b><sub> </sub>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bµi.
+T liƯu cho bµi gi¶ng
- Häc sinh: Häc + Đọc sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trìnhdạy và học</b>


1 <i><b>n định tổ chức</b></i>.


2 <i><b>Kiểm tra:</b></i> Em hãy nêu sự thành lập và hoạt động của Tân
Việt cách mạng ng ?


Trả lời phần II của tiết 20


<b>3 Bài mới:GTBTiếp tục tìm hiểu việc chuẩn bị tiến tới thành</b>
<i>lập Đảng</i>



<b>Hot ngca thy v trò Hoạt động của trũ</b>
<b>HS c SGK</b>


<b>?</b> Việt Nam quốc dân Đảng có nguồn gốc
từ đâu ? Thành lập vào thời gian nào ?


<b>? </b>Ai Lónh o ?


<b>? </b>Thành phần tham gia ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về thành phần của tổ
chức nµy ? (KÕt nạp bữa bÃi, không
thanh lọc).


<b>? </b>Mục tiêu của tổ chức này là gì ?


(Theo xu hớng chính trị t sản, chủ trơng
dùng vũ lực đánh Pháp, xây dựng Việt
Nam theo t bản chủ nghĩa).


<b>? </b>Việt Nam quốc dân Đảng có những
hoạt động gì trớc khởi nghĩa n Bái ?
(Thiên về ám sát cá nhân).


<b>? </b>Sau vơ ¸m sát này Việt Nam quốc dân
Đảng bị tổn thất ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó Việt Nam quốc dân



<b>III/Việt Nam quốc dân đảng 1927</b>
<b>và khởi nghĩa Yên Bái</b>


<b>1. ViÖt Nam quốc dân Đảng 1927:</b>
<i><b>a- Sự thành lập:</b></i>


- Ngày 25/12/1927 ViÖt Nam quốc
dân Đảng thành lập.


- Ngi lónh o: Nguyn Thỏi Học.
- Thành phần: Tiểu t sản trí thức, thân
hào địa ch, phỳ nụng, h s quan.


- Mục tiêu: Đánh Pháp, thiÕt lËp d©n
qun.


<i><b>b- Hoạt động:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Đảng có quyết nh gỡ.


<b>? </b>Khởi nghĩa Yên Bái diễn ra ? Kết quả ?


<b>? </b>Vì sao khởi nghĩa Yên Bái thất bại ?


<b>? </b>Khởi nghĩa Yên Bái có ý nghĩa gì ?


- Kết quả: Nhiều cơ sở bị phá vỡ.


<b>2- Khởi nghĩa Yên Bái:</b>



- Đêm 9/2/1930 khởi nghĩa bùng nổ.
- Kết qu¶:


+ Chiếm đợc trại lính, giết và làm bị
thơng một số lính Pháp.


+ Pháp thẳng tay đàn áp.


- Ngµy 10/2/1930 khởi nghĩa thất bại.
* Nguyên nhân thất bại:


- Khách quan: Pháp còn mạnh.


- Ch quan: Lãnh đạo non yếu,
không vững chắc về tổ chức (kết nạp


) thiÕu cơ sở quần chúng.




* ý nghĩa lịch sử:


C v lũng yêu nớc và chí căm thù
của nhân dân ta đối với lũ cớp nớc và
bán nớc.


<b>IV- Ba tổ chức cộng sản nối tiếp nhau ra đời trong năm 1929:</b>
<b>Hoạt động ca thy v trũ</b>


<b>? </b>Cuối năm 1928 đầu năm 1929 phong


trào cách mạng nớc ta ?


<b>? </b>Yêu cầu cấp thiết lúc này là gì ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Cho học sinh xem H×nh 30.


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ sè nhà 5Đ ?
(Nhà nhỏ, phố không sầm uất tr¸nh sù
theo dâi cđa Ph¸p).


<i><b>Giáo viên:</b></i> Diễn ra cuộc đấu tranh giữa 2
khuynh hớng thành lập Đảng cộng sản
hay cha cần thiết ?


<b>-Hoạt động của trò</b>


Cuối năm 1928 đầu năm 1929 phong
trào đấu tranh dân chủ và phong trào
công nông phát triển mạnh mẽ.


- Cần thành lập một Đảng cộng sản.
+ Tháng 3/1929 Chi bộ cộng sản đầu
tiên ra đời tại nhà 5Đ phố Hàm Long.
+ Tháng 5/1929 tại Đại hội toàn quốc
lần 1 đại biểu Bắc Kỳ bỏ Đại hội về
nớc.


- Ngµy 17/6/1929 Đông Dơng cộng
sản thành lập.



- Thỏng 8/1929 An Nam cng sn ra
i.


- Tháng 9/1929 Động Dơng cộng sản
liên đoàn thành lập.


<b>4 Củng cố: </b>Tại sao trong một thời gian ngắn 3 tổ chức cộng sản nối
tiếp nhau ra đời ở Việt Nam ? (Là do sự phát triển mạnh mẽ của cách mạng
nớc ta, đặc biệt là phong trào công nông theo con đờng cách mạng vơ sản
địi hỏi cấp thiết phải có một Đảng cộng sản để tổ chức và lónh o phong
tro).


<b>5 Dặn dò:</b> Học sinh học + Đọc theo sách giáo khoa.,TRả lời câu hỏi
cuói các mục của bµi


<b>D- Rót kinh nghiƯm:</b> ...…………...
...…… ………. ...…


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Ngµy soạn: 16/01/2010


Ngày giảng 9a. Ngày dạy: 9b.


<b>Tit 22:</b> <b>ng cộng sản việt nam ra đời</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giúp hc sinh nm c:


- Hoàn cảnh lịch sử, nội dung chủ yếu, ý nghĩa lịch sử của Hội nghị
thành lập Đảng.



- Nội dung chính của luận cơng chính trị tháng 10/1930.


- Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh, biết phân tích, đánh giá, nêu ý
nghĩa của sự thành lập Đảng.


-Giáo dục lòng tin tởng vào sự lãnh đạo của Đảng


<b>B- Chuẩn bịthiết bị đồ dựng</b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Ch©n dung: Ngun ái Quốc, Trần Phú,
- Học sinh: Học + Đọc theo sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình dạy và học</b>


1 <i>n định tổ chức.</i>


2 <i>Kiểm tra</i>: Tại sao chỉ trong 4 tháng đã có 3 tổ chức cộng sản
Đảng ra đời ở Việt Nam ?


Đáp án :do sự phát triển của CM Việt Nam,dophng trào công
nông theo con đờng vô sản nên cấp thiết phải có sự lãnh đạo của chính
Đảng cộng sản


3Bµi míi :GTB:Ta tiếp tục tìm hiểu quá trình thành lập Đảngcộng s¶


<b>:Hoạt động của thầy và trị</b>


<b> Hoạt động của tro</b>



Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt
Nam đợc tổ chức trong hoàn cảnh nào ?


<b>?</b> 3 tổ chức cộng sản lại hoạt động riêng rẽ
dẫn đến những hạn chế gì ?


<b>?</b> Trớc hồn cảnh đó u cầu bức thiết lúc
này cần phải làm gì ?


.


<b>?</b> Hội nghị thành lập Đảng cộng sản
3/2/1930 đã diễn ra nh thế nào ? Em hóy
trỡnh by li ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Nguyễn ái Quốc: Kêu gọi các
tổ chức cộng sản xoá bỏ mọi hiềm khích
thống nhÊt thµnh tỉ chøc céng s¶n duy


-<b>-I Hội nghị thành lập Đảng</b>
<b>cộng sản Việt Nam (3/02/1930</b>


Cuối năm 1929 ba tổ chức cộng
sản cùng lãnh đạo phong trào cách
mạng.


- Ph¶i có 1 Đảng cống ¶n thèng
nhÊt trong c¶ níc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

nhất Đảng cộng sản Việt Nam.


<b>? </b>Hội nghị thành lập Đảng có ý nghĩa quan
trọng nh thế nào ?


<b>? </b>Nội dung của chính cơng vắn tắt, sách
l-ợc vắn tắt (3/2/1930) là gì ?


- Nguyễn ái Quốc chủ trì hội nghị.
Nội dung: - Hội nghị thông qua
chính cơng, sách lợc, điều lệ tóm
tắt do Nguyễn ái Quốc soạn thảo.
- Nguyễn ái Quốc ra lời kêu gọi (ra
nhập Đảng, theo Đảng, ủng hộ
Đảng).


- Có ý nghĩa nh 1 Đại hội.


- Là cơng lĩnh chính trị đầu tiên của
Đảng.


- Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác
- Lê Nin vào Việt Nam.


- Mang tính dân tộc và tính giai cấp
sâu sắc.


<b>II- Luận c ơng chính trị (10/1930):</b>
<b>? </b>Giữa lúc con trào cách mạng lªn



cao. Ban chấp hành ... đã làm gì ?


<b>? </b>Hội nghị đã quyết định điều gì ?


<b>? </b>LuËn cơng chính trị 1930 của Đảng
có những điểm chủ yếu nào ?


- Tháng 10/1930 họi Hội nghị lần thứ
nhất tại Hơng Cảng (Trung Quốc).


- Đổi tên Đảng thành Đảng cộng sản
Đông Dơng.


- Bầu Ban chấp hành Trung ơng.


- C ng chớ Trn Phú làm Tổng Bí th.
- Thơng qua luận cơng chính trị của
Đảng.


Nội dung: Đánh đổ đế quốc Pháp làm
cho Việt Nam hoàn tồn độc lập, xố bỏ
chế độ phong kiến  Cách mạng XHCN
bỏ qua T bản chủ nghĩa


Lãnh đạo: Là Đảng cng sn.


Lực lợng: Là giai cấp công nhân và nông
dân.


Cách mạng Việt Nam gắn liền với cách


mạng thế giới.


<b>III- ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng:</b>


<b>? </b>Việc thành lập Đảng cộng sản Việt


Nam có ý nghĩa gì ? - Đó là kết quả tất yếu của lịch sử, là sựkết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lê Nin với
phong trào công nhân và phong trào yêu
nớc Việt Nam.


- Là bớc ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt
Nam.


- Khẳng định giai cấp công nhân Việt
Nam đã trởng thành, đủ sức lãnh đạo
cách mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>4 Củng cố: </b>Tại sao nói sự ra đời của ba tổ chức cộng sản vào năm
1929 là xu thế tấy yếu của cách mạng Việt Nam ?


(Ba tổ chức cộng sản ra đời năm 1929 là xu thế tất yếu, đáp ứng yêu
cầu của phong trào cách mạng Việt Nam khi chủ nghĩa Mác - Lê Nin kết
hợp đợc với phong trào công nhân, phong trào yêu nớc tất yếu dẫn tới sự ra
đời của Đảng Cộng sản Việt Nam).


<b>5 HDVN:</b> Häc + §äc theo sách giáo khoa bài phong trào Cm


Ngày soạn:18/01/2010


Ngày giảng 9a. Ngày dạy 9b.



<b>Tuần 22:</b>


<b>Tiết 23:</b> <b>phong trào cách mạng</b>


<b>trong những năm 1930-1935</b>
<b>A- Mục tiêu bài học<sub>:</sub></b>


Giỳp hc sinh nm đợc:


- Nguyên nhân, diễn biến, ý nghĩa của phong trào cách
mạng19301931 mà đỉnh cao là Xô Viết Nghệ Tĩnh. Học sinh hiểu “Tại sao Xô Viết
-Nghệ Tĩnh l chớnh quyn kiu mi ?.


- Quá trình hồi phục lực lợng cách mạng (1931-1935).


- Rốn k nng s dng bản đồ để trình bày phong trào cách mạng.
-Giáo dục t tởng tin vào sự lãnh đạo của Đảng


<b>B- Chuẩn bị thiết bị dựng </b>


-<sub> Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.</sub>


- Học sinh: Học + Đọc theo sách giáo khoa.


<b>C- Tin trình dạy và học</b>
<i>1ổn định tổ chức</i>.
2<i><b>- Kiểm tra: </b></i>


1- Em hÃy trình bày về hội nghị thành lập Đảng 3/2/1930 ?TRả lời


phần I tiết 22


2- Nội dung chñ yÕu cña luËn cơng chính trị của Đảng cộng sản
Đông Dơng tháng 10/1930 ? TRả lời phần II tiết 22


<b>3 Bài mới: GTB t a tìm hiểu tình hình Việt Nam trong giai đoạn</b>
<b>1930 -1935</b>


Hot ng của thầy và trò


Hoạt động của trò


<b> HS đọc SGK? </b>Cuộc khủng hoảng
kinh tế thế giới (1929-1933) đã ảnh
hởng nh thế nào tới kinh tế Việt
Nam ?


<b>I- ViÖt Nam trong thêi kú khđng</b>
<b>ho¶ng kinh tÕ thÕ giíi </b>


<b>(1929-1933</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>? </b>§êi sèng x· héi ra sao ?


<b>? </b>Ngoài đời sống kinh tế, nhân dân ta
còn phải gánh chịu nỗi khổ nào ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về đời sống của
nhân dân trong thời gian này ?



<b>? </b>Theo em nguyên nhân nào dẫn đến
sự bùng nổ của phong trào cách mạng
(1930-1931)?


qu¶ nỈng nỊ.


+ Cơng nơng nghiệp bị suy sụp, hàng
hoá khan hiếm, giá cả đắt đỏ, xuất nhập
khẩu đình đốn.


Tất cả mọi giai cấp đều điêu đứng.


<i><b>Gi¸o viên:</b></i> Đời sống nhân dân khốn
khổ).


- Chính sách thuế kho¸.


- Khủng bố, đàn áp của thực dân Pháp.


 Nhân dân vô cùng khốn khổ Đấu
tranh.


<i><b>Giáo viên:</b></i> Nguyên nhân:


- nh hng ca cuc khng hong kinh
tế thế giới (1929-1933) Pháp tăng cờng
bóc lột thuộc địa.


- Nhân dân vùng lên đấu tranh dới sự
lãnh đạo của Đảng.



<b>II- Phong trào cách mạng 1930-1931 với đỉnh cao Xô Viết - Nghệ</b>
<b>Tĩnh:</b>


Hoạt động của thầy và trò


<b>? </b>Dới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
Việt Nam phong trào đấu tranh của
nhân dân đã phát triển nh thế nào ?


<b>? </b>Em hãy nêu phong trào đấu tranh
của công nhân ?


<b>? </b>Họ đấu tranh nhằm mục đích gì ?
(Tăng lơng, giảm giờ làm, chống
đánh đập, cúp phạt).


<b>? </b>Nông dân đã vùng lên đấu tranh ở
đâu ? Mục đích (Giảm su thuế, chia
lại ruộng công).


<b>? </b>Nhân ngày 1/5/1930 phong trào đấu
tranh của nhân dân ta đã diễn ra nh
thế nào ?


<b>? </b>Em hãy trình bày lại phong trào
đấu tranh của nhân dân Nghệ Tĩnh
trong phong trào cách mạng
1930-1931?



<b>? </b>Nhân dân đấu tranh dới những hình
thức nào ?


<b>? </b>Phong trào đấu tranh đã thu đợc kết
quả gì ?


<i>Hoạt động của trị</i>


<i><b>a- Phong trào đấu tranh phát triển</b></i>
<i><b>mạnh mẽ trên toàn quốc.</b></i>


- Tháng 2/1930 bãi công của công nhân
đồn điền Phú Riềng.


- Tháng 4/1930 công nhân dệt Nam
Định, Nhà máy ca Bến Thủy .... đấu
tranh.


- Nơng dân: Thái Bình, Hà Nam, Nghệ
Tĩnh đấu tranh.


- Ngày 1/5/1930 phong trào đấu tranh
đặc biệt mạnh mẽ, lan rộng khắp tồn
quốc, về Đơng Dơng.


+ Xuất hiện truyền đơn, cờ đảng ..


+ H×nh thøc: MÝt tinh, biÓu tình, tuần
hành.



<i><b>b- Phong trào ở Nghệ Tĩnh:</b></i>


* DiÔn biÕn:


- Tháng 9/1930 phong trào đấu tranh
diễn ra quyết liệt kết hợp giữa mục đích
kinh tế và chính trị.


+ Hình thức: Tuần hành thị uy, biểu tình
có vũ trang tự vệ tấn cơng chính quyền
địch ở các địa phơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>? </b>Chính quyền Xơ Viết ra đời. Ai là
ngời quản lý công việc ở thôn xã (Do
các Chi bộ Đảng).


<b>? </b>H×nh thøc chÝnh quyÒn ra sao ?
(ChÝnh quyÒn nhân dân theo hình
thức Xô Viết).


<b>? </b>Các chính sách về kinh tế - xà hội ?
(Phần chữ nhỏ trong Sách giáo khoa).


<b>? </b>Tất cả những sự kiện trên em có thể
kết luận gì về X« ViƯt NghƯ TÜnh ?


<b>? </b>Hoảng sợ trớc phong trào của quần
chúng và ảnh hởng của Đảng, thực
dân Pháp đã làm gì ?



<b>? </b>Em có nhận xét gì về sự đàn áp,
khủng bố của kẻ thù ? (Tàn khốc,
thâm độc).


<i><b>Giáo viên:</b></i> Giữa năm 1931 Pháp mới
khôi phục lại đợc trật tự phản động ở
vùng nông thôn Nghệ An - H Tnh.


<b>? </b>Phong trào Xô Viết - Nghệ Tĩnh có
ý nghĩa lịch sử nh thế nào ?


- Chớnh quyền địch nhiều huyện, xã bị tê
liệt, ran rã.


- Chính quyền Xơ Viết ra đời ở 1 số
huyện.


Thật sự là chính quyền cách mạng của
quần chúng, dới sự lãnh đạo của Đảng
(Chính quyền của dân, do dân, vì dân).
- Pháp tiến hành khủng bố cực kỳ tàn
bạo, dùng các thủ đoạn chia rẽ, dụ dỗ và
mua chuộc.


* ý nghĩa: Phong trào chứng tỏ tinh thần
oanh liệt và năng lực cách mạng của
nhân dân lao động Việt Nam.


<b> - Lực l ợng cách mạng đ ợc phục hồi:</b>



<b>? </b>Tõ cuèi 1931 phong trào cách
mạng bớc vào thời kỳ nh thÕ nµo ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó các Đảng viên và
chiến sỹ cách mạng đã có những
hành động gì ?


<b>? </b>Trớc những hành động đó phong
trào cách mạng đã có bớc phát triển
nh thế nào ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ phong trào
cách mạng nớc ta ?


- Cui 1931 phong trào cách mạng bị
khủng bố khốc liệt (Vơ cùng khó khăn).
- Đảng viên và các chiến sỹ cách mạng
tìm mọi cách khơi phục phong trào.
- Cuối năm 1934 đầu năm 1935 hệ thống
tổ chức Đảng trong nớc đợc phục hồi.
- Các xứ uỷ và hội quần chúng đợc lập lại.
- Tháng 3/1935 Đại hội lần thứ nhất của
Đảng họp tại Ma Cao (Trung Quốc).
- Phong trào cách mạng nớc ta đợc phát
triển trở lại vào năm1935.


<b>4 Củng cố: </b>Giáo viên nêu 2 câu hỏi trong Sách giáo khoa trang 76.
Trả lời câu 2: (Đảng đã có những biện pháp để khôi phục hệ thống tổ
chức của Đảng và từng bớc phục hồi lại phong trào. Tháng 3/1935 tiến hành
Đại hội Đảng lần thứ nhất để củng cố tổ chức, chuẩn bị cho giai đoạn cách


mạng mới).


<b>5 Dặn dò</b>: Học + Đọc theo sách giáo khoa.dựa vào c©u hái SGK


<b>D- Rót kinh nghiƯm:</b> ……… ………..
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

.




Ngày soạn: 23/1/2010


Ngày giảng . : 9b ……….


<b>Tiết 24:</b> <b>cuộc vận động dân chủ</b>
<b>trong những năm 1936-1939</b>
<b>A- Mục tiêu bài học<sub>:</sub></b>


Giúp học sinh nắm đợc:


- Những nét cơ bản nhất của tình hình thế giới và trong nớc ảnh hởng
trực tiếp đối với phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm
1936-1939.


- Chủ trơng của Đảng và phong trào đấu tranh công khai thời kỳ
1936-1939.


- ý nghĩa lịch sử của phong trào dân chủ công khai 1936-1939.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh ...



<b>B- Chuẩn bị: đồng dùng</b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.
+ Bản đồ Việt Nam


- Häc sinh: Học + Đọc sách giáo khoa


<b>C- Tiến trình bài học</b>


1 <i><b>ổn định tổ chức</b></i> 9a. 9b


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b> </b> <b>3 Bµi míi:GTB sau thêi kú CMViƯt Nam trong những năm</b>
<b>1930 -1931 gặp khó khăn xong CM v·n ph¸t triĨn tiÕp tơc </b>


<b>I- tình hình thế giới và trong n íc:</b>


Hoạt động của thầy và trị Hoạt động của trò
<i><b>Giáo viên:</b></i> Cuộc khủng hoảng kinh tế


1929-1933 đã tàn phá nặng nề nền kinh tế của các
nớc t bản làm cho mẫu thuẫn xã hội càng thêm
sâu sắc.


<b>?</b> Để đối phó lại giai cấp t sản lũng đoạn ở
nhiều nớc đã làm gì ?


<b>?</b> Chủ nghĩa phát xít lên cầm quyền chúng đã
thi hành những chính sách gì ?



<b>? </b>Đứng trớc nguy cơ đó Đại hội lần thứ VII
của Quốc tế cộng sản đã họp đa ra chủ trơng
gì ?


<b>? </b>Tại sao lại phải thành lập mặt trận nhân dân
ở các nớc ? (Tập hợp ...)


<b>? </b>Tại sao chèng chñ nghĩa phát xít lại trở
thành nhiệm vụ của nhân dân thế giới ? (Đe
doạ nền hoà bình và dân chủ thế giới).


<b>? </b>Tại Pháp đã diễn ra sự kiện gì ?


<b>? </b>Chính phủ mặt trận nhân dân Pháp đã làm gì ?


<b>H Sđọc SGK phấn chữ nhỏ</b>


<b>? </b>Em h·y cho biÕt t×nh h×nh ViƯt Nam sau
cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới ?


<b>? </b>Đời sèng nh©n d©n ra sao ?


* ThÕ giíi:


- Giai cấp t sản lũng đoạn nhiều
nớc đã thiết lập chế độ phát xít.
(Phần chữ nhỏ Sách giáo khoa).
- Tháng 7/1935 Đại hội lần thứ
VII của Quốc tế cộng sản họp.
+ Thành lập mặt trận dân tộc ở


các nớc chống chủ nghĩa phỏt
xớt, chng chin tranh.


- Năm 1936 mặt trận nhân dân
Pháp lên nắm chính quyền.
+ Thi hành một số chính sách tự
do dân chủ.


+ Thả một số tù chính trị ë ViƯt
Nam.


* Trong níc:


- Khủng hoảng kinh tế tác động
đến mọi giai cấp và tầng lớp
trong xã hội.


- Thực dân phản động tiếp tục
vơ vét, bóc lột, khủng bố ...
- Nhân dân đói khổ, ngột ngạt.


<b>II- Mặt trận dân chủ Đông D ơng và phong trào đấu</b>
<b>tranh đòi tự do, dân chủ:</b>


<b>? </b>Căn cứ vào tình hình thực tế Đảng cộng sản
Đơng Dơng đã có nhận định gì ?


<b>? </b>Nêu nhiệm vụ trớc mắt của nhân dân Đông
Dơng ?



<b>? </b> thc hin nhim v ú ng đã có chủ
trơng gì ?


* Kẻ thủ của cách mạng Việt
Nam là bọn phản động Pháp và
bè lũ tay sai.


- Thùc hiƯn khÈu hiƯu: “Chèng
ph¸t xÝt, chèng chiÕn tranh Đòi
Tự do dân chủ, cơm áo hoà
bình.


- Năm 1936 thành lập mặt trận
nhân dân phản đế Đông Dơng.
+ Mục đích: Tập hợp lực lợng.
+ Hình thức và phơng pháp đấu
tranh: Hợp pháp và nửa hợp
pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>? </b>Em hãy trình bày lại cuộc vận động này ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về phong trào đấu tranh
này ? (Cơng khai, hợp pháp đầu tiên).


<b>? </b>Ngồi ra ta cịn có phong trào đấu tranh nào ?


<b>?</b> Em hÃy trình bày lại cuộc tổng bÃi công của
công nhân Công ty than Hòn Gai và cuộc mít
tinh tại Đấu Xảo ?



<b>?</b> Em cú nhn xột gỡ về phong trào đấu tranh
đòi tự do dân chủ 1936-1939 ? (Phong trào đấu
tranh rộng rãi, thu hút đông đảo các lực lợng
nhân dân tham gia ở cả nông thôn, thành thị
trên phạm vi cả nớc với các hình thức phong
phú nhằm mục đích địi tự do dân chủ).


<b>?</b> Phong trào dân chủ công khai từ cuối 1938
trở đi phát triển nh thế nào ?


- Cuc vận động Đông Dơng
Đại hội.


- Năm 1937 phong trào đón
phái viên Chính phủ Pháp và
toàn quyền mới của Pháp đến
Đông Dơng.


- Phong trào đấu tranh của quần
chúng công nông và các tầng
lớp nhân dõn.


- Phong trào báo chí tiến bộ
(Học sinh: Đọc sách gi¸o khoa).


<i><b>Giáo viên:</b></i> Phong trào cơng
khai, có tính chất, có lãnh đạo.


- Từ cuối năm 1938 phong trào
đấu tranh thu hẹp dần đến tháng


9/1939 thì chấm dứt.


<b>III- ý nghÜa cđa phong trµo:</b>


<b>?</b> Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 có ý
nghĩa nh thế nào đối với cách mạng Việt
Nam ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Phong trào đấu tranh dân tộc
1936-1939 là cuộc diễn tập thứ 2 chuẩn bị cho cách
mạng tháng 8 (Phong trào cách mạng
1930-1031 là cuộc diễn tập lần thứ 1).


- Qua phong trào quần chúng
đ-ợc tập dợt đấu tranh, chủ nghĩa
Mác - Lê Nin đợc tuyên truyền
sâu rộng trong quần chúng đội
quân chính trị hùng hậu đợc
hình thành thơng qua mặt trận
dân chủ đông Dơng.


- Qua phong trào Đảng ta 1 lần
nữa đợc rèn luyện trong công
tác lãnh đạo và trởng thành, đề
ra chủ trơng cụ thể, đào tạo cho
Đảng đợc nhiều cán bộ, đảng
viên kiên trung.


<b>4 Cđng cè: </b>Gi¸o viên khái quát lại nội dung bài học.



<b>5 Dặn dò:</b> Tiếp tục tìm hiểu theo sách giáo khoa.bài 21 và trả các
câu hỏi cuối mục


Ngày so¹n: 30/1/2010……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Chơng III</b> <b>Cuộc vận động tiến tới cách tháng tám</b>
<b>năm 1945</b>


<b>TiÕt 25:</b> <b> việt nam trong những năm 1939-1945</b>
<b>A- Mục tiêu bài häc:</b>


Giúp học sinh nắm đợc:


- Sau khi chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, Nhật vào Đông Dơng,
Pháp - Nhật cấu kết với nhau để thống trị và bóc lột Đông Dơng, làm cho
nhân dân ta vô cùng khốn khổ.


- Nh÷ng nÐt chÝnh vỊ diƠn biÕn cđa 3 cc khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam
Kỳ và Đô Lơng, ý nghĩa lÞch sư cđa 3 cc khëi nghÜa.


- Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ và phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự
kiện lịch sử.


-Giáo dục tinh thần quyết tâm chống giặc ngoại xâm


<b>B- Chun b thit b dựng<sub> </sub></b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


- Häc sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.



<b>C- Tiến trình bµi häc</b><sub> </sub>


1 <i><b>ổn định tổ chức</b></i>.


<i><b>2 Kiểm tra:</b></i> Em hãy cho biết hoàn cảnh thế giới ảnh hởng trực
tiếp đến cách mạng Việt Nam thời kỳ 1936-1939.?Trả lời phn I ca tit 24


<b>3 Bài mới: tiêp tục tìm hiểu CMViẹt Nam trong những năm</b>
<b>tiếp theo </b>


Hot ng ca thầy và trò Hoạt động của trò
<b>? </b>Chiến tranh thế giới 2 bùng nổ vào thời


gian nµo ?


<b>?</b> Em h·y nêu những nét chÝnh cđa t×nh
h×nh thÕ giíi sau khi chiÕn tranh thÕ giíi
thø hai bïng nỉ ?


<b>? </b>T¹i sao NhËt l¹i cho quân tiến sát biên gới
Việt Trung ? (NhËt muèn nh¶y vào Việt
Nam).


<b>?</b> Lúc này tính hình Pháp ở Đông Dơng nh
thế nào ?


<b>?</b> ng trc 2 nguy cơ này Pháp đã làm gì ?
(Bắt tay với Nhật cựng thng tr ụng
D-ng).



<b>?</b> Sau khi vào Đông Dơng Nhật tiếp tục làm
gì ?


<b>?</b> Nhng s kin no chng tỏ điều đó ? (Sự
kiện theo Sách giáo khoa).


<i><b>Giáo viên:</b></i> Nhật còn thực hiện các thủ đoạn
thâm độc. Bắt Pháp phải cung cấp các nhu
yếu phẩm, nhổ lúa trồng đay, sử dụng Pháp
nh một công cụ để vơ vét và đàn áp cách
mạng Đơng Dơng.


<b> I t×nh hình thế giới và Đông</b>
<b>Dơng</b>


<b>1- Thế giíi:</b>


- Ngµy 01/9/1939 chiÕn tranh thÕ
giíi 2 bïng nỉ.


+ Tháng 6/1940 Đức vào nớc
Pháp.


+ Pháp nhanh chóng đầu hàng.
+ Nhật xâm lợc Trung Quốc và
tiến sát biên giới Việt Trung.


<b>2- Đông Dơng:</b>



- Phỏp ng trc:


+ Cách mạng Đông Dơng.
+ Nhật hết cẳng thẳng Pháp.


- Tháng 9/1940 Pháp mở cửa cho
Nhật vào Đông Dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>?</b> Mc dù bị Nhật ức hiếp Pháp đã làm gì để
thu lợi nhuận cao ?


<b>?</b> Với những thủ đoạn của Pháp đã (dẫn tới)
làm cho Việt Nam đứng trớc tình trạng gì ?
(Khan hiếm lơng thực, đói).


<b>?</b> Em có nhận xét gì về đời sống nhân dân
Đơng Dơng ta lúc này ? (Dới 2 tầng áp
bức ...)


<b>? </b>Vì sao thực dân Pháp và phát xít Nhật
thoả hiệp với nhau để cùng thống trị Đông
Dơng ?


- Pháp thực hiện những thủ đoạn
gian xảo.


+ Thi hành chính sách kinh tế chỉ
huy.


+ Tăng các loại thuế.


+ Thu mua lơng thực.


Tình cảnh .


Nhân dân chịu 2 tầng áp bức.


<i><b>Giáo viên:</b></i> ô


- Phỏp yu khng sức chống Nhật, phải chấp nhận những yêu cầu
của Nhật, Pháp muốn dựa vào Nhật để chống cách mạng Đông Dơng.


- Nhật: Muốn lợi dụng Pháp để kiếm lời và chống phá cách mạng
Đông Dơng.


- Nhật, Pháp đều chống lại cách mạng Đơng Dơng cho nên chúng
khơng a gì nhau nhng vẫn phải cấu kết với nhau để chống phá cách mạng.
<b>:</b>


HS đọc SGK


?Trình bày hồn cảnh dẫn đến cc khởi
nghĩa


DiƠn biÕn cc këi nghÜa diƠn ra NTN?


<b>II/Nh÷ng cc nổi dậy đầu tiên</b>
<b>1 </b><i>Khởi nghĩa Bắc Sơn</i><b> (27/9/1940</b>


* Hoàn cảnh: Pháp thua chạy qua Bắc
Sơn.



* Diễn biến:


+ Nhõn dõn tớc khí giới Pháp trang bị
cho mình, giải tán chính quyền địch.
+ Ngày 27/9/1940 thành lập chính
quyền cách mạng.


+ Nhật + Pháp đàn áp, nhân dân kiên
quyết chống lại.


- KÕt quả: Một bộ phận nghĩa quân rút
vào rừng.


- Nguyên nhân: Điều kiện thuận lợi
mới chỉ xuất hiện tại một địa phơng,
kẻ địch có điều kiện tập trung quân
đàn áp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

ý nghÜa cña cuéc KN


Cuéc KN Nam Kú diÔn ra trong hoàn
cảnh nào ? diễn biến ra sao ?


Binh bién Đô Lơng diễn ra NTN ?


Bài học gì?


<b>2- Khởi nghĩa Nam Kỳ (23/11/1940):</b>



* <b>Hoàn cảnh:</b>


+ Pháp thua trận ở châu Âu yếu thế ở
Đông Dơng, Ilan gây chiến tranh .
+ Thực dân Pháp bắt lính đi chết thay.
* <b>Diễn biến:</b>


+ Đêm ngày 22 rạng ngày 23/11/1940
khởi nghĩa bùng nổ hầu khắp các tỉnh
Nam Kỳ.


+ Chính quyền nhân dân và tòa án
cách mạng đợc thành lập ở nhiều
vùng.


+ Cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất
hiện.


+ Pháp đàn áp  gây tổn thất nặng n
cho ng - Cỏch mng.


* Nguyên nhân thất bại.


- Cha có thời cơ thuận lợi nh ở Bắc
Sơn.


- Khi ngha b l, Phỏp chun b i
phú.


<b>3- Binh biến Đô Lơng (13/01/1941):</b>



- Binh lớnh Ngh An bị bắt đi làm bia
đỡ đạn.


- Ngày 13/01/1941: Dới sự lãnh đạo
của Đội Cung binh lính Đồn Chợ
Rạng nổi dậy chiếm Đồn Đô Lơng,
định kéo lên thành Vinh nhng bị lộ.
- Thực dân Pháp đàn áp.


- Đội Cung và 10 đồng chí bị xử tử.
*Bài học:


- VỊ khëi nghÜa vị trang.
- X©y dùng lùc lỵng vị trang.
- ChiÕn tranh du kÝch.


<b>4 Cđng cè: </b>


Em hãy trình bày cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn bằng lợc đồ ?


5:NHVN: Häc sinh học + Đọc theo Sách giáo khoa.trả lời câu hỏi
cuối bài


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Ngày soạn:02/02/2010


Ngày giảng 9a . 9b……….



<b>TiÕt 26:</b> <b>cao trào cách mạng</b>


<b>tiến tới tổng khởi nghĩa tháng tám năm 1945</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- Hoàn cảnh dẫn tới việc Đảng ta chủ trơng thành lập Mặt trận Việt
Minh và sự phát triển của lực lợng cách mạng sau khi Việt Minh thành lập.


- Những chủ trơng của Đảng sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn
biến của cao trào kháng Nhật, tiến tới tng khi ngha thỏng 8/1945.


- Giáo dục: Lòng kính yêu Chủ tịch Hồ Chí Minh và lòng tin vào
Đảng.


Rốn: Hc tập phân tích, đánh giá sự kiện lịch sử.


<b>B- ChuÈn bÞ thiÕt bÞ </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Tranh, lợc đồ khu giải
phóng Việt Bắc. ảnh đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.


- Häc sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình dạy vµ häc </b>


1 ổn định tổ chức.


2 Kiểm tra (15’): Em hãy nêu cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ?bài


học qua các cuộc khỏi nghĩa đó ?Trả lời mục2 của phần II


<b> 3 Bµi míi:GTB tiÕp tơc tìm hiể u cách mạng Việt Nam trong</b>
<b>giai đoạn tiÕp theo</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trò</b>
<b>? </b>Mặt trận Việt Minh ra đời trong tình hình


thÕ giíi nh thÕ nµo ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Đầu năm 1941 §øc chiÕm xong
Châu Âu.


- Thế giới hình thành: Lực lợng dân chủ (Phát
xít Đức, ý, Nhật).


- Cuc u tranh ca nhõn dõn ta là một bộ
phần trong cuộc đấu tranh của các lực lợng
dân chủ do Liờn Xụ ng u.


<b>?</b> Đứng trớc tình hình thế giới, tình hình trong
nớc nh thế nào ?


<i><b>Giỏo viờn:</b></i> Nhc li cuộc hành trình của Bác:
Năm 1911: Tìm đờng cứu nớc.


Năm 1920: Tìm đợc đờng cứu nớc.
Năm 1930: Thành lập Đảng cộng sản.


I- Mặt trận việt Minh ra


đời (19/5/1941):


<b>1- Hoàn cảnh ra đời của Mặt</b>
<i><b>trận Việt Minh:</b></i>


* ThÕ giíi:


+ Th¸ng 6/1941 §øc tÊn công
Liên Xô.


* Trong nớc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Năm 1941: Về níc.


<b>?</b> Trớc tình hình thế giới và trong nớc Bác đã
làm gì ?


<b>?</b> Hội nghị đã có chủ trơng gì ?


<b>?</b> MỈt trËn ViƯt Minh ?


<b>?</b> Tại sao đến lúc này Đảng ta lại thành lập
Mặt trận Việt Minh ?


<b>?</b> Sau khi thành lập Mặt trận Việt Minh, Hồ
Chí Minh đã làm gì ? (Gửi th …).


<b>?</b> Họat động chủ yếu của Mặt trận Việt Minh
là gì ?



<b>?</b> ở Cao Bằng và một số tỉnh phía Bắc mặt
trận Việt Minh đã có ảnh hởng ? (Đọc phn
ch nh trang 87).


<i><b>Giáo viên:</b></i> Bớc sang năm 1944 ...


<b>?</b> Đầu tháng 5/1944 Tổng bộ Việt Minh đã có
Chỉ thị gì ?


<b>? </b>Theo ChØ thÞ cđa Hå ChÝ Minh ? (Tiền thân
của lực lợng vũ trang).


<i><b>Giáo viên:</b></i> Hớng dẫn cho học sinh khai thác
Hình 37.


<b>? </b>Em có nhận xét gì về hình ảnh của Đội Việt
Nam tuyên truyền giải phóng quân qua Hình 37.
(ảnh lễ tuyên thệ của 34 chiến sỹ do đ/c Võ
Nguyên Giáp làm Đội trởng - Tại khu rừng
Trần Hng Đạo - Cao B»ng).


<b>? </b>Mặt trận Việt Minh đã xây dựng lực lợng
chính trị nh thế nào ? (Học sinh đọc phần chữ
nhỏ).


<b>?</b> Năm 1942 cơ sở của Hội Cứu quốc đã phát
triển nh thế nào ? (Khp 9 chõu u cú Hi
Cu quc).


<b>?</b> Đảng ta còn chú trọng điều gì ?



<b>? </b>Việc lu hành báo chí có tác dụng gì ?


<b>? </b>Em hóy cho bit hot động chủ yếu của Mặt
trận Việt Minh là gì ?


(ChuÈn bị lực lợng chính trị và lực lợng vũ
trang cho cách mạng Tháng 8 - 1945).


mạng.


- Triu tp Hi ngh Trung ơng
lần thứ VIII tại Pác Bó từ ngày
10 đến 19/5/1941.


+ Đa vấn đề giải phóng dân tộc
lên hàng đầu.


+ Ngµy 19/5/1941 thµnh lËp
MỈt trËn ViƯt Minh.


<b>2- Họat động của Mặt trận</b>
<i><b>Việt Minh:</b></i>


* Xây dựng lực lợng vũ trang:
- Năm 1940 thành lập i du
kớch Bc Sn.


- Năm 1941 chuyển thành Cứu
quốc quân.



- Tháng 5/1944 ViƯt Minh ra
ChØ thÞ “S¾m vị khÝ ®i thï
chung”


- Ngày 22/12/1944 Đội Việt
Nam tuyên truyền giải phóng
quân ra i.


* Xây dựng lực lợng chính trị:
- Cao Bằng là nơi thí điểm xây
dựng các Hội Cứu quốc (Cơ së
cđa MỈt trËn ViƯt Minh).


- Năm 1942 khắp 9 châu (Cao
Bằng) đều có Hội Cứu quốc.
- Năm 1943 Uỷ ban Vit Minh
Cao - Bc Lng thnh lp.


- Đảng chú trọng xây dựng lực
lợng chính trị.


- Bỏo chớ ca ng c lu hành
rộng rãi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>5 Dặn dò</b>: Học sinh đọc + Tìm hiều tiếp phần cịn lại.trả lời các cõu
hi cui cỏc mc


Ngày soạn:02/02/2010



Ngày giảng 9a. 9b.


<b>Tiết 27:</b> <b>cao trào cách mạng</b>


<b>tiến tới tổng khởi nghĩa tháng tám năm 1945</b>
<b>(Tiếp)</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b><sub>Nh tiết 26.</sub>
<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


- Häc sinh: Häc + §äc theo S¸ch gi¸o khoa.


<b>C- Tiến trình dạy và học</b>
<b>1 ổn định :</b>tổ chức.


<i><b>2Kiểm tra:</b></i> Em hãy trình bày hồn cảnh ra đời của Mặt trận
Việt Minh ? Họat động chủ yếu của Mặt trận Việt Minh là gì ?


<i><b>3 Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị Hoạt động của trò </b>
<b>HS đọc SGK</b>


<b>? </b>Đầu năm 1945 tình hình thế giới có sự
biến đổi gì ?


<b>?</b> Tình hình Đông Dơng ra sao ?



II- Cao trào kh¸ng nhËt cøu níc tiÕn
tíi tỉng khëi nghÜa th¸ng t¸m năm
1945:


<i><b>a- Hoàn cảnh:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>? </b>Trc tỡnh hình đó Nhật đã làm gì ?


<b>?</b> Nhật đảo chính Pháp nh thế nào ? Kết
quả ra sao ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Sau khi độc chiếm Đơng
D-ơng Nhật đã làm gì ? (Tăng cờng bóc
lột, bắt nhổ lúa trồng đay, tấn công căn
cứ cách mạng ...)


<b>? </b>Trớc bộ mặt phản động của Nhật,
nhân dân ta có thái độ nh thế nào ?
(Căm ghét, tạo điều kiện thuận lợi cho
cách mạng  Nhật rơi vào tình trạng
khốn đốn).


<b>? </b>Sau khi Nhật đảo chính Pháp, Đảng ta
đã có chủ trơng gì ?


<b>? </b>Tại sao Pháp - NhËt ... ? (Thời cơ
thuận lợi).


<b>? </b>Ni dung của Chỉ thị đã xác định rõ
điều gì ?



<b>? </b>Tại sao Đảng ta quyết định phát động
cao ...  Tổng khởi nghĩa (Căn cứ vào
tình hình thế giới và trong nớc) Nhật >
< Pháp.


<b>?</b> Thực hiện các chủ trơng về khẩu hiệu
của Đảng cao trào kháng Nhật cứu nớc
đã diễn ra nh thế nào ? ở vùng Thợng
du và Trung du Bắc bộ ?


<b>?</b> Gi÷a lóc cao trào kháng Nhật đang
dâng cao … ?


<b>? </b>Uỷ ban lâm thời Khu giải phóng Việt
Bắc đã làm gì ? Mục đích ?


<b>? </b>Phong trào kháng Nhật ở các thành
phố và thị x· ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ cao trào kháng
Nhật cứu nớc tríc ngµy tỉng khëi
nghÜa ?


- Nhật khốn đốn ở Thái Bình Dơng.


<i>* Đông Dơng:</i> Pháp ráo riết hoạt
động.


- Nhật đảo chính Pháp để độc chiếm


Đơng Dơng.


<i><b>b- DiƠn biÕn:</b></i>


- Đêm 9/3/1945 Nhật đảo chính Pháp,
Pháp nhanh chóng đầu hàng.


<b>2- TiÕn tíi tỉng khëi nghÜa tháng 8</b>
<i><b>năm 1945:</b></i>


- ng ra Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn
nhau và hành động của chúng ta”.


+ Xác định kè thù chính: Nhật.


+ Phát động cao trào “Kháng Nhật
cứu nớc”.


* Giữa tháng 3/1945 phong trào khởi
nghĩa từng phần xuất hiện ở nhiều địa
phơng: Cao - Bắc - Lạng: Việt Nam.
Tuyên truyền giải phóng quân và Cứu
quốc quân phối hợp với các lực lợng
chính trị giải phóng hàng loạt các
châu, xã.


+ Ngµy 15/4/1945 ViƯt Nam giải
phóng quân thành lập.


+ Ngy 4/6/1945 Khu giải phóng Việt


Bắc ra đời (Giới thiệu Hình 38).


- Thành phố, thị xã: Việt Minh trừ khử
bon tay sai đắc lực.


- Nông thôn: Phong trào “Phá kho
thóc, giải quyết nạn đói”.


<i><b>Giáo viên:</b></i> ... Diễn ra sơi nổi quyết liệt
cao trào tiền khởi nghĩa đã làm tê liệt
bộ máy chính quyền bù nhìn do Nhật
giật dây tạo nên khí thế sẵn sàng khởi
nghĩa trong cả nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

hoạt động nh phá kho thóc ... để tập dợt cho quần chúng đấu tranh, giác ngộ
quần chúng xây dựng căn cứ địa cách mạng làm nòng cốt trong việc xõy
dng lc lng v trang cỏch mng).


<i><b>5 Dặn dò</b></i>: Học sinh học thuộc bài trả lời câu hỏi cuối bài + Đọc theo
Sách giáo khoa.trả lời câu hỏi cuối các mục


..


Ngày soạn:7/2/2010
Ngày dạy: .


<b>Tiết 28:</b> <b>tổng khởi nghĩa tháng tám 1945</b>


<b>và sự thành lập nớc việt nam dân chủ cộng hoà</b>
<b>A- Mục tiêu bài học<sub>:</sub></b>



Giỳp hc sinh nm c:


- Nht tuyờn b đầu hàng, tình hình thế giới có lợi cho ta. Chủ tịch
Hồ Chí Minh quyết định phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
Cuộc tổng khởi nghĩa diễn ra nhanh chóng trong tồn quốc. Nớc Việt Nam
dân chủ cộng hồ ra i.


- ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng 8.
- Giáo dục: Lòng kính yêu Đảng và lÃnh tụ.


- Rốn k nng s dng tranh ảnh, bản đồ lịch sử. Luyện kỹ năng phân
tích, đánh giá sự kiện lịch sử.


<b>B- chuẩn bị đồ dùng da hc</b>
<i>1. - Giỏo viờn: </i>


+ Nghiên cứu soạn bài.


+ ảnh: Cuộc mít tinh tại Nhà hát lớn Hà Nội (19/8/1945).
+ ảnh: Hồ Chí Minh đọc tun ngơn độc lập (2/9/1945).


2. <i><b>Học sinh</b></i>: Học + Đọc bài theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình dạy học:</b>


1. <i><b>n nh t chc</b></i>.


2. <i><b>- KiĨm tra</b></i> :tiÕn tíi tỉng khëi nghÜa Th¸ng T¸m nh thế
nào? (tr<i><b>ả lời phần 2 tiết 27)</b></i>



3. <i><b>Bài mới:thầy trò ta tiếp tục tìm hiểu cách mạng Việt</b></i>
<b>Nam tiÕn tíi tỉng khëi nghÜa.</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò hoạt động của</b>
<b>trò</b>


<b>? </b>Lệnh tổng khởi nghĩa đợc ban bố trong
hoàn cảnh nào ? (Thời cơ cách mạng đã
xuất hiện).


<b>?</b> Đảng đã làm gì ?


<b> I - Lệnh tổng khởi nghĩa đợc</b>
<b>ban bố:</b>


- Hoàn cảnh: Chiến tranh thế giới 2
sắp kết thúc (Thời cơ khởi nghĩa đã
đến).


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>? </b>Em cã suy nghÜ g× vỊ chđ tr¬ng của
Đảng ? (Sáng suốt, kịp thời).


<b>? </b>Sau khi lệnh tổng khởi nghĩa đợc ban
bố Đảng ta đã làm gì để tiến tới tổng
khởi nghĩa giành chính quyền ?


<b>? </b>Em h·y nêu nội dung của Đại hội ?


<b>? </b>Thc hin lnh của Uỷ ban khởi nghĩa,


qn giải phóng đã làm gì ?


<b>? </b>Vì sao Đảng ta l¹i ban bè lệnh tổng
khởi nghĩa (14/8/1945) ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Nhật đầu hàng Nhật ở
Đông Dơng hoang mang.


- Lc lng quần chúng đã chuẩn bị đầy đủ
cao trào kháng Nhật nổ ra rất quyết liệt.


Đông Dơng họp ở Tân Trào quyết
định tổng khởi nghĩa trong cả nớc.
+ Uỷ ban khởi nghĩa tồn quốc thành
lập.


+ Ra qu©n lƯnh sè 1.


- Ngày 16/8/1945 Quốc dân Đại hội
họp ở Tân Trào.


- Tán thành lệnh tổng khởi nghĩa.
- Thông qua 10 chính sách của Việt
Minh.


- Lập Uỷ ban dân tộc giải phóng.
- Th kêu gọi của Chủ tịch.


- Chiều 16/8/1945 quân giải phóng
tấn công Nhật ở thị xà Thái Nguyên.



<i><b>(Hc sinh tho luận nhóm)</b></i>
<b>? </b>Từ khi Nhật đảo chính Pháp lực lợng


cách mạng ở thủ đô Hà Nội nh thế nào ?
Sơi động ?


<b>? </b>Sù kiƯn này thể hiện điều kiện gì ?
(Thuận lợi)


<b>?</b> Khëi nghÜa giµnh chÝnh qun 19/8 ?


<b>? </b>Học sinh xem H 39: Em có nhận xét gì
về cuộc mít tinh trong ảnh ? (Khơng khí
sơi nổi, lá cờ đỏ sao vàng lớn làm nền
cho cuộc mít tinh và 1 là cờ khác đang
đ-ợc kéo lên, ảnh - Rừng cờ, biển ngời
tham gia cuộc mít tinh).


<b>? </b>Cuộc khởi nghĩa ở Hà Nội có ý nghĩa
gì ? (Cổ vũ cả nớc, kẻ thù hoang mang,
dao ng).


<b>II- Giành chính quyền ở Hà Nội</b>


- Không khí cách mạng rất sôi nổi.
- Ngày 19/8/1945 quần chúng kéo về
quảng trờng nhà hát lớn dự mít tinh,
chuyển thành biểu tình chiếm các
công sở của chính quyền bù nhìn.


- Khởi nghĩa thắng lợi.


<b>?</b> Em hÃy trình bày về cuộc khởi nghĩa
giành chính quyền trong cả nớc ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Ngay từ đầu tháng tám ....


<i><b>Giáo viên:</b></i> Vua Bảo Đại thoái vị 30/8.


<b>III- Giành chính qun</b>
<b>trong c¶ n íc:</b>


- Ngày 14 đến ngày 18/8 nhiều xã
huyện đã giành chính quyền.


- Ngµy 23/8 nhân dân Huế khởi nghĩa
thắng lợi.


- Ngày 25/8 nhân dân Sài Gòn khởi
nghĩa thắng lợi.


- Ngày 28/8 các tỉnh còn lại giành
đ-ợc chính quyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ cc tỉng khëi
nghÜa ? (Lực lợng, diễn biến)


Khởi nghĩa thành công nhanh chãng
(15 ngµy).



- Lực lợng: Tồn dân xuống đờng (Lực
l-ng chớnh tr (qun chỳng), lc ll-ng v
trang).


<i><b>Giáo viên:</b></i> Giới thiƯu H×nh 40 (SGK).


Minh đọc tun ngơn độc lập.


<b>? </b>Đối với dân tộc Việt Nam cách mạng
tháng tám thành công có ý nghĩa gì ?


<b>?</b> Nguyờn nhân nào dẫn đến thắng lợi
của cách mạng tháng tám ?


(Häc sinh häc theo s¸ch gi¸o khoa)


<b>IV- ý nghÜa lÞch sư và</b>
<b>nguyên nhân thành công của</b>
<b>cách mạng tháng 8:</b>


<i><b>1- ý nghĩa lịch sử:</b></i>
<i><b>a- Đối với Việt Nam:</b></i>


- p tan ách thống trị của Pháp,
Nhật hơn 80 năm, lật đổ chế độ
phong kiến tồn tại hàng ngàn năm.
- Mở ra kỷ nguyên mới trong lịch sử
dân tộc - Kỷ nguyên độc lập tự do.


<i><b>b- §èi víi qc tÕ:</b></i>



- Là thắng lợi đầu tiên của 1 dân tộc
nhợc tiểu tự giải phóng khỏi ách đế
quốc thực dân.


- Là nguồn cổ vũ đối với phong tro
u tranh gii phúng dõn tc trờn th
gii.


<i><b>2- Nguyên nhân thắng lợi:</b></i>


- Dõn tc cú tuyn thng u tranh ...
- Đoàn kết đấu tranh ...


- Sự lãnh đạo của Đảng, Bỏc


- Nhờ có hoàn cảnh quốc tế thuận lợi.


<b>4 Củng cố: </b>Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng cộng sản Đơng Dơng và
Chủ tịch Hồ Chí Minh trong cách mạng tháng tám thể hiện ở những điểm
nào ?


(Ngày 14/8/1945 Nhật đầu hàng đồng minh  Nhật ở Đông Dơng
hoang mang, dao động (Kẻ thù cũ đã gục).


Đầu tháng 9/1945 quân đồng minh sẽ vào giáp giải quân Nhật (Kẻ
thù mời cha vào)  Thời gian thuận lợi, Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh
quyết định tổng khởi nghĩa giành chính quyền).


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Ngµy soạn: 21/02/2010


Ngày dạy: .


<b>Tit 29:</b> <b> cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng </b>
<b>chính quyền dân chủ nhân dan (1945-1946)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. .kiÕn thøc</b></i>


Giúp học sinh nm c:


- Tình hình nớc ta sau cách mạng th¸ng t¸m.


- Dới sự lãnh đạo của Đảng và Hồ Chủ Tịch chúng ta đã phát
huy thắng lợi, khắc phục khó khăn giữ vững và củng cố chính
quyền nhân dân.


- Sách lợc chống ngoại xâm và nội phản để bảo vệ chính quyền.
2. .<i><b>kĩ nng</b></i>


So sánh,phân tích


3. .<i><b>T tơng</b></i> :tin tơng vào sự lãnh đạo của Đảng


<b>B- Chuẩn b dựng</b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ C¸c tranh ảnh về giai đoạn lịch sử 1945-1946.
- Học sinh: Học + Đọc bài theo Sách giáo khoa.



<b>C- Tin trỡnh dạy học </b>
<i><b>1- ổn định tổ chức</b></i>.


<i><b>2- KiÓm tra</b></i>: 15 phót.


<i><b>Đề:</b></i> Nêu thời gian thành lập và hoạt động của Mt trõn Vit Minh ?


<i><b>Đáp án: </b></i>


* Ngày 19/5/1941 Mặt trận Việt Minh thành lập ( 1 điểm).


* Hot ng của Mặt trận Việt Minh chủ yếu là xây dựng lực lợng vũ
trang và lực lợng chính trị (1 điểm).


- Xây dựng lực lợng vũ trang: (4 điểm).


+ Năm 1940 thành lập Đội du kích Bắc Sơn.
+ Năm 1941 chuyển thành Đội Cứu quốc quân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

+ Xõy dng các Hội Cứu quốc (Cao Bằng thí điểm).
+ Năm 1942, 9 châu (Cao Bằng đều có Hội Cứu quốc).
+ Năm 1943 Uỷ ban Việt Minh Cao - Bắc - Lạng thành lập.
+ Chú trọng xây dựng lu hành báo chí ca ng.


<i><b>3- Bài mới:chúng ta tiếp tục tìm hiểu cách mạng Việt Nam</b></i>
<b>sau cách mạng Tháng Tám</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b>
<b>Hs c sgk</b>



<b>? </b>Sau cách mạng tháng 8 nớc ta gặp phải
những khó khăn gì về quân sự ?


- Miền Bắc: 20 vạn quân Tởng và bọn
“Việt quốc”, “Việt Cách” âm mu lật đổ
chính quyền cách mạng.


- Miền Nam: 1 vạn quân Anh mở đờng
cho Pháp xâm lợc trở lại.


<b>?</b> Đứng trớc nạn thù trong, giặc ngoài


Tình hình chính trị nớc ta nh thế nào ?


<b>?</b> Thi kỳ này chúng ta đã gặp những khó
khăn gì về kinh tế ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Hơn 2 triệu ngời dân bị chết
đói.


<b>? </b>Theo em đứng trớc những khó khăn ấy
ta phải làm gì ? (3 khó khăn đẹ dọa sự
sống cịn, phải giải quyết cả 3 khó khăn
khơng đợc xem nhẹ khó khăn nào).


<b>?</b> Bên cạnh những khó khăn ấy ta cịn có
những thuận lợi nào ? (Nhân dân phấn
khởi vì đợc độc lập tự do, tích cực xây
dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng).



<b>? </b>Tại sao nói nớc Việt Nam dân chủ cộng
hồ ngay sau khi thành lập đã ở tình trạng
ngàn cân treo sợi tóc ?


<b>hoạt động của trị</b>


<b>I- T×nh h×nh n íc ta sau cách</b>
<b>mạng tháng tám:</b>


<i><b>1- Khó khăn:</b></i>


* Quõn sự: (Giặc ngoại xâm ở 2
miền với danh nghĩa giáp giải quân
đội Nhật các nớc trong phe đồng
minh đã kéo vào nớc ta.


- 6 vạn quân Nhật chờ giải giáp.
- Bọn phản động: Đại Việt,
Tờ-Rốt-Kít, các giáo phái chống phá cách
mạng.


* Kinh tế: (Giặc đói).


* Chính trị: Nền độc lập bị đe doạ.
- Nhà nớc cách mạng cha đợc củng
cố.


* Kinh tế: (Giặc đói).


- NghÌo nàn, lạc hậu, bị chiến tranh


tàn phá nặng nề.


- Hu quả của nạn đói.
- Thiên tại, hạn hán, lụt lội...


- Cơng nghiệp đình đốn, giá cả tăng
vọt, tài chính kiệt qu.


- Ngân sách trống rỗng.
+ văn hoá xà hội: (Nạn dốt)
- 90% dân số không biết chữ.
- Các tệ nạn x· héi.


<i><b>Häc sinh:</b></i> Th¶o luËn nhãm.


<b>? </b>Để xây dựng một chính quyền Nhà nớc
vững mạnh, cơng việc đầu tiên nhân dân
ta phải làm gì ? (Bầu cử những ngời đại
diện vào các cơ quan Nhà nớc).


<b>II- B ớc đầu xây dựng</b>
<b>chế độ mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>?</b> Cuộc tổng tuyển cử thu đợc kết quả gì ?
(Ngày 02/3/1946 Chính phủ mới ra mắt
đồng bào - lập ra Ban dự thảo Hiến pháp).


<b>?</b> ở các địa phơng tiến hành làm gì ?


<b>? </b>Việc nhân dân tham gia bầu cử quốc hội


(Trung ơng) và Hội đồng nhân dân (địa
phơng) là đã thực hiện nhiệm vụ gì của
mình ? (Làm chủ đất nớc, làm chủ vận
mệnh của mình).


<b>? </b>Để mở rộng khối đoàn kết dân tộc
chúng ta đã làm gì ?


<i><b>Gi¸o viên:</b></i> Giới thiệu Hình 41.


<b>? </b>Em có nhận xét gì về hình ảnh cử tri Sài
Gòn bỏ phiếu bầu Quốc hội khoá I.


+ Bầu 333 Đại biểu vào Quốc hội.


- Trung bộ, Bắc Bộ tiến hành bầu cử
Hội đồng nhân dân.


<i><b>Giáo viên:</b></i> Bộ máy chính quyền
mới đợc xác lập từ Trung ơng đến
địa phơng.


- Ngày 29/5/1946 Hội liên Việt đợc
thành lp.


<i><b>Giáo viên:</b></i> Hăng hái, phấn khởi, vui
vẻ, trật tự.


<b>? </b>NhiƯm vơ cÊp b¸ch cđa chóng ta sau
cách mạng là gì ?



<b>? </b>ng v Chính phủ đã lãnh đạo nhân
dân ta làm gì để diệt giặc đói ?


<b>? </b>Chúng ta đã thu đợc kết quả gì ?


<b>? </b>Để giải quyết giặc dốt, Đảng và Chính
phủ ta đã có những biện pháp gì ?


<b>? </b>Để giải quyết khó khăn về tài chính,
Chính phủ đã làm gì ?


<b>III- Diệt giặc đói, giặc dốt và</b>
<b>giải quyết khó khăn về tài</b>
<b>chính:</b>


- Diệt giặc đói, giặc dốt và giải
quyết khó khăn về tài chính:


* Giải quyết nạn úi:


- Thực hiện lời kêu gọi của Hồ Chủ
tịch.


- Tng gia sản xuất, tiết kiệm.
- Kết quả: Nạn đói đã đợc đầy lùi.
* Giải quyết giặc dốt:


- Ngµy 8/9/1945 thµnh lập cơ quan
bình dân học vụ.



- Toàn d©n tham gia xoá nạn mũ
chữ.


- Kt quả: Các cấp học đều phát
triển mạnh.


* Giải quyết khó khăn về tài chính:
- Chính phủ kêu gọi đóng góp của
nhân dân.


+ Xây dựng “Quỹ độc lập”.
+ Phát ng: Tun l vng.


- Ngày 31/1/1946 ra sắc lệnh phát
hành tiỊn ViƯt Nam.


- Ngµy 23/11/1946 lu hµnh tiỊn ViƯt
Nam trong c¶ níc.


<b>4 Củng cố: </b>Trong việc giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài
chính chúng ta đã đạt đợc những kết quả gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Ngµy soạn: 21/02/2010
Ngày dạy: .


<b>Tit 30: cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính</b>
<b> quyền dân chủ nhân dân (1945-1946)</b>


<b>(Tiếp)</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b> <sub>(Nh tiết 29)</sub>
<b>B- Chuẩn bị đồ dùng (Nh tiết 29)</b>
<b>C- Tiến trình</b> <b>bài dạy</b>


1. - ổn định tổ chức.


2. - Kiểm tra: Đảng và Chính phủ đã lãnh đạo nhân dân ta làm gì để
diệt giặc đói, giặc dốt và giải quyết khó khăn về tài chính ? (trả phần
III)


3. <b>Bài mới: sau khi diệt giặc đói ,giặc dốt… cách mạng Việt Nam</b>
<b>cịn phải đối phó những gỡ?</b>


<b> </b>


<b>Hoạtdộng của thầy và trß</b>



<b>? </b>Đợc sự giúp đỡ của quân Anh, Pháp đã làm
gì ?


<b>?</b> Nhân dân Nam Bộ đã làm gì để chống lại
bọn Pháp ?


<b>Hoạt động của trị</b>



<b>IV- Nh©n d©n Nam Bộ kháng</b>
<b>chiến chống thực dân pháp</b>
<b>trở lại xâm l ợc:</b>


- Đêm 22 rạng ngày 23/9/1945


Pháp xâm lợc trở lại.


- Quân dân Sài Gòn đứng lên
đánh địch bằng mọi vũ khí và mọi
hình thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>? </b>Đứng trớc tình hình đó Pháp đã làm gì ?


<b>? </b>Đảng và Chính phủ đã làm gì ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Giới thiệu Hình 44 (Đồn qn
Nam tiến hăng hái, nhiệt tình vào Nam chiến
đấu).


vµ Nam Trung Bé.


- Đảng phát động phong tro ng
h Nam B khỏng chin.


<i><b>Giáo viên:</b></i> Trong lúc ...


<b>? </b>Bọn Tởng và phản động đã có những yêu
sách gỡ ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về yêu cầu cđa chóng ?


<b>? </b>Chính phủ ta tránh một lúc đụng độ với
nhiều kẻ thù ? (Chủ trơng hồ hỗn).


<b>? </b>Ta đã thực hiện những yêu sách gì của


chúng ? (Mềm dẻo).


<b>? </b>Đảng ta có những chính sách cứng rắn nh
thế nào đối với bọn Tởng và tay sai ?


<b>V- Đấu tranh chống</b>
<b>quân T ởng và bọn phản</b>
<b>động cách mạng:</b>


- Tởng Giới Thạch đòi ta phải ci
t Chớnh ph.


- Gạt những Đảng viên cộng sản
ra khỏi Chính phủ.


- Ta: Thực hiện một số yêu sách
của Tởng.


- Ban hành một số Sắc lệnh trấn áp
bọn phản cách mạng, thẳng tay
trõng trÞ bän ngoan cè.


<b>? </b>Sau khi đóng chiếm .. . thực dân Pháp có
âm mu gì ?


<b>? </b>Để tránh đụng độ với lực lợng kháng
chiến, Pháp đã làm gì ?


<b>? </b>H·y nªu néi dung cđa hiƯp íc ?



<b>? </b>Trớc tình hình đó ta đã làm gì ? Mục
đích ?


<b>? </b>Tại sao lúc này ta lại tạm hồ hỗn với
Pháp (Pháp + Tởng cùng chống ta, ta đánh
Pháp  Tởng + Pháp đánh ta.


(Hồ hỗn với Pháp tránh đợc cuộc chiến
đấu mà còn đuổi quân Tởng về nớc).


<b>? </b>Nội dung của hiệp định sơ bộ ?


<b>?</b> Sau hiệp định sơ bộ thái độ của Pháp ?
(Liên tiếp bội ớc).


<b>? </b>Quan hệ Việt Pháp căng thẳng Hồ Chủ tịch
đã làm gì ? (Pháp liên tiếp bội ớc, chúng ta
có chủ trơng gì ?<b> )</b>


<b>VI- Hiệp định sơ bộ</b>
<b>(6/3/1946) và tạm ớc Việt </b>
<b>-Phỏp (14/9/1946):</b>


- Pháp chuẩn bị tiến quân ra Bắc.
- Ngày 28/2/1946 Ph¸p ký víi
T-ëng hiƯp íc Hoa - Ph¸p.


- Nhỵng cho Tëng mét sè qun
lỵi.



- Ký hiệp định sơ b 6/3/1946 vi
Phỏp.


- Hoà hoÃn với Pháp + Đuổi Tởng
ra khái miỊn B¾c.


- Ngày 14/9/1946 ký tạm ớc với
Pháp để tranh thủ thời gian hồ
hỗn, kháng chiến lâu dài.


<b>4 Củng cố: </b>Chính phủ ta ký với Pháp hiệp định sơ bộ 6/3/1946 và
tạm ớc 14/9/1946 nhm mc ớch gỡ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Ngày soạn: 21/02/2010.
Ngày dạy: .


<b>Tiết 31: những năm đầu của cuộc kháng chiến </b>
<b>toàn quốc chống thực dân pháp (1946-1950)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- Nguyên nhân dẫn tới cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp bùng
nổ (19/12/1946).


- Ni dung ca đờng lối kháng chiến chống Pháp. Đó là đờng lối ca
cuc chin tranh nhõn dõn.


- Những thắng lợi mở đầu có ý nghĩa chiến lợc của quân và dân ta
trên các mặt trận. Âm mu và thủ đoạn của thực dân Pháp trong những năm


đầu kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1950).


- Bồi dỡng lòng yêu nớc, tinh thần cách m¹ng cho häc sinh.


- Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ các chiến dịch, các trận đánh.


<b>B- Chuẩn b dựng: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Bản đồ chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình dạy học:</b>


1. - n nh t chc.


2. - Kiểm tra: Em hãy trình bày hiệp định sơ bộ (trả lời phần
VI của tiết 30)


<b>3. Bµi míi:TiÕp tơc t×m hiĨu cuéc kh¸ng chiÕn chống</b>
<b>Pháp của nhân dân ta.</b>


<i><b>Hot ng ca thy v trò</b></i>


<i><b>Giáo viên: </b></i>Mặc dù ta đã ký ... thực
dân Pháp đã có thái độ gì ? Mục
đích ? (Xâm lợc nớc ta một lần nữa).


<b>?</b> Để thực hiện mục đích Pháp đã có


những hành động gì ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó Trung ơng Đảng
có quyết định gì ? Em có nhận xét gì


Hoạt động của trị


I- Cc kh¸ng chiÕn toµn quèc
chèng thùc dân Pháp xâm l ợc
bùng nổ (19/12/1946):


<i><b>1- Kháng chiến toàn quốc chống thực</b></i>
<i><b>dân Pháp xâm lợc bùng nổ:</b></i>


- Pháp tìm cách phá hoại:


+ Cuối tháng 11/1946 tấn công cơ sở
cách mạng ,..


+ Ngày 20/11/1946 khiêu khích ta ở Hải
Phòng, Lạng Sơn.


+ u thỏng 12/1946 liờn tip gõy xung
t vũ trạng ở Hà Nội.


+ Ngµy 18/12/1946 gưi tèi hËu th.


- Đảng ta quyết định phát động toàn
quốc kháng chiến.



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

về quyết định này ?


<b>?</b> Em h·y nªu néi dung chñ yếu lời
kêu gọi toàn quèc kh¸ng chiÕn cđa
Chđ tÞch Hå ChÝ Minh ?


<b>? </b>Hởng ứng lời kêu gọi, nhân dân đã
có hành động gì ?


<b>? </b>Tính chất, mục đích, nội dung,
ph-ơng châm của cuộc kháng chiến
chống Pháp là gì ?


<b>? </b>T¹i sao nãi cuộc kháng chiến chống
Pháp là chính nghÜa vµ cã tính chất
nhân dân (Phần chữ nhỏ Trang 104).


- Đªm 19/12/1946 tiÕng súng kháng
chiến bắt đầu.


<i><b>2- Đờng lèi kh¸ng chiÕn chống thực</b></i>
<i><b>dân Pháp của ta:</b></i>


- §êng lèi kh¸ng chiÕn lµ cuéc chiÕn
tranh nhân dân: Là toàn dân (3 thứ
quân) toàn diện (quân sự, kinh tế, văn
hoá, ngoại giao), trờng kú, tù lùc c¸nh
sinh, tranh thđ sù đng hé cđa quèc tÕ.


<b>?</b> Mở đầu cuộc kháng chiến chống


Pháp ta chủ động tiến công Pháp ở
những nơi nào ? (Hà Nội ...)


<b> ? </b>Ta giam chân địch trong thành phố
để nhằm mục đích gì ? (Di chuyển
kho tàng ...)


<b>? </b>Cuộc chiến đấu ở các đô thị khác
diễn ra nh thế nào ?


<b>? </b>T¹i Vinh ?


<b>? </b>Theo em cuộc chiến đấu giam chân
địch trong các thành phố có ý nghĩa gì ?


<b>II- Cuộc chiến đấu ở các đơ thị</b>
<b>phía Bắc vĩ tuyến 16:</b>- Hà Nội:


+ Từ ngày 19/12/1946 đến ngày
17/2/1947 cuộc chiến đấu giam chân
địch trong thnh ph rt gay go v quyt
lit.


- Tại các thành phố khác:


+ Ta ch động tiến công, giam chân
địch để chủ lực ta rút lui lên chiến khu.
+ Vinh: Ta buộc địch đầu hàng.


- ý nghĩa: Tạo điều kiện thuận lợi để


chủ lực ta rút lui an toàn lên chiến khu,
chuẩn bị lực lợng kháng chiến lâu dài.
? Cuộc kháng chiến chống thực


dân Pháp của ta đợc chuẩn bị nh thế
nào ?


<b>III- Tích cực chuẩn bị cho</b>
<b>cuộc chiến đấu lâu dài:</b>


- Tõ cuèi th¸ng 11/1946 ta tích cực
chuẩn bị cho cuộc kháng chiến:


+ Di chuyển máy móc, thiết bị.
+ Tản c.


- Chuẩn bị kháng chiến về mọi mặt:
+ Chính trị: Chia nớc ta thành 12 khu
hành chính và quân sự.


+ Quõn s: Mọi ngời dân từ 18 đến 45
tuổi đều tham gia lực lợng vũ trang.
+ Kinh tế: Duy trì và phát triển sản xuất
thành lập Nha tiếp tế.


+ Gi¸o dục: Bình dân häc vô tiÕp tơc
ph¸t triĨn


<b>4 Củng cố: </b>Trình bày cuộc chiến đấu giam chân địch trong thành
phố Hà Nội ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Ngày soạn: 24/02/2010
Ngày dạy: .


<b>Tiết 32: </b>


<b>những năm đầu của cuộc kháng chiến</b>
<b>toàn quốc chống thực dân pháp (1946-1950)</b>


<b>(Tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu bµi häc:</b> <sub>Nh tiÕt 31.</sub>


<b>B- Chuẩn bị đồ dùng dạy học:<sub> </sub></b><sub>Nh tiết 31.</sub>
<b>C- Tiến trình dạy học: </b>


1. - ổn định tổ chức.


2. - KiÓm tra: Em h·y trình bày về cuộc kháng chiến toàn
quốc bùng nổ ? (trả lời mục 1 phần I bài 25 )


<b>3. - Bài mới: Ta tiếp tục tìm hiẻu cuộc kháng chiến cđa</b>
<b>nh©n d©n ta</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
<b>? </b>Em hãy trình bày âm mu của thực
dân Pháp trong cuộc tiến công Việt
Bắc ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> - Phá hậu phơng kháng
chiến, triệt nguồn tiếp tế.



- Giành thắng lỵi, kÕt thóc
chiÕn tranh.


<b>? </b>Để thực hiện âm mu đó Pháp đã có
những hành động gì ?


<b>? </b>Em h·y tht lại cuộc tấn công Việt
Bắc của Pháp ? (Phần chữ nhá).


<b>? </b>Em hãy trình bày diễn biến của
chiến dịch Việt Bắc bằng lợc đồ ?


<b>? </b>Chiến dịch Việt Bắc ta đã thu đợc
kết quả nh thế no ?


Hot ng ca trũ


IV- Chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông
năm 1947


<i><b>1- Thc dõn Phỏp tin cụng cn c địa</b></i>
<i><b>kháng chiến Việt Bắc:</b></i>


- ¢m mu:


+ Thực hiện “Đánh nhanh, thắng nhanh”
để phá tan đầu não kháng chiến của ta.
+ Tiêu diệt phần lớn bộ đội chủ lực.
+ Khoá chặt biên giới Việt Trung để cô


lập Việt Bắc.


- Hành động:


+ Dùng 12.000 quân tinh nhuệ, hầu hết
máy bay ở Đông Dơng tấn công Việt
Bắc.


<i><b>2- Quõn dõn ta chiến đấu bảo vệ căn</b></i>
<i><b>cứ địa Việt Bắc:</b></i>


<i><b>a- DiÔn biÕn:</b></i>


- Ta đánh nhiều hớng, bẻ gãy từng gọng
kìm của địch.


- Tại Bắc Cạn: Ta chủ động bao vây, chia
cắt, phục kích.


- Đờng bộ: Ta phục kích ở đờng số 4
thắng lớn ốo Bụng Lau.


- Đờng thuỷ, ta thắng lớn trên sông Lô,
Đoan Hùng, Khe Lau.


<i><b>b- Kết quả:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Vit Bắc đợc giữ vững, đầu não kháng
chiến an tồn, bộ đội chủ lực trởng thành
nhanh chóng.



<b>? </b>Sau khi thất bại ở Việt Bắc,
Pháp đã có âm mu gì đối với Đơng
Dơng ?


<b>? </b>Sau chiến tranh Việt Bắc, cuộc
kháng chiến của ta đợc đẩy mạnh nh
thế nào ?


<b>?</b> Để thực hiện chủ trơng đó ta đã làm
gì ?


<b>? </b>ThÕ nµo lµ vị trang toµn dân và
chiến tranh du kích ?


<b>V- Đẩy mạnh kháng chiến</b>
<b>toàn dân, toàn diện:</b>


- Phỏp thc hin dựng ngi Vit ỏnh ...
tranh.


- Ta thực hiện: Đánh lâu dài. Tăng
c-ờng sức mạnh và hiƯu lùc cđa chính
quyền dân chủ nhân dân.


+ Tăng cờng lực lợng vũ trang.
+ Đẩy mạnh cuộc kháng chiến.
- Thực hiện:


+ Quõn sự: Vận động vũ trang toàn dân,


đẩy mạnh chiến tranh du kích.


+ Chính trị: Năm 1948 tại Nam Bộ tiến
hành bầu cử Hội đồng nhân dân từ xã
đến tỉnh. Tháng 6/1949 thống nhất 2 mặt
trận: Việt Minh và Liên Việt.


+ Ngoại giao: Năm 1950 một loạt các nớc
XHCN đặt quan hệ ngoại giao với ta.
+ Kinh tế: Phá hoại kinh tế địch, xây
dựng và củng cố kinh tế kháng chiến.
+ Giáo dục: Tháng 7/1950 ta chủ trơng
cải cách giáo dục phổ thông.


4. <b>Củng cố: </b>Em hãy trình bày chiến dịch Việt Bắc - Thu
Đơng 1947 bằng lc ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Ngày soạn: 25/02/2010
Ngày dạy: .


<b>Tiết 33: bíc ph¸t triĨn mëi cđa cc kh¸ng chiÕn </b>
<b> toµn quèc chèng thùc dân pháp (1950-1953)</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm đợc:


- Từ chiến dịch biên giới 1950 trở đi cuộc kháng chiến bớc sang giai
đoạn mới. Ta chủ động phản công địch trên khắp các địa bàn quan trọng.



- Thời kỳ này cuộc kháng chiến giành đợc thắng lợi toàn diện.


Đế quốc Mĩ can thiệp sâu hơn vào cuộc chiến tranh Đông Dơng
-Pháp, Mĩ âm mu giành lại quyền chủ động trên chiến trờng Bắc Bộ.


- Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử.


<b>B- Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>


1. - Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.
+ Lợc đồ chiến dịch biên giới, Tây Bắc.
2. - Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn trình dạy học:</b>


1. - n nh t chc.


2. - Kiểm tra: Em hÃy trình bày chiến dịch Việt Bắc - Thu
Đông 1947 ?


<b>3. Bài mới:</b>
<b> : </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>? </b>Sau chiÕn dÞch ViƯt Bắc 1947, tình
hình thế giíi cã thn lỵi nh thÕ nào
cho kháng chiến ? (Trung Quốc thắng
lợi giúp nớc ta ra khỏi thế bao vây ...).



<b>?</b> Tình hình trong nớc nh thÕ nµo ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó Pháp + Mĩ có âm
mu gì ? Tại sao Mĩ lại can thiệp ... ?


<b>? </b>Nhận viện trợ Mĩ, Pháp đã làm gì ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó ta đã có quyết định
gì ? (Mở chiến dịch biên giới 1950)


<b>? </b>Chiến dịch biên giới đã diễn ra nh
thế nào ?


Hot ng ca trũ


I- Chiến dịch biên giới Thu - Đông
1950


<i><b>1- Hoàn cảnh lịch sử mới:</b></i>


- Thế giới: Cách mạng Trung Quốc
thắng lợi (Nối liền với hậu phơng các
nớc XHCN).


- Trong nớc: Pháp liên tiếp thất bại.
- Pháp lệ thuộc Mĩ: Mĩ can thiệp sâu
vào cuộc chiến tranh Đông Dơng.


<i><b>2- Quõn ta tin cụng ch biờn gii</b></i>
<b>phớa Bc:</b>



- Âm mu của Pháp: Khoá cửa biên giới
Việt Trung. ChuÈn bÞ tiến công Việt
Bắc lần thứ hai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>? </b>Chiến dịch biên giới ta thu đợc kết
quả gì ?


<b>? </b>Chiến dịch biên giới thắng lợi có ý
nghĩa gì ? (Ta giành quyền chủ
động ...).


+ Ngày 16/9/1950 ta đánh Đông Khê.
+ Ngày 18/9/1950 ta tiêu diệt cụm cứ
điểm Đông Khê.


+ Địch cho quân từ Cao Bằng đánh
xuống, từ Lạng Sơn đánh lên để ứng
cứu cho Đông Khê.


+ Ta: Mai phục, chặn đánh địch trên
đ-ờng số 4.


+ 22/10/1950 địch rút khỏi đờng số 4.
- Kết quả:


+ Khai thơng 750 km đờng biên giới.
+ Giải phóng 35 vạn dân.


+ Hàng lang Đông Tây bị chọc thủng.


+ Căn cứ địa Việt Bắc đợc giữ vững.


<b>?</b> Sau khi thất bại ở chiến dịch biên
giới Pháp lâm vào thế bị động ... Pháp
đẩy mạnh âm mu gì ?


<b>?</b> Để thực hiện âm mu đó Pháp, Mĩ đã
làm gì ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× về sự cấu kết giữa
Pháp + Mĩ ? (Chặt chẽ).


<b>? </b>Sự cấu kết đó có ảnh hởng gì cho
kháng chiến ? (Khó khăn)<b>.</b>


<b>II- Âm m u đẩy mạnh chiến</b>
<b>tranh xâm l ợc Đông D ơng của</b>
<b>thực dân Pháp:</b>


- Pháp : Muốn giành lại quyền ch
ng:


+ Mĩ tăng viên trợ.


+ Hip nh phũng th chung Đông
D-ơng (23/12/1950).


+ Tháng 12/1950 đề ra kế hoạch
Đờ-Lát-Đờ-Tát-Xi-Nhi.



<b>? </b>Để đẩy mạnh cuộc kháng chiến đến
thắng lợi Đảng ta ó lm gỡ ?


<b>? </b>(Đại hội) Em h·y nªu những nội
dung cơ bản của Đại hội ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Ngày 11/11/1945 Đảng
cộng sản Đơng Dơng đi vào hoạt động
bí mật.


<i><b>Gi¸o viên:</b></i> Giới thiệu Hình 48.


<b>? </b>i hi i biu ton quốc lần 2 của
Đảng có ý nghĩa gì ?


<b>III- Đại hội đại biểu toàn</b>
<b>quốc lần thứ II của Đảng (2/1951):</b>


- Tháng 2/1951 Đại hội đại biểu toàn
quốc lần 2 họp tại Chiêm Hố - Tun
Quang.


<i>* Néi dung:</i>


- B¸o c¸o chÝnh trÞ cđa Chđ tÞch Hå ChÝ
Minh.


- Báo cáo bàn về cách mạng Việt Nam.
- Đại hội quyết định đa Đảng ra công
khai, đổi tên là Đảng lao ng Vit


Nam.


- Bầu Ban chấp hành Trung ơng Đảng.


<i>* ý nghĩa:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

4. <b>Củng cố: Â</b>m mu của thực dân Pháp - Mĩ trong cuộc chiến
tranh Đông Dơng (Sau chiến dịch biên giới).


5. <b>HDVN</b>: Tìm hiểu tiếp phần còn lại.


Ngày soạn: 25/02/2010
Ngày dạy: .


<b>Tiết 34: bớc phát triển mëi cđa cc kh¸ng chiÕn </b>
<b> toàn quốc chống thực dân pháp (1950-1953)</b>


<b>(Tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học<sub>: </sub></b><sub>Nh tiết 33.</sub>


<b>B- Chun b dùng dạy học:<sub> </sub></b><sub>Nh tiết 33.</sub>
<b>C- Tiến trình dạy học: </b>


1. - ổn định tổ chức.


2. - Kiểm tra: Trình bày chiến dịch biên giới Thu - Đông
1950 ?


3. <b>- Bài mới:Tiếp tục tìm hiểu bớc phat triển của CM</b>
<b> </b>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>? </b>Em hãy nêu những thành tựu về chính trị
chúng ta đã đạt đợc từ sau chiến dịch biên
giới ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Hớng dẫn học sinh xem Hình
49.


Hot ng của trị


IV- Ph¸t triĨn hậu ph ơng
kháng chiến về mọi mặt:


<i><b>1- Chính trị:</b></i>


- Ngày 3/3/1951 mặt trËn ViƯt
Minh vµ Héi Liªn ViƯt hợp nhất
thành Mặt trận Liên Việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>? </b>Em hãy trình bày những thành tựu về
kinh tế của ta đã đạt đợc từ năm
1951-1953 ?


<b>? </b>Để bồi dỡng sức dân Chính phủ ó lm
gỡ ?


<b>? </b>Em hÃy trình bày những thành tựu về văn
hoá - giáo dục của ta từ năm 1951-1954 ?



<b>? </b>Về giáo dục ta đã đạt đợc những thành
tựu ?


<i><b>2- Kinh tÕ:</b></i>


- Năm 1952 đề ra cuộc vận động
tăng gia sản xuất, thực hành tit
kim.


Chấn chỉnh thuế khoá.


- Xây dùng nỊn tµi chÝnh, ngân
hàng, thơng nghiệp.


- Thỏng 12/1953 Quốc hội thông
qua Luật cải cách ruộng đất.


- Tháng 4/1953-7/1954 thực hiện 5
đợt cải cách ruộng đất ở vùng tự do.
- Cuối năm 1953 cp 18 vn ha t
cho nụng dõn.


<i><b>3- Văn hoá - gi¸o dơc:</b></i>
<i><b>* Gi¸o dơc:</b></i>


- Th¸ng 7/1950 tiÕp tơc c¶i cách
giáo dục với 3 phơng châm.


<i><b>* Văn hoá:</b></i>



+ Phong trµo thi đua yêu nớc lan
rộng khắp ngành.


+ Ngày 1/5/1952 Đại hội thi đua
toàn quốc lần I tại Việt Bắc. Tuyên
dơng 7 anh hïng.


<b>? </b>Sau chiến thắng biên giới Thu - Đông
1950 quân ta tiến công địch ở những nơi
nào ? Mục đích ?


<b>? </b>ở vùng trung du và đồng bằng ta mở
những chiến dịch nào ? Kết quả ?


<b>? </b>Pháp mở chiến dịch Hồ Bình nhằm mục
đích gì ?


<b>? </b>H·y nªu cuéc tÊn công Hoà Bình của
Pháp ?


<b>? </b>ở mặt trận Hồ Bình qn ta đã tiến
đánh địch ra sao ?


<b>? </b>Để Đánh chắc thắng ta đa ra hớng
chiến lợc gì ?


<b> ?</b> Ta mở chiến dịch Tây Bắc nhằm mục
đích gì ?



<b>? </b>ở Tây Bắc ta tấn cơng địch ở những vị trí
nào ? (Học sinh thuật trên lợc đồ).


<b>V- Giữ vững quyền chủ</b>
<b>động đánh địch trên chiến</b>
<b>tr ờng:</b>


- Ta: Tấn công địch ở vùng rừng
núi, trung du, đồng bằng.


- Giữ vững quyền chủ động.


- Từ năm 1950 đến năm 1951 mở 3
chiến dch.


Kết quả: Diệt 1 vạn tên và nhiều cứ
điểm.


- Ho bình: Ta bao vây, trung kích
trên tồn mặt trận, thúc đẩy phong
trào chiến tranh du kích vùng sau
l-ng địch.


- Ngµy 23/2/1952 chiÕn dịch kết
thúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>? </b>Kết quả ?


<b>? </b>Đầu năm1953 ?



<b>? </b>Chin dch Thng Lo đã mang lại kết
quả gì ?


<b>? </b>Kết quả này có ý nghĩa gì ? (Nối liền với
Tây Bắc Việt Nam  Uy hiếp địch).


- Ngày 14/10/1952 tiến công địch ở
Nghĩa Lộ, Lai Châu, Sơn La, Yên
Bái.


- KÕt qu¶: Gi¶i phãng Nghĩa Lộ,
Sơn La.


* Chiến dịch Thợng Lào:


- Ngày 8/4/1953 mở chiến dịch.
Kết quả: Giải phóng Sầm Na, một
phần Xiêng Khoảng và Phong Xa
Lì.


<b>* Củng cố: </b>Giáo viên khái quát lại nội dung 2 tiết học.


<b>* Dặn dò: X</b>em tiếp phần bài mới.


Ngày soạn: 30/02/2010
Ngày dạy: .


<b>Tiết 35:</b> cuộc kháng chiến toàn quốc


<b>chống thực dân pháp xâm lợc kết thúc (1953-1954)</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nắm đợc:


- Âm mu mới của Pháp, Mĩ ở Đông Dơng đợc thể hiện trong kế
hoạch Na-Va (5/1953).


- Chủ trơng chiến lợc của ta trong chiến cuộc Đông - Xuân
1953-1954 nhằm phá tan kế hoạch Na-Va, giành thắng lợi quân sự quyết định đó
là chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ.


- Giải giáp kết thúc chiến tranh ở Đông Dơng bằng hiệp định
Giơ-Ne-Vơ (7/1954).


- ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp của nhân d©n.


- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng bản đồ để trình bày về
chiến cuộc Đơng - Xn 1953-1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ.


<b>B- Chuẩn bị đồ dựng dy hc: </b>


1. - Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Bản đồ chiến cuộc Đông Xuân 1953-1954 và bản đồ
chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ.


2. - Häc sinh: §äc + Học theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình dạy học: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

2. - KiĨm tra: Em h·y nªu những thắng lợi lớn của ta về chính
trị, kinh tế và văn hoá, giáo dục (1951-1953) ?Đáp án phần
IV cđa bµi 26


<b>3. Bµi míi:</b>
<b> </b>


<i><b>Hot ng ca thy v trũ</b></i>


<i><b>Giáo viên:</b></i> Sau gần 8 năm tiÕn hµnh
chiÕn tranh xâm lợc Việt Nam lần 2
Pháp thất bại liên tiếp.


Việt Bắc (1947), Biên Giới (1950), Hoà
Bình (1951), Tây Bắc (1952), Thợng
Lào (1953).


<b>? </b>ng trc tỡnh hỡnh ú Phỏp đã làm gì
?


<b>? </b>Pháp + Mĩ đã vạch ra kế hoạch gì ?


<b>? </b>Chúng vạch ra kế hoạch đó nhằm mục
đích ? (Xoay chuyển cục diện chiến
tranh, kết thúc chiến tranh trong 18
tháng)  Bại  Thắng.


<b>? </b>Em có nhận xét gì về thời gian thay
đổi tình hình chiến sự ở Đơng Dơng ?


(Ngắn, có tính chất chủ quan).


<b>? </b>Em h·y nªu néi dung cđa kÕ ho¹ch
Na-Va ?


<b>?</b> Để thực hiện kế hoạch Na-Va Pháp đã
làm gì ?


<b>Hoạt động của trị</b>


<b>I- KÕ ho¹ch Na - Va cđa Ph¸p MÜ:</b>


- Ngày 7/5/1953 cử tớng Na-Va chỉ
huy quân đội Pháp ở Đông Dơng.
- Kế hoạch Na-Va.


- Néi dung: 2 bíc:


+ Bớc 1: Thu Đơng 1953, Xuân 1954
giữ thế phòng ngự chiến lợc ở miền
Bắc, tiến công chiến lợc miền Nam.
+ Bớc 2: Thu Đông 1954, chuyển lực
lợng ra Bắc, thực hiện tiến công chiến
lợc ở miền Bắc, giành thắng lợi quyết
định, kết thúc chiến tranh. Tăng 12
tiểu đoàn bộ binh.


- Tăng viên trợ, xây dựng lực lợng cơ
động mạnh, tăng ngụy quân.



<i><b>Giáo viên:</b></i> Tháng 9/1953 Hội nghị Bộ
Chính tr ... ch.


<b>? </b>Phơng hớng chiến lợc của ta là g× ?


<b>? </b>Ta mở những cuộc tiến cơng đó nhằm
mục ớch ?


<b>? </b>Phơng châm chiến lợc ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Giới thiệu H 52.


<b>?</b> Để thực hiện phơng hớng chiến lợc
trên quân ta đã làm gì ?


<b>? </b>Mở đầu chiến dịch ta đã làm gì ?


II- Cuéc tiÕn c«ng chiÕn l ợc
Đông Xuân 1953-1954 và chiến
dịch lịch sử Điện Biên Phủ:


<i><b>1 Cuộc tiến công chiến lợc Đông </b></i>
<i><b>-xuân 1953-1954:</b></i>


- Phng hng chiến lợc: Tập trung lực
lợng mở những cuộc tiến công vào
những hớng quan trọng mà địch tơng
đối yếu.


- Phơng châm chiến lợc: “Tích cực,


chủ động, cơ động, linh hoạt”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>? </b>Vì sao ta lại tấn công Tây Bắc trớc ?
(Là vị trí quan trọng, địch sở hở, bị
động đối phó).


<b>? </b>Na-Va điều một lực lợng quân lớn lên
Tây Bắc nhằm mục đích gì ? (Chiếm
Điện Biên Phủ, giữ Tây Bắc ngăn cản sự
phối hợp ca quõn Vit Nam - Lo


Vùng Thợng Lào).


<b>? </b>Với hớng tấn công Tây Bắc ta đã làm
cho địch nh th no ? (B ng).


<b>? </b>Để phối hợp với Liên quân Lào - Việt ta
tiếp tục tấn công hớng nào ? Kết quả ?


<b>? </b> ỏnh lc hng phỏn đốn của địch
ta tiếp tục tiến cơng địch ở đâu ? Kết
quả ?


<b>? </b>Để giữ vững quyền chủ động ta tiếp
tục đánh địch nh thế nào ?


<b>? </b>Để phối hợp tiến công trên các mặt
trận chính ta cịn đánh địch bằng cách
nào ? ở đâu ? Mục đích ? (Góp phần
phân tán và giam chân địch).



<b>? </b>Các cuộc tấn công của ta đã bớc đầu
làm phá sản kế hoạch Na-Va ? (Phân tán
lực lợng cơ động, lúng túng đối phó một
cách bị ng)<b>.</b>


+ Ngày 20/11/1953 ta chuyển lên Tây
Bắc.


+ u tháng 12/1953 ta bao vây uy
hiếp địch ở in Biờn ph, gii phúng
Lai Chõu.


+ Cuối tháng 12/1953 Liên quân Lào
-Việt tấn công Trung Lào.


+ Cuối th¸ng 1/1954 më cuộc tiến
công Thợng Lào.


+ u thỏng 2/1954 tấn công địch ở
Bắc Tây Nguyên; bao vây, uy hiếp
PLâyCu.


+ Phát triển chiến tranh du kích
vựng sau lng ch.


<b>? </b>Điện Biên Phủ có vÞ trÝ ?


<b>?</b> Đợc Mĩ giúp đỡ Pháp đã làm gì ?



<b>? </b>Lực lợng địch đợc bố trí nh thế nào ?


<b>? </b>Tại sao Điện Biên Phủ là pháo đài bất
khả xâm phạm ? (Mạnh cha từng có).


<b>? </b>Chđ tr¬ng cđa ta trong chiến dịch
Điện Biên Phủ là gì ? Mục tiêu ?


<b>? </b>Em hãy trình bày chiến dịch Điện
Biên Phủ bằng lợc đồ ?


<i><b>2- Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ</b></i>
<i><b>1954:</b></i>


- Xây dựng Điện Biên Phủ thành tập
đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dơng.
+ 16.200 quân, 49 cứ điểm, chia thành
3 phân khu: Bắc, Nam, Trung tâm.
Cơ sở chỉ huy và sân bay Mêng
Thanh.


- Đầu tháng 12/1953 ta quyết định mở
chiến dịch Điện Biên Phủ.


* DiÔn biÕn:


- Chiến dịch bắt đầu từ ngày 13/1 đến
ngày 7/5/1954, chia thành 3 đợt.


+ Đợt 1: (Từ ngày 13 đến ngày


17/3/1954) đánh chiếm Him Lam và
toàn bộ phân khu Bắc.


+ Đợt 2: (Từ ngày 30/3 đến ngày
26/4/1954) ta đánh chiếm các căn cứ
phía Đơng khu trung tâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>Giáo viên:</b></i> Giới thiệu Hình 55 (Bộ đội
ta kéo pháp lên Điện Biên Phủ rất gian
khổ).


H×nh 56 (Chiến thắng Điện Biªn Phđ,
Cê ...).


<b>? </b>Em hÃy nêu kết quả của chiến dịch
Điện Biên Phñ ?


7/5/1954) ta đánh chiếm các căn cứ
còn lại ở khu trung tâm và phân khu
Nam. 17h30’ ngày 7/5 tớng
Đờ-Ca-Xtơ-Ri cùng toàn bộ Ban Tham mu ra
hàng.


* KÕt qu¶:


- Gần 2 tháng chiến đấu ta tiêu diệt
hoàn toàn tập đoàn cứ điểm.


- Loại khỏi vòng chiến đấu 16.200 tên
địch phá huỷ 62 mãy bay và tồn bộ


phơng tiện chiến tranh.


4. <b>Củng cố: </b>Trình bày những thắng lợi của ta trong chiến cuộc
Đông - Xn 1953-1954 bằng lợc đồ.


5. <b>HDVN</b>: Häc + T×m hiĨu tiếp phần còn lại. Dựa vào câu hỏi
sgk


Ngày soạn: 28/2/2010.
Ngày dạy: .


<b>Tiết 36:</b> <b>cuộc kháng chiến toàn quốc </b>


<b>chống thực dân pháp xâm lợc kết thúc (1953-1954)</b>
<b>(Tiếp)</b>


<b>A- Mc tiờu bài học<sub>: </sub></b><sub>Nh tiết 35.</sub>
<b>B- Chuẩn bị đồ dùng dạy hc: </b>


1. - Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài.


2. - Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình dạy học: </b>


1. - n nh t chc.


2. - Kiểm tra: Em hÃy trình bày về kế hoạch Na - Va ?Trả lời
phần 1 của mục I bài 35



<b>-3 Bài mới:GTBTiếp tục tìm hiểu cách mạng Việt Nam từ</b>
<b>năm 1954</b>


<b> </b>


<b>Hot ng ca thầy và trò</b>


<b>HSđọc sgk</b>


<b>? </b>Hội nghị Giơ - Ne - Vơ đợc triệu
tập trong hồn cảnh nào ?


<b>? </b>Chóng ta cã quan ®iĨm ra sao ?


<b>? </b>Hội nghị Giơ - Ne - Vơ đã diễn
ra nh thế nào ?


<b>? </b>Cuộc đấu tranh trên bàn hội nghị


<b>Hoạt động của trò</b>


<b>III- Hiệp định Giơ Ne Vơ về chấm dứt</b>
<b>chiến tranh ở Đơng D ơng (1954):</b>


- Quan ®iĨm cđa ta: Sẵn sàng thơng lợng
nếu thực dân Pháp thiện chí.


- Ngày 8/5/1954 Hội nghị khai mạc.


Thành phần: Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp,


Trung Quốc và các nớc Đông Dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

ó din ra nh th nào ? Vì sao ?


<b>? </b>Em hãy nêu nội dung cơ bản của
hiệp định Giơ - Ne - Vơ ?


<b>? </b>Hiệp định Giơ - Ne - Vơ có ý
nghĩa lịch sử nh thế nào ?


- Ngày 21/7/1954 hiệp định Giơ - Ne - Vơ
đợc ký kết.


- Néi dung: S¸ch gi¸o khoa - Trang 126.
- ý nghÜa:


+ Hiệp định đã chấm dứt chin tranh, lp li
ho bỡnh ụng Dng.


+ Đó là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận
các quyền cơ bản của nhân dân Đông
D-ơng.


+ Buộc thực dân Pháp rút quân về nớc, âm
mu kéo dài mở rộng chiến tranh của Pháp
-Mĩ bị thất bại.


+ Miền Bắc hoàn toàn giải phóng đi lên chủ
nghĩa xà hội.



<b>?</b> Đối với nh©n d©n ViƯt Nam
cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp có ý nghĩa gì ?


<b>?</b> Đối với thÕ giíi cuéc kh¸ng
chiÕn chèng thùc dân Pháp của
nhân dân ta có ý nghÜa g× ?


<b>IV- ý nghÜa lịch sử, nguyên</b>
<b>nhân thắng lợi của cuộc kháng</b>
<b>chiến chống Pháp (1945-1954):</b>


<i><b>1- ý nghĩa lịch sö:</b></i>


* Thắng lợi đã kết thúc ách thống trị gần 1
thế kỷ của thực dân Pháp trên đất nớc ta.
- Miền Bắc hoàn tồn giải phóng đi lên
CNXH làm cơ sở thống nhất nớc nhà.


* Quốc tế: Cuộc kháng chiến chống Pháp
thắng lợi đã giáng một đòn nặng nề vào
tham vọng xâm lợc và âm mu nô dịch của
chủ nghĩa đế quốc góp phần làm tan rã hệ
thống thuộc địa trên thế giới.


<b>? </b>Em h·y nªu nguyªn nhân thắng
lợi của cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp ?


<i><b>2- Nguyên nhân thắng lợi:</b></i>


<i><b>a- Chủ quan:</b></i>


- S lãnh đạo sáng suốt của Đảng và Hồ
Chủ Tịch.


- Cã hÖ thèng chÝnh qun d©n chđ nhân
dân.


- Có Mặt trận dân téc thèng nhÊt chuyªn
chÝnh, më réng.


- Cã lùc lỵng vị trang kh«ng ngõng lớn
mạnh.


- Có hậu phơng rộng lớn, vững chắc.


<i><b>b- Kh¸ch quan:</b></i>


- Có sự đồn kết, chiến đấu của 3 dân tộc
Đông Dơng.


- Sự giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và
lực lợng dân chủ tiến bộ trên thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

4. <b>HDVN «n tËp kiĨm tra 1 tiết </b>


:


Ngày soạn: 27/3/2010.
Ngày dạy: .



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b>


- Qua bài kiểm tra giúp học sinh đánh giá kiến thức của mình
- Rèn luyện cách làm bài và ,cách xác định nội dung câu hỏi.
-Giáo dục ý thức tự giác


<b>B- ChuÈn bÞ:<sub> </sub></b>


1- Giáo viên: Ra đề + Biểu điểm.
-2 Học sinh: Ôn tập + Bút…


<b>C- Tiến trìnhDạy và học</b>


1<i><b>- n nh t chc.</b></i>


2<i><b>- Kiểm tra:</b></i> S<b>ự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>3- Bài mới:</b>


Ma trn


<b>Ch đề </b> <b>NB</b> <b>TH</b> <b>VD</b> <b>TĐ</b>


<b>Ch¬ng V </b>
<b>ViƯt Nam ..</b>


<b>Tõ</b> <b>năm</b>


<b>1946-1954</b>



<b>TN TL</b>


4 1
3
2


<b>TN TL</b>
<b> 1 1</b>
<b> 4</b>
<b> 0,5</b>


<b>TN TL</b>
<b>1 </b>


<b> 0,5</b>


<b> </b>
<b>8</b>


<b> 10</b>


<b>Tæng</b> <b>5 </b>
<b> 5</b>


<b>2</b>


<b> 4,5</b>
<b>1</b>


<b> 0</b>


<b>,5</b>


<b>8</b>


<b> 10</b>


<b>I- Phần trắc nghiệm: 3 điểm.</b>


c k cỏc cõu hỏi và phơng án trả lời: Sau đó khoanh trịn vào
ph-ơng án trả lời mà em cho là đúng.


<b>Câu 1:</b> Sau hiệp định sơ bộ, Pháp đã tăng cờng khiêu khích ta nh thế
nào ?


a- 27/11/1946 Ph¸p chiÕm Hải Phòng.


b- 17/12/1946 Pháp tàn sát nhân dân phố hàng Bón, chiÕm Bé Tµi
chÝnh.


c- 18/12/1946 Pháp gửi tối hậu th địi kiểm sốt Hà Nội.
d- Tất cả các câu trên đều đúng


<b>Câu 2:</b> Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiếm”
vào ngày tháng, năm nào ?


a- 19/12/1946 b- 22/12/1944


c- 02/9/1945 d- 23/9/194
d- Cõu a v b ỳng.



<b>Câu3:</b> Chủ trơng phá kế hoạch Na - Va của ta là (Diền thêm cụm
từ dúng vào chỗ trống


a- Tiªu diƯt ...


b- Tích cực, chủ động...
<b>C</b>


<b> © u 4 : </b> Ngày bắt đầu và chấm dứt chiến dịch Điện Biên Phủ là:
a- 13/3/1945 - 7/5/1945 b- 7/5/1954 - 8/5/1954
c- 13/3/1954 - 7/5/1954 d- 03/1/1954 - 7/5/1954.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

a- Loại khỏi vòng chiến đấu 16.200 tên địch, hạ 62 máy bay.
b- Giải phóng hồn tồn miền Nam.


c- Phá vỡ kế hoạch Rơve của Pháp.
d- Tất cả các câu trên đều đúng.
<b>C</b>


<b> © u 6:</b> .Suy nghÜ cđa em vỊ cuộc kháng chiến chống TDP của dân tộc Việt
Nam (1946-1954)


<b>II- Phần tự luận:</b> <b>7 điểm.</b>


1- Phỏp, M ó vch ra kế hoạch Na - Va nh thế nào ? Chúng ta đã
làm gì để bớc đầu làm phá sản kế hoạch Na - Va ? Tại sao ta lại mở mũi tấn
công đầu tiên lên Tây Bắc ?


2- Nêu nội dung, ý nghĩa của hiệp định Giơ - Ne - V



<b>III- Đáp án và biểu chấm:</b>


<b>1</b>- Phn trc nghim<b><sub>:</sub></b> <i><b><sub>Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.</sub></b></i>


C©u 1: d C©u 9: d


C©u 2: a C©u 10: c


Câu 3: a/Tiêu diệt sinh lực địch (0,25đ)
bCơ động ,linh hoạt (0,25đ)
Câu 4 a Câu 5 :d


Câu 6 :Là cuộc kháng chiến gian khổ xong thật anh dũng kiên
c-ờng vẻ vang ,em rất tự hào về dân tộc Việt Nam sứng đáng là nguồn cổ vũ
cho phong trào đấu tranh giải phóng cho toàn thế giới (0,5đ)


2- <b>Phần tự luận</b><sub>: Học sinh trả lời đủ các ý sau</sub>:
<i><b>Câu 1:</b></i> ( 4điểm.)


*ý 1 (2®)


- KÕ ho¹ch Na - Va thùc hiƯn theo 2 bíc:


<i>+ Bớc 1:</i> Thu Đơng 1953-1954: Phịng ngự chiến lợc miền Bắc
Tấn cơng chiến lợc để bình định (Miền Trung + Nam).


<i>+ Bớc 2:</i> Thu Đông 1954: chuyển lực lợng ra miền Bắc.
Tấn công chiến lợc, giành thắng lợi, kết thúc chiÕn tranh.


<i>* Ta đã làm gì để bớc đầu làm phá sản kế hoạch Na Va ?(</i> 1 điểm)


- Phân tán lực lợng cơ động mạnh của địch.


- Mở các mũi tiến cơng vào những vị trí quan trọng mà địch tơng đối
sơ hở ở khắp chiến trờng Đông Dơng.


<i>* Tại sao ta lại mở mũi tấn công đầu tiên lên Tây bắc( 1</i> điểm.)
- Là nơi có vị trí chiến lợc quan trọng.


- Đất đai rộng lớn.


- ch s h - B ng i phú.


<i><b>Câu 2:(3đ)</b></i>


<i>* Ni dung hip định Giơ - Ne - Vơ.(</i> 2 điểm.)
Gồm 4 nội dung (Sách giáo khoa - Trang 126).


<i>* ý nghÜa.</i>(1, ®iĨm.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Là văn bản pháp lí quốc tên ghi nhận các quyền dân tộc cơ bản của
nhân dân các nớc Đông Dơng.


- Miền Bắc hoàn toàn giải phóng, chuyển sang cách mạng XHCN.


<b>4 Củng cố: </b>Giáo viên: Thu bài + Nhận xét giờ làm bài.


<b>5 HDVN Dặn dò</b>: Đọc bài 29 - Sách giáo khoa.trả lời câu hỏi
cuối mục


Ngày soạn: 03/04/2010


Ngày giảng.


Chng VI * Vit Nam t năm 1954 đến năm 1975


Bµi 28


<b> Tiết 38:</b> <b> xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền bắc</b>
<b>đấu tranh chống đế quốc mĩ v chớnh quyn</b>


<b>sài gòn ở miền nam (1954-1965)</b>
<b>A- Mục tiêu bµi häc:</b>


Giúp học sinh nắm đợc:


- Tình hình nớc ta sau hiệp định Giơ - Ne - Vơ (7/1954), nguyên nhân
của việc đất nớc ta bị chia cắt làm 2 miền.


- Nhiệm vụ của cách mạng XHCN miền Bắc (1954-1960) là hồn
thành cải cách ruộng đất, khơi phục kinh tế, hàn gắn vết thơng chiến tranh
và cải tạo quan hệ sản xuất chúng ta đã thu đợc kết quả lớn, nhng cịn nhiều
thiếu sót, sai lầm.


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá các sự kiện lịch sử.


<b>B- Chuẩn bị đồ dùng dạy học: </b>


1. <i>- Giáo viên</i>: + Nghiên cứu soạn bài + Bản đồ Việt Nam.
+ Tranh ảnh về giai đoạn lịch sử này.


2. <i><b>- Häc sinh: Đ</b></i>ọc + Học theo Sách giáo khoa.



<b>C- Tiến trình dạy häc: </b>


1- <i>ổn định tổ chức.</i>lớp 9a 9b


2<i>- Kiểm tra</i>: Trình bày nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống
Pháp ?


Tr l -Sự lãnh đạo của Đảng


- Toàn dân đoàn kết ủng hộ ...
-Giúp đỡ của quốc tế..


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>hoạt động của thầy và trò</b>


<b>HS đọc SGK</b>


<b>? </b>Em có nhận xét gì về tình hình nớc ta
sau hiệp định Giơ - ne - Vơ ?


<b>? </b>Sau hiệp định Giơ - Ne - Vơ 1954 đất
nớc ta nh thế nào ?


(Theo hiệp định 2 bên chuyển quõn,
chuyn giao khu vc.)


<b>?</b> Tình hình miền Bắc ra sao ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Giới thiệu Hình 57.



<b>? </b>Em hÃy nêu tình h×nh miỊn Nam ?


<b>? </b>Em hiểu nh thế nào là thuộc địa kiểu
mới ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Dùng bản đồ giới thiệu vĩ
tuyến 17 ranh giới quân sự tạm thời.


<b>Hoạt động của trị</b>


<b>I- Tình hình n ớc ta sau hiệp định</b>
<b>Giơ - Ne - Vơ 1954 về Đông D ơng: </b>


- Đất nớc ta bị chia cắt làm 2 miền.
- Miền Bắc:


+ Ngày 10/10/1954 Hà Nội giải phóng.
+ Th¸ng 5/1955 Ph¸p rót khỏi Miền
Bắc.


Miền Bắc giải phóng.
- Miền Nam:


+ Mĩ nhảy vào thay Pháp.


+ a Dim lên nắm chính quyền biến
miền Nam thành thuộc địa kiểu mới và
căn cứ quân sự kiểu mới.


<b>? </b>Sau hòa bình lập lại miền Bắc


đã làm gì ?


<b>? </b>KÕt qu¶ ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Ta đã thu 81 ha …


<b>? </b>Trong cải cách ruộng đất ta đã mắc
phải những sai lầm gỡ ?


(Phần chữ nhỏ Trang 130 - Sách giáo
khoa)


<b>? </b>Tuy thế việc thực hiện cải cách ruộng
đất có ý nghĩa gì ?


<b>II- Miền Bắc hồn thành</b>
<b>cải cách ruộng đất, khơi phục</b>
<b>kinh tế, cải tạo quan hệ sản</b>
<b>xuất (1954-1960):</b>


<i><b>1- Hoàn thành cải cách ruộng đất:</b></i>


- Miền Bắc: Tiến hành 5 đợt ci cỏch
rung t (cui 1953-1956).


- Kết quả:


+ Ngời cày có ruéng.


+ Giai cấp địa chủ phong kiến bị đánh


đổ


- ý nghÜa:


+ Bộ mặt nông thôn miền Bắc đổi mới.
+ Giai cấp địa chủ, phong kiến bị đánh
đổ khối công nông liên minh đợc cải
cách.


+ Gãp phÇn tÝch cùc cho ta kh«i phơc
kinh tÕ sau chiÕn tranh.


<b>? </b>Trong cơng cuộc khôi phục kinh tế
hàn gắn vết thơng chiến tranh ta đã thu
đợc những thành tựu gì ? Nguyên
nhân ? Kt qu ?


<b>?</b> Công nghiệp thời kỳ này phát triển
nh thế nào ?


<i><b>2- Khôi phục kinh tế, hàn gắn </b></i>
<i><b>vết thơng chiến tranh:</b></i>


- Nông nghiệp:


+ Khai hoang, sắm thêm nông cụ.
+ Hệ thống nông giang, đê đợc hồi
phục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>? </b>Thñ c«ng nghiƯp ?



<b>? </b>Những thành tựu trên có ý nghĩa gì ?
(Giảm bớt khó khăn, đời sống nhân dân
đợc cải thiện tạo tiền đề cải tạo XHCN
an ninh quốc phòng đợc giữ vững).


lïi.


- C«ng nghiƯp:


+ Kh«i phơc vµ më réng các cơ sở
công nghiệp lớn: Mỏ than Hòn Gai
+ Xây dựng thêm nhà máy cơ khí Hà
Nội, gỗ Cầu Đuống ..


- Thủ công nghiÖp:


+ Nhiều mặt hàng tiêu dùng đợc sn
xut.


+ Cuối năm 1957 số lợng thợ thủ công
tăng gÊp 2 (1939)


- Th¬ng nghiƯp:


+ Hệ thống mậu dịch và HTX mở rộng
để phục vụ nhân dân.


+ Cuèi năm 1957 có quan hƯ ngo¹i
giao víi 27 nớc.



- Giao thông vận tải:


+ Khụi phc gn 700 km đờng sắt.
+ Xây dựng và mở rộng nhiều bến
cảng.


+ Đờng hàng không quốc tế đợc khai
thông


<b>? </b>Trong thời kỳ cải tạo XHCN miền
Bắc ó t c nhng thnh tu gỡ ?


Hạn chế ?nguyên nhân của hạn chế ?


<i><b>3- Cải tạo quan hệ sản xuất, bớc đầu</b></i>
<i><b>phát triển kinh tế, văn hóa:</b></i>


- T nm 1958-1960 miền Bắc đã tiến
hành cải tạo XHCN.


- Thµnh tùu:


+ Nơng nghiệp: Xóa bỏ chế độ ngời
bóc lột ngời, chi viện cho miền Nam.
+ Công nghiệp: Phát triển kinh tế quốc
doanh, xây dựng nhiều nhà máy xớ
nghip


+ Văn hóa giáo dục: Cuối năm 1960,


thanh toán nạn mù chữ giáo dục phổ
thông hoàn chỉnh, tăng nhanh.


+ Y tế tăng.


<b>4:Cng c: </b>Ci cỏch rung đất tiến hành từ khi nào ? (Cuối năm 1953 tiến
hành 5 đợt trong hơn 3 năm (1953-1956)).


<b>5:HDVN:</b> Häc + Đọc phần còn lại theo Sách giáo khoa.


Ngày soạn: 3/4/2010.
Ngày dạy: .


<b>Tiết 39:</b>


<b>xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền bắc</b>
<b>đấu tranh chống đế quốc mĩ và chính quyền</b>


<b>sµi gßn ë miỊn nam (1954-1965)</b>


<b>(TiÕp)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Giúp học sinh nắm đợc:


- Cuộc đấu tranh chính trị của nhân dân miền Nam chống chế độ
Mĩ Diệm.


- Phong trào “Đồng Khởi” đánh dấu bớc phát triển mới của cách
mạng miền Nam.



- Đại hội Đảng toàn quốc lần III họp tại Hà nội đề ra đờng lối chung
của thời kỳ quá độ lên CNXH và mối quan hệ cách mạng 2 miền.


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá, tổng hợp các sự
kiện lịch sử.


<b>B- Chuẩn bị đồ dùng dạy học: </b>


1. - Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Lợc đồ phong trào
đồng khởi.


2. - Häc sinh: Häc + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình dạy học: </b>


1. - <i><b>ổn định tổ chức.</b></i>


2. - <i><b>Kiểm tra</b></i>: Em hãy trình bày tình hình nớc ta sau hiệp
định Giơ - Ne - V ?


Trả lời phần I của bài 28
3. <b>- Bµi míi:</b>


<b>GTB tìm hiểu cách mạng Việt Nam có bớc phát triển mới NTN?</b>
<i><b>hoạt động của thầy và trị</b></i>


<i><b>HS đọc SGK</b></i>


Sau khi Mĩ vào Đơng Dơng thay chân
Pháp chúng ta đã có nhận định gì ?



<b>? </b>Trong hồn cảnh đó Đảng ta có chủ
trơng gì ? (Đề ra nhiệm vụ gì cho cách
mạng miền Nam ?).


<b>? </b>Cuộc đấu tranh đã diễn ra nh thế nào
?


<b>? </b>Trớc phong trào đấu tranh của quần
chúng Mĩ - Diệm đã làm gì ?


<b>? </b>Trớc sự khủng bố, đàn áp đã man của
Mĩ - Diệm hình thức đấu tranh của
nhân dân ta có sự thay đổi nh thế nào ?


Hoạt động của trò


-<b>III- Miền Nam đấu tranh chống</b>
<b>chế độ Mĩ - Diệm. Giữ gìn và phát</b>
<b>triển lực l ợng cách mạng, tiến</b>
<b>tới “Đồng khởi” (1954-1960):</b>


<i><b>1- Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm,</b></i>
<i><b>giữ gìn và phát triển lực lng cỏch</b></i>
<i><b>mng (1954-1959):</b></i>


-Mĩ trở thành kẻ thù chÝnh.


- Chuyển từ đấu tranh vũ trang sang đấu
tranh chính trị.



- Tháng 8/1954 “Phong trào hịa bình ở
Sài Gịn, Chợ Lớn đấu tranh đòi hiệp
th-ơng tổng tuyển cử thống nhất nớc nhà.
- Tháng 11/1954 Mĩ - Diệm tiến hành
khủng bố, đàn áp…


- Chuyển từ đấu tranh chính trị sang đấu
tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ
trang.


<b>? </b>Từ 1957-1959 Mĩ Diệm đã có những
hành động gì ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về những chính
sách khđng bè nµy ? (Tàn ác - d·
man).


<i><b>2- Phong trµo §ång khëi</b></i>“ ”
<i><b>1959-1960:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>? </b>Với những chính sách này đã làm
nảy sinh mâu thuẫn gì ?


<b>? </b>Có nghị quyết của Đảng phong trào
nổi dậy của quần chúng đã diễn ra nh
thế nào ?


<b>? </b>§ång khëi  §ång läat khëi nghÜa.



<b>? </b>Phong trào đợc phát triển nh thế
nào ?


<i><b>Gi¸o viên:</b></i> Giới thiệu Hình 61.


<b>? </b>Em có nhËn xÐt g× về phong trào
Đồng khởi ?


<b>? </b>Phong trào đã thu đợc kết quả gì về
chính trị ?


<b>? </b>Phong trào Đồng khởi có ý nghĩa
gì ?


* Diễn biÕn:


- Phong trào đấu tranh của quần chúng
lúc đầu còn lẻ tẻ: Vĩnh Thanh ...
(2/1959).


- Lan rộng khắp miền Nam thành cao
trào với cuộc Đồng khởi ở Bến Tre.
- Ngày 17/01/1960 nhân dân huyện Mỏ
Cày (3 xÃ) nổi dạy phá tề, diệt ác ôn.
- Phong trào lanh nhanh khắp huyện Mỏ
Cày, kh¾p tØnh BÕn Tre và khắp miền
Nam.


* Kết quả: Ngày 20/12/1960 Mặt trận
dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam


ra đời.


* ý nghÜa: (Phần chữ nhỏ S¸ch gi¸o
khoa - Trang 135)


<b>?</b> Đại hội đại biểu toàn quốc lần 3
của Đảng họp trong hoàn cảnh nào ?


<b>? </b>Đại hội đã xác định nhiệm vụ của
mỗi miền nh thế nào ?


<b>? </b>Hai nhiƯm vơ nµy cã mèi quan hƯ
nh thế nào ? (Khăng khít).


<b>? </b>Đại hội còn đa ra những nội dung
gì ?


<b>?</b> Đại hội có ý nghĩa ? (Đánh dấu một
bớc phát triển míi cđa c¸ch mạng
Việt Nam. Đẩy mạnh cách mạng 2
miền đi lên ) Giới thiệu Hình 62.


<b>IV- Min Bắc xây dựng b ớc</b>
<b>đầu cơ sở vật chất - kỹ thuật</b>
<b>của chủ nghĩa xã hội (1961-1965):</b>
<i><b>1- Đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ</b></i>
<i><b>III của đảng (9-1960):</b></i>


- §Êt nớc chia cắt 2 miền:



+ Miền Bắc: Cải tạo XHCN thắng lợi.
+ Miền Nam: Đồng khởi thắng lợi.
Tháng 9/1960 Đại hội toàn quốc lần III
của Đảng họp tại Hà Nội.


- Miền Bắc: Tiến hành cách mạng
XHCN.


- Miền Nam: Tiến hành cách mạng dân
tộc dân chđ nh©n d©n.


- Đề ra đờng lối chung của cách mng
XHCN min Bc.


- Đề ra nhiệm vụ của kế hoạch 5 năm lần
thứ nhất (1961-1965).


- Bầu ra Ban chấp hành Trung ơng mới.


<b>? </b>Mục tiêu của kế hoạch 5 năm
lần 1 là gì ?


<b>? </b>K hoch 5 nm ln 1 đã đợc thực
hiện nh thế nào ?


<b>? </b>Kế hoạch 5 năm lần 1 đã đạt đợc
những thành tựu gì ? Công nghiệp ?


<b>? </b>Tại sao nông nghiệp đợc coi là cơ
sở của cơng nghiệp



<i><b>2- MiỊn B¾c thùc hiện kế hoạch</b></i>
<i><b>Nhà nớc 5 năm (1961-1965):</b></i>


- <b>Mục tiêu:</b> Xây dựng bớc đầu cơ sở vật
chất kỹ thuật cho CNXH.


- Tăng cờng vốn đầu t gấp 3 lần (Khôi
phục kinh tế).


- <b>Thành tựu.</b>


+ Công nghiệp: Ưu tiên phát triển công
nghiệp nặng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>? </b>Nhng thnh tựu của kế hoạch 5
năm lần 1 có tác dụng gì đối với sự
nghiệp cách mạng cả nớc ?


c«ng nghiƯp.


+ Thơng nghiệp: Quốc doanh chiếm lĩnh
đợc thị trờng.


+ Giao thông vận tải: Mạng lới giao
thông đợc xây dựng củng cố và hoàn
thiện.


+ Văn hóa giáo dụcy tế phát triển.



- Tỏc dng: Làm thay đổi xã hội miền
Bắc.


<b>4 Cñng cố: </b>Giáo viên khái quát lại nội dung tiết học.


<i>5HDVN </i>: Học bài dựa vào câu hỏi cuối bài Tìm hiểu tiếp phần còn
lại + Làm bài tập trong Sách giáo khoa.


Ngày soạn: 10/4/2010
Ngày dạy: /4 /2010.


<b>Tit 40:</b> xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền bắc
<b>đấu tranh chng quc m v chớnh quyn</b>


<b>sài gòn ở miÒn nam (1954-1965)</b>


<b>(TiÕp)</b>
<b> A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- Nhng õm mu và thủ đoạn của Mĩ trong “Chiến tranh đặc biệt”.
- Những thắng lợi của quân dân ta chống chiến lợc “chiến tranh đặc biệt”.
- Giáo dục lòng yêu nớc, tin tởng ở sự lãnh đạo của Đảng.


- Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh lịch sử để mô tả sự kiện sinh động.


<b>B- Chuẩn bị đồ dùng dạy học: </b>


1. - Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Tranh ảnh về chiến


l-ợc “chiến tranh đặc biệt”.


2. - Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình dạy học: </b>


<i><b>1.</b></i> - <i><b>n nh t chc.</b></i>


<i><b>2.</b></i> - <i><b>Kiểm tra:</b></i> <i><b>Nêu hoàn cảnh, nội dung, ý nghĩa của</b></i>
<i><b>Đại hội lần III của Đảng ?(trả lời phần 1 cđa mơc IV</b></i>
<i><b>bµi28)</b></i>


<i><b>3.</b></i> <i>- Bµi míi:</i>


<i>*GTB Tiếp tục tìm hiểu CM Việt Nam trong giai đoạn tới </i>
<b>hoạt động của trò</b>


<b>HS đọc SGK</b>


Sau thất bại ở phong trào “Đồng
khởi” Mĩ đã làm gì ?


<b>? </b>Néi dung cđa chiến lợc này là gì ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× về chiến lợc
này ?


<b>? </b>Để thực hiện “Chiến tranh đặc biệt”
Mĩ đã làm gì ?



<b>? </b>Mĩ phong tỏa nhằm mục đích gì ?


Hoạt động của trò


-<b>V- Miền Nam chiến đấu chống</b>
<b>chiến l ợc “Chiến tranh đặc biệt”</b>
<b>của Mĩ (1961-1965):</b>


<i><b>1- Chiến lợc Chiến tranh đặc biệt</b></i>“ ”
<i><b>của Mĩ ở miền Nam:</b></i>


Mĩ thực hiện “Chiến tranh đặc biệt” ở
miền Nam.


- Chủ lực là quân ngụy cùng với cố vấn
và trang bị Mĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i><b>Giáo viên:</b></i> Giới thiệu Hình 63. + Sư dơng chiÕn tht míi.


+ Thùc hiƯn nh÷ng cc càn quét.
+ Lập ấp chiến lợc.


+ Tăng cờng bắn phá miền Bắc, phong
tỏa biên giới và vùng biển.


<b>HS c SGK</b>


<b>? </b>Chủ trơng của ta trong cuộc chiến
đấu chống chiến lợc “Chiến tranh đặc
biệt” của Mĩ ?



<b>? </b>Về quân sự ta đã thu đợc những
thắng lợi gì ?


<b>? </b>ChiÕn th¾ng Êp B¾c cã ý nghÜa g× ?


<b>? </b>Hãy nêu những thắng lợi về đấu
tranh chính trị trong “Chiến tranh đặc
biệt” của nhân dân ta ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ cuộc biểu tình ?


<b>? </b>Tác dụng ?


Giới thiệu Hình 64.


<b>? </b>Cuối năm 1964, đầu năm 1965 tình
hình chiÕn trêng miÒn Nam nh thÕ
nµo ?


<i>-2- Chiến đấu chống chiến lợc</i>
<i><b>Chiến tranh đặc biệt của Mĩ:</b></i>


“ ”


Ta kết hợp giữa đấu tranh chính trị và
đấu tranh vũ trang, kết hợp giữa tiến
công và nổi dậy.


+ Đánh địch trên 3 vùng chiến lợc bằng


3 mi giỏp cụng.


* Thắng lợi về quân sự:


- Nm 1962: Đánh bại nhiều cuộc càn
quét của địch ở chiến khu D, U - Minh,
Tây Ninh.


- Ngµy 02/01/1963 chiến thắng ấp Bắc.
* Thắng lợi về chính trị:


- Ngày 8/5/1963 hai vạn tăng ni phật tử
Huế biểu tình.


- Ngày 11/6/1963 Hòa thợngĐức ... tự
thiêu để phản đối (Chiến tranh) chế độ.
- Ngày 16/6/1963 70 vạn quần chúng Sài
Gịn biểu tình  chính quyền Sài Gịn
rung chuyển.


- Ngày 01/11/1963 đảo chính anh em
Diện - Nhu.


- Cuối năm 1965 phong trào phá ấp
chiến lợc phát triển mạnh, 2/3 số ấp bị
phá.


- Cuối năm 1964, đầu năm 1965 ta liên
tiếp mở 1 lọat các chiến dịch.



* Gia nm 1965 Chin tranh c bit
ca M b tht bi.


<b>4 /Củng cố: </b>Giáo viên khái quát lại nội dung 3 tiết học


<b>Bi tp: Lp bảng các niên đại về thắng lợi của ta trong “Chiến tranh</b>
đặc biệt” ?


<b>Thêi gian</b> <b>Sù kiÖn</b>


Năm 1962 Ta đánh bại những cuộc càn quét ở chiến khu D, căn c U
Minh, Tõy Ninh.


Ngày 02/01/1963 Chiến thắng ấp Bắc


Ngày 08/5/1963 Hai vạn tăng ni, phật tử Huế biểu tình.


Ngy 11/6/1963 Hịa thợng Thích Quảng Đức tự thiêu để phản đối chế độ
Ngày 16/6/1963 70 vạn nhân dân Sài Gòn biểu tình phản đối chế độ.
Ngày 01/11/1963 Đảo chính anh em Dim - Nhu


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Ngày soạn: 10/4 /2010
Ngày dạy: .


<b>Tit 41:</b> <b>cả nớc trực tiếp chiến đấu chống m </b>
<b>cu nc (1965-1973)</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nắm đợc:



- Hoàn cảnh của Đế quốc Mĩ đề ra chiến lợc “Chiến tranh cục bộ”.
- Âm mu và thủ đoạn mới của Mĩ trong “Chiến tranh cục bộ”.


- Nhân dân miền Nam đánh bại “Chiến tranh cục bộ” của Đế quốc
Mĩ nh thế nào ?


- Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá, so sánh các sự kiện lịch sử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

1. - Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Lợc đồ trận Vạn
Trờng 1965.


2. - Häc sinh: Häc + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình dạy học: </b>


1- <i><b>ổn định tổ chức</b></i>.


<i><b>2-Kiểm tra</b></i> Chống chiến lợc “Chiến tranh đặc biệt :”
củaMĩ ở miền Nam ?(trả lời phần 2 mục IV của bài 28)


<i>3- Bài mới :*GTBCuộc chiến đấu chống Mĩ tiếp tục</i>
<b>diễn ra NTN ta tim hiẻu bài hôm nay </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò Hoạt động cua trò</b>


<b>HS đọc SGK</b>


<b>?</b> Đế quốc Mĩ đã đề ra chiến lợc “Chiến
tranh cục bộ trong hoàn cảnh nào ?



“Chiến tranh cục bộ” là 1 trong 3 loại
chiến tranh nằm trong “Chiến lợc phản
ứng linh họat” của Mĩ (1961-1965) nhằm
bá chủ thế giới đó là: “Chiến tranh đặc
biệt”, “Chiến tranh cục bộ” và “Chiến
tranh tổng lực”.


<b>? </b>Lực lợng của chiến lợc này là ai ?
(Lực lợng quân đội Mĩ, quân đồng minh,
quân đội Sài Gòn).


<i><b>(</b></i> Trong đó quân Mĩ giữ vai trò quan
trọng không ngừng tăng về số lợng và
trang bị nhằm chống lại lực lợng cách
mạng và nhân dân, tiêu diệt lực l ợng chủ
lực, bình định miền Nam, phá hoại miền
Bắc).


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ “ChiÕn tranh cơc
bé” cđa MÜ ? (RÊt ¸c liƯt).


<b>? </b>Dựa vào u thế qn sự, qn đơng, vũ
khí hiệu đại, hỏa lực mạnh Mĩ đã có âm
mu gì ?


<b>? </b>Em hiểu tìm diệt ở đây là gì ? (Địi hỏi
chúng phải nh thế nào ?) (Giành chủ
động).



<b>? </b>Chiến lợc “Chiến tranh cục bộ” và
“Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ có điểm gì
giống và khác nhau ?


- Giống: Đều là chiến tranh thùc d©n
kiĨu míi.


- Khác: + Lực lợng chủ yếu tham chiến
trong “Chiến tranh đặc biệt” là ngụy + cố
vấn Mĩ.


+ Lùc lỵng trong Chiến tranh cục bộ là
quân viễn chinh Mĩ + ch hÇu + ngơy.


<b>I- Chiến đấu chống chiến l ợc</b>
<b>“Chiến tranh cục bộ” của Mì</b>
<b>(1965-1968):</b>


<i><b>1- ChiÕn lỵc ChiÕn tranh cơc bé</b></i>“ ”
<i><b>cđa MÜ ë miỊn Nam:</b></i>


<b>-</b> Sau thất bại của chiến lợc “Chiến
tranh đặc biệt”.


MÜ thùc hiÖn “ChiÕn tranh cơc bé” ë
miỊn Nam.


- Qn Mĩ, đồng minh, ngụy 5 nớc
(Hàn Quốc, Thái Lan, Philíppin,
Ơxtrâylia, Niu Di Lân).



- “Tìm diệt” qn giải phúng.
- Bỡnh nh min Nam.


- Đánh Vạn Tờng.


- Tiến hµnh 2 cuéc phản công mùa
khô (1965-1966), (1966-1967).


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i><b>Giáo viên:</b></i> Mĩ thực hiện “Chiến tranh cục bộ”
nhân dân ta đã chống lại chiến lợc này nh thế
nào ?


<b>?</b> Để thí nghiệm cho cuộc hành quân “Tìm
diệt” Mĩ đã tấn công vào Vạn Tờng nh thế
nào ?


<b>?</b> Em có nhận xét gì về cuộc tấn công của
địch ? (Lực lợng lớn, phơng tiện hiện i).


<i><b>Giáo viên:</b></i> Vạn Tờng là 1 thôn thuộc xà Bình
Hải huyện Bình Sơn (Quảng NgÃi) dài không
quá 6 km, rộng không qúa 3 km.(là một thôn
nhỏ)


<b>? </b>Thu c kt quả ra sao ?


<b>? </b>Chiến thắng Vạn Tợng có ý nghĩa gì ?
(Mĩ khơng đáng sợ, ta có thể đè bẹp chúng).



<b>? </b>Sau thất bại ở Vạn Tờng Mĩ đã làm gì ?


<b>? </b>Mục đích của 2 cuộc phản cơng này là gì ?
(Tìm diệt quân giải phóng, bình định miền
Nam giành thắng lợi quyết định về quân sự).


<b>?</b> Với sự nỗ lực cao nhất của toàn Đảng, toàn
quân, toàn dân ta, trong 2 cuộc phản kích chiến
lợc của địch ta đã thu đợc kết qu ra sao ?


Còn về chính trị nh thÕ nµo ?


<b>?</b> Em hãy trình bày những thắng lợi về đấu tranh
chính trị của nhân dân ta trong những nm u
ca Chin tranh cc b (1965-1967) ?


Giáo viên: Giới thiƯu H×nh 67.


<i><b>2- Chiến đấu chống chiến lợc</b></i>
<i><b>Chiến tranh cục b ca M:</b></i>




<i><b>a- Chiến thắng Vạn Tờng:</b></i>


- Sỏng ngày 18/8/1965 Mĩ huy
động 9.000 quân, 105 xe tăng
và xe bọc thép, 170 máy bay, 6
tàu chiến tấn công Vạn Tờng
- Sau 1 ngày chiến đấu ta đã


đẩy lùi đợc cuộc càn quét.
- Kết quảSGK ( phần chữ nhỏ)
* ý nghĩa: Mở đầu cao trào
diệt Mĩ.


<i><b>b- ChiÕn th¾ng mïa khô</b></i>
<i><b>(1965-1966), (1966-1967):</b></i>
<i><b>*</b></i> Mĩ liên tiếp mở 2 cuộc phản
công chiến lợc mùa khô.


* Đông Xuân 1965-1966.
* Đông xuân 1966-1967.


- KÕt qu¶: Ta bỴ g·y 2 cuộc
phản khích chiến lợc:


+ Dit 24 vn ch.


+ Bắn rơi và phá hủy 2.700
máy bay, 2.200 xe tăng và xe
bọc thép, 3.400 ô tô.


<i><b>c- Thng li u tranh chớnh</b></i>
<i><b>tr:</b></i>


- Nông thôn: Nhân dân phá
tung từng mảng lớn ấp chiÕn
lỵc”.


- Thành thị: Quần chúng đấu


tranh đòi Mĩ rút về nớc, đòi tự
do dân chủ.


<i><b>*</b></i> - Vùng giải phóng đợc mở
rộng.


- Uy tín của Mặt
trận dân tộc giải phóng miền
Nam đợc nâng cao.


<b>?</b> Xuân 1968 tình hình nớc ta và nớc Mĩ cú s
bin i gỡ ?


(Tranh cử vào nhà trắng ta có thể lợi dụng).


<i><b>3- Cuộc tổng tiến công và nổi</b></i>
<i><b>dậy tÕt MËu Th©n 1968:</b></i>


- Hồn cảnh: + Lực lợng thay
đổi có lợi cho ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>? </b>Trong hồn cảnh thuận lợi đó ta đã có chủ
tr-ơng gì ?


<b>? </b>Cuộc tổng tiến cơng đó đã diễn ra nh thế
nào ?


<b>?</b> C©u hái (1).


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ diƯn tiÕn công của ta ?


(Diện rộng khắp miền Nam, cả nông thôn lẫn
thành thị).


<b>? </b>Ti Si Gũn quõn ta ó tn cụng vo cỏc mc
tiờu no ?


<b>? </b>Để tấn công vào những nơi này yêu cầu về
lực lợng của ta phải nh thế nào ?


(Khụng nhiu nhng tinh nhu - Biệt động).


<b>?</b> Tại sao ta lại tấn công vào những nơi đó ?
(Địch chủ quan - Sơ hở - “Nơi nguy hiểm nhất
là nơi an toàn nhất”).


<b>? </b>Em cã nhËn xét gì về cách tiến công của ta ?
(Bí mật, bất ngờ - dịp tết).


- Ta tiến công và nổi dËy toµn
miỊn Nam giµnh chÝnh qun,
bc MÜ rót vỊ níc.


* DiÔn biÕn:


- Đêm 30 rạng 31/1/1968 ta
đồng loạt tấn công 37/44 tỉnh.
4/6 đô thị lớn, 64/242 quận lị,
hầu khắp các ấp chiến lợc ở
vùng nơng thơn.



- Sài Gịn: Ta tn cụng cỏc c
quan u nóo ch.


+ Tòa Đại sứ.
+ Dinh Độc lập.
+ Bộ Tổng Tham mu.
+ Đài phát thanh.


+ Sân bay Tân Sơn Nhất.
Sách giáo khoa - Trang 168.
- Mặc dù những tổn thất ...
* ý nghĩa:


- Làm lung lay ý chí xâm lợc
của Mĩ.


- Mĩ phải tuyên bố “Phi MÜ
hãa” chiÕn tranh.


- Chấm dứt ném bom min Bc
chp nhn m phỏn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Ngày soạn: 11/4 2010.
Ngày dạy: ………2010…….


<b>TiÕt 42:</b>


<b>cả nớc trực tiếp chiến đấu chng m</b>
<b>cu nc (1965-1973)</b>



<b>(Tiếp</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nắm đợc:


- Cuối năm 1964 đầu năm 1965 Mĩ gây chiến tranh phá hoại miền
Bắc lần 1, quân, dân ta đánh trả quyết liệt buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng
ném bom vụ iu kin.


- Miền Bắc là hậu phơng lớn cđa tiỊn tun lín.


- Âm mu, thủ đoạn của Mĩ trong “Việt Nam hóa chiến tranh”, quân
dân ta đã đánh bại chiến lợc “Việt Nam hóa chiến tranh”


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá và so sánh các sự kiện
lịch sử.


Gioa dục tinh thân chiến đấu chống đế quốc Mĩ


<b>B- Chuẩn bị đồ dùng daỵ học: </b>


1. - Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Bản đồ Việt Nam +
Tranh ảnh lịch sử về giai đoạn này.


2. - Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình dạy học:</b>


1. - <i><b>n nh t chc</b></i>.



2. - <i><b>KiĨm tra</b></i>: Nªu những thắng lợi lớn cña ta trong
“ChiÕn tranh cục bộ ?Trả lời phần 2 của mục I bài 29
3. <b>- Bài mới:GTB Tiếp tục tìm hiểu cách m¹ng ViƯt</b>


<b>Nam trong giai đoạn tới </b>
<b>hoạt động của thầy và trò</b>


<b>?</b> Cuối năm 1964 đầu năm 1965 cùng ...
Mĩ đã làm gì ?


<b>? </b>Ngày 7/2/1965 lấy cớ “trả đũa” Mĩ đã
có hành động gì ? Đánh phá miền Bắc
nhằm mục đích ?


<b>? </b>Tại sao chúng lại đánh những nơi đó ?
(Là đầu mối quan trọng để sản xuất,
chiến đấu và chi viện cho miền Nam).


<b>hoạt động của trò</b>


<b>II- Miền Bắc vừa chiến đấu</b>
<b>chống chiến tranh phá hoại</b>
<b>lần thứ nhất của Mĩ vừa sản</b>
<b>xuất (1965-1968):</b>


<i><b>1- MÜ tiến hành chiến tranh không</b></i>
<i><b>quân và hải quân phá hoại miền</b></i>
<i><b>Bắc:- Cuối năm 1964 đầu năm 1965</b></i>
<i>Mĩ phá hoại miền Bắc.</i>



- Ngày 7/2/1965 chính thức gây chiến
tranh phá hoại miền Bắc.


- Mục tiêu: NÐm bom c¸c mục tiêu
quân sự, các đầu mối giao thông, bƯnh
viƯn, trêng häc ...


<b>? </b>Miền Bắc đã có chủ trơng gì để
chống Mĩ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>? </b>Về chiến đấu ta đã thu đợc những
thành tích gì ?


<b>? </b>Về sản xuất miền Bắc đã giành đợc
những thắng lợi gì ?


- Chuyển mọi họat động sang thời
chiến.


- Thực hiện vũ trang tồn dân đào đắp
cơng sự, triệt để sơ tán.


- X©y dựng kinh tế thời chiến.
* Thành tích:SGK (chữ nhỏ)


+ Ngµy 01/11/1968 MÜ tuyên bố
ngừng ném bom miền Bắc.


- Sản xuất:



+ Nông nghiệp: Diện tích mở rộng,
năng xuất lao động ngày càng tăng.
+ Công nghiệp: Một số ngành giữ
vững, cơng nghiệp địa phơng và quốc
phịng phát triển.


+ Giao thông vận tải: Đảm bảo thông
suốt, đáp ứng nhu cầu sản xuất và
chiến đấu.


<b>? </b>Miền Bắc đã làm gì đối với Miền Nam
?


<b>? </b>Miền Bắc đã chi viện những gì và
bằng cách nào cho Miền Nam.


<i><b>3- MiỊn B¾c thùc hiƯn nghÜa vơ hËu</b></i>
<i><b>ph¬ng lín:</b></i>


- Miền Bắc chi viện đầy đủ, kịp thời
cho miền Nam.


- Chi viện bằng đờng Hồ Chí Minh
trên bộ và trên biển.


- Từ 1965-1968 đợc hơn 30 vạn cán
bộ, bộ i, hng chc vn tn v khớ,
n



- Tăng 10 lÇn so víi tríc.


<b>? </b>Sau thất bại của “Chiến tranh cục bộ”
Mĩ đã làm gì ?


<b>? </b>Chiến lợc “Việt Nam hóa chiến tranh”
đợc Mĩ tiến hành nh thế nào ?


<b>? </b>Chiến lợc này dùng để thực hiện âm
mu gì của Mĩ ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> (Dùng ngời Việt trị ngời
Việt, dùng ngời Đông Dơng, đánh ngời
Đông Dơng).


<b>III- Chiến đấu chống chiến</b>
<b>l</b>


<b> ỵc “ViƯt Nam hãa chiÕn</b>
<b>tranh” vµ Đông D ơng hóa</b>
<b>chiến tranh” cđa MÜ:</b>


<i><b>1- ChiÕn lỵc ViƯt Nam hãa </b></i>“
<i><b>chiÕn tranh và Đông D</b></i> <i><b>ơng hóa </b></i>
<i><b>chiến tranh cña MÜ:</b></i>”


- Chủ lực ngụy +cố vấn và hỏa lực Mĩ.
- Sử dụng quân Sài Gòn để xõm lc
Cm-Pu-Chia v Lo.



<b>? </b>HÃy trình bày những thắng lợi của ta
về chính trị trong thêi kú “ViÖt Nam
hãa chiÕn tranh” (1969-1973) ?


<b>? </b>Về quân sự ta đã thu đợc những thắng


<i><b>2- Chiến đấu chống chiến lợc Việt</b></i>“
<i><b>Nam hóa chiến tranh và Đơng D</b></i>” “ <i><b></b></i>
<i><b>-ơng hóa chiến tranh của Mĩ:</b></i>” <i><b></b></i>
<i><b>a-Thắng lợi về chính trị:</b></i>


- Ngày 6/6/1969 Chính phủ cách
mạng lâm thời cộng hịa miền Nam ra
đời.


- Th¸ng 4/1970 hội nghị cấp cao của 3
nớc Đông D¬ng häp, thĨ hiện quyết
tâm đoàn kết chống Mĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

lợi gì ?


<b>? </b>Chiến thắng này có ý nghĩa gì ?


(Quân dân miền Nam có khả năng thắng
Mĩ trong Việt Nam hóa chiến tranh về
quân sự).


- Nông thôn: Phong trào phá ấp
chiến lợc lên mạnh.



<i><b>b- Thắng lợi về qu©n sù:</b></i>


- Từ 30/4-30/6/1970 quân đội ta và
nhân dân Căm-Pu-Chia lập nên chiến
thắng ở Đông Bắc Căm-Pu-Chia.
- Từ 12/2-23/3/1971 chiến thắng ở
đ-ờng 9 - Nam Lào.


<b>? </b>Cuộc tiến công chiến lợc 1972 đã diễn
ra nh thế nào ?


<b>? </b>Cuộc tiến cơng đã thu đợc kết quả gì ?


<b>? </b>ý nghĩa nh thế nào ?


<i><b>3- Cuộc tiến công chiÕn lỵc 1972: </b></i>


-Từ ngày 30/3 đến cuối tháng 6/1972
ta mở cuộc tiến công chiến lợc.


- Cuộc tiến công với quy mô lớn, cờng
độ mạnh hầu khắp địa bàn chiến lợc
quan trọng.


- Chọc thủng 3 phòng tuyến mạnh
nhất của địch.


- KÕt qu¶: SGK


- ý nghĩa: + Giáng địn nặng nề vào


chiến lợc “Việt Nam hóa chiến tranh”.
+ Buộc Mĩ phải tuyên bố
“Mĩ hóa” trở lại cuộc chiến tranh ở
Việt Nam.


4. <i><b>Cđng cè: </b></i>H·y so s¸nh sự giống nhau và khác nhau của
Chiến tranh cục bộ vµ “ViƯt Nam hãa chiÕn tranh” ?
5. <i><b>HDVN Dặn dò</b></i>: học bài dựa vào câu hỏi SGK Xem


c tip phn cũn li.


Ngày soạn:17/4/2010 .
Ngày dạy: .


<b>Tit 43:</b> <b>cả nớc trực tiếp chiến đấu chống mĩ </b>
<b>cứu nớc (1965-1973)</b>


<b>(TiÕp)</b>


<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b>


Giúp học sinh nm c:


- Những thành tựu khôi phục và ph¸t triĨn kinh tÕ cđa miỊn B¾c
(1969-1973).


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- Giúp học sinh thấy tinh thần chiến đấu dũng cảm của quân và dân ta.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện lịch sử.


<b>B- Chuẩn bị đồ dùng dạy học<sub>: </sub></b>



1. - Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài.


2. - Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình dạy häc: </b>


1. - ổn định tổ chức.


2. - Kiểm tra: <i><b>Em hãy nêu thành tích chiến đấu và</b></i>
<i><b>sản xuất của miền Bắc thời kỳ 1965-1968 ?Trả lời</b></i>
<i><b>phần 2 của mục II bài29</b></i>


3. <b>- Bµi míi:GTB T tơc t×m hiĨu CM viƯt Nam</b>
<b>trong giai đoạn 1973...</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b>


<b>? </b>Cùng với miền Nam đánh Mĩ, nhân
dân miền Bắc dấy lên phong trào thi
đua và đạt c nhng thnh tu gỡ ?


<b>? </b>Tại sao chăn nuôi lại là ngành chính
trong nông nghiệp ?


<b>? </b>Chỳng ta ó khôi phục và đa vào hoạt
động những cơ sở công nghiệp ?


<b>họat động của trị</b>



<b>IV- Miền Bắc khơi phục và phát</b>
<b>triển kinh tế - văn hóa, chiến</b>
<b>đấu chống chiến tranh phá</b>
<b>hoại lần thứ hai của Mĩ </b>
<b>(1969-1973):</b>


<i><b>1- Miền Bắc khôi phục và phát</b></i>
<i><b>triển kinh tế - văn hãa:</b></i>


* Thµnh tùu:


- Nơng nghiệp: Khuyến khích sản xuất,
chăn nuôi đợc đa lên thành ngành
chính.


- Cơng nghiệp: Nhiều c s c khụi
phc.


- Giao thông vận tải: Khẩn trơng khôi
phục,


- Văn hóa, giáo dục, y tế: Phát triển.


<b>? </b>B thất bại ở miền Nam Mĩ đã làm gì ?


<b>? </b>Chúng bắn phá Miền Bắc nh thế nào ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về cuộc phá hoại
miền Bắc lần 2 của Mĩ (Ngày càng ác
liệt).



<b>? </b>Nhõn dân miền Bắc đã chiến đấu
chống Mĩ ra sao ?


<b>? </b>Mĩ mở cuộc tập khích bằng B52 đã bị
quân dân ta đánh trả ?


<b>? </b>Ta đã thu đợc kết quả gì ?


<i><b>2- Miền Bắc vừa chiến đấu chống</b></i>
<i><b>chiến tranh phá hoại, vừa sản xuất</b></i>
<i><b>làm ngha v hu phng:</b></i>


- Ngày 6/4/1972 Mì bắt đầu ném bom
bắn phá từ Thanh Hóa trở vào.


- Ch ng ỏnh địch ngay từ đầu.
- Sản xuất vẫn giữ vững.


- Lập nên “Điện Biên Phủ trên không”.
- Buộc Mĩ ký Hiệp định Pa-Ri
(27/1/1973).


<b> </b>


<b>? </b>Cuộc thơng lợng chính thức ở Pa-Ri


<b>V- Hiệp định Pa-Ri năm 1973 về</b>
<b>chấm dứt chiến tranh ở Việt</b>
<b>Nam:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

häp vµo thêi gian nµo ? Thành phần
tham dự ?


<b>? </b>Cuc đấu tranh trên mặt trận ngoại
giao diễn ra nh thế nào ? (Gay gắt)


<b>? </b>V× sao ? (LËp trêng >< nhau).


<b>? </b>BÞ thÊt bÞ trong cuéc tËp kích bằng
B52 buộc Mĩ phải làm gì ?


<b>? </b>Em hãy nêu nội dung cơ bản của
Hiệp định ?


<b>? </b>Hiệp định Pa-Ri có ý nghĩa nh thế
nào ?


chính thức họp tại Pa-Ri gồm đại diện
của Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng
hịa và đại diện của Chính phủ Mĩ.
- Ngày 25/1/1969 gồm 4 bên.


- Ngày 27/1/1973 Hiệp định Pa-Ri đợc
ký chính thức.


Néi dung:


S¸ch gi¸o khoa - Trang 153.
- ý nghÜa:



+ Là kết qủa của cuộc đấu tranh bt
khut ca nhõn dõn ta.


+ Mĩ phải tôn trọng các quyền cơ bản
của nhân dân ta, rút quân về níc.


+ Tạo điều kiện quan trọng để nhân
dân ta giải phóng hồn tồn miền Nam.
4. <b>Củng c: </b>Trỡnh by v chin thng in Biờn Ph


trên không ?


5. <b>Dặn dò</b>: Họcthuộc bài dựa vào câu hỏi cuối bài +
Đọc theo Sách giáo khoa.bài 30


Ngày soạn: 17/4/2010.
Ngày dạy: .


<b>Bi 30 Tiết 44: hồn thành giải phóng miềnnam</b>
<b> thng nht t nc (1973-1975)</b>


<b>A- Mục tiêu bài häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- Nhiệm vụ của cách mạng nớc ta sau Hiệp định Pa-Ri.


- MiỊn B¾c kh¾c phơc hËu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển
kinh tế- văn hãa, chi viƯn kÞp thêi cho miỊn Nam.


- Miền Nam đấu tranh chống lấn chiếm của địch.


- Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975.


- ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng lợc đồ và tranh ảnh lịch sử.


<b>B- Chuẩn bị đồ dùng dạy học: </b>


1. - Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lợc đồ cuộc tổng tiến công và nổi dậy 1975.
2. - Học sinh: Học + c theo Sỏch giỏo khoa.


<b>C- Tiến trình dạy học: </b>


1. - ổn định tổ chức.


2. - Kiểm tra 15’: <i><b>Hãy trình bày nội dung và ý nghĩa của Hiệp nh</b></i>
<i><b>Pa-Ri.Tra li phn V bi 29</b></i>


3. <b>- Bài mới:GTB tìm hiểu CM Việt Nam tiến tới hoàn thành cuộc</b>
<b>kháng chiến chèng MÜ </b>


<b> </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>HS đọc SGK</b>


<b>? </b>Sau Hiệp định Pa-Ri tỡnh hỡnh nc ta
nh th no ?



<b>? </b>Nêu những thành tựu của miền Bắc
(1973-1975) ?


<b>? </b>Em hÃy nêu cụ thể sự chi viện cho
miền Nam ?


<b>? </b>Những thành tựu này có ý nghĩa gì ?


<b>HOT ng ca trũ</b>


<b>I- MiỊn B¾c kh¾c phơc hËu qu¶</b>
<b>cđa chiÕn tranh, kh«i phơc và</b>
<b>phát triển kinh tế, văn hóa, ra</b>
<b>sức chi viện cho Miền Nam : </b>


MiÒn Nam: MÜ rót, cã lỵi cho cách
mạng.


- Miền Bắc: Hòa bình.


+ Cuối năm 1973 tháo gì xong bom
m×n.


+ Từ 1973-1974 khôi phục xong các cơ
sở kinh tế... đời sống nhân dân đợc cải
thiện.


+ Từ 1973-1974 chi viện sức ngời, sức
của cho miền Nam đánh địch.



* ý nghÜa:


- Chi viÖn cho miền Bắc chuẩn bị tổng
tiến công và nổi dậy gi¶i phãng miỊn
Nam.


<b>?</b> Sau Hiệp định PaRi tình hình Mĩ
-Ngụy nh thế nào ?


<b>? </b>Sau Hiệp định Pa- Ri lực lợng của ta
ở miền Nam nh thế nào ?


<b>II- Đấu tranh chống địch “Bình</b>
<b>Định - lấn chiếm” tạo thế và</b>
<b>lực, tiến tới giải phóng hồn</b>
<b>tồn Miền Nam:</b>


* MÜ - ngôy:


- Mĩ: Ngày 29/3/1973 Mĩ cuốn cờ về
n-ớc. Chúng để lại hơn 2 vạn cố vấn, tiếp
tục viện trợ cho Ngụy.


- Ngụy: Ra sức phá hoại Hiệp định
“Lấn chiếm” và “Tràn ngập lãnh thổ”
của ta.


* Ta:



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>? </b>Trong cuộc đấu tranh chống địch
“Lấn chiếm” ta cịn có những hạn chế
gì ? Kết quả ra sao ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó hội nghị 21 của
Trung ơng Đảng họp và nêu rõ nhiệm
vụ gì ?


<b>? </b>Cuộc đấu tranh chống địch “Lấn
chiếm” của ta từ cuối năm 1973 đến
đầu năm 1975 diễn ra nh thế nào ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× về tình hình chiến
trờng trong thời gian này ?


(Thi c mới đã xuất hiện trên chiến
tr-ờng  Có thể giải phóng hoàn toàn
miền Nam).


<b>? </b>Tại khu giải phóng ta đã có những
thành tích gì ?


- Cuộc đấu tranh chống địch lấn chiếm
đạt kết quả nhất định.


- Tháng 7/1973 kiên quyết đánh tra sự
“Lấn chiếm” của địch, đánh địch trên 3
mặt trận (Chính trị, quân sự, ngoại
giao).



- Từ cuối năm 1973 ta kiên quyết đánh
trả sự lấn chiếm của địch.


- Cuối năm 1974 đầu năm 1975 ta
giành thắng lợi lớn.


-Ti khu gii phúng, ta y mnh sản
xuất về mọi mặt, trực tiếp phục vụ cho
cách mạng miền Nam thời gian này.
4. <i>Củng cố: </i>Em hãy trình bày tình hình nớc ta sau Hiệp định Pa-Ri ?
5. <b>HDVN</b> Tìm hiểu tiếp phần cịn lại.,trả lời câu hỏi cuối bài




..


………


Ngµy soạn 17/4/2010
Ngày dạy: .


<b>Tit 45: hồn thành giải phóng miền nam</b>
<b>thống nhất đất nớc (1973-1975)</b>


<b>(TiÕp)</b>


<b>A- Mục tiêu cần đạt: </b><sub>Nh tiết 44.</sub>
<b>B- Chuẩn bị dung dy hc: </b>


1. - Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.



+ Lợc đồ cuộc tổng tiến công và nổi dậy 1975.
2. - Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình dạy học: </b>
<b>1.</b> <i><b>- ổn định tổ chức.</b></i>


<b>2.</b> <i><b>- Kiểm tra:</b></i> Sau Hiệp định Pa-Ri năm 1973 về Việt Nam,
miền Bắc thực hiện những nhiệm vụ gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>HOạT động của thầy và trò</b>


<b>?</b> Sau khi nắm đợc tình hình giữa ta và
địch Đảng đã đề ra kế hoạch giải phóng
Miền Nam nh thế nào ?


<b>?</b> Trong kế hoạch của Đảng có những
điểm nào khẳng định sự lãnh đạo đúng
đắn và linh họat ?


<i><b>Giáo viên:</b></i> Sau Hiệp định Pa-Ri: - Ta ?
- Địch ?


<b>hoạt động của trị</b>
<b>III- Giải phóng hồn tồn Miền</b>
<b>Nam, giành tồn vẹn lãnh thổ</b>
<b>tổ quốc:</b>


<i><b>1- Chđ trơng, kế hoạch giải </b></i>
<i><b>phóng hoàn toàn miền Nam:</b></i>



- Đảng đề ra kế hoạch giải phóng
miền Nam trong 2 năm 1975-1976.
- Nếu thời cơ đến thì lập tức giải
phóng miền Nam trong năm 1975.


<b>?</b> Tại sao trong cuộc tổng tiến công và
nổi dậy 1975 ta lại mở chiến dịch Tây
Nguyên đầu tiên ? (Là địa bàn chiến lợc
quan trọng, địch tơng đối sơ hở, vì phán
đốn sai lầm hớng tiến cơng của ta ...)


<b>? </b>Em h·y trình bày về chiến dịch Tây
Nguyên ?


<b>? </b>Vỡ sao ta lại mở chiến dịch Huế - Đà
Nẵng ? (Những ngày cuối của chiến dịch
Tây Nguyên địch chuẩn bị rút khỏi
phịng tuyến Quảng Trị có khả năng bỏ
Huế về gi Nng ...).


<b>? </b>Chiến dịch Huế - Đà Nẵng diễn ra nh
thế nào ?


<b>?</b> Em có nhận xÐt g× vỊ t×nh h×nh MÜ
-Ngơy ë miỊn Nam ? (HÕt søc tåi tƯ).


<b>?</b> Em hãy trình bày chiến dịch Hồ Chí
Minh bằng lợc đồ ?



<i><b>2- Cuéc tổng tiến công và nổi dậy</b></i>
<i><b>xuân 1975:</b></i>


<i><b>a- Chin dch Tõy Nguyên (Từ ngày</b></i>
<i><b>10/3 đến ngày 24/3):</b></i>


- Ngµy 10/3/1975 ta déi bÃo lửa vào
Buôn Ma Thuột Thắng lợi.


- Ngày 12/3/1975 địch phản công
chiếm lại nhng không thành.


- Ngày 14/3/1975 địch rút khỏi Tây
Nguyên về vùng Duyên Hải miền
Trung bị ta truy kớch tiờu dit.


- Ngày 24/3/1975 Tây Nguyên hoàn
toàn giải phãng.


<i><b>b- Chiến dịch Huế - Đà Nẵng (Từ</b></i>
<i><b>ngày 21/3 đến ngày 3/4/1975):</b></i>


- Ngày 21/3/1975 ta đánh Huế, chặn
đờng rút chạy của địch.


- 10 h 30’ ngày 25/3/1975 ta tiến vào
Cố đơ Huế.


- Ngày 26/3/1975 giải phóng Huế.
- Ngày 28/3/1975 ta đánh Đà Nẵng.


- 15h ngày 29/3/1975 Đà Nẵng giải
phóng.


- Từ ngày 19/3 đến ngày 3/4/1975 ta
lấy nốt các tỉnh ven biển miền Trung.


<i><b>c- ChiÕn dÞch Hå ChÝ Minh:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i><b>Giáo viên:</b></i> Giới thiệu Hình 76 và Hình
78.


Xuân Lộc.


- Ngày 16/4/1975 phòng tuyến Phan
Rang của địch bị chọc thủng.


- Ngày 21/4 ta chiến thắng Xuân Lộc.
- 17 h ngày 26/4/1975 chiến dịch Hồ
Chí Minh bắt đầu: 5 cánh quân của ta
theo 5 hớng tiến vào giải phóng Sài
Gòn.


- 11h30 ngày 30/4/1975 Sài Gòn giải
phóng.


- T ngy 30/4 n ngy 2/5/1975 giải
phóng các tỉnh cịn lại ở phía Nam.


<b>?</b> Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu
nớc có ý nghĩa gì đối với nhân dân


ta ?


<b>? </b>§èi víi qc tÕ cc kh¸ng chiÕn
chèng MÜ cøu nớc thắng lợi có ý
nghÜa g× ?


<b>IV- ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân</b>
<b>thắng lợi của cuộc kháng chiến</b>
<b>chống Mĩ cứu n íc:</b>


<i><b>1- ý nghÜa lÞch sư:</b></i>
<i><b>a- Trong níc:</b></i>


- Cuộc kháng chiến thắng lợi kết thúc 21
năm ... đất nớc.


- Më ra kû nguyªn míi .... CNXH.


<i><b>b- Qc tÕ:</b></i>


- Cc kháng chiến .... nớc Mĩ và thế giới.
- Là nguồn cỉ vị ... d©n téc.


- Thắng lợi có tính thời đại sâu sắc là một
trong những chiến công vĩ đại của thế kỷ
XX.


<b>? </b>Em h·y trình bày nguyên
nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống Mĩ cứu nớc ?



<i><b>2- Nguyên nhân thắng lỵi:</b></i>
<i><b>a- Chđ quan:</b></i>


- Dới sự lãnh đạo sáng suốt .... nhân dân ở
miền Nam.


- Chúng ta đã tạo dựng đợc khối đoàn kết
dân tộc đến mức cao nhất.


- Hậu phơng miền Bắc chi viện đầy đủ kịp
thời nhất cho cách mạng miền Nam đánh
Mĩ.


<i><b>b- Kh¸ch quan:</b></i>


Có sự đoàn kết chiến đấu của 3 nớc ...
XHCN khỏc.


<b>4.</b> <i><b>Củng cố: </b></i>Giáo viên khái quát lại nội dung chính của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Ngày soạn: 17/4/2010
Ngày dạy: ……….


<b>TiÕt 46: </b>


<b>việt nam trong những nm u sau i</b>
<b>thng xuõn 1975.</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>



Giỳp học sinh nắm đợc:


- Tình hình hai miền Nam - Bc sau i thng mựa xuõn 1975.


- Những biện pháp khắc phục hậu quả của chiến tranh, khôi phục và
phát triĨn kinh tÕ cđa 2 miỊn.


- Chúng ta hồn tồn thống nhất đất nớc về mặt nhà nớc.
- Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử.


<b>B- Chuẩn bị đồ dùng dạy học: </b>


1. - Gi¸o viên: Nghiên cứu soạn bài.


2. - Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình dạy học: </b>


1. <i><b>- ổn định tổ chức</b></i>.


- <i><b>2 KiÓm tra</b></i>
<b>KiĨm tra:</b> 15 phót.


<i><b>Đề bài:</b></i> Em hãy nêu nội dung cơ bản và ý ngha lch s ca Hip
nh Pa-Ri ?


<i><b>Đáp án + Biểu điểm:</b></i>


- Nội dung cơ bản: 7 điểm.


Sách giáo khoa trang 153+154.
- ý nghĩa lịch sử: 3 điểm.


+ ú l kết quả của cuộc đấu tranh kiên cờng, bất khuất của dân tộc ta.
+ Mĩ phải tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta, rút
quân về nớc.


+ Thắng lợi này tạo điều kiện quan trọng để nhân dân ta giải phóng
hồn tồn miền Nam


<b>3Bµi míi Tìm hiểu cách mạng Việt Nam sau gi¶i phãng miỊn</b>
<b>Nam</b>


<b>Hoạt động của thầy và Trị</b>
<b>đọc SGK</b>


<b>?</b> Sau đại thắng 1975, tình hình 2
miền Nam - Bắc có những thuận lợi
và khó khăn gì ?


<b>?</b> MiỊn B¾c ?


<b>Hoạt động của trị</b>


<b>I- Tình hình hai miền Bắc - Nam sau</b>
<b>đại thắng xuân 1975:</b>


<i><b>1- MiÒn Bắc:</b></i>


* Thuận lợi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>?</b> Em hÃy nêu số liƯu cơ thĨ ?


lín, toµn diƯn.


- Bíc đầu xây dựng c¬ së vËt chÊt cho
CNXH.


* Khó khăn:


- Hậu quả nặng nề của chiÕn tranh.


- Nhiều làng mạc, ruộng đồng bị tàn phá.


<b>?</b> T×nh h×nh miỊn Nam ra sao ?


<b>? </b>Bên cạnh đó nhân dân miền Nam
cũng gặp phải những khó khăn gỡ ?


<i><b>2- Miền Nam:</b></i>


* Thuận lợi:


- Miền Nam hoàn toàn gi¶i phãng.


+ Chế độ thực dân mới và Ngụy quyền Si
Gũn hon ton sp .


* Khó khăn:



- Kinh t phỏt triển theo hớng TBCN.
- Nông nghiệp lạc hậu, sản xuất nhỏ, phân
tác mất cân đối, lệ thuộc.


- TƯ n¹n x· hội còn tồi tại nhiều.


<b>? </b>Sau nm 1975 min Bc khắc phục
hậu quả chiến tranh khôi phục và
phát triển kinh tế - văn hóa để đi lên
nh thế nào ?


<b>? </b>Trong công cuộc khôi phục và
phát triển kinh tế nhân dân miền Bắc
đã đạt đợc những thành tựu gì ?


<b>II- Khắc phục hậu quả chiến</b>
<b>tranh khôi phục và phát triển</b>
<b>kinh tế, văn hóa ở hai miền đất n - </b>
<b>c:</b>


<b>1- Miền Bắc:</b>


- Giữa năm 1976 căn bản hoàn thành khôi
phục và phát triển kinh tế.


* Thành tựu:


- Thực hiện kế hoạch 6 tháng của Nhà
n-ớc.



- Diện tích lúa và hoa màu tăng.


- Nhiu cơng trình, nhà máy đợc xây
dựng.


- Các sản phẩm quan trọng đều đạt và vợt
mức trớc chiến tranh.


- Làm nghĩa vụ hậu phơng đối với cả nớc
và Đông Dơng trong giai đoạn mới.


<b>? </b>MiÒn Nam khắc phục hậu
quả chiến tranh, khôi phục và phát
triển kinh tế nh thế nào ?


<i><b>2- MiỊn Nam:</b></i>


- KhÈn tr¬ng tiÕp qu¶n vïng míi gi¶i
phãng.


- Nhanh chãng thiÕt lËp chÝnh qun cách
mạng.


- Tch thu rung t v ti sn ca phong
kin và phản động trốn ra nớc ngồi.
- Quốc hữu hịa các ngân hàng.
- Phát hành tiền mới.


- Khôi phục nông nghiệp và cơng gnhiệp.
- Các họat động văn hóa giáo dục xã hội


đợc tiến hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>?</b> Sau đại thắng 1975 tình hình Việt
Nam nh thế nào ?


<b>?</b> Đáp ứng nguyên vọng của nhân
dân cả nớc Trung ơng Đảng đã làm
gì ?


<b>? </b>Quốc hội khóa VI kỳ họp thứ nhất
đã có quyết định gì ?


<b>? </b>ở các địa phơng Quốc hội đã có
quyết đinh nh thế nào ?


- Tháng 9/1975 BCH Trung ơng Đảng họp
đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất
nớc.


- Từ ngày 24/6 đến ngày 3/7/1976 Quốc
hội khóa VI họp tại H Ni.


- Nội dung: (Phần chữ nhỏ Trang 169)
+ Chính sách: ...


- Địa phơng: Tổ chức thành 3 cấp (Tỉnh,
Huyện, X·).


<i>4Củng cố: </i>Em hãy trình bày tình hình Bắc - Nam sau
đại thắng 1975 ?



5HDVN:Học bài đọc trớc phần cũn li da vo cõu
hi sgk


Ngày soạn: 24/4/2010


Ngày giảng


<b>Tiết 47: xây dựng đất nớc, đấu tranh bảo vệ </b>
<b>t quc (1976-1985)</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm đợc:


- Con đờng tấy yếu của cách mạng Việt Nam là đi lên CNXH, những
thành tựu và thiếu sót, yếu kém trong 10 năm đầu cả nớc đi lên CNXH
(1976-1985).


- Cuộc chiến đấu bảo vệ biên giới phía Tây - Nam và phía Bắc Tổ
quốc (1975-1979).


- RÌn lun cho häc sinh lòng yêu nớc, yêu CNXH.


- Rốn luyn k nng phân tích, đánh giá, nhận định, so sánh các sự
kiện lch s.


<b>B-chun b dựng </b>


1 Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.



+ Tranh ảnh trong Sách giáo khoa.
2 Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tin trình dạy và học</b>
<i><b>1 ổn định tổ chức</b></i>.


<i><b>2 KiĨm tra:</b></i> Chúng ta thống nhất nớc nhà về mặt Nhà nớc nh
thế nào ?(Trả lời phần III của bài 31)


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>HS c SGK</b>


Đại hội lần thứ IV của Đảng diễn
ra trong hoàn cảnh nào ?


<b>? </b>i hi ó nêu ra nững nội dung
chủ yếu nào ?


<b>? </b>Em hÃy trình bày vỊ viƯc thùc
hiƯn kÕ ho¹ch 5 năm ? (Mục tiêu)


<b>? </b>Trong 5 nm thc hiện kế hoạch
ta đã đạt đợc những thành tựu gì ?
(Hình 81)


<b>? </b>Bên cạnh những thành tựu đó ta
cịn có những mặt hạn chế gì ?


<b>I- ViƯt Nam trong 10 năm đi lên chủ</b>
<b>nghĩa xà hội (1976-1985): </b>



<b>1- Thùc hiƯn kÕ ho¹ch Nhà n</b><i> ớc 5</i>
<i>năm (1976-1980</i>


- Thỏng 12/1976 Đại hội tiến hành khi đất
nớc đã thống nhất.


- Đề ra đờng lối xây dựng CNXH trong cả
nớc, thông qua phơng hớng, mục tiêu của
kế hoạch 5 năm.


- Môc tiêu của kế hoạch 5 năm:


+ Xõy dng c s vật chất cho CNXH.
+ Cải thiện một bớc đời sống nhân dân.
Thành tựu (Sách giáo khoa Trang 170
-Phần chữ nhỏ).


- Hạn chế: Kinh tế mất cân đối, năng xuất
lao động thấp, đời sống nhân dân gặp
nhiều khó khăn.


<b>HS đọc SGK</b>


<b>? </b>Nªu néi dung chñ yếu của Đại
hội ?


<b>? </b>Phơng hớng, mục tiêu, nhiệm vụ
của kế hoạch là gì ? (Sắp xếp lại cơ
cấu .... nền kinh tế).



<b>? </b>Trong 5 năm (1981-1985) thực
hiện kế hoạch chúng ta đã đạt đợc
những thành tu gỡ ?


<b>?</b> Trong kế hoạch 5 năm lần này ta
còn có những mặt hạn chế nào ?


<b>2- Thực hiện kế hoạch Nhà n</b><i><b> ớc 5 năm</b></i>
<i><b>(1981-1985):</b></i>


- Thỏng 3/1982 Đại hội đại biểu toàn quốc
lần V họp tại Hà Nội.


- Néi dung:


+ Tiếp tục xây dựng CNXH theo đờng lối
Đại hội IV. Có điều chỉnh, bổ sung, cụ thể
hóa cho từng chặng đờng.


+ Xác định quá độ tiến lên CNXH trải qua
nhiều chặng đờng.


+ Quyết định phơng hớng, nhiệm vụ, mục
tiêu của kế hoạch.


- Thµnh tùu:


+ Đất nớc có những chuyển biến đáng kể:
Nơng nghiệp ? Cơng nghiệp ?



+ Hoµn thµnh hµng trăm công trình lớn,
hàng ngàn công trình nhỏ.


+ Du m bt u đợc khai thác.


+ Hoạt động khoa học kỹ thuật đợc triển
khai.


- H¹n chÕ:


+ Khó khăn yếu kém của kỳ trớc cha khc
phc c.


<b>II- Đấu tranh bảo vệ tổ quốc (1975- 1979):</b>
<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

-Mĩ thắng lợi bọn Pôn Pốt đã có
những hành động gì ?


<b>?</b> Nhân dân ta đã làm gì để t v ?


<i><b>Nam</b></i>


- Bọn Pôn Pốt quay súng bắn lại nh©n d©n
ta.


+ Liên tiếp lấn chiếm biên giới Tây - Nam.
- Ta: Phản công đánh đuổi bọn Pôn Pốt ra
khỏi lãnh thổ.



<b> </b>
<b>?</b> Em h·y nêu mối quan hệ của nhân
dân Trung Quốc với Việt Nam ?


<b>?</b> Từ năm 1978 đã có những hành
động gì ?


<b>?</b> Ngồi những việc làm đó Trung
Quốc cịn có hành động gì ?


<b>?</b> Nhân dân ta đã chiến đấu nh thế
nào ? Kết quả ra sao ?


<b>2- Đấu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc:</b>


- Từ năm 1978 Trung Quốc liên tiếp khiêu
khích ta ở vùng biên giới phía Bắc.


- Ngy 17/2/1979 Trung Quc dựng 32 S
đồn tấn cơng dọc biên giới nớc ta từ
Móng Cái đến Phong Thổ (Lai Châu).
- Nhân dân ta đứng lên chiến đấu ngoan
c-ờng buộc Trung Quốc rút khỏi nớc ta
(18/3/1979).


<b> 4 Cđng cè: </b>Gi¸o viên khái quát lại nội dung bài giảng.


<b>5HDVN HS</b> Học + Đọc tiếp bài mới theo Sách giáo khoa.Trả
lời câu hỏi cuối mục



Ngày soạn: 24/4/2010
Ngày giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

(t nm 1986 n nm 2000)


<b>A- Mục tiêu bài học<sub>:</sub></b>


Giỳp học sinh nắm đợc:


- Sự tất yếu phải đổi mới đất nớc đi lên CNXH, nội dung của đờng lối
đổi mới.


- Quá trình thực hiện đổi mới đất nớc.


- Những thành tựu và yếu kém trong quá trình đổi mới.


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá các sự kiện lịch sử.


<b>B- Chuẩn bị thiết bị dựng</b>


1 Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Tranh ảnh theo Sách giáo khoa.
2 Học sinh: Học và đọc bài.


<b>C- Tiến trình dạy và học </b>


1 <i><b>n nh t chc.</b></i>



2 <i><b>KiĨm tra:</b></i> Nªu néi dung của Đại héi V (1983) vµ những
thành tựu hạn chế của kế hoạch 5 năm (1981-1985) ?


(Trả lời phần 2 của mục I của tiÕt 47)


<b>3 Bµi míi: GTB TiÕp tơc t×m hiĨu CMViƯt Nam trong</b>
<b>những năm 1986-2000</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ Hoạt động của trò</b> <b>:</b>


<b>HS đọc SGK</b>


<b>?</b> Vì sao Đảng ta phải đổi mới
đờng lối ?


<b>? </b>Quan điểm đổi mới của
Đảng ta nh thế nào ?


Nội dung của đờng lối đổi
mới nh thế nào ?


<b>? </b>Tại sao đổi mới kinh tế lại là
trọng tâm ?


<b>I- Đ ớng lối đổi mới của Đảng</b>


- §Êt nớc gặp không ít những khó khăn, yếu
kém. Tình trạng khđng ho¶ng vỊ kinh tÕ - x·
héi.



- Tác động của cuộc cách mạng khoa học kỹ
thuật.


- Khủng hoảng ở Liên Xô và châu Âu.
- Quan hệ quốc tế có nhiều thay đổi.


 Đảng chủ trơng đổi mới.


- Đờng lối đổi mới đợc đề ra từ Đại hội VI đợc
bổ sung và điều chỉnh ở Đại hội VII, VIII, IX.
- Nội dung:


+ Đổi mới khơng có nghĩa là thay đổi mục tiêu
CNXH mà là làm cho mục tiêu ấy thực hiện có
hiệu quả.


+ Đổi mới phải toàn diện, đồng bộ nhng trọng
tâm là đổi mới kinh tế.


<b>II- Việt Nam trong 15 năm thực hiện đ ờng lối đổi mới </b>
<b>(1986-2000):</b>


<b>? </b>Cả nớc đã làm gì để thực hiện kế
hoạch ? (Sức ngời, sức của).


<b>? </b>Nhân dân ta đã đạt đợc những
thành tựu gì ?


Hình 85.



<b>1- Kế hoạch 5 năm (1986-1990):</b>


* Thành tựu;


- Năm 1990 đáp ứng nhu cầu lơng thực
trong nớc, có dự trữ và xuất khu.


- Hàng hóa dồi dào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

xuất khẩu tăng 3 lÇn.


<b> </b>


*Cả nớc phấn đấu ... ra khỏi tình
trạng khủng hoảng và đã thu đợc
những thành tựu gì ?


-<i><b>2 - Kế hoạch 5 năm (1991-1995):</b></i>


- Tỡnh trng ỡnh đốn trong sản xuất, rối
ren trong lu thông đợc khắc phc.


- Kinh tế tăng trởng nhanh, nạn lạm phát
bị đẩy lïi.


- Kinh tế đối ngoại phát triển vốn đầu t của
nớc ngồi tăng nhanh.


- Hoạt động khoa học và cơng nghệ gắn bó
hơn với nhu cầu phát triển kinh tế - xó hi.



<b>?</b> Mục tiêu của kế hoạch 5 năm lần
này là gì ?


<b>?</b> Sau 5 nm thc hin kế hoạch ta
đã thu đợc những kết quả gì ?


<b>? </b>Những thành tựu đạt đợc trong 15
năm có tác dụng gì ?


<b>? </b>Bên cạnh những thành tựu và tiến
bộ đó nhân dân ta cịn gặp những
khó khăn, tồn tại gì ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó nhân dân ta
phi lm gỡ ?


<b>3- Kế hoạch 5 năm (1996-2000):</b>


- Mục tiêu:


+ Tăng trởng nhanh về kinh tế.


+ Giải quyết những vấn đề bức xúc về xã
hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh.


+ Cải thiện đời sống nhân dân nâng cao
tích lũy.


- <b>KÕt qu¶:</b>



+ Nền kinh tế vẫn giữ đợc nhịp độ tăng
tr-ởng khá.


+ Khoa học và công nghệ có bớc chuyển
biến tích cực.


+ Giỏo dục và đào tạo có bớc phát triển
mới.


+ Tình hình chính trị, xã hội cơ bản ổn định
quốc phòng an ninh đợc tăng cờng, quan h
i ngoi khụng ngng c m rng.


* Khó khăn - Tån t¹i:


- Nền kinh tế phát triển cha vững chắc.
- Một số vấn đề văn hóa - xã hội cịn bức
xúc và gay gắt.


- Tình trạng tham nhũng, suy thối về t
t-ởng, chính trị, đạo đức ở một bộ phận cán
bộ, Đảng viên là rất nghiêm trọng.


<b>4 Cñng cố: </b>Giáo viên khái quát lại nội dung chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Ngày soạn: 25/4/2010.
Ngàygiảng.


<b>Bài 34 TiÕt 49: </b>



<b> tỉng kÕt lÞch sư viƯt nam</b>


<b>từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giúp học sinh nắm đợc:


- Quá trình phát triển của lịch sử dân tộc từ năm 1919 đến nay
(2000), các giai đoạn chính và những đặc điểm lớn của mỗi giai đoạn
(1919-1930), (1930-1945), (1945-1954), (1954-1975), (1975-1986),
(1986-2000).


- Nguyên nhân cơ bản quyết định quá trình phát triển của lịch sử dân
tộc, bài học kinh nghiệm lớn rút ra đợc từ q trình đó.


- Rèn kỹ năng phân tích, hệ thống và lựa chọn các sự kiến điển hình,
đặc điểm lớn của từng giai đoạn.


<b>B- Chuẩn bị thiết bị đồ dùng</b>


1 Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Tranh ảnh từ 1919 đến nay.
3 Học sinh: Ôn các kiến thức theo hớng dẫn.


<b>C- Tiến trình dạy và học </b>
<i><b>1 ổn định tổ chức.</b></i>


<i><b>2 KiĨm tra bài</b></i> cũ :kết hợp trong bài


3 <b>Bài mới: GTB giúp các em khái quát kiến thức giai đoạn</b>


<b>lich sử từ CTTG I - năm 2000</b>


<b>I- Cỏc giai on chớnh và đặc điểm của tiến trình lịch sử: </b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trò</b></i>


<b>? </b>Em hãy nêu những nội dung cơ
bản nhất và đặc điểm lịch sử Việt
Nam giai đoạn 1919-1930 ?


<i><b>1- Giai đoạn từ 1919-1930:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- Ngy 3/2/1930 Đảng cộng sản Việt Nam ra
đời từ đó cách mạng Việt Nam chấm dứt tình
trạng khủng khoảng về đờng lối lãnh đạo
cách mạng.


<b> 2- Giai đoạn 1930-1945:</b>
<b>? </b>Em hÃy nªu néi dung chđ u


nhất và đặc điểm của cách mạng
Việt Nam trong giai đoạn
1930-1945 ?


- Ngay từ khi mới ra đời Đảng đã lãnh đạo
Cao trào cách mạng 1930-1931, sau đó bị
dìm trong máu lửa. Đó là cuộc tổng diến tập
lần thứ nhất.


- Từ năm 1932-1933 cách mạng đợc khôi
phục và bùng lên với khí thế mới.



- Từ năm 1936-1939 Đảng đã tôi luyện đợc
đội quân chính trị hàng triệu ngời - Đó là
cuộc diễn tập lần thứ 2.


- Ngày 9/3/1945 Nhật đảo chính Pháp, Đảng
phát động Cao trào kháng Nhật cứu nớc.
- Ngày 14/8/1945 Nhật đầu hàng đồng minh,
Đảng phát động quần chúng đứng lên tổng
khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nớc.


<b> 3- Giai đoạn 1945-1954:</b>
<b>? </b>Em hÃy trình bày néi dung


chủ yếu và đặc điểm của phong
trào cách mạng Việt Nam thời kỳ
1945-1954 ?


- Cách mạng tháng 8 thành cơng chính quyền
non trẻ phải đơng đầu với mn vàn khó
khăn.


- Ngày 19/12/1946 Đảng phát động toàn dân
đứng lên kháng chiến và đã lập nên chiến
thắng Điện Biên Phủ (7/5/1954).


- Hiệp định Giơ - Ne - Vơ đợc ký kết, hịa
bình trở lại ở miền Bắc.


<b> 4- Giai ®o¹n 1954-1975:</b>


<b>? </b>Em h·y trình bày nội dung


chủ yếu và đặc điểm cách mạng
của giai đoạn 1954-1975 ?


- Sau kháng chiến chống Pháp thắng lợi, nớc
ta tạm thời chia cắt làm 2 miền.


- ng lónh o nhõn dân 2 miền thực hiện 2
nhiệm vụ khác nhau.


- Sau hơn 20 năm chiến đấu, dân tộc ta đã lập
nên đại thắng mùa xuân 1975 kết thúc thắng
lợi cuộc kháng chiến chống Mĩ, mở ra kỷ
nguyên mới.


<b>5- Giai đoạn 1975 đến nay:</b>
<b>? </b>Em hãy trình bày nội dung


chính và đặc điểm cách mạng
Việt Nam giai đoạn 1975 n
nay ?


Giáo viên: Giíi thiƯu H×nh 91,
H×nh 92 - S¸ch gi¸o khoa.


- Sau đại thắng mùa xuân 1975 cả nớc đi lên
CNXH.


- Tháng 12/1976 Đại hội Đảng lần thứ IV đã


tổng kết 21 năm xây dựng CNXH ở miền Bắc
và đấu tranh thống nhất nớc nhà ở miền Nam,
nêu rõ con đờng cả nớc đi lên CNXH.


- Đổi tên Đảng thành Đảng cộng s¶n ViƯt
Nam.


- Tháng 12/1986 Đại hội Đảng lần thứ VI đề
ra đờng lối đổi mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>II- Nguyên nhân thắng lợi, những bài học kinh nghiệm,</b>
<b>ph ơng h ớng đi lên:</b>


<i><b> 1- Nguyên nhân thắng lợi:</b></i>
<b>? </b>Em hÃy nêu những nguyên


nhõn chủ yếu dẫn đến thắng lợi
của cách mạng Việt Nam (1919
đến nay) ?


- Dới sự lãnh đạo của Đảng, nhân dân ta đã
phát huy truyền thống yêu nớc, kiên trì với
con đờng XHCN đã chọn, chúng ta đã đánh
thắng nhiều kẻ thù hùng mạnh.


- Đờng lối đổi mới do Đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ VI của Đảng khởi xớng đổi mới,
đáp ứng đợc nhu cầu cấp bách của dân tộc,
đ-ợc toàn dân ủng hộ.



<i><b> 2- Bài học kinh nghiệm:</b></i>
<b>? </b>Trải qua quá trình hơn 70 năm


lónh o cỏch mng, ng ta đã
rút ra đợc những bài học kinh
nghiệm gì ?


- Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc ….
- Củng cố và tăng cờng khối đoàn kết ....
- Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam…
- Tăng cờng mối đoàn kết khăng khít giữa
Đảng và quần chúng đặc biệt là quan hệ giữa
Đảng với Nhà nớc và các cơ quan dân cử.


<b>4 Cñng cố: </b>Giáo viên khái quát lại nội dung chính của bµi.


<b>5HDVN Dặn dị</b>: Học sinh học + Đọc, ôn tập để chuẩn bị kim
tra.Tỡm hiu lch s a phng


Ngày soạn :30/4//2010
Ngày giảng :


TiÕt 50



lịch sử địa phơng



a.mục đích yêu cầu


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<i><b>2. Kĩ năng</b></i>



Rèn kĩ năng tìm hiểu các sự kiện lịch sử của địa phơng.


<i><b>3. Gi¸o dơc </b></i>


Tinh thần yêu quê hơng đất nớc từ đó ó ý thức học tập hơn để
phục vụ,xây dng quờ hng mỡnh.


b.chun b dựng


1. <i><b>Giáo viên</b></i> :T liệu về lịch sử Yên Lập


2. <i><b>Học sinh</b></i> :su tầm tranh ảnh về lịch sử Yên lập .


c. tiến trình dạy và học.
<i><b>1. Tổ chức</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra </b></i>:kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.


<i><b>3. Bài mới</b></i>


Giới thiẹu bài :hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu của quê hơng mình
(lịch sử tỉnh Yên lập


Hot ng ca thầy và trò Hoật động của trò


Em nêu những sự kiện lịch sử mà em
đã


tìm hiểu đợc ?



1/ Thùc hµnh


Học sinh tìm hiểu kiến thức lịch sử
ở địa phơng em (Yên lp )


Căn cứ kháng chiến chống Pháp
Minh Hoà


Anh hùng lực lợng vũ trang:Đinh
Công Mẫu .Trần văn Sung


Mt s b m Vit Nam anh hùng
*trong thời kì kháng chiến chống
Pháp nơi cho nghĩa quân của
Nguyễn Quang Bích chú quân trên
đờng lui để đánh quan Pháp và hoạt
động sau đó ong bị lâm bệnh mất tại
Mộ Xuân (Ngày 15/12/1888


2 <i><b>Tìm hiểu Bác Hồ với tỉnh Phú</b></i>
<i><b>Thọ</b></i>


Ngày 19/9/1954 tại đề giếng Bác
gặp s đồn 308 trớc khi về tiếp quản
thủ đơ


B¸c nãi :


“Các Vua Hùng đã có cơng dựng


n-c


Bác cháu ta phải cùng nhau giữ nớc


* Ln 2 Ngày 19/8/1962 thăm HTX
Nam Tiến Cao Mại -Phong Châu ,
thăm nhà máy Supe phốt phát Lâm
Thoa ,tới thăm đền Hùng nghỉ ăn
cơm tại đền Thợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Em hãy miêu tả công trình kiến trúc
đền Hùng ?


chÌ ….


Hiện nay đều có di tích lu niệm Chủ
Tịch Hồ Chí Minh


<i><b>3Các cơng trình kiến trúc đền</b></i>
<i><b>Hùng</b></i>


Cổng đền .đền hạ .chùa Thiền
Quang,đền trung ,đền Thợng ,(lăng
vua Hùng ),đền Giếng ,đền thờ tổ
Mộu Âu Cơ, ,đền thờ Lạc Long
Quân


4 Cñng cố Hệ thống bài



5HDVN :Tiếp tục tìm hiĨu LS§P Phó THä


Hoạt động của thầy và trò hoạt động của trò


Em hãy nêu hiểu biết của em
về đời sống văn hoá của ngời
Việt cổ trên đất Phú Thọ ?


Em hÃy nêu vài nét tín ngỡng
phong tục của Phó Thä (Yªn
LËp)?


<i><b>1. đời sống văn hố của ngời Việt cổ trên </b></i>
<i><b>đất Phú Thọ</b></i>


* Phó Thä cã 3 vùng văn hoá khá rõ rệt


Vn hoỏ Mng ở vùng núi cao hang
động thợng huyện Thanh Sơn


 Văn hoá Mớng vùng núi tha thung
lũng rộng ở Yên Lập và vùng hạ
huyện Thanh Sơn


Vn hoỏ đồng bào Kinh ở vùng gò
đồi châu thổ các dịng sơng


* tÝn ngìng phong tơc


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Em h·y nêu vài nét về văn


nghệ dân gian của Phú Thä ?


Em hiểu gì về vùng đất mà
vua Hùng chọn đóng đơ?


Em hãy kể tên các cơng trình
kiến trỳc thuc n Hựng?


Lễ :cầu mùa,cày tịch điền,cơm mới
Thờ các tớng :thờ vua Hùng


* văn nghệ dân gian :


Cú nghệ thuật múa mỡi,ném còn,hát
đúm,hát giang,múa xoè .ngời Yên
Lập,Thanh Sơn còn hát xoan.hát ghẹo.
* y phục,trang phục


Giớng ngời kinh đều mặc váy dài,áo tứ
thân,thắt bao xanh,đội khăn ngang
ngoi trựm khn m qu.


Phụ nữ mặc váy cạp cao,áo thón
ngắn,đeo nhiều vòng bạc ở tay,tai


<i><b>2.tìm hiểu vỊ thêi vua Hïng</b></i>


* Hùng Vơng chọn đất đóng đơ


Vua Hùng đi nhiều nơi để tìm đất đóng


đơ cho nớc Văn Lang nh :vùng Thanh
Vân,Đông Lĩnh, núi Thắm (ở Thanh
Ba),Ao Châu (Hạ Hoà),Xuân


Lộc(Thanh Thuỷ)… các nơi đó đều
khơng đợc


Sau đó vua Hùng đến Phong Châu thuộc
xã Hy Cơng ,huyện Lâm Thao,tỉnh Phú
Thọ.nơi đó trớcmặt có 3 sơng hội tụ,2
bên có tản viên tam đảo chầu về,có đồi
núi gàn xa,khe ngịi quanh quất,thế đất
bày ra nh hình hổ phục rồng chầu tợng
quân bắn nỏ ngựa chạy rồng bay….từ
đó vua cả mừng khen ngợi đay quả là
vùng đất họp mn dân đủ hiểm giữ có
thế để mở.thế đất vững bền


Vậy từ đó vua đã chọn nơi này là đất
đóng đơ.


<i><b>3.các cơng trình kiến trúc thuộc đền </b></i>
<i><b>Hùng.</b></i>


Cổng đền,đền Hạ,chùa Thiền
Quang,đền Trung (Hùng Vơng tổ
miếu),đền Thợng (lăng vua Hùng),đền
Giếng,đền thờ tổ mẫu Âu Cơ,đền thờ
Lạc Long Qn.



4 .cđng cè bµi häc


Các phong tục tập quán của địa phơng em?
Những cơng trình kiến trúc thuộc đền Hùng ?
5.dặn dò về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Ngày soạn : 1/5/2010
Ngày giảng:


Tiết 51


lch s a phng

a.mc đích yêu cầu



<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


Giúp học sinh nắm đợc 1 số kiến thức lch s ca tnh Phỳ Th.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Rèn kĩ năng tìm hiểu các sự kiện lịch sử của địa phơng.


<i><b>3. Gi¸o dơc </b></i>


Tinh thần yêu quê hơng đất nớc từ đó ó ý thức học tập hơn để
phục vụ,xây dựng quê hơng mình.


b.chuẩn bị đồ dùng


1. <i><b>Giáo viên</b></i> :tranh ảnh về Đền Hùng



2. <i><b>Học sinh</b></i> :su tầm tranh ảnh về lịch sử Phú Thọ.


c. tiến trình dạy và học.
<i><b>1. Tổ chức</b></i>


2. <i><b>Kiểm tra </b></i>:kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.


<i><b>3. Bài mới</b></i>


Giới thiệu bài :hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu của quê hơng mình
(lịch sử tỉnh Phú Thọ.


Hot ng ca thy v trò hoạt động của trũ


Theo em có những nữ tớng nào tham
gia cuộc khởi nghÜa hai bµ Trng?


I .Phó Thä vèi nh÷ng cuéc kháng
chiến.


* cuộc khởi nghĩa của hai bà Trng


A ./ Nhng n tng quờ hng
t t


-bát nàn công chúa (có tên Thục
N-ơng - ngời ở Trang Phợng Lâu)


-Nàn Nội (hay Bạch Hạc Thuỷ Công


chúa) nay thuộc thành phố Việt Trì
.là cháu của Thi Sách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Theo emPhó Thä ta tham gia cuéc
khang chiÕn chống quân Mông
Nguyên NTN?


Kháng chiến chống Pháp ,Mỹ NTN?


Hiền Quan ,Tam Nông,Phú Thọ).bà
là ngời gan dạ, có tài đi săn,giỏi võ
nghệ.


-Nữ tớng Xuân Nơng .nay thờ ở Tam
Nông.


n th cỏc v tớng tham gia
cuộc khởi nghĩa hai bà Trng :
- Hai bà Trng, Nguyệt C và Tiến Anh
thờ ở Đình và đền Huân Trầm (xã
Điêu Lơng,sông Thao ,Cẩm Khê)
-Bà Thiều Hoa(Đền Cả và miếu Hiền
Quan)


..


……


II./Phú Thọ từ thế kỉ X đến giữa thế
kỉ XIX.



<i><b>1./Tham gia cuéc kh¸ng chiÕn</b></i>
<i><b>chèng quân xâm lợc </b></i>
<i><b>Mông-Nguyên(thế kỉ XIII)</b></i>


*khỏng chin ln 1:ta chặn đánh ở
Quy Hoá do quân của Hà
Bổng.chúng đã phải rút chạy về nớc.
*kháng chiến lần 2:khi giặc đến
huyên Phù Ninh cũng bị quân ta
hăng hái xông ra đánh bại,dùng cả
cờ giặc để vào doanh trại giặc và phá
đợc chúng


* kháng chiến lần 3 :khi quân giặc
rút chạy.áo Lỗ Xíh chạy đến Cao
Xá,Lâm Thao trận giao chiến diễn ra
ác liệt làm cho Lỗ Xích,Thốt Hoan
chạy vội về nớc.


<i><b>2./Chèng qu©n Minh (thÕ kØ XV</b></i>)
Nh©n d©n Cao X¸ cịng tham gia
chống các cuộc càn quét giết ngời
c-ớp của,bắt phu bắt lính


*kháng chiến chống Pháp
*kháng chiến chống Mĩ


4 ./ Cđng cè bµi häc



Em có thể nêu tên một số các anh hùng tham gia cuộc kháng chiến
chông giặc ngoại xâm ở địa phơng em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Tự tìm hiểu tiếp lịch sử địa phơng và ơn tập kim tra hc k


Ngày soạn: . Ngày dạy: .
<b>Tiết 52: kiĨm tra häc kú Ii</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


Gióp häc sinh:


- Củng cố, đánh giá lại kiến thức đã học, từ đó giáo viên đánh giá
kiến thức của học sinh.


- Rèn luyện cách làm bài cho học sinh.


<b>B- Chuẩn bÞ: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu ra đề, đáp án.
- Học sinh: Ơn tập.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


1 ổn định tổ chức.


2KiĨm tra: Sù chn bÞ cđa häc sinh.


<b>3 Bài mới:đề bài phòng giáo dục ra</b>
<b> 4 thu bài :nhận xét</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×