Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.02 KB, 149 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Tiết 1</b> <b> Ngày dạy: 18/08/2010</b>
<b> Bài1: vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống</b>
- Biết đợc vai trị của bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống và sản xuất
<b>2. KÜ năng:</b>
- Cú nhn thc ỳng i vi vic hc tp mơn vẽ kĩ thuật
<b>3. Thái độ:</b>
- Có thái độ nghiêm tỳc i vi mụn hc
- Tranh ảnh hình 1.1, 1.2, 1.3 SGK
- Một số mô hình các sản phẩm cơ khí, các công trình kiến trúc xây dựng
- Bảng phụ
Phiếu học tập
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Mỗi tổ chuẩn bị một sản phẩm cơ khí
- Đọc trớc bài 1 SGK
<b>III. phơng pháp</b>
Phỏt hin và giải quyết vấn đề hợp tác theo nhóm nhỏ.
1. <b>ổ n định tổ chức lớp : </b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:
ĐVĐ: Em muốn diễn đạt t tởng, tình cảm và truyền đạt một thơng tin thì có thể biu din
nh th no?
<b>3. Bài mới:</b>
HÃy quan sát tranh SGK/5, thảo luận và trả lời câu hỏi
HS trả lời nhËn xÐt
GV kết luận: Ngời ta đã truyền đạt thông tin bng cỏc hỡnh thc
+ Ting núi
+ Chữ viết
+Ra hiệu
+Hình vÏ
<b> Néi dung kiÕn thøc cơ bản</b>
I. <i><b>Bn v k thuật đối với sản</b></i>
<i><b>xuất</b></i>
Tất cả các sản phẩm, cơng trình
mét quy t¾c thèng nhÊt b»ng bản
vẽ kĩ thuật
Có thể nói bản vẽ kĩ thuật là ngôn
ngữ dùng chung trong ngµnh kÜ
thuËt
II. <i><b>Bản vẽ kĩ thuật đối với đời</b></i>
<i><b>sống</b></i>
Bản vẽ kĩ thuật là tài liệu cần
thiết kèm theo sản phẩm dùng
trong trao đổi và sử dụng
III. <i><b>B¶n vÏ dïng chung trong</b></i>
<i><b>c¸c lÜnh vùc kÜ thuËt.</b></i>
<b>TG</b>
15’
15’
<b>Hoạt động của GV và HS</b>
GV: Nhìn vào hình 1.1 h·y nãi râ ý nghÜa cña
tõng hình vẽ
HS: trả lời
GV: Nhỡn vo hỡnh v ta cú thể biết đợc nội dung
của hình vẽ do vậy hình vẽ là phơng tiện quan
trọng dùng trong giao tip
GV: Đa mô hình ngôi nhà, lõi thép cho häc sinh
quan s¸t.
HS: Quan s¸t
? Các sản phẩm và cơng trình trên muốn chế tạo
hoặc thi cơng đúng nh ý muốn của nhà thiết kế thì
ngời thiết kế phải thể hiện nó bằng cái gì ?
HS: Trao đổi và trả li
? Ngời công nhân khi chế tạo một sản phẩm hoặc
xây dựng một công tr×nh th× cã thĨ căn cứ vào
đâu?
HS: Thảo luận và trả lêi
? Quan sát hình 1.2 SGK hãy nói mối liên quan
n bn v k thut?
HS: Quan sát và trả lời
GV: Đa vật thật để học sinh quan sát kết hợp với
việc quan sát hình 1.3
HS: Quan s¸t
? Muốn sử dụng có hiệu quả và an tồn các đồ
dùng và các thiết bị đó thì ta cần phải làm gì?
HS: Quan sát và trả lời
GV: Ph¸t phiÕu häc tËp
ND: Em h·y nêu một vài VD về các trang thiết bị
và cơ sở hạ tầng của các lĩnh vực kĩ thuật
- Cơ khí:
- Xây dựng:
- Giao thông:
- Nông nghiệp:
Mỗi lĩnh vực kĩ thuật đều có loại
bản vẽ của ngành mình. Học vẽ
kĩ thuật để ứng dụng vào sản xuất
và đời sống
10’
4. <b>Tỉng kÕt ; H íng dÉn vỊ nhµ : ( 5 phót )</b>
? Tại sao bản vẽ kĩ thuật là phơng tiện thông tin dùng trong sản xuất và đời sống?
? Hãy điền các chữ a, b, c vào các ô „ để các mệnh đề sau tơng ứng với các hình 1.2 a, b,
c SGK
„ Các kĩ s đang dùng bản vẽ kĩ thuật trao i ý kin vi nhau
Các nhân viên ®ang lËp b¶n vÏ kÜ tht cđa s¶n phÈm
„ Các công nhân đang căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để thi cơng cơng trình
H
íng dÉn về nhà :
- Trả lời câu hỏi theo SGK
- Đọc trớc bài 2 SGK
- Mỗi tổ chuẩn bị mô hình một hình hộp chữ nhật
<b>Tiết 2</b> <b> </b>
<b> Ngày dạy: 24/08/2010</b>
<b>Bài 2: h×nh chiÕu</b>
- Hiểu đợc thế nào l hỡnh chiu
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Nhn bit c cỏc hỡnh chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật
- Biết đợc các hình chiếu của một vật thể trong thực t
<b>3. Thỏi :</b>
- Yêu thích bộ môn
- Đèn pin, một số biển hiệu
- Mô hình hình hộp nh hình 2.3, 2.4 SGK
- Bảng phụ
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
Mt s hỡnh hp quan sỏt
<b>III. phơng pháp</b>
Phỏt hin v gii quyt vn hợp tác theo nhóm nhỏ.
2. <b>KiĨm tra bµi cị</b>:(5’)
Trình bày vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống và sản xuất. Cho ví dụ minh hoạ
HS: Lên bảng trả lời
<b>3.</b> <b>Bµi míi:</b>
ĐVĐ: Hình chiếu là hình biểu hiện một mặt nhìn thấy của vật thể đối với ngời quan sát
đứng trớc vật thể. Phần khuất đợc thể hiện bằng nét đứt. Vậy có các phép chiếu nào? Tên
gọi hình chiếu ở trên bản vẽ nh thế nào? Chúng ta cùng nghiên cứu bài : “ Hình chiếu”.
<i><b>Nội dung kiến thức cơ bản</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viờn v hc sinh</b></i>
I. <i><b>Khái niệm về hình chiếu</b></i>
Chiu một vật thể lên một mặt
phẳng ta đợc một hình gọi là hình
chiếu
II<i>. <b> C¸c phÐp chiÕu</b></i>
5’
GV: Nêu tình huống khi trời nắng hoặc tối có
ánh điện ta nhìn thấy bóng của mình ở dới mặt
đất
HS: KÕt hỵp quan sát hình 2.1 SGK
? Em hÃy chỉ ra đâu là mặt phẳng chiếu, tia
chiếu, hình chiếu?
HS: Quan sát và trả lời
GV: Nhấn mạnh lại
- Phép chiếu xuyên tâm ( Hình
2.2a )
- Phép chiếu song song ( Hình
2.2b )
- Phép chiếu vuông góc ( Hình
2.2c )
III. <i><b>Các hình chiếu vuông góc</b></i>
1. Các mặt phẳng chiếu
- Mt chính diện ( Mặt phẳng
chiếu đứng )
- MỈt n»m ngang ( Mặt phẳng
chiếu bằng )
- Mặt cạnh bên phải ( Mặt phẳng
chiếu cạnh )
2. Các hình chiếu
Hình chiÕu sÏ t¬ng øng víi híng
chiÕu
- Hình chiếu đứng có hớng
chiếu từ trớc
- H×nh chiÕu b»ng có hớng
chiếu từ trên xuống
- Hình chiÕu c¹nh cã híng
chiÕu từ trái sang
IV<b>. Vị trí các hình chiếu</b>
- Cỏc hình chiếu của một vật
thể đợc vẽ trên cùng một mặt
phẳng của bản vẽ
- Mặt phẳng chiếu bằng đợc mở
xuống dới trùng
7’
18’
10’
? Nhận xét về đặc điểm của các tia chiếu trong
các hình 2.2a, 2.2b, 2.2c SGK
HS: Th¶o ln
GV: Kết luận: đặc điểm các tia chiếu khác nhau,
cho ta các phép chiếu khác nhau
? Cho vÝ dơ vỊ c¸c phÐp chiÕu nµy trong tự
nhiên?
HS: Thảo luận và trả lời
HS: Quan sát hình 2.3 và mô hình ba mặt phẳng
chiếu
? Nêu vị trí của các mặt chiếu đối với vật thể?
HS: Nghiên cứu và trả lời
? Các mặt phẳng chiếu đợc đặt nh thế nào đối với
ngời quan sát?
HS: Tr¶ lêi
GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong SGK và
nghiên cứu trả li.
HS: Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi
GV: Cho HS quan sát mô hình
? HÃy nêu vị trí của mặt phẳng chiếu bằng và
mặt phẳng chiếu cạnh khi gập lại?
HS: Tìm hiểu mô hình và thảo luận theo nhóm
Các nhóm trả lời và nhận xét chéo nhau
G V: Yêu
cầu HS quan sát hình 2.5
? Cho biết vị trí các hình chiếu đợc sắp xếp nh
HS: Quan sát và trả lời
-- với mặt phẳng chiếu đứng
- Mặt phẳng chiếu đứng đợc mở
sang phải trùng với mặt phẳng
chiếu đứng
4.
<b> Cñng cố; H ớng dân về nhà</b>: ( 5 phút )
? Vì sao phải dùng hình chiếu để biểu diễn vật thể? Nếu ta dùng một hình chiếu có thể
biểu diễn đợc vật thể hay khơng?
? H·y ghi tªn gọi mặt phẳng chiếu, tên hình chiếu và hớng chiếu tơng ứng với các mặt
phẳng vào bảng sau :
<b>Mặt phẳng</b> <b>Mặt phẳng chiếu</b> <b>Hình chiếu</b> <b>Hớng chiếu</b>
Chính diện
Nằm ngang
Cạnh bên phải
<b>H</b>
<b> ớng dân về nhà: </b>
- Hớng dẫn làm BT số 3 SGK; Đọc mục có thể em cha biết
- Đọc trớc bài 3 SGK
- Mỗi em chuẩn bị 02 tờ giấy khổ A4 và dơng cơ vÏ
- Lµm bµi tËp SBT
<b>HÕt bµi 2</b>
<b>TiÕt 3</b> <b>Ngày dạy: 30/8/2010</b>
<b>Bài 3</b>: <b> Bài tập thực hành </b>
- Biết đợc sự liên quan giữa hớng chiếu và hình chiếu
- Biết đợc cách bố trí các hình chiếu trên bn v
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Có kĩ năng nhận biết hình chiÕu cđa vËt thĨ
<b>3. Thái độ:</b>
- Cã ý thøc häc tập trong khi thực hành
- Bài tập thực hành vẽ mẫu khung tên, hình cái nêm trên bảng phụ
- Một số mô hình vật mẫu thực hành
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Dụng cụ compa, thớc kẻ, bút chì, giấy A4, tẩy
- Vở bài tập, giấy nháp
2. <b>KiÓm tra bài cũ</b> (5)
* Chữa bài tập số 3 SGK
-Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt
-Hỡnh ct dựng biu din rừ hơn hình dạng bên trong của vật thể
Ví dụ: Cắt đơi quả cam ta biết đợc cụ thể hình dạng, cấu tạo bên trong của nó
Nhận xét phần trả lời và đánh giá cho điểm
3. <b>Bµi míi:</b>
1.<b>Néi dung thực hành</b>: Cho vật
thể hình cái nêm
2. <b>Các b íc thùc hµnh:</b>
3. <b>Tổng kết đánh giá bài thực</b>
<b>hành</b>
5’
30’
<b>4</b>’
GV: Treo h×nh 3.1 SGK
? Hãy kẻ bảng 3.1 rồi đánh dấu x chỉ rõ
sự tơng quan giữa các hình chiếu và
h-ớng chiếu. Vẽ lại hh-ớng chiếu 1, 2, 3 cho
đúng vị trí của chúng trên bản vẽ kĩ thuật
HS: Lµm bµi tËp trªn khỉ A4 víi nội
dung sau:
- Đọc kĩ bài thực hành
- Làm trªn giÊy khỉ A4
- Kẻ bảng 3.1 vào bài làm và đánh dấu
x vào ơ đã chọn trong bảng đó
- Vẽ lại 3 hình chiếu cho đúng vị trí
của nó trên bản vẽ kĩ thut
- Kẻ khung tên vào góc phải bản vẽ
GV:- Nhận xét giờ thực hành của HS
- Hớng dẫn HS tự đánh giá
- Thu bµi vỊ chÊm
- Nhìn chung các em đã hình thành đợc khái niệm 3 hình chiếu, biết cách vẽ vị trí 3 hình chiếu
- Cịn một số em cha có đồ dùng
- Một số em cha vẽ đợc chính xác kích thớc các hình chiếu
. <b>H ớng dẫn v nh:(1 )</b>
- Đọc trớc bài 4 và chuẩn bị mô hình nh trong SGK
- Mỗi tổ chuẩn bị một mô hình các khối đa diện
<b> Bµi 4: </b>
- Nhận diện đợc các khối đa diện thờng gặp: Hình hộp chữ nhật, Hình lăng trụ đều, hình chóp
đều.
- Đọc đợc bản vẽ vật thể có hình dạng HHCN, lăng trụ đều, hình chóp đều
- Có ý thức trong giờ học và tìm tịi nhận dạng vt th trong cuc sng
- Tranh vẽ hoặc mô hình vật thể một số mặt phẳng, vật thật
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Mỗi tổ chuẩn bị một mẫu vật : Hộp thuốc lá, hép bót…
1. <b>ổ n định tổ chức lớp: </b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:
3. <b>Bài mới:</b>
ĐVĐ: Khối đa diện là một khối đợc bao bởi các hình đa giác phẳng. Để nhận dạng đợc các
khối đa diện thờng gặp: Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều: Đọc đợc bản
vẽ vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều…Chúng ta cùng đi
nghiên cứu bài: “ Bản vẽ các khối đa diện “
<i><b>Néi dung kiến thức cơ bản</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i> <i><b>Hot ng ca giỏo viên và học sinh</b></i>
I. <i><b>Khèi ®a diƯn</b> </i>
Khối đa diện đợc bao bởi các hình a giỏc
phng
II. <b> Hình hộp chữ nhật</b>
1. Thế nào là hình hộp chữ nhật
Hỡnh hp ch nht c bao bi 6 hỡnh ch
nht
2. Hình chiếu của hình hộp chữ nhËt
- Hình chiếu đứng có dạng hình chữ nhật,
thể hiện chiều dài và chiều cao hình chữ
nhật
- H×nh chiÕu bằng là thể hiện chiều dài và
chiều rộng của hình chữ nhật
5
15
G: Cho H quan sát hình 4.1 và mô hình
H: Quan sát và nghiên cứu
? Cỏc khi hỡnh hc c bao bi cỏc hỡnh
gỡ?
H: Trả lời câu hỏi
G: Kết luận
G: Cho H quan sát hình 4.2 và kèm theo vật
thật
H: Quan sát
- Hình chiếu cạnh thể hiƯn chiỊu réng vµ
chiỊu cao
<i>II</i>
<i><b> . Hình lăng trụ đều</b></i>
1. Thế nào là hình lăng trụ đều
Hình lăng trụ đều là hình bao bởi 2 mặt
đáy là 2 hình đa giác đều bằng nhau và
các mặt bên là các hình chữ nhật bằng
nhau
2. Hình chiếu của hình lăng trụ đều
(SGK trang 17)
<i>IV. </i>
<i><b> Hình chóp đều(SGK/17)</b></i>
1.Thế nào là hình chóp đều
2.Hình chiếu của hình chóp đều <sub>15’</sub>
H: Hoạt động theo nhóm trả lời
Các nhóm nhận xét chéo nhau
G: Kết luận nh SGK
G: Yêu cầu H tham khảo nội dung câu hỏi
SGK và trả lời
H: Quan sát trả lời
G: Kết luận
G: Yêu cầu H xem tranh và mô hình
H: Quan sát tranh
? Trả lời câu hỏi trong SGK
H: Nghiên cứu và trả lời
G: Kết luận
G: Tơng tự nh phần HHCN
H tự trả lời, lập bảng và ghi vào vở
G: Về nhà tự làm và trả lời câu hỏi vào vở
H: Tiếp thu và nhận bài
Tơng tự nh hình hộp chữ nhật
4. <b>Củng cố; H ớng dẫn về nhà</b>: ( 5 phót )
? Dựa vào các phần đã học trên hãy cho biết các khối đa diện đợc xác định bằng kích thớc
nào?
HS: Tr¶ lêi
GV: Cho H đọc ghi nhớ SGK
H<b> ớng dẫn về nhà</b>:<b> </b>
- Lµm bµi tËp SGK
- Chuẩn bị đồ dùng bài 5 để thực hành
<b>TiÕt 4</b> <b> </b> <b>Ngày dạy: </b>
<b>Bµi 5 Bài tập thực hành:</b>
- Đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối đa diện.
- Phát huy trí tởng tợng khơng gian của học sinh.
- Cã ý thøc t×m hiĨu trong thực tế các khối đa diện.
- Mô hình vật thể A, B, C, D
- Nội dung bài thực hành
- Bảng phụ
<i><b>+ §èi víi häc sinh:</b></i>
- Thớc kẻ, bút chì, compa, giấy A4 .
2 <b>KiĨm tra bµi cị</b>: (5’)
Hãy nêu thế nào là HHCN, nêu hình dạng các hình chiếu của HHCN, trên mỗi hình chiếu
đó cho ta biết những kích thớc nào?
<b>3 Bµi míi:</b>
ĐVĐ: Để đọc đợc bản vẽ hình chiếu của vật thể có dạng các khối đa diện, để từ đó hình
thành kĩ năng đọc bản vẽ các khối đa diện và phát huy trí tởng tợng khơng gian, hơm nay
chúng ta sẽ học bài: “ Đọc bản vẽ các khối đa diện “.
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
<i>1. </i>
<i><b> Giới thiệu nội dung và trình tự tiến</b></i>
<i><b>hành (10 phót)</b></i>
- Gọi một H lên đọc nội dung bài
thc hnh
- Giải thích các bớc tiến hành:
+ c kĩ nội dung bài thực hành và
kẻ bảng 5.1 vào bài làm, sau đó
đánh dấu (x) vào ô thích hợp của
bảng.
+ Vẽ các hình chiếu đứng, bằng,
cạnh của một trong cỏc vt th A, B,
Nêu cách trình bày bài làm trên khổ A4
<i> </i>
<i><b> </b>3. <b> Tổ chức thực hành:(20phút</b></i><i>)<b> </b></i>
- Đọc nội dung bài thực hành và tìm hiểu các
bớc tiến hành thực hµnh
- Ghi néi dung tiÕn hµnh thùc hµnh vµo vë
Đại diện: Chọn hình chiếu của vật thể tơng ứng
để cả lớp cùng vẽ một trong các hình chiếu đó
Híng dÉn H lµm bµi vµ kiĨm tra cách
tiến hành thực hành bài tập của H <sub>Làm việc cá nhân theo sự hớng dẫn của GV</sub>
4.
<b> Tổng kết đánh giá bài thực hành</b>(7’)
- GV nhận xét, đánh giá giờ làm bài tập thực hành: Học sinh chuẩn bị chu đáo đồ dùng thực
hành, làm việc nghiêm túc…
- GV hớng dẫn học sinh tự đánh giá bài làm của mình dựa theo mục tiêu bài học.
- GV thu bài về chấm, có thể chấm một số bài trớc lớp để nhận xét kết quả
5.
<b> H ớng dẫn về nhà: (1 )</b>’
- GV dn HS c trc bi 6 SGK
- Mỗi tổ chuẩn bị một mẫu vật: Hình trụ, hình nón, hình cầu
<b>Hết bài 5</b>
<b> </b>
<b> Bµi 6: </b>
- Nhận dạng các khối trịn xoay thờng gặp: Hình trụ, hình nón và hình cầu
- Đọc đợc bản vẽ vật thể có hình dạng hình trụ, hình nón và hỡnh cu
- Rèn luyện kĩ năng vẽ các vật thể và các hình chiếu của hình trụ, hình nón và hình cầu
- Có ý thức trong giờ học và tìm tòi nhận dạng vật thể trong cuộc sống
Tranh vẽ hoặc mô hình vật thể một số khối tròn xoay: Hình trụ, hình nón và hình cầu; Bảng
phụ
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Mỗi tổ chuẩn bị một mẫu vật : ống hình trụ, chiếc nón, quả bóng
- Đọc tríc bµi 6 SGK
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Trong quá trình học
<b>3.</b> <b>Bµi míi:</b>
ĐVĐ: Khối trịn xoay là một khối hình học đợc tạo thành khi quay một hình phẳng quanh
một đờng cố định( Trục quay ) của hình. Để nhận dạng đợc các khối trịn xoay thờng gặp:
Hình trụ, hình nón, hình cầu và để đọc đợc bản vẽ vật thể của chúng, chúng ta cùng nghiên
cứu bài: “ Bản vẽ các khối tròn xoay “
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
<i>1</i>
<i><b> .Khèi trßn xoay (10 phót)</b></i>
GV cho HS quan sát tranh và mơ hình các
Khối trịn xoay và đặt câu hỏi
? Các khối tròn xoay tên gọi là gì? Chúng đợc
tạo thành nh thế nào
GV kÕt luËn:
- Hình trụ: Khi quay một hình chữ nhật một
vịng quanh một cạnh cố định ta đợc hình trụ
( Hình 6.2a )
- Hình nón: Khi quay một tam giác vng một
HS quan sát mô hình G ®a ra
- Hình cầu: Khi quay một nửa hình trịn một
vịng quanh đờng kính cố định, ta đợc hình cầu
( Hình 6.2c )
? H·y kĨ tªn mét số vật thể thờng có dạng khối
tròn?
<i>2. </i>
<i><b> Hình chiếu của hình trụ, hình nón, hình</b></i>
<i><b>cầu (30phót)</b></i>
<b>a. H×nh trơ</b>
GV cho HS quan sát mơ hình hình trụ: Đặt
đáy song song với mặt phẳng chiếu bằng của
mơ hình ba mặt phẳng chiếu . Chỉ ra các phơng
chiếu vng góc: Chiếu từ trớc tới, chiếu từ
trên xuống, chiếu từ trái sang sau đó đặt câu
hỏi:
? Em h·y nªu tên gọi các hình chiếu
GV a bng 6.1 SGK lờn bảng phụ, yêu cầu
học sinh đối chiếu hình 6.3 SGK v in vo
<i>Hình</i>
<i>chiếu</i> <i>Hình dạng</i> <i>Kích thớc</i>
Đứng
Bằng
Cạnh
? Mỗi hình chiếu có dạng nh thế nào? thể hiện
kích thíc nµo?
GV gọi một HS lên bảng làm sau đó gi HS
khỏc nhn xột
GV kết luận và yêu cầu học sinh kẻ bảng vào
vở
<b>b. Hình nón</b>
GV cho HS quan sát mô hình hình nón
? HÃy nêu tên gọi các hình chiếu? Hình chiếu
có dạng hình gì? Nó thể hiện kích thớc nào của
khối hình nón?
HS ghi vào vở kết luận của giáo viên
HS có thể kể tên : Cái nón, quả bóng
HS quan sát mô hình G đa ra và nghe
GV chỉ ra các phơng chiếu
HS nghe v nghiờn cu câu hỏi để trả
lời: Hình chiếu đứng, chiếu bằng, chiếu
cạnh
HS lên điền bảng
<i>Hình</i>
Gọi HS lên bảng kẻ bảng 6.2 SGK và điền
bảng
<b>c. Hình cầu</b>
GV cho HS quan sát mô hình hình cầu
? HÃy nêu tên gọi các hình chiếu? Hình chiếu
có dạng hình gì? Nó thể hiện kích thớc nào của
khối hình cầu?
Gi HS ng ti ch tr li sau đó nhận xét và
yêu cầu HS về nhà kẻ , in bng
Đứng Chữ nhật d, h
Bằng Tròn d
Cạnh Chữ nhật d, h
H nhận xét và kẻ bảng vào vë
H qua sát mơ hình G đa ra sau đó
nghiên cứu cõu hi v lờn bng lm
<i>Hình</i>
<i>chiếu</i> <i>Hình dạng</i> <i>Kích thớc</i>
Đứng Tam giác d, h
Bằng Tam giác d, h
Cạnh Tròn d
H nhận xét và kẻ bảng vào vở
H theo dõi và trả lời
4.<b>Củng cố, hớng dẫn về nhà: (5 )</b>
? biểu diễn khối trịn xoay cần mấy hình chiếu và gồm những hình chiếu nào? Để xác
định khối trịn xoay cần có các kích thớc nào?
HS th¶o ln -- Tr¶ lêi -- NhËn xÐt
GV rút ra kết luận: Thờng dùng 2 hình chiếu để thể hiện khối trịn xoay( Một hình chiếu
thể hiện đáy trịn. Một hình chiếu thể hiện mặt bên và chiều cao trục quay nh phần chú ý của
SGK ). Kích thớc của hình trụ và hình nón là đờng kính đáy, chiều cao, kích thớc của hình
? GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK
<b>Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
Trả lời câu hỏi, làm bài tập trong SBT
Đọc tìm hiểu trớc bài 7--- Chuẩn bị đồ dùng giờ sau thực hành
<b>HÕt bµi 6</b>
<b>TiÕt 6</b> <b> Ngàydạy:</b>
<b>Bài 7 : Thực hành:</b>
<b>Đọc bản vẽ các khối tròn xoay</b>
- Phát huy trí tởng tợng không gian của học sinh.
- Có ý thức tìm hiểu trong thực tế các khối tròn xoay.
- Mô hình vật thể A, B, C, D
- Nội dung bài thực hành
- Bảng phụ
<i><b>+ §èi víi häc sinh:</b></i>
- Thớc kẻ, bút chì, compa, giấy A4 .
2 <b>Kiểm tra bài cũ</b>: (5)
HÃy nêu khái niệm hình trụ; Trả lời bài tập/26 SGK
Nhận xét cho điểm HS
3 <b>Bµi míi:</b>
ĐVĐ: Để đọc đợc bản vẽ hình chiếu của vật thể có dạng các khối trịn, để từ đó hình thành
kĩ năng đọc bản vẽ các khối trịn và phát huy trí tởng tợng khơng gian, hơm nay chúng ta
sẽ học bài: “ Đọc bản vẽ các khối tròn xoay “.
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
<i>1</i>
<i><b> . Giới thiệu nội dung và trình tự</b></i>
<i><b>tiến hành (10 phót)</b></i>
- Gọi một HS lên đọc nội dung bài
thực hành
- Giải thích các bớc tiến hành:
+ Đọc kĩ nội dung bài thực hành
và kẻ bảng 7.1 vào bài làm, sau
đó đánh dấu (x) vào ơ thích hợp
của bảng để chỉ rõ sự tơng quan
<i>Cách làm báo cáo thực hành</i>
G treo bảng phụ hình 7.2 các vật thể
Nêu cách trình bày bài làm trên khổ
A4
- Đọc nội dung bài thực hành và tìm hiểu các
b-ớc tiến hành thực hµnh
<i> </i>
<i><b> </b><b> .. Tỉ chøc thùc hµnh (22 phót)</b>2</i>
Híng dÉn H lµm bµi và kiểm tra cách
tiến hành thực hành bài tập của H
Làm bài trên khổ A4
Làm việc cá nhân theo sự híng dÉn cđa GV
4.
<b> Tổng kết đánh giá bài thực hành: (7 )</b>’
- GV nhận xét, đánh giá giờ làm bài tập thực hành: Học sinh chuẩn bị chu đáo đồ dùng thực
hành, làm việc nghiêm túc…
- GV hớng dẫn học sinh tự đánh giá bài làm của mình dựa theo mục tiêu bài học.
- GV thu bài về chấm, có thể chấm một số bài trớc lớp để nhận xét kết quả
-HS: §äc mơc cã thĨ em cha biÕt
5.
<b> H íng dÉn vỊ nhµ: (1 )</b>’
- GV dặn HS đọc trớc bi 8 SGK
- Mỗi tổ chuẩn bị một mô hình: Qu¶ cam, èng lãt…
<b> HÕt bµi 7</b>
<b>TiÕt 7</b> <b> </b> <b>Ngàydạy:22/9/2008</b>
<b> </b>
- Đọc đợc bản vẽ chi tit
- Tranh vẽ hoặc mô hình vật thể ( quả cam. ống lãt)
- Mét miÕng nhùa trong
- B¶ng phơ
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Mỗi tổ chuẩn bị một mẫu vật : ống lót, quả cam
- §äc tríc bµi 8, 9 SGK
2 <b>KiĨm tra bµi cị</b>: (5’)
Trình bày vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống và sản xuất
GV: Gọi HS trả lời dới lớp sau đó nhắc lại để ghi nhớ cho các em
<b>3</b> <b>Bài mới:</b>
ĐVĐ: Nh ta đã biết bản vẽ kĩ thuật là tài liệu kĩ thuật chủ yếu của sản phẩm. Nó đ ợc lập ra
trong giai đoạn thiết kế, đợc dùng trong tất cả các quá trình sản xuất, từ chế tạo, lắp ráp, thi
công đến vận hành, sửa chữa. Để biết đợc một số khái niệm về bản vẽ kĩ thuật, hiểu đợc
khái niệm và cơng dụng của hình cắt, chúng ta cùng nghiên cứu bài: “ Khái niệm về bản bẽ
kĩ thuật – Hình cắt “ Bản vẽ chi tiết.
Các hoạt động dạy và học tg Nội dung c bn
? HÃy trình bày lại vai trò của bản vẽ kĩ
thuật ở bài 1
? Trình bày khái niệm của bản vẽ kĩ thuật
GV nhận xét và kết luận
HS ghi vµo vë
? Em hãy kể ra một số lĩnh vực đã học
? khi học về động vật thực vật muốn thấy
cấu tạo bên trong ta làm thế nào
<b>I. Kh¸i niƯm vỊ b¶n vÏ kÜ tht</b>
B¶n vÏ kÜ thuËt tr×nh bày các thông tin kĩ
thuật của sản phẩm dới dạng các hình vẽ và
các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và
th-ờng vẽ theo tỉ lệ
+ Bản vẽ cơ khí thuộc lĩnh vực chế tạo máy
và thiết bị
+ Bản vẽ xây dựng thuộc lĩnh vực xây dựng
các công trình cơ sở hạ tầng
GV nhn mnh để diễn tả các kết cấu bên
trong bị che khuất của vật thể( lổ rảnh của
chi tiết máy) trên bản vẽ kĩ thuật phải
dùng phơng pháp cắt.
Đa vật thể quả cam bị cắt đôi
Cho học sinh quan sát và trình bày vẽ
hình cắt thơng qua vật mẩu ống lót bị cắt
đơi và hình 8.2 sgk
? Hình cắt đợc vẽ nh thế nào và dùnh làm
gì
10’ Hình cắt là phần biểu diễn vật thể sau mặt <sub>phẳng cắt.Hình cắt dùng để biểu diễn hình </sub>
dạng bên trong của vật thể.
<i><b>Câc hoạt động dạy v hc</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Ni dung c bn</b></i>
Tìm hiểu phần I
HS:- Đọc phần giới thiệu
- Cn cứ vào phần giới thiệu vừa đọc
cho ví dụ 1 sản phẩm với các chi tiết của
sản phẩm
GV: Nhận xét cho VD bổ xung nếu thấy
VD của H cha đủ sức thuyết phục
VD: Xe đạp với các chi tiết xăm, lốp, trụ
- Giới thiệu ống lót, bản vẽ ống lót
Quan sát hình 9.1
Nêu các nội dung của bản vẽ chi tiết
1H: Chỉ toàn bộ hình biểu diễn trên bản
vẽ.
? Hình biểu diễn gồm những hình nào
( Hình chiếu, hình cắt vv)
? Tác dụng của hình biểu diễn
? Bên trong ống lót là gì?
? Bên ngoài hình dạng ra sao
( Bờn trong : Hình trụ vì hình chiếu
đứng là HCN; hình chiếu cạnh là hình
trịn ).
HS: Quan s¸t hình 9.1
<i><b>10</b></i>
<b>III. Nội dung của bản vẽ chi tiết</b>
Ông lót
Hình cắt; Hình chiếu cạnh
Nêu các kích thớc
GV: Điều chỉnh, bổ xung.
? Tại sao cần phải ghi kích thớc
Chú ý: Kích thớc ghi trên bản vẽ là kích
thớc thực của sản phẩm.
GV: Gii thớch vic căn cứ vào số ghi
kích thớc trên bản vẽ để ch to, kim
tra sn phm.
HS: Quan sát hình 9.1
D oỏn phần ghi yêu cầu kĩ thuật
GV: Nhận xét khẳng định li
( Yêu cầu kĩ thuật: làm tù cạnh và mạ
kẽm )
- Giải thích việc làm tù cạnh và mạ kẽm
HS: Quan sỏt hỡnh 9.1
- Xỏc nh khung tờn
? Nêu các nội dung trong khung tên
? Tên gọi chi tiết máy ( èng lãt )
? VËt liÖu ( ThÐp )
? TØ lƯ ( 1:1 )
? KÝ hiƯu b¶n vÏ ( 9.01 )
? Cơ sở thiết kế ( Nhà máy cơ khí Hà
Nội )
Tìm hiểu phần II
GV: Treo bảng 9.1 phãng to
HS: Nêu trình tự đọc; Nội dung cần hiểu
Quan sát hình 9.1, đọc theo trình tự.
<i><b>15</b></i>’
a. H×nh biĨu diễn
Biểu diễn hình dạng bên trong và bên ngoài
của ống lãt
b. KÝch th íc:
Gåm: - §êng kÝnh ngoài
- Đờng kính trong
- Chiều dài
Cần thiết kế, chế tạo và kiểm tra ống lót
c. Yêu cầu kĩ thuật:
Chỉ dẫn gia công, xử lí bề mặt vv
d. Khung tên:
Gồm:
- Tên gọi chi tiết máy
- Vật liệu
- Tỉ lệ
- Cơ sơ thiết kế
IV. <b> Đọc bản vẽ chi tiết</b>
Trình tự:
1. Khung tên
2. Hình biểu diễn
3. Kích thớc
4. Yêu cầu kĩ thuật
5. Tổng hợp
4. <b>Củng cố; H ớng dẫn ở nhà 5 phút</b>
HS: Đọc phần ghi nhớ
Câu hỏi và bài tập
? thế nào là hình cắt
? Thế nào là bản vẽ chi tiết
? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì
<b> </b>
<b>Thùc hiƯn ch¬ng trình giảng dạy bộ môn công nghệ theo công văn sè 9786 cđa Bé </b>
<b>GD-§T</b>
<b>TiÕt 8</b> <b> Ngày dạy: 22/9/2008</b>
<b>Bài 11 BiĨu diƠn ren</b>
- Học sinh nhận dạng đợc hình biểu diễn ren trên bản vẽ chi tiết
- Bit c quy c v ren
- Rèn luyện khả năng quan sát, phân tích hình vẽ
- Tìm hiểu nghiên cứu SGK
- Vt mu: Đèn sợi đốt xốy, đui xốy, vít, bu lơng, đai ốc vv…
- Tranh vẽ phóng to hình 11.3; 11.4; 11.5; 11.6 SGK
- Nghiên cứu bài 11
- Su tÇm mÉu vËt
<b> 1. ổ n định tổ chức lớp:</b>
<b>2 . KiĨm tra bµi cị( 3 ) </b> <i>Trả bài tập thực hành</i>
<b>3. Bài mới:</b>
<b> ĐVĐ</b> (<i><b>2')</b></i>
GV: Để lắp ghép các chi tiết với nhau có những cách nào? ( Dïng ®inh, méng, chèt,
ren…)
Biểu diễn ren trên bản vẽ nh thế nào để đơn giản, dễ hiểu?
HS: Đọc mục tiêu bài
Bµi häc
<i><b>Câc hoạt động dạy và học</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động1:</b> Tìm hiểu phần I
HS:- Đọc yêu cầu tìm hiểu
- Thực hiện yêu cầu
+ 1 HS kể tên chi tiết, nêu công
dụng
+ HS khác nhËn xÐt
GV: - NhËn xÐt
- Bày mẫu vật
HS: Thực hiện ghép nối các chi
- Nhận xét sự thuận lợi cđa viƯc
ghÐp nèi b»ng ren
<b>Hoạt động2 </b>: Tìm hiểu phần II
? Tại sao phải quy ớc vẽ ren
HS: Xác định ren ngoài trên mẫu
vật
? Ren nh thế nào c gi l ren
ngoi
- Đọc yêu cầu tìm hiểu của
phần 1
GV: - Treo tranh vẽ hình 11.2 và
<i><b>7</b></i>
<i><b>7</b></i>
I.
<b> Chi tiÕt cã ren</b>
II. <b> Quy íc vÏ ren</b>
<i>1. Ren ngoµi</i>
11.3
- Giíi thiÖu: + Ren – hình
biểu diễn ren
+ Đỉnh ren, giới hạn ren, chân
ren
HS:- Thực hiện yêu cầu bằng bút
chì vào SGK
- Chữa bài, nhận xét
- áp dụng làm miƯng bµi tËp
1/37:
+ Quan sát hình 11.7, xác định
hình biểu diễn đúng, hình biểu
diễn sai ? Có mấy lỗi sai? đó là
những lỗi nào?
GV: KÕt luËn
GV: Treo tranh h×nh 11.4; 11.5,
híng dÉn tìm hiểu ren trong tơng
tự nh ren ngoài
HS: Đọc chú ý trớc khi thực hịên
bài tập 2/37
HS: Đọc nội dung phÇn 3
GV: Cho HS quan sát hình 11.6
đồng thời với hình 11.4; 11.5
Gợi ý cho HS thy :
- Hình cắt : Thấy ren trong
- Hình chiếu : Không thấy ren
trong
<b>Hot ng 3</b>:<b> Tỡm hiểu phần có</b>
<b>thể em cha biết</b>
HS: §äc
GV: Cho HS quan s¸t tranh
? Hình 11.9a ren đợc biểu diễn
ntn?
? Hình 11.9b, ren đợc biểu diễn
ra sao ( Phần ăn khớp u tiên biểu
diễn ren nào )
<i><b>3</b></i>’
<i><b>7</b></i>’
<i><b>5</b></i>’
<i><b>3</b></i>’
2. <i>Ren trong(SGK/36)</i>
<i>3. Ren bÞ che khuÊt</i>
GV: Lu ý HS về khái niệm: Dạng
ren, đờng kính ren, hớng soắn sẻ,
tìm hiu bi 12
HS: Đọc phần ghi nhớ
<i><b>1</b></i>
4. <b>Củng cố hớng dẫn ở nhà</b>( 5 )
. Câu hỏi và bài tập
HS: Lần lợt trả lời các câu hỏi : 1,2,3/37( SGK)
GV: NhËn xÐt, bæ sung
Bµi 1/37 Bài 2/37
Bảng 11.2
B¶ng 11.1
Hình chiếu Đúng Hình chiếu Đúng
§øng b §øng b
C¹nh d C¹nh f
<b>TiÕt 9</b> <b> Ngày dạy: 26/9/2008</b>
<b> Bài 10: Thực hành</b>
<b>c bn vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt </b>
<b> Bài 12: Thực hành</b>
<b>đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren</b>
- Học sinh đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt
- Rèn luyện kĩ năng đọc bản vẽ kĩ thuật nói chung và bản vẽ chi tiết nói riêng
- Làm việc theo qui trình
- Nghiên cứu SGK và tài liệu liên quan
- Vẽ phóng to bản vẽ 10.1 SGK
- Bé vËt liƯu, dơng cơ vÏ
<i><b>+ §èi víi häc sinh:</b></i>
- Bé vËt liƯu dụng cụ vẽ
- Đọc trớc bài 10 SGK
<b>2 . KiÓm tra bµi cị (3 )</b>’
? Thế nào là bản vẽ chi tiết. Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
? Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết
3<b>. Bµi míi: Bài tập thực hành</b>
HS báo cáo việc chuẩn bị giấy vẽ, vở bài tập, thớc kẻ...
Tìm hiểu mục tiêu bài học
Tìm hiểu phần chuẩn bị
GV nêu nhận xét việc chuẩn bị của HS, nêu vị trí và cách thực hiện bài
<b>Hot ng 2:</b> Giỏo viờn h ớng dẫn cách làm báo cáo – HS theo dõi (<b>6 )</b>’
H: Nghiên cứu: Nội dung, các bớc tiến hnh bi tp ( )
? Nêu nội dung những công việc cần làm?
( Đọc bản vẽ chi tiết bộ vòng đai hình 10.1 )
( Ghi các nội dung cần hiểu vào mẫu nh bảng 9.1)
? Nêu các bớc tiÕn hµnh?
( - Đọc bản vẽ vịng đai theo trình tự đọc bản vẽ chi tiết )
( - Ghi phần trả lời vào bảng )
GV: Hớng dẫn H đọc bản vẽ 10.1
- Treo bản vẽ 10.1 phóng to
- Đặt câu hỏi đàm thoại để HS đọc bản vẽ theo đúng trình tự đã biết
? Nhắc lại các nội dung của bản vẽ chi tit?
( Hình biểu diễn, kích thớc, yêu cầu kĩ thuật, khung tên )
HS: Quan sát bản vẽ
? Hình dạng của hình biểu diễn, các hình biểu diễn?
( - Hỡnh ct ở hình chiếu đứng : Gồm các hình bán nguyệt, HCN
- Hình chiếu bằng:( Các hình chữ nhật )
? C¸c kÝch thíc?
- Chiều dài đế : 140
- Chiều rng : 50
- Khoảng cách giữa 2 lỗ : 110
- Bán kính trong : 25
- Bán kính ngoài : 39
- B dy : 10
- Đờng kính lỗ vít : 12
? Yêu cầu kĩ thuật ( làm tù cạnh; mạ kẽm )
? Khung tên ( -Tên gọi chi tiết: Vòng ®ai; - VËt liÖu: ThÐp; TØ lƯ: 1:2 )
? Tỉng hỵp ( Hình 1/2 trụ tròn, 2 cánh nẹp hình hộp chữ nhật có lỗ )
HS: Thực hiện bài tập theo các bớc:
- Bớc 1: Kẻ khung bản vẽ, khung tên vào tờ giấy vẽ khổ A4
- Bớc 2: Kẻ bảng theo mẫu bảng 9.1 vào tờ giấy vẽ
- Bớc 3: Ghi phần trả lời vào bảng 9.1
GV: Theo dõi uốn nắn
<b>Hot ng 4:</b>
<b>Bài 12: Thực hµnh</b>
<b>Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren</b>
- Học sinh đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren
- Rèn luyện tác phong làm việc theo quy trỡnh
- Nghiên cứu SGK, tài liệu có liên quan
- Tranh vẽ phong to hình 12.1 SGK; bảng 12.1
- Mẫu vật : Côn cã ren
<i><b>+ §èi víi häc sinh:</b></i>
- Dơng cơ, vËt liƯu
- MÉu vËt theo yªu cầu của bài
GV nêu nhận xét việc chuẩn bị của HS, nêu vị trí và cách thực hiện bài
<b>Hot ng 2: GV h ớng dẫn làm báo cáo bài thực hành, đọc bản vẽ chi tiết có ren (8 )</b>
H: c phn ni dung
? Nêu công việc cần làm ( Đọc bản vẽ 12.1; Ghi nội dung cần hiểu vào bảng )
? Nhắc lại nội dung bảng 9.1
? Nhắc lại nội dung bản vẽ chi tiết
G: Hớng dẫn H tìm hiểu phần có thể em cha biết
H: Đọc và thảo luận phần 1, 2 mục có thể em cha biết (3)
? Tên dạng ren, kí hiệu
? Khỏi nim bớc ren(P); đờng kính ren(d); hớng xoắn
G:- Nhận xét điều chnh
- Quan sát hình 12.1
GV: t cõu hỏi đàm thoại để HS lần lợt tìm hiểu
? Nội dung khung tên
? Các hình biểu diễn gồm các hình chiếu nào, có những hình gì? (Hình chiếu đứng có hình
cắt; Hình chiếu cạnh)
? Kích thớc (Đờng kính lớn 18; đờng kính nhỏ14; Chiều rộng 18; độ dày của ren 10; Ren hệ
mét, đờng kính ren 8, bc ren 1)
? Yêu cầu kĩ thuật (Tôi cứng; Mạ kÏm)
? Tổng hợp (Cơn dạng hình nón cụt, có lỗ ren ở giữa: Dùng để lắp với cọc lái xe đạp)
<b>Hoạt động 3</b>: <b>Học sinh làm báo cáo Thực hành </b>–<b> GV theo dõi giúp đỡ (8 )</b>’
HS: Thực hiện bài tập theo các bớc trong vở bài tập
GV: Theo dâi uèn n¾n
<b>4. Kết thúc và đánh giá bài thực hành (7 )</b>’
H: Ngừng làm bài tập, trao đổi bài thực hành trong từng bàn
G: Cùng cả lớp nhận xét bài làm của một vài HS: Căn cứ nhận xét trên, tự đánh giá bài làm
của mình
G: Thu bài
H: Thu dọn thực hành
<b>5. Dặn dò về nhà</b>
<b>TiÕt 11</b> <b> Ngày dạy:12/10/2009</b>
- HS biết đợc nội dung và công dụng của bản vẽ lắp , bản vẽ nhà.
- Biết đợc cách đọc bản vẽ lắp và bn v nh n gin .
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích hình vẽ
- Nghiên cứu SGK, tài liệu liên quan
- Bản vẽ lắp bộ vịng đai phóng to, bản vẽ nhà phóng to.
- Sơ đồ 13.2; 15.1
- H×nh 13.2 ; 15.1 SGK phãng to trªn khỉ Ao
- MÉu vËt: Bé vòng đai
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Nghiên cứu bài
- Mẫu vật: Các dạng vòng đai
2 <b>. KiÓm tra bài cũ(3</b>) Trả bài thực hành
<b> 3. Bài mới:</b>
HS: Đọc mục tiêu
GV: Nhấn mạnh mục tiêu
<b>V:</b> Sau khi hoàn thành việc sản xuất các chi tiết, để có sản phẩm làm cơng việc lắp ráp căn
cứ vào hớng dẫn nào để lắp ráp ta nghiên cứu bài “ Bản vẽ lăp”
<b>Bài học : Hoạt đơng1. Tìm hiểu bản vẽ lắp</b>
<i><b>Câc hoạt động dạy và học</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
-GV: T×m hiểu SGK cho biết bản vẽ lắp
có những nội dung chủ yếu nào?
-HS tìm hiểu SGK, thảo luận và nêu nội
dung của bản vẽ lắp theo hình 13.1 SGK
-GV nêu và phân tích cho học sinh cụ thể
từng nội dung của bản vẽ lắp theo hình
13.1
I
<b> . Nội dung của bản vẽ lắp</b>
Diễn tả hình d¹ng kÕt cÊu cđa mét s¶n
phÈm, vị trí tơng quan giữa các chi tiết
máy
- Dùng trong thiết kế, lắp ráp và sử dụng
sản phẩm
Hình biểu diễn
Kích thớc
Bảng kê
Khung tªn
+GV hớng dẫn HS đọc bản vẽ lắp theo
trình tự và nội dung theo bảng 13.1
SGK/42
-HS tìm hiểu và đọc theo hớng dẫn của
GV
1.Khung tªn ( Tên gọi sản phẩm; Tỉ lệ)
2.Bảng kê
3.Hình biĨu diƠn (Tªn gäi hình chiếu,
hình cắt)
4.Kớch thc (Kớch thc chung, Kích thớc
5.Ph©n tÝch chi tiÕt
6.Tỉng hợp ( Trình tự tháo, lắp; Công
dụng của sản phẩm)
<i><b>18</b></i>
+ Hình biểu diễn
+ Kích thớc
+ Bảng kê
+ Khung tên
II. <b>Đọc bản vẽ lắp:</b> Theo trình tự
1. Khung tên
2. Bảng kê
3. Hình biểu diễn
4. Kích thớc
5. Phân tích chi tiÕt
6. Tỉng hỵp
<b>Hoạt động 2 . Tìm hiểu bản vẽ nhà</b>
<b>Câc hoạt động dạy và học</b> <i><b>TG</b></i> <b>Nội dung c bn</b>
HS: Đọc mục tiêu bài
GV: Nhc li: Bit c ni dung
<b>Hớng dẫn tìm hiểu phần I</b>
HS: - Nghiên cứu SGK
- Thảo luận trong bàn
- Ghi nội dung bản vẽ nhà vào
vở bài tập
? Nêu công dụng bản vẽ nhà
? Nêu nội dung bản vẽ l¾p
HS: NhËn xÐt
GV:- NhËn xÐt ®iỊu chØnh, kÕt
<b>III. Néi dung bản vẽ nhà:</b>
- Công dụng:
luận
-Treo tranh h×nh 15.1
HS: ChØ các nội dung trên h×nh
15.1
GV: Treo tranh h×nh 15.2 cïng
HS: Quan sát, trả lời các câu hỏi
vấn đáp, tìm hiểu hình biểu diễn
? Các thông tin của ngôi nhà thể
hiện trên mặt bng ( V trớ, khớch
thc, vỏch tng )
? Mặt phẳng cđa mỈt b»ng song
song víi mỈt phẳng hình chiếu
nào (Mặt phẳng hình chiếu bằng)
GV:- Giảng giải cho HS dễ tởng
tợng
- Hớng dẫn HS tìm hiểu mặt
đứng, mặt cạnh theo cách tơng tự
<b> Híng dÉn t×m hiĨu phÇn II</b>
GV: Cho H quan sát bẳng 15.1
HS:- Quan sát bẳng 15.1, đọc tên
các kí hiệu
- Thực hiện yêu cầu tìm hiểu
của phần II
GV: Theo dâi, nhËn xét, điều
chỉnh
<b> Hớng dẫn tìm hiểu phần III</b>
GV: Treo b¶ng 15.2
HS: - Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà
- Các nội dung cần hiểu
- áp dụng đọc bn v nh mt
tng ( Hỡnh 15.1)
- Điền vào bảng theo mẫu 15.1
ở vở bài tập
- Trình bày
GV: Nhận xét, ®iỊu chØnh
HS: §äc ghi nhí
<i><b>18</b></i>’
- Néi dung:
Gồm: Mặt bằng, mặt đứng, mt ct,
cỏc s liu
+ Mặt bằng: Là hình cắt mặt bằng của
ngôi nhà
+ Mt ng: L hỡnh chiếu vng góc
các mặt ngồi của ngơi nhà
+ Mặt cắt: Là hình cắt có mặt phẳng
cắt song song mặt phẳng chiếu đứng
hoặc mặt phẳng chiếu cạnh
<b>IV. KÝ hiÖu qui ớc một số bộ phận</b>
<b>của ngôi nhà</b>
<b>V. Đọc bản vẽ nhà</b>
4. Các bộ phận
<b>IV.Tổng kết; dặn dò</b> (6)
HS: Đọc và trả lời câu hỏi SGK: Về bản vẽ lắp và bản vẽ nhà.
GV: Điều chỉnh
Cõu 1: Mặt bằng, mặt đứng và mặt cắt
-Mặt bằng thờng đợc đặt ở vị trí hình chiếu bằng
-Mặt đứng thờng đợc đặt ở vị trí hình chiếu đứng hoặc hình chiếu cạnh
-Mặt cắt thờng đợc đặt ở vị trí hình chiếu cạnh
Câu 2: Trả lời dựa theo mục I SGK- Nội dung bản vẽ nhà
Câu 3: Theo trình tự đọc bản vẽ nhà
<b>Dặn dò</b> HS chuẩn bị bài thực hành đọc bản vẽ lắp đơn giản.
<b>Híng dÉn häc sinh hoàn thành bài tập trên giấy khổ A4</b>
<b>Tiết 12</b>
<b> Ngàydạy: 14/10/2009</b>
<b> Bµi 14 Thùc hµnh</b>
<b>đọc bản vẽ lắp đơn giản</b>
- Học sinh đọc đợc bản vẽ lắp đơn giản
- Ham thích tìm hiểu bản vẽ cơ khí
- Nghiên cứu SGK, tài liệu có liên quan
- Bản vẽ lắp bộ ròng rọc phóng to trên khổ Ao
- Mẫu bảng 9.1 phóng to trên khổ Ao
- Mẫu vật : Bộ ròng rọc
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Thớc kẻ, eke, compa, bút chì, tẩy, giấy nháp
- Mẫu vật theo yêu cầu của bài
- Vë bµi tËp
2 . <b> KiĨm tra bµi cị</b> ( 5’ )
? So sánh nội dung bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết. Bản vẽ lắp dùng để làm gì
? Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp
<b>3.Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra việc chuẩn bị của HS, phân cơng vị trí làm bài thực hành</b> <b>(5 )</b>’
HS báo cáo việc chuẩn bị giấy v, v bi tp, thc k...
Tìm hiểu mục tiêu bài học
Tìm hiểu phần chuẩn bị
GV nêu nhận xét việc chuẩn bị của HS, nêu vị trí và cách thực hiện bµi
<b>Hoạt động 3.GV h ớng dẫn mẫu học sinh quan sát theo dõi: Đọc bản vẽ lắp(15 )</b>’
HS: - Đọc phần II SGK
? Nªu néi dung bµi tËp thùc hµnh
? Nhắc lại trình tự đọc bản vẽ lắp, các nội dung cần hiểu
GV: - Treo bảng bộ ròng rọc
- Hớng dẫn H đọc từng bớc
HS: - Chỉ trên hình, xác định nội dung của bản vẽ lắp bộ ròng rọc
- Thực hiện từng bớc
B
íc 1: - §äc khung tên
? Nêu tên sản phẩm( Bộ ròng rọc)
? Tỷ lệ bản vẽ( 1:2)
B
ớc 2:- Đọc bảng kê
? Số lợng(1)
? Vật liệu làm chi tiết(thép, chÊt dỴo)
? Đối chiếu lên hình biểu diễn( Hình chiếu đứng có cắt cục bộ và hình chiếu cạnh)
B
íc 3: - §äc kÝch thíc
? Kích thớc chung( Cao100, rộng 40, dài 75; Bánh rịng rọc có đờng kính 75; 60)
? Kích thớc xác định vị trí
- Quan sát mẫu vật để thấy rõ kích thớc
B
íc 4: - Đọc hình biểu diễn
? Hỡnh biu din gỡ ( Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình cắt cục bộ hỡnh chiung)
B
ớc 5:
? Vị trí các chi tiÕt
B
ớc 6: Giáo viên thao tác tháo lắp
HS nêu trình tự tháo, lắp;
GV: Đọc mẫu tồn bộ bản vẽ
1 đến 2 HS: Đọc lại
<b>Hoạt động 3: Thực hành</b> ( 18’ )
HS: Thực hiện bài tập theo các bớc
- Đọc bản vẽ lắp bộ ròng rọc
- Điền các nội dung cần thiết theo dàn bài trong vở bài tập
GV: Theo dõi uốn nắn
<b>Hot ng 4: Kết thúc và đánh giá bài thực hành</b> ( 4’ )
HS: Ngừng làm bài tập, trao đổi bài thực hành trong từng bàn
GV: Cùng cả lớp nhận xét bài làm của một vài HS
HS: Căn cứ nhận xét trên, tự đánh giá bài làm của mình
GV: Thu bài
HS: Thu dọn thực hành
GV: Nhận xét giờ thực hành
<b>IV.Dặn dò</b>: Chuẩn bị bài sau bài 15 :
<b>Tiết 11</b> <b> Ngày dạy:14/10/2009 </b>
<b>Bài 15: Bản vẽ nhà</b>
- Hc sinh hiu c nội dung và công dụng của bản vẽ nhà
- Biết đợc một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ nhà
- Biết cách c bn v nh n gin
- Nghiên cứu SGK bản vẽ nhà một tÇng
- Tranh phãng to : KÝ hiƯu qui íc mét số bộ phận của ngôi nhà
- Tranh hình chiếu phối cảnh của ngôi nhà một tầng
- Bảng 15.2 phóng to
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Su tầm, tìm hiểu bản vẽ nhà
2 . <b> Kiểm tra bài cũ</b>: Trả bài thực hành
<b>3. </b>Bài míi:
<b>Câc hoạt động dạy và học</b> <i><b>TG</b></i> <b>Nội dung cơ bn</b>
<i><b>Hot ng 1: nh hng</b></i>
HS: Đọc mục tiêu bài
GV: Nhc lại: Biết đợc nội dung
<i><b>Hoạt động 2</b><b> :</b><b> Hớng dẫn tỡm</b></i>
<b>hiu phn I</b>
HS: - Nghiên cứu SGK
- Thảo luận trong bµn
- Ghi néi dung bản vẽ nhà vào
vở bài tập
? Nêu công dụng bản vẽ nhà
? Nêu nội dung bản vẽ lắp
HS: Nhận xét
GV:- NhËn xÐt ®iỊu chØnh, kÕt
luËn
-Treo tranh hình 15.1
HS: Chỉ các nội dung trên hình
15.1
GV: Treo tranh h×nh 15.2 cïng
15.1
HS: Quan sát, trả lời các câu hỏi
vấn đáp, tìm hiểu hình biểu diễn
? Các thơng tin của ngôi nhà thể
hiện trên mặt bằng ( Vị trớ, khớch
thc, vỏch tng )
? Mặt phẳng của mặt bằng song
song với mặt phẳng hình chiếu
nào (Mặt phẳng hình chiếu bằng)
GV:- Giảng giải cho HS dễ tởng
tợng
- Hớng dẫn HS tìm hiểu mặt
đứng, mặt cạnh theo cỏch tng t
<i><b>2</b></i>
<i><b>10</b></i> <b>I. Nội dung bản vẽ nhà:</b>
- Công dụng:
+ Diễn tả hình dạng, kích thớc của
ngôi nhà
- Nội dung:
Gm: Mt bằng, mặt đứng, mt ct,
cỏc s liu
+ Mặt bằng: Là hình cắt mặt bằng của
ngôi nhà
+ Mt ng: L hỡnh chiu vng góc
các mặt ngồi của ngơi nhà
<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm</b></i>
<b>hiểu phần II</b>
GV: Cho H quan sát bẳng 15.1
HS:- Quan sát bẳng 15.1, đọc tên
các kí hiu
- Thực hiện yêu cầu tìm hiểu
của phần II
GV: Theo dõi, nhËn xÐt, ®iỊu
chØnh
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn tìm</b></i>
<b>hiểu phần III</b>
GV: Treo b¶ng 15.2
HS: - Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà
- Các nội dung cần hiểu
- áp dụng đọc bản vẽ nhà một
tầng ( Hình 15.1)
- Điền vào bảng theo mẫu 15.1
ở vở bài tập
- Trình bày
GV: Nhận xét, điều chỉnh
HS: Đọc ghi nhớ
<i><b>10</b></i>
<i><b>15</b></i>
<b>II. KÝ hiƯu qui íc mét sè bé phận</b>
<b>của ngôi nhà</b>
<b>III. Đọc bản vẽ nhà</b>
Theo trình tự:
5. Khung tên
6. Hình biểu diễn
7. Kích thớc
8. Các bộ phận
<b>IV.Tổng kết; dặn dò</b> (6)
Câu 1: Mặt bằng, mặt đứng và mặt cắt
-Mặt bằng thờng đợc đặt ở vị trí hình chiếu bằng
-Mặt đứng thờng đợc đặt ở vị trí hình chiếu đứng hoặc hình chiếu cạnh
-Mặt cắt thờng đợc đặt ở vị trí hình chiếu cạnh
Câu 3: Theo trình tự đọc bản vẽ nhà
<b>Dặn dị</b> HS chuẩn bị bài thực hành : Bài 16:” Đọc bản vẽ nhà đơn giản “
<b>Híng dÉn häc sinh hoµn thµnh bµi tËp trªn giÊy khỉ A4</b>
<b> Tiết 13 Ngày dạy : 19/10/2009</b>
<b> Bài 16: Thực hành</b>
<b>đọc bản vẽ nhà đơn giản </b>
- Học sinh đọc đợc bản vẽ nhà đơn giản
- Ham thích tìm hiểu bn v xõy dng
- Nghiên cứu SGK, tài liệu có liên quan
- Bản vẽ nhà ở
- Đọc thành thạo bản vẽ nhà ( Hình 16.1 )
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Dụng cụ, vật liÖu vÏ
2 . <b> KiĨm tra bµi cị</b> ( 5’ )
? Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào. Chúng thờng đợc đặt ở những vị trí nào trên
bản vẽ
? Các hình biểu diễn của bản vẽ thể hiện các bộ phận nào của ngơi nhà
? Trình tự đọc bản vẽ nhà nh thế nào?
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra việc chuẩn bị của HS, phân cơng vị trí làm bài thực hành</b> <b>(5 )</b>’
HS báo cáo việc chuẩn bị giấy vẽ, vở bài tập, thc k...
Tìm hiểu mục tiêu bài học
Tìm hiểu phần chuẩn bị
GV nêu nhận xét việc chuẩn bị của HS, nêu vị trí và cách thực hiện bài
<b>Hot ng 2: GV thực hiện mẫu </b>–<b>HS quan sát theo dõi </b>( 15)
HS: c phn II SGK
? Nêu nội dung bài tập thùc hµnh
- Nhắc lại trình tự đọc bản vẽ lắp, các nội dung cần hiểu
GV:- Treo bản vẽ
- Hớng dẫn HS đọc từng bớcHS:- Chỉ trên hình, xác định các nội dung của bản vẽ nhà
- Thực hiện các bớc đọc bản vẽ nhà
+ Khung tªn:
- Tªn gäi ngôi nhà : Nhà ở
- Tỉ lê: 1: 100
+ Hỡnh biểu diễn: Gồm mặt cắt A – A, mặt bằng, mặt đứng
+ Kích thớc:
- Dµi nhµ: 10200 mm
- Réng nhµ: 6000 mm
- Cao nhà: 5900 mm
- Phòng ngủ: 3000 x 3000
- Công trình phụ gồm: Bếp, xí, tắm : 3000 x 3000
- Réng tam cÊp: 1200
- Cao nÒn: 800
- Cao trần: 2900
- Bếp: 2000 x 3000
+ Các bộ phận:
- Số phòng: 3 phòng
- Cửa đi: 3 cửa
<b>Hoạt động 3: Thực hành</b> ( 18’ )
HS: Làm bài tập : - Đọc bản vẽ nhà
- Hoµn thµnh néi dung vµo vë bài tập
GV: Theo dõi uốn nắn
<b>Hot ng 4: Kt thỳc và đánh giá bài thực hành</b> ( 4’)
HS: Ngừng làm bài tập, trao đổi bài thực hành trong từng bàn
GV: Cùng cả lớp nhận xét bài làm của vài HS
HS: Căn cứ nhận xét trên, tự đánh giá bài lm ca mỡnh
GV: Thu bi
<b>5.Dặn dò:</b> Chuẩn bị bài sau bài ôn tập theo câu hỏi và bài tập nội dung «n tËp SGK/52;5
<b>TiÕt 14</b> <b> Ngàydạy: 23/10/2009</b>
- H thng hoỏ v hiu c một số kiến thức cơ bản về bản vẽ, hình chiếu các khối hình học
- Hiểu đợc cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà
- ChuÈn bị kiểm tra phần vẽ kĩ thuật
- Nghiên cứu SGK, tài liệu liên quan
- Tranh phãng to h×nh 1/52 SGK; h×nh 2, 3, 4, 5 ( theo bµi )
- MÉu vËt theo bµi
<i><b>+ §èi víi häc sinh:</b></i>
- Ôn tập phần vẽ kĩ thuật
2 <b>. Kiểm tra bài cũ:(5 )</b> Trả bài thực hành
3<b>. Bài ôn tập:</b>
<b>Hot ng 1: H thng hoỏ kin thc ( 10 )</b>’
GV: Treo bảng sơ đồ tóm tắt nội dung phần vẽ kĩ thuật
HS:- Quan sát sơ đồ
<b> </b>- Nêu các nội dung chính trong từng chơng, các yêu cầu về kiến thức, kĩ năng học sinh cần
đạt đợc
GV: Cïng HS nhËn xÐt, ®iỊu chØnh, bổ xung
HS: Thảo luận câu hỏi theo nhóm ( Bàn /nhóm ), thảo luận theo cách truy bài
GV: Yêu cầu từng nhóm trả lời các câu hỏi
Nhóm 1 : C©u 1, 2, 3
Nhãm 2: C©u 4, 5, 6
HS: Nhận xét bổ xung
GV: Nêu trọng tâm bài kiểm tra phần một Vẽ kĩ thuật
Bài tập:
GV:- Lần lợt treo tranh vẽ từng bài
- Cùng HS thực hiện từng bài tập
<i>*Đáp án bài tập:</i>
<b>Bảng 1:</b> <b>B¶ng 2:</b> <b>B¶ng 3:</b>
1 – C ; Hình chiếu đứng : A3 – B1 – C2 Hình trụ – C
2 – A ; Hình chiếu đứng : A4 – B6 – C5 Hình hộp – A
3 – B ; Hình chiếu đứng : A8 – B8 – C7 Hình chóp cụt – B
4 – A ;
5 – D
<b> B¶ng 4: </b> H×nh trơ – C ; H×nh nãn côt – B; Hình chỏm cầu A
IV. <b>Câu hỏi và bài tËp</b>:
1. Hãy vẽ các hình chiếu đứng,hình chiếu bằng,hình chiếu cạnh của các vật thể A,B
<b> </b>
- HS hệ thống hố và hiểu đợc một số kiến thức cơ bản về bản vẽ hình chiếu các khối hình
học, thể hiện sự nắm kiến thức đó qua trình bày bài làm kiểm tra trắc nghiệm và tự luận
- Hoàn thiện kĩ năng làm bài kiểm tra theo phơng pháp trắc nghiệm, tự luận
-Có ý thức tự giác, tích cực độc lập làm bài kiểm tra
- , ỏp ỏn, biu im
<b>Đề bài:</b>
<b>Phần trắc nghiệm: (4điểm) </b>
Bài 1(2 điểm) HÃy điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống() trong các câu sau
1.Khi đa diện đợc bao bởi các hình ……….
2.Hình lăng trụ đều đợc bao bởi hai mặt đáy là hai hỡnh v cỏc mt bờn l
các hình
3.Nội dung cđa b¶n vÏ chi tiÕt gåm:……….
4.Ren ngồi là ren đợc………
Ren trong l ren c.
Bài 2(2 điểm) Nối tơng ứng mỗi câu ở cột A với câu ở cột B cho thích hợp
Cột A Cột B
1.Mặt chính diện a.Mặt phẳng chiếu bằng
2.Mặt nằm ngang b.Mặt phẳng chiếu cạnh
3.Mặt bên ph¶i c.Híng chiÕu tõ tríc
4.Hình chiếu đứng d.Mặt phẳng chiếu ng
5.Hình tròn e.Hớng chiếu từ trên xuống
Bài 3.(2 ®iĨm)
1.Thế nào là phép chiếu vng góc?
2.Phép chiếu vng góc dùng để làmgì?
Bài 4 (4 điểm): Vẽ hình chiếu đứng theo hớng chiếu A, hình chiếu cạnh theo hớng chiếu C của
vật thể sau theo tỉ lệ 1:1
<b> </b>
<b>Đáp án và biểu điểm: A</b>
Bài 1 ( 2 điểm ): Mỗi một mục đích đúng đợc 0,5 điểm
1….hình đa giác phẳng
2…đa giác đều bằng nhau…..hình chữ nhật bằng nhau
3….hình thành ở mặt ngồi của chi tit
4.hình thành ở mặt trong của chi tiết
Bi 2 ( 2 điểm ): Nối đúng mỗi câu đợc 0,5 điểm
1--- d ; 2-- a ; 3--- b ; 4--- c
Bài 3( 2 điểm ) Mỗi câu đúng đủ cho 1 điểm
1 Phép chiếu vng góc là phép chiếu có các tia chiếu vng góc với mặt phẳng chiếu
2.Phép chiếu vng góc dùng để vẽ các hình chiếu vng góc
Bài 4(4điểm) Mỗi hình chiếu vẽ đúng cho 2 điểm
Líp 8...Trêng THCS Quang Phong
KiÓm tra m«n c«ng nghƯ 45 phót
<b>Bài 1</b> (2 ®iĨm) H·y ®iỊn tõ hay cơm tõ thÝch hợp vào chỗ trống trong các câu sau
1.Khi a diện đợc bao bởi các hình ………...
2.Hình lăng trụ đều đợc bao bởi hai mặt đáy là hai hình ………..và các mặt bên là các
h×nh ………..
3.Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm:………...
4.Ren ngoài là ren đợc………...
Ren trong l ren c...
<b>Bài 2(</b> 2 điểm) Nối tơng ứng mỗi câu ở cột A với câu ở cột B cho thích hợp
Cột A Cột B
1.Mặt chính diện a.Mặt phẳng chiếu bằng
2.Mặt nằm ngang b.Mặt phẳng chiếu cạnh
3.Mặt bên phải c.Hớng chiếu từ trớc
4.Hỡnh chiu ng d.Mt phng chiếu đứng
e.Híng chiÕu tõ trªn xng
<b>Bài 3</b> .(2 điểm)
1.Thế nào là phép chiếu vuông góc?...
...
2.Phộp chiu vuụng gúc dựng làmgì?...
………...
Bài 4 (4 điểm): Vẽ hình chiếu đứng theo hớng chiếu A, hình chiếu cạnh theo hớng chiếu C của
vật thể sau theo tỉ lệ 1:1
<b> </b>
<b>Tiết 16</b> <b> Ngày dạy:30/10/2009</b>
- Học sinh biết cách phân loại các vật liệu cơ khí phổ biến
- Học sinh biết đợc tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
-Có thái độ ham hiểu biết, tìm hiểu về vật liệu c khớ trong cuc sng
- Nghiờn cu SGK v cỏc ti liu có liên quan
- Tranh vẽ sơ đồ 18.1, bảng theo bi
- Bộ mẫu vật vật liệu cơ khí
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Nghiên cứu bài
- Su tầm mẫu vật
2 <b>. KiĨm tra bµi cị:</b>
GV nêu vấn đề: Giới thiệu chơng
Giới thiệu bài học
<b>3. </b>Bµi míi:
<b>Câc hoạt động dạy và học</b> <i><b>TG</b></i> <b>Nội dung cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1: nh hng</b>
HS: Đọc mục tiêu bài
GV: Nhn xột, khng nh lại mục tiêu
<b>Hoạt động 2: H ớng dẫn tìm hiểu phần</b> I
HS: Đọc phần giới thiệu
? Vật liệu cơ khí đợc chia thành my
nhúm, ú l nhng nhúm no
HS: - Đọc yêu cầu tìm hiểu phần I
- Thực hiện yêu cầu
- Nhận xét so sánh
GV: Kết luận
HS: Đọc phần a
? Tên các kim loại đen
? Thành phần chủ yếu của kim loại đen
<i><b>2</b></i>
<i><b>14</b></i>
<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến</b>
<b>1. Vật liệu kim loại:</b>
- Kim loại đen: Thép, gang
? Nêu hàm lơng Cácbon trong Thép, Gang.
( Tỉ lệ các bon tăng thì độ giịn cứng tăng )
? Tên các loi Gang, so sỏnh
? Tên các loại Thép, so sánh
? øng dơng cđa thÐp, gang
GV: Cho HS quan s¸t mÉu vËt : ThÐp,
Gang
HS:- Quan sát mẫu vật : Đồng, hợp kim
đồng; Nhôm, hợp kim nhụm
- Đọc SGK
? Tính chất của kim loại mầu? ứng dụng?
- Thực hiện yêu cầu tìm hiểu vào bảng
phần 1b
- GV: Ch÷a, nhËn xÐt
HS: Quan sát đọc tên vật liệu phi kim loại
? Nêu tính chất
HS; §äc SGK
? Ngn gèc chất dẻo
So sánh 2 loại chất dẻo
- Thực hiện yêu cầu tìm hiểu phần 2a
- Trình bày bài
GV: Nhận xét ®iỊu chØnh
<b>Hoạt động 3: H ớng dẫn tìm hiểu phần</b>
<b>II</b>
HS: Đọc SGK
? Nêu các tính chất cơ bản
? Nêu khái niƯm vỊ tÝnh chÊt c¬ häc
? Cho VD vỊ tÝnh chÊt c¬ häc
HS: Nêu nhận xét về tính chất vật lí của
+ Thép, đơng, nhơm : Tốt
+ Cao su, nhựa : kém
GV: Cho VD giải thích
HS: So sánh tính chống ăn mòn của cao su
với thép
<i><b>10</b></i>
<i><b>15</b></i>
<b>a. Kim loại đen</b>
Thành phần chủ yếu là sắt và cácbon
- Thép : Tỉ lÖ C <= 2,14%
- Gang : TØ lÖ C > 2,14%
Gang: Trắng, xám, dẻo
Thép:+ Thép cácbon: xây dụng
+ ThÐp hỵp kim: dơng cơ
<b>b. Kim loại mầu:</b>
- Dễ kéo dài, dát mỏng
+ Nhôm
<b>2. Vật liệu phi kim loại:</b>
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
- Dễ gia công, không bị ôxi hóa, ít mài
mòn
<i>a. Chất dẻo</i>
- Chất dẻo nhiệt
- Chất dẻo nhiệt rắn
<i>b. Cao su</i>
- Cao su tự nhiên
- Cao su nhân tạo
<b>II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí</b>
<b>1. Tính cơ học</b>
HS: Đọc yêu cầu tìm hiểu, trả lời
HS: Đọc phần ghi nhớ
GV; Cho VD giải thích tính công nghệ
- TÝnh bỊn
<b>2. TÝnh chÊt vËt lÝ:</b>
- NhiƯt nãng ch¶y
- TÝnh dẫn điện
- Tính dẫn nhệt
- Khối lợng riêng
<b>3. Tính chất hoá học</b>
- Tính chịu axít
- Tính chống ăn mòn
4<b>. Tính chất công nghệ</b>
Khả năng gia công của vật liệu
<b>IV.Tổng kết , dặn dò</b> : ( 4)
HS: Đọc và trả lời c©u hái SGK/63
- NhËn xÐt bỉ xung
*Tính cơng nghệ: Vật liệu cơ khí có nhiều tính chất khác nhau, trong đó tính đúc, tính hàn,
tính rèn, khả năng gia cơng cắt gọt có ý nghĩa quan trọng trong q trình gia cơng cơ khí
*Vật liệu kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt; Kim loại màu dễ kéo dài, dễ dát mỏng, có
tính chống mài mịn, ít b ụxi hoỏ
*Vật liệu phi kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt kém; Nhng dễ gia công, không bị ôxi
<b>TiÕt 1 8</b> <b> Ngày dạy: 27/10/2008</b>
<b>Bài 19 : Thực hành vật liệu cơ khí </b>
<b>Bài 23 thực hành đo kích thớc bằng thớc lá và thớc cặp</b>
- Học sinh nhận biết và phân biệt đợc các vật liệu cơ khí phổ biến
- Biết phơng pháp đơn giản để thử cơ tính của vật liệu cơ khí ,đo bằng thớc lá và thớc cặp.
- Rèn luyện kĩ năng lao động, làm việc theo quy trình
- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Thực hành thử
- Bộ mẫu vËt vËt liƯu c¬ khÝ
- Bộ đồ dùng: Búa, đe, dũa, thớc lá , vạch dấu, thớc cặp .
<i><b>+ §èi với học sinh:</b></i>
- Nghiên cứu bài
- Vt liu: dõy ng, nhơm, thép, nhựa…
- Nghiªn cøu néi dung thùc hµnh
1. <b>ổ n định tổ chức lớp : Sĩ số, trực nhật vệ sinh</b>
2 <b>. Kiểm tra bài cũ</b>: ( 3’ )
? Nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất?
Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu kim loại và phi lim loại
? Kể tên một số sản phẩm cơ khí phổ biến, ứng dụng của chúng
+Nhận xét, cho điểm
4. <b>Bài mới: Bài thực hành</b>
<b>Hot động 1: Kiểm tra việc chuẩn bị của HS, phân cơng vị trí làm bài thực hành</b> <b>(5 )</b>’
HS báo cáo việc chuẩn bị giấy vẽ, vở bài tập, thc k...
Tìm hiểu phần chuẩn bị
- Báo cáo việc chuẩn bị dụng cụ ở các nhóm
GV nêu nhận xét việc chuẩn bị của HS, nêu vị trí và cách thực hiện bài
- Báo cáo việc chuẩn bị dơng cơ ë c¸c nhãm
GV: Ph¸t bỉ xung dơng cơ: Trên bản mẫu vật liệu, búa, dũa
HS: Thực hiện bài tập thực hành theo nhóm: 3 bàn/1 nhóm
*GV: <b>Nhắc nhở an toàn thực hành</b>
+Làm việc theo qui trình
+Đảm bảo kỉ luật, trật tự
+Đảm bảo an toàn cá nhân, an toàn lớp học, bảo vệ cơ sở vật chất, khi sư dơng bóa , k×m...
<b>Hoạt động 2: GV thực hiện mẫu- HS quan sát( 10 )</b>’
HS: Nghiên cứu nội dung, trỡnh t thc hnh
? Nêu các nội dung cần thực hành
- Phân biệt kim loại và phi kim loại
- So sánh kim loại đen và kim loại mầu
- So sánh vật liệu gang và thép
- Cách nhận biết, phân biệt (Quan sát ngoài)
- Cách so sánh (Dùng lực búa, tay)
GV: - Thực hiện các bớc làm mẫu
Thực hiện với một dây nhôm và dây nhựa
a. <i>Nhận biết:</i>
- Nhôm: Có ánh kim, mặt gÃy sơ ráp, khối lợng lớn hơn
- Nhựa: Không có ánh kim, mặt gÃy, khối lợng nhỏ hơn
b. <i>So sánh:</i>
- Dùng lực tay bẻ: Dây nhôm khó bẻ; Dây nhựa dễ bẻ Nhôm cứng hơn nhựa
c. <i>Ghi báo cáo</i>: Hớng dẫn HS ghi báo c¸o
<b>Hoạt động 3: Đo kích th ớc bằng th ớc lá và th ớc cặp (10 )</b>’
HS:- Nghiên cứu phần nội dụng và trình tự thực hành
- Nêu nội dung thực hành
GV: ? Dùng thớc lá đo kích thớc nào
? Dùng thớc cặp đo kích thớc nào
? Vạch dấu lên mặt nào
* <b>Thao tác mẫu:</b>
1<i>.Đo kích th ớc bằng th ớc lá, th ớc cặp</i>
GV:
- Đo kích thớc khối hộp bằng thớc lá( nêu những chú ý khi đo: đặt thớc đo để đo kích thớc
cần đo đảm bảo chính xác)
-§o kÝch thíc cđa vật dùng thớc cặp:
+Yêu cầu HS tìm hiểu qui trình kiểm tra và thao tác đo SGK/78;79
+GV:Thao tác vừa đo vừa giải thích HS quan sát
2.<i>Thực hành vạch dấu trên mặt phẳng</i>
HS: Đọc SGK nêu khái niệm, quy trình lÊy dÊu
GV: - Cho HS quan s¸t tranh 23.3, 23.4 SGK, giải thích, nhắc lại
- Làm mẫu, vạch dấu ke cửa trên tấm tôn
HS: Quan sỏt hỡnh 23.5 ng thời quan sát GV làm mẫu
- Nhắc lại cách vạch dấu
- Häc sinh tiÕn hµnh thùc hµnh gv theo giái và ghi báo cáo thực hành theo mẫu bảng sgk(15)
<b> Hoạt động 4:Kết thúc, đánh giá bài thực hành (2 )</b>’
HS: Ngừng thực hành
GV: Cùng HS kiểm tra đánh giá, cho điểm bài của vài nhóm
HS: Căn cứ vào nhận xét mẫu của GV, tự đánh giá kết quả thực hành rồi báo cáo
GV: Thu báo cáo thực hnh
HS: Thu dọn chỗ thực hành
GV: - Nhận xét chung
<b>4.: Kết thúc đánh giá bài thực hành(7 )</b>’
HS: Đại diện mỗi nhóm nêu kết quả tìm hiểu đợc theo các nội dụng thực hành
GV: Cùng cả lớp nhận xét báo cáo thực hành của một số nhóm
HS: Căn cứ nhận xét mẫu, tự nhận xét bài nhóm mình
GV: Thu báo cáo thực hành
HS: Thu dọn chỗ thực hành
<b>Bµi 20 </b> <b>dụng cụ cơ khí</b>
- Học sinh biết đợc hình dáng, cấu tạo, vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản đ ợc sử
dụng trong ngành cơ khí
- Biết đợc cơng dụng, cách sử dụng một số dụng cụ cơ khí phổ biến
- Rèn luyện ý thức giữ gìn dụng cụ lao động, tuân thủ các quy tắc an toàn lao động
<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>
- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Bộ dụng cụ cơ khí
- Tranh vẽ theo bài
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Nghiên cứu bài
- Su tầm mẫu vật theo bài
2 . <b> Kiểm tra bài cũ :(5 )</b> Trả bài báo cáo thực hành
<b>3. </b>Bài mới:
<i><b>Cõc hot ng dy và học</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động 1: Định hng</b>
HS: Đọc mục tiêu bài
GV: Nhn xét khẳng định lại
mục tiêu
<b>Hoạt động 2: H ớng dẫn tìm</b>
<b>hiểu phần I</b>
HS: Kể tên các dụng cụ đo và
kiểm tra trong nghề cơ khí
- Kể tên các dụng cụ đo chiều dài
GV: Nhận xét
- Cho HS quan sát mẫu vËt
- Giíi thiƯu thíc l¸, thíc cn
HS: Dïng thíc l¸, thớc cuộn đo
chiều dài cái bàn GV
- Nêu cấu tạo thớc lá
GV: ? Tại sao vật liệu làm thớc lá
cần ít co giÃn
? Trả lời câu hỏi phần 1.a
(Thớc dây, thớc ngắn)
- Quan sát mẫu vật: Thớc cặp
? Nêu tác dụng của thớc cặp
? Cấu tạo
<i><b>2</b></i>
<i><b>15</b></i> <b>I. Dụng cụ đo và kiểm tra</b>
<b>1. Thớc đo chiều dài</b>
<b>a. Thớc lá</b>
- Bằng thép hợp kim dụng cụ, ít co
giÃn, không gỉ
- Dày : 0,9 1,5 mm
- Réng: 10 – 25 mm
- Dµi: 150 – 1000 mm
- Vạch đo: 1mm
b.<b>Thớc cặp</b>
GV: Giới thiệu thêm: compa đo
trong, đo ngoài
HS: - Kể tên thớc đo góc
- Quan s¸t mÉu vËt: Thớc đo
góc vạn năng
? Nêu cách sư dơng
GV: NhËn xÐt, điều chỉnh, nêu
cách đo
<b>Hot động 3: H ớng dn tỡm</b>
<b>hiu phn II</b>
HS: Quan sát hình 20.4
- Quan sát mẫu vật các dụng cụ
tháo lắp
? Kể tên, công dụng cđa tõng
dơng cơ
GV: Gi¶i thÝch c¸ch sư dông
dông cô
<b>Hoạt động 4: H ớng dẫn tìm</b>
<b>hiểu phần III</b>
Thực hiện tơng tự nh phần II
<i><b>10</b></i>
<i><b>7</b></i>
trong, chiều sâu lỗ
- Bằng hợp kim không gỉ
- Độ chính xác cao
<b>2. Thớc đo góc</b>
- Eke
- Thớc đo góc vạn năng
<b>II. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt</b>
- Mỏ lết
- Cờ lê
- Tua vít
- Etô
- Kìm
<b>III. Dụng cụ gia công</b>
- Búa
- Ca
- §ơc
- Dịa
<b>IV. Tỉng kÕt,H íng dÉn vỊ nhµ(6 )</b>’
GV: Híng dẫn HS trả lời câu hỏi cuối bài
Cõu 1: Ngi ta có thể dùng thớc lá, thớc dây, thớc cặp, com pa... để xác định kích thớc của sản
phẩm. Trong cơ khí thờng dùng thớc cặp, pan me... để kiểm tra chiều sâu lỗ, đo đờng kính
trong, dờng kính ngồi với những kích thớc khơng lớn lắm
Câu 2: Các dụng cụ tháo lắp, lắp và kẹp chặt: Kìm, cờ lê, mỏ lết, tua vít, êtơ
Câu 3: Các dụng cụ gia công: Búa, đục, ca, dũa
<b> Bài 21:</b> <b>ca , đục và dũa kim loại</b>
+Học sinh biết đợc ứng dụng của phơng pháp ca và dũa
+Biết đợc các thao tác cơ bản về ca và dũa kim loại
+Biết đợc quy tắc an tồn, và có ý thức an tồn trong q trình gia cơng cơ khí
- Nghiên cứu SGK và các tài liƯu cã liªn quan
- MÉu vËt: Dịa, bóa, khoan, ca
- Tranh vẽ theo bài
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Nghiên cứu bài
- Su tầm mẫu vật theo bài
<b> 1. ổ n định tổ chức lớp</b>
<b>2 . Kiểm tra bi c:(5 )</b>
? Có mấy loại dụng cụ đo và kiểm tra; công dụng của chúng. Nêu cấu tạo của thớc cặp
? HÃy nêu cách sử dụng các dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
? Nêu công dụng của các dụng cụ gia công cơ khí
<i><b>Cõc hot động dạy và học</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động 1: Định hớng</b>:
HS: Đọc mục tiêu bài
GV: Nhận xét khẳng định lại mục tiêu
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiu phn</b>
<b>I</b>
HS: Tìm hiểu SGK/70
? Nêu khái niệm
GV: Tác dụng của việc cắt kim loại bằng
ca tay
? Cho VD
GV: Cho VD bổ xung để giải thích
HS: - Đọc yêu cầu tìm hiểu phần 1
- Quan sát ca tay
- Quan sát hình 21.1 a
? Nêu cấu tạo của ca tay
? So sánh lỡi ca gỗ và lỡi ca kim loại
? Giải thích
HS: Tìm hiểu SGK/71
- Nêu các bớc chuẩn bị
GV: Cho HS quan sát 2 chiếc ca, 1 chiếc
lắp đúng, một chiếc lắp không đúng
HS: Xác định chiếc lắp đúng
HS: Quan sỏt hỡnh 21.1 b
- Thực hiện yêu cầu tìm hiểu phần 2a
GV: Điều chỉnh bổ xung
HS: c SGK, nờu thao tác ca
GV: Đứng đúng thao tác
- Mô tả lại t thế đứng và thao tác ca
HS: Thực hiện lại
HS: Tìm hiểu SGK/72
- Nêu các quy định an tồn
<i><b>2</b></i>’
<i><b>15</b></i>’ <b>I. Cắt kim loại bằng c a tay</b>
<b>1. Khái niệm</b>
- L dạng gia công thô dùng lực tác động
làm lỡi ca qua lại để cắt vật liệu
- C¾t b»ng ca tay nh»m cắt kim loại
thành từng phần, cắt bỏ phần thừa hoặc
cắt rÃnh
- Ca tay gåm: Kung ca,vÝt điều chỉnh,
chốt, lỡi ca, tay nắm
<b>2. Kĩ thuật ca</b>
<b>a. chuẩn bị</b>
- Lắp lỡi ca vào khung ca
- Lấy dấu trên vật cần ca
- Chọn êtô
- Gá kẹp vật lên êtô
<b>b. T th ng v thao tỏc ca</b>
- Đứng thẳng, góc giữa 2 chân là 750
- Tay phải nắm cán ca
- Tay trái nắm đầu kia của khung ca
- Thao t¸c kÕt hợp 2 tay: đẩy cắt kim
loại, kéo về không cắt kim loại
<b>3. An toàn khi ca</b>
- Kp vt phi chặt
- Lỡi ca căng vừa phải
- Đỡ vật trớc khi ca đứt
- Không thổi mạt ca
? Nếu không thực hiện đúng mỗi quy
định, có thể xảy ra việc đáng tiếc nào
GV cho học sinh quan sát đục và nêu cấu
tạo.
GV hình thành khái niệm về đục
HS quan sát hình 2.14 mô tả cách cầm
đục và búa.
<i><b>1</b></i>’
<i><b>15</b></i>’
<b>1. khái niệm.</b>đục là một phơng pháp
gia công thô thờng sử dụng lợng d
gia công lớn hơn 0,5mm.
<b>2. Kĩ thuật đục</b>
<b>a. Cách cầm đục và búa (sgk)</b>
<b>b.t thế đục</b>
<b>Hoạt động 4: Định hớng bài 22</b>
HS: §äc mục tiêu bài 22
<b>Hot ng 5: H ng dn tỡm hiểu phần</b>
<b>I</b>
? Mục đích của việc dũa kim loại.
HS: Quan sỏt hỡnh 22.1
? Nêu tên, công dụng của từng loại dũa
GV: Nhận xét và điều chỉnh, cho HS quan
sát từng loại dũa
HS: Tìm hiểu SGK/74
- Nêu các bớc chuẩn bị
- Trỡnh by cách cầm dũa đúng kĩ thuật
- Quan sát hình 22.2
- Nêu thao tác dũa
GV: Thực hiện thao tác dũa, phân tích
HS:Nêu nguyên tắc an toàn khi dũa theo
SGK/75
<b>Hot ng 6: Hng dn tỡm hiu phn</b>
<b>II</b>
HS: Đọc ghi nhớ
<i><b>2</b></i>
<b>Bài 22: Dũa và khoan kim loại</b>
<b>I. Dũa</b>
<b>1.Kĩ thuật dũa</b>
<b>a.Chuẩn bị</b>
- Chọn êtô
- Kẹp vật dũa
<b>b.Cách cầm dũa và thao tác dũa</b>
- Đẩy dũa tạo lực cắt
- Kéo về nhanh, nhẹ nhàng
c.<b>An toàn khi dịa</b>
<b>II. Khoan</b>
(Tù nghiªn cøu SGK)
<b>IVTỉng kÕt; H íng dÉn về nhà(5 )</b>
HS: Đọc ghi nhớ SGK/76
GV: Hớng dẫn HS trả lời câu hỏi SGK
+Kĩ thuật cơ bản khi dũa kim loại?
*<b>Dặn dò:</b> Đọc, tìm hiểu trớc bài 23: Thực hành đo và vạch dấu
Chuẩn bị bài thực hành tiết sau theo nhãm
Đo và vạch dấu
- Học sinh biết sử dụng các dụng cụ đo để đo và kiểm tra kích thớc
- Sử dụng đợc thớc, mũi vạch, chấm dấu để vạch dấu trên mặt phẳng
- Rèn luyện kĩ năng lao động, tính cần cù, cẩn thn
- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Vật liêu thùc hµnh, dơng cơ thùc hµnh theo bµi
- Tranh vÏ theo bài
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Nghiên cứu bài
- Su tầm mẫu vật: 1 khối hình hộp, 1 khối hình tròn giữa có lỗ to, 1 miếng tôn (120 x
120mm, dµy 0,8 – 1mm)
2 <b>. Kiểm tra bài cũ:(4 )</b>
Trình bày nội dung ghi nhí bµi 21, bµi 22 SGK
<b>3.Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra việc chuẩn bị của HS, phân cơng vị trí làm bài thực hành</b> <b>(5 )</b>’
HS báo cáo việc chuẩn bị giấy vẽ, vở bài tập, thc k...
Tìm hiểu phần chuẩn bị
GV nêu nhận xét việc chuẩn bị của HS, nêu vị trí và cách thực hiện bài
*GV: <b>Nhắc nhở an toàn thực hành</b>
+Làm việc theo qui trình
+Đảm bảo kỉ luật, trật tù
+Đảm bảo an toàn cá nhân, an toàn lớp học, bảo vệ cơ sở vật chất, khi sử dụng thớc cặp phải
cẩn thận không làm rơi, để mạnh để đảm bảo tính chính xác của thớc
<b>Hoạt động 2 .GV thực hiện mẫu </b>–<b> HS quan sát theo dõi (11 ) </b>’
HS:- Nghiên cứu phần nội dụng và trình tự thực hành
- Nªu néi dung thực hành
3. Thực hành đo kích thớc thớc lá và thớc cặp
4. Thực hành đo và vạch dấu trên mặt phẳng
GV: ? Dùng thớc lá đo kích thớc nào
? Dùng thớc cặp đo kích thớc nào
? Vạch dấu lên mặt nào
* <b>Thao tác mẫu:</b>
1<i>.Đo kích th ớc bằng th ớc lá, th ớc cặp</i>
GV:
- o kớch thc khối hộp bằng thớc lá( nêu những chú ý khi đo: đặt thớc đo để đo kích thớc
cần đo đảm bảo chính xác)
-§o kÝch thíc cđa vËt dïng thíc cặp:
+Yêu cầu HS tìm hiểu qui trình kiểm tra và thao tác đo SGK/78;79
+GV:Thao tác vừa đo vừa giải thích HS quan sát
2.<i>Thực hành vạch dấu trên mặt phẳng</i>
a. Lí thuyết
HS: Đọc SGK nêu khái niệm, quy trình lấy dÊu
GV: - Cho HS quan s¸t tranh 23.3, 23.4 SGK, giải thích, nhắc lại
- Làm mẫu, vạch dấu ke cửa trên tấm tôn
HS: Quan sỏt hỡnh 23.5 ng thi quan sát GV làm mẫu
- Nhắc lại cách vạch dấu
<b>Hoạt động 3: HS Thực hành GV theo dõi nhắc nhở (18 )</b>— ’
HS: Thực hành
GV: Theo dâi, uèn n¾n
GV: Cùng HS kiểm tra đánh giá, cho điểm bài của vài nhóm
HS: Căn cứ vào nhận xét mẫu của GV, tự đánh giá kết quả thực hành rồi bỏo cỏo
GV: Thu bỏo cỏo thc hnh
HS: Thu dọn chỗ thùc hµnh
GV: - NhËn xÐt chung
- Cho điểm ý thức, thao tác của các nhóm
<b>IV. Câu hỏi và bài tập về nhà(1 )</b>
Bài tập: Ghi lại cách đo kích thớc bằng thớc cặp, quy trình lấy dấu
- Tập đo và lấy dấu với các mẫu vật khác
<b>Dặn dò</b>: Chuẩn bị bài 24
Ngày giảng :7/11/ 2008
- Học sinh hiểu đợc khái niệm và phân loại chi tiết máy
- Biết đợc các kiểu lắp ghép của chi tiết máy
- Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét, đánh giá các chi tit mỏy
Nghiờn cứu SGK và các tài liệu có liên quan
Tranh vẽ phóng to hình 24.1, 24.2, 24.3 SGK
Mẫu vật: Trục trớc xe p, bulụng, vũng bivv
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
Nghiên cứu bài
Su tầm mẫu vật theo bài
<b>2 . KiĨm tra bµi cũ: (3 ) </b>
Trả, nhận xét kết quả bài thực hµnh
<i><b>Câc hoạt động dạy và học</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động 1: Định hớng</b>
HS: §äc mơc tiêu bài
GV: Nhn xột khng nh li mc tiờu
<b>Hot ng 2: Hớng dẫn tìm hiểu phần</b>
<b>I</b>
HS: Tháo rời tồn bộ trục trớc xe đạp
Căn cứ hình 24.1 đọc tên các phần tử
Nêu công dụng của từng phần tử
GV: Nhận xét, điều chỉnh
? Nêu đặc điểm chung của các phần tử
HS: - Tìm hiểu SGK/82 sau đó nêu khái
niệm chi tiết máy
HS: Quan sát hình 24.2, thực hiện yêu
HS: Cho VD thêm ngoài VD trong
SGK/83
(Lỡi ca, khung ca)
HS: - Kể tên các chi tiết máy của chiếc
máy khâu
- K tên các chi tiết máy của chiếc xe
đạp
GV: ? Cã những chi tiết nào có chức năng
tơng tự nhau
Kết luận: Đó là căn cứ phân loại
HS: Đọc SGK, nêu căn cứ phân loại, nêu
tên hai nhóm chi tiết
- Quan sát hình 24.1, xÕp c¸c chi tiết
thành hai nhóm
GV: Cho VD về tính lắp lÉn?
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu phần</b>
<b>II</b>
GV: Nói về quá trình sản xuất ra chiếc xe
đạp: Giai đoạn cui cựng l lp rỏp
HS: Thực hiện yêu cầu tìm hiểu phần II
GV yêu cầu HS tìm hiểu về mối ghÐp cè
<i><b>2</b></i>’
<i><b>25</b></i>’
<b>I. Kh¸i niƯm vỊ chi tiÕt m¸y</b>
<b>1. Chi tiÕt máy là gì?</b>
- Chi tit mỏy l cỏc phần tử có cấu tạo
hồn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất
định trong máy
- Dấu hiệu nhận biết:
+ Có cấu tạo hồn chỉnh
+ Khơng tháo rời đợc ra nữa
<b>2.Ph©n loại chi tiết máy</b>
a.Chi tiết có công dụng chung
b.Chi tiết có công dụng riêng
(SGK/83)
nh v mi ghộp ng
HS: Đọc SGK, nêu khái niệm và cho VD
<i><b>9</b></i>’
<b>nh</b>
<b> thÕ nµo</b>
(SGK/84)
a.Mối ghép cố định:
b.Mối ghép động
<b>IV. Tỉng kÕt; H íng dÉn vỊ nhà ( 6 )</b>
HS: Đọc và trả lời câu hỏi SGK
GV: - NhËn xÐt bỉ xung
Câu 2: Xích xe đạp và ổ bi cũng đợc coi là một chi tiết máy, vì phân loại chi tiết máy chỉ là
t-ơng đối ( Trong nhà máy sản xuất xích xe đạp đợc coi là một cụm chi tiết)
Câu 4: Máy gồm nhiều chi tiết lắp ghép với nhau để dễ dàng và thuận lợi khi gia công và sử
dụng, sửa chữa. Mặt khác, máy có ngun lí hoạt động rất phức tạp, một chi tiết không thể
thực hiện chức năng ca mỏy c
<b>- Dặn dò</b>: HS tìm hiểu trứoc bài 25,26 theo hớng dẫn SGK
<b>Bi 25: mối ghép cố định, mối ghép không tháo đợc</b>
<b> </b>
- Học sinh hiểu đợc khái niệm và phân loại mối ghép cố định
- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép không tháo đợc thờng gặp
Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
Tranh vẽ phóng to hình 25.1, 25.2, 25.3.SGK
Mẫu vật: Bulông, ốc vít, đinh tán.
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
Nghiên cứu bài
Su tầm mẫu vật theo bài
<b>1.</b>
<b> ổ n định lớp</b>
<b>2.KiÓm tra bài cũ(4 )</b>
+Trình bày khái niệm chi tiết máy; Cho vÝ dơ vỊ chi tiÕt m¸y?
+Chi tiết máy đợc phân thành những loại nh thế nào? Đợc lắp ghép với nhau nh thế nào?
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>Câc hoạt động dạy và học</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động 1: Định hng</b>
HS: Đọc mục tiêu bài 25
GV: Nhn xột khng định lại mục tiêu
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu phn I</b>
HS: thực hiện yêu cầu tìm hiểu
GV: Gợi ý dẫn dắt
? Kể tên các thành phần trong mối ghép bằng hàn
và mối ghép ren
? Muốn tháo rời mối ghép bằng hàn phải làm nh
thế nào
? Muốn tháo rời mối ghép bằng ren phải làm nh
GV cho häc sinh quan sát mô hình mối ghép
bằng đinh tán. Quan sát hình 25.5 cho biết cấu
tạo mối ghép bằng đinh tán.
Trong gia đình em những đồ vật nào c ghộp
bng inh tỏn.
HS nêu tình tự quá trình tán đinh.
? Nờu c im v cụng dng ca mi ghép bằng
đinh tán.
GV kÕt luËn
<i><b>1</b></i>’
<i><b>13</b></i>’
<i><b>12</b></i>’
<b>I. Mối ghép cố định</b>
Mối ghép tháo đợc (Mối ghép ren)
Mối ghép không tháo đợc
( Mối ghép hàn)
<b>II. Mối ghép không tháo đ ợc </b>
1.<b>Mối ghép bằng đinh tán</b>
<b>a. cấu tạo của mối ghép</b>
Chi tiết1
Chi tiết2
Đinh tán
inh tỏn l chi tit hỡnh tr đầu có
mủ( hình chỏm cầu hay hình nón
cụt) đợc làm bằng kim loại dẻo.
HS quan sát hình 25.3 nêu các cách làm nóng
chảy vật liệu.
HS liờn h thực tế ở địa phơng mình về các phơng
pháp hàn.
HS thảo luận đặc điểm ứng dụng của mi ghộp
hn.
? Em hảy so sánh mối ghép và mối ghép bằng
đinh tán
? Tại sao ngêi ta kh«ng hµn quai xoong vµo
xoong mà phả tán đinh
<i><b>12</b></i>
<b>2. Mối ghép bằng hàn</b>
<b>a. khái niệm</b>
- Hàn nóng chảy
- Hàn áp lực
- Hàn thiếc
b. Đặc điểm vµ øng dơng
* Mối ghép hàn hình thành trong
thời gian ngắn tiết kiệm đợc vật liệu
và giảm giá thành.
* Nhng dƠ bÞ nứt ,giòn ,chịu lùc
kÐm.
*Tạo ra các khung giàn thùng chứa,
khung xe đạp , xe máy, cơng nhiệp
điện tử...
<b>IV.Tỉng kÕt; H íng dÉn vỊ nhµ (3 )</b>’
GV: Híng dÉn HS trả lời câu hỏi 1,2/91 SG
<b>Bi 27 </b>mối ghép động
- Học sinh hiểu đợc khái niệm về mối ghép động
- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép động
- Rèn luyện khả năng quan sát, nhn xột
Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
Tranh vẽ phóng to h×nh 27.1, 27.2, 27.3, 27.4 SGK
MÉu vËt: GhÕ xÐp, cơ cấu tay quay, thanh lắc, pittông xi lanh, sống trợt, vòng bivv
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
Nghiên cứu bài
Su tầm mÉu vËt theo bµi
<b> 1. ổ n định tổ chức lớp</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ:(5 ) </b>
? Nêu cấu tạo mối ghép bằng ren và ứng dụng từng loại
? Nêu những điểm giống và khác nhau giữa hai mối ghép bằng then và chốt
<b>3. </b>Bài mới:
<i><b>Cõc hoạt động dạy và học</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
<b>Hoạt ng 1: nh hng</b>
HS: Đọc mục tiêu bài
GV: Nhn xét khẳng định lại mục tiêu
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu phần I</b>
HS: Quan sát hình 27.1
- Quan sát mẫu vật: Ghế xếp
? Xác định các mối ghép
? Nguyên nhân làm ghế có thể xếp đợc (So
sánh với ghế khơng xếp )
- §äc SGK
? Khái niệm mối ghép động
? ng dng
Đọc SGK
? Nêu khái niệm cơ cấu
<i><b>2</b></i>
<i><b>16</b></i>
<b>I. Th nào là mối ghép động?</b>
GV: C¬ cÊu là gì ? Cho VD giải thích bổ
xung
HS: Quan sát hình 27.2
Quan sát vận hành cơ cấu bản lề, cơ cÊu
Chú ý: 1. Đó là cơ cấu đơn giản
2. Mối ghép cố định hỏng, các chi tiết
chuyển động, phế phẩm
<b>Hoạt động 3: Hng dn tỡm hiu phn II</b>
HS: Quan sát hình 27.3 a, b
Nêu các bộ phận của khớp pittông Xi
lanh
Các bộ phận của khớp sống trợt, rÃnh trợt
? So sánh tìm khớp tịnh tiến ở các mẫu vật
Đọc yêu cầu tìm hiểu
Thực hiện bằng bút chì vào SGK
GV: NhËn xÐt, kÕt luËn
HS: §äc SGK
Nêu đặc điểm của khớp tịnh tiến
Cho VD chứng minh
HS: §äc SGK
Cho VD bỉ xung
GV: Giới thiệu một số sơ đồ vật sử dụng
GV: ? Mối ghép nh thế nào c gi l
khp quay
HS: Đọc SGK
Nêu khái niệm khớp quay
Quan sát hình 27.4
Mụ t khp quay ổ bi
GV: Cho HS xem ổ bi
Giải thích hoạt động
<i><b>18</b></i>’
<b>II. Các loại khớp động</b>
<b>1. Khớp tịnh tiến</b>
<b>a. CÊu t¹o</b>
Mèi ghÐp pittông Xi lanh có mặt tiếp
xúc là mặt trụ
Mối ghép sống trợt RÃnh trợt có mặt
tiếp xúc là mặt phẳng
<b>b. Đặc điểm</b>
Mi im trờn vt tnh tin chuyn ng
Bề mặt tiếp xúc gây ma sát lớn, có biện
pháp giảm ma sát
<b>c. ứng dụng</b>
<b>2. Khớp quay</b>
<b>a. Cấu t¹o</b>
Trong khớp quay mỗi chi tiết chỉ có thể
quay quanh một trục cố định so với chi
tiết kia
ë khíp quay, mặt tiếp xúc thờng là mặt
trụ tròn
HS: - Bằng kinh nghiệm, nêu ứng dụng
Đọc yêu cầu t×m hiĨu
Quan sát xe đạp
Thực hiện u cầu
GV: NhËn xÐt, điều chỉnh, kết luận
Chi tiết có mặt trụ ngoài là trơc
<b>b.</b> <b>øng dơng</b>
<b>IVTỉng kÕt vµ h íng dÉn vỊ nhµ( 4 )</b>
GV: yêu cầu HS trả lời câu hỏi cuối bài
+Th no l khp ng? Nờu cơng dụng của khớp động.
+Có mấy loại khớp động thờng gặp? Tìm ví dụ mỗi loại.
+Nêu cấu tạo, cơng dụng ca khp quay?
*<b>Dặn dò HS</b>: Về nhà ghi lại nội dung vµo vë bµi tËp
Chuẩn bị giờ sau thực hành theo nhóm bài 28 ( Mỗi nhóm chuẩn bị giẻ lau sạch,
xà phịng, chậu rửa tay, mảnh nilon rộng để đảm bảo vệ sinh khi tháo lắp trục xe có dầu mỡ)
<b> </b>Bµi 28 Thùc hµnh ghÐp nèi chi tiÕt
- Học sinh hiểu đợc cấu tạo và biết cách tháo lắp ổ trục trớc và ổ trục sau xe đạp
- Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét
- Cã ý thøc lµm viƯc theo qui trình trong giờ thực hành
Nghiờn cu SGK v cỏc ti liu cú liên quan
Một bộ moay ơ trớc và sau xe đạp
Giẻ lau, mỡ bò, xà phòng,chậu đựng nớc sạch, giẻ lau khơ sạch
Kìm, tua vít, cờ lê 13;14;15;16
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
Nghiên cứu bài
Mỗi nhóm chuẩn bị một bé mÉu vËt, dông cô nh GV
<b> 1. ổ n định tổ chức lớp</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ:(5</b>’)
? Thế nào là khớp động; nêu công dụng của khớp động
? Có mấy loại khớp động thờng gặp, tìm ví dụ mỗi loại
? Nêu cấu tạo và cơng dụng của khớp quay?
<b>3.Bµi míi: Thùc hµnh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra việc chuẩn bị của HS, phân cơng vị trí làm bài thực hành</b> <b>(5 )</b>’
HS báo cáo việc chuẩn bị giấy vẽ, vở bài tập, thc k...
Tìm hiểu mục tiêu bài học
Tìm hiểu phần chuẩn bị
GV nêu nhận xét việc chuẩn bị của HS, nêu vị trí và cách thực hiện bài
*<b>Nêu an toàn giờ thực hành:</b>
+Làm việc theo qui trình
+Đảm bảo vệ sinh, kỉ luật, trật tự
+Không làm rơi vỡ
<b>Hot ng 2.GV thc hiện mẫu HS quan sát, theo dõi (12 )</b>— ’
HS: Đọc phần nội dung và trình tự thực hành
Nêu các nội dung cần thực hiện
<b>1.</b> Tìm hiểu cấu tạo
<b>2.</b> Tháo và lắp, bảo dỡng
GV: Híng dÉn HS thùc hiƯn tõng néi dung
<i><b>1. Tìm hiểu cấu tạo ổ trục tr</b><b> ớc và sau xe đạp</b></i>
HS:- Quan s¸t mÉu vËt
Đọc tên từng bộ phận, nêu cơng dụng
(Moay ơ để lắp nan hoa…)
GV: Theo dâi, ®iỊu chØnh
2. <i><b>Quy trình tháo lắp ổ trục tr</b><b> ớc, sau xe p</b></i>
<i>Quy trình tháo:</i>
ai c Vũng m Đai ốc hãm côn Côn Trục Nắp nồi trái Bi
N¾p nồi phải Bi
Nồi
GV: Làm mẫu, tháo chậm theo qui trình
HS: - Đọc chú ý SGK
So sánh thao tác mẫu của GV
Nêu nhận xét
<i>Quy trình lắp</i>
GV: Thực hiện thao tác lắp (Tháo trớc lắp sau)
HS: - Nêu nhận xét
-Đọc chú ý
-Đọc yêu cầu
-Kiểm tra trục xe vừa lắp
Nghiên cứu báo cáo thực hành
Nêu cách thực hiện báo cáo
GV: Nhận xÐt ®iỊu chØnh
<b>Hoạt động 3. HS thực hành GV theo dõi nhắc nhở (15 )</b>— ’
GV yêu cầu HS thực hiện theo từng phần
HS thùc hiÖn trong nhãm
GV: Theo dâi, uèn n¾n
<b>4. Kết thúc thực hành,tổng kết ỏnh giỏ(6 )</b>
HS:- Ngng thc hnh
Báo cáo kết quả
GV: Cựng HS đánh giá kết quả thực hành của một số nhóm
HS:- Căn cứ đánh giá trên, tự đánh giá kết quả của nhóm mình
Nộp báo cáo
Thu dän, lµm vệ sinh chỗ thực hành
GV: Nhận xét chung
<b>5. Câu hỏi vµ bµi tËp vỊ nhµ(1 )</b>’
HS: Về nhà áp dụng tự tháo lắp, bảo dỡng ổ trục xe đạp
<b> </b>Chơng V Truyền và biến đổi chuyển động
Bài 29<b> : </b>Truyền chuyển động
- Học sinh hiểu đợc tại sao phải truyền chuyển động
- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số cơ cấu truyền chuyển động
- Có ý thức tìm hiểu khoa học về các động cơ máy móc
- Nghiờn cu SGK v cỏc ti liệu có liên quan
- Tranh vẽ phóng to hình 29.1, 29.2, 29.3 SGK
- Mơ hình bộ truyền chuyển động
<i><b>+ §èi với học sinh:</b></i>
- Nghiên cứu bài
- Su tầm mẫu vật theo bµi
<b>Câc hoạt động dạy và học</b> <i><b>TG</b></i> <b>Nội dung cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1: Định hớng</b>
HS: §äc mục tiêu bài
GV: Nhn xột khng nh li mc tiêu
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu </b>
HS:- §äc néi dung phần I
- Quan sát tranh 29.1
- Đọc yêu cầu tìm hiểu
- Thực hiện yêu cầu tìm hiểu vào phiếu
học tËp
- Nêu đáp án
GV: NhËn xÐt, kÕt luËn
? Chuyển động ban đầu ở xe đạp
? Chuyển động ban đầu ở xe máy
HS: Ch VD chøng minh kÕt luËn võa nªu
<b>Hoạt động III: Hớng dẫn tìm hiểu phần</b>
<b>II</b>
? Tại sao bộ truyền chuyển động này là
truyền động ma sát – truyền động đai
Cho HS đọc phần khái niệm – trả lời
GV: Giải thích thêm
HS: - Quan sát hình 29.2
- Mô tả
- Xỏc nh khõu dn, khõu bị dẫn
- Cho VD thực tế
GV: NhËn xÐt – kÕt luận
HS: Thực hiện yêu cầu tìm hiểu
- Cho VD chứng minh
HS: - Đọc SGK
- Nêu nguyên lí làm việc
- Nờu cơng thức tính tỉ số truyền
- Giải thích kí hiệu, đơn vị tính
- Thực hiện u cầu tìm hiểu
<i><b>10</b></i>’
<i><b>23</b></i>’
I. <b>Tại sao cần chuyền chuyển động?</b>
- Các bộ phận máy thờng đặt xa nhau và
dẫn động từ một chuyển động ban đầu
<b>II. Bộ truyền động đai</b>
<b>1. Truyền động ma sát </b>–<b> truyền động</b>
<b>đai</b>
<b>a. Cấu tạo bộ truyền động đai</b>
Gåm 3 bé phận chính
- Bánh dẫn
- Bánh bị dẫn
- Dây đai
+ Dây đai: làm bằng vật liệu tạo ma sát tốt
+ Bánh đai: Kim loại, gỗvv
<b>b. Nguyên lí làm việc</b>
- Tỉ số trun
GV:- NhËn xÐt
- Cho VD lµm râ
HS: Căn cứ SGK, kinh nghiệm, nêu ứng
dụng
GV: Bổ xung
HS: - Quan sát hình 29.3
- Tỡm VD v truyn ng n khớp (Hộp
số, đồng hồ…)
- §äc SGk
? Ưu điểm của truyền động ăn khớp với
truyền động đai
HS: Thực hiện yêu cầu tìm hiểu SGK
- Nêu đáp án
GV: NhËn xÐt, gi¶i thích, kết luận
HS:- Đọc SGK
- Trình bày tính chất
- Nờu cơng thức tính tỉ số truyền
- Giải thích kí hiệu, đơn vị tính
GV: Cho VD cụ thể, học sinh tính
nbd = Dd/Dbd.nd
- Tốc độ quay tỉ lệ nghịch với đờng kính
<b>c. øng dơng</b>
<b>2. Truyền động ăn khớp</b>
- Truyền động bánh răng
- Truyền động xích
<b>a. CÊu t¹o</b>
- Bánh răng: Bánh dẫn và bánh bị dẫn
- Xích: Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, xích
<b>b. TÝnh chÊt</b>
i =nbd/nd = Zd/Zbd
nbd = nd .Zd/Zbd
c.ø<b> ng dơng</b>
<b>IV. Tỉng kÕt, h íng dÉn vỊ nhµ (7 )</b>’
GV: - Híng dÉn HS tr¶ lêi câu hỏi cuối bài
- Thùc hiƯn tÝnh nhanh bµi tËp 4: ( i = <sub>20</sub>502,5
<i>bd</i>
<i>d</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
; Đáp số: i = 2,5)
<b>Dặn dò</b>: Làm bài tập theo vở bài tập; SGK
<b>Bi 30 Biến đổi chuyển động</b>
- Học sinh hiểu đợc Tại sao phải biến đổi chuyển động
- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số cơ cấu biến đổi chuyn ng
- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Tranh vẽ phóng to hình 30.1, 30.2, 30.3, 30.4 SGK
- Mô hình
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Nghiên cứu bài
- Su tầm mẫu vật theo bài
<b>2 . KiĨm tra bµi cị:(3 ) </b>’
? Thông số nào đặc trng cho các bộ truyền chuyển động quay
? Phạm vi ứng dụng của các bộ truyền động
<b>3. </b>Bµi míi:
<i><b>Câc hoạt động dạy và học</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động 1: Định hớng</b>
HS: §äc mục tiêu bài
GV: Nhn xột khng nh li mc tiêu
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu </b>
HS:- Đọc nội dung phần I
- Quan sát tranh 30.1
- Kết hợp kinh nghiệm, mô tả hoạt động
của máy khâu p chõn
- Nêu tên các bộ phận
- Đọc kết luận SGK
- Đọc, thực hiện yêu cầu tìm hiểu bằng
bút chì vµo SGK
- Nêu đáp án
GV: NhËn xÐt, kÕt luËn
<b>Hoạt động III: Hng dn tỡm hiu phn</b>
<b>II</b>
HS: - Quan sát hình 30.2
- Quan sát mơ hình hoạt động
- Nêu cấu tạo
- Nêu nguyên lí làm việc
GV: Vận hành cơ cấu
HS: Thc hiện yêu cầu tìm hiểu
GV: Nhận xét, nêu đáp án
HS: - Đọc SGK, kết hợp hiểu biết của cá
nhân
- Nêu ứng dụng
GV:- Nhận xét, bổ xung
- Giảng giải thêm về cơ cấu: Bánh răng
Thanh răng; Vít - Đai ốc
HS lớp: Quan sát hình 30.4
- Nêu cấu tạo
GV: Vận hành mô hình
HS: Nêu nguyên lÝ lµm viƯc So sánh
nguyên lí ở tay quanh – con trỵt
<i><b>8</b></i>’
<i><b>23</b></i>’
I. <b>Tại sao cần chuyền chuyển động?</b>
- Từ một dạng chuyển động ban đầu,
muốn có các dạng chuyển động khác
nhau thì cần phải có cơ cấu biến đổi
chuyển động
<b>II. Một số cơ cấu biến đổi chuyển động</b>
1.
<b> Biến chuyển động quay thành chuyn</b>
<i><b>ng tnh tin</b></i>
(Cơ cấu tay quay con trợt)
a. Cấu tạo
Gồm các bộ phận chính
- Tay quay
- Thanh truyn
- Con trt
- Giỏ
b. Nguyên lí làm việc
- Tay quay: Chuyển động quay
- Con trợt: Chuyển động tịnh tiến
c. ứng dụng
2. <i><b>Biến chuyển động quay thành chuyển</b></i>
<i><b>động lắc</b></i>
a. CÊu t¹o
- Tay quay
- Thanh truyền
- Thanh lắc
b. Nguyên lí làm việc
Tay quay chuyn ng, thanh lc chuyn
ng lắc
c. øng dông
GV: NhËn xÐt
- Máy khâu đạp chân
- Xe tự đẩy
<b>IV. Tæng kÕt; h ớng dẫn về nhà (7 )</b>
HS: Đọc ghi nhớ SGK
GV: Cho HS quan sát một số mẫu vật: Đồng hồ. Hộp số xe máy..vv
HS: Phân biệt các loại cơ cấu khác nhau
HS:Trả lời câu hỏi cuối bài
GV: Nhận xét, bổ xung
<b>Dặn dò Về nhà: </b>Bài tập 4/105
<b> Bµi 31: Thùc hµnh</b>
<b>Truyền chuyển động</b>
- Học sinh hiểu đợc cấu tạo và nguyên lí làm việc của một số bộ truyền và biến đổi chuyển
động
- Tháo lắp đợc và kiểm tra tỉ số truyền của các bộ truyền động
- Rèn luyện tác phong làm vic theo ỳng quy trỡnh
- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Tranh vẽ phóng to hình 31.1 SGK
- Mụ hình : Bộ truyền động đai, bánh răng, xích; thớc o
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Nghiên cứu bài
- Su tầm mẫu vật theo bài
- Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hµnh
<b>2 . Kiểm tra bài cũ:(3 ) </b>
? Nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc của cơ cấu tay quay con trợt
? So sánh cấu tạo, nguyên lí làm việc của cơ cấu tay quay con trợt và cơ cấu tay quay
thanh lắc
<b>3. Bài mới: Thực hành</b>
<b>Hot động 1: Kiểm tra việc chuẩn bị của HS, phân cơng vị trí làm bài thực hành</b> <b>(5 )</b>’
HS báo cáo việc chuẩn bị giấy vẽ, vở bài tập, thc k...
Tìm hiểu mục tiêu bài học
Tìm hiểu phần chuẩn bị
HS: - Kiểm tra chéo việc chuẩn bị
- Báo cáo
+Làm việc theo qui trình
+Đảm bảo vệ sinh, kỉ luật, trật tự
+Không làm rơi vỡ
<b>Hot ng 2: GV thực hiện mẫu </b>–<b> HS quan sát theo dõi (12 )</b>’
HS: -Nêu các nội dung cần thực hiện (1,2,3)
- C¸ch thùc hiƯn néi dung
GV: Kết luận
<i>Hot ng Lm mu</i>
GV: Làm mẫu các néi dung cÇn thiÕt
1. Đo dờng kính bánh đai, đếm số răng của bánh răng và của đĩa xích
2. Lắp ráp các bộ truyền động, kiểm tra tỷ số truyền
3. Tìm hiểu cấu tạo, ngun lí làm việc của mơ hình động cơ 4 kì
GV: - Cho HS quan sát mụ hỡnh
- Giới thiệu các bộ phận
-Vận hành mô hình
- Nhận xét sự làm việc
- Hớng dẫn ghi báo cáo thùc h×nh
<b>Hoạt động 3: Học sinh thực hành--- Gv quan sỏt giỳp (17 )</b>
HS:
- Nhắc lại các nội dung cần làm
- Tiến hành thực hiện từng nội dung
GV: Theo dõi, uốn nắn
HS: Ghi thu hoạch
<b>IV: Kt thỳc, ỏnh giá bài thực hành(7 )</b>’
HS:- Ngừng thực hành
- B¸o c¸o kÕt qu¶
GV: Cùng HS nhận xét, đánh giá, cho điểm
HS: căn cứ nhận xét mẫu, tự nhận xét, đánh giá vào báo cáo
- NhËn xÐt chung
<b>V. C©u hái vµ bµi tËp vỊ nhµ (1 )</b>’ <b>:</b>
Bài tập: - ơn tập theo sơ đồ hệ thống hố phần ôn tập chơng, làm các bài tập
- Nhận xét cách hệ thống hoá các kiến thức đã học
<b>Kiểm tra (45 phút)</b>
- Kiểm tra việc nắm kiến thức phần cơ khí
- Hoàn thiện kĩ năng làm bài kiểm tra theo phơng pháp trắc nghiệm
-Bồi dỡng tính tích cực, tự giác làm bài kiểm tra
- bi, ỏp án, biểu điểm thống nhất theo nhóm cơng nghệ
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Ôn tập toàn bộ phần cơ khÝ
<b>2 . KiĨm tra viƯc chn bÞ</b>
<b>3. KiĨm tra</b>
<b>Hoạt động 1: Chuẩn bị kiểm tra</b>
G: Nh¾c néi quy giê kiĨm tra
<b>Hoạt động 2: Phát đề</b>
<b>Hoạt động 3: Thực hiện tiết kiểm tra</b>
HS: Lµm bµi
GV: Theo dâi viƯc thùc hiƯn néi quy lµm bµi kiĨm tra
Thu bµi, nhận xét giờ kiểm tra
Phòng GD-ĐT Quảng Ninh
Đề kiểm tra m«n c«ng nghƯ khèi 8
Thêi gian : 45 phót
<b>Lớp</b>...
<b> A.Phần trắc nghiệm:( 4 điểm)</b>
<b>Bài 1 (1 điểm</b>):<b> </b> Đánh dấu x vào cuối những từ nêu tên các vật liệu là phi kim loại
Cao su Ebonit Thuû tinh Hợp kim nhôm Gang
Vụnfram Thép Chất dẻo nhiệt Nicrom Hợp kim đồng
<b>Bài 2 (1,5 điểm): </b>Khoanh tròn những từ đúng của điện hạ áp
a. 110kv b. 220v c. 220kv d.110v đ. 500kv f. 127v
<b>Bài 3 (1,5 điểm):</b> Viết chữ Đ nếu cho là đúng hoặc chữ S nếu cho là sai vào cuối câu trong
các câu sau:
1. Bộ truyền động đĩa – xích đợc ứng dụng nhiều trong các phơng tiện giao thông
2. Để truyền chuyển động từ nguồn động lực đến chi tiết cần chuyển động thì phải có dây đai
3.Truyền động ăn khớp khơng khắc phục đợc nhợc điểm: Thay đổi tỉ số truyền sau thời gian
sử dụng
<b> B.PhÇn tù ln ( 6 ®iĨm):</b>
<b>Bài 4 ( 3 điểm): </b>Tính tốc độ quay của khâu bị dẫn, biết khâu dẫn có tốc độ quay là 700
vịng/phút, có đờng kính bánh dẫn là 0,2m, khâu bị dẫn có đờng kính bánh bị dẫn là 0,1 m
<b>Bài 5 ( 3 điểm):</b> Vẽ sơ đồ khối nêu lên sự phân loại các loại vật liệu cơ khí
...
...
...
...
...
. §Ị kiĨm tra m«n c«ng nghƯ khèi 8
Thêi gian : 45 phót
<b> A.Phần trắc nghiệm<sub>:( 4 ®iĨm) </sub></b>
<b> Câu1(1,5 điểm):</b> Khoanh tròn những từ đúng của điện cao áp
a. 110kv b. 220v c. 220kv d.110v ®. 90v e. 500kv f. 127v
<b> Câu2 (1 điểm</b>): Đánh dấu x vào cuối những từ nêu tên các vật liệu là kim loại
Cao su Ebonit Thuỷ tinh Hợp kim nhôm Gang
Vônfram Thép Chất dẻo nhiệt Nicrom Hợp kim đồng
<b> Câu3 (1,5 điểm):</b> Viết chữ Đ nếu cho là đúng hoặc chữ S nếu cho là sai vào cuối câu trong
các câu sau:
1.Truyền động ăn khớp không khắc phục đợc nhợc điểm: Thay đổi tỉ số truyền sau thời gian
sử dụng
2. Để truyền chuyển động từ nguồn động lực đến chi tiết cần chuyển động thì phải có dây
3. Bộ truyền động đĩa – xích đợc ứng dụng nhiều trong các phơng tiện giao thông
<b> B.Phần tự luận ( 6 điểm):</b>
<b> Câu4( 3 điểm):</b> Tính tốc độ quay của khâu bị dẫn, biết khâu dẫn có tốc độ quay là 400
vịng/phút, có đờng kính bánh dẫn là 0,2m, khâu bị dẫn có đờng kính bánh bị dẫn là 0,1 m
<b> Câu5 (3điểm)</b>: Cần truyền chuyển động quay trục I với tốc độ n1 vịng/ phút tới trục III có
tốc độ n3 < n1 hãy:
- Chọn phơng án biễu diễn truyền động
- Nêu ứng dụng cơ cấu này trong thực tế
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b> céng hoµ x· héi chđ nghÜa viƯt nam</b>
<b> §éc lËp -Tù do - H¹nh phóc</b>
<b>* * *</b>
KÝnh gưi ban gi¸m hiƯu Trêng thcs V¹n Ninh
Đồng kính gửi Ông Trởng phòng Giáo dục Huyện Quảng Ninh
Tôi tên là : Nguyễn Thị Trang Nhung
Ngày sinh :5/6/1978
Quê quán : Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Chức vụ : Giáo viên
Trỡnh o to : Cao ng
Nm vo nghnh : 1998
Đơn vị công tác : Trờng THCS V¹n Ninh
Nay tơi làm đơn này kính giửi ban giám hiệu nhà trờng THCS Vạn Ninh và Ông Trởng phòng
Giáo dục Huyện Quảng Ninh xin đợc cấp phép dạy thêm môn : Văn Cho học sinh lớp 9 Trờng
THCS Vạn Ninh nhằm bồi dỡng nâng cao kiến thức cho các em làm bài thi tuyển vào lớp 10
THPT theo nhu cầu của gia đình và nguyện vọng của các em.
Nếu đợc cấp trên cấp phép bản thân tôi xin hứa đa hết khả năng, năng lực giảng dạy để hoàn
thành nhiệm vụ và chấp hành tốt các qui định của ngành về dạy thêm và học thêm.
T«i xin cảm ơn !
Vạn Ninh ,ngày 03/ 03/ 2009
Ngời làm đơn
<b>đáp án và biểu điểm</b>
<b>Bài 1: </b>( 1 điểm), mỗi loại vật liệu đúng 0,15 điểm
Gáng, xám, Thép, Nicrom, Hợp kim nhôm, Vônfram, Hợp kim đồng
<b>Bài 2</b>(<b> </b>1,5 điểm) Điền đúng mỗi chỗ trống cho 0,375điểm
a, c, d,e
<b> </b>
<b>Bài 3:</b> (<b> </b>1,5 điểm ) mỗi ý điền đúng cho 0,5 điểm
Câu 1: S ; Câu 2: S ; Câu 3: Đ
<b>Bài 4: </b>(3 điểm) áp dụng cơng thức tính đúng cho 3 điểm
N2 = N1.
2
1
<i>D</i>
<i>D</i>
<b>Bài 5:</b> (3 điểm) Hoàn thành sơ đồ
<b>Họ và tên:</b>
<b>Lớp: kiĨm tra m«n c«ng nghƯ khèi 8</b>
Thêi lỵng: 45 phót Ngày 12 tháng 12 năm 2008
<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>
<b> A.Phần trắc nghiệm:( 4 điểm)</b>
Vật liệu cơ khí
Vật liệu kim loại Vật liệuphi kim loại
Kim loại đen
-Thép
-Gang
Kim loi mu
-ng, hp kim
ng
-Nhôm, hợp
kim nhôm
Chất dẻo
-Chất dẻo
nhiệt
-Chất dẻo
nhiệt rắn
<b>Bài 1 (1 điểm</b>):<b> </b> Đánh dấu x vào cuối những từ nêu tên các vật liệu là kim loại
Cao su Ebonit Thuỷ tinh Hợp kim nhôm Gang
Vônfram Thép Chất dẻo nhiệt Nicrom Hợp kim đồng
<b>Bài 2 (1,5 điểm): </b>Điền vào chỗ trống để nêu khái niệm về các loại mối ghép
Mối ghép cố định là mối ghép mà ...
víi nhau
………
-Trong mối ghép tịnh tiến để làm giảm ma sát …...
- ……… chi tiết chỉ có thể quay quanh một trục so với chi tiết kia
- Mối ghép tháo đợc gồm………có thể tháo rời các chi tiết ở dạng
nguyªn vĐn nh tríc khi ghÐp.
<b>Bài 3 (1,5 điểm):</b> Viết chữ Đ nếu cho là đúng hoặc chữ S nếu cho là sai vào cuối câu trong
các câu sau:
1. Để truyền chuyển động từ nguồn động lực đến chi tiết cần chuyển động thì phải có dây đai
2.Truyền động ăn khớp không khắc phục đợc nhợc điểm: Thay đổi tỉ số truyền sau thời gian
sử dụng
3. Bộ truyền động đĩa – xích đợc ứng dụng nhiều trong các phơng tiện giao thông
<b> B.Phần tự luận ( 6 điểm):</b>
<b>Bài 4 ( 3 điểm): </b>Tính tốc độ quay của khâu bị dẫn, biết khâu dẫn có tốc độ quay là 500
vịng/phút, có đờng kính bánh dẫn là 0,2m, khâu bị dẫn có đờng kính bánh bị dẫn là 0,1 m
<b>Bài 5 ( 3 điểm):</b> vẽ sơ đồ khối nêu lên sự phân loại các loại vật liệu cơ khí
Đề kiểm tra học kì I mơn cơng nghệ 8
<b>I.Phần trắc nghiệm</b> (3 điểm)
<b>Câu 1.(1,5 điểm) </b>Đánh dấu x vào cuối những từ nêu tên các vật liệu là kim loại
Cao su Ebonit Thuỷ tinh Hợp kim nhôm Gang
Vônfram Thép Chất dẻo nhiệt Nicrom Hợp kim đồng
<b>Câu 2.(1.5 điểm) </b>Điền vào chỗ trống để nêu khái niệm về các loại mối ghép
Mối ghép cố định là mối ghép mà ...
víi nhau
………
-Trong mối ghép tịnh tiến để làm giảm ma sát …...
- ……… chi tiết chỉ có thể quay quanh một trục so với chi tiết kia
- Mối ghép tháo đợc gồm………có thể tháo rời các chi tiết ở dạng
nguyªn vẹn nh trớc khi ghép.
<b>II. Phần tự luận</b> (7 điểm)
<b>Câu2. </b>(1điểm).Thế nào là hình cắt? Hình cắt dùng để làm gì?
<b>Câu3.</b> (4 điểm).Nêu đặc điểm và cơng dụng của các loại mối ghép đã học?
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
§Ị kiĨm tra häc kì I môn công nghệ 8
( <i>Thời gian 45</i> )
<b>I.Phần trắc nghiệm</b> (<i>3 ®iÓm</i>)
<b>Câu 1.(1.5 điểm) </b>Điền vào chỗ trống để nêu khái niệm về các loại mối ghép
-Mối ghép cố định là mối ghép mà ...
víi nhau
………
-Trong mối ghép tịnh tiến để làm giảm ma sát …...
- ……… chi tiết chỉ có thể quay quanh một trục so với chi tiết kia
- Mối ghép tháo đợc gồm………có thể tháo rời các chi tiết dng
nguyên vẹn nh trớc khi ghép.
<b>Câu 2.(1,5 điểm) </b>Đánh dấu x vào cuối những từ nêu tên các vật liệu là kim loại
Cao su Ebonit Thuû tinh Hợp kim nhôm Gang
Vụnfram Thép Chất dẻo nhiệt Nicrom Hợp kim đồng
<b>II. Tù luËn (7 diÓm)</b>
<b>Câu 2 .(2điểm)</b> Hình nón đợc tạo thành nh thế nào? Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song
với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng gì?
<b>Câu3. (4 điểm).</b>Nêu đặc điểm và công dụng của các loại mối ghép đã học?
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 1.</b> (1,5 điểm) Mỗi ý đúng cho (0,25 điểm)
Gang, Thép, Nicrom, Hợp kim nhôm, Vônfram, Hợp kim đồng
<b>Câu 2</b>(1,5 điểm) Điền đúng mỗi chỗ trống cho (0,375điểm)
- Các chi tiết đợc ghép khơng có sự chuyển động tơng đối
- Lµm bằng vật liệu chịu mài mòn cao, làm nhẵn bề mặt, tra dầu bôi trơn
- Trong khớp quay mỗi
- Mối ghép bằng ren, then và chốt
<b>II. Tự luận(7 điểm).</b>
<b>Câu1 . (2®iĨm) </b>
* Quay hình chữ nhật quanh một cạnh cố định ta đợc hình trụ (1đ)
* Hình chiếu cạnh là hình trịn,hình chiếu đứng là hỡnh ch nht(1)
<b>Câu 2. (1điểm)</b>
*Hỡnh ct dựng để biểu diễn rỏ hơn hình dạng bên trong của vt th (0,5)
<b>Câu 3. (4điểm)</b>
*c im v cụng dng cỏc loại mối ghép . Nêu đợc mỗi loại mối ghép cho (1im)
Loại mối ghép Đặc điểm và công dụng
Mối ghép hàn Kết cấu nhỏ gọn, tiết kiệm kim loại,nhng mối hàn bị
giòn,dễ nít...ứng dụng hµn khung giµn trong công
trình xây dựng.
Mi ghộp inh tỏn Mi ghộp phải chịu nhiệt độ cao(nh nồi hơi) phải chịu
lực lớn và chấn động mạnh...ứng dụng kết cấu cần,
giàn cần trục, các dụng cụ gia đình.
Mối ghép bằng ren Có cấu tạo đơn giản dễ tháo lắp,dùng để ghép các chi
tiết có độ dày khơng lớn và cần tháo lắp luôn.
Mối ghép bằng then ,chốt Đơn giản dễ tháo lắp và thay thế , khả năng chịu lực
kém ,dùng để ghép trục với bánh răng, bánh đai, đĩa
xích.
<b>Phần đáp án đề 2</b>
<b>I. Trắc nghiệm </b>(<i>3 điểm</i>)
<b>Câu 1</b>(<i>1,5 điểm</i>) Điền đúng mỗi chỗ trống cho <i>(0,375điểm</i>)
- Các chi tiết đợc ghép khơng có sự chuyển động tơng i
- Làm bằng vật liệu chịu mài mòn cao, làm nhẵn bề mặt, tra dầu bôi trơn
- Trong khớp quay mỗi
- Mối ghép bằng ren, then và chốt
<b>Cõu 2.</b> (<i>1,5 điểm</i>) Mỗi ý đúng cho (<i>0,25 điểm</i>)
Gang, Thép, Nicrom, Hợp kim nhôm, Vônfram, Hợp kim đồng
<b>II. Tù luận </b><i>(7điểm</i>)
<b>Câu 1</b>. (<i>1điểm)</i> Vật liệu cơ khí có 4 tính chất:Lí tính, hoá tính,cơ tính và tính công nghệ.
(<i>0,5đ)</i>
*ý nghĩa của tính cơng nghệ:Dựa vào tính cơng nghệ để lựa chọn phơng pháp
gia công hợp lý, đảm bảo năng suất và chất lợng.(<i>0,5đ)</i>
<b>Câu 2.(</b><i>2điểm</i>)* Hình tam giác quay quanh một cạnh góc vng cố định ta đợc hình nón (<i>1đ)</i>
*Hình chiếu cạnh là hình trịn, hình chiếu đứng là hình tam giỏc.(<i>1)</i>
Loại mối ghép Đặc điểm và công dơng
Mèi ghÐp hµn KÕt cÊu nhá gän, tiÕt kiƯm kim loại,nhng mối hàn bị
giòn,dễ nít...ứng dụng hµn khung giµn trong công
trình xây dựng.
Mi ghộp inh tỏn Mối ghép phải chịu nhiệt độ cao(nh nồi hơi) phải chịu
lực lớn và chấn động mạnh...ứng dụng kết cấu cần,
giàn cần trục, các dụng cụ gia đình.
Mối ghép bằng ren Có cấu tạo đơn giản dễ tháo lắp,dùng để ghép các chi
tiết có độ dày không lớn và cần tháo lắp luôn.
Mối ghép bằng then ,chốt Đơn giản dễ tháo lắp và thay thế , khả năng chịu lực
kém ,dùng để ghép trục với bánh răng, bánh đai, đĩa
xích.
đề cơng ơn tập mơn cơng nghệ 8
1.Hồn thành các cõu sau:
a.Mặt chính diện gọi là...
b.Mặt phẳng nằm ngang gọi là...
C...bên phải là mặt phẳng chiếu cạnh
d.hỡnh chiu ng cú hng chiu...
e...cú hng chiu t trờn xung
f.hình chiếu cạnh có híng chiÕu tõ...
Trảlời: a.Mặt phẳng chiếu đứng b.Mặt phẳng chiếu bằng c.Mặt phẳng nằm
d.Từ trớc tới e.hình chiếu bằng f.Trái sang
<b>Câu 2.</b>Đánh dấu x vào cuối những từ nêu tên các vật liệu là kim loại
Cao su Ebonit Thuû tinh Hợp kim nhôm Gang
Vônfram Thép Chất dẻo nhiệt Nicrom Hợp kim đồng
Trả lời: Gang, Thép, Nicrom, Hợp kim nhôm, Vônfram, Hợp kim đồng
<b>Câu3.</b> Muốn chọn vật liệu để gia cơng một sản phẩm cơ khí ngời ta dựa vào yếu tố nào?
*VËt liÖu phải có tính công nghệ tốt dễ gia công giá thành giảm.
*Có tính chất hoá học phù hợp với môi trờng làm việc của chi tiết
*Vật liệu phải có tính chất vật lý phù hợp với yêu cầu.
<b>Câu4.</b> Để nhận biết và phân biệt vật liệu ngời ta dựa vào những dấu hiệu nào?
Tr li: *Mu sc,mt góy ca vt liệu,khối lợng riêng,độ dẫn nhiệt, tính cứng,tính dẻo,độ
biến dạng.
<b>C©u 5.</b> Nêu phạm vi ứng dụng của các phơng pháp gia công kim loại?
Tr li:Ca dựng ct b phn tha hoặc chia phơi ra các phần(cịn gọi là gia cơng thơ)
cịn dũa tạo ra các bề chi tiết đảm bảo độ bóng và độ chính xác theeo u cầu (cịn gọi là gia
cong tinh)
<b>Câu 6.</b>Nêu đặc điểm và công dụng cỏc loi mi ghộp ó hc?
*Trả lời:
Loại mối ghép Đặc điểm và công dụng
Mối ghép hàn Kết cấu nhỏ gọn, tiết kiệm kim loại,nhng mối hàn bị
giòn,dễ nÝt...øng dơng hµn khung giàn trong công
trình xây dùng.
Mối ghép đinh tán Mối ghép phải chịu nhiệt độ cao(nh nồi hơi) phải chịu
lực lớn và chấn động mạnh...ứng dụng kết cấu cần,
giàn cần trục, các dụng cụ gia đình.
Mối ghép bằng ren Có cấu tạo đơn giản dễ tháo lắp,dùng để ghép các chi
tiết có độ dày khơng lớn và cần tháo lắp luôn.
<b>Bi 32 vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống</b>
- Học sinh biết đợc q trình sản xuất và truyền tải điện năng
- Hiểu đợc vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống
- Có thái độ tơn trọng nghề điện và tit kim khi s dng in
- Nghiên cứu SGK và các tài liệu cã liªn quan
- Sơ đồ khối: Quá trình sản xuất điện năng ở nhà máy nhiệt điện, thu in
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Nghiên cứu bài
<b> 1. ổ n định tổ chức lớp</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ:(3 )</b> Trả bài kiểm tra
<b>3. </b>Bµi míi:
<b>Các hoạt động dạy và học</b> <b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Néi dung cơ bản</b>
HS: Đọc mục tiêu bài
GV: Khng nh li mc tiêu
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu phần I</b>
HS: KĨ tên một số dạng năng lợng mà em
biết (Nhiệt năng, cơ năng..)
GV: Gi ý: ? Nng lng do t than, củi
sinh ra gọi là dạng năng lợng gì
HS:- §äc SGK
- Nêu khái niệm điện năng
? Để sản xuất ra điện năng, trớc hết ta phải
làm gì (Xây dựng nhà máy điện)
GV: Kể thêm một số nguồn điện
ở nhà máy điện năng lợng đầu vào là
những năng lợng nào
HS: - Quan sát hình 32.1
- Nêu các bộ phận chính của các nhà máy
nhiệt điện
- Trình bày quá trình sản xuất điện năng ở
nhà máy nhiệt điện
GV: Gii thớch màu sắc ở các đờng ống
dẫn nớc cách làm lạnh hơi thành nớc
HS: Thực hiện yêu cầu tìm hiu
GV: Nờu ỏp ỏn
HS: Quan sát hình 32.2
20
<i><b>I. Điện năng</b></i>
<b>1. Điện năng là gì?</b>
Năng lợng (Công) của dòng điện gọi là
điện năng
<b>2. Sản xuất điện năng</b>
- Nhiệt năng
- Thuỷ năng
- Cơ năng
- Quang năng
- Năng lợng nguyên tử
Đều tạo ra điện năng
<b>a. Nhà máy nhiệt điện</b>
Than, khớ đốt đun sôi nớc, hơi nớc ở
nhiệt độ cao, áp suất lớn đẩy làm quay
tua bin hơi kéo theo máy phát điện quay
Các bộ phận chính của nhà máy thuỷ điện
trên sơ đồ là nhng b phn no
Trình bày Quá trình sản xuất ra điện năng
ở nhà máy thuỷ điện
GV: Ch tranh, gii thớch thêm về việc
- Mục đích xây dựng đập nớc
- Những lợi ích khác của nhà máy thuỷ
điện
So sánh tiềm năng, u điểm của nhà máy
(Ýt « nhiƠm, ngn năng lợng đầu vào
không mất tiền mua)
HS: Đọc SGk
? Bộ phận quan trọng nhất
? Qua strình sản xuất ra điện
? Nhng chỳ ý khi xây dụng nhà máy điện
nguyên tử (An toàn tuyệt đối)
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu phần II</b>
HS: - Thực hiện yêu cầu tìm hiểu vào SGK
bằng bút chì
- Nêu ý kiến
- Nhận xét, bổ xung
GV: Cho VD
17
Nc dâng cao, theo đờng ống dẫn, động
năng lớn đập vào cánh quạt tua bin nớc
làm quay tua bin máy phát to ra in
nng
<b>c. Nhà máy điện nguyên tử</b>
Lũ phản ứng tạo ra nhiệt năng, hơi nớc ở
nhiệt độ cao áp suất lớn…
<b>II. Vai trò của điện năng trong sản</b>
<b>xuất và đời sống</b>
- Điện năng là nguồn năng lợng, nguồn
động lực cho các máy, thiết bị
- Nhờ có điện năng, q trình sản xuất
đ-ợc tự động hố và cuộc sống con ngời có
đấy đủ tiện nghi, văn minh hiện đại hơn
<b>Hoạt động 4. Củng cố,h ớng dẫn về nhà(5 )</b>’
HS: Đọc ghi nhớ, cho VD
§äc “Cã thĨ em cha biÕt”
GV: Híng dÉn HS trả lời câu hỏi cuối bài
- <b>Dặn dò</b> chuẩn bị bài 33
<b> Ch¬ng VI An toàn điện</b>
<b> Bài 33. AN TOàN ĐIệN</b>
- Hc sinh hiểu đợc nguyên nhân gây tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể
ngời
- Biết đợc một số biện pháp an toàn điện trong đời sống và sản xuất
- Có ý thức an tồn khi s dng in
- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Tranh vÏ phãng to h×nh 33.1, 33.2, 33.3, 33.4, 33.5 SGK
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Nghiên cứu bài
- Tỡm hiu các biện pháp an toàn điện trong thực tế địa phơng
<b>2 . KiĨm tra bµi cị(5 )</b>’
+Trình bày quy trình sản xuất điện năng ở nhà máy thuỷ điện? Chức năng các đờng dây dẫn
điện là gì
+ Điện năng có vai trị gì trong sản xuất và đời sống? Nêu một số ví dụ minh hoạ
<b>3. </b>Bµi míi:
<b>Các hoạt động dạy v hc</b> <b>Thi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
HS: c mc tiờu bài
- Khẳng định lại mục tiêu
- Nêu cấu trúc bài
GV: Nhận xét ghi đầu bài
HS: Đọc phần giới thiệu bài
<b>Hot ng 2: Hng dn tỡm hiu phn</b>
<b>I</b>
HS: Đọc SGK
- Nêu các nguyên nhân chính gây ra tai
nạn điện
( 3 nguyên nhân )
HS:- Quan sát tranh hình 33.1 SGK
- Thực hiện yêu cầu tìm hiểu bằng bút
chì vào SGK
- Chữa bài
GV: Nhận xét, kết luận
HS: Cho VD các trờng hợp tai nạn do
GV: Cho VD b xung, khng nh, kt
lun
HS: Quan sát tranh 33.2, mô tả, kết luận
? Trong trờng hợp nào dây điện có thể bị
đứt rơi vào ngời
? Phải đề phịng ra sao
HS: Quan sát hình 33.3
<b>Hoạt động 3: H ớng dẫn tìm hiểu phần</b>
II
18’
“Tai n¹n điện xảy ra rất nhạnh
và vô cùng nguy hiểm, nó có thể
gây hoả hoạn, làm bị thơng
hoặc chết ngời
<i><b>I. Vì sao xảy ra tai nạn điện</b></i>
<b>1. Do chạm trực tiếp vào vật</b>
<b>mang điện</b>
- Chạm trực tiếp vào dây dẫn
- S dụng đồ dùng điện bị rị
điện ra ngồi vỏ kim loại
- Sưa ch÷a điện không ngắt
nguồn điện
2.
<b> Do vi phạm khoảng cách an</b>
<b>toàn đối với l ới điện cao áp và</b>
<b>trạm biến thế</b>
- §iƯn phãng qua kh«ng khÝ,
qua ngêi
<b>3. Do đến gần dây dẫn có điện</b>
<b>bị đứt rơi xuống đất</b>
- Ma bão to, dây điện đứt,
không đến gần chỗ dây điện đứt
chạm xuống đất
II.
GV: Trong khi sử dụng và sửa chữa, để
tránh tai nạn điện cần tuân theo các biện
pháp, ngun tắc an tồn điện
HS: - Quan s¸t hình 33.4, thực hiện yêu
cầu tìm hiểu
- Trình bày
GV: Nhận xét, sửa chữa, kết luận
HS: Đọc SGK, trình bày các nguyên tắc
GV: Cho VD giải thích từng nguyên tắc
HS:- Quan sát hình 33.5
- Kể tên, vật liêu, công dụng của các
dụng cụ an toàn điện
17
1.
<b> Một số nguyên tắc an toàn</b>
<b>điện khi sử dụng điện</b>
- Thực hiện tốt cách điện d©y
dÉn
- Kiểm tra cách điện của đồ
dùng điện
- Thực hiện tốt nối đất các thiết
bị đồ dùng điện
- Không vi phạm khoảng cách
an toàn đối với li in cao ỏp
<b>2. Một số nguyên tắc an toàn</b>
<b>trong khi sửa chữa điện</b>
- Cắt nguồn điện
+ Rút phích cắm điện
+ Rút cầu chì
+ Cắt cầu dao
+ Sử dụng các dụng cụ bảo vệ
an toàn ®iƯn - Sư dơng vật lót
cách điện
- S dng cỏc dng cụ lao động
cách điện
- Sư dơng c¸c dơng cơ kiĨm tra
<i><b>IV.Tổng kết;H</b></i><b> ớng dẫn về nhà (5 )</b>
HS: Đọc ghi nhớ, cho VD
GV:- Hớng dẫn HS trả lời câu hái cuèi bµi
* Hãy điền hành động đúng Đ; sai S vào ô trống dới đây
a)Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp
b)Thả diều gần đờng dây điện
c)Không buộc trâu, bị ... vào cột điện cao áp
d)Khơng xây nhà gần sát đờng dây điện cao áp
e)Chơi gần dây néo, dây chằng cột điện cao áp
f)Tắm ma dới đờng dây in cao ỏp
- <b>Dặn dò</b> chuẩn bị bài thực hành: Cứu ngời bị tai nạn điện
- Học sinh biết cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện
- Biết cách sơ cứu nạn nhân do bị điện giật
- Rốn luyn ý thc tự giác, tác phong nhanh nhẹn, phản ứng tốt khi gặp ngời bị tai nạn điện
- Biết đợc các dụng c bo v an ton
- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Tranh phóng to hình 35.1 35.4 SGK
- Vải khô, dây điện ,ván gỗ, sào tre
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Nghiên cứu bài
<b>2 . KiĨm tra bµi cị (5 )</b>
HÃy trình bày những nguyên nhân gây ra tai nạn điện?
+Nhận xét, cho điểm HS
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hot ng 1: Tìm hiểu mục tiêu; chuẩn bị; Phân cơng vị trí thực hành (7 ) </b>’
HS: - Đọc mục tiêu bài
Nªu phần chuẩn bị theo SGK/124
Các nhóm báo cáo việc chuẩn bị của nhóm
GV: Phân công vị trí nơi thực hành
*GV: <b>Nhắc nhở an toàn thực hành</b>
+Làm việc theo qui trình
+Đảm bảo kỉ luật, trật tự
+m bo an ton cỏ nhân, an toàn lớp học, bảo vệ cơ sở vật chất, khi sử dụng các đồ vật phải
cẩn thận khụng lm ri, mnh
HS: Trả lời
? Các bớc cứu ngời bị tai nạn điện
+ Sơ cứu nạn nhân
+ a nn nhõn n trm y t gn nhất hoặc gọi nhân viên y tế
? Những biện pháp tỏch nn nhõn ra khi ngun in
- Cắt nguồn điện, rút phích cắm, cầu dao, cầu chì
- Lót bằng tay giẻ khô, kéo nạn nhân ra khỏi nguồn điện
- Nu dây điện đứt rơi vào ngời dùng sào tre hoặc gỗ khô gạt dây điện ra khỏi nạn nhân
? Các phng phỏp hụ hp nhõn to
- Phơng pháp nằm sấp
- Phơng pháp hà hơi thổi ngạt
- Xoa bóp tim ngoài lồng ngực
? Cách thực hiện mỗi phơng pháp
- T thế ngời cứu
- T thế nạn nhân
- Cách làm ngời cøu thë ra, hÝt vµo
<b>Hoạt động 2: Giáo viên làm mu(10 ) </b>
GV: Thực hiện mẫu các phơng pháp hô hấp nhân tạo
1. Ph ơng pháp nằm sấp:
GV: - Yêu cầu một HS nằm đúng t thế nạn nhân
Mặt quay một bên, mở đờng hô hấp
- Đặt tay lên cạnh sờn
- Làm động tác đẩy hơi ra, kéo hơi vào, vừa giải thích
2. Ph ong pháp hà hơi thổi ngạt
- Thực hiện phần lấy hơi
- Nhắc nhở các điểm cần chó ý
+ Thỉi qua mịi, gi÷ kÝn måm
+ Thỉi qua mồm, bịt kín mũi
HS: Nêu những chú ý khi sử dụng
GV: Hớng dẫn cách ghi báo cáo thực hành
3. Giáo viên làm động tác xoa bóp tim ngồi lồng ngực
- Đặt chéo 2 bàn tay
- ấn mạnh vào lồng ngực, nhịp nhàng theo nhịp đập cña tim
<b>Hoạt động 3: Học sinh thực hành(15 )</b>’
GV: - Phân công chỗ thực hành
HS: - Kim tra chộo vic chun b dựng
- Phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm
- Nhắc lại các nội dung cần làm
- Tiến hành thực hiện các nội dung
<b>Hot ng 4: Kt thúc thực hành(5 )</b>’
H S: - Ngừng thực hành
- B¸o cáo kết quả
- Kiểm tra, tính điểm chéo lẫn nhau
GV: - Kết luận, cho điểm các nhóm
- Nhận xét chung
IV. <b> Câu hỏi và bài tập</b>:<b> </b>
Chun b, nghiờn cứu đọc trớc bài 36
<b> Vật liệu kĩ thuật ®iÖn</b>
- Học sinh biết đợc loại vật liệu nào là vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, vật liệu dẫn từ
- Hiểu đợc đặc tính và cơng dụng của mỗi loại vật liệu kĩ thuật điện
- Có ý thức bảo vệ các đồ dựng in hp lớ
- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Nghiên cứu bài
- Su tầm mẫu vật theo bài
1. <b>ổ n định tổ chức lớp :(2’) Sĩ số, trực nhật vệ sinh</b>
2 . <b> Kiểm tra bài cũ:</b>
3.
<b> Bµi míi:</b>
<i><b>Các hoạt động dạy v hc</b></i> <i><b>Thi</b></i>
<i><b>gian</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
HS: Đọc mục tiêu bµi
GV:- Khẳng định lại mục tiêu
HS: Tìm hiểu một số thiết bị: Dây dẫn;
bóng đèn; ổ điện; cầu dao...; Nêu tên gọi
<b>Hoạt động 2: H ớng dẫn tìm hiểu phần I</b>
HS: Đọc SGK, trả lời câu hỏi vấn đáp
? Nêu khái niệm
? Nêu đặc tính của vật liệu dẫn điện
? Kể tên các vật liệu dẫn điện
? øng dông tõng lo¹i
GV: - Giải thích khái niệm điện trở suất:
Điện trở suất là đại lợng đặc trng cho sự
cản trở dòng điện của một loại vật liệu
- Cho VD về ứng dụng của vật liệu dẫn
®iƯn
HS:- Nhận biết các mẫu vật đợc làm bằng
vật liệu dẫn điện
GV: NhËn xÐt, kÕt luËn
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu phần</b> II
HS: - Đọc SGK
GV: Gi¶i thÝch, cho VD bổ xung
HS:- Nhận biết vật liệu cách điện trong các
mẫu vật
- Thực hiện yêu cầu tìm hiểu phần II
GV: Gi¶i thÝch vỊ ti thä, hiƯn tợng già
hoá của vật liệu cách điện
12
3 loại chính:
- Vật liệu dẫn điện
- Vật liệu cách điện
- Vật liƯu dÉn tõ
<b>I. VËt liƯu dÉn ®iƯn</b>
- VËt liƯu cho dòng điện chạy qua gọi là
vật liệu dẫn điện
- Vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ:
10-6<sub>10</sub>-8
- Kim loại
+ Vàng bạc: làm vi mạch, linh kiện quý
+ Đồng, nhôm, hợp kim đồng nhôm làm
dây điện, bộ phận dẫn điện trong các
thiết bị điện.
+ Hỵp kim Pheroniken, nicrom khó nóng
chảy, chế tạo dây bàn là, mỏ hàn, bàn là,
bếp điện
<b>II. Vật liệu cách điện</b>
- Không cho dòng điện chạy qua
- Có điện trở suất lớn 108<sub>10</sub>13 <sub></sub><i><sub>m</sub></i>
- Khi đồ dùng điện làm việc, do tác động
của nhiệt độ, chấn động và các tác động
lí hố khác, vật liệu cách điện sẽ bị già
hố
- ở nhiệt độ cho phép, tuổi thọ của vật
liệu cách điện : 10 – 20 năm
- Khi nhiệt độ làm việc quá nhiệt độ cho
phép từ 80 <sub>– 10 </sub>0<sub>C, tuổi thọ của vật liệu</sub>
c¸ch ®iƯn chØ cßn mét nưa
<b>Hoạt động 4: H ớng dẫn tỡm hiu phn</b>
<b>III</b>
HS: Quan sát hình 3.6
GV:- Giảng giải về cấu tạo máy biến áp
- Giải thÝch vÒ tõ trêng
HS: - Kể tên thiết bị điện có cấu tạo tơng tự
- Đọc SGK, nêu đặc tính của vật liệu dẫn
từ, kể tên ứng dụng của các loi vt liu
GV: Cha bi
HS: Đọc phần ghi nhớ
? dùng điện phân thành những loại cơ
bản nào
? Số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện là gì
? Nªu ý nghÜa cđa sè liƯu kÜ tht
12’
10’
6’
<b>III. VËt liƯu dÉn tõ</b>
- Cho đờng sức từ chạy qua
- ThÐp kÜ tht ®iƯn: Anico, Ferit..
- Làm lõi dẫn từ của nam châm điện, lõi
MBA, lõi máy phát điện
<b>V. phõn loi dựng điện</b>
-đồ dùng điện quang
- Đồ dùng điện nhiệt
- Đồ dùng điện cơ
<b>VI. C¸c sè liƯu kÜ tht</b>
1. Các đại lợng định mức
- Điện áp định mức
- công suất định mức
- Dịng điện định mức
2. ý nghÜa cđa sè liÖu kÜ thuËt
-Điện nguồn bằng điện áp định mức
của đồ dùng điện
IV
<b> . C©u hái và bài tập:</b>
HS: Trả lời câu hỏi 1, 2,3 cuối bài
GV: Nhận xét, điều chỉnh
<b>Dặn dò:</b> Chuẩn bị bài 38
<b> </b>
<b>TiÕt 37</b> Ngµy d¹y: 11/3 / 2009
<b> Đồ dùng điện quang- đèn sợi đốt- đèn huỳnh quang</b>
I. <b>Môc tiªu:</b>
- Học sinh hiểu đợc nguyên lý làm việc và cấu tạo của đèn sợi đốt ,đèn huỳnh quang
- Biết đợc các đặc điểm của đèn sợi đốt.
- Có ý thức dùng đèn sợi đốt đúng các nguyên tắc kỹ thuật và tiết kiệm điện năng.
II. <b>Chuẩn bị:</b>
GV: - Nghiên cứu bài, các tài liệu liên quan.
- Tranh vẽ phóng to theo bài: Hình 38.1 38.2
- Mu vt: Đèn sợi đốt , đèn huỳnh quang; Đui đèn: uụi xoỏy, uụi gi
HS: - Tìm hiểu bài
- Mẫu vật nh GV.
III. <b>Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. n nh lớp </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị (5 )</b>’
- Bàn là điện thuộc nhóm điện - nhiệt.
- Quạt điện thuộc nhóm điện - cơ
? Các đại lợng điện định mức ghi trên nhãn đồ dùng điện là gì ?
? Để tránh h hỏng do điện gây ra, khi sử dụng đồ dùng điện cần chú ý gì
<b>3. </b>Bµi míi:
<i>Các hoạt động dạy và học</i> Thời
gian Néi dung c¬ b¶n
HS: Đọc mục tiêu bài
GV: Khẳng định lại
<b>Hoạt động 1: H ớng dẫn tìm hiểu phần</b>
<b>I.</b>
HS: - §äc SGK
7' I. <b>Phõn loi ốn si t</b>.
- Căn cứ vào nguyên lý lµm viƯc
chia thành 3 loại đèn.
- Nêu xuất xứ đèn sợi đốt, đèn
huúnh quang..
+ Đèn sợi đốt
- Nguyên lý đèn điện + Đèn huỳnh quang
- Cơ sở phân loại
- Các loại đèn điện.
+ §Ìn phóng điện (cao áp thủy ngân,
cao áp natri)
GV: Nờu s lợc nguyên lý làm việc của 3
loại đèn.
HS: Quan sát để thấy ứng dụng mỗi loại
đèn hình 38.1
<b>Hoạt động 2: H ớng dẫn tìm hiểu phần</b>
<b>II.</b>
13’ II. <b>ốn si t</b>
1. Cấu tạo: 3 phần
HS: Quan sát tranh hình 38.2
Quan sát mẫu vật
Nờu cu to ốn si t
Tr lời các câu hỏi vấn đáp.
GV: ? Đèn sợi đốt gồm mấy phần
? Kể tên
? Nờu cu to si t
HS: Thực hiện yêu cầu t×m hiĨu:
? Cu to ca sợi đốt - Dây kim loại dạng lò xo xoắn.
GV: Gii thớch vỡ sao phi dựng hp kim
vonfram, dạng lò so xo¾n.
- B»ng vonfram
- Biến đổi điện năng->quang năng
b. <i><b>Bóng thy tinh</b></i>
HS: Quan sát bóng - Thủy tinh chịu nhiệt
GV: Giải thích việc sử dụng khí trơ (khí
trơ: Hầu nh khơng hoạt động hóa học =>
tăng tuổi thọ dây tóc)
- Chøa khÝ tr¬
Bóng sáng
Bóng mờ.
? Nêu u cầu đối với kích thớc bóng.
c. <i>Đi đèn:</i>
HS: Lắp đèn vào ui phự hp kiu, cụng
sut, in ỏp.
- Đồng hoặc sắt tráng kẽm.
đuôi gài
đuôi xoáy
15' 2. <b>Nguyên lý làm việc:</b>
HS: Đọc SGK
Nêu nguyên lý làm việc sau khi thực hiện
yêu cầu tìm hiểu.
- Dũng in chy qua dây tóc -> Dây
tóc nóng lên đến t0<sub> cao -> phát sáng.</sub>
3. <b>Đặc điểm của đèn sợi đốt.</b>
HS: §äc SGK a. Phát ra ánh sáng liên tục.
Nêu đặc điểm của đèn sợi đốt b. Hiệu suất phát quang thấp
GV: Gi¶i thích nguyên nhân hiệu st
ph¸t quang thÊp.
c. Ti thä thÊp
4. <b> Số liệu kỹ thuật</b>
HS: - Trả lời câu hỏi SGK U®m: 127v; 220v
- Đọc số liệu kỹ thuật ghi trên đèn
mẫu vật.
P®m: 15w, 25w, 40w, 60w...300w
- Gi¶i thÝch ý nghÜa. 5. <b>Sư dơng</b>
4. <b>Cđng cè;H íng dÉn vỊ nhµ (5')</b>
HS: đọc ghi nhớ.
Câu hỏi và bài tập
HS: Trả lời cõu hi cui bi.
GV: Gii ỏp.
<b>Dặn dò:</b> Chuẩn bị bài sau "§Ìn hnh quang"
<b>TiÕt 37 Ngày dạy: </b>
<b> Bài 39: Đèn huỳnh quang</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hc sinh hiu c cấu tạo và nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang
- Hiểu đợc các đặc điểm của đèn huỳnh quang.
- Hiểu đợc u nhợc điểm của mỗi loại đèn để lựa chọn hợp lý đèn chiếu sáng trong nhà.
<b>II. ChuÈn bị:</b>
GV: - Nghiên cứu SGK và các tài liệu liªn quan.
- Tranh 39.1, 39.2
- Mẫu vật: Đèn huỳnh quang, ốn compac
HS: Nghiờn cu bi
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
1. ổ<b> n định lớp .</b>
? Sợi đốt làm bằng chất gì. Vì sao sợi đốt là phần tử rất quan trọng của đèn.
? Phát biểu nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt.
? Nêu đặc điểm của đèn sợi đốt.
<b>3. </b>Bµi míi:
<b>Các hoạt động dạy v hc</b> <b>Thi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
HS: c mc tiờu
GV: - Khẳng định lại
- Giới thiệu: Đèn huỳnh quang
có nhiều loại, trong đó đèn
huỳnh quang và đèn com pac
đ-ợc sử dụng nhiều nhất.
<b>Hoạt động 1: H ớng dẫn tỡm</b>
<b>hiu phn I.</b>
III. <b>Đèn ống huỳnh quang.</b>
<b>1.Cấu tạo:</b>
HS: Đọc SGK - ống thủy tinh
Nghiên cứu mẫu vật - Hai điện cực
Quan sát hình 39.1
=> Nờu tờn, cu to cỏc b phận
của đèn huỳnh quang.
8’
a. è ng thñy tinh
HS: Quan sát kỹ ống thủy tinh,
nêu cấu tạo. Thực hiện yêu cầu
tìm hiểu.
- Chiều dài: 0,3m - 2,4m
- Mặt trong phủ lớp bột huỳnh quang
- Chứa hơi thủy ngân và khí trơ
GV: Giải thích: Lớp bột huỳnh
quang cú tỏc dng làm đèn phát
sáng khi bị tia tử ngoại tỏc
ng.
b. Điện cực
HS: Quan sát hình vẽ 39.4 - Dây vonfram
=> Nêu cấu tạo của điện cực. - Dạng lò xo xo¾n.
- Nối ra ngồi qua chân đèn.
2. <b>Ngun lý lm vic:</b>
GV:Đóng điện HS quan sát->
Giải thích về nguyên lý làm
việc.
(SGK/137)
<b>3. c điểm của đèn ống huỳnh quang:</b>
- Xem lại bài đèn sợi đốt.
=> So sánh, nêu đặc điểm
của đèn ống huỳnh quang.
b. Hiệu suất phát quang cao hơn đèn sợi
đốt.
c. Ti thä: 8000 giê.
GV: Gi¶i thÝch nguyên nhân của
hiện tợng nhấp nháy, mồi phóng
điện
d. Mồi phóng ®iÖn.
<b>4. Sè liÖu kü thuËt</b>
HS: Quan sát mẫu vật, đọc s
liu k thut.
Uđm : 127V, 220V
- Chiều dài èng:
0,6m => P®m: 18w,20w
1,2 m=> P®m: 36w, 40w
HS: Đọc SGK, căn cø kinh
nghiệm bản thân => Nêu cách
sử dụng đèn huỳnh quang.
<b>5. Sư dơng:</b>
- Thờng xun lau chùi để phát sáng tốt.
<b>Hoạt động 3: H ớng dẫn tìm</b>
<b>hiểu phần II.</b>
12' <b>IV. §Ìn compac hnh quang</b>.
HS: - Quan sát mẫu vật - Chắn lu đặt trong đi đèn.
- §äc SGK
- So sánh điểm khác đèn
huỳnh quang với đèn com pac.
- Hiệu suất phát quang gấp bốn lần đèn sợi
đốt.
<b>V. So sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh</b>
<b>quang.</b>
HS: Thực hiện yêu cầu tìm hiểu - ốn si t: khụng cn chn lu
Chữa bài ánh sáng liên tục
GV: Nhận xét kết luận Không tiết kiệm điện năng
Ti thä thÊp.
- §Ìn hnh quang: tiÕt kiƯm, ti thä cao.
HS: §äc ghi nhí.
HS: - §äc "Cã thĨ em cha biÕt"
So sánh u nhợc điểm của đèn sợi đốt và đèn
huỳnh quang
4. <b>Củng cố;H ớng dẫn về nhà (3 )</b>
HS: c ghi nh.
Câu hỏi và bài tập
GV: Giải đáp.
<b>Dặn dò:</b> Chuẩn bị bài sau " Thực hành đèn huỳnh quang"
- H thng hoỏ cỏc kiến thức đã học ở phần vẽ kĩ thuật, cơ khí.
- Có thái độ học tập tích cực hệ thống hoỏ kin thc bi hc
- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liªn quan
- Sơ đồ tóm tắt hệ thống hố các kiến thức đã học phần vẽ kĩ thuật và phần cơ khí.
- Câu hỏi và Đáp án
<i><b>+ §èi víi häc sinh:</b></i>
- Nghiên cứu bài ôn tập phần vẽ kĩ thuật và phần cơ khí
<b>2 . KiĨm tra bµi cị:</b> KÕt hợp trong quá trình ôn tập (5)
<b>3. Bài mới: Bài «n tËp</b>
<b>Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức(16 )</b>’
GV: Treo bảng phụ hệ thống hoá kiến thức phần vẽ kĩ thuật và phần cơ khí.
- Đặt câu hỏi vấn ỏp tỡm hiu bng h thng
HS: Lần lợt trả lêi
GV: NhËn xÐt, bæ xung
? Phần cơ khí gồm những nội dung cơ bản nào?
? Vẽ sơ đồ trình bày tóm tắt về các vật liệu cơ khớ
? Nội dung chính của phần dụng cụ và phơng pháp gia công cơ khí
? Dụng cụ ngành cơ khí gồm những dụng cụ nào
? Có những phơng pháp gia công nào
? Nhng vn ca ni dung chi tit máy và lắp ghép
? Kể tên các loại mối ghép tháo đợc và không tháo đợc, các loại khớp động
<b>Hoạt động 2: H ớng dẫn trả lời câu hỏi ôn tp (23 )</b>
<b>Câu 1</b>:<b> </b> Các yếu tố làm căn cứ chọn vật liệu cho một số sản phẩm cơ khí
- Hoá tính
- Lý tính
- Tính công nghệ
<b>Câu 2: </b>Dấu hiệu nhận biết vật liệu cơ khí
- Màu sắc
- Cơ tính
- Trọng lợng riêng
- Lý tính
<b>Câu 3: </b>Phạm vi ứng dụng của các phơng pháp gia công kim loại
- Dũa kim loại
- Ca kim loại
- Khoan
<b>Câu 4: S</b>ơ đồ phân loại các mối ghép, khớp ni
V theo s h thng kin thc
GV: Nêu các phơng án, u nhợc điểm
HS: Chọn phơng án mà mình cho là tối u
GV: Vẽ biểu diễn VD 1 phơng án, nêu ứng dụng
<b>IV.Tổng kết ,dặn dò về nhà:1</b>
- Hệ thống hố các kiến thức đã học ở phần cơ khí,điện
- Có thái độ học tập tích cực hệ thống hố kin thc bi hc
- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Sơ đồ tóm tắt hệ thống hố các kiến thức phần cơ khí ,điện đã học
- Câu hỏi v ỏp ỏn
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Nghiên cứu bài ôn tập phần cơ khí , điện
<b>B. KiÓm tra bài cũ:</b> Kết hợp trong quá trình ôn tập (5)
<b>C.Bài mới: Bài ôn tập</b>
<b>Hot ng 1: H thng hoỏ kin thức</b>
GV: Treo bảng phụ hệ thống hoá kiến thức phần cơ khí,điện .
- Đặt câu hỏi vấn đáp tìm hiu bng h thng
HS: Lần lợt trả lời
GV: Nhận xÐt, bæ xung
<b>Hoạt động 2: Câu hỏi và bài tập</b>
1. Tại sao máy và thiết bị máy cần phải truyền chuyển động?
Trong máy cần truyền chuyển động vì :
- Động cơ và bộ phận công tác thờng đặt xa nhau
- Tốc độ của các bộ phận thờng khác nhau
- Cần truyền chuyển động từ một động cơ đến nhiều bộ phận khác nhau của máy.
2. Lập cơng thức tính tỉ số truyền của bộ truyền chuyển động?
3. Nêu cấu tạo nguyên lí làm việc và ứng dụng của cơ cấu tay quay con trợt.
* Cấu tạo : - Tay quay, Thanh truyền, con trợt,giá đỡ.
* Nguyên lí làm việc: khi tay quay quay quanh trục thanh truyền chuyển động tròn làm
con trợt chuyển động tịnh tiến trên giá đỡ .
* ứng dụng : Máy khâu đạp chân, máy ca gỗ, ơ tơ...
4. Nªu những điểm giống nhau và khác nhau của cơ cấu tay quay con trợt, bánh răng
thanh răng.
* Khác nhau : Cơ cấu bánh răng thanh răng có thể biến đổi chuyển động quay đều của
banh răng thành chuyển động tịnh tiến đều của thanh răng và ngợc lại, còn trong cơ cấu
tay quay con trợt khi tay quay quay đều con trợt tịnh tiến không đều.
5.Điện năng có vai trị gì trong sản xuất và đời sống?
* Nguồn động lực cho các máy( vd động cơ điện của nhà máy cơ khí,trạm bơm nơng
nghiệp , tàu hoả; Trong các đồ dùng điện nh quạt điện, máy bơm nớc, máy giặt....
Nguồn năng lợng cho các thiết bị nh nhà máy luyện kim, hoá chất, các thiết bị y tế...
* Tạo điều kiện để phát triển tự động hoá và nâng cao đời sống con ngời nh tự động hố ở
các xí nghiệp, đồ điện tử, inte net....
GV ph©n các nhóm thảo luận câu hỏi
GV Bỗ sung
GV có thể ra thêm một số câu khác
<b>D. Tổng kết bài học</b>
GV hệ thống lại những kiến thức cơ bản, Nhawc nhở học sinh về nhà ôn để tiết sau kiểm
tra 45 phút
- Kiểm tra việc nắm kiến thức vẽ kĩ thuật và c¬ khÝ
- Hồn thiện kĩ năng làm bài kiểm tra theo phơng pháp trắc nghiệm
- Có thái độ tích cực, tự giác khi làm bài kiểm tra
- bi, ỏp ỏn, biu điểm thống nhất theo nhóm cơng nghệ của huyện
<i><b>+ §èi với học sinh:</b></i>
- Ôn tập toàn bộ phần I và II phần đầu kĩ thuật điện
<b>2 . KiĨm tra viƯc chn bÞ</b>
<b>3. KiĨm tra</b>
Hoạt động 3: Thực hiện tiết kiểm tra
HS: Làm bài
GV: Theo dâi viÖc thùc hiƯn néi quy giê kiĨm tra
<b>TiÕt 38</b>
<b>Bài 40: Thực hành</b>
<b>đèn ống huỳnh quang</b>
<b>Ngµy dạy:16\ 3\ 2009</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hc sinh bit c cu tạo của đèn ống huỳnh quang, chắn lu, tắc te.
- Hiểu đợc nguyên lý làm việc và cách sử dụng đèn ống huỳnh quang.
- Có ý thức tuân thủ các qui định về an tồn điện.
<b>II. Chn bÞ:</b>
GV: - Nghiên cứu SGK, tài liệu liên quan.
- Nguồn điện 220V.
- Bộ đèn ống huỳnh quang, chắn lu, tắc te.
- Dụng cụ, thiết bị tháo, lắp, nối dây dẫn.
- Dây dẫn.
HS: - Chuẩn bị trớc báo cáo thực hành theo mẫu SGK.
<b>III. TiÕn tr×nh:</b>
1. ổ<b> n định trật tự </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>’
? Phát biểu nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang.
? Nêu đặc điểm của đèn huỳnh quang.
? Vì sao ngời ta thờng dùng đèn huỳnh quang để chiếu sáng ở nhà, công sở, nh mỏy.
<b>3. Thực hành:</b>
HS: Đọc mục tiêu bµi.
GV: Khẳng định lại rõ từng mục tiêu.
HS: - Đọc ni dung bi.
=> Nêu các nội dung cần thực hiện trong bµi thùc hµnh.
- Trả lời câu hỏi vấn đáp để hiểu đợc cách thực hiện từng nội dung.
HS: Tr¶ lời các câu hỏi SGK -> ghi nhớ -> ghi vào mục 3 báo cáo thực hành.
GV: - Chia nhãm: 1 bµn (4 häc sinh/nhãm).
- Phát đồ dùng, dụng cụ.
*GV: <b>Nhắc nhở an toàn thực hành</b>
+Làm việc theo qui trình, khơng tuỳ tiện thử điện , đảm bảo an toàn điện
+Đảm bảo kỉ luật, trật tự
+Đảm bảo an toàn cá nhân, an toàn lớp học, bảo vệ cơ sở vật chất, khi sử dụng các đồ vật phải
cẩn thận không làm rơi, để mạnh
<b>Hoạt động 2 .GV thực hiện mẫu </b>–<b> HS quan sát theo dõi (11 ) </b>’
GV: Hớng dẫn thực hiện nội dung 1: - Quan sát trên bộ đèn.
? Néi dung 2:
GV: Giới thiệu cấu tạo, chức năng, nguyên lý làm việc của: Chắn lu, tắc te.
HS: Ghi nhớ để viết vào bảng mục 2.
? Nội dung 3:
HS: quan sát sơ đồ 40.1
GV: Giới thiệu nguyên lý hoạt động của mạch đèn hunh quang;
úng in, HS quan sỏt hin tng
<b>Hoạt Động 3: Học sinh thực hành, GV theo dõi nhắc nhở(15 )</b>
HS: - Nhắc lại các nội dung cần làm.
- Thực hiện bài thực hành: + Ghi báo cáo mục 1, 2, 3
+ Nối mạch điện
+ Quan sát hiện tợng -> ghi mơc 4
GV: Theo dâi, n n¾n.
<b>Hoạt động 4: Kết thúc thực hành; tổng kết, nhận xét(6 )</b>’
HS: - Ngừng làm thực hành
- KiĨm tra chÐo c¸c nhãm
- B¸o cáo kết quả
GV: Cùng học sinh cho điểm 2 nhóm.
HS: Dọn dẹp chỗ thực hành, trở về vị trí cũ.
GV: Nhận xét chung.
Thu báo cáo thực hành
<b>Hot ng 5: Dn dũ (1 )</b> :
Chuẩn bị bài sau: Đồ dùng điện nhiệt , bàn là điện
<b>Tiết 39</b>
<b> </b> <b>Ngày dạy: 17/3/2009</b>
<b> đồ dùng điện </b>–<b>nhiệt. bàn là điện</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Học sinh hiểu đợc nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện, nhiệt.
- Biết đợc nguyên lý làm việc, cấu tạo, cách sử dụng bàn là; Bếp điện, nồi cơm điện.
- Có ý thức sử dụng bàn là, nồi cơm điện đúng các ngun tắc kỹ thuật và an tồn.
<b>II. Chn bÞ:</b>
GV: - Nghiên cứu SGK và các tài liệu liên quan.
- Tranh vẽ
- Mẫu vật: Bàn là, nồi cơm điện
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
1. <b>n nh </b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ(3 )</b> : Trả bài thực hành.
<b>3. </b>Bµi míi:
<i><b>Các hoạt động dạy và học</b></i> Thời
gian <b>Néi dung cơ bản</b>
HS: Đọc mục tiêu bài
GV: Khng nh li mc tiêu theo hớng dẫn
mới
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu phần I</b> 15’ I<b>. Đồ dùng loại điện - nhiệt.</b>
HS: K tờn dựng loi in-nhit
GV: Điều chỉnh 1. <b>Nguyên lý làm việc</b>
HS: - Đọc SGK
- Nêu nguyên lý làm việc.
- Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện
chạy trong dây dẫn: Điện năng -> nhiệt
năng.
- Dõy t núng lm bng dõy in trở.
? Năng lợng đầu vào và năng lợng đầu ra
của đồ dùng điện nhiệt là gì.
2. <b>Dây đốt nóng</b>: làm bằng dõy in
tr.
G: Giải thích khái niệm ®iƯn tư
(là đại lợng đặc trng cho sự cản trở dòng
điện của vật liệu)
a,Điện trở ca dõy t núng
HS: - Đọc SGK
- Viết công thức tính điện trở.
- Giải thích ý nghĩa các ký hiệu trong công
thức.
- Căn cứ công thức nêu các yếu tố phơ thc
cđa ®iƯn trë.
R = <i><sub>s</sub>l</i>
R: ®iƯn trë ()
<sub>: điện trở suất (</sub><sub></sub><sub>m)</sub>
l: chiều dài dây
s: tiết diện d©y.
HS: Đọc SGK b. Các yêu cầu kỹ thuật của dây đốt
nãng.
cu k thut ca dõy đốt nóng.
- Làm bằng vật liệu có điện trở suất lớn.
- Chịu đợc nhiệt độ cao.
niken - crom:
nicrom 10000<sub>c -> 1100</sub>0<sub>C.</sub>
phero-crom: 8500<sub>C. </sub>
<sub>= 1,3.10</sub>-6<sub>(</sub><sub></sub><sub>m)</sub>
<b>Hoạt động 3: H ớng dẫn tìm hiểu phần II. </b>
HS:-Quan sát tranh phóng to hình 41.1
Quan sát mẫu vật.
10 II. <b>Bàn là điện</b>
1. <b>Cu to</b>: dây đốt nóng
v
-> Nêu tên các bộ phận của bàn là.
a. Dõy đốt nóng
? Vật liệu làm dây đốt nóng. - Nicrom
? Vị trí của dây đốt nóng.
GV: Giải thích ống chứa dõy t núng
- Đặt trong ống hoặc rÃnh bàn là, cách
điện với vỏ.
bng mica hay t chu nhit. b. V bn l:
HS: Thực hiện yêu cầu tìm hiểu.
2. <b>Nguyên lý làm việc:</b>
HS: Nêu ý kiến của mình về nguyên lý làm
việc của bàn là.
- Đọc SGK -> điều chỉnh lại.
- Dịng điện qua dây đốt nóng -> dây
đốt nóng tỏa nhiệt, nhiệt này tích vào
đế bàn là.
? Nhiệt năng là năng lợng đầu vào hay đầu
ra của bàn là điện và đợc sử dụng để làm gì.
3<b>. C¸c sè liƯu kü tht:</b>
HS: Nªu sè liƯu kÜ tht theo SGK. Uđm: 127V; 220V
Pm: 300w n 1000w
4. <b>S dng:</b>
HS: Nêu công dụng của bàn là ? - Usd = Uđm
-> Cách sử dụng cho phù hợp. - Không để trực tiếp xuống bàn.
- Nhiệt độ phù hợp với tải.
<b>Hoạt động 3;H ớng dẫn tìm hiểu nồi cơm </b>
<b>điện</b>
<b>III. Nåi c¬m điện</b>
HS: Quan sát nồi cơm điện 15' 1<b>. Cấu tạo</b>
- Quan sát hình 42.2 a. Vỏ: 2 lớp giữa có lớp bông thủy tinh
cách nhiệt.
-> Nêu cấu tạo b. Soong: Hỵp kim nh«m phđ 1 líp
chèng dính.
- Thực hiện yêu cầu tìm hiểu
GV: Gii ỏp: ớt mất nhiệt-> tiết kiệm điện.
? Chức năng dây đốt nóng phụ - Chính: Nấu
- Phơ: Gi÷ Êm, gắn vào thành nồi
Đúc kín trong ống sắt hoặc mâm nhôm.
? Kể tên các bộ phận phụ, nêu chức năng
2. <b>Số liệu kỹ thuật</b>
HS: Đọc các số liệu kỹ thuật ghi trên nồi
cơm điện, giải thích ý nghĩa.
Uđm: 127V; 220V
Pđm: 400w 1000w
GV: Giải thích bổ xung Dung tÝch soong: 0,75l 2,5l
3. <b>Sư dơng</b>
? ở gia đình, em thờng sử dụng nồi cm
in nh th no.
- Đúng Uđm
- Giữ khô r¸o
<b>Hoạt động 4 : Củng cố; H ớng dẫn về nhà</b> (5’)
HS: Đọc phần "ghi nhớ"; có thể em cha biết.
HS: Trả lời câu hỏi cuối bài. Chuẩn bị bài đồ dùng loại điện cơ - quạt in
GV: Nhn xột b xung.
- <b>Dặn dò</b>: Chuẩn bị bài thực hành.
Bài 43.Thực hành: Bàn là điện; Nồi cơm điện
<b>Bài 43: Thực hành</b>
<b>Bàn là điện </b><b> nồi cơm ®iƯn</b>
- Học sinh biết đợc cấu tạo và chức năng các bộ phận của bàn là điện, bếp điện và nồi cơm
điện
- Hiểu đợc các số liệu kĩ thuật
- Sử dụng đợc các đồ dùng điện - nhiệt đúng yêu cầu kĩ thuật và đảm bảo an toàn
- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Nguồn điện 220V
- Bút thử điện, đồng hồ vạn năng
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Nghiên cứu bài
- Chuẩn bị trớc báo cáo thực hành
2 <b>. KiĨm tra bµi cị:(5 )</b>’
+Dựa vào nguyên lí chung của đồ dùng loại điện - nhiệt, nêu nguyên lí làm việc của bàn là
điện, nồi cơm điện
+ Hãy so sánh công suất, cách đặt và chức năng của dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ
của nồi cơm điện
3. <b>Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1: Xác định mục tiêu, nội dung, chuẩn bị; Phân cơng vị trí thực hành(7 )</b>’
HS: Đọc mục tiêu bài
GV: Khng nh li
HS:Tìm hiểu phần chuẩn bị
GV:Phõn cụng v trớ, và phân đồ dùng thực hành
HS: Nhận đồ và thực hành theo nhóm đợc phân cơng; 6 HS mt nhúm
<b>*GV: Nhắc nhở an toàn thực hành</b>
+Lm vic theo qui trình, khơng tuỳ tiện thử điện , đảm bảo an toàn điện
+Đảm bảo kỉ luật, trật tự
+Đảm bảo an toàn cá nhân, an toàn lớp học, bảo vệ cơ sở vật chất, khi sử dụng các đồ vật phải
cẩn thận không làm rơi, để mạnh
<b>Hoạt động 2 .GV thực hiện mẫu </b>–<b> HS quan sát theo dõi (11 ) </b>’
HS: Đọc SGK, nêu nội dung và trình tự thực hành
GV: Híng dÉn c¸ch thùc hiƯn néi dung bµi
<b>Nội dung 1:</b> - Đọc số liệu kĩ thuật trên các đồ dùng
- Ghi số liệu kĩ thuật, giải thớch ý ngha
GV: Đọc và giải thích ví dụ 1 số liệu
<b>Nội dung 2:</b> - Quan sát, tìm hiểu cấu tạo và chức năng của các bộ phận
- Ghi tên, chức năng vào mục 2
- Xem li tờn cỏc b phận trong phần lí thuyết, xác định trên vật thật
GV: Nêu tên, chức năng 1 bộ phận làm VD
Nêu các chú ý khi sử dụng
- Kiểm tra an toàn bằng bút thử điện
- Kiểm tra bên ngoµi
- Kiểm tra thơng mạch điện và cách điện
GV: Kiểm tra thử 1 đồ dùng và kết luận
<b>Hoạt động 3: HS Thực hành; GV theo dõi nhắc nhở(17 )</b>’
HS – Thảo luận; Thực hiện lần lợt từng nội dung
Ghi báo cáo
GV: Theo dõi, uốn nắn
<b>Hot ng 4: Tổng kết, đánh giá bài thực hành(4 )</b>’
HS: - Ngừng lm bi
- Kiểm tra chéo
- Báo cáo kết quả
GV: Cựng HS nhận xét, đánh giá, cho điểm 1 nhóm
HS: Căn cứ vào nhận xét mẫu tự đánh giá bài của nhóm
- Nộp báo cáo, thu dọn chỗ thực hành
GV: NhËn xét chung
<b>5.Dặn dò</b> (1) Chuẩn bị bài sau:
Bài 44. Đồ dùng loại điện - cơ. Quạt điện, máy bơm nớc
<b>quạt điện - máy bơm nớc</b>
- Học sinh hiểu đợc cấu tạo, ngun lí làm việc và cách sử dụng của động cơ điện một pha
- Hiểu đợc nguyên lí làm việc và cách sử dụng quạt điện, máy bơm nớc
-Có ý thức sử dụng quạt điện, máy bơm nớc ở gia đình an tồn, ỳng k thut
- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Tranh vÏ phãng to h×nh 44.1- 44.7 SGK
- MÉu vËt: Quạt điện, máy bơm nớc
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Nghiên cøu bµi
- Tìm hiểu đồ dùng loại điện cơ trong gia đình
2 <b>. Kiểm tra bài cũ:(3 )</b> Trả bµi thùc hµnh
3<b>. Bµi míi:</b>
<b>Các hoạt động dạy và học</b> <b>Thi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
HS: Đọc mục tiêu bài
GV: Khng định lại mục tiêu
HS: Đọc giới thiệu bài
<b>Hoạt động 1: H ớng dẫn tìm hiểu phần I</b>
HS: §äc SGK
- Quan sát hình 44.1
- K tờn cỏc b phn chớnh ca động cơ
điện
GV: - Cho HS quan s¸t c¸c l¸ thÐp Stato
- Ghép các lá thép thành Stato
HS:- Nhận xét cấu tạo
- Đọc SGK
- Nêu cấu tạo cuộn dây
GV: Nờu chỳ ý mở rộng với động cơ công
suất nhỏ, động cơ cụng sut ln
15 <b>I. Động cơ điện một pha</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
- Stato (Phần tĩnh)
- Rôto (Phần quay)
<b>a. Stato</b>
- Lừi thộp: Ghép bằng các lá thép kĩ thuật
điện hình trụ rỗng, có cực để quấn dõy
in t
HS: Quan sát hình 44.2
- Quan sát mẫu vật, chỉ cấu tạo trên mẫu
vật
HS: Nh li nguyờn lớ ca dựng điện
-nhiệt
- Nêu nguyên lí đồ dùng điện-cơ theo ý
hiu
- Đọc SGK
- Nhắc lại nguyên lí
GV: Giải thích, cho VD về tác dụng từ của
dòng điện
HS: Thực hiện câu hỏi tìm hiểu
(Điện năng thành cơ năng chạy các máy
công tác)
HS: c s liệu kĩ thuật ghi trên động cơ,
giải thích ý nghĩa
HS: §äc phÇn sư dơng
? Tác dụng của động cơ điện
? Các chú ý khi sử dụng động cơ điện
<b>Hoạt động 3: H ớng dẫn tìm hiểu phần II</b>
HS: Quan sát quạt điện ở 3 trạng thái
- Nguyên vẹn, đứng yên
- Đang chạy
- ĐÃ bị tháo rời
? Nhận xét, cấu tạo
HS: Đọc SGK, tìm hiểu H44.4
- Nêu nguyên lí làm việc
- Trả lời câu hỏi SGK
GV: bổ sung
HS: Quan sát hình 44.5 và 44.6
Nêu cấu tạo ngoài của quạt điện
<b>Hot ng 4: H ớng dẫn tìm hiểu phần </b>
12’
<b>b. R«to</b>
- Lâi thép
- Dây quấn
<b>2. Nguyên lí làm việc</b>
(SGK)
3.
<b> Sè liƯu kÜ tht:</b>
U®m, P®m
4.
<b> Sư dơng :</b>
- Đúng Uđm
- Khụng quỏ ti
- Kim tra, tra dầu mỡ định kì
- Đặt chắc chắn ở chỗ sạch, khơ
- Kiểm tra trớc khi dùng
II.
<b> Qu¹t điện:</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
- Động cơ điện
- Cỏnh qut: Lp vi trục đợc làm bằng
nhựa hoặc kim loại
- Líi b¶o vƯ
- iu chnh tc ..vv
<b>2. Nguyên lí làm việc</b>
Động cơ điện quay, cánh quạt quay gió
mát
<b>3. Sử dụng</b>
<b>III</b>
HS:- Đọc SGK
- Tìm điểm giống và khác nhau về cấu tạo,
nguyên lí làm việc và cách sử dụng máy
bơm nớc so với quạt điện
10
<b>III. Máy bơm n ớc </b>
<b>1. Cấu tạo</b>
1.Động cơ; 2.Bng b¬m; 3.Cưa hút;
4.Cửa xả
<b>2. Nguyên lí làm việc</b>
<b>3. Sử dụng (SGK/155) </b>
<b>Hoạt động : Củng cố, h ớng đẫn về nhà(5 )</b>
Trả lời câu hỏi SGK/155
GV:- Hớng dẫn HS trả lời câu hỏi cuối bài
- <b>Dặn dò:</b> Chuẩn bị bài 45: Thực hành Quạt điện
- Hc sinh bit c cu to và chức năng của quạt điện
- Hiểu đợc các số liệu kĩ thuật
- Sử dụng đợc quạt điện đúng yêu cầu kĩ thuật và đảm bảo an tồn
- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Nguồn điện 220V
- Quạt điện
- Bút thử điện, dụng cụ tháo lắp
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Nghiên cứu bài
<b> 1. ổ n định tổ chức lớp</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ:(5 ) </b>’
Động cơ điện đợc sử dụng để làm gì? Em hãy nêu các ứng dụng của động cơ điện
Hãy nêu tên, chức năng các bộ phận chính của quạt điện và máy bơm nớc
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu mục tiêu; chuẩn bị; Phân cơng vị trí thực hành (7 )</b>’
HS: Đọc mục tiêu bài
PhÇn chn bÞ theo SGK/156
GV: Phân cơng nhóm và đồ dùng theo nhúm
<b>*GV: Nhắc nhở an toàn thực hành</b>
+Lm vic theo qui trình, khơng tuỳ tiện thử điện , đảm bảo an toàn điện
+Bảo vệ cơ sở vật chất, khi sử dụng các đồ vật phải cẩn thận không làm rơi, mnh, t
ỳng chiu, phng ca ng h
+Đảm bảo kỉ luật, trật tự
+Đảm bảo an toàn cá nhân, an toµn líp häc
<b>Hoạt động 2: GV thực hiện mẫu HS quan sát theo dõi (12 )</b>— ’
HS: Đọc SGK, nêu nội dung và trình tự thực hành
GV: Híng dÉn cách thực hiện nội dung bài
<b>Ni dung 1:</b> - c số liệu kĩ thuật trên động cơ
- Ghi số liệu k thut, gii thớch ý ngha
GV: Đọc và giải thích vÝ dơ 1 sè liƯu
<b>Néi dung 2:</b> - Quan s¸t, tìm hiểu cấu tạo và chức năng của các bộ phận
- Ghi tên, chức năng vào mục 2
Trớc khi cho quạt điện làm việc cần làm gì?
- Trả lời câu hỏi về an toàn sử dụng quạt điện
- Quan sát, tìm hiểu cách sử dụng
- Kim tra về cơ: Dùng tay quay cánh quạt để thử độ trơn
- Kiểm tra thông mạch, cách điện bằng đồng hồ vạn năng
- Ghi kết quả kiểm tra vào mục 3
<b>Nội dung 3:</b> Đóng điện cho quạt làm việc
- Điều chỉnh tốc độ
- Thay đổi hớng gió
- Theo dõi tiếng n
- Ghi vào mục 4 báo cáo thực hành
<b>Hot ng 3: HS Thực hành GV theo dõi giúp đỡ(15 )</b>— ’
GV: Theo dâi, uèn n¾n
<b>Hoạt động 4: Tổng kết, đánh giá thực hành (5 )</b>’
HS: - Ngừng lm bi
- Kiểm tra chéo
- Báo cáo kết quả
GV: Cựng HS nhận xét, đánh giá, cho điểm 1 nhóm
HS: Căn cứ vào nhận xét mẫu; tự đánh giá bài của nhóm
- Nộp báo cáo, thu dọn chỗ thực hành
GV: NhËn xét chung
Chuẩn bị bài sau: Máy biến áp một pha
<b>4. Dặn dò</b>: Hoàn thành bài theo vở bài tập
<b>Bài 46: máy biến áp một pha</b>
- Học sinh hiểu đợc cấu tạo, nguyên lí làm việc của máy biến áp một pha
- Hiểu đợc chức năng và cách sử dụng máy biến áp mt pha
- Có ý thức tuân thủ các nguyên tắc an toàn khi sử dụng máy biến áp một pha
- Mẫu vật: Máy biến áp
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Nghiên cứu bài
- Tỡm hiu v mỏy bin ỏp s dụng trong gia đình
<b>2 . KiĨm tra bµi cị:(3 )</b>’ Trả bài thực hành
<b>3. </b>Bài mới:
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Thi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
HS: Đọc mục tiêu bài
Đọc giới thiệu bài
GV: Nêu chức năng của máy
biến ¸p?
<b>Hoạt động 1: H ớng dẫn tìm</b>
HS: §äc SGK/158
- Quan sát hình 46.1
Mô tả phần bên ngoài của
máy biến áp
GV: Giải thích chức năng của
các bộ phận
Phần phụ: - Đồng hồ điện
- ổ điện
- áp tô mát
HS:- Quan sát hình 46.2
GV: HÃy kể tên các bộ phận
chính của MBA
? VËt liƯu lµm lâi
? Cách ghép thành lõi thép
? Chức năng của lõi thép
GV: Cho HS quan sát mẫu vật
- Giải thích sự cần thiết phải
ghép lõi thép chứ không đúc
thành khối (Tránh dòng Fuco)
HS: Quan sát hình 46.3, đọc
15’
MBA một pha là thiết bị dùng để biến đổi điện áp
của dòng điện xoay chiều một pha
<b>1. Cấu tạo</b>
a. Lõi thép
- Ghép bằng các lá thép kĩ thuật điện cách điện với
nhau
- Dựng dn t cho các MBA
b. Dây quấn
1 2 3
1.D©y quÊn sơ cấp; 2.Lõi thép; 3.Dây quấn thứ cấp
- Bằng dây điện từ
- Quấn quanh lõi thép
- Dây quấn sơ cấp:
+ Nối với nguồn điện, có điện áp là U1 và số vòng
dây là N1
- Dây quấn thứ cấp:
+ Lấy điện ra, có điện áp là U2 và số vòng dây là N2
U
1 N1 N2
U
- Xỏc nh dây quấn sơ cấp và
dây quấn thức cấp trên mẫu
vật
G: Giải thích sơ đồ mạch điện
hình 46.4
<b>Hoạt động 2: H ng dn tỡm</b>
<b>hiu phn 2</b>
HS: Quan sát hình 46.3
GV: Gii thớch nguyờn lớ lm
vic trờn s
HS: Căn cứ công thức 1 suy ra
công thức 2
? Máy tăng áp
? Máy giảm áp
HS: Dùng bút chì, thực hiện
yêu cầu tìm hiểu
? gi U2 khụng i khi U1
tăng ta phải tăng hay giảm số
vòng dây N1
<b>Hot ng 3: H ng dn tỡm</b>
<b>hiu phn 3</b>
HS:- Đọc các số liệu kĩ thuật
ghi trên m¸y biÕn ¸p
- Giải thích các số liệu kĩ
thuật đó
GV: NhËn xÐt, kÕt luËn
<b>Hoạt động 4: H ớng dn tỡm</b>
<b>hiu phn 4 </b>
HS: - Đọc SGK. nêu các chú
ý khi sử dụng
GV: Giải thích
10
7
8
<b>2. Nguyên lí làm việc</b>
- Đa điện áp U1 vào dây quấn sơ cấp, trong dây quấn
sơ cấp có dòng điện, nhờ cảm ứng điện từ giữa dây
quấn sơ cấp và thứ cấp, điện áp lấy ra ở 2 đầu dây thứ
cấp là U2
U1/U2 = N1/N2 = k
k: HƯ sè cđa m¸y biến áp
U2> U1 là máy biến áp tăng
áp
U2< U1 là máy biến áp
giảm áp
<b>3. Các số liệu kĩ thuật</b>
Công suất định mức: Pđm (VA, KVA)
Điện áp định mức: Uđm ( V, KV)
Dòng điện định mức: Iđm ( A, KA )
<b>4. Sư dơng</b>
- Usd U®m
- Psd < P®m
<b>4. Cđng cè, tỉng kÕt; H ớng dẫn về nhà(5 )</b>
HS: Đọc phần ghi nhớ; Đọc phần có thể em cha biết
GV: Hớng dẫn HS thực hiện bài tập 1; 2/161 trả lời câu hỏi cuối bài
<b>Dặn dò:</b> -Tìm hiểu trớc bài 47, chuẩn bị báo cáo; - Làm bài tập 3/161
<i>H</i>
<i> ớng dẫn</i>: áp dụng c«ng thøc tÝnh N2 = U2 . N1/ U1
<b>Bài 47: Thực hành</b>
<b>Máy biến áp một pha</b>
- Học sinh hiểu đợc cấu tạo, nguyên lí làm việc của máy biến áp một pha
- Hiểu đợc các số liệu kĩ thuật máy biến áp một pha
- Sử dụng đợc máy biến áp đúng yêu cầu kĩ thuật và đảm bảo an toàn
- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Mu vt: Mỏy bin áp, đèn sợi đốt, ampekế, đồng hồ vạn năng
- Sơ đồ mạch điện; thực hành máy biến áp
<i><b>+ §èi với học sinh:</b></i>
- Nghiên cứu bài
- Báo cáo thực hành
<b>2 . KiÓm tra bài cũ:(3 ) </b>
HÃy mô tả cấu tạo của máy biến áp một pha; Nêu nguyên lí làm việc của máy biến áp một
pha?
<b>3. Bài mới</b>: <b> </b>
<b>Hot động 1: Xác định mục tiêu; nội dung; chuẩn bị; Phân cơng vị trí và đồ dùng dụng </b>
<b>cụ thực hnh (7 )</b>
HS: Đọc mục tiêu bài; Khâu chuẩ bị theo yêu cầu SGK/
GV: Nhn mnh li mc tiờu v giới thiệu đồng hồ vạn năng, dụng cụ...
GV: Híng dÉn cách thực hiện nội dung bài
GV: Chia nhóm
<b>*GV: Nhắc nhở an toàn thực hành</b>
+Lm vic theo qui trình, khơng tuỳ tiện thử điện , đảm bảo an toàn điện
+Bảo vệ cơ sở vật chất, khi sử dụng các đồ vật phải cẩn thận không làm rơi, để mạnh, đặt
đúng chiều, phơng của đồng h vn nng
+Đảm bảo kỉ luật, trật tự
+Đảm bảo an toàn cá nhân, an toàn lớp học
<b>Hot ng 2: GV thực hiện mẫu- HS quan sát (15 ) </b>’
<b>Néi dung 1:</b> - Đọc số liệu kĩ thuật, giải thích ý nghĩa và ghi vào mục 1 báo cáo thực hành
GV:Chỉ vị trí số liệu kĩ thuật, giải thích ý nghĩa
GV: Đọc và giải thích ví dụ 1 số liệu
<b>Nội dung 2:</b> - Quan sát, tìm hiểu cấu tạo và chức năng của các bộ phận
- Ghi tên, chức năng vào mục 2
GV: Hớng dẫn HS thực hiện các nội dung:
a. Trả lời các câu hỏi về an toàn sử dơng m¸y biÕn ¸p
b. Quan sát tìm hiểu cách sử dụng máy biến áp và đồng hồ đo; đồng hồ vạn năng
c. Kiểm tra toàn bộ bên ngoài của máy biến áp:
KiĨm tra vỊ ®iƯn:
- Kiểm tra thơng mạch của các dây quấn bằng đồng hồ vạn năng
- Kiểm tra cách điện giữa các dây quấn với nhau
<b>Néi dung 3:</b> Ghi kết quả kiểm tra vào mục 3 báo cáo thực hành
<b>Ni dung 4: </b>Vn hnh mỏy bin áp
HS: Quan sát sơ đồ 47.1
GV: Phân tích sơ đồ, hớng dẫn cách mắc mạch điện theo mẫu
<b>Hoạt động 2: HS thực hành </b>–<b> GV quan sát theo dõi giúp đỡ (15 )</b>’
- HS: Thực hiện lần lợt từng nội dung
GV: Theo dâi, uèn n¾n
<b>Hoạt động 3: H ớng dẫn tổng kết; đánh giá bài thực hành (5 )</b>’
HS: - Ngừng làm bài
A
- KiÓm tra chéo
- Báo cáo kết quả
GV: Cựng HS nhn xột, đánh giá, cho điểm 1 nhóm
HS: Căn cứ vào nhận xét mẫu tự đánh giá bài của nhóm
GV: NhËn xÐt chung
<b>5.Dặn dò:</b> Tự thực hiện các việc đã đợc thực hành áp dụng với máy biến áp của gia đình
Tìm hiểu bài 48
<b>Bài 48. Sử dụng hợp lí điện năng</b>
- Hiu thế nào là giờ cao điểm, những đặc điểm của giờ cao điểm
- Học sinh biết sử dụng điện năng hợp lí
- Có ý thức tiết kiệm điện năng trong gia đình và ở lớp học
<i><b>+ §èi víi häc sinh:</b></i>
3. Bài mới:Học sinh tự nghiên cứu bài học
Chuẩn bị bài 49: Thực hành tính toán tiêu thụ điện năng
Sau bài này GV phải làm cho HS:
Bit cỏch tớnh tốn tiêu thụ điện năng trong gia đình
Có thái độ nghiêm túc, khoa học khi tính tốn thực tế và say mờ hc tp mụn cụng ngh
<b>B.Chun b</b>
GV: Đọc nghiên cøu kÜ néi dung bµi 49SGK, SGV
Tham khảo thêm về nhu cầu tiêu thụ điện năng ttrong gia đình, về lợng tiêu thụ điện năng của
đồ dùng điện
BiÓu mÉu tính toán điện năng ở mục III
<b>C.Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.Giới thiệu bài học(3 )</b>
GV: Trong gia ỡnh em có sử dụng những đồ dùng điện gì? Hằng tháng phải trả tiền là bao
nhiêu?
HS: Nªu ý kiÕn …
GV: Để tính điện năng tiêu thụ trong ngày, trong tháng ta cần biết những đại lợng nào? Đó là
nội dung bài học hơm nay
<b>2.Bµi míi</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện(10 )</b>’
GV: Giảng giải cho HS biết
Điện năng là công của dịng điện, tính là: A = P.t ( A: Điện năng tiêu thụ điện của đồ dùng
điện trong thời gian t; P: công suất điện của đồ dùng điện; t: Thời gian làm vic ca
dựng in)
- Đơn vị của điện năng lµ: Wh; kWh; 1kWh = 1000 Wh
<b>Ví dụ</b>: Nhà em sử dụng 1 bóng đèn 220v – 60w; điện áp nguồn sử dụng 220v. Tính điện năng
bóng đèn đó tiêu thụ trong 1 tháng (30 ngày), mỗi ngày bật đèn 4 giờ?
Công suất đèn P =60w
Thêi gian sử dụng trong một tháng tính thành giờ là: t = 4.30 = 120 giê
Điện năng tiêu thụ của đèn trong một tháng là:
A = P.t = 60.120 = 7200wh = 7,2 kwh
<b>Hoạt động 2: Thực hành tính tốn tiêu thụ điện năng trong gia đình(27 )</b>’
GV: Hớng dẫn HS tính tốn tiêu thụ điện năng trong gia đình theo bảng trong báo cáo thực
hnh
HS: lập bảng tính toán
TT Tờn dựng
điện
Công suất
điện P (w)
Số
l-ợng
Thời gian sử
dụng trong
ngày t (h)
Tiêu thụ điện
năng trong
ngày A (Wh)
1 ốn sợi đốt 60 2 2
2 §Ìn èng hnh
quang
45 2 4
3 Quạt bàn 65 3 2
4 Tivi 70 1 6
5 Nồi cơm điện 630 1 1
6 Máy bơm nớc 250 1 0,5
7 Tủ lạnh 120 1 24
*Tính tổng điện năng tiêu thụ trong ngày; trong tháng(30 ngày)
Nhận xét công việc chuẩn bị
Nhận xét một vài bài báo cáo theo mục tiêu bài học
Thu bài thực hành về chÊm ®iĨm
<b>Hoạt động 4</b>: Dặn dị về nhà
Xem lại tất cả các số liệu của đồ dùng điện của gia đình, tính tốn so sánh với số tiền phải tr
trong mt thỏng
Xem bài và tự ôn tập chơng, chuẩn bị tiết kiểm tra hết chơng
<b>Ngày kiểm tra: </b>
<b>Tiết 45 KiÓm tra</b>
<b>A.Mục tiêu</b>
Qua bài kiểm tra GV: Đánh giá kết quả học tập của HS chơng VII
HS thực hiện làm bài báo cáo kết quả học tâp của cá nhân với kiến thức cơ bản trọng tâm của
chơng
Tớch cc, c lập, tự giác làm bài
<b>B.Chuẩn bị</b>
GV: Chuẩn bị đề bài, đáp án và biểu điểm
HS: Ôn tập chuẩn bị kiểm tra
<b>C.Tiến trình kiểm tra:</b>
2.HS: Theo dõi, nhận đề
3.HS làm bài kiểm tra; GV theo dõi
4.Thu bài, nhận xét thái độ kim tra
<b>5.Dặn dò</b>: Chuẩn bị bài học
Bài 50: Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà
<b>Phần trắc nghiệm(4 điểm)</b>
<b>Bài 1(2 ®iĨm)</b>
Điền chữ Đ(đúng) hay chữ S(sai) vào ơ tơng ứng vi cỏc cõu sau theo bng di õy:
TT Câu Đ S
1 Sử dụng đúng với điện áp định mức của bàn là
2 Giữ gìn mặt đế bàn là sạch và nhẵn; An toàn về điện và về nhiệt
3 Có thể đa điện áp vào động cơ điện lớn hơn hoặc thấp hơn điện
áp định mức của động cơ
4 Động cơ điện mới sử dụng có thể cho làm việc quá công suất
định mức
5 Để đảm bảo an toàn về điện cần nối đất vỏ máy bơm nớc
6 Máy biến áp một pha là một động cơ điện, sử dụng dễ dàng
7 Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
8 Điện áp đa vào máy biến áp không đợc lớn hơn in ỏp nh
mức
<b>Bài 2(2 điểm)</b>
Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau:
1.in trở R của dây đốt nóng phụ thuộc vào ……….. của vật liệu dẫn điện làm dây
đốt nóng, tỉ lệ thuận với ………. và tỉ lệ nghịch với tiết diện S của dây đốt nóng
2.Khi đóng điện, sẽ có dịng điện chạy trong dây quấn stato và dịng điện cảm ứng trong dây
quấn rôto, ……….... của dịng điện làm cho ………….quay.
3.Khi đóng điện, động cơ điện quay, ……… động cơ sẽ quay, hút nớc vào ..
.. và đồng thời đẩy n
…… ớc đến ống thốt đa đến nơi sử dụng
4.Khi m¸y biÕn ¸p làm việc, điện áp đa vào ..là U1, trong dây quấn sơ cấp có
dòng điện. Nhờ có cảm ứng điện từ giữa dây quấn .. , điện áp lấy ra ở hai đầu
của .. là U2
<b>Phần tù ln(6 ®iĨm)</b>
<b>Bài 3(4 điểm):</b> Một máy biến áp giảm áp có U1 = 220v, N1 = 520 vịng, N2 = 260 vịng khi đó
U2 = ?;
Với hệ số biến áp trên, khi điện áp sơ cấp giảm U1 = 160v, để giữ U2 không đổi nếu số vịng
dây N2 =260 khơng đổi thì phải điều chỉnh số vòng dây N1 bằng bao nhiêu?
<b>Phần trắc nghiệm(4 điểm)</b>
<b>Bài 1(2 điểm)</b>
in ch (ỳng) hay chữ S(sai) vào ô tơng ứng với các câu sau theo bng di õy:
TT Câu Đ S
1 S dng điện áp cao hơn so với điện áp định mức của bàn là
2 Giữ gìn mặt đế bàn là sạch và nhẵn; An toàn về điện và về nhiệt
3 Điện áp đa vào động cơ điện không đợc lớn hơn và cũng không
đợc quá thấp
4 Động cơ điện mới sử dụng có thể cho làm việc quá công suất
định mức
5 Đối với máy bơm nớc, an tồn về điện khơng phải nối đất
6 Máy biến áp một pha là một thiết bị dùng để bin i in ỏp
của dòng điện xoay chiều một pha
7 Máy biến áp có thể để làm việc quá công suất định mức
8 Điện áp đa vào máy biến áp khơng đợc lớn hơn điện áp định
møc
<b>Bµi 2(2 điểm)</b>
Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau:
1.in tr R ca dõy t nóng phụ thuộc vào điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt
nóng, tỉ lệ thuận với ……… và tỉ lệ nghịch với ……….của dây đốt nóng
2.Khi đóng điện, sẽ có dịng điện chạy trong dây quấn stato và………..trong dây quấn
rôto, tác dụng từ của dịng điện làm cho ……… …………. .quay.
3.Khi đóng điện, ………quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nớc vào
buồng bơm và đồng thời đẩy nớc n ng thoỏt a n ..
4.Khi máy biến áp làm việc, điện áp đa vào ..là U1, trong dây quấn sơ cấp có
dòng điện. Nhờ có cảm ứng điện từ giữa dây quấn .. , điện áp lấy ra ở hai đầu
của .. là U2
<b>Phần tự ln(6 ®iĨm)</b>
<b>Bài 3(4 điểm):</b> Một máy biến áp giảm áp có U1 = 220v, N1 = 520 vịng, N2 = 260 vịng khi đó
U2 = ?;
Với hệ số biến áp trên, khi điện áp sơ cấp giảm U1 = 160v, để giữ U2 không đổi nếu số vịng
dây N2 =260 khơng đổi thì phải điều chỉnh số vòng dây N1 bằng bao nhiêu?
<b>*Phần trắc nghiệm(4 điểm)</b>
<b>Bi 1(2 im)</b> Mỗi câu xác định đúng , sai cho 0,25 điểm
C©u §Ò I §Ò II
1 § S
2 § §
3 S §
4 S S
5 § S
6 S §
7 § S
8 § §
<b>Bài 2(2 điểm)</b> Mỗi câu điền đúng đủ cho 0,5 điểm
C©u Đề I Đề II
1 điện trở suất; chiều dài l ChiỊu dµi l; tiÕt diƯn s
2 Tác dụng từ; rơto động cơ Dịng điện cảm
ứng;Rơto động cơ
3 Cánh bơm lắp trên trục; buồng
b¬m
động cơ quay; nơi sử
dụng
4 Dây quấn sơ cấp; sơ cấp và dây
quấn thứ cấp; dây quấn thứ cấp
Dây quấn sơ cấp; sơ
cấp và dây quấn thứ
cấp; dây quấn thứ cấp
<b>*Phần tự ln(6 ®iĨm)</b>
<b>Bài 3( 4điểm)</b> Tính đúng mỗi đại lợng cho 2 điểm
Từ công thức
<b>Bài 4(2 điểm) </b>Tính đúng đủ số tiền điện cho 2 điểm
Điện năng tiêu thụ một ngày: 4.4.40 = 640W
Điện năng tiêu thụ một tháng: 640.26 = 16 640 W = 16,64kW
Tiền điện phải trả tháng 3 là: 16,64 . 700 = 11 648 000 đồng
<b>TiÕt 46 </b> <b>Ngày dạy: </b>
<b>Bài 50: Đặc điểm và cấu tạo mạng điện trong nhà</b>
- Hiu c đặc điểm của mạng điện trong nhà
- Hiểu đợc cấu tạo, chức năng của một số phần tử của mạng điện trong nhà
- Có ý thức sử dụng và bảo vệ mạng điện trong nhà an toàn, bền, đẹp.
- Nghiờn cu SGK và các tài liệu có liên quan
- Tranh vẽ phóng to hình 50.1; 50.2; Bút thử điện
- Sơ đồ tóm tắt mạng điện trong nhà.
<i><b>+ §èi víi häc sinh:</b></i>
- Nghiên cứu bài, quan sát tìm hiểu mạng điện trong nhà mình
<b>2 . Kiểm tra bài cũ</b>: Trả bài kiểm tra
<b>3. Bµi míi</b>:
<b>Các hoạt động dạy và học</b> <b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Néi dụng cơ bản</b>
<b>Hot ng 1 </b>: nh hng
HS: nờu mục tiêu bài
GV:- Khẳng định lại mục tiêu
- Giới thiệu mt s mng in
+ Mạng điện phân phối, cung cấp ...vv
+ Mạng điện trong nhà H50.1/172 SGK
<b>Hot ng 2: Hng dn tỡm hiu phn I</b>
GV: Điện áp sử dụng ở mạng điện trong
nhà em là bao nhiêu?
HS: Đọc SGK để khẳng định lại
GV: Cho HS quan sát hình 50.1 và theo sử
dụng ở gia đình nêu cơng dng ca mng
in trong nh?
HS: Nêu công dụng của mạng điện trong
nhà
HS:- Đọc SGK
- Trả lời câu hỏi tìm hiểu
- Bỉ xung
GV: NhËn xÐt
HS: Nêu cơng suất của một số đồ dùng
điện trong gia đình, lớp học
- So sánh cơng suất của các đồ dùng điện
- Nhận xét
HS: - Nêu điện áp định mức của quạt điện,
tivi, tủ lạnh, máy giặt trong nhà
- NhËn xét, so sánh
GV: Nhận xét, kết luận
HS: Thực hiện bài tập SGK
*Đáp án:
+ Bàn là điện 220V 1000W
+ Công tắc điện 500V 10A
+ Phích cắm điện 250V – 5A
GV: Nêu những VD chứng tỏ tác hại của
việc không thực hiện đúng yêu cầu của
mạng điện trong nhà
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiu phn</b>
GV: Nêu những phần tử của mạch điện
sau:
23' <b>I. Đặc điểm và yêu cầu của mạng điện</b>
<b>trong nhà</b>
<b>1. Điện áp của mạng điện trong nhà</b>
Uđm = 220 V
<b>2. Đồ dùng điện của mạng điện trong</b>
<b>nhà</b>
a. Đồ dùng điện rất đa dạng
- in quang: ún si t, ốn compac
hunh quang...
- Điện nhiệt: Bàn là điện, nồi cơm điện ...
- Điện cơ: Quạt điện...
b. Cụng sut của các đồ dùng điện rất
khác nhau
<b>3. Sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị,</b>
<b>đồ dùng điện với điện áp của mạng</b>
<b>điện</b>
- Các thiết bị điện, đồ dùng điện phải có
điện áp định mức phù hp in ỏp mng
in
<b>4. Yêu cầu của mạng điện trong nhµ</b>
- Thiết kế, lắp đảm bảo đủ cung cấp in
v d phũng cn thit
- Đảm bảo an toàn
- Dễ kiểm tra, sửa chữa
- Thuận tiện, bền chắc
<b>II. Cấu tạo của mạng điện trong nhà</b>
- Mạch chính
+ T sau ng hồ đo điện, qua các gian
phòng gồm dây pha và dây trung hòa
A
HS: 1 cầu chì, 1 công tắc điều khin 1
búng ốn
HS:- Quan sát hình 50.2
- Nêu tên các phần tử trong mạch
GV: giải thích cách v mu dõy dn
+ Dõy pha: Mu
+ Dây mát: Màu xanh
+Nêu vị trí mạch chính?
Loại dây mắc mạch chính nh thế nào?
Giải thích
GV: Nhận xét, kết luận
+Kể tên một số mạch nhánh
+ Quan sát vµ cho biÕt cách mắc mạch
nhánh
+ Các phần tử của mạch điện gồm những
gì?
Tr li bi tp SGK:
+ Sơ đồ đơn giản Thêm
6. Công tơ điện; 7.Đồ dùng điện( bống
đèn);
+ Sơ đồ b. Thờm
6. Mch chớnh
7.Mạch nhánh ,dây trung hoà; 8. Công tơ
điện
15'
+ Mắc trên cao, sát trần nhà hoặc trong
ống nhùa, trong têng
- Mạch nhánh: Mắc song song với nhau,
lấy điện từ mạch chính đến các đồ dùng
điện
<b>Hoạt động 4: Củng cố; tổng kết; Dặn dò (7 )</b>’
HS: - Quan sát sơ đồ / 175; Điền từ, cụm từ thích hợp vào sơ đồ sau:
- Tãm tắt bài
GV: Cùng HS trả lời câu hỏi 1 cuối bài
<i>H</i>
<i> ớng dẫn câu 1</i>: Cho HS dùng bút thử điện thử với mạch điện trong lớp học
*<b>Dặn dò</b>: Trả lời hoàn thành bài tập theo vở bài tËp
Tìm hiểu trớc bài 51: Thiết bị đóng cắt và lấy điện trong nhà
<b> </b> <b> </b>
<b>TiÕt 47 </b> <b>Ngày dạy:</b>
<b>Bi 51. </b> thiết bị đóng cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà
<b> </b>
- Hiểu đợc cơng dụng, cấu tạo, ngun lí làm việc của một số thiết bị đóng cắt và lấy điện của
mạng điện trong nhà
- Phân biệt đợc các thiết bị đóng cắt, lấy điện trong thực tế
- Biết sử dụng các thiết bị hợp lí và an tồn
- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Tranh vẽ phóng to theo bài
- Vật thật: Công tắc điện, cầu dao, ổ ®iƯn ....
<b>Đặc điểm </b>
<b>1.</b>Có in ỏp nh mc
2.Đồ dùng điện trong
nhà rất ..
3.
phải phù hợp với điện
áp mạng điện
<b>Yêu cầu</b>
<b>1</b>. in
3 thuận
tiện, ...,
4..và sửa
chữa
<b>Cấu tạo</b>
Gồm các phần tử:
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Nghiên cứu bài, su tầm các thiết bị đóng, cắt, lấy điện
<b> 1. ổ n định lớp:</b>
<b>2 . KiĨm tra bµi cị: (5 phót)</b>
HS1: Mạng điện trong nhà có những đặc điểm gì?
HS2: Mạng điện trong nhà gồm những phần tử nào
<b>3. </b>Bµi míi:
<b>Các hoạt động dạy và học</b> <b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Nội dụng cơ bản</b>
<b>Hot ng 1:</b> nh hng
HS: nờu mc tiêu bài
GV:- Khẳng định lại mục tiêu
- Bæ xung trong thực tế các thiết bị này rất
đa dạng, phân biệt với các thiết bị khác
<b>Hot ng 2: H ng dn tìm hiểu phần I</b>
GV: - Cho HS quan sát tranh hình 51.1
- Mơ tả mạch điện chính và sơ đồ mch
in tng ng
HS: - Thực hiện yêu cầu tìm hiểu
( Trờng hợp a đèn sáng do mạch kín, b đèn
tắt do mch h )
HÃy nêu công dụng của công tắc điện
HS: - Quan sát hình 51.2
- Quan sát vật thật
- Nêu cấu tạo của công tắc điện
- Đọc số liệu kĩ thuật ghi trên công tắc
GV: Nhận xét, điều chỉnh, bổ xung
HS: - Căn cứ vật thật, phân loại theo cách
của mình
- Đọc SGK
- Nêu căn cứ phân loại các loại công tắc
- Thử trên vật thật
HS: Thử với mạch điện thật
2'
15
<b>I. Thit b úng - cắt mạch điện</b>
<b>1. Công tắc điện</b>
<b> </b>
<b> a. Kh¸i niƯm</b>
Là thiết bị đóng - cắt điện có cờng độ lớn
<b> b. CÊu t¹o</b>
- Vá : Nhùa
- Cực động: đồng, sắt mạ
- Cực tĩnh: đồng, sắt mạ
<b> </b>
<b> c. Phân loại</b>
- Thực hiện yêu cầu điền từ vào chỗ dấu
chấm . bằng bút chì vào SGK
- Chữa bài
GV: Nhận xét, kết luận
HS:- Đọc SGK
- Nêu công dụng của cầu dao
- So sánh công dụng của cầu dao và công
tắc điện
HS: Quan sát hình 51.4
- Quan sát vật thật
- Nêu cấu tạo của cầu dao
GV: Điều chỉnh, bổ xung và kết luận
HS: Đọc SGK
Nêu cách phân loại và các loại cầu dao
Cấu tạo chung của ổ điện, phích điện?
Nh÷ng chó ý khi sư dơng?
10'
8'
- Theo thao tác đóng cắt: Cơng tăc bật,
bấm, xoay..
<b>d. Nguyªn lÝ lµm viƯc</b>
- Khi đóng: Cực động tiếp xúc cực tĩnh
- Khi cắt: Cực động tách khỏi cực tĩnh,
mạch điện bị ngắt
- Công tắc thờng đợc lắp trên dây pha,
nối tiếp với tải, sau cầu chì
<b>2. CÇu dao</b>
<b> a. Kh¸i niƯm</b>
Đóng cắt đồng thời cả dây pha và dây
<b> b. CÊu t¹o</b>
- Vá : Nhùa, sø
- Các cực động: Đồng
- Các cực tĩnh: Đồng
<b>c. Phân loại </b>
- Theo sè cùc: 1, 2, 3 cùc
- Theo sè pha: 1, 3 pha
<b>II. ThiÕt bÞ lÊy ®iƯn</b>
<b>1. ỉ ®iƯn</b>
<b>2. PhÝch ®iƯn</b>
<b>4.Hoạt đơng: Củng cố, tổng kt, h ng dn v nh: 5'</b>
HS: - Đọc phần ghi nhí
*
<b> Câu hỏi và bài tập </b>: Điền từ hay cụm từ thích hợp vào các câu sau:
1. Cơng tắc thờng đợclắp trên dây …. , nối tiếp với …., sau ….
2.Khi đóng cơng tắc cực động ………… với cực tĩnh làm ………
3.Khơng sử dụng ổ điện, phích điện và cầu dao in b hoc ..
4.Khi sử dụng phích cắm điện phải chọn loại có chốt và số liệu kĩ thuật phù hợp với .
<i>*Đáp án: </i>
<i>1. pha ; tải, cầu chì</i>
<i>2. tiếp xúc, kín mạch</i>
<i>3.vỡ, sứt mẻ</i>
<i>4. ổ điện</i>
GV: Cùng HS trả lời câu hỏi cuối bài
<b>Dặn dò</b>: Làm bài, học bài theo vở bài tập
Đọc tìm hiểu trớc bài 52; 53;54;
Làm báo cáo thực hành theo bài 52; 54
<b>Tiết 48</b> <b> </b> <b>Ngµy dạy: </b>
<b>Bài 53 Thực hành</b>
<b>thit b úng ct v ly điện</b>
<b>- Cầu chì</b>
- Hiểu đợc cơng dụng, cấu tạo của cơng tắc điện, nút ấn, ổ điện, phích cắm điện
- Hiểu đợc công dụng, cấu tạo của cầu chì và aptomát
- Hiểu đợc ngun lí làm việc, vị trí lắp đặt của những thiết bị nêu trên trong mạch
- Hiểu đợc nguyên lí làm việc, vị trí lắp đặt của các thiết bị điện trong mạng điện
-Cã ý thức an toàn khi sử dụng điện, bảo vệ mạng điện trong nhà
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>
- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liªn quan
- Vật thật: 5 bộ Thiết bị đóng cắt, thiết bị lấy điện, tua vít 2 cạnh, 4 cạnh; Cầu chì ống,
bóng đèn 6V – 12 V; Máy biến áp 220V -> 6V- 12V; bảng điện
<i><b>+ §èi víi häc sinh:</b></i>
<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>
1. <b>ổ n định tổ chức lớp:</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ: 3'</b>
<b>HS1:</b> Trong nhà em có những thiết bị đóng cắt và lấy điện nào, Hãy mô tả cấu tạo của các
thiết bị đó?
Tại sao ngời ta khơng nối trực tiếp các đồ dùng điện nh: Bàn là điện, quạt điện vào đờng dây
điện mà phải dùng các thiết bị lấy điện?
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1: Xác định mục tiêu; nội dung; chuẩn bị; Phân cơng vị trí và đồ dùng dng </b>
<b>c thc hnh (5 )</b>
HS: Đọc mục tiêu bài; Khâu chuẩn bị theo yêu cầu bài 52, bài 54 SGK/181;186
GV: Nhấn mạnh lại mục tiêu và giới thiệu đồng hồ vạn năng, máy biến áp, bóng đèn, cầu chì,
dng c...
HS: Đọc SGK, nêu nội dung và trình tự thực hành
GV: Hớng dẫn cách thực hiện nội dung bài
GV: Chia nhãm
- Phát đồ dùng, thiết bị
<b>*GV: Nh¾c nhë an toµn thùc hµnh</b>
+Làm việc theo qui trình, khơng tuỳ tiện thử điện , đảm bảo an toàn điện
+Bảo vệ cơ sở vật chất, khi sử dụng các đồ vật phải cẩn thận không làm rơi, để mạnh, đặt
đúng chiều, phơng của đồng hồ vạn năng, máy bin ỏp, búng ốn, cu chỡ
+Đảm bảo kỉ luật, trật tự
+Đảm bảo an toàn cá nhân, an toàn lớp häc
<b>Hoạt động 2: GV thực hiện mẫu- HS quan sát (15 ) </b>’
<b>Néi dung 1:</b> - §äc sè liƯu kÜ thuật, giải thích ý nghĩa và ghi vào mục 1 báo cáo thực hành
GV:Chỉ vị trí số liệu kĩ thuật, gi¶i thÝch ý nghÜa
GV: Đọc và giải thích ví dụ 1 số liệu
VD: 220V - 10A ( Ghi trên công tắc )
(- Điện áp định mức của công tắc là 220V
Phải sử dụng công tắc đúng Uđm và Iđm, nếu quá Uđm thì cơng tắc giảm khả năng cách điện.
Q dịng điện định mức thì phần tiếp điện sẽ nóng dẫn đến phá hủy cơng tắc
<b>Néi dung 2:</b> - Quan s¸t, tìm hiểu chức năng của cầu chì bảo vệ mạch điện khỏi hiện tợng ngắn
mạch
GV: Phõn tớch sơ đồ, hớng dẫn cách mắc mạch điện theo mu v vn hnh
a.Trờng hợp mạch điện làm việc bình thờng b.Thực hành bảo vệ ngắn mạch của cầu chì
<b>Hot ng 3: HS thc hành </b>–<b> GV quan sát theo dõi giúp đỡ (17 )</b>’
- HS: Thực hiện lần lợt từng nội dung
GV: Theo dâi, uèn n¾n
<b>Hoạt động 4: H ớng dẫn tổng kết; đánh giá bài thực hành (5 )</b>’
HS: - Ngừng lm bi
- Kiểm tra chéo
- Báo cáo kết quả
GV: Cựng HS nhận xét, đánh giá, cho điểm 1 nhóm
HS: Căn cứ vào nhận xét mẫu tự đánh giá bài của nhóm
- Nộp thu hoạch, thu dọn chỗ thực hành
GV: NhËn xét chung
<b>Hot ng 5.Dn dũ:</b>
. Câu hỏi - Bài tập :
Tìm hiểu bài 55 S<b>ơ đồ điện</b>
Bµi 52. <b>thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà</b>
- Hiểu đợc cơng dụng, cấu tạo của cầu chì và aptomát
- Hiểu đợc ngun lí làm việc, vị trí lắp đặt của những thiết bị nêu trên trong mạch
- Biết sử dụng các thiết bị hợp lí và an ton
- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
6v K
6v
- Tranh vÏ phãng to theo bµi
- VËt thật: Cầu chì, aptomát
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Nghiên cứu bài, su tầm các thiết bị cầu chì, aptomát
2 . Kiểm tra bài cũ: Trả bài
3. Bài mới:
<b>Cỏc hot ng dy v hc</b> <b>Thi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dụng cơ bản</b>
Hot ng 1: Định hớng
H: nêu mục tiêu bài
G:Để tránh đợc các sự cố về điện việc sử
dụng các thiết bị bảo vệ là không thể
thiếu, ta đi nghiên cứu về các thiết bị đó
Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu phần I
G: Tạo sự cố ngắn mạch cho mạch điện đã
chuẩn bị, cầu chì nổ và mch in c bo
v
H: Quan sát cầu chì
- Quan sát hình 53.1
- Đọc SGK
- Nêu cấu tạo của cầu chì
? VËt liƯu lµm vá
? Vật liệu chế tạo các cực
? Cỏch u dõy
? Vật liệu làm dây chảy)
G: Nờu chỳ ý: Vạt liệu làm dây chảy có
thể bằng đồng, chì, nhụm
H: Đọc số liệu kĩ thuật ghi trên cầu chì
- Giải thích ý nghĩa
H:- Quan sát các loại cầu chì
- Quan sát tranh 53.2
- Gọi tên các loại cầu chì
G: Nhận xét, điều chỉnh bổ xung
2'
10'
10'
I. Cầu chì
<b>1. Công dụng </b>
- Bảo vệ an toàn cho thiết bị điện, mạch
điện khi xảy ra sù cè ng¾n mạch hoặc
quá tải
<b>2. Cấu tạo và phân loại</b>
- Vỏ
- Các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện
- Dây chảy, sắt mạ
<b>b. Phân loại</b>
H: Đọc SGK
- Quan sát hình 53.3
- Nêu nguyên lí làm việc
G: Hớng dẫn H sử dụng bảng 53.1 tìm tiết
diện dây chảy phù hợp với Iđm
H: Thc hiện yêu cầu tìm hiểu trong SGK
Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu phần II
H:- Quan sát aptomát
- Quan s¸t tranh 53.4
- Quan sát sự hoạt động của aptomát trong
tình huống giả định
? T¸c dơng cđa aptom¸t
G:- Cho H quan sát sơ đồ cấu tạo
- Giải thích nguyên lí hoạt ng
Hot ng 4: Cng c
H: c ghi nh
5'
10'
2'
- Cầu chì ống
<b>3. Nguyên lí làm việc</b>
- Ilv >> Im, dõu chy nóng, chảy, nổ,
đứt mạch
- Mắc trên dây pha, trớc cơng tắc, ổ điện
- Chọn dây chảy theo trị số dòng điện
định mức
II. Aptomát (Cầu dao tự động)
- Là thiết động cắt mạch điện khi ngn
mch hoc quỏ ti
+ Ngắt mạch khi Isd >> Iđm
+ Đóng mạch bằng tay
IV. Câu hỏi và bài tập: 4'
G:- Cùng H trả lời câu hỏi cuối bài
- Gii thớch ý nghĩa số liệu kĩ thuật ghi trên 1 cầu chì
Dặn dị: Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau
<b>HÕt tiÕt 48</b>
<b>cầu chì</b>
- H mụ t đợc nguyên lí làm việc và vị trí lắp đặt ca cu chỡ trong mch in
- Nghiên cứu SGK và các tài liệu cã liªn quan
- Vật thật: Cầu chì, MBA, dây chì, 3m dât điện, đèn...
- Tranh vẽ hình 54.1, 54.2b
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Nghiên cứu bài
- Mi nhúm chun bị bộ đồ dùng nh G
- Mẫu báo cáo thực hành
2 . Kiểm tra bài cũ: 5'
? HÃy nêu u điểm của aptomát so với cầu chì
? Trờn v cỏc thiết bị điện thờng ghi những số liệu kĩ thuật gì? Em hãy giải thích ý nghĩa các
số liệu kĩ thuật đó và lấy một vài VD
3. Bµi míi:
Hoạt động 1: Định hớng lí thuyết (15')
H: Đọc mục tiêu bài
- Đọc nội dung và trình tự thực hành
- Nờu cỏc công việc cần làm trong giờ thực hành
1. So sánh dõy chỡ vi dõy ng
2. Thực hành trờng hợp mạch điện làm việc bình thờng
3. Thực hành bảo vệ ngắn mạch của cầu chì
G: Đặt câu hỏi tìm hiểu bài
? Cách so sánh dây chì và dây đồng
(Độ cứng, nhiệt độ nóng chảy, giải thích hiện tọng dây chảy tác động khi ngắn mạch hoặc quá
tải)
? Cách mắc mạch điện để thực hành trịng hợp làm việc bình thờng (Mắc theo sơ đồ 54.1)
- Làm mẫu:
+ Thao tác thử so sỏnhdõy chỡ, dõy ng
+ Mắc mạch 54.2a, 54.2b, làm thí nghiệm
- Hớng dẫn ghi báo cáo thực hành
Hot ng 2: Thc hnh (20')
G:- Phân công nhóm : 1 bàn /1 nhóm
- Phát dụng cụ thiết bị
H: - Kiểm tra dụng cụ, thiết bị
- Kiểm tra chéo phần chuẩn bị báo cáo
- Báo cáo
- Nêu nội quy thực hµnh
- TiÕn hµnh tõng bíc theo híng dÉn
G: Theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở H chú ý tuân thủ đúng các nguyên tắc an toàn điện
Hoạt động 3: Kết thúc thực hành(5')
H: Ngõng lµm bµi
G: Cùng H nhận xét, đánh giá, cho điểm 1 nhóm
H: Căn cứ kết quả nhóm đợc chấm bài, tự đánh giá bài của mình
- Nộp bỏo cỏo thc hnh
G: Nhận xét giờ thực hành
IV. Câu hỏi - Bài tập (2'): Tìm hiểu mạch điện trong n
<b>Tiết 49 </b> <b> </b> <b> </b> <b>Ngày dạy:</b>
<b>Bài 55 s in</b>
Qua bài học GV phải làm cho HS:
- Hiu c khỏi nim s đồ, sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện
- Đọc đợc một số sơ đồ mạch điện cơ bản của mạng điện trong nhà
-Có ý thức tìm hiểu nguyên lí làm việc của mạch điện dùng trong gia ỡnh
- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Tranh vẽ phóng to theo bài
- Mạch điện thực tế
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Nghiên cứu bài
- Quan sát các mạch ®iÖn thùc tÕ
<b> 1. ổ n định tổ chức lớp:</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ: Trả bài</b>
<b>3. </b>Bài mới:
<b>Các hoạt ng dy v hc</b> <b>Thi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dụng cơ bản</b>
<b>Hot ng 1: Giới thiệu bài học</b>: HS:
nêu mục tiêu bài
GV: - NhÊn m¹nh l¹i
- Cho HS quan sát một số sơ đồ điện
- Để nghiên cứu, lắp đặt đợc dễ dàng ngời
ta làm nh thế nào ta sang bài 55
<b>Hoạt động 2: H ớng dẫn tìm hiểu phần</b>
<b>1: Sơ đồ điện là gì?</b>
- gọi hs lên lắp mạch điện chiếu sáng và
vẽ sơ đồ mạch điện.
GV: Giới thiệu các phần tử mạch điện
- Đặt câu hỏi
sơ đồ điện, mỗi phần tử đó đợc biểu
diễn bng kớ hiu no
Nhận xét việc vẽ mạch điện theo kÝ hiƯu
víi thùc tÕ
Nêu tác dụng của sơ đồ điện, khái niệm
sơ đồ điện
<b>Hoạt động 3: H ng dn tỡm hiu phn 2</b>
HS:- chơi trò chơi công nghệ (gv đa ra luật
chơi)
GV: Vẽ các kí hiệu lên bảng
HS: Cn c bng 55.1, c tờn các phần
tử đợc biểu diễn bởi mỗi kí hiệu
GV: Gi¶i thÝch: "KÝ hiƯu quy íc"
Hình vẽ quy định theo tiêu chuẩn quốc gia
hoặc quốc tế
<b>Hoạt động 4: H ớng dẫn tìm hiểu phần 3</b>
GV: Giới thiệu có 2 loại sơ đồ điện thờng
dùng: Sơ đồ nguyên lí - Sơ đồ lắp đặt
HS: Quan sát hình 55.2; 55.3
3'
7'
10'
<b>1. Sơ đồ điện là gì</b>
Sơ đồ điện là hình biểu diễn qui ớc của
một mạch điện, mạng điện hoặc hệ thống
điện
<b>2. Một số kí hiệu quy ớc trong sơ đồ</b>
<b>điện</b>
- Là những hình vẽ đợc tiêu chuẩn hóa
VD: A
O
<b>)</b>
So sánh 2 sơ đồ sự giống và khác nhau
Thế nào là sơ đồ ngun lí
Thế nào là sơ đồ lắp đặt
Cơng dng ca mi loi
GV: Cho HS quan sát hình 55.4ab và hình
55.4csd
HS: Thực hiện yêu cầu tìm hiểu
GV: NhËn xÐt ®iỊu chØnh
10'
<b>3. Phân loại sơ đồ điện</b>
<b>a. Sơ đồ ngun lí</b>
- Chỉ nói lên mối liên hệ về điện của các
phần tử trong mạch điện mà không thể
hiện vi trớ lp t
- Để nghiên cứu nguyên lí làm việc của
mạch điện
<b>b. S lp t</b>
- Thể hiện vị trí, cách sắp xếp các phần
tử trong mạch
- Để nghiên cứu lắp đặt, kiêm tra, sửa
chữa mạch điện
- Sơ đồ 55.4ac là sơ đồ nguyên lí
- Sồ đồ 55.4ac là sơ đồ lắp đặt
<b>Hoạt động 4. Củng cố, h ớng dẫn về nhà (5')</b>
HS: - Đọc ghi nhớ
- Thực hiện bài tập 3/192 bằng bút chì vào SGK
*HÃy vẽ kí hiệu của các phần tử mạch điện sau
<b>Phần tử mạch điện</b> <b>Hình vẽ kí hiệu</b>
Công tắc hai cực
Công tắc ba cực
Hai dây dẫn nối nhau
Hai d©y dÉn chÐo nhau
D©y pha
D©y trung tÝnh
Đèn sợi đốt
GV: Cha bi
- GV: treo bảng phụ yêu cầu HS làm bµi tËp.