Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.29 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn : </b></i> <i><b> Học kỳ II </b></i>
<i>Ngày giảng : 7A TiÕt 7B TiÕt</i>


<b>Líp Lìng C</b>



Tiết 37:

<b>ếch Đồng</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Nờu c đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa
n-ớc vừa cạn.


- Trình bày đợc sự sinh sản và phát triển của ếch đồng.
- Rèn k nng quan sỏt, phõn tớch.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh cấu tạo ngồi của ếch đồng.
- Mơ hình con ếch.


- Mẫu vật: ếch nuôi trong lồng.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>1 - Tæ chøc 7A 7B</b></i>
<i><b>2- KiÓm tra bµi cị:</b></i>


? Nêu đặc điểm chung và vai trị của lớp cá?


<i><b>3- Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<b>Hoạt động 1: Đời sống</b>


Cho HS tìm hiểu thơng tin trong SGK.
? ếch đồng thờng sống ở đâu?


? Thức ăn của ếch đồng là những loại gì?


T×m hiĨu thông tin trong SGK.
Kết luận:


+ ếch thờng sống ở những nơi ẩm ớt, gần bờ
nớc(ao, hồ, ...).


+ ch thng n sâu bọ, cua, cá con, giun, ...
kiếm mồi vào ban đêm. Là động vật biến
nhiệt.


<i><b>* Kết luận: - ếch có đời sống vừa ở nớc , vừa ở cạn.</b></i>
<i><b> - Kiếm ăn vào ban đêm.</b></i>


<i><b> - Có hiện tợng trú đơng.</b></i>


- <i><b>Là động vật biến nhiệt</b></i>


<b>Hoạt động 2: Cấu tạo ngồi và di chuyển</b>


Cho HS quan s¸t c¸ch di chuyển của ếch
ở trên cạn và dới nớc.



? ở trên cạn ếch di chuyển nh thế nào?
? ở díi níc Õch di chun nh thÕ nµo?
- GV y/c HS quan sát H35.1, 2, 3. -->
Hoàn thành bảng SGK.


? Nêu đặc điểm ngồi của ếch thích nghi
với đới sống ở cạn?


? Đặc điểm cấu tạo ngoaidf của ếch thích
nghi với đới sống ở nớc?


- GV treo abngr phụ nghi nội dung các
đặc điểm thích nghi ---> Y/c HS giải thích
ý nghĩa thích nghi của từng đặc điểm.
- GV chốt lại bảng chuẩn.


a. <b>C¸ch di chun</b>:


Quan s¸t c¸ch di chun cđa Õch qua mÉu
vËt.


KÕt ln:


Õch có 2 cách di chuyển: Nhảy cóc ở trên cạn
và bơi ở dới nớc.


<b>b </b><b>Cấu tạo ngoài:</b>


- HS dựa vào kết quả quan sát -> Tự hoàn
thành bảng 1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đặc điểm hình dạng và cấu tạo</b> <b>ý nghĩa thích nghi</b>


- Đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn
nhọn về phía trớc


- Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu ( Mũi thông
víi khoang miƯng vµ phỉi, võa ngưi võa thë )
- Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm khí.


- Mắt có mí giữ nớc mắt do tuyến lệ tiết ra, tai cã
mµng nhÜ.


- Chi 5 phần, có ngón chia t linh hot.


- Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón.


-> Giảm sức cản của nớc khi bơi.
-> Khi bơi vừa thở vừa quan sát.
-> Giúp h« hÊp trong níc.


-> Bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi bị
khô, nhận biết âm thanh trên cạn.
-> Thuận lợi cho việc di chuyển.
-> Tạo thành chân bơi để vảy nớc.


<b> Hoạt động 3: Sinh sn v phỏt trin</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin trong SGK,
quan sát H35.4.



? ếch thờng sinh sản vào thời gian nào
trong năm? Đặc điểm sinh sản của ếch
nh thế nào?


? So sánh sự sinh sản và ph¸t triĨn cđa Õch
víi c¸?


? Trong q trình phát triển của nịng nọc
có những đặc điểm gì?


Tù thu thËp thông tin, quan sát hình vẽ trong
SGK.


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>* Sinh sản: - Vào cuối mùa xuân, đầu mùa </b></i>
<i><b>hè.</b></i>


<i><b>- Th tinh ngồi, đẻ trứng.</b></i>
<i><b>* Tập tính: ếch đực ơm lng ếch cái, đẻ </b></i>
<i><b>trứng ở các bờ nớc.</b></i>


<i><b>* Ph¸t triĨn: Trứng --> Nòng nọc --> ếch.</b></i>
<i><b>( Phát triển có biÕn th¸i )</b></i>


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


Cho HS đọc phần kết luận trong SGK.



? Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với điều kiện sống ở nớc, ở
cạn?


<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn về nhà:</b></i>


HS về nhà học và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Chuẩn bị giờ sau thực hành.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i>Ngày giảng : 7A TiÕt 7B TiÕt</i>


TiÕt 38:

<b>Thùc hµnh: </b>



<b>Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên</b>


<b>mẫu mổ</b>



<b>I. Môc tiêu bài học:</b>


- Nhn dng v xỏc nh v trớ các cơ quan của ếch trên mẫu mổ.


- Tìm những cơ quan thích nghi với đời sống ở cạn, những cu to cha hon
chnh.


- Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích.
- Phối hợp làm việc hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Mẫu ếch mổ sẵn.


- Mụ hỡnh cấu tạo trong của ếch đồng, mơ hình bộ xơng ếch.
- Tranh vẽ H36.1, H36.2, H36.3


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS vµ GV.
- Néi dung:


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu bộ xơng ếch</b>


GV cho HS quan s¸t tranh vÏ H36.1.


? Nêu vai trị bộ xơng ếch và ý nghĩa thích nghi vơi i sng.
*<i><b>Kt lun:</b></i>


<i><b>+Bộ xơng ếch gồm: Xơng đầu, xơng cột sống, xơng đai vai, xơng đai </b></i>
<i><b>hông và các xơng chi.</b></i>


<i><b>+ Chức năng: </b></i> <i><b> Tạo bộ khung nâng đỡ cơ thể.</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>Là nơi bám của cơ giúp ếch di chuyển.</b></i>
<i><b>Tạo thành khoang bảo vệ nÃo, tuỷ sèng vµ </b></i>
<i><b>néi quan.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các nội quan</b>


GV cho HS quan sát H36.2 và H36.3.
? Hệ mạch dới da của ếch là hệ mạch gì?



? Cấu tạo trong của ếch gồm những bộ phận nào?
HS các nhóm quan sát hình vẽ.


* <i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>* Hệ tiêu hoá: </b></i> <i><b>ống bài tiết: Miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột, h. môn</b></i>
<i><b>Tuyến bài tiết: Gan, mật, tuỵ</b></i>


<i><b>* Hệ tuần hoàn: - Tim 3 ngăn: 2 t©m nhÜ, 1 t©m thÊt.</b></i>


<i><b>- Có 2 vịng tuần hồn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.</b></i>
<i><b>* Hệ hô hấp: - Phổi có cấu tạo đơn giản.</b></i>


<i><b>- Hơ hấp bằng da là chủ yếu.</b></i>
<i><b>* Hệ bài tiết: Gồm thận và bóng đái.</b></i>


<i><b>* HƯ thÇn kinh: - NÃo : Bán cầu nÃo, nÃo giữa, nÃo trung gian, tiểu nÃo và </b></i>
<i><b>hành tuỷ.</b></i>


<i><b>- Các dây thần kinh.</b></i>


<i><b>* Hệ sinh dục: - Con cái: Có 2 buồng trứng và 2 ống dẫn trứng.</b></i>
<i><b>- Con đực có 2 tinh hồn, khơng có cơ quan giao cấu.</b></i>
<i><b>4. Củng cố- Kiểm tra đánh giá:</b></i>


GV nhËn xét các nhóm thực hành.


Kim tra v ỏnh giỏ mt số bài thu hoạch của HS.



<i><b>5. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


Tìm hiểu đặc điểm các cơ quan bên trong của ch.
So sỏnh vi cỏ.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i>Ngày giảng : 7A TiÕt 7B TiÕt</i>


Tiết 39:

<b>đa dạng v c im chung ca</b>


<b>lp lng c</b>



<b>I. Mục tiêu bài häc</b>:


- Nêu đợc những đặc điểm để phân biệt ba bộ trong lớp Lỡng c ở Việt Nam.
- Nêu đợc đặc điểm nơi sống và tập tính tự vệ các đại diện của các bộ lỡng c
kể trên.


- Nêu đợc vai trò của Lỡng c đối với con ngời.
- Nêu đợc những đặc điểm chung của Lỡng c.
<b>II. Đồ dựng dy hc:</b>


Tranh một số loài lỡng c: H37.1.
Bảng phụ.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>1- Tỉ chøc líp: 7A 7B </b></i>


<i><b>2- KiĨm tra bµi cị:</b></i>


? Nêu đặc điểm hệ hơ hấp và hệ tuần hồn của ếch? So sánh với cá?


<i>3- Bµi míi:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động 1: Đa dng v thnh phn loi</b>


Cho HS tìm hiểu phần thông tin trong
SGK.


Giíi thiƯu c¸c bé lìng c.
Cho HS quan s¸t H37.1.


? Cá cóc Tam Đảo có những đặc điểm gì?
? ếch giun có những đặc điểm gì?


Cho HS thùc hiện lệnh trong SGK.


Tìm hiểu thông tin và quan sát hình vẽ.
Kết luận:


+ Lỡng c có khoảng 4000 loài, chia lµm 3
bé chÝnh:


. <i><b>Bộ lỡng c có đi(Cá cóc Tam đảo): </b></i>
<i><b>Thân dài, đuôi dẹp, 4 chi gần bằng nhau. </b></i>
<i><b>Hoạt động chủ yếu về ban đêm.</b></i>


<i><b>. Bộ lỡng c khơng đi(ếch đồng): Có số </b></i>


<i><b>lợng lồi lớn. Có đặc điểm là thân ngắn, 2</b></i>
<i><b>chi sau dài hơn 2 chi trớc: Những loài </b></i>
<i><b>phổ biến trong bộ: ếch cây, ễnh ơng, cóc </b></i>
<i><b>nhà, ... Chúng hoạt động chủ yếu v ban </b></i>
<i><b>ờm.</b></i>


<i><b>. Bộ lỡng c không chân(ếch giun): Không</b></i>
<i><b>có chân, thân dài.</b></i>


<b>Hot ng 2: a dng v mụi trng sống và tập tính</b>


Cho HS quan sát các đại diện của lỡng c
qua hình vẽ.


Thùc hiƯn lƯnh vµ hoàn chỉnh bảng trong
SGK.


Tìm hiểu thông tin và thực hiện lệnh.
Hoàn chỉnh bảng trong SGK.


Bng: Mt s c im sinh học của lỡng c


<b>Tên đại diện</b> <b>Đặc điểm nơi sống</b> <b>Hoạt động</b> <b>Tập tính tự vệ</b>


1. Cá cóc Tam Đảo Chủ yếu trong nớc Ban đêm Trốn chạy ẩn nấp
2. ễnh ơng lớn a sống ở nớc hơn Ban đêm Doạ nạt


3. Cóc nhà a sống trên cạn Chiều và đêm Tiết nhựa độc
4. ếch cây Chủ yếu sống trên



c©y, bơi rËm


Ban đêm Trốn chạy ẩn nấp
5. ếch giun Chui luồn trong đất


xốp Cả ngày và đêm Trốn chạy ẩn nấp


<b>Hoạt động 3: Đặc điểm chung của </b>
<b>L-ỡng c</b>


Cho HS thùc hiÖn lÖnh trong SGK.


? Nêu đặc điểm chung của Lỡng c? Thực hiện lệnh trong SGK.Kết luận:


+ Lỡng c là ĐV có xơng sống, thích nghi
với đời sống vừa nớc vừa cạn.


Da trÇn Èm ít. Di chuyển bằng 4 chi.
Hô hấp bằng da và phổi.


Hệ tuần hoàn tim 3 ngăn, 2 vòng tuần
hoàn. Máu pha đi nuôi cơ thể.


Thụ tinh ngoài. Nòng nọc phát triển qua
nhiều biến thái.


Là ĐV biến nhiệt.


<b>Hot ng 4: Vai trũ ca Lng c</b>



Cho HS tìm hiểu thông tin trong SGK.
? Lỡng c có những vai trò gì?


? Cần phải bảo vệ Lỡng c bằng cách nào?


Tìm hiểu thông tin và trả lời câu hỏi.
Kết luận:


+ Vai trò:


. Làm thực phẩm cho ngời. Một số làm
thuốc.


. Diệt sâu bọ, bảo vệ mùa màng.
* Bảo vệ:


. Gây nuôi những loµi cã ý nghÜa kinh tÕ.


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>5. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


HS vỊ nhµ häc thc các câu hỏi trong SGH.
Đọc mục Em có biết.


T×m hiĨu th»n l»n.


<b> ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn : </b></i>



<i>Ngày giảng : 7A TiÕt 7B Tiết</i>


<b>Lớp bò sát</b>



Tiết 40:

<b>Thằn lằn bóng đuôi dài</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


- Nêu đợc những điểm giống nhau và khác nhau giữa đời sống của thằn lằn
bóng đi dài với ếch đồng.


- Nêu đợc những đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với điều kiện
sống ở cạn.


- So sánh cấu tạo ngoài và sự sinh sản của thằn lằn bóng đi dài với ếch đồng
để thấy cấu tạo của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.


- Miêu tả đợc sự cử động của thân và đợc phối hợp với trật tự cử động của các
chi trong sự di chuyển. Đặc điểm của sự di chuyn bng cỏch bũ sỏt.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh cấu tạo ngoài của thằn lằn.
- Mô hình con th»n l»n.


- MÉu vËt con th»n l»n.
- B¶ng phơ.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>



<i><b>1- Tæ chøc :</b></i><b> 7A 7B</b>


<i><b>2- KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<i>? Nêu đặc điểm chung và vai trị của lớp lỡng c?</i>
<i>3- Bài mới:</i>


GV giíi thiƯu më bµi.


Hoạt động 1: Tìm hiểu về dời sống.
- GV y/c HS n.cứu thong tin SGK, làm


bài tập: So sánh đặc điểm đời ssóng của
thằn lằn với ếch ng.


- GV kẻ phiếu học tập lên bảng, gọi 1 HS
lên hoàn thành bảng.


- GV chốt lại kiến thức.


- HS tự thu nhận thông tin, kết hợp với kiến
thức đã học để hàon thành phiếu học tập.
- 1 HS lờn trỡnh by.


c im Thn ln ch ng


Nơi sống và


hoạt động - Sống và bắt mồi ở nơi kho ráo - Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ớt cạnh các khu vực nớc.


Thời gian


kiếm mồi Ban ngy Ban ờm


Tập tính - Thích phơi nắng


- Trỳ ụng trong các hốc đất
khơ ráo


- Thích ở nơi tối hoặc có bóng râm
- Trú đong trong các hốc đất ẩm bên
vực nớc hoặc trong bùn.


Sinh s¶n - Thơ tinh trong
- Trøng cã vá dai
- Ph¸t triĨn trùc tiÕp


- Thụ tinh ngoài


- Phát triển qua biến thái.
- Qua bài häc trªn GV y/c HS rót ra kÕt


ln


? Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn?
? Vì sao số lợng trứng của thằn lằn lại ít?
? Vỏ trứng trằn lằn có ý nghĩa gì với đời
sống ở cạn?


- HS tù rót ra KL



<i><b>* KÕt kn:</b></i>


<i><b>+ §êi sèng: - Sống nơi kho ráo, thích phơi </b></i>
<i><b>nắng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- <i><b>Cú tp tớnh trỳ ụng</b></i>


- <i><b>Là Đv biến nhiệt</b></i>
<i><b>+ Sinh s¶n: Thơ tinh trong</b></i>


<i><b>- Trøng cã vá dai, nhiỊu no·n hoàng, phát </b></i>
<i><b>triển trực tiếp.</b></i>


<b>Hot ng 2: Cu to ngoi v di chuyn</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin trong SGK,
quan sát tranh và mô hình, quan sát mẫu
vật.


? Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn?
Cho HS thực hiện lệnh, hoàn chỉnh bảng
trong SGK.


<b>a. Cấu tạo ngoài:</b>


Tìm hiểu thông tin, quan sát tranh, mô hình
và mẫu vật.


Hoàn chỉnh bảng.



Bảng: <b>Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài </b>


thớch nghi vi i sng cn


STT Đặc điểm cấu tạo ngoài ý nghĩa thích nghi


1 Da khô, có vảy sừng bao bọc Ngăn cản sự thoát hơi nớc của cơ thĨ


2 Có cổ dài Phát huy đợc các giác quan nằm trên đầu, tạo điều <sub>kiện bắt mồi dễ dàng</sub>


3 Mắt có mi cử động, có nớc mắt Bảo vệ mắt, giữ nớc mắt để màng mắt không bị khô


4 Màng nhĩ nằm trong 1 hốc nhỏ <sub>bên đầu</sub> Bảo vệ màng nhĩ và hớng các dao động âm thanh <sub>vo mng nh</sub>


5 Thân dài, đuôi rất dài Động lực chính của sự di chuyển


6 Bàn chân có 5 ngón có vuốt Tham gia sự di chuyển trên cạn


Cho HS quan sát sự di chuyển của thằn
lằn, tìm hiểu thông tin trong SGK. Quan
sát H38.2.


? Thằn lằn di chuyển nh thế nào?


<b>b. Di chuyển</b>


HS quan sát thằn lằn di chuyển, quan sát
hình vẽ trong SGK.



Kết luận:


+ Thn lằn di chuyển uốn mình liên tục,
đi và thân có sự co duỗi với sự hỗ trợ của
các chi và vuốt sắc làm con vật bám sát vào
đất và tiến lên phía trớc.


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


Cho HS đọc phần Kết luận trong SGK.
Kiểm tra các câu hỏi trong SGK.


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


HS vỊ nhµ häc vµ trả lời các câu hỏi trong SGK.
Tìm hiểu phần Em có biết


Tìm hiểu cấu tạo trong của thằn lằn.


<b> ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i><b>Ngày giảng : 7A TiÕt 7B TiÕt </b></i>


TiÕt 41:

<b>cÊu t¹o trong cđa Th»n lằn </b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Nờu c c im cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống hồn


tồn ở cạn.


- So sánh sự tiến hố các cơ quan: Bộ xơng, tuần hồn, hơ hấp, thần kinh của
thằn lằn và ếch đồng.


- RÌn lun kü năng phân tích, so sánh.
- Phối hợp làm việc, hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>II. chuẩn bị :</b>


GV - Mô hình cÊu t¹o trong cđa th»n l»n.
HS – dông cô häc tËp


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với điều kiện sống?


<i><b>3-Bµi míi</b></i>:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: Bộ xơng</b>


Cho HS quan s¸t tranh bé xơng thằn lằn.
- GV giải thích: Xuất hiện xơng sờn cùng với
xơng mỏ ác làm thành lồng ngực có tầm
quan trọng trong sự hô hấp ở cạn.


- GV y/c HS đối chiếu bộ xơng thằn lằn với
bộ xơng ếch.



? Nêu đặc điểm bộ xơng thằn lằn so với bộ
x-ơng ếch?


+ Th»n l»n xt hiƯn x¬ng sên -> tham ra QT
h« hÊp.


+ Đốt sống cổ gồm 8 đốt -> c ng linh
hot.


+ Cột sống dài.


+ Đai vai khíp víi cét sèng -> chi tríc linh
ho¹t.


=> Tất cả các đặc điểm đó thích nghi với đời
sống cn.


Quan sát tranh bộ xơng thằn lằn và
thực hiện lệnh.


<i><b>* Kết luận</b></i>: <i><b>Bộ xơng gồm:</b></i>
<i><b>+ Xơng đầu.</b></i>


<i><b>+ Xơng cét sèng:</b></i>


<i><b>- Đốt sống cổ: 8 đốt --> cổ rất linh </b></i>
<i><b>hoạt, phạm vi quan sát rộng.</b></i>


<i><b>- §èt sống thân: mang xơng sờn, </b></i>
<i><b>một số kết hợp với xơng mỏ ác làm </b></i>


<i><b>thành lồng ngực bảo vệ nội quan và </b></i>
<i><b>tham gia vào hô hấp.</b></i>


<i><b>- Đốt sống đuôi dài. Tăng ma sát cho </b></i>
<i><b>sự vận chuyển trên cạn.</b></i>


<i><b>+ Xơng chi: Xơng đai và các xơng </b></i>
<i><b>chi.</b></i>


<b>Hot ng 2: Các cơ quan dinh dỡng</b>


Cho HS quan s¸t tranh vẽ H39.2, H39.3 trong
SGK.


? Hệ tiêu hoá của thằn lằn gồm những bộ
phận nào?


? Những Đ Đ nào khác với hệ tiêu hoá của
ếch?


? Khả năng hấp thụ lại nớc có ý nghĩa gì với
thằn lằn khi sống ở cạn?


? Hệ tuần hoàn của thằn lằn có gì giống và
khác của ếch?


? Hệ hô hấp của thằn lằn khác ếch ở điểm
nào? ý nghÜa?


=> Tuần hồn và hơ hấp phù hợp với đời sống


ở cạn.


? Nớc tiểu cuae thằn lằn liên quan gì đến đới
sống ở cạn? ( chống mất nớc)


Cho HS hoàn chỉnh bảng.


Quan sát các hình vẽ và so sánh các hệ
cơ quan của thằn lằn với ếch theo bảng
sau:


<i><b>* Hệ tiêu hoá.</b></i>


<i><b>- ống tiêu hoá phân hoá rõ.</b></i>


<i><b>- Ruột già có khả năng hấp thụ lại </b></i>
<i><b>n-ớc.</b></i>


<i><b>* Hệ tuần hoàn: </b></i>


<i><b>- Tim 3 ngăn: 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất.</b></i>
<i><b>- Có 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi </b></i>
<i><b>cơ thể là máu pha.</b></i>


<i><b>* Hệ hô hấp: </b></i>


<i><b>- Phổi có nhiều vách ngăn.</b></i>


<i><b>- Sự thông khí nhờ xuất hiện các cơ </b></i>
<i><b>liên sờn.</b></i>



<i><b>* Hệ bài tiết:</b></i>
<i><b>- Có thận sau.</b></i>


<i><b>- Xoang huyệt có khả năng hấp thụ </b></i>
<i><b>lại nớc --> nc tiu c.</b></i>


<b>Bảng: Đặc điểm các cơ quan dinh dìng cđa th»n l»n so víi Õch</b>


C¸c néi quan Th»n l»n Õch


Hơ hấp Phổi có nhiều ngăn. Cơ liên s-<sub>ờn tham gia vào hơ hấp</sub> Phổi đơn giản, ít vách ngăn.<sub>Chủ yếu hơ hấp bằng da</sub>
Tuần hồn Tim 3 ngăn, tâm thất có vách<sub>hụt (máu ít pha trộn hơn)</sub> Tim 3 ngăn (2 tâm nhĩ và 1 tâm<sub>thất, máu pha trộn nhiều hơn)</sub>


Bài tiết Xoang huyệt có khả năng hấpThận sau.
thụ lại nớc (nớc tiểu đặc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động 3: Thn kinh v giỏc quan</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin trong SGK.
Quan s¸t H39.4.


? Bé n·o cđa th»n l»n có cấu tạo nh thế nào so
với bộ nÃo Õch?


? Nêu đặc điểm các giác quan của thằn lằn?
Cho HS quan sỏt mụ hỡnh nóo thn ln.


Tìm hiểu thông tin, quan sát hình vẽ
trong SGK.



<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>+ B nóo của thằn lằn phát triển hơn</b></i>
<i><b>so với ếch: Có não trớc và tiểu não </b></i>
<i><b>phát triển. Liên quan đến đời sống </b></i>
<i><b>phức tạp hơn.</b></i>


<i><b>+ Giác quan: Tai có màng nhĩ nằm </b></i>
<i><b>sâu trong hốc nhỏ. Cha có vành tai.</b></i>
<i><b>Mắt cử động rất linh hoạt. Mắt có mi</b></i>
<i><b>và tuyến lệ</b></i>


<b>4. Cđng cè:</b>


Cho HS đọc kết luận trong SGK.
Kiểm tra các câu hỏi trong SGK.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


HS về nhà học và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Tìm hiểu đa dạng và đặc điểm chung của bò sát.


<b> ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i><b>Ngày giảng : 7A TiÕt 7B TiÕt</b></i>


Tiết 42:

<b>đa dạng và đặc điểm chung </b>



<b>ca lp bũ sỏt</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Phõn bit đợc 3 bộ bị sát thờng gặp: Bộ có vảy, bộ rùa và bộ cá sấu bằng
những đặc điểm cấu tạo ngoài.


- Nêu đợc đặc điểm cấu tạo ngoài và tập tính của một số lồi khủng long thích
nghi với đời sống của chúng.


- Nêu đợc đặc điểm chung và vai trị của bị sát.


- Gi¸o dơc ý thức học tập và bảo vệ các loài bò sát có ích.
<b>II. chuẩn bị :</b>


- GV- Tranh sự đa dạng của bò sát SGK - Tranh một số loài khủng long.
- HS – dông cô häc tËp .


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>1- Tæ chøc : 7A 7B </b></i>
<i><b>2- KiÓm tra bµi cị:</b></i>


? Trình bày đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn?


<i>3- Bµi míi:</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: a dng ca bũ sỏt</b>



Cho HS tìm hiểu thông tin, quan s¸t
H40.1 trong SGK.


? Nêu đặc điểm của bộ rùa, bộ có vảy, bộ
cá sấu?


T×m hiĨu phần thông tin và quan sát
các hình vẽ trong SGK.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i><b>+ Lớp bò sát rất đa dạng. Có 6500</b></i>
<i><b>lồi và đợc chia thành 3 bộ. </b></i>


<i><b>. Bé cã vảy(Thằn lằn, rắn): Hàm</b></i>
<i><b>ngắn, răng nhỏ. Không có mai và</b></i>
<i><b>yếm. Trøng cã mµng dai.</b></i>


<i><b>. Bộ cá sấu(Cá sấu xiêm): Hàm dài,</b></i>
<i><b>răng lớn, trứng có vỏ đá vơi. Khơng</b></i>
<i><b>có mai và yếm.</b></i>


<i><b>. Bộ rùa(Rùa, ba ba): Hàm khơng có</b></i>
<i><b>răng. Trứng có vỏ đá vơi. Có mai và</b></i>
<i><b>có yếm.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Các loi khng long</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin trong SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Bò sát cổ đã phát triển nh thế nào?
Cho HS thực hiện lệnh trong SGK.


Cho HS tìm hiểu phần thông tin trong
SGK, thực hiện lệnh.


? Nguyên nhân khủng long bị tiêu diệt?
? Những điều kiện khí hậu nh thế nào
khiến bò sát bị tiêu diệt?


Tìm hiểu thông tin và thực hiện lệnh.
Quan sát H40.2.


Kết ln:


<i><b>+ Tổ tiên của bị sát hình thành cách</b></i>
<i><b>đây khoảng 280 </b></i>–<i><b> 230 triệu năm. Bò</b></i>
<i><b>sát cổ đã phát triển rất mạnh mẽ. Đây</b></i>
<i><b>là thời kỳ phồn thịnh nhất của bò sát.</b></i>
<i><b>Gọi là thời đại bò sát(Thời đại khủng</b></i>
<i><b>long). Có nhiều lồi bị sát to lớn</b></i>
<i><b>thích nghi với</b></i> những môi trờng sống
khác nhau.


b. Sự diệt vong của khủng long:
Tìm hiểu phần thông tin.


Thực hiện lệnh.
Kết luận:



<i><b>+ Nguyên nhân:</b></i>


<i><b>Do điều kiÖn sèng, khÝ hậu không</b></i>
<i><b>thuận lợi.</b></i>


<i><b>Do s cnh tranh gia chim và thú. </b></i>
<i><b>Vì vậy đa số các lồi khủng long bị</b></i>
<i><b>tiêu diệt. Chỉ cịn một số lồi cỡ nhỏ</b></i>
<i><b>thích nghi với điều kiện sống tồn tại</b></i>
<i><b>đến ngày nay.</b></i>


<b>Hoạt động 3: Đặc điểm chung của bị sát</b>


Cho HS thùc hiƯn lƯnh.


? Nêu các đặc điểm chung của bò sát? Thực hiện lnh SGK v rỳt ra c imchung.
Kt lun:


<i><b>+ Bò sát là lớp ĐVCXS thích nghi với</b></i>
<i><b>điều kiện sống ở cạn.</b></i>


<i><b>+ Da khô, có vảy sừng.</b></i>
<i><b>+ Chi yếu, có vuốt sắc.</b></i>
<i><b>+ Phổi có nhiều vách ngăn.</b></i>


<i><b>+ Tim 3 ngăn có vách hụt, máu pha</b></i>
<i><b>đi nuôi cơ thể.</b></i>


<i><b>+ Thụ tinh trong, trứng có vỏ dai.</b></i>


<i><b>+ Là ĐV biến nhiệt.</b></i>


<b>Hot ng 4: Vai trũ</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin.
? Nêu các vai trò của bò sát?


*Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ các loài
bò sátcó ích .


Tự tìm hiểu thông tin và rút ra kết luận.
Kết luận:


+ ích lợi:


<i><b>. Có ích cho nông nghiệp: Tiêu diệt</b></i>
<i><b>sâu bọ, diệt chuột.</b></i>


<i><b>. Có giá trị thực phẩm quý: Rùa, ba</b></i>
<i><b>ba,...</b></i>


<i><b>. Làm dợc phẩm: Rắn, trăn.</b></i>
<i><b>. Sản phẩm mỹ nghệ: </b></i>
<i><b>+ Tác hại:</b></i>


<i><b>. Mt s gây độc cho ngời</b></i>
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Cho HS đọc phần kết luận trong SGK.
Kiểm tra các câu hỏi trong SGK.



<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn về nhà:</b></i>


Hớng dẫn HS học theo câu hỏi trong SGK.
Đọc mục Em có biết.


Tìm hiểu chim bồ câu.


<i><b> ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b></i>
<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i><b>Ngày giảng : 7A TiÕt 7B Tiết</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tiết 43:

<b>Chim bồ câu</b>



<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>


- Tìm hiểu đời sống và giải thích đợc sự sinh sản của chim bồ câu là tiến bộ
hơn thằn lằn bóng đi dài.


- Giải thích đợc cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lợn.
- Phân biệt đợc kiểu bay vỗ cánh của chim bồ câu với kiểu bay lợn của chim
hi õu.


<b>II. chuẩn bị :</b>


GV - Tranh vẽ cấu tạo ngoài của chim bồ câu. - Mô hình chim bồ c©u.
HS – dơng cơ häc tËp .


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<i>1- Tổ chức </i>


<i><b>2- KiĨm tra bµi cị:</b></i>


? Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp bò sát?


<i><b>3- Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: i sng</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin trong SGK.
? Chim bồ câu thờng sống ở những đâu?
? Thân nhiệt của chim bồ câu nh thế nào?
? Chim bồ câu sinh sản nh thế nào?


Tự tìm hiểu thông tin.


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>+ Tổ chim của chim bồ câu hiện nay là</b></i>
<i><b>từ bồ câu núi, thích nghi với điều kiện</b></i>
<i><b>sống hoang dÃ, bay lỵn.</b></i>


<i><b>+ Thân nhiệt của chim bồ câu cao, ổn</b></i>
<i><b>định. Là ĐV hằng nhiệt.</b></i>


<i><b>+ Thụ tinh trong, đẻ trứng. Trứng có</b></i>
<i><b>vỏ dai và nhiều nỗn hồn. Đợc chim</b></i>


<i><b>bố và chim mẹ ấp, sau 3 tuần thì nở</b></i>
<i><b>thành chim non. Chim non đợc chim</b></i>
<i><b>bố và chim mẹ mớm bằng sữa diều.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Cấu tạo ngồi và di chuyển</b>


Cho HS quan s¸t tranh cấu tạo ngoài của
chim bồ câu, kết hợp với mô hình chim
bồ câu.


? Nờu c im cu tạo ngồi của chim
bồ câu thích nghi với điều kin sng?


a. Cấu tạo ngoài:


Quan sát tranh và mô hình chim bồ câu,
kết hợp với tranh trong SGK.


Tự hoàn chỉnh bảng trong SGK.
Kết luận:


+ Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ
câu:


Bảng1: Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu


<b>Đặc điểm cấu tạo ngoài</b> <b>ý nghĩa thích nghi</b>


Thân: Hình thoi Giảm sức cản không khí khi bay



Chi trc: Cỏnh chim Quạt gió (động lực của sự bay), cản khơng khí
khi hạ cánh


Chi sau: 3 ngãn tríc,1 ngãn saul Giúp chim bám chặt vào cành câu và khi hạ
cánh


Lông ống: Có các sợi lông làm


thành phiến mỏng Làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên một diện tích rộng
Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm


thành chùm lông xốp


Giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ
Mỏ: Má sõng bao lấy hàm,


không có răng Làm đầu chim nhẹ


Cổ: Dài, khớp đầu với thân Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa
lông


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

H41.3 và thực hiện lệnh.


? Chim bồ câu có kiểu bay vỗ cánh
khác với kiểu bay lợn của chim hải âu
nh thế nào?


Tìm hiểu thông tin.
Quan sát H41.3
Hoàn thành bảng 2.



Bảng 2: So sánh kiểu bay vỗ cánh và bay lợn


<b>Cỏc ng tỏc bay</b> <b>Kiu bay v</b>
<b>cỏnh</b>


(Chim bồ câu)


<b>Kiểu bay lợn</b>


(Chim hải âu)


Cánh đập liên tục +


Cánh đập chậm rÃi và không liên tục +


Cánh dang rộng mà không đập +


Bay ch yu da vo sự nâng đỡ của khơng


khí và sự thay đổi các luồng gió +


Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh +


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


Cho HS đọc phần kết luận trong SGK.


? Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với điều kiện sống?
? So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lợn?



<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn về nhà:</b></i>


Hớng dẫn HS tìm hiểu các câu hỏi trong SGK.
Đọc mục Em có biết.


Chuẩn bị giờ sau thực hành.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i><b>Ngày giảng : 7A TiÕt 7B TiÕt</b></i>


Tiết 44:

<b>Thực hành: quan sát bộ xơng,</b>


<b>mẫu mổ chim bồ câu</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Phõn tích đợc đặc điểm của bộ xơng chim bồ câu thích nghi với đời sống bay.
- Xác định vị trí và đặc điểm cấu tạo của các hệ cơ quan: Tiêu hố, hơ hấp,
tuần hồn, bài tiết.


- RÌn kü năng quan sát, nhận biết, phân tích.
- Làm việc hợp tác trong nhóm nhỏ.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh bộ xơng chim bồ câu.



- Tranh cấu tạo trong của chim bồ c©u.
- MÉu mỉ chim bå c©u.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<i>1- Tổ chức </i>


<i><b>2- KiÓm tra:</b></i>


? Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với điều kiện sống?


<i>3- Bµi míi:</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: Quan sát bộ xơng chim bồ câu</b>


Cho HS quan sát bộ xơng chim bồ câu trên tranh vẽ
và mô hình.


? B xng chim b cõu gm có những phần nào?
Hớng dẫn HS nêu đặc điểm cấu tạo của bộ xơng
chim bồ câu theo bảng:


C¸c nhãm quan sát bộ xơng kết
hợp với mô hình.


T xỏc nh các thành phần của
bộ xơng.


<i><b>KÕt ln:</b></i>



<i><b>. Bé x¬ng cđa chim bồ câu </b></i>
<i><b>gồm:</b></i>


<i><b>Xơng đầu, xơng thân, xơng </b></i>
<i><b>chi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>mỏng, vững chắc, thích nghi </b></i>
<i><b>với sự bay.</b></i>


Bảng: Đặc điểm cấu tạo của bộ xơng chim bồ câu


<b>Các bộ phận của bộ</b>


<b>xơng</b> <b>Đặc điểm cấu tạo</b> <b>ý nghĩa với sự bay</b>


<b>Hoạt động 2: Quan sát các nội quan trên mẫu mổ</b>


Cho HS thùc hiƯn lƯnh: Quan s¸t
c¸c néi quan trên mẫu mổ kết hợp
với hình vẽ và hoàn chỉnh bảng
trong SGK.


Các nhóm quan sát cấu tạo trong
trên mẫu mổ kết hợp với tranh.
Hoàn chỉnh bảng trong SGK.
Bảng: Thành phần cấu tạo của một số hệ cơ quan


<b>Các hệ cơ quan</b> <b>Các thành phần cấu tạo trong hệ</b>



Tiêu hoá 1-2-3-4-5-14


H« hÊp 10-11


Tuần hoàn 8-9


Bµi tiÕt 13


<i><b>4. Củng cố và kiểm tra đánh giá:</b></i>


GV nhËn xÐt giờ thực hành của các nhóm.


Gi HS đại diện các nhóm lên chỉ các hệ cơ quan trên mẫu mổ và trên tranh vẽ.
Kiểm tra, đánh giá các nhóm qua giờ thực hnh.


<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn về nhà:</b></i>


HS về nhà tìm hiểu cấu tạo trong của chim bồ câu.


<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i><b>Ngày giảng : 7A Tiết 7B TiÕt</b></i>


TiÕt 45:

<b>cÊu t¹o trong cđa chim bồ câu</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Nờu c hot động của các cơ quan dinh dỡng: tiêu hoá, tuần hồn, bài tiết,
hơ hấp và cơ quan sinh sản, thần kinh, giác quan.



- Phân tích đợc đặc điểm cấu tạo của chim thích nghi với điều kiện sống bay.
- Rèn kỹ năng phân tích, so sánh.


- Gi¸o dơc ý thức tìm hiểu bộ môn.
<b>II. chuẩn bị :</b>


GV - Tranh vẽ các hệ cơ quan bên trong của chim bồ c©u.( SGK )
- Mô hình cấu tạo trong của chim bồ câu.


- Mơ hình bộ não chim.
HS- dụng cụ học tập .
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>1- Tổ chức </b></i>


<i><b>2- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? HÃy kể các cơ quan dinh dỡng của chim bồ câu?


<i><b>3</b></i>- Bài mới:


Hot ng ca GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: Các cơ quan dinh dng</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin trong SGK.
? Cơ quan tiêu hoá cña chim bå câu
hoàn chỉnh hơn bò sát nh thế nào?


<b>a. Tiêu hoá:</b>



Tìm hiểu thông tin. Trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Cho HS quan s¸t tranh hƯ tn hoàn.
Tìm hiểu thông tin vµ thùc hiƯn lƯnh
trong SGK.


? Tim cđa chim bå c©u cã gì khác tim
của thằn lằn?


Cho HS tìm hiểu thông tin, quan sát
H43.2.


? So sánh hệ hô hấp của chim bồ câu
với thằn lằn?


Cho HS tìm hiểu thông tin trong SGK.
? Hệ bài tiết và sinh dục của chim bồ
câu thích nghi với điều kiện sống bay
nh thÕ nµo?


? Sù sinh s¶n cđa chim bå câu có gì
giống và khác so với bò sát?


<i><b>cao hơn.</b></i>


<b>b. Tuần hoàn:</b>


Quan sát tranh và tìm hiểu thông tin.
Kết luận:



<i><b>+ Tim 4 ngn. Gm 2 nửa riêng biệt.</b></i>
<i><b>Máu đi nuôi cơ thể giàu ôxi và chất</b></i>
<i><b>dinh dỡng. Trao i cht mnh.</b></i>


<b>c. Hô hấp:</b>


Quan sát tranh và tìm hiểu th«ng tin.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i><b>+ Phổi của chim gồm 1 mạng ống khí</b></i>
<i><b>dày đặc tạo nên bề mặt trao đổi khí</b></i>
<i><b>rộng thơng với các túi khí (9 túi khí)</b></i>
<i><b>len lỏi giữa các cơ quan, đảm bảo u</b></i>
<i><b>cầu ơxi cao khi chim bay. Túi khí cịn</b></i>
<i><b>làm giảm khối lợng riêng của chim và</b></i>
<i><b>làm giảm ma sát của các nội quan khi</b></i>
<i><b>chim bay</b></i>.


<b>d. Bµi tiÕt vµ sinh dơc:</b>


Tù tìm hiểu thông tin trong SGK.
Quan sát H43.3.


Kết luận:


<i><b>+ Bài tiÕt:</b></i>


<i><b>ThËn sau gièng bß sát (số lợng cầu</b></i>
<i><b>thận lớn).</b></i>



<i><b>+ Sinh sản:</b></i>


<i><b>H sinh dục con đực có 1 đơi tinh</b></i>
<i><b>hồn và các ống dẫn tinh. Con cái chỉ</b></i>
<i><b>có buồng trứng và ống dẫn trứng bên</b></i>
<i><b>trái phát triển.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Thần kinh v giỏc quan</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin trong SGK
và quan s¸t H43.4.


Quan sát mơ hình bộ não chim bồ câu.
? Bộ não của chim bồ câu có đặc điểm
cấu tạo nh thế nào? So sánh với bộ não
của bò sỏt?


? Nêu các giác quan của chim bồ câu?


Tìm hiểu thông tin.


Quan sát hình vẽ kết hợp với mô hình.
Kết luËn:


<i><b>+ Bộ não chim phát triển liên quan</b></i>
<i><b>đến đời sống phức tạp và phạm vi hoạt</b></i>
<i><b>động rng.</b></i>


<i><b>NÃo trớc, tiểu nÃo có nhiều nếp nhăn</b></i>


<i><b>và phát triển hơn nhiều so với bò sát.</b></i>
<i><b>+ Các giác quan:</b></i>


<i><b>. Mắt có mí thứ 3 rất mỏng. Nên mắt</b></i>
<i><b>của chim rất tinh.</b></i>


<i><b>. Tai: ĐÃ có ống tai ngoài</b></i>.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Cho HS đọc phần kết luận trong SGK.
Kiểm tra các câu hỏi theo SGK.


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


Tìm hiểu sự đa dạng và đặc điểm chung của chim.
Học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i><b>Ngày giảng : 7A TiÕt 7B TiÕt</b></i>


Tiết 46:

<b>đa dạng và đặc điểm chung </b>


<b>của lớp chim</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Trỡnh by đợc đặc điểm cấu tạo của đà điểu thích nghi với tập tính chạy


nhanh trên sa mạc. Nêu đợc các đặc điểm chung của lớp chim.


- Gi¸o dơc ý thức học tập và bảo vệ các loài chim có ích .
<b>II. chuẩn bị :</b>


GV<b> -</b> Bảng phụ.


HS – dụng cụ học tập .
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>1</b></i>


<i><b> - Tæ chøc </b><b> : 7A 7B </b></i>
<i><b>2 - KiĨm tra bµi cị:</b></i>


? Nêu cấu tạo hệ tiêu hoá, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn của chim bồ câu? So sánh
với bò sát?


<i>3- Bài mới:</i>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


<b>Hot ng 1: Nhúm chim chy( iu)</b>


Cho HS tìm hiểu phần thông tin, quan
sát H44.1.


? Nờu c im cu to ca iu?


Tự tìm hiểu thông tin và quan sát hình
vẽ.



Kết luận:


<i><b>+ Đời sống: </b></i>


<i><b>Đà điểu không biết bay, thích nghi với</b></i>
<i><b>tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên</b></i>
<i><b>và hoang mạc khô nãng.</b></i>


<i><b>Cánh ngắn, yếu. Chân to, khoẻ. Có 2</b></i>
<i><b>đến 3 ngón.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Nhóm chim bơi(Chim cánh cụt)</b>


Cho HS t×m hiĨu thông tin và quan sát
H44.2.


? Đời sống và cấu tạo của chim cánh
cụt?


Tự tìm hiểu thông tin và quan sát h×nh
vÏ.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


<i><b>+ Chim cánh cụt khơng biết bay, đi lại</b></i>
<i><b>vụng về. Thích nghi với đời sống bơi</b></i>
<i><b>lội trong biển.</b></i>


<i><b>+ Cã bé l«ng dày, không thấm nớc.</b></i>


<i><b>Chân ngắn, có 4 ngón, có màng bơi.</b></i>


<b>Hot ng 3: Nhúm chim bay(Chim bồ câu, chim én, ...)</b>


Cho HS t×m hiĨu thông tin và quan sát
H44.3.


? Nhóm chim bay gåm nh÷ng loài
chim nào? Đặc điểm của nhóm chim
bay?


Cho HS hoàn thiện bảng trong SGK.


Tự tìm hiểu thông tin và quan sát hình
vẽ.


Kết luËn:


<i><b>+ Nhóm chim bay gồm hầu hết những</b></i>
<i><b>chim hiện nay. Là những chim biết</b></i>
<i><b>bay với mức độ khác nhau. Thích nghi</b></i>
<i><b>với lối sống khác nhau: Bơi lội, n tht,</b></i>
<i><b>...</b></i>


<i><b>Cánh phát triển, chân có 4 ngón.</b></i>


<b>Hot ng 3: Đặc điểm chung và vai trò của chim</b>


Cho HS thực hiện lệnh trong SGK.
? Nêu các đặc điểm chung ca lp


chim?


a. Đặc điểm chung:


Thc hiện lệnh. Nêu các đặc điểm
chung.


KÕt luËn:


<i><b>+ Chim là ĐV có x¬ng sèng, thÝch</b></i>
<i><b>nghi víi sù bay vµ những điều kiện</b></i>
<i><b>sống khác nhau.</b></i>


<i><b>Mình có lơng vũ bao phủ.</b></i>
<i><b>Chi trớc biến đổi thành cánh.</b></i>
<i><b>Có mỏ sừng bao bọc.</b></i>


<i><b>Phỉi cã m¹ng èng khÝ, cã túi khí tham</b></i>
<i><b>gia vào sự hô hấp.</b></i>


<i><b>Tim 4 ngn, mỏu đỏ tơi đi ni cơ thể.</b></i>
<i><b>Trứng có vỏ đá vôi, có hiện tợng ấp</b></i>
<i><b>trứng và nuôi con bằng sữa diều.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Cho HS tìm hiểu thông tin.


? Nờu cỏc vai trũ ca lp Chim trong tự
nhiên và đời sống con ngời?


* Gi¸o dơc các em bảo vệ các loài


chim có ích .


<b>III. Vai trò của lớp Chim:</b>


Tự tìm hiểu thông tin và trả lời câu hỏi.
Kết luận:


<i><b>+ ích lợi:</b></i>


<i><b>. Chim có ích cho nông nghiệp: ăn sâu</b></i>
<i><b>bọ và gặm nhấm.</b></i>


<i><b>. Cung cp thực phẩm, làm đồ dùng,</b></i>
<i><b>đồ trang trí, làm cảnh.</b></i>


<i><b>. Một số đợc huấn luyện để săn mồi,</b></i>
<i><b>phục vụ du lịch.</b></i>


<i><b>. Một số giúp phát tán cây trồng.</b></i>
<i><b>+ Có hại:</b></i>


<i><b>. Có loài ăn hạt, ăn quả, ăn cá.</b></i>


<i><b>. Một số là §V trung gian trun bƯnh.</b></i>
<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


HS đọc phần kết luận trong SGK.
Kiểm tra các câu hỏi trong SGK.


<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn về nhà:</b></i>



Học và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Đọc mục Em có biết


Chuẩn bị giờ sau thực hành.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<b>Ngày soạn :</b>


<i><b>Ngày giảng : 7A TiÕt 7B TiÕt</b></i>


Tiết 47:

<b>Thực hành: xem băng hình về đời</b>


<b>sống và tập tính của chim</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Cng c m rng bi học qua băng hình về đời sống và tập tính của chim bồ
câu và những loài chim khác.


- Biết cách ghi chép tóm tắt những nội dung đã xem trên băng hình.
- Giáo dục ý thức tìm hiểu các loi chim.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Băng hình, máy chiếu.


Cỏc kin thc trong phần lớp Chim.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<i>1- Tæ chøc: 7A 7B </i>


<i><b>2- KiÓm tra:</b></i>


3- Néi dung:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: Sự di chuyn</b>


Cho HS quan sát kiểu bay đập cánh
và kiểu bay lợn của chim qua băng
hình.


? Kiểu bay đập cánh khác với kiểu
bay lợn nh thế nào?


Cho HS quan sỏt bng hỡnh về sự di
chuyển của một số loài chim: Gừ
kin, vt, iu, ...


a. Bay và lợn:


Quan sát băng hình về sự bay và lợn của
chim.


Các nhóm tự thảo luận và rút ra kết luận.
b. Những kiểu di chuyển khác:


Quan sát băng hình. Rút ra kết luận:


. Di chuyển b»ng c¸ch leo chÌo (VĐt, gâ


kiÕn).


. Di chun b»ng c¸ch đi, chạy, nhảy(Đà
điểu, chim sẻ,...).


. Di chuyển bằng cách bơi, bay(Le le, cốc,
vịt,...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cho HS quan sát cách kiếm ăn của
một số loài chim qua băng hình.
? Chim có những cách kiếm ăn nh
thế nào?


Quan sát trên băng hình về cách kiếm ¨n
cña chim.


KÕt luËn:


+ Chim cã nhiÒu nhãm kiÕm ăn khác
nhau: Nhóm chim ăn thịt, nhóm chim ăn
hạt ăn quả, ...


<b>Hot ng 3: Sinh sn</b>


Cho HS quan sát băng hình về sự
sinh sản của các loài chim, cách ấp
trứng nuôi con của chúng.


Quan sát băng hình và nêu cách sinh sản
của từng loại chim.



<b>Hoạt động 4: Thu hoạch</b>


Cho HS thùc hiÖn lÖnh trong SGK.
Tóm tắt những nội dung chính của
băng hình.


Thực hiƯn lƯnh vµ hoµn chØnh bµi thu
ho¹ch.


<i><b>4. Củng cố và kiểm tra đánh giá:</b></i>


NhËn xÐt giê thực hành.


Kiểm tra một số bài thu hoạch của các nhóm.


<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn về nhà:</b></i>


Tìm hiểu tiếp các loài chim và tập tính của chúng.
Tìm hiểu về thỏ.


<b> ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i><b>Ngày giảng : 7A TiÕt 7B Tiết</b></i>


<b>Lớp thú</b>



Tiết 48:

<b>Thỏ</b>




<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Tỡm hiểu đời sống và giải thích đợc sự sinh sản của thỏ là tiến bộ hơn chim
bồ câu, giải thích cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ
thù.


- Tìm hiểu đặc điểm di chuyển của thỏ.
<b>II. chuẩn bị :</b>


GV - Mô hình con thỏ.
HS – dụng cụ học tập .
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>1</b></i>


<i><b> - Tæ chøc</b><b> :</b></i><b> 7A 7B </b>


<i><b>2- KiÓm tra bµi cị:</b></i>


? Nêu đặc điểm chung và vai trị của lớp Chim?


<i><b>3- Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


<b>Hot ng 1: i sng</b>


Cho HS tìm hiểu phần thông tin trong
SGK. Quan sát H46.1.



? Thỏ thờng sống ở đâu và có những tập
tính gì?


? Thỏ kiếm ¨n nh thÕ nµo?


? Sự sinh sản của thỏ có c im gỡ?


Tìm hiểu thông tin và quan sát hình vÏ.
KÕt luËn:


<i><b>+ Thỏ thờng sống ở trong các ven</b></i>
<i><b>rừng, bụi rậm. Có tập tính đào hang</b></i>
<i><b>và ẩn náu kẻ thù.</b></i>


<i><b>+ Thỏ thờng kiếm ăn vào buổi chiều</b></i>
<i><b>hay ban đêm. Thức ăn là cỏ và lá cõy.</b></i>
<i><b>Bng cỏch gm nhm.</b></i>


<i><b>+ Là ĐV hằng nhiệt. </b></i>


<i><b>+ Sinh sản: Có sự thụ tinh trong, thai</b></i>
<i><b>phát triển trong tử cung của thỏ mẹ.</b></i>
<i><b>Có nhau thai(hiện tợng thai sinh).</b></i>
<i><b>Con non yếu, đợc nuôi bằng sữa mẹ.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Cấu tạo ngoi v di chuyn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

mô hình con thỏ. Kết hợp với tìm hiểu
thông tin trong SGK.



? Nờu cỏc đặc điểm cấu tạo ngồi của
thỏ thích nghi với điều kin sng?


Cho HS hoàn chỉnh bảng trong SGK.


Tìm hiểu thông tin.


Kết luận: Theo bảng SGK.


<b>Bảng. Đặc điểm cấu tạo ngoài cđa thá thÝch nghi</b>


với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù


<i>Bộ phận cơ thể</i> <i>Đặc điểm cấu tạo ngồi</i> <i>Sự thích nghi với đời sống và tập</i>
<i>tính lẩn trn k thự</i>


Bộ lông Bộ lông dày, xốp Giữ nhiệt và lẩn trốn kẻ thù an
toàn.


Chi (có vuốt) Chi trớc: ngắn Đào hang và di chuyển


Chi sau: dài, khoẻ Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh
khi bị săn đuổi


Giác quan Mũi thính và lông xúc


giỏc nhanh nhy Thăm dị thức ăn, phát hiện đợc kẻ thù.
Tai thính, vnh tai ln v


di, c ng theo cỏc phớa



Định hớng âm thanh, phát hiện sớm
kẻ thù.


Cho HS quan sát H46.4, tìm hiểu thông
tin.


Thực hiện lệnh trong SGK.
? Thỏ di chuyển bằng cách nào?


? Ti sao th chy khụng dai sức bằng
thú ăn thịt song trong một số trờng hợp
vẫn thoát khỏi đợc nanh vuốt của kẻ
thự?


b. Di chuyển:


Quan sát hình vẽ và tìm hiểu thông tin.
KÕt luËn:


<i><b>+ Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng </b></i>
<i><b>thời bằng cả 2 chân sau.</b></i>


<i><b>+ Thỏ chạy theo đờng chữ Z cịn thú </b></i>
<i><b>ăn thịt thì chạy theo kiểu rợt đuổi nên </b></i>
<i><b>bị mất đà.</b></i>


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


Cho HS đọc phần kt lun trong SGK.



? Nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống?
? Sự sinh sản của thỏ u điểm hơn so với chim nh thế nµo?


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


HS vỊ nhµ häc vµ trả lời các câu hỏi trong SGK.
Đọc mục Em có biết.


Tìm hiểu cấu tạo trong của thỏ.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i><b>Ngày gi¶ng : 7A TiÕt 7B TiÕt</b></i>


TiÕt 49: cÊu t¹o trong cđa thá nhà



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Trỡnh by c c im cấu tạo và chức năng các hệ cơ quan của thỏ.
- Phâb tích đợc sự tiến hố của thỏ so vi V cỏc lp trc.


- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh.
- Phối hợp làm việc hợp tác trong nhóm nhỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh vẽ H47.1, H47.2, H47.3, H47.4.


Mô hình cấu tạo trong của thỏ.


Mô hình bé n·o thá.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>1- Tæ chøc :</b></i><b> 7A 7B </b>


<i><b>2- KiĨm tra bµi cị:</b></i>


? Nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiƯn sèng?


<i><b>3- Bµi míi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động 1: Bộ xơng và hệ cơ</b>


Cho HS quan sát tranh bộ xơng thỏ,
nghiên cứu thông tin trong SGK.
? Bộ xơng thỏ có đặc điểm cấu tạo nh
thế nào?


? So s¸nh bé x¬ng thá víi bé x¬ng
th»n l»n?


a. Bé x¬ng:


Quan sát tranh và nghiên cứu thông tin
trả lời câu hái.


KÕt luËn:



<i><b>+ Bộ xơng thỏ gồm nhiều xơng khớp </b></i>
<i><b>với nhau tạo thành bộ khung và các </b></i>
<i><b>khoang làm nhiệm vụ định hình, nâng </b></i>
<i><b>đỡ, bảo vệ và vận động c th.</b></i>


<i><b>+ So sánh:</b></i>


<i><b>. Bộ xơng thỏ giống với bộ xơng thằn </b></i>
<i><b>lằn: Xơng đầu, cột sống, xơng chi.</b></i>


Sự khác nhau giữa bộ xơng thỏ và xơng thằn lằn:


Bộ xơng thằn lằn Bộ xơng thỏ


- Đốt sống cổ: nhiều hơn 7.


- Xơng sờn có cả ở đốt thắt lng (cha cú
c honh).


- Các chi nằm ngang (bò sát)


- t sng cổ: 7 đốt


- Xơng sờn kết hợp với đốt sống lng và
xơng ức tạo thành lồng ngực(có cơ
hồnh).


- Các chi thẳng góc, nâng cơ thể lên cao.
Cho HS tìm hiểu thông tin trong SGK.



? Chức năng hệ cơ của thỏ?


b. Hệ cơ:


Tìm hiểu thông tin.
Trả lời câu hỏi.
Kết luËn:


+ Cơ là phần thịt bám vào xơng giúp cho
sự vận động cơ thể. Có xuất hiện cơ
hoành ngăn cơ thể thành 2 khoang ngực
và bụng.


<b>Hoạt động 2: Các cơ quan dinh dỡng</b>


Cho HS quan sát mô hình cấu tạo trong
của thỏ kÕt hỵp víi quan sát H47.2.
Hoàn chỉnh bảng trong SGK.


Quan sát mô hình và tranh vẽ.
Tự hoàn thiện vào bảng SGK.


<b>Bảng. Thành phần của các hệ cơ quan</b>


<i><b>Hệ cơ quan</b></i> <i><b>Các thành phần</b></i>


Tiêu hoá Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, manh tràng, ruột già, gan, tụy
Hô hấp Khí quản, phế quản, 2 lá phổi



Tun hon Tim, cỏc mạch máu: Động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
Bài tiết 2 quả thận, ống dẫn nớc tiểu, bóng đái, đờng tiểu
Sinh sản Con cái: có buồng trứng, ống dẫn trứng sừng tử cung.


Con đực: Tinh hoàn, ống dẫn tinh, cơ quan giao phối.


<b>Hoạt động 3: Hệ thần kinh và giác quan</b>


Cho HS quan sát mô hình bộ nÃo thỏ kết
hợp với tranh vÏ.


? Bộ não thỏ có đặc điểm giống và khác
bộ não thằn lằn nh thế nào?


? Bé n·o thá tiến hoá hơn bộ nÃo thằn
lằn ở những điểm nào?


? Cho biết đặc điểm của các giác quan
thỏ?


Tù quan s¸t mô hình và tranh vẽ.
Kết luận:


<i><b>+ Bộ nÃo của thỏ cũng gồm các phần</b></i>
<i><b>giống bộ nÃo thằn lằn song bán cầu</b></i>
<i><b>nÃo phát triển, tiểu nÃo phát triển.</b></i>
<i><b>+ Mắt: Có 2 mÝ.</b></i>


<i><b>Tai: tinh, cã vµnh tai.</b></i>
<i><b>Mịi: thÝnh.</b></i>



<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


Cho HS đọc phần kết luận trong SGK.


? Nêu đặc điểm hệ tuần hồn, hơ hấp của thỏ? So sánh với lớp Chim?


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


Híng dÉn HS vỊ nhµ häc và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Tìm hiểu phần đa dạng của lớp thú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i><b>Ngày giảng : 7A Tiết 7B Tiết </b></i>


Tiết 50: sự đa dạng của thú


Bộ thú huyệt, bộ thú túi


<b>I. Mục tiêu bài häc:</b>


- Nêu đợc những đặc điểm cơ bản để phân biệt bộ thú huyệt, bộ thú túi.
- Nêu đợc đặc điểm cấu tạo ngồi và tập tính của thú mỏ vịt, Kanguru thích
nghi với điều kiện sống.


- Gi¸o dơc ý thức học tập và tìm hiểu sinh vật.
<b>II. chuẩn bÞ :</b>


GV - Tranh H48.1, H48.2.( SGK )
HS – dông cô häc tËp .



<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>1- Tæ chøc : 7A 7B</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Kiểm tra câu hỏi SGK.


<i>3- Bµi míi:</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: Bộ thú huyệt (thú mỏ vịt)</b>


Cho HS t×m hiểu thông tin trong SGK,
quan sát tranh H48.1.


? Đời sống và tập tính của thú mỏ vịt?
? Thú mỏ vịt con ăn sữa mẹ bằng cách
nào?


Tự tìm hiểu thông tin và quan sát hình
vẽ.


Kết luận:


+ Thú mỏ vịt sống ở Châu Đại dơng,
có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở nớc
ngọt, vừa ở cạn. Đẻ ra trứng ở trong tổ
ở trên cạn. Thú cái có tuyến sữa nhng
cha có núm vó.



<b>Hoạt động 2: Bộ thú túi (Kanguru)</b>


Cho HS t×m hiĨu thông tin và quan sát
H48.2.


? Đời sống và tập tính cđa Kanguru nh
thÕ nµo?


Cho HS thùc hiƯn lƯnh SGK, hoµn chØnh
b¶ng SGK.


? So sánh đặc điểm đời sống và tập tính
giữa thú mỏ vịt và Kanguru?


? Lớp thú có vai trị gì đối với đời sống
con ngời ? Đề ra biện pháp bảo vệ ?


T×m hiĨu thông tin và quan sát hình
vẽ.


Kết luận:


<i><b>+ Kanguru sng ở đồng cỏ châu Đại</b></i>
<i><b>dơng. Cao khoảng 2m. Chi sau lớn,</b></i>
<i><b>khoẻ. Vú có tuyến sữa. Con sơ sinh</b></i>
<i><b>nhỏ mới sinh ra sng trong tỳi da </b></i>
<i><b>bng m.</b></i>


Tự hoàn thiện bảng SGK.



Biện pháp bảo vệ:
- Bảo vệ ĐV hoang d·


- X©y dùng khu bảo tồn thiên
nhiên


- Tổ chức chăn nuôi các loài có
giá trÞ kinh tÕ .


<b>Bảng. So sánh đặc điểm đời sống và tập tính </b>
<b>gia thỳ m vt v Kanguru</b>


<b>Loài</b> <b>Nơi</b>


<b>sống</b> <b>tạo chiCấu</b> <b>chuyểnSự di</b> <b>Sinsản</b> <b>Con sơsinh</b> <b>phậnBộ</b>
<b>tiết sữa</b>


<b>Cách cho con</b>
<b>bú</b>


Thú mỏ


vịt ngọtNớc màngCó
bơi.


Đi trên
cạn,


bơi


trong


nớc


Đẻ


trứng thờngBình vú. ChỉCha có

tuyến


sữa


Liếm sữa bám
trên lông mẹ
hoặc uốn sữa
hoà tan trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Kanguru Đồng


cỏ Chisau
lơn,
khoẻ


Nhảy Đẻ


con nhRt Cú vỳ Ngom cht lyvỳ, bỳ th động


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


Cho HS đọc phần kết luận trong SGK.



? So sánh đặc điểm cấu tạo và tập tính của thú mỏ vịt và Kanguru thích nghi
với điều kiện sng?


<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn về nhà:</b></i>


Học và trả lời các câu hỏi trong SGK. Đọc mục Em có biết.
Tìm hiểu bộ dơi và bộ cá voi.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i><b>Ngày giảng : 7A TiÕt 7B Tiết</b></i>


Tiết 51: sự đa dạng của thú (tiếp theo)


bộ dơi bộ cá voi



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi và tập tính của dơi và cá voi thích nghi
với điều kiện sng.


- Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân biệt.
- Giáo dục ý thức học tập và tìm hiểu bộ môn.
<b>II. chuảnbị :</b>


Tranh H49.1, H49.2.


<b>III. Hot ng dy v hc:</b>



<i><b>1</b></i>


<i><b> - Tỉ chøc </b></i>


<i><b>2- KiĨm tra bµi cị:</b></i>


?Nêu đặc điểm cấu tạo và tập tính của thú mỏ vịt và Kanguru?


<i>3</i>


<i><b> - Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


<b>Hot ng 1: B di</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin trong SGK,
quan s¸t H49.1.


? CÊu tạo và tập tính cđa d¬i nh thÕ
nµo?


? Bộ răng của dơi có đặc điểm cấu tạo
nh th no?


Tìm hiểu thông tin và quan sát hình vẽ.
Trả lêi c©u hái.


+ Đại diện (Dơi ăn sâu bọ, dơi ăn cỏ).


Đặc điểm: Chi trớc biến đổi thành cánh
da. Cánh da là một màng da rộng, mềm
nối liền cánh tay, ống tay, các xơng bàn
tay, các xơng ngón tay với mỡnh, chi sau
v uụi.


Chi yếu, thờng phải bám chặt mình vào
cây.


+ Bộ răng nhọn, dễ dàng phá vỏ kitin
của sâu bọ.


<b>Hot động 2: Bộ cá voi (Đại diện: Cá voi xanh, cỏ heo)</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin SGK, quan
sát H49.2.


? Cấu tạo và đời sống của cá voi xanh
nh thế nào?


? Nêu đặc điểm cấu tạo của cá heo?
Cho HS thực hiện lệnh. Hoàn chỉnh
bảng trong SGK.


? So sánh cấu tạo ngoài và tập tính giữa
dơi và cá voi?


Tìm hiểu thông tin, quan sát hình vẽ, trả
lời câu hỏi.



Kết luận:


+ Đặc điểm của cá voi xanh:


C th hỡnh thoi, lơng gần nh tiêu biến
hồn tồn. Có lớp mỡ dới da dày. Vây
đuôi nằm ngang. Chi trớc biến đổi thành
vây bơi dạng bơi chèo. Sinh sản trong
n-ớc. Ni con bằng sữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Lớp thú có vai trị gì đối với đời sống
con ngời ? Đề ra biện pháp bảo vệ ?


HS thùc hiƯn lƯnh vµ hoàn chỉnh bảng.


Biện pháp bảo vệ
- Bảo vệ §V hoang d·


- X©y dựng khu bảo tồn thiên nhiên
-Tổ chức chăn nuôi các loài có giá trị
kinh tế .


<b>Bảng. So sánh cấu tạo ngoài và tập tính ăn của dơi và cá voi</b>


<b>Tên ĐV Chi trớc</b> <b>Chi sau</b> <b>Đuôi</b> <b>Cách di<sub>chuyển</sub></b> <b>Thức ăn</b> <b>răng. CáchĐặc điểm</b>
<b>ăn</b>


Di Cỏnh da Nh,<sub>yu</sub> uụi<sub>ngn</sub> Bay khụngcú ng
bay rừ rt



Sâu, bọ,
rau quả.


Răng nhọn
sắc, phá vỡ
vỏ cứng của


sâu bọ.
Cá voi


xanh Vây bơi Tiêubiến đuôiVây


Bơi uốn
mình theo


chiều dọc


Tụm, cỏ,
ng vt


nhỏ.


Không có
răng, lọc
mồi qua khe


của tấm
sừng miệng


<i><b>4. Củng cố:</b></i>



Cho HS đọc phần kết luận trong SGK.
Kiểm tra các câu hỏi trong SGK.


<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn về nhà:</b></i>


Học và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Đọc mục Em có biết.


Tìm hiểu bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i><b>Ngày gi¶ng : 7A TiÕt 7B Tiết</b></i>


Tiết 52: Sự đa dạng của thú.



Bộ ăn sâu bọ-bộ gặm nhấm-Bộ ăn thịt


<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>


- Nêu đợc những đặc điểm cấu tạo ngồi và tập tính của bộ ăn sâu bọ, bộ gặm
nhấm, bộ ăn thịt thích nghi với các điều kiện sng khỏc nhau.


- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh.


- Giáo dục ý thức học tập và tìm hiểu bộ môn.
<b>II. chuẩn bị :</b>



Tranh H50.1, H50.2, H50.3.
<b>III. Hot ng dy và học:</b>


<i><b>1- Tæ chøc 7A 7B</b></i>
<i><b>2- KiĨm tra bµi cị:</b></i>


? Nêu đặc điểm cấu tạo và tập tính của bộ dơi và bộ cá voi?


<i><b>3 </b></i>- Bµi míi:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: Bộ ăn sâu b(Chut chự, chut chi)</b>


Cho HS tìm hiểu phần thông tin. Quan
s¸t H50.1.


? Nêu đặc điểm cấu tạo và tập tính ca
chut chự v chut chi?


Tìm hiểu thông tin, quan sát hình vẽ.
Trả lời câu hỏi.


Kết luận:
+ Chuột chù:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Cht chịi:


Có tập tính đào bới đất. Có chi trớc ngắn,
bàn tay rộng và ngón tay to khoẻ.



<b>Hoạt động 2: B gm nhm(Chut ng, súc)</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin, quan s¸t
H50.2.


? Bộ gặm nhấm có đặc điểm cấu to
nh th no?


Tìm hiểu thông tin, quan sát hình vẽ và trả
lời câu hỏi.


Kết luận:


+ B gm nhm l b thú có số lợng lồi
lớn nhất, có bộ răng thích nghi với chế độ
gặm nhấm: Thiếu răng nanh. Răng cửa
lớn, sắc. Có khoảng trống giữa răng hàm
và răng nanh.


<b>Hoạt động 3: Bộ ăn thịt(Hổ, báo, mèo, ...)</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin và quan sát
H50.3.


? B ăn thịt có những đặc điểm gì
thích nghi với chế độ ăn thịt?


Cho HS thùc hiƯn lƯnh.



? So sánh cấu tạo, đời sống và tập tính
của một số đại diện thuộc bộ ăn sâu
bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt?


? Lớp thú có vai trị gì đối với đời
sống con ngời ? Đề ra biện phỏp bo
v ?


Tìm hiểu thông tin và quan sát hình vẽ.
Trả lời câu hỏi.


Kết luận:


+ B n tht có bộ răng thích nghi với chế
độ ăn thịt: Răng cửa ngắn, sắc để dóc
x-ơng. Răng nanh lớn, dài, nhọn để xé mồi.
Răng hàm có nhiều mấu, dẹt, sắc để
nghiền mồi.


Các ngón chân có vuốt cong, cú ờm tht
dy.


* Biện pháp bảo vệ:
- Bảo vệ ĐV hoang dÃ


- Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên
Tổ chức chăn nuôi các loài có giá trÞ kinh
tÕ .


<b>Bảng. Cấu tạo, đời sống và tập tính của một số đại diện thuộc bộ Ăn sâu bọ, b</b>


<b>Gm nhm, b n tht</b>


<b>Bộ thú</b> <b>Loài</b>


<b>ng vt</b> <b>Mụi tr-ng</b>
<b>sng</b>


<b>Đời</b>


<b>sng</b> <b>Cấu tạorăng</b> <b>Cách bắtmồi</b> <b>Chế độ ăn</b>


¡n s©u bä


1. Chuét


chù Trên mặtđất Đơnđộc đều nhọnCác răng Tìm mồi Ăn ĐV
2. Chut


chũi


o
hang
trong t


Đơn


c u nhnCỏc rng Tỡm mi n V


Gặm
nhấm



3. Chuột


ng Trờn mtt n


Răng cửa
lớn, có
khoảng
trống hàm


Tìm mồi Ăn tạp


4. Sóc <sub>trên cây</sub>Sống Đàn


Răng cửa
lớn, có
khoảng
trống hàm


Tìm mồi Ăn thực vật


Ăn thịt


5. Báo


Trờn mt
t v
trờn cõy


n


c


Răng nanh
dài nhọn,
răng hàm
dẹp bên sắc


Rình mồi,


vồ mồi Ăn ĐV


6. Súi Trờn mt<sub>t</sub> n


Răng nanh
dài nhọn,
răng hàm
dẹp bên sắc


Rình mồi,


bắt mồi Ăn ĐV


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


GV gi HS đọc phần kết luận trong SGK.
Kiểm tra các câu hỏi trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HS vỊ nhµ häc thc bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Đọc mục Em có biết.



Tìm hiểu bộ Móng guốc và bộ Linh trởng.


<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i><b>Ngày giảng : 7A TiÕt 7B TiÕt</b></i>


TiÕt 53:

<b>sù ®a d¹ng cđa thó</b>



<b> các bộ móng guốc-bộ linh trởng</b>



<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>


- So sánh đặc điểm cấu tạo ngồi và tập tính các lồi thú móng guốc và giải
thích sự thích nghi với sự di chuyển nhanh.


- So sánh đặc điểm cấu tạo ngồi và tập tính của các lồi thú thuộc bộ Linh
tr-ởng và giải thích sự thích nghi với đời sống ở cây, có tứ chi thích nghi với cầm, nắm,
leo chèo.


- Nêu đợc vai trò của lớp thú, đặc điểm chung của lớp thú.
- Giáo dục ý thức học tập và tìm hiểu bộ mụn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


H51.1, H51.2, H51.3, H51.4
<b>III. Hot động dạy và học:</b>


<i><b>1.</b></i>


<i><b> Tæ chøc</b><b> 7A 7B </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


? Trình bày đặc điểm cấu tạo của Chuột chù, chuột chũi thích nghi với đời
sống đào hang trong đất?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


1. Më bài:


GV giới thiệu mở bài.
2. Phát triển bài:


Hot ng ca GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: Các bộ Móng guc</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin trong SGK,
quan sát H51.1.


? Đặc điểm chi của bộ móng guốc nh
thế nào?


? B guốc chẵn chân có đặc điểm gì?
Gồm những lồi thú nào?


? Chân của bộ Guốc lẻ có đặc điểm
gì? Gồm những lồi thú nào?


? Voi có đặc điểm gì?



Cho HS thùc hiƯn lƯnh, quan s¸t
H51.2, H51.3, hoàn chỉnh bảng trong
SGK.


Tìm hiểu thông tin và quan sát hình vẽ.
Kết luận:


+ Thú móng guốc có số ngón chân tiêu
giảm. Đốt cuối của mỗi ngón có bao sừng
bao bọc gọi là guèc.


Di chuyển nhanh. Chân cao. Những đốt
cuối của ngón chân có guốc bao bọc mới
chạm đất nên diện tích tiếp đất hẹp.


Thó mãng gc gåm 3 bé:


. Bộ guốc chẵn(lợn, bị, hơu,...): Gồm thú
móng guốc có 2 ngón chân giữa phát triển
bằng nhau. Sống thành đàn, ăn tạp, nhiều
loài nhai lại.


. Bộ guốc lẻ(Tê giác, ngựa,...): Gồm thú
móng guốc có 1 ngón chân giữa phát triển
hơn cả. Ăn thực vật khơng nhai lại. Khơng
có sừng, sống thành đàn(ngựa). Có sừng,
sống đơn độc (Tê giác).


. Bộ voi(voi): Gồm thú móng guốc có 5
ngón guốc nhỏ, có vịi. Sống thành đàn,


ăn thực vật, không nhai lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tên ĐV</b> <b>Số ngón chân phát</b>
<b>triển</b>


<b>Ch n</b> <b>Sng</b> <b>Li sng</b>


Lợn Chẵn Ăn tạp Không có Đàn


Hơu Chẵn Nhai lại Có Đàn


Nga L (1 ngún) Khụng nhai li Khụng cú Đàn
Voi Lẻ (3 ngón) Khơng nhai lại Khơng có Đàn
Tê giác Lẻ (5 ngón) Khơng nhai lại Có Đơn độc


<b>Hoạt động 2: Bộ Linh trởng(Khỉ, vợn, khỉ hình ngời)</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin trong SGK,
quan sát H51.4.


? B Linh trng cú nhng c im
gỡ?


? Phân biệt khỉ hình ngời với khỉ vợn?


Tìm hiểu thông tin và quan sát h×nh vÏ.
KÕt luËn:


+ Bộ Linh trởng gồm những thú đi bằng
chân, thích nghi với đời sống ở cây. Có tứ


chi thích nghi với sự cầm nắm, leo chèo:
Bàn tay, bàn chân có 5 ngón. Ngón cái đối
diện với các ngón khác. Ăn tạp.


. KhØ cã chai m«ng lín, cã tói má lớn, đuôi
dài.


. Vợn chai mông nhỏ. Không có túi má và
đuôi.


. Kh hỡnh ngi: Gm
i i: Sng n độc.


Tinh tinh và Gôrila: Sống theo đàn.


<b>Hoạt động 3: Vai trũ ca Thỳ</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin trong SGK.


? Thú có những vai trò gì? Cho VD? Tìm hiểu thông tin.Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi.
Kết luận:


+ Vai trò của Thú:


. Cung cấp dợc liệu quý: Sừng hơu, sừng tê
giác, mật gấu, ...


. Lm m ngh có giá trị: Da, lơng hổ
báo, ngà voi, ...



. Lµ nguồn thực phẩm lớn: Lợn, trâu, bò, ...
. Làm vật thÝ nghiƯm: Cht b¹ch, cht
lang, khØ,...


. NhiỊu loµi cã Ých trong nông nghiệp:
Rắn, ...


<b>Hot ng 4: Đặc điểm chung của Thú</b>


Cho HS thực hiện lệnh trong SGK.
? Nêu các đặc điểm chung của lp
Thỳ?


Thực hiện lệnh.
Kết luận:


+ Đặc điểm chung của Thú:


. Thú là lớp ĐVCXS, có tổ chức cao nhất,
có hiƯn tỵng thai sinh và nuôi con bằng
sữa.


. Có bộ lông mao bao phủ.


. Bộ răng phân hoá thành răng cửa, răng
nanh, răng hàm.


. Tim 4 ngăn.
. Bộ nÃo phát triển.
. Là ĐV hằng nhiệt.



<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


GV hƯ thèng toµn bµi.


Gọi HS đọc phần kết luận trong SGK.
Kiểm tra các câu hỏi trong SGK.


<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn về nhà:</b></i>


HS về nhà học và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Đọc mục Em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngµy soạn : </b></i>


<i>Ngày giảng : 7A TiÕt 7B TiÕt</i>


<b>Tiết 54: Thực hành: Xem băng hình về đời sống</b>


<b>và tập tính của thú</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Cng c, m rng bi hc qua băng hình về đời sống và tập tính của Thú.
- Biết ghi chép tóm tắt những nội dung qua bng hỡnh.


- Giáo dục ý thức học tập và tìm hiểu bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



GV: Băng hình, máy chiÕu.
HS: Vë ghi chÐp.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>1.Tæ chøc : 7A 7B </b></i>
<i><b>2. KiĨm tra</b></i>


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


1. Më bµi:


GV giíi thiƯu më bài.
2. Phát triển bài:


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


<b>Hoạt động 1: Xem băng hình và ghi chép</b>


Cho HS xem băng hình về tập tính của
Thú.


? Môi trờng sống của thú nh thế nào?
? Sự di chuyển, kiếm ăn, sinh sản của
Thú nh thế nào?


Quan sát băng hình và ghi chÐp theo
tõng mơc.


1. M«i trêng sống:


- Thú bay lợn(sóc bay)


- Thú ở nớc (cá voi, thó má vÞt,...)


- Thú ở đất (thú gặm nhấm, bộ ăn sâu
bọ)


- Thú sống trong đất(chuột đồng, chuột
chũi, dỳi,...)


2. Di chuyển:
- Trên không: Bay


- Trên cạn: Đi, chạy bằng 4 chân hoặc 2
chân


- Trong nớc: Bơi
3. Kiếm ăn:


Mỗi loài thú có một cách kiếm ăn riêng.
Ăn thực vật, ăn tạp, ăn thịt,...


4. Sinh sản:


Thỳ th tinh trong, con và nuôi con
bằng sữa.


<b>Hoạt động 2: Trao đổi, thảo luận nội dung băng hình</b>


Cho các nhóm thảo luận băng hỡnh ó



quan sát. Các nhóm thảo luận và hoàn chỉnh bàithu hoạch.


<b>Hot ng 3: Thu hoch</b>


Hớng dẫn HS viết bài thu hoạch theo


nôi dung SGK. Viết thu hoạch.


<i><b>3. Củng cố và kiểm tra đánh giá:</b></i>


GV nhËn xÐt giê thực hành.


Kiểm tra một số bài thu hoạch của HS.


<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


Ôn tập toàn bộ nội dung HK II.
Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TiÕt 55: </b>

<b>KiĨm tra 1 tiÕt</b>



<b>I. Mơc tiêu bài học</b>


- Cng c cỏc kin thc ó hc. Từ đó GV thấy đợc kết quả học tập của HS, có
kế hoạch giảng dạy cho phù hợp tiếp theo.



- Giáo dục ý thức t duy lơgíc, ý thức độc lập sáng tạo trong học tập.
- HS tự giác làm bi.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Chun b bi kim tra.


HS: Chuẩn bị giấy bút làm bài kiểm tra.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<i><b>1- Tỉ chøc </b></i>
<i><b>2- KiĨm tra</b></i>


<i><b>3. §Ị bµi kiĨm tra</b></i>


<b>Thiết kế MA trận đề kiểm tra</b>


Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


I- Líp lìng c o 1 (3®) o o o o 3


II- Lớp bò sát 1( 0,5) 1(0,5) 1(0,5) 1,5


III - Líp chim 0 0 1(0,5) 1(2®) 2,5


IV- Líp thó 1(0,5) 1(0,5) 1(2®) 3



Tỉng 3


4,0 4 3,5 2 2,5 10


<i><b>A - Câu hỏi phần trắc nghiệm:(3 điểm ) </b></i>


<b>Cõu 1: ( 0,5 im )</b>Thn lằn có những đặc điểm nào phù hợp với đới sng hon ton
cn.


a- Thở hoàn toànbằng phổi


b-Tim có vách ngăn hụt, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
c-Da khôcó vảy sừng bao bọc.


d- C a,b,c ỳng.


<b>Câu 2: ( 0,5 điểm )</b> Chim bồ câu có tập tính:


<i>a. </i>Sng thành đơi c. Sống thành nhóm nhỏ
b. Sống đơn độc d. Sống thành đàn


<b>Câu 3: ( 0,5 điểm )</b> Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống:( Đối với thằn lằn)
Khi di chuyển...tì vào đất...liên tục phối hợp các chi để ...
Câu 4: ( 0,5 điểm )Tim cá sấu 4 ngăn, là động vật hằng nhiệt đúng hay sai?


a- §óng b- Sai


<b>Câu 5: ( 0,5 điểm )</b>Chọn nội dung cột B sao cho phï hỵp víi néi dung cét A và điền
vào cột kết quả .



Cột A Kết quả Cột B


1. Thỏ sinh sản


2. Cơ hoành của thỏ a- Thai sinhb. Đẻ con và nuôi con bằng sữa
c. Mới xuất hiện cha hoàn chỉnh
d. Chia cơ thể thành khoang ngực và
khoang bụng


<b>Câu 6: ( 0,5 điểm )</b>Chọn nội dung cét B sao cho phï hỵp víi néi dung cột A và điền
vào cột kết quả .


Cột A KÕt qu¶ Cét B


1. ThËn sau cđa thá cÊu
tạo


2. Nảo trớc và tiểu nÃo
thỏ phát triển liên quan


a- Nh chim


b. Cấu tạo hoàn thiện nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

tới d. Chia cơ thể thành khoang ngực và
khoang bơng


<i><b>B- PhÇn tù ln</b></i>


<b>Câu 1</b>: Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch đồng thích nghi với đới sống vừa


ở nớc vừa ở cạn?


<b>Câu 2:</b> Nờu c im chung ca lp chim?


<b>Câu 3:</b> Hệ tuần hoàn của thỏ tiến hoá hơn các lớp trớc ở điểm nào?Nêucấu tạo hệ
tuần hoàn ?


<b>2.Đáp án:</b>


Phn trc nghim: Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm.
Phần tự luận(7 im):


<b>Câu 1:( 3 đ)</b>


- Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khốithuôn họn về phía trớc .


- Mắt và mũi ở vị trí cao trên đầu ( Mũi thông với khoang miệng và phổi , vừa
ngửi võa thë )


- Da trần phủ chất nhầy và ẩm để dễ thấm khí.


- Mắt có mí giữ cho nớc mắt do tuyến lệ tiết ra , tai có màng nhĩ .
- Chi có 5 phần có ngón chia đốt linh hot .


- Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón .


<b>Câu 2: ( 2đ) </b>


- Là ĐVCXS thích nghi với điều kiện bay và các điều kiện sống khác .
- Mình có lông vũ bao phủ .



- Chi trớc biến đổi thành cánh .
- Có mỏ sừng bao bọc .


- Phổi có mạng ống khí , có túi khí tham gia vào hơ hấp.
- Timcó 4 ngăn ,máu đini cơ thẻ đỏ tơi .


- Trứng có vỏ đá vơi , có hiện tợng ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều .
- Là ĐV hằng nhiệt .


<b>Câu 3: (2đ)</b>


* Hệ tuần hoàn của thỏ tiến hó hơn các lớp khác:
- Tim cấu tạo hoàn chỉnh có 4 ngăn .


- mỏu i nuụi c th ti khơng pha chộn ( Máu giàu khí o xi)
* Cấu tạo : gồm tim và hệ mạch


Tim chia làm 2 nửa ( nửa trái chứa máu đỏ tơi , nửa phải chứa máu đỏ thẫm )- tim
chia làm 4 ngăn 2 tâm nhỉ ở trên và 2 tâm thất ở dới , có 2 vịng tuần hồn
là vịng tuần hồn lớn và vịng tuần hồn nhỏ .


Hệ mạch có động mạch , tĩnh mạch và mao mạch .


<b>4. Củng cố và kiểm tra đánh giá:</b>


Thu bµi, nhËn xÐt giê lµm bµi cđa HS.


<b>5. H ớng dẫn về nhà:</b>



HS về nhà tìm hiểu các loài ĐV trong tự nhiên.
Tìm hiểu sự tiến hoá của ĐV.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i>Ngày giảng : 7A TiÕt 7B TiÕt</i>


<b>Chơng 7: Sự tiến hố của động vật</b>



<b>Tiết 56: mơi trờng sống v s vn ng </b>


<b>di chuyn </b>



<b>I. Mục tiêu bài häc:</b>


- Nêu đợc tầm quan trọng của sự vận động và di chuyển của ĐV.


- Nêu đợc các hình thức di chuyển ở một số lồi ĐV điển hình và sự tiến hố
của cơ quan di chuyển.


- RÌn kü năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Giáo dục ý thức học tập và tìm hiểu bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh H53.1, H53.2, H53.3.
Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>1. Tổ chøc </b></i>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


1. Më bµi:


GV giới thiệu mở bài.
2. Phát triển bài:


Hot ng ca GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: Các hình thức di chuyển</b>


Cho HS t×m hiĨu th«ng tin, quan sát
H53.1.


? Các hình thức di chuyển của ĐV nh
thế nào? Lấy VD mỗi loại?


Hớng dẫn HS hoàn thành các lệnh
SGK.


Tự tìm hiểu thông tin và quan sát hình
vẽ.


Thực hiện lệnh SGK.


Các hình thức di chuyển ở ĐV


Đại diện Các hình thức di chuyển ở ĐV
Bò Đi,



chạy Nhảy bằng2 chân sau Bơi Bay cành bằng cách cầmLeo trèo chuyền
nắm


1. Vịt trời + + +


2. Châu


chấu + + +


3. Gà lôi + +


4. Vợn + +


5. Hơu +


6. Cá chép +


7.Giun t +


8. Dơi +


9. Kanguru +


<b>Hot ng 2: Sự tiến hoá cơ quan di chuyển</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin, quan s¸t
H53.2.


Cho HS thùc hiÖn lÖnh SGK.



? Bộ phận di chuyển ở ĐV đã tiến hố
nh thế nào? Nêu VD minh hoạ?


T×m hiĨu thông tin, quan sát hình vẽ,
hoàn thiện bảng SGK.


Kết luận:


+ Sự phức tạp hoá cơ quan di chuyển
tạo ®iỊu kiƯn cho sinh vËt cã nhiỊu
h×nh thøc di chuyển hơn, thích nghi với
điều kiện sống.


Bảng. Sự phức tạp hoá và phân hoá cơ quan di chuyển ở ĐV


<i><b>Đặc điểm cơ quan di chuyển</b></i> <i><b>Tên Động vật</b></i>


Cha cú cơ quan di chuyển, có đời sống bám, sống cố định Hải quỳ, san hơ
Cha có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm, kiểu sâu đo Thuỷ tức
Cơ quan di chuyển còn rất đơn giản(mấu lồi cơ và tơ bơi) Rơi
Cơ quan di chuyển đã phân hoá thành chi phân t Rt
C quan di chuyn


đ-ợc phân hoá thành
các chi có cấu tạo và
chức năng khác nhau


5 ụi chân bị và 5 đơi chân bơi Tơm sơng
2 đơi chân bị, 1 đơi chân nhảy Châu chấu


Vây bơi với các tia vây Cá chép, cá trích
Chi năm ngón có màng bơi ếch, cá sấu
Cánh đợc cấu tạo bằng lông vũ Hải âu
Cánh đợc cấu tạo bằng màng da Dơi
Bàn tay, bàn chân cầm nắm Vợn
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Cho HS đọc phần kết luận trong SGK.
GV hệ thống hoá kiến thức ca bi.
Kim tra cỏc cõu hi trong SGK.


? Nêu các hình thức di chuyển của ĐV? Cho VD?


<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn về nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tìm hiểu mục Em có biết.


Tìm hiểu về tiến hoá tổ chức cơ thể.


<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i>Ngày giảng : 7A TiÕt 7B TiÕt</i>


<b>TiÕt 57: tiÕn ho¸ vỊ tổ chức cơ thể</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Nờu c hớng tiến hoá trong tổ chức cơ thể.


- Minh hoạ đợc sự tiến hố tổ chức cơ thể thơng qua các hệ hơ hấp, tuần hồn,


thần kinh, sinh dục.


- Rèn kỹ năng quan sát, tìm hiểu, kỹ năng so sánh.
- Giáo dục ý thức học tập và tìm hiểu bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh H54.1.
Bảng phụ.


<b>III. Hot ng dy v hc:</b>


<i><b>1.Tổ chức </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Nêu các hình thức di chuyển ở ĐV?


? Sự tiến hoá các cơ quan di chuyển ở ĐV nh thế nào?


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


1. Mở bài:


GV giới thiệu mở bài.
2. Phát triển bµi:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: So sánh một số hệ cơ quan của ĐV</b>



Cho HS t×m hiĨu thông tin SGK,


quan sát H54.1 và thực hiện lệnh. Tìm hiểu thông tin, quan sát hình vẽ.Hoàn chỉnh bảng trong SGK.


<b>Bảng. So sánh một số hệ cơ quan của ĐV</b>


<i><b>Tên ĐV</b></i> <i><b>Ngành</b></i> <i><b>Hô hấp</b></i> <i><b>Tuần</b></i>


<i><b>hoàn</b></i> <i><b>Thần kinh</b></i> <i><b>Sinh dục</b></i>


Trùng biến


hình ĐV nguyênsinh phân hoáCha phân hoáCha Cha phânhoá Cha phân hoá
Thuỷ tức Ruột


khoang Chaphân hoá Chaphân hoá Hình mạnglới Tuyến sinhdục kh«ng cã
èng dÉn


Giun đất Giun đốt Da Tim cha
có tâm
nhĩ và
tâm thất,
hệ tun
hon kớn


Hình chuỗi
hạch (hạch
nÃo, hạch
dới hầu,
chuỗi hạch


bụng)


Tuyến sinh
dục cã èng
dÉn


Ch©u chÊu Ch©n khíp KhÝ quản Tim cha
có tâm
nhĩ và
tâm thất,
hệ tuần
hoàn hở


Hình chuỗi
hạch (hạch
nao, lớn,
hạch dới
hầu, chuỗi
hạch ngực
và bụng)


Tuyến sinh
dục có ống
dẫn


Cá chép ĐVCXS Mang Tim có 2


tâm thất,
1 tâm
nhĩ



Hình ống
(bộ n·o,
tủ sèng)


Tun sinh
dơc cã èng
dÉn


Õch


đồng(tr-ởng thành) ĐVCXS Da, phổi Tim có 2tâm thất,
1 tâm
nhĩ


H×nh èng
(bé n·o,
tủ sèng)


Tun sinh
dơc cã èng
dÉn


Th»n l»n §VCXS Phỉi Tim cã 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

1 tâm
nhĩ, có
vách hụt


tuỷ sống) dẫn


Chim bồ câu ĐVCXS Phổi và


túi khí Tim có 4ngăn( 2
tâm nhĩ,
2 tâm
thất)


Hình ống
(bộ nÃo,
tuỷ sống),
bán cầu
nÃo và tiểu
nÃo phát
triển


Tuyến sinh
dôc cã èng
dÉn


Thá ĐVCXS Phổi Tim có 4


ngăn( 2
tâm nhĩ,
2 tâm
thất)


Hình ống
(bộ nÃo,
tuỷ sống),
bán cầu


nÃo và tiểu
nÃo ph¸t
triĨn


Tun sinh
dơc cã èng
dÉn


<b>Hoạt động 2: Mức độ tiến hố</b>


Cho HS t×m hiĨu hệ hô hấp của các loài
ĐV qua tranh vẽ.


? Mức độ tiến hoá về hệ hơ hấp của
ĐV nh thế nào?


Cho HS t×m hiểu hệ tuần hoàn của các
loài ĐV.


? Nêu sự tiến hoá về hệ tuần hoàn ở
ĐV?


Cho HS tìm hiểu hệ thần kinh (bộ nÃo
của các loài ĐV)


? Hệ thần kinh ở ĐV tiến hoá nh thế
nào?


Cho HS tìm hiểu hệ sinh dục của các
ĐV.



? Hệ sinh dục của các loài ĐV tiến hoá
nh thế nào?


a. Hệ hô hấp:


Tìm hiểu thông tin, quan sát hình vẽ.
Kết luận:


+ H hơ hấp của ĐV tiến hố: Từ chỗ
hơ hấp cha phân hố đến hơ hấp bằng
da, bằng phổi. Có hệ thng ng khớ v
tỳi khớ.


b. Hệ tuần hoàn:


Quan sát hình vẽ về hệ tuần hoàn của
các loài ĐV.


Kết luận:


+ H tuần hồn của ĐV tiến hố: Từ
chỗ hệ tuần hồn cha đợc phân hoá đến
hệ tuần hồn đã hình thành tim. Tim
cha phân hoá nh giun đốt đến tim đã
phân hoá thành 4 ngăn nh chim, thỳ.
c. H thn kinh:


Quan sát hệ thần kinh của các loài ĐV.
Kết luận:



+ H thn kinh ca cỏc loi ĐV tiến
hoá từ chỗ hệ thần kinh cha phân hoá
đến hệ thần kinh mạng lới (ruột
khoang) đến hệ thần kinh chuỗi hạch
(giun đốt, chân khớp) đến hệ thần kinh
hình ống và có bộ não phát triển (chim,
thú).


d. HƯ sinh dục:


Tìm hiểu về hệ sinh dục của các loài
ĐV.


Kết luËn:


+ Hệ sinh dục của ĐV tiến hoá từ chỗ
hệ sinh dục cha phân hoá đến hệ sinh
dục đã phân hố nhng cha có ống dẫn
(ruột khoang) đến hệ sinh dục phân
hố có ống dẫn (ĐVCXS).


<i><b>4. Cđng cố:</b></i>


GV hệ thống bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Học và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Tìm hiểu tiến hoá về sinh sản của ĐV.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~



<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i>Ngày giảng : 7A TiÕt 7B TiÕt</i>


<b>TiÕt 58: tiến hoá về sinh sản</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Phân biệt đợc sự sinh sản vơ tính và sinh sản hữu tính, nêu đợc sự tiến hố
các hình thức sinh sản hữu tính và tập tính chăm sóc con V.


- Rèn luyện khả năng t duy so s¸nh, rót ra kÕt ln.
- Gi¸o dơc ý thøc häc tập bộ môn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh v cú liờn quan đến sự sinh sản vơ tính và hữu tính.
Bảng phụ.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>1. Tæ chøc </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Nêu sự tiến hoá của hệ hô hấp và hệ tuần hoàn ở ĐV?


<i><b> 3. Bài mới:</b></i>



1. Mở bài:


GV giới thiệu mở bài.
2. Phát triển bài:


Hot động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: Sinh sn vụ tớnh</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin SGK và thực
hiện lệnh.


? Thế nào là hình thức sinh sản vô tính?
Cho VD?


Tự tìm hiểu thông tin, thực hiện lệnh.
Kết luận:


+ Sinh sản vơ tính là hình thức sinh sản
khơng có sự kết hợp giữa tế bào sinh
dục đực và tế bào sinh dục cái.


Có 2 hình thức sinh sản vơ tính:
. Phân đơi cơ thể(ĐV ngun sinh)
. Mọc chồi(Thuỷ tức)


<b>Hoạt động 2: Sinh sản hữu tính</b>


Cho HS t×m hiĨu thông tin SGK.



? Thế nào là hình thức sinh sản hữu tính?
? So sánh hình thức sinh sản hữu tính và
hình thức sinh sản vô tính.


Tự tìm hiểu thông tin, trả lời câu hỏi.
Kết luận:


+ Sinh sn hu tớnh là sự sinh sản có sự
kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế
bào sinh dục cái để phát trin thnh
phụi.


Sinh sản hữu tính có u thế hơn so với
sinh sản vô tính.


<b>Hot ng 3: Sự tiến hố các hình thức sinh sản hữu tớnh</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin trong SGK,
thực hiện lệnh và hoàn chỉnh bảng.


? Hóy nờu lợi ích của sự thụ tinh trong,
đẻ con và ni con bằng sữa?


? Vì sao nói hình thức sinh sản đẻ con và
ni con bằng sữa là hình thức sinh sn
tin hoỏ nht?


* Giáo dục HS có ý thức bảo vệ ĐV
trong mùa sinh sản ?



Tự tìm hiểu thông tin và hoàn chỉnh
bảng.


Kết luận:


+ Sự đẻ con là hình thức sinh sản hồn
chỉnh hơn sự đẻ trứng vì phơi đợc phát
triển trong cơ thể mẹ an toàn hơn. Sự
đẻ con và nuôi con bằng sữa là hình
thức sinh sản tiến hố nhất vì con sinh
ra đợc đảm bảo hơn và đợc nuôi bằng
chất dinh dỡng do sữa mẹ tiết ra.


* Không đợc săn bắn ĐV trong mựa
sinh sn .


Bảng. Sự sinh sản hữu tính và tập tính chăm sóc con ở ĐV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>triển</b></i>


<i><b>phôi</b></i> <i><b>bảo vệ</b><b>trứng</b></i> <i><b>con</b></i>


Trai


sông Thụ tinhngoài Đẻ trứng Biến thái Không ấu trùng tự đikiếm mồi
Châu


chấu Thụ tinhtrong Đẻ trứng Biến thái Không ấu trùng tự đikiếm mồi
Cá chép Thụ tinh



ngoài


Đẻ trứng Trực tiếp
(Không


nhau
thai)


Không Con non tự đi
kiếm mồi
ếch


ng Thụ tinhngồi Đẻ trứng Biến thái Khơng Con non tự ikim mi
Thn ln


bóng
đuôi dài


Thụ tinh


trong Đẻ trứng Trực tiếp(Không
nhau
thai)


Không Con non tự đi
kiếm mồi
Chim bồ


câu Thụ tinhtrong Đẻ trứng Trực tiếp(Không
nhau


thai)


Làm tổ ấp


trứng Nuôi con bằngsữa diều, mớm
mồi
Thỏ Thụ tinh


trong Đẻ con Trực tiếp(có nhau
thai)


Đào hang,


lót ổ Nuôi con bằngsữa mĐ


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


Cho HS đọc phần kết luận trong SGK.
Kiểm tra câu hỏi trong SGK.


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


Häc vµ trả lời các câu hỏi trong SGK.
Tìm hiểu mục Em cã biÕt”


Tìm hiểu cây phát sinh giới động vật.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<i><b>Ngµy soạn : </b></i>


<i>Ngày giảng : </i>


<b>Tit 59: Cõy phỏt sinh gii ng vt</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS nờu c bằng chứng về mối quan hệ nguồn gốc giữa các nhóm ĐV.
- Trình bày đợc ý nghĩa, tác dụng của cõy phỏt sinh gii V.


- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh.


- Giáo dục ý thức học tập và tìm hiểu bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


H56.1, H56.2, H56.3.


<b>III. Hot động dạy và học:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


? Nêu sự tiến hoá các hình thức sinh sản hữu tính ở ĐV? Hình thức sinh sản
nào là tiến hoá nhất? Vì sao?


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


1. Mở bài:


GV giới thiệu mở bài.


2. Phát triển bài:


Hot ng ca GV Hot ng của HS


<b>Hoạt động 1: Bằng chứng về mối quan hệ gia cỏc nhúm V</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin.
Quan sát H56.1.


Cho HS thùc hiÖn các lệnh trong
SGK.


Tự tìm hiểu thông tin, quan sát hình vẽ.
Thực hiện lệnh.


KÕt luËn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

? Nêu những đặc điểm lỡng c cổ
giống với cá vây chân cổ v ging vi
lng c ngy nay?


? Đặc điểm của chim cổ giống với bò
sát và giống với chim hiện nay?


. Vây đuôi.
. Vảy.


+ Đặc điểm lỡng c cổ giống víi lìng c
ngµy nay:



. Chi cã 5 ngãn.


+ Đặc điểm chim cổ gièng víi bß sát
hiện nay:


. Đuôi dài.
. Hàm có răng.


. Chi trớc có 3 ngón, có vuốt.


+ Đặc ®iĨm chim cỉ gièng víi chim
hiƯn nay:


. Cã l«ng vị.


. Chi trớc biến đổi thành cánh.


. Chi sau cã 3 ngãn tríc, 1 ngãn sau.


<b>Hoạt động 2: Cây phát sinh gii V</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin, quan sát
H56.3


? HÃy kể tên các ngành ĐV trên cây
phát sinh giới ĐV?


? Ngành chân khớp cã quan hÖ họ
hàng gần với ngành thân mềm hơn
hay là gần với ĐVCXS hơn?



? Ngnh thõn mềm có quan hệ họ
hàng gần với ngành ruột khoang hn
hay vi ngnh Giun t hn?


Tự tìm hiểu thông tin và quan sát hình
vẽ.


Thực hiện lệnh.
Kết luận:


+ Ngành chân khớp có quan hệ gần với
ngành thân mềm hơn vì chúng bắt
nguồn từ 1 nhánh, có cùng 1 gốc chung.
Vì vậy gần nhau hơn.


+ Ngnh Thõn mm cú quan hệ gần với
ngành Giun đốt hơn vì nó cùng một gc
chung.


<b>4. Củng cố:</b>


Gọi HS lên bảng chỉ các ngành ĐV trên cây phát sinh giới ĐV.
Đọc kết luận trong SGK.


Kiểm tra các câu hỏi trong SGK.


<b>5. H ớng dẫn về nhà:</b>


Học thuộc các câu hỏi trong SGK.


Tìm hiểu mục Em cã biÕt”.


Tìm hiểu chơng 8: ĐV và đời sống con ngi.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<i><b>Ngày soạn : </b></i>
<i>Ngày giảng : </i>


<b>Chng 8: ng vật và đời sống con ngời</b>


<b>Tiết 60: Đa dạng sinh hc</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Thy c s a dng sinh học ĐV ở mơi trờng đới nóng và mơi trng i
lnh.


- Rèn luyện kỹ năng hiểu biết về thế giới ĐV đa dạng, phong phú.
- Giáo dục ý thức học tập, ham thích, tìm hiểu bộ môn.


<b>II. chuẩn bị </b>


Tranh vẽ H57.1, H57.2
Bảng phụ.


<b>III. Hot ng dy v hc:</b>


<i><b>1. Tổ chức </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



? Trình bày ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới ĐV?


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


1. Mở bài:


GV giới thiệu mở bài.
2. Phát triĨn bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Hoạt động 1: Đa dạng sinh học ĐV ở môi trờng đới lạnh</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin SGK,
quan s¸t H57.1.


? ở nơi nào khí hậu rất lạnh? ĐV, TV
ở nơi đó nh thế nào?


? Vì sao những lồi ĐV này lại sống
đợc ở ni i lnh?


Tự tìm hiểu thông tin và quan sát h×nh vÏ.
KÕt ln:


+ ở những nơi gần địa cực, khí hậu lạnh,
TV tha thớt, ĐV rất ít, chỉ có một số lồi
thích nghi đợc với khí hậu lạnh tồn tại
(gấu trắng, hải cẩu, cá voi, chim cánh
cụt, ...).



+ Những ĐV này có những đặc điểm cấu
tạo và tập tính thích nghi với mơi trờng
đới lạnh.


<b>Hoạt động 2: Đa dạng sinh học ĐV ở môi trờng hoang mạc đới nóng</b>


Cho HS t×m hiĨu th«ng tin trong
SGK, quan sát H57.2


? ở nơi nào khí hậu nóng và khô? TV
và ĐV ở những nơi này sÏ nh thÕ
nµo?


? Đặc điểm của những lồi ĐV ở mơi
trờng đới nóng và khơ?


Cho HS thùc hiÖn lệnh, hoàn chỉnh
bảng SGK.


Tự tìm hiểu thông tin, quan sát hình vẽ.
Kết luận:


+ ni hoang mạc rất nóng và khơ, các
vực nớc rất hiếm, thực vật xơ xác, các cây
thấp và nhỏ. ĐV cũng rất ít, gồm những
lồi thích nghi với khí hậu nóng và khô
(Chuột nhảy, lạc đà, rắn hoang mạc).
HS thực hiện lệnh trong SGK.


<b>Bảng. Sự thích nghi của ĐV ở mơi trờng đới lạnh</b>



và hoang mạc đới nóng


<i><b>Mơi trờng đới lạnh</b></i> <i><b>Mơi trờng hoang mạc đới nóng</b></i>
<i><b>Những đặc điểm</b></i>


<i><b> thích nghi</b></i> <i><b>Giải thích vai</b><b>trị của đặc</b></i>
<i><b>điểm thích nghi</b></i>


<i><b>Những đặc điểm</b></i>


<i><b> thích nghi</b></i> <i><b>ca c im thớch</b><b>Gii thớch vai trũ</b></i>
<i><b>nghi</b></i>


<i><b>Cấ</b></i>
<i><b>u</b></i>
<i><b>tạo</b></i>


Bộ lông dày Giữ nhiệt cho cơ
thể


<i><b>Cấ</b></i>
<i><b>u</b></i>
<i><b>tạo</b></i>


Chân dài Vị trí cơ thể cao so
với cát nóng


Mỡ dới da
dày



Giữ nhiệt, dự trữ
năng lợng, chống
rét


Chõn cao,
múng rng,
m thịt dày


Không bị lún, đệm
thịt chống nóng
Lơng màu


trắng (mùa
đơng)


DƠ lÉn víi tuyÕt,


che mắt kẻ thù Bớu mỡ lạcđà Nơi dự trữ mỡ (nớctrao đổi chất)
Màu lụng


nhạt, giống
màu cát


Giống với màu môi
trờng


<i><b>Tập</b></i>
<i><b>tín</b></i>



<i><b>h</b></i>


Ng trong
mùa đông
hoặc di c
trỏnh rột


Tiết kiệm năng
l-ợng, tìm nơi ấm
áp


<i><b>Tập</b></i>
<i><b>tính</b></i>


Mỗi bớc


nhảy cao và
xa


Hạn chế sự tiếp xúc
với cát nóng


Hot ng
v ban ngày
trong mùa
hạ


Thời tiết ấm hơn
để tận dụng
nguồn nhiệt



Di chuyÓn
b»ng cách
quăng thân


Hạn chế sự tiếp xúc
với cát nóng


Hot động


vào ban đêm Để tránh nóng banngày
Khả năng đi


xa T×m nguồn nớcphân bố giải rác và
rất xa nhau


Khả năng


nhn khỏt Khớ hu quá khô.Thời gian để tìm
nơi có nớc lâu


Chui rúc vào


sâu trong cát Chống nóng


<i><b>4.. Củng cố:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


HS vỊ nhµ häc và trả lời các câu hỏi trong SGK.


Đọc mục Em cã biÕt”.


Tìm hiểu đa dạng sinh học ĐV ở mơi trng nhit i giú mựa.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn : </b></i>
<i>Ngày giảng : </i>


<b>Tiết 61: Đa dạng sinh học (Tiếp theo)</b>



<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>


- HS thấy đợc đa dạng sinh học ĐV ở mơi trờng nhiệt đới gió mùa, ích lợi của
đa dạng sinh học và nguy cơ suy giảm ĐV.


- Rèn luyện ý thức học tập, khả năng tìm hiểu sinh học.
- Giáo dục ý thức bảo vệ sinh học.


<b>II. chuẩn bị :</b>
Bảng phụ.


<b>III. Hot ng dy v hc:</b>


<b>1. Tổ chức </b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Kiểm tra câu hỏi SGK (T.188).



<i><b>3. Bài mới:</b></i>


1. Mở bài:


GV giới thiệu mở bài.
2. Phát triĨn bµi:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: Đa dạng sinh học ĐV ở môi trờng nhiệt i giú mựa</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin SGK.


? Mụi trờng nhiệt đới gió mùa có khí
hậu nh thế nào?


? Sinh vật ở mơi trờng đó s nh th
no?


? Vì sao 7 loài rắn cùng sống với nhau
mà không cạnh tranh?


Tự tìm hiểu thông tin, trả lời câu hỏi.
Kết luận:


+ Mụi trng nhit đới gió mùa có khí
hậu nóng, ẩm, tơng đối ổn định, thích
hợp với sự sống của mọi sinh vật.


+ Sinh vật ở môi trờng nhiệt đới gió


mùa đa dạng, phong phú.


+ Do điều kiện sống đa dạng phong phú
ở môi trờng đã tạo điều kiện cho từng
loài của 7 loài rắn sống trên đó thích
nghi và chuyên hoá với nguồn sống
riêng của mình nên chúng có thể sống
với nhau mà không bị cạnh tranh.


<b>Hoạt động 2: Những lợi ích của đa dạng sinh học</b>


Cho HS t×m hiĨu th«ng tin SGK.


? Đa dạng sinh học ĐV ở Việt Nam đợc
biểu hiện nh thế nào?


Cho HS thùc hiÖn lÖnh


Tù tìm hiểu thông tin, trả lời câu hỏi.
Kết luận:


+ a dạng sinh học ở VN đợc biểu hiện
cụ thể ở các nguồn tài nguyên về ĐV.
Nguồn tài nguyên này cung cấp cho ta:
Thực phẩm, sức kéo, dợc liệu, sản phẩm
công nghiệp, nông nghiệp.


<b>Hoạt động 3: Nguy cơ suy giảm và việc bảo bệ đa dạng sinh học</b>


Cho HS t×m hiĨu thông tin SGK.



? Nguyên nhân nào dẫn tới sự giảm sút
đa dạng sinh học?


Tự tìm hiểu thông tin, trả lời câu hỏi.
Kết luận:


+ Nguyên nhân:


. Do nạn phá rừng, khai thác gỗ bừa bÃi
làm mất môi trờng sống của ĐV.


. Do săn bắn, buôn bán ĐV hoang dÃ.
. Do sử dụng lan tràn thuốc trừ sâu, sự
thải các chất thải ở nhà máy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

? Nờu những biện pháp để bảo vệ a
dng sinh hc?


bÃi.


. Cấm buôn bán trái phép ĐV hoang dÃ.
. Cần đẩy mạnh các biện pháp chống ô
nhiễm môi trêng.


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


Cho HS đọc phần kết luận trong SGK.
Kiểm tra các câu hỏi trong SGK.



<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


Học và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Tìm hiểu biện phỏp u tranh sinh hc.


<i><b>Ngày soạn : </b></i>
<i>Ngày giảng : </i>


<b>Tiết 62: biện pháp đấu tranh sinh học</b>



<b>I. Mơc tiªu bµi häc:</b>


- Học sinh thấy đợc thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học.


- Giải thích đợc mục tiêu của các biện pháp đấu tranh sinh học. Nêu đợc
những u điểm, hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh hc.


- Giáo dục ý thức học tập và tìm hiểu bộ môn.
<b>II. chuẩn bị :</b>


Tranh H59.1, H59.2.
Bảng phụ.


<b>III. Hot động dạy và học:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ:</b></i>


Kiểm tra các câu hỏi trong SGK.



<i><b>3. Bài mới:</b></i>


1. Mở bài:


GV giới thiệu mở bài.
2. Phát triển bài:


Hot ng ca GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: Thế nào là bin phỏp u tranh sinh hc?</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin.


? Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh
học?


T×m hiĨu thông tin, trả lời câu hỏi.
Kết luận:


+ Bin phỏp u tranh sinh học là sử
dụng các thiên địch (sinh vật tiêu diệt
sinh vật có hại), gây bệnh truyền
nhiễm và gây vô sinh ở ĐV gây hại
nhằm hạn chế tác động gây hại của
sinh vật gây hại.


<b>Hoạt động 2: Biện pháp đấu tranh sinh học</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin, quan s¸t


H59.1.


? Hãy kể tên các loài thiên địch tiêu diệt
sinh vật gây hại qua hình vẽ?


Cho HS t×m hiĨu th«ng tin, quan s¸t
H59.2.


? Cho VD khi sử dụng thiên địch đẻ
trứng ký sinh vào sinh vật gây hại?


1. Sử dụng thiên địch:


a. Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh vật
gây hại:


Tìm hiểu thơng tin, quan sát H59.1.
Kể tên thiên địch tiêu diệt sinh vật gây
hại.


b. Sử dụng những thiên địch đẻ trứng
ký sinh vào sinh vật gây hại hay trứng
của sâu hại.


Tìm hiểu thơng tin và quan sát hình vẽ
VD: Ong mắt đỏ đẻ trứng lên trứng của
sâu xám (trứng sâu hại ngô). ấu trùng
nở ra đục và ăn trứng sâu xám.


2. Sư dơng vi khuẩn gây bệnh truyền


nhiễm cho sinh vật gây hại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Cho HS tìm hiểu thông tin.


Cho HS tìm hiểu thông tin SGK và thực
hiện lệnh, hoàn chỉnh bảng SGK.


3. Gây vô sinh diệt ĐV gây hại:


Tự tìm hiểu thông tin và điền vào bảng
SGK.


Bng. Cỏc bin phỏp u tranh sinh học


<i><b>Các biện pháp đấu tranh sinh học</b></i> <i><b>Tên sinh vật gây hại</b></i> <i><b>Tên thiên địch</b></i>


Sử dụng thiên địch trc tip tiờu dit


sinh vật gây hại - Sâu bọ, cua, èc mangvËt chđ trung gian.


- Êu trïng s©u bä.
- Sâu bọ.


- Chuột.


- Gia cầm.
- Cá cờ


- Cóc, chim sỴ, th»n
l»n.



- MÌo + r¾n säc da,
diỊu h©u, có vä, mÌo
rõng


Sử dụng thiên địch đẻ trứng ký sinh
vào sinh vật gây hại hay trứng sâu
hại


- Trøng s©u x¸m


- Cây xơng rồng - Ong mắt đỏ- Lồi bớm đêm nhập


tõ Achentina
Sư dơng vi khn g©y bƯnh truyền


nhiễm diệt sinh vật gây hại - Thỏ - Vi khuẩn myôma vàvi khuẩn calixi


<b>Hot ng 3: u im v những hạn chế của những biện pháp đấu tranh</b>
<b>sinh học</b>


Cho HS tìm hiểu thơng tin trong SGK.
? Nêu những u điểm của các biện pháp
đấu tranh sinh học?


Cho HS t×m hiĨu th«ng tin SGK.


? Nêu những hạn chế của các biện
pháp đấu tranh sinh học?



a. ¦u điểm:


HS tự tìm hiểu thông tin và trả lời câu
hỏi.


Kết luËn:


+ Sử dụng biện pháp đấu tranh sinh học
mang lại những hiêu quả cao, tiêu diệt
những loài sinh vật có hại mà khơng gây
ơ nhiễm mơi trờng, khơng gây ônhiễm
rau quả, không làm ảnh hởng đến ĐV
khác và sức khoẻ con ngời, giá thành hạ.
b. Hạn chế:


HS tù t×m hiĨu th«ng tin.
KÕt ln:


. Nhiều lồi thiên địch đợc du nhập vì
khơng quen với khí hậu địa phơng nên
phát triển kém.


. Thiên địch không tiêu diệt triệt để sinh
vật gây hại mà chỉ kìm hãm sự phỏt
trin ca chỳng.


. Sự tiêu diệt loài sinh vật có hại này lại
tạo điều kiện cho loài sinh vËt kh¸c ph¸t
triĨn.



. Một lồi thiên địch vừa có thể có ích
vừa có thể có hại.


<i><b>4. Cđng cè</b></i>


HS đọc phần kết luận trong SGK.
Kiểm tra các câu hỏi trong SGK.


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


HS về nhà học và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Tìm hiểu ĐV quý hiếm.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn : </b></i>
<i>Ngày giảng : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Nờu c nhng tiờu chớ ca ĐV quý hiếm, của các cấp độ đe doạ tuyệt chng
ca V quý him.


- Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh.


- Giáo dục ý thức học tập và bảo vệ ĐV quý hiếm.
<b>II. chuẩn bị:</b>


Tranh vẽ H60.
Bảng phụ.



<b>III. Hot động dạy và học:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc</b></i>


<i><b>2. KĨm tra bµi cị:</b></i>


KiĨm tra các câu hỏi trong SGK.


<i><b>3.Bài mới:</b></i>


1. Mở bài:


GV giới thiệu mở bài.
2. Phát triển bài:


Hot ng ca GV Hot động của HS


<b>Hoạt động 1: Thế nào là ĐV quý hiếm?</b>


Cho HS tìm hiểu thơng tin SGK.
? ĐV q hiếm là ĐV nh thế nào?
Hớng dẫn HS cách biểu thị mức độ
giảm sút của ĐV quý him.


Tự tìm hiểu thông tin.
Kết luận:


+ ĐV quý hiếm là những ĐV có giá trị
về: Thực phÈm, dỵc liƯu, mü nghệ,


nguyên liệu công nghiệp, làm cảnh,
khoa học, xuất khẩu, ... Là những ĐV
sống trong thiên nhiên, trong vòng 10
năm trở lại đây đang có số lợng giảm
sút


+ Mc độ giảm sút của ĐV quý hiếm:
(SGK T.196)


<b>Hoạt động 2: Ví dụ minh hoạ các cấp độ tuyệt chủng của ĐV quý hiếm ở</b>
<b>Việt Nam</b>


Cho HS thùc hiÖn lÖnh trong SGK.


Hoàn chỉnh bảng. Thực hiện lệnh, hoàn chỉnh bảng.
Bảng. Một số động vật quý hiếm cần đợc bảo vệ ở Việt Nam


<i><b>Tên động vật</b></i>


<i><b> quý hiếm</b></i> <i><b>Cấp độ đe doạ</b><b> tuyệt chủng</b></i> <i><b>Giá trị động vật quý hiếm</b></i>


1. èc xµ cừ CR Kĩ nghệ khảm tranh


2. Hơu xạ CR Dợc liƯu s¶n xt níc hoa


3. Tơm hùm đá EN Thực phẩm đặc sản xuất khẩu
4. Rùa núi vàng EN Dợc liệu chữa còi xơng ở trẻ<sub>em, thẩm mĩ</sub>


5. Cà cuống VU Thực phẩm đặc sản, gia vị
6. Cá ngựa gai VU Dợc liệu chữa hen, tăng sinh<sub>lực</sub>



7. KhØ vàng LR Cao khỉ, ĐV thí nghiệm


8. G lụi trng LR ĐV đặc hữu, thẩm mĩ


9. Sóc đỏ LR Giá trị thẩm mĩ


10. Khớu đầu đen LR ĐV đặc hữu, chim cảnh


<b>Hoạt động 3: Bảo vệ ĐV quý hiếm</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin SGK.
? Nêu các biện pháp bảo vệ ĐV quý
hiếm?


Tự tìm hiểu thông tin
Kết luận:


. Bảo vệ ĐV quý hiếm cần đẩy mạnh bảo
vệ môi trờng sống của chúng.


. Cấm săn bắt, buôn bán trái phÐp §V
quý hiÕm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>4 . Cñng cè:</b></i>


Gọi HS đọc phần kết luận SGK.
Kiểm tra các câu hỏi trong SGK.


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>



HS vỊ nhà học thuộc các câu hỏi trong SGK.
Đọc mục Em cã biÕt”


Tìm hiểu một số ĐV có ở địa phơng.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngµy soạn : </b></i>


Ngày giảng :


<b>Tit 64: tỡm hiu mt số động vật có tầm quan</b>


<b>trọng kinh tế ở địa phng</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Tp dt cho HS cỏch su tầm các t liệu sinh học qua sách đọc thêm, sách tham
khảo, các sách báo phổ biến khoa học,...


- Rèn luyện cho HS cách thức đọc sách, phân loại sách và phân tích kiến thức.
Bổ xung và hệ thống hố kiến thức của mình.


- Qua việc tìm hiểu trên, HS còn mở rộng và rèn luyện đợc khả năng vận dụng
kiến thức cùng với cách thức nhận định và lập luận để giải thích những tình huống
t-ơng tự so với những điều đã đợc học và tham khảo, góp phần rèn luyện những kĩ
năng vận dụng những kiến thức vào thực tế.


- Nâng cao đợc lịng u thiên nhiên nơi các em sống. Từ đó xây dựng đợc tình
cảm, thái độ và cách xử lý đúng đắn đối với thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.



<b>II. chn bÞ :</b>


Su tầm tranh ảnh, sách báo nói về các lồi động vật có tầm quan trọng kinh tế
ở địa phơng.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>1.Tæ chøc </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Thế nào là ĐV quý hiếm? Cho VD?
? Cần bảo vệ ĐV quý hiếm nh thế nào?


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


1. Mở bài:


GV giới thiệu mở bài.
2. Phát triĨn bµi:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: Đối tợng tìm hiểu</b>


Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung SGK.
Hớng dẫn tìm hiểu qua sách báo về một
số ĐV có tầm quan trọng kinh tế ở địa
phơng.



T×m hiĨu SGK.


Nghiên cứu các lồi ĐV có ở địa phơng:
Các giống gia súc, gia cầm, các loại vật
nuôi ở địa phơng, ...


<b>Hot ng 2: Ni dung tỡm hiu</b>


Nêu nội dung cần tìm hiểu các loài ĐV


cú tm quan trng kinh t ở địa phơng. Tìm hiểu nội dung: . Tìm hiểu về tập tính sinh học: làm tổ,
ni con, ấp trứng, ...


. Cách nuôi, liên hệ với điều kiện sống và
một số đặc điểm sinh học.


. ý nghĩa kinh tế với gia đình và địa
ph-ơng.


<b>Hoạt động 3: Phơng pháp</b>


Cho HS tìm hiểu phần thông tin trong


SGK. Tự tìm hiểu thông tin.+ Thu thập thông tin từ những sách báo
phổ biến khoa häc.


+ Thu thập thông tin từ các cơ sở sản
xuất ở địa phơng, trong cộng đồng hoặc
ngay trong gia đình ni.



<b>Hoạt động 4: Thu hoạch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


Cho HS tìm hiểu các loài ĐV qua sách báo và ở địa phơng.


Nêu nội dung tìm hiểu ĐV có tầm quan trọng kinh tế ở địa phơng.


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


HS về nhà tiếp tục tìm hiểu các lồi ĐV có tầm quan trng kinh t a
ph-ng.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn : </b></i>
<i>Ngày gi¶ng : </i>


<b>Tiết 65: tìm hiểu một số động vật có tầm quan</b>


<b>trọng kinh tế ở địa phơng (tiếp theo)</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
Nh tiết trớc.


<b>II. chuẩn bị:</b>


Tranh nh, sỏch báo nói về một số lồi ĐV có tầm quan trọng kinh tế ở địa
ph-ơng.



<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>1.Tỉ chøc </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


? Nêu các phơng pháp tìm hiểu ĐV có tầm quan trọng kinh tế ở địa phơng?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


1. Më bµi:


GV giíi thiƯu më bài.
2. Phát triển bài:


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu một số ĐV có tầm quan trọng kinh tế ở trong gia đình</b>
<b>hoặc trong khu dân c, hợp tác xã</b>


Phân thành từng nhóm HS tìm hiểu một
số loài ĐV ở khu dân c hoặc trong gia
ỡnh.


Tự tìm hiểu các loài ĐV.


Cỏc nhúm nêu lên đặc điểm của từng
loài ĐV đã quan sát.


VD: Chim bồ câu: Có tập tính sống từng


đơi, tập tính sinh sản ấp trứng, tập tính
ni con(chim bố chim mẹ mớm nuôi
con bằng sữa diều).


<b>Hoạt động 2: Bn bc, ỏnh giỏ </b>


Cho các nhóm tự bàn bạc về các loài


V ó tỡm hiu. Cỏc nhúm tự bàn bạc và đánh giá về cácloài ĐV của nhóm mình.


<b>Hoạt động 3: Thu hoạch</b>


Viết thu hoạch theo nhóm rồi trình bày
trớc lớp từ 5 đến 10 phút


<i>4. Cđng cố:</i>


GV kết luận phần tự tìm hiểu ĐV ở các nhãm.


Kiểm tra bài thu hoạch và đánh giá kết quả ca cỏc nhúm.


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


HS về nhà ôn tập chuẩn bị giờ sau ôn tập.


Ngày soạn :


<i>Ngày giảng : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



- Khái quát đợc hớng tiến hoá của giới ĐV từ ĐV đơn bào đến ĐV đa bào, từ
ĐV đa bào bậc thấp đến ĐV đa bào bậc cao theo con đờng tiến hố từ mơi trờng nớc
lên mơi trờng cạn.


- Giải thích đợc hiện tợng thứ sinh với môi trờng nớc nh trờng hợp cấ sấu,
chim cánh cụt, cá voi, ...


- HS thấy đợc tầm quan trọng của ĐV.
<b>II. chuẩn bị :</b>


Tranh các đại diện theo từng ngành ĐV.
Cây phát sinh giới ĐV.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>1.Tỉ chøc </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


KiĨm tra xen kÏ trong bµi míi.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


1. Më bµi:


GV giíi thiƯu më bài.
2. Phát triển bài:


Hot ng ca GV Hot ng ca HS



<b>Hoạt động 1: Tiến hoá của các giới ĐV</b>


Treo tranh cây phát sinh giới ĐV.


Cho HS tìm hiểu thông tin SGK vµ
thùc hiƯn lƯnh, hoµn chØnh bảng SGK.


Quan sát tranh vẽ và tìm hiểu thông tin
SGK, hoàn chỉnh bảng.


Bảng1. Sự tiến hoá của giới Động vật


<i><b>c im</b></i> <i><b>C th n</b></i>


<i><b>bào</b></i> <i><b>Cơ thể đa bào</b></i>


<i><b>Đối xứng</b></i>
<i><b>toả tròn</b></i>


<b>Đối xứng hai bên</b>


<i><b>Cơ thể</b></i>


<i><b>mm</b></i> <i><b>C th cú</b><b>v ỏ vụi</b></i> <i><b>C th cú</b><b>b xng</b></i>
<i><b>ngoi</b></i>
<i><b>bng kitin</b></i>


<i><b>Cơ thể có bộ</b></i>
<i><b>xơng trong</b></i>



<i><b>Ngành</b></i> ĐVNS Ruột


khoang Giun trũnGiun dp
Giun t


Thân


mềm Chân khớp ĐVCXS


<i><b>Đại diện</b></i> Trùng roi,
trùng biến
hình, trùng


giày, trùng
kiết lị, trùng


sốt rét


Thuỷ tức,
sứa, hải
quỳ, san




. Sán lông,
sán lá gan,
sán dây.
. Giun đũa,
giun kim,


giun rễ lúa.
. Giun đất,
giun đũa,
r-ơi


Trai, sß,
èc, mùc


Tơm sơng,
mọt ẩm,
rận nớc,
cua đồng,
bọ cạp,
châu chấu,
bọ ngựa, ve
sầu


Cá chép, cá
nhám, cá
đuối. Cá cóc
Tam Đảo,
ếch đồng,
ếch giun.
Thằn lằn,
rắn, rựa, cỏ
su.


Đà điểu,
chim cánh
cụt, gà, vịt,


chim ng, cú,
bồ câu, sẻ.
Thú mỏ
vịt, ...


<b>Hot ng 2: S thớch nghi th sinh</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin SGK, quan
sát H63.


? Thế nào là hiện tợng thứ sinh?
Cho HS thực hiện lệnh SGK.


Tìm hiểu thông tin, quan sát hình vẽ.
Trả lời câu hỏi theo thông tin SGK.


<b>Hot ng 3: Tầm quan trọng thực tiễn của ĐV</b>


Cho HS thùc hiÖn lÖnh, hoàn chỉnh


bảng 2 SGK. Thực hiện lệnh và tự điền vào bảng 2SGK.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

? Nêu tầm quan trọng thực tiễn của ĐV?


<i><b>5. Hớng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


Ơn tập các kiến thức để kiểm tra HK II



<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<b>TiÕt 67: KiĨm tra häc k× 2</b>



<b> ( Kiểm tra theo đề của phòng giáo dục )</b>


<b>I .Mơc tiªu : </b>


- Kiểm tra kiến thức của học sinh , chất lợnh giảng dạy của giáo viên từ đó có phơng
pháp giảng dạy phù hợp , đồng thời bổ sung kiến thức cho học sinh nắm trắc và học
tốt hơn .


- Giáo dục tính độc lập , sáng tạo , t duy trung thực trong học tập.
<b>II . chuẩn bị </b>: ( không )


<b>III . Hoạt động dạy học</b> :
1 . Tổ chức :


7A 7B
2 . KiÓm tra sù chn bÞ cđa häc sinh .


3 . Bµi míi :


Giáo viên phát đề cho học sinh ( Đề của PGD in sẵn )
4 . Cng c :


Giáo viên thu bài và nhận xét giê kiĨm tra .


5 . Híng dÉn vỊ nhµ :


Nghiên cứu lại toàn bộ kiến thức đã học trong năm .


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn : </b></i>
<i>Ngày giảng : </i>


<b>Tiết 68: tham quan thiên nhiên</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Bit chun b cho mt bui hot động học tập ngoài trời với nhiều dụng cụ,
phơng tiện cho hoạt động khoa học cũng nh cho cá nhân để đề phòng các rủi ro.


- Làm quen với các phơng pháp quan sát động vật, ghi chép các thu hoạch ở
ngoài thiên nhiên.


- Biết cách sử dụng các dụng cụ thích hợp để thu thập mẫu vật động vật rồi lựa
chọn chách xử lí thích hợp để làm thành mẫu vật, tiêu bản cần cho việc quan sát,
thực hành ở ngoài thiên nhiên.


- Rèn luyện tác phong nhanh nhẹn, năng động khi TQTN, đồng thời có thái độ
thận trọng trong giao tiếp với động vật, nhằm bảo vệ cho tài nguyên thiên nhiên bền
vững.


<b>II. chuÈn bÞ :</b>


Địa điểm: Chọn địa điểm gần trờng nhng phải đa dạng về mơi trờng sống. Có


vờn cây, ao cá, hồ, cây thuỷ sinh, ...


Dụng cụ: Vợt bắt bớm, vợt thuỷ sinh, kẹp mềm, chổi lông, kim nhọn, khay
đựng.


Vë ghi chÐp.


<b>III. Néi dung tham quan:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i>


KiĨm tra sÜ sè, dơng cơ.


<i><b>3. Néi dung:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

GV chia nhãm cho HS.


- Nhóm 1: Quan sát những ĐV ở tán cây.
- Nhóm 2: Quan sát những ĐV ở đất.
- Nhóm 3: Quan sát những ĐV ở ven bờ.
- Nhóm 4: Quan sát những ĐV ở nớc.


GV hớng dẫn HS cách quan sát, ghi tên ĐV đã quan sát đợc.
. Quan sát sự thích nghi di chuyển của ĐV ở các mơi trờng.
. Quan sát sự thích nghi dinh dng ca V.


. Quan sát quan hệ giữa ĐV với TV.
. Quan sát hiện tợng nguỵ trang của ĐV.



. Quan sát về số lợng, thành phần ĐV trong thiên nhiên: Nhóm ĐV nào gặp
nhiều nhất, ít nhất, thiếu hẳn? Tại sao?


<b>2. Hot ng 2: Thu thp v sử lý mẫu vật.</b>


Hớng dẫn HS thu thập mẫu vật ở từng nhóm.
. Nhóm ở nớc và ven bờ: Dùng vợt thuỷ sinh.
. Nhóm ở trên đất và trên cây: Dùng vợt bắt bớm.
. ĐVCXS đựng trong hộp chứa mẫu sống.


. Với các sâu bọ đựng trong túi nhựa hoặc khay men.


<b>3. Hoạt động 3: Thu hoạch.</b>


Cho HS các nhóm viết thu hoạch theo SGK.
Điền tên ĐV đã quan sát đợc vào bảng SGK.
* Củng cố:


GV nhận xét các nhóm qua buổi tham quan thiên nhiên.
* Kiểm tra đánh giá:


Kiểm tra bài thu hoạch của các nhóm và đánh giá kt qu.
* Hng dn v nh:


HS về nhà tìm hiểu tiếp các ĐV trong thiên nhiên.


<i><b>Ngày soạn : </b></i>
<i>Ngày giảng : </i>


<b>Tiết 69: tham quan thiên nhiên</b>




<b>I. Mục tiêu bài häc:</b>


- Biết chuẩn bị cho một buổi hoạt động học tập ngoài trời với nhiều dụng cụ,
phơng tiện cho hoạt động khoa học cũng nh cho cá nhân để đề phòng các rủi ro.


- Làm quen với các phơng pháp quan sát động vật, ghi chép các thu hoạch ở
ngoài thiên nhiên.


- Biết cách sử dụng các dụng cụ thích hợp để thu thập mẫu vật động vật rồi lựa
chọn chách xử lí thích hợp để làm thành mẫu vật, tiêu bản cần cho việc quan sát,
thực hành ở ngoài thiên nhiên.


- Rèn luyện tác phong nhanh nhẹn, năng động khi TQTN, đồng thời có thái độ
thận trọng trong giao tiếp với động vật, nhằm bảo vệ cho tài nguyên thiên nhiên bền
vững.


<b>II. chuÈn bÞ :</b>


Địa điểm: Chọn địa điểm gần trờng nhng phải đa dạng về mơi trờng sống. Có
vờn cây, ao cá, hồ, cây thuỷ sinh, ...


Dụng cụ: Vợt bắt bớm, vợt thuỷ sinh, kẹp mềm, chổi lông, kim nhọn, khay
đựng.


Vë ghi chÐp.


<b>III. Néi dung tham quan:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra:</b></i>


KiĨm tra sÜ sè, dông cô.


<i><b>3. Néi dung:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Quan sát ngồi thiên nhiên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Nhóm 1: Quan sát những ĐV ở tán cây.
- Nhóm 2: Quan sát những ĐV ở đất.
- Nhóm 3: Quan sát những ĐV ở ven bờ.
- Nhóm 4: Quan sát những ĐV ở nớc.


GV hớng dẫn HS cách quan sát, ghi tên ĐV đã quan sát đợc.
. Quan sát sự thích nghi di chuyển của ĐV ở các môi trờng.
. Quan sát sự thích nghi dinh dỡng của ĐV.


. Quan s¸t quan hƯ giữa ĐV với TV.
. Quan sát hiện tợng nguỵ trang của ĐV.


. Quan sát về số lợng, thành phần ĐV trong thiên nhiên: Nhóm ĐV nào gặp
nhiều nhất, ít nhất, thiếu hẳn? Tại sao?


<b>2. Hot ng 2: Thu thp và sử lý mẫu vật.</b>


Hớng dẫn HS thu thập mẫu vật ở từng nhóm.
. Nhóm ở nớc và ven bờ: Dùng vợt thuỷ sinh.
. Nhóm ở trên đất và trên cây: Dùng vợt bắt bớm.
. ĐVCXS đựng trong hộp chứa mẫu sống.



. Với các sâu bọ đựng trong túi nhựa hoặc khay men.


<b>3. Hoạt động 3: Thu hoạch.</b>


Cho HS các nhóm viết thu hoạch theo SGK.
Điền tên ĐV đã quan sát đợc vào bảng SGK.
* Củng cố:


GV nhận xét các nhóm qua buổi tham quan thiên nhiên.
* Kiểm tra đánh giá:


Kiểm tra bài thu hoạch của các nhóm và đánh giỏ kt qu.
* Hng dn v nh:


HS về nhà tìm hiểu tiếp các ĐV trong thiên nhiên


<i><b>Ngày soạn : </b></i>
<i>Ngày giảng : </i>


<b>Tiết 70: tham quan thiên nhiên</b>



<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>


- Biết chuẩn bị cho một buổi hoạt động học tập ngoài trời với nhiều dụng cụ,
phơng tiện cho hoạt động khoa học cũng nh cho cá nhân để đề phòng các rủi ro.


- Làm quen với các phơng pháp quan sát động vật, ghi chép các thu hoạch ở
ngoài thiên nhiên.


- Biết cách sử dụng các dụng cụ thích hợp để thu thập mẫu vật động vật rồi lựa


chọn chách xử lí thích hợp để làm thành mẫu vật, tiêu bản cần cho việc quan sát,
thực hành ở ngoài thiên nhiên.


- Rèn luyện tác phong nhanh nhẹn, năng động khi TQTN, đồng thời có thái độ
thận trọng trong giao tiếp với động vật, nhằm bảo vệ cho tài nguyên thiên nhiên bền
vững.


<b>II. chuÈn bÞ :</b>


Địa điểm: Chọn địa điểm gần trờng nhng phải đa dạng về mơi trờng sống. Có
vờn cây, ao cá, hồ, cây thuỷ sinh, ...


Dụng cụ: Vợt bắt bớm, vợt thuỷ sinh, kẹp mềm, chổi lông, kim nhọn, khay
đựng.


Vë ghi chÐp.


<b>III. Néi dung tham quan:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i>


KiĨm tra sÜ sè, dông cô.


<i><b>3. Néi dung:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Quan sát ngồi thiên nhiên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Nhóm 1: Quan sát những ĐV ở tán cây.
- Nhóm 2: Quan sát những ĐV ở đất.


- Nhóm 3: Quan sát những ĐV ở ven bờ.
- Nhóm 4: Quan sát những ĐV ở nớc.


GV hớng dẫn HS cách quan sát, ghi tên ĐV đã quan sát đợc.
. Quan sát sự thích nghi di chuyển của ĐV ở các môi trờng.
. Quan sát sự thích nghi dinh dỡng của ĐV.


. Quan s¸t quan hệ giữa ĐV với TV.
. Quan sát hiện tợng nguỵ trang của ĐV.


. Quan sát về số lợng, thành phần ĐV trong thiên nhiên: Nhóm ĐV nào gặp
nhiều nhất, ít nhất, thiếu hẳn? Tại sao?


<b>2. Hot ng 2: Thu thập và sử lý mẫu vật.</b>


Hớng dẫn HS thu thập mẫu vật ở từng nhóm.
. Nhóm ở nớc và ven bờ: Dùng vợt thuỷ sinh.
. Nhóm ở trên đất và trên cây: Dùng vợt bắt bớm.
. ĐVCXS đựng trong hộp chứa mẫu sống.


. Với các sâu bọ đựng trong túi nhựa hoặc khay men.


<b>3. Hoạt động 3: Thu hoạch.</b>


Cho HS các nhóm viết thu hoạch theo SGK.
Điền tên ĐV đã quan sát đợc vào bảng SGK.
* Củng cố:


GV nhận xét các nhóm qua buổi tham quan thiên nhiên.
* Kiểm tra đánh giá:



Kiểm tra bài thu hoạch của các nhóm và đánh giá kết quả.
* Hớng dẫn về nhà:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×