Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.39 MB, 40 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT</b>
<b>TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT</b>
<b>KHOA KỸ THUẬT NÔNG LÂM</b>
<b>KHOA KỸ THUẬT NÔNG LÂM</b>
<b></b>
<b></b>
<b>---***---BỆNH NỘI KHOA GIA SÚC</b>
<b>BỆNH NỘI KHOA GIA SÚC</b>
Chuyên đề
Chuyên đề::
“
“Các bệnh ở hệ tiết niệu”Các bệnh ở hệ tiết niệu”
Giáo viên hướng dẫn : Vũ Minh ĐứcGiáo viên hướng dẫn : Vũ Minh Đức
Họ và tên : Nhóm IHọ và tên : Nhóm I
Lớp
1. Trần Thị Lan AnhTrần Thị Lan Anh
2.
2. Mai Hồng BìnhMai Hồng Bình
3.
3. Nguyễn Xuân BảyNguyễn Xuân Bảy
4.
4. Trần Quốc CườngTrần Quốc Cường
5.
-Thận là một cơ quan cóó vai trị quan trọng vai trò quan trọng
bậc nhất để đảm bảo hằng định nội môi của
bậc nhất để đảm bảo hằng định nội môi của
môi trường bên trong cơ thể .
môi trường bên trong cơ thể .
-Đơn vị về mặt tổ chức học cũng như để
-Đơn vị về mặt tổ chức học cũng như để
thực hiện chức năng sinh lý của thận là
thực hiện chức năng sinh lý của thận là
Nephon .
Nephon .
-Cơ thể hoạt động tạo thành nước tiểu
Thông qua việc tạo thành nước tiểu và các Thông qua việc tạo thành nước tiểu và các
hoạt động chuyển hoá nội tiết .thận có các
hoạt động chuyển hố nội tiết .thận có các
chức năng quan trọng chính sau đây .
chức năng quan trọng chính sau đây .
Chức năng lọc .Chức năng lọc .
Chức năng điều chỉnh hChức năng điều chỉnh hằngằng định của các định của các
thành phần của máu ,giữ vững ph máu.
thành phần của máu ,giữ vững ph máu.
B. NHỮNG HIỂU BIẾT VỀ BỆNH TIẾT NIỆU
B. NHỮNG HIỂU BIẾT VỀ BỆNH TIẾT NIỆU
THƯỜNG GẶP
THƯỜNG GẶP
<b>I. Viªm thËn cÊp tÝnh (Nephritis acuta)</b>
<b>I. Viªm thËn cÊp tÝnh (Nephritis acuta)</b>
<b>1. đặc im<sub>1. c im</sub></b>
- Quá trình viêm ở tiểu cầu thận, hoặc
- Quá trình viêm ở tiểu cầu thận, hoặc
tchøc kÏ thËn cđa tiĨu cÇu thËn. TiĨu cÇu
tchøc kẽ thận của tiểu cầu thận. Tiểu cầu
thận bị dịch rỉ viêm thâm nhiễm.
thận bị dịch rỉ viêm thâm nhiễm.
- Bệnh gây ảnh h ởng tới quá trình siêu
<b>2. Nguyên nhân</b>
<b>2. Nguyên nhân</b>
Do kế phát tõ mét sè bƯnh
Do kÕ ph¸t tõ mét sè bƯnh
+ KÕ ph¸t tõ mét sè bƯnh trun nhiƠm + KÕ ph¸t tõ mét sè bƯnh trun nhiƠm
(bệnh dịch tả lợn, đóng dấu lợn…).
(bệnh dịch tả lợn, đóng dấu lợn…).
+ KÕ ph¸t tõ mét sè bƯnh ký sinh trùng đ ờng
+ Kế phát từ một số bệnh ký sinh trùng đ ờng
máu (tiên mao trùng, biên trùng)
máu (tiên mao trùng, biên trùng)
+ KÕ ph¸t tõ mét sè bƯnh néi khoa (bƯnh + Kế phát từ một số bệnh nội khoa (bệnh
viêm dạ dy ruột, viêm gan, ...).
viêm dạ dy ruột, viêm gan, ...).
- Do bị nhiễm độc bởi hoá chất, nấm mốc thức
- Do bị nhiễm độc bởi hoá chất, nấm mốc thức
ăn, độc tố thực vật.
Bệnh ít khi gặp ở thể nguyên phát, th ờng
Bệnh ít khi gặp ở thể nguyên phát, th ờng
kế phát từ các bệnh khác, khi mắc bệnh con vật
kế phát từ các bệnh khác, khi mắc bệnh con vËt
th êng cã c¸c triƯu chøng sau:−
th êng cã c¸c triƯu chøng sau:−
- Gia sóc sèt cao, to n thân bị ức chế, bỏ ăn v
- Gia súc sốt cao, to n thân bị ức chế, bỏ ăn và àà
®au ë vïng thËn l
đau ở vùng thận l
khăn, l ng cong. −
- Con vËt ®i tiĨu nhiỊu ở thời kỳ đầu (đa niệu),
- Con vật đi tiểu nhiều ở thời kỳ đầu (đa niệu),
giai đoạn sau đi tiểu ít (thiểu niệu),n ớc tiểu
giai đoạn sau ®i tiĨu Ýt (thiĨu niƯu),n íc tiĨu −
đục, có khi có máu.
đục, có khi có máu.
-XÐt nghiƯm n íc tiĨu cã protein niƯu, hut -XÐt nghiƯm n íc tiĨu cã protein niƯu, hut −−
niƯu, trơ niệu v tế b o biểu mô tiểucầu thận. à
niƯu, trơ niƯu v tÕ b o biĨu m« tiểucầu thận.
-Trong máu, số l ợng bạch cầu tăng.
<b>4. BÖnh tÝch</b>
<b>4. BÖnh tÝch</b>
-ThËn bị s ng, mặt thận sung huyết hoặc lấm tấm
-Thận bị s ng, mặt thận sung huyết hoặc lấm tÊm −
sung huyết đặc.
sung huyết đặc.
-HƯ thèng néi b× s ng l m cho tiĨu cÇu thËn − à
-HƯ thèng nội bì s ng l m cho tiểu cầu thận
phình to, tế b o th ợng bì của thận tiểu quản
phình to, tế b o th ợng bì của thận tiểu quản
bị thoái hoá hạt.
<b>6. Chẩn đoán</b>
<b>6. Chẩn đoán</b>
Căn cứ v
Cn c vo c im ca bnh o đặc điểm của bệnh làlà: phù, : phù,
huyÕt ¸p cao, gi;n tim, thiĨu niƯu, albumin niƯu,
hut ¸p cao, gi;n tim, thiĨu niƯu, albumin niƯu,
ure hut, cã c¸c lo¹i trơ niƯu trong n íc tiĨu, −
ure hut, cã các loại trụ niệu trong n ớc tiểu,
vùng thận đau, hay kế phát viêm phổi v
vùng thận đau, hay kế phát viêm phổi v viêm viêm
ruột.
ruột.
Cần chẩn đoán phân biệt với:
Cần chẩn đoán phân biệt với:
+ Bệnh viêm bể thận: không có hiện t ợng
+ Bệnh viêm bể thận: không có hiện t ợng
phù, không cao huyết áp, vùng thận rất mẫn
phù, không cao huyÕt ¸p, vïng thËn rÊt mÉn
cảm, n ớc tiểu đục, có nhiều dịch nhầy.−
cảm, n ớc tiểu đục, có nhiu dch nhy.
+ Sỏi thận: không có hiện t ợng sèt−
+ BÖnh thËn cÊp v
+ BÖnh thËn cấp v
mómón tính: n tính:Không đau vùng thận, h m l ợng protein
Không đau vùng thận, h m l ỵng protein à −
trong n íc tiĨu rÊt nhiỊu, trong n íc tiĨu cã − −
trong n íc tiĨu rÊt nhiỊu, trong n íc tiĨu cã −
trụ niệu, không có hiện t ợng cao huyết áp.
<b>6. Điều trị</b>
<b>6. Điều trị</b>
6.1. Hộ lý
6.1. Hộ lý
Cho gia súc nghỉ ngơi, không cho con vật
Cho gia súc nghỉ ngơi, không cho con vật
ăn thức ¨n cã nhiÒu muèi, thøc ¨n cã nhiÒu
¨n thøc ¨n cã nhiỊu mi, thøc ¨n cã nhiỊu
n íc, h¹n chÕ cho ng n íc.− −
n íc, h¹n chÕ cho uống n ớc.
6.2. Dùng thuốc điều trị
6.2. Dùng thuốc điều trị
a. Dùng thuốc điều trị nguyên nhân chính
a. Dùng thuốc điều trị nguyên nhân chính
b. Dựng khỏng sinh để diệt vi khuẩn
b. Dùng kháng sinh để diệt vi khuẩn
c. Dùng các thuốc lợi niệu, giải độc, tăng
c. Dùng các thuốc lợi niệu, giải độc, tăng
c ờng sức đề kháng cho cơ thể−
Đại gia súc Đại gia súc Tiểu giasócTiĨu giasóc
Glucoza 20%
Glucoza 20% 1 - 2 lÝt 1 - 2 lÝt 300 – 500ml300 – 500ml
Cafein natribenzoat 20% 15 ml
Cafein natribenzoat 20% 15 ml 5 - 10 ml5 - 10 ml
Canxi clorua 10%
Canxi clorua 10% 50 - 70 ml 50 - 70 ml 20 - 30ml20 - 30ml
Urotropin 10%
Urotropin 10% 50 - 70 ml 50 - 70 ml 30 - 50ml 30 - 50ml
Vitamin C 5%
<b>1. c im</b>
<b>1. c im</b>
- Quá trình viêm xảy ra ở ống thận, đây l một
- Quá trình viêm xảy ra ở ống thận, đây l mét
bƯnh to
bệnh tồn àn thân, l sự tiếp diễn của quá trình rối loạn thân, l sự tiếp diễn của quá trình rối loạn
trao đổi chất .
trao đổi cht .
- Bệnh còn có tên gọi l hội chứng thận h .
<b>2. Nguyên nhân</b>
<b>2. Nguyên nhân</b>
<b>a. Nguyên nhân do tiên phát</b>
<b>a. Nguyên nhân do tiên phát</b>
- Bệnh cầu thận tổn th ơng tối thiểu.
- Bệnh cầu thận tổn th ơng tối thiểu.
- Bệnh cầu thận mạn tính .
- Bệnh cầu thận mạn tính .
- Kế ph¸t tõ mét sè bƯnh trun nhiƠm cÊp
- KÕ ph¸t tõ mét sè bƯnh trun nhiƠm cÊp
tÝnh v
tính vàà mạn tính gây nên (bệnh lao,c mạn tính gây nên (bệnh lao,cỳm…)ỳm…)
- Do hậu quả của các chứng trúng độc
<b>3. TriÖu chøng</b>
<b>3. TriÖu chøng</b>
3.1. BÖnh nhĐ
3.1. BƯnh nhĐ
Trong n íc tiĨu cã Ýt albumin, tÕ b−
Trong n íc tiĨu cã Ýt albumin, tÕ b− àồo th ợng th ợng
bì thận v
bì thận v trơ niƯu, n íc tiĨu cã tÝnh toan. trơ niƯu, n íc tiĨu cã tÝnh toan.−−
3
3.2. BƯnh nỈng.2. BƯnh nỈng
H
Hààm l ợng protein trong n ớc tiểu cao (30%). m l ợng protein trong n ớc tiểu cao (30%). −− −−
Tr ờng hợp cấp tính: con vật mệt mỏi, ăn ít, đái −
Tr ờng hợp cấp tính: con vật mệt mỏi, ăn ít, đái −
Ýt, l ỵng n íc tiĨu giảm v tỷtrọng cao.
ít, l ợng n íc tiĨu gi¶m v tûträng cao.− − à
.
Ở
Ở thĨ nhĐ: thận không s ng hoặc hơi s ng. <sub> thể nhẹ: thận không s ng hoặc hơi s ng. </sub>−<sub>−</sub> −<sub>−</sub>
Trªn kÝnh hiĨn vi thÊy tÕ b o ë quaihenler à
Trªn kÝnh hiĨn vi thÊy tÕ b o ë quaihenler à
s ng to th−
s ng to th− àành h×nh tròn, nguyên sinh chất có nh hình tròn, nguyên sinh chất có
hạt, nhân tế b o to, lòng quản hẹp.
hạt, nhân tế b o to, lòng quản hẹp.
Bệnh nặng hơn thận s ng to, mềm, lớp vỏ Bệnh nặng hơn thận s ng to, mềm, lớp vỏ
d
dy, y, mmu xám. Trên kính hiển vi ngo i hiện u xám. Trên kính hiển vi ngo i hiện
t ợng thoái hoá hạt, còn thấy thoái hoá không
<b>Tuỳ theo tính chất của bệnh nguyên m i ớ</b>
<b>T theo tÝnh chÊt cđa bƯnh nguyªn m i ớ</b>
<b>quyết định tiên lượng</b>
<b>quyết định tiên lượng</b>
<b>NÕu bƯnh nhĐ, khi lo¹i trừ bệnh nguyên, </b>
<b>Nếu bệnh nhẹ, khi loại trừ bệnh nguyên, </b>
<b>thận sẽ hồi phục.</b>
<b>thận sẽ hồi phục.</b>
<b>Bệnh nặng, thời gian bƯnh kÐo </b>
<b>BƯnh nỈng, thêi gian bƯnh kÐo dàidài thận thận </b>
<b>bị thoái hoá rất khó hồi phục.</b>
<b>Cn nm c đặc điểm của bệnh: N ớc ư</b> <b>ư</b>
<b>Cần nắm đ ợc đặc điểm của bệnh: N ớc ư</b> <b>ư</b>
<b>tiĨu nhiỊu protein, cã tÕ </b>
<b>tiĨu nhiỊu protein, cã tÕ bàobào th ỵng b× thËn, th ỵng b× thËn, ưư</b>
<b>cã trơ niƯu (trơ trong, trơ h¹t).</b>
<b>cã trơ niƯu (trơ trong, trơ hạt).</b>
<b>Gia súc bị phù nặng.</b>
<b>Gia súc bị phù nặng.</b>
<b>Bệnh viêm thËn cÊp. </b>
<b>BƯnh viªm thËn cÊp. </b>
<b>BƯnh viªm bĨ thËn</b>
Nguyờn tc iu tr: Tiến h nh đồng thời 3 à
Nguyên tắc điều trị: Tiến h nh đồng thời 3 à
vấn đề (theo cơ chế sinh bệnh,triệu chứng,
vấn đề (theo cơ chế sinh bnh,triu chng,
dự phòng các biến chứng).
dự phòng các biến chứng).
<b>7.1. Hộ lý.</b>
<b>7.1. Hộ lý.</b>
Khi không bị ure huyết thì cho ăn những
Khi không bị ure huyết thì cho ¨n nh÷ng
thức ăn có nhiều protein để bổ sung l ợng −
thức ăn có nhiều protein để bổ sung l ợng −
protein mÊt qua ® êng n íc tiĨu.−
protein mất qua đ ờng n ớc tiểu.
Hạn chế cho uống n ớc khi gia súc bị phù,
Hạn chÕ cho ng n íc khi gia sóc bÞ phï,
không cho ăn muối.
<b>8.2. Dùng thuốc điều trị</b>
<b>8.2. Dùng thuốc điều trị</b>
Dùng thuốc điều trị nguyên nhân chính.
Dùng thuốc điều trị nguyên nhân chính.
Điều trị theo cơ chế sinh bệnh: (dùng thuốc ức
Điều trị theo cơ chÕ sinh bƯnh: (dïng thc øc
chÕ miƠn dÞch - Prednisolon)
chÕ miƠn dÞch - Prednisolon)
Dùng thuốc lợi tiểu, giảm phù tăng sức đề
Dùng thuốc lợi tiểu, giảm phù tăng sc
kháng v sát trùng đ ờng niệu
Đại gia súc
Đại gia súc TiÓu gia s TiÓu gia s
- Glucoza 20%:
- Glucoza 20%: 1 - 2 lÝt 1 - 2 lÝt 400– 400–
500ml
500ml
- Cafein natribenzoat 20%: 15 ml
- Cafein natribenzoat 20%: 15 ml 5 - 10ml5 - 10ml
- Canxi clorua 10%: 50 - 70 ml
- Canxi clorua 10%: 50 - 70 ml 20 - 30ml 20 - 30ml
- Urotropin 10%:
- Urotropin 10%: 50 - 70 ml 50 - 70 ml 30 - 50ml30 - 50ml
- Vitamin C 5%: 20 ml 3 - 5 ml
<b>1. </b>
<b>1. ặc điểmặc điểm</b>
Quá trình viêm xảy ra trên niêm mạc b ng
Quá trình viêm xảy ra trên niêm mạc b ng
quang v gây co thắt b ng quang, l m cho
quang v gây co thắt b ng quang, l m cho à à à
con vËt ®i tiÓu khã.
con vËt ®i tiÓu khã.
Tïy theo tính chất viêm m bệnh có các
Tùy theo tính chất viêm m bệnh có các
thể:
thể:
+ Viêm cata
<b>2. </b>
<b>2. Nguyên nhânNguyên nhân</b>
Do viêm thận hoặc viêm niệu quản, quá trình
Do viêm thận hoặc viêm niệu quản, quá trình
viêm lan xuống
viêm lan xuống bbng quang.ng quang.
gia súc cái bệnh hay gặp khi bị viêm tử <sub> gia súc cái bệnh hay gặp khi bị viêm tử </sub>
cung hoc õm o.
cung hoc õm o.
Do các kích thích cơ giới (dùng ống thông
Do các kích thích cơ giới (dùng ống th«ng
niệu đạo, do cuội niệu kích thích v
niệu đạo, do cuội niệu kích thích vàồo vách vách
bà
Do tắc niệu đạo, n ớc tiểu tích lại trong −
Do tắc niệu đạo, n ớc tiểu tích lại trong bngbng
quang v
quang v<sub> bị phân giải tạo th</sub><sub> bị phân giải tạo th</sub><sub>nh những sản vật </sub><sub>nh những sản vËt </sub>
độc.
độc.
Do tác động của một số bệnh truyền nhiễm
Do tác động của một số bệnh truyền nhiễm
(bÖnh dịch tả, phó th ơng h
(bệnh dịch tả, phó th ơng h <sub>n,...) hoặc do tác </sub><sub>n,...) hoặc do tác </sub>
động của các loại vi trùng sinh mủ
động của các loại vi trùng sinh mủ
(Staphylococcus, Streptococcus,
(Staphylococcus, Streptococcus,
Colibacille,...)những loại vi trùng n
Colibacille,...)những loại vi trùng nyy qua máu qua máu
hoặc qua thận v
hoặc qua thận voo bbngng quang, hoặc có sẵn quang, hoặc có s½n
trong b
<b>3. TriƯu chøng</b>
<b>3. TriƯu chøng</b>
Con vật đau b ng quang khi đi tiểu, luôn Con vật đau b ng quang khi đi tiểu, ln àà
ln có động tác đi tiểu nh ng n ớc tiểu ít − −
ln có động tác đi tiểu nh ng n ớc tiểu ít
hoặc không có.
hoặc không có.
Sờ nắn b ng quang hoặc khám qua trực tr ng Sờ nắn b ng quang hoặc khám qua trực tr ng àà àà
con vật đau đớn, b ng quang trống rỗng.à
con vật đau đớn, b ng quang trống rỗng.à
N ớc tiểu thay đổi : −
N ớc tiểu thay i :
- Nếu viêm thể mang giả, n ớc tiểu có
- Nếu viêm thể mang giả, n ớc tiĨu cã −
m ng gi¶. à
- NÕu viêm hoá mủ, n ớc tiểu có mủ v ng
- Nếu viêm hoá mủ, n ớc tiểu có mđ v ng − à
hc xanh.
hc xanh.
- NÕu viêm xuất huyết, n ớc tiểu có máu.
<b>4.Bệnh tích</b>
<b>4.Bệnh tích</b>
Niêm mạc b ng quang s ng, lấm tấm xuất
Niêm mạc b ng quang s ng, lÊm tÊm xuÊt à −
huyÕt hay tõng vÖt xuÊt huyết, có dịch nhầy,
huyết hay từng vệt xuất huyết, có dịch nhầy,
mủ.
mủ.
Bệnh ở thể nặng trên mặt b ng quang phủ
Bệnh ở thể nặng trên mặt b ng quang phđ à
mét líp m ng gi¶, b ng quang bị loét từng
một lớp m ng giả, b ng quang bị loét từng
mảng.
Niêm mạc b
<b>5. Tiên l ợng</b>
<b>5. Tiên l ợng</b>
Thể viêm cata thì tiên l ợng tốt còn các
Thể viêm cata thì tiên l ợng tốt còn các
thểviêm khác thì tiên l ợng xấu.
thểviêm khác thì tiên l ợng xấu.
Viêm b ng quang dễ dẫn tới loét hoặc hoại tử
Viêm b ng quang dễ dẫn tới loét hoặc hoại tử
b ng quang viªm thËn, bĨ thËn, viªm phóc à
b ng quang viªm thận, bể thận, viêm phúc
mạc, gây chứng bại huyết, liệt b ng quang v
mạc, gây chứng b¹i hut, liƯt b ng quang v à à
gia súc chết.
<b>6. Điều trị</b>
<b>6. Điều trị</b>
6.1. Hộ lý
6.1. Hộ lý
Để gia súc yên tĩnh, cho ăn những loại thức ăn
Để gia súc yên tĩnh, cho ăn những loại thức ăn
ít kích thích, cho uống n íc tù do.−
Ýt kÝch thÝch, cho uèng n íc tù do.
6.2. Dùng thuốc điều trị
6.2. Dùng thuốc điều trị
-
- Dùng kháng sinh để tiêu viêm v diệt khuẩnDùng kháng sinh để tiêu viêm v diệt khuẩnàà
- Dïng thc lỵi niƯu: Cã thĨ dïng mét
- Dïng thc lợi niệu: Có thể dùng một
trong các loại thuốc sau: (Axetat kali,Diuretin,
- Röa b
- Röa bng quang: dùng dung dịch sát ng quang: dùng dung dịch sát
trùng (dung dịch KMnO4 0,1%, phèn
trùng (dung dÞch KMnO4 0,1%, phÌn
chua0,5%, axit boric 1-2%, axit salicylic 1%,
chua0,5%, axit boric 1-2%, axit salicylic 1%,
axit tanic 1-2 %, Rivalnol 0,1%,...). Tr íc khi −
axit tanic 1-2 %, Rivalnol 0,1%,...). Tr íc khi −
thơt thc s¸t trïng, nªn thơt v
thụt thuốc sát trùng, nên thụt vào bàào bàng quang ng quang
n ớc muối sinh lý ở nhiệt độ 37 – 39−
n ớc muối sinh lý ở nhit 37 39 00c.c.
- Dùng thuốc giảm đau: Aragin, Prozin
- Dùng thuốc giảm đau: Aragin, Prozin
hoc phong bế Novocain 0,25% v o đốt sống à
hoặc phong bế Novocain 0,25% v o đốt sống à
l ng. Niªm m¹c b ng quang xuÊt huyÕt.− à
<b>1.Nguyên nhân</b>
<b>1.Nguyên nhân</b>
-Nước tiểu đỏ lúc đầu: Do tổn thương
-Nước tiểu đỏ lúc đầu: Do tổn thương
niệu đạo hoặc tuyến tiền liệt.
niệu đạo hoặc tuyến tiền liệt.
-nước tiểu đỏ hoàn toàn: Do tổn thương ở
-nước tiểu đỏ hoàn toàn: Do tổn thương ở
thận.
thận.
-Nước tiểu đỏ lúc đái gần hết: Do tổn thương
-Nước tiểu đỏ lúc đái gần hết: Do tổn thương
ở bàng quang.
ở bàng quang.
<b>2. Điều trị</b>
<b>2. Điều trị</b>
-Hộ lý: + Cho gia súc nghỉ ngơi
-Hộ lý: + Cho gia súc nghỉ ngơi
+ Ăn thức ăn nhiều đạm
+ Ăn thức ăn nhiều đạm
+ Thực hành điều trị
+ Thực hành điều trị
+ Tiêm vitamin k để cầm máu
+ Tiêm vitamin k để cầm máu
+ Trong trường hợp chảy máu
+ Trong trường hợp chảy máu
nhiều và kéo dài,cần đặt ống dị vì có
nhiều và kéo dài,cần đặt ống dị vì có
<b> </b>
<b> 1. Triệu chứng1. Triệu chứng</b>
- Viêm bàng quang: đái dắt ,lượng nước
- Viêm bàng quang: đái dắt ,lượng nước
tiểu ít.
tiểu ít.
- Viêm thận có mủ có tình trạng chung rất
- Viêm thận có mủ có tình trạng chung rất
xấu.
xấu.
- Viêm tuyến tiền liệt cấp tính do áp xe.
<b>2. Điều trị</b>
<b>2. Điều trị</b>
- Trường hợp cấp tính:dùng kháng sinh
- Trường hợp cấp tính:dùng kháng sinh
kiềm (marcolide,barctim),vì thuốc có thể
kiềm (marcolide,barctim),vì thuốc có thể
thâm nhập và phân phối tốt ở mô bào.
thâm nhập và phân phối tốt ở mô bào.
-
- Trường hợp mãn tính:dùng nhóm kháng Trường hợp mãn tính:dùng nhóm kháng
sinh
Các bệnh thường xảy ra ở hệ tiết niệu có
Các bệnh thường xảy ra ở hệ tiết niệu có
ảnh hưởng đến con vật vì cơ quan nội
ảnh hưởng đến con vật vì cơ quan nội
tiết có vai trị cực kì quan trọng nó được
tiết có vai trị cực kì quan trọng nó được
ví như một cái máy lọc ln trong q
ví như một cái máy lọc ln trong q
trình làm việc.
trình làm việc.
Mặc dù chúng em đã tìm hiểu nhiều tài
Mặc dù chúng em đã tìm hiểu nhiều tài
liệu trên sách báo ,trên Intrenet,nhưng
liệu trên sách báo ,trên Intrenet,nhưng
v
1.
1. Vũ Minh Đức, Vũ Minh Đức, <i>Bệnh nội khoa thú y.Bệnh nội khoa thú y.</i> thái nguyên thái nguyên
2009
2009
2.
2. Phạm sỹ lăng, Nguyễn Thị Kim Thanh. Phạm sỹ lăng, Nguyễn Thị Kim Thanh. <i>Thú y. Thú y. </i>NXB NXB
Đại học sư phạm, 2005.
Đại học sư phạm, 2005.
3.
3. Nguyễn Đức Công và cộng sự. Nguyễn Đức Công và cộng sự. <i>Bệnh nội khoa. Bệnh nội khoa. </i>NXB NXB
Y học Hà nội, 1999.
Y học Hà nội, 1999.
4.
4. Hồ Văn Nam, Nguyễn Thị Đào Nguyên, Phạm Ngọc Hồ Văn Nam, Nguyễn Thị Đào Nguyên, Phạm Ngọc
Thạch.
Thạch. <i>Bệnh nội khoa gia súc. Bệnh nội khoa gia súc. </i>NXB Nông Nghiệp, NXB Nông Nghiệp,
2006.
2006.
5.
5. Phạm Ngọc Thạch, Hồ Văn Nam, Chu Đức Thắng. Phạm Ngọc Thạch, Hồ Văn Nam, Chu Đức Thắng.
<i>Bệnh nội khoa gia súc, </i>