Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.68 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b>Hai</b>
<b>1</b> <b>Chào cờ </b>
<b>2</b> <b>Đạo đưc</b> <b>Giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập </b>
<b>3</b> <b>Học vần </b> <b>Bài 17 : u – ư </b>
<b>4</b> <b>Học vần </b> <b>Bài 17 : tt </b>
<b>5</b> <b>Thủ công </b> <b>Xé dán hình vuông ,hình tròn </b>
<b>Ba</b>
<b>1</b> <b>Thể dục</b>
<b>2</b> <b>Học vần </b> <b>Bài 18 : X – Ch</b>
<b>3</b> <b>Học vần </b> <b>Bài 18 : X – Ch</b>
<b>4</b> <b>Tốn </b> <b>Số 7 </b>
<b>5</b>
<b>Tư</b>
<b>1</b> <b>Học vần </b> <b>Bài 19 : S – R </b>
<b>2</b> <b>Học vần </b> <b>Bài 19 : tt </b>
<b>3</b> <b>Tốn </b> <b>Số 8 </b>
<b>4</b> <b>TN_XH </b> <b>Vệ sinh thân thể </b>
<b>5</b>
<b>Năm</b>
<b>1</b> <b>Học vần </b> <b>Bài 20 : K – Kh </b>
<b>2</b> <b>Học vần </b> <b>Bà20 : tt </b>
<b>3</b> <b>Tốn </b> <b>Số 9 </b>
<b>4</b> <b>Aâm nhạc</b> <b>Oân tập 2 bài : Quê hương tươi đẹp – Mời bạn …</b>
<b>5</b>
<b>Sáu</b>
<b>1</b> <b>Mỹ thuật </b> <b>Vẽ nét cong </b>
<b>2</b> <b>Học vần </b> <b>Bài 21 : ôn tập</b>
<b>3</b> <b>Học vần </b> <b>Bài 21 ; tt </b>
<b>4</b> <b>Tốn </b> <b>Số 0 </b>
<i>Môn : Đạo đức </i>
<i>Tên bài dạy : Giử gìn sách vở ,đồ dùng học tập</i>
-Biết được tác dụng củasách vở , đồ dùng học tập .
- Nêu đuợc ích lợi của việc giữ gìn sách vở , hđồ dùng học tập .
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập .
* HS giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập .
<b>B/ Tài liệu và phương tiện:</b>
Vở bài tập đạo đức.
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1/ Hoạt động 1</b></i>: Hs làm bài tập 1
- GV giải thích yêu cầu bài tập 1.
- GV cho HS tìm va ønêu tên các đồ
dùng học tập trong tranh bài tập 1
<i><b>2/ Hoạt động 2</b></i> :HS làm bài tập 2
- GV kết luận : Được đi học là lợi của trẻ
em.
- Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp
các em thực hiện tốt quyền được học tập
của mình
<i><b>3/ Hoạt động 3</b></i> : HS làm bài tập 3
-Gv nêu yêu cầu bài tập 3
-Hướng dẫn chữa bài tập và giải thíchø
-Tại em cho rằng hành động của bạn đó
là đúng?
-GV giải thích :
-Hành động của những bạn trong bức
tranh 1.2 .6 là hành động đúng
-Hành động của những bạn trong tranh
Hs nghe
Hs tìn và nêu tên các DDHT
Hs từng đôi 1 giới thiệu với nhau về
DDHT của mình
Tên DDHT
Nó dùng để làm gì ?
Hs trình bài trước lớp
Hs khác nhận xét
Hs làm bài tập
3,4,5 là hành động sai
+Gv kết luận : cần phải biết giữ gìn đồ
dùng học tập , không làm dơ bẩn ,viết bậy
, vẽ bậy ra sách vở
+ Không gấp giáy sách vở
+ Không xé sách vở ,
+Không dùng thước bút cặp …để nghịch
+Học xong phải cất gọn gàng ĐDHT vào
nơi quy định
+Giữ gìn DDHT giúp các em thực hiện tốt
quá trình học tập của mình
<i><b>*Hoạt động tiếp nối</b></i> :
- Mõi học sinh sửa sang lại sách vở
DDHT của mình để tiết 2 tuần sau thi “
Sách vở ai đẹp nhầt ‘’
**************************************
<i>Tiết : 3+4</i>
<i>Môn : Học vần </i>
<i>Tên bài dạy : Bài 17 : U - Ư</i>
<b>A / Mục tiêu</b> :
- HS đọc được : <i><b>u –ư – nụ – thư </b></i>từ và câu ứng dụng .
- HS viết được :<i><b>u –ư – nụ – thư </b></i> ( viết ½ số dịng quy định )
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : <i><b>Thủ đô </b></i>
* HS khá giỏi bước đầu biết đọc trơn .
<b>B/ Đồ dùng dạy học</b> .
Tranh minh hoạ bài học.
<b>C/ Các hoạt đông dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
I<b>/ KTBC</b>:
-GV cho HS đọc và viết viết tổ cò lá mạ,
da thỏ , thợ nè
- GV cho HS đọc câu ứng dụng
GV nhận xét đành giá
<b>II/ Dạy học bài mới.</b>
<b>TIẾ</b>
<b>T 1</b>
<b>1/ Giới thiệu bài :</b>
2<b>/ Dạy chữ ghi âm</b>
2 HS đọc và viết tổ cò lá mạ, da thỏ , thợ
nè
* <b>Chữ U</b>: (qui trình tương tự như các bài
trước )
<b>a/ Nhận diện chữ</b> :
-GV chữ U gồm một nét xiên và hai nét
móc ngược.
-So sánh u với I ( có thể u với n)
<b>b/ Phát âm và đánh vần tiếng </b>
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu ( miệng mở hơi hẹp
như i nhưng trịn mơi )-GV chỉnh sửa phát
âm cho HS .
+ Đánh vần:
- Vị trí của các tiếng khố nụ
- Đánh vần
<b>Chữ Ư</b> : (Qui trình tương tự như u)
- Chữ ư viết tương tự như u nhưng có
thêm dấu râu trên nét thứ hai
- So sánh u với ư
- Phát âm: miệng mở hẹp như phát âm
I,u nhưng thân lưỡi nâng lên
<b>c/ Đọc từ ngữ ứng dụng</b>:
GV có thể giải thích từ ứng dụng
Gv Đọc mẫu.
<b> </b> <b>d/ Hướng dẫn viết chữ :</b>
+ Hướng dẫn viết chữ ( chữ đứng
riêng )
GV viết mẫu u vừa viết vừa nêu qui
trình viết
+ Viết tiếng ( chữ kết hợp )
GV nhận xét sửa chữa lỗi cho HS
<b> TI</b>
<b>ẾT 2</b>
<b>3/ Luyện tập</b>.
a<b>/ Luyện đọc</b>
<i>Luyện đọc lại bài ở </i>tiết<i> 1</i>
-Giống : nét xiên và nét móc ngược
- Khác :u có hai nét móc ngược, I có một
- HS phân tích nụ có âm n đứng trước u
đúng sau dấu nặng dưới âm u
HS nờ –u – nặng – nụ
- Giống: chữ u
Khác :ư có thêm dấu râu.
- HS đọc
- 2-3 đọc các từ ứng dụng
HS viết trên không và viết vào b. con <b>u</b>
HS viết nụ vào bảng con
- HS lần lượt phát âm u- nụ , ư –thư
<i>Đọc câu ứng dụng</i>
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ
- GV đọc câu ứng dụng .
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS khi đọc
câu ứng dụng
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
b<b>/ Luyện viết</b>
- GV cho HS viết vào vở TV
<b> c/ Luyện nói</b>:
GV cho HS quan sát tranh và nêu câu hỏi
gợi ý
+ Trong tranh cô giáo đưa HS đi thăm
cảnh gì?
+Chùa một cột ở đâu?
+ Hà Nội cịn gọi là gì ?
+ Mỗi nước có mấy thủø đơ?
<b>III/ Củng cố , dặn dò</b>
-GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài.
Dặn do
nhòm , lớp
- HS quan sát tranh minh hoa ïcủa câu ứng
dụng
HS đọc : cá nhân, nhóm, lớp
- 2-3 HS đọc câu ứng dụng
- HS viết vào vơ ûtập viết <b>u, ư nụ thư</b>
- HS đọc tên bài luyện nói
Chùa một cột
HS đọc theo cách chỉ bảng của GV .
******************
<i>Tiết : 4 </i>
<i>Môn : Thủ công </i>
<i>Tên bài dạy : Xé dán hình tròn </i>
<b> I/ Mục tiêu </b>
- Biết cách xé , dán hình trịn .
- Xé, dán được hình tương đối trịn . Đường xé cĩ thể chưa thẳng và bị răng cưa .
Hình dán cĩ thể chưa phẳng .
* Với HS khéo tay cĩ thể xé được hình trịn tương đối phẳng và nhiếu kích thước
khác . Kết hợp với vẽ trang trí hình trịn .
<b>II/ Chuẩn bị </b>
1/ Chuẩn bị của giáo viên
Bài mẫu , giấy màu , giấy nền
2/ Chuẩn bị của học sinh
Giấy màu , giấy nháp có kẻ ô , hồ dán
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> 1/ Gv hướng dẩn hs nhận xet quan sát </b>
giải muốn xé , dáng được hình bơng hoa ,
lọ hoa , hình các con vật , hình ngơi nhà và
cả các bức tranh , các em cần phải học
cách xé , dán các hình cơ bản sau : các hình
cơ bản là :hình trịn
-Gv đặc câu hỏi :các em hãy quan xát và
phát hiện 1 số đồ vật xung quanh mình có
dạng hình trịn
<b>2/ Gv hướng dẫn mẫu </b>
<b> a/ vẻ và xé dán hình tron</b>
+ Gv làm mẫu các thao tác vẽ và xé
-Lấy 1 tờ giấy thủ công màu nâu sẫm ,
đánh dấu , điếm ô và vẽ một hình trịn
-Sau khi xé xong , lật mặt màu cho hs quan
sát
-Xé hình vng rờpi khỏi tờ giấy màu
-Lần lược xé dán 4 cạnh cụa hình trịn và
theo hình vẻ sau đó xé dần dần , chỉnh sửa
thành hình trịn
-Gv nhắc hs lấy giấy nháp có kẻ ơ , tập
đánh dấu , vẽ xé gình trịn từ hình trịn
<b> b/ Hướng dẫn dáng hình</b>
- Sau khi xé được hình trịn gv hướng
dẩn dán hình
- Xếp hình
- Dán
<b>3/ Hs thực hành </b>
-Gv quan sát hướng dẫn thêm những học
sinh cịn gập khó khăn
-Gv phải nhắc nhở hs phải sấp xếp hình cân
đối sau khi dán
<b>IV/ Nhận xét dặn dò </b>
<b> 1/ Nhận xét chung tiết học </b>
<b> 2/ Đánh giá sản phẩm </b>
<b> 3/ dặn dò</b>
Hs quan sát hình mẫu và chú ý theo
dõi
Hs quan sát và tìm những vật có hình
trịn
Hs lấy giấy vở có kẻ ơ vừa theo dõi
vừa thực hành theo gíao viên
Hs quan sát hình trịn gv đã xé xong
Hs thực hành xé trên giấy màu sau khi
quan sát theo dõi các thao tác hướng
dẫn của giáo viên và đã thực hành
bằng giấy nháp
Thứ ba , ngày tháng năm 2010
<i>Tieát : 2+3 </i>
<i>Baøi : Baøi 17 : X - Ch</i>
<b>A / Mục tiêu :</b>
- HS đọc được : <i><b>x – ch – xe – chó </b></i>từ và câu ứng dụng .
- HS viết được :<i><b>x –ch – xe – chó </b></i> ( viết ½ số dịng quy định )
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : <i><b>xe bò , xe lu , xe ôtô</b></i>
* HS khá giỏi biết đọc trơn .
- HS giỏi biết 1 nghĩa số từ ngữ thông dụng
<b> B/ Đồ dùng dạy học ;</b>
- Tranh minh hoạ bài học .
<b>C / Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I / Kiểm tra bài cũ : </b>
- GV cho HS đọc và viết viết u-nụ ,ï ư –
thư
- GV cho HS đọc câu ứng dụng
GV nhận xét đành giá
<b>TIẾT 1 </b>
<b>II/ Dạy học bài mới :</b>
<b>1 . Giới thiệu bài</b> :
- Chúng ta học các chữ và âm mới : X –
Ch
- Gv viết lên bảng : X – Ch
<b>2 . Dạy chữ ghi âm :</b>
<b>* Chữ X : </b>
<b> a . Nhận diện chữ :</b>
- Chữ x gồm các nét cong hở trái và cong
hở phải .
- So sánh x với c
<b>b . phát âm và đánh vần</b> :
<i>+ Phát âm</i> :
- Gv phát âm mẫu <b>x</b>
- Gv chỉnh sửa phát âm cho HS
+ <i>Đánh vần</i>:
- Vị trí của tiềng khố xù.
<b>* Chữ Ch</b> :
- Chữ ch là chữ ghép giữa : c – h
- So sánh chữ ch với th
2 HS viết u-nụ ,ï ư –thư
2 HS đọc từ ứng dụng
2 HS đọc câu ứng dụng
HS đọc theo GV <b>x – ch</b>
- Giống : nét cong hở phải
Khác: x cịn có thêm nét cong hở trái
HS nhìn bảng phát âm cá nhân , nhóm
lớp.
- HS phân tích tiếng xù
- Phát âm lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ
<b>c. Đọc từ ngữ ứng dụng</b> :
- Gv có thể giải thích từ
- Gv đọc mẫu <b>d . Hd viết chữ</b>
<i>- HD viết chữ : ( chữ đứng riêng ) </i>
gv viết mẫu : X - ch
- <i>Hd vieát tiếng</i> : <b>xe - chó</b>
- Gv nhận xét và chữa lỗi cho HS
<b> TIÊT2 :</b>
<b>3/ Luyện đọc:</b>
<b> a/Luyện đọc lại các âm ở tiết 1</b>
<i>Đọc câu ứng dụng</i>
- GV cho HS quan sát tranh
- GV đọc câu ứng dụng
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS
<b>b/ Luyện viết:</b>
- GV cho HS viết vở TV
<b> c/ Luyện nói:</b>
- GV treo tranh cho HS quan sát và nêu
+ Trong tranh có những loại xe nào? Em
hãy chỉ từng loại xe.
+Xe bò thường dùng làm gì?Ở q em
cịn gọi là xe gì ?
+Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe
gì ?
+Xe ơ tơ trong tranh cịn gọi là xe gì?
Nó dùng để làm gì?
+ Có những loại ơ tơ nào nữa? Chúng
được dùng để làm gì
+Cịn có những loại xe nào nửa?
+ Ở quê em thường dùng loạu xe nào?
<b>III/ Củng cố , dặn dị</b>
- GV cho HS đọc lại tồn bài
Dặn dị
Khác ch có âm c đứng trước cịn th có âm
t đứng trước.
- HS đọc
- HS đọc từ ứng dụng
- HS theo doõi viết trên không , viết bảng
con.
- HS viết bảng con
- HS đọc lại bài ở tiết 1 theo cá nhân ,
nhóm lớp
- HS quan sát nhận xét tranh
- HS đọc câu ứng dụng
- HS đọc cá nhân , nhóm lớp
2-3 HS đọc
HS viết vào vở tập viết
- HS quan sát tranh và nói theo câu hỏi
gợi ý của GV .
- HS trả lời theo yêu cầu của giáo viên
**********************************
<i>Tiết : 4</i>
<i>MƠN :Tốn </i>
<i>Bài : số 7 </i>
<b>A / Mục tiêu</b> :
<i><b>Sau bài học , HS :</b></i>
- Biết 6 thêm 1 được 7 , viết được số 7 .
- Biết đọc , đdếm số 7, so sánh các số trong phạm vi .
- Biết vị trí số 6 trong dãy so á từ 1 đến 7
- Thực hiện BT 1,2,3 .
<b>- HS khá giỏi thực hiện BT 4 </b>
<b>B / Đồ dùng dạy học : </b>
- Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại .
- Mẫu chữ số 7 in và viết .
<b>C / Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1 . KTBC :</b>
- GV cho đưa bài tập và cho Hs thực hiện
ở BC
- GV chữa bài
<b>2. Dạy bài mới :</b>
<i><b> a. Giới thiệu bài : </b></i>
<i><b> b. Lập bảng số 7</b></i> :
- GV treo tranh hoặc hướng dẩn xem
tranh và hỏi :
+ Lúc đẩu có mấy bạn chơi cầu trược ?
+ Có thêm mấy bạn chơi ?
+ 6 bạn chơi thêm 1 bạn chơi là tất cả
mấy bạn ?
- Gv nêu có 6 thêm 1 là 7 và yêu cầu HS
nhắc lại .
- Gv u cầu HS lấy hình trịn hỏi : 6
thêm 1 dược mấy hình trịn ?
- Gv thực hiện mẫu và cho HS quan xát
nhận xét .
- Gv kết luận : Bảy học sinh , bảy chấm
trịn .bảy con tính đều có số lượng là 7 .
<i><b>c . Giới thiệu chữ số 7 in và 7 viết</b></i> :
- Gv nêu : Để thể hiện số lượng là 7 như
1 HS lêm bảng nhận biết đồ vật có số
lượng và đếm từ 1 -6 .
Có 6 bạn
Thêm 1 bạn
7 bạn
hs nhắc lại
- HS nêu lại
trên người ta dùng chữ số bảy . GV ghi số
bảy lên bảng .Và yêu cầu HS đọc “bảy ”
<i><b>d . Thứ tự số 7</b></i> :
- Gv yêu cầu HS láy 7 que tính rồi đếm
số que tính của mình từ : 1 - 7 .
- GV mời 1 HS lên bảng viết số thứ tự
tứ 1 -7
Hỏi : Số 7 đứng sau số nào ?
+ Số nào đứng liền tước số 7 ?
<b>3 .Luyện tập</b> :
<i><b>Bài 1</b></i> : - GV cho HS lên viết số 7 và chữa
bài
<i><b>Bàùi 2</b></i> : - GV hướng dẫn cách thực hiện
- GV chữa bài
<i><b>Bài 3</b></i> : ( tương tự bài 2 )
Gv hướng dẩn HS đếm số ô vuông rồi
điền vào ô trống .
<i><b>* GVHD cho HS khá giỏi thực hiện BT4 </b></i>
- GV hướng dẫn yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS thực hiện .
- GV nhận xét – chữa bài
<b>4 . Củng cố :</b>
- Cho HS chơi trò chơi nhận biết số
lượng thứ tự các số trong phạm vi 7
Hs đọc “bảy ”
Hs lấy que tính và đếm
Hsviết : !, 2 ,3 ,4, 5 ,6 ,7
Số 6
Soá 6
Hs nêu yêu cầu bài tập
Hs làm và chữa bài
Hs thực hiện tương tự bài 2
- HS thực hiện và chữa bài
Bài 4 :Hs làm bài tập và chữa bài
Hs nêu yêu cầu và làm bài rồi nêu kết
quả
<i>Moân : học vần </i>
<i>Tên bài dạy : bài s – r </i>
<b>A / Mục tiêu : </b>
- HS đọc được : <i><b>s- r – sẻ – rể </b></i> từ và câu ứng dụng .
- HS viết được :<i><b>s- r- sẻ – rễ </b></i> ( viết ½ số dịng quy định )
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : <i><b>rổ , rá .</b></i>
* HS khá giỏi biết đọc trơn .
- HS giỏi biết 1 nghĩa số từ ngữ thông dụn
<b>II Đồ dùng dạy học</b> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I . Kiểm tra bài cũ : </b>
GV cho HS đọc và viết :<b>x- ch – xe – chó</b>
- GV cho HS đọc câu ứng dụng
GV nhận xét đành giá
<b>TIẾT 1 :</b>
<b>II. Bài mới </b>
<b>1/ Giơiù thiệu baøi :</b>
Chúng ta học các chữ và âm mới : <b>s , r</b>
GV viết bảng ;<b>s ,r</b> .
2<b>. / Dạy bài mới :</b>
<i><b>* Chữ S</b></i> :( quy trình tương tự bài trước )
<i>a.</i> <i><b>Nhận diện chữ : </b></i>
- Chữ S gồm : nét xiên phải , nét
thắc , nét cong hở trái .
- So saùnh S – X
b. <i><b>Phát âm và đánh vần tiếng</b></i> :
<b> + Phát âm :</b>
- Gv phát âm mẫu S :
- Gv chỉnh sửa phát âm .
<b>+ Đánh vần :</b>
- Vị trí của các chữ trong tiếng khoá <b>sẻ </b>.
- Đánh vần : <b>sờ –e – se – hỏi – sẻ</b> .
<b>* Chữ R</b> : ( quy trình tương tự )
<i><b>+ Nhận diện chữ</b></i> : Chữ R gồm nétiên
phải , nét thắc , nét móc ngược .
- So sánh chữ R và S :
<i><b>+ Phát âm</b></i> :
c. <i><b>Đọc từ ngữ ứng dụng</b></i> :
d. <i><b>Hướng dẩn viết chữ</b></i> :
- GV viết mẫu chữ S - r :
- Gv nhận xét sữa chửa cho HS .
d. <i><b>Hướng dẩn viết tiếng</b></i> :sẻ – rễ
<b>TIEÁT 2 : </b>
- HS đọc và viết :<b>x- ch – xe – chó</b>
- HS đọc câu ứng dụng
<b>Hs </b>đọc theo GV
- Giống : nét cong
Khác : S có thêm nét xiên và nét thắc
- Hs nhìn bảng phát âm S
- Sẻ : sờ đứng trước , e đứng sau , dấu
hỏi trên chữ e
- Giống : đều có nét xiên phải .
<b>3 . Luyện tập :</b>
a. <i><b>Luyện đọc :</b></i>
- Luyện đọc lại các âm ở tiết trước :
<b>- Đọc câu ứng dụng :</b>
+ GV chỉnh sữa lỗi phát âm của HS
khi đọc câu ứng dụng .
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng .
<i><b>b. Luyện viết</b></i> :
- GV cho HS viết ỏ vở TV
<i><b>c.</b><b>Luyện nói</b></i> :
- GV có thể gợi ý câu hỏi theo tranh :
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Rổ dùng để làm gì ?
+ Rá dùng để làm gì ?
+ Rổ , rá khác nhau như thế nào ?
+ Ngoài rổ ,rá ra cịn có vật nào làm
bằng tre , nứa ?
+ Quê em có ai làm nghề đan rổ ,rá ?
<b>4 . Củng cố , dặn dò :</b>
- Gv chỉ bảng HS đọc lại .
- Dặn dò ;
- Hs lần lược phát âm S – SẺ . R – Rể
Hs đọc lại từ ứng dụng theo nhóm , cá
nhân . lớp .
- Hs quan sát tranh minh hoạ
Hs đọc câu ứng dụng
2-3 HS đọc câu ứng dụng
HS viết vào vở tập viết
hs đọc bài luyện nói
hs thảo luận và nói theo câu hỏi gợi ý
của GV
<b>- HS đọc lại bài </b>
***********************************
<i>Tiết : 3</i>
<i>Mơn : tốn </i>
<i>Tên bài dạy : số 8 </i>
<b>A / Mục tiêu</b> :
<i><b>Sau bài học , HS :</b></i>
- Biết 7 thêm 1 được 8 , viết được số 8 .
- Biết đọc , đdếm số 8, so sánh các số trong phạm vi .
- Biết vị trí số 8 trong dãy so á từ 1 đến 8
- Thực hiện BT 1,2,3 .
- HS khá giỏi thực hiện BT 4
<b>B / Đồ dùng dạy học : </b>
- Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại .
- Mẫu chữ số 8 in và 8 viết .
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1 . KTBC :</b>
- GV cho đưa bài tập và cho Hs thực hiện
ở BC
- GV chữa bài
<b>2. Dạy bài mới :</b>
<i><b> a. Giới thiệu bài số 8 : </b></i>
<i><b> b. Lập bảng số 8</b></i> :
- GV treo tranh hoặc hướng dẩn xem
tranh và hỏi :
+ Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trược ?
+ Có thêm mấy bạn chơi ?
+ 7 bạn chơi thêm 1 bạn chơi là tất cả
mấy bạn ?
- Gv nêu có 7 thêm 1 là 8 và yêu cầu HS
nhắc lại .
- Gv u cầu HS lấy hình trịn hỏi : 7
thêm 1 dược mấy hình trịn ?
- Gv thực hiện mẫu và cho HS quan xát
nhận xét .
-> Gv kết luận :Tám học sinh , tám
chấm trịn .tám con tính đều có số lượng
là 8 .
<i><b>c . Giới thiệu chữ số 8 in và 8 viết</b></i> :
- Gv nêu : Để thể hiện số lượng là 8 như
trên người ta dùng chữ số tám. GV ghi số
tám lên bảng .Và yêu cầu HS đọc “tám”
<i><b>d . Thứ tự số 8</b></i> :
- Gv yêu cầu HS lấy 8 que tính rồi đếm
số que tính của mình từ : 1 - 8 .
- GV mời 1 HS lên bảng viết số thứ tự
tứ 1 -8
Hỏi : Số 8 đứng sau số nào ?
+ Số nào đứng liền tước số 8 ?
<b>3 .Luyện tập</b> :
<i><b>Bài 1</b></i> : ( đã viết ở tiết trước )
<i><b>Bàùi 2</b></i> :viết số thích hợp vào ơ trống :
Gv nêu 8 gồm : 1- 7, 2- 6 ,3- 5 . 4 –
4 .
<i><b>Bài 3</b></i> : ( tương tự bài 2 )
1 HS lêm bảng nhận biết đồ vật có số
lượng và đếm từ 1 – 7 .
Có 7 bạn
Thêm 1 bạn
8 bạn
Hs nhắc lại
Hs viết chữ số 8 trong SGK
Hs đọc “tám ”
Hs lấy que tính và đếm
Hsviết : !, 2 ,3 ,4, 5 ,6 ,7 ,8
Số 7
Số 7
Hs viết số 8
Gv hướng dẩn HS đếm số ô vuông rồi
điền vào ô trống .
- GV chữa bài
<i><b>* GV HD cho HS khá giỏi thực hiện BT </b></i>
<i><b>4 </b></i>
- GV hướng dẫn yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS thực hiện .
- GV nhận xét – chữa bài
<b>4 . Củng cố :</b>
- Cho HS chơi trò chơi nhận biết số
lượng thứ tự các số trong phạm vi 8 và so
sánh các số trong phạm vi 8
Bài 3 :Hs nêu yêu cầu đề bài
Hs làm và chữa bài
Hs thực hiện và đọc kết quả
Bài 4 :Hs làm bài tập và chữa bài
Hs nêu yêu cầu và làm bài rồi nêu kết
quả
******************************************
<i>Tiết : 4</i>
<i>Mơn : tự nhiên và xã hội </i>
<i>Tên bài dạy : Giử vệ sinh thân thể </i>
Giuùp học sinh :
- Nêu được việc cần làm và khơng nên làm để giữ vệ sinh thân thể .
- Biết cách rữa mặt , rữa tay chân sạch sẽ .
* HS giỏi nêu được cảm giác khi bị mẫn ngứa , ghẻ , chấy rận , đau mắt , mụn nhọt
.
- Biết cách đề phịng các bệnh ngồi da .
<b>II / Đồ dùng dạy học :</b>
- SGK tranh minh hoạ bài học .
III / Hoạt động dạy học :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1 Khởi động :</b>
- Từng cập HS xem và nhận xét bàn tay
ai sạch và chưa sạch .
<b>2 Gv giới thiệu bài mới :</b>
+ <b>Hoạt động 1 :Suy nghĩ cá nhân</b>
-Tự liên hệ cá về những việc mỡi hộc
sinh đã làm gì để vệ sinh cá nhân
-Gv : Hãy nhớ lại mình đã làm gí hằng
ngày để giữ sạch thân thể
Hs xem và nhận xét
<b>+ Hoạt động 2 : Làm việc với SGK .</b>
<b>Bước 1 :GV hướng dẩn </b>
-Quan sát các hình ở trang 12 & 13 SGK
hãy chỉ và nói về các việc làm của các
bạn trong từng hình .
<b>-</b> . Nêu rỏ việc nào đúng việc làm nào
sai ? Tại sao ?
+ Bước 2 : Gv gọi 1 số HS trình bày trước
lớp về những gì các em đã làm và trao
đổi ở nhóm
- Gv kết luận : Gv hoặc HS có thể tóm tắt
về các việc nên và khơng nên làm
+ Hoạt động 3 : Thảo luận cả lớp
+Bươc 1 : Gv yêu cầu HS trả lời câu hỏi :
“Hãy nêu ý các việc cần làm khi tắm ”
. Gv ghi lại tất cả các ý của HS lên
bảng.Sau đó tổng hợp lại và kết luận
:việc nên làm trước và việc nên làm sau
theo trình tự .
+Bước 2 : GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi :
- Nên rữa tay khi nào?
- Nên rữa chân khi nào ?
-+Bước 3 : GV cho HS kể ra những việc
khơng nên làm mà nhiều người cịn mắc
phải .
-Gv nêu 1 vài ví dụ cho HS và gợi ý cho
HS liên hệ thực tế .
->Kết kuận : GV kết luận tồn bài nhắc
nhở các em có ý thức tư giác làm vệ sinh
cá nhân hằng ngày .
Hs từng cập làm việc với SGK theo
hướng dẩn của GV
Hs trình bày và mõi HS chỉ nói về 1 hình
Hs cả lớp thảo luận theo sự hướng dẩn
của GV
Hs trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV
Hs kể ra những việc cần làm và không
nên làm
************************************
<i>Môn : học vần </i>
<i>Tên bài dạy : bài : k – kh </i>
<b>A / Mục tiêu : </b>
- HS viết được :<i><b>k – kh – kẻ – khế </b></i> ( viết ½ số dịng quy định )
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : <i><b>uø uø , vo vo , vuø vuø , ro ro , tu tu </b></i>
* HS khá giỏi biết đọc trơn .
- HS giỏi biết 1 nghĩa số từ ngữ thông dụng
<b>B/ Đồ dùng dạy học :</b>
Tranh minh hoạ bài học.
<b>C/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
I<b>/ KTBC:</b>
GV cho HS đọc và viết : r- s – rễ – sẻ
- GV cho HS đọc câu ứng dụng
-GV nhận xét đánh giá cho điểm
<b>II/ Dạy học bài mới: </b>
<b> TIẾT</b>
<b>1</b>
<i><b>1/ Giới thiệu bài:</b></i>
Hôm nay , chúng ta học chữ và âm mới k,
kh. GV viết lên bảng.
<i><b>2/Dạy chữ ghi âm</b></i>:
<b>+ Chữ K ( qui trình tương tự các bài </b>
<b>trước)</b>
<i><b>a/ Nhận diện chữ:</b></i>
- Chữ k gồm 3 nét, nét khuyết trên và nét
thắt và nét móc ngược.
- So sánh chữ k và h.
<i><b>b/ Phát âm và đánh vần tiếng</b></i> :
<i><b> *Phát âm (đọc tên chữ k )</b></i>
-GV đọc k (ca)
GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
<i><b> * Đánh vần :</b></i>
-Vị trí của chữ trong tiếngkhố : kẻ
- Đánh vần :ca –a-ke- hoiû-kẻ
<b>* Chữ KH (qui trình tương tự )</b>
-Chữ kh là chữ ghép từ hai con chữ:kvà h
- So sánh chữ kh với k
- Phát âm
<i><b>c.Đọc từ ứng dụng</b></i> :
- Gv có thể giải thích một số từ ngữ .
-2 HS viết chữ r , s , rể ,sẻ
- 2 HS đọc các tư øngữ ứng dụng
-2-3HS đọc câu ứng dụng .
hs đọc K – Kh
Giống : Nét khuyết
Khác : K có thêm nét thắt .
Hs nhìn bảng phát âm .
Hs đánh vần : ca – e –ke –hỏi –kẻ
Giống : Đều có K đứng đầu
- Gv đọc mẫu .
<i><b> d/ Hướng dẫn viết chữ :</b></i>
- Hướng dẫn viết chữ ( đứng riêng)
- GV vừa viết vừa nêu quy trình viết <i><b>k- </b></i>
<i><b>kh</b></i>
- Hướng dẫn viết tiếng :<i><b>kẻ – khế </b></i>
- GV nhận xét
<b>TIẾT 2</b> :
3 <b>. Luyện tập</b> :
<i><b>a. Luyện đọc :</b></i>
- Luyện đọc lại các từ , âm ở tiết 1 .
<b>+ Đọc câu ứng dụng </b>
- GV đọc câu ứng dụng
Gv chỉnh sửa lổi phát âm cho HS .
- Gv đọc mẫu .
<i><b>b. Luyện viết </b></i>
- GV cho HS viết vào vở TV
<b>c.</b> <i><b>Luyện nói</b></i> :
Gv có thể đặt câu hỏi :
- Tranh vẽ con gì ?
- Các vật , con vật trong tranh này có
tiếng kêu của các vật , con vật náo khác
không ?
- Có tiếng kêu nào nghe thấy người ta
phải chạy váo nhàkhơng ?
- Có tiếng nào khi nghe thấy người ta rất
vui ?
- Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật
ở trong tranh hay cụ thể trong thực tế
<b>III/ Củng cố ,dặn dị :</b>
- Gv chỉ bảng .
- Dặn HS về nhà học sinh học và xem bài
trước
2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng
Hs viết bảng con chữ K -kh
Hs viết tiếng kẻ - khế
.
Hs lần lược đọc theo cá nhân ,lớp , nhóm .
- K- ke- hỏi –kẻ .
- Hs đọc các từ tiếng .
- Hs nhân xét tranh minh hoạ của câu ứng
dụng
- 2 -3 Hs đọc câu ứng dụng .
- HS viết váo vở .
- Học sinh đọc tên bái luyện nói .
- Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi
;
Tiếng sấm ùn ùn
Hs thực hành
Học sinh theo dõi
*************************
<i>Mơn : tốn </i>
<i>Tên bài dạy : số 9 </i>
<b>A / Mục tiêu</b> :
<i><b>Sau bài học , HS :</b></i>
- Biết 8 thêm 1 được 9 , viết được số 9.
- Biết đọc , đdếm số 9, so sánh các số trong phạm vi 9.
- Biết vị trí số 6 trong dãy so á từ 1 đến 9
- Thực hiện BT 1,2,3,4
- HS khá giỏi thực hiện BT 5
<b>B / Đồ dùng dạy học : </b>
- Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại .
- Mẫu chữ số 9 in và 9 viết .
<b>C / Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1 . KTBC :</b>
- GV cho đưa bài tập và cho Hs thực hiện
ở BC
- GV chữa bài
<b>2. Dạy bài mới :</b>
<i><b> a. Giới thiệu bài số 9 : </b></i>
<i><b> b. Lập bảng số 9</b></i> :
- GV treo tranh hoặc hướng dẩn xem
tranh và hỏi :
+ Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trược ?
+ Có thêm mấy bạn chơi ?
+ 8 bạn chơi thêm 1 bạn chơi là tất cả
mấy bạn ?
- Gv nêu có 8 thêm 1 là 9 và yêu cầu HS
nhắc lại .
- Gv u cầu HS lấy hình trịn hỏi : 8
thêm 1 dược mấy hình trịn ?
- Gv thực hiện mẫu và cho HS quan xát
nhận xét .
-> Gv kết luận : Chín học sinh , Chín
chấm trịn .chín con tính đều có số lượng
là 9.
<i><b>c . Giới thiệu chữ số 9 in và 9 viết</b></i> :
- Gv nêu : Để thể hiện số lượng là 9 như
trên người ta dùng chữ số chín . GV ghi số
chín lên bảng .Và yêu cầu HS đọc “Chín”
1 HS lêm bảng nhận biết đồ vật có số
lượng và đếm từ 1 -8 .
Có 8 bạn
Thêm 1 bạn
9 bạn
Hs nhắc laïi
<i><b>d . Thứ tự số 9</b></i> :
- Gv yêu cầu HS lấy 9 que tính rồi đếm
số que tính của mình từ : 1 - 9.
- GV mời 1 HS lên bảng viết số thứ tự
tứ 1 - 9
Hỏi : Số 9 đứng sau số nào ?
+ Số nào đứng liền tước số 9?
<b>3 .Luyện tập</b> :
<i><b>Bài 1</b></i> : ( đã viết ở tiết trước )
<i><b>Bàùi 2</b></i> :Viết so áthích hợp vào ơ trống :
Gv nêu 9 gồm : 1- 8, 2- 7 ,3- 6 . 4 –
5 .5-4 ,6-3 ,7-2 , 8-1 .
<i><b>Bài 3</b></i> : ( tương tự bài 2 )
Gv hướng dẩn HS đếm số ô vuông rồi
điền vào ô trống .
<i><b>Bài 4</b></i> : GV hướng dẫn yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS thực hiện .
- GV nhận xét – chữa bài
<i><b>* GV HD cho HS khá giỏi thực hiện BT </b></i>
<i><b>5 </b></i>
- GV hướng dẫn yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS thực hiện .
- GV nhận xét – chữa bài
<b>4 . Củng cố :</b>
- Cho HS chơi trò chơi nhận biết số
lượng thứ tự các số trong phạm vi 9 và so
sánh các số trong phạm vi 9
Hs lấy que tính và đếm
Hsviết : !, 2 ,3 ,4, 5 ,6 ,7 ,8 , 9
Số 8
Số 8
Hs viết số 9
Bài 2 :Hs viết số thích hợp vào ô trống
và nhận ra cấu tạo số 9 theo hướng dẩn
của giáo viên ;
Bài 3 :Hs nêu yêu cầu đề bài
Hs làm và chữa bài
Hs thực hiện và đọc kết quả
Bài 4 :Hs làm bài tập và chữa bài
Hs nêu yêu cầu và làm bài rồi nêu kết
quả
- HS thực hiện
- Cả lớp nhận xét .
*******************************
<i>Tiết : 4</i>
<i>Môn : hát </i>
<i>Tên bài dạy : ôn tập : quê hương tươi đẹp </i>
<i> Mời bạn cùng vui múa ca</i>
- Hát đúng giai điệu và lời ca của 2 bài hát .
- Biết hát vỗ tay theo bài hát .
- Biết hát kết hợp 1 vài động tác phụ trợ đơn giản.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* <b>Hoạt động 1</b>: Ôn bài hát : Quê hương
tươi đẹp
- Cho hs tập biểu diễn.
<b>* Hoạt động 2: </b>Ôn tập bài hát : Mời bạn
cùng vui múa ca.
* <b>Hoạt động 3</b>: Trò chơi : cưỡi ngựa
theo bài đồng dao “ Ngựa ông đã về”
- Kết thúc tiết học.
- Nhận xét tiết hyọc , tuyên dương hs .
<b>* Củng cố dặn dò:</b>
- Gọi vài hs hát lại2 bài hát.
- Dặn hs về nhà hát lại cho người thân
nghe.
- Gv hát mẫu lại 1 lần.
- Nhận xét tiết học , dặn hs chuẩn bị cho
bài sau.
- Cả lớp ôn tập bài hát.
Tập vỗ tay ( hoặc gõ đệm ) theo phách
hoặc theo tiết tấu lời ca.
- Từng nhóm hs tập biểu diễn trước lớp.
- Cả lớp ôn tập bài hát.
- Hát kết hợp vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo
phách hoặc đệm theo tiết tấu lời ca.
- Vài hs hát lại 2 bài hát.
- Hs hát theo yêu cầu.
**************************
<i>Môn : MĨ THUẬT </i>
<i>Tên bài dạy : VẼ NÉT CONG </i>
**************************************
<i>Tiết : 2+3</i>
<i>Môn : học vần </i>
<i>Tên bài dạy : ôn tập </i>
<b>A./ Yêu cầu :</b>
<b>- </b>HS đọc viết: u-ư- x-ch-s-r-k-kh .; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến 21 .
- Nghe và hiểu và kể lại theo tranh truyện kể ; thỏ và sư tử .
<b>B./Đồ dùng dạy học</b> :
- Bảng ôn ,tranh minh hoạ bài học ,truyện kể .
<b>C/ Các hoạ động dạy học chủ yếu :</b>
Gv gọi học sinh đọc các chữ k –kh
Gv nhận xét ,cho điểm .
<b>II/ Dạy bài mới</b> :
<b> TIẾT 1 :</b>
<b>1.Giới thiệu bài :</b>
-GV : Tuần vừa qua chúng ta học bài gì
có các âm mới nào ?
-Gv ghi bảng những âm và chữ đã û học
<b>2.n tập :</b>
<i><b>a. Các chữ âm vừa học:</b></i>
<b>- </b>Gv đọc mẫu .
<i><b>b. Ghép chữ thành tiếng :</b></i>
- GV nêu yêu cầu
- Gv chỉnh sửa phát âm cho HS và nếu
cón thời gian ghiải thích nhanh các từ ở
bài 2 .
<i><b>c. Đọc từ ứng dụng :</b></i>
Gv chỉnh sửa cho HS .
<i><b> d. Tập viết từ ứng dụng</b></i> :
Gv chỉnh sửa lỗi .
<b>TIEÁT 2 :</b>
<b> 3. Luyện tập :</b>
<b> a. Luyện đọc</b><i> :</i>
- Nhắc lại bài ôn tiết 1 :
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS câu
ứng dụng
- Gv giới thiệu câu ứng dụng , đọc
2 HS viết chữ K- Kh – Kẻ _ Khế
2 HS đọc các từ ngữ ứng dụng .
2-3 Hs đọc câu ứng dụng .
Hs đưa ra các âm mới vừa học và phát
biểu
Hs kiểm tra lại và phát biểu
Hs lên bảng chỉ lại các chữ vừa mới học
trong tuần
-- Hs chỉ chữ
- Hs chỉ chữ và đọc âm
- Hs đọc các tiếng từ ngữ ở cột dọc với
chữ ở cột ngang .
- Hs đọc các tiếng từ ứng dụng ờ cột dọc
và cột ngang .
Hs đọc các từ ứng dụng
Hs viết bảng con
Hs viết vào vở tập viết .
- Hs lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn
- Gv chỉnh sửa phát âm cho HS hạn
chế cách đọc “ ê .a ‘” vừa đánh vần vừa
đọc .
<i><b>b. Luyện viết và làm bài tập </b></i>
- Gvcho HS viết ở vở TV
<i><b> c . Kể chuyện</b></i> : Thỏ và sư tử :
- Gv dựa vào tranh và câu truyện để kể .
- Gv hướng dẩn kể lại theo tranh .
- Yù nhận xèt câu truyện : <i><b>Những kẻ gian</b></i>
<i><b>ác và kêu ngạo bao giớ cũng bị trừng trị</b></i>
<b>III/ Củng cố dặn dị :</b>
- GV chỉ bảng ơn cho HS theo dõi và đọc
theo .
- Dặn dò về nhà chuẩn bị bài tiếp theo
- HS thảo luận nhóm vế tranh minh hoạ
các con vật được chở về sở thú .
- Hs tập viết lại tứ ngử còn lại .
- Hs thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài
- HS đọc ý nghĩa câu chuyện
Hs tìm chữ và tiếng vừa ơn ở SGK
*************************
<i>Tiết : </i>
<i>Mơn : tốn </i>
<i>Tên bài dạy : số 0 </i>
<b>I / Mục tiêu</b> :
- Viết được số 0 .
- Biết đọc , đdếm số từ 0 đến 9 , so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9 .
- Biết vị trí số 0 trong dãy so á từ 0 đến 9
- Thực hiện BT 1,2( đòng 2 ) ,3( dòng 3 ) 4 .
- HS khá giỏi thực hiện BT còn lại
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b> :
- 4 que tính 10 tờ bìa ,trên từng tờ bìa có ghi các số từ 0 đến 9
III/Các hoạt động dạy học :
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- GV cho đưa bài tập và cho Hs thực hiện
ở BC
- GV chữa bài
<b>2/ Bài mới</b> :
<i><b> a .Giới thiệu số 0 :</b></i>
- <b>Bước 1</b> :Hình thành số 0
+ Gv hướng dẩn HS lấy 4 que tính rồi
lần lượt bout đi 1 que mõi lần như vậy hỏi
còn lại mấy que cho đến lúc khơng cịn
que nào .
- HS thực hiện
Hs thực hành theo sự hướng dẫn của GV .
+ GV hướng dẫn HS quan sát các
tranh vẽ trong sách và lần lược hỏi : Lúc
đầu trong bể có mấy con cá ? Lấy đi 2
con cá thì cịn mấy con ? Lấy 1 con cá
trong bể còn mấy con ?
+ Gv nêu : Để chỉ khơng cịn con cá
nào ta dùng số 0 .
- <b>Bước 2</b> :Giới thiệu chữ số O in và
chữ số 0 viết ;
+ GV nêu : Số 0 được viết bằng chữ
số 0 .
+ GV giới thiệu chữ số 0 in và chữ số
0 viết .
+ GV giơ tấm bìa có soá 0 .
<b>- Bước 3</b> : Nhận biết vị trí của số 0
trong dãy số từ 0 _______ 9 :
+ GV cho HS xem hình vẽ trong sách
giáo viên và chỉ và từng ô vuông và hỏi :
Có mấy chấm trịn .?
+ GV hướng dẩn HS đọc các số theo
thou tự tứ 0 -9 rồi theo thứ tự từ 9 -0 .
+ GV gợi ý để HS thấy được số 0 là số
bé nhất trong tất cà các số đã học . GV
hỏi : 0 chấm trịn so với 1 chấm trịn thì 0
chấm trịn nhiều hơn hay ít hơn .
+ GV ghi 0 < 1 .
<i><b>b . Thực hành</b></i> :
<b>Bài 1</b> : Viết số 0
- Gv hướng dẫn viết 1 dòng số 0
<b>Bài 2 ( đòng 2 ) </b>
- HD Hs viết số thích hợp vào ơ vng
.
- GV nhận xét
<b>Bài 3 :dòng 3 ) </b>
- GV HD HS điền dấu vào chỗ trống
.
- GV nhận xét chữa bài
<b>Bài 4 : ( cột 1,2 )</b>
con . Luùc sau lấy 1 con thì vchẳng còn con
nào
Hs đọc lại số 0 .
Hs xem hình vẽ trả lời “khơng “. Moat
,hai .ba …..
Ít hơn .
Hs viết số 0
Viết số thích hợp vào ơ trống
- HS Điền dấu thích hợp vào chổ
trống
- GV HD HS cách thực hiện .
<i><b>* GV HD cho HS khá giỏi thực hiện các </b></i>
<i><b>dòng và cột còn lại BT 2,3,4 . </b></i>
- GV hướng dẫn yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS thực hiện .
- GV nhận xét – chữa bài
<b>3. Trò chơi : </b>
<b> </b>Nếu còn thời gian chơi trò chơi nhận
biết số lượng hoặc xếp số theo thứ tự .
- Cả lớp nhận xét
- HS thực hiện .
- Cả lớp nhận xét