Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Dia ly 12 cb bai 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Địa lý 12 cơ bản Ngời soạn: Trịnh Văn Tuấn


Tit 25 Bi 22: vn phỏt trin nụng nghip


I. Mục tiêu bài häc:


- Hiểu đợc đặc điểm cơ cấu ngành nông nghiệp của nớc ta và sự thay đổi cơ
cấu trong từng phân ngành.


- Hiểu đợc sự phát triển và phân bố sản xuất lơng thực thực phẩm, cây CN,
vật nuôi...


- Đọc, phân tích, nhận xét bản đồ, biểu đồ.


II. Phơng tiện dạy học: - Bản đồ nông lâm thuỷ sản Việt nam.
- Bản đồ kinh tế chung Việt nam.


- Bảng số liệu, hình ảnh liên quan (nếu có).
III. Hoạt động dạy học:


Mở bài: Trong xu thế phát triển chung của đất nớc, ngành nơng nghiệp nớc ta
cũng có sự phát triển nhanh chóng về sản lợng, chất lợng, cơ cấu và
phân bố. Ngành nông nghiệp nớc ta cũng đang có sự thay đổi cho
ngày càng phù hợp hơn. Trong bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu
về sự phát triển và cơ cấu ngành trồng trọt, chăn nuôi của nớc ta.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính


Hoạt động 1: Tìm hiểu về ngành
trồng trt ca nc ta.


* Dựa vào hình 22, em có nhận xét


gì về cơ cấu sản xuất ngành trồng
trọt và xu hớng chuyển dịch của cơ
cấu này?


- 2005: c©y LT 59,2%, c©y CN
23,7%, rau đậu 8,3%, cây ăn quả
7,3%, cây khác 1,5%.


- Cây CN tăng nhanh nhất 13,5
23,7%.


Cây LT giảm nhanh nhất 67,1%
-59,2%.


- Việc đảm bảo an ninh lơng thực có
vai trị đặc biệt quan trọng ở nớc ta.


* S¶n xuÊt l¬ng thùc ë níc ta cã
nh÷ng ®iỊu kiƯn thn lợi và khó
khăn gì?


- Dẫn chứng về tình hình sản xuất...


1. Ngành trồng trọt.
a. Đặc điểm chung.
- Có sự tăng trởng nhanh.


- Hiện chiÕm 75% gi¸ trị SX nông
nghiệp.



- Cơ cấu:


+ Đa dạng, nhiều loại cây trong đó cây
lơng thực chiếm tỷ trọng cao nhất.
+ Đang có sự chuyển dịch theo hng


tăng tỷ lệ cây công nghiệp, rau đậu,
giảm tỷ lệ cây lơng thực, cây ăn quả
và các loại cây khác.


b. Sản xuất lơng thực.
* Có vai trò quan trọng:


- Cung cấp lơng thực cho trên 80 triệu
dân.


- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
- Tạo nguồn hàng cho xuất khẩu.


- Là cơ sở để đa dạng hoá SX nụng
nghip.


* Điều kiện sản xuất:


- Thuận lợi: tài nguyên đất, nớc, khí
hậu cho phép phát triển SX lơng thực
phù hợp với các vựng sinh thỏi nụng
nghip.


- Khó khăn: nhiều thiên tai và sâu bệnh.


* Tình hình sản xuất:


- DT gieo trång lóa tăng mạnh (7,3
triệu ha).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Địa lý 12 cơ bản Ngời soạn: Trịnh Văn Tuấn


- Là thành tùu rÊt quan trọng góp
phần nâng cao vị thế của nớc ta trên
trờng quốc tế.


- Là vùng SXLT quan trọng nhÊt.


- Rau > 500.000 ha.
- §Ëu > 200.000 ha.


* B»ng hiĨu biÕt cđa m×nh, em h·y
cho biÕt níc ta cã thuận lợi và khó
khăn gì trong sản xuất cây công
nghiệp?


- Thuận lợi: khí hËu, L§, CN chÕ
biÕn...


- Khó khăn: thị trờng, sản phẩm...
* Hãy xác định các cây CN lâu năm
chủ yếu của nớc ta và sự phân bố?


Hoạt động 2: Tìm hiểu về ngành
chăn nuụi nc ta.



* Nêu vai trò của ngành chăn nuôi?


* Dựa vào nội dung SGK và hiểu
biết, em hãy trình bày các điều kiện
để phát triển ngnh chn nuụi nc
ta?


470 kg/ngời/năm.


- Việt nam trở thành nớc xuất khẩu gạo
hàng đầu thế giíi. TB 3 - 4 triệu
tấn/năm.


- Các vùng SX LT trọng điểm của cả
n-ớc:


+ BSCL: chim trờn 50% DT và sản
ợng lúa cả nớc, bình quân sản lợng
l-ơng thực đạt trên 1000kg/ngời/năm.
+ ĐBSH: là vùng SX lng thc ln th


2 và là vùng có năng st lóa cao nhÊt
c¶ níc.


c. SX cây thực phẩm: rau đậu đợc trồng
ở nhiều địa phơng và ở ven các thành
phố lớn (HN, Hải phòng, TPHCM).
d. Sản xuất cây CN và cây ăn quả:
* Cây cơng nghiệp:



- Nớc ta có nhiều điều kiện thuận lợi để
sản xuất cây công nghiệp:


- DT gieo trång cây CN khoảng 2,5
triệu ha.


- Cơ cấu:


+ Cây CN lâu năm: năm 2006 cã 1,6
triÖu ha, chiÕm h¬n 65% DT gieo
trång cây CN cả nớc với các cây trồng
chủ yếu là cà phê, cao su, hå tiêu,
điều, dừa, chè...


+ Cây CN hàng năm: mía, lạc, đậu
t-ơng, đay, cói, bông, dâu tằm...


* Cây ăn quả:


- Tập trung nhiều nhất ở ĐBSCL, Đông
nam bộ, Bắc giang...


- Các cây ăn quả chủ yếu là chuối, cam,
xoài, nhÃn, vải thiều, chôm chôm...
2. Ngành chăn nuôi.


a. Vị trí, xu hớng và ĐK phát triển:
- Chiếm khoảng 25% giá trị SX N2<sub>.</sub>



- Xu híng:


+ §ang tiÕn mạnh lên SX hàng hoá,
chăn nuôi trang trại theo hình thức
công nghiệp.


+ Các sản phÈm kh«ng qua giÕt thÞt
chiÕm tû träng ngµy cµng cao trong
giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi.
- §iỊu kiƯn ph¸t triĨn:


+ Thuận lợi: cơ sở thức ăn đợc đảm bảo
khá tốt, các dịch vụ về giống, thú y đã
có nhiều tiến bộ và phát triển rng
khp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Địa lý 12 cơ bản Ngời soạn: Trịnh Văn Tuấn


- C¬ së thøc ¨n tèt, d©n tËp trung
cao.


- S lng n trõu khỏ n nh.


- Tăng mạnh trong những năm gần
đây...


+ Khú khn: dch bnh hi gia súc, gia
cầm còn nhiều, chất lợng giống và
hiệu quả chăn nuôi cha cao, cha n
nh.



b. Chăn nuôi lợn và gia cầm:


- Là 2 nguồn cung cÊp thÞt chđ u.
- TËp trung nhiÒu nhÊt ë ĐBSH và


ĐBSCL.


- Đàn lợn có hơn 27 triƯu con (2005),
cung cÊp trªn 3/4 sản lợng thịt các
loại.


- Gia cầm có khoảng 220 triệu con
(2005).


c. Chăn nuôi gia súc ¨n cá:


- Chủ yếu dựa vào các đồng c t
nhiờn.


- Đàn trâu có khoảng 2,9 triƯu con,
nu«i nhiỊu nhÊt ë Trung du và miền
núi Bắc bộ.


- Đàn bò khoảng 5,5 triệu con và đang
còn tăng nhanh.


- Dª, cõu cã khoảng 1314 nghìn con
(2005).



IV. §¸nh gi¸:


- Tại sao nói việc đảm bảo an tồn lơng thực là cơ sở để đa dạng hố nơng
nghiệp?


- Chứng minh rằng việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây ăn quả
góp phần phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới nớc ta?


V. Hoạt động nối tip:


- Làm các bài tập trong SGK.


- Xỏc nh cỏc vùng trồng trọt và chăn ni chính của nớc ta.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×