Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Cây rau bợ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.95 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn: 26/10/ 2009 Ngày dạy: /10/2009</b></i>
<i><b>Tuần 10: </b></i>


<i><b> Tiết 19:</b></i> <b>§1. NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐCHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS được ơn lại và phải nắm vững các khái niệm về hàm số, biến số, cách cho một
hàm số, đồ thị hàm số, giá trị của hàm số, tính chất biến thiên của hàm số.


- Biết cách tính nhanh các giá trị của hàm số khi cho trước biến số, biểu diễn các cặp
số (x;y) trên mặt phẳng tọa độ, vẽ thành thạo ĐTHS y = ax.


<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.


- HS: Chuẩn bị, ôn lại kiến thức đã học ở lớp 7, bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ
túi..


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Giới thiệu nội dung chương II</b> <i><b>5 phút</b></i>


-GV: Ở lớp 7 chúng ta đã
được làm quen với các khái
niệm hàm số, một số ví dụ
hàm số … Ở lớp 9 ngồi ơn
tập các kiến thức trên ta
còn bổ sung một số khái


niệm : Hàm số đồng biến,
nghịch biến , đường thẳng
song song và xét kỹ hàm số
y = ax + b (a  0).


-HS nghe GV trình bày, mở
phần phụ lục Tr 129 để
theo dõi


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Khái niệm về hàm số</b> <i><b>15 phút</b></i>


? Khi nào đại lượng y đgl
hàm số của đại lượng x
thay đổi


? Hàm số có thể được cho
bằng mấy cách. Hãy liệt kê
-GV yêu cầu HS nghiên
cứu ví dụ 1(a,b) Tr 124
SGK.


? Hãy giải thích vì sao y la


-HS: Nếu đại lượng y phụ
thuộc vào đại lượng thay
đổi x sao cho với mỗi giá
trị của x ta luôn xác định
được một giá trị tương ứng
của y thì y đgl hàm số của
x và x đgl biến số.



-HS: … bằng bảng và công
thức


-HS: Đại lượng y phụ thuộc
vào đại lượng thay đổi x


<b>1/</b>


<b> Khái niệm hàm số</b>


-Nếu đại lượng y phụ thuộc vào
đại lượng thay đổi x sao cho với
mỗi giá trị của x ta luôn xác định
được một giá trị tương ứng của y
thì y đgl hàm số của x và x đgl
biến số.


- Hàm số có thể được cho bằng
bảng hoạc cơng thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

y = 2x
f(x)=2
Series 1
Series 2


1 2 3 4


1
2


3
4
5
6
<b>x</b>
<b>f(x)</b>


ø hàm số của x


? Hãy giải thích vì sao cơng
thức y = 2x là một hàm số.
? Tương tự các cơng thức
khác?


<b>? </b>Bẳng này có xác định y là
hàm số của x không, vì sao


<i><b>x</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>8</b></i>


<i><b>y</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>8 16</b></i>


-GV: Biểu thức 2x xác định
với mọi giá trị của x, nên
hàm số y= 2x, biến số x có
thể lấy các giá trị tùy ý
-GV: Hướng dẫn HS xét
các cơng thức cịn lại.


-GV: Giới thiệu cách viết y
= f(x) =2x



? Em hiểu như thế nào về
f(0), f(1)…, f(a)


-GV: Yêu cầu HS làm <b>? 1</b>
? Thế nào là hàm hằng, ví
dụ?


sao cho với mỗi giá trị của
x ta luôn xác định được một
giá trị tương ứng của y
-HS trả lời như trên


-HS: Khơng, vì ứng với một
giá trị x = 3 ta có hai giá trị
tương ứng của y là 6 và 4


-HS: Là giá trị của hàm số
tại x = 0; 1; 2; … a


-HS: f(0) = 5; f(a) = 0,5a +
5


f(1) = 5,5


-Khi x thay đổi mà y ln
nhận một giá trị khơng đổi
thì hàm số y đgl hàm hằng.
Ví dụ y = 2



HS làm <b>? 1</b>


-HS: f(0) = 5; f(a) = 0,5a + 5
f(1) = 5,5


-Khi x thay đổi mà y luôn nhận
một giá trị khơng đổi thì hàm số y
đgl hàm hằng. Ví dụ y = 2


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Đồ thị của hàm số</b> <i><b>13 phút</b></i>


-GV: Yêu cầu HS làm <b>? 2</b>
(kẻ sẵn 2 hệ trục tọa độ)
-Gọi 2 HS đồng thời lên
bảng mỗi HS làm câu a, b
-Yêu cầu HS dưới lớp làm
vào vở


-GV cùng HS kiểm tra bài
của hai HS trên bảng.
? Thế nào là đồ thị hàm số
y = f(x)


? Đồ thị hàm số ở bài ?2 là


? Đồ thị hàm số y = 2x là gì


b) <b>2/ Đồ thị hàm số :</b>



a)
f(x)=6
f(x)=4
f(x)=2
f(x)=1
f(x)=0.666
f(x)=0.5
Series 1
Series 2
Series 3
Series 4
Series 5
Series 6
Series 7


1 2 3 4 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-GV yêu cầu HS làm <b>? 3</b>
? Biểu thức 2x + 1 xác định
với những giá trị nào của x
? Khi x tăng dần các giá trị
tương ứng của y ntn > hàm
số đồng biến


-GV đưa khái niệm hàm số
nghịch biến


-HS điền vào baûng


-HS: Biểu thức 2x + 1 xác


định với mọi giá trị của x
… cũng tăng


-HS: x taêng -> y giảm ->
nghịch biến


<b>3/ Hàm số đồng biến, hàm số</b>
<b>nghịch biến:</b>


<b>(SGK)</b>


<i><b>Hoạt động 5:</b></i><b> Hướng dẫn về nhà</b> <i><b>2 phút</b></i>


+Học bài theo vở ghi và SGK; BTVN: 1 ->3 Tr 45 SGK; 1 – 3 SBT Tr 56
+Chuẩn bị bài mới


<b>IV/ L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


<b> </b>- Các khái niệm về hàm số đã đợc học ở lớp 7, ở đây chỉ ơn lại, do đó không nên mất
nhiều thời gian vào phần này . Trong tiết học chỉ đa thêmkháI niệm hàm số đồng biến,
hàm số nghịch biến . Khái niệm đợc hình thành thơng qua ví dụ và đi đến định nghĩa
tổng quát . Phần này hs phải trực tiếp tính tốn thơng qua ví dụ để tiếp cận dần với khái
niệm, do đó mất nhiều thời gian hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Ngày soạn: 26/10/2009 Ngày dạy: /11/2009</b></i>
<i><b>Tuần 10: </b></i>


<i><b> Tiết 20:</b></i> <b>§2. HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Nắm được khái niệm hàm số bậc nhất y = ax+b (a khác 0), TXĐ, đồng biến khi a>0,
nghịch biến khi a<0.


- HS cần hiểu và chứng minh hàm số y = -3x+1 nghịch bến trên R. hàm số y = 3x+1
đồng biến trên R => trường hợp tổng quát.


- Thấy được nguồn gốc của toán học xuất phát từ thực tiễn.
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- GV: Giáo án, bảng phụvẽ hệ trục tọa độ, phấn màu, thước,com pa, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị, ơn lại kiến thức đã học,compa, bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ
túi..


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ</b> <i><b>5 phút</b></i>


? Hàm số là gì, cho ví dụ về
hàm số cho bởi công thức


? Khái niệm hàm số đồng biến
? Khái niệm hàm số nghịch
biến


-Một HS lên bảng kiểm tra
-HS trả lời như SGK.



<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Khái niệm về hàm số bậc nhất</b> <i><b>15 phút</b></i>


-GV: Đặt vấn đề để xét bài
toán


-GV: Đưa bài toán lên màn
hình


<b>8km BX</b>


<b>HN</b> <b>HUE</b>


<b>? 1</b>


? Sau 1 giờ, ơ tơ đi được …
? Sau t giờ, ô tô đi được …


? Sau t giờ, ôtô cách trung tâm
HN là : s = …


-GV yêu cầu HS làm <b>? 2</b>
? Hãy điền vào bảng


T 1 2 3 4


S=50t+8 58 108 158 208


-HS đọc to đề bài lên màn
hình



-HS: Trả lời


-Sau 1 giờ, ô tô đi được 50
(km)


-Sau t giờ, ô tô đi được 50t
(km)


-Sau t giờ, ôtô cách trung
tâm HN là : s = 50t + 8
(km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Giải thích tại sao đại lượng s
là hàm số của t


? Nếu thay s=y; t=x ta có cơng
thức nào.


? Nếu thay 50=a; 8 =b ta có
cơng thức nào => hàm số bậc
nhất


? Vậy hàm số bậc nhất là gì?
<b>? </b>Các hàm số sau đây có phải
là hàm số bậc nhất hay không.
Vi sao. Nếu là hàm số bậc nhất
hãy cho biết hệ số a, b


2



1 1


) 1 5 ; ) 4; )
2
) 2 3; 2; ) 0 7
<i>a y</i> <i>x b y</i> <i>c y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>d y</i> <i>x</i> <i>y mx</i> <i>f y</i> <i>x</i>


    


     


-GV lưu ý HS hệ số b = 0


-HS điền kết quả vào bảng
-Vì đại lượng s phụ thuộc
vào t


-HS trả lời miệng
a) Đúng (a=-5; b =1)
b) Không


c) Đúng (a = ½; b = 0)
d) Khơng :


e) Không : Vì chưa có điều
kện



f) Không : Vì a = 0.


b) <i>Khái niệm</i> : Hàm số bậc
nhất là hàm số được cho bởi
công thức: y = ax + b


Với a , b là những số cho
trước và a 0


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Tính chất</b> <i><b>13 phút</b></i>


-GV: Xét hàm số y = f(x)
=-3x+1


? Tìm TXĐ của hàm số


? Chứng minh hàm số nghịch
biến trên <b>R</b>


-GV gợi ý HS nếu cần thiết
-Lấy x1,x2 thuộc <b>R</b> sao cho
x1<x2


? Cần chứng minh điều gì
? f(x1) > hay < f(x2)
? Hãy tính f(x1); f(x2)


-GV: Yêu cầu HS hoạt động <b> ?</b>
<b>3 </b>



-GV: Trường hợp tổng quát
hàm số bậc nhất y=ax+b đồng
biến khi nào, nghịch biến khi
nào


-Một và HS nhắc laïi


-GV: Chốt lại vấn đề và lưu ý
đến hệ số a> => …..; a<0=> ……


TXĐ: D= <b>R</b>


Lấy x1, x2 R sao cho x1<x2=>
f(x1)=-3x1+1


f(x2)=-3x2+1


Ta có x1<x2=>-3x1>-3x2
=>-3x1+1>-3x2+1


=>f(x1)>f(x2)


=> hàm số y=-3x+1 nghịch biến




-HS hoạt động nhóm


TXĐ: D= <b>R</b>



Lấy x1, x2 R sao cho x1<x2=>
f(x1)=3x1+1


f(x2)=3x2+1


Ta coù x1<x2=>3x1<3x2
=>3x1+1<3x2+1


=>f(x1)<f(x2)


=> hàm số y=-3x+1 đồng biến




-Một HS đọc to cho lớp
nghe


<b>2/ Tính chất</b>


a) Xét hàm số y = f(x) =-3x+1


TXĐ: D= <b>R</b>


Lấy x1, x2 R sao cho x1<x2=>
f(x1)=-3x1+1


f(x2)=-3x2+1


Ta có x1<x2=>-3x1>-3x2


=>-3x1+1>-3x2+1


=>f(x1)>f(x2)


=> hàm số y=-3x+1 nghịch biến




b) Xét hàm số y = f(x) =3x+1


TXĐ: D= <b>R</b>


Lấy x1, x2 R sao cho x1<x2=>
f(x1)=3x1+1


f(x2)=3x2+1


Ta coù x1<x2=>3x1<3x2
=>3x1+1<3x2+1


=>f(x1)<f(x2)


=> hàm số y=-3x+1 đồng biến




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Củng cố</b> <i><b>10 phút</b></i>


GV: cho học snh quan xát laiï
các hàm số bậc nhất đã xét


-trong các hàm số bậc nhất trên
hàm số nào đồng biến? Hàm số
nào nghịch biến? Vì sao?


1
) 1 5 ; )


2


) 2 3; ) 4 10
<i>a y</i> <i>x c y</i> <i>x</i>
<i>b y</i> <i>x</i> <i>d y</i> <i>x</i>


  


   


HS: Hàm số đồng biến :b,
c


Hàm số nghịch biến : a,
d


<i><b>Hoạt động 5:</b></i><b> Hướng dẫn về nhà</b> <i><b>2 phút</b></i>


+Học bài theo vở ghi và SGK
+ BTVN: 9,10,11,12,13 sgk
+Chuẩn bị bài mới


<b>IV/ L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>



- Khi nói “ hàm số bậc nhất y = ax + b “ thì khơng cần phải ghi chú gì thêm a  0 , vì
chỉ khi a  0 hàm số y = ax + b mới đợc gọi là hàm số bậc nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ngày soạn: 5/11/ 2009 Ngày dạy: /11/2009</b></i>
<i><b>Tuần 11: </b></i>


<i><b> Tieát 21:</b></i> <b>§ LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố định nghóa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất.


- Tiếp tục rèn kỹ năng nhận dạng hàm số bậc nhất, kỹ năng áp dụng t1nh chất để xét
xem hàm số đồng biến, nghịch biến trên R, biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ.


<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- GV: Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, com pa, máy tính bỏ túi.


- HS: Chuẩn bị, ơn lại kiến thức đã học,compa, bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ
túi..


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ </b> <i><b>10 phút</b></i>


-HS1:



? Định nghĩa hàm số bậc nhất
-Chữa bài 6(c,d,e)


-HS2:


? Tính chất hàm số bậc nhất
-Chữa bài 9 trang 48 SGK
-HS3:


? Chữa bài 10 Tr 48 SGK


-HS1:


-HS trả lời như SGK


-6c> Không là hàm số bậc
nhất


-6(d,e) là hàm số bậc nhất
-HS2: trả lời như SGK
-ĐS: Hàm số đồng biến
m>2. Hàm số nghịch biến
khi m<2


-HS3: ÑS: y = 100 – 4x.


-HS tự ghi


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Luyện tập </b> <i><b>33 phút</b></i>



Bài 12 Tr 48 SGK. Cho hàm
số y = ax +3. Tìm a khi biết x
=1; y=2,5


? Em làm bài này như thế nào
? Thay x = 1; y = 2,5 vào đâu
? Một HS lên bảng giải.
Bài 8 Tr 57 SBT


Cho hàm số


-HS:


Thay x = 1; y = 2,5 vào
hàm số y = ax+3 ta được :
2,5 = a.1+3


<=> a = 2,5 – 3
<=> a = - 0,5
Vaäy a = -0,5


-HS: Trả lời miệng
a) Hàm số đồng biến vì
a= 3 - 2>0


<b>Bài 12 Tr 48 SGK.</b> Cho hàm
số y = ax +3. Tìm a khi biết x
=1; y=2,5



<b>-Giải- </b>


Thay x = 1; y = 2,5 vào hàm số
y = ax+3 ta được :


2,5 = a.1+3 <=> a = 2,5 – 3
<=> a = - 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(3 2) 1


) Hàm số là đồng biến hay nghịch
biến trên R? Vì sao?


b) Tính giá trị tương ứng của y khi
x nhận các giá trị 0; 1; 2;3 2


) Tính giá trị tương ứng của x khi biết
y nhận các g


<i>y</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>c</i>


  




iá trị 0; 1; 8; 2 + 2



Bài 13 Tr 48 SGK : Với những
giá trị nào của m thì mỗi hàm
số sau là hàm số bậc nhất


) 5 ( 1)( 1)
1


) 3,5( 2)


1


<i>a y</i> <i>m x</i> <i>d</i>


<i>m</i>


<i>b y</i> <i>x</i> <i>d</i>


<i>m</i>


  




 




-GV gọi 2 HS lên bảng trình
bày



-GV nhận xét bài làm của
nhóm


Bài 11 Tr 48 SGK : Hãy biểu
diễn các điểm sau đây trên
mặt phẳûng tọa độ


A(-3;0); B(-1;1); C(0;3);
D(1;1); E(3;0); F(1;-1);
G(0;-3); H(-1;-1)


-GV gọi 2 em HS lên bảng,
mỗi em biểu diễn 4 câu


-HS dưới lớp làm vào vở


b) x = 0 => y = 1
x =1 => y = 4 - 2
x = 2 = > y = 3 2 - 1
x = 3 + 2 => y = 8
c) (3 - 2)x + 1 = 0


1 3 2


7


3 2


<i>x</i> 



  




-HS lên bảng tính
-HS hoạt động nhóm.
-Kết quả :


a) (d1) là hàm số bậc nhất
<=>


5 0 5 0


5


<i>a</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


     
 


b) (d2) là hàm số bậc nhất
<=>


1 0


1 0 1



1 0
1
<i>m</i>
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i>
<i>m</i>
 


 <sub></sub>  
 
 <sub></sub>


a) Hàm số đồng biến vì
a= 3 - 2>0


b) x = 0 => y = 1
x =1 => y = 4 - 2
x = 2 = > y = 3 2 - 1
x = 3 + 2 => y = 8


<b>Bài 13 Tr 48 SGK</b> : Với những
giá trị nào của m thì mỗi hàm
số sau là hàm số bậc nhất


) 5 ( 1)( 1)
1


) 3,5( 2)



1


<i>a y</i> <i>m x</i> <i>d</i>


<i>m</i>


<i>b y</i> <i>x</i> <i>d</i>


<i>m</i>
  

 

-Giải-


a) (d1) là hàm số bậc nhất <=>


5 0 5 0


5


<i>a</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


     
 


b) (d2) là hàm số bậc nhất <=>



1 0


1 0 1


1 0
1
<i>m</i>
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i>
<i>m</i>
 


 <sub></sub>  
 
 <sub></sub>


<b>Bài 11 Tr 48 SGK</b> : Hãy biểu
diễn các điểm sau đây trên mặt
phẳûng tọa độ


A(-3;0); B(-1;1); C(0;3);


D(1;1); E(3;0); F(1;-1); G(0;-3);
H(-1;-1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-GV treo bảng. Hãy ghép một ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải để được kết quả đúng.
<b>A.</b> Mọi điểm trên mặt phẳng


toạ độ có tung độ bằng 0



<b>1.</b> Đều thuộc trục hồnh Ox,
có phương trình y = 0


<b>Đáp án ghép</b>
A – 1
<b>B. </b>Mọi điểm trên mặt phẳng


toạ độ có hồnh độ bằng 0


<b>2. </b>Đều thuộc tia phân giác
của góc phần tư thứ nhất
hoặc 3 có phương trình là y =
x


B – 4


<b>C. </b>Bất kỳ điểm nào nằm trên
mặt phẳng tọa độ có hồnh
độ và tung độ bằng nhau


<b>3. </b>Đều thuộc tia phân giác
của góc phần tư thứ II hoặc
IV có phương trình là y =- x


C – 2
<b>D. </b>Bất kỳ điểm nào nằm


trên mặt phẳng tọa độ có
hồnh độ và tung độ đối


nhau


<b>4. </b>Đều thuộc trục tung Oy,
có phương trình y = 0


D - 3


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Hướng dẫn về nhà </b> <i><b>2 phút</b></i>


+Học bài theo ở ghi và SGK


+BTVN: 14 Tr 48 SGK ; 11; 12; 13 Tr 58 SBT


+Ôn kiến thức đồ thị của hàm số +Chuẩn bị bài mới


<b>IV</b>


<b> / L u ý khi sö dụng giáo án</b>


- Cần chú ý khi dạy bài 13 (SGK) các trờng hợp hệ số a có chứa phân thức và căn bậc
hai hs hay bị nhầm lẫn khi giải hoặc khi kết hợp nghiệm kết luận hay nhầm hoặc thiếu
nghiệm cần lu ý cho hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Tuaàn 11: </b></i>


<i><b> Tiết 22:</b></i> <b>§3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (b </b><b> 0)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS hiểu được ĐTHS y = ax+b a (a0) là một đường thẳng ln ln cắt trục tung tại điểm



có có tung độ là b, song song với đường thẳng y =ax nếu b  0 hoặc trùng với đường thẳng y = ax


neáu b = 0.


- Yêu cầu HS vẽ ĐTHS y = ax + b (a  0 ) bằng cách xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị


hàm số.


<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- GV: Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, com pa, máy tính bỏ túi.


- HS: Chuẩn bị, ơn lại kiến thức đã học,compa, bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ </b> <i><b>5 phút</b></i>


? Theá nào là ĐTHS y = f(x)
? ĐTHS y = ax (a  0) là gì


? Hãy nêu cách vẽ


-HS dưới lớp nhận xét, bổ
sung, GV cho điểm


-HS: Là tập hợp các điểm
biểu diễn các cặp giá trị


tương ứng (x;f(x)) trên MPTĐ
-ĐTHS y = ax (a  0) là một


đường thẳng đi qua gốc tọa
độ


-Cho x = 1 => y = a =>A(1;a)


-HS tự ghi


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Đồ thị hàm số y = ax + b (b</b><b> </b><b> 0)</b> <i><b>15 phút</b></i>


-GV đưa lên bảng phụ <b>? 1</b>
-GV vẽ sẵn trên bảng phụ
một hệ trục tọa độ và gọi 1
HS lên bảng biểu diễn.


-GV yêu cầu HS dưới lớp làm
vào vở


? Nhận xét gì về vị trí các
điểm A; B; C.


? Nhận xét gì về vị trí các
điểm A’; B’; C’.


? tứ giác AA’BB’CC’ là hình


-GV rút ra nhận xét : Nếu A;


B;Ccùng nằm trên một đường
thẳng (d) thì A’; B’ ; C’ cùng
nằm trên một đường thẳng
(d’) song song (d)


-GV: Yêu cầu HS là<b> ? 2</b>
-HS cả lớp dùng viết chì điền
vào kết quả.


-HS làm <b>? 1 </b>


-Một HS lên bảng biểu diễn


-1 1 2 3


-1
1
2
3
4
5
6
7
8
9


<b>x</b>
<b>f(x)</b>


-HS lắng nghe và tự ghi vào


vở


-HS nêu tổng quaùt SGK


<b>1)Đồ thị hàm số y= ax+b (a </b><b> 0)</b>


<b>a) Tổng quát: </b> <i>Đồ thị Hàm số y = ax</i>
<i>+ b (a </i><i> 0) là một đường thẳng:</i>
<i>-Cắt trục tung tại điểm có tung độ</i>
<i>bằng b;</i>


<i>-Song song với đường thẳng y = ax,</i>
<i>nếu b </i><i> 0; trùng nếu b = 0.</i>


<b>b) Chú ý</b>: (GK)
<b>O</b>


<b>A</b>
<b>B</b>


<b>C</b>
<b>A’</b>


<b>B’</b>
<b>C’</b>


x -4 -3 -2 -1 -0,5 0 0,5 1 2 3 4


y=x -8 -6 -4 -2 -1 0 1 2 4 6 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b </b> <i><b>23 phút</b></i>


-GV nêu cách vẽ:


? Khi b = 0 thì hàm số y =
ax+ b trở thành y = ax có vẽ
được khơng


? khi b  0 và a  0 thì sao


Ta cho x = 0 => y = b=>
A(0;b)


Cho y=0=>x = <i><sub>a</sub>b</i> => B(<i><sub>a</sub>b</i>
;0)


Trong thực hành ta thường
xác định 2 điểm đặc biệt là
giao điểm của đồ thị với hai
trục tọa độ.


-GV yêu cầu HS đọc các
bước vẽ ĐTHS y = ax+b (a 


0) Tr 51 SGK .


-GV hướng dẫn HS làm <b>? 3</b>
? Vẽ đồ thị hàm số a) y = 2x
– 3



b) y = -2x +3


? cho x = 0 = y = … => A(……;
……)


? cho y = 0 => x = … =>B(……;
……)


? Hãy biểu diễn hai điểm A;
B trên mặt phẳng tọa độ
-Hai HS lên bảng vẽ
-GV chốt lại như t
rong SGK?


-HS trả lới miệng.


-HS nghe và tự ghi


-HS:Cho x=0=>y =3 =>
A(0;-3)


Cho y = 0=>x = 3/2= >
B(3/2;0)


-1 1 2 3 4


-5
-4
-3
-2


-1
1
2
3
4
<b>x</b>
<b>f(x)</b>


b) Vẽ ĐTHS y = -2x + 3 (d1)
Cho x=0=>y =3 => A(0;3)
Cho y = 0=>x = 3/2= >
B(3/2;0)


-1 1 2 3 4


-3
-2
-1
1
2
3
4
5
<b>x</b>
<b>f(x)</b>


<b>2/ Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax +</b>
<b>b (a </b><b> 0)</b>


<i>Bước 1:</i>



Ta cho x = 0 => y = b=>A(0;b)
Cho y=0=>x = <i><sub>a</sub>b</i>=>B(<i><sub>a</sub>b</i> ;0)


Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai
điểm A; B ta được đồ thị hàm số y =
ax+b.


<b>Làm ? 3</b>


a) Vẽ ĐTHS y = 2x - 3 (d)
Cho x=0=>y =3 => A(0;-3)
Cho y = 0=>x = 3/2= > B(3/2;0)


-1 1 2 3 4


-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
<b>x</b>
<b>f(x)</b>


b) Vẽ ĐTHS y = -2x + 3 (d1)
Cho x=0=>y =3 => A(0;3)


Cho y = 0=>x = 3/2= > B(3/2;0)


-1 1 2 3 4


-3
-2
-1
1
2
3
4
5
<b>x</b>
<b>f(x)</b>


<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Hướng dẫn về nhà </b> <i><b>2 phút</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+Học bài theo vở ghi và SGK. +BTVN: bài 15; 16 Tr 51 SGK và số 14 Tr 58 SBT
+Nắm vững kết luận về ĐTHS y = ax + b (a  0). +Chuẩn bị bài mới


<i><b>Ngày soạn: 11/11/ 2009 </b></i> <i><b> Ngày dạy: /11/2009</b></i>


<i><b>Tuaàn 12 </b></i>


<i><b>TiÕt 23</b><b> </b></i> <b>Lun TËp</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS được củng cố ĐTHS y = ax+b a (a0) là một đường thẳng ln ln cắt trục tung tại



điểm có có tung độ là b, song song với đường thẳng y =ax nếu b  0 hoặc trùng với đường thẳng y =


ax nếu b = 0.


- Yêu cầu HS vẽ thành thạo ĐTHS y = ax + b (a  0 ) bằng cách xác định hai điểm phân bieät


thuộc ĐTHS.(thường là hai giao điểm với hai trục tọa độ)
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- GV: Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, com pa, máy tính bỏ túi.


- HS: Chuẩn bị, ơn lại kiến thức đã học,compa, bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ </b> <i><b>10 phút</b></i>


C©u 1: Cho hµm sè y = ( 2- m)x + 3


a) Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho là hàm số bậc nhất


b) Trong các giá trị tìm đợc ở câu a, tìm những giá trị của m để hàm số đã cho đồng biến, nghịch
biến


Câu 2 : Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy đồ thị các hàm số sau
y = 2x + 4 y = -x + 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 16 (a,b) Tr 51 SGK
-Một HS lên bảng trình bày.


? Điểm A thuộc đường thẳng
nào


Suy ra yA = … (1)


? Điểm A thuộc đường thẳng
nào


Suy ra yA = … (2)


Từ (1) và (2) suy ra điều gì
(2xA + 2 = xA => xA = > yA =


……)


-Nếu HS khơng làm được thì
GV hướng dẫn.


<b>? </b>Hãy tính diện tích tam giác
ABC


(HS có thể tích cách khác)
? Tam giác ABC là tam giác


? Nêu cơng thức tính diện


-2 -1 1 2


-3


-2
-1
1
2
3
4
5
6


<b>x</b>
<b>f(x)</b>


-HS: Điểm A(-2;-2)
-HS: … y = 2


-Điểm C(2;2)


-HS: Tam giác thường
+S = ½ a.h


AH = 4; BC = 2


<b>Baøi 16 (a,b) Tr 51 SGK </b>


-2 -1 1 2


-3
-2
-1
1


2
3
4
5
6


<b>x</b>
<b>f(x)</b>


-HS: Điểm A(-2;-2)
-Điểm C(2;2)
Ta có S = ½ a.h
h = 4; a = 2


Vậy SABC = 4 (đvdt)


<b>B</b>
<b>O</b>


<b>C</b>


<b>H</b> <b>(d)</b>


<b>(d1)</b>


<b>A</b>


<b>B</b>
<b>O</b>



<b>C</b>


<b>H</b> <b>(d)</b>


<b>(d1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

tích


? Hãy kẻ đường cao xuất phát
từ A.


? Vậy SABC = ……


? Tính chu vi của tam giác
ABC.


Bài 18 Tr 52 SGK


(Đưa đề bài lên bảng phụ)
-GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm


a)


? Muốn tìm b trước tiên ta
phải làm gì


b)


? Muốn tìm a trước hết ta


phải làm gì.


? Điểm A(-1;3) thuộc đồ thị
thì ta có được cái gì


-GV kiểm tra việc hoạt động
của các nhóm


-GV nhận xét, đánh giá và
cho điểm


Vậy SABC = 4 (đvdt)


-Kết quả: a) Thay x = 4; y
=11 vaøo y = 3x+b ta có:


11 = 3.4 +b =>b = - 1


Vậy hàm số cần tìm là
y=3x-1


-2 -1-1 1 2 3 4


1
2
3
4
5
6
7


8
9
10
11


<b>x</b>
<b>f(x)</b>


b) Thay x = -1; y = 3 vào
y=ax+5 ta được


3=a(-1)+5=>a = 5 -3 = 2
Haøm số phải tìm là: y=2x+5


-2 -1 1


-1
1
2
3
4
5


<b>x</b>
<b>f(x)</b>


Bài 18 Tr 52 SGK


a) Thay x = 4; y =11 vaøo y = 3x+b ta
có:



11 = 3.4 +b =>b = - 1


Vậy hàm số cần tìm là y=3x-1


-2 -1<sub>-1</sub> 1 2 3 4


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11


<b>x</b>
<b>f(x)</b>


b) Thay x = -1; y = 3 vào y=ax+5 ta
được


3=a(-1)+5=>a = 5 -3 = 2
Hàm số phải tìm laø: y=2x+5


-2 -1 1



-1
1
2
3
4
5


<b>x</b>
<b>f(x)</b>


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Hướng dẫn về nhà </b> <i><b>2 phút</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

(d1)


<i><b>Ngày soạn: 11/11/ 2009 </b></i> <i><b> Ngày dạy: /11/2009</b></i>


<i><b>Tuaàn 12: </b></i>


<i><b> Tiết 24:</b></i> <b>§4. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG<sub>VAØ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU</sub></b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nắm vững điều kiện hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và y = a’x + b’ (a’  0) cắt


nhau, song song với nhau, trùng nhau.


- HS biết chỉ ra cặp đường thẳng song song, cắt nhau. HS biết vận dụng lý thuyết vào
việc tìm các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị chúng là hai đường
thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau.


<b>II. Phương tiện dạy học:</b>



- GV: Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, com pa, máy tính bỏ túi.


- HS: Chuẩn bị, ơn lại kiến thức đã học,compa, bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ
túi..


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ</b> <i><b>5 phút</b></i>


? Vẽ trên cùng một mặt
phẳng tọa độ đồ thị hàm số
y = 2x (d1); y = 2x+3 (d2)
? Nêu nhận xét về hai đồ
thị này


-GV nhận xét cho điểm
? Hai đường thẳng thì có
mấy vị trí


-GV: Đặt vấn đề


-HS vẽ:


-2 -1 1 2 3


-2
-1


1
2
3
4


<b>x</b>
<b>f(x)</b>


-HS: ĐTHS y = 2x+3 song
song với ĐTHS y = 2x. Vì có
cùng hệ số a = 2 và 3  0.


-HS tự ghi


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Đường thẳng song song</b> <i><b>15 phút</b></i>


-GV yêu cầu HS toàn lớp
làm


<b>?1 </b> vào vở


? Hai đường thẳng y = 2x +
3 và y = 2x -2 cùng song
song với đường thẳng nào.
Vì sao?


? Chúng cắt trục tung tại


-2 -1 1 2 3



-2
-1
1
2
3
4


<b>x</b>
<b>f(x)</b>


-HS:(0;3) khác (0; -2)
-Coù


<b>1. Đường thẳng song song:</b>


<b> </b>


-2 -1 1 2 3


-2
-1
1
2
3
4


<b>x</b>
<b>f(x)</b>


-Đường thẳng y=ax+b(d)(a 0)



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

điểm nào


? Hai điểm đó có khác
nhau khơng


? Khi nào thì chúng truøng
nhau


-GV giới thiệu 2 đường
thẳng song song, trùng
nhau.


-HS nghe và phát biểu lại y=a’x+b’(d’)(a’ 0


* (d)//(d’) <=> <i>a a<sub>b b</sub></i> '<sub>'</sub>


* (d) (d’) <=> '


'
<i>a a</i>
<i>b b</i>






<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Đường thẳng cắt nhau</b> <i><b>13 phút</b></i>



-GV cho HS là<b> ?2 </b>


? Tìm các cặp đường thẳng
song song, trùng nhau trong
các đường thẳng sau: y =
0,5x+2(d1); y = 0,5x+1(d2);
y =1,5x+2(d3)


? Hãy giải thích.


-GV vẽ sẵn ĐT bà hàm số
trên bảng.


-4 -3 -2 -1 1 2 3 4


-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
<b>x</b>
<b>f(x)</b>


-GV: Một cách tổng quát:
Đường thẳng y=ax+b(d)(a



 0) và đường thẳng


y=a’x+b’(d’)(a’ 0) cắt


nhau khi nào -GV đưa kết
luận lên bảng phụ


-HS: (d1) // (d2) vì có hệ số a


bằng nhau, hệ số b khác nhau
-HS: (d1) và (d3) không song
song, cũng không trùng nhau,
chúng phải caét nhau


-Tương tự (d2) và (d3) cũng cắt


nhau


-HS: … caét nhau khi a  a’


-Một vài HS nhắc lại kết luaän


<b>2. Đường thẳng cắt nhau</b>


-4 -3 -2 -1 1 2 3 4


-4
-3
-2
-1


1
2
3
4
<b>x</b>
<b>f(x)</b>


Đường thẳng y=ax+b(d)(a  0)


và đường thẳng y=a’x+b’(d’)
(a’ 0) cắt nhau khi a  a’ hay


* (d) caét (d’) <=> a  a’


<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Củng cố</b> <i><b>10 phút</b></i>


? Hàm số y = 2mx + 3 và
y=(m+1)x+2 có a, b, a’, b’
bằng bao nhiêu


? Tìm điều kiện của m để 2
hàm số là hàm số bậc nhất.
-GV cho HS hoạt động
nhóm câu a và câu b.


-HS:


+a = 2m; b = 3;
+a’ = m + 1; b = 2
+m  0 vaø m  -1



-HS: Ký hiệu:


a)(d1) cắt (d2) <=> a  a’


<=>2m  m+1 <=> m  1


<b>3. Bài tốn áp dụng:</b>


Cho hàm số y = 2mx + 3(d1) và


y=(m+1)x+2 (d2)


a) Tìm m để hai đường thẳng
trên cắt nhau.


b) Tìm m để hai đường thẳng
trên song song với nhau


<b>(d1)</b>


<b>(d2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-GV kiểm tra hoạt động
nhóm của HS.


-GV nhận xét đánh giá,
kiểm tra bài làm của vài
nhóm



đường thẳng cắt nhau khi và
chỉ khi m  0;m  -1 và m 


1


b)(d1) // (d2) <=> a <i>=</i> a’(vì đã


coù b  b’) <=>2m <i>=</i> m+1 <=>


m <i>=</i> 1 (TMÑK)


+a’ = m + 1; b = 2
+m  0 và m  -1


-HS: Ký hiệu:


a)(d1) cắt (d2) <=> a  a’


<=>2m  m+1 <=> m  1


<i><b>Hoạt động 5:</b></i><b> Hướng dẫn về nhà</b> <i><b>2 phút</b></i>


+Học bài theo vở ghi và SGK.


+BTVN: 22 – 24 Tr 55 SGK ;18 – 19 SBT Tr 59 SGK
+Chuẩn bị bài mới


<b>IV/ L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


- Gv phải lu ý cho hs điều kiện hai đờng thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau trong


bài này chỉ sử dụng khi hàm số là hàm số bậc nhất nên khi sử dụng điều kiện này phải
tìm điều kiện để hàm số là hàm số bậc nhất


- Gv lu ý cho hs cách kết hợp với điều kiện tránh nhầm lẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>---*****************************---Ngày soạn: 17/11/ 2009 </b></i> <i><b> Ngày dạy: /</b></i>
<i><b>11/2009</b></i>


<i><b>Tuaàn 13:</b></i>


<i><b>Tiết 25:</b></i> <b>§ LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS được củng cố điều kiện hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và y = a’x + b’ (a’ 


0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau.


- HS biết chỉ ra cặp đường thẳng song song, cắt nhau, chỉ ra các hệ số a, b, a’, b’. HS
biết vận dụng lý thuyết vào việc tìm các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao
cho đồ thị chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau.


<b>II. Phương tiện dạy hoïc:</b>


- GV: Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, com pa, máy tính bỏ túi.


- HS: Chuẩn bị, ơn lại kiến thức đã học,compa, bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ
túi..



<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ</b> <i><b>10</b></i>


<i><b>phuùt</b></i>


? Nêu điều kiện về các hệ số
để hai đường thẳng <i>y = ax + b</i>
<i>(a </i><i> 0) và y = a’x + b’ (a’ </i>
<i>0) </i> song song, trùng, cắt
nhau.


-HS1:


'
( ) //( ')


'
'
( ) ( ')


'


( ) ( ') '


<i>a a</i>


<i>d</i> <i>d</i>



<i>b b</i>
<i>a a</i>


<i>d</i> <i>d</i>


<i>b b</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>a a</i>




 








 <sub> </sub>





  


-HS tự ghi


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Luyện tập</b> <i><b>33</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Baøi 23 Trang 55 SGK
a)


? Làm sao xác định được hệ
số b


? ĐTHS cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng -3 thì điểm đó
nằm ở đâu.


? Khi đó x = …; y = …


b) ĐTHS đi qua điểm A(1; 5)
em hiểu như thế nào


? Điểm A có thuộc ĐTHS
không


? Vậy x = …; y = … => b
Bài 24 tr 55 SGK


a)


-HS: Điểm đó nằm trên trục
hồnh.


x=0 và y = -3 => b = -3


-Ba HS lên bảng trình bày


a) ĐK:


2m + 1  0 => m  -1/2


<b>Bài 23 Trang 55 SGK</b>
a) ĐTHS y = 2x+b cắt trục
tung tại điểm có tung độ
bằng – 3,vậy b = -3


b) ÑTHS y = 2x+b ñi qua
A(1;5)


<=m> 5 = 2.1 + b <=>b = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

(GV đưa đề bài lên bảng phụ)
-GV gọi3 HS lên bảng trình
bày


+ y = 2x+3(d)


+ y=(m+1)x + 2k – 3(d’)
? Điều kiện để (d’) là hàm số
bậc nhất.


? (d) caét (d’) <=>
? (d)// (d’) <=>
? (d)  (d’) <=>


-GV nhận xét, uốn nắn va
ø cho điểm.



Bài 25 tr 55 SGK.


a) Vẽ ĐTHS sau trên cùng
một hệ trục tọa độ


? có nhận xét gì 2 đường
thẳng này


? Nêu cách vẽ ĐTHS bậc nhất
? Xác định tọa độ giao điểm
của đồ thị với hai trục tọa độ
b) Tìm tọa độ M và N


? Điểm M và N đều có tung
độ bằng mấy


-GV hãy thay y = 1 vào
phương trình các hàm số để
tìm x.


-Hai HS lên bảng trình bày.


(d) cắt (d’) <=> 2m+1  2


<=> m  ½


Kết hợp điều kiện m  1/2


b) (d) caét (d’)



2 1 0 1/ 2


2 1 2 1/ 2


3 2 3 3


1/ 2
3


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>m</i>
<i>k</i>
  
 
 
<sub></sub>   <sub></sub> 
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 


 




c) (d)  (d’)


2 1 0 1/ 2


2 1 2 1/ 2


3 2 3 3


1/ 2
3


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>m</i>
<i>k</i>
  
 
 
<sub></sub>   <sub></sub> 
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 


 




-HS: cắt nhau tại một điểm
nằm trên trục tung vì có a 


a’ và b = b’
-HS: Vẽ


-3 -2 -1 1 2 3


-1
1
2
3
<b>x</b>
<b>f(x)</b>


-HS: y = 1
-Keát qua:û


* Thay y = 1 vào y = 2x/3 +
2 ta có 2x/3 = -1 => x = -3/2
=> M (-3/2;1)


* Thay y = 1 vaøo y = -3x/2 +
2 ta coù -3x/2 = -1 => x = 3/2
=>N (2/3;1)


2m + 1  0 => m  -1/2


(d) caét (d’) <=> 2m+1  2



<=>
m  ½


Kết hợp điều kiện m  1/2


b) (d) caét (d’)


2 1 0 1/ 2


2 1 2 1/ 2


3 2 3 3


1/ 2
3


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>m</i>
<i>k</i>
  
 
 
<sub></sub>   <sub></sub> 
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 



c) (d)  (d’)


2 1 0 1/ 2


2 1 2 1/ 2


3 2 3 3


1/ 2
3


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>m</i>
<i>k</i>
  
 
 
<sub></sub>   <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 


 



<b>Baøi 25 tr 55 SGK</b>.
a)


-3 -2 -1 1 2 3


-1
1
2
3
<b>x</b>
<b>f(x)</b>


-HS: y = 1
-Kết qua:û


* Thay y = 1 vào y = 2x/3 +
2 ta coù 2x/3 = -1 => x = -3/2
=> M (-3/2;1)


* Thay y = 1 vào y = -3x/2 +
2 ta có -3x/2 = -1 => x = 3/2
=>N (2/3;1)



<b>M</b> <b>N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Hướng dẫn về nhà</b> <i><b>2 phút</b></i>


+Học bài theo ở ghi và SGK; +BTVN: 26 Tr 55 SGK; 20 – 22 Tr 60 SBT
+Chuẩn bị bài mới ( Ơn lại cách tính góc bằng máy tính bỏ túi)


<b>IV/ Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


- Cần rèn cho hs thói quen kết hợp với điều kiện để hs là hs bậc nhất trong dạng bài tìm tham số
để hai đờng thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Ngày soạn: 17/11/ 2009 </b></i> <i><b> Ngày dạy: 27/ 11/</b></i>
<i><b>2009</b></i>


<i><b>Tuaàn 13: </b></i>


<i><b> Tiết 26:</b></i> <b>§5. HỆ SỐ GĨC CỦA ĐƯỜNG THẲNG <sub>y = ax + b (b</sub></b><sub></sub><b><sub>0)</sub></b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- <b>VỊ kiÕn thøc cơ bản</b>: HS c nm vng khỏi nim gúc to bởi hai đường thẳng y =


ax + b (a  0) và trục Ox, khái niệm hệ số góc của đường thẳng y =ax+b hiểu được mối liên


quan maät thieỏt


-<b>V kĩ năng</b>: HS bit tớnh gúc anpha hp bi đường thẳng y =ax+b và trục Ox trong



trường hợp hệ số a>0 theo công thức a = tang. Trường hợp a < 0 có thể tính  một cách
gián tiếp


- <b>Thái độ</b>: Rèn tính cẩn thận chính xác, t duy sáng tạo
<b>II. Phửụng tieọn dáy hóc:</b>


- GV: Giaựo aựn, phaỏn maứu, thửụực, bảng phụ có kẻ sẵn ơ vng để vẽ đồ thị và ghi nội
dung ? và đồ thị 2 hàm số y = 0,5x + 2 và y = 0,5x - 1


- HS: Ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ( a ≠ 0) vaứ buựt vieỏt, maựy tớnh boỷ tuựi..
<b>III. Tieỏn trỡnh baứi dáy:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ</b> <i><b>5 phút</b></i>


- GV Nêu yêu cầu kiểm tra bài


V đồ thị hàm số y = 3x + 2
bằng cách điền bảng phụ


B¶ng phơ


HS1 Vẽ đồ thị hàm số y = 3x +


2


Cho x = 0 th× y = ... 



Ặ.. ;...) € Oy


Cho y = 0 th× x = ... 


B(... ;....) € ...


Vậy đồ thị hàm y = 3x + 2
là ...


GV : Yêu cầu 1 hs lên bảng
điền vào bảng phụ, HS dới lớp
làm vào vở


GV Yêu cÇu hs nhËn xÐt bµi
lµm cđa bạn trên bảng và cho
điểm


GV Chỉ vào phần kiểm tra bài


HS


Vẽ đồ thị hàm số y = 3x +


2


Cho x = 0 th× y = 2 


A(0 ;2.) € Oy


Cho y = 0 th× x = 2<sub>3</sub>  B(



2
3


 ; 0 ) <sub>€ Ox</sub>


Vậy đồ thị hàm y = 3x + 2 là
đờng thẳng AB đi qua điểm


A(0 ;2.) vµ B( 2<sub>3</sub> ; 0 )


2


y=f(x)




-2
f x <sub> = 3</sub><sub>x+2</sub>


O
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

cũ và giới thiệu đờng thẳng y =
3x + 2 cắt Ox tại B và tạo với
Ox bốn góc phân biệt có đỉnh
chung là B. Vởy góc nào là góc
tạo bởi đờng thẳng y = 3x +2
với trục Ox ? góc đó có phụ
thuộc vào các hệ số khơng và


phụ thuộc nh thế nào ?


Để trả lời cho các câu hỏi đó ta
vào bài hơm nay


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (b </b><b> 0)</b> <i><b>18phút</b></i>


- GV: vẽ hình 10(a) lên bảng và
giới thiệu về góc tạo bởi đờng
thẳng y = ax +b (a  0) vaứ truùc


Ox nh SGK




? a> 0 thì  có độ lớn như thế
nào?


- GV đưa tiếp hình 10(b) SGK
? Hãy xác định góc  trên
hình và nêu nhận xét về độ
lớn của góc  khi a<0.


?Thế nào là góc tạo bởi đờng
thẳng y = ax + b và trục Ox


GV ghi b¶ng


GV Chốt lại cho hs về góc tạo
bởi đờng thẳng y = ax + b( a



0) vµ trơc Ox


GV Độ lớn góc α có phụ thuộc
vào hệ số a khơng khi đó hệ số
a đợc gọi là gì? ta sang phần b.
Hệ số góc


GV Đa bảng phụ có đồ thị hàm
số y = 0,5x + 2 và y = 0,5x - 1
<b>? </b>Haừy xaực ủũnh goực  trong
hỡnh bẽn


? Nhận xét góc

α

1 với<i>’</i>

α

2


 HS Chó ý nghe gi¶ng


 là góc nhọn


 HS nhận dạng và  là


góc tù


HS Tr¶ lêi


HS Tr¶ lêi


6


4



2


-2


-4


-5 O 5


x
y


>




g x  = 0.5x+2


f x  = 0.5x-1


-Chúng bằng nhau vì đồng
vị


<b>1> Khái niệm hệ số góc của</b>
<b>đường thẳng y = ax+b (a </b>
<b>0)</b>


<b>a) Góc tạo bởi đờng thẳng y</b>
<b>= ax + b v trc Ox</b>



là góc tạo bởi hai tia Ax vµ
tia


AT ( T  y = ax + b ; yT > 0)


là góc tạo bởi đờng thẳng
y = ax + b và trục Ox


<b>b) Hệ số goùc</b>


* NhËn xÐt 1: a = a’<=> α


1


=

α

2


<b>A</b>


α


y = ax+b
a>0


<b>x</b>


<b>A</b>


α


y = ax+b


a<0


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV Đa hình 11(a), 11(b) đã vẽ
trên bảng phụ yêu cầu hs hoạt
động nhóm theo bàn trong 5
phút


Nửa lớp làm hình 11(a)
Nửa lớp cịn lại làm11(b)
GV Quan sát hoạt động nhóm
u cầu đại diện nhóm lên
bảng trình bày


GV Yªu cÇu hs nhËn xét bài
làm của nhóm bạn


GV Yờu cu hs rút nhận xét về
mối quan hệ giữa hệ số a và độ
lớn của góc α


GV Yêu cầu hs đọc nhận xét
SGK


Vì có sự liên quan giữa hệ số a
và góc tạo bởi đờng thẳng y =
ax + b và trục Ox nên ngời ta
gọi a là hệ số góc của đờng
thẳng y = ax + b


GV Nêu chú ý tr57 SGK


Yêu cầu hs đọc chú ý


GV Đa bài tập củng cố yêu cầu
hs đứng tại chỗ trả lời miệng
Bài tập: Điền dấu “x” vào ô
trống trong bảng sau


GV Yêu cầu hs nhận xét phần
trả lời của bạn


HS Hot ng nhúm


Đại diện nhóm lên trình bày


?


8
6
4
2


y=h(x)


y=g(x)


y=f(x)


h x = 2x+2
g x  = x+2



f x  = 0.5x+2


O


a) y = 0,5x + 2 cã a1 = 0,5
y = x+ 2 cã a2 = 1


y = 2x + 2 cã a3 = 2


0<a1<a2<a3 => 1<  <i>2 < </i>


<i>3<900</i>


b)


2


y=h(x)


y=g(x)
y=f(x)


h x <sub> = -0.5</sub><sub>x+2</sub>


g x <sub> = -x+2</sub>


f x <sub> = -2</sub><sub>x+2</sub>


O



y = -2x +2 cã a1 = -2


y =- x+ 2 cã a2 = -1


y = - 0,5x + 2 cã a3 = -0,5


a1<a2<a3<0=>1<2< 3
<1800


?


* NhËn xÐt 2:
+ a > 0


α

lµ gãc nhän ,

a tăng
thì tăng


+ a < 0


là góc tù,

a tăng thì


tăng


<b> + y=ax+b</b>


* Chó ý (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV Chốt lại kiến thức cần nhí
cđa phÇn 1



GV Qua phần 1 ta đã biết xác
định góc tạo bởi đờng thẳng y =
ax + b và trục Ox. Vậy tính
góc đó nh thế nào và cách tính
ra sao ta sang phn 2


Đờng


thẳng Góc tạo với trụcOx


Khẳng


nh ỳng Sai


y = 8x
y = 8x - 5


α

1

α

2


α

1

=

α

2


y = 2x – 7
y = x +1


α

3

α

4


α

3

<

α

4



y = -3x + 2
y = -5x + 9


β1


β2


β1 > β2
y = -4x – 1


y = 7x +11


β3


β4


β3< β4


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Các ví dụ</b> <i><b>16phút</b></i>


GV Yêu cầu hs đọc ví dụ 1


GV Đa bảng phụ vẽ sẵn đồ thị
hàm số y = 3x + 2 ( trong phần
kiểm tra bài cũ)


OAB là tam giác gì vì sao?


Vậy ta áp dụng tỉ số lượng
giác của góc nhọn trong tam


giác vng ntn? p dụng tỉ số
lượng giác nào?


tg =?=>  =?


GV Yêu cầu hs đứng tại chỗ
nêu cách trình bày


GV ghi b¶ng


Vân dụng tơng tự ví dụ 1 yêu
cầu hs đọc và lm vớ d 2


Yêu cầu 1 hs lên làm phần a lên
bảng phụ


Bảng phụ


Hc sinh tra lời…


OAB vuông vì trục Ox


vng góc với trục Oy.
OA 2


tg <sub>2</sub> 3


OB
3





.
=> 71034


HS lên làm phần a
a)y = -3 x + 3


Cho x = ….. th× y = …


A(…;….) ……


<b>2 > VÝ dơ</b>
* Ví du1ï: .
a)




2


y=f(x)



-2
3


f x  = 3x+2


O
A



B


b) Gọi góc tạo bởi đờng
thẳng y = 3x + 2 và trục Ox là

α



XétOAB có <i>AOB</i> = 900
áp dụng định nghĩa tỉ số
l-ợng giác của góc nhọn ta có


OA 2


tg <sub>2</sub> 3


OB
3


  


.
=>  71034’.


Vậy đờng thẳng y= 2x +3 tạo
với Ox 1 góc xấp xỉ 710<sub>34</sub>’


* Ví du 2ï: .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

VÝ dô 2



a) y = -3 x + 3


Cho x = ….. th× y = …


A(…;….) ……


Cho y = ……th× x= …..


B(….;….)………..


Vậy đồ thị hàm số y = -3x + 3
là đờng thẳng ………..


Gv Yªu cÇu hs nhËn xét bài
làm của bạn


GV Yêu cầu hs nêu cách làm
phần b


GV yêu cầu 1 hs lên bảng trình
bày


GV Yêu cầu hs nhËn xÐt bµi
lµm cđa b¹n


 qua hai ví dụ trên ta có rút


ra phương pháp nào để tính
goc  nhanh nhất?



! Giáo viên đưa ra nhận xét.


Cho y = ……th× x= …..


B(….;….)………..


Vậy đồ thị hàm số y = -3x + 3
là đờng thẳng ………..


4


2




1


f x  = -3x+3


O
B
A


HS Nªu cách làm phần b
HS lên bảng làm


HS Nhận xét bài làm của bạn


Hc sinh tra li



có. tgOBA OA 3 3


OB 1
=> <i><sub>OBA</sub></i> <sub></sub>71034’.


=> =1800-<i><sub>OBA</sub></i> 1800


-710<sub>34</sub>’ <sub></sub><sub> 108</sub>0<sub>26</sub>’


Vậy đờng thẳng y= 2x +3 tạo
với Ox 1 góc xấp xỉ 108026’


Nhận xét:


- Nếu a>0, tg=a


- Nếu a<0, thì ta tính góc kề
bù với góc , tg(1800-)=


a a


  từ đó tính góc 


<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Củng cố</b> <i><b>3phút</b></i>


GV Cho hµm sè y = ax + b (a


0) Vì sao nói a là hệ số góc của
đờng y = ax + b



HS a đợc gọi là hệ số góc của
đờng thẳng y= ax + b vì giữa
a và α có mối quan hệ rất mật
thiết


a > 0 th×

α nhän


a < 0th× α



Khi a > 0 nếu a tăng thì


cũng tăng nhng vÉn nhá


h¬n 90

0


Khi a < 0 nÕu a tăng thì


cũng tăng nhng vẫn nhỏ


hơn 180

0


Neỏu a>0, tg=a


- Nếu a<0, thì ta tính góc kề
bù với góc , tg(1800-)=


a a


  từ đó tính góc 


<i><b>Hoạt động 5:</b></i><b> Hướng dẫn về nhà</b> <i><b>3 phút</b></i>


- Học bài từ vở và kết hợp SGK.


- Laøm baøi taọp 27,28,29/58+58 SGK. (Nếu còn thời gian thì hớng dẫn bµi 27,28)



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>IV/ L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


- ở THCS cha học tính góc  khi tg có giá trị âm, do đó khi gặp trờng hợp hệ số góc của
đ-ờng thẳng y =ax + b là số âm, phải tìm cách tính gián tiếp góc hợp bởi đđ-ờng thẳng này và trục
Ox


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Ngày soạn: 17/11/2009 </b></i> <i><b> Ngày dạy: /11/2009</b></i>
<i><b>Tuần 14: </b></i>


<i><b> Tiết 27:</b></i> <b>§ LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tieâu:</b>


- Học sinh được được củng cố mối liên quan giữa hệ số a và góc .


- Rèn luyện kĩ năng xác định hệ số góc a, vẽ đồ thị hàm số y=ax+b (a  0), tính được


góc , tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt phẳng tọa độ.


- Rèn kĩ năng chinh xác vẽ đồ thị và tìm tọa độ điểm.
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra 15 phut</b> <i><b>15</b></i>



<i><b>phuựt</b></i>
Câu 1 : Cho 2 hàm số bậc nhất y = (3m-1)x + 2m + 1 và y = - mx +1 . Tìm m để đồ thị hai
hàm số


a) Song song víi nhau
b) C¾t nhau


Câu 2 : Tìm hàm số bậc nhất, biết rằng đồ thị của nó là đờng thẳng có tung độ gốc bằng 3 và
cắt đờng thẳng y = -2x +1 tại điểm


a) Có hồnh độ bằng -2
b) Có tung độ bằng 4


Vẽ đồ thị các hàm số tìm đợc trên mặt phẳng toạ độ


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Luyện tập</b> <i><b>28phút</b></i>


- Gọi một hs lên bảng thực
hiện bài 29 SGK.


? Biết a=2;x=1,5;y=0 ta tính
được b hay khơng?


- Vậy hàm số cần tìm ntn?


? Đồ thị hàm số đi qua điểm
A(2;2)  ?


? thay ta thay a=3; x=2; y=2


vào phương trình: b=?


- Học sinh tra lời…
hàm số đó là y=2x-3


<b>Baøi 29</b> a)


Đồ thị hàm số y=ax+b cắt
trục hoành tại điểm có
hịanh độ bằng 1,5


 x=1,5 ;y=0


Thay a=2, x=1,5; y= 0 vào
hàm số ta có:


y=ax+b
0=2.1,5+b


 b=-3


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

? Gọi một hs lên bảng thực
hiện


? Đồ thị hàm số đi qua điểm
B(1; 3 5)  ?


? Đồ thị hàm số y=ax+b như
thế nào với đường thẳng y=



3x?


? y= 3x a ? x=?


? làm thế nào để tính được b
khi biết giá trị a ,x,y?.


- goïi một hs lên bảng trình
bày.


- Gọi hs lên bảng thực hiện
bài 30 SGK.


? Từ đồ thị ta có các tọa độ
điểm b) A(-4;0) B(2;) C(0;2).
Ta có tính được các góc A,B,
C khơng?


? Để tính được chu vi của một
tam giác ta phải biết những
gì?


? Em nào cho biết muốn tính
diện tích tam giaùc ?


Đồ thị hàm số đi qua điểm
A(2;2)  x=2;y=2


thay ta thay a=3; x=2; y=2
vào phương trình:



y=ax+b
2=3.2+b


 b=-4.


- Học sinh thực hiện…


Đồ thị hàm số đi qua điểm
B(1; 3 5 )


Đồ thị hàm số y=ax+b song
song với đường thẳng y=


3x a 3;b 0


thay a= 3;x 1


y 3 5 vào phương trình


y=ax+b


3 5 3.1 b
b 5


  


 


Vậy hàm số y= 3x 5



- Học sinh thực hiện…
Vẽ đồ thị.


- Học sinh thực hiện…
b) A(-4;0) B(2;) C(0;2).
tgA=OC 2 0,5 A 27 0


OA 4   
tgA=OC 2 1 B 45 0


OB 2   


 0  


0 0 0


0


C 180 (A B)
180 (27 45 )
108


  


  




- Học sinh tra lời…


P=AB+AC+BC


thay ta thay a=3; x=2; y=2
vaøo phương trình:


y=ax+b
2=3.2+b


 b=-4.


c) Đồ thị hàm số đi qua


điểm B(1;


3 5  x 1;y  3 5 )


Đồ thị hàm số y=ax+b song
song với đường thẳng y=


3x a 3;b 0


thay a= 3;x 1


y 3 5 vào phương trình


y=ax+b


3 5 3.1 b
b 5



  


 


Vậy hàm số y= 3x 5


<i><b>Bài 30 /59SGK.</b></i>


a) vẽ đồ thị.


b) A(-4;0) B(2;) C(0;2).
tgA=OC 2 0,5 A 27 0


OA 4   
tgA=OC 2 1 B 45 0


OB 2   


 0  


0 0 0


0


C 180 (A B)
180 (27 45 )
108


  



  




c) Tính chu vi ABC.


P=AB+AC+BC
AB=AO+OB=4+2=6


AC= 20


BC= 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Hướng dẫn về nhà</b> <i><b>2 phút</b></i>


- Các em về nhà xem lại toàn bộ lí thuyết chương II tiết sau ta luyện tập.
- Làm tất cả các câu hỏi ôn tập chương II.


- Làm bài tập 32,33,34 SGK.
<b>IV/ L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n </b>


- Trong tiết này có bài kiểm tra 15 phút giáo viên cần lu ý đến thời gian


- D¹y xong mỗi bài tập giáo viên lu ý chốt lại cho hs kĩ năng trình bày, những chỗ hs
hay sai lÇm




</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>********************---Tuần 14: </b></i>



<i><b> Tiết 28:</b></i> <b>ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của chương, giúpHS hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về khái
niệm hàm số, biến số, ĐTHS, khái niệm hàm số bậc nhất, tính đồng biến,nghịch biến; đường
thẳng song song,cắt nhau,trùng nhau, vng góc với nhau


- Giúp HS vẽ thành thạo ĐTHS bậc nhất, xác định được góc của đường thẳng với trục
Ox, xác định hàm số y = ax + b thỏa mãn điều kiện.


<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- GV: Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, com pa, máy tính bỏ túi.


- HS: Chuẩn bị, ôn lại kiến thức đã học,compa, bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi…
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Ôn tập lý thuyết</b> <i><b>10 phút</b></i>


-GV cho HS trả lời các câu
hỏi theo nội dung tóm tắt
kiến thức của chng.


? Khái niệm hàm số


? Hm s thng c cho
bởi cơng thức nào



? Nêu ví dụ cụ thể
? ĐTHS y = f(x) là gì


? Thế nào là hàm số bậc
nhất, cho ví dụ


? Hàm số y = ax+ b có
những tính chất gì


? Góc <i> hợp </i>bởi đường
thẳng y = ax + b và trục Ox
được xác định như thế nào
? Giải thích vì sao người ta
gọi a là hệ số góc của
đường thẳng y = ax+ b.
? Khi nào thì hai đường
thẳng


-HS: Trả lời như SGK <b>1. Ôn tập lý thuyết: </b>(SGK)


a) Khái niệm: y là hàm số của x khi
+ y phơ thc vµo x


+ Mỗi giá trị của x ta chỉ tìm
đợc 1 giá tr ca x


b) Định nghĩa hàm số bậc nhất
Hs lµ hµm sè bËc nhÊt khi
+ Cã d¹ng y = ax + b


+ a  0


c) TÝnh chÊt :


d) Đồ thị của hàm số y = ax + b
e) Góc tạo bởi đờng thẳng y = ax +
b


g) -Đường thẳng y=ax+b(d)(a  0)


Đường thẳng y=a’x+b’(d’)(a’ 0


* (d)//(d’) <=> <i>a a<sub>b b</sub></i> '<sub>'</sub>


* (d) (d’) <=> '


'
<i>a a</i>
<i>b b</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

y = ax + b (a  0) (d)


y= a’x + b’ (a’  0) (d’)


a) Song song


b) Cắt nhau
c) Trùng nhau


d) Vng góc với nhau


* (d) cắt (d’) <=> a  a’
* (d) (d’) <=> a <i>.</i>a’= -1


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Luyện tập </b> <i><b>33 phút</b></i>


-GV cho HS hoạt động
nhóm bài 32 -34 Tr 61 SGK
(GV đưa đề bài lên bảng
phụ)


-GV: Quan sát HS làm
Baøi 37 SGK:


(GV đưa đề bài lên bảng
phụ)


? Vẽ ĐTHS y = 0,5x + 2(1)
y = 5 – 2x(2)


? Hãy xác định tọa độ các
điểm A; B; C


? Làm sao xác định được
điểm C



? Điểm C thuộc những
đường thẳng nào


-HS hoạt động nhóm
Bài 32:


a) Hàm số y = (m – 1)x + 3
đồng biến <=> m - 1>0
<=>m>1


b) Hàm số y = (5 - k)x + 1
nghịch biến <=> 5 – k < 0
<=> k > 5


Baøi 33


Hàm số (d): y = 2x + (3+m)
và (d’): y = 3x+ (5- m) đều
là hàm bậc nhất, đã có a 


a’ (2  3)


Đồ thị của chúng cắt nhau
tại một điểm nằm trên trục
tung


<=> 3+m = 5 – m <=> m
=1


Baøi 34:



Hai đường thẳng y = (a
-1)x + 2 (a  1)và y = (3


-a)x + 1 (a  3) đã có tung


độ gốc b  b’. hai đường


thẳng song song với nhau
<=> a – 1 = 3 – a


<=> a = 2


-HS: A(-4; 0); B(2,5;0)
-Điểm C là giao điểm của
hai đường thẳng nên ta có:
0,5x + 2 = - 2x + 5


<b>Baøi 32:</b>


a) Hàm số y = (m – 1)x + 3 đồng
biến <=> m - 1>0 <=>m>1


b) Hàm số y = (5 - k)x + 1 nghịch
biến <=> 5 – k < 0 <=> k > 5


<b>Baøi 33</b>


Hàm số (d): y = 2x + (3+m) và
(d’): y = 3x+ (5- m) đều là hàm


bậc nhất, đã có a  a’ (2  3)


Đồ thị của chúng cắt nhau tại một
điểm nằm trên trục tung


<=> 3+m = 5 – m <=> m =1
<b>Baøi 34:</b>


Hai đường thẳng y = (a - 1)x + 2 (a


 1)và y = (3 - a)x + 1 (a  3) đã


có tung độ gốc b  b’. hai đường


thẳng song song với nhau
<=> a – 1 = 3 – a


<=> a = 2
<b>Baøi 37 SGK</b>


-4 -3 -2 -1 1 2


-1
1
2
3
4


<b>x</b>
<b>f(x)</b>



-HS: A(-4; 0); B(2,5;0)


-Điểm C là giao điểm của hai
đường thẳng nên ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

? Tính độ dài đoạn thẳng
AB, AC; BC


? AB = … + …


? Tính góc tạo bởi đường
thẳng (1) và (2) với trục
Ox


<=>2,5x = 3 <=> x = 1,2
Thay x = 1, 2 vào y = 0,5x
+ 2 ta được : y = 2,6


Vaäy C(1,2;2,6)
-HS: AB = 6.5 cm
AC = 5, 18(cm)
BC = 2,91 (cm)


Tg  =0,5=>  26034’


<=>2,5x = 3 <=> x = 1,2


Thay x = 1, 2 vào y = 0,5x + 2 ta
được : y = 2,6



Vaäy C(1,2;2,6)


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Hướng dẫn về nhà </b> <i><b>2 phút</b></i>


- Bài tập về nhà 38 Tr 62 SGK; 34 – 35 Tr 62 SBT
- Chuẩn bị kiĨm tra 1 tiÕt


<b>IV/L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


- Phần ơn tập lí thuyết giáo viên có thể cho dới dạng điền khuyết để tiết kiệm thời gian


<i><b>Ngày soạn: 3/12/2009 Ngày dạy: /12/09</b></i>
<i><b>Tun 16: </b></i>


<i><b> Tiết 29:</b></i> <b>KiĨm tra ch¬ng II</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Rèn kĩ năng làm bài tâp vỊ hµm sè
- Gióp hs cã tính cẩn thận khi làm bài
<b>II . Chuẩn bị:</b>


- Gv chuẩn bị đề bài


- Hs ôn tập các kiến thức của chơng II


<b>Ma trận đề</b>



<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>


<b>Tỉng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Hai đờng thẳng
song song , cắt
nhau , trùng
nhau


2
4


2
4


HÖ sè gãc <sub>2 </sub>


2 2 2


Đồ thị hàm


số( vẽ) 1


0,5


1
0,



5


Viết pt đờng


th¼ng 2


3,5
2


3,5


Tỉng <sub>1</sub>


0,5 6 9,5 7 10
<b>Đề bài</b>




<i> <b>Câu 1</b>:</i> (3 điểm) Cho hai hàm sè bËc nhÊt y= ( m - 2


3) x + 1 vµ y = ( 2 – m)x – 3


Với giá trị nào của m thì


a) th ca hai hm số trên là hai đờng thẳng cắt nhau ?
b) Đồ thị của hai hàm số là hai đờng thẳng song song?
c) Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại điểm có hồnh độ bằng 4?
<i><b>Câu 2</b>:</i> ( 4điểm)



Viết phơng trình của đờng thẳng thoả mãn một trong các điều kiện sau
a) Có hệ số góc bằng 3 và đi qua điểm P( ; )1 5


2 2 .


b) Có tung độ gốc – 2,5 và đI qua điểm Q(1,5 ; 3,5)
c) Đi qua hai điểm M(1;2) và N(3;6)


<i><b>Câu 3</b></i>: (3điểm) Cho hàm số y = (m-1)x + 2m-5 (m 1)


a) Tìm giá trị của m để đờng thẳng trên song song với đờng thẳng y = 3x + 1
b) Tìm giá trị của m để đờng thẳng trên đI qua M(2;-1)


c) Vẽ đồ thị hàm số với m tìm đợc ở câu b . Tính góc tạo bởi đờng thẳng vẽ đợc và
trục Ox( kết qu lm trũn n phỳt)


<b>Đáp án</b>
C©u 1 a) m 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

b) m =4


3 (1®iĨm) c) m =
5


6 (1®iĨm)


C©u 2


a) Đờng thẳng có hệ số góc bằng 3 nên a = 3. Do đó, phơng trình của đờng
thẳng có dạng y = 3x + b ( 0,5 điểm)



Đờng thẳng đi qua P( ; )1 5


2 2 .nªn ta cã b =1 (0,5 ®iĨm)


Vậy vậy phơng trình đờng thẳng cần tìm là y = 3x +1 ( 0,5 điểm)


b) đờng thẳng có tung độ gốc bằng – 2,5 nên b = - 2,5. Do đó, phơng trình
của đờng thẳng có dạng y = ax – 2,5 ( 0,5điểm)


Đờng thẳng đi qua điểm Q(1,5 ; 3,5), nªn ta cã


3,5 = a .1,5 – 2,5  a = 4 (0,5 điểm)
Vậy phơng trình của đờng thẳng cần tìm là y = 4x – 2,5 ( 0,5điểm)


c) Ta cã 1 2


1 2


2 6


2 2


1 3


<i>y</i> <i>y</i>


<i>hay</i>


<i>x</i> <i>x</i>



    <sub> . Suy ra hàm số có dạng y = 2x</sub>


Vậy pt của đờng thẳng cần tìm là y = 2x ( 1điểm)
Câu 3 : ( 3 điểm)


a) Hai đờng thẳng song song với nhau khi và chỉ khi m – 1= 3 và 2m – 5  1
từ m -1 = 3 suy ra m = 4. Với m = 4 điều kiện 2m – 5  1 cũng thoả mãn ( vì
2.4 – 5 = 3  1). Vậy khi m = 4 hai đờng thẳng song song với nhau ( 1 điểm)
b) Đờng thẳng y = (m-1)x + 2m-5 đi qua điểm M(2; - 1) khi và chỉ khi


-1 = ( m- 1).2 + 2m – 5
Giải ra ta đợc m = 1,5 ( 1điểm)
c) vẽ đúng ( 0,5 điểm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×