Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.23 MB, 42 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NHIỆT</b>
<b>TIẾT </b>
<b>LIỆT</b> <b>CHÀO</b> <b>MỪNG</b> <b>CÁC</b> <b>THẦY</b> <b>CÔ</b>
<b>VỀ</b> <b>D</b> <b>HC</b> <b>HễM</b> <b>NAY !</b>
<b>Lớp 9A8</b>
<b>THCS Phả Lại</b>
<b>Lớp 9A8</b>
<b>THCS Phả L¹i</b>
<b>CHƯƠNG III : MĨ, NHẬT BẢN, TÂY ÂU TỪ 1945 ĐẾN NAY</b>
<b>- Diện tích : 9.3 triệu km 2</b>
<b>- Số dân 280.5 triệu người(2002) </b>
<b>- Trước đây là thuộc địa của Anh</b>
-<b>1776 Tuyên ngôn độc lập được </b>
<b>công bố - 1783 Hợp chủng quốc </b>
<b>Châu Mĩ thành lập.</b>
<b>I/ TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ </b>
<b>GIỚI THỨ</b> <b>HAI</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>+ Không bị chiến tranh tàn phá</b>
<b> </b>
<b> * Sau chiến tranh :</b>
<b>- Là nước giàu, mạnh nhất, chiếm </b>
<b>ưu thế tuyệt đối trong giới TB.</b>
<b>THÁI</b>
<b>BÌNH </b>
<b>DƯƠNG</b>
<b>Đại Tây Dương</b>
<b>- Nguyên nhân phát triển:</b> <b>(SGK)</b>
<b>I/ TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI</b>
<b>* </b>
<b>-Nguyên nhân phát triển (SGK) </b>
-<b>Không bị chiến tranh tàn </b>
<b>phá</b>
-<b>Bán vũ khí, hàng hố cho </b>
<b>các nước</b> <b>tham chiến thu </b>
<b>được 114 tỉ USD</b>
<b>I/ TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI</b>
<b>* </b>
<b>-Nguyên nhân phát triển (SGK) </b>
-<b>Không bị chiến tranh tàn </b>
<b>phá</b>
-<b>Bán vũ khí, hàng hố cho </b>
<b>các nước</b> <b>tham chiến thu </b>
<b>được 114 tỉ USD</b>
<b>I/ TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI </b>
<b>THỨ HAI</b>
<b>I/ TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI </b>
<b>THỨ HAI</b>
<b>I/ TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI</b>
<b>* </b>
<b>Công </b>
<b>nghiệp</b>
<b>Chiếm hơn một nửa SL </b>
<b>tồn thế giới 56,47% (1948)</b>
<b>Nơng </b>
<b>nghiệp</b>
<b>Bằng 2 lần SL của Tây Đức </b>
<b>Anh+Pháp+ Nhật + Ý.</b>
<b>Trữ lượng</b>
<b>Vàng</b>
<b>Nắm giữ 3/4 trữ lượng vàng </b>
<b>thế giới. ( 24,6 tỉ USD)</b>
<b>Quân sự</b> <b>Mạnh nhất, độc quyền về </b>
<b>vũ khí nguyên tử</b>
<b>Tàu biển</b> <b>50% tàu trên biển</b>
<b>Ngân </b>
<b>hàng</b>
<b>10 ngân hàng lớn nhất thế giới </b>
<b>là của người Mĩ</b>
<b>-Nguyên nhân phát triển (SGK) </b>
-<b>Không bị chiến tranh tàn </b>
-<b>Bán vũ khí, hàng hố cho</b>
-<b>các nước</b> <b>tham chiến thu</b>
-<b>được 114 tỉ USD</b>
<b> </b>
<b>I/ TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI </b>
<b>THỨ HAI</b>
<b>Công </b>
<b>nghiệp</b>
<b>Chỉ cịn chiếm 39,8% SL tồn </b>
<b>thế giới</b>
<b>Vàng</b> <b><sub>Chỉ cịn : 11,9 tỉ USD</sub></b>
<b>Giá trị </b>
<b>đồng Đô </b>
<b>la</b>
<b>Trong 14 tháng bị phá giá 2 </b>
<b>lần ( 2/1973 và 2/1974 )</b>
<b>I/ TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI</b>
<b>Công </b>
<b>nghiệp</b> <b>Chiếm hơn một nửa SL <sub>tồn thế giới 56,47% (1948)</sub></b>
<b>Nơng </b>
<b>nghiệp</b>
<b>Bằng 2 lần SL của Tây Đức </b>
<b>Anh+Pháp+ Nhật + Ý.</b>
<b>Trữ lượng</b>
<b>Vàng</b>
<b>Nắm giữ 3/4 trữ lượng vàng </b>
<b>thế giới. ( 24,6 tỉ USD)</b>
<b>Quân sự</b> <b>Mạnh nhất, độc quyền về </b>
<b>vũ khí nguyên tử</b>
<b>Tàu biển</b> <b>50% tàu trên biển</b>
<b>Ngân </b>
<b>hàng</b>
<b>10 ngân hàng lớn nhất thế giới </b>
<b>là của người Mĩ</b>
<b>*Những thập niên sau</b>
<b>Cơng </b>
<b>nghiệp</b> <b>Chỉ cịn chiếm 39,8% SL tồn thế giới</b>
<b>Vàng</b> <b>Chỉ cịn : 11,9 tỉ USD</b>
<b>Giá trị </b>
<b>đồng </b>
<b>đô la</b>
<b>Trong 14 tháng bị </b>
<b>phá giá 2 lần ( 2/1973 </b>
<b>và 2/1974 )</b>
<b>I/ TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC</b> <b>MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI </b>
<b>THỨ HAI</b>
<b> </b>
<b> Vì sao kinh tế Mĩ lại </b>
<b>suy giảm trong những </b>
<b>thập</b>
<b> niên sau này ?</b>
<b>-</b>
<b>+ Bị Nhật Bản và Tây Âu cạnh tranh</b>
<b> + Kinh tế thường xảy ra suy thoái</b>
<b>+ Chi phí cho quân sự lớn</b>
<b> + Sự phân hóa giàu nghèo trong xã </b>
<b>hội cao</b>
<b>( SGK )</b>
<b>I/ TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI</b>
<b>Nguyên nhân suy giảm </b>
<b>( SGK):</b>
<b> + Bị Nhật Bản và Tây Âu </b>
<b> cạnh tranh</b>
<b>+ Kinh tế thường xảy ra</b>
<b> suy thối</b>
<b> + Chi phí cho quân sự lớn</b>
<b>+ Sự phân hóa giàu nghèo </b>
<b> trong xã hội cao</b>
<b>Chi phí cho quân sự của Mĩ sau chiến tranh</b>
<b>- Chi 33 tỉ USD cho chiến tranh TG1</b>
<b>- Chi 360 tỉ USD cho chiến tranh TG 2</b>
<b> - Chi 50 tỉ USD cho chiến tranh Triều Tiên</b>
<b>- Chi 111 tỉ cho chiến tranh Việt Nam</b>
<b> - Chi 61 tỉ USD cho chiến tranh vùng vịnh</b>
<b>- Chi 76 tỉ cho chiến tranh Grê na đa</b>
<b> - Chi 163 tỉ cho chiến tranh Pa na ma</b>
<b>- Chi 1,52 tỉ USD cho hoạt động quân sự ở </b>
<b> Xô ma li…</b>
<b>- Gần đây Chính phủ cịn duyệt 40 tỉ </b>
<b>cho cuộc chiến</b> <b>chống khủng bố</b>
<b>I/ TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI</b>
<b>I/ Tình hình kinh tế nước Mĩ sau </b>
<b>chiến tranh thế giới thứ</b> <b>hai</b>
<b>II/ Sự phát triển về khoa học - kĩ</b>
<b> thuật của Mĩ sau chiến tranh:</b>
<b> </b>
<b>a/ Thành tưụ:</b>
<b> Hãy nêu những thành </b>
<b>tựu chủ yếu về KH –KT </b>
<b>của Mĩ sau chiến tranh?</b>
<b>II- SỰ PHÁT TRIỂN VỀ KHOA HỌC-KĨ THUẬT CA M SAU CHIN </b>
<b>TRANH:</b>
Năng l ợng thuỷ triều
Năng l ợng nguyên tử <sub>Năng l ợng gió</sub>
Thuyền chạy bằng năng l ợng mặt trời
ChươngưIII:ưMĩ,ưNhậtưBản,ưTâyưÂuưtừư1945ưđếnưnayư
Sỵi chØ tỉng hỵp
§å dïng b»ng nhùa
VËt liƯu P«lime
Vỏ máy bay đ ợc chế tạo bằng
nhựa đặc biệt
áo chống đạn bằng nhựa
đặc biệt
ChươngưIII:ưMĩ,ưNhậtưBản,ưTâyưÂuưtừư1945ưđếnưnayư
<b>II- SỰ PHÁT TRIỂN VỀ KHOA HỌC-KĨ THUẬT CỦA MĨ SAU CHIẾN </b>
<b>TRANH:</b>
Mĩ,ưNhậtưBản,ưTâyưÂuưtừư1945ưđếnưnayư
ChươngưIII:
Bàiư8:ưNướcưmĩ
M¸y bay vận chuyển hành khách
Cu v ợt địa hình
<b>II- SỰ PHÁT TRIỂN VỀ KHOA HỌC-KĨ THUẬT CỦA MĨ SAU CHIẾN TRANH:</b>
<b>II- SỰ PHÁT TRIỂN VỀ KHOA HỌC-KĨ THUẬT CỦA MĨ SAU CHIẾN TRANH:</b>
<b>Tàu con thoi được Mĩ phóng </b>
<b>năm 1969</b>
M¸y bay siêu thanh
Bom nguyên tử
ChngIII:M,NhtBn,Tõyut1945nnay
Bi8:Ncm
Tên lửa chiến l ỵc
<b>II- SỰ PHÁT TRIỂN VỀ KHOA HỌC-KĨ THUẬT CỦA MĨ SAU CHIẾN TRANH:</b>
<b>I/ Tình hình kinh tế nước Mĩ sau </b>
<b>chiến tranh thế giới thứ</b> <b>hai</b>
<b>II/ Sự phát triển về khoa học - kĩ</b>
<b> thuật của Mĩ sau chiến tranh:</b>
<b>a/ Thành tưụ:</b>
<b>*Là nơi khởi đầu cuộc cách mạng </b>
<b>KHKT lần 2 của nhân loại. Đạt </b>
<b>nhiều thành tựu kì diệu trong </b>
<b>nhiều lĩnh vực. </b>
<b> - Cơng cụ SX mới</b>
- <b>Nguồn năng lượng mới</b>
- <b>Nguồn vật liệu mới</b>
<b>-Cách mạng xanh trong nông nghiệp</b>
<b> - 1969 đưa người lên Mặt Trăng</b>
<b>I/ Tình hình kinh tế nước</b> <b>Mĩ sau </b>
<b>chiến tranh thế giới thứ hai</b>
<b>II/ Sự phát triển về khoa học - kĩ</b> <b>thuật </b>
<b>của Mĩ sau chiến tranh :</b>
<b>a/ Thành tưụ :</b>
<b>b/ Tác dụng :</b>
<b> </b>
<b> Sự phát triển KH- KT</b>
<b>có tác dụng gì? </b>
<b>- Nền kinh tế tăng trưởng mạnh</b>
-<b> Đời sống vật chất và tinh thần </b>
<b>I/ Tình hình kinh tế nước</b> <b>Mĩ sau </b>
<b>chiến tranh thế giới thứ</b> <b>hai</b>
<b>II/ Sự phát triển về khoa học- kĩ thuật </b>
<b>của Mĩ sau chiến tranh : </b>
<b>III/ Chính sách đối nội và</b> <b>đối ngoại của </b>
<b>Mĩ sau chiến tranh :</b>
<b> </b>
<b>a/ Về đối nội :</b>
<b>Nêu những nét nổi bật </b>
<b>trong chính sách đối nội </b>
<b>của Mĩ sau chiến tranh thế </b>
<b>giới 2 ?</b>
<b>- Cấm Đảng cộng sản Mĩ hoạt </b>
<b>động.</b>
<b>cơng nhân.</b>
<b>- Thi hành chính sách phân biệt </b>
<b>chủng tộc….</b>
<b>I/ Tình hình kinh tế nước</b> <b>Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ</b> <b>hai</b>
<b>II/ Sự phát triển về khoa học - kĩ</b> <b>thuật của Mĩ sau chiến tranh </b>
<b> III/ Chính sách đối nội và</b> <b>đối ngoại của Mĩ sau chiến tranh </b>
<b> </b>
<b>Thảo luận :</b>
<b>Để phục vụ mưu đồ bá </b>
<b>chủ thế giới chính phủ Mĩ </b>
<b>đã có chính sách đối ngoại </b>
<b>như thế nào ?</b>
<b>b/ Đối ngoại :</b>
<b> </b>
- <b>Đề ra “chiến lược tồn cầu ”</b>
-<b> Tiến hành “Viện trợ” các nước.</b>
-<b> Chạy đua vũ trang, thành lập các </b>
<b> khối quân sự. Gây nhiều cuộc</b>
<b> chiến tranh XL</b>
- <b>Tiến hành xác lập trật tự thế </b>
<b>giới “đơn cực ”do Mĩ chi phối </b>
<b>và khống chế .</b>
<b>Chống phá các nước XHCN, đẩy </b>
<b>Khống chế các nước nhận viện trợ</b>
<b>Lôi kéo các nước vào cuộc chiến </b>
<b>tranh xâm lược nhằm thực hiện</b>
<b>âm mưu của Mĩ</b>
-<b>Đề ra “chiến lược toàn cầu” </b>
- <b><sub>Chạy đua vũ trang, thành </sub></b>
<b>lập các khối quân sự. Gây</b>
<b>nhiều cuộc chiến tranh XL.</b>
-<b> Tiến hành xác lập trật tự </b>
<b>thế giới “đơn cực ”do Mĩ chi </b>
<b>phối và khống chế .</b>
-<b>Tiến hành viện trợ các </b>
<b>nước</b>
<b>b/ Đối ngoại :</b>
<b> </b>
<b>Nhật</b> <b>1945</b> <b>Việt Nam</b> <b>61-73</b>
<b>Trung Quốc 45- 46</b>
<b>50-53</b>
<b>Căm pu </b>
<b>chia</b> <b>69-70</b>
<b>Triều Tiên</b> <b>50- 53</b> <b>Li bi</b> <b>1969</b>
<b>Goa ta mê </b>
<b>la</b> <b>1954<sub>1960</sub></b>
<b>1967</b>
<b>Grê na đa</b> <b>1983</b>
<b>In đô nê xi a 1958</b> <b>En xan va </b>
<b>đo</b> <b>N năm 80</b>
<b>Cu Ba</b> <b>59-61</b> <b>Ni ca ra goa 80</b>
<b>Công Gô </b> <b>1964</b> <b>Pa na ma</b> <b>1989</b>
<b>Pê ru</b> <b>1965</b> <b>Xu Đăng</b> <b>1988</b>
<b>Lào</b> <b>64-73</b> <b>Áp ganixtan 1998</b>
<b>Nam Tư</b> <b>1999</b>
<b>Sau chiến tranh thế giới 2 Mĩ đã gây chiến tranh với 23 quốc gia </b>
<b> </b>
<b>Qua bảng thống kê, em </b>
<b>có nhận xét gì về chính </b>
<b>sách đối ngoại của Mĩ?</b>
<b>+ Chính sách hiếu chiến, </b>
<b>ln gây chiến tại các </b>
<b>Chọn các nội dung thích hợp để điền vào chỗ dấu chấm</b>
<b>Sau chiến tranh thế giới thứ hai Mĩ là một nước </b>………..1.…….<b>trong </b>
<b>giới Tư bản. Vì khơng bị chiến tranh tàn phá, lại có điều kiện để sản </b>
<b>xuất cho nên Mĩ là nơi </b>……….2...<b>....của nhân loại. </b>
<b>Nhưng những thập niên sau Mĩ khơng cịn </b>………….3.………….<b>như </b>
<b>trước nữa, nền kinh tế đã có nhiều </b>….4..…….<b>. Chính phủ Mĩ đã </b>
<b>thực hiện nhiều chính sách</b>………….5.…………..<b>nhằm thực hiện </b>
<b>mưu đồ </b>…...6.... ....<b>Như </b>……….7.…..<b> </b>…..<b>, thành lập</b>………….8.
<b>Lôi kéo, khống chế các nước. Gây </b>……….9.…….. …<b>. Thực hiện </b>
<b>nhiều biện pháp để thiết lập Trật tự thế giới </b>….10.…….<b>do Mĩ hoàn </b>
<b>toàn </b>……….11.……...<b>.</b>
<b>giàu, mạnh nhất</b>
<b>Khởi đầu cuộc CMKH-KH lần 2 </b>
<b>Chiếm ưu thế tuyệt đối</b>
<b>Suy giảm</b>
<b>Đối nội, đối </b>
<b>ngoại</b>
<b>Bá chủ thế giới</b> <b>Chạy đua vũ trang</b> <b>Các khối quân sự</b>
<b>“đơn cực”</b>
<b>Chi phối và khống chế </b>
Trung tâm hàng không vũ trụ Na sa
<b>Tên gọi của trung </b>
<b>tâm này? Nó nghiên </b>