Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.97 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Hä tªn... </b>
<b>Đề bài</b>
<b>Câu 1</b>: So với nguyên tử 6C thì nguyên tử 6C có:
A. nhiỊu proton h¬n B. Ýt proton h¬n
C. nhiỊu n¬tron h¬n C. Ýt n¬tron hơn
<b>Câu 2</b>: Một nguyên tử có kí hiệu 6X và một nguyên tử kí hiệu 6Y. Vậy X vµ Y lµ
A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố.
B. Các đồng vị của hai nguyên tố khác nhau
C. Hai ion của cùng một nguyên tố
D. Hai ion của hai nguyên tố khác nhau.
<b>Cõu 3</b>: Trong tự nhiên nguyên tố X tồn tại với hàm lợng các đồng vị: 90% nguyên tử
35<sub>X, 8% </sub>
nguyªn tư 37<sub>X và 2% nguyên tử </sub>38<sub>X, nguyên tử khối trung bình của nguyên tố</sub>
X là:
A. 32, 06 B. 35,22 C. 37,28 D. 38,18.
<b>Câu 4</b>: Số hiệu nguyên tử luôn luôn bằng với:
A. số nơtron trong hạt nh©n.
B. số proton trong hạt nhân.
C. tổng số proton và nơtron trong hạt nhân.
D. Tổng số proton và electron trong nguyên tử
<b>Câu 5</b>: Nguyªn tư 226<sub>Rn cã:</sub>
A. 88 proton và 138 nơtoron B. 88 proton vµ 138 electron
C. 88 electron và 226 nơtron D. 88 electron và 226 proton.
<b>Câu 6</b>: Lớp electron nào chøa tèi ®a 18 electron:
A. n = 5 B. n = 2 C. n = 3 D. n =4
<b>C©u 7</b>: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. sè khèi B. Sè n¬tron
C. số đơn vị điên tích hạt nhân D. số proton và số nơtron.
<b>Câu 8</b>: Số electron có thể phân bố trên lớp O ( n = 5 ) lµ:
A. 30 B. 40 C. 45 D 50
<b>Phần II. Tự luận:</b>
<b>Câu 1</b>: Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố sau: Z = 10, 20, 25,35.
Cho biết chúng là kim loại hay phi kim hay khí hiếm?
<b>Câu 2</b>: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu tạo bởi 155 hạt. Số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 33. Tìm số proton, nơtron và số khối A của nguyên tử.
<b>Đáp án - Biểu điểm</b>
<b>Trc nghim </b>( mi câu đúng 0,5 điểm)
C©u hái 1 2 3 4 5 6 7 8
§ A C A B B A C C D
<b>Phần II. Tự luận:</b>
<b>Câu 1:</b> Z = 10: 1s2<sub> 2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub></sub> <sub> là khí hiếm vì có 6 e líp ngoµi cïng.</sub>
Z = 20: 1s2<sub> 2s</sub>2 <sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>2 <sub></sub> <sub> là kim loại vì cã 2 e ngoµi cïng.</sub>
Z = 25: 1s2<sub> 2s</sub>2 <sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>5<sub> 4s</sub>2 <sub></sub> <sub> kim lo¹i vì có 2 e ngoài cùng.</sub>
Z = 35: 1s2<sub> 2s</sub>2 <sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>10<sub> 4s</sub>2<sub> 4p</sub>5 <sub></sub> <sub> là phi kim vì có 7 e lớp ngoài cùng.</sub>
Câu 2: Gọi Z, N, E là số proton, nơtron và electron ta cã:
12 14
12 14
Z + N + E = 155 ( 1)
Trong mét nguyªn tư Z = E nªn
2Z + N = 33 ( 2)
Giải hệ phơng trình (1), (2) ta cã: