Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

giao an lop4 tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.96 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 12

<b> Thứ hai, ngày 16 tháng 11 năm 2009</b>
<b> Tiết 1: </b><i><b>Tập đọc</b></i><b>: </b>

Vua tàu thủy " Bạch Thái Bởi



I- <b>Mơc tiªu</b><i><b>-</b></i> Đọc rành mạch, trơi chảy; biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết


đọc diễn cảm đoạn văn.


<i><b>- </b></i>Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Bạch Thái Bưởi, từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu nghị lưcï và ý
chí vươn lên đã trở thành một nhà kinh doanh nổi tiếng. (trả lời được các câu hỏi trong SGK - HS
Khá, giỏi trả lời được CH3-SGK)


II- <b>Đồ dùng dạy - học</b>- Tranh minh họa bài tập đọc trang 115 - GTB
III- <b>Hoạt động dạy-học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. <b>Kiểm tra</b>


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>B.Bài mới</b>


<b>1. Gii thiệu bài (Tranh minh hoạ)</b>
<b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>


a) Luyện đọc
-GV chia đoạn


-+ Đoạn 1: Bởi mồ côi cha ... cho ăn học.
+ Đoạn 2: Năm 21 tuổi ... đến khơng nản chí.
+ Đoạn 3: BTB ... đến Trng Nhị



+ Đoạn 4: Chỉ trong mời năm ... cùng thời.
- GV đọc mẫu, chú ý giọng đọc.


b) Tìm hiểu bài.


- Y/c HS c on 1,2 trao i v tr li cõu
hi.


+ BTB xuất thân nh thế nào?
+ Câu hỏi 1 SGK ?


+ Những chi tiết nào chứng tỏ ông là một ngời
rất có chí ? ý 1


+ C©u hái 2 SGK?


+ Em hiĨu thÕ nµo lµ " mét bËc anh hïng kinh
tÕ " ?


+ Theo em, nhờ đâu mà BTB đã thắng trong
cuộc cạnh tranh với các chủ tàu nớc ngoài?
+ Câu hỏi 3 SGK(HS khỏ gii)


<b>ý 2</b>
c) Đọc diễn cảm.


- T chc cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 1,2.
- Tổ chức cho HS thi c din cm.



<b>+ Nội dung</b>


<b>C. Củng cố, dặn dò.</b>- NhËn xÐt tiÕt häc.


- HS lên bảng đọc thuộc lòng 7 cõu tc ng trong


bài <i>Có chí thì nên</i>


- 1 HS đọc toàn bài


- Hs tiếp nối nhau đọc đoạn kết hợp đọc từ khó: <i>,</i>
<i>diễn thuyết, thịnh vợng..</i>


-Nối tiếp đọc đoạn kết hợp nêu nghĩa từ mới:<i> hiệu</i>


<i>cầm đồ, trắng tay, độc chiếm,….</i>


- Luyện đọc nhóm đơi


-2 HS đọc thành tiếng. HS cả lớp đọc thầm
+ BTB mồ côi cha .. con nuôi và cho ăn học.
+ Năm 21 tuổi ơng làm th kí cho một hãng bn,
sau bn gỗ, bn ngơ,...


+ ... mÊt tr¾ng tay nhng Bëi không nản chí.


<b>Bạch thái Bởi là ngời có chí.</b>


+ ... là khách đi tàu của ông ngày một đông. ...
cho ông. ...sửa chữa tàu, kĩ s giỏi …



+ Là những ngời giành đợc thắng lợi to lớn trong
kinh doanh.


...do «ng biết khơi dậy lòng tự hào dân tộc của
ngời Việt Nam.


+ BTB thành công nhê ý chÝ, nghÞ lùc, cã chÝ
trong kinh doanh.


- <b>BTB giàu nghị lực, có ý chí vơn lên đã trở</b>
<b>thành vua tàu thủy</b>.


- 4 HS nối nhau đọc và tìm giọng đọc.
- HS luyện đọc.


- 3 HS đọc diễn cảm.


<b>* Ca ngợi Bạch Thái Bưởi, từ một cậu bé mồ</b>
<b>côi cha, nhờ giàu nghị lưcï và ý chí vươn lên</b>
<b>đã trở thành một nhà kinh doanh nổi tiếng</b>


<b>TiÕt 2: </b><i><b>To¸n</b></i><b> </b>

<sub>Nhân một số với một tổng</sub>


I- <b>Mục tiêu</b> <i> Gióp HS</i>


- Biết thực hiện nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số .


- Áp dụng nhân 1 số với 1 tổng, nhân 1 tổng với 1 số để tính nhẩm, tớnh nhanh.
II- <b> Đồ dùng dạy - h ọc</b> - B¶ng phơ viÕt ND BT 1.



III- <b>Hoạt động dạy-học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. KiĨm tra</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. Bµi míi.</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi .</b>


<b>2. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thøc.</b>


GV viết: 4 x ( 3+5) và 4 x 3 + 4 x 5
- Yêu cầu HS tính giá trị 2 biểu thức đó.
- Vậy giá trị 2 biểu thức ntn?


- Nªu : 4 x ( 3+5) = 4 x 3 + 4 x 5


<b>3. Quy t¾c mét sè nh©n víi 1 tỉng.</b>


- Gọi số đó là a, tổng ( b+c) hãy viết biểu thức a
nhân với ( b+c)


- VËy ta cã : a x (b+c) = a x b + b x c


<b>4. Lun tËp.</b>
<b>Bµi 1.</b>


- Gv hỏi: BT yêu cầu ta làm gì ?



- GV treo bảng phụ có viết sẵn nội dung của BT
và yêu cầu HS đọc các cột trong bảng.


- Gv hỏi để củng cố lại quy tắc 1 số nhân với 1
tổng:


+ Nếu a=4,b=5,c=2 thì giá trị của hai biểu thức ?


<b>Bài 2.</b> ( chỉ y/c làm mỗi phần 1 ý


- BT a yêu cầu ta làm gì ?
Sau khi làm bài xong GV hỏi:


- Trong hai cách làm trên, cách nào thuận tiện
hơn, vì sao?


<b>Bài 3.</b>


Gv yêu cầu HS tính giá trị của 2 biểu thức trong
bài.


- Biểu thức thứ nhất có dạng nh thế nào?
- Biểu thức thứ hai có dạng nh thế nào?


<b>C. Củng cố, dặn dò.</b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò BTVN


- 1 Hs lên bảng tính, HS cả lớp làm bài vào nháp.
- Giá trÞ hai biĨu thøc b»ng nhau.



a x ( b+c) = a x c + b x c


-Tính giá trị của BT rồi viết vào ô trống theo mẫu.
- HS c thm.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào VBT.
- Giá trị của 2 BT bằng nhau và cùng bằng 28.
- Tính giá trị của 2 biểu thức theo 2 cách.


- 1 Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào nháp.
- Cách 2 vì khi đa BT về dạng 1 số nhân với 1
tỉng chóng ta tÝnh tỉng dƠ dµng, ë bíc thùc hiện
phép nhân lại có thể nhẩm với 10,100.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào VBT.
( 3+5) x 4 = 8 x 4 = 32.


- Cã dạng là 1 tổng ( 3+5) nhân với 1 số (4).
- Lµ tỉng cđa 2 tÝch.


<b>Tiết 3: </b><i><b>Đạo đức</b></i><b> </b>

Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ



I- <b>Mơc tiªu</b>.<b> </b><i>Gióp HS biÕt</i>


- Con cháu phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ để đền đáp công lao ông bà, cha mẹ đã sinh thành,
ni dạy mình.


-Biết thể hiện lịng hiếu thảo víùi ơng bà, cha mẹ bằng một số việc làm cụ thể trong cuộc sống
hằng ngày ở gia đình.



II- <b>Đồ dùng dạy - học</b>- Bảng phụ ghi các tình huống – HĐ 2 .
III- <b>Hoạt động dạy-học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1</b><i>: Tìm hiểu truyện kể</i>


- GV kể cho cả lớp nghe câu chuyện"Phần
th-ởng". Yêu cầu HS làm việc theo nhóm.


1. Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Hng
trong câu chuyện.


2. Theo em, bà bạn Hng sẽ cảm thấy thế nào trớc
việc làm cđa b¹n Hng?


3. Chúng ta phải đối xử với ơng bà, cha mẹ nh
thế nào? Vì sao ?


- <b>GV kÕt luËn</b>


<b>Hoạt động 2</b><i>: Thế nào là hiếu thảo với ông bà...</i>


- GV h/d HS làm việc cặp đôi.
+ Treo bảng phụ ghi 5 tình huống.
- GV yêu cầu HS làm vic c lp.


- HS lắng nghe.



- HS làm việc theo nhóm, trả lời 3 câu hỏi:


1. bạn Hng rÊt yªu quý ông bà, biết quan tâm
chăm sóc bà.


2. Bà bạn Hng sẽ rất vui.


3. Với ông bà, cha mẹ, chúng ta phải kính trọng,
Vì ông bà, cha mẹ là ng


ời sinh ra, nuôi nấng


và yêu thơng chúng ta.


- Đại diện HS trả lời. Các nhóm bổ sung.


- HS làm việc cặp đôi. Bày tỏ ý kiến bằng thẻ
màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Lần lợt đọc từng tình huống, yêu cầu HS đánh
giá các tình huống bằng cách giơ thẻ.


+ Hái : Theo em, viÖc làm thế nào là hiếu thaỏ
với ông bà, cha mẹ.


+ Hỏi: Chúng ta khơng nên làm gì đối với cha
mẹ, ông bà ?


<b>+ KÕt luËn.</b>



<b>Hoạt động 3</b><i>: Em đã hiếu thảo với ông bà, cha </i>
<i>mẹ hay cha ?</i>


+ Hãy kể những việc làm tốt em đã làm.


+ Kể 1 số việc cha tốt mà em đã mắc phải ? Vỡ
sao cha tt ?


+ Vậy, khi ông bà, cha mẹ bị ốm mệt, chúng ta
phải làm gì ?


Khi ông bà, cha mẹ đi xa về ta phải làm gì ?
* Có cần quan tâm tới sở thích của ông bà , cha
mẹ không ?


<b>C. Tổng kết dặn dò:</b> Chuẩn bị bµi sau


vì bố đáng mệt, Hồng khơng nên địi bố q.
Tình huống 4 : Đúng. Tình huống 5 : Đúng.
- … là quan tâm tới ơng bà, cha mẹ, chăm sóc lúc
ông bà bị mệt, ốm. Làm giúp ông bà, cha mẹ
những cơng việc phù hợp.


- Khơng nên địi hỏi ơng bà, cha mẹ khi ông bà,
cha mẹ bận, mệt, những việc khơng phù hợp.


- HS kĨ 1 sè c«ng việc.


- lấy thuốc, nớc cho ông bà uống, không kêu
to, la hét khi ông bà nghỉ ngơi.



* ly nớc mát, quạt mát, đón, cầm đồ đạc.
* Quan tâm tới sở thích và giúp đỡ ơng bà, cha
mẹ.


<b>TiÕt 4: </b><i><b>ChÝnh t¶: </b></i>

Ngêi chiÕn sĩ giàu nghị lực


I- <b>Mục tiêu</b>


<b>- </b>Nghe- vit ỳng bi chính tả; trình bày đúng đoạn văn.
- Làm đúng bài chính tả phân biệt ch/tr.


II- <b> Đồ dùng dạy - học</b> Bảng phụ – BT 2
III- <b>Hoạt động dạy-học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. <b>Kiểm tra.</b>


- Nhận xét về chữ viết của HS.


<b>B.Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Hớng dẫn viết chính tả.</b>


a) <i>Tìm hiểu nội dung đoạn văn.</i>


- Gi HS c on vn trong SGK.
- Hỏi:+Đoạn văn viết về ai?



+ Câu chuyện về Lê Duy Ư'ng kể về chuyện gì
cảm động?


b) <i>Híng dÉn viÕt từ khó.</i>


- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết và
luyện viết.


c) <i>Viết chính tả.</i>


<i>d) Soát lỗi vµ chÊm bµi.</i>


<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp </b>
<b>Bµi 2</b><i><b>.GV gắn BP</b></i>


a)- Gi HS c yờu cu.


- Yêu cầu các tổ lên thi tiếp sức, mỗi HS chỉ điền
vào một chỗ trống.


- Nhn xột, kt lun li gii ỳng.
b) Tin hnh tng t a)


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Chun b bài sau : Ngời tìm đờng lên các vì sao


- Cả lớp viết b/c:con lơn, lờng trớc, ống bơng,
b-ơn chải, ...



- 1 HS c.


+ Đoạn văn viết về họa sĩ Lê Duy Ư'ng


+ Lờ Duy 'ng ó v bc chân dung Bác Hồ
bằng máu chảy từ đôi mắt bị thơng của mình.
- Các từ ngữ : Sài Gịn, tháng 4 năm 1975, Lê
Duy Ư'ng, 30 triễn lãm, 5 giải thởng.


- 1 HS đọc thành tiếng.
- Các nhóm lên thi tiếp sức.
- Chữa bài.


<b>Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Tiết 1: </b><i><b>Toán Một số nhân với mét hiƯu</b></i>


I- <b>Mơc tiªu </b>Gióp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Biết giải bài tốn và tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân 1 số với 1 hiệu, nhân 1
hiệu với một số


II- <b>Đồ dùng dạy - học</b> - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1 trang 167, SGK
III- <b>Hoạt động dạy-học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. KiÓm tra.</b>


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm.



<b>B.Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Tính và so sánh giá trị của 2 biểu thức.</b>


- GV viết lên bảng hai biểu thức:
3 x ( 7 - 5 ) vµ 3 x 7- 3 x 5


- GV yêu cầu HS tính giá trị của 2 biĨu thøc trªn.


- GV nªu : 3 x ( 7 - 5 ) = 3 x 7- 3 x 5


<b>3. Quy t¾c 1 sè nh©n víi 1 hiƯu</b>.


- GV:Gọi số đó là a, hiệu là (b-c). Hãy viết biểu
thức a nhân với hiệu ( b - c )


- Biểu thức a x ( b- c ) có dạng 1 số nhân với 1
hiệu, khi thực hiện tính giá trị của biểu thức này ta
cịn có cách nào khác? hãy viết biểu thức thể hiện
điều đó?


- GV nªu : a x ( b- c ) = a x c + a x c
.<b>4. LuyÖn tập.</b>


<b>Bài 1. </b>GV treo BP.


- GV hỏi: BT yêu cầu ta làm gì ?


- GV yêu cầu HS tự làm bài.


+ Nếu a=3, b=7, c=3 thì giá trị của 2 biĨu thøc
a x(b - c) vµ a x b - a x c nh thÕ nµo với nhau.?
- GV hỏi tơng tự với hai trờng hợp còn lại.


- GV : Vậy giá trị của 2 biểu thøc a x (b-c) vµ a x
b - a x c luôn thế nào với nhau khi thay các chữ
a,b,c bằng cùng 1 bộ số ?


<b>Bài 3.</b>


- Gọi 2 HS lµm bµi. Bài giải
Số quả trứng có lúc đầu lµ:
175 x 40 = 7 000 (quả)
Số quả trứng đã bán lµ:
175 x 10 = 1750 (quả)
Số quả trứng còn lại là:
7000 - 1750 = 5 250 (quả)


ỏp s: 5 250 qu trng


<b>Bài 4.</b>


- GV yêu cầu HS tính giá trị của 2 BT trong bài.
- Giá trị 2 biểu thức nh thế nào so với nhau?


<b>Bài 2. </b><i>(HS khá giỏi)</i>


- GV hỏi: BT a yêu cầu ta làm gì ?



- GV vit lờn bng : 26 x 9 và yêu cầu HS đọc bài
mẫu và suy nghĩ cách tính nhanh.


- GV y/c HS lµm tiÕp các phần còn lại của bài.


<b>C. Dặn dò, củng cố.</b>


1 HS lên bảng làm bài tập 4


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
nháp.


3 x ( 7 - 5 ) = 3 x 2 = 6
3 x 7- 3 x 5 = 21-15 = 6


- Giá trị của 2 biểu thức bằng nhau.
a x ( b -c )


a x b - a x c


- HS c v nhc li cụng thc.


- Yêu cầu tính giá trị của biểu thức rồi viết vào
ô trống theo mẫu.


- Giá trị của 2 biểu thức này bằng nhau và cùng
bằng 12.


- Giá trị của 2 biểu thức luôn bằng nhau với mỗi


bộ số a,b,c.


- 1 HS c bi.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm nh¸p.
Bài giải


Số giá để trứng cịn lại sau khi bán lµ:
40 - 10 = 30 (giá)


Số quả trứng còn lại lµ:
175 x 30 = 5 250 ( quả )
Đáp số : 5 250 quả trứng


- HS nhận xét hai cách làm trên và rút ra cách
làm thuận lợi.


- 1 Hs lên bảng làm bài. HS cả líp lµm bµi vë
( 7-5) x 3= 2x3 = 6 7x3-5x3 =21-15 = 6
- Gi¸ trÞ 2 biĨu thøc b»ng nhau.


- A'p dụng tính chất nhân 1 số với 1 hiệu để
tính.


- HS thùc hiện yêu cầu và làm bài:


26 x 9 = 26 x (10-1) =26 x 10-26 x 1 =234.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV tổng kết tiết học, dặn dò BTVN



<b>Tiết 2</b><i><b>: Luyện từ và câu Më réng vèn tõ : ý chÝ - nghÞ lùc</b></i>


I- <b>Mơc tiªu</b>: - Biết thêm một số từ ngữ (kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về ý chí, nghị lực của con


người; bước đầu biết xếp các từ Hán Việt (có tiếng chí) theo hai nhóm nghĩa(BT1); điền đúng
một số từ (nói về ý chí, nghị lực) vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3); hiểu ý nghĩa chung của
một số câu tục ngữ theo chủ điểm đã học(BT4).


II- <b>Đồ dùng dạy - học</b>- Bảng phụ viết nội dung BT 3.
III- <b>Hoạt động dạy-học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. KiĨm tra.</b>


- GV nhËn xÐt vµ cho ®iĨm tõng HS.


<b>B. Bµi míi.</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp.</b>
<b>Bµi 1</b>.


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


<b>Bµi 2.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.



- Y/c HS thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi.
- Gọi HS phỏt biu v b sung.


- Hỏi:+ Làm việc liên tục, bền bỉ là nghĩa của từ
nào?


+ Chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ là nghĩa của
từ gì?


+ Có tình cảm rất chân tình, sâu sắc là nghĩa của
từ gì ?


<b>Bµi 3</b>.


- Gọi 1 Hs đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi Hs nhận xét, chữa bài cho bạn.
- Gọi HS đọc đoạn văn đã hồn chỉnh.


<b>Bµi 4.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.


- Yêu cầu HS trao đổi, thỏa luận về ý nghĩa của 2
cõu tc ng.


- Giải nghĩa đen cho HS.



- Gi HS phát biểu ý kiến và bổ sung cho đúng ý
nghĩa ca tng cõu tc ng.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.- Nhận xÐt tiÕt häc.
- Ra BTVN


3 HS lên bảng đặt 2 câu có sử dụng tính từ, gạch
chân dới tính từ.


- 1 HS đọc thnh ting.


- 2 HS lên bảng làm trên phiếu, HS dới lớp làm
vào vở nháp.


- Nhn xột, b sung bi của bạn trên bảng
- 2 Hs đọc thành tiếng.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận và trả li
cõu hi.


+ Làm việc liên tục, bền bỉ là nghĩa của từ kiên
trì.


+ Chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ là nghĩa của
từ kiên cố.


+ Có tình cảm rất chân tình, sâu sắc là nghĩa của
từ chí tình, chí nghĩa.


- 1 Hs đọc thành tiếng.



- 1 Hs làm trên bảng líp. Hs díi líp lµm vµo
VBT.


1 Hs đọc thành tiếng.
- 1 HS đọc thành tiếng.


- 2 Hs ngồi cùng bàn đọc, thảo luận với nhau về ý
nghĩa của hai cõu tc ng.


- Lắng nghe.


- Tự do phát biểu ý kiÕn.


<b>Tiết 3: </b><i><b>Khoa học </b></i><b> </b>

<sub>Sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên</sub>


I- <b>Mục tiêu</b>. <i>Giúp HS</i>:


- Hoàn thành sơ đồ vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên.


- Mơ tả vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên: chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay hơi, ngưng tụ củ
nước trong tự nhiên.


- Coự yự thửực giửừ gỡn veọ sinh moõi trửụứng nửụực xung quanh mỡnh.
II- <b> Đồ dùng dạy - học</b> - Hình minh họa trang 48, 49, SGK – HĐ 1
III- <b>Hoạt động dạy-học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. KiÓm tra</b>



+ Nhận xét, cho điểm.


<b>B.Bài mới</b>


<b>Hot ng 1</b><i>: </i>Vũng tun hon ca nctrong t
nhiờn


+ HS lên bảng trả lời các câu hỏi :HÃy trình bày
vòng tuần hoàn của níc trong tù nhiªn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV tổ chức cho HS tho lun nhúm theo nh
hng.


+ Yêu cầu HS quan sát hình minh họa trang 48
SGK và thảo luận trả lời các câu hỏi :


1) Nhng hỡnh no c vẽ trong sơ đồ?
2) Sơ đồ trên mô tả hiện tợng gì ?
3) Hãy mơ tả lại hiện tợng đó?


+ Gọi 1 nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung,
nhận xét.


+ Hỏi: Ai có thể viết tên của nớc vào hình vẽ mô
tả vòng tuần hoàn của nớc ?


+ Nhn xét, tuyên dơng HS viết đúng.
+ GV chốt ý.


<b>Hoạt động 2</b><i>. Em vẽ : " sơ đồ vịng tuần hồn </i>


<i>của nớc trong tự nhiên "</i>


- GV tổ chức cho HS hoạt động cặp đôi theo
định hớng.


Yêu cầu tranh vẽ phải có đủ 2 mũi tên và các
hiện tợng : bay hơi, ma, ngng tụ.


+ Nhận xét, tuyên dơng các nhóm vẽ đẹp, đúng,
có ý tởng hay.


<b>Hoạt động 3</b>: Tổng kết dặn dị.


<i>- Có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường nước</i>
<i>xung quanh mình.</i>


* Dịng sơng nhỏ chảy ra sơng lớn, biển. ... Nớc
từ đó chảy ra suối, sơng, bin.


2) ...hiện tợng bay hơi, ngng tụ, ma
3) Nớc từ suối, làng mạc vòng tuần hoàn.
+ HS lên bảng viết tên.


ỏp ỏn ỳng l :


- Hot ng cp đơi.


- Các cặp đơi lên bảng trình bày.


<i>- Nªu biƯn pháp BV môi trờng nớc.</i>



<b>Tit 4: </b><i><b>K chuyn Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b></i>


I- <b> Mơc tiªu</b>


- Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn và kể lại được câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn truyện) đã nghe,
đã đọc nói về người có nghị lực, có ý chí vươn lên trong cuộc sống.


- Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện.


- HS khaự, gioỷi keồ ủửụùc caõu chuyeọn ngoaứi SGK; lụứi keồ tửù nhiẽn, coự saựng táo.
II- <b>Đồ dùng dạy - học</b>- HS và GV su tầm các truyện nói về một ngời có nghị lực
III- <b>Hoạt động dạy-học</b>


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


<b>A. Kiểm tra</b>.


- Nhận xét, cho điểm HS.


<b>B.Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Hớng dẫn kể chuyện</b>


a) <i>Tìm hiểu bµi.</i>


- Gọi Hs đọc đề bài.



- GV phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch
các từ: đợc nghe, đợc đọc, có nghị lực.


- Gọi HS đọc gợi ý.


- Gọi HS giới thiệu những truyện em đã đợc
đọc, đợc nghe về ngời có nghị lực.


2 Hs tiÕp nèi nhau kĨ tõng đoạn truyện Bàn chân kì
diệu


- 2 HS c thnh ting.


- 4 Hs tiếp nối nhau đọc từng gợi ý.
- Lần lt HS gii thiu truyn:


+ Bạch Thái Bởi trong truyện Vua tàu thủy.


+ Lê Duy ¦'ng trong trun Ngời chiến sĩ giàu
nghị lực.


<i>Giáo viên: Đặng Thị Thành Trờng Tiểu học Đỉnh Sơn</i>



Mây đen Mây trắng


Ma H¬i níc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gọi Hs giới thiệu về câu chuyện mình định
kể.



b<i>) KĨ trong nhãm.</i>


<i>c) KĨ tríc líp.</i>


- Nhận xét, bình chọn.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện mà em nghe
các bạn kể.


+ Ngu Cụng trong truyn Ngu Cơng dời núi.
+ Nguyễn Ngọc Kí trong truyện bàn chân kì diệu.
- Lần lợt 3-5 HS giới thiệu về nhân vật mình định
kể.


- HS thùc hµnh kĨ trong nhãm.


- 5 - 7 HS thi kể và trao đổi về ý nghĩa truyện.
- 1 HS khá kể chuyện ngoài SGK.


<b>TiÕt 5 </b><i><b>Âm nhạc</b></i><b> Học hát: </b>

Cò lả



I.<b>Mục tiêu</b>: <i>Hs biết</i> :


- Biet aừy la baứi ủaõn ca. Biết hát theo giai điệu và ủuựng lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.


- Giáo dục học sinh yêu quý dân ca và trân trọng ngời lao động.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Nhạc cụ quen dùng.

III. Hoạt động dạy học



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ.


B. Bµi míi


HĐ1<i>.</i> Giới thiệu tên bài, ghi bảng.
HĐ2. Dạy bài hát <i>Cò lả.</i>


- Treo tranh ảnh minh hoạ và thuyết trình cho HS biết.
- GV hát mẫu cho HS nghe.


+ Cho HS nêu cảm nhận ban đầu về bài hát.


- Treo bảng phụ và hớng dẫn HS đọc lời ca theo tiết tấu
bài hát.


- Cho HS khởi động giọng.


- Chia bài hát thành 6 câu hát . Sau đó dạy hát theo lối
móc xích.


- Cho HS hát ơn lại đúng giai điệu, thuộc lời ca nhiều lần.
* Hát kết hợp gõ đệm.


- Hớng dẫn HS vừa hát vừa gõ đệm theo phách và tiết tấu
lời ca nh sau:



Hát: <i>Con cò cò bay l¶ l¶ bay la</i>…


Gâ ph¸ch: < - < -


<-- Híng dÉn HS vừa hát vừa nhún chân nhịp nhàng theo
nhịp 2.


HĐ3. Nghe nhạc. Bài: “ <i>Trống cơm</i> ”
Dân ca đồng bằng Bắc Bộ.


- Giới thiệu cho HS đợc nghe về một bi hỏt dõn ca ca
vựng BBB.


- Mở băng nhạc hoặc hát cho HS nghe


- Hỏi: Tiết tấu bài hát nhanh hay chậm? Vui tơi, sôi nổi
hay êm dịụ, nhẹ nhàng.


- Cho HS nghe lại tác phẩm.


- Núi qua về nội dung, sắc thái, tình cảm của bài hát giúp
HS cảm nhận tốt hơn về tác phẩm ó nghe.


HĐ4. Củng cố, dặn dò.


- Cho HS nhắc lại tên bài hát, tác giả.


- cả lớp hát bài: Trªn ngùa ta phi nhanh.


- Quan sát.


- Nghe bài hát.
- HS khá nêu.
- Cá nhân đọc.
- Đọc cao độ.
- Tập hỏt tng cõu.


- Hát ôn theo dÃy, nhóm, cá nhân.


- Thùc hiƯn.


- Tõng d·y thùc hiƯn.


- Tõng nhãm, c¸ nhân thực hiện.


- Nghe lần 1.
- HS khá nêu.
- Nghe lần 2.
- Ghi nhớ.
- Cá nhân nêu.


<b> Thứ t, ngày 18 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Tiết 1: </b><i><b>Tập đọc</b></i><b> </b>

Vẽ trứng



I- <b>Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>- </b></i>Hiểu ND: Nhờ khổ công rèn luyện Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi đã trở thành 1 hoạ sĩ thiên tài. (trả lời
được các câu hỏi trong SGK)


II- <b>Đồ dùng dạy - học</b>- Tranh minh họa bài tập đọc SGK
III- <b>Các hoạt động dạy-học</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. <b>KiĨm tra</b>.


- NhËn xÐt vµ cho điểm từng HS.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>(Tranh minh ho¹).


<b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>


a) Luyện đọc.
GV chia đoạn


+ Đoạn 1: Ngay từ nhỏ ... đợc nh ý.
+ Đoạn 2: Lê-ô-nác-đô … Phục Hng.
- GV c ton bi.


b) Tìm hiểu bài.


- Y/c HS c on 1 và trả lời câu hỏi.


+ Sở thích của Lê-ơ-nác-đơ khi cịn nhỏ là gì ?
+ Câu hỏi 1 SGK?


+ C©u hái 2 SGK?


+ Theo em, thầy Vê-rô-ki-ô cho học trò vẽ


trứng để làm gì ?


<b>ý 1</b>


- Theo em, nhờ đâu mà Lê-ơ-nác-đơ thành t
n nh vy?


<b>ý 2</b>
c) Đọc diễn cảm.


- Gi 2 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài.
- Tổ chức HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
- Nhận xét và cho điểm Hs.


+ <b>Nội dung</b>


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>.- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài.


2 HS lên bảng đọc tiếp nối bài Vua tàu thủy
Bach Thái Bởi .


- 1 HS đọc toàn bài


- 2 Hs tiếp nối nhau đọc đoạn kết hợp đọc từ
khó: <i>Lê-ơ-nác-đơ da Vin-xi, Vê-rơ-ki-ơ.</i>


-Nối tiếp đọc đoạn kết hợp nêu nghĩa từ mới:


<i>khỉ lun, kiƯt xt, …</i>



- Luyện đọc nhúm ụi


+ khi còn nhỏ là rất thích vÏ.


+ … chỉ vẽ trứng, vẽ hết quả này đến quả khác.
+ … hàng nghìn quả trứng, khơng có lấy hai
quả giống nhau. … khổ công mới vẽ đợc.


+ … để biết cách quan sát 1 sự vật 1 cách cụ thể
tỉ mỉ, miêu tả nó trên giấy vẽ chính xác.


<b>+ Lê-ơ-nác-đơ khổ cơng vẽ trứng</b>.


- Ơng thành đạt là nhờ sự khổ công rèn luyện.


<b>+ Sự thành đạt của Lê-ơ-nác-đơ.</b>


- 2 Hs đọc tiếp nối. Hs tìm giọng đọc.
- 3 - 5 Hs thi đọc.


* <b>Nhờ khổ công rèn luyện Lê-ô-nác-đô đa</b>
<b>Vin-xi đã trở thành 1 hoạ sĩ thiên tài</b>


<b>TiÕt 2</b>: To¸n

Lun tËp


I- <b>Mơc tiªu</b>. Gióp HS cđng cè:


- Vận dụng được tính chất giao hốn, kết hợp của phép nhân, nhân 1 số với 1 tổng, một hiệu trong
thực hành tính, tính nhanh .



II- <b>Hoạt động dạy-học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. <b>KiĨm tra</b> .


- GV gäi HS lªn bảng làm BT 4 ở tiết 57.
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm.


<b>B. Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Hớng dẫn luyện tập.</b>


<b>Bài 1</b>(dòng 1). (HS khaự gioỷi laứm cả 2 dòng)


- GV nêu u cầu của BT, sau ú cho HS t
lm bi.


<b>Bài 2</b>(a,b dòng 1). (HS khaự gioỷi laứm caỷ)


- BT a yêu cầu ta làm gì?


- GV viết lên bảng biểu thức: 134 x 4 x 5
- GV yêu cầu HS thực hiện tính giá trị của biểu


- Hs lên bảng làm bài.


- HS áp dụng tính chất nhân 1 số với 1 tổng
tớnh.



- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm nh¸p.
+ Kq; a. 3105; 7686 b. 15 408; 9 184
- Tính giá trị của biểu thøc c¸ch thn tiƯn.
- HS thùc hiƯn tÝnh :


134 x 4 x 5 = 134 x 20 = 2680


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thức trên bằng cách thuận tiện.


- GV yêu cầu HS tự làm các phần còn lại.


<b>Bài 4.</b><i><b> :</b></i>(HS khaự, giỏi tính cả diện tích)


- GV u cầu HS đọc đề bài, u cầu HS tự
làm bài.


<b>C. Cđng cè, dỈn dò.</b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở.
Bài gi¶i.


Chiều rộng của sân vận động là :
120 : 2 = 90(m)


Chu vi của sân là :( 180 + 90 ) x 2 = 540(m)
Diện tích của sân vận động:


180x 90 = 16200(m2<sub>)</sub>



Đáp số: 540 m , 16 200 m2


<b>TiÕt 3: </b><i><b>Tập làm văn </b></i><b> </b>

Kết bài trong bài văn kể chuyện



I- <b> Mơc tiªu</b>


- Nhận biết được hai cách kết bài (kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng) trong văn kể chuyện
(mục I và BT1, BT2 mục III).


- Bước đầu viết được đoạn kết bài cho bài văn kể chuyện theo cách mở rộng(BT3, mục III).
II- <b> §å dïng dạy - học </b><sub>Bảng phơ ghi s½n BT 4.</sub>


III-<b>Hoạt động dạy-học </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A.KiĨm tra</b>.


<b>B.Bµi míi.</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2. Tìm hiểu ví dụ.</b>
<b>Bài 1,2.</b>


- Gi 2 HS tip ni nhau đọc truyện Ông Trạng
thả diều. Cả lớp đọc thầm, trao i v tỡm on
kt.


- Gọi HS phát biểu.



<b>Bài 3.</b>


- Gọi Hs đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS làm việc trong nhóm.


- Gäi HS ph¸t biĨu, GV nhận xét, sửa lỗi dùng
từ, lỗi ngữ pháp cho từng HS.


<b>Bµi 4.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu. Gv treo bảng phụ viết
sẵn 2 đoạn kết bài để HS so sánh.


<b>- Kết luận:</b>


- Thế nào là kết bài mở rộng, không më réng?


<b>3. Ghi nhí.</b>
<b>4. Lun tËp</b>.


<b>Bµi 1.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Gọi Hs phát biểu.


- Nhận xột chung, kt lun v li gii ỳng.


<b>Bài 2.</b>



- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi Hs phát biểu.
- Nhận xét, kết luận.


<b>C. Củng cố , dặn dò: </b> Nhận xÐt tiÕt häc.
DỈn HS vỊ nhà chuẩn bị bµi kiĨm tra 1 tiết
bằng cách xem trớc bài trang 124, SGK.


2 HS đọc mở bài gián tiếp truyện bàn chân kì
diệu.


- 2 Hs tiếp nối nhau đọc truyện.


HS đọc thầm, dùng bút chì gạch chân đoạn kết
bài trong truyện.


- KÕt bµi:ThÕ rồi vua mở khoa thiViệt Nam ta
- Đọc thầm lại ®o¹n kÕt.


- 2 HS đọc thành tiếng.


- Hs trả lời: Trạng ngun Nguyễn Hiền ... ơng
đã thành đạt.


+ Ngun HiỊn là một tấm gơng sáng về ý chí
và nghị lực vơn lên trong cuộc sống ...


- 1 Hs c thnh tiếng, 2 HS ngồi cùng bàn trao
đổi, thảo luận.



- Hs lắng nghe.
- Trả lời theo ý hiểu.


- Hs c phn Ghi nhớ trong SGK.
- 2 Hs đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- Hs ngồi cùng bàn trao đổi, trả lời câu hỏi.
+ Cách a) là kết bài không mở rộng .
+ Cách b)c)d)e) là kết bài mở rộng .
- 1 Hs đọcđọc yêu cầu và nội dung.


- 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận, dùng bút đánh
dấu kết bài.


- HS vừa đọc đoạn kết bài, vừa nói kết bài theo
cách nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Thực hiện được các động tác vươn thở, tay, chân, lưng-bụng, toàn thân và bước đầu biết cách
thực hiện động tác thăng bằng cđa bµi TD ph¸t triĨn chung.


-Trị chơi : “Mèo đuổi chuột<i>”</i> . Y/cầu biết cách chơi và tham gia chơi được.


<b> II-Địa điểm- ph ơng tiện:</b>- Sân trờng-1 còi. Tranh TD


<b> </b>


<b> III-Hoạt động dạy học: </b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>Đ L</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>


<b>I/ MỞ ĐẦU</b>



GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS chạy một vòng trên sân tập


Trò chơi : Chẵn lẽ


<b> II/ CƠ BẢN:</b>


a.Bài thể dục phát triển chung
*Ôn 5 động tác TD:


Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp


lần 1:Giáo viên hướng dẫn HS luyện tập
Nhận xét


Lần 2:Cán sự hướng dẫn cả lớp luyện tập
Nhận xét


b.Học động tác thăng bằng- GV treo tranh


Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
NHận xét


*Các tổ trình diễn 6 động tác TD đã học
Nhận xét Tuyên dương


c.Trị chơi: mÌo ®i cht


Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi


Nhận xét


<b> III/ KẾT THÚC:</b>


HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát


Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà tập luyện 6 động tác thể dục đã học


5phút

25phút
7 phút



10phút


8phút

5phút


Đội hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV



Đội hình tập luyện


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


Đội hình xuống lớp


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


<b>Tiết 5: </b><i><b>Kĩ thuật Khâu viền đờng gấp mép vải bằngmũi khâu đột(t3)</b></i>
<b>I-Mục tiêu:</b>


- HS biết cách khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha.


- Khâu viền đợc đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha. Các mũi khâu tơng đối đều nhau. Đờng
khâu có thể bị dúm.


- u thích sản phẩm mình làm đợc


<b>II- Đồ dụng dạy học: </b>GV: mẫu vải, kéo, thớc, phấn, kim chỉ.
HS: vải, kéo, thớc, phấn, kim chỉ.

III-Hoạt động dạy học:



Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<b>A-KiÓm tra </b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV đánh giá, nhận xét.


<b>B-Bµi míi</b>:


<b> 1-Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>2- Giảng bài:</b>


<b>Hot ng1: </b><i>HD HS quan sỏt v nhn xét.</i>


- HS để toàn bộ đồ dùng học tập lên bàn cho
GV kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV cho HS quan s¸t mÉu.


GV nhận xét và nêu tóm tắt đặc điểm đờng
khâu viền gấp mép vải.


<b>* Hoạt động 2: </b><i>HS thao tác kĩ thuật.</i>


- Tổ chức lớp nhận xét bổ sung:
HS thực hànhGV quan sỏt giỳp


<b>3- Củng cố - dặn dò</b>


- Gọi HS nhắc lại nội dung của bài.
- Nhắc nhở chuẩn bị dụng cụ cho giờ sau.



- HS quan sát, nhận xét, bổ sung.
- HS nhắc lại các bớc.


Bớc 1: GÊp mÐp v¶i.


Bớc 2: Khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi
khâu đột.


HS thùc hµnh


<b> Thứ năm, ngày 19 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Tiết 1: </b><i><b>Toán</b></i><b> </b>

Nhân với số có hai chữ số



I- <b>Mục tiêu</b> .<i>Giúp HS:</i>


-Bit thc hin nhân với số có hai chữ số.


- Bieỏt giaỷi baứi toaựn liẽn quan ủeỏn pheựp nhãn vụựi soỏ coự hai chửừ soỏ.
II- <b>Các hoạt động dạy-học</b>


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


<b>A. Kiểm tra</b>.


- GV chữa bài, nhận xét, cho điểm.


<b>B.Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Phép nhân 36 x 23</b>



- GV viết lên bảng phép tính 36 x 23, sau đó yêu cầu
HS áp dụng t/c 1 số nhân với 1 tổng để tính.


+ Hớng dẫn đặt tính và tính.
- GV nêu cách đặt tính đúng:


- GV híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp tÝnh nh©n:
- GV giíi thiệu:


* 108 gọi là tích riêng thứ nhất.


* 72 gi là tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai đợc
viết lùi sang bên trái 1 cột vì nó là 72 chục, nếu viết
đầy đủ phải là 720.


- GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện lại phép nhân
36 x 23.


- GV yêu cầu HS nêu lại từng bớc nhân.


<b>3. Luyện tập</b>


<b>Bài 1</b><i><b> a,b,c</b></i>. - Đặt tính rồi tính.


- GV chữa bài, khi chữa bài yêu cầu 4 HS lần lợt nêu
cách tính của từng phép tính nhân.


<b>Bài 3.</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.


- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài trớc lớp.


<b>Bµi 2.</b>


- BT yêu cầu ta làm gì ?


- Chúng ta ph¶i tÝnh giá trị biểu thức 45x a với
những giá trị nào của a?


C<b>. Củng cố , dặn dò: </b>GV tổng kết tiết học.
- Dặn dò HS học bài và làm bài tập


2 HS lên bảng làm bài tập 4.


- HS tính : 36 x 23 = 36x ( 20+3)
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720+108 = 828
- HS đặt tính lại theo hớng dẫn


+ HS theo dâi GV thùc hiƯn phÐp nh©n.
36


x 23
108
72
828


- 1 Hs lên bảng làm bài.
- HS nêu nh SGK.



- HS nghe ging, sau ú gọi 4 HS lên bảng
làm, CL làm b/c.


- 1 em làm BP, cả lớp làm vào vở
Bài giải


25 quyển vở có số trang:


48 x 25=1200 (trang)
§S: 1200 trang
- TÝnh giá trị của biểu thức 45 x a
- Với a = 13, a = 26, a= 39.


- HS lµm bµi. Kq: 585; 1170; 1755;


<b>Tiết 2: </b><i><b>Lịch sử</b></i><b> </b>

Chùa thời Lý


I- <b>Mục tiêu</b>. <i>Sau bài học, HS nêu đợc :</i>


Biết được những biểu hiện về sự phát triển của đạo Phật thời Lý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giáo dục ý thức trân trọng di sản văn hố có thái độ, hành vi giữ gìn sạch sẽ cảnh quan môi trờng.
II- <b>Đồ dùng dạy - học</b>- Su tầm các tranh ảnh, t liệu về chùa thời Lý – HĐ 4.


III- <b>Hoạt động dạy-học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A<b>. KiÓm tra.</b>



- NhËn xÐt viƯc häc bµi ë nhµ cđa HS.


<b>B. Bµi míi</b>


- Giíi thiƯu bµi.


<b>Hoạt động 1</b><i>: Đạo phật khun làm điều thiện,</i>
<i>tránh iu ỏc</i>


- Hỏi : Đạo Phật du nhập vào nớc ta từ bao giờ
và có giáo lý nh thế nào ?


Vì sao nhân dân tiếp thu đạo Phật ?
- <b>Tổng kết nội dung 1.</b>


<b>Hoạt động 2</b><i>:Sự phát triển của đạo phật dới </i>
<i>thời Lý</i>


- GV chia HS thành các nhóm nhỏ, yêu cầu HS
đọc SGK và thảo luận để trả lời câu hỏi:
-Những sự việc nào cho ta thấy dới thời Lý,
đạo Phật rất thịnh đạt ?


- GV gọi đại diện các nhóm phát biểu ý kiến.


<b>- GV kÕt luËn</b>


<b>Hoạt động 3:</b><i> Chùa trong đời sống sinh hoạt </i>
<i>của nhân dân</i>



- Hái: Chùa gắn với sinh hoạt văn hóa của nhân
dân ta nh thÕ nµo?


<b>Hoạt động 4.</b><i> Tìm hiểu về một số ngôi chùa </i>
<i>thời Lý</i>


- Y/c HS trng bày các tranh ảnh, tài liệu về các
ngôi chùa thời Lý mà t mỡnh su tm c.


<b>Củng cố , dặn dò:</b>


<i>- Giỏo dục ý thức trân trọng di sản văn hố có</i>
<i>thái độ, hành vi giữ gìn sạch sẽ cảnh quan mơi</i>
<i>trờng. </i>


+ Tổng kết tiết học, dặn dò HS ôn bài.


2 HS trả lời câu hỏi cuối bài 9.


- 1 HS đọc trớc lớp, HS cả lớp đọc SGK.


- … từ rất sớm… khuyên ngời ta phải biết yêu
th-ơng đồng loại, nhờng nhịn nhau, giúp đỗ ngời gặp
khó khăn, khơng đợc đối xử tàn ác với lồi vật.
- Vì giáo lý của Phật phù hợp với lối sống và cách
nghĩ của nhân dân ta .


- HS chia thành các nhóm cùng thảo luận để tìm
câu trả lời.



+ … truyền bá rộng rãi trong cả nớc, nhân dân theo
đạo đông, nhiều nhà vua … cũng theo đạo Phật.
Nhiều nhà s … … trong triều đình.


+ Chùa mọc lên khắp nơi, triều đình bỏ tiền xây
950 ngơi chùa, nhân dân cũng đóng góp tiền xây
chùa.


- Chùa là nơi tu hành của các nhà s, là nơi tế lễ của
đạo Phật nhng cũng là trung tâm văn hóa của các
làng xã. Nhân dân đến chùa để lễ Phật, hội họp, vui
chơi.


- HS trng by t liu su tm c.


- <i>HS nêu những việc làm thể hiện</i> <i>trân trọng di sản</i>


<i>vn hoỏ cú thỏi độ, hành vi giữ gìn sạch sẽ cảnh</i>
<i>quan mơi trờng. </i>


<b>Tiết 3</b> Luyện từ và câu TÝnh tõ


I- <b>Mơc tiªu</b>


- Nắm được một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất (ND ghi nhớ).


- Nhận biết được từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất (BT1, mục III); bước đầu tìm
được một số từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất và tập đặt câu với từ tìm được (BT2,
BT3, mục III).



II- <b>Đồ dùng dạy - học</b>- Bảng phụ.
III- <b>Các hoạt động dạy-học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A<b>. KiĨm tra.</b>


- NhËn xÐt vµ cho điểm từng HS.


<b>B.Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Tìm hiểu vÝ dơ.</b>
<b>Bµi 1.</b>


- u cầu HS trao đổi, thảo luận và trả lời câu
hỏi.


- Gọi HS phát biểu, nhận xét đến khi có câu trả
lời đúng.


HS lên bảng đặt câu với 2 từ nói về ý chí, nghị lực
của con ngời.


- L¾ng nghe.


- 1 HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Em có nhận xét gì về các từ chỉ đặc điểm của
tờ giấy?



<b>Bµi 2.</b>


- GV chèt ý.


<b>3. Ghi nhí: SGK</b>
<b>4. Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>.


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


<b>Bµi 2.</b>


- Yêu cầu HS trao đổi và tìm từ.


- Gọi Hs dán phiếu lên bảng và cử đại diện đọc
các từ vừa tìm đợc.


- Gọi các nhóm khác bổ sung.
- Kết luận các từ đúng.


<b>Bµi 3.</b>


- yêu cầu HS đặt câu và đọc yờu cu ca mỡnh.


<b>C. Củng cố, dặn dò. </b>- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài : <i>MRVT : ý chÝ nghÞ lùc</i>



+ ở mức độc trắng trung bình … tính từ trắng. ở
mức độ ít trắng … từ láy trăng trắng. ở mức độ
trắng cao thì dùng ghép trắng tinh.


- 1 Hs đọc yêu cầu và nội dung.


- 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Thêm từ rất vào trớc tính từ trắng= rất trắng.
+ Tạo ra phép so sánh bằng cách ghép từ hơn, nhất
với tính từ trắng = trắng hơn, trắng nhất.


- 2 HS đọc thành tiếng.


- 1 Hs đọc yêu cầu và nội dung.
- Nhận xét, chữa bài.


KQ: đậm, ngọt, rất, lắm, ngà, ngọc, hơn.
- 1 Hs đọc yêu cầu và nội dung.


- HS trao đổi, tìm từ và ghi các từ tìm đợc vào
phiếu.


- 2 nhóm dán phiếu lên bảng và đọc các từ tìm đợc.


<b>Đỏ </b><i>- Cách 1:đo đỏ, đỏ rực, đỏ hồng, đỏ chót, đỏ</i>


<i>chói, đỏ cht, đỏ chon chót, đỏ tím,...</i>
<i>- Cách 2: rất đổ, đỏ lắm, đỏ quá, quá đỏ,...</i>


<i>- Cách 3: đỏ hơn, đỏ nhất, đỏ nh son, …</i>



- 1 Hs đọc yêu cầu.


- Lần lợt HS đọc câu của mình.


<b>TiÕt 4: </b><i><b>Khoa häc</b></i><b> </b>

Níc cÇn cho sù sèng



I- <b>Mơc tiªu</b>. <i>Gióp HS</i> :


- Nêu được vai trò của nước trong đơi sống và sinh hoạt:


+ Nước giúp cơ thể hấp thu được những chất dinh dưỡng hoà tan lấy từ thức ăn và tạo thành các
chât cần cho sự sống của sinh vật. Nước giúp thải các chất thừa, chất độc hại


+ Nước được sử dụng trong đời sống hằng ngày, trong sx nông nghiệp, cơng nghiệp.
- Có ý thức bảo vệ và giữ gìn nguồn nước địa phương.


II- <b> Đồ dùng dạy - học </b><sub>Các hình minh họa SGK trang 50,51.</sub>
III- <b>Hoạt động dạy-học </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. <b>KiĨm tra</b>.


+ NhËn xÐt vµ cho ®iĨm.


<b>Hoạt động 1</b><i>.Vai trị của nớc đối với sự sống </i>
<i>của con ngời, động vật và thực vật.</i>


- GV cho HS thảo luận nhóm theo định hớng.


1 : Điều gì sẽ xảy ra nếu cuộc sống của con
ngời thiếu nớc ?


2.Điều gì sẽ xảy ra nếu cây cối thiếu nớc ?
3: Nếu khơng có nớc cuộc sống của động vật
thế nào ?


- <b>KÕt luËn</b>


<b>Hoạt động 2</b><i>: Vai trò của nớc trong một số </i>
<i>hoạt động của con ngi.</i>


+ Hỏi : Trong cuộc sống hàng ngày con ngời
còn cần nớc vào những việc gì ?


+ Vy nhu cu sử dụng nớc chia ra 3 loại đó là
những loại nào ?


- GV híng dÉn HS s¾p xÕp:
* Vai trò của nớc trong sinh hoạt.


* Vai trò của nớc trong sản xuất nông nghiệp.
* Vai trò của nớc trong sản xuất công nghiệp.


- HS v s vũng tun hồn của nớc.


- … sẽ khơng sống đợc. … sẽ chết khát. Cơ thể sẽ
không hấp thụ đợc ….từ thức n.


- sẽ bị héo, chết, không lớn hay nảy mầm.


- ... chết khát, một số loài ... sẽ tuyệt chủng.


- Uống, nấu cơm, nấu canh. Tắm, lau nhà, ...


- Trồng lúa, tới rau, trồng cây non. Quay tơ. Chạy
máy bơm, ôtô. Chế biến hoa quả, ...Tạo ra điện.
- HS tự sắp xếp.


- Uống, nấu cơm, nấu canh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động 3: </b><i>Thi hùng biện : nếu em là nc</i>


+ Hỏi: Nếu em là nớc em sẽ nói gì víi mäi
ng-êi


<b>Hoạt động kết thúc</b>- Nhận xét tiết học,
- Dặn HS học thuộc mục <i>Bạn cần biết.</i>


- Quay tơ, chạy máy bơm nớc, chạy ôtô, ..., -
3-5 HS trình bày.


- Cú ý thc bo v và giữ gìn nguồn nước địa
phương.


<b>Tiết 5</b>:<b> </b> Mĩ thuật Vẽ tranh đề tài sinh hoạt
<b>I.Mục tiêu: </b>


- HS hieồu ủeà taứi sinh hoát qua nhửừng hoát ủoọng din ra haống ngaứy.
- HS bieỏt caựch veừ ủề taứi sinh hoát. HS veừ ủửụùc tranh ủề taứi sinh hoát.
- Biết mối quan hệ giữa thiên nhiên và con ngời và có ý thức BVMT.


II<b>.Đồ dùng dạy học</b> -Một số tranh ảnh về đề tài sinh hoạt.


<b>III.Hoạt động dạy học </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Tìm chọn nội dung đề tài</b></i>
- Giáo viên có thể chia nhóm:


- GV yêu cầu HS quan sát tranh đã chuẩn bị:


+ Các bức tranh này vẽ về đề tài gì? Vì sao em biết?
+ Em thích bức tranh nào? Vì sao?


+ Hãy kể một số hoạt động thờng ngày của em ở nhà, ở
tr-ờng?


- Gi¸o viên tóm tắt và bổ sung.


<i>- GV giới thiệu mối quan hệ giữa thiên nhiên và con ngời và </i>
<i>có ý thøc BVMT.</i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh chọn nội dung đề tài để vẽ
tranh.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Cách vẽ tranh:</b></i>


- Vẽ hình ảnh chính trớc, vẽ hình ảnh phụ sau để nội dung rõ
và phong phú.



- Vẽ các dáng hoạt động sao cho sinh động.
- Vẽ màu tơi sáng, có đậm, có nhạt.


+ Giáo viên cho xem các bức tranh vẽ về đề tài sinh hoạt của
lớp trớc để các em học tập cách vẽ.


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Thực hành</b>: </i>


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Nhận xét,đánh giá.</b></i>
- GV nhận xét chung giờ học.


Dặn dò HS: - Chuẩn bị đồ dùng cho bài học sau.


* HS lµm viƯc theo nhãm (4 nhãm)
+ C¸c nhãm hái lÉn nhau theo sù
h-íng dÉn của GV.


+ HS quan sát tranh và trả lời:
+ Vệ sinh trờng học


+ Các bạn gom giác


- Các nhóm trởng trình bày ý kiến
của nhóm mình.


<i>- Biết mối quan hệ giữa thiên nhiên </i>
<i>và con ngời và có ý thức BVMT.</i>


- Cả lớp vẽ vào vở.
- Trng bày sản phẩm



<b> Thứ sáu, ngày 20 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Tiết 1: </b><i><b>Toán</b></i><b> </b>

<sub>Lun tËp</sub>



I- <b> Mơc tiªu</b> <i>Gióp HS</i>


-Thực hiện được phép nhân với số có hai chữ số .


- Vaọn duùng ủửụùc vaứo giaỷi caực baứi toaựn coự pheựp nhaõn vụựi soỏ coự hai chửừ soỏ.
II- <b>Hoạt động dạy-học .</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. Kiểm tra .


- GV chữa bài, nhận xét, ghi ®iĨm.


<b>B. Bµi míi</b>.


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Híng dÉn lun tËp.</b>
<b>Bµi 1.</b>


- GV yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính.
- GV cha bi, ghi im.


<b>Bài 2</b><i><b>(Coọt 1, 2)(</b></i>HS khá giỏi làm cả bài<i><b>)</b></i><b>.</b>


- GV kẻ bảng số nh BT lên bảng. Yêu cầu HS



- 2 HS lên bảng làm BT 4 ở tiết trớc.


- HS cả lớp làm vào b/c


.KQ:<i>1462; 1452; 3768</i>.


- HS nªu c¸ch tÝnh.


- Thay giá trị của m vào biểu thức mx78 để tính
kq viết vào ơ trống tơng ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

nêu nội dung của từng dòng trong bảng.
<b> Baứi 3</b>


-Yêu cầu HS tự làm bài .
Bài giải


Số lần tim người đó đập trong 1 giờ là :
75 x 60 = 4500 ( lần )


Số lần tim người đó đập trong 24 giờ là
4500 x 24 = 108 000 ( lần )


Đáp số : 108 000 lần
-GV nhn xột , cho im HS.


<b>Bài 4(HS khá giái).</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó tự làm bài.


- GV chữa bài, ghi điểm.


<b>C. Cñng cè, dặn dò.</b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò BTVN


- TL nhóm đơi, nêu kq: 234; 2340; 1794
- 2 em làm 2 cách, cả lớp làm vào vở.


Bài giải


24 giờ có số phút là :
60 x 24 = 1440 ( phút )


Số lần tim người đó đập trong 24 giờ là:
75 x 1440 = 108 000 ( lần )


Đáp số : 108 000 lần
- Lµm bµi vµo vë. Bài giải


13 kg ng bỏn c:13 x 5200 = 67600(đồng)
18 kg đờng bán đợc:18 x 5500 = 99000(đồng)
Tổng số tiền bán đợc:


67600 + 99000 = 166600( đồng)
ĐS: 166600 đồng


<b>TiÕt 2</b>: Địa lí Đồng bằng Bắc Bộ


I- <b>Mục tiêu </b><i>Sau bài học, HS có khả năng :</i>



- Nờu c mt s c im tiêu biểu về địa hình, sơng ngịi của đồng bằng Bắc Bộ:


+ ĐBBB do phù sa của sông Hồng và sơng Thái Bình bồi đắp nên; đây là đồng bằng lớn thứ hai
nước ta. ĐBBB có dạng hình tam giác với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đường bờ biển.


+ ĐBBB có bề mặt khá bằng phẳng, nhiều sơng ngịi,có hệ thống đê ngăn lũ.
- Nhận biết được vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ (lược đồ) tự nhiên VN.
- Chỉ 1 số sông chính trên bản đồ (lược đồ): sơng Hồng, sơng Thái Bình.


-Có ý thức tơn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của con người .


II- <b>Đồ dùng dạy - học</b>- Bản đồ Địa lý tự nhiên VN – HĐ1 , lợc đồ miền Bắc hoặc ĐBBB – HĐ 1.
III- <b>Hoạt động dạy-học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1</b><i>: Vị trí và hình dạng của ĐBBB</i>


- Treo bản đồ Địa lí tự nhiên VN và yêu cầu HS
chú ý lên bản đồ.


- GV chỉ bản đồ và nói cho HS biết ĐBBB: Vùng
ĐBBB có hình dạng tam giác với đỉnh ở Việt Trì
và cạnh đáy là đờng bờ biển kéo dài từ Quảng
Yên xuống tận Ninh Bình.


- Yêu cầu HS dựa vào ký hiệu, các định và tơ
màu vùng ĐBBB trên lợc đồ.



<b>Hoạt động 2</b><i>: Sự hình thành, diện tích, địa hình </i>


<i>§BBB </i>Hái:


1. ĐBBB do sơng nào bồi đắp nên ?
Hình thành nh thế nào ?


2. ĐBBB có diện tích lớn thứ mấy trong các đồng
bằng ở nớc ta ? Diện tích là bao nhiờu


3. Địa hình ĐBBB nh thế nào?


<b>Hot ng 3</b><i>: Tìm hiểu hệ thống sơng ngịi ở </i>
<i>ĐBBB</i>


- Treo bản đồ/ lợc đồ ĐBBB trên bảng.


+ Hỏi HS: Nhìn trên bản đồ em thấy sông Hồng
bắt nguồn từ đâu?


- HS quan s¸t.


- Quan sát GV chỉ trên bản đồ v lng nghe.


- HS cả lớp thực hiện yêu cầu cđa GV.


1. … sơng Hồng và sông Thái Bình bồi đắp
nên.Hai con sông này khi đổ ra biển thì chảy
chậm lại làm phù sa lắng đọng thành các lớp dày..
tạo nên ĐBBB.



2. §BBB cã diÖn tÝch lín thø hai. DiƯn tích
15.000km2<sub> và đang tiếp tục mở ra biển.</sub>


3. Địa hình ĐBBB khá bằng phẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Tại sao sông lại có tên là sông Hồng ?


+ Quan sát trên bản đồ cho biết sơng Thái Bình
do những sông nào hợp thành ?


<b>Hoạt động 4</b><i>: Hệ thống đê ngăn lũ ở ĐBBB</i>


- GV đa ra sơ đồ:


- Hỏi:để bảo vệ đê điều, nhân dân ĐBBB phải
làm gì ?


<b>Cđng cố dặn dò</b>.


- CB bi: <i>Ngi dõn ng bng Bắc Bộ.</i>


+ … nớc sơng quanh năm có màu đỏ.


+ do 3 sông: sông Thơng, sông Cầu, sông Lục
Nam hợp thành.


- p ờ, kim tra ờ, bo v ờ.


<b>Tiết 3</b>: Tập làm văn: KĨ chun<b> ( </b>kiĨm tra viÕt<b> )</b>


I- <b>Mơc tiªu</b>


- HS viết đượcbài văn kể chuyện đúng y/c của đề bài, có nvật, sự kiện, cốt truyện (mở bài, diễn
biến, kết thúc).


- Din ủát thaứnh cãu, trỡnh baứy sách seừ; ủoọ daứi baứi vieỏt khoaỷng 120 chửừ (khoaỷng 12 caõu).
<b>II - Các hoạt động dạy-học</b>


1. <b>KiĨm tra bµi cị</b>.


- KiĨm tra giÊy bót cđa HS.
2. <b>Thùc hµnh viÕt</b>.


- GV có thể sử dụng 3 đề gợi ý trang 124, SGK để làm đề bài kiểm tra hoặc tự mình ra đề.
- Lu ý ra đề :


+ Ra 3 đề để HS lựa chọn khi viết bài.
+ Đề 1 là đề mở.


+ Nội dung ra đề gắn với các chủ điểm đã học.
- Cho HS viết bài.


- Thu, chÊm 1 sè bài.
- Nêu nhận xét chung.


3. <b>Dặn dò:</b> Về nhà học bài. Chuẩn bị bài <i>Trả bài văn kể chuyện</i>


<b>Tiết 4: </b><i><b>Thể dục</b></i><b> </b> Bài số 24
<b>I.Mục tiêu:</b>



-ễn 6 động tác của bài thể dục đã học.Học động tác: nhảy.
-Trò chơi “ Mèo đuổi chuột”


- Cã ý thức học tập tốt.


<b>II-Địa điểm- ph ơng tiện:</b>- Sân trờng – Tranh TD


<b> III-Hoạt động dạy học: </b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐL</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>


<b>I/ MỞ ĐẦU</b>


GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
Khởi động


Giậm chân…..giậm Đứng lại………..đứng


<b> II/ CƠ BẢN:</b>


a.Bài thể dục phát triển chung
*Ôn 6 động tác TD:


Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp
Nhận xét


b.Học động tác nhảy (GV treo tranh)


5phút



25phút
7 phút

10phút


Đội hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


Đội hình tập luyện


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


<i>Giáo viên: Đặng Thị Thành Trờng Tiểu học Đỉnh Sơn</i>


Hệ thống



BBB


Tác dụng
Vị trí


H thng

BBB



Tác dụng:
ngăn lũ
Vị trí: dọc 2 bên


bờ sông
Đặc điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Giỏo viờn hng dn v tổ chức HS luyện tập
Nhận xét


*Các tổ trình diễn 7 động tác TD đã học
Nhận xét Tuyên dương


c.Trò chơi:Mèo đuổi chuột


Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét


<b>III/ KẾT THÚC:</b>


HS chạy một vòng trên sân tập


Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà tập luyện 7 động tác thể dục đã học




8phút



5phút


GV


Đội hình xuống lớp


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


<i><b>Sinh ho¹t</b></i><b> :</b> <b> </b>

Tuần 12


<b>*- Nội dung sinh hoạt</b>


1. Lớp trởng(điều khiển): Mời các tổ trởng lần lợt báo cáo các mặt thi đua trong tuần qua về : Học tập,
kỷ luật, chuyên cần, phong trào.


* Lp trng nhn xét chung các mặt. Sau đó mời cơ chủ nhiệm có ý kiến với lớp.
* Bình chọn tổ :Tổ xuất sc. T cha t.


2.Giáo viên nhận xét chung:


- Thc hiện tốt nội quy nhà trờng và liên đội đề ra.
- Có đầy đủ sách vở và ĐD học tập


- Có tinh thần thi đua .
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ.


- Những bạn có ý thức học tập tốt: Nhật Anh, Dũng.


- Những bạn cần cố gắng: Chi, Yến Nhi.


3. Phổ biến công tác tuần 13


- Thc hin tốt kế hoạch nhà trờng và liên đội đề ra.
- Thi đua học tốt xây dựng phong trào Đôi bạn cùng tiến
- Thực hiện tốt ATGT.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×