Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.45 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thø hai ngµy 8 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 : Chào cờ
Tiết 1+2: Tập đọc
<b>trêng em</b>
( 2 tiÕt)
I.
Mơc tiªu :
- HS đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ:cơ giáo,dạy em.điều hay mái trịng .
- Hiểu nội dung bài:Ngơi trờng là nơi gắn bó ,thân thiết với bạn học sinh.
Trả lời đợc câu hỏi 1,2 SGK
II.
Chuẩn bị
SGKTV 1/2, VBTTV 1/2,
III Các HĐ dạy- häc chđ u:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bµi cũ:
2. Bài mới:
Hot ng 1: Luyn c
Đọc mẫu Đọc thÇm
Luyện đọc tiếng, từ ngữ dễ lẫn: cơ
giáo, dạy em, rất yêu, mái trờng, điều hay Đọc CN- TTkhi đọc kết hợp phân tích tiếng
Giải nghĩa từ khó: Ngơi nhà thứ hai
( trờng học giống nh một ngôi nhà vì
ở đó có những ngời rất gần gũi, thân
yêu); Thân thiết( rất gần gũi, rất thân)
- Luyện đọc cõu Ni tip c tng cõu
Sửa phát âm
- Luyn c đoạn, bài Từng nhóm 3 HS (mỗi HS 1 đoạn ) nối tiếp
nhau đọc.
Cá nhân đọc cả bài
Đọc đồng thanh
Hoạt ng 2: ễn vn ai, ay
Tìm tiếng trong bài có vần ai, vần ay hay, dạy, hai, mái
Đọc các tiếng: hai, mái, hay, dạy
Phân tích tiếng hai, hay
Tỡm ting ngồi bài có vần ai, vần ay 2 HS đọc từ mẫu trong SGK: con nai, máy
bay.
Viết tiếng có vần ai, vần ay ra bảng con.
Nói câu chứa tiếng có vần ai, vần ay §äc c©u mÉu trong SGK
Dựa vào các từ ngữ vừa tìm đợc nói câu
chứa tiếng có vần ai, vần ay.
Lớp nhận xét
GV nhận xét chung và sửa câu cho HS.
TiÕt 2
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài và luyện đọc
2HS đọc câu văn thứ nhất
Trong bài trờng học đợc gọi là gì? Trờng học là ngôi nhà thứ hai
3 HS nối tiếp nhau đọc các câu cịn lại. Sau
đó nhiều em tiếp nối nhau nói tiếp: Trờng học
là ngơi nhà thứ hai vì: ở trờng có cơ giáo hiền
nh mẹ…
§äc diễn cảm lại bài văn
2, 3 HS c li bi vn
* Luyn núi: Hi nhau v trng, lp
Nêu yêu cầu cđa bµi lun nãi trong SGK
trong sách, sau đó hỏi đáp theo câu hỏi các em
tự nghĩ ra
Lần lợt HS từng cặp lên hỏi - đáp trớc lớp theo
câu hỏi tự nghĩ ra.
GV nhËn xÐt , chốt lại những ý kiến các
em phát biểu về trờng, lớp.
3.Củng cố dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc.
Rút kinh nghiệm:
---TiÕt 2 : To¸n
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh củng cố về trừ các sè trßn chơc
- Học sinh biết thực hiện phép trừ bằng cách đặt tính rồi trừ nhẩm, trình bầy bài toán
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ:
TÝnh: 40 - 20 80 - 50 60 - 60
2. Bµi míi:
Hoạt động 1. Giới thiệu bài:
Hoạt động 2. Luyện tập:
Bài 1: (132)
Củng c k nng t tớnh
Bi 2: S?
Muốn điền số vào hình tròn ta làm thế
nào?
Bi 3: in ỳng, sai
Bi 4: HS đọc đầu bài.
Bài tốn cho biết gì?
Hỏi gì?
Bài 5: +, -?
Nhẩm, chọn đúng dấu
3. Tổng kết, dặn dò:
NhËn xÐt giê häc, híng dÉn häc ë nhµ
Hoạt động của HS
- Nêu u cầu của bài
HS đặt tính rồi tính
70 - 50 ; 60 - 30 ; 70 - 70 ; 40 - 10
- LÊy: 90 - 20 = 70
Điền 70 vào hình trịn
HS tính nhẩm: Điền đúng, sai
60 cm - 10 cm = 50 S
60 cm - 10 cm = 50 cm §
60 cm - 10 cm = 40 cm S
Tóm tắt
Có: 20 cái bát
Thêm: 10 cái bát
Có tất cả: ? cái bát
Bài giải
Có tất cả số cái bát là:
20 + 10 = 30 (cái bát)
Đáp số: 30 cái bát
30 - 10 = 20 40 - 20 = 20
30 + 20 = 50
Rút kinh nghiệm:
Tit 4: o c
<b>thực hành kĩ năng giữa học kì i </b>
I. Mục tiêu
- HS nm đợc các bài đã học
II. Tµi liƯu và phơng tiện
- Nội dung thực hành
- Các tiểu phÈm
- PhiÕu häc tËp
III. Các họat động dạy và học
Hoạt động 1 : Ôn các bài đã học
- Cho HS trả lời các cõu hi sau:
1. Vì sao ta phải luôn gọn gàng sạch sẽ
2. Đồ dùng sách vở ta phải giữ gìn nh
thế nào?
3. Vì sao ta phải lễ phép với anh chÞ,
nhêng nhÞn em nhá?
4. Đi học đều và đúng giờ đem lại ích
lợi gì?
5. V× sao ph¶i lƠ phÐp vâng lời thầy
6. Khi i bộ ta nên đi nh thế nào cho
đúng quy định?
- GV kết luận, đánh giá
Hoạt động 2 : Trò chơi: Sắm vai
- Mỗi tổ chuẩn bị một tiểu phẩm theo
các chủ đề đã học sau:
+ Nhãm 1: Nói về học tập
+ Nhóm 2: Nói về thầy cô
+ Nhóm 3: Nói về an tồn giao thơng
- GV đánh giỏ
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên sắm vai
- Các nhóm khác nhËn xÐt
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- GV nhận xét giờ .
- VỊ nhµ thùc hµnh tèt bµi häc
Rút kinh nghim:
Thứ ba ngày 9tháng 3năm 2010
Tit 1+2: Tp c
( 2 tiÕt)
I.Mơc tiªu:
- HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó, các tiếng có thanh hỏi.
- Ơn vần ao, au: tìm đợc tiếng, nói đợc câu cú vn ao, vn au.
- Hiểu nội dung bài.
II.Chuẩn bị
SGKTV 1/2, VBTTV 1/2, Bảng nam châm.
III Các HĐ dạy- học chñ yÕu:
Hoạt động của GV Hoạt động củaHS
1.Bài cũ: 2 HS nối tiếp nhau đọc bài
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bài mới:
Đọc mẫu Đọc thầm
Luyện đọc tiếng, từ ngữ dễ lẫn: tặng
cháu, lòng yêu, gọi là, nớc non Đọc CN- TTkhi đọc kết hợp phân tích tiếng
Giải nghĩa từ khó: nớc non
- Luyện đọc câu Nối tiếp đọc tng dũng th
Sửa phát âm
- Luyn c on, bi Tng nhóm 2 H (mỗi H 2 dịng thơ )
nối tiếp nhau đọc.
Cá nhân đọc cả bài
Nhận xét cho điểm
Đọc đồng thanh
Hoạt động 2 : Ơn vần ao, au
T×m tiếng trong bài có vần au cháu, sau
Đọc các tiếng: cháu, sau
Phân tích tiếng cháu
Tìm tiếng ngoài bài có vần ao, vÇn
au 2 HS đọc từ mẫu trong SGK: cây cau, chim chào mào.
Viết tiếng có vần ao, vần au ra bảng
con.
Đọc các tiếng vừa tìm đợc.
Nãi c©u chứa tiếng có vần ao, vần au Đọc câu mẫu trong SGK: Sao sáng
trên bầu trời. Các bạn học sinh rđ
nhau ®i häc.
Dựa vào các từ ngữ vừa tìm đợc nói
câu chứa tiếng có vần ao, vần au.
Lp nhn xột
GV nhận xét chung và sửa câu cho
HS.
Tiết 2
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
2, 3 HS đọc 2 dòng thơ đầu
Bác Hồ tặng vở cho ai? Tặng vở cho bạn học sinh.
Bác mong bạn nhỏ làm điều gì? 3 HS đọc 2 dịng thơ cịn lạiBác mong bạn nhỏ ra công học tập để
mai sau giúp nc non nh.
Đọc diễn cảm lại bài thơ: giọng nhẹ
nhµng
2, 3 HS đọc lại bài thơ
Cho HS đọc thuộc lòng bài thơ tại
lớp theo
cách xoá dần chữ chỉ giữ lại chữ đầu
dũng Thi học thuộc lòng bài thơ.1 số HS đọc trớc lớp.
* Hát các bài hát về Bác Hồ
Chia lớp thành 3 nhóm theo 3 tổ và
cho HS thi hát các bài hát về Bác
Hồ, tổ nào tìm và hát đợc nhiều hơn
tổ đó sẽ thắng.
HS trao đổi và tìm bài hát
các tổ nêu tên bài hát và hát trớc lớp
GV nhận xét tun dơng đội chiến
th¾ng.
3.Cđng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học, biểu dơng
những HS học tốt.
- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài
sau: Cái nhÃn vở.
Rỳt kinh nghim:
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh bớc đầu nhận biết về điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
Củng cố về cộng trừ các số tròn chục và giải toán
V c im trong, ở ngồi một hình
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bµi míi:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
Vẽ một điểm bất kỳ trên bảng con. Vẽ
một hinh vng, tam giác, hình trịn.
Điểm đó nằm trong hay năm ngồi hình
em vừa vẽ?
Giíi thiƯu bµi
Hoạt động 2: Giới thiệu điểm ở trong
hay ngoi mt hỡnh:
GV vẽ hình và nói
Điểm A trong hình chữ nhật
Điểm N ngoài hình chữ nhật
Quan sỏt hỡnh v trờn bảng, điểm đó nằm bên
trong hay bên ngồi hình v.
Điểm nào nằm trong? Điểm nào năm ngoài
hình tròn
Hot động 3: Thực hành
Bài 1:
Bµi 2:
GV híng dÉn vÏ
Bµi 3:
Nêu cách thực hiện
Khuyến khích tính nhẩm
Bài 4:
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
4. Tổng kết, dặn dß
NhËn xÐt giê häc, híng dÉn tù häc
Hoạt động của GV
HS vÏ mét ®iĨm
1 sè em tr¶ lêi
1 số em nhắc lại: lớp ng thanh
HS nờu
Quan sát sách giáo khoa
Điểm 0 nằm trong hình tròn
Điểm P nằm ngoài hình tròn
Nêu yêu cầu
HS tự làm vào sách
Các điểm trong hình tam giác: A, B, I
Các điểm ngoài hình tam giác: E, P, C
HS nêu yêu cầu
Vẽ vào sách
2 em lên bảng
Khụng t tờn cho điểm
- Tính từ trái sang phải
20 + 10 + 10 = 40
30 + 10 + 20 = 60
30 + 20 + 10 = 60
HS nêu đề tốn, tóm tắt và giải
Hoa có tất cả là
10 + 20 = 30 (nhÃn vở)
Đáp số: 30 nhẵn vở
Rỳt kinh nghim:
<b>---Tiết4: Chính tả</b>
I . Mục tiêu:
- HS tập chép bài: Trờng em, biết cách đọc để chép cho đúng, điền đúng vần: ai /ay, âm
c/k.
- Chép lại chính xác, khơng mắc lỗi đoạn văn của bài: Trờng em, tốc độ viết tối thiểu 2
ch / 1 phỳt.
- Yêu thích môn học, say mê luyện viết.
II.
Đồ dùng:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động củaHS
1: KiĨm tra bµi cị
2. Bµi míi:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tp
chép
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- GV chỉ các tiếng: trờng, giáo,
thân thiết.
GV hng dn các em cách ngồi
viết, cách cầm bút, cách trình
bày cho đúng đoạn văn, cách
viết hoa sau dấu chấm…
- GV đọc cho HS soát lỗi và
chữa bài bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối
khó trên bảng,
Hoạt động 3: Hớng dẫn HS làm
bài tp chớnh t
Điền vần ai hoặc ay
- GV treo bảng phụ có chép sẵn
nội dung bài tập, hớng dẫn cách
làm.
in ch c hoc k
- Tin hnh tng t trên.
Hoạt động 4: Chấm bài
- Thu bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3: Củng cố - dn dũ
- Đọc lại bài chính tả vừa viÕt.
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
- HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá
nhân, tập thể.
HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ
viết sai đó, sau đó viết bảng con.
HS nhËn xÐt, sửa sai cho bạn.
HS tập chép vào vở
HS i vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau
ra bên lề
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS lµm vµo vë và chữa bài, em khác
nhận xét sửa sai cho bạn.
Rỳt kinh nghim:
Bài : Vẽ màu vào hình của tranh dân gian.
Đã có giáo viên chun dạy mơn học này
Thứ t ngày 10háng 3năm 2010
Tiết 1+2: Tập đọc
I, Mục đích yêu cầu
- Đọc trơn toàn bài phát âm đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen.
- Ơn các vần ang, ac. Tìm đợc các tiếng có vần ang, ac
- Hiểu đợc từ ngữ trong bài: nắn nót, ngay ngắn
- Biết viết nhãn vở hiểu tác dụng của nhãn vở
- -Tự làm và trang trí đợc một nhãn vở
II, Đồ dùng dạy học
Bút mầu để trang trí nhãn vở
III, Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV Hoạt động củaHS
1.Bài cũ: 2 HS đọc tặng cháu kết hợp trả
lời câu hỏi.
- GV nhËn xÐt cho điểm.
2. Bài mới:
Hot ng 1: Luyn c
Đọc mẫu Đọc thÇm
Luyện đọc tiếng, từ ngữ : quyển vở, trang
trí, nắn nót, ngay ngắn Đọc CN- TTkhi đọc kết hợp phân tích tiếng
Giải nghĩa từ khó: nắn nót ( viết cẩn thận
cho đẹp); ngay ngắn ( viết rất thẳng hàng,
đẹp mắt )
- Luyện đọc câu Nối tiếp đọc tng cõu
Sửa phát âm
- Luyn c on, bi
Đoạn 2: câu còn lại
HS ni tip nhau c tng đoạn.
Nhận xét cho điểm Cá nhân đọc cả bài
Đọc đồng thanh
Hoạt động 2: Ơn vần ang, ac
T×m tiÕng trong bài có vần ang giang, trang
Đọc các tiếng: giang, trang
Phân tÝch tiÕng trang
Tìm tiếng ngồi bài có vần ang, vần ac 2 HS đọc từ mẫu trong SGK: cái bảng, con
hạc, bản nhạc
Viết tiếng có vần ang, vần ac ra bảng con.
Đọc các tiếng vừa tìm đợc.
Đọc các tiếng vừa tìm đợc
Lớp nhận xét sửa sai
Tiết 2
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
3 HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi
Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở? Bạn viết tên trờng, tên lớp, họ và tên
cña em vào nhÃn vở
Bố bạn Giang khen bạn ấy thế nào?
3 HS đọc câu văn còn lại và trả lời câu
hỏi
Bố bạn khen bạn đã tự viết đợc nhãn
vở.
Nhãn vở có tác dụng gì? Giúp ta biết đó là quyển voẻ gì. Biết
đ-ợc đó là vở của mình không nhầm với
bạn khác…
2, 3 HS đọc lại bài văn
Hớng dẫn HS tự làm nhãn vở và trang trí một
nh·n vë
Cho HS quan s¸t mÉu trang trÝ tring SGK
HS tù trang trÝ nh·n vë
Các nhóm tự tìm ra những nhãn vở đợc
trang trí đẹp
Rỳt kinh nghim:
<b></b>
<b></b>
<b>---Tiết 3 Tập viết</b>
1. Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật tô chữ:
2. K nng:Bit vit ỳng k thut, đúng tốc độ các chữ: “
3. Thái độ:u thích mơn học.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Chữ:
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động củaHS
1: KiĨm tra bµi cị :
2.Bµi mới.
Hot ng 1: Gii thiu bi
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
Hot ng 2: Hng dn tụ chữ hoa và viết vần từ
- Treo ch÷ mẫu:
bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ
- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở.
* Hớng dẫn HS tập tô tËp viÕt vë
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách cầm bút,
t thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở…
Hoạt động 3: Chấm bài
- Thu bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dị
- Nªu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
- Kiểm tra sách vở của HS.
HS đọc lại đầu bi.
HS quan sát và nhận xét
HS nêu lại quy trình viết?
HS viết bảng
HS c các vần và từ ứng dụng:
ai, ay, mái trờng, iu hay
- HS tập viết trên bảng con.
- HS tập tô chữ:
Rỳt kinh nghim:
<b></b>
<b></b>
<b></b>
---Tit 4 <b>Hỏt nhc</b>
Bài : Qủa ( chỉ dạy 3 lời ca)
Đã có giáo viên chuyên dạy môn học này
Thứ năm ngày 11tháng 3 năm 2010
Tiết 1 Chính tả
I. Mục tiêu:
-Yêu thích môn học, say mê luyện viết.
- Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập.
- Học sinh: Vở chính tả.
III. Hot ng dy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động củaHS
1: KiÓm tra bài cũ
- Hôm trớc viết bài gì?
- Yêu cÇu HS viÕt b¶ng: trêng häc, cô
giáo.
2. Bài mới
Hot ng 1: Gii thiu bi
- Nờu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tập chép
- GV viết bảng đoạn văn cần chộp.
- GV chỉ các tiếng: lòng, non nớc, giúp,
ra c«ng”.
- GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
GV hớng dẫn các em cách ngồi viết,
cách cầm bút, cách trình bày cho đúng
đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm…
- GV chữa trên bảng những lối khó
Hot ng 3: Hng dn HS lm bi tp
chớnh t
Điền âm n hoặc
- GV treo b¶ng phô cã chÐp sẵn nội
dung bài tập, hớng dẫn cách làm.
Điền dấu /~.
- Tin hnh tng t trờn.
Hot ng 4: Chấm bài
- Thu bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3: Củng cố - dặn dò
- Đọc lại bài chính tả vừa viết.
- Nhận xét giê häc.
HS đọc lại đầu bài.
- HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn
HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết
sai
viÕt b¶ng con.
HS tập chép vào
HS chữa bài bằng bút chì trong vở
HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra
bên l v
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận
xét sửa sai cho bạn.
Rỳt kinh nghim:
---Tiết 2 Toán
<b>Lun tËp chung</b>
I. Mơc tiªu:
Gióp häc sinh cđng cè về số tròn chục và cộng trừ các số tròn chục
Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
Giỳp học sinh củng cố kỹ năng đặt tính và tính nhẩm
Vẽ đợc các điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
Hoạt động của GV
1. Kim tra bi c:
Vẽ 3 điểm ở trong và 2 điểm ở
ngoài một hình
2. Bài mới:
Hot ng 1: Giới thiệu bài:
Hoạt động 2: Luyện tập:
Bài 1
ViÕt theo mẫu
Củng cố về cấu tạo số
Bài 2
Củng cố về so sánh các số
Bài 3:
Cng c v k nng đặt tính
Bµi 4:
Líp 1A: 20 bøc tranh
Líp 1B: 30 bức tranh
Cả 2 lớp bức tranh ?
Bài 5:
Vẽ 3 điểm trong hình tam giác
Vẽ 2 điểm ngoài hình tam giác
3. Tổng kết, dặn dò
Nhận xét giờ học, hớng dẫn tự học
- HS nêu yêu cầu
HS điền số
18 gồm 1 chục và 8 đơn vị
40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
- Viết các số theo thứ tự từ bé đến llớn
9, 13, 30, 50,
Từ lớn đến bé:
80, 70, 40, 17, 8
a, 70 80 10 90 80
20 30 60 40 50
90 50 70 50 30
b, 20 + 50 = 70; 60 cm + 10 cm = 70 cm
70 - 20 = 50; 40 cm - 20 cm = 20 cm
- HS nêu đề toỏn
Phân tích - tóm tắt
Bài giải
<b></b>
<b></b>
<b></b>
Tiết 3 Thủ công:
Cắt, dán hình chữ nhật (T2)
A- Mục tiêu:
- Rèn KN kẻ, cắt, dán hình chữ nhật theo 2 cách.
B- Chuẩn bị:
GV: HCN mẫu = giấy mầu.
HS: - Giấy mầu có kẻ ô
- Bút chì, thớc kẻ, kéo, hồ dán
- Vở thủ công.
C- Cỏc hot ng dy - hc:
Nội dung Phơng pháp
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Dạy - Học bài mới:
- Y/c HS nhắc lại cách cắt HCN theo hai c¸ch (2
HS)
- Cho HS kẻ, cắt HCN theo trình tự: (Kẻ hình chữ
nhật theo hai cách sau đó cắt rời và dán sản phẩm
vào vở thủ công)
+ HS thực hành kẻ, cắt HCN
- GV theo dõi, uốn nắn thêm những HS còn lúng
túng.
+ Theo dõi và nhắc HS ớm sản phẩm vào vở thủ
cơng trớc, sau đó mới bơi một lớp hồ mỏng, đặt,
dán cân đối và miết hình phẳng
- Theo dõi, giúp HS còn lúng túng.
III- Nhận xét dặn dò:
+ Cho HS trng bày sản phẩm; yêu cầu HS tìm ra
những sản phẩm mà mình thích, lý do thích ?
+ Nhận xét về tinh thần học tập, kỹ năng kẻ, cắt
dán và đánh giá sản phẩm của HS.
: Chuẩn bị giấy màu, giấy có kẻ ô, bút chì, thớc
kẻ, kéo, hồ dán cho tiết 27.
Luyện tập thực hành
Rỳt kinh nghim:
---Th sỏu ngy 12- 3-2010
Tiết 1: Tự nhiên x· héi:
Giúp HS quan sát, phân biệt và nắm đợc các bộ phận bên ngoài con cá
Biết ăn cá, giúp cơ thể khoẻ mạnh và phát triển tốt
HS biết kể tên một số con cá và nơi sống của chúng
Phân biệt đợc các bộ phận của con cá
Cẩn thận khị ăn cá để khơng bị hóc xơng
III. Các hoạt động dạy v hc
Hot ng ca GV
1. Kim tra bi c
Cây gỗ có những bộ phận nào?
Nêu ích lợi của cây gỗ?
2. Bµi míi
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
Hoạt động 2: Quan sỏt con cỏ
Mục tiêu: HS nhận ra các bộ phËn cđa con
c¸
Mơ tả đợc con cá bơi và thở nh thế nào?
Chỉ và nói tên các bộ phận ca con cỏ
Cỏ bi bng gỡ?
Tại sao khi bơi cá lại mở miệng?
Tại sao nắp mang của cá luôn luôn më ra
råi khÐp l¹i.
Hoạt động 3: Quan sát tranh SGK
Mục tiêu: HS biết đặt câu hỏi và trả lời.
Biết mt s cỏch bt cỏ
Biết ăn cá có lợi cho sức khoẻ
Ngời ta bắt cá bằng những dụng cụ nào?
Kể tên một số loại cá mà em biết
Em thớch n loại cá nào?
Ăn cá có lợi ích gì?
Hoạt động 4: V tranh
Mục tiêu: Giúp học sinh khắc sâu về biểu
3. Củng cố, dặn dò
Con cá có những bộ phận nào?
Cá thở, bơi bằng gì?
Hot ng ca GV
HS thảo luận nhóm 2
Cá có đầu, mình, đuôi và vây c¸
Cá bơi bằng cách uốn mình, vẫy đi,
vây để di chuyển.
Cá sử dụng vây để giữ thăng bằng
Cá mở miệng để cho nớc chảy vào
Vì cá thở bằng mang, cá sử dụng ơ xi
để thở
HS th¶o ln theo cặp
Câu bằng lới, kéo vó úp nơm
Cá mè, cá chép, cá rô, cá trắm, cá trê
HS kể
Cỏ cú nhiu m, rất tốt cho sức khoẻ
con ngời, xơng phát triển, chóng lớn.
¡n c¸ có lợi nh thế nào?
Rỳt kinh nghim:
Tiết: 2 Toán
Bài : Kiểm tra định kỳ (giữa học kỳ II)
Rút
kinh nghiệm:
---20 30 70 50 80
+ + - +
-40 60 40 30 20
... ... ... ... ...
2.TÝnh nhÈm:
40 + 30 = 30 cm + 20 cm =
60 - 30 = 70 + 10 - 20 =
3. Ông Ba trồng đợc 10 cây cam và 20 cây chuối. Hỏi ông Ba đã trồng c tt
c bao nhiờu cõy?
Bài giải
.
4.Vẽ 3 điểm ở trong hình
vuông.
Tiết 3: Thể dục
<b>Bi th dục- Trị chơi vận động</b>
I- Mơc tiªu:
1- KiÕn thøc: - ¤n bµi thĨ dơc
- Lµm quen víi trò chơi "Tâng cầu"
2- Kĩ năng:
-Bit thc hin cỏc ng tác trong bài thể dục tơng đối chính xác
- Biết thực hiện động tác ở mức độ cơ bản đúng
II- Đặc điểm ph ơng tiện:
- Trên sân trờng
- Dọn vệ sinh nơi tập
III- Nội dung và ph ơng pháp lªn líp:
Néi dung
A- Phần mở đầu
1- Nhận lớp:
- KT cơ vËt chÊt
- §iĨm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khi ng:
Xoay khớp cổ tay và các ngón tay
- Xoay cẳng tay, cánh tay, đầu gối,
hông...
+ Trò chơi: Chim bay, cò bay
Định
l-ợng
2 lần
5 vòng
1 lần
Phơng pháp tæ chøc
x x x x
x x x x
3 - 5m (GV) §HNL
- HS thùc hiƯn theo nhịp hô
của giáo viên
x x
x (GV) x ĐHNL
x
B- Phần cơ bản:
1- Ôn bài thể dục:
- Lần 1: GV hô kết hợp làm mẫu 2 - 3 lần22-25'
2 x 8 nhịp
- Lần 2: GV chỉ hô nhịp
- Lần 3: Tổ trởng điều khiển
2- ễn tp hp hàng dọc, đóng hàng,
điểm số.
- HS tập đồng loạt theo nhịp hơ
của GV
- GV theo dâi, chØnh sưa
- LÇn 1: GV ĐK cho cả lớp
thực hiện
- Lần 2: Từng tổ thực hiện
- GV theo dõi, uốn nắn thêm.
3- Tâng cầu:
- GV gi thit qu cu sau ú va
làm mẫu vừa gt cách chơi. - HS chú ý theo dõi - Cả lớp tập tâng cầu
- Tng HS tõng cầu thi xem ai
tâng đợc nhiều
- GV theo dâi, uốn nắn
C- Phần kết thúc:
- Chạy nhẹ nhàng thành hàng dọc
- Đi thờng theo vòng tròn và hít thở
sâu.
- GV nhËn xÐt giê häc (khen, nh¾c
nhë, giao viƯc)
- Xuống lớp
4 - 5'
30 - 50m
2 vòng
- Thành hàng dọc
x x x x
x x x x
(GV) §HNL
Rút kinh nghiệm:
---________________________________
<b>TiÕt 3: KĨ chun</b>
<b>Rùa và Thỏ </b>
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS hiểu đợc: Thỏ chạy nhanh nhng chủ quan, kiêu ngạo, rùa kiên trì đã thành cơng.
- Biết nghe GV kể chuyện, dựa vào tranh để kể lại đợc từng đoạn của chuyện.
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện, biết đổi giọng cho phù hợp với nhân vật.
- Bồi dỡng cho học sinh tính kiên trì, nhẫn lại
II. §å dïng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động củaHS
1. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị sách
vở của HS.
2. Bµi míi
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài ghi đầu bài lên bảng. - đọc đầu bài.
Hoạt động 2: GV kể chuyện
- GV kĨ chun lÇn 1. - theo dâi.
- GV kÓ chun lÇn 2 kết hợp với
tranh minh hoạ. - theo dâi.
*: Híng dÉn HS kÓ tõng đoạn câu
chuyện theo tranh
- Tranh 1 vẽ cảnh gì? - Rùa đang chạy, Thỏ mỉa mai rùa chạy
chậm
- Câu hỏi dới tranh là gì? - Rùa đang làm gì? Thỏ nói gì với Rùa?
- Gọi HS kể đoạn 1. - em khác theo dõi nhận xét bạn.
- Các đoạn còn lại hớng dẫn tơng tự
trên.
- Gọi 2 em kể toàn bộ câu chuyện - cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung cho
bạn.
* Hớng dẫn HS phân vai kĨ chun
- GV ph©n vai các nhân vËt trong
chun, gäi HS nªn kĨ theo vai.
- GV cần có câu hỏi hớng dẫn HS
yếu kể chuyện.
- các em khác theo dõi, nhận xét bạn.
*Hiểu nội dung truyện
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? - kẻ kiêu ngạo chủ quan sẽ thất bại, ngời
kiên trì sẽ thành công
- Em thÝch nh©n vËt nào trong
truyện? Vì sao?
3: Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- thích Rùa vì bạn kiên trì
Rỳt kinh nghim:
---Tiết 5:
I. MỤC TIÊU :
- Rút kinh nghiệm cơng tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .
- Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua
các hoạt động .
- Kế hoạch tuần 26 .
- Báo cáo tuần 25.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1. Khởi động : Hát .
2. Báo cáo công tác tuần qua :
- Lp trng báo cáo,tng kt chung .
- Tuyên dơng:
- p<sub>hê bình từng cá nhân:</sub>
3. Giaựo vieõn chuỷ nhieọm coự yự kieỏn nx .
- Triển khai phơng hớng tuần 26
+TiÕp tơc duy tr× sÜ sè.
+ Vệ sinh trờng lớp , cá nhân sạch sẽ.
4. Củng cố dặn dò: cả lớp hát
Ký duyt tun 25