Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

GIAO AN GDCD8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.29 KB, 72 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phân phối chơng trình môn gdcd lớp 8



<i><b>Cả năm : 35 tiết / 37 tuÇn</b></i>


<i><b>Häc kú I : 18 tuÇn x 1tiÕt tuÇn = 18 tiÕt</b></i>
<i><b>Häc kú II : 18 tuÇn x 1tiÕt tuần = 17 tiết</b></i>


<b>Học kỳ I</b>


<b>TT</b> <b>Tiết</b>


<b>PPCT</b> <b>Tên bài học</b>


<b>1</b> <b>Tiết 1</b> Bài 1 : Tôn trọng lẽ phải


<b>2</b> <b>Tiết 2</b> Bài 2 : Liêm khiết


<b>3</b> <b>Tiết 3</b> Bài 3 : Tôn trọng ngời khác


<b>4</b> <b>Tiết 4</b> Bài 4 : Giữ chữ tín


<b>5</b> <b>Tiết 5</b> Bài 5 : Pháp luật và kỷ luật


<b>6</b> <b>Tiết 6</b> Bài 6 : Xây dựng tình bạn trong sáng ,lành mạnh


<b>7</b> <b>Tit 7</b> Bi 7 : Tích cực tham gia hoạt động chính trị- xã hội


<b>8</b> <b>TiÕt 8</b> <b>KiĨm tra 45 phót</b>


<b>9</b> <b>TiÕt 9</b> Bµi 8 : Tôn trọng và học hỏi các dân tộc kh¸c



<b>10</b> <b>Tiết 10</b> Bài 9 : Góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân c


<b>11</b> <b>TiÕt 11</b> Bµi 10 : Tù lËp


<b>12</b> <b>Tiết 12</b> Bài 11 : Lao động tự giác và sáng tạo


<b>13</b> <b>Tiết 13</b> Bài 11 : Lao động tự giác và sáng tạo


<b>14</b> <b>Tiết 14</b> Bài 12 : Quyền và nghĩa vụ của cơng dân trong gia đình


<b>15</b> <b>Tiết 15</b> Bài 12 : Quyền và nghĩa vụ của cơng dân trong gia đình


<b>16</b> <b>Tiết 16</b> <b>Ôn tập học kỳ I</b>
<b>17</b> <b>Tiết 17</b> <b>Kiểm tra học kỳ I</b>
<b>18</b> <b>Tiết 18</b> Thực hành ngoại khóa


<b>Học kỳ II</b>


<b>TT</b> <b>Tiết</b>


<b>ppct</b> <b>Tên bài học</b>


<b>1</b> <b>Tiết 19</b> Bài 13 : Phòng chống tệ nạn xà hội


<b>2</b> <b>Tiết 20</b> Bài 14 : Phòng ,chông nhiễm HIV/AIDS


<b>3</b> <b>Tiết 21 </b> Bài 15 : Phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>5</b> <b>TiÕt 23</b> Bµi 17 : NghÜa vơ tôn trọng,bảo vệ tài sản nhà nớc và lợi ích c«ng
céng



<b>6</b> <b>TiÕt 24</b> <b>KiĨm tra 45 phót</b>


<b>7</b> <b>TiÕt 25</b> Bài 18 : Quyền khiếu nại ,tố cáo của công dân


<b>8</b> <b>Tiết 26</b> Bài 18 : Quyền khiếu nại ,tố cáo của công dân


<b>9</b> <b>Tiết 27 </b> Bài 19 : Quyền tự do ngôn luận


<b>10</b> <b>Tiết 28</b> Bài 20 : Hiến pháp nớc Cộng hòa xà hội chủ nghĩa Việt Nam


<b>11</b> <b>Tiết 29</b> Bài 20 : Hiến pháp nớc Cộng hòa xà hội chủ nghĩa Việt Nam


<b>12</b> <b>Tiết 30</b> Bài 21 : Pháp luật nớc Cộng hòa xà hội chủ nghĩa Việt Nam


<b>13</b> <b>Tiết 31</b> Bài 21 : Pháp luật níc Céng hßa x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam


<b>14</b> <b>TiÕt 32</b> <b>Ôn tập học kỳ II</b>
<b>15</b> <b>Tiết 33</b> <b>Kiểm tra học kỳ II</b>
<b>16</b> <b>Tiết 34</b> Thực hành , ngoại khóa


<b>17</b> <b>Tiết 35</b> Thực hành , ngoại khóa


Nội dung tích hợp giáo dục bảo vệ môi trờng
trong môn GDCD 8


<b> Tên bài</b> <b> Địa chỉ</b> <b>Nội dung GD</b>
<b>môi trờng</b>


<b>Ghi chú</b>



<b>1</b> <b>Bài 3:</b><i> Tôn trọng </i>
<i>ngời khác</i>


Tích hợp vào
mục 2. Biểu
hiện của tôn
trọng ngời
khác.


- Các hành vi, việc
làm bảo vệ môi trờng
là coi trọng cuộc sống
của mình và mọi
ng-ời, là thể hện sự tôn
trọng ngời khác.


Cỏc hnh vi, việc
làm bảo vệ môi
tr-ờng nh : không xả
rác, đổ nớc thải bừa
bãi; không hút thuốc
lá, không làm mất
trật tự nơi công
cộng, không mở
tivi, bật nhạc quá to
trong giờ nghỉ tra,
nghỉ tối của ngời
khác...cũng chính là
sự thể hiện tơn trọng


ngời khac.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2</b>


<b>Bài 7 : </b><i>Tích cực </i>
<i>tham gia các hoạt </i>
<i>động chính trị </i>–<i> xã</i>
<i>hội</i>


- Tích hợp
vào mục1.
Thế nào là
Hoạt động
chính trị- xã
hội


2. ý nghĩa
của việc
Tích cực
tham gia
các hoạt
động chính
trị – xã hội


- Hoạt động bảo vệ
môi trờng và tài
nguyên thiên nhiên là
một hoạt động chính
trị - xã hội.



- ý nghĩa của việc
tích cực tham gia các
hoạt động bảo vệ môi
trờng và tài nguyên
thiên nhiên .


- Các hoạt động bảo
vệ môi trờng nh :
+ Tổ chức trồng cây
gây rừng, trồng cây
ở đờng làng, ngõ
xóm, sân trờng và
những nơi cơng
cộng khác.


+ Tổ chức thu gom
rác thải ở ao, hồ,
kênh , rạch, sông...
- Giúp cho môi
tr-ờng thêm xanh, sạch
đẹp và trong lành;
góp phần làm cho
cuộc sống của mình
v mi ngi thờm
t-i p.


<b>3</b>


<b>Bài 9 : </b><i>Góp phần </i>
<i>xây dựng nếp sống </i>


<i>văn hoá ở khu dân </i>
<i>c</i>


- Tích hợp
vào mục 2.
Thế nào là
xây dựng nếp
sống văn hoá
ở khu dân c


4.Trách
nhiệm của
học sinh
trong việc
góp phần xây
dựng nếp
sống văn hoá
ở khu dân c


- Giữ gìn trật tự, vệ
sinh chung; bảo vệ
môi trờng nơi ở, trồng
cây phủ xanh đất
trống, đồi núi trọc,
làm xanh mát đờng
làng, ngõ xóm...
- Thực hiện và vận
động bạn bè, ngời
thân thực hiện các
hành vi việc làm bảo


vệ môi trờng là trách
nhiệm của thanh niên
học sinh.


<b>Bài 15 : </b><i>Phòng </i>
<i>ngừa tai nạn vũ </i>
<i>khí, cháy, nổ và các</i>
<i>chất độc hi</i>


- Tích hợp
vào mục ;
1. Tổn thất
của các tai
n¹n do tai
n¹n vị khÝ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4</b>


cháy, nổ và
các chất độc
hại gây ra.
2. Qui định
của pháp luật
về quản lý,
sử dụng vũ
khí, các chất
cháy nổ và
độc hại.


3. Tr¸ch


nhiƯm cđa
häc sinh.


trêng.


- Chỉ có những cơ
quan tổ chức xã hội
cá nhân đực nhà nớc
giao nhiệmvụ và cho
phép mới đợc giữ,
chuyên chở và sử
dụng chất nổ, cháy,
phóng xạ, chất độc ,
phải đực huấn luyện
về chun mơn, có đủ
phơng tiện cần thiết
và ln ln tn thủ
qui định về an tồn.
- Thực hiện và tuyên
truyền, vận động mọi
ngời xung quanh cùng
thực hiện tốt các qui
định về phòng ngừa
tai nạn vũ khí, cháy,
nổ và các chất độc hại.
- Tố cáo những hành vi
vi phạm hoặc xúi dục
ngời khác vi phạm các
qui định trên.



<b>Bµi 17 : </b><i>Nghĩa vụ </i>
<i>tôn trọng và bảo vệ</i>
<i>tài sản nhà nớc và </i>
<i>lợp ích công cộng</i>


- Tích hợp
vào mục ;
1. Thế nào là
tài sản nhà
n-ớc


2. Trách
nhiệm của
công dân
trong việc
tôn trọng,
bảo vệ tài
sản nhà nớc
và lợi ích


- Ti nguyờn thiờn
nhiên, vùng trời, vùng
biển, đất đai, sông
suối... đều là tài sản
của nhà nớc, cơng dân
có trách nhiệm phải
tôn trọng và bảo vệ.
- Trách nhiệm tôn
trọng, bảo vệ tài sản
nhà nớc và lợi ích


cơng cộng của HS cần
đợc thể hện bằng
những hành vi, việc
làm cụ thể nhue ; giữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

công cộng. gìn vệ sinh, tiết kiệm
điện nớc, đấu tranh
với những hành vi làm
ô nhiễm môi trờng,
phá hoại ti nguyờn
thiờn nhiờn....


<b>Bài 18: </b><i>Quyền khiếu</i>
<i>nại, tố cáo.</i>


- Lồng ghép
vào phần
củng cố,
luyện tập về
quyêng
khiếu nại, tố
cáo của công
dân.


- Công dân có trách
nhiệm tố cáo với cơ
quan có trách nhiệm
về những hành vi làm
ô nhiễm môi trờng và
TNTN



- Vớ dụ : chặt phá
rừng trái phép, làm
cháy rừng, dùng
mìn, chất nổ/ điện
đánh bắt cá...




<i><b>Ngày soạn :15/08/2010</b></i>


TiÕt 1: Ba

̀

i 1

: Tôn trong le phai


<b>I. Muc tiêu bài học :</b>


<b>1. Về kiến thức : </b>


- Học sinh hiểu thế nào là tôn trọng lẽ phải ,những biểu hiện của tôn trọng lẽ phải .
- Học sinh nhận thức được vì sao trong cuộc sống mọi người phải tôn trọng lẽ phải .


<b>2. Về kỹ năng : </b>


- Học sinh có thói quen và biết tự kiểm tra hành vi của mình để rèn luuyện bản thân để
trở thành người biết tôn trọng lẽ phải .


<b>3. Về kỹ năng :</b>


- Học sinh biết phân biệt các hành vi thể hiện sự tôn trọng lẽ phải vvà không tôn trọng lẽ
phải trong cuộc sống hằng ngày .


- Học tập gương của những người biết tôn trọng lẽ phải và phê phán những hành vi


thiếu tôn trọng lẽ phải .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- SGK, SGV GDCD 8, phiờu hoc tõp, tục ngữ, ca dao, danh ngôn, những mẩu chuyện


có nội dung liên quan đến bài .
<b>III. TiÕn trình dạy học .</b>


<b>1. Ởn định tở chức </b>


<b>2. Giới thiệu chương trình:</b>


GV giới thiệu tổng quát về chương trình môn GDCD 8


<b>3. Bài mới :</b>


<b>H</b>


<b> oạt động 1 : Giới thiệu bài</b>


Sống trung thực dám bảo vệ những điều đúng, không chấp nhận và không làm những
điều sai trái đó là những nội dung cốt lõi của tôn trọng lẽ phải .Vậy tôn trọng lẽ phải là
gì ? Nó có ý nghĩa như thế nào? Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta giải đáp những thắc
mắc đó .


<i><b>Hoạt động của thầy và tro</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>


<b>Hoạt động 2 : Hướng đõ̃n học sinh tỡm </b>


<b>hiểu phần đặt vấn đề :</b>



GV : Gọi học sinh đọc phần đặt vấn đề
HS : §äc


GV: Chia học sinh thành 3 nhóm, mỗi
nhóm thảo luận 1 trường hợp trong phần
đặt vấn đề.


<b>Nhãm 1 : </b>Những viêci làm của viên tri
huyện Thanh Ba với tên nhà giàu và ngời
nông dân là gì?


<b> Nhóm 2 :</b> Hình bộ Thợng th anh ruột Tri
huyện Thanh Ba có hành đơng gì ?


<b>Nhóm 3 :</b> Quan tuần phủ NQB đã có
nhữnh việc làm nào ?


<b>Nhóm 4 :</b> Em có nhận xét gì việc làm
của quan tuần phủ Nguyễn Quang Bích
trongn câu chuyện trên ?


HS : Th¶o luËn theo nhãm


GV: Gọi đại diện các nhóm lần lợt trả lời
HS : Trả lời


HS : C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
GV: NhËn xÐt, kÕt luËn


<b>Hoạt động 3 : Liên hệ với nội dung đặt </b>


<b>vấn đề :</b>


GV: Tæ chøc cho HS th¶o ln nhãm


<b>Nhóm 1:</b> Tong các c̣c tranh ḷn ,có
bạn đưa ra ý kiến nhưng bị đa số bị các
bạn khác phản đối. Nếu thấy ý kiến đó
đúng thì em sẽ xử sự như thế nào ?


<b> Nhóm 2:</b> Nếu biết bạn mình quay cóp
trong giờ kiểm tra em sẽ làm gì ?


<b> Nhóm 3 :</b> Theo em trong các trờng hợp
TH1, TH2 , hành động nh thế nào đợc coi
là phù hợp đúng đắn?


<b>I. đặt vấn đề :</b>
<b>1. Đọc :</b>


<b>2. NhËn xét : </b>
N1 :


+ ăn hối lộ của tên nhà giàu
+ ức hiếp dân nghèo


+ X ỏn khụng cụng minh, đổi “trắng”
thay “đen”.


N2 : Xin tha cho tri huyện



N3 : Việc làm của quan tuần phủ :
+ Bắt tên nhà giàu trả ruộng cho ngời
nông dân


+ Phạt tên nhà giàu về tội hối lộ, ức hiếp.
+ C¸ch chøc tri hun Thanh Ba


N4 : Hành đợng của quan tuần phủ


Nguyễn Quang Bích, chứng tỏ ông là một
người dũng cảm, trung thực, dám đấu
tranh đến cùng để bảo vệ chân lý, lẽ phải,
không chấp nhận những điều sai trái,


kông nể nang đồng lõa với việc xấu .


N1: Nếu thấy ý kiến đó đúng thì em cần
ủng hộ bạn và bảo vệ ý kiến của bạn bằng
cách phân tích cho các bạn khác thấy
những điểm em cho là đúng , hợp lý .
N2: Em phải thể hiện thái độ không đồng
tình của em đối với hành vi đó .Phân tích
cho bạn thấy tác hại của việc làm sai trái
đó và khuyên bạn lần sau không nên làm
như vậy .


N3 : Để có cách ứng xử phù hợp trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HS : Các nhóm cử đại diện trình bày


HS : nhóm khác bổ sung


GV: Nhận xét, kÕt luËn


<b>Hoạt động 4 : Hướng dõ̃n học sinh tỡm </b>


<b>hiểu nội dung bài học </b>


? Theo em lẽ phải là gì ? Tôn trọng lẽ
phải là gì ?


GV : Yêu cầu học sinh lấy ví dụ những
hành vi biểu hiện tôn trọng lẽ phải –
không tôn trọng lẽ phải


VD : Vi phạm luật giao thông
Vi phạm nội quy trường học
“ Gió chiều nào che chiều ấy ”
? Tôn trọng lẽ phải có ý nghĩa như thế
nào?


GV: Tôn trọng lẽ phải được biểu hiện ở
nhiều khía cạnh khác nhau. Là phẩm chất
cần thiết của mỗi người, góp phần làm
cho x· héi trở nên lành mạnh, tốt đẹp hơn


. Mỗi học sinh cần phải học tập và rèn
luyện mình để có những hành vi và cách
ứng xử phù hợp .



Hoạt động 5<b> : Hướng dõ̃n học sinh </b>
<b>luyện tọ̃p</b>


<b> </b>


GV : Treo bảng phụ bài tập 1 :
HS : Lựa chọn và giải thích
HS : C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung
GV: NhËn xÐt, kÕt ln


GV : Treo bảng phụ bài tập2 :
HS : Lựa chọn và giải thích
HS : C¶ líp nhËn xÐt, bæ sung
GV: NhËn xÐt, kÕt luËn


GV : Treo bảng phụ bài tập3 :
HS : Lựa chọn và giải thích
HS : C¶ líp nhËn xÐt, bæ sung
GV: NhËn xÐt, kÕt luËn


những trường hợp trên đòi hỏi mỗi người
không chỉ có nhận thức mà còn phải có
hành vi và cách ứng xử phù hợp trên cơ
sở tôn trọng sự thật, bảo vệ lẽ phải, phê
phán những hành vi sai trái...


II. Nơ<b>̣i dung bài học </b>
<b> 1. Kh¸i niÖm :</b>


a. Lẽ phải là những điều được coi là


đúng đắn, phù hợp với đạo lý và lỵiÝch


chung của xã hội .


b. Tôn trọng lẽ phải là công nhận và ủng
hộ, tuân theo và bảo vệ những điều đúng
đắn, biết điều chỉnh hành vi suy nhĩ cuả
mình theo hướng tích cực không chấp
nhận và không làm những điều sai trái .


<b>2.ý nghÜa :</b>


- Tôn trọng lẽ phải giúp mọi người có
cách ứng xử phù hợp, làm lành mạnh các
mối quan hệ xã hội, góp phần thúc đẩy xã
hợi ổn định và phát triển .


<b>III. Bµi tËp :</b>


<b>* Bài 1: </b>


- Lựa chọn ý kiến c


- Lắng nghe ý kiến của bạn , tự phân
tích đánh giá xem ý kiến nào hợp lý nhất
thì theo .


<b>* Bài 2:</b>



- Lựa chọn cách ứng xử c


- Chỉ rõ cái sai của bạn và khuyên bạn
,giúp đỡ bạn để lần sau bạn không mắc
khuyết điểm đó nữa .


<b>* Bài 3:</b>


Hành vi thể hiện sự tôn trọng lẽ phải:
a. Chấp hành tốt mọi nội quy nơi mình
sống ,làm việc và học tập .


c. Phê phán nhữnh việc làm sai trái .
e. Lắng nghe ý kiến của mọi người ,
nhưng cũng sẵn sàng tranh luận với họ để
tìm ra lẽ phải .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV : Đọc cho häc sinh nghe truỵÖn “Vụ án trái đất quay” để củng cụ bai


HS : Dặn học sinh về nhà học bài, làm bài tập 4,5,6


HS : Chuõ̉n bị bài : Liờm khiờ́t : đọc trớc phần đặt vấn đề và trả lời câu hỏi ở phần gợi ý.


<b>---</b>—–——–<b></b>


<i><b>Ngày soạn : 20/08/2010</b></i>


TiÕt2 : Ba

̀

i 2

: Liªm khiÕt





<b>I. Muc tiêu bài học :</b>


<b>1. Vờ kiờn thc</b> :


<b>-</b> Học sinh hiểu thế nào là liêm khiết ;phân biệt hành vi liêm khiết với hành vi không
liêm khiết trong cuộc sống hằng ngày .


<b>- </b>Vì sao cần phải sống liêm khiết .


<b>-</b> Muốn sốngliêm khiết thì cần phải làm gì .


<b>2. Về kỹ năng</b> :


<b>-</b> Học sinh có thói quen và biết tự kiểm tra hành vi của mình để rèn luyện bản thân có lối
sống liêm khiêt .


<b>3. Về thái độ :</b>


<b>- </b>Có thái độ đồng tình, ủng hộ và học tập tấm gương cả những người liêm khiết đồng
thời phê phán những hành vi thiếu liờm khiờt trong cuục sụng .


<b>Ii. tài liệu và phơng tiÖn:</b>


<b>-</b> SGK, SGV GDCD 8, phiếu học tập, những mẩu chuyện có nội dung liên quan đến bài
học.


<b>III. TiÕn trình dạy - học .</b>


<b>1. nỉ định tở chức .</b>
<b>2. Ki ể m tra bài cũ :</b>



<b>Câu hỏi</b> : Nêu một vài hành vi tôn trọng lẽ phải của bản thân em ? Ý nghĩa của những


hành vi đó ?


<b>3. Bài mới</b>:


<b>Hoạt đụ̣ng của thõ̀y và trò</b> <b>Nụ̣i dung kiờ́n thức cõ̀n đạt</b>
<b>Hoạt động 2: Hướng dõ̃n học sinh tỡm </b>


<b>hiểu phần đặt vấn đề .</b>


GV : Gäi HS ®ọc trụn Lưỡng Q́c


trạng nguyên ( t26-sgv )
HS : §äc phần đặt vấn đề .


GV: Chia hs thành 3 nhóm thảo luận các
câu hỏi phần gợi ý .


<b>Nhóm 1:</b> Em có suy nghĩ gì về cách ứng
xử của Ma-ri Quy-ri, Dương Chấn, và
của Bác Hồ trong những câu truyện
trên ?


<b>I. đặt vấn đề :</b>
<b>1. Đọc :</b>


<b>2. NhËn xÐt :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Nhóm 2:</b> Những cách xử sự đó có điểm
gì chung ? vì sao ?


<b>Nhóm 3:</b> Trong điều kiện hiện nay, theo
em, việc học tập những tấm gương đó có
còn phù hợp nữa không ? Vì sao ?


HS : Các nhóm cử đại diện trình bày
bảng


HS : Nhóm khác bổ sung
GV: Bổ sung hoàn thiện .


<b>Hoạt động 3 : Hướng dõ̃n Hs tỡm hiờ̉u</b>


<b>nội dung bài học :</b>


GV: Từ nội dung đã tìm hiểu ở phầ ĐVĐ
em hãy cho biết thế nào là liêm khiết?
HS: Trả lời


GV: Nhận xét, kết luận


Nói đến LK là nối đến sự trong sạch
trong đạo đức của từng người, dù là
người bình thường hay cán bộ có chức
có quyền.


GV : Yêu cầu hs lấy VD những biểu hịên
thể hiện sự LK và trái với lối sống liêm


khiết .


HS : Lấy VD


GV: Nhận xét, kết luận


GV : Theo em việc hocj tập những
gương sáng về LK có cần thiết không?
Có ý nghĩa không vì sao?


chung giống nhau : sống thanh cao ,không
hám danh, làm việc một cách vô tư có
trách nhiệm mà không đòi hỏi bất cứ một
điều kiện vật chất nào . Vì thề người sống
liêm khiết sẽ nhận được sự quý trọng của
mọi người ,làm cho xã hội trong sạch tốt
đẹp hơn .


* N3 : Trong điều kiện hiện nay lối sống
thực dụng chạy theo đồng tiền có xu
hướng ngày càng gia tăng thì việc học tập
những tấm gương đó càng trở nên và có ý
nghĩa thiết thực Vì :


+ Giúp mọi người phân biệt được
những hành vi thể hiện sự liêm khiết hoặc
không liêm khiết trong cuộc sống hằng
ngày .


+ Đồng tình, ủng hộ, quý trọng người


liêm khiết, phê phấn những hành vi thiếu
liêm khiết : Tham ô, tham nhũng, hám lợi
+ Giúp mọi người có thói quen và biết
tự kiểm tra hành vi của mình để rèn luyện
bản thân có lối sống liêm khiết .


<b> II. Nợi dung bài học </b>
<b>1. Kh¸i niƯm :</b>


Liêm khiết là mợt phẩm chất của con
người thĨ hiƯn lối sống trong sạch, không
hám danh, hám lợi, không bạn tâm về
những toan tính nhỏ nhen ích kỷ


<b>Liêm khiết</b> <b>Trái với liêm khiết</b>


Không tham lam,
tham ô tiền bạc tài
sản chung, nhận
hối lộ, lợi dụng
chức quyền để
mưu lợi cá nhân
Làm giàu chính
đáng bằng sức LĐ
của mình


Tham ô, tham
nhũng hối lộ, lợi
dụng chức quyền,
làm giàu bất chính



<b>2. ý nghÜa :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV: HS cần có thái độ nh thế nào đối với
đức tính Liêm khiết?


HS: Tr¶ lêi


GV: NhËn xÐt, kÕt luËn


<b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn học sinh </b>
<b>luyện tp :</b>


GV : Treo bảng phụ bài tập 1:


HS : Quan sát, làm bài tập trên bảng .
HS : Nhận xÐt, bỉ sung .


TiÕn hµnh bµi tËp 2 nh bµi tËp 1 .


- Góp phần làm cho xã hội trong sạch v à
tốt đẹp hơn .


<b>3. Thái độ :</b>


- Đồng tình ủng hộ, q trọng ngời liêm
khiết, phê phán hành vi thiếu liêm khiết
- Thờng xuyên rèn luyện để có thói quen
sống liêm khiết



<b>III. Bµi tËp .</b>
<b>Bµi 1: </b>


- Hµnh vi b,d,e thĨ hiƯn tÝnh không liêm
khiết .


<b>Bài 2: </b>


- Khụng tỏn thành với việc làm trong
phần a và c vì chúng đều biểu hiện những
khía cạch khác nhau của khụng liờm
khit .


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò :</b>


GV : Đọc cho học sinh nghe chuyện “Chon đằng nào ” trang 27-sgv để củng cố bài học
- Dặn học sinh về nhà học bài, làm bài tập 3,4,5 .


- Chuẩn bị trớc Bài 3:

<b> Tôn trọng ngời khác</b>

, đọc trớc phần đặt vấn đề và trả lời câu hỏi
ở phần gợi ý.


<b>---</b>—–——–<b></b>




<i><b>Ngày soạn : 25/08/2010 </b></i>


TiÕt 3 : Ba<b>̀</b> i 3 : Tôn trọng ngời khác
<b>I. Mục tiêu bài häc :</b>



<b>1. VỊ kiÕn thøc :</b>


- Häc sinh hiĨu thÕ nào là tôn trọng ngời khác, biểu hiện của tôn trọng ngời khác trong
cuộc sống hằng ngày .


- Vỡ sao trong quan hệ xã hội, mọi ngời đều phải tụn trng ln nhau .


<b>2. Về kỹ năng</b> :


- HS biết phân biệt các hành vi thể hiện sự tôn trọng ngời khác và khôn tôn trọngngời
khác trong cc sèng h»ng ngµy .


- HS rèn luyện thói quen tự kiểm tra đánh giá và điều chỉnh hành vi của mình cho phù
hợp , thể hiện sự tơn trọng mọi ngời ở mọi nơi mọi lúc .


<b>3. Về thái độ :</b>


- Có thái độ đồng tình ủng hộ và hcọ tập những nét ứng xử đẹp tronghành vi của những
ngời biết tông trọng ngời khác, đồng thời phê phán những hành vi thiếu tôn trọng mọi
ngời .


<b>II. tài liệu và phơng tiện :</b>


- Sgk, SGV GDCD 8 , ví dụ có liên quan đến nội dung bài học .
- Truyện đọc, thơ, ca dao, tục ngữ


<b>III. Tiến trình dạy học .</b>
<b>1. ổ n định tổ chức .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- KiÓm tra sÜ sè :



<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b>


- KiĨm tra bµi tËp vỊ nhµ cđa häc sinh .


<b>3. Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>


GV : Đọc cho học sinh nghe truyện đọc : “Chuyện líp tôi” gợi dẫn học sinh vào bài
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh tìm </b>


<b>hiểu</b> <b>phần đặt vấn đề .</b>


GV: Gọi đọc phần đặt vấn đề .
HS : Đọc .


GV: Chia hs thµnh 3 nhãm .


<b>Nhãm 1 :</b>


+ Nhận xét cách c xử, thái độ và việc làm
của Mai?


+ Hành vi của Mai sẽ đợc mọi ngời đối xử
nh thế nào ?


<b>Nhãm 2 :</b>


+ Nhận xét cách c xử của một số bạn đối


với Hải ?


+ Suy nghĩ của Hải nh thế nào ?


+ Thỏi độ của Hải thể hiện đức tính gì ?


<b>Nhãm 3 :</b>


+ Nhận xét việc làm của quân và Hùng?
+ Việc làm đó thể hiện đức tính gì ?
HS : Thảo luận theo nhóm và trả lời
HS : Nhóm khác theo dõi nhận xét, bổ
sung ý kiến .


GV : Chèt lại các ý chính :


- Luụn bit lng nghe ý kiến ngời khác,
kính trọng ngời trên, nhờng nhịn trẻ nhỏ,
khơng cơng kích chê bai ngời khác khi họ
có sở thích khơng giống mình là biểu hiện
hành vi của những ngời biết c xử có văn
hố, đàng hoàng đúng mực khiến ngời
khác cảm thấy hài lịng dễ chịu và vì thế sẽ
nhận đợc sự q trọng của mọi ngời .
- Trong cuộc sống tôn trọng lẫn nhau là
điều kiện, là cơ sở để xác lập và củng cố
mối quan hệ tốt đẹp, lành mạnh giữa mọi
ngời với nhau . Vì vậy tơn trọng ngời khác
là cách c sử cần thiết đối với tất cả mọi
ng-ời ở mọi nơi mọi lúc .



<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn học sinh tìm </b>
<b>hiểu nội dung bi hc</b> .


GV : Yêu cầu hs tìm một số hành vi thể
hiện sự tôn trọng ngời khác .


HS : Lấy ví dụ .


? Thế nào là tôn trọng ngời khác ?


GV : Yêu cầu học tìm một số hành vi thể
hiện sự thiếu tôn trọng ngời kh¸c .


HS : LÊy vÝ dơ .
Hành vi
Địa điểm


Tôn trọng


ngời khác Không tôn trọng ngêi
kh¸c


Gia đình Vâng lời bố Xấu hổ vì


<b>I . Đặt vấn đề .</b>
<b>1. Đọc :</b>


<b>2. NhËn xÐt :</b>
<b>* Nhãm 1 :</b>



+ Mai lµ HS giái 7 năm liền, nhng không
kiêu căng, coi thờng ngời khác.


+ Lễ phép chan hịa, cởi mở, giúp đỡ
nhiệt tình, vô t, gơng mẫu chấp hành nội
qui.


+ Mai đợc mi ngi quớ mn.


<b>* Nhóm 2:</b>


+ Các bạn trong lớp trêu chọc Hải vì em
là da đen.


+ Hi khụng cho da đen là xấu mà cịn tự
hào vì đợc hng mu da t b.


+ Hải biết tôn trọng cha m×nh.


<b>* Nhãm 3 :</b>


+ Quân và Hùng đọc truyện, cời trong
gi hc vn.


+ Quân và Hùng thiếu tôn trọng ngời
khác.


<b>II. Nội dung bài học .</b>
<b>1. Khái niệm :</b>



- Tôn trọng ngời khác là sự đánh giá
đúng mực, coi trọng danh dự phẩm giá và
lợi ích của ngời khác, thể hiện lối sống có
văn hóa của mỗi ngời .


<b>2. BiĨu hiƯn :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

mĐ mĐ lµm
nghỊ quét
rác


Lp, trng Giỳp ban


bè Chê bạn nhànghèo
Công cộng Nhờng chỗ


cho ngời già
trên xe buýt


Dẫm lên cỏ,
bể cành cây
trong công
viên


GV : Tụn trng ngi khỏc khụng có nghĩa
là đồng tình ủng hộ, lắng nghe mà khơng
có sự phê phán, đấu tranh với những việc
làm không đúng . Tôn trọng ngời khác
phải đợc thể hiện bằng hành vi có văn hố.


? ý nghĩa của tơn trọng ngời khác là gì ?
GV: Chúng ta phải rèn luyện đức tính tơn
trọng ngời khác nh thế nào ?


HS : Tr¶ lêi


GV: NhËn xÐt chè ý kiÕn


Là học sinh THCS các em phải biết rèn
luyện đức tính tơn trọng ngời khác. Nêu
g-ơng tốt, phê phán cái xấu, biết điều chỉnh
hành vi của mình để góp phần cho gia
đình, nhà trờng xã hội tốt đẹp hơn.


<b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn hs luyện tập .</b>
<b>Bài 1 :</b>


GV: Treo bảng phụ trên bảng .
HS : Quan sát làm bài tập
HS : Nhận xét , bổ sung
GV: Kết luận bài tập đúng .


<b>Bµi 2 : </b>


HS : Trao đổi, thực hiện yêu cầu của bài
tập và trả lời.


HS : NhËn xÐt, bæ sung


GV: Nhn xột v kt lun bi tp ỳng



<b>Bài 3:</b>


GV: Yêu cầu HS làm bài tập 3
HS : Làm bài tập


GV: NhËn xÐt, kÕt luËn


phạm đến tài sản, thân thể; tôn trọng sở
thích, thói quen, cơng việc...


<b>3. ý nghÜa :</b>


- Có tơn trọng ngời khác thì mới nhận
đ-ợc sự tơn trọng của ngời khác đối với
mình .


- Tôn trọng lẫn nhau để xã hội trở nên
lành mạnh , trong sáng và tốt đẹp hơn


<b>4. RÌn luyện :</b>


- Cần phải tôn trọng mọi ngời ở mọi n¬i
mäi lóc


- Thể hiện cử chỉ, hành động và lời nói
tơn trọng ngời khác.


<b>III. Bµi tËp </b>





<b>Bµi 1 :</b> Hµnh vi a, g, i thể hiện sự tôn
trọng ngời khác .




<b>Bài 2 :</b> Tán thành với ý kiÕn b,c


<b>Bµi 3: </b>


a. ở trờng (thầy cơ) lễ phép, nghe lời,
kính trọng(bạn bè) chan hồ đồn kết,
cảm thơng, chia sẻ, giúp đỡ


b. ë nhµ : Kính trọng vâng lời, nhìn
nh-ợng, yêu thơng


c. Ni cụng cộng : Tôn trọng nội qui,
không để ngời khác nhc nh hay bc
mỡnh


<b>4. Củng cố </b><b> Dặn dò :</b>


GV : Khái quát lại nội dung chính của bài học


GV : Dặn HS về nhà học bài , làm bài tập còn lại ở SGK.


Chuẩn bị bài Bài 4: Giữ chữ tín đọc trớc phần đặt vấn đề và trả lời câu hỏi ở phần
gợi ý.



<b>---</b>—–——–<b></b>


<i><b>Ngày soạn : 04//09/2010</b></i>


Tiết4 : Bài 4 : Giữ chữ tín



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Mục tiêu bài học :</b>
<b>1. Về kiến thức :</b>


-Học sinh hiểu thế nào là giữ chữ tín , những biểu hiện khác nhau của giữ chữ tín trong
cc sèng h»ng ngµy .


- Vì sao trong các mối quan hệ xã hội , mọi ngời đều cần phải gi ch tớn .


<b>2. Về kỹ năng :</b>


- Hc sinh biết phân biệt những biểu hiện của hành vi giữ chữ tín hoặc khơng giữ chữ tín
- Học sinh rèn luyện thói quen để trở thành ngời ln biết giữ chữ tín trong mọi việc .


<b>3. Về thái độ :</b>


- Häc sinh häc tËp vµ cã mong mn rÌn luyện theo gơng của những ngời biết giữ chữ
tín .


<b>II. tài liệu và phơng tiện :</b>


- Schs giỏo khoa, sách giáo viên GDCD 8 , ví dụ có liên quan đến nội dung bài học .


<b>III. Tiến trình dạy học .</b>


<b>1. ổ n định tổ chức .</b>


- KiĨm tra sÜ sè :


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b> :


<b>Câu hỏi :</b> Tôn trọng ngời khác là gì ? Kể một số việc làm thể hiện sự tôn trọng ngời
khác của bản thân .


Kiểm tra bài tËp vỊ nhµ cđa häc sinh .


<b>3. Bµi míi</b> :


<b>Hoạt động 1: Gới thiệu bài </b>


Trong cuộc sống xã hội, mét trong những cơ sở để tạo dùng và củng cè mèi quan hệ xã héi tèt
đẹp giữa con ngời víi nhau đã là lòng tin . Nhng làm thế nào để cã đợc lòng tin của mọi ngời ?
Tìm hiểu bài học hơm nay chóng ta sẽ hiểu đợc điều đã .


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh tìm </b>
<b>hiểu phần đặt vấn đề :</b>


GV : Gọi hs đọc phần đặt vấn đề .
HS : Đọc .


GV : Chia hs thành 4 nhóm thảo luận các
câu hỏi .


<b>Nhóm 1:</b>



1. Tìm hiểu việc làm của nớc Lỗ ?


2. Tìm hiểu việc làm của Nhạc Chính Tử?
Vì sao Nhạc Chính Tử làm nh vậy ? <b>Nhãm</b>
<b>2 :</b>


1. Một em bế đã nhờ Bác Hồ điều gì ? 2.
Bác đã làm gì? Vì sao Bác làm nh vậy ?


<b>Nhãm 3 :</b>


1. Ngời SXKD phải làm tốt điều gì đối với
ngời tiêu dùng? Vì sao ?


2. Ký kết hợp đồng phải làm đúng điều
gì ?Vì sao ?


<b>Nhãm 4 :</b>


1. Biểu hiện nào của việc làm đợc mọi
ng-ời tin cậy, tín nhiệm?


2. Trái ngợc lại với những việc làm áy là
gì? Vì sao không đợc tin cậy?


HS : Thảo luận, cử đại diện trình bày .
HS : Nhận xét, bổ sung .


GV : Bỉ sung, kÕt ln.



GV: Qua phân tích trên em rút ra đựơc bài
học gì ?


HS : Tr¶ lêi


HS : NhËn xÐt, bæ sung


<b>I . Đặt vấn đề .</b>
<b>1. Đọc :</b>


<b>2. NhËn xÐt :</b>


Nhãm 1:


- Nớc Lỗ phải cống cho nớc tề 1 cái đỉnh
quí. Nớc Lỗ làm đỉnh giả mang sang.
- Nhạc Chính Tử là ngời mang đi. Nhng
ơng khơng chịu đi vì cái đỉnh giả đó sẽ
làm mất lịng tin của vua Ttề đối với
Ơng.


<b>Nhãm2 :</b>


- Một em bé ở Pác Bó đồi Bác mua cho
cái vòng bạc


- Bác đã giữ lời hứa đó vì Bác là ngời
trọng chữ tín.


<b>Nhãm 3 :</b>



- Đảm bảo chất lợng hàng hóa; giá thành;
mẫu mã thời gian, thái đỗ…


- Thực hiện đầy đủ các điều đã ký kết
Nếu không làm đúng sẽ ảnh huởng đến
kinh tế, thời gian, uy tín đặc biệt là lòng
tin giữa 2 bên.


<b>Nhãm 4 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV: Bỉ sung kÕt ln vµ rót ra bµi häc.


<i><b>Hoạt động 3 : H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>hiểu nội dung bi hc:</b></i>


GV: Giữ chữ tín là gì ? Biểu hiƯn cơ thĨ?
HS : Tr¶ lêi


GV: NhËn xÐt, kÕt ln


GV: HÃy nêu những biểu hiện trái với giữ
chữ tín?


HS : Tr¶ lêi


GV: NhËn xÐt, bỉ sung


Khơng giữ lời hứa, nói một đàng làm một
nẻo, chỉ nói khơng làm....



GV: Yêu cầu hs tìm và nêu những biểu
hiện của hành giữ chữ tín và khơng giữ
chữ tín ( trong gia đình , nhà trờng , xh ).


Giữ chữ tín Khơng giữ
chữ tín
Gia đình - Chăm học


chăm làm
- Đi học về
đúng giờ
- Không
giấu điểm
kộm vi b
m


- La cà quán


- Dấu điểm
kém


Nh trờng - Thực hiện
đúng nội
qui


- Høa söa
khuyÕt
điểm cố


gắng sửa


- Lừa thầy,
dối bạn


XÃ hội - Hàng hóa


SXKD chất
lợng tốt


- Làm hành
giả


Lu ý cho học sinh : Có những trờng hợp
khơng thực hiện đúng lời hứa, song không
phải do cố ý mà do hồn cảnh khách quan
mạng lại ( ví dụ : bố mẹ bị ốm không đa
con đi chơi cơng viên )


? Giữ chữ tín có ý nghĩa nh thế nào ?
? Rèn luyện bản thân nh thế nào để trở
thành ngời biết giữ chữ tín ?


HS : Trả lời


<b>Bài học :</b>


- Mun gi c lũng tin của mọi ngời đối
với mình thì mỗi ngời cần làm tốt chức
trách, nhiệm vụ của mình, giữ đúng lời


hứa, đúng hẹn trong mối quan hệ với mọi
ngời xung quanh, nói và làm phải đi đơi
với nhau .


- Giữ lời hứa là biểu hiện quan trọng nhất
của giữ chữ tín , song giữ chữ tín không
phải chỉ là giữ lời hứa mà còn thể hiện ở
ý thức trách nhiệm và quyết tâm của
mình khi thùc hiƯn lêi høa .


<b>II. Néi dung bµi häc .</b>
<b>1. Kh¸i niƯm :</b>


Giữ chữ tín là coi trọng lịng tin của mọi
ngời đối với mình, biết trọng lời hứa và
biết tin tởng nhau .


<b>* Biểu hiện</b> : giữ lời hứa, đã nối là làm,
tôn trọng những điều đã cam kết,có trách
nhiệm về lời nói, hành vi và việc làm của
bản thân..


<b>2. ý nghÜa :</b>


Ngời biết giữ chữ tín sẽ nhận đợc sự tin
cậy, tín nhiệm của ngời khác đối với
mình, giúp mọi ngời đồn kết và dễ dàng
hợp tác với nhau


<b>3. C¸ch rÌn lun :</b>



Để trở thành ngời biết giữ chữ tín thì mỗi
ngời cần làm tốt chức trách nhiệm vụ , giữ
đúng lời hứa , đúng hẹn trong mối quan hệ
của mình với mọi ngời xung quanh .


<b>III. Bµi tËp: </b>
<b>* Bµi 1: </b>


- Tình huống a : Hành vi không đúng khi
thực hiện lời hứa:


+ Việc làm hộ bài của Minh là sai.
+ Vì Minh khơng giữ đúng lời hứa là
giúp Quang tiến bộ mà chỉ làm Quang
thêm lời nhác và ỷ lại


- Tình huống b : Bố Trung không phải là
ngời không biết giữ chữ tín mà vì có việc
đột xuất .


- Tình huống c : ý kiến của Nam là sai vì
đã nhận lỗi và hứa sửa chữa thì phải thực
hiện và quyết tâm làm đợc mới tiến bộ.
- Tình huống d : Việc làm của Ơng Vĩnh
là sai vì ơng biết là khong thể thực hiện
đợc mà vẫn còn nhận lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV: NhËn xÐt, kÕt luËn
HS : Ghi bµi



<i><b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn hs luyện tập .</b></i>


Bµi 1 :


GV : Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
HS : Làm bài tập và trả lời .


HS : Nhận xét , bổ sung
GV: Kết luận bài tập đúng .


- Tình huống đ : Việc lam của Lan là sai
vì Lan đã sai hẹn khơng giữ đúng lời hứa
- Tình huống e : Việc làm của Nga là sai
vì Nga khơng giữ đúng lời hứa với bố m
Phng.


<b>4. Củng cố </b><b> Dặn dò .</b>


GV : Yêu cầu hs bình luận câu :


<i><b>Nói chín thì nên làm m</b></i>


<i><b>ời</b></i>


<i><b>Nói mời làm chín kẻ cời ngời chê .</b></i>
HS : Bình luận


HS : Cả lớp nhận xét, bổ sung
GV : Nhận xét, kết luận.



GV: Khái quát lại nội dung chính của bài học


GV: Dặn học sinh về nhà học bài, làm bài tập còn lại ở SGK.


Chuẩn bị bài mới Bài5 : <i>Pháp luật và kỷ luật</i> ; đọc trớc phần đặt vấn đề và trả lời câu
hỏi ở phần đặt vấn đề.


<b>---</b>—–——–<b></b>


<b> </b><i><b>Ngµy soạn :11/09/2010</b></i>


Tiết5 : Bài 5 : Pháp luật và kỷ luật
<b>I.Mục tiêu bài học :</b>


<b>1. Về kiến thức :</b>


- Hc sinh hiểubản chất của pháp luật và kỷ luật, mối quan hệ giữa pháp luật và kỷ luật,
lợi ích và sự cần thiết phải tự giác tuân theo những quy định của pháp luật và kỷ luật .


<b>2 . Về kỹ năng :</b>


- Hc sinh bit xõy dng k hoạch rèn luyện ý thức và thói quen kỷ luật có kỹ năng đấnh
giá và tự đánh giá hành vi kỷ luật biểu hiện hằng ngày trong học tập, trong sinh hoạt ở
tr-ờng, ở nhà, ngoài đờng phố . Thờng xuyên vận động, nhắc nhở mọi ngời, nhất là bạn bè
thực hiện tốt những quy định của nhà trờng và xã hội .


<b>3. Về thái độ</b> :


- Häc sinh có ý thức tôn trọng pháp luật và tự rèn luyện tính kỷ luật, trân trọng những


ngời có tính kỷ luật và tuân theo pháp luật .


<b>II. tài liệu và phơng tiện :</b>


- Sách giáo khoa, sách giáo viªn GDCD 8


- Ví dụ có liên quan đến nội dung bài học, phiếu học tập , 1 số văn bản pháp luật


<b>III. Tiến trình dạy - học :</b>
<b>1. ổ n định tổ chức :</b>


- KiÓm tra sĩ số :


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> :


<b>Câu hái :</b> Em h·y kĨ mét vµi vÝ dơ vỊ hành vi giữ chữ tín ( hoặc kông giữ chữ tÝn ) mµ
em biÕt .Theo em, häc sinh muèn giữ chữ tín cần phải làm gì ?


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hot ng 1: Gii thiu bi :</b>


GV : Đa các ví dụ : - Vứt rác nơi công cộng .
- ăn trộm xe máy .
- Đi học muôn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HS : Vi phạm pháp lt nhµ níc, kû lt cđa tỉ chøc .


GV : Pháp luật là gì ? kỷ luật là gì ? Pháp luật và kỷ luật có mối quan hệ nh thế nào ?
Chúng ta tìm hiểu bai học hôm nay.



<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu</b>
<b>phần đặt vấn đề .</b>


GV : Gọi hs đọc phần đặt vấn đề .
HS : Đọc .


GV : chia hs thµnh 3 nhóm thảo luận các
câu hỏi .


<b>Nhúm 1:</b> Theo em Vũ Xuân Trờng và đồng
bọn có những hành vi vi phạm pháp luật nh
thế nào?


<b>Nhóm 2:</b> Những hành vi vi phạm pháp luật
của Vũ Xuan Trờng và đồng bọn đã gây ra
hậu quả nh thế nào ?


<b>Nhóm 3 : </b>Để chống lại những âm mu xảo
quyệt của bọn tội phạm ma tuý, các chiến sĩ
công an cần có những phẩm chất gì ?


<b>Nhúm 4 :</b> Những hành vi vi phạm của Vũ
Xuân Trờng và đồng bọn đã phải chịu hình
phạt gì ?


HS : Thảo luận, cử đại diện trình bày .
HS : Nhận xét, bổ sung .


GV: Bæ sung, kÕt luËn



GV: Chúng ta rút ra đợc bài học gì qua vụ
án trên ?


HS : Rót ra bµi häc
GV : NhËn xÐt, kÕt luËn


<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn học sinh tìm </b>
<b>hiểu nội dung bài học:</b>


GV: Treo b¶ng phơ ghi mét số hành vi vi
phạm kỷ luật, vi phạm pháp luật, yêu cầu hs
phân biệt.


HS : Phân biệt


GV: Nhận xét, sửa chữa


GV: Pháp luật là gì ? Kỷ luật là g× ? Cho vÝ
dơ?


VD :


- PL : Lt hình sự, Luật giáo dục, Luật
giao thông


- KL : Nội qui nhà trờng, Nộ qui cơ quan,
đơn vị…


? Pháp luật và kỷ luật có mối quan hệ nh


thế nào ?


? Tuân theo pháp luật và kỷ luật có ý nghĩa
nh thế nào ?


HS : Trả lời


GV: NhËn xÐt, kÕt luËn


<b>I . Đặt vấn đề .</b>
<b>1 Đọc :</b>


<b>2. NhËn xÐt :</b>


<b>N1 : </b>Vũ Xuân Trờng và địng bọn bn
bán, vận chuyển hàng tạ thuốc phiện
mang vào Việt Nam hàng trăm kg hê-
rô-in tiờu th .


Mua chuộc cán bộ nhà nớc


<b>N2 :</b> Chúng gây ra tội ác reo rắc cái chết
trắng . Lôi kéo ngời phạm tội, gây hậu
quả nghiêm träng, che giÊu téi ph¹m , vi
ph¹m kû luËt .


<b>N3 :</b> Tổ chức điều tra bất chấp khó khăn
trở ngại, triệt phá và đa ra xét xử vụ án
trớc pháp luật .Trong quá trình điều tra
các chiến sĩ tuân thủ tính kỷ luật của lực


lợng công an và những ngời điều hành
pháp luật .


<b>N4 :</b> Trừng phạt : 8 án tử hình , 6 án
chung thân, 2 án 20 năm tù giam


<b>* Bài học :</b>


- Nghiêm chỉnh chấp hành Pháp luật
- Tránh xa tệ nạn ma túy


- Có nếp sống lành mạnh


<b>II. Nội dung bài học .</b>
<b>1. Ph¸p luËt :</b>


Là những quy tắc sử xự chung có tính
bắt buộc, do nhà nớc ban hành, đợc nhà
nớc đảm bảo thực hiện bằng các biện
pháp giáo dục thuyết phục, cỡng chế.


<b>2. Kû luËt :</b>


Là những quy định , quy ớc của một
cộng đồng ( tập thể ) về những hành vi
cần tuân theo nhằm đảm bào sự phối
hợp hành động thống nhất .


<b>3 . Mèi quan hÖ :</b>



Những quy định của tập thể phải tuân
theo những quy định của pháp luật,
không đợc trái với pháp luật .


<b>4. ý nghÜa :</b>


- Giúp cho mọi ngời có chuẩn mực
chung dể rèn luyện và thống nhất trong
hoạt động .


- Cã trách nhiệm bảo vệ quyền lợi cho
mọi ngời


- Tạo điều kiện cho xà hội và cá nhân
phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV: Ngêi häc sinh cÇn cã tÝnh kû luật và
tuân theo pháp luật không ? Vì sao ?Ví dụ ?
HS : Trả lời


Gv: Nhận xét, phân tích


<b>Hot động 4 : Hớng dẫn hs luyện tập .</b>
<b>Bài 1 :</b>


GV: Gäi häc sinh lµm bµi tËp 1
HS : Lµm bµi tËp .


HS : Nhận xét , bổ sung
GV: Kết luận bài tập đúng .



<b>Bµi 2 : </b>


GV: Gäi häc sinh lµm bµi tËp 2 SGK.
HS : Lµm bµi tËp .


HS : Nhận xét , bổ sung
GV: Kết luận bài tập đúng .


<b>5 . Tr¸ch nhiƯm cña häc sinh :</b>


Học sinh cần thờng xuyên và tự giác
thực hiện đúng kỷ luật cuả nhà trờng,
tôn trọng pháp luật .


<b>III. Bµi tËp </b>


<b>Bài 1:</b> Pháp luật cần thiết cho tất cả
mọi ngời, kể cả ngời có ý thức tự giác
thực hiện pháp luật và kỷ luật, vì đó là
những quy định để tạo ra sự thống nhất
trong hoạt động, tạo ra hiệu quả, chất
l-ợng của hoạt động xã hội .


<b>Bµi 2: </b>Nội quy của nhà trờng cơ quan
không thể coi là pháp luật vì nó không
phải do Nhà nớc ban hành và việc giám
sát thực hiện không phải do cơ quan
giám sát Nhà nớc



<b>4.Củng cố </b><b> Dặn dò :</b>


GV: Khái quát lại nội dung chính của bài học


GV: Dặn học sinh về nhà học bài, làm bài tập còn lại ở SGK.


Chun bị bài mới Bài6 :

<i>Xây dựng tình bạn trong sáng lành mạnh ; </i>

đọc trớc phần
đặt vấn đề và trả lời câu hỏi ở phần đặt vấn đề.


<b>---</b>—–——–<b></b>


<i><b>Ngày soạn :16/09/2010</b></i>




Tiết6 : Bài 6 : Xây dựng tình bạn trong sáng
lành mạnh


<b>I. Mục tiêu bài häc :</b>
<b>1. VÒ kiÕn thøc :</b>


- Giúp học sinh nắm đợc một số biểu hiện của tình bạn trong sáng lành mạnh trong thực
tế .


- Phân tích đợc đặc điểm và ý nghĩa của tình bạn trong sáng lành mạnh đối với mỗi con
ngời trong cuộc sống .


<b>2 . Về kỹ năng :</b>


- Bit ỏnh giỏ thỏi độ, hành vi của bản thân và ngời khác trong quan hệ với bạn bè.


- Biết xây dựng tình bạn trong sáng lành mạnh .


<b>3. Về thái độ</b> :


- Có thái độ quý trọng và có mong muốn xây dựng tình bạn trong sáng lành mạnh


<b>II. tµi liƯu vµ phơng tiện :</b>


- Sách giáo khoa, sách giáo viên GDCD 8
- Truyện kể, ca dao, tục ngữ.. nói về tình b¹n


<b>III. Tiến trình dạy học .</b>
<b>1. ổ n định tổ chức .</b>


- KiÓm tra sÜ sè :


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b> :


<b>Câu hỏi : </b>Pháp luật là gì ? Kỷ luật là gì ? Em phải làm gì để thực hiện pháp luật và kỷ
luật ?


<b>3. Bµi míi</b> :


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

“<i>B¹n bè là nghĩa tơng thân </i>


<i> Khó khăn hoạn nạ ân cần có nhau </i>
<i> Bạn bè là nghÜa tríc sau </i>



<i> Tuổi thơ cho đến bạc đầu không phai .</i>”


Bên cạnh những ngời thân yêu trong gia đình, thì những ngời bạn là một phần không
thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta . Để hiểu hơn về tình cảm bạn bè mà câu ca dao
trên đề cập đến, chóng ta cùng tìm hiểu bài này .


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu</b>
<b>phần đặt vấn đề .</b>


GV: Gọi hs đọc phần đặt vấn đề .
HS : c .


GV: Chia hs thành 3 nhóm thảo luận các
câu hỏi sau :


<b>Nhúm 1:</b> Nờu nhng vic mà Ăng –ghen
đã làm cho Mác ?


<b>Nhãm 2 :</b> Nêu những nhận xét về tình cảm
của Mác và Ăng ghen ?


<b>Nhóm 3 :</b> Tình bạn giữa Mác và Ăng
ghen dựa trên những cơ sở nào ?


HS : Thảo luận, cử đại diện trình bày .
HS : Nhận xét, bổ sung .


GV: Bỉ sung, kÕt ln.


Tình bạn cao cả giữa Mác và Ăng ghen còn


đợc dựa trên nền tảng là sự gặp gỡ trong tình
cảm lớn đó là : Yêu tổ quốc, yêu nhân dân,
sẵn sàng chiến đấu hi sinh, nó là sự gắn bó
chặt chẽ về lợi ích chính trị và ý thức đạo
đức .


? Em học tập đợc gì từ tình bạn giữa Mác và
Ăng-ghen ?


HS : Tr¶ lêi


GV : Treo bảng phụ các đặc điểm
HS : Quan sát .


Đánh dấu đặc điểm tỏn thnh , gii thớch
.


Đặc điểm Tán


thành Khôngtán
thành
Tình bạn là sự tự


nguyn, bỡnh ng . X


Tỡnh bn cn cú s
thụng cm ng cm


sâu sắc . X



Tôn trọng, tin cậy, chân


thành X


Quan tõm, giỳp đỡ lẫn


nhau X


Bao che nhau X


<b>I . Đặt vấn đề .</b>
<b>1. Đọc :</b>


<b>2. NhËn xÐt :</b>
<b>N1 : </b>


- Ăng – ghen là ngời đồng chí trunug
kiên luôn sát cánh bên Mác trong sự
nghiệp đấu tranh với hệ t tởng t sản và
truyền bá t tởng vô sản .


- Ngời bạn thân thiết cuả gia đình Mác .
- Ơng ln giúp đỡ Mác trong lúc khó
khăn nhất .


<b>N2 : </b>


- Tình bạn giữa Mác và Ăng – ghen
thể hiện sự quan tâm giúp đỡ lẫn nhau .
- Thông cảm sâu sắc với nhau .



- Đó là tình bạn vĩ đại v cm ng .


<b>N3 :</b> Dựa trên cơ sở :
- Đồng cảm sâu sắc .


- Cú chung xu hng hot động .
- Có chung lý tởng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Rđ rª, héi hÌ X


<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn học sinh tìm hiểu</b>
<b>nội dung bài học:</b>


? Tõ c¸c ý kiến trên em hÃy cho biết tình
bạn là gì ?


? Theo em có thể nảy sinh tình bạn trong
sáng lành mạnh giữa hai ngời bạn khác giới
kh«ng ?


HS: Có, nếu họ có những đặc điểm cơ bản
của tình bạn trong sáng, lành mạnh phù hợp
với nhau .


? Những đặc điểm cơ bản của tình bạn trong
sáng là gì ?


? C¶m xóc cđa em khi :



- Gặp nỗi buồn đợc bạn chia sẻ .
- Khó khăn đợc bạn bè giúp đỡ .
- Cùng bạn vui chơi, học tập
HS : Nêu cảm xúc .


GV : Chúng ta khơng thể sống thiếu tình
bạn . Có đợc một ngời bạn tốt là mmột điều
hạnh phúc trong cuộc sống của chúng ta .
? Tình bạn có ý nghĩa nh thế nào ? Cần phải
làm gì để xây dựng tình bạn trong sáng lành
mạnh ?


<b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn hs luyện tập .</b>
<b>Bài 2:</b>


GV : Treo bảng phụ bài tập
GV : Gọi học sinh làm bµi tËp
HS : Lµm bµi tËp .


HS : Nhận xét, bổ sung
GV:” Kết luận bài tập ỳng .


<b>1 . Khái nệm tình bạn : </b>


Tỡnh bn là tình cảm gắn bó giữa hai
hoặc nhiều ngời trên cơ sở tự nguyện,
bình đẳng hợp nhau về tính tình, sở
thích hoặc có chung xu hớng hoạt
ng .



<b>2 . Đặc điểm của tình bạn trong sáng </b>
<b>là</b>nh <b>mạnh :</b>


- Phự hp vi nhau v quan nim sống.
- Bình đẳng và tơn trọng lẫn nhau .
- Chân thành tin cậy và có trách nhiệm
đối với nhau .


- Thông cảm, đồng cảm sâu sắc với
nhau .


- Quan tâm chăm sóc giúp đỡ nhau.
- Trung thực thân ái vị tha .


<b>3. ý nghÜa :</b>


- Tình bạn trong sáng lành mạnh giúp
con ngời cảm thấy ấm áp, tự tin, yêu
cuộc sống hơn, biết tự hồn thiện mình
để sống tốt hơn, xứng đáng với bn bố
hn.


- Để xây dựng tình bạn trong sáng
lành mạnh cần có thiện chí và sự cố
gắng từ cả hai phía .


III. Bài tập :
<b>Bµi 2: </b>


A. Khuyên răn bạn và giúp đỡ bạn tin


b


B : Khuyên răn bạn .


C : Hi thm, an ủi, động viên ,giúp đỡ
bạn .


D : Chóc mõng b¹n .


Đ : Hiểu ý tốt của bạn, khơng giận bạn
và cố gắng sủa chữa khuyết điểm
E : Coi đó là chuyện bình thờng, là
quyền của bạn, khơng khó chịu giận bạn
về chuyện đó .


4. <b>Cđng cố </b><b> Dặn dò .</b>


GV : Khái quát nội dung bài học


GV : Dặn học sinh về nhà học bài, làm các bài tập còn lại ở SGK.


Chuẩn bị bài mới Bài 7: Tích cực tham gia các hoạt động chính trị xã hội .




<i><b>Ngày soạn :</b></i>


Tiết 7 : Bài 7 : Tích cực tham gia các hoạt
động chính trị xã hội .



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>- </b>Hiểu các loại hình hoạt động chính trị xã hội, sự cần thiết phải tham gia các hoạt động
chính trị xã hội vì lợi ích ý nghĩa của nó .


<b>2 . VỊ kü năng :</b>


- Hc sinh cú k nng tham gia cỏc hoạt động chính trị xã hội, qua đó hình thành kỹ
năng hợp tác, tự khẳng định bảnthân trong cuộc sống cộng đồng .


<b>3. Về thái độ</b> :


- Hình thành ở học sinh niềm tin yêu vào cuộc sống, tin vào con ngời, mong muốn đợc
tham gia các hoạt động lớp, trờng, xã hội.


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


GV : Sgk, Stk, tranh ảnh có liên quan dến nội dung bài học .
HS : Chuẩn bị bài ở nhà .


<b>III. Tiến trình dạy học .</b>
<b>2. </b>


<b> n định tổ chức .</b>


- KiÓm tra sÜ sè :


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b> :


<b>- Câu hỏi :</b>T hế nào là tình bạn trong sáng lành mạnh ? Cần phải làm gì để xây dựng tình
bạn trong sáng lành mạnh ?



<b>3. Bµi míi</b> :


<b>Hoạt động 1: Mở bi: </b>


GV : Cho học sinh quan sát ảnh : Học sinh tham gia thi tìm hiểu môi trờng .
? Miêu tả việc làm của các nhan vật trong tranh.


? Hình ảnh trong tranh liên quan đến hoạt ng gỡ ?
HS : Tr li .


GV : Gợi đẫn häc sinh vµo bµi .


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh tìm </b>
<b>hiểuphần đặt vấn đề :</b>


GV : Gọi hs đọc phần đặt vấn đề .
HS : Đọc .


?Có ý kiến cho rằng” Để lập nghiệp chỉ
cần học văn hố ……..xã hội ”Em có
đồng ý với ý kiến đó khơng ? Vì sao ?
? Có ý kiến cho rằng “ Học văn hoá tốt ,
rèn luyện kỹ năng lao độnglà cân nhng
cha đủ ………đất nớc ”Em có đồng ý với
ý kiến đó khơng ? Vì sao ?


? Kể những hoạt động chính trị xã hội em
thờng tham gia ?


HS : - Học tập văn hố


- Hoạt động đồn đội .
- Hoạt động từ thiện .
- Hoạt động đền ơn .


<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn học sinh tìm </b>
<b>hiu ni dung bi hc:</b>


GV: Treo bảng phụ ghi các ví dụ :
Yêu cầu hs xếp các vY dụ vào 3 loại hoạt
đeng quan trọng cho phù hợp .


1. Hoạt động
tham gia sản
xuất của cải vật
chất .


A. Hoạt động xây
dựng, bảo vệ, tổ
quốc .


2.Tham gia ho¹t


động đồn đội B. Hoạt động trong các tổ chức chính


<b>I . Đặt vấn đề :</b>
<b>1. Đọc :</b>


<b>2. NhËn xÐt :</b>


- Không đồng ý với quan điểm “Để lập


nghiệp chỉ cần học văn hoá …” Vì nếu
chỉ lo học văn hố, tiếp thu khoa học kỹ
thuật, rèn kỹ năng lao động sẽ phát triển
khơng tồn diện. Chỉ chăm lo tới lợi ích
cá nhân, không biết quan tâm tới lợi ích
tập thể , khơng có trách nhiệm với cộng
đồng .


- Đồng ý với quan điểm “Học văn hoá
tốt, rèn luyện kỹ năng lao động …… đất
nớc”. Vì học văn hoá tốt , rèn luyện
kỹnăng lao động tốt, biết tích cực tham
gia cơng tác chính trị xã hội sẽ trở thành
ngời phát triển toàn diện, biết yêu thơng
tất cả mọi ngời, có trách nhiệm với tập thể
cộng đồng .


<b>II. Néi dung bµi häc .</b>
<b>1 . Kh¸i niƯm :</b>


Hoạt động chính trị xã hội là những hoạt
động có nội dung liên quan đến việc xây
dựng, bảo vệ nhà nớc, chế độ chính trị,
trật tự an ninh xã hội ; Là những hoạt
động trong tổ chức chính trị, đồn thể,
quần chúng và hoạt động nhân đạo, bảo
vệ môi trờng sng ca con ngi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

trị, đoàn thể .
3.Tham gia ho¹t



động từ thiện Hoạt động nhân đạo, bảo vệ môi
tr-ờng tự nhiên xã
hội .


4.Tham gia
chèng chiÕn
tranh, khñng
bè .


? Thế nào là hoạt động chính trị xã hội ?
? Tham gia hoạt động chính trị xã hội có ý
nghĩa nh thế nào ?


? Học sinh có cần thiết phải tham gia hoạt
động chính trị xã hội khơng ?


<b>Hoạt động 4 : Hớng dn hs luyn tp .</b>


Bài 1:


GV: Treo bảng phụ bài tËp


Gv: Gäi häc sinh lµm bµi tËp


Hs : Lµm bµi tËp .


Hs : Nhận xét , bổ sung
GV: Kết luận bài tập đúng .
Bài 2 :



Thùc hiện tơng tự nh bài tập 1.


- Hot ng chớnh trị xã hội là điều kiện
để mỗi cá nhân bộc lộ, rèn luyện, phát
triển khả năng và đóng góp trí tuệ, cơng
suắc của mình vào cơng việc chung của
xã hội .


<b>3.Tr¸ch nhiƯm cđa häc sinh :</b>


- Học sinh cần tham gia các hoạt động
chính trị xã hội để hình thành, phát triển
thái độ, tình cảm, niềm tin trong sáng, rèn
luyện năng lực giao tiếp, ứng xử, năng lực
tổ chức quản lý, năng lực hợp tác .


<b>III. Bµi tËp </b>




<b>Bµi 1: </b>


- Các hoạt động thuộc loại hoạt động
chính trị xã hội .: a,c,d.e.g.h.i.k,l,m.n


<b>Bµi 2: </b>


- BiĨu hiƯn cđa sù tÝch cùc : a,e.g.i.k.l.
- BiĨu hiƯn thĨ hiƯn sù kh«ng tÝch cùc : b,


c, d, ®, h


4. <i><b>Cđng cè </b></i><i><b> Dặn dò .</b></i>


GV : Khỏi quỏt li ni dung chính của bài học và yêu cầu học sinh cần nắm vững.
GV: Dăn học sinh về nhà học bài cũ , làm bài tập còn lại ở SGK. Chuẩn bị bài mới
Bài 8: Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác; đọc trớc phần đặt vấn đề và trả lời câu hỏi
ở phần gi ý.




<i><b> Ngày soạn : </b></i>




TiÕt 8 : KiĨm tra 1 tiÕt
<b>I. Mơc tiªu :</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Kiểm tra khả năng nhận thức một số phạm trù đạo đức của học sinh nh: giữ chữ tín,
tơn trọng ngời khác, tham gia hoạt động chính trị xó hi.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng vn dng nội dung đã học để nhận xét, đánh giá những hành vi đúng, sai.


<b>3. Thái độ:</b>


Giáo dục ý thức tự giác, độc lập trong học tập.



<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Đề bài, đáp án, biểu điểm.


<b>2. Häc sinh: </b>Chuẩn bịôn tập kỹ kiến thức cơ bản.


<b>III. Tin trỡnh tổ chức dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>


<b>2.</b> <b>KiÓm tra :</b>


<b> đề ra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>-ợc thực hiện nhng vẫn không giữ đ-ợc chữ tín, có những lời hứa không thực hiện nhng vẫn</i>
<i>giữ chữ tín</i>


<b>Câu 2:</b><i>Cho tình huống :</i>


ó 23 gi Lõm vẫn bật nhạc to. Bác Trung chạy sang bảo :
- Cháu nghe nhạc nhỏ thơi để hàng xóm cịn ngủ.


- Theo em, Lâm có thể có những cách ứng xử nh thế nào ?( Nêu ít nhất 3 cách) nếu là
Lâm em sẽ chọn cách nào ? Vì sao?


- Thế nào là tôn trọng ngời khác ?


<b>Cõu 3 :</b> Em đến nhà bạn để rủ bạn cùng đi tham gia cổ động cho Đại hội Đảng bộ xã sắp
tới, nhng bạn khơng muốn đi vì đang xem đá bóng trên vơ tuyến.



- Em sÏ xư sù nh thÕ nào? Vì sao?


- Hot ng chớnh tr xó hội bao gồm mấy nội dung? đó là những nội dung nào? Cho
ví dụ về các nội dung đó?


<b>đáp án và biểu điểm</b>
<b>Câu 1 :</b>(3 điểm)


- Có những lời hứa đợc thực hiện nhng vẫn không giữ đợc chữ tín:
+ Lời hứa đó đợc thực hiện khơng đúng hẹn


VD : Bạn mợn quyển sách nói ngày mai trả mà ngày mốt mới trả
+ Kết quả, chất lơng lời hứa khơng đảm bảo


VD :


- Có những lời hứa khơng đợc thực hiện nhng vẫn khơng giữ đợc chữ tín: do những tác
động khách quan mà chủ thể không mong muốn


VD: Bố mẹ hứa Chủ nhật sẽ đêm cả nhà đi du lịch nhng không may Bố phải đi công tỏc
t xut.


Câu 2 : (3 điểm)
- Các cách ứng xư


1. Hồ vẫn tiếp tục nghe nhạc to nh trc
2. Ho vn nh õm lng a nhc


3. Hoà tắt nhạc đi ngủ



- Nếu là Hoà em sẽ chọn cách øng xư 3


- Vì làm nh vậy, tuy khơng đợc tiếp tục nghe nhạc nhng lại không làm ảnh hởng đến
những ngời xung quanh và giữ đợc sức khoẻ bản thân.


- Tôn trọng ngời khác là sự đánh giá đúng mức, coi trọng danh dự, phẩm giá và lợi ớch
ca ngi khỏc.


Câu 3 : ( 4 điểm)


- Em sẽ giả thích cho bạn rõ : (1 điểm)


+ Nm năm mới có một lần bầu cử. Bóng đá khơng xem trận này thì xem trận khác
+ Học sinh phải tham gia các hoạt động chính trị xã hội cụ thể nh tuyên truyền cổ động
cho ngày bầu cử là việc làm thể hiện lòng yêu quê hơng đất nớc.


- Xong công việc rủ bạn cùng xem bống đá vào lúc thích hợp(0,5 điểm)
- Hoạt động chính trị – xã hội gồm có 3 nội dung (0,5 điểm)


Néi dung Xây dựng bảo vệ nhà
nớc, bảo vệ chính trị,
trËt tù an ninh x· héi


Hoạt động trong các
tổ chức đoàn thể
quần chúng


Hoạt động nhân đạo,
bảo vệ mơi trờng
sống của con ngời


Ví dụ Bầu cử quốc hội, hội


đòng nhân dân các
cấp.


Tham gia hoạt động
Đội, Đồn


Héi phơ n÷


Héi cùu chiÕn binh


- Hiến máu nhân đạo
- ủng hộ nhân dân
vùng bị thiên tai
- ủng hộ nạn nhân
chất độc da cam


<b>3. Cđng cè:</b>


- Gi¸o viên thu bài.
- Nhận xét giờ kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>4. Häc sinh häc ë nhµ:</b>


- Ơn tập lại kiến thức bài đã học.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.





<i><b>Ngày soạn : </b></i>


Tiết8 : Bài 8: Tôn trọng và học hỏi các
dân tộc khác


<b>I. Mục tiêu bài học :</b>
<b>1. Về kiến thức :</b>


-Giúp học sinh hiểu nội dung ý nghĩa và những yêu cầu của việc tôn trọng và học hỏi
các dân tộc khác


<b>2 . Về kỹ năng :</b>


- Hc sinh bit phõn biệt hành vi đúng hoặc sai trong việc học hỏi các dân tộc khác; biết
tiép thu một cách có chọn lọc ; tích cực học tập nâng cao hiểu biết và thamm gia các hoạt
động xây dựng tình hữu nghị giữa các dân tộc .


<b>3. Về thái độ:</b>


- Học sinh có lịng tự hào dân tộc và tơn trọng các dân tộc khác , có nhu cầu tìm hiểu và
học tập những điều tốt đẹp trong nền văn hố các dân tộc khác .


<b>II. Chn bÞ :</b>


GV: Sgk,Stk, tranh ảnh có liên quan dến nội dung bài học .
HS : chuẩn bị bài ở nhà .


<b>III. Tin trình dạy học .</b>
<b>1. ổ n định tổ chức :</b>



KiĨm tra sÜ sè:


<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b>


<b>Câu hỏi :</b> Nêu những ví dụ về các hoạt động chính trị xã hội của lớp trờng và địa phơng
em ?


<b>3. Bµi míi</b> :


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


GV: Cho hs quan sát ảnh :


? Miờu t vic lm của các nhân vật trong tranh.
? Hình ảnh trong tranh liên quan đếnvấn đề gì ?
HS : Trả lời .


GV: Gợi đẫn hs vào bài .


<b>Hot ng 2: Hng dẫn học sinh tìm </b>
<b>hiểu</b> <b>phần đặt vấn đề .</b>


GV: Gọi hs đọc phần đặt vấn đề .
HS : Đọc .


Gv : Đặt câu hỏi :


? Vỡ sao Bỏc H đợc coi là danh nhân văn
hóa thế giới ?



HS : Tr¶ lêi
GV: Kõt kn :


Bác Hồ là ngời biết tơn trọng và học hỏi
kinh nghiệm đấu tranh của các nớc trên
thế giới thành công của Bác Hồ và dân
tộc ta là bài học quí báu cho các dân tộc
khác đấu tranh dành độc lập dân tộc.
?Việt Nam có những đóng góp gì đáng tự


<b>I. Đặt vấn đề .</b>
<b>1. Đọc :</b>


<b>2. NhËn xÐt :</b>


- Hồ Chí Minh là một danh nhân văn hoá
thế giíi :


+ Hơn 30 năm bơn ba ở nớc ngồi học hỏi
kinh nghiệm đấu tranh, tìm đờng cứu nớc.
+ Cống hiến trọn đời cho sự nghiệp cách
mạng GPDT


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

hào cho nền văn hoá thế giới ?
HS : Suy nghĩ và trả lời


GV: Nhận xét và lấy thêm mét sè VD
ngoµi SGK


GV: Kừt luận : Trải qua hàng nghìn năm


lịch sử , dân tộc ta đã có những đóng góp
đáng tự hào cho nền văn hóa thế giới:
kinh nghiệm chống giặc ngoại xâm,
truyền thống đạo đức, phong tục tập
quán, giá trị văn hóa nghệ thuật.


? Níc ta cã tiÕp thu vµ sư dung những
thành tựu mọi mặt của thế giới không ?
? Lý do quan trọng nào giúp Trung Quốc
trỗi dậy mạnh mẽ ?


HS : Suy nghĩ và trả lời
GV: NhËn xÐt vµ bỉ sung :


Bài học của TQ khơng những giúp TQ
thành công trong công cuộc đổi mới kinh
tế mà còn là bài học cho các nớc khác
trên thế giơi trong đó có Việt Nam.
GV: Kết luận .


Giữa các dân tộc cần có sự học tập kinh
nghiệm lần nhau và sự đóng góp của mỗi
dân tộc sẽ làm nề văn hoá nhân loại trở
nên phong phú .


<b> Hoạt động 3 : Hớng dẫn học sinh tìm </b>
<b>hiểu nội dung bài học:</b>


Chóng ta cần tôn trọng và học hỏi các
dân tộc khác không ? Vì sao ?



Hs : Trả lời .


? Thế nào là tôn trọng và học hỏi các dân
tộc kh¸c ?


? Chúng ta nên học tập và tiếp thu những
gì ở các dân tộc khác ? Điều đó cú ý
ngha gỡ?


? Nên học tập các dan téc kh¸c ntn ? lÊy
vÝ dơ vỊ mét sè trờng hợp nên hoặc không
nên trong việc học hỏi các dân tộc khác ?
Hs : trả lời .


Gv : Cn tôn trọng và học hỏi các dân tộc
khác một cách có chọn lọc vì điều đó
giúp cho đân tộc ta phát triển và giữ vững
đợc bản sắc dân tộc .


<i><b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn hs luyện tập .</b></i>


Bµi 4 :


Gv : gọi hs đọc yêu cầu bài tập .
Hs : đọc .


Hs : Lµm bµi tËp


- Trung Qc më réng quan hƯ vµ häc tËp


kinh nghiệm các nớc khác .


Phát triển các ngành công nghiệp mới có
nhiều triển vọng .


Hợp tác kinh tế Việt Nam Trung Quốc
đang phát triển mạnh mẽ .


<b>II. Nội dung bài học .</b>
<b>1. Khái niệm :</b>


Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác là
tơn trọng chủ quyền, lợi ích và nền văn
hố của các dân tộc ln tìm hiểu và tíêp
thu những điều tốt đẹp trong nền kinh tế ,
văn hoá , xã hội của các dân tộc , đồng
thời thể hiện lịng tự hào dân tộc chính
đáng của mình .


<b>2. ý nghÜa :</b>


Mỗi dân tộc đều có những thành tựu nổi
bật về kinh tế, văn h ố, nghệ thuật,
những cơng trình đặc sắc, những truyền
thống q báu, đó là vốn q của lồi
ng-ời, cần đợc tôn trọng tiếp thu và phát
triển .


Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác sẽ
tạo điều kiện để nớc ta tiến nhanh trên con


đờng xây dựng đất nớc giầu mạnh và phát
triển bản sắc dân tộc .


<b>3. Tr¸ch nhiƯm cđa häc sinh :</b>


- Tích cực học tập tìm hiểu các giá tri
tuyền thống văn hóa của dân tộc.


- Tớch cc hc tp tìm hiểu đời sống và
nền văn hố của các dân tộc trên thế giới.
- Tiếp thu một cách có chọn lọcphù hợp
với điều kiện, hoàn cảnh và truyền thng
ca dõn tc ta.


<b>III. Bài tập </b>
<b>Bài 4: </b>


Đồng ý với ý kiến của bạn Hoà .


Vì những nớc ®ang ph¸t triĨn tuy cã thĨ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hs : NhËn xÐt .


Gv : Kết luận bài tập đúng .
4


cịn nghèo nàn và lạc hậu nhng đã có
những giá trị văn hoá mang bản sắc dân
tộc , mang tính truyền thống cần học
tập.



4. <i><b>Cđng cè </b></i><i><b> Dặn dò .</b></i>


Gv : Khái quát nội dung bài häc
Hs : häc bµi , lµm bµi tËp


Chuẩn bị bài míi .




Ngày soạn :


<b>Tiết11 : Bài 9 : Góp phần xây dựng nếp sống vn</b>


<b>hoỏ cng ng dõn c </b>



<b>I. Mục tiêu bài häc :</b>
<b>1. VÒ kiÕn thøc :</b>


<b>- </b>Hs hiểu nội dung ý nghĩa và những yêu cầu của việc góp phần xây dựng nếp sống văn
hoá ở cộng đồng dân c .


<b>2 . Về kỹ năng :</b>


- Hc sinh bit phân biệt những biểu hiện đúng và không đúng theo yêu cầu của việc xây
dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân c ; thờng xuyên tham gia hoạt động xây dựng
nếp sống văn hoá tại cộng đồng dân c .


<b>3. Về thái độ</b> :


- Học sinh có tình cảm gắn bó với cộng đồng nơi ỏ , ham thích các hoạt động xd nếp


sống văn hố ở cộng đồng dân c .


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


- GV : Sgk,Stk, tranh ảnh có liên quan dến nội dung bài học, phiếu học tập, bảng phụ
- HS : chuẩn bị bài ở nhà.


<b>III. Tin trỡnh dy- hc .</b>
<b>1. ổ n định tổ chức :</b>


- KiĨm tra sÜ sè :


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b> :


<b>3. Bµi míi</b> :


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


GV: Kể cho học sinh nghe một mẩu truyện trong khu dân c cho thấy tác hại của tập quán
lạc hậu các tệ nạn xã hội và sự cần thiết phải xố bỏ những hiện tợng tiêu cực đó và xây
dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dõn c .


GV: Gợi đẫn hs vào bài .


<b>Hot ng 2: Hớng dẫn học sinh tìm </b>
<b>hiểu</b> <b>phần đặt vấn đề .</b>


GV: Gọi hs đọc phần đặt vấn đề .
HS : Đọc .



Những hiện tợng gì đợc nêu ra ở mục 1?
Hs : - hiện tợng tảo hôn .


- Ngời chết , gia súc chết thì mời
thầy mo thÇy cóng phï phÐp trõ ma
.


? Những hiện tợng đó ảnh hởng nh thế
nào đến cuộc sống của ngời dân ?
Hs : Trả lời .


I . Đặt vấn đề .
<b>1. Đọc :</b>


<b>2. NhËn xÐt :</b>


1. Những hiện tợng trên ảnh hởng đến
cuộc sống của ngời dân :


- Các em lấy vợ lấy chồng phải xa gia đình
sớm , có em khơng đợc đi học .


- Những cặp vợ chồng trẻ bỏ nhau , cuộc
sống dang dë .


- Sinh ra đói nghèo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

? Vì sao làng Hinh đợc cơng nhận là
làng văn hố ?



? Những thay đổi ở làng Hinh có ảnh
h-ởng nh thế nào đến cuộc sống của mỗi
ngời dân và cả cộng đồng ?


Hs : Tr¶ lêi .


Những ngời cùng sống trong một khu
vực lãnh thổ ( xóm ,làng , bản …) gắn
bó thành một khối tạo thành một cộng
đồng dân c .


<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn học sinh tìm </b>
<b>hiểu nội dung bài học:</b>


? Cộng đồng dân c là gì ?


? Thế nào là xây dựng nếp sống văn hoá
ở cộng đồng dân c ?


? ý nghĩa của việc xd nếp sống vh ở
cộng đồng dân c ?


? Học sinh có trách nhiệm gì đối với vấn
đề này ?


<i><b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn hs luyện tập .</b></i>


HS : thùc hiện yêu cầu bài tập 1
Bài 2 :



GV: Ttreo bảng phụ bài tập2
GV: gọi hs đọc yêu cầu bài tập .
Hs : đọc .


HS : Lµm bµi tËp
Hs : NhËn xÐt .


Gv : Kết luận bài tập đúng .


2. Làng Hinh đợc công nhận là làng văn
hố vì :


- VƯ sinh s¹ch sÏ .


- Khơng có dịch bệnh lây lan
- Bà con đau ốm đợc đến trạm xá .
- Trẻ em đủ tui c n trng .


- Đạt tiêu chuẩn phổ cập giấo dục tiểu học
và xoá mù chữ .


- B con đoàn kết , nơng tựa , giúp đỡ
nhau .


- An ninh trật tự đợc giữ vững .


<b> 3. ả</b>nh hởng của sự thay đổi đó:


- Mỗi ngời dân trong cộng đồng đều yên
tâm sản xuất làm kinh tế .



- Nâng cao đời sống văn hoá tinh thần của
nhân dân.


<b>II. Néi dung bµi häc .</b>


1.Cộng đồng dân c là toàn thể những ngời
cùng chung sống trong một khu vực lãnh
thổ hoặc đơn vị hành chính , gắn bó thành
một khối , giữa họ có sự liên kết và hợp tác
với nhau để cùng thực hiện lợi ích của mình
và lợi ích chung .


2. Xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng
đồng dân c là làm cho đời sống văn hoá
tinh thần ngày càng lành mạnh phong phú
nh : giữ gìn an ninh trật tự ,vệ sinh nơi ở ,
bảo vệ cảnh quan môi trờng sạch đẹp , xây
dựng tình đồn kết xóm giềng , bài trừ
phong tục tập quán lạc hậu , mê tín dị đoan
và tích cực phịng chống các tệ nạn xã hội.
3. ý nghĩa : Góp phần làm cho cuộc sống
bình yên , hạnh phúc , bảo vệ và phát huy
truyền thống của dân tộc .


4. Tr¸ch nhiƯm cđa häc sinh :


Hs cần tránh những việc làm xấu , cần
tham gia những hoạt động vừa sức trong
việc xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng


đồng dân c .


<i><b>III. Bµi tËp </b></i>


Bµi 1 : Hs tù béc lộ .


Bài 2 :


Những biểu hiện xây dựng nếp sống văn
hóa : a,c,d,đ,g,I,k,o.


. <i><b>Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò .</b></i>


Gv : Khái quát nội dung bµi häc
Hs : häc bµi , lµm bµi tËp 3,4
ChuÈn bị bài 10.




<i><b> Ngay soan : </b></i>

<b>tiÕt12 : Bµi 10: Tù lËp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>I. Mục tiêu bài học :</b>
<b>1. Về kiến thức :</b>


-Hs nờu đợc một số biểu hiện của tính tự lập .
- Giải thích đợc bản chất của tính tự lập .


- Phân tích đợc ý nghĩa của tính tự lập đối với bản thân , gia đình và xã hội .



<b>2 . Về kỹ năng :</b>


- Hc sinh bit t lp trong học tập , lao động và trong sinh hoạt cá nhân .


<b>3. Về thái độ</b> :


- Học sinh thích sống độc lập , khơng đồng tình với lối sống dựa dẫm , ỷ lại , phụ thuộc
vào ngời khỏc .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


Gv : Sgk,Stk, bảng phụ .
Hs : chuẩn bị bài ở nhà .


<b>III. Tin trỡnh dạy học .</b>
<b>1. ổ n định tổ chức :</b>


- KiÓm tra sÜ sè :


<b>2. KiÓm tra : </b>


KiĨm tra bµi cị : Em hÃy kể về gơng tốt ở khu dân c ở quê em tham gia xây dựng
nếp sống văn hoá ?


<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Hot ng 1: Khi ng </b></i>


Gv : Gợi đẫn hs vào bài .



<i><b>Hot ng 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>hiểu</b><b> </b><b> phần đặt vấn đề .</b></i>


GV : Gọi hs đọc phần đặt vấn đề .
HS : Đọc .


? Em cã suy nghĩ gì sau khi theo dõi câu
chuyện trên ?


Hs : nªu suy nghÜ .


? Vì sao Bác Hồ có thể ra đi tìm đờng cứu
nớc với chỉ hai bàn tay trắng ?


Hs : Tr¶ lêi .


? Việc làm trên của Bác Hồ thể hiện đức
tính gì ?


Hs : Tự lập .


? Tìm một vài biểu hiện cña tÝnh tù lËp
trong häc tËp ?


Hs : - Tự mình đến lớp .
- Tự mình làm bài tập .


- Học thuộc bài khi lên bảng .
? Tìm một vài biểu hịên của tính tự lập


trong lao động ?


Hs : - Một mình chăm sóc em cho mẹ đi
làm .


- Trực nhật lớp một mình .


? Tìm một và biểu hiện của tính tự lập
trong công việc , trong sinh hoạt hằng
ngày ?


Hs : - Tự giặt quần áo .


- Tự chuẩn bị bữa sáng .


<i><b> Hoạt động 3 : H</b><b> ớng dẫn học sinh tỡm </b></i>
<i><b>hiu ni dung bi hc:</b></i>


? Tự lập là gì ? Tự lập thể hiện điều gì ?


<b>I. t vn đề :</b>
<b>1. Đọc :</b>


<b>2. NhËn xÐt :</b>


<b>- </b>Bác Hồ có thể ra đi tìm đờng cứu nớc
với hai bàn tay trng vỡ :


+ Bác Hồ có sẵn lòng yêu nớc .



+ Bác Hồ có lòng quyết tâm hăng háI
của tuổi trẻ , tin vào chính mình ,sức
mình , không sợ khó khăn gian khổ , cã ý
chÝ tù lËp cao .


<i><b>II. Néi dung bµi häc .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

? Tù lËp cã ý nghÜa nh thế nào ?


? Học sinh chúng ta cần phải rèn lun
tÝnh tù lËp nh thÕ nµo ?


<i><b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn hs luyện tập .</b></i>


Bµi 2 :


Gv : Ttreo bảng phụ bài tập2
Gv : gọi hs đọc yêu cầu bài tập .
Hs : đọc .


Hs : đánh dấu ý kiến tán thành và giải
thích


Hs : NhËn xÐt .


Gv : Kết luận bài tập đúng .


kh¸c .


Tự lập thể hiện sự tự tin , bản lĩnh cá


nhân dám đơng đầu với những khó khăn
thử thách , ý chí nỗ lực phấn đấu , vơn
lên trong học tập , trong công việc và
trong cuộc sống .


2. Ngời có tính tự lập thờng thành công
trong cuộc sống và họ xứng đáng nhận
đ-ợc sự kính trọng của mọi ngời .


3. Häc sinh cÇn rÌn lun tÝnh tù lËp
ngay từ khi còn ngồi trên ghế nhà trờng
trong học tập công việc và sinh hoạt hằng
ngày .


<i><b>III. Bài tập </b></i>


Bµi 2 :


Những ý kin ỳng : c,d,,e.


4. <i><b>Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò .</b></i>


Gv : Khái quát nội dung bài học
Hs : häc bµi , lµm bµi tËp 3,4


LËp kÕ ho¹ch rÌn lun tÝnh tù lập cho bản thân .
Chuẩn bị bài 11.





<b> </b><i><b>Ngày soạn : </b></i>

<b>Bài 11 : Lao động tự giác và sáng to </b>



<b>I. Mục tiêu bài học :</b>
<b>1. Về kiến thøc :</b>


- Học sinh hiểu đợc các hình thức lao động của con ngời đó là lao động chân tay và lao
động trí óc . Học tập là lao động trí óc để tiếp thu tri thức của lồi ngời .


- Hiểu những biểu hiện của tự giác và sáng tạo trong học tập , lao động .


<b>2 . Về kỹ năng :</b>


<b>- </b>Hỡnh thnh hs mt s kỹ năng lao động và sáng tạo trong các lĩnh vực hoạt động .


<b>3. Về thái độ</b> :


- Hình thành ở học sinh ý thức tự giác , không hài lòng với biện pháp đã thực hiện và kết
quả đã đạt đợc , ln ln hớng tới và tìm tòi cái mới trong học tập và lao động.


<b>II. ChuÈn bị :</b>


- Gv : Sgk, Stk, bảng phụ , ảnh Lơng Đình Của nghiên cứu sáng tạo ra lúa lai năng
xuất chất lợng cao .


Hs : chuẩn bị bài ở nhà .


<b>III. Tiến trình dạy học .</b>
<b>1. ổ n định tổ chức :</b>



- KiÓm tra sÜ sè :


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>Câu hỏi </b> : ThÕ nµo lµ tù lËp ? BiĨu hiƯn cđa tính tự lập ? Kể những việc làm thể hiện
tính tự lập của bản thân .


<b>3.Bài mới</b> :


<b>Hot ng 1: Giới thiệu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV : <i><b>Ai ơi bng bát cơm đầy </b></i>


<i><b> Dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần</b></i>


Câu ca dao từ thời dân gian cho thấy : ngời nông dân xa làm việc với những vật dụng hết
sức thơ sơ nên q trình lao động ấy thật đắng cay và cực nhọc . Ngày nay con ngời đã
sáng tạo ra khoa học kỹ thuật, máy mãc đợc áp dụng trong lao đéng sản xuất , quá trình lao đéng
đợc thay thế và năng xuất lao đéng tăng lên nhiều . Tõ chỗ năng xuất lao đéng đến cao là cả mét
quá trình lao đéng tù giác của con ngời . Vây lao đéng tù giác sáng tạo là gì ? ….


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>hiểu</b><b> </b><b> phần đặt vấn đề .</b></i>


GV : Gọi hs đọc tình huống trong phần
đặt vấn .


HS : Đọc .


? Nêu nhận xét cảu mình về các ý kiến ?


HS : Thảo luận và trả lêi


HS : C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung
GV: NhËn xÐt, kÕt luËn


GV : Gọi học sinh đọc truyện đọc
HS : Đọc .


? Nêu nhận xét về thái độ lao động của
nngời thợ mộc trớc khi làm ngôio nhà cuối
cùng ?


? Ngời thợ mộc có thái độ nh thế nào khi
làm ngơi nhà ?


HS : Tr¶ lêi .


? Hậu quả của thái độ đó là gì ?


<i><b>Hoạt động 3 : H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>hiểu nội dung bài học:</b></i>


? Thế nào là lao động tự giác ?


? Lao động sáng tạo là quá ttrình lao động
nh thế nào ?


? Có cần thiết phải lao động tự giác và
sáng tạo không ?



I . Đặt vấn đề .
<b> 1. Tình huống :</b>


- Lao động tự giác là rất cần thiết
nh-ng quá trình lao độnh-ngthì phải sánh-ng tạo thì
năng xuất , hiệu quả mới cao .


- Vì học tập cũng là hoạt động lao
động nên rất cần sự tự giác ( học tập là
hoạt động lao động trí óc ) rèn luyện sự
tự gíac trong học tập là điều kiện để có
kết quả học tập cao.


- Học sinh rèn luyện sự tự giác sáng tạo
trong lao động là cần thiết , ngoài nhiệm
vụ học tập hs phải lao động giúp gia đình
, tham gia phát triển kinh tế gia đình , ht
là một hình thức của lao động ,nếu lao
động có kết quả thì sẽ có điều kiện học
tập tốt .


<b> 2. Truyện đọc : Ngôi nhà không hồn </b>
<b>hảo </b>


<b>-</b>Trớc dây ơng đã làm việc tận tụy và tự
giá, thực hiện nghiêm túc những quy
định sản xuất nên sản phẩm làm ra đều
hoàn hảo .


- Trong quá trình làm ngôi nhà :



+ Khụng dành hết tâm trí cho cơng việc
+ Bỏ qua những quy định cơ bản của kỹ
thuật lao động nghề nghệp và sự giám sát
của lơng tâm .


+ Vật liệuthì tạp nham, khơng đợc chọn
lựa kỹ lỡng .


+ Mội quy trình kỹ thuật khơng đợc thực
hiện cẩn thận .


- HËu qu¶ :
+ ThËt hỉ thẹn .


+ Phải sống trong một ngôi nhà do chính
mìh làm ra , nhng lại là một ngôi nhà
không hoàn hảo .


<b>II. Nội dung bài học .</b>


1. Lao động tự giác là chủ động làm
việc , không đợi ai nhắc nhở , khơng phải
do áp lực từ bên ngồi


2. Lao động sáng tạo là lao độngln
suy nghĩ cải tiến để tìm tịi cái mới, tìm
ra cách giải quyết tối u nhằm khơng
ngừng nâng cao chất lợng , hiệu quả
công việc .



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

? Lao động tự giác và sáng tạo có ý nghĩa
gì trong cuộc sống ?


? Tù giác và sáng tạo có mối quan hệ gì
trong qua trình học tập ?


Hs : Trả lời .


Gv : học tập tự giác là cơ sở của học tập
sáng tạo : Tự giác là phẩm chất đạo đức ,
sáng tạo là phẩm chất trí tuệ . Chúng ta
ln phấn đấu rèn luyện mình trở thành
con ngời tài và đức . Vì vậy tự giác và sáng
tạo là 2 phẩm chất cần phải rèn luyện ?
Sự rèn luyện ấy có cần thiết với hs khơng ?
? Em đã làm gì để thể hiện sự lao động tự
giác sáng tạo ?


Hs : Tù liªn hệ bản thân .


? K mt s tm gng th hiện lao độngtự
giác sáng tạo .


Hs : KÓ


? Tù lËp cã ý nghÜa nh thÕ nµo ?


? Häc sinh chúng ta cần phải rèn luyện
tính tự lập nh thÕ nµo ?



<i><b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn hs luyn tp .</b></i>


Hs : Thảo luân thực hiện các bài tËp 1,2,3
Hs : NhËn xÐt.


Gv : Kết luận bài tập đúng .


địi hỏi có những ngời lao động tự giác
sáng tạo .


4. ý nghĩa : Giúp ta tiếp thu đợc kiến thức
, kỹ năng ngày càng thuần thục , phẩm
chất và năng của mỗi cá nhân sẽ đợc
hồn thiện , phát triển khơng ngừng ,
chất lợng hiệu quả công việc sẽ đợc nâng
cao .


5 . Học sinh phải có kế hoạch rèn luyện
lao động tự giác và lao động sáng tạo
trong học tp


<i><b>III. Bài tập </b></i>


Bài 1:


Hs : Nêu các ví dơ .
Bµi 2:


Tác hại của thiếu tự giác trong học tập:


- Trở nên lời nhác , học tập không đạt kết
quả .


- Chán nản , dễ bị bạn xấu lơi kéo.
- ảnh hởng và làm phiền đến gia đình.
Bài 3 :


HËu qu¶ cđa häc tËp thiÕu sáng tạo :
- Học tập không tiến bộ .


- Chỉ quen với phơng pháp cũ, không tiếp
cận đợc tri thc mi .


4. <i><b>Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò .</b></i>


Gv : Khái quát nội dung bài học
Hs : học bài , làm bài tập còn lại
Chuẩn bị bài 12.




Ngày soạn :


<b>Bài 12 : Quyền và nghĩa vụ của công dân trong</b>


<b>gia ỡnh </b>



<b>I.Mục tiêu bài học :</b>
<b>1. Về kiến thức :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Học sinh hiểu đợc một số quy định cơ bản của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của mọi


thành viên trong gia đình , hiểu ý nghĩa của nhũng quy định đó .


<b>2 . Về kỹ năng :</b>


<b>- </b>HS bit cỏch ng x phự hợp với các quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của
bản thân trong đình .


- HS Biết đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác theo quy định của pháp luật .


<b>3. Về thái độ</b> :


- Học sinh có thái độ trân trọng gia đình và tình cảm gia đình, có ý thức xây dựng gia
đình hạnh phúc .


- Thực hiện tốt nghĩa vụ đối với ông bà, cha mẹ, anh chị em .


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


Gv : Sgk,Stk, b¶ng phơ , phiÕu häc tËp .
Hs : chuẩn bị bài ở nhµ .


<b>III. Tiến trình dạy học .</b>
<b>3. ổ n định tổ chức .</b>


- KiÓm tra sÜ sè :


<b>2.KiĨm tra bµi cị</b> :


<b>Câu hỏi :</b> Thế nào là lao động tự giác ? Lao động sáng tạo ? ý nghĩa của lao động tự
giác và lao động sáng tạo ?



<b>3.Bµi míi</b> :


<i><b>Hoạt động 1: Khởi ng</b></i>


GV : Đọc bài ca dao :


<i><b>Công cha nh núi Thái Sơn</b></i>


<i><b>Nghĩa mẹ nh nớc trong nguồn chảy ra</b></i>
<i><b>Một lòng thờ mẹ kính cha</b></i>


<i><b>Cho trũn chữ hiếu mới là đạo con.</b></i>


? Em hiĨu thÕ nµo về câu ca dao trên ?


HS : Cõu ca dao nói về tình cảm gia đình , cơng ơn to lớn của cha mẹ đối với con cái ,
bổn phận của con cái phải kính trọng có hiếu với cha mẹ .


GV : Gia đình và tình cảm gia đình là điều thiêng liêng với mỗi con ngời . Để xây dựng
gia đình hạnh phúc mỗi ngời phải thùc hiện tơt bổn phận trách nhiệm của mình đèi víi gia
đình .


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu</b><b> </b><b> </b></i>
<i><b>phần đặt vấn đề .</b></i>


Gv : gọi hs đọc diễn c ảm bài ca dao .
Hs : đọc .


? Tình cảm gia đình đối với em quan trọng


nh thế nào ?


Gv : Hớng dẫn hs thảo luận các câu hỏi .
? Em hãy kể về những việc ông bà , cha mẹ,
anh chị đã làm cho em ?


Hs : kĨ


? Kể những việc em đã làm cho ơng bà , cha
mẹ , anh chị em ?


Hs : - Chăm sóc ông bà ,cha mẹ
- Cho em ăn , trông em


?Em sẽ cảm thấy nh thế nào khi không có
tình thơng sự chăm sóc dạy dỗ của cha mẹ?
? Điều gì sẽ sảy ra nếu em không có bổn
phận , nghĩa vụ trách nhiệm với ông bà , cha
mẹ, anh chị em ?


Hs : Tự béc lé .


Gv : Gọi hs đọc hai mẩu truyện của phần đặt
vấn đề


I <b>. </b><i><b>Đặt vấn đề</b></i><b> .</b>
<b> 1. Bài ca dao :</b>


= Tình cảm gia đình là vơ cùng thiêng
liêng và cao quý .



2. Truyện đọc :


Đồng tình với cách c xử của nhân
vật Tuấn vì cách c xử ấy đã thể hiện
tình yêu thơng và nghĩa vụ chăm sóc
ơng bà .


Việc làm của con trai cụ Lam là
không chấp nhận đợc .Anh ta là đứa
con bất hiếu.


Bµi 3 :


Bố mẹ Chi đúng và không xâm phạm
quyền tự do của con vì cha mẹ có
quyền và nghĩa vụ quản lý trông nom
con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Hs : đọc


? Em đồng ý với cách c xử của nhân vậy
nào ? Vì sao ?


Hs : Tr¶ lêi


Gv : Kết luận : Là con cháu phải kính trọng ,
yêu thơng , chăm sóc ông bà .


Gv : Hng dẫn hs thảo luận , phân tích tình


huống giúp hs phát triển nhận thức về quyền
và nghĩa vụ của các thành viên trong gia
đình .


Gv : Chi ahs thành 3 nhóm .
Hs : Mỗi nhóm làm 1 bài tập .
Nhóm 1 : làm bài tâp 3 ( T33-sgk )


Nhóm 2 : làm bài tâp 4 (T33- sgk)


Nhóm 3 : Làm bài tập 5 (T33- sgk)
Hs : Cử đại diện trình bày .


Hs nhãm kh¸c bỉ sung


Gv : kết luận : Mỗi ngời trong gia đình đều
có bổn phận và trách nhiệm đối với nhau .
Tiết 2 :


Gv :Giới thiệu điều 64 – hiến pháp 92
Luật hôn nhân gia đình .


Gia đình là cáI nôi nuôi dỡng con ngời , là
môI trờng quan trọng hình thành và giáo dục
nhân cách .


<i><b>Hoạt động 3 : H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu </b></i>
<i><b>nội dung bài hc:</b></i>


? Cha mẹ và ông bà có quyền và nghÜa vơ


nh thÕ nµo ?


? Con cháu có nghĩa vụ nh thế nào trong gia
đình ?


?Anh chị em có bổn phận nh thế nào trong
gia đình ?


<i><b>Hoạt động 4 : H</b><b> ớng dẫn hs luyện tập .</b></i>


HS : Thảo luân thực hiện bài tập 6
HS : NhËn xÐt.


cha mÑ .


Cách c xử đúng là nghe lời cha mẹ
không đi chơi xa khi khơng có cơ giáo ,
nhà trờng quản lý và nên giải thích cho
nhóm bạn hiểu .


Bµi 4 :


Cả Sơn và cha mẹ Sơn đều có lỗi .
- Sơn đua địi ăn chi .


- Cha mẹ Sơn quá nuông chiều ,
buông lỏng việc quản lý con .
Bài 5 :


Bố mẹ Lâm c xử khơng đúng vì : cha


mẹ phảI chịu trách nhiệm về hành vi
của con, phải bồi thờng thiệt hại do con
gây ra cho ngời khác .


Lâm vi phạm luật giao thông đờng
bộ .


<b>II. Néi dung bµi häc .</b>


1. Qun vµ nghÜa vụ của cha mẹ và
ông bà :


- Cha mẹ có quyền và nghĩavụ ni dạy
con thành những cơng dân tốt, bảo vệ
quyền và lợi ích hợp pháp của con, tôn
trọng ý kiến của con , không đợc phân
biệt đối xử giữa các con , không ngợc
đãi xúc phạm con, ép buộc con làm
những điều trái pháp luật, trái đạo đức .
- Ông bà nội, ơng bà ngoại có quyền và
nghĩa vụ trơng nom chăm sóc, giáo dục
cháu, ni dỡng cháu cha thành niên
hoặc cháu thành niên bị tàn tật nếu
cháu không có ngời nii dỡng .


2. Quyền và nghĩa vụ của con cháu :
Con cháu có bổn phận u q, kính
trọng, biết ơn cha mẹ, ơng bà . Có
quyền và nghĩa vụ chăm sóc ni dỡng
cha mẹ, ơng bà . Đặc biệt khi cha mẹ


ơng bà ốm đau gìa yếu nghiêm cấm con
cháu có hành vi ngợc đãi xúc phạm cha
mẹ ông bà .


3 . Anh chị em có bổn phận thơng
yêu, chăm sóc, giúp đỡ lẫn nhau và
ni dỡng nhau nếu khơng cịn cha mẹ .


<b>III. Bµi tËp </b>


Bµi 6 : Cách c xử :


- Ngăn cản không cho bất hoà nghiêm
trọng hơn .


- Khuyờn hai bờn tht bình tĩnh , giải
thích khun bảo để thấy đợc đúng sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

GV : Kết luận bài tập đúng .
4. <i><b>Củng cố </b></i>–<i><b> Dặn dò .</b></i>


Gv : Khái quát nội dung bài học


Hs : học bài , hoàn thành các bài tập .
Chuẩn bị ôn tËp häc kú I .




Ngay soan

<b>Ôn tập học kỳ I </b>




<b>I.Mục tiêu :</b>
<b>Giúp häc sinh :</b>


- Củng cố lại các kiến thức đã đã học, nắm chắc các kiến thức chính .


- Có ý thức vận dụng những kiến thức đó trong cuộc sống . Có tháI độ nghiêm túc trong
học tập .


- HS có kỹ năng tổng hợp hệ thống hóa một cách chính xác, khoa học các kiến thức cần
nhí,chn bÞ kiĨm tra häc kú I .


<b>II. Chn bÞ :</b>


GV : Sgk,Stk, b¶ng phơ , phiÕu häc tËp .
HS : Chuẩn bị bài ở nhà .


<b>III. Tiến trình dạy học .</b>


<i><b>1.n nh t chc .</b></i>


- Kiểm tra sÜ sè :


<i><b>2.KiÓm tra</b></i> :


- KiÓm tra phần chuẩn bị của học sinh .


<i><b>3.Bài mới</b></i> :


<i><b>Hot ng 1: Khởi động </b></i>



Gv : Nêu yêu cầu của tiết ôn tập , gợi dẫn hs vào bài .


<i><b>Hot ng 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh ôn tập </b></i>
<i><b>phần lý thuyết .</b></i>


?Lẽ phảI là gì ? Thế nào là tôn trọng lẽ
phải?


? Thế nào là liêm khiết ? ý nghĩa của sống
liêm khiết ?


? Giữ chữ tín là g× ?


<i><b>I. Lý thuyÕt </b></i>


1. Lẽ phải đợc coi là những điều đúng
đắn phù hợp với đạo lý và lợi ích chung
của tồn xã hội .


Tôn trọng lẽ phải là công nhận, ủng hộ,
tuân theo và bảo vệ những điều đúng
đắn ; biết điều chỉnh suy nghĩ hành vi
của mình theo hớng tích cực, không
chấp nhận và không làm những điều sai
trái .


2. Liêm khiết là một phẩm chất đạo đức
của con ngời thể hiện lối sống trong
sạch, không hám danh, hám lợi, khơng


bận tâm về những toan tính nhỏ nhen
ích kỷ .


Sống liêm khiết sẽ làm cho con ngời
thanh thản, nhận đợc sự quý trọng, tin
cậy của mọi ngời, góp phần làm cho xã
hội trong sạch, tốt đẹp hơn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

? ThÕ nào là pháp luật ?
? Thế nào là kỷ luật ?


? Nêu đặc điểm cơ bản của tình bạn trong
sáng, lành mạnh ?


? ý nghĩa của việc tích cựctham gia các hoạt
động chính trị –xã hội ?


? T«n trọng và học hỏi các dân tộc khác là
g× ?


? Thế nào là góp phần xây dựng nếp sống
văn hoá ở cộng đồng dân c ?


? Tù lập là gì ?


? Th no l lao ng t giác và sáng tạo ?


<i><b>Hoạt động 4 : H</b><b> ớng dẫn hs luyện tập .</b></i>


Thời gian còn lại gv yêu cầu học sinh


xem lại các bài tập sau mỗi bài học .
Bài tập nào còn vớng mắc hs trao đổi với
nhau .


Gv : giải đáp thắc mắc khi học sinh yờu
cu .


hứa và biết tin tởng nhau .
4. Pháp luËt :


Kû luËt :


5. Tình bạn trong sáng , lành mạnh có
những đặc điểm cơ bản sau : phù hợp
với nhau về quan niệm sống ; bình đẳng
và tơn trọng lẫn nhau ; chân thành tin
cậy và có trách nhiệm với nhau ; thông
cảm đồng cảm sâu sắc với nhau .


6. Hoạt động chính trị – XH là điều
kiện để mỗi cá nhân bộc lộ, rèn luyện
phát triển khả năng và đóng góp trí tuệ,
cơng sức của mình vào công việc chung
của xã hội


7. Tôn trọng và học hỏi các dân tộc
khác là tôn trọng chủ quyền, lợi ích và
nền văn hố của các dân tộc ln tìm
hiểy và tiếp thu những điều tốt đẹp
trong nền kinh tế, văn hoá, XH của các


dân tộc đồng thời thể hiện lịng tự hào
dân tộc chính đáng của mình.


8. Xây dựng nếp sống văn hố cộng
đồng dân c là làm cho đời sống văn
hoá tinh thần ngày càng lành mạnh,
phong phú nh giữ trật tự an ninh vệ
sinh nơi ở, bảo vệ cảnh quan môi
tr-ờng sạch đẹp xây dựng tình đồn kết
xóm giềng bài trừ phong tục tập qn
lạc hậu, mê tín dị đoan và tích cực
phịng chống các tệ nạn xã hội.
9. Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết
cơng việc của mình, tự lo liệu tạo
dựng cho cuộc sống của mình khơng
chông chờ dựa dẫm phụ thuộc vào
ngời khác.


10. Lao động tự giác là chủ động làm
việc không cần ai nhác nhở khơng
phải do áp lực từ bên ngồi.


Lao động sáng tạo là trong q trình
lao động ln ln suy nghĩ cải tiến
để tìm tịi cái mới, tìm ra cách giải
quyết tối u nhằm khơng ngừng nâng
cao chất lợng hiệu quả lao động.


<i><b>III. Bµi tËp </b></i>



4. <i><b>Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò .</b></i>


Gv : Khái quát nội dung chính


Hs : học bài , hoàn thành các bài tập .
Chn bÞ kiĨm tra häc kú I .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

5<i><b>. Rót kinh nghiƯm :</b></i>


Ngày soạn :

<b>Thực hành ngoại khoá các vấn đề địa phơng và các</b>



<b>nội dung đã học</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


<b>Gióp häc sinh :</b>


<b>- </b>Củng cố hệ thống hóa các kiến thức đã học


- Rèn luyện các kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập , giải quyết
các tình huống gặp phải trong giao tiếp , trong cuộc sống .


II. ChuÈn bÞ :


Gv : Sgk,Stk, b¶ng phơ , phiÕu häc tËp .
Hs : chuẩn bị bài ở nhà .


<b>III. Tiến trình dạy häc .</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức .</b></i>



KiÓm tra sÜ sè :


<i><b>2.KiÓm tra</b></i> :


KiÓm tra phần chuẩn bị của học sinh .


<i><b>3.</b></i>


<i><b> Bài míi</b></i> :


<i><b>Hoạt động 1: Khởi động </b></i>


Gv : Nêu yêu cầu của tiết thực hành , gợi dẫn hs vào bài .
Gv : Tæ chøc giê häc nh mét cuéc thi


Chia hs thành 3 đội .
Chọn một hs làm th ký .
Một hs dẫn chơng trình .
Hoạt động 2 : Thi giải nghĩa đoán từ .


Hs mỗi đội cử 2 đại diện để thực hiện phần thi .


Mỗi đội sẽ đợc quan sát một dãy gồm 5 từ . một hs giải nghĩa , một học sinh đoán từ :
Đội 1 Đội 2 Đội 3


Cô giáo Thầy giáo Lọ hoa
Liêm khiết Tự lập Kỷ luật
Tình bạn Dân tộc Văn hố
Cơng dân Yêu nớc Hồ bình


Chữ tín Lẽ phải Lao động .
Mỗi từ đợc đoán đúng đợc 10 điểm


Th ký ghi điểm cho mỗi đội .
Hoạt động 2 : Phần thi : Ai nhanh hơn
Gv : Lần lợt đọc các câu hỏi .
Hs :Giơ tay để dành quyền trả lời .
Mỗi câu trả li ỳng c 10 im .


Câu 1 : Hành vi nào dới đây thể hiện sự tôn trọng lẽ phải ?
a. ChÊp hµnh tèt néi quy nhµ trêng .


b. ChØ làm những việc mình thích , không phê phán việc làm sai trái.
c. Phê phán gay gắt những ý tráI quan điểm với mình .


Câu 2: Những hành vi nào thể hiện sự không liêm khiết ?
a. luôn mong muốn làm giâu bằng tài năng của mình .


b. Sn sng dùng tiền bạc , quà cáp biếu xén để đạt đợc mục đích .
c. Săn sàng giúp ngơI khác khi h gp khú khn .


Câu 3 : GiảI thích câu ca dao : “Lêi nãi kkh«ng mÊt tiỊn mua


Lùa lêi mµ nãi cho võa lßng nhau ”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Câu 4 : Trong giờ học GDCD Thắng có ý kiến sai ,nhng không nhận cứ tranh cãI với cô
giáo và cho là mình đúng . Cơ giáo u cầu Thắng không trao đổi để giờ ra chơI giảI
quyết tiếp . ý kiến của em về cô giáo và bạn Thng ?


Đáp án : Thắng không biết tôn trọng lóp và cô giáo .



Cô giáo tôn trọng ý kiến của Thắng và có cách xử lý phù hợp .
Câu 5 :Câu ca dao Nói chín thì nên lµm mêi


Nói mời làm chín kẻ cời ngời chê”.
Khun con ngời cần có đức tính gì ?




Th ký tổng hợp điểm và công bố cho mỗi đội
1 . Củng cố – Dặn dò


Gv : Kh¸I qu¸t kiÕn thøc chÝnh .


Nhận xét tinh thần hoạt động của hs
Hs : Tiếp tục ôn tập các nội dung đã học .
Chuẩn bị bài 13 .




<i><b>Ngày soạn : </b></i>


Bài 13 : phòng,chống tệ nạn xà hội


<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


<b>1. Về kiến thức :</b>
Hs hiểu :


- Thế nào là tệ nạn xà hội và tác hại của nó .



- Mt s quy nh c bản của pháp luật nớc ta về phòng chống tệ nạn xã hội và ý nghĩa
của nó .


- tr¸ch nhiệm của công dân nói chung , của học sinh nói riêng trong phòng chống tệ nạn
xà hội và biện pháp phòng tránh .


<b>2 . Về kỹ năn</b>


- Nhn biết đợc những biểu hiện của tệ nạn xã hội ;
- Biết phòng ngừa tệ nạn xã hội cho bản thân ;


- Tích cực tham gia các hoạt động phịng chống tệ nạn xã hội ở trờng, địa phơng .


<b>3. Về thái độ</b> :


- Đồng tình với chủ trơng của nhà nớc và những quy định của pháp luật ;


- Xa lánh các tệ nạn xà hội và căm ghét những kẻ lôi kéo trẻ em, thanh niên vào tƯ n¹n
x· héi ;


- ủng hộ những hoạt động phịng chống tệ nạn xã hội .


<b>II. Chn bÞ :</b>


- GV: Sgk,Stk, bảng phụ, phiếu học tập, tranh ảnh có nội dung liên quan đến bài.
- HS : Chuẩn bị bài ở nhà .


<b>III. Tiến trình dạy học :</b>
<b>1. ổ n định tổ chức :</b>



- KiĨm tra sÜ sè :


<b>2. KiĨm tra bµi cị : </b>


- Kiểm tra phần chuẩn bị của học sinh .


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


GV : Xã hội ta hiện nay đang đứng trớc một thức thách lớn đó là các tệ nạn xã hội, tệ
nạn nguy iểm là ma tuý, cờ bạc, mại dâm .ba tệ nạn này đang làm băng hoại những giá
trị đạo đức của xã hội nói chung và tuổi trẻ học đờng nói riêng . Những tệ nạn đó dang
diễn ra nh thế nào ? Tác hại của nó nh thế nào và cách giải quyết nó ra sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh tìm </b>
<b>hiểu phần dặt vấn đề .</b>


GV: Gọi học sinh đọc phần đặt vấn đề .
HS : Đọc .


GV: chia hs thành 3 nhóm thảo luận các
câu hỏi .


Nhóm 1: Em có đồng tình với ý kiến của
bn An khụng ? Vỡ sao ?


Em sẽ làm gì nếu các bạn trong lớp em
cũng chơI nh vậy ?



Nhóm 2: Theo em P, H và bà Tâm có vi
phạm pháp luật không ? Và phạm tội gì ?
Họ sẽ bị xử lý nh thế nào?


Nhúm 3: Qua 3 ví dụ trên, em rút ra đợc
những bài học gì ?


Theo em cờ bạc , ma tuý , mại dâm có
liên quan đến nhau khơng ? tại sao ?
HS : đại diện nhóm trình bày ý kiến của
nhóm mình .


HS : Nhãm kh¸c bỉ sung .
GV : NhËn xÐt ,kÕt luËn .


? Cho biết tác hại của tệ nạn xã hội đối
với bản thân ngời mắc tệ nạn ? đối với
gia đình ? đối với cộng đồng và toàn xã
hội ?


GV: Cung cấp cho hs một số thông tin về
các tệ nạn xã hội trên báo an ninh thế
giới , An ninh th ụ .


? Theo em những nguyên nhân nào khiến
con ngời sa vào các tệ nạn xẫ hội ?
HS : Trả lời .


GV: ghi các nguyên nhân lên bảng .
Vd : Lời nhác ham chơi.



Cha mĐ nu«ng chiỊu .
Tiªu cùc trong x· héi.
Tß mß .


Hoàn cảnh gia đình éo le, cha mẹ
bng lỏng con cái.


Bạn bè xấu rủ rê lôi kéo
Bị dụ dỗ, ép buộc, khống chế .
Do thiếu hiểu biết .


? Nguyên nhân nào là nguyên nhân chính
?


? Em có biện pháp gì giữ mình không sa
vào các tệ nạn xh ?


Hs : Trả lời .


Gv : nguyên nhân chính là do con ngêi
thiÕu hiĨu biÕt, thiÕu tÝnh tù chđ ….
? Trách nhiệm phòng chống tệ nạn xà hội
là trách nhiệm cña ai ?


<b>I. đặt vấn đề :</b>
<b>1. Đọc :</b>


<b>2. NhËn xÐt :</b>



Nhãm 1:


- ý kiến của An là đúng


Vì lúc đầu là chơi ít tiền , sau đó quen
ham mê sẽ chơi nhiều . mà hành vi chơI
bài bằng tiền là hành vi đánh bạc , hành vi
vi phạm pháp luật .


Nếu các bạn ở lớp chơi em sẽ ngăn cản ,
nếu không đợc sẽ nhờ cô giáo can thiệp .
Nhóm 2:


H và P vi phạm pháp luật về tội cờ bạc
nghiện hút ( chứ không phải chỉ là vi phạm
đạo đức )


Bà Tâm vi phạp pháp luât về téi tỉ chøc
b¸n ma t .


Pháp luật sẽ xử bà Tâm ,Pvà H theo quy
định của pháp luật .


Nhãm 3:


- Không chơI bài ăn tiền dù là ít .
- Không ham mê cờ bạc .


- Khụng nghe k xu nghiện hút .
- 3 tệ nạn ma túy ,cờ bạc , mại dâm là



bạn đồng hành với nhau . ma tuý mại
dâm trực tiếp dẫn đến HIV/AIDS .
* Tác hại của tệ nạn xh :


- §èi víi bản thân :


+ Hu hoi sc kho dn đến cáI chết .
+ Sa sút tinh thần , huỷ hoại đạo đức con
ngời .


+ Vi phạm pháp luật .
- Đối với gia đình :


+ kinh tế cạn kiệt ,ảnh hởng đến đời sống
vạt chất tinh thân của gia đình .


+ Gia đình bị tan vỡ .
- Đối với cộng đồng xh :


+ ảnh hởng đến kinh tế, suy giảm sức lao
động của xh .


+ Suy thoái giống nòi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Hs : Của bản thân, gia đình, xã hội .
Tiết 2 :


Gv : Để cho việc phòng chống tệ nạn xã
hội đợc hữu hiệu, pháp luật nhà nớc ta đã


có những quy định áp dụng cho tồn xã
hội, trong đó có cả những đối tợng nh
chúng ta .


? Đối với toàn xh, pháp luật cấm những
hành vi nào ?


Đối với trẻ em pháp luật cấm những hµnh
vi nµo ?


? Đối với ngời nghiện ma t, pháp luật
có quy định gì ?


Gv : Gíi thiƯu ®iỊu 194, 200, 248, 249,
254,255 trong bé lt hình sự năm 1999.


<i><b>Hot ng 3 : H</b><b> ng dn học sinh tìm </b></i>
<i><b>hiểu nội dung bài học:</b></i>


Gv : Dùng phơng pháp đàm thoại ,
h-ớng dẫn hs tìm hiểu nội dung bài học .
? Tệ nạn xh là gì ?


? Tệ nạn xã hội có tác hại nh thế nào ?
? Pháp luật nhà nớc ta có những quy định
nh thế nào để phịng chống tệ nạn xh ?
? Hs phảI làm gì để phịng chống tệ nạn
xh?


Hs : Tr¶ lêi .



Gv : bỉ sung hoàn thiện .


Gv : Cho hs quan sát tranh tuyên truyền
phòng chống tệ nạn xh .


<i><b>Hot ng 4 : H</b><b> ớng dẫn hs luyện tập .</b></i>


Thời gian còn lại gv yêu cầu học sinh
thực hiện lần lợt các yêu cầu của bài tập .
Bài tập nào còn vớng mắc hs trao đổi với
nhau .


Gv : giải đáp thắc mắc khi học sinh yêu
cầu .


* Những quy định của pháp luật về phòng
chống tệ nạn xã hội .


- Cấm đánh bạc dới bất cứ hình thức nào,
nghiêm cm t chc ỏnh bc .


- Nghiêm cấm sản xuất, tàng trữ vận
chuyển, mua bán, tổ chức sử dụng, sủ
dụng, cỡng bức lôi kéo sử dụng trái phép
chất ma tuý .


- Những ngời nghiện ma tuý bắt buộc phảI
cai nghiện .



- Nghiêm cấm hành vi maị dâm ,dụ dỗ
hoặc dẫn dắt mại dâm .


- Tr em không đợc đánh bạc, uống rợu hút
thuốc và dùng chất kích thích có hại cho
sức khoẻ .


- Nghiêm cấm lôi kéo trẻ em đánh bạc ,
cho trẻ em uống riệu, hút thuốc, dùng chất
kích thích .


- Nghiêm cấm dụ dỗ dẫn dắt trẻ em mại
dâm, bán hoặc cho trẻ em sử dụng những
văn hoá phẩm đồi truỵ, đồ chơi hoặc trị
chơi có hại cho sự phát triển lành mạnh
của trẻ .


<i><b>II. Néi dung bµi häc .</b></i>


(SGK)


<i><b>III. Bµi tËp </b></i>


4. <i><b>Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò .</b></i>


Gv : Khỏi quát nội dung chính
Gọi hs đọc tài liệu tham khảo .
Hs : học bài , hoàn thành các bài tập .
Chuẩn bị bài 14



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>



<b> Ngay Soạn : </b>

<b>Bài 14 : Phòng , chống nhiễm HIV/AIDS.</b>



<b>I.Mục tiêu bài học :</b>
<b>1. VỊ kiÕn thøc :</b>


Gióp HS hiĨu :


- TÝnh chất nguy hiểm của HIV/AIDS .


- Các biện pháp phòng tr¸nh nhiƠm HIV/AIDS .


- NHững quy định của pháp luật về phịng ,chống nhiễm HIV/AIDS .
- Trách nhiệm của cơng dân trong việc phịng chống nhiễm HIV/AIDS .


<b>2 . VỊ kỹ năng :</b>


- Bit gi mỡnh khụng b nhim HIV/AIDS .


- Không phân biệt đối xử đối với ngời nhiễm HIV/AIDS .


<b>3. Về thái độ</b> :


- ủng hộ những hoạt động phòng chống nhiễm HIV/AIDS .
- Không phân biệt đối xử đối với ngời nhiễm HIV/AIDS .


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>



- GV : Sgk,Stk, bảng phụ, phiếu học tập, tranh ảnh có nội dung liên quan đến bài, thu
thập số liệu thực t .


- HS : Chuẩn bị bài ở nhà .


<b>III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .</b>
<b>1. ổn định tổ chức .</b>


- KiÓm tra sÜ sè :


<i><b>2.</b></i>


<i><b> KiĨm tra</b></i> :


<i><b>C©u hái:</b></i>: TƯ nạn xà hội là gì ? Kể tên những tệ n¹n x· héi em biÕt ?


Bản thân em có trách nhiệm nh thế nào trớc những tệ nạn xã hội đó?


<b>3.Bµi míi</b> :


<b>Hoạt động 1: Gii thiu bi</b>


GV: Treo bảng phụ ghi thông tin :


Vào tháng 6-1981 tai Losangierles ngời ta đẫ phát hiện ra ca nhiễm HIV đầu tiên trên
thế giới . Tính đến 1999 số ngời nhiễm HIV lên đến 336 triệu ngời trong đó có 12,9
triệu ngời đã chết vì AIDS . ởViệt Nam 1998 đã phát hiện ngời nhiễm HIV trên 61 tỉnh
thành , tính đến tháng 16-12-1999 phát hiện 16.688 ngời nhiễm . Năm 2002 phát hiện
86.817 ngời nhiễm . 30-9-2006 cả nớc có 111.148 ngời nhiễm HIV , trong đó chuyển
sang AIDS 18.848 trờng hợp trong đó 10.940 ngời đã chết .



? Em có suy nghĩ gì trớc những con số trên ?
HS : Trả lời .


GV : Nh chỳng ta đã biết HIV/AIDS là một đại dịch nguy hiểm trên thế giới trong đó có
Việt Nam . HIV/AIDS đã gây những đau thơng cho ngời mắc bệnh và ngời thân của họ,
cũng nh để lại hậu quả nặng nề cho xh . Pháp luật nhà nớc ta đã có những quy định để
phịng, chống nhiễm HIV/AIDS . Để hiểu rõ hơn điều này, chúng ta cùng nhau tìm hiểu
tiết học này .


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>hiểu phần dặt vấn đề .</b></i>


GV : Gọi học sinh đọc phần đặt vấn đề .
HS : đọc .


? Tai hoạ giáng xuống gia đình bạn Mai
là gì ?


I. đặt vấn đề .


<i><b>1. §äc:</b></i>
<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

? Nguyên nhân nào đã dẫn đến cái chết
cho anh trai bạn Mai ?


Cảm nhận của em về nỗi đau mà AIDS
gây ra cho bản thân và ngời thân của họ ?
HS : Đối với ngời nhiễm HIV /AIDS là


nỗi bi quan hoảng sợ cái chết đến gần ,
măch cảm tự ti trớc ngời thân ,bạn bè .
Đối với gia đình là nỗi đau mất đi ngời
thân .


GV : Lời nhắn nhủ của bạn Mai cũng là
bài học cho chúng ta . Hãy tự bảo vệ
mình trớc hiểm hoạ AIDS , sống lành
mạnh để không rơi vào cảnh đau thơng
nh gia đình của Mai .


? Theo em con ngời có thể ngăn chặn đợc
thảm hoạ của AIDS khơng ? Vì sao ?
HS : Thảo luận trả lời .


GV : KÕt luËn .


<i><b>Hoạt động 3 : H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>hiểu nội dung bài học:</b></i>


GV : Dùng phơng pháp đàm thoại , hớng
dẫn hs tìm hiểu nội dung bài học .


? HIV/AIDS đợc em hiểu là gì ?


GV : HIV/AIDS là hội chứng suy giảm
miễm dịch mắc phải ở ngời .


Gv : Cung cấp thêm một sốthông tin cho
hs



- Tháng 6 – 1996 tỉnh Hồ Bình đã phát
hiện ca nhiếm HIV đầu tiên ở Kỳ Sơn .
- Tháng 11-2006 toàn tỉnh phát hiện
1.191 ngời nhiễm trong đó chuyể sang
AIDS la 137 ngời ,


Mai Châu : Tháng 12- 1998 phát hiện 2
ca đầu tiên ;


1999 : 7 ca nhiễm ; 2000 : 11 ca
31-11-2004 : 104 ngời nhiễm HIV .
28-12-2006 : 170 ngời nhiễm HIV .
Trong đó 91 ngời chuyển sang AIDS ,đã
chết 77 ngời .


16/22 xã đã có ngời nhiễm HIV .
Thị trấn có ngời nhiễm nhiều nhất : 46
ngời .


? HIV cã tÝnh chÊt nguy hiĨm nh thÕ
nµo ?


? Pháp luật nớc ta có những quy định nào
để phịng ,chống HIV/AIDS ?


Gv : Treo bảng phụ những quy định của
pháp luật về phịng chống nhiễm


HIV/AIDS .



? B¶n thân mỗi ngời có trách nhiệm nh


- Do bị bạn bè xấu lôI kéo tiêm chích ma
tuý mà bị HIV/AIDS .


Đừng chết vì thiếu hiểu biết về AIDS


<b>II. Nội dung bài học .</b>


<i><b>1. Khái niệm :</b></i>


a.HIV là tên của một loại vi rút gây suy
giảm miễn dịch ở ngời .


b. AIDS là giai đoạn cuối của sự nhiễm
HIV .


HIV /AIDS đang là một đại dịch của thế
giới và Việt Nam , đó là căn bệnh vơ cùng
nguy hiểm đối với sức khẻo ,tính mạng
của con ngời và tơng lai nòi giống dân
tộc , ảnh hởng đến kinh tế xh của đất nớc .


1. Quy định của pháp luật .


2. Mọi ngời cần có hiểu biết đầy đủ về
HIV /AIDS , không phân biệt đối xử
với ngời nhiễm HIV/AIDS và gia
đình của họ ; Tích cực tham gia


phịng chống HIV/AIDS .


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

thế nào trong vấn đề này ?


? HIV lây truyền qua những con đờng
nào?


Hs : - Lây truyền qua đờng máu .


- Lây truyền qua quan hệ tình dơc .
- L©y truỳen từ mẹ sang con .
? Cách phòng tránh ?


Hs : - Ttr¸nh tiÐp xóc víi m¸u cđa ngêi
nhiƠm HIV/AIDS .


- Kh«ng dùng chung bơm kim tiêm .
- Không quan hệ tình dục bừa bÃi.


<i><b>Hot động 4 : H</b><b> ớng dẫn hs luyện tập .</b></i>


? Nêu mối quan hệ giữa HIV /AIDS với
các tệ nạn xh khác ?


Hs : thảo luận , trả lời .


Gv : híng dÉn hs lµm bµi tËp 3.


<b>III. Bµi tËp </b>



Bµi 1:
Bµi 3:


Các con đờng b,e,g,i.


4. <i><b>Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò .</b></i>


Gv : Khỏi quỏt nội dung chính
Gọi hs đọc tài liệu tham khảo .
Hs : học bài , hoàn thành các bài tập .
Chuẩn bị bài 15


<i><b>---</b></i><i><b></b></i>


<i><b>---Ngày soạn : 02/02/2009</b></i>


<b>Tit 21 : Bi 15: Phũng nga tai nạn vũ khí, cháy, nổ</b>


<b>và các chất độc hại .</b>



<b> I.Mục tiêu bài học :</b>
<b>1. Về kiến thức :</b>


- Hs nắm đợc những quy định thông thờng của pháp luật về phịng ngừa tai nạn vũ khí
cháy nổ và các chất độc hại .


- Phân tích đợc tính chất nguy hiểm của vũ khí , các chất dẽ gây cháy ,gây nổ và các chất
độc hại khác .


- Phân tích đợc các biện pháp nhằm phịng ngừa các tai nạn trên .



- Nhận biết đợc các hành vi vi phạm các quy định của nhà nớc về phòng nga cỏc tai nn
trờn .


<b>2 . Về kỹ năng :</b>


<b>- </b>Biết cách phòng nừa và nhắc nhở ngời khác cùng thùc hiÖn ,


<b>3. Về thái độ</b> :


- Nghiêm chỉnh chấp hành các quy định của nhà nớc về phịng ngừa tai nạn vũ khí cháy,
nổ và các chất độc hại ; nhắc nhở mọi ngời xung quanh cựng thc hin .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


GV: SGK,STK, bảng phụ , phiếu học tập , tranh phòng ngừa tai nạn vị khÝ ch¸y,nỉ , thu
thËp sè liƯu thùc tÕ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .</b>
<b>1 ổn định tổ chức :</b>


- KiÓm tra sĩ số :


<b>2. Kiểm trabài cũ:</b>


<i><b>Câu hỏi</b></i> : HIV/AIDS là gì ? Em hiểu câu Đừng chết vì thiếu hiểu biết về AIDSlà nh
thế nào ?


- Kiểm tra bài tập cuả hs .


<i><b>3. Bài míi</b></i> :



<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài : </b>


Gv : Ngày 2-5-2003 Xe khách mạng biển số 29H6583 bốc cháy tại khu cổng chợ thôn
Đại Bái , xà Đại Bái , huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh . Nguyên nh©n tren xe cã chë thc
sóng , 88 ngời bị tai nạn trong vụ cháy này .


? Em có suy nghĩ gì về vụ tai nạn trên ?ói
HS : nêu suy nghĩ .


GV: Gợi dẫn hs vào bài


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>hiểu phần dặt vấn đề .</b></i>


GV : Gọi học sinh đọc phần đặt vấn đề
HS : đọc .


GV : Chia hs thành 3 nhóm , phát phiếu
học tập ,


Hs : Thảo luận các câu hỏi .


Nhúm 1: Vì sao khi chiến tranh đã kết
thúc nhng vẫn cịn có ngời chết do bị
trúng bom mìn gây ra ?


Nhóm 2: Thiệt hại về cháy của nớc ta
trong thêi gian 1998-2002 lµ nh thÕ nµo
?



Nhóm 3: Nguyn nhân gây ra ngộ độc
thực phẩm ? Ngộ độcthực phẩm gây
thiệt hại nh thế nào ?


Hs : đại diện trả lời
Hs : nhóm khác bổ sung .
Gv : Nhận xét – Kết luận :


Các tai nạn do vũ khí cháy nổ và các
chất độc hại gây ra rất nguy hiểm . Vì
vậy cần có những quy định cụ thể từ
pháp luật nhà nớc để phòng ngừa .


<i><b>Hoạt động 3 : H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>hiểu nội dung bài học:</b></i>


Gv : Dùng phơng pháp đàm thoại ,
h-ớng dẫn hs tìm hiểu nội dung bài học .
? Những tổn thất do vũ khí cháy nổ và
các chất độc hại gây ra ntn?


<b>I. đặt vấn đề :</b>
<b>1. Đọc :</b>


<b>2. NhËn xÐt :</b>


Nhãm 1:


- Chiến tranh đã kết thúc nhng bom mìn và


vật liệu cha nổ vẫn cịn ở khắp nơi, nhất là
các địa bàn ác liệt nh Quảng Trị .


Nhãm 2:


- ThiƯt h¹i vỊ ch¸y nỉ tõ 1998-2002 .


Cả nớc có 5871 vụ cháy , thiệt hại 902.910
triệu đồng .


Nhãm 3:


- Nguyên nhân gây ra ngộ độc : Thực phẩm
bị nhiễm khuẩn , do nhiễm d lợng thuốc bảo
vệ thực vật, một số lý do khác .


- Hậu quả : Từ 1999-2002 có gần 20000
ngộ độc thực phẩm ,246 ngời tử vong


<b>II. Néi dung bµi häc .</b>


<b>1.Tác hại của tai nạn do tai nạn vũ </b>
<b>khí,cháy nổ và chất độc hại gây ra : </b>


+ Thiệt hại về tài sản của cá nhân gia đình
và xã hi


+ Gây thơng tích , tàn phế , chết ngời
+ Gây ô nhiễm môi trờng



+ Làm cho tài nguyên bị cạn kiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

? Nguyờn nhõn no gõy ra tai nạn vũ
khí,cháy nổ và các chất độc hại ?


? Để phòng ngừa ,hạn chết những quy
định đó nhà nớc đã ban hành những
quy định gì?


? Trách nhiệm của hs trong việc phòng
ngừa tai nạn vũ khí cháy , nổ và các
chất độc hại ?


Gv : Liên hệ thực tế việc sử dụng pháo
trong dịp tết nguyên đán .


<i><b>Hoạt động 4 : H</b><b> ng dn hs luyn </b></i>
<i><b>tp .</b></i>


GV: Treo bảng phụ bài tËp 1:


HS : đánh dấu chất và loại có thể gây
tai nạn nguy hiểm cho con ngời .
HS : Nhận xét


GV : Kết luận bài tập đúng .


GV : Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 3
HS : Làm bài tập và trả lời



HS : Cả lớp nhận xét , bổ sung


<b>2. Nguyên nhân :</b>


+ Do thiÕu hiĨu biÕt
+ S¬ st bÊt cÈn
+ Do chiÕn tranh


+ Do không tôn trọng pháp luật , bất chấp
nguy hiểm , tham lam , cố tình gây tội ác
+ Nghèo khổ ,kinh tế khó khăn ,thiếu trách
nhiệm....


<b>3. Để phịng ngừa , hạn chế các tai nạn </b>
<b>đó ,Nhà nớc đã ban hành luật phòng cháy</b>
<b>và chữa cháy ,luật hình sự và một số </b>
<b>vănbản quy phạm pháp luật khác , trong </b>
<b>đó : </b>


- Cấm tàng trữ ,vận chuyển ,buôn bán sử
dụng tráI phép các loại vũ khí ,các chất
nổ, chất cháy, chất phóng xạ và các chất
độc hại


- Chỉ những cơ quan ,tổ chức ,cá nhân đợc
Nhà nớc giao nhiệm vụ và cho phép mới
đợc giữ , chuyên chở và sử dụng vũ khí ,
chất nổ, chất cháy , chất phóng xạ và chất
độc hại .



- Cơ quan tổ chức cá nhân có trách nhiệm
bảo quản ,chuyên chở và sử dụng vũ khí
,chất nổ ,chất cháy , chất phóng xạ ,chất
độc hại phải đợc huấn luyện về chun
mơn , có đủ phơng tiện cần thiết và ln
tn thủ quy định về an tồn .


<b>4. Trách nhiệm của công dân , học sinh :</b>


- Tự giác tìm hiểu và thực hiện nghiêm
chỉnh các quy định về phịng ngừa tai nạn
vũ khí cháy nổ và các chất độc hại .


- Tuyên truyền , vận động gia đình , bạn
bè và mọi ngời xung quanh thực hiện tốt
các quy định trên .


- Tố cáo những hành vi vi phạm hoặc xúi
giục ngời khác vi phạm các quy định trên .


<b>III. Bµi tập </b>
<b>*Bài 1: </b>


- Chất và loại có thể gây tai nạn nguy hiểm
cho con ngời :


a. c, d,đ,e,g,h,i, l


<b>*Bài 3: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

GV : NhËn xÐt , kÕt luËn


4. <i><b>Cñng cố </b></i><i><b> Dặn dò .</b></i>


Gv : Khái quát nội dung chính


Gv : + Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ bài , hoàn thành các bài tập còn lại ở sách
giáo khoa .


+ Tìm đọc luật phịng cháy chữa cháy


+ Chuẩn bị bài 16 : Đọc phần đạt vấn đề và trả lời câu hỏi ở phần gợi ý


<b> </b>



<b> </b>



<b> </b>

<i><b>Ngày soạn : 08/02/2009</b></i>


<b>Tiết 22 : Bài 16: Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn</b>


<b>trọng tài sản của ngời khác .</b>



<b> I.Mục tiêu bµi häc :</b>
<b>1. VỊ kiÕn thøc :</b>


<b>- </b>Hs hiĨu néi dung của quyền sở hữu , biết những tài sản thuộc sở hữu của công dân .


<b>2 . Về kỹ năng :</b>


<b>- </b>Hs Biết cách tự bảo vệ quyền së h÷u .



<b>3. Về thái độ</b> :


- Hình thành ,bồi dỡng cho hs ý thức tông trọng tài sản của mọi ngời và đấu tranh với
những hành vi xâm phạm quyền sở hữu .


<b>II. ChuÈn bị :</b>


GV : Sgk,Stk, bảng phụ, Tài liệu pháp luật có liên quan
HS : chuẩn bị bài ở nhµ .


<b>III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức .</b></i>


- KiÓm tra sÜ sè :


<i><b>2. KiĨm tra tra bµi cị</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>- Câu hỏi :</b></i> Nêu những quy định của pháp luật để phịng ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ và
các chất độc hại? Trách nhiệm của bản thân em về vấn đề này ?


- Kiểm tra bài tập cuả hs .


<i><b>3.Bài mới</b></i> :


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài:</b></i>


GV : Càm trong tay cuốn sách GDCD lớp 8 và nói “ cuốn sách này của tôi” . Tức là giáo
viên đã khẳng định điều gì đối với quyển sách.



HS A : Cầm trong tay cái bút và nói “ cái bút của em” HS A đã khẳng định điều gì đối
vi cỏi bỳt.


HS : Trả lời : + GV :Là chủ sở hữu của quyển sách
+ HS A : Là chủ sở hữu của c¸i bót


GV : Để hiểu thêm về vấn đề sở hữu chúng ta học bài hôm nay .


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh </b></i>
<i><b>tìm hiểu phần dặt vấn đề .</b></i>


Gv : Gọi học sinh đọc phần đặt vấn
đề .


Hs : đọc .


Gv : Chia hs thành 3 nhóm , phát
phiếu học tập ;


<b>Nóm 1 :</b>


1.Những ngời sau đây có quyền gì ?
- Ngời chủ chiếc xe máy


- Ngời giữ xe
- Ngời mợn xe


2. Ai cã qun së h÷u chiÕc xe ?



<b>Nhãm 2 :</b>


1. Bình cổ Ơng An tìm đợc tìm đợc
có thuộc về ơng An khơng ? Vì sao ?
2. ơng An có quyền bán chiếc bình
cổ đó khơng ? vì sao ?


Hs : Thảo luận các vấn đề ghi trên
phiếu .


Hs : đại diện trả lời
Hs : nhóm khác bổ sung .


Gv : Nhận xét – Kết luận : Chúng ta
đã tìm hiểu cơng dân có quyền sở
hữu bao gồm 3 quyền . Cụ thể các
quyền đó nh thế nào chúng ta nghiên
cứu tiếp.


<i><b>Hoạt động 3 : H</b><b> ớng dẫn học sinh </b></i>
<i><b>tìm hiểu nội dung bài học:</b></i>


Gv : Dùng phơng pháp đàm thoại ,
hớng dẫn hs tìm hiểu nội dung bài
học .


GV: đặt câu hỏi :
? Quyền sở hữu là gì ?


? Thế nào là quyền chiếm hữu , sử


dụng , định đoạt ? Trong 3 quyền đó
quyền nào là quan trọng nhất vì sao ?
HS : Trả lời


HS : C¶ líp nhËn xÐt bæ sung
GV: NhËn xÐt , kÕt luËn :


- quyền định đoạt là quan trọng nhất


<b>I. đặt vấn đề :</b>
<b>1. Đọc tình huống</b> :


<b>2. NhËn xÐt :</b>
<b>a. T×nh hng 1:</b>


-Ngời giữ xe : Có quyền gĩ gìn bảo quản xe
- Ngời mợn xe : Có quyền Sử dụng xe để đi và
giũ gìn bảo quản xe trong thời gian mợn


- Ngời chủ xe : có quyền giữ gìn bảo quản xe ,
sử dụng xe để đi ,bán,tặng ,cho ngời khác mợn
- Ngời chủ chiếc xe máy có quyền sở hữu
chiếc xe


<b>b. T×nh hng 2 :</b>


- Bình cổ đó khơng thuộc về ơng an vì bình cổ
đó thuộc về nhà nớc


- Ơng An khơng đợc bán . Vì chiếc bình cổ


khơng thuộc sở hữu của ông mà thuộc Nhà
n-ớc .


<b>II. Néi dung bài học :</b>
<b>1. Quyền sở hữu :</b>


- Quyn s hữu tài sản của công dân là quyền
của công dân đối với tài sản thuộc sở hữu của
mình.


- Quyền sở hữu tài sản bao gồm :


<i><b>+ Quyền chiếm hữu</b></i> : trực tiếp nắm giữ , quản
lý tài sản


<i><b>+ Quyn s dng :</b></i> Khai thỏc giỏ trị sử dụng
của tài sản và hởng lợi từ giá trị sử dụng từ tài
sản đó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

vì chỉ có chủ sở hữu mới có quyền
nh ot


Gv : t cõu hi :


? Công dân có quyền sở hữu tài sản
nào ? Cho vÝ dô ?


? Pháp luật quy định nghĩa vụ tôn
trọng tài sản của công dân nh thế nào
? Cho ví dụ ?



? Vì sao phải tơn trọng tài sản của
ngời khác ? Tôn trọng tài sản của
ng-ời khác thể hiện phẩm chất đạo đức
nào?


Hs : LÇn lợt trả lời các câu hỏi trên .
Gv : Nhậ xét, kết luận :


- Mình có tôn trọng TS của ngời khác
thì ngời khác mới tôn trọng TS của
mình.TS của ngời khác không thuộc
quyền SH của mình


- Tôn trọng tài sản của ngời khác thể
hiện ở hành vi có trách nhiệm đối với
tài sản đợc giao quản lý , giữ gìn tài
sản cẩn thận khơng để mất mát , h
hỏng .


- T«n träng tài sản của ngời khác thể
hiện phẩm chất thật thà , trung thực ,
liêm kiết của công dân .


GV: Nhà nớc công nhận quyền sở
hữu TS của công dân nh thế nào ?


GV : Bảo hộ quyền sở hữu của công
dân bằng cách nào ?



GV : Kt luận : Nhà nớc bảo hộ
quyền sở hữu hợp pháp của công
dân . Việc đăng ký quuyền sở hữu
đối với các tài sản có giá trị là cơ sở
để Nhà nớc quản lý và có biện pháp
bảo vệ thích hợp khi có sự việc bất
thờng sảy ra . Cần tăng cờng và coi
trọng việc giáo dục ý thức tôn trọng
bảo vệ tài sản ,bảo vệ quyền sở hữu
của công dân .


<b>2. Những tài sản thuộc quyền sở hữu của </b>
<b>công dân :</b>


+ Thu nhập hợp pháp : Tiền lơng,tiền công,tiền
phụ cÊp tiÒn thëng…


+ Của cải để dành : Tiền tiết kiệm,vàng,kim
c-ơng…


+T liƯu sinh ho¹t : Ti vi , tđ lạnh , quạt điện
+ T liệu sản xuất : Máy xay xát , ôtô ,trâu ,bò ,
máy cày , máy gặt


+ Sở hữu vốn và tài sản trong các doanh nghiệp
hoặc tổ chức kinh tế mà mình góp vèn.


<b>3. Cơng dân có quyền và nghĩa vụ gì đối với </b>
<b>tài sản của ngời khác :</b>



- Cơng dân có nghĩa vụ tôn trọng quyền sở hữu
của ngời khác , không đợc xâm phạm tài sản
của cá nhân tổ chức , của tập thể và của nhà
n-ớc.


- Nhặt đợc của rơi trả lại cho chủ sở hữuhoắc
báo cho cơ quan có trách nhiệm


- Khi vay ,nợ phi tr y , ỳng hn


- Khi mợn phải giữ gìn cẩn thận,sử dụng xong
phải trả lại cho chủ sở hữu,nếu làm hỏng phải
sửa chữa hoặc bồi thêng.


+ Nếu gây thiệt hại tài sản thì phải bồi thng
theo quy nh ca phỏp lut.


<b>3. Nhà nớc công nhận và bảo hộ quyền sở </b>
<b>hữu hợp pháp của công dân :</b>


- Nh nc ghi nhn tronh Hin phỏp và các văn
bản pháp luậtvề quyền sở hữu của công dân
- Nhà nớc quy định các tài sản thuộc quyền sở
hữu của công dân.


- Quy định các quyền và nghĩa vụvề tài sản
- Quy định cách thức bảo vệ tài sản : đối với tài
sản có giá trị phải đăng ký quyền sở hữu


- Quy định các biện pháp và hình thức xử lý đối


với các hành vi xâm phạm quyền sở hữu


- Quy định trách nhiệm và cách bồi thờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Treo bảng phụ ghi nội dung bài học
Hs : đọ


<i><b>Hoạt động 4 : H</b><b> ớng dẫn hs luyện </b></i>
<i><b>tập .</b></i>


GV : Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1
SGK


HS : Đọc và làm bài tập
Bài tập 1:


Khi trông thÊy mét b¹n cïng løa ti
víi em lÊy trém tiỊn của một ngời .
Em sẽ làm gì ?


<b>III. Bài tËp </b>
<b>Bµi 1: </b>


- Tác động để ngời có tài sản biết mình bị mất
cắp và sau đó giải thích và khun bạn .


- Vì ngời có tài sản phải lao động vất vả để có
tiền , khơng nên xâm phạm tài sản của họ .
Hành vi ú l khụng tht th.



Tội ăn cắp sẽ bị pháp luật trừng trị .


4. <i><b>Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò .</b></i>


GV : + Kh¸i qu¸t néi dung chÝnh


+ Dặn học sinh về nhà học bài và hoàn thành các bài tập còn lại ở SGK .
+ Tìm đọc Hiến pháp năm 1992 điều 58 ; Luật hình sự năm 199 điều 175
+ Chuẩn bị bài 17 : đọc phân ĐVĐ và trả lời câu hỏi ở phần gợi ý


<i><b> Ngày soạn : 12/02/2009</b></i>


<b>Tiết 23 : Bài 17: Nghĩa vụ tôn trọng bảo vệ tài sản Nhà nớc</b>
<b>và lợi ích công cộng .</b>


<b> I.Mục tiêu bài học :</b>
<b>1. Về kiến thức :</b>


<b>- </b>Hs hiểu tài sản của nhà nớc là tài sản thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nớc chịu trách
nhiệm quản lý .


<b>2 . Về kỹ năng :</b>


<b>- </b>Bit tụn trng v bo v ti sản Nhà nớc và lợi ích cơng cộng , dũng cảm đấu tranh
ngăn chặn các hành vi xâm phạm tài sản Nhà nớc , lợi ích cơng cộng .


<b>3. V thỏi </b> :


- Hình thành và nâng cao cho hs ý thức tôn trọng và bảo vệ tài sản Nhà nớc và lợi ích
công cộng .



<b>II. Chuẩn bÞ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức .</b></i>


- KiÓm tra sÜ sè :


<i><b>2.</b></i>


<i><b> KiÓm tra bµi cị</b></i> :


<b> Câu hỏi:</b> Cơng dân có những quyền sở hữu tài sản nào ? Cơng dân có nghĩa vụ nh
thế nào đối với tài sản của ngời khác ?


- KiÓm tra bài tập cuả hs .


<i><b>3.Bài mới</b></i> :


<i><b>Hot ng 1: Gii thiệu bài; </b></i>


GV: đa ra tình huống : Phịng hành chính của một cơ quan Nhà nớc do ơng Hồ
làm trởng phịng có 4 nhân viên . Ơng Hồ đợc cử đI công tác một tuần . Trong thời
gian ấy 4 nhân viên đã tranh thủ sự vắng mặt của trởng phòng và sử dụng bừa bãi tài
sản trong phòng làm việc : Điện thoại gọi đi thờng xuyên cho ngời thân , bạn bè khơng
phải vì mục đích công việc , các dụng cụ điện đợc bật hết cơng suất ngay cả lúc giải
lao trong phịng khơng cú ai .


? Em có nhận xét gì về hành vi của các nhân viên ?


Hs : Nhận xét


Gv : Những tài sản trong phòng làm việc đa là tài sản của Nhà nic , chong ta ca nghĩa vụ tôn
trọng và bảo vệ tài sản đa .


<i><b>Hot động 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh </b></i>
<i><b>tìm hiểu phần dặt vấn đề .</b></i>


GV : Gọi học sinh đọc phần đặt vấn
đề .


HS : đọc .


? Em hãy cho biết ý kiến của Lan và
ý kiến của các bạn , ý kiến nào đúng
? Vì sao ?


?ë vào trờng hợp của Lan em sẽ xử
lý nh thÕ nµo?


? Qua tình huống trên em rút ra đợc
bài học gì cho bản thân ?


? Em h·y kể tên một số tài sản Nhà
nớc mà em biÕt ?


Hs : rừng ,đất đai , biển , nguồn
n-ớc , tài nguyên …


? Teo em nghĩa vụ tôn trọng bảo vệ


tài sản Nhà nớc cuẩ công dân đợc
thể hiện nh thế nào ?


Hs : - Gi÷ gìn ,bảo vệ tài sản Nhà
n-ớc .


- Khụng lm những việc gây
thiệt hại đến tài sản Nhà nớc .
- Chống tham ơ lãng phí .
- Tun truyền giáo dục , thực


hiện quy định của pháp luật .
- u tranh vi nhng hnh vi


xâm phạm .


<i><b>Hot ng 3 : H</b><b> ớng dẫn học sinh </b></i>
<i><b>tìm hiểu nội dung bài học:</b></i>


GV : Dùng phơng pháp đàm thoại ,
hớng dẫn hs tìm hiểu nội dung bài
học .


? Tài sản Nhà nớc bao gồm những
loại gì? Tài sản Nhà nớc thuộc


<b>I. t vn :</b>
<b>1. c :</b>


<b>2. NhËn xÐt :</b>



- ý kiến của Lan đúng vì : rừng là tài sản của
quốc gia . Nhà nớc đã giao quyền bảo vệ rừng
cho cơ quan kiểm lâm , UBND quản lý thì các
cơ quan này có trách nhiệm xử lý .


- Em sÏ b¸o víi c¬ quan cã thÈmqun can
thiƯp .


- Bài học : Phải có trách nhiệm đối với tài sản
nh nc .


<b>II. Nội dung bài học .</b>
<b>1. Khái niệm :</b>


<b>a.Tài sản nhà nớc : </b> bao gồm đất đai , rừng
núi , sông hồ , nguồn nớc , tài nguyên, biển ,
vùng trời , phần vốn , ti sn c nh do nh nc
xõy dng.


-Tài sản Nhà nớc thuộc quyền sở hữu toàn dân .


<b>b. Lợi ích công cộng :</b> là lợi ích chung giành


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

qun së h÷u cđa ai ?


? Khai thác quyền lợi từ các tài sản
đó phục vụ nhân dân thì gọi là gì ?
Hs : Lợi ích cơng cng



? Thế nào là lợi ích công cộng ?
? tài sản Nhà nớc và lợi ích công
cộng có tầm quan trọng nh thế nào ?
Gv : Đa tình huống ở bài tập 2
T49


Hs : thảo luận .


? Việc làm của ông Tám đúng ở
điểm nào? Sai ở điểm nào ? Vì sao ?
Hs : Đúng : Thờng xuyên lau chùi,
bảo quản giữ gìn cẩn thân , không
cho ai sử dụng .


Sai : - nhận tài liệu bên ngoài ,
phô tô để tăng thu nhập .


- Mïa thi nhËn in tµi liƯu cho
häc sinh.


Sai vì ơng đã sử dụng tài sản Nhà
nớc phục vụ cho lợi ích cá nhân .
? Qua việc làm của ơng Tám ,em
thấy ngời quản lý tài sản Nhà nớc có
nhiệm vụ và trách nhiệm gì đối với
tài sản c giao ?


Hs : Trả lời .


? Còn công dân có trách nhiệm và


nhiệm vụ gì với tài sản nhà nớc và
lợi ích công cộng?


? Nhà nớc quản lý tài sản và lợi ích
công cộng theo phơng thøc nµo ?


<i><b>Hoạt động 4 : H</b><b> ớng dẫn hs luyện </b></i>
<i><b>tập .</b></i>


GV: : Gọi hs đọc yêu cầu bài tập .
HS : thực hiện yêu cầu bài tập
HS :Trả lời cá nhân


HS : Cả lớp nhận xét bổ sung
GV : Kết luận bài tập đúng .


cho mọi ngời và xã hội ví du. Tr<b>ờng</b> học ,bệnh
viện ,đờng xá ,cầu cống ,cơng viên...


<b>c. TÇm quan träng :</b>


- Tài sản nhà nớc và lợi ích cơng cộng là cơ sở
vật chất của xã hội để phát triển kinh tế của đất
nớc , nâng cao đời sống vật chất và tinh thần
của nhân dân .


<b>2. NghÜa vụ của công dân :</b>


- Cụng dõn cú ngha v tôn trọng và bảo vệ tài
sản nhà nớc và lợi ích cơng cộng . Khơng đợc


xâm phạm , (lấn chiếm ,phá hoại hoặc sử dụng
vào mục đích cá nhân .)tài sản Nhà nớc và lợi
ích cơng cộng


- Khi đựơc nhà nớc giao quyền quản lý , sử
dụng tài sản của nhà nớc phải bảo quản , giữ
gìn , sử dụng tiết kiện có hiệu quả , khơng tham
ơ lãng phí .


<b>3. Nhµ nớc quản lý tài sản nhà nớc :</b>


- Nh nc thực hiện quản lý tài sản bằng việc
ban hành và tổ chức thực hịên các quy định của
pháp luật về quản lý và sử dụng tài sản thuộc
sở hữu toàn dân ( Tài sản Nhà nớc )


- Tuyên truyền và giáo dục mọi công dân thực
hiện nghĩa vụ tôn trọng , bảo vệ tài sản nhà nớc
và lợi ích công cộng .


<b>III. Bài tËp </b>
<b>*Bµi 1: </b>


- Hùng và các bạn lớp 8 B không biết bảo vệ tài
sản của nha trờng . - Không nhận sai
lầm để đền bù mà bỏ chạy là sai .


4. <i><b>Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò .</b></i>


GV : + Khái quát lại nội dung chính



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b> Ngµy soạn : 18/02/2009</b></i>

<b>Tiết 24 : kiểm tra 45 phút</b>



<b>I.Mục tiêu :</b>


Gióp häc sinh :


+ Ôn tập củng cố lại hệ thống các kiến thức đã học , đặc biệt các kiến thức trong cụm
bài pháp luật


+ Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức , kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào
bài kiểm tra của học sinh .


+ Nắm bắt đợc mức độ kiến thức mà học sinh có để giáo viên có định hớng bồi dỡng .


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


<b>1. ChuÈn bÞ của học sinh</b> :


- Ôn Tập kỹ phần kiến thức của các bài 13 , bài 14 ,bài 15 , bµi 16 , bµi 17 .


<b>2. Chuẩ bị của giáo viên :</b>
<b>a. Lập ma trận đề :</b>


<b> Mức độ</b>


<b>Néi dung</b> <b>TNNhËn biÕtTL</b> <b>TNTh«ng hiĨuTL</b> <b>TNVËn dơngTL</b>


Hiểu thế nào là phịng chống


tệ nạn xã hi la chn
cỏch x phự hp.


<b>1 câu</b>
<b>(0,5điểm</b>


<b>)</b>


<b>1 câu</b>
<b>(0,5điểm</b>


<b>)</b>


Hiểu cách phòng chống , lây
nhiễm HIV/AIDS


<b>1 câu</b>
<b>(0,5điểm</b>
<b>)</b>


<b>1 câu</b>
<b>(2điểm</b>
<b>)</b>


Hiu cách phịng ngừa tai
nạn vũ khí , cháy nổ v cỏc
cht c hi gõy ra.


<b>1 câu</b>
<b>(2điểm</b>


<b>)</b>


Hiu ni dung quyền sở hữu
của công dân để xác định tài
sản thuộc quyền sở hữu của
công dan và không thuc
quyn s hu ca cụng dõn.


<b>1 câu</b>
<b>(0,5điểm</b>
<b>)</b>


<b>1 câu</b>


<b>(1 điểm)</b> <b>(2điểm1 câu</b>
<b>)</b>


Hiểu nghĩa vụ tôn trọng và
bảo vệ tài sản của nhà nớc và
lợi ích công cộng của công
dân.


<b>1 câu</b>
<b>(0,5điểm</b>
<b>)</b>


<b>1 câu</b>
<b>(0,5điểm</b>
<b>)</b>



<b>Tổng số câu hỏi</b> <b>4 câu</b> <b>3 câu</b> <b>1 câu</b> <b>2 câu</b>


<b>Tổng điểm</b> <b>2 điểm</b> <b>2 điểm</b> <b>2 ®iĨm</b> <b>4 ®iĨm</b>


<b>Tû lƯ %</b> <b>20%</b> <b>40%</b> <b>40%</b>


<b>b. §Ị ra :</b>


<b>I. trắc nghiệm ( 4điểm ) : </b><i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời </b></i>
<i><b>đúng :</b></i>


<b>Câu 1 ( 0,5 điểm ) : </b><i><b>Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về phòng chống tệ nạn xã hội?</b></i>


A. HS líp 8 chØ cã thĨ phßng chèng tệ nạn xà hội cho bản thân
B. HS lớp 8 còn nhỏ chỉ nên phòng chống tệ nạn xà héi ë trêng häc


C. HS lớp 8 còn nhỏ cha thể tham gia phòng chống tệ nạn xã hội ở cộng đồng dân c
D. HS lớp 8 có thể tham gia mọi hoạt động phòng chống tệ nạn xã hội phù hợp với bản
thân.


<b>C©u 2 ( 0,5 điểm ) : </b><i><b>Hành vi nào sau đây thuộc quyền chiếm hữu của công dân ?</b></i>


A. Cho ngời khác thuê nhà của mình B. Cho tu sửa lại nhà của mình
C. Sử dơng nhµ thõa kÕ lµm cưa hµng kinh doanh D. Phá nhà cũ làm nhà míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Câu 3 ( 0,5 điểm ) : HIV /AIDS lây truyền qua những con đờng nào sau đây ?</b>


A. Dùng chung bát đũa B. Ơm hơn , bắt tay ngời nhiễm HIV


C. Muỗi đốt ,ho ,hắt hơi D. Quan hệ tình dục,truyền máu, mẹ truyền


sang con


<b>Câu 4 ( 0,5 điểm ) : </b><i><b>Nếu tình cờ phát hiện kể buôn bán ma túy em sẽ lựa chọn cách </b></i>
<i><b>ứng xử nào sau đay ?</b></i>


A. Lờ đi coi nh không biết gì vì sợ bị trả thù


B. Báo ngay cho ch mẹ,hoặc thầy cô giáo hay ngời có trách nhiệm biết
C.Phân tích cho ngời đó hiểu việc làm đó là vi phạm pháp luật và là tội ác.


D. Bí mật theo dõi kẻ đó , phát hiện chứng cứ sẽ báo cơng an để góp phần phòng chống
ma túy


<i><b>Câu 5 ( 1 điểm ) : </b></i>Những ngời díi đay cã quyền gì víi ngơi nhà ?( đánh dấu x)
<b>Giữ và</b>


<b>quản lý</b> <b>Sử dụngđể ở</b> <b>Bỏn ,tng ,cho</b> <b>Thuờ</b> <b>Tha k</b>
<b>Ngi ch nh</b>


<b>Ngời thuê nhà</b>
<b>Ngời mua lại nhà</b>


<b>Câu 6 ( 0,5 điểm ) : </b><i><b>Những tài sản thuộc sở hu toàn dân do ai dịnh đoạt ?</b></i>


A. Do cá nhân B. Do nhà nớc
C. Do nhân dân C. Do quốc hội


<b>Câu 7 ( 0,5 điểm ) : </b><i><b>C¬ sí vËt chÊt cđa x· héi bao gồm ?</b></i>


A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên B. Các công trình, nhà máy, xí nghiệp


C. Tài sản nhà nớc và lợi ích công cộng D. Nguån vèn


<b>II. tù luËn ( 6 ®iĨm ) :</b>


<b>Câu 1 ( 2 điểm ) : </b>Vì sao phải phịng ngừa tai nạn vũ khí , cháy nổ và các chất độc hại.
Em hãy nêu 4 hành vi dễ dẫn đến tai nạn vũ khí , cháy nổ và các chất độc hại cho trẻ
em?


<b>Câu 2 ( 2 điểm ) :</b>Bố Hằng bị nhiễm HIV , Hằng rất lo lắng và thơng bố nên việc học tập
ngày càng giảm sút. An rủ Huy đến động viên giupa đỡ gia đình Hằn nhng Huy bảo “


<b>Tất cả những ngời nhiễm HIV đều có cuộc sống buông thả , tham gia tệ nạn xã </b>
<b>hội</b>”. Nếu chúng mình gần gũi họ thì sẽ lây nhiễm và ảnh hởng đạo đức. Em có đồng ý
với ý kiến đó của Huy khơng? Vì sao?


<b>Câu 3 ( 2 điểm ) : </b>An 15 tuổi là học sinh THCS đợc chị gái cho mợn 1 chiếc xe đạp mini
để đi học. Do thiếu tiền học phí , An đã tự ý bán chiếc xe đạp đó để lấy tiền đóng học phí
và mua sắm quần áo và ăn chơi. Theo quy định của Pháp luật An có quyền bán chiếc xe
đạp đó khơng ? Vì sao ? An có những quyền gì đối với chiếc xe đạp ?


<b>c. Đáp án và biểu điểm :</b>


<b>I. trắc nghiệm ( 4 điểm ) :</b>
<b>Câu 1</b>( 0,5 điểm ) : Khoanh tròn vào D


<b>Câu 2</b>( 0,5 điểm ) : Khoanh tròn vào B


<b>Câu 3</b>( 0,5 điểm ) : Khoanh tròn vào D


<b>Câu 4</b>( 0,5 điểm ) : Khoanh tròn vào B



<b>Câu 5( 1 điểm ) : </b>


<b>Giữ và</b>


<b>qun lý</b> <b>S dng ở</b> <b>Bán, tặng ,cho</b> <b>Th</b> <b>Thừa kế</b>


<b>Ngêi chđ nhµ</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>x</b>


<b>Ngời thuê nhà</b> <b>x</b> <b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Câu 6 </b>( 0,5 điểm ) : Khoanh tròn vào B


<b>Câu 7 </b>( 0,5 điểm ) : Khoanh tròn vào C


<b>II. tự luận : ( 6 điểm ) :</b>
<b>Câu 1( 2 ®iĨm ) :</b>


+ Phải phịng ngừa tai nạn do vũ khí,cháy ,nổ và các chất độc hại vì những tai nận đó gây
ra nhiều tổn thất to lớn về ngời và tài sản cho cá nhân ,gia đình và xã hội,đặc biệt đối với
trẻ em ( 1điểm )


+ Bốn hành vi dễ dẫn đến tai nạn (1điểm )
- Chi nhng vt l nht c


- Nghịch các thiết bị điện
- Đốt pháo


- Tiếp xúc với thuốc trừ sâu ,thuốc diệt chuột



<b>Câu 2(2 điểm ) : </b>


-Khụng ng ý với ý kiến của Huy Vì :


+ Khơng phải tất cảnhững ngời nhiễm HIV đều có cuộc sống bng thả , tham gia tệ
nạn xã hội mà có thể do nhiều nguyên nhân nh :bác sỹ lây nhiễm từ bệnh nhân, chiến sỹ
công an lây nhiễm từ tội phạm…


+ HIV không lây qua con đơng tiếp xúc thơng thờng


+ mỗi chúng ta cần có hiểu biết đầy đủ về HIV/AIDS để chủ động phòng tránh cho bản
thân , gia đình, khơng đợc phân biệt đối xử với ngời bị nhiễm HIV và gia đình của họ.


<b>C©u 3 2 ®iĨm ) : </b>


+ An khơng có quyền bán chiếc xe đạp đó bởi vì An khơng phải là chủ sở hữu của chiếc
xe này . Chị gái An chỉ cho An mợn nên chủ sở hữu đối với chiếc xe đạp đó vãn là chị
gái An.( 1điểm )


+ An có quyên đợc giữ gin bảo quản chiếc xe ( quyền chiếm hữu) và quyền dùng xe đạp
đó ( quyền sử dụng ) .( 1điểm )


<b>III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .</b>


<i><b>1.</b></i>


<i><b> ổn định tổ chức </b><b> : </b></i>


- KiÓm tra sÜ sè :



<i><b>2.</b></i>


<i><b> KiÓm tra</b></i> :


- Phát đề cho học sinh


<i><b>3.Häc sinh lµm bµi</b></i> :


<i><b>4. Thu bµi vµ nhËn xÐt giê kiĨm tra :</b></i>
<i><b>5 . Chấm bài và trả bài cho học sinh :</b></i>


<b> </b><i><b>Ngày soạn :22/02/2009</b></i>


Tiết 25 : Bài 18 : Quyền khiếu nại, tố cáo của


công dân ( tiết 1 )



<b> I.Mục tiêu bµi häc :</b>
<b>1. VỊ kiÕn thøc :</b>


<b>- </b>Hs hiĨu vµ phân biệt nội dung của quyền khiếu nại và tố cáo của công dân .


<b>2 . Về kỹ năng :</b>


<b>- </b>Hs biết cách bảo vệ quyền và lợi ích của bản thân , hình thành ý thức đấu tranh chống
hành vi vi phạm pháp luật .


<b>3. Về thái độ</b> :


- Thấy đợc trách nhiệm của nhà nớc và của công dân trong việc thực hiện hai quyền ny .



<b>II. Chuẩn bị :</b>


Gv : SGK,STK, bảng phụ, Tài liệu pháp luật có liên quan : Hiến Pháp năm 1992 ; luật
khiếu nại ,tố cáo


Hs : chuẩn bị bài ở nhà .


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>1. n định tổ chức .</b></i>


- KiÓm tra sÜ sè :


<i><b>2.KiÓm tra bài cũ: </b></i>


Câu hỏi : Nêu các loại tài sản nhà nớc và lợi ích công c«ng ?


Liên hệ bản thân đã thực hiện quy định của pháp luật nh thế nào ?


<i><b>3.</b></i>


<i><b> .Bµi míi</b></i> :


<i><b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài : </b></i>


Gv : gợi dẫn hs vào bài bằng mét thông tin trên báo cã néi dung liên quan đến bài .


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>hiểu phần dặt vấn đề .</b></i>


Gv : treo bảng phụ ghi các tình huống
trong phần đặt vấn đề .



Gv : Gọi học sinh đọc phần đặt vấn đề .
Hs : đọc , quan sát


Gv : chia hs thành 3 nhóm , phát phiếu
học tập ghi sẵn câu hỏi cho mỗi nhóm .


<b>Nhúm 1 :</b> Nghi ngờ một địa điểm là nơi
buôn bán tiêm chích ma tuý ,em sẽ xử lý
nh thế nào?


<b>Nhóm 2:</b> Biết ngời lấy cắp xe đạp của bạn
An cùng lớp , em sẽ xử lý nh thế nào ?


<b>Nhóm 3: </b>Theo em anh H phải làm gì để
bảo vệ quyền lợi của mình ?


Hs : Đại diện trình bày .
Hs : Nhận xét , bổ sung .
Gv : Bỉ sung .


? Trong 3 trêng hỵp trên , trờng hợp nào
em sẽ sử dụng quyền tố cáo , trờng hợp
nào sử dụng quyền khiếu nại ?


Hs : Trờng hợp 1,2 : tố cáo .
Trêng hỵp 3: khiÕu nại .


? Khi nào chúng ta cần phải tố cáo và
khiếu nại ? Em rút ra bài học gì qua 3 tình


huống trên ?


Hs : Trả lời .


Gv : KÕt luËn, chuyÓn ý :


Quyền khiếu nại , quyền tố cáo là những
quyền nh thế nào ?Khi nào chúng ta sử
dụng quyền khiếu nại ? Khi nào chúng ta
sử dụng quyền tố cáo ? để giải những thắc
mắc này chúng ta cùng tìm hiểu phần II.


<i><b>Hoạt động 3 : H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>hiểu nội dung bài học:</b></i>


GV : Treo b¶ng phơ ghi b¶ng trèng
HS : Quan sát và điền các nội dung theo
yêu cầu .


GV : gi ý cỏc cõu hi :
? Ai là ngời thực hiện ?
? Thực hiện vấn đề gì ?


<b>I. đặt vấn đề :</b>
<b>1. Đọc :</b>


<b>2. NhËn xÐt :</b>


<b>N1 :</b> Nếu nghi ngờ một địa điểm là nơi tổ
chức bn bán , tiêm chích ma tuý ,em có


thể báo cho cơ quan chức năng theo dõi
.Nếu đúng thì cơ quan có thẩm quyền sẽ xử
lý theo quy định của pháp luật .


<b>N2:</b> Em sẽ báo cho nhà trờng hoặc cơ quan
công an nơi em ở về hành vi lấy cắp xe đạp
của bạn ,để nhà trờng hoặc công an sẽ xử
lý treo quy định của pháp luật .


<b>N3:</b> Anh H khiếu nại lên cơ quan có thẩm
quyền để cơ quan có trách nhiệm u cầu
ngời giám đốc giải thích lý do đuổi việc để
bảo vệ quyền lợi chính đáng của mình .


- Khi biết đợc cơng dân , tổ chức , cơ quan
nhà nớc vi phạm pháp luật , làm thiệt hại
đến lợi ích của mình và nhà nớc thì chúng
ta phải khiếu nại , tố cáo để bảo vệ lợi ích
của mình và tránh thiệt hại cho xã hội .


<b>II. Néi dung bµi häc </b>


<b>1. Quyền khiếu nại và tố cáo của công </b>
<b>dân:</b>


Khiếu nại Tố cáo
Ngời thực


hiện
( Ai ?)



Công dân
có quyền
và lợi ích
bị xâm
phạm


Bất cứ
công dân
nào
Đối tợng .


( V vn
đề gì ?)


Các quyết
định hành
chính ,
hành vi


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

? Vì sao ?
? Để làm gì ?


? Khiếu nại tố cáo dới hình thức nào?
HS : Trực tiếp , đơn , th , báo ,đài …
GV: Tổng kết mục 1,2 trong nội dung bài
học .Nhấn mạnh điểm khác nhau giữa 2
quyền để hs phân bit


GV: Cho HS làm bài tập củng cố phần


này (bai4 SGK)


Nhạn xét sự giống nhau và khác nhau về
quyền khiếu nại và tố cáo


HS : Trả lời


HS: C¶ líp nhËn xÐt bỉ sung


GV: Nhận xét , đánh giá và bổ sung


<i><b>* Gièng nhau :</b></i>


+ Đều là những quyền chính trị cơ bản
của cơng dân đợc qui định trong Hiến
pháp


+ Là công cụ để bảo vệ quyền và lợi ích
hợp pháp


+ Là phơng tiện để công dân tham gia
quản lý nhà nớc , xã hi.


* Khác nhau :


+ Ngời khiếu nại là ngời trực tiếp bị hại
+ Ngời tố cáo là mọi công dân


+ Mục đích của KN : Khơi phục quyền ,
lợi ích ngời khiếu nại



+ Mục đích của TC : Ngăn chặn kịp thời
mọi hành vi vi phạm đến lợi ích của nhà
nớc , tổ chức , cơ quan , cơng dân .


hµnh


chính . đến lợi ích nh nc .
C s


(vì sao ?) Quyền và lợi ích bản
thân ngời
khiếu nại


Gõy thit
hi n nhà
nơc , tổ
chức và
cơng dân .
Mục đích


( Để làm
gì?)


Khôi phục
quyền ,
lợi ích
ng-ời khiếu
nại .



Ngăn chặn
kịp thời
mọi hành
vi vi phạm
đến lợi ích
của nhà
n-ớc , tổ chức
, cơ quan ,
cơng dân .


<b>1.Qun khiÕu n¹i :</b>


- Quyền khiếu nại là quyền của công dân
đề nghị cơ quan , tổ chức có thẩm quyền
xem xét lại các quyết định , việc làm của
cán bộ công chức nhà nớc làm trái luật
hoặc làm xâm phạm đến lợi ích hợp pháp
của mình khi thực hiện cơng vụ . Hình thức
: khiếu nại trực tiếp hoặc gián tiếp (gửi đơn
,th)


<b>2. Qun tè c¸o :</b>


Quyền tố cáo là quyền của công dân báo
cho cơ , tổ chức cá nhân có thẩm quyền
biết về một vụ việc vi phạm pháp luật gây
thiệt hại đến lợi ích nhà nớc ,tổ chức ,cơ
quan , cơng dân .


<i><b>4Cđng cố </b></i><i><b> Dặn dò .</b></i>



GV: + Khái quát nội dung chÝnh


+ Dặn học sinh bài , làm bài tËp sè 1 vµ sè 2 SGK trang 52 .
+ Đọc phần còn lại của nội dung bài học


<i><b>Ngày soạn :28/02/2009</b></i>


Tiết 26 : Bài 18 : Quyền khiếu nại, tố cáo của


công dân

( tiết 2 )


<b> I.Mục tiêu bài học :</b>
<b>1. Về kiến thức :</b>


<b>- </b>Hs hiểu và phân biệt nội dung của quyền khiếu nại và tố cáo của công dân .


<b>2 . Về kỹ năng :</b>


<b>- </b>Hs bit cách bảo vệ quyền và lợi ích của bản thân , hình thành ý thức đấu tranh chống
hành vi vi phạm pháp luật .


<b>3. Về thái độ</b> :


- Thấy đợc trách nhiệm của nhà nớc và của công dân trong việc thực hiện hai quyền này .


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Gv : SGK,STK, bảng phụ, Tài liệu pháp luật có liên quan : Hiến Pháp năm 1992 ; luật
khiếu nại ,tố cáo



Hs : chuẩn bị bµi ë nhµ .


<b>III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức .</b></i>


- Kiểm tra sĩ số :


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<b>Câu hỏi :</b> Lập bảng so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa quyền khiếu nại và quyền
tố cáo của công dân ?


<i><b>Hot n 1 : Gii thiệu bài :</b></i>


GV : DÉn tõ bµi cị vµo bai míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>Hoạt động 2 : H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>hiểu nội dung bài học:</b></i>


? Vì sao Hiến pháp quy định cơng dân có
quyền khiếu nại , t cỏo ?


HS : Để tạo cơ sở pháp lý cho công dân
bảo vệ quyền ,lợi ích hợp pháp khi bị xâm
phạm.


ngn nga , phũng chống tội phạm .
GV : Chốt lại diểm 3 nội dung bài học .
GV : Treo bảng phụ điều 74 –HP 92


GV : Ngoài HP 92 ra để việc khiếu nại tố
cáo và giải quyết khiếu nại tố cáo đúng
pháp luật , Ngày 2/12/1998 Quốc hội đã
thông qua luật khiếu nại tố cáo . Luật có
hiệu lực từ ngày 1/1/1999 trong đó quy
định rõ quyền và nghĩa vụ của ngời khiếu
nại tố cáo ; Thẩm quyền giải quyết khiếu
nại tố cáo ; Thủ tục giải quyết khiếu nại tố
cáo ; giám sát công tác giải quyết khiếu
nại tố cáo .


GV : Nhà nớc có trách nhiệm nh thế nào
đối với quyền KN,TC của công dân?
GV : Trách nhiệm của ngời KN,TC là gì ?
GV : Chốt lại điểm 3 – nội dung bài học
GV: Trách nhiệm của học sinh là gì ?


<i><b>Hoạt động 3 : H</b><b> ớng dẫn hs luyện tập .</b></i>


GV: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1 SGK
HS : Đọc , cả lớp lắng nghe và theo dõi
HS : Làm bài tập và trả lời cá nhân
HS : Cả lớp nhận xét , bổ sung
GV: Nhận xét , kết luận


GV: Gọi học sinh đọc tiếp yêu cầu bài tập
2 SGK .


HS : thực hiện yêu cầu bài tập
HS : Cả lớp nhận xét , bổ sung


GV: Kết luận bài tập đúng .


<b>II. néi dung bài học ;</b>


<b>2. ý nghĩa , tầm quan trọng của quyền </b>
<b>khiếu nại , tố cáo :</b>


- Quyn khiu nại và tố cáo là một trong
những quyền cơ bản của công dân đợc
quy định trong Hiến pháp và các văn bản
luật.


- Là công cụ để bảo vệ quyền và lợi ích
hợp pháp.


- Là phơng tiện để cơng dân tham gia nhà
nớc, xã hội.


<b>3. Tr¸ch nhiệm của nhà nớc và công</b>
<b>dân:</b>


- Nh nc nghiờm cm việc trả thù ngời
khiếu nại tố cáo hoặc lợi dụng quyền
khiếu nại ,tố cáođể vu không, vu cáo ngời
khác


- Cơng dân phải tích cực học tập nâng cao
trình độ nhận thức để có thể sử dụng đúng
quyền khiếu nại tố cáo , khi thực hiện
phải khách quan trung thực và thận trọng ,


không đợc sử dụng quyền khiếu nại tố cáo
để vu khống , vu cáo làm hại


<b>4. Tr¸ch nhiƯm cđa häc sinh :</b>


-TÝch cùc học tập , nâng cao hiểu biết về
pháp luật nối chung,Luât KN,TC nói
riêng


<b>III. Bài tập </b>
<b>Bài1:</b>


- Khuyờn T hãy tố cáo hành vi đó của bọn
xấu với cơ quan có thẩm quyền ở địa
ph-ơng (cơng an ) để các cơ quan này can
thiệp và xử lý theo quy địng của pháp
luật.


<b>Bµi 2: </b>


- Căn cứ vào những điểm khác nhau của
khiếu nại tố cáo ( phần lu ý về quyền
khiếu nại ) Ơng Ân khơng có quyền khiếu
nại , vì ơng chỉ là hành xóm , khơng có
quyền lợi ích liên quan trực tiếp đến quyết
định xử phạt vi phạm hành chính của chủ
tịch UBND quận


<i><b>4. Cung cè </b></i>–<i><b> dỈn dò :</b></i>



GV: + Khái quát lại nội dung bài học


+ DỈn häc sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại ở SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

+ Tìm đọc Hiến pháp năm 1992 ( điều 74 ) ; Luật khiếu nại ,tố cáo ( điều 4 , điều 5 ,
điều 6 , điều 9 )


<b> </b><i><b>Ngày soạn : 12/03/2009</b></i>




<b>TiÕt 27 : Bµi 19: Qun tù do ng«n ln </b>


<b> I.Mục tiêu bài học :</b>


<b>1. Về kiến thức :</b>


<b>- </b>Học sinh hiĨu néi dung,ý nghÜa cđa qun tù do ng«n luận .


<b>2 . Về kỹ năng :</b>


<b>- </b>Hc sinh bit sử dụng đúng đắn quyền tự do ngôn luận theo quy định của pháp luật ,
phát huy quyền làm chủ của công dân .


<b>3.Về thái độ</b> :


- Nâng cao nhận thức về tự do và ý thức tuân theo pháp luật trong học sinh phân biệt đợc
thế nào là tự do ngôn luận và lợi dụng tự do ngơn luận để phục vụ mục đích xấu.


<b>II. Chn bị :</b>



- GV: SGK,STK, bảng phụ, Tài liệu pháp luật có liên quan Hiến pháp năm 1992 ; Luật
báo chí...


- HS : chuẩn bị bài ở nhµ .


<b>III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức .</b></i>


- KiÓm tra sÜ sè :


<i><b>2.</b></i>


<i><b> KiĨm trabµi cị</b></i> :


<i><b>3.Bµi míi</b></i> :


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài:</b></i>


GV :Điều 69 – HP 1992 quy định : “cơng dân có quyền tự do ngôn luận , tự do báo chÝ ;
cã quyền đợc thông tin , cã quyền héi họp , lập héi biểu tình theo quy định của pháp luật ”Trong
các quyền ấy quyền tù do ngôn luận thể hiện rõ nhất quyền làm chủ của nhân dân , nắm vững
quyền tù do ngôn luận cã thể sử dụng tèt các quyền khác ….


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>hiểu phần dặt vấn đề .</b></i>


GV :Treo bảng phụ ghi 4 việc làm trong
phần t vn .



HS : Đọc quan sát .


? Trong các việc làm trên việc làm nào thể
hiện quyền tự do ngôn luận của công
dân ?


Hs : trả lời


? Vì sao việc làm c : gửi đơn kiện ra tồ
án địi quyền thừa kế lại khơng phải là
việc làm thể hiện quyền tự do ngôn luận ?
HS : việc làm c thể hiện quyền khiếu nại .
? Em hiểu ngơn luận là gì ? tự do ngơn
luận là gì ?.


HS : + Ngơn luận có nghĩa là dùng lời nói
(ngơn) để diễn đạt cơng khai ý kiến , suy
nghĩ của mình nhằm bàn một vấn đề
( luận)


+ Tự do ngôn luận là tự do phát biểu
ý kiến bàn bạc công việc chung .


<i><b>Hot ng 3 : H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>hiểu nội dung bài học:</b></i>


<b>I. đặt vấn đề :</b>
<b>1. đọc :</b>


<b>2. NhËn xét :</b>



- Các việc làm a,b,d là những việc làm thĨ
hiƯn qun tù do ng«n ln.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

GV : Dùng phơng pháp đàm thoại , hớng
dẫn hs tìm hiểu nội dung bài học .


? ThÕ nµo là quyề tự do ngôn luận ?
? Công dân sử dụng quyền tự do ngôn
luận của mình nh thế nào ?


HS : Trả lời .


GV: Nhn mnh :Cụng dõn có quyền tự
do ngơn luận nhng trong khn khổ pháp
luật , không lợi dụng tự do để phát biểu
lung tung , vu khống ,vu cáo ngời khác
hoặc xuyên tạc sự thật , phá hoại , chống
lại lợi ích nhà nớc , nhân dân


GV : Yêu cầu hs lấy vd về việc làm vi
phạm quyền tự do ngôn luận .


Hs :- Xuyờn tc công cuộc đổi mới của
đất nớc qua một số t bỏo .


- Viết th nạc danh vu cáo , nói xấu cán
bộ vì lợi ích cá nhân .


? S dụng quyền tự do ngơn luận đúng


pháp luật có ý nghĩa nh thế nào ?


HS : tr¶ lêi


GV : Thông qua quyền tự do ngôn luận
để phát huy dân chủ , thực hiện quyền làm
chủ của cơng dân , phê bình đóng góp ý
kiến xây dựng tổ chức , cơ quan ,xây dựng
đờng lối chiến lợc xây dựng và phát triển
đất nớc .


? Nhà nớc có trách nhiệm nh thế nào
trong viƯc thùc hiƯn qun tù do ng«n
ln cđa công đân ?


? Công dân , hs có trách nhiƯm nh thÕ nµo
trong viƯc thùc hiƯn qun tù do ngôn
luận?


HS : Trả lời


GV : Kt lun : Để sử dụng có hiệu quả
quyền tự do ngôn luận theo quy định của
pháp luật , phat huy quyền làm chủ của
nhân dân , công dân nói chung và hs nói
riêng , càn phải ra sức học tập nâng cao
kiến thức văn hoá xã hội, tìm hiểu và nắm
vững pháp luật, nắm vững đờng lối chính
sách của Đảng và Nhà nớc để có thể đóng
góp cácý kiến có giá trị và thamgiavào


hoạt động quản lý nhà nớc và quản lý xã
hội .


<i><b>Hoạt động 4 : H</b><b> ớng dẫn hs luyn tp .</b></i>


<b>Bài tập 1: </b>


Gv : Treo bảng phụ bµi tËp 1


Hs : lên bảng đánh dấu tình huống thể
hiện quyền tự do ngôn luận của công dân .


Là quyền của công dân đợc tham gia bàn
bạc , thảo luận , đóng góp ý kiến vào
những vấn đề chung của đất nớc , xã hội .
2<b>. Cơng dân có quyền tự do ngơn luận , </b>
<b>tự do báo chí ,có quyền đợc thơng tin </b>
<b>theo quy định của pháp luật .</b>


- Công dân sử dụng quyền tự do ngôn
luận trong các cuộc họp ở cơ sở , trên các
phơng tiện thông tin đại chúng , kiến nghị
với đại biểu quốc hội , hội đồng nhân dân
trong dịp tiếp xúc cử tri …


- Sử dụng quyền tự do ngơn luận đúng
pháp luật để phát huy tính tích cực và
quyền làm chủ của cơng dân , góp phần
xây dựng Nhà nớc , quản lý xã hi .



<b>3. Trách nhiệm của Nhà nớc và công </b>
<b>dân :</b>


<b>- </b>Nhà nớc tạo điều kịên thuận lợi để công
dân thực hiện quyền tự do ngôn luận , tự


do báo chí và phát huy đúng vai trị của
mình .


<b>III. Bµi tập </b>


<b>Bài 1:</b> Tình huống thể hiện quyền tự do
ngôn luận của công dân :


a.Vit bi ng bỏo phn ánh viêc làm
thiếu trách nhiệm , gây lãng phí , gây thiệt
hại đến tài sản Nhà nớc .


b.Chất vấn đại biểu quốc hội ,đại biểu hội
đồng nhân dân trong các kỳ tiếp xúc cử tri




<b>Bµi 2 :</b> Có thể


- Trực tiếp phát biểu tại các cuéc häp lÊy ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b> Bµi tËp 2:</b>


Hs : đọc yêu cầu của bài tập


Hs : trao đổi làm bài tập
Gv : Kết luận bài tập đúng .


kiến đóng góp của cơng dân vào dự thảo
luật .


- Viết th đóng góp ý kiến gửi c quan son
tho


4. <i><b>Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò .</b></i>


GV : + Kh¸i qu¸t néi dung chÝnh


+ Dặn học sinh về nhà học bài học bài cũ , hoàn thành các bài tập còn lại ở SGK .
+ Tìm đọc : Hiến pháp 1992 ( điều 74 ) ; Luật khiếu nại ,tố cáo ( điều 4 , điều 5 , điều


6 , ®iÒu 9 )


+ Chuẩn bị trớc bài 20 : đọc phần đặt vấn đề và trả lời câu hỏi ở phần gợi ý


<i><b> Ngµy soạn : 15/03/2009</b></i>


<b>Tiết 28 :Bài 20 :</b>

<b>Hiến pháp nớc Cộng hòa xà hôị chủ</b>



<b>nghĩa Vịêt Nam (tiết 1 )</b>


<b>I . mục tiêu bài học :</b>


<b>1. Vờ kiờn thc</b> :


- HS nhận biết được Hiếp pháp là đạo luật cơ bản của nhà nước ; hiểu vị trí vai trò của


Hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam ; Nắm được những nội dung cơ bản của
Hiến Pháp năm 1992 .


<b>2. Về kỹ năng :</b>


- Hs có nếp sống và thói quen “Sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật”


<b>3. Về thái độ</b> :


- Hình thành trong häc sinh ý thưc “Sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật”


<b>II. chuÈn bÞ :</b>


- GV : SGK,SGV, bảng phụ , HiÕn ph¸p 1992


- HS : Chuõn bi bai nha .
III. Tiến trình dạy häc :


<b>1. Ởn định tở chức</b> :
2. <b>Kiểm tra</b> :


- Kiểm tra bài cũ : Yêu cầu hs thực hiện bài tập 3 :


<b>3. Bài mới</b> :
<b>Giới thiệu bài :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

HS : Kể : quyền khiếu nại , quyền tố cáo , quyền tự do ngôn luận , quyền được pháp luật
bảo hộ về tính mạng ,sức khoẻ ,danh dự , nhân phẩm …


GV : T t c nh ng quy n ó ấ ả ữ ề đ đề đượu c ghi nh n trong hi p pháp nh nậ ế à ước ta. V y ậ


Hi n pháp l gì ? Hi n pháp có v trí v ý ngh a nh th n o ? Chúng ta đi vào tìm ị à ĩ ư ế à
hiĨu néi dung bµi häc h«m nay.


<i><b>Hoạt đợng 1 : Hướng dẫn hs tìm hiểu </b></i>
<i><b>phần đặt vấn đề </b></i>


GV : Gọi häc sinh đäc phần đặt vấn đề


HS : Đọc .


GV : Đặt câu hỏi :


? Trờn c s quyn tr em đã học , em
hãy nêu một điều trong luật bảo vệ , chăm
sóc , giáo dục trẻ em , mà theo em đó là sự
cụ thể hoá điều 65 của hiến pháp ?


? Giữa điều 65 của Hiến Pháp và điều 11 ,
12 , 16 Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục
trẻ em và điều 2 luật Hơn nhân và gia đình
có mối quan hệ nh thế nào ?


? Từ điều 65 và điều 146 của hiến pháp và
các điều luật trên ,em có nhận xét gì về
mối quan hệ giữa Hiến pháp với luật bảo
vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em , luật hôn
nhân và gia đình ?


HS : Nhận xét .



GV : Yêu cầu häc sinh lấy thªm ví dụ ở


các bài đã học để chứng minh .
Bài 12 : Điều 46 – HP 92


Điều 2 - Luật hôn nhân và gia đình .
Bài 16 : Điều 58 –HP 92


Điều 175 - Bộ luật dân sự .
Bài 17: Điều 17,18 – HP 92
Điều 144- Bợ ḷt dân sự .
Bµi 18 : §iỊu 74 – HP 92


Điều 4,30,31,33 : Luật khiếu
nại,tố cáo


Bài 19 : §iỊu 69 –HP 92
Điều 2 : Luật báo chí


GV : Kờt luận


? Từ khi thành lập đến nay , Nhà nước ta
đã ban hành mấy bản HP ? Vào những


<b>I.đặt vấn đề :</b>
<b>1. Đọc :</b>


<b>2. NhËn xÐt :</b>


<b>Điều 7 :</b> luật bảo vệ ,chăm sóc ,giáo dục


trẻ em“trẻ em có quy ền đ ược sống chung
với cha mẹ ”


<b> Điều 10 : </b>“ Trẻ em có quyền được học
tập và có bổn phận học hết chương trình
giáo dục phổ cập ”


<b>Điều 5 :</b> “trẻ em có quyền khai sinh và


<b>Điều 8 :</b> luật bảo vệ chăm sóc , giáo dục
trẻ em “Trẻ em <b>được</b> nhà nước và xã hội
tôn trọng bảo vệ tính mạng , thân thể
,danh dự , nhân phẩm ”


+ Điều 11 ,12 ,16 Luật Bảo vệ, chăm sóc
và giáo dục trẻ em và điều 2 luật Hôn
nhân và gia đình là sự cụ thể hóa điều 65
của hiến pháp.


-Giữa HP và các điều luật có mối quan hệ
với nhau , mọi văn bản pháp luật đều phái
phù hợp với HP và là sự cụ thể hoá HP.


- HP là cơ sở là nền tảng của hệ thống
pháp luật .


- Từ khi lập nước đến nay nước ta đã ban
hành 4 bản HP ( 1946,1959,1980,1982)
- HP VN là sự thể chế hoá đ ường lối
chính trị của ĐCS VN trong từng thời kỳ


từng giai đoạn cách mạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

năm nào ?
Hs : Trả lời .


Gv : HP 1946 sau khi cách mạng tháng 8
thành công , Nhà nước ban hành HP của
cách mạng dân tộc dân chủ và nhân dân .
HP 1959 HP của thời kỳ xây dựng
CNXH ở miền Bắc và đấu tranh thống
nhất nước nhà .


HP 1980 HP của thời kỳ quá độ lên
CNXH trên phạm vi cả nước .


HP 92 – HP của thời kỳ đổi mới .


<i><b>Hoạt động 2 : Hướng dÉn häc sinh tìm </b></i>
<i><b>hiểu nợi dung bài học .</b></i>


? HP là gì ?


Gv : Giới thiệu các nội dung cơ bản của
HP 92: HP 92 được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khoá VIII kỳ họp
thứ 11 nhất trí thông qua trong phiên họp
ngày 15-4-92 và được QH khóa X, kỳ họp
thứ 10 sửa đổi , bổ sung một số điều theo
nghị quyết số 51/2001/QH10 . HP bao
gồm 147 điều , chia làm 12 chương .



- Chương 1 : Nước CHXHCN VN -chế độ
chính trị (Điều 1- 14 )


- Chương 2: Chế độ kinh tế (Điều 15-29)
- Chương 3: Văn hoá, giáo dục , khoa
học , công nghệ (Điều 30-43)


- Chương 4: Bảo vệ tổ quốc XHCN (Điêu
44-48)


- Chương 5 : Quyền và nghĩa vụ cơ bản
của công dân (Điều 49-82)


- Chơng 6: Quốc hội (Điều 83-100)


- Chương 7: Chủ tịch nước (Điều 101-108)
- Chương 8: Chính phủ (Điều 109- 117)
- Chương 9: HĐND-UBND (Đ118-125)
- Chương 10 : TAND và Viên kiểm sát
nhân dân (Điều 126-140)


- Chương 11: Quốc kỳ , quốc huy , quốc
ca , nagỳ quốc khánh , thủ đô (Điều 141
-145)


- Chương 12 : Hiệu lực của HP và việc sửa
đổi HP (Điều 116- 147 )


<b>II: Nợi dung bài học</b>


<b>1.Kh¸i niƯm : </b>


- HP là đạo luọ̃t cơ bản của nhà nước có


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>4.Củng cố dặn dò.</b>


GV: §ọc cho hs nghe chụn bà ḷt sư Đức


GV: DỈn HS về nhà Hoc bai và Chuõn bi phần còn lại bai 21


<i><b> Ngày soạn : 20//03/2009</b></i>


<b>Tiết 29 :Bài 20 :</b>

<b>Hiến pháp nớc Cộng hòa xà hôị chủ</b>



<b>nghĩa Vịêt Nam ( tiết 2 )</b>


<b>I . mục tiêu bài học :</b>


<b>1. Vờ kiờn thức</b> :


- HS nhận biết được Hiếp pháp là đạo luật cơ bản của nhà nước ; hiểu vị trí vai trò của
Hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam ; Nắm được những nội dung cơ bản của
Hiến Pháp năm 1992 .


<b>2. Về kỹ năng .</b>


- Hs có nếp sống và thói quen “Sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật”


<b>3. Về thái độ</b> :


- Hình thành trong häc sinh ý thưc “Sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật”



<b>II. chuÈn bÞ :</b>


- GV : SGK,SGV, bảng phụ , HiÕn ph¸p 1992


- HS : Chuẩn bị bài ở nhà .
III. TiÕn tr×nh d¹y häc :


<b>1. Ởn định tở chức</b> :
2. <b>Kiểm tra</b> :


<b>Câu hỏi</b> : Hiến pháp là gì ? Từ khi thành lập nớc tới nay ,nhà nớc ta đã ban hành mấy
bản hiến pháp ? Đó là những bản hiến pháp nào?


<b>3. Bài mới</b> :


<i><b>Hoạt động của Thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản cần đạt</b></i>


? Nợi dung của HP quy định những vấn
đề gì ?


Hs : Trả lời


Gv : HP là đạo luật quan trọng nhất của
nhà nước .HP điều chỉnh những QHXH
cơ bản nhất của một quốc gia , định
hướng chođường lối phát triển KTXH của
đất nước.


? Liệu HP có quyết định chi tiết tất cả các



<b>2. Néi dung HiÕn ph¸p :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

vấn đề?


Cơ quan nào đc ban hành HP ?
GV: Giới thiệu điều 83 –HP 92


? Trách nhiệm của công dân ntn trước
HP,PL?


GV: Gọi h/s đọc tư liệu tham khảo
HS: Đọc


<i><b>Hoạt động 3 : Hướng dẫn hs luyện tập </b></i>


GV: Gọi hs đọc bài tập1
HS : Đọc


GV: Treo bảng kẻ sẵn các lĩnh vùc yêu


cầu hs điền các điều tương ứng.


Bài 2: Chia hs làm 3 nhóm, thi làm bài
tập nhanh .


GV: Treo bảng kẻ sẵn các lĩnh vùc yêu


cầu hs in cac iu tng ng.



HS : Lên bảng làm bài tập theo nhóm
HS : Cả lớp nhận xét , bỉ sung


GV: NhËn xÐt , kÕt ln


cơng dân , tổ chức bộ máy nhà nước ….


<b>3.Cơ quan ban hành và sửa đổi :</b>


- Hiến Pháp do Quốc hội ban hành
- Quốc hội có quyền sửa đổi


- Đợc thơng qua đại biểu quốc hội và ít
nhất 2/3 số đại biu nht trớ


4<b>. Trách nhiệm của công dân :</b>


Moi cụng dân phải nghiem chỉnh chấp
hành HP và pháp luật .


<b>III. bµi tËp : </b>


<b> </b>Bài 1:


Các lĩnh vực Điều luật
Chế độ chính trị Điều 2
Chế độ kinh tế Điều 15,23
VH,GD,KH &


CN



Điều 40
Quyền và nghĩa


vụ cơ bản của
công dân


Điều 52,57
Tổ chức bộ máy


Nhà nước


Điều 101,131


<b>Bài 2: </b>


- Quốc hội ban hành : HP , luật doanh
nghiệp , Luật thuế giá trị gia tăng , Luật
giáo dục .


- Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành : Quy
chế tuyển sinh ĐH , CĐ


- TW ĐTNCSHCM ban hành : Điều lệ
ĐTNCSHCM


Bài 3: Sắp xếp các cơ quan Nhà nước
theo hệ thống :



- Cơ quan quyền lực Nhà nước : QH,
HĐND tỉnh .


- Cơ quan quản lý Nhà nước : CP, UBND
quận , Bộ GD&ĐT , Bộ NN& phat triển
nông thôn ,Sở lao động thương binh xã
hội , Phòng GD&ĐT .


- Cơ quan xét xử : TAND


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>4.Củng cớ dặn dò.</b>


GV: Kh¸i quát lại nộ dung chính của bài học


GV: Dn HS về nhà học bài cũ và làm các bài tập còn lại ở SGK đồng thời chuẩn bị trớc




<i> Ngày soạn :28/03/2009</i>


<b>Tiết 30 : Bài 21 : pháp luật nớc cộng hòa x· héi chđ</b>


<b>nghÜa viƯt nam ( tiÕt 1 )</b>



<b>I. néi dung bµi häc ;</b>
<b>1. KiÕn thøc :</b>


-Giúp học sinh hiểu đợc định nghĩa cơ bản về Pháp luật và vai trò của pháp luật trong đời
sống xã hội.


<b>2. Thái độ :</b>



- Bồi dỡng cho học sinh tìng cảm niềm tin vào pháp luật


<b>3. kỹ năng :</b>


- Hình thành ý thức tôn trọng pháp luật và thói quen sống và làm việc theo pháp luật


<b>II. tài liệu và phơng tiện :</b>


- Sách giáo khoa , sách giáo viên GDCD 8, sách thiết kế
- Sơ đồ hệ thống pháp luật


- HiÕn ph¸p 1992 vµ mét sè bé lt


<b>III. tiến trình dạy- hoc : </b>
<b>1. ổn định lớp :</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị :</b>


<b>Câu hỏi :</b> Nội dung hiến pháp quy định về những vấn đề gì ? Cơ quan nào có quyền lập
ra Hiến pháp và pháp luật ?


<b>3. Bµi míi :</b>


<i><b>Hoạt động1: Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b>Hoạt động của Thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản cân đạt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

GV: Gọi học sinh đọc điều 74 Hiến pháp
1992 và điều 132,189 Bộ luật hình sự .


HS : Đọc , cả lớp lắng nghe và theo dừi
SGK


GV : Yêu cầu HS lập bảng nhận xét theo
nội dung sau :


Điều Bắt buộc công


dân phải làm Biện pháp xử lý
74


132
189


HS : Hot ng cỏ nhõn hồn thành bảng
nhận xét.


HS : Tr¶ lêi


GV: NhËn xÐt , kÕt luËn


Gv: Những nội dung trong bảng thể hiện
vấn đề gì ?


HS : Tr¶ lêi


HS : NhËn xÐt bæ sung
GV: NhËn xÐt , kÕt luËn


GV: Đàm thoại giúp HS hiểu PL là gì ?


GV : Cho HS giải thích việc thực hiện đạo
đức và pháp luật theo sơ đồ sau :


?Cơ sở hình thành của đạo đức và pháp luật
là gì ?


? Biện pháp thực hiện đạo đức và pháp luật


? Nhà trờng đặt ra nội qui để làm gì ? Vù
sao ?


? Xã hhội đề ra PL để làm gì / vì sao phải
có PL?


GV : Từ các nhận xét trên rút ra khái niƯm
vỊ ph¸p lt


<b>I. đặt vấn đề :</b>
<b>1. Đọc :</b>


<b>2. Nhận xét :</b>


Điều Bắt buộc công


dân phải làm Biện pháp xử lý
74


132 Cám trả thù ng-ời khiếu nại , tố
cáo hoặc dùng
quyền khiếu


nại, tố cáo vu
khống vu c¸o
ngêi kh¸c


- Cải tạo khơng
giam giữ đến 3
năm


- Phạt tù từ 6
tháng đến 5
năm


Không đợc hy


hoại rừng - Phạt tiền- Phạt tù
- Mọi ngời phải tuân theo pháp luật
- Ai vi phậm sẽ bị pháp luật xử lý


<b>II. nội dung bài học :</b>
1. Khái niệm :


Đạo đức Pháp luật


- Là những chuẩn
mực đợc đúc rút từ
cuộc sống và
nguyện vọng của
nhân dân


- Tự giác thực hiện


- Bị d luận xà hhội
lên án,lơng tâm cắn
rứt


- Do nh nc t
ra c ghi li bng
cỏc vn bn


- Bắt buộc thực
hiện


- Phạt cảnh cáo
- Phạt tiền
- Phạt tù
- Tử hình


Phỏp lut là những quy tắc xử sự chung
mang tính bắt buộc do nhà nớc ban hành,
đ-ợc nhà nớc đảm bảo thực hiện bằng các biên
pháp giáo dục , thuết phc, cng ch


<b> 4. Dặn dò :</b>


-V nh hc bi và tìm đọc các qui định của pháp luật<b> </b>


<i><b> Ngày soạn : 03/04/2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>I. nội dung bài häc ;</b>
<b>1. KiÕn thøc :</b>



-Giúp học sinh hiểu đợc định nghĩa cơ bản về Pháp luật và vai trò của pháp luật trong đời
sống xã hội.


<b>2. Thái độ :</b>


- Båi dỡng cho học sinh tìng cảm niềm tin vào pháp luật


<b>3. kỹ năng :</b>


- Hình thành ý thức tôn trọng pháp luật và thói quen sống và làm việc theo pháp luật


<b>II. tài liệu và phơng tiện :</b>


- Sỏch giỏo khoa , sách giáo viên GDCD 8, sách thiết kế
- S h thng phỏp lut


- Hiến pháp 1992 và mét sè bé luËt


<b>III. tiến trình dạy- hoc : </b>
<b>1. n nh lp :</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>Câu hỏi :</b> Pháp luật là gì ? Cơ quan nào có quyền lập ra pháp luật ?


<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Hot ng ca thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản cần đạt</b></i>


GV : Pháp luật nớc ta có những đặc điểm


nào ?


? Tính qui phạm phổ biến là gì? Cho ví
dụ?


? Tính bắt buộc cỡng chế là gì ? Cho ví
dụ?


GV: Bản chất của pháp luật nớc ta là gì?


GV : Pháp luật có vai trò nh thế nào ? Cho
ví dụ ?


<b>II. nội dung bài học</b>
<b>2. Đặc điểm của pháp luật :</b>


<i><b>a. Tính quy phạm phổ biến :</b></i>


Cỏc qui định của pháp luật là thớc đo
hành vi của mọi ngời trong xã hội, qui
định khuôn mẫu , những qui tắc xử sự
chung mang tính phổ biến


<i><b>b.TÝnh chính xác chặt chẽ :</b></i>


Ni dung cỏc quy nh ca pháp luật rất
rõ ràng chính xác , chặt chẽ thể hiện trong
các văn bản pháp luật.


<i><b>c. TÝnh b¾t buéc (cìng chÕ) :</b></i>



Pháp luật do nhà nớc ban hành , mang
tính quyền lực nhà nớc, bắt buộc mọi ngời
phải tuân theo , ai vi phạm sẽ bị nhà nớc
x lý theo qui nh.


<b>3. Bản chất của pháp luật :</b>


Pháp luật nớc cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thể hiện ý chí của giai cấp cơng
nhân và nhân dan lao động dới sự lãnh
đạo của Đảng cộng sản VN,thể hiện
quyền làm chủ của nhân dânViệt Nam
trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xó
hi.


<b>4. Vai trò của pháp luật :</b>


- Pháp luật là phơng tiện quản lý nhà
n-ớc,quản lý xà hội


- Pháp luật là phơng tiện phát huy quyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

GV : Yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK
HS : Làm bài tập


GV: Nhận xét và cho điểm


lm chủ của nhân dân , bảo vệ quyền và
lợi ích hợp pháp của công dân , đảm bảo


công bằng xã hội.


<b>III. bµi tËp :</b>
<b>* Bµi 1 :</b>


- Hành vi vi phạm kỷ luật của Bình nh : đi
học muộn .không làm đủ bài tập , mất trật
tự trong lớp do BGH nhà trờng xử lý trên
cơ sở nội qui nhà trờng


- Hành vi đánh nhau với các bạn là hanh
vi vi phạm pháp luật căn cứ vào mức độ vi
phạm và độ tuổi của Bình cơ quan nhà
n-ớc có thẩm quyến sẽ áp dụng các bin
phỏp x lý thớch ỏng


<b>4. Dặn dò :</b>


- Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại ë SGK


- Xem lại nộ dung kiến thức cơ bản của các bài đã học ở học kỳ II để chuẩn bị cho tiết
ôn tập




<i><b>Ngày Soạn :12/04/2009</b></i>


Tiết 32 : ôn tập học kỳ II


<b>I.Mục tiêu :</b>



<b>Gióp häc sinh :</b>


-Củng cố lại các kiến thức đã đã học , nắm chắc các kiến thức chính .


- Có ý thức vận dụng những kiến thức đó trong cuộc sống . Có thái độ nghiêm túc trong
học tp .


- HS có kỹ năng tổng hợp hệ thống hãa mét c¸ch chÝnh x¸c, khoa häc c¸c kiÕn thøc cần
nhớ ,chuẩn bị kiểm tra học kỳ II .


<b>II. tài liệu và phơng tiện:</b>



- Sách giáo khoa, sách giáo viên GDCD8
- Hệ thông câu hỏi ôn tập va gợi ý trả lời


<b>III. tiến trình ôn tập</b> :


<b>1. n định lớp :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>Câu hỏi: </b>Tại sao nhà nớc phải ban hành pháp luật?Nhà nớc ban hnh phỏp lut lm
gỡ?


<b>3.Bài mới :</b>


- Giáo viên Cho học sinh ghi câu hỏi ôn tập :


<b>Câu1: </b>Quyền sở hữu tài sản của công dân là gì? Quyền SH gồm có máy quyền? Quyền
nào là quan trọng nhất vì sao? Cho ví dụ?



<b>Câu2 :</b> Phân biệt quyền khiếu nại và tố cáo của công dân ?


<b>Cõu3 :</b> Hiến pháp là gì ? Nêu qui định về việc ban hành và sửa đổi Hiến pháp ?


<b>Câu4 :</b> Từ khi thành lập nớc đến nay nhà nớc ta đã ban hành mấy bản Hiến pháp ? Tên
gọi của các bản Hiến Pháp ?


<b>Câu5 :</b> Pháp luật là gì ? Pháp luật do cơ quan nào ban hành và sủa đổi ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Câu7 :</b> Ông A ở khu tập thể H , nhng đã sử dụng khoảng đất trống (dành cho trẻ em vui
chơi) của khu tập thể để trồng rau, nuôi gà cho riêng mình.


Theo em: - Ơng A có quyền sử dụng mảnh đất đó khơng ? vì sao?


- Khu tập thể H phải làm gì để lấy lại khoảnh đất đó cho trẻ em vui chơi?


<b>Câu8 : </b>Vì sao Tự do ngơn luận phải tn theo qui định của pháp luật? Hãy nêu 2 việc
làm có thể làm để thực hiện quyền tự do ngụn lun?


<b>GV: Hớng dẫn học sinh ôn tập :</b>
<b>Câu1 : Qun së h÷u :</b>


- Quyền sở hữu tài sản của công dân là quyền của công dân đối với tài sn thuc s hu
ca mỡnh.


- Quyền sở hữu tài sản bao gồm :


<i><b>+ Quyền chiếm hữu</b></i> : trực tiếp nắm giữ , quản lý tài sản


<i><b>+ Quyn s dụng :</b></i> Khai thác giá trị sử dụng của tài sản và hởng lợi từ giá trị sử dụng từ


tài sản đó .


<i><b>+ Quyền định đoạt :</b></i> Là quyền quyết định số phận của tài sản nh cho, bán ,tặng phá
hủy…


- Trong đó quyền định doạt là quan trọng nhất vì chỉ ngời chủ sở hữu tài sản mới có
VD : Ngời trơng xe : chỉ có quyền chiếm hữu


Ngời thuê xe : chỉ có quyền chiếm hữu và sử dụng
Ngời chủ xe : có 3 quyền chiếm hữu, sử dng, nh ot


<b>Câu2 :</b>


<b>Khiếu nại</b> <b>Tố cáo</b>


Ngời thực hiện


( Ai ?) Cơng dân có quyền và lợi ích bị xâm phạm, đủ
18 tuổi trở lên


BÊt cø công dân nào
Đối tợng .


( V vn
gỡ ?)


Các quyết định hành
chính , hành vi hành
chính .



Hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại
đến lợi ích nhà nớc .


C¬ së


(vì sao ?) Quyền và lợi ích bản thân ngời khiếu nại Gây thiệt hại đến nhà nơc , tổ chức và cơng dân .
Mục đích


( Để làm gì?) Khơi phục quyền, lợi íchngời khiếu nại . Ngăn chặn kịp thời mọi hành vi vi phạm đến lợi ích của nhà nớc, tổ chức, cơ quan,
cơng dân .


<b>C©u3 :</b>


- HP là đạo luọ̃t cơ bản của nhà nước có hiợ̀u lực pháp lý cao nhṍt trong hợ̀ thụ́ng pháp


luật VN . Mọi văn bản pháp luật khác đều được xây dựng , ban hành trên cơ sở các quy
định của HP, không được trái HP .


- Việc ban hành và sửa đổi hiến pháp đợc qui định tại Điều 147 HO 1992 : “ Chỉ có
Quốc Hội mới có quyền sủa đổi Hiến pháp.Việc sử đổi Hiến pháp phải đợc ít nhất là 2/3
tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành”


<b>Câu4 :</b> Từ khi thành lập nớc đến nay nhà nớc ta đã bsn hành 4 bản Hiến Pháp :


+ HP 1946 sau khi cách mạng tháng 8 thành công , Nhà nước ban hành HP của cách
mạng dân tộc dân chủ và nhân dân .


+ HP 1959 HP của thời kỳ xây dựng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh thống nhất nước
nhà .



+ HP 1980 HP của thời kỳ quá độ lên CNXH trên phạm vi cả nước .
+ HP 92 – HP của thời kỳ đổi mới .


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>C©u5</b> :


- Pháp luật là những quy tắc xử sự chung mang tính bắt buộc do nhà nớc ban hành, đợc
nhà nớc đảm bảo thực hiện bằng các biên pháp giáo dục , thuết phục, cỡng chế


- Cơ quan có thẩm quyền ban hành và sửa đổi Pháp lut l Quc Hi.


<b>Câu6:</b>


a. nghĩa vụ của công dân tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nớc và lợi ích c«ng céng:


- Khơng xâm phạm, lấn chiếm, phá hoại hoặc sử dụng vào mục đích cá nhân tài sản của
nhà nớc và lợi ích cơng cộng


- Khi đợc nhà nớc giao quản lý , sử dụng tài sản nhà nớc thì phải bảo quản , giữ gìn, tiết
kiệm, có hiệu quả , khơng tham ơ, lãng phí


b. Liên hệ vệc bảo vệ tài sản nhà trờng của bản thân và các bạn trong trờng:
- Nêu đợc việc làm cụ thể


- Đánh giá đợc việc làm tốt hoặc cha tốt của bản thân và các bạn


<b>C©u7:</b>


a. Ơng A khơng có quyền sử dụng mảnh đất đó vì mảnh đất đó khơng thuộc quyền sở hữ
của Ông A mà thuộc quyền sở hữu chung của khu tập thể



b. Khu tập thể H phải gửi đơn khiếu nại lên cơ quan có thẩm quyền để đồi lại mảnh đất
đó cho trẻ em vui chơi


<b>C©u8 : </b>


a. Tự do ngôn luận phải tuân theo qui định của PL vì:


+ Có tn theo Pl thì mới tránh đợc việc sử dụng quyên TDNL bừa bãi, hoặc lợi dụng
TDNL để gây hại cho lợi ích hợp pháp của ngời khác; cho lợi ích chung của cộng đồng
đất nớc.(1điểm)


+ Sẽ phát huy đợc tính tích cực, quyền làm chủ của cơng dân, góp phần xây dựng t
n-c, qun lý xó hi


b. Hai việc bản thân cã thĨ lµm


+ Phát biểu ý kiến trong các cuộc họp của trờng, lớp.
+ Viết bài đăng báo về vấn bo v mụi trng.


<b>4. Củng cố-Dặn dò:</b>


- Giáo viên : Khái quát lại những nội dung chính cần nắm.


- Giáo viên : Dặn học sinh về nhà học bài và chuẩn bị tốt cho tiết kiểm tra.




<b> </b>

<i><b> Ngày Soạn : 18/04/2009</b></i>



<b>Tiết33 : kiÓm tra häc kú ii</b>



<b>a. mơc tiªu :</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Giúp HS nắm vững các kiến thức đã học, vận dụng vào thực t


<b>2. Kĩ năng:</b>


- HS có ý thức làm bài tự giác, nghiêm túc


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Rốn luyn kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm, vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết
tình huống.


<b>b. Tµi liƯu và phơng tiện :</b>


- Sỏch giỏo khoa, sỏch giỏo viờn GDCD 8
- Đề ra, đáp án và biểu điểm


<b>c. ChuÈn bÞ :</b>


<b>I. Chn bÞ cđa häc sinh :</b>


- Ơn tập kỹ phần kiến thức đã học đặc biệt là những nội dung đã đợc ôn tập.


<b>ii. chuẩn bị của giáo viên :</b>
a. Lập ma trận đề:


Các mức độ nhân
thức



Néi dung


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng


TN TL TN TL TN TL


Qun së h÷u của công


dân (0.5điểm)1Câu (0.5điểm)1Câu


nghĩa vụ tôn trọng tài
sản nhà nớc và lợi ích
công cộng


1Câu
(2điểm)


Quyền tự do ngôn luận 1Câu


(2điểm)
Quyền khiếu nại, tố cáo


của công dân (0.5điểm)1Câu (3điểm)1Câu


Hiến pháp nớc cộng hòa
xà hội chủ nghĩa Việt
Nam


1Câu
(0.5điểm)



1Câu
(0.5điểm)
Pháp luật nớc cộng hòa


xà hội chủ nghĩa Việt
Nam


1Câu
(0.5điểm)


Tổng số câu hỏi 2Câu 1Câu 4Câu 1Câu 1Câu


Tổng điểm 1Điểm 2§iĨm 2§iĨm 2§iĨm 3§iĨm


Tû lƯ % 30% 40% 30%


<b>b. §Ị ra :</b>


<b>I. trắc nghiệm:(3điểm)</b>


<b>Cõu1:Em cú quyn gỡ i vi chic bút của mình ?</b>


A. quyền chiếm hữu B. Quyền sở hữu
C. Quyền sử dụng D. Quyền định đoạt


<b>C©u2 : Hành vi nào sau đây thuộc quyền sử dụng tài sản của công dân ?</b>


A. Gửi xe cho ngời khác trông B. Bán xe cho ngêi kh¸c



C.Cho ngời khác sử dụng xe và lấy một phần tiền mà ngời sử dụng xe kiếm đợc. D.
Sửa lại xe của mình


<b>Câu3: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về quyền khiếu nại ,tố cáo của công dân?</b>


A. Mọi cơng dân đều có quyền khiếu nại về các hành vi vi phạm pháp luật.


B.Công dân đủ 18 tuổi trở lên mới coa quyền khiếu nại các quyết định hành chính , hành
vi hành chính gây thiệt hại đến lợi ích của mình.


C. Cơng dân chỉ có quyền tố cáo các hành vi vi phạm pháp luật gây ảnh hởng đến lợi ích
chung


D. Cơng dân chỉ tố cáo cá hành vi vi phạm pháp luật gây ảnh hởng đến lợi ích của bản
thân.


<b>Câu4: Bản Hiến pháp nào sau đây đợc gọi là sự ra đời của Hiến pháp?</b>


A. HiÕn Ph¸p 1980 B. HiÕn Ph¸p 1946
C. HiÕn Ph¸p 1959 D. HiÕn Ph¸p 1992


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Câu5: Việc sửa đổi Hiến Pháp phải đợc bao nhiêu đại biểu Quốc Hội tán thành ?</b>


A. 2/3 số đại biểu B. 1/2 đại biểu
C. 80% đại biểu D. 100% đại biểu


<b>C©u6: Pháp luật nớc ta do cơ quan nào ban hành ?</b>


A. ChÝnh phđ B. Tßa ¸n nh©n d©n tèi cao
C. ViƯn kiĨm s¸t nh©n d©n tối cao D. Quốc Hội



<b>II. tự luận(7điểm):</b>


<b>Câu1:</b> Công dân có nghĩa vụ nh thế nào với tài sản nhà nớc và lợi ích công cộng? HÃy
liên hệ với viêc bảo vệ tài sản nhà trờng của bản thân và các bạn?


<b>Cõu2:</b> ễng A khu tp th H, nhng đã sử dụng khoảng đất trống (dành cho trẻ em vui
chơi) của khu tập thể để trồng rau, ni gà cho riêng mình.


Theo em: - Ơng A có quyền sử dụng mảnh đất đó khơng ? vì sao?


- Khu tập thể H phải làm gì để lấy lại khoảnh đất đó cho trẻ em vui chơi?


<b>Câu3: </b>Vì sao Tự do ngôn luận phải tuân theo qui định của pháp luật?Hãy nêu 2 việc làm
có thể làm để thực hiện quyền t do ngụn lun?


<b>C. Đáp án và biểu điểm:</b>
<b>I. trắc nghiệm (3điểm):</b>


Câu 1: Khoanh tròn vào B (0,5điểm)
Câu 2 : Khoanh tròn vào C (0,5điểm)
Câu 3 : Khoanh tròn vào B (0,5điểm)
Câu 4 : Khoanh tròn vào B (0,5điểm)
Câu 5 : Khoanh tròn vào A (0,5điểm)
Câu 6 : Khoanh tròn vào D (0,5điểm)


<b>II. tự luận (7điểm):</b>
<b>Câu1 (2điểm)</b>


a, nghĩa vụ của công dân tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nớc và lợi Ých c«ng céng:



- Khơng xâm phạm, lấn chiếm, phá hoại hoặc sử dụng vào mục đích cá nhân tài sản
của nhà nớc và lợi ích cơng cộng(0,5điểm)


- Khi đợc nhà nớc giao quản lý, sử dụng tài sản nhà nớc thì phải bảo quản , giữ gìn,
tiết kiệm, có hiệu quả , khơng tham ơ, lãng phí(0,5điểm)


b. Liên hệ vệc bảo vệ tài sản nhà trờng của bản thân và các bạn trong trờng:
- Nêu đợc việc làm cụ thể (0,5điểm)


-Đánh giá đợc việc làm tốt hoặc cha tt ca bn thõn v cỏc bn (0,5 im)


<b>Câu2 (3điểm):</b>


a. Ơng A khơng có quyền sử dụng mảnh đất đó vì mảnh đất đó khơng thuộc quyền sở hữ
của Ông A mà thuộc quyền sở hữu chung của khu tập thể (1,5 điểm).


b. Khu tập thể H phải gửi đơn khiếu nại lên cơ quan có thẩm quyền để đồi lại mảnh đất
đó cho trẻ em vui chơi (1,5 im).


<b>Câu3 : (2điểm):</b>


a. T do ngụn lun phi tuõn theo qui định của PL vì:


+ Có tn theo Pl thì mới tránh đợc việc sử dụng quyên TDNL bừa bãi, hoặc lợi dụng
TDNL để gây hại cho lợi ích hợp pháp của ngời khác; cho lợi ích chung của cộng đồng
đất nớc.(1điểm)


+ Sẽ phát huy đợc tính tích cực, quyền làm chủ của cơng dân, góp phần xây dựng đất
n-ớc, quản lý xã hội.(0,5điểm).



b. Hai viÖc bản thân có thể làm(0,5điểm):


+ Phỏt biu ý kin trong các cuộc họp của trờng, lớp.
+ Viết bài đăng báo về vấn đề bảo vệ mơi trờng.


<b>D. tiÕn tr×nh kiĨm tra:</b>


1<b>. ổ n định tổ chức lớp :</b>
<b>2. Phát đề cho học sinh:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×