Tải bản đầy đủ (.doc) (105 trang)

giao an toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (674.93 KB, 105 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tiết 3 Ngày giảng : 11/09/2009</b>
<b>Thực hành : Xác định điện trở</b>


<b>Cđa mét d©y dÉn b»ng ampe kÕ và vôn kế</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>


1. Kiến thức


- Nêu đợc cách xác định điện trở từ cơng thức tính điện trở.


- Mô tả đợc cách bố trí và tiến hành thí nghiệm xác định điện trở của một dây dẫn
bằng ampe kế và vôn kế.




2. Kĩ năng


- Mắc mạch điện theo sơ đồ.


- Sử dụng đúng các dụng cụ đo: Vôn kế, ampe kế.
- Kĩ năng làm bài thực hành và viết báo cáo thực hành.
3. Thái độ


- CÈn thËn, kiªn trì,trung thực, chú ý an toàn trong sử dụng điện.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


Mỗi nhóm HS:


- 1 dây dẫn có điện trở cha biết giá trị.
- 1 bộ nguồn điện (4 pin).



- 1 ampe kế có GHĐ: 1.5A; ĐCNN: 0.1A.
- 1 vôn kế GHĐ: 6V; ĐCNN: 0.1V.


- 1 công tắc điện.
- 7 đoạn dây nối.


III. T chức hoạt động dạy học.


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


* Trình bày khái niệm điện trở, cơng
thức tính, kí hiệu trong mạch điện ,
đơn vị, ý nghĩa vật lí?


- Phát biểu định luật Ơm, cơng thức
định luật,vận dụng giải BT 2.2a.
Gọi 1 HS lên bảng.


- 1 HS lên bảng


- Cả lớp theo dõi nhận xét.


Hot ng 2: Trình bày phần trả lời
câu hỏi trong báo cáo thực hành.
* Kiểm tra việc chuẩn bị bài thc
hnh:


-Yêu cầu một vài HS trả lời câu b,c
SGK.



- Yêu cầu một HS lên bảng vẽ sơ đồ
mạch điện thí nghiệm.


Hoạt động 3: Mắc mạch in theo s
v tin hnh o.


- Yêu cầu các nhóm tiến hành thí
nghiệm.


- Các nhóm HS mắc mạch điện theo


* Khái niệm của điện trở.


Tr s R = U/I không đổi đối với mỗi dây dẩnvà
đợc gọi là điện trở của dây dẩn đó.


* C«ng thøc : R = U/I
* Kí hiệu trong đoạn mạch:


<b>hoac</b>


Đơn vị : Ôm KÝ hiÖu 


ý nghĩa vật lý : Điện trở biểu thị mức độ cản trở
dịng điện nhiều hay ít ca dõy dn.


S mch in.
<b>_</b>
<b>+</b>



<b>A</b>


<b>_</b>
<b>+</b>


<b></b>
<b>-+</b> <b>U</b>


<b>V</b>


Kết quả đo.
KÕt qu¶


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sơ đồ đã vẽ.


- Theo dõi, giúp đỡ, kiểm tra các
nhóm mắc mạch điện, đặc biệt là khi
mắc vôn kế và ampe kế.


- Theo dõi nhắc nhở mọi HS đều phải
tham gia hot ng tớch cc.


HS-Tiến hành đo,ghi kết quả vào
bảng.


Cỏ nhân hoàn thành báo cáo để nộp


- Yêu cầu HS nộp báo cáo thực hành.
- Nhận xét kết quả, thái thc hnh


ca cỏc nhúm.


đo (I) <sub>(</sub><sub></sub><sub>)</sub>


1
2
3
4
5


a)Tính trị số điện trở của dây dẩn đang xét mỗi lần đo.


R1 =
R2 =
R3 =
R4 =
R5 =


b)Tính giá trị trung bình của điện trở.
RTb =


c)Nhn xột v nguyên nhân gây ra sự khác
nhau (nếu có)của các giá trị số điên trở
vừa tính đợc trong mỗi lần đo.


<b>IV. cñng cè. </b>


* Nhắc HS thu dọn thiết bị thí nghiệm, hớng dẫn cất đúng nơi qui định.
<b>V. Dn dũ.</b>



Học bài mới: Đoạn mạch mắc nối tiếp.


TiÕt 4 Ngày giảng: 12/09/2009


Bài 4 : <b>Đoạn mạch nối tiÕp</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>
1. KiÕn thøc:


- Suy luận để xây dựng đợc cơng thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm
hai điện trở mắc nối tiếp : Rtđ = R1 + R2 và hệ thức U1/U2 = R1/R2 từ các kiến thức đã
học.


- Mơ tả đợc cách bố trí thí nghiệm kiểm tra lại các hệ thức suy ra từ lí thuyết.
- Vận dụng đợc những kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng và giải bài
tập về đoạn mạch ni tip.


2. Kĩ năng :


- Kĩ năng thực hành sử dụng các dụng cụ đo điện : vôn kế , ampe kế.
- Kĩ năng bố trí, tiến hành thí nghiệm. Suy luận lôgic.


3. Thỏi :


- Yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


1. Mỗi nhóm học sinh:


- 3 điện trở mẫu 6, 10, 16.



- 1 ampe kế GHĐ 1,5A ĐCNN 0,1V. 1 vôn kế GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- 1 nguồn điện 6V. 1 công tắc. 7 đoạn dây dẫn.
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Tổ chức tình


huèng häc tËp.(5p)


* Kiểm tra: - Phát biểu và viết biểu thức
của định luật ôm ?


* Trong phần điện đã học ở lớp 7, chúng ta
đã rìm hiểu về đoạn mạch nối tiếp. Liệu có
thể thay thế hai điện trở mắc nối tiếp bằng
một điện trở để dòng điện chạy qua mạch
không thay đổi không ? Bài mới


Hoạt động 2 : Nhận biết đợc đoạn mạch
gồm hai điện trở mắc ni tip:


Từng HS trả lời C1.


* Gợi ý: 2 ®iƯn trë cã mÊy ®iĨm chung ,
suy ra c¸ch nhËn biÕt.


GV thơng báo hệ thức 1, 2 vẫn đúng đối với
đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nối tiếp.


Yêu cầu HS đọc và trả lời C2.


* Gợi ý: Từ hệ thức định luật Ôm U1 = ?
U2 = ?


Lập tỉ số U1/ U2 = ? Trong đoạn mạch
nối tiếp CĐDĐ có đặc điểm gì ?


Hoạt động 3 : Xây dựng cơng thức tính
điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm hai
điện trở mắc nối tiếp.(15p)


Yªu cầu HS thu thập thông tin SGK trả lời
câu hái :


- thế nào là điện trở tơng đơng của một
đoạn mạch?


- GV nhắc lại về điện trở tơng đơng và
giới thiệu điện trở thành phần.


* Hớng dẫn HS cây dựng công thức 4
? Hãy viết hệ thức liên hệ giữa U, U1, U2 .
? Theo định luật Ôm U, U1, U2 đợc xác
định nh thế nào.


- ViÕt l¹i hƯ thức (* ) theo I, R tơng ứng.
Thảo luËn nhãm rót ra kÕt luËn.


Hoạt động 5: Vận dụng - củng cố.(13p)


- Tổng kết bài qua phần ghi nhớ. Gọi 1 số
HS đọc ghi nhớ.


Yêu cầu HS đọc và trả lời C4.


? Cần mấy công tắc để điều khiển đoạn
mạch nối tiếp.


- Hoạt động cá nhân hoàn thành C5. Lu ý
phần mở rộng.


I. Cờng độ dòng điện và hiệu điện thế
trong đoạn mạch nối tiếp.


1. Nhí l¹i kiÕn thøc ë líp 7.
I = I1 = I2


U = U1 + U2


C1: các điện trở và ampe kế đợc mắc nối
tiếp với nhau.


C2: I = U/R  U = I R


U1 = I1 R1 U2 = I2 R2
U1/ U2 = I1 R1 / I2 R2




ta cã: I1 = I2  U1/ U2 = R1/ R2




II. Điện trở tơng đơng của đoạn mạch nối
tiếp.


1. Điện trở tơng đơng.


Điện trở tơng đơng của một đoạn mạch là
điện trở có thể thay thế cho đoạn mạch này
, sao cho với cùng cờng độ dòng điện chạy
qua đoạn mạch vẩn có giá trị nh trớc .



2. Cơng thức tính điện trở tơng đơng của
đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp.
Rtđ = R1 + R2 (4)


4. KÕt luËn


Điện trở tơng của đoạn mạch nối tiếp
bằng tổng các điện trở thành phần.


C4 *Hai ốn khơng hoạt động.Vì mạch hở
* Hai đèn khơng hoạt động.Vì mạch hở
* Hai đèn khơng hoạt động.Vì mạch hở


C5 RT® = 20 =20 = 40 (<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<sub>)</sub>
<b>IV. củng cố.</b>



- GV tóm tắt nội dung bài học.


- Hs nhắc lại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : làm bài tËp trong SBT


- Häc bài mới. <b>Đoạn mạch song song</b>


TiÕt 5 Ngày giảng: 18/09/2009


Tiết 5: <b>Đoạn mạch song song</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>
1. KiÕn thøc:


- Suy luận để xây dựng đợc cơng thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm
hai điện trở mắc song song và hệ thức : I1/ I2 = R1/ R2 Từ các kiến thức đã học.


- Mô tả đợc cách bố trí thí nghiệm kiểm tra lại các hệ thức suy ra từ lí thuyết.
- Vận dụng đợc kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng và giải bài tập vầ
đoạn mạch song song.


2. Kĩ năng:


- Kĩ năng thực hành sử dụng các dụng cụ đo điện: vôn kế, ampe kế.
- Kĩ năng bố trí, tiến hành lắp ráp thí nghiệm .


- K năng suy luận.


3. Thái độ :


- VËn dụng giải thích các hiện tợng liên quan trong thực tế.
- Yêu thích môn học.


<b>II. Chuẩn bị.</b>
* Giáo viên


- Mc mch in theo s H5.1 SGK


- 3 điện trở mẫu, trong đó có 1 điện trở là điện trở tơng đơng của hai điện trở kia
khi mắc song song.


- 1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A - 1 v«n kÕ cã GHĐ 6V và ĐCNN
0,1V


- 1 ngun in. - 1 công tắc. - 9 đoạn dây dẫn.
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Tổ chức


t×nh huèng häc tËp.


* KTBC: Phát biểu ghi nhớ đối với đoạn
mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp .
- chữa bài tập 4.1


* ĐVĐ:<i><b>Đối với đoạn mạch song song, </b></i>
<i><b>điện trở tơng của đoạn mạch có bằng </b></i>


<i><b>tổng điện trở các thành phần khơng?</b></i>
Hoạt động 2: Ơn li kin thc .


Yêu cầu HS trả lời câu hái


- Trong đoạn mạch gồm hai đèn mắc
song song, HĐT và CĐDĐ của mạch
chính có Mối quan hệntn với HĐT và
CĐDĐ của các mạch rẽ?




I. Cờng độ dòng điện và hiệu điện thế
trong đoạn mạch song song.


1. Nhí l¹i kiÕn thøc líp 7.
I = I1 + I2 (1)
U = U1 = U2 (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hoạt động 3: Nhận biết đợc đoạn mạch
gồm hai điện trở mắc song song.


Yêu cầu HS đọc và trả lời C1.
? Hai điện trở có mấy điểm chung.


? HĐT và CĐDĐ của đoạn mạch này có
đặc điểm gì.


- HS thảo luận nhóm CM hệ thức 3.
* Gợi ý : - Viết hệ thức định luật Ôm?


- Trong mạch song song U có gì đặc
biệt ?


 lËp tØ sè I1/ I2 = ?


Hoạt động 4: Xây dựng cơng thức tính
điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm 2
điện trở mắc song song.


Hớng dẫn HS sử dụng kiến thức đã học
để xây dựngcông thức (4)


Hoạt động 5: Tiến hành thí nghiệm kiểm
tra


GV biễu diễn thí nghiệm kiểm tra.
HS theo dõi và rút ra kết luận
Hoạt động 6: Vận dụng - củng cố
- Yêu cầu HS tr li C4.


- Hớng dẫn HS làm phần 2 C5.


* Yêu cầu HS nhắc lại nội dung cần nhớ
- Đọc có thể em cha biết.


Bài về nhà : 5.1 5.6 SBT


2.Đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song
song.



C1: R1 m¾ song song víi R2.


C2: I = U/R I1 = U1/R1 I2 = U2/R2
I1/ I2 = U1 R2 / U2/R1


Trong đoạn mạch song song ta có:
U = U1 = U2


 I1/ I2 = R2/ R1 (3)


II. Điện trở tơng đơng của đoạn mạch
song song.


1. Cơng thức tính điện trở tơng đơng
của đoạn mạch gồm hai điện trở mắ
song song.


1/ Rt® = 1/ R1 + 1/ R2 (4)
2. ThÝ nghiƯm kiĨm tra.




3. KÕt luËn.


Đối với đoạn mạch gồm hai điện trở
mắc song song thì nghịch đảo của điện
trở tơng đơng bằng tổng nghịch đảo của
từng điện trở thành phần.


III. VËn dông



C4 * Mắc song song.
* Sơ đồ mạch điện.


M


*Có vì quạt đợc mắc vào hiệu điện thế
đã cho.


C5 R12 = 15 <sub> RT® = 10 </sub>
RT® nhá hơn mỗi điện trở thành phần.
IV. củng cố.


- GV tóm tắt nội dung bài học.


- Hs nhắc lại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.- BTVN : làm bài tập trong SBT</b>


- Học bài mới: Bài tập vận dụng định luật Ôm.


Tiết 6 Ngày giảng: 19/09/2009
Bài 6: Bài tập vận dụng định luật Ơm


<b>I. Mơc tiªu.</b>
1. KiÕn thøc


- Vận dụng các kiến thức đã học để giải đợc các bài tập đơn giản về đoạn mạch
gồm nhiều nhất 3 điện trở.


2. Kĩ năng



- Gii bi tp vt lớ theo đúng các bớc giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. Thái độ


- CÈn thËn, trung thùc.
<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


* GV : Bảng phụ trình bày các bớc giải bài tập.


+ Bc 1: Tỡm hiu túm tt bài, vẽ sơ đồ mạch điện (nếu có)


+ Bớc 2: Phân tích mạch điện, tìm cơng thức liên quan đến các đại lợng cần tìm.
+ Bớc 3: Vận dụng các cơng thức đã học để giải bài tốn.


+ Bíc 4: KiĨm tra kÕt qu¶, tr¶ lêi.


* HS : Ôn lại kiến thức liên quan, chuẩn bị bài tập ở nhà.
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Hoạt đơng 1: Kiểm tra - Hệ thống lại


kiÕn thøc.


Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi :
- Hệ thức định luật Ơm?


- Mối liên hệ giữa I mạch chính và I
qua các điện trở thành phần đối với


đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nối
tiếp, song song?


- Mối liên hệ của U giữa hai đầu mạch
chính với U giữa hai đầu các điện trở
thành phần đối với đoạn mạch gồm 2
điện trở mác nối tiếp, song song?
- Các hệ thức tỉ lệ trong đoạn mạch
gồm 2 điện trở mắc nối tiếp, song
song?


Hoạt động 2: Bài tập


Gọi 1 HS đọc đề bài , yêu cầu HS tóm
tắt đề bài.


(?)Am pe kế , vôn kế đo giá trị cđdđ,
hđt của đoạn nào


(?)Biết I,U tính Rtđ nh thế nào
(?)Biết Rtđ, R1 tìm R2 nh thế nào


Tho lun nhúm tỡm cách giải khác đối
với phần b


U1=I R1= 2,5 (V)
U2=U - U1 = 3,5 (V)
R2 = U2/ I2 = 7()


Yêu cầu HS phân tích mạch điện và


tóm tắt .


? Các ampe kế đo cđdđ chạy qua đoạn
nào.


* Gợi ý :


? Trong mạch // hđt giữi 2 đầu đm liên
hệ ntn với hđt thế 2 đầu mạch rẽ UAB=
U1 = U2


Bit I1 , R1 xác định U1 UAB


? R2 xác định bằng ct nào . R2 = U2/ I2
Biết I1 , I tìm I2 ntn


- Treo đề bài bảng ph y/c hs pt mch


I. Ôn lại kiến thức.
*Hệ thứcdịnh luật Ôm
I =U/R


*Đoạn mach m¾c nèi tiÕp.
I = I1 = I2


U = U1 + U2
U1/U2 = R1/R2
*Đoạn mach m¾c song song.
I = I1 + I2



U = U1 = U2
I1/I2 = R2/R1
II. Bµi tËp vËn dông.


Bài 1: Giải
R1 nt R2 Từ đl Ôm
R1=1() I = U/ Rtđ  Rtđ = U/I
U = 6(V) Điện trở tơng đơng của
I = 0,5 (A) đoạn mạch là :


Rt® = ? Rt® = U/I = 6/ 0,5 = 12()
R2 = ? b, R1 nt R2


Ta cã : Rt® = R1 + R2
 R 2 = Rtđ - R1= 12-5 =7()
Bài 2: Gi¶i


R1= 10 a, V× R1 // R2  hđt giữa 2
I1 = 1,2 (A) đầu AB là :


I = 1,8 (A) U ab = U1 = I1R1 = 12(V)
R1// R2 b, cđdđ qua R2 là :
a, UAB = ? I2 = I -I1 =0,6(A)


b, R2 = ? điện trở R2 là : R2 = U2/ I2
R2= 12/0,6 = 20 ()
Bµi 3 : Gi¶i


R1nt (R2//R3) Điện trở tơng đơng đoạn
R1 = 15 () mạch MB



R2= R3 =30() RMB = R2R3/ R2+R3
Uab= 12(V) = 900/60= 15()
Rt®= ? RAB = RAM + RMB


I1,I2, I3= ? = 30 ()


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

túm tt .


Mạch gồm 2 đoạn AM nt MB . Đoạn
AM có 1 đt MB có 2 đt m¾c //


? RAB xác định ntn RAB = RAM + RMB
? RMB Xác định ntn


Muốn xác định I2, I3= ? phải tìm UMB .
* Thảo luận tìm cách giải khác


b, C§D§ qua R1


I1 = IAB = UAB /RAB = 12/30 =
0,4(A)


Hđt giữa hai đầu R1
U1 = I1R1= 0,4. 15= 6 (V)
 U MB = UAB - U1 = 6 (V)
I2 = UMB / R2 = 6/30 = 0,2 (A)
I3 = UMB / R2 = 6/30 = 0,2 (A)


§S : RAB = 30 (), I1= 0,4(A),


I2=I3=0,2 (A)


<b>IV. củng cố.</b>


- GV tóm tắt nội dung bài học.


- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : làm bài tập trong SBT


- Häc bµi mới: Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn


Tiết 7 Ngày giảng: 25/09/2009
Bài 7 : Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn
<b>I . Mục tiêu.</b>


1- KiÕn thøc


- Nêu đợc điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài,tiết diện,và vật liệu làm
dây dẫn


- Biết cách xác định sự phụ thuộc của điện trở vào một trong các yếu tố (chiều
dài , tiết diện , vật liệu làm dây dẫn )


- Suy luận và tiến hành đợc thí nghiệm kiểm tra sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn
vào chiều dài


- Nêu đợc điện trở của các dây dẫn có cùng tiết diện và đợc làm từ cùng một vật
liệu thì tỉ lệ thuận với chiều dài của dõy.



2- Kĩ năng


- Mc mch in và sử dụng dụng cụ đo để đo điện trở của dây dẫn .
3 - Thái độ


- Trung thực có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm
<b>II . Chuẩn bị.</b>


-Ba ®iƯn trở giống nhau


- Nguồn điện , khoá K , dây nối
- Vôn kế , Ampe kÕ


- B¶ng phơ b¶ng 1 SGK


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
* Hoạt động 1 : Tạo tình huống học tập


Các em đã biết đối với mỗi dây dẫn thì
điện trở là khơng đổi . Vậy điện trở mỗi
dây dẫn phụ thuộc nh thế nào vào bản thân
dây dẫn đó ? Bài mới


* Hoạt động 2 : Tìm hiểu về cơng dụng
của dây dẫn và các loại dây dẫn .


Bµi 7 : Sự phụ thuộc của điện trở vào


chiều dài dây dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(?) Dõy dn đợc dùng để làm gì . VD
(?) Dây dẫn thờng đợc làm bằng những vật
liệu nào .


(?) Các dây dẫn có điện trở khơng .Vì sao .
-u cầu Hs quan sát hình 7.1 chỉ ra
những điểm khác nhau ở các cuộn dây .
(?) Điện trở các dây dẫn này có nh nhau
hay khơng và yếu tố nào ảnh hởng đến
điện trở của dây dẫn .


(?) Để xác định sự phụ thuộc của điện trở
vào một trong các yếu tố thì phải làm nh
thế nào .


* Hoạt động 3 : Xác định sự phụ thuộc của
điện trở vào chiều dài dây dẫn .


(?) Nêu dự kiến để kiểm tra Mối quan
hệgiữa điện trở và chiều dài dây dẫn .


-Yêu cầu Hs đọc và thảo luận theo nhóm
để trả lời C1


- §Ĩ kiểm tra dự đoán Thí nghiệm
(?) Nêu dụng cụ và cách tiến hành thí
nghiệm --Treo bảng 1



-GV tiến hành thí nghiệm , yêu cầu Hs
theo dõi ghi kết quả đo U và I


-Tính R trong từng trờng hợp .
-Điền bảng phụ .


(?) Từ kết quả thí nghiệm rút ra kết luận gì
về Mối quan hệgiữa điện trở và chiều dài
dây dẫn .


Hoạt động 4 : Củng cố và vận dụng .
-Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân hoàn
thành C2,C3.


* Gợi ý C3 : Dùng ĐL Ơm tính điện trở
cuộn dây . Sau đó tính chiều dài cuộn dây
dựa vào phần cho biết .


- Yêu cầu Hs đọc có thể em cha biết
- Ghi nhớ SGK


- BTVN : C4 vµ bµi tËp SBT


dÉn vµo mét trong các yếu tố khác nhau
- Chiều dài dây dẫn


- Tiết diện của dây
- Chất liệu làm d©y



-Để xác định sự phụ thuộc của điện trở
vào một trong các yếu tố nào đó . Cần giữ
nguyên các yếu tố khác , thay đổi yếu tố
cần kiểm tra sau đó đo điện trở các trờng
hợp .


II . Sù phơ thc cđa ®iƯn trë vào chiều
dài dây dẫn.


1. Dự kiến cách làm


-Đo diện trở của các dây có cùng tiết diện
, làm từ cùng 1 vật liệu nhng chiều dài
khác nhau .


C1: Dây dẫn dài 2l có điện trở 2R, Dây
dẫn dài 3l có điện trở 3R


2. Thí nghiệm kiểm tra


* Kết luận :


-Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều
dài của dây


III . Vận dụng


C2:Khi thay dây dẫn ngắn bằng dây dẫn
dài nghĩa là R tăng , theo ĐL Ôm



I ~ 1/ R  CĐDĐ qua đèn giảm  đèn
sáng yếu hơn .


C3 :


Cho biÕt . Gi¶i


U = 6 V Điện trở cuộn dây là .
I = 0,3 A R =U / I = 20()
l1 = 4m Chiều dài cuộn dây là.
R1 = 2 l = 20 / 2 . 4 = 40 (m)
l =? Đáp số: 40 m


<b>IV. củng cố.</b>


- GV tóm tắt nội dung bài học.


- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : làm bài tập trong SBT


- Học bài mới:Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diƯn d©y dÉn


TiÕt 8 Ngày giảng: 26/09/2009
Bài 8 : Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I . Mơc tiªu.</b>
1- KiÕn thøc



-Suy luận đợc rằng các dây dẫn có cùng chiều dài và làm từ cùng một loại vật liệu
thì điện trở của chúng tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây .


- Bè trÝ vµ tiÕn hµnh thÝ nghiƯm kiĨm tra Mối quan hệgiữa điện trở và tiết diện của
dây .


- Nêu đợc điện trở cảu các dây dẫn có cùng chiều dài và làm từ cùng một vật liệu
thì tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây .


2- Kĩ năng


-- Mc mch in v s dng dng cụ đo để đo điện trở của dây dẫn .
3 - Thái độ


- Trung thực có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm
<b>II . Chun b.</b>


- 2 điện trở giống nhau


- Khoá K , dây dẫn , nguồn điện
-Vôn kế , ampe kế


- Kẻ bảng phụ bảng 1 .


<b>III. T chức hoạt động dạy học. </b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề


(?)§iƯn trë cđa dây dẫn phụ thuộc vào



những yếu tố nào . Điện trở của dây dẫn phụ
thuộc vào chiều dài nh thế nào . Chữa bài tập
7.2 SBT


- M bi y/c Hs đọc phần in nghiêng SGK 
Bài mới .


* Hoạt động 2 : Nêu dự đoán về sự phụ
thuộc của điện trở vào tiết diện của dây .
(?) Muốn kiểm tra Mối quan hệgiữ điện trở
và tiết diện thì phải giữ nguyên yếu tố nào và
thay đổi yếu tố nào .


- Hs theo dõi sơ đồ 8.1 hoàn thành C1
- Gv giới thiệu các điện trở R1 ,R2 , R3 trong
8.2 y/c Hs thực hin C2


Các nhóm thảo luận C2 . Ghi kết quả dự
đoán của nhóm mình lên bảng.


* Hot ng 3 : Tiến hành thí nghiệm kiểm
tra dự đốn đã nờu theo y/c ca C2 .


- Nêu dụng cụ cần thiết và cách tiến hành thí
nghiệm kiểm tra .


- Mắc mạch nh h 8.1


Hs theo dõi và ghi kết quả thí nghiệm vào


bảng kẻ sẵn .


- Tính giá trị điện trở qua thí nghiệm .
* Nhận xét :


-So s¸nh tØ sè S1 / S2 víi R1 / R2


-Từ kết quả thí nghiệm rút ra kết luận
* Hoạt động 4 : Củng cố -Vận dụng
- Hs hoạt ng cỏ nhõn lm C3 , C4


I . Dự đoán sự phụ thuộc của điện trở
vào tiết diện dây dÉn .


II . ThÝ nghiƯm kiĨm tra


* KÕt luận :


- Điện trở của dây dẫn tỉ lệ nghịch với
tiết diện của dây .


III. Vận dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gợi ý làm C5 , C6 .


Y/c 1 Hs khá chữa sau khi gợi ý
- Hs đọc có thể em cha biết .
- Y/c 1 vài Hs c ghi nh .


-Phát biểu lại ghi nhớ của bµi häc



- BTVN : C6 vµ bµi tËp SBT 8.1 8.4
8.5 dành cho Hs khá giỏi


C4 . R2 = R1 2
1


<i>S</i>
<i>S</i>


= 1,1 ()
C5


- Dây thứ hai có chiều dài l2= l1 / 2 nên
có điện trở nhỏ hơn 2 lần . §ång thêi
cã tiÕt diƯn S2 = 5 S1 nªn có điện trở
nhỏ hơn 5 lần Dây thứ hai có điện
trở nhỏ hơn 10 lần so với d©y 1
R2 = R1 / 10 =50 ()


* Hoặc : Xét 1 dây cùng loại dài


l2 = 50 m = l1/ 2 cã S1 = 0,1 mm2 <sub> R =</sub>
R1/2


D©y l2 cã tiÕt diƯn S2 = 0,5 mm2<sub> = 5S1 </sub>
 R2 = R/ 5 = R1/ 10 = 50 ()


<b>IV. cñng cè.</b>



- GV tóm tắt nội dung bài học.


- Hs nhắc lại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : làm bài tập trong SBT


- Học bài mới:Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm d©y dÉn


TiÕt 9 : Sù phơ thc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn
<b>I . Mơc tiªu. </b>


1- KiÕn thøc


- Nắm đợc cách bố trí và tiến hành thí nghiệm để chứng tỏ rằng điện trở của các
dây dẫn có cùng chiều dài , tiết diện và đợc làm từ các vật liệu khác nhau thì khác nhau


- So sánh đợc mức độ dẫn điện của các chất hay các vật liệu căn cứ vào bảng giá
trị điện trở suất của chúng .


- Vận dụng công thức R =  l/ S để tính đợc một đại lợng khi biết các đại lợng
còn lại .


2- KÜ năng


- Mc mch in v s dng dng c o để đo điện trở của dây dẫn.
- Sử dụng bảng điện trở suất của một số chất.


3- Thái độ



-Trung thực , có tinh thần hợp tác trong hoạt ng nhúm
<b>II . Chun B. </b>


- 3 dây điện trở cùng chiều dài , tiết diện , làm từ các chất khác nhau
- Nguồn điện , khoá K , dây dẫn , vôn kế , ampe kế


<b>III. T chức hoạy động dạy học. </b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn


đề


(?) §iƯn trë cđa dây dẫn phụ thuộc vào
những yếu tố nào .


- Phải tiến hành thí nghiệm với các dây
dẫn có đặc điểm gì để xác định sự phụ
thuộc của điện trở dây dẫn vào tiết diện


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

của chúng .


- Các dây dẫn có cùng chiều dài vµ lµm tõ
cïng 1 vËt liƯu phơ thc vµo tiÕt diện
dây nh thế nào .


Y/c mt s Hs chữa BTVN
* Đặt vấn đề nh SGK


* Hoạt động 2 : Tìm hiểu sự phụ thuộc


của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn
- Cho Hs quan sát các đoạn dây dẫn có
cung l và S nhng lm bng cỏc vt liu
khỏc nhau


-Yêu cầu Hs tr¶ lêi C1


- Thảo luận nhóm , vẽ sơ đồ mạch điện để
xác định điện trở của dây dẫn


- Híng dÉn Hs lËp b¶ng ghi kÕt qu¶ thÝ
nghiƯm


- u cầu Hs tiến hành thí nghiệm
Gv theo dõi giúp đỡ


- Tõ kÕt qu¶ thÝ nghiƯm y/c Hs nhËn xÐt
vµ rót ra kÕt ln .


* Hoạt động 3 : Tìm hiểu về điện trở suất
-Y/c Hs đọc phần 1 SGK


- Gv th«ng báo về điện trở suất .
Giới thiệu bảng điện trở suÊt .
* Lu ý : AG = 1,6 .10-8<sub>m </sub>


1 dây dẫn hình trụ bằng bạc dài 1m S=
1m2<sub> có điện trở 1,6. 10</sub>-8<sub> </sub>


Yêu cầu Hs giải thích ý nghĩa 1 vài giá trị


tơng tự .


-Trong s cỏc chất nêu trong bảng chất
nào dẫn điện tốt nhất . Tại sao Đồng
th-ờng đợc dùng làm dây nối các mạch
điện .


* Hoạt động 4: Xây dựng cơng thức tính
điện trở


Y/c Hs tù thùc hiƯn C3 Xây dựng công
thức tính điện trở


* Gi ý : - Lu ý về sự phụ thuộc R váo l
- Lu ý về sự thuộc R vào S
-Y/c Hs nêu đơn vị đo đại lợng có mặt
trong công thức .


* Hoạt động 5 : Vận dụng - Củng cố
- Hớng dẫn Hs sử dụng công thức điện trở
và bảng giá trị điện trở suất để giải bài tập
C4, C5, C6


- §äc cã thĨ em cha biết , nhắc lại ghi
nhớ .


- BTVN : 9.1 9.4 SBT


Bài 9 :



<b>Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu </b>
<b>làm dây dẫn </b>


I. Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu
làm dây dẫn .


C1:


1. ThÝ nghiƯm .


B¶ng kÕt qu¶ thÝ nghiƯm
Chất liệu


dây dẫn Chiều dài dây
dẫn


Tiết
diện
dây
dẫn


Điện
trở của
dây
dẫn
Pheroniken


Constantan
2. Kết luận



- Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào vật
liệu làm dây dẫn .


II . Điện trở suất - Công thức điện trở
1. Điện trở suất .


- Kí hiệu (rô)


- Đơn vị : m (Ôm mét)


C2 . Dây constantan


1m 1m2<sub> có điện trở 0,5.10</sub>-6<sub></sub>


dây dài 1m tiết diện 1mm2<sub> tiết diện </sub>
giảm 1000000 lần R = 0.5


2. Công thức điện trở
C3.


3. Kết luËn


R = l/S
III . VËn dông


S =R2


<b>IV. củng cố.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>


- BtVN : làm bài tập trong SBT


<b> TiÕt 10 : BiÕn trë - ®iƯn trë dïng trong kÜ tht </b>
<b>I . Mơc tiªu.</b>


- Nêu đợc biến trở là gì và nêu đơc nguyên tắc hoạt động của biến trở .


- Mắc đợc biến trở vào mạch điện để điều chỉnh CĐDĐ chạy qua đoạn mạch
- Nhận ra đợc các điện tr dựng trong k thut .


<b>II. Chuẩn bị .</b>
- Các lo¹i biÕn trë.


- 1 nguồn , 1 khố , 4 dây dẫn , 1 đèn , 1biến trở con chạy
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
* Hoạt động 1: Kiểm tra - Đặt vấn đề


(?) Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào
những yếu tố nào . Phụ thuộc nh thế nào
viết công thức biểu diễn sự phụ thuộc đó .
(?) Từ cơng thức trên , theo em có những
cách nào để thay đổi điện trở của dây dẫn
.


+ Thay đổi chiều dài


+ Thay đổi tiết diện dây .


Trong 2 cách này theo em cách nào dễ
thực hiện đợc


Khi thay đổi chiều dài  R thay đổi 
điện trở có thể thay đổi trị số đợc gọi là
biến trở  Bài mới


* Hoạt động 2 : Tìm hiểu cấu tạo và hoạt
động của biến trở (10')


- Yªu cầu Hs quan sát h 10.1 SGK


- Hs quan sát điện trở thật nhận dạng (gọi
tên) biến trở thật


- Yêu cầu Hs đối chiếu h 10.1a với biến
trở con chạy thật . Chỉ ra cuộn dây của
biến trở con chạy và 2 đầu ngoài cùng .
 Thực hiện C2, C3, C4 .


* Hoạt động 3 : Sử dụng biến trở để điều
chỉnh CĐDĐ (10')


Gv mắc mạch nh sơ đồ h 10.3 yêu cu
Hs v s mch in


- Đóng mạch điện và dịch chuyển con
chạy



* Lu ý : Dịch chuyển chẹ nhàng tránh
mòn chỗ tiếp xúc .


Thực hiện TN theo yêu cầu và trả lời C6


Bài 10 : Biến trở - Điện trở dùng trong kÜ
thuËt


I. BiÕn trë .


1. Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của biến
trở


C1


C2. Khơng ,vì dịch chuyển C thì DĐ vẫn
chạy qua tồn bộ cuộn dây , con chạy
khơng có tác dụng làm thay đổi cuộn dây
có I chạy qua  R không đổi


2. Sử dụng biến trở để điều chỉnh CD
C5 :


* Kết luận : Biến trở là điện trë cã thĨ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(?) BiÕn trë lµ gì và có thể dùng làm gì


Hot ng 4 : Nhận dạng hai loại điện
trở dùng trong k thut (5')



Gợi ý Hs trả lời C7


- Nếu lớp than rất mỏng thì các lớp này
cã tiÕt diƯn nhá hay lín


- Khi đó tại sao lớp than lại có R lớn . Đề
nghị Hs quan sát h 10.4 a và vòng màu
điện trở ở bìa 3.


* Hoạt động 5 : Vận dụng - Củng cố
- Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân hoần
thành C10


- Đọc có thể em chua biết .Hớng dẫn cách
xác định R dựa vào vòng mu .


- Củng cố mội dung chính nắm vững
ghi nhớ .


- BTVN : Sách bài tập


thay đổi trị số và có thể đợc sử dng
iu chnh CD trong mch


II. Các điện trë dïng trong kÜ thuËt
C7.


C8.



III. VËn dông
C9


C10


C4 . Khi dịch chuyển con chạy thì sẽ làm
thay đổi l của phần cuộn dây có dđ chạy
qua do đó làm thay đổi điện trở của biến
trở .


<b>IV. cñng cố.</b>


- GV tóm tắt nội dung bài học.


- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : làm bài tập trong SBT


<b>Tiết </b>11 Ngày giảng : 09/10/2009


<b>Bài 11: bài tập vận dụng định luận ôm </b>
<b>và cơng thức tính điện trở của dây dẫn</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức : HS Vận dụng định luật Ơm và cơng thức tính điện trở của đây dẫn để tính đợc
các đại lợng có liên quan đối với đoạn mạch gồm nhiều nhất là ba điện trở mắc nối tiếp, song
song, hỗn hợp.


2. Kĩ năng : Phân tích tổng hợp kiến thức.


Giải bài tập theo đúng các bớc giải.
3. Thái : Trung thc, kiờn trỡ.


<b>II. CHUẩN Bị.</b>


- Giáo án bài giản, dụng cụ bài dạy.
- HS: Tìm hiểu bài ë nhµ.


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


Hoạt đơng 1:Kiểm tra-Hệ thng li
kin thc.


- Dây dẫn có chiều dài l,tiết diện
S,điện trở xuất thì có điện trở R
tính bằng công thức nào?


- T cụng thc phỏt biểu mơí quan
hệ giữa điện trở với các đại lợng
ú.


I. Ôn lại kiến thức.


*Cụng thc tớnh in tr ca dây dẫn:R = l/S
*Mối quan hệgiữa các đại lợng.


- §iƯn trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài của dây
- Điện trở của dây dẫn tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây .


- Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Phát biểu và viết hệ thức định luật
Ơm, giải thích kí hiệu và ghi rõ
đơn vị từng đại lợng có mặt trong
cơng thức.


Hoạt động 2: Bài tập 1


Gọi 1 HS đọc đề bài , yêu cầu HS
tóm tắt đề bài.


- Suy nghÜ th¶o ln nhãm vỊ híng
gi¶i


* Gợi ý -Để tìm đợc CĐDĐ qua
dây dẫn thì phải tìm đợc đại lợng
nào?


- áp dụng cơng thức nào để tính
điện trở đối với dây dẫn theo dữ
liệu đã cho?


- Từ đó tính CĐDĐ chạy qua dây
dẫn. Y/c1HS lên bảng chữa,cả lớp
trình bày vở


GV : Bài này cần áp dụng 2 cơng
thức đó là cơng thức định luật Ơm


và công thức điện trở.


Hoạt động 3 : Giải bài 2


Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài, tìm cách
giải.


* Gợi ý: đèn và biến trở mắc với
nhau nh thế nào?


- Để đèn sáng bình thờng thì CĐ D
Đ qua đèn và biến trở phải = ?
- áp dụng nh lut no tớnh Rt


của mạch và tinhhs R2 ?


* Lu ý HS c¸ch tÝnh l thõa cđa
10 khi tính toán phần b.


Hot ng 4 : Gii bi 3


Yêu cầu HS đọc và phân tích đầu
bàiđể xác định các bớc làm.


Cá nhân HS làm bài 3, nếu gặp khó
khăn yc tự đọc gợi ý SGK.


- Gäi HS lên bảng chữa, cả lớp
nhận xét.



GV nhận xét , sửa lỗi nếu có.


Cng dũng in chy qua dõy dẫn tỉ lệ thuận với hiệu
điện thế đặt vào 2 đầu dây và tln với diện trở củadây.
<b>2. Hệ thức ĐL Ơm</b>


R
U


I I: cường độ dịng điện (A)


U:hiệu điện thế (V)
R: điện trở dây dẫn()


II. Bµi tËp vËn dơng.


Bµi 1:


l = 30m ;


 = 1,1.10-6


m


S = 0.3 mm2


= 0,3.10-6<sub>mm</sub>2


U = 220v
I = ?



<b>Giải</b>


áp dụng công thức : R = l/s thay số


R = 1,1.10-6<sub>.30/ 0,3.10</sub>-6<sub> = 110(</sub><sub></sub><sub>)</sub>


Điện trở của dây Nicrom lµ 110


áp dụng cơng thức định luật Ơm
I = U/ R


Thay sè I = 220/110 = 2(A)


Vậy dòng điện chạy qua dây dẫn là
2A


<b>Bµi 2:</b>


R1 nt R2


R1= 7,5  , I =


0,6A ; U = 12V
a, R2 = ?


b, Rb = 30; S =


1mm2<sub> = 10</sub>-6<sub>m</sub>2



= 0,4.10-6<sub></sub><sub>m</sub>


l = ?


<b>Giải</b>


a. Phân tích mạch điện R1 nt R2 .


Vỡ ốn sỏng bỡnh thờng do đó
I1 = 0,6A ;R1 = 7,5  . Ta có


I1 = I2 = I = 0,6A


¸p dơng c«ng thøc :
R = U/I = 12v/ 0,6A = 20


Mµ R = R1 + R2 R2 = R- R1


R2 = 20 - 7,5 = 12,5


b. ¸p dơng c«ng thøc :
R = l/s  l= RS/ = 75m


Vậy chiều dài dây làm điện trở là:
75m.


B i 3 :à


R1 = 600 



R2 = 900 


UMN = 220 V


l= 200 m
S = 0,2 mm2


= 0,2.10-6 <sub>m</sub>2


=1,7.10-8<sub></sub><sub>.m</sub>


a<b>) </b>RMN = ?


b) U1 = ?


U2 = ?


<b> Giải</b>


<b>Điện trở tương đương R12</b>


<b>R12 = </b>


2
1
2
1.
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>


 <b>= </b>600 900
900
.
600


 <b> = 360(</b><b>)</b>


<b>Điện trở dây nối</b>
<b>Rd = ρ.</b>


<i>S</i>
<i>l</i>


<b> = </b> 6


8
10
.
2
,
0
200
.
10
.
7
,
1





<b> = 17 (</b><b>)</b>


<b>Điện trở tương đương RMN</b>


<b>RMN = Rd + R12 = 17 + 360 </b>


<b>RMN = 377 (</b><b>)</b>


<b>Cường độ dịng điện qua mạch </b>
<b>chính</b>


<i>tđ</i>


<i>R</i>


U


I <b><sub>= </sub></b>


377
220


<b> = 0,58 (A)</b>


<b>Hiệu điện thế hai đầu đèn 1 và </b>
<b>hiệu điện thế hai đầu đèn 2:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hoạt động 5 : Củng cố - dặn dị
- Tóm tắt li trỡnh t gii bi tp
vt lý.


- Các dạng bài cơ bản, cách phân
tích mạch điện.


<b>UAB = U1 = U2 = I.R12 = 0,58.360 = </b>


<b>208,8 (V)</b>


<b>IV. cñng cố.</b>


- GV tóm tắt nội dung bài học.


- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.


<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : làm bài tập trong SBT


- Học bài mới . Bài 12 . <b>Công suất điện</b>


<b> TiÕt 12 Ngày giảng :10/10/2009</b>
<b>Bài 12 . Công suất điện</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>
1. Kiến thức


- Nêu đợc ý nghĩa số oát ghi trên dụng cụ điện.



- Vận dụng đợc cơng thức P = UI để tính đợc 1 đại lợng khi biết các đại lợng còn lại.
2. Kĩ năng


- Thu thập thông tin
3. Thái độ


- Trung thùc , cÈn thận, yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn Bỵ.</b>


- Thiết bị thực hành nh hình 12.1 , 12.2 SGK.
- B¶ng phơ b¶ng 1 SGK.


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Hoạt động 1 : Tổ chức tình huống học tập


- Bật cơng tắc 2 bóng đèn 220V - 100W
và 220V - 25W. Gọi HS nhận xét độ sáng
của 2 bóng đèn.


 Các dụng cụ điện khác nh quạt điện,
nồi cơm điện, bếp điện cũng hoạt động
mạnh yếu khác nhau. Vậy căn cứ vào đâu
để xác định mức độ mạnh yếu khác nhau
này?


 Bµi míi.



Hoạt động 2: Tìm hiểu cơng suất định
mức của dng c in


- Y/c HS tìm hiểu số vôn, số oát ghi trên
các dụng cụ điện.


- GV tin hành thí nghiệm với 2 bóng đèn
nh mở bài.


- HS theo dâi Tno vµ hoµn thµnh C1, vËn
dơng kiÕn thøc líp 8 tr¶ lêi C2.


Yc HS thu thËp thông tin SGK nêu ý
nghĩa số oát.


Yc HS thảo ln nhãm tr¶ lêi C3.


<b>I. Cơng suất định mức của các dụng cụ </b>
<b>điện.</b>


1. Số vơn và số ốt trên các dụng cụ điện
C1. Với cùng U đèn có ssố W lớn hơn thì
sáng mạnh hơn và ngợc lại.


C2. Oát là đơn vị đo công suất.


2. ý nghÜa của số Oát ghi trên mỗi dụng cụ
điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hoạt động 3 : Tìm cơng thức tính cơng


suất điện.


- Yc HS đọc và nêu mục tiêu thí nghiệm
SGK.


Tõ b¶ng kÕt qu¶ thÝ nghiƯm yc HS thực
hiện C4.


? Nêu công thức tính công suất, khi c«ng
st kÝ hiƯu

<i>p</i>



Yc HS thùc hiƯn C5


Hoạt động 4: Vận dụng cà củng cố(13p).
Yc cầu cá nhân HS làm C6, C7, C8.
* Gợi ý C6.


Cầu chì mắc nh thế nào với đèn suy ra so
sánh CĐ D Đ cầu chì với đèn.


* Cđng cè:


- Trên 1 đèn có ghi 12V - 5W cho biết ý
nghĩa số ghi 5W.


- Bằng cách nào để xác định công suất
của 1 đoạn mạch khi có dịng điện chạy
qua ?


C3. Cùng 1 đèn , sáng mạnh thì P lớn hơn.


Cùng 1 bếp điện khi nóng ít hơn thì P nhỏ
hơn.


<b>II. C«ng thøc tÝnh c«ng st ®iƯn </b>
1. ThÝ nghiƯm


2. C«ng thøc tÝnh c«ng st ®iƯn


<i>p</i>

= U.I


Trong đó

<i>p</i>

đo bằng W
U đo bằng V
I đo bằng A
1W = 1V. 1A


C5.

<i> p</i>

= I2 <sub>R = U</sub>2<sub> / R</sub>
III. VËn dông


C6. Từ công thức

<i>p</i>

= U.I  I =

<i>p</i>

/ U
Khi đèn sáng bình thờng CĐ D Đ là :
I = 75/220 = 0,34(A)


R = U/I = 220 / 0,34 = 645()


+ Có thể dùng cầu chì loại 0,5 A cho bóng
đèn này,vì cầu chì đảm bảo đèn hoạt động
bình thờng và sẽ nóng chảy, tự động ngắt
mạch khi đoản mạch.


C7.

<i>p</i>

= 4,8 W R = 30 

C8.

<i>p </i>

= 1000 W = 1 kW


IV. củng cố.


- GV tóm tắt nội dung bài học.


- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : Làm bài tËp trong SBT


- Häc bài mới: Bài 13 . <b>Điện năng - Công của dòng điện</b>


<b> Tiết 13 Ngày giảng :</b>
16/10/2009


<b>Bài 13: Điện năng - Công của dòng điện</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


1. KiÕn thøc


- Nêu đợc ví dụ chứng tỏ dịng điện có năng lợng.


- Nêu đợc dụng cụ đo điện năng tiêu thụ là công tơ điện và mỗi số đếm của công t
in l 1 kilụoat gi(KWh)


2. Kĩ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Thu thập thông tin
3. Thái độ



- Trung thực, cẩn thận, yêu thích môn học
II. Chuẩn Bị.


- Thiết bị thực hành nh hình 12.1, 12.2 SGK
- B¶ng phơ b¶ng 1 SGK


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Hoạt động I : KTBC - Tổ chức tình huống


häc tËp


* Số Oat ghi trên các dụng cụ điện cho
biết điều gì? Viết cơng thức tính cơng
suất nêu tên đơn vị các đại lng trong
cụng thc.


- Chữa bài tập 12.2 SGK


* Đặt vấn đề nh SGK  Bài mới.


Hoạt động II : Tìm hiểu năng lợng của
dịng điện(8p)


- Y/c HS th¶o ln nhãm tr¶ lêi C1.


(?) Điều gì chứng tỏ công cơ học đợc thực
hiện trong hoạt động của các thiết bị này.


(?) Điều gì chứng tỏ Q đợc cung cấp
trong hoạt động của các dụng cụ này?
 Từ câu trả lời của HS kết luận dòng
điện có mang năng lợng và thơng báo
khái niệm điện năng.


Hoạt động III: Tìm hiểu về sự chuyển hố
điện năng thành các dạng năng lợng khác
Các nhóm thảo luận C2, hoàn thành bảng
1.


- Cử đại diện điền bảng 1
GV iu khin tho lun lp.


Cá nhân thực hiện C3.


Y/c HS rút ra kết luận.
Ôn lại khái niệm hiệu suất.


Hat ng IV : Tìm hiểu cơng của dịng
điện cơng thức tính và dụng cụ đo cơng
của dịng điện.


- Thơng báo về cơng của dịng điện.
Y/c HS hoạt động cá nhân thực hiện C4,
C5.


- Y/c HS nêu tên và n v cỏc i lng


I. Điện năng



1, Dòng điện có mang năng lợng
C1 :


- Dũng in cú mang nng lợng vì nó có
khả năng thực hiện cơng, cũng nh có thể
cung cấp nhiệt lợng. Năng lợng của dịng
điện đợc gọi là điện năng.


2, Sù chun ho¸ điện năng thành các
dạng năng lợng khác.


C2 : Đèn dây tóc - Nhiệt năng và quang
năng


Đèn LED - quang năng và nhiệt
năng


Bàn là - Nhiệt năng và quang năng
Quạt, máy bơm - cơ năng và nhiệt
năng


C3 ốn dõy túc v ốn LED - Nhiệt năng
là năng lợng vơ ích và quang nng nng
l-ng cú ớch


Bàn là - Nhiệt năng năng lợng có ích
và quang năng năng lợng vô ích


Quạt, máy bơm - cơ năng năng lợng có


ích và nhiệt năng năng lợng vô ích
3, Kết luận


- Điện năng có thể chuyển hoá thành các
dạng năng lợng khác.


H = Ai/ Atp
II. Công của dòng điện
1, Công của dòng điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

có mặt trong công thức.


HS thu thập thông tin phần 3 và hoàn
thành C6.


Hot ng V : Vận dụng - Củng cố.
- Hớng dẫn HS thực hiện C7, C8. Gợi ý
cho HS gặp khó khn.


- Y/c HS chữa bài trên bảng, GV nhận xét
và hiệu chỉnh.


khác.


2, Công thức tính công của dòng điện.
C4 : P = A/ t


C5. A =

<i>p</i>

t

<i> </i>

= UIt


3, Đo cơng của địng điện.



C6. Mỗi số đếm của công tơ ứng với lợng
điện năng đã sử dụng l 1KWh


<b>IV. củng cố.</b>


- GV tóm tắt nội dung bài học.


- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : làm bài tËp trong SBT


- Häc bài mới: 14 : <b>Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng</b>
<b>Tiết 14 Ngày giảng :</b>
17/10/2009


<b>Tiết 14 : Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


1. KiÕn thøc:


- Giải đợc các bài tập tính công suất điện và điện năng tiêu thụ đối với các dụng cụ điện
mắc nối tiếp và mắc song song.


2. Kĩ năng : Phân tích tổng hợp kiến thức.


Gii bài tập theo đúng các bớc giải.
3. Thái độ : Trung thực, kiên trì.



<b>II. Chn bÞ.</b>


- GV: Giáo án bài giảng, dụng cụ thiết bị.
- HS: Nghiên cứu bài học trớc ở nhà.
iII. Tổ chức hoạt động dạy học.


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ.


- Tại sao nói dịng điện có mang
năng lợng? Năng lợng đó đợc gọi là
gì?


- Cơng của dịng điện đợc tính theo
cơng thức nào, dụng cụ dùng để đo
điện năng là gì?


-HS lên bảng theo sự chỉ định của
Gv


- Cả lớp lắng nghe và nhận xét.
Hoạt động 2 : Giải bài tập 1.
- Y/c HS đọc và tóm tắt đề bài.
- GV theo dõi quá trình giải BT của
HS , gợi ý để HS tự phát hiện ra sai
sót và sửa cha.


- Gọi HS lên bảng chữa bài.


- Dũng in cú mang năng lợng vì nó có khả năng


thực hiện cơng, cũng nh có thể cung cấp nhiệt
l-ợng. Năng lợng của dịng điện đợc gọi là điện
năng.


C«ng thøc tính công của dòng điện.
A =

<i>p</i>

t

<i> </i>

= UIt
Dụng cụ đo là <b>công tơ điện.</b>


Bài 1:


U= 220V
I = 341mA
= 0,341A
a. R = ? ; P = ?
b. t = 4h x 30 ngµy
A = ?


( J và số đếm)


<i>Giải</i> a. Điện trở của bóng đèn là
R = U/I = 220/0,341 = 645 ()
Cơng suất của bóng đèn là
P = UI = 220 . 0,341 = 75 (W)
b. Điện năng bóng đèn tiêu thụ
là:A = UIt


víi t = 4.3600.30 = 432000S


 A = 220.0,341.432000 =
32408640J



Số đếm công tơ điện là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hoạt động 3 : Giải bài 2
- Y/c HS tự lực giải bài tập 2
- Kiểm tra đánh giá, cho điểm bài
làm của một số HS.


* Hớng dẫn HS phân tích mạch
điện (A) nt Rb nt Đ từ đó vận dụng
định luật ôm cho đoạn mạch nối
tiếp để gii bi tp.


Tổ chức thảo luận chung cả lớp, em
nào sai chữa lại chính xác vào vở.
Qua bài 2 nhấn mạnh công thức
tính công và công suất.


Hot ng 4 : Giải bài 3 Hớng dẫn
HS giải bài 3 tơng tự bài 1


+ Giải thích ý nghĩa con số ghi trên
đèn và bàn là.


+ Đèn và bàn là phải mắc nh thế
nào vào mạch để cả hai cùng hot
ng bỡnh thng?


+ Vận dụng công thức tính câu b lu
ý coi bàn là nh 1 điện trở bình


th-êng


Qua bài 3 lu ý cách đổi đơn vị điện
nng t J ra KWh


N= 32408640/3600000 = 9 số.
Đáp số:a)645;75W


b)32 400 000 J ; 9 số


Bài 2:


Cho biết
UĐ=6V


PĐ=4,5W


U=9V
t=10,<sub>=600 s</sub>


Tính:a)I=?
b)Rb=?vàP=?


A=?


Giải


a)Số chỉ của Ampekế là:áp dung Ct.
P =U/I =>I=P/U .Thay sè vµo ta cã:
I=4,5/6=0,75(A)



b)Vì biến trở mắc nt với bóng đèn nên
ta có U=UĐ+Ub


hay Ub = U - U§


Ub = 9 6 = 3(V)


Điện trở của biến là : áp dung Ct.
R =U/I Thay sè vµo ta cã:


R = 3:0,75 = 4()
C«ng suất của biến là:
P = 3.0,75 = 2,25(W)


c) Công của dòng sinh ra ở biến trở là:
Ab = U.I.t = 3.0,75.600 = 1350(J)


Công của dòng sinh ra ở toàn đoạn
mạch là: A = U.I.t


A = 9. 0,75.600 = 4050(J)
Đáp số:a)0,75A ; b) 4 ;2,25W
c)1350 J ; 4050 J


Bài 3 :


Cho biết:
UĐ=220V



PĐ=100W


Ubl=220V


Pbl=1000W


t=1h=3600s
a)V s MĐ
RTđ=?


b)A=?


Gi¶i


a)Sơ đồ :


Bl


D


U




Điện trở của bóngđèn là.áp dung cơng
thức:P=U2<sub>/R =>R=U</sub>2<sub>/P.thay s vo ta </sub>


có: RĐ=2202/100=484()


Điện trở của bàn là là.áp dung công


thức:P=U2<sub>/R =>R=U</sub>2<sub>/P.thay số vào ta </sub>


có:Rbl=2202/1000 = 48,4()


in trở tơng đơng của tồn đoạn
mạch là:R= RĐ.Rbl/)Rbl+ RĐ)


R=484.48,4/(484+48,4)=44()
b)§iƯn năng tiêu thụ trong một giờ là:
A = P.t =(1000+100).3600=


3 960 000 (J ) = 1,1 kW.h


Đáp số:a) 44;b) 3 960 000 J = 1,1
kW.h


<b>IV. cñng cè.</b>


- GV tóm tắt nội dung bài học.


- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : làm bài tập trong SBT
- Chuẩn bị báo cáo thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. Mục tiêu.</b>
1. Kiến thøc


- Xác định đợc công suất của các dụng cụ điện bằng vơn kế và ampe kế.


2. Kĩ năng


- M¾c mạch điện, sử dụng các dụng cụ đo


- K nng làm bài thực hành và viết báo cáo thực hành
3. Thai độ


- Cẩn thận hợp tác trong hoạt động nhóm.
<b>II. Chun B.</b>


* Mỗi nhóm HS:


- 1 nguồn điện, 1 công tắc, 9 đoạn dây nối.


- 1 vụn k, 1 ampe kế, 1 bóng đèn pin 2,5V – 1W


- 1 qu¹t ®iÖn nhá 2,5V, 1 biÕn trë 20 - 2A
* Mỗi HS 1 bản báo cáo thực hành theo mẫu.


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học</b>.
Hoạt động 3: Thực hành xác định
cơng suất của quạt điện.


a.Từng nhóm thảo luận để nêu đợc
cách tiến hành của thí nghiệm xác
định công suất của quạt điện..
b. Từng HS thực hiện các bớc nh
h-ớng dẫn ở mục 1 phần II SGK
- Y/c đại diện các nhóm nêu cách
tiến hành thớ nghim.



- Kiểm tra, hớng dẫ HS mắc vôn kế,
ampe kế vào mạch.


* c bit lu ý s dng biến trở để
có đợc HĐT nh bảng 2 y/c.




a)


I1 = <i><sub>P</sub></i><sub>1</sub><i> = </i>
I2 = <i><sub>P</sub></i><sub>2 </sub>=
I3 = <i>P</i><sub>3</sub><i> =</i>
b) NhËn xet ..


Bảng 2
Giá tri đo
Lần đo
HĐT
(U)
CĐDĐ
(I)
CSBĐ
(W)
1 U1 = 2,5 I1 = <i><sub>P</sub></i><sub>1</sub><i> = </i>
2 U2 = 2,5 I2 = <i>P</i><sub>2 </sub>=
3 U3 = 2,5 I3 = <i>P</i><sub>3</sub><i> =</i>


<b>a)</b>



<i>P</i>1<i> = </i>


<i>P</i>2 =


<i>P</i>3<i> =</i>


<b>b) Tinh </b><i>P</i>q<i> = ?</i>


<b>IV. cñng cè. </b>


- NhËn xet tiÕt thùc hµnh.


- Nhắc HS thu dọn thiết bị thí nghiệm, hớng dẫn cất đúng nơi qui nh.
<b>V. Dn dũ.</b>


Học bài mới: Bài 16: Định luật Jun Lenxơ


Tiết 16: Ngày giảng : 24/10/2009
Bài 16 . Định luật Jun Lenxơ


<b>I.Mục tiêu.</b>
1. KiÕn thøc


- Nêu đợc tác dụng của dòng điện.


- Phát biểu đợc định luật Jun – Lenxơ và vận dụng định luật này để giải các bài
tập về tác dụng nhiệt của dòng điện.


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


Yc 1 số HS trình bày câu trả lời đối
với các câu hỏi ở mẫu báo cáo.
- Kiểm tra mẫu báo cáo của HS.
HS: Trình bày việc chuẩn bị báo cáo
thực hành, trả lời các câu hỏi về cơ
sở lí thuyết của bài thực hành.


Hoạt động 2: Thực hành xác định
cơng suất của bóng đèn pin


a.Từng nhóm thảo luận để nêu đợc
cách tiến hành của thí nghiệm xác
định cơng suất của bóng đèn.


b. Tõng HS thùc hiƯn c¸c bíc nh
h-íng dÉn ë mục 1 phần II SGK


1.Trả lời câu hỏi.
a)

<i>p </i>

= UI


Trong đó

<i>p</i>

đo bằng W
U đo bằng V
I đo bằng A
1W = 1V. 1A


b) Đo hiệu điện thê bằng vôn kê .Mắc song
song với mạch điện cần đo.



c) o cng dũng iờn bằng am pe kê .
Mắc nối tiêp với mạch điện cần đo.


2. Xác định cơng suất của bóng đèn pin.
Bng 1


Giá tri đo
Lần đo
HĐT
(U)
CĐDĐ
(I)
CSBĐ
(W)
1 U1 = 1,0 I1 = <i><sub>P</sub></i><sub>1</sub><i> = </i>
2 U2 = 1,5 I2 = <i><sub>P</sub></i><sub>2 </sub>=
3 U3 = 2,0 I3 = <i>P</i><sub>3</sub><i> =</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2. Kĩ năng


- Rốn luyn k nng phõn tớch, tng hợp kiến thức để xử lý kết quả đã cho.
3. Thỏi


- Trung thực, kiên trì.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- H×nh 161 phãng to


<b> III. Tổ chức hoạt động dạy học.</b>



<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


- Điện năng có thể biến đổi thành năng
lợng nào? Cho VD minh hoạ.


- Tỉ chøc t×nh hng häc tËp


Dịng điện chạy qua các vật dẫn thờng
gây ra tác dụng nhiệt . Nhiệt lợng toả
ra khi đó phụ thuộc vào những yếu tố
nào?  Bài mới


Hoạt động 2: Tìm hiểu sự biến đổi điện
năng thành nhiệt năng


- Liệt kê 1 số thiết bị điện : đèn dây tóc
đèn bút thử điện, đèn Led, nồi cơm,
bàn là, ấm điện, mỏ hàn, máy khoan.
- Y/c HS kể tên các dụng cụ biến đổi 1
phần điện năng thành nhiệt năng và 1
phần thành quang năng.


- Kể tên các dụng cụ biến đổi 1 phần
điện năng thành nhiệt năng và 1 phần
thành cơ năng.


- Kể tên các dụng cụ biến đổi toàn bộ
điện năng thành nhiệt năng.



- Giới thiệu bộ phận chính của các
dụng cụ biến đổi toàn bộ điện năng
thành nhiệt năng.


Hoạt động 3: Định luật Jun – Lenxơ.
- Giới thiệu hệ thức của định luật
- GV mơ tả thí nghiệm kiểm tra, túm
tt kt qu thớ nghim.


- Cá nhân HS hoàn thành C1.


- Hớng dẫn cả lớp thảo luận chung
nhắc lại công thức tính nhiệt lợng .
Hoàn thành C2.


- Cá nhân trả lời C3.


- Y/c HS phỏt biu nh lut v h thc


I . Trờng hợp điện năng biến thành nhiệt
năng


1. Mt phn in nng c bin i thành
nhiệt năng.


a) : Đèn dây tóc, đèn Led ,đen nê-ơng
b)Máy bơm nớc, máy sấy tóc,máy khoan.


2. Tồn bộ điện năng đợc biến đổi thành
nhiệt năng.



a) ấm điện, bàn là, nồi cơm điện.
b)Điện trở suất của đồng là:1,7.10-8<sub></sub><sub>.m</sub>
Điện trở suất của nikêlin là:0,40.10-6<sub></sub><sub>.m</sub>
Điện trở suất của constantan là:


0,50.10-6<sub></sub><sub>.m</sub>


Vậy điện trở suất của các dây dẩn hợp kim
này lớn hơn nhieu so với điên trở suất của
đồng.


II. Định luật Jun – Lenxơ
1, Hệ thức của định luật
Q = I2<sub>Rt</sub>


2, Xử lí kết quả thí nghiệm kiểm tra
C1: A = I2<sub>.R.t = (2,4)</sub>2<sub>.5.300 =8 640 (J)</sub>
C2:Nhiệt lợng nớc nhận đợc là:


Q1 =c1.m1. t =4 200.0,2.9,5 = 7 980 (J)
Nhiệt lợng bình nhơm nhận đợc là:


Q2 =c2.m2. t =880.0,078.9,5 = 652,08 (J)
Nhiệt lợng nớc và bình nhôm nhận đợc là:
Q = Q1 + Q2 =8 632,08 J


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

của định luật.


Hoạt động 4: Vận dụng – Hớng dẫn


về nhà.


- Y/c HS vËn dụng trả lời C4, C5.
- Gọi HS lên bảng làm C5.


- C¶ líp th¶o ln nhËn xÐt C5.
GV chèt l¹i kiÕn thøc chuÈn.


* Lu ý


Q = 0,24 I2<sub>Rt(Calo)</sub>
III. VËn dông


C4 : Do điện trở của dây tóc bóng đèn rất
lớn so với điện trở của dây nối.


C5 : t = 672 s
<b>IV. củng cố.</b>


- GV tóm tắt nội dung bài học.


- Hs nhắc lại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : làm bài tập trong SBT
- §äc cã thĨ em cha biÕt.


Tiết 17 : Ngày giảng : 30/10/2009
Bài 17 . Bài tập vận dụng định luật Jun – Len xơ



<b>I. Mơc tiªu.</b>
1. KiÕn thøc


- Vận dụng định luật Jun – Lenxơ để giải đợc các bài tập về tác dụng nhiệt của dòng
điện.


2. Kĩ năng : Phân tích tổng hợp kiến thức.
- Giải bài tập theo đúng các bớc giải.


3. Thái độ :


- Trung thực, kiên trì.
II. CHUẩN Bị.


Gv- Gii trc cỏc bi tập
HS- Đọc trớc các bài tập
III. Tổ chc hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
-Y/c HS nhắc lại định luật Jun –


Lenxơ và hệ thức của định luật.
Hoạt động 1: Giải bài 1


- Y/c HS đọc gợi ý SGK để giải bt.
- Gợi ý đối với các HS gặp khó
khăn


- ViÕt c«ng thức và tính Q mà bếp
toả ra trong thời gian t = 1s



- Tính nhiệt lựơng Qtp mà bếp to¶
ra trong thêi gian t= 20p


- Viết cơng thức và tính Qi cần
phải cung cấp để đun sơi lợng nớc
đã cho


- Từ đó tính H = <i><sub>Qtp</sub>Qi</i>


- Viết cơng thức và tính điện năng
mà bếp tiêu thụ trong tg t = 30
ngày theo đơn v KWh


- Tính tiền điện T phải trả cho lợng
điện năng tiêu thụ trên


Nhc li nh lut v h thc nh lut
Q = I2<sub>Rt</sub>


Bài 1 :


Cho biêt;
R = 80 


I = 2,5 A
a)t=1s
b)V=1,5l=>
m=1,5kg
t0



1=250C


t20=1000C


c=4200J/kg.K
t=20p =1200s
c)t=3h.30
=324 000 s
1KW là
700 đồng
a)Q=?
b)H=?
c)N=?


Gi¶i:a) Nhiệt lợng toả ra trong một
giây là:


Q = I2<sub>.R.t = (2,5)</sub>2<sub>.80.1=500(J)</sub>


b)Nhiệt lợng cần cung cấp đễ đun
sôi nớc:Q1 = c1.m1. t


Q1 = 4 200.1,5.75 = 472 500 (J)


NhiÖt lợng Q mà bếp toả ra là:
Q= I2<sub>.R.t </sub>


=(2,5)2<sub>.80.1200=600000(J)</sub>



Hiệu suất của bếp là:
H = Q1/Q


=472 500/600 000=78,75%


c)Điện năng mà bếp tiêu thụ trong
30 ngày là:


A = I2<sub>.R.t = (2,5)</sub>2<sub>.80.324 000</sub>


A = 162 000 000(J) = 45 kW.h
Sè tiền điện phải trả là:


N = 45.700 = 31 500 (đồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hoạt động 2 : Giải bài 2


- Y/c HS tham khảo gợi ý SGK để
giải bt .


- Nếu vẫn cịn gặp khó khăn gợi ý.
+ Viết cơng thức tính nhiệt lợng Qi
cần cung cấp để đun sơi lợng nớc
đã cho


+ ViÕt c«ng thøc tÝnh nhiệt lợng
toàn phần Qtp theo hiệu suất H của
ấm và Qi


+ Viết công thức tính thời gian


đun sôi nớc theo Qtp và công suất
của ấm níc.


Hoạt động 3 : Giải bài 3


- Y/c HS thùc hiện tơng tự nh bài
2.


- Gợi ý cụ thể:


+ Viết công thức tính điện trở theo
chiều dài, tiết diện và điện trở
suấtcủa dây dẫn.


+ Viết công thức tính CĐ D Đ
chạy qua dây dẫn theo công suất
và HĐT


+ Vit cụng thc tớnh nhit lng
to ra ở dây dẫn trong thời gian đã
cho theo đơn vị kW.h.


Đáp số:
a) 500J ;
b)78,75 % :
c)31 500 ng
Bi 2 :


Cho biêt:
Uâ = 220V



<i>P</i>â = 1000W


V=12l=>
m=2kg
t0


1=200C


t20=1000C


H=90%
c=4200J/kg.K
a)Qi=?


b)Qtp=?


c)t=?


Gii:a) Nhiệt lợng cần đễ cung cấp
đễ đun sôi lợng nớc trên là:


Qi=c1.m1.t


= 4 200.2.80=672 000 (J)
Nhiệt lợng mà ấm điện toả ra lµ:
Ta cã H = Qi/Qtp =>Qtp = Qi/H


Qtp = 672 000/90%.  746 700 (J)



c) Thời gian đễ đun sơi lợng nớc
trên là


Vì ấm hoạt động đúng hiệu điện
thế định mức nên ấm hoạt động
đúng cơng suất đinh mức.
Ta có Qtp = A = <i>p</i>t = 746 700(J).


=>t = 746 700/1000747 (s)
Đáp số: a)Qi= 672 000 J


b)Qtp= 746 700 J


c)t= 747 s


Bµi 3


Cho biêt:
l = 40m


S=0,5mm2


=0,5.10-6<sub>m</sub>2


U=220V
<i>P=</i>165W


=1,7.10-8<sub></sub><sub>m</sub>


Giải:



Đáp số:a)1,36


b)0,75 A
c)0,07kW.h


<b>IV. cñng cố.GV tóm tắt nội dung bài học. </b>
<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : lµm bµi tËp trong SBT
- Lu ý HS về cách giải các bt .


- Nh v bit vn dụng công thức để giải bt.
- Chuẩn bị cho tiết ôn tậ


TiÕt 18 : Ngày giảng :31/10/2009


Bài 18 . Thực hành kiểm nghiệm Mối quan hÖQ ~ I2


Trong định luật Jun - Lenxơ
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Vẽ đợc sơ đồ mạch điện của thí nghiệm kiểm nghiệm định luật Jun – Lenxơ
- Lắp ráp và tiến hành đợc thí nghiệm kiểm nghiệm Mối quan hệQ ~ I2<sub> trong định </sub>
luật Jun - Lenxơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


- 4 Bộ thiết bị thực hành
- Bảng phụ kẻ bảng 1


- HS chuẩn bị mẫu báo cáo
III. Tổ chức hoạt động dạy học.


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
`Hoạt động 1 : Kiểm tra


- KiĨm tra mÉu b¸o c¸o thực hành
HS trình bày việc chuẩn bị báo cáo. Trả
lời câu hỏi về cơ sở lí thuyết thực hµnh


Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài thực hành
- Y/c HS trình bày mục tiêu thí nghiệm
+ Tác dụng tng thit b


+ Công việc phải làm mỗi lần đo.
- Tìm iểu y/c và nội dung thực hành.
Trả lời các câu hỏi GV đa ra


Hot ng 3 : Thực hành


-Y/c HS phân chia cơng việc trong nhóm.
GV theo dõi giúp đỡ q trình thí nghiệm
của HS .


L¾p ráp thiết bị, tiến hành thí nghiệm.
-Ghi lại kết quả các lần đo.


* Lu ý các nhóm :


- Dõy t ngập hoàn toàn trong nớc



- Bầu nhiệt kế ngập trong nớc nhng không
chạm dây đốt.


Hoạt động 4 : Nhận xét


- Nhận xét ý thức thái độ thực hành, kĩ
năng thc hnh ca cỏc nhúm.


Hs- Hoàn thành mẫu báo cáo


1 .Trả lời câu hỏi .


a)Bằng hệ thức : Q = I2<sub>Rt</sub>
b) §ã lµ hƯ thøc


Q = (c1.m1 + c2.m2)(t20<sub> – t1</sub>0<sub>)</sub>


c)Khi đó độ tăng nhiệt độ liên hệ với
c-ờng độ dòng điện I bằng hệ thức:


t0<sub> = </sub><sub>t2</sub>0<sub> – t1</sub>0 <sub>= </sub> 2


1 1 2 2


c .m + c .m


<i>Rt</i>


<i>I</i>



B¶ng 1(B¶ng phơ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Ghe nhËn xÐt.
- Nép b¸o c¸o


Gv - Thu b¸o cáo thực hành
<b>IV. củng cố.</b>


<b>V. Dặn dò.</b>


- Học bài mới:Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện


Tiết 19 Ngày giảng: 06/11/2009
Bi 19: Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện


<b>I. Mục tiªu.</b>
1. KiÕn thøc


- Nêu và thực hiện đợc các quy tắc an toàn khi sử dụng điện.


- Giải thích đợc cơ sở vật lý của các quy tắc an toàn khi sử dụng điện.
thực hiện đợc các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng.


2. KÜ năng


- Thc hin c cỏc bin phỏp s dng tiết kiệm điện năng.
3. Thỏi


- Nghiêm túc thực hiện các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng.


<b> II. CHUÈN BÞ.</b>


<b> III. Tổ chức hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Hoạt động 1 : Tìm hiểu và thực hiện


c¸c quy tắc an toàn khi sử dụng điện
- Y/c 1, 2 HS trả lời lần lợt các câu hỏi
C1, C2, C3, C4.


- HS kh¸c bỉ sung


- GV hoàn chỉnh câu trả lời cần có.


Tho lun nhúm hon thành C5, C6.
y/c đại diện nhóm trình bày câu trả lời
trớc lớp.


- GV hớng dẫn HS trả lời đợc cơ sở vật
lý.


Hoạt động 2 : Tìm hiểu ý nghĩa các
biện pháp tiết kiệm điện năng


y/c HS thu thập thông tin SGK về lợi


I. An toàn khi sư dơng ®iƯn


1. Nhớ lại các quy tắc an toàn khi sử


dụng điện đã học ở lớp 7.


C1: Có hiệu điện thế dưới 40 vơn


C2:Phải sử dụng các dây dẩn có vỏ bọc


cách điện đúng tiêu chuẩn.


C3:Mắc cầu chì có cường độ định mức


phù hợp với mạch điện.


C4:Khi tiếp xúc với mạng điện gia đình


cần lưu ý .Phải thận trọng vì mạng điện
này có hiệu điện thế lớn 220 V


2. Mät số quy tắc an toàn khác khi sử
dụng điện


C5: sau khi rút dây cắm Thì khơng thể có
dịng điện chạy qua cơ thể…


C6 :Khi võ máy bị nhiểm điện thì dịng
điện theo dây dẩn truyền điện xuống đất vì
điện trở của người rất lớn so với điện trở
của dây dẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ých cña việc tiết kiệm điện năng
- Thảo luận nhóm trả lêi C7



- Hoạt động cá nhân thực hiện C8, C9
để tìm hiểu các biện pháp sử dụng tiết
kiệm điện năng.


- Y/c HS thùc hiÖn C10, C11, C12 .
- Gäi HS tr¶ lêi tríc líp, GV híng dÉn
th¶o luận chung, hoàn chỉnh câu trả lời
cần có.


Hot ng 3 : Hớng dẫn về nhà
- BVN : SBT


- ChuÈn bÞ bài tổng kết chơng


1. Cần phải sử dụng tiết kiệm điện
năng.


2.


3. Các biện pháp tiết kiệm điện năng


C8: A =

<i>p</i>

t

<i> </i>



C9:Cần phải lựa chọn , sử dụng các dụng
cụ hay thiết bị có cơng suất hợp lí, đủ mức
cần thết.


III. VËn dơng
C10:



C11: D


C12:A1 = 2 160.106<sub> J</sub>
A2 = 432.106<sub> J</sub>
T1 = 448 000 đồng


T1 = 144 000 đồng


- Giảm bớt 304 000 ti ền chi phí cho
8 000 giờ sử dụng.


- Sử dụng công suất nhỏ hơn , dành phần
công suất tiết kiệm cho nơi khác chưa có
điện hoặc cho sản xuất.


- Góp phần giảm bớt sự cố do quá tải về
điện , nhất là vào giờ cao điểm.


<b>IV. cñng cè.</b>


- GV tãm tắt nội dung bài học.


- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : lµm bµi tËp trong SBT


TiÕt 20 : Ngày giảng: 07/11/2009
Tổng kết chơng i



<b>I.Mục tiêu.</b>
1.Kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Tự ôn tập và tự kiểm tra đợc những y/c về kiến thức và kĩ năng của toàn bộ
ch-ơng I.


- Vận dụng được những kiến thức và kĩ năng đã học giải các bài tập trong chơng.
2. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng trả lời các bài trắc nghiệm và tiến trình giải bài tập tự luận
3. Thỏi


- Tự giác, tích cực
<b>II. CHUẩN Bị.</b>


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Kiểm tra việc chuẩn bị trả lời


phần tự kiểm tra để phát hiện
những kiến thức và kĩ năng
HS cha vững.


- Y/c 1 sè HS tr×nh bày câu
trả lời trớc lớp.


- Trỡnh by theo y/c của GV
- Thảo luận trớc lớp, rèn cho


HS những kiến thức và kĩ
năng HS cha nắm vững.
- Trao đổi thảo luận cả lớp để
có câu trả lời chính xỏc


Y/c HS thực hiện câu 12, 13,
14, 15. Giải thích rõ lựa chon
của mình.


* Gi HS khá giỏi làm bài
16, 17.


- Có thể hớng dẫn HS cách
làm. Y/c HS lên bảng trình
bày cụ thể.


- Cỏ nhõn HS làm bài 18, 19
- Gợi ý HS trung bình để các
em có thể giải đợc


- Y/c HS lên bảng chữa .
- GV hớng dẫn thảo luận
thống nhÊt kÕt qu¶ ci
cïng.


Hoạt động 1 : Trình bày và trao đổi kết quả đã chuẩn bị


Hoạt động 2 : làm bài tập vận dụng


<b>12</b> : C <b>13</b> : B <b> 14</b> : D



<b> 15</b> : A <b> 16</b> : A


<b>17</b> : R1 + R2 =
<i>I</i>
<i>U</i>


= 40 (  )(1)



2
1
2
1

<i>R</i>


<i>R</i>


<i>R</i>


<i>R</i>





= <i><sub>I</sub></i>'


<i>U</i>


= 7,5 (  ) (2)


 Giải hệ phương trình


 R1 = 30  hoặc R1 = 10 



R2 = 10  R2 = 30 


<b>18</b> : a)  lớn R lớn  tỏa nhiệt nhiều.


b) P =


<i>R</i>
<i>U</i>2


 R =


<i>P</i>
<i>U</i>2


=
1000
2202


= 48,4 ()


c) R = ρ.<i><sub>S</sub>l</i>


 S = <i><sub>R</sub></i>.l=1,1<sub>48</sub>.10<sub>,</sub><sub>4</sub>.2


6


= 0,045.10-6<sub> ( m</sub>2<sub> ) = 0.045 </sub>



( mm2 <sub>)</sub>


mà S = .3,14


4
2


<i>d</i>




 d2 = <sub>3</sub>4<sub>,</sub><sub>14</sub>.<i>S</i> = 4.<sub>3</sub>0<sub>,</sub>,<sub>14</sub>045 =0,0579 ( mm2 )


<sub></sub> <sub>d = 0,24 (mm)</sub>


<b>19</b> : <b>a)</b> – Nhiệt lượng cần ccấp đẻ đun sôi nước


Qci = m.C(t


<i>o</i>


2 - t


<i>o</i>


1 ) = 630000 ( J )


- Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra
H =



<i>tp</i>
<i>ci</i>


<i>Q</i>
<i>Q</i>


 Qtp =


<i>H</i>


<i>Qci</i> <sub>= 741176,5 ( J )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Giao b về nhà : 20,19(nÕu


cha xong t¹i líp) t = <i><sub>P</sub></i>


<i>Qci</i> <sub>= 741( s ) = 12 phút 21 giây.</sub>


<b>b)</b> Điện năng tiêu thụ để đun nước trong một tháng


A = Q.2.30 = 44470590 J = 12,35 ( kWh )


- Tiền điện phải trả :Tiền = 12,35.700 = 8645 ( đồng )


<b>c)</b> Khi đó điện trở của bết giảm 4 lần và công suất của


bếp tăng 4 lần.


Kết quả là thời gian đun sôi nước giảm 4 lần :



t = 741<sub>4</sub> = 185 ( s ) = 3 phút 5 giây


<b>20</b> : <b>a)</b> – cường độ dòng điện chạy qua dây tải điện là :


I = <i><sub>U</sub>P</i> = 22,5 ( A )


- Hiệu điện thế trên dây tải điện:Ud = I.Rd =9(V )


- Hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây trạm cung cấp


điện:Uo = U + Ud = 229 ( V )


<b>b)</b>Trong một tháng khu này tiêu thụ lượng điện năng là :


A = P.t = 4,95.6.30 = 891 ( kWh )
- Tiền điện phải trả trong 1 tháng
T = 891.700 = 623700 (đồng)


<b>c)</b>Lượng điện năng hao phí trên dây tải điện trong1


tháng:


Ahf = I2.Rd.t= 36,5 ( kWh )


<b>IV. cñng cè.</b>


- GV tãm tắt nội dung bài học.


- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>



- BTVN : làm bài tập trong SBT
- Chuẩn bị ôn tËp


<b>TiÕt 21 : Ngµy giảng :13/11/2009</b>
<b>Ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Giỳp HS nh li kin thức và kĩ năng ở các bài đã học.
- Vận dụng kiến thức và kĩ năng giải các bài tập trong chng.
<b>II. CHUN B.</b>


Giáo viên : Nội dung ôn tập.


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Y/c HS nhắc lại tất cả các phần ghi nhớ
của các bài đã học.


* Đối với các công thức y/c gọi tên và
nêu đơn vị các đại lợng có mặt trong
cụng thc.


- Trình bày kiến thức cần nhớ .


- Nờu công thức , gọi tên và nêu đơn vị
các đại lợng có mặt trong cơng thức.


HS lên bảng hoặc đứng tại chỗ trình bày
theo y/c của GV.


Hoạt đơng 2 : Bài tập vận dụng
- Y/c HS làm tất cả các bài tập ở SBT.
Hoạt động cá nhân làm các bài tập GV
y/c.


Lên bảng theo y/c của GV.
Dạng trắc nghiệm và tự luận.
- Chữa các bài tập HS cha làm đợc.
* Giải cụ thể các bài liên quan đến công
thức P, A, Q, R.


Hoạt động 3 : Hớng dẫn về nhà


- Y/c HS vÒ nhà ôn tập bằng phần tổng
kết chơng.


- Hoàn thành phần vận dụng và học
thuộc lý thuyết trình bày trong phÇn
tỉng kÕt.


vào hiệu điện thế
2. Định luật Ôm:


* Nội dung định luật Ôm


* Công thức định luật Ôm : I<sub>R</sub>U



3. Đọan mạch nối tiếp : Rtđ R1 R2


I = I1= I2


U = U1+ U2


Chứng minh : 2


1
2
1
R
R
U
U


4. Đọan mạch song song :
Imc = I1 + I2


Umc U1 U2
2
1 R
1
R
1
R
1




<i>tđ</i>  Rtđ =


2
1
2
1

<i>R</i>


<i>R</i>


<i>R</i>


<i>R</i>





* Trường hợp có <b>n</b> điện trở bằng nhau mắc


thành <b>n</b> dãy song song thì điện trở tương


đương tính theo cơng thức ;<b>Rtđ = </b> <i><sub>n</sub></i>


<i>R</i>


* Chứng minh :


2
1
<i>I</i>
<i>I</i>
=
1


2
<i>R</i>
<i>R</i>


5. Công thức điện trở : R = ρ. <i><sub>S</sub>l</i> =


l
.<i>S</i>
<i>R</i>


* Ý nghĩa điện trở suất


 l = <i>R</i><sub></sub>.<i>S</i>


 S = <i><sub>R</sub></i>.l


6. Biến trở : Công dụng của biến trở .
7. Công suất điện :


* Định nghĩa cơng suất
* Cơng thức tính cơng suất :


P = U.I = I2<sub>.R = </sub>


<i>R</i>
<i>U</i>2


8. Điện năng – cơng của dịng điện :
* Định nghĩa cơng của dịng điện



* Cơng thức tính cơng : A = P.t = U.I.t
* Hiệu suất : H =


<i>tp</i>
<i>ci</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

9. Định luật Jun – Lenxơ :
- Nội dung định luật.


- Công thức định luật : Q = I2<sub>.R.t ( J )</sub>


Q = 0,24.I2<sub>.R.t ( calo )</sub>


<b>IV. cđng cè.</b>


- GV tãm t¾t néi dung bài học.


- Hs nhắc lại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>


- Chuẩn bÞ kiĨm tra mét tiÕt


<b>TiÕt 22</b> Ngày giảng: 14/11/2009


<b>Kiểm tra</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


-Kim tra ỏnh giá kiến thức và kĩ năng vận dụng kiến thức của HS qua các bài học từ chơng I.
-Phân loại đợc đối tợng HS để có biện pháp khắc phục trong cách dạy và học.



<b>II. ChuÈn BÞ.</b>


- Photo đề kiểm tra cho mỗi HS
- GV : Làm đáp án và biểu điểm


<b>III. néi dung.</b>


<b>1 . Đề ra:Đề 1</b> A.Khoanh tròn chữ cái đứng tr ớc ph ơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau.
Câu 1: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì :


A. CĐDĐ chạy qua dây dẫn không thay đổi C. CĐDĐ chạy qua dây dẫn giảm


B. CĐDĐ chạy qua dây dẫn có lúc tăng có lúc giảm D. CĐDĐ tăng tỉ lệ với HĐT
Câu 2 : Đối với mỗi dây dẫn, thơng số U/I giữa HĐT U đặt vào hai đầu dây dẫn và cờng độ
dịng điện I chạy qua dây dẫn có trị số:


A. Tỉ lệ thuận với HĐT U B. Tỉ lệ nghịch với CĐDĐ I
C. Không đổi D. Tăng khi HĐT U tăng


Câu 3 : Mối quan hệgiữa nhiệt lợng Q toả ra ở dây dẫn khi có dịng điện chạy qua và cờng độ
dòng điện I, điện trở R của dây dẫn và thời gian đợc biểu thị bằng hệ thức nào?


A. Q = I Rt B. Q = I R2<sub>t C. Q = I Rt</sub>2 <sub>D. Q = I</sub>2<sub> Rt </sub>


Câu4 : Cơng của dịng điện khơng đợc tính theo cơng thức nào dới đây.


A. A = UIt B. A = tRI2 <sub>C. A = I</sub>2<sub>Rt</sub> <sub>D. A = I Rt </sub>


B. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để đ ợc câu hoàn chỉnh.
Câu 5 : Điện trở tơng đơng của đoạn mạch nối tiếp bằng...



Câu 6 : Đối với đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song thì cờng độ dòng điện chạy qua mỗi
điện trở ...với điện trở đó.


C. Bµi tËp tù ln


Câu7:Có 2 điện trở R1 = 6;R2 = 12 đợc mắc song song với nhau vào HĐT U = 2,4V.


a, Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch song song này.
b, Tính cờng độ dịng điện I chạy qua mạch chính.


Câu 8 : Hai bóng đèn Đ1 có ghi 6V - 6W và Đ2 có ghi 3V - 4,5W .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

a, Có thể mắc nối tiếp 2 bóng đèn này vào hiệu điện thế U = 9V để chúng sáng bình
th-ờng đợc khơng? vì sao?


b, Mắc 2 bóng đèn này cùng với 1 biến trở vào hiệu diện thế U= 9V nh sơ đồ. Phải điều
chỉnh biến trở có điện trở là bao nhiêu để 2 đèn sáng bình thờng.


Rb


§2


§1


<b>Đề 2</b> - A. Khoanh tròn chữ cái đứng tr ớc ph ơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau.
Câu 1: Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu 1 dây dẫn thì dịng điện chạy qua dây dẫn này có
cờng độ 0,3A. Nếu tăng cho hiệu điện thế lên 9V nữa thì dịng điện chạy qua dây dẫn có cờng
độ là: A. 0,2 A B. 0,5 A C. 0,9 A D. 0,6 A



C©u 2 : Së dÜ nãi dòng điện có năng lợng là vì:


A. Dũng in cú thể thực hiện công cơ học, làm quay các động cơ.
B. Dịng điện có tác dụng nhiệt, có thể đun sơi nớc.


C. Dịng điện có tác dụng phát sáng.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.


Câu 3 : Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tơng đơng là :


A. R1 + R2 B. R1.R2 C. (R1 + R2)/ R1.R2 D. (R1 + R2)/ R1.R2


Câu 4: Dây dẫn có chiều dài l tiết diện S có điện trở suất  thì có điện trở đợc tính bằng cơng


thøc: A. .l/S B. .S/l C.S/.l D. l/.S


B. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để đ ợc câu hoàn chỉnh.


Câu 5 .Trong đoạn mạch song song cờng độ dịng điện của mỗi điện trở.... ………điện trở đó
Câu 6. Trong đoạn mạch nối tiếp hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở………với điện trở đó


C. H·y viÕt c©u trả lời hoặc lời giải cho các câu sau.


Câu 7 : Một đoạn mạch gồm 3 điện trở R1 = 3 , R2 = 5 , R3 = 7 m¾c nèi tiÕp víi nhau.


Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U = 6V
a. Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch này
b. Tính hiệu điện th U3 gia 2 u R3.


Câu 8 .Tơng tự đ Ò 1



<b>2. Đáp án Đề1: </b>Câu 1. D ; Câu 2. C ; Câu 3. C ; Câu 4. A
Câu 5 …tổng các điện trở thành phần... Câu 6. ...tỉ lệ thuận…
Câu 7 .a)Điện trở tơng đơng của đoạn mạch:Rtđ = R1.R2/(R1+R2) =6.12/(6+12) = 4 ()


b) Cờng độ dòng điện chạy qua đoạn mạch : I = U / Rtđ = 2,4 / 4 = 0,6 (A)


Câu 8. a) Cờng độ dòng điện định mức của Đ1 : Iđm1= P1 / U1 = 6/ 6 = 1 (A)


Cờng độ dòng điện định mức của Đ2 : Iđm2= P2 / U2 = 4,5/ 3 = 1,5 (A)


Nh vậy không thể mắc nối tiếp hai đèn vào hiệu điện thế U = 9V để chúng sáng bình thờng
đ-ợc vì cờng độ định mức của hai đèn là khác nhau .Nếu đèn 1 sáng bình thờng thì đèn 2 tối hơn
bình thờng. Nếu đèn 2 sáng bình thờng thì đèn1 sẽ cháy .


b) Hai đèn sáng bình thờng thì cờng độ dịng điện qua đèn 1 và đèn 2 phải bằng cờng độ
dòng điện định mức của từng đèn . Khi đó cờng độ dịng điện qua biến trở là :


Ib = I2 – I1 = 1,5 – 1 = 0,5 (A) .


Vì biến trở và đèn 1 mắc // nên : Ub = U1 = 6V  Rb = Ub / Ib = 6/ 0,5 = 12()


<b>Đề2: </b>Câu 1. C ; Câu 2. D ; Câu 3. B ; Câu 4. A
Câu 5 ……. tỉ lệ nghịch... Câu 6. ….tỉ lệ thuận………..
Câu 7 .a)Điện trở tơng đơng của đoạn mạch: Rtđ = R1 + R2 + R3 = 3 +5 +7 =15 ()


b) Cờng độ dịng điện trong tồn đoạn mạch là: I = I1 = I2 = I3 = U/Rtđ = 6/15 = 0,4 ()


Hiệu điện thế giữa hai đầu R3 lµ : U3 = I. R3 = 0,4 . 7 = 2,8 (V)



C©u 8 . Tơng tự đ ề 1


<b>3. Biểu điểm</b> :Câu 1=> câu 4 mỗi câu 0,75 điểm ; Câu 5 : 1 điểm ; Câu 6 : 1 điểm
Câu 7 a) 1 ®iĨm C©u 7 b) 2 điểm Câu 8 a) 1 ®iĨm Câu 8 b) 1 điểm


<b>4 . Nhận xột:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Chơng II: Điện từ học</b>
<b>Bài 21: Nam châm vĩnh cửu</b>
<b>I- Mục tiêu.</b>


1- Kiến thức


- Mụ t đợc tính từ của nam châm


- Biết cách xác định các từ cực Bắc, Nam của nam châm vĩnh cửu
- Biết đợc các từ cực loại nào thì hút nhau, loại nào thì đẩy nhau
- Mơ tả đợc cấu tạo và giải thích đợc hoạt động của la bàn
2- Kỹ năng


- Xác định cực của Nam châm


- Giải thích đợc các hoạt động của la bàn, biết sử dụng la bàn để xác định phơng hớng.
3- Thái độ: Yêu thích mơn học có ý thức thu thập thơng tin


<b>II- Chn bị.</b>


- 2 thanh nam châm thẳng


- Một ít vụn sắt trộn lẫn vụn gỗ , nhôm, nhựa , xốp


- 1 la bàn , 1 kim nam châm, 1 nam châm hình chữ U
- 1 giá thí nghiệm, 1 dây treo thanh nam châm


III- Tổ chức dạy học.


<i><b>Hot ng ca thy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>*Hoạt động 1: Giới thiệu chơng- </b>


<i><b>§V§ </b></i>


- Nêu 1 số ứng dụng của điện từ học
trong thực tế điện thoại, chuông điện ,
máy biến thế, la bàn… các thiết bị đó
cấu tạo và hoạt động ntn? Câu trả lời
có trong chơng Điện từ học


KĨ chun ph¸t minh cđa Tỉ Xung
Chi => vµo bµi


<i><b>*Hoạt động II: Nhớ lại từ tính ca </b></i>
<i><b>nam chõm </b></i>


Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm hoàn
thành câu 1


Yêu cầu các nhóm làm TN và trả lời
câu 2


Từ kết quả thí nghiệm yêu cầu rót ra
kÕt ln? Ta cã kÕt ln g× vỊ tõ tÝnh


cđa nam ch©m


u cầu HS đọc thơng tin SGK trả lời
câu hỏi


? Ngêi ta ph©n biƯt các cực của nam
châm bằng cách nào?


- Sn mu hoặc viết chữ kí hiệu
? nam châm hút đợc những kim loại
nào ngoài sắt , thép


- Yêu cầu HS nhận dạng , gọi tên nam
châm thật sau khi quan sát hình vẽ
*<i><b>Hoạt động III- Tìm hiểu sự tơng tác</b></i>
<i><b>giữa 2 nam châm </b></i>


Yêu cầu HS đọc C3, C4
? Nêu tiến trình thí nghiệm


Các nhóm làm thí nghiệm GV theo
dõi uốn nắn, giúp đỡ


<b>TiÕt 23: Nam ch©m vÜnh cưu</b>
<b>I- Tõ tÝnh cđa nam ch©m </b>


1) ThÝ nghiƯm


C1: Đa kim loại lại gần vụn sắt nếu hút vụn
sắt => là nam châm



C2: Khi ng cõn bng kim nam châm nằm
dọc theo hớng Bắc Nam


2) KÕt luËn:


Nam châm nào cũng có 2 từ cực khi để tự do
cực ln chỉ hớng bắc gọi là cực Bắc cịn
cực luôn chỉ hớng Nam gọi là cực Nam
<b>II- Tơng tác giữa 2 nam châm</b>


1) ThÝ nghiƯm


C3. Cùc b¾c cđa kim nam châm nằm dọc
theo hớng Nam Bắc nh củ.


C4Các cực cùng tên của hai nam châm đẩy
nhau.


2) KÕt luËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Các nhóm báo cáo kết quả thí nghiệm
Thảo luận lớp để đa ra kết luận


<i>*<b>Hoạt động IV: Vận dụng </b></i>
Yêu cầu Hs hoàn thành C5


Giới thiệu la bàn: cấu tạo, hoạt động
yêu cầu HS giải thích và sử dụng la
bàn xác định hng ca ca lp (HS


gii)


GV hớng dẫn lại cách xem la bàn


- HĐ cá nhân hoàn thành C7, C8


Khi đặt 2 nam châm gần nhau các từ cực
cùng tên đẩy nhau, các từ cực khác tên hút
nhau


<b>III- VËn dơng</b>


C5 vì hình nhân là 1 thanh nam châm


<b>C6</b>: Cấu tạo của la bàn gồm: 1 kim nam


châm có thể quay tự do xq1 trục cđịnh đặt
trong 1 hộp có mặt kính. Trên mặt la bàn có
bản chia độ và ghi các phương Đ-T-N-B. La
bàn dùng xác định phương hướng đ/v những
người đi biển, rừng, sa mc,


C7 . Đầu nào của nam châm có ghi chử N là
cực Băc - Đầu nào có ghi chử S lµ cùc


Nam.đối với thanh nam châm khơng ghi
chử, chỉ có sơn màu ta xác định bàng cách
theo T/c ca nam chõm.


C8 . Trên hình 21.5 SGK ,sát với cực có ghi


cử N(cực Bắc) của thanh nam châm treo trên
dây là cực nam của thanh nam châm.


<b>IV. củng cố.</b>


Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cần nhớ . 1 vài HS nhắc lại
<b>V. Dặn dò.</b>


- §äc: cã thĨ em cha biÕt


- BTVN : lµm bµi tËp trong SBT


<b>TiÕt 24</b> Ngày giảng:21/11/2009
<b>Bài 22. Tác dụng từ của dòng điện từ trờng</b>
<b>I- Mục tiêu.</b>


1) Kiến thøc


- Mơ tả đợc thí nghiệm về tác dụng của dòng điện
- Trả lời đợc câu hỏi , từ trờng tồn tại ở đâu


- BiÕt c¸ch nhËn biÕt tõ trêng
2) Kĩ năng


- Lp t thớ nghim
- Nhn bit t trng
3) Thỏi


- Ham thích tìm hiểu hiện tợng vật lí
<b>II- Chuẩn bị.</b>



- Giá thí nghiệm, nguồn điện, kim nam châm, công tắc
- 1 dây dẫn , 1 biến trở, 1 A , 1 V


<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Mỗi nam châm có bao nhiêu từ cực, xác định ntn?
Trình bày sự tơng tác giữa 2 nam châm . chữa bài tập
21.5


* Lµm 1 thí nghiệm : Đa kim nam châm lại gần 1
hộp nhựa bên trong có thanh nam châm


? Ti sao kim nam châm lại khơng cịn định hớng
Bắc Nam => bài mới


<i><b>* Hoạt động II: Phát hiện tính chất từ của dịng </b></i>
<i><b>điện </b></i>


u cầu HS tìm hiểu cách bố trí thí nghiệm SGK.
Nêu mục đích thí nghim


- Bố trí và tiến hành thí nghiệm . Thảo luận nhóm trả
lời các câu hỏi ở C1


* Lu ý : lúc đầu đặt dây dẫn song song với kim nam
châm đứng thắng hàng



Các nhóm cử đại diện báo cáo và rút ra nhận xét kết
quả thí nghiệm


? Hiện tợng xảy ra với kim nam châm chứng tỏ ®iỊu
g×?


=> Rót ra kÕt ln


<i><b>* Hoạt động III: Tìm hiểu từ trờng </b></i>


- Đặt vấn đề trong thí nghiệm trên có phải chỉ có vị
trí đó kim nam châm mới chịu tác dụngcủa lực từ
khơng ? => làm thí nghiệm


Hãy đề xuất phơng án kiểm tra
* Các nhóm tiến hành thí nghiệm
Thảo luận nhóm hồn thành C2, C3


? Hiện tợng xẩy ra với kim nam châm trong thí
nghiệm trên chứng tỏ khơng gian xung quanh dịng
điệnhoặc nam châm có gì đặc bit


=> Kết luận


? Từ trờng tồn tại ở đâu?


*<i><b>Hot ng IV:Tìm hiểu cách nhận biết từ trờng </b></i>
Có thể nhận biết từ trờng trực tiếp bằng các giác
quan đợc khơng?



Căn cứ vào đặc tính nào của từ trờng để phát hiện ra
từ trờng ?


Thông thờng dụng cụ đơn giản để (kiểm tra) nhận
biết từ trờng là gì?


<i><b>*Hoạt động V: Củng cố - Vận dụng</b></i>


Yêu cầu học sinh nhắc lại thí nghiệm để phát hiện ra
tác dụngtừ của dịng điệntrong dây dẫn thẳng


GV: Giíi thiƯu thÝ nghiƯm của ơxtet
- Làm các bài tập vận dụng


GV hng dn trao đổi lớp thống nhất kết quả
* Nhắc lại kiến thức cần nhớ trong bài


<b>I. Lùc tõ</b>


1) ThÝ nghiệm
C1. Không


2) Kết luận


Dòng điện có tác dụng từ


<b>II- Từ trờng</b>
1)Thí nghiệm


C2. Kim nam châm lệch khỏi hớng


Nam Bắc


C3 . Kim nam châm luôn chỉ một
hớng xác định.


2) KÕt ln


Khơng gian xung quanh nam châm
xung quanh dịng điện tồn tại 1 từ
trờng . nam châm hoặc dòng điện
đều có khả năng tác dụnglực từ lên
kim nam châm đặt gần nó


3) C¸ch nhËn biÕt tõ trêng


Nơi nào trong khơng gian có lực từ
tắc dụng lên kim nam châm thì nơi
đó có từ trờng


<b>III- VËn dơng</b>


<b>C4.</b> Đặt kim nam châm dọc theo


dây dẫn AB, nếu kim nam châm
lệch thì dây dẫn có dịng điện và
ngược lại.


<b>C5</b>. Đặt kim nam châm ở trạng


thái tự do, khi đã đứng yên kim


nam châm luôn chỉ hướng B – N


<b>C6</b>. Không gian xung quanh kim


nam châm có từ trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>IV. cđng cè.</b>


- GV tóm tắt nội dung bài học.


- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : làm bài tập trong SBT


<b>Tiết 25: Ngày giảng:27/11/2009</b>
<b>Bài 23 : Từ phổ - Đờng sức từ</b>


<b>I- Mục tiêu</b>
1) Kiến thức


- Biết cách dùng mạt sắt tạo ra từ phổ của thanh nam ch©m


- Biết vẽ các đờng sức từ và xác định đợc chiều các đờng sức từ của thanh nam châm
2) Kĩ năng : Nhận biết cực của nam châm, vẽ đờng sức từ đúng cho nam châm thẳng ,
nam châm chữ U


3) Thái độ: Trung thực , cẩn thận , khéo léo trong thao tác thí nghiệm
<b>II- Chuẩn b</b>



Mỗi nhóm HS:


- 1 thanh nam châm thẳng, 1 bút mầu
- Bảng nhựa trong chứa mạt sắt


- Mt s kim nam châm nhỏ có trục quay thẳng đứng
III- Tổ chức hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<i><b>* Hoạt động I: Kiểm tra- ĐVĐ </b></i>


* Từ trờng tồn tại ở đâu ? làm thế nào để phát hiện ra
từ trờng ? Chữa bài 22.2


* Đặt vấn đề nh mở bài SGK
=> Bài mới


<i><b>* Hoạt động II: Thí nghiệm tạo ra từ phổ ca </b></i>
<i><b>thanh nam chõm </b></i>


Yêu cầu HS nêu tiến trình thí nghiệm
Thảo luận nhóm hoàn thành C1


GV theo dõi các nhóm làm thí nghiệm


? Cỏc ng mt st xp xếp đi từ đâu -> đâu?
? Mật độ các đờng mạt sắt ở xa nam châm ntn?
Giới thiệu về từ phổ



? Làm thế nào để thu đợc từ phổ
=> Rút ra kết luận


<i><b>* Hoạt động III: Vẽ và xác định chiều đờng sức từ</b></i>
Yêu cầu HS nghiên cứu hớng dẫn cách vẽ đờng sức
từ.


* Cử đại diện trình bày thao tác các nhóm khác nhận
xét, bổ sung


- Yêu cầu các nhóm vẽ đờng sức từ lu ý quan sát kĩ
khi vẽ


- Yêu cầu HS dùng các la bàn nhỏ đặt nối tiết nhau


<b>Tõ phæ - §êng søc tõ</b>
<b>I- Tõ phỉ</b>


1) ThÝ nghiƯm


C1: Mạt sắt xắp xếp thành
các đờng cong nối từ cực này
sang cực kia của nam châm.
Càng xa nam châm các đờng
này càng tha dần


2) KÕt luËn


- Từ phổ là hình ảnh cụ thể
về các đờng sức từ. Có thể


thu đợc từ phổ bằng cách rắc
mạt sắt lên tấm nhựa đặt
trong từ trờng và gõ nhẹ
<b>II- Đờng sức từ</b>


1) Vẽ và xác định chiều đờng
sức từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

trong các đờng sức từ
Thảo luận và trả lời C2


Yêu cầu HS thu thập thông tin về qui ớc chiều đờng
sức từ


GV gi¶i thÝch râ


Chiều của đờng sức từ là chiều mà đầu Bắc của kim
nam châm đặt trên đờng sức từ đó hớng theo


HS thực hiện mục C đánh dấu chiều đờng sức từ vừa
vẽ đợc


=> Rót ra kÕt luËn


<i><b>* Hoạt động IV: Vận dụng - củng cố</b></i>
- Nhắc lại kiến thc cn nh


- Yêu cầu cá nhân hoàn thành C4, C5, C6 tr¶ lêi tríc
líp , nhËn xÐt bổ xung



GV: thống nhất câu trả lời
Đọc có thĨ em cha biÕt


* Cho HS làm thí nghiệm nh C4 và C6 để kiểm tra kết
quả


kim nam châm định hng
theo 1 chiu xỏc nh


C3: bên ngoài nam châm
đ-ờng sức từu có chiều đi ra từ
cực Bắc và đi vào cực Nam


2) Kết luận


- Cỏc ng sức từ có chiều
nhất định ở bên ngồi thanh
nam châm chúng là những
đ-ờng cong đi ra từ cực Bắc, đi
vào cực Nam của nam châm
<b>III- Vận dụng</b>


C4: Các đờng sức từ gần nh
song song


C5: B cực Bắc


C6 : Lợi thế của nam châm
điện: - Có thể tạo nam châm
điện cực mạnh.



- Chỉ cần ngắt dòng điện
đi qua ống dây là nam châm
điện mÊt hÕt tõ tÝnh.


- Có thể thay đổi các từ
cực của nam châm.


<b>IV. cđng cè.</b>


- GV tãm t¾t néi dung bài học.


- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.


<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : lµm bµi tËp trong SBT


<b>TiÕt 26: Ngày giảng:28/11/2009</b>
<b>Bài 24 . Từ trờng của ống dây có dòng điện chạy qua</b>
<b>I- Mục tiêu</b>


1) Kiến thức :


- So sánh đựơc từ phổ của ống dây có dòng điện chạy qua với từu phổ của thanh nam
châm thẳng


- Vẽ đợc đờng sức từ biểu diễn từ trờng của ống dây


- Vận dụng qui tắc nắm tay phải để xác định chiều đờng sức từ của ống dây có dịng


điện chạy qua khi biết chiều dũng in


2) Kĩ năng :


- Lm t ph ca từ trờng ống dây có dịng điện chạy qua
- Vẽ đờng sức từ của từ trờng ống dây có dịng điện đi qua
3) Thái độ:


- ThËn träng, khÐo lÐo trong thao t¸c thÝ nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>II- Chn bị</b>
Mỗi nhóm HS:


- 1 bộ thí nghiệm H24.1 SGK
- 1 công tắc, 1 bút dạ


- 1 ngun in, 3 on dây dẫn
III- Tổ chức hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<i><b>* Hoạt động I: Kiểm tra- ĐVĐ </b></i>
* Từ phổ là gì ? Làm thế nào để tạo
ra từ phổ của 1 thanh nam châm
thẳng? Vẽ các đờng sức từ biểu diễn
từ phổ của nam châm thẳng .


* Tõ trêng cña ống dây có dòng điện
chạy qua có gì giống và khác với từ
trờng của nam châm thẳng hay không


=> Bài mới


<i><b>* Hot ng II: T ph , ng sức </b></i>
<i><b>từ của ống dây có dịng điện chạy </b></i>
<i><b>qua </b></i>


u cầu HS đọc tiến trình thí nghiệm
SGK a, b, c nắm đợc tiến trình và u
cầu của thí nghiệm.


- Các nhóm nhận dụng cụ và tiến
hành thí nghiệm lần lợt tiến hành
từng phần và trả lời các câu hỏi
- Từ thí nghiệm rút ra kết luận gì về
từ phổ đờng sức từ và chiều đờng sức
từ ở hai đầu ống dây


<i><b>* Hoạt động III: Tìm hiểu qui tắc </b></i>
<i><b>nắm tay phải </b></i>


- Yêu cầu HS dự đoán chiều đờng sức
từ nếu đổi chiều nam châm


- Làm thí nghiệm kiểm tra dự đoán
=> Rút ra kết luËn


- Yêu cầu HS đọc quy tắc nắm tay
phải quan sát H 24.3


- GV thực hiện động tác có thuyết


trình


<i><b>Hoạt động IV: Vận dụng - củng cố</b></i>
- HĐ cá nhân hồn thành C4,C5,C6


<b>TiÕt 26: Tõ trêng cđa ống dây có dòng điện</b>
<b>chạy qua</b>


<b>I- T ph, ng sc từ của ống dây có dịng </b>
<b>điện chạy qua</b>


1) ThÝ nghiƯm


C1: Trong lịng ống dây có các đờng mạt sắt
xắp xếp gần nh song song với nhau


C2: Đờng sức từ ở trong và ngoài ống dây tạo
những đờng cong khép kín


C3. Đợc.Vì khi đa nam châm lại gần vị trí có
mạt sắt,nam châm sẽ tự động hút mạt sắt ra
khỏi mắt.


2) KÕt luËn


- Phần từ phổ ở bên ngoài ống dây có dòng
điệnchạy qua rất giống phần từ phổ ở bên ngoài
thanh nam châm


- 2 đầu dây của ống dây có dòng điệnchạy qua


cũng là 2 từ cực


<b>II- Qui tắc nắm tay ph¶i </b>


1) Chiều đờng sức từ của ống dây có dịng
điệnchạy qua phụ thuộc yếu tố nào ?


* Chiều đờng sức từ của ống dây phụ thuộc vào
chiều của dòng điện chạy qua các vòng dây
2) Qui tắc nắm tay phải


* Qui tắc: nắm bàn tay phải rồi đặt sao cho 4
ngón tay hớng theo chiều dịng điệnchạy qua
các vịng dây thí ngón cái chỗi ra chỉ chiều của
đờng sức từ trong lồng ống dây


VD: b


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Tr¶ lêi tríc líp th¶o luận
GV: thống nhất câu trả lời
- Nhắc lại kiến thức cần nhớ
Đọc có thể em cha biết


<b>C4:</b> u A: cực nam ( S )


Đầu B: cực bắc ( N )


<b>C5</b>: Kim nam châm sai là: kim số 5


<b>C6</b>: A: cực bắc ( N )



B: cực nam (S )


<b>IV. cđng cè.</b>


- GV tãm t¾t néi dung bài học.


- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò : - BTVN : Lµm bµi tËp trong SBT</b>


<b>TiÕt 27: Ngày giảng:04/12/2009</b>
<b>Bài 25: Sự nhiễm từ của sắt, thép - nam châm điện</b>
<b>I- Mục tiêu</b>


1) KiÕn thøc


- Mơ tả đợc thí nghiệm về sự nhiễm từ của sắt, thép


- Giải thích đợc vì sao ngời ta dùng lõi sắt non để chế tạo nam châm điện.
- Nêu đuợc 2 cách làm tăng lực từ của nam châm điện tác dụng lên một vật


2) Kĩ năng : Mắc mạch điện theo sơ đồ, sử dụng biến trở trong mạch , sử dụng các dụng
cụ đo điện


3) Thái độ: Thực hiện an toàn về in , yờu thich mụn hc
<b>II- Chun b</b>


Mỗi nhãm HS: 1 bé thÝ nghiÖm nh H25.1 SGK
- 1 ít đinh sắt hoặc ghim giấy



III- T chc hot ng dạy học


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<i><b>* Hoạt động I: Kiểm tra- ĐVĐ </b></i>


- Ph¸t biĨu qui tắc nắm tay phải vận dụng chữa bài
tập 24.1, 24.4


* Đặt vấn đề nh mở bài SGK
=> Bài mới


<i><b>* Hoạt động II: Ôn tập lại kiến thức đã học về </b></i>
<i><b>nam châm điện </b></i>


- Trong thực tế nam châm điện đợc dùng làm gì?
- Nam châm điện có lợi ích gì so với nam châm
vĩnh cửu


<i><b>* Hoạt động III: Làm thí nghiệm về sự nhiễm từ</b></i>
<i><b>của sắt, thép </b></i>


- Yêu cầu HS quan sát H25.1SGK Nêu dụng c v
mc ớch thớ nghim


Các nhóm làm thí nghiệm từng bíc theo tr×nh tù .


<b>TiÕt 27: Sù nhiƠm tõ của sắt,</b>
<b>thép - nam châm điện</b>



I<b>- Sự nhiễm từ cđa s¾t, thÐp </b>
1) ThÝ nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

GV theo dõi giúp đỡ


? Gãc lƯch cđa kim nam ch©m khi cuộn dây có lõi
sắt, thép so với khi không có lõi sắt thép có gì
khác nhau


=> Rút ra kết luận


Yêu cầu HS tiếp tục làm thí nghiệm phần b SGK
bè trÝ thÝ nghiƯm nh H25.2


Tõ kÕt qu¶ thÝ nghiệm trả lời C1


Đại diện các nhóm trả lời , nhËn xÐt GV híng dÉn
th¶o ln


<i><b>* Hoạt động IV: Tìm hiểu Nam châm điện </b></i>
Giới thiệu về nam châm điện yêu cầu HS quan sát
H25.3 trả lời C2


Yªu cầu HS thu thập thông tin SGK trả lời câu hỏi
Có những cách nào làm tăng lực từ của Nam châm
điện


Yờu cu HS quan sỏt H25.4 tr li C3
<i><b>* Hot động V: Vận dụng - củng cố</b></i>
- Yêu cầu cá nhõn hon thnh C4, C5, C6



- Yêu cầu 1 sè Hs ph¸t biĨu Hs kh¸c nhËn xÐt bỉ
xung


GV híng dÉn thèng nhÊt kÕt qu¶


? Ngồi 2 cách làm tăng lực từ của (ống dây) nam
châm điện nh đã học cịn cách nào nữa khơng
Đọc có thể em cha biết


2) KÕt luËn


- Lõi sắt hoặc lõi thép làm tăng tác
dụng của ống dây có dịng điện.
- Khi ngắt điện lõi sắt mất hết từu
tính cịn lõi thép vẫn giữ đợc từ
tính


<b>II- Nam ch©m điện</b>


C2. Có thể làm tăng lực từ của
nam châm điện tác dụnglên 1 vật
bằng cách tăng cđdđ chạy qua các
vòng dây hoặc tăng số vòng của
ống dây


C3: NC b mạnh hơn a, d mạnh hơn
c, e mạnh hơn b,d


<b>III- Vận dụng</b>



C4:Vỡ kộo c lm bng thộp nên


khi chạm vào nc bị nhiễm từ và giữ
được từ tính lâu.


C5: Chỉ cần ngắt dịng điện qua ống
dây.


C6: Lợi thế của nc điện: có thể tạo
được nam châm điện cực mạnh.
Chỉ cần ngắt điện là nam châm
mất từ tính.


<b>IV. cđng cè.</b>


- GV tóm tắt nội dung bài học.


- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : làm bài tập trong SBT


<b>Tiết 28: Ngày giảng:05/12/2009</b>
<b>Bài 26: ứng dụng cđa nam ch©m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Nêu đựơc ngun tắc hoạt động của loa điện , tác dụng của nam châm trong rơle điện
từ, chuông báo động


- Kể tên đợc một số ứng dụng của nam châm trong đời sống và kĩ thuật


2) Kĩ năng :


- Ph©n tÝch , tỉng hỵp kiÕn thøc


- Giải thích đợc hoạt động của nam châm điện


3) Thái độ: Thấy đợc vai trò to lớn của vật lí học , từ đó có ý thức học tập u thích mơn
học


<b>II- Chn bÞ</b>


Mỗi nhóm HS: 1 bộ thí nghiệm về loa điện động
-cả lớp 1 loa điện có thể thảo gỡ


- Tranh vẽ sơ đồ H26.3, 26.4, 26.5 SGk
III- Tổ chức hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<i><b>* Hoạt động I: Kiểm tra- ĐVĐ </b></i>


- Nam châm điện có cấu tạo ntn? Tại sao không
dùng lõi thép làm nam châm điện?


- Có thể làm tăng lực từ của nam châm điện bằng
cách nào?


- Lm 1 thí nghiệm với chng điện. Chng điện
này cấu tạo và hoạt động ntn?



=> Bµi míi


<i><b>* Hoạt động II:) Tìm hiểu nguyên tắc, cấu tạo và </b></i>
<i><b>hoạt động của loa điện </b></i>


- Thông báo loa điện hoạt động dựa vào tác dụng từ
của nam châm lên ống dây có dịng điện chạy qua
Quan sát H26.1 nêu dụng cụ thí nghiệm


Mắc mạch điện theo sơ đồ thực hiện từng bớc thí
nghiệm theo dõi nhận xét


GV kiĨm tra mắc mạch điện


? Có thể rút ra kết luận gì sau khi làm thí nghiệm
Giới thiệu cấu tạo loa ®iÖn


- Cho HS quan sát loa điện đã tháo gỡ chỉ rõ các
bộ phận chính


* Tìm hiểu thêm về hoạt động của loa điện
Lu ý : không di sâu giải thích hiện tợng mà chỉ
dừng lại ở mức độ nhận biết hiện tợng


<i><b>* Hoạt động III: Rơle điện từ cấu tạo , hoạt động </b></i>
<i><b>ntn? </b></i>


- Rơle điện từ có tác dụng gì?


- Chỉ ra bộ phận chủ yếu của Rơle điện từ?


- GV treo tranh vẽ , HS lên bảng chỉ rõ từng bộ
phận chÝnh


- Dựa vào hình vẽ yêu cầu thảo luận nhúm gii
thớch hot ng


* Đại diện nhóm trả lời nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung


GV thèng nhÊt c¸c ý kiÕn


<i><b>* Hoạt động IV: Tìm hiểu hoạt động của chuông </b></i>
<i><b>báo động</b></i>


Treo tranh vẽ sơ đồ 26.4 SGK


- Nêu bộ phận chính của hệ thống chỉ rõ trên sơ


<b>Tiết 28: ứng dụng của nam</b>
<b>châm</b>


I<b>- Loa điện</b>


1) Nguyờn tc hoạt động của
loa điện


a) ThÝ nghiÖm
b) KÕt luËn


- Khi có dòng điệnchạy qua


ống dây c/đ


- Khi thay i cđdđ ống dây
dịch chuyển dọc theo khe hở
giữa 2 cc nam chõm


2) Cấu tạo loa điện
<b>II- Rơ le ®iÖn tõ</b>


1.Cấu tạo và hoạt động của
rơle điện từ


C1: Vì khi có dịng điệnmạch
1 thì nam châm điện hút thanh
sắt và đóng mạch 2


2) ứng dụng của rơle điện từ.
Chng báo động


C2: Khi cửa đóng chng
khơng kêu vì mạch 2 hở


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Nghiên cứu sơ đồ trả lời C2


<i><b>* Hoạt đông V: Vn dng - cng c </b></i>


- Yêu cầu cá nhân hoàn thành C3, C4 vào vở
- Nêu 1 số ƯD thực tế của nam châm


Đọc có thể em cha biết



- Khi cửa mở nam châm điện
mất từ tính lõi sắt rơi xuống tự
động đóng mạch 2 => chng
kêu


<b>III. Vận dụng</b>


C3: Dùng nam châm đưa lại
gần mắt nam châm sẽ hút mạt
sắt ra khỏi mắt.


C4: Khi dòng điện chạy qua
động cơ vợt quá mức cho
phép ,tác dụng từ của nam
châm điện mạnh lên,thắng lực
đàn hồi của lò xo và hút chặt
lấy thanh săt S làm ch mạch
điện tự động ngắt.


<b>IV. củng cố.</b>


- GV tóm tắt nội dung bài học.


- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : Làm bài tập trong SBT


<b>Tiết 29: Ngày giảng:11/12/2009</b>


<b>Bài 27 . Lực điện từ</b>


<b> I- Mục tiêu</b>
1) Kiến thức


- Mơ tả đợc thí nghiệm chứng tỏ tác dụng của lực điện từ lên đoạn dây dẫn thẳng có
dòng điện chạy qua đặt trong từ trờng


- Vận dụng đợc qui tắc bàn tay trái biểu diễn lực từ tác dụng lên dịng điện thẳng đặt
vng góc với đờng sức từ, khi biết chiều đờng sức từ v chiu dũng in


2) Kĩ năng :


- Mc mch điện theo sơ đồ, sử dụng các biến trở và các dụng cụ điện
- Vẽ và xác định chiều đờng sức từ của Nam châm


3) Thái độ: Trung thực , cẩn thận , u thích mơn học
<b>II- Chuẩn bị</b>


Mỗi nhóm HS: 1 bộ thí nghiệm kiểm tra lực điện từ
III- Tổ chức hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<i><b>* Hoạt động I: Kiểm tra- tổ chức tình huống </b></i>
<i><b>học tập</b></i>


- Nêu 1 số ứng dụng của nam châm trong đời
sống và kĩ thuật?



<i><b>* Hoạt động II: Tìm hiểu về tác dụng của từ </b></i>
<i><b>trờng lên dây dẫn có dịng điện</b></i>


- Giíi thiƯu thiÕt bÞ thÝ nghiƯm thay cho thÝ
nghiƯm sgk


+ 1 đoạn dây dẫn đặt trong từ trờng của 1 nam


<b>Tiết 29: Lực điện từ</b>


I<b>- Tác dụng của từ trờng lên dây </b>
<b>dẫn có dòng điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

châm


Yêu cầu HS bố trí thí nghiệm, dự đoán kết
qu¶


- u cầu đóng cơng tắc theo dõi hiện tợng,
trả lời câu hỏi


? Dự đoán của các em đúng hay sai
? Nhận xét hiện tợng hoàn thành C1
=> Rút ra kết luận


<i><b>* Hoạt động III: Tìm hiểu chiều của lực </b></i>
<i><b>điện từ </b></i>


- Để kiểm tra chiều của lực điện từ phụ thuộc
vào các yếu tố . Yêu cầu HS làm thí nghiệm


+ Đổi chiều đờng sức từ


+ Đổi chiều dòng điện chạy qua dây dẫn
=> Kết luËn


<i><b>* Hoạt động IV:Tìm hiểu qui tắc bàn tay trái</b></i>
- Y/c HS phát biểu qui tắc


- Lµm quen víi việc vận dụng qui tắc


GV nêu và thực hiện qui tắc theo từng bớc cụ
thể trên hình vẽ


+ t bàn tay trái hờng đờng sức từ


+ Quay bàn tay trái để ngón giữa chỉ chiều d.đ
+ Chỗi ngón cái  ngón giữa => chiều của
lực điện từ


- Y/c HS xác định lực điện từ lên 1 dây dẫn
song song với đờng sức từ => chú ý


<i><b>* Hoạt động IV: Vận dụng - củng cố</b></i>
- Yêu cầu HS áp dụng qui tắc bàn tay trái
hoàn thành C2, C3, C4 gọi HS trả lời trớc lớp ,
nhận xét bổ xung


C1 . Chứng tỏ đoạn dây AB chịu tác
dụng của một lực nào đó.



2) KÕt luËn


- Từ trờng tác dụnglực từ lên đoạn
dây dẫn có dịng điệnlực đó gọi là lực
điện từ


<b>II- ChiỊu cđa lực điện từ. Qui tắc </b>
<b>bàn tay trái</b>


1) Chiều của lực điện từ phụ thuộc
vào những yếu tố nào?


- Chiều của lực điện từ tác dụnglên
dây dẫn có dòng điện chạy qua phụ
thuộc vào dòng điện chạy trong dây
dẫn và chiều của đờng sức từ


2) Qui tắc bàn tay trái


- t bn tay trỏi sao cho các đờng
sức từ hớng vào lòng bàn tay chiều từ
cổ tay đến ngón tay giữa hớng theo
chiều dịng điện thì ngón tay cái
chỗi ra 900<sub> chỉ chiều của lực điện từ</sub>
* Chú ý:Dây dẫn đặt song song với
các đờng sức từ thì khơng chịu lực
tác dụng của lực điện từ


<b>III- VËn dông</b>



<b>C2:</b>Trong đoạn dây AB , dịng điện
có chiều đi từ B đến A.


<b>C3</b>: Đờng sức từ của nam châm có
chiều đi tõ díi lªn trªn.


<b>C4</b>: H 27.5a cặp lực điện từ làm


khung quay theo chiều kim đồng hồ.
H 27.5b Làm biến dạng khung


H 27.5c Làm khung quay theo chiều
ngược chiều kim đồng hồ


<b>IV. Cđng cè.</b>


- GV tãm t¾t néi dung bài học.


- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : lµm bµi tËp trong SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>TiÕt 30: Ngày giảng:12/12/2009</b>
<b>Bài 28 . Động cơ ®iƯn mét chiỊu</b>


<b> I- Mơc tiªu</b>
1) KiÕn thøc


- Mơ tả đợc các bộ phận chính, giải thích đợc hoạt động của động cơ điện một chiều


- Nêu đợc tác dụng của mỗi bộ phận chính trong động cơ điện


- Phát hiện sự biến đổi điện năng thành cơ năng trong khi động cơ điện hoạt động
2) Kĩ năng :


- Vận dụng qui tắc bàn tay trái xác định chiều lực điện từ, biểu diễn lực điện từ
- Giải thích đợc nguyên tắc hoạt động của động cơ điện một chiều


3) Thái độ: Ham hiểu biết u thích mơn học
<b>II- Chuẩn bị</b>


Mỗi nhóm HS: 1 mơ hình động cơ điện 1 chiều có thể hoạt động đợc
<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<i>* Hoạt động I: Kiểm tra- ĐVĐ </i>


- Ph¸t biĨu qui tắc bàn tay trái. áp dụng giải
bài tập 27.3 SBT


* Đặt vấn đề nh mở bài SGK
=> Bài mới


<i>* Hoạt động II: Tìm hiểu nguyên tắc cấu tạo </i>
<i>ca C mt chiu </i>


Yêu cầu HS quan sát h×nh vÏ SGK


? Nêu những bộ phận chính của động cơ điện


1 chiều


<i>* Hoạt động III: Nghiên cứu nguyên tắc hoạt </i>
<i>động của ĐCĐ 1 chiều </i>


? ĐCĐ 1 chiu hot ng da trờn nguyờn tc
no?


Yêu cầu HS thùc hiƯn C1, C2


Gäi HS tr¶ lêi C1, C3 th¶o ln chung


C¸c nhãm bè trÝ thÝ nghiƯm , kiĨm tra( Hoặc
GV làm thí nghiệm HS quan sát) Sau khi làm
thí nghiệm yêu cầu rút ra kết luận


<i>* Hot động IV: Tìm hiểu động cơ điện 1 </i>
<i>chiều trong k thut</i>


Y/c HS quan sát hình 28.2 trả lời C4
* Gợi ý


+ Bộ phận tạo từ trờng của ĐCĐ trong kỹ
thuật là n/c gì?


+ B phn quay hoc động cơ có đơn giản là 1
khung dây khơng ?


<b>Tiết 30: Động cơ điện một chiều</b>
<b>I- Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động</b>


<b>của ĐCĐ 1 chiều</b>


1) Các bộ phận chính của động cơ
điện 1 chiều


- động cơ điện 1 chiều gồm 2 bộ phận
chính là nam châm và khung dây dẫn
2) Hoạt động của động cơ điện 1
chiều


-Động cơ điện 1 chiều h/đ dựa trên
tác dụng của từ trờng lên khung dây
dẫn có dịng điệnchạy qua t trong
t trng


C1


C2 Khung dây sẻ quay do t¸c dơng
cđa hai lùc.


C3


3) KÕt ln


- Khi đặt khung dây dẫn có dịng
điệntrong từ trờng dới tác dụng của
lực điện từ khung dây sẽ quay
<b>II- Động cơ điện 1 chiều trong kĩ </b>
<b>thuật</b>



C4 a)Trong động cơ điện kỉ thuật, bộ
phận tạo ra từ trờng là nam châm
điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

=> KÕt luËn


Giới thiệu ngồi động cơ 1 chiều cịn có động
cơ điện xoay chiều


<i>*Hoạt động 5: Phát hiện sự biến đổi năng </i>
<i>l-ng trong ng c in</i>


Y/c HS trả lời câu hỏi SGK


<i>* Hoạt động 6: Vận dụng - củng cố</i>


- Nh¾c lại kiến thức cần nhớ
- Phát biểu ghi nhớ


- HS hoàn thành C5, C6, C7 trả lời trớc líp ,
nhËn xÐt bỉ xung


GV: thèng nhÊt c©u trả lời


kỉ thuật ghép lại.


1) Cu to ca ng cơ điện 1 chiều
trong kĩ thuật


2) KÕt luËn



- Bộ phận tạo ra từ trờng trong động
cơ điện 1 chiều là nam châm điện
- Bộ phận quay là nhiều cuộn dây
ghép lại


<b>III- Sự biến đổi năng lợng trong </b>
<b>ĐCĐ</b>


- Khi động cơ điện hoạt động điện
năng đợc chuyển hoá thành cơ năng
<b>IV- Vận dụng</b>


<b>C5</b>: Khung quay theo chiều ngược


chiều kim đồng hồ.


<b>C6:</b> Vì nam châm vĩnh cửu không tạo


ra từ trường mạnh như nam châm
điện.


<b>C7</b>: Quạt điện, máy bơm nước, động


cơ trong tủ lạnh, máy giặt, máy xay
sinh tố.


<b>IV. cñng cè.</b>


- GV tãm tắt nội dung bài học.



- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>


- BVN : lµm bµi tËp trong SBT


<b>TiÕt 31: Ngày giảng:18/12/2009 </b>
<b>Bài 29.Thực hành chế tạo nam châm vĩnh cửu</b>


<b>Nghiệm lại từ tính của ống dây có dòng điện</b>
<b> I- Mơc tiªu</b>


- Chế tạo đợc một đoạn dây thép thành nam châm, biết cách nhận biết 1 vật có phải là
nam châm hay không.


- Biết dùng kim nam châm để xác định tên từ cực của ống dây có dòng điện chạy qua và
chiều dòng điện chạy trong ống dây.


- Biết làm việc tự lực để tiến hành có kết quả cơng việc thực hành, biết xử lí và báo cáo
kết quả thực hành theo mẫu, có tinh thần hợp tác với các bạn trong nhóm


- RÌn kĩ năng thực hành và viết báo cáo thực hành
<b>II- Chuẩn bị</b>


Mỗi nhóm HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Bộ thí nghiệm chế tạo nam châm vĩnh cửu


- Bộ thí nghiệm nghiệm lại từ tính của ống dây có dòng điện
- Đối với mỗi nhóm HS kẻ sẵn một báo cáo thực hµnh



III- Tổ chức hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động I: Chuẩn b thc hnh </b></i>


- Trả lời câu hỏi trong báo cáo thực hành
- Nhận dụng cụ theo nhóm


- Kim tra phần chuẩn bị của các nhóm
<i><b>* Hoạt động II: Thực hành chế tạo nam </b></i>
<i><b>châm vĩnh cửu và nghiệm lại từ tính của ống </b></i>
<i><b>dây có dịng điện chạy qua</b></i>


- Thu thập thông tin SGK để nắm nội dung TH
- Thực hành , theo dõi ghi chép kết quả viết báo
cáo


<i><b>* Hoạt động III: Tổng kết tiết thực hành </b></i>
- Theo dõi kiểm tra, giúp đỡ quá trình thực
hnh ca HS


Thu báo cáo


- Nhận xét tiết thực hành
Biểu điểm


1) Trả lời câu hỏi : 2đ
2) Bảng 1: 3đ



3) Bảng 2: 3đ


4) Kĩ năng , ý thức thực hành : 2 đ
- Hoàn chỉnh và nộp báo cáo


<i><b>Thực hành chế tạo nam châm </b></i>
<i><b>vĩnh cửu và nghiệm lại từ tính </b></i>
<i><b>của ống dây có dòng điện chạy </b></i>
<i><b>qua</b></i>


<b>IV. củng cố.</b>


- GV tóm tắt nội dung bài học.


- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Tiết 32 </b> Ngày giảng:19/12/2009


<b>Bài 30 . Bài tập vận dụng qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái</b>


<b> I- Mục tiêu</b>


- Vn dng c qui tắc nắm tay phải xác định đờng sức từ của ống dây khi biết chiều
dòng điện và ngơc lại


- Vận dụng đợc qui tắc bàn tay trái xác định chiều lực điện từ tác dụng lên dây dẫn thẳng
có dịng điện chạy qua đặt vng góc với đờng sức từ hoặc chiều đờng sức từ (hoặc
chiều dòng điện) khi biết 2 trong ba yếu tố trên



- Biết cách thực hiện các bớc giải bài tập định tính phần điện tử cách suy luận lôgic và
biết vận dng kin thc vo thc t


- Kĩ năng làm bài tập thực hành và viết báo cáo thực hành
<b>II- Chuẩn bÞ</b>


Mỗi nhóm HS: 1 bộ thí nghiệm H30.1SGK
III- Tổ chức hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của thầy và</b></i>
<i><b>trò</b></i>


<i><b>Néi dung kiÕn thøc</b></i>


<i><b>* Hoạt động I: Nhắc </b></i>
<i><b>lại qui tắc nắm tay phải</b></i>
<i><b>và qui tắc bàn tay trái</b></i>
Trả lời câu hỏi


- KiÓm tra qui t¾c


- Các qui tắc đã dùng để
xác định đại lợng nào?
Bài 1


Yêu cầu HS đọc đề bài
- Bài 1 yêu cầu gì=>
Vận dụng qui tắc nào?
- Phát dụng cụ yêu cầu
HS làm thí nghiệm


Kiểm tra


<b>Bài 2</b>: YCHS phát biểu
qui tắt bàn tay trái. Đọc
đề bi 2


Qui tắc bàn tay phải.


Nm bn tay phi ri đặt sao cho 4 ngón tay hớng theo
chiều dịng điệnchạy qua các vịng dây thí ngón cái chỗi
ra chỉ chiều của đờng sức từ trong loàng ống dây


Qui tắc bàn tay trái.


- t bn tay trỏi sao cho các đờng sức từ hớng vào lòng
bàn tay chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hớng theo chiều
dịng điện thì ngón tay cái chỗi ra 900<sub> chỉ chiều của lực </sub>
điện từ


<b>Bài 1: a)</b> Nam châm bị hút vào ống dây.


<b>b)</b> Lúc đầu nam châm bị đẩy ra xa, sau đó xoay đi và khi


cực bắc của nam châm hướng về phía đầu B của ống dây
thì nam châm bị hút vào ống dây.


<b>Bài 2: </b>


<b>a) b) c) F</b>



<b>S I</b>


<b> I F S </b> <b> N</b> <b>N </b> <b>I </b> <b>S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

* Qui ước: : đi vào
: đi ra
Hướng dẫn HS cách đặt


bàn tay trái.


<b>Bài 3:</b> Vận dụng qui tắt
nào để xác định chiều
của lực điện từ tác dụng
lên khung dây?


b) F1, F2 có tác dụng gì


đối với khung?


c) Phải làm gì để khung
quay theo chiều ngược
lại?




<b> N F</b>


Bài 3:


a) B C


F2


N S
F1


A D


<b>b)</b> Khung quay ngược chiều kim đồng hồ


<b>c)</b> Khi F1, F2 có chiều ngược lại. Muốn vậy phải đổi chiều


dòng điện trong khung hoặc dổi chiều đường sức từ (đổi
cực nam châm)


<b>IV. cñng cè.</b>


- GV Ghi nhớ các bài tập đã giải.
- Hs nhắc lại nghi nhớ .


<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : Làm bài tập trong SBT


<b>Tiết 33 </b> Ngày giảng:25/12/2009
<b>Bài 31 . Hiện tợng cảm ứng điện từ</b>


<b>I- Mục tiªu</b>


- Làm đợc thí nghiệm dùng nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện để tạo ra dòng điện
cảm ứng



- Mơ tả đợc cách làm xuất hiện dịng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín bằng nam
châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện.


- Sử dụng đợc đúng 2 thuật ngữ mới đó là dịng điện cảm ứng và hiện tợng cảm ứng điện
từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Nghiêm túc trung thực trong học tập
<b>II- Chuẩn bị</b>


i vi GV: 1 đinamơ xe đạp có lắp bóng đèn có thể tháo đợc phần vỏ nhìn thấy nam
châm và cun dõy


Mỗi nhóm HS:


- 1 cun dõy cú gn ốn LED


- 1 nam châm có trục quay vuông góc với thanh
- 1 nam châm điện và nguồn điện


III- T chức hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<b>* Hoạt động I: Tổ chức tình huống học tập</b>
- Các em đã biết muốn tạo ra dịng điện phải
có pin hoặc acqui có TH nào khơng dùng pin
hoặc ácqui mà vẫn tạo ra dịng điện không?
- Vậy đinamô xe đạp cấu tạo ntn và h/đ ra
sao để tạo ra dịng điện



=> Bµi míi


<i><b>* Hoạt động II: Tìm hiểu đinamơ xe đạp và</b></i>
<i><b>dự đốn xem h/đ của bộ phận nào trong </b></i>
<i><b>đinamô là ngun nhân chính gây ra dịng </b></i>
<i><b>điện</b></i>


- Hs quan sát H 31.1 SGK và đinamô xe đạp
đã thảo vỏ chỉ ra bộ phận chính của đinamơ
- Dự đốn xem bộ phận nào gây ra dòng điện
<i><b>* Hoạt động III: Tìm hiểu cách dùng nam </b></i>
<i><b>châm để tạo ra dũng in</b></i>


- Yêu cầu các nhóm trình bày dụng cơ vµ tiÕn
hµnh thÝ nghiƯm


- Gv hớng dẫn HS làm các động tác nhanh và
rứt khốt


- Lµm thÝ nghiệm và trả lời C1, C2
Thảo luận chung cả lớp rót ra nhËn xÐt


<i><b>* Hoạt động IV: Tìm hiểu cách dùng nam </b></i>
<i><b>châm điện để tạo ra dòng điện</b></i>


- Hs nêu dụng cụ và tiến hành thí nghiệm
- Gv hớng dẫn lắp ráp thí nghiệm cách đặt
nam châm điện



- HS làm thí nghiệm trả lời C3


* Khi úng hay ngắt mạch điện thì từ trờng
của nam châm điện thay đổi nh thế nào?
=> rút ra nhận xét


<i><b>* Hoạt động V: Tìm hiểu thuật ngữ mới</b></i>
- HS thi thập thụng tin SGK


? Qua những thí nghiệm trên hÃy cho biết khi
nào xuất hiện dòng điện cảm ứng


<b>Tit 33: Hin tợng cảm ứng điện từ</b>
<b>I- Cấu tạo và hoạt động ca inamụ </b>
<b> xe p</b>


- Trong đinamô có 1 nam châm và 1
cuộn dây


<b>II- Dựng nam chõm to ra dịng </b>
<b>điện</b>


1 . Dïng nam ch©m vÜnh cưu


<b>C1</b>: Trong cuộn dây uất hiện dòng điện


khi:


+ Di chuyển nam châm lại gần cuộn
dây.



+ Di chuyển nam châm ra xa cuộn dây.


<b>C2:</b> Trong cuộn dây có xh dịng điện.


NX: Dịng điện xuất hiện trong cuộn
dây dẫn kín khi ta đa 1 cực nam châm
lại gần hoặc ra xa 1 đầu cuộn dây đó
hoặc ngợc lại


2. Dïng nam châm điện


<b>C3.</b> dũng in xut hin khi:


- Trong khi đóng mđiện của nam
châm.


- Trong khi ngắt mđiện của nam châm.


NX: Dòng điện xuất hiện ở cuộn dây
dẫn kín trong thời gian đóng và ngắt
mạch của nam châm điện nghĩa là
trong thời gian dòng điện của nam
chõm <i>N</i>


<b>III- Hiện tợng cảm ứng điện từ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>* Hoạt động VI: Vận dụng </b></i>


- Yêu cầu cá nhân hồn thành C4, C5, C6


- Có những cách nào có thể dùng nam châm
để tạo ra dịng điện


- Dịng điện đó đợc gọi là dịng điện gì?
- HS đọc phần ghi nhớ và có thể em cha biết
* Cho HS làm thí nghiệm nh C4 và C6 để
kiểm tra kết quả


ra dòng điện trong 1 cuộn dây dẫn kín ,
dịng điện tạo ra theo cách đó gọi là
dịng điệncảm ứng


- HiƯn tỵng xt hiƯn dòng điệncảm
ứng gọi là hiện tợng cảm ứng điện tõ
KÕt ln:Sgk


<b>IV- VËn dơng</b>


<b>C4:</b> Trong cuộn dây có xuất hiện dịng


điện cảm ứng.


<b>C5</b>: Nhờ nam châm ta có thể tạo ra


dịng điện .


<b>C6</b>


<b>IV. cđng cè.</b>



- GV tãm tắt nội dung bài học.


- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : lµm bµi tËp trong SBT


<b>TiÕt 34 </b> Ngày giảng:30/12/2009
<b>Bài 32 . Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng</b>
<b>I- Mục tiêu</b>


-Xỏc nh c có sự biến đổi (tăng hay giảm) của số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S
của cuộn dây dẫn kín khi làm thí nghiệm với nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện
- Dựa trên quan sát thí nghiệm , xác lập đợc Mối quan hệgiữa sự xuất hiện dòng điện
cảm ứng và sự biến đổi của ssô đờng sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín
- Phát biểu đợc điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng


- Vận dụng đợc điều kiện xuất hiện dịng điện cảm ứng để giải thích và dự đốn những
trờng hợp cụ thể, trong đó xuất hiện hay khơng xuất hiện dịng điện cảm ứng


- Quan sát thí nghiệm, mô tả chính xác tỉ mỉ thí nghiệm
- Phân tích , tổng hợp kiến thức cũ


<b>II- Chn bÞ</b>


- Mơ hình cuộn dây dẫn và đờng sức từ của một nam châm
<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>



<i><b>* Hoạt động I: Kiểm tra- ĐVĐ</b></i>


- Có những cách nào có thể dùng nam
châm để tạo ra dịng in ú gi l dũng
in gỡ?


Chữa bài 31.3 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

nào là điều kiện để xuất hiện dòng điện
cảm ứng => Bài mới


<i><b>* Hoạt động II: Nhận biết vai trò của từ </b></i>
<i><b>trờng trong hiện tợng cảm ứng điện từ</b></i>
- Việc tạo ra dòng điện cảm ứng có phụ
thuộc vào chính nam châm hay trạng thái
c/đ của nam châm khơng


? Có yếu tố nào chung trong các TH đó?
HS thu thập thơng tin SGK trả lời câu hỏi
=> Khảo sát bằng thí nghiệm mơ hình
* Các nhóm nêu tiến trình làm thí nghiệm
và trả lời C1


* Nhận xét về sự biến đổi số đờng sức từ
xuyên qua tiết diện S của cuộn dây khi đa
nam châm lại gần hay ra xa cuộn dây
<i><b>* Hoạt động III: Tìm Mối quan hệgiữa </b></i>
<i><b>sự tăng hay giảm số đờng sức từ qua tiết </b></i>
<i><b>diện S của cuộn dây với sự xuất hiện </b></i>
<i><b>dòng điện cảm ứng</b></i>



- Hớng HS lập bảng đối chiếu
- Tổ chức thảo luận chung cả lớp
=> Rút ra điều kiện xuất hiện dòng
điệncảm ứng


<i><b>* Hoạt động IV: Vận dụng - củng cố</b></i>
- Hoạt động cá nhân hồn thành C5, C6
Đọc ghi nhớ, Đọc có thể em cha biết
Câu hỏi củng cố


Làm thế nào để nhận biết đợc Mối quan
hệgiữa số đờng sức từ v dũng incm
ng


- Với Đk nào thì xuất hiện dòng điệncảm
ứng


<b>Tiết 34: Điều kiện xuất hiện dòng</b>
<b>điện cảm øng</b>


<b>I- Sự biến đổi số đờng sức từ xuyên </b>
<b>qua tiết diện của cuộn dây</b>


Khi đưa 1 cực của nam châm lại gần
hay ra xa đầu 1 cuộn dây dẫn thì số
đường sức từ xuyên qua tiết diện S của
cuộn dây tăng họăc giảm (biến thiên)


<b>II- Điều kiện xuất hiện dòng điện </b>


<b>cảm ứng</b>


C2
C3


NX2 iu kin xuất hiện dòng điện


cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là <b>số </b>


<b>đường sức từ xuyên qua tiết diện S </b>
<b>của cuộn dây đó biến thiên.</b>


KÕt luËn


- Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm
ứng trong cuộn dây dẫn kín là số đờng
sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn
dây đó biến thiên


<b>III- VËn dơng</b>


<b>C5</b>: Quay núm của đinamô, nam châm


quay theo. Số đường sức từ xuyên qua
tiết diện S của cuộn dây tăng,


giảmlàm xuất hiện dòng điện cảm


ứng.



<b>C6:</b> Tương tự C5


<b>IV. củng cố.</b>


- GV tóm tắt nội dung bài học.


- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.


<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : làm bài tập trong SBT


- Chuẩn bị ôn tập học kì I


- Nắm vững kiÕn thøc tõ bµi 1-> Bµi 32


<b>TiÕt 35 </b> Ngày giảng:31/12/2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>ôn tập </b>
<b>I- Mơc tiªu</b>


- Ơn tập, hệ thống hố kiến thức cơ bản đã học chuẩn bị kiểm tra HKI
- Vận dụng kiến thức đã đợc học để giải bài tập


<b>II- ChuÈn bÞ</b>


- GV : Hệ thống kiến thức cơ bản của chơng I và chơng II
<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học</b>


1 .HƯ thèng ho¸ kiÕn thøc



- Giáo viờn h thng hoỏ kin thc ó hc


- Đặt câu hỏi củng cố kiến thức theo 2 phần chính
+ Điện học và Điện từ học


- Hs trả lời các câu hỏi
2. Vận dụng


* Làm các bài tập vận dụng dạng trắc nghiệm
- Th¶o luËn thèng nhÊt ngay kÕt qu¶


- Các bài tập trắc nghiệm ở phần tổng kết chơngI,II
* Giải các bài tập định lợng


- Sử dụng các bài tập phần tổng kết chơng I, II


<b>IV. củng cố.</b>


- GV tóm tắt nội dung bài học.


- Hs nhắclại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.


<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : làm bài tập trong SBT


<b>Bảng tóm tắt phần lí thuyết ch ơng I và ch ơng ii</b>


<b>1. S ph thuc ca cng dòng điện vào hiệu điện thế </b>



- Hiệu điện thế giữa 2 đầu dây dẫn tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì cường độ dịng điện chạy
qua dây dẫn đó cũng tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu lần.


- <b>Cuờng độ dòng điện</b> chạy qua 01 dây dẫn <b>tỉ lệ thuận</b> với <b>hiệu điện thế</b> đặt vào 2 đầu dây
dẫn đó.


- <b>Đồ thị</b> biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa 2 đầu dây dẫn


<b>là 01 đường thẳng đi qua góc tọa độ (U = 0, I = 0)</b>
<b>2. Điện trở dây dẫn - ĐL Ôm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- <b>Hệ thức ĐL </b>I<sub>R</sub>U


I: cường độ dòng điện (A) U:hiệu điện thế (V) R: điện trở dây dẫn()


<b>3.</b>


<b> Đoạn mạch mắc nối tiếp: </b>


I = I1= I2 ; U = U1+ U2 ; Rtđ R1 R2


* Chứng minh : 2
1
2
1


R
R
U


U




<b>4. Đọan mạch song song</b> :


Imc = I1 + I2 ; Umc U1 U2 ;


2


1 R


1
R


1
R


1





<i>tđ</i>  R


tđ =


2
1



2
1


<i>R</i>


<i>R</i>



<i>R</i>


<i>R</i>






* Trường hợp có <b>n</b> điện trở bằng nhau mắc thành <b>n</b> dãy song song thì
điện trở tương đương tính theo cơng thức : <b>Rtđ = </b>


<i>n</i>
<i>R</i>


* Chứng minh :
2
1


<i>I</i>
<i>I</i>


=
1
2


<i>R</i>


<i>R</i>


<b>5. Điện trở dây dẫn</b>: tỉ lệ thuận với chiều dài l dây dẫn, tỉ lệ nghịch với tiết điện S của dây dẫn
và phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn.


Công thức điện trở : R = ρ. <i><sub>S</sub>l</i> = <i>R</i><sub>l</sub>.<i>S</i>  l = <i>R</i><sub></sub>.<i>S</i>  S = <i><sub>R</sub></i>.l


<b>Điện trở suất</b>: Điện trở suất của 1 vật liệu (hay một chất ) có trị số bằng điện trở của một đọan
dây dẫn hình trụ được làm bằng vật liệu đó có chiều dài 1 mét và có tiết diện 1 m2 <sub>.</sub>


*Kí hiệu: ρ(rơ)
*Đơn vị : .m


* <i><b>Ý nghĩa điện trở súât</b></i>: VD: Nói điện trở suất của đồng là 1,7.108


.m có nghĩa là 1 đọan dây


dẫn hình trụ được làm bằng đồng có chiều dài 1m, tiết diện 1m2<sub> thì có điện trở là 1,7.10</sub>8


.


<b>6. Biến trở</b>: là điện trở mà trị số có thể thay đổi được.


* Công dụng của biến trở là: được sử dụng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
* Trên một biến trở có ghi: 50 - 2,5 A. Hãy cho biết ý nghĩa hai con số ghi này.


+ 50 : là điện trở lớn nhất của biến trở.


+ 2,5 A: là cường độ dòng điện lớn nhất mà biến trở chịu được.



<b>7. Cơng suất điện</b> :


- Số óat ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết công suất định
mức của dụng cụ đó, nghĩa là


cơng suất điện của dụng cụ này
khi nó họat động bình thường.


Một dụng cụ điện họat động càng mạnh thì cơng suất của nó càng lớn.


- Cơng suất tiêu thụ của một dụng cụ điện ( một đoạn mạch ) bằng tích hiệu điện thế giữa hai
dầu dụng cụ (đọan mạch) đó và cường độ dịng điện chạy qua nó.


P = UI ; P = I2<sub>.R = </sub>
<i>R</i>
<i>U</i>2


P : công suất ( W) ; U: hiệu điện thế (V) ; I: cường độ dịng điện (A)
* Trên bóng đèn có ghi 220V – 75W. Hãy cho biết ý nghĩa hai con số ghi này.


+ 220V: hiệu điện thế định mức cần đặt vào hai đầu bóng đèn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

+ 75W: Cơng suất định mức khi đèn họat động bình thường.


<b>8. Điện năng – cơng của dịng điện</b> :


- Dịng điện có mang năng lượng. Vì dịng điện có thể thực hiện cơng và cung cấp nhiệt lượng .
Năng lượng của dịng điện được gọi là điện năng.


- <b>Cơng của dịng điện</b> sinh ra trong một đọan mạch là số đo lượng điện năng mà đọan mạch



đó tiêu thụ để chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
- <b>Cơng thức tính cơng</b> :


<b>A = P.t = U.I..t : </b>A: công của dòng điện (J) ; P: c/suất : (W) ; t: thời gian (s)
; U: hiệu điện thế (V)<b> ; </b>I: cường độ dòng điện (A)


- Lượng điện năng sử dụng được đo bằng công tơ điện.Mỗi số đếm của công tơ điện cho biết
lượng điện năng đã được sử dụng là 1 kWh.


* Hiệu suất: H =


<i>tp</i>
<i>ci</i>


<i>A</i>
<i>A</i>


=


<i>tp</i>
<i>ci</i>


<i>Q</i>
<i>Q</i>


<b>9. Định luật Jun – Lenxơ </b>: Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dịng điện chạy qua <b>tỉ lệ </b>
<b>thuận</b> với <b>bình phương cường độ dòng điện, </b>với điện trở dây dẫn và thời gian dòng điện
chạy qua.



<b>Q = I2<sub>.R.t</sub></b><sub> ( J )</sub>


Q : nhiệt lượng tỏa ra ( J) ; I : cđdđ (A) ; R : điện trở () ; t : thời gian ( s )


* Nếu tính Q theo đơn vị calo thì:


<b>Q = 0,24.I2<sub>.R.t </sub></b><sub>( calo)</sub>


<b>10. Nam châm vĩnh cửu</b>:


- Nam châm là những vật có đặc tính hút sắt.


- Bình thường, khi để tự do kim nam châm luôn định vị theo hướng Nam – Bắc.
- Nam châm nào cũng có hai từ cực: là cực Bắc ( N ) và cực Nam ( S ).


- Tương tác gữa hai nam châm<b>: </b>Khi đặt hai nam châm gần nhau, các từ cực cùng tên thì đẩy
nhau, các từ cực khác tên thì hút nhau.


<b>11. Từ trường</b>:


- Không gian xung quanh nam châm, xung quanh dịng điện có khả năng tác dụng lực từ lên
kim nam châm đặt trong nó. Ta nói trong khơng gian đó có từ trường.


<b>* Cách nhận biết từ trường</b>


- Người ta dùng kim nam châm (gọi là nam châm thử) để nhận biết từ trường.


- Nơi nào trong khơng gian có lực từ tác dụng lên kim nam châm thì nơi đó có từ trường.


<b>12. Từ phổ - Đường sức từ:</b>



- Từ phổ là hình ảnh cụ thể về các đường sức từ. Có thể thu được từ phổ bằng cách rắc mạt sắt
lên tấm nhựa đặt trong từ trường và gõ nhẹ.


- Qui ước chiều đường sức từ: Các <b>đường sức từ</b> có chiều nhất định. Ở bên ngòai nam châm,
chúng là những đường cong <b>đi ra từ cực bắc, đi vào cực nam</b> của nam châm.


<b>13. Qui tắc nắm tay phải</b>: Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho bốn ngón tay hướng theo chiều
dịng điện chạy qua các vịng dây thì ngón tay cái chỗi ra chỉ chiều của đường sức từ <b>trong </b>
<b>lòng ống dây</b>.


<b>14. Sự nhiễm từ của sắt và thép</b>


- Sắt, thép và các vật liệu từ khác khi đặt trong từ trường đều bị nhiễm từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

* Ứng dụng sự nhiễm từ của sắt để chế tạo nam châm điện. Ứng dụng sự nhiễm từ của thép để
chế tạo nam châm vĩnh cửu.


* Có thể tăng lực từ của nam châm điện tác dụng lên 1 vật bằng cách <b>tăng cường độ dòng </b>
<b>điện</b> chạy qua các vòng dây hoặc <b>tăng số vòng dây</b> .


<b>15. Lực điện từ</b>:


- Dây dẫn có dịng điện chạy qua <b>đặt trong từ trường</b> và <b>không song song</b> với đường sức từ
thì chịu tác dụng của lực điện từ.


- Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dịng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện chạy
trong dây dẫn và chiều đường sức từ.


* <b>Qui tắc bàn tay trái:</b> Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ hướng vào lòng bàn tay,


chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dịng điện thì ngón tay các chõai ra 900<sub> chỉ </sub>


chiều của lực điện từ.


<b>16. Động cơ điện một chiều.</b>


- <b>Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động cơ điện một chiều.</b>


<b> 1. Cấu tạo:</b> gồm hai bộ phận chính là nam châm (bộ phận đứng yên gọi là stato) và khung
dây dẫn cho dòng điện chạy qua ( bộ phận quay gọi là roto). Ngịai ra, để khung dây có thể
quay liên tục cịn phải có bộ góp điện.


<b>2. Hoạt động</b>: Động cơ điện một chiều họat động dựa trên tác dụng của từ trường lên khung
dây dẫn có dịng điện chạy qua đặt trong từ trường.


<b>17.Hiện tượng cảm ứng điện từ.</b>


Có nhiều cách dùng nam châm để tạo ra dòng điện trong cuộn dây dẫn kín. Dịng điện được
tạo ra theo cách đó gọi là dịng điện cảm ứng. Hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng gọi là
hiện tượng cảm ứng điện từ.


<b>18. Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng </b>trong cuộn dây dẫn kín là số đường sức từ


xuyên qua tiết diện S của cuộn dây ú bin thiờn


(<b>Tiết 36</b> kiểm tra học kì lấy điểm thi KS CL häc k× I)


<b>TiÕt 37 </b> Ngày giảng:15/ 01/2010
<b>Bài 33 : Dòng điện xoay chiỊu</b>



<b> I- Mơc tiªu</b>


- Nêu đợc sự phụ thuộc của chiều dòng điện cảm ứng vào sự biến đổi của số đờng sức từ
qua tiết diện S của cuộn dây


- Phát biểu đợc đặc điểm của dòng điện xoay chiều là dịng điện cảm ứng có chiều ln
phiên thay đổi


- Bố trí đợc thí nghiệm tạo ra dịng điện xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín theo 2 cách,
cho nam châm quay hoặc cho cuộn dây quay. Dùng đèn LED để phát hiện sự đổi chiều
của dịng điện


- Dựa vào quan sát thí nghiệm để rút ra điều kiện chung làm xuất hiện dòng điện cm
ng xoay chiu.


- Quan sát và mô tả chính xác hiện tợng xảy ra
- Cẩn thận tỉ mỉ yêu thích môn học


<b>II- Chuẩn bị</b>


Mi nhúm HS: - 1 nam châm vĩnh cửu có thể xoay quanh 1 trục thẳng đứng
- 1 cuộn dây dẫn kín có 2 bóng đèn LED mắc song song ngợc chiều vào mạch
- 1 mơ hình cuộn dây quay trong từ trờng của nam châm


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động I: Tổ chức tình huống học tập </b></i>


Dòng điện lấy từ lưới điện trong nhà với dịng


điện trong pin, acquy có giống nhau khơng?
Dịng điện lấy từ mạch điện có phải là dịng


điện một chiều khơng ?dịng điện xc.


<i><b>* Hoạt động II: Phát hiện dịng điện cảm </b></i>
<i><b>ứng có thể đổi chiều, tìm hiểu trong TH nào </b></i>
<i><b>thì dịng điệncảm ứng đổi chiều</b></i>


- Hớng dẫn HS làm thí nghiệm, y/c các động
tác dứt khốt và nhanh


- Th¶o ln theo nhãm sau khi thÝ nghiƯm
hoµn thµnh C1


(?) có phải cứ mắc đèn LED vào nguồn điện là
nó sẽ phát sáng hay khơng?


(?) Vì sao lại mắc 2 đèn LED song song ngợc
chiều


Số đờng sức từ biến thiên trong 2TH trên có gì
khác nhau?


=> Rót ra kÕt ln


- Dịng điện xoay chiều có chiều biến đổi ntn?
<i><b>* Hoạt động III: Tìm hiểu hai cách tạo ra </b></i>
<i><b>dịng điện xoay chiều</b></i>



- Y/c HS quan s¸t H33.2
- Trả lời C2


- Làm thí nghiệm kiểm tra
-Y/c Hs quan s¸t 33.3


- Thảo luận nhóm trả lời C3, đại diện các
nhóm trả lời và nhận xét


- Lµm thÝ nghiệm kiểm tra
=> Rút ra kết luận


(?) Dòng điện cảm øng xoay chiỊu xt hiƯn
khi nµo?


<i><b>* Hoạt động IV: Vận dụng - củng cố</b></i>
- GV làm thí nghiệm nh H 33.4 SGK


- Yêu cầu HS trình bày hiện tợng quan sát đợc
hiện tợng đó chứng tỏ điều gì?


* Y/c HS c phn ghi nh


(?) TH nào thì trong cuộn dây dẫn kín xuất
hiện dòng điện cảm ứng x/c


GV: thống nhất câu trả lời


<b>Dòng điện xoay chiều</b>



<b>I- Chiều của dòng điện cảm ứng</b>
1) Thí nghiệm


C1: Chiều dòng điện cảm ứng trong 2
TH trên ngợc nhau


2) KÕt ln


Dịng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn
kín đổi chiều khi số đờng sức từ xuyên
qua tiết diện S của cuộn dây đang tăng
mà chuyển sang giảm và ngợc lại.
3) Dòng điện xoay chiều


Dòng điện xoay chiu l dũng in luõn
phiờn i chiu.


<b>II- Cách tạo ra Dòng điện xoay </b>
<b>chiều.</b>


1) Cho nam châm quay trớc cuén d©y
dÉn kÝn .


C2. Số đờng sức từ xuyên qua tiết diện
S của cuộn dây tăng, giảm liên tục.
2) Cho cuộn dây dẫn quay trong từ
tr-ờng.


3) KÕt luận



Trong cuộn dây dẫn kín dòng điện cảm
ứng xc xt hiƯn khi cho n/c quay tríc
cn d©y hay cho cn d©y quay trong
tõ trêng


<b>III- VËn dơng</b>


C4: Khi khung quay nữa vịng trịn thì
số đờng sức từ qua khung dây tăng,một
trong hai đèn sáng.Trên nữa vòng tròn
sau số đờng sức từ giảm nên dòng điện
đổi chiều,đèn thứ hai sáng.


<b>IV. cđng cè.</b>


- GV tãm t¾t nội dung bài học.


- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>TiÕt 38 </b> Ngµy gi¶ng:16/ 01/2010


B i 34: MÁY à PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU


I. Mục tiêu


- Nhận biết được hai bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều chỉ ra được
roto và stato của mỗi loại máy .


-Trình bày được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều .


-Nêu được cách làm cho máy phát điện có thể phát điện liên tục .
II. Chuẩn bị ;


-Mơ hình máy phát điện xoay chiều .


III.T ch c ho t ổ ứ ạ động :


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<b>HĐ 1: </b>ĐVĐ (sgk)


- Giới thiệu phần đặc vấn đề đầu bài


<b>HĐ2</b>;Cấu tạo và hoạt động máy phát điện


xoay chiều.


Cho HS quan sát mơ hình máy phát điện xoay
chiều có cuộn dây quay và chỉ ra các bộ phận
chính .


? QS hình 34.2 và 34.1 nêu chỗ giống và khác
của hai loại? .


YCHS thảo luận trả lời C2.


Gợi ý: khi nam châm (cuộn dây) quay thì số
đường sức từ xuyên qua S sẽ như thế nào?
? Thế thì chiều của dịng điện cảm ứng như thế
nào?



 ta được gì khi nối hai cực của máy với các


thiết bị tiêu thụ điện ?


? Vì sao khơng coi bộ góp điện là bộ phận
chính ?


? Vì sao các cuộn dây phải quấn quanh lõi
sắt ?Lõi sắt có tác dụng gì?


<b>I. Cấu tạo và hoạt động của máy </b>
<b>phát điện xoay chiều .</b>


<b>1.Quan sát </b>.(SGK)


<b>C1</b>. Các bộ phận chính là nam châm và


cuộn dây.


Khác nhau: Một lọai có nam châm
quay, cuộn dây đứng yên; lọai thứ hai
có cuộn dây quay cịn nam châm đứng
n ( cịn có thêm bộ góp điện)


<b>C2</b>: Khi nam châm hoặc cuộn dây quay


thì số đường sức từ qua tiết diện S của
cuộn dây dẫn luân phiên tăng giảm.



<b>2. Kết luận.</b>


Một máy phát điện có hai bộ phận


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

? Hai loại máy phát điện xoay chiều có cấu tạo
giống nhau nhưng nguyên tắc hoạt động có
khác nhau?


chính là nam châm và cuộn dây. Một
trong hai bộ phận đó đứng yên gọi là
stato ,bộ phận còn lại quay gọi là roto.


<b>HĐ3. </b>Máy phát điện xoay chiều trong kỹ
thuật.YCHS nghiên cứu phần II và nêu những
đặc tính kỹ thụât .


+Cách làm quay roto?


Mở rộng: hiện nay người ta cịn nghiên cứu
tìm cách lấy nhiệt từ các phản ứng hạt nhân
nguyên tử để nấu nước biến thành hơi nước
làm quay tuabin của máy phát điện tạo ra điện
(nhà máy điện hoạt động bằng cách đó gọi là
nhà máy điện nguyên tử)


<b>II. Máy phát điện xoay chiều trong </b>
<b>kỹ thuật.</b>


<b> 1. Đặc tính kĩ thuật:</b>



- Cđdđ đến 2000A
- Hđt đến 25000V
- Tần số: 50Hz
- Kích thước lớn


- Cơng suất đến 300MW


<b> 2. Cách làm quay máy phát điện:</b>


Trong kĩ thụât có nhiều cách làm
quay roto của máy phát điện như: dùng
động cơ nổ, dùng tuabin nước, dùng
cánh quạt gió…


<b>HĐ4</b>: Vận dụng


-YCHS suy nghĩ trả lời C3.
-Y/c H đọc có thể em chưa biết .


<b>III. Vận dụng</b>


<b>C3</b>: * Giống: đều có nam châm và cuộn


dây. Khi một trong hai bộ phận quay
thì xuất hiện dịng điện xoay chiều.
* Khác:đinamô nhỏ, công suất điện
nhỏ,hiệu điện thế,cđdđ ở đấu ra nhỏ
hơn.


<b>IV. cñng cè.</b>



- GV tóm tắt nội dung bài học.


- Hs nhắc kại nghi nhí . §äc cã thĨ em cha biÕt.


? Các cách làm giảm hao phí?


<b>TiÕt 39 </b> Ngày giảng:22/ 01/2010
<b>V. Dặn dò </b><b> hớng dẩn vỊ nhµ</b>


- Học bài ; làm các câu từ C1  C4; làm các bài tập 34.1  34.4SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>B i 35: à</b> <b>CÁC TÁCDỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>


<b>ĐO CƯỜNG ĐỘ VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ XOAY CHIỀU</b>


I.Mục tiêu.


- Nhận biết được các tác dụng nhiệt, quang, từ của dịng điện xoay chiều
- Bố trí được thí nghiệm chứng tỏ lực từ đổi chiều khi dòng điện đổi chiều.


- Nhận biết được kí hiệu của ampe kế, vơn kế xoay chiều, sử dụng được chúng để đo
cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng của dịng điện xoay chiều.


II. Chuẩn bị ;


* Mỗi nhóm HS: - 1 nam châm điện - 1 nguồn điện 1 chiều 3V- 6V


- 1 nam châm vĩnh cửu - 1 nguồn điện xoay chiều 3V- 6V.



* Giáo viên: - 1 ampe kế xoay chiều - 1 công tắc


- 1 vônkế xoay chiều - 8 dây nối


- 1 bóng đèn 3V có đui - 1 nguồn điện 1 chiều 3V- 6V


<b> </b>- 1 nguồn điện xoay chiều 3V- 6V.
III.Tổ chức hoạt động d¹y häc:


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<b>HĐ 1.</b>Những tác dụng của dòng điện xoay chiều
Biểu diễn 3 thí nghiệm SGK. YCHS quan sát
mỗi thí nghiệm chứng tỏ dịng điện xc có tác
dụng gì ?


Ngồi 3 tác dụng trên dòng điện mt chiu cũn


tỏc dng sinh lớ vy dòng điện xoay chiều cú


tỏc dng sinh lớ khơng? vì sao em biết?.
TB: Dịng điện xoay chiều ở mạng điện gđ
U=220V nên tác dụng sinh lí rất mạnh, gây
nguy hiểm chết người .


<b>I.Tác dụng của dòng điện xoay </b>
<b>chiều </b>.


Dòng điện xoay chiều có tác
dụng nhiệt, tác dụng quang, tác


dụng từ, tác dụng sinh lí.


<b>HĐ2.</b>Tác dụng từ của dòng điện xoay chiều.


<b>*</b>Phát hiện lực từ đổi chiều khi din i


chiu .Khi cho dòng điện xoay chiều qua nam


châm điện cũng làm quay kim nam châm (hút


đinh sắt) . Vậy tác dụng từ của dòng điện xoay


chiều ging ht tỏc dng t ca dịng điện một


chiều khơng? Việc đổi chiều của dòng điện liu


cú nh hng gỡ n lc t khụng?


Hỡnh 24.4 SGK khi ta đổi chiều dòng điện vào
ống dây thì kim nam châm có chiều như thế
nào?


YCHS bố trí tno H 35.2, 35.3 SGK theo dõi


hdẫn HS


<b>II.Tác dụng từ của dòng điện xoay</b>
<b>chiều .</b>


<b> 1. Thí nghiệm </b>(SGK)



<b>C2</b> .Khác :Cực N của thanh nam


châm lần lượt bị hút, đẩy. Nguyên
nhân do dòng điện luân phiên đổi
chiều.


<b>2.Kết luận</b>: Khi dòng điện đổi


chiều thì lực từ của dịng điện tác
dụng lên nam châm cũng đổi chiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>* </b>Từ thí nghiệm ta rút ra KL gì?


Td từ của dòng điện xoay chiều cú gỡ khỏc so


vi td t ca dòng điện mt chiu ?


<b>H3:</b> Tỡm hiu dụng cụ đo, cách đo U, I.


? Ampekế, vôn kế 1 chiều có thể dùng để đo
dịng điện xoay chiều được khơng? Nếu dùng
thì có hiện tượng gì xảy ra?


TB: Vì lực từ tác dụng vào kim luân phiên đổi
chiều theo chiều dịng điện nhưng vì kim có
qn tính, khơng kịp đổi chiều quay nên đứng
n.


TB: vơn kế và ampe kế xoay chiều có k.hiệu AC



hc  ( Có 2 chốt nối, khơng cần +, )


V: I v U ca dòng điện xoay chiều luôn


biến đổi. Vậy các dcụ đo cho ta biết giá trị nào?


 TB giá trị hiệu dụng như SGK


<b>III. Đo U, I của mạch điện xoay </b>
<b>chiều.</b>


- Dùng ampe kế hoặc vơn kế xoay


chiều có kí hiệu AC () để đo các


giá trị hiệu dụng của CĐDĐ và
HĐT xoay chiều.


- Khi mắc ampe kế hoặc vôn kế
xoay chiều vào mạch điện xoay
chiều không cần phân biệt chốt của
chúng.


<b>HĐ4:</b> Vận dụng


YCHS trả lời C3. Nhấn mạnh Uhiệu dụng tương


đương U1chiều cùng giá trị.



YCHS trả lời C4.


-Đọc có thể em chưa biết .


<b>C3</b>: Sáng như nhau vì Uhiệu dụng tương


đương U1chiều cựng giỏ tr.


<b>C4</b>: Cú. Vỡ dòng điện xoay chiều


qua cuộn dây của nam ch©m điện


tạo ra từ trường biến thiên. Các đ


-êng søc tõ xuyên qua tiết diện S của


cuộn dây biến đổi  cuộn dây xuất


hiện dịng điện cảm ứng.


? Các cách
làm giảm hao
phí?


<b>TiÕt 40 </b> Ngày giảng:23/ 01/2010


<b>Bi 36: TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA</b>


II. Mục tiêu.



- Lập được cơng thức tính năng lượng hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện.


<b>IV. Dặn dò - hướng dẫn về nhà:</b>


- Học bài ; làm các câu từ C1  C4; làm các bài tập 35.1  35.6 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Nêu được hai cách làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện và lí do vì sao
chọn cách tăng U ở hai đầu dây dẫn.


II. Chuẩn bị :


HS ôn lại công thức về cơng suất của dịng điện và cơng suất tỏa nhiệt của dịng điện .


III.Tổ chức hoạt động d¹y häc:


<b>HĐ1</b>: Nhận biết sự cần thiết có MBT để truyền tải điện năng.


GV: Để đưa điện đến nơi tiêu thụ, người ta dùng phương tiện gì?
HS: Dây dẫn điện.


GV: Ngịai dây dẫn cịn có trạm biến thế ở mỗi khu phố ở trạm biến thế đều có biển báo
“nguy hiểm chết người” vì dịng điện đưa vào trạm có hiệu điện thế hàng chục ngàn
vôn?


Vì sao i n truy n đ ệ ề đến tr m bi n th có hi u i n th h ng ch c ng n vôn mạ ế ế ệ đ ệ ế à ụ à à
i n trong nh ch có 220V? L m nh th v a t n kém v a nguy hi m, v y có c


đ ệ à ỉ à ư ế ừ ố ừ ể ậ đượ


l i gì khơng?ợ



<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<b>HĐ 2.</b> Phát hiện sự hao phí điện năng trên
đường dây tải điện, lập CT tính cơng suất
hao phí.


* Truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn
có gì thuận lợi hơn so với vận chuyển các
nhiên liệu dự trữ?


* Tải điện như thế có hao hụt mất mát gì
khơng?


* Cơng suất hao phí do tỏa nhiệt phụ thuộc
như thế nào vào P, U, R?


HS - Đọc thông tin SGK  trả lời câu hỏi


của GV.


P = U.I  I = <i><sub>U</sub>P</i> ; Php = R.I2


 Cơng suất hao phí do tỏa nhiệt:


Php = R. <sub>2</sub>


2


<i>U</i>


<i>P</i>


<b>I. Sự hao phí điện năng trên đường dây </b>
<b>tải điện.</b>


Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dây
dẫn sẽ có một phần điện năng bị hao phí do
hiện tượng tỏa nhiệt trên đường dây.


<b>1. Tính điện năng hao phí trên đường </b>
<b>dây tải điện</b>.


- Cơng suất của dịng điện (P)
P = U.I  I = <i><sub>U</sub>P</i> (1)


- Công suất tỏa nhiệt (hp) (Phphí)


Php = R.I2 (2)


Từ (1) và (2) suy ra


 Cơng suất hao phí do tỏa nhiệt:


Php = R. <sub>2</sub>


2


<i>U</i>
<i>P</i>



(3)


<b>HĐ3:</b> Căn cứ vào CT đề xuất các biện


pháp làm giảm hao phí và lựa chọn cách có
lợi nhất.


Dựa vào CT (3) hãy thảo luận trả lời C1,
C2, C3


Dây dẫn lớn thì có gì bất lợi?
Thảo luận trả lời C1, C2, C3
R = ρ.


<i>S</i>
<i>l</i>




<b> 2. Cách làm giảm hao phí.</b>


<b>C1:</b> Có 2 cách: giảm R và tăng U.


<b>C2</b>: Muốn giảm R phải tăng S nghĩa là


phải dùng dây dẫn có kích thước lớn.


<b>C3</b>: Tăng U Php giảm nhiều. Muốn vậy


phải chế tạo máy tăng thế.



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

* Bất lợi:
- Tốn kém


- Hệ thống cột điện phải lớn.
* Ta rút ra kết luận gì?


* Nếu tăng U 5 lần thì Php giảm bao nhiêu


lần?


* Nếu tăng U 5 lần thì Php giảm (52) = 25


lần.


* Rút ra kết luận


* GV nªu kÕt kn.


* <b>Kết luận:</b>


- Cơng suất hao phí do tỏa nhiệt tỉ lệ
nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt
vào hai đầu dây dẫn.


- Để giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt
trên đường dây tải điện thì tốt nhất là tăng
U ở hai đầu dây dẫn.


<b>HĐ4:</b> Vận dụng



YCHS thảo luận trả lời C4, C5
HS - Thảo luận trả lời C4, C5


<b>II. Vận dụng</b>


<b>C4</b>: U tăng 5 lần thì Php giảm (52) = 25 lần.


<b>C5:</b> Xây dựng đường dây cao thế để truyền


tải điện năng với U lớn để giảm Php, tiết


kiệm, bớt khó khăn


<b>IV. Dặn dị - hướng dẫn về nhà:</b>


- Học bài ; làm các câu từ C1  C5.


- Lµm bµi tËp SBT


- Xem trước bài “ Máy biến thế”


? Tìm hiểu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế, máy hạ thế?
? Lợi ích khi sử dụng máy biến thế?


<b>TiÕt 41 </b> Ngày giảng:29/ 01/2010


<b>Bi 37: MY BIẾN THẾ</b>



<b>I . Mục tiêu. </b>



- Nêu được các bộ phận chính của MBT
- Nêu được cơng dụng chính của MBT.


- Giải thích được vì sao MBT họat động được với dịng điện xoay chiều mà khơng hoạt
động được với dòng điện 1 chiều.


- Vẽ được sơ đồ lắp đặt MBT ở hai đầu đường dây tải điện.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


Mỗi nhóm: 1 MBT nhỏ ( cuộn sơ cấp có 750 vịng và cuộn thứ cấp có 1500 vịng),
nguồn xoay chiều 0 – 12V, Vôn kế xoay chiều 0 – 15V.


<b>III.Tổ chức hoạt động d¹y häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

GV: Nhắc lại bài học cũ, nếu tăng U hàng chục ngàn vơn thì có thể dùng để thắp sáng
đèn, chạy máy được ko?


HS: Không được.


GV: Ph i l m th n o ả à ế à để ơ n i dùng i n còn 220V m tránh hao phí trên đ ệ à đường
dây? Có l ai máy n o giúp ta th c hi n ọ à ự ệ được 2 nhi m v ó?ệ ụ đ


<b>HĐ 2.</b> Tìm hiểu cấu tạo của MBT


YCHS quan sát H37.1 và mơ hình để nhận biết
các bộ phận chính.


- Số vịng ở 2 cuộn dây có = nhau ko?



- Dịng điện có thể chạy từ cuộn dây này sang
cuộn dây kia được ko?Vì sao?


Quan sát H37.1 và mơ hình  nêu các b phn


chớnh.


- S vũng không bàng nhau.


- Ko được.vì 2 cuộn dây được cách điện với nhau.


<b>HĐ3:</b> Nguyên tắc hoạt động


Nếu cho dòng điện xc qua cuộn dây sơ cấp thì có
xuất hiện dịng điện cảm ứng ko? Bóng đèn mắc ở
cụơn thứ cấp có sáng lên khơng? Tại sao?


YCHS trả lời C2


* Làm thí nghiệm biểu diễn.


Có xuất hiện dịng điện cảm ứng. Bóng đèn sáng
ví có dịng điện cảm ứng.


Trả lời C2


Rút ra kết luận về nguyên tắc họat động.


<b>HĐ4: </b>Tdụng làm biến đổi U của MBT



Hđt ở hai đầu mỗi cuộn dây có quan hện ntn với
số vòng dây.


YCHS trả lời C3


Kết luận


HS : Quan sát thí nghiệm GV ghi các số liệu. Lập
công thức liên hệ giữa U1, U2 và n1, n2.


<b>HĐ5: </b>Lắp đặt MBT ở hai đầu đường dây tải điện
Ta phải làm thế nào vừa giảm được hao phí vừa
đảm bảo phù hợp với dụng cụ tiêu thụ điện


<b>I. Cấu tạo và họat động của MBT</b>


<b>1. Cấu tạo</b> <b>gồm:</b>


- Hai cuộn dây có số vịng khác
nhau, đặt cách điện với nhau. Cuộn
đưa điện vào là cuộn sơ cấp, cuộn
lấy điện ra là cuộn thứ cấp.


- Một lõi sắt (thép) có pha silic
chung cho cả hai cuộn dõy.


<b>2. Nguyờn tc hat ng.</b>


<b>C1</b>. Có . Tại vì


<b>C2.</b> Tại vì


Kết luận:t 1 hiu in thế xoay


chiều vào hai đầu cuộn sơ cấp của
MBT thì ở hai đầu của cuộn thứ cấp
xuất hiện hiệu điện thế xoay chiều.


<b>II. Tdụng làm biến đổi hđt ca </b>
<b>MBT</b>


<b>C3.</b>Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây
của máy biến thế tỉ lệ với số vòng
dây của các cuộn dây tơng ứng.


Ht hai u mỗi cuộn dây của
MBT tỉ lệ với số vòng dây của mỗi
cuộn.


2
1
2
1


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i>
<i>U</i>





 Khi n1 > n2 thì U1>U2: máy hạ thế


 Khi n1 < n2 thì U1<U2: máy tăng


thế


<b>III. Lắp đặt MBT ở hai đầu </b>
<b>đường dây tải điện </b>


Ở đầu đường dây tải điện về phía
nhà máy điện đặt máy tăng thế, nơi
tiêu thụ đặt máy hạ thế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

HS :: Đọc II. SGK trả lời câu hỏi GV và câu hỏi
SGK


<b>HĐ6: </b>Vận dụng


YCHS áp dụng CT MBT 


Trả lời C4


Cuộn 6V có 109 vịng
Cuộn 3V có 54 vịng
HS : Trả lời C4


<b>IV. Vận dụng</b>


<b>C4:</b> U1 = 220V, U2 = 6V, U2’ = 3V



n1 = 4000 vòng


1
2
1
2
2
1
2
1


<i>U</i>
<i>U</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i>
<i>U</i>






<i>vòng</i>


<i>n</i> 109


220


6
4000


2  


54
'


2 


<i>n</i> <sub>(v)</sub>


<b>IV. Dặn dò - hướng dẫn về nhà:</b>


- Học bài ; làm các câu từ C1  C4; làm bài tập 37.1  37.5 SBT.


- Xem trước bài “ Thực hành: Vận hành máy phát điện và máy biến thế”
- Kẻ sẵn mẫu báo cáo và trả lời C1, C2 trong mẫu báo cáo SGK/104.


<b>TiÕt 42 </b> Ngày giảng:30/ 01/2010


<b>Bi 38: Thc hnh:</b> VẬN HÀNH MÁY PHÁT ĐIỆN VÀ MÁY BIẾN THẾ


<b>I. Mục tiêu</b> :


-Luyện tập vận hành máy phát điện xoay chiều, nhận biết loại máy, cấu tạo, hoạt động,
càng quay nhanh thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây càng cao .


-Luyện tập vận hành máy biến thế; nghiệm lại CT



2
1
2
1


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i>
<i>U</i>


 <b>, </b>tìm hiểu hiệu điện thế hai


đầu thứ cấp khi mạch hở. Tìm hiểu tác dụng của lõi sắt.


<b>II. Chuẩn bị</b>: * Mỗi nhóm:


- 1 MPĐ xoay chiều nhỏ - 1 nguồn xoay chiều.


- 1 bóng 3V - 6 dây nối.


- 1 MBT nhỏ - 1 vôn kế xoay chiều


* Mỗi học sinh :
- Bản báo cáo thí nghiệm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Giáo viên Học sinh


<b>HĐ1</b>: Ôn lại kiến thức


- Nêu các bộ phận chính và nguyên


tắc hoạt động của MPĐ xoay chiều.
- Nêu cấu tạo và hoạt động của MBT


Trả lời câu hỏi GV


<b>HĐ2:</b> Vận hành MPĐ xoay chiều


- Phát MPĐ và phụ kiện.
- YCHS vẽ sơ đồ


- YCHS mắc mạch điện theo sơ đồ.
- Theo dõi, hướng dẫn


- YCHS trả lời C1, C2


Hoạt động nhóm mắc mạch điện
theo sơ đồ.


Sơ đồ:


<b>D</b>




<b>V</b>


Trả lời C1, C2  ghi vào báo cáo.


<b>HĐ3: </b>Vận hành MBT



- Phát MBT và phụ kiện.


- Hướng dẫn, kiểm tra việc lấy điện.
- Nhắc nhở HS chỉ được lấy điện


xoay chiều từ MBT ra với U = 3V,
6V.


- Tiến hành thí nghiệm lần 1.


n1 = 500 vịng, n2 = 1000 vòng


Mắc mạch điện H38.2 SGK ghi
kết quả đo vào bảng 1.


- Tiến hành thí nghiệm lần 2.


n1 = 1000 vịng, n2 = 500 vịng


- Tiến hành thí nghiệm lần 3.


n1 = 1500 vòng, n2 = 500 vòng


<b>HĐ4:</b> Tổng kết.


YCHS hòan thành báo cáo, thu dọn dụng
cụ, vệ sinh.


Nhận xét giờ thực hành.



Hòan thành báo cáo, thu dọn dụng cụ,
vệ sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>IV./ Dặn dò - hướng dẫn về nhà:</b>


- Học bài ; xem lại tiến trình bài thực hành


- Xem trước bài “ Tổng kết chương II: điện từ học”; Trả lời phần tự kiểm tra.


<b>Tiết 43 </b> Ngày giảng:05/ 02/2010


<b>Bài 39: TỔNG KẾT CHƯƠNG II: ĐIỆN TỪ HỌC</b>


<b>I. Mục tiêu</b> :


- Ơn tập và hệ thống hóa những kiến thức về nam châm, từ trường, lực từ, động cơ điện,
dòng điện cảm ứng, dòng điện xoay chiều, MPĐ xoay chiều, MBT.


- Luyện tập thêm về vận dụng các kiến thức vào 1 số trường hợp cụ thể.


<b>II. Tổ chức họat động d¹y häc</b>


Giáo viên Học sinh


<b>HĐ 1</b> : Tự kiểm tra


GV : Hướng dẫn HS
trả lời các câu hỏi
phần “ tự kiểm tra”
HS : trả lời các câu hỏi


phần “ tự kiểm tra


<b>I. Tự kiểm tra </b>


<b>1.</b> …….lực từ……….kim nam châm ……


<b>2</b>. Câu C


<b>3.</b> …trái…....đường sức từ …ngón tay giữa…ngón tay


cái chỗi ra 900<sub> ……</sub>


<b>4</b>. Câu D


<b>5.</b> ……..cảm ứng xoay chiều vì số đường sức từ xuyên


qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên.


<b>6</b>. Treo thanh nam châm bằng 1 sợi dây chỉ mềm ở


chính giữa để cho thanh nam châm nằm ngang. Đầu
quay về hướng bắc địa lí là cực Bắc của thanh nam
châm .


<b>7. </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>8</b>. * Giống nhau: Có hai bộ phận chính là nam châm
và cuộn dây.



* Khác nhau: một lọai có roto là cuộn dây, một lọai
có roto là nam châm.


<b>9</b>. Hai bộ phận chính là nam châm và khung dây dẫn.


* Giải thích: Khung quay được vì khi ta cho dịng
điện 1 chiều vào khung dây thì từ trường của nam châm
sẽ tác dụng lên khung những lực điện từ làm cho khung
quay.


<b>HĐ 2</b> : Làm các câu


phần vận dụng


GV : Hướng dẫn HS
trả lời nhanh các câu
hỏi phần “ vận dụng ”


- HS : trả lời các câu
hỏi phần “ vận dụng “


<b>II. Vận dụng </b>


<b>10.</b> Đường sức từ do cuộn dây của nam châm điện tạo


ra tại N hướng từ trái sang phải. Áp dụng qui tắc bàn
tay trái, lực từ hướng từ ngịai vào trong và vng góc
với mặt phẳng hình vẽ.



<b>11</b>. a) Để giảm hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây.


b) Giảm đi 1002<sub> = 10000lần.</sub>


c) Áp dụng CT:


2
1
2
1


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i>
<i>U</i>



<b> </b>U2 =


1
2
1.


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i>


= 220<sub>4400</sub>.120 = 6 (V)


<b>12</b>. Dịng điện khơng đổi không tạo ra từ trường biến



thiên, số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn
thứ cấp không biến đổi nên trong cuộn này không xuất
hiện dòng điện cảm ứng.


<b>13</b>. TH a. Khi khung dây quay quanh trục PQ nằm


ngang thì số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của
khung dây luôn khơng đổi, ln bằng 0. Do đó trong
khung dây khơng xuất hiện dịng điện cảm ứng.


<b>III. Dặn dò - hướng dẫn về nhà:</b>


- Học bài ; xem lại các bài tập đã giải.


- Xem trước bài “ hiện tượng khúc xạ ánh sáng”
? thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng?


? Vẽ đường truyền của tia sáng từ khơng khí sang nước và ngược lại?


? Xem lại hiện tượng phản xạ ánh sáng đã học ở lớp 7 ?



<b>TiÕt 44 </b> Ngày giảng:06/ 02/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Chng III: QUANG HỌC</b>


<b> Bài 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG</b>
<b>I . Mục tiêu. </b>


- Nhận biết được hiện tượng khúc xạ ánh sáng .



- Mô tả được thí nghiệm quan sát đường truyền của tia sáng từ khơng khí sang nước và
ngược lại.


- Phân biệt được hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ ánh sáng.


- Vận dụng được kiến thức đã học để giải thích 1 số hiện tượng đơn giản do sự đổi
hướng của tia sáng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường gây nên.


<b>II. Chuẩn bị :</b>mỗi nhóm:


- 1 cốc thủy tinh - 1 ca múc nước + nước.


- 1 miếng gỗ mềm có thể cắm được đinh ghim - 3 chiếc đinh ghim


GV: - 1 bình thủy tinh (nhựa trong) hình chữ nhật + nước.


- 1 miếng nhựa làm màn chắn - 1 nguồn sỏng hp.


<b>III.T chc hot ng dạy học:</b>


<b>H1</b>: V:


GV: Hóy phát biểu ĐL truyền thẳng ¸nh ¸ng mà lớp 7 em đã học?Có thể nhận biết


đường truyền của tia sáng bằng những cách nào?


HS: Phát biểu ĐL truyền thẳng ánh sáng. Nhận biếtcó ánh sáng truyền vào mắt ta.
GV: YCHS làm thí nghiệm H 40.1 SGK. Chiếc đũa như bị gãy từ mặt phân cách giữa
hai môi trường, mặc dù đũa thẳng ở ngịai khơng khí. Làm sao giải thích hiện tượng


này?


HS: làm thí nghiệm H 40.1 SGK đọc tình hu ng SGKố


<b>HĐ 2.</b> Tìm hiểu sự khúc xạ ánh sáng
từ khơng khí sang nước.


YCHS đọc “1.quan sát” và rút ra nx .
* Ánh sáng truyền trong khơng khí
và trong nước đã tn theo ĐL nào?
* Hiện tượng ánh sáng truyền từ
khơng khí sang nước có tuân theo
ĐL truyền thẳng của ánh sáng
khơng?


* Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì?
Trả lời câu hỏi GV


Nêu kết luận về hiện tượng khúc xạ
ánh sáng


Hs : Đọc mục “3.Một vài khái niệm”


<b>I. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng </b>
<b> 1. Quan sát</b>:


a) Từ S  I (khơng khí): truyền thẳng.


b) Từ I  K (nước): truyền thẳng.



c) Từ S  K bị gãy khúc tại I.


<b>2. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng</b>:


Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong
suốt này sang môi trường trong suốt khác bị
gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi
trường, được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh
sáng.


<b>3. Một vài khái niệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Làm thí nghiệm H40.2


YCHS quan sát trả lời C1, C2


YCHS rút ra kết luận


Quan sát H40.2 nhận xét .


Hs : Quan sát thí nghiệm GV


 trả lời C1, C2


Rút ra kết luận
Làm C3


<b>HĐ3: </b>Tìm hiểu sự khúc xạ ánh sáng
từ nước sang khơng khí.



YCHS trả lời C4


YCHS nhấc miếng gỗ ra và nối
A,B,C lại.YCHS thảo luận trả lời
C5,C6


 Kết luận


<b>HĐ4:</b> Vận dụng


YCHS trả lời C7,C8


SIN: góc tới, kí hiệu là: i


KIN’: góc khúc xạ, kí hiệu là: r


Mặt phẳng chứa SI và NN’ là mặt phẳng tới.


<b>4. Thí nghiệm</b> (H40.2)


C1 : Có . Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
C2 : Thay đổi hớng của tia tới.


<b>5. Kết luận</b>: Khi tia sáng truyền từ không khí
sang nước thì:


- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.
- Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.



C3


<b>K</b>
<b>h</b>


<b>s</b> <b>n</b>


<b>n</b><sub>'</sub>


q
p


r
i
Kh«ng khÝ


N íc


<b>II. Sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ </b>
<b>nước sang khơng khí. </b>


Khi tia sáng truyền từ nước sang khơng khí
thì:


- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.
- Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.


<b>III. Vận dụng</b>


<b>C7: Hiện t ợng phản xạ ỏnh s¸ng</b>



- Tia tới gặp mặt phân cách giữa 2 mtr trong
suốt thì bị hắt trở lại mtr trong suốt cũ.


- Góc px = góc tới.


<b>IV./ Dặn dị - hướng dẫn về nhà:</b>


- Học bài ; làm lại các câu từ c1 28 vào tập. Làm các bài tập 40.1  40.5 SBT


- Xem trước bài “ Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ”


? Tìm hiểu xem góc tới bằng 00


 thì góc khúc xạ bằng bao nhiêu?


? Tìm hiểu mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ?


-Häc bµi míi.


<b>TiÕt 45</b> Ngày giảng:19/ 02/2010


<b>Bi 41: QUAN HỆ GIỮA GÓC TỚI VÀ GÓC KHÚC XẠ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>I . Mục tiêu.</b>


- Mô tả được sự thay đổi của góc khúc xạ khi góc tới tăng hoặc giảm.


- Mơ tả được thí nghiệm thể hiện mối quan hệ giữa góc khúc xạ và góc tới

.




<b>II. Chuẩn bị :</b>mỗi nhóm:


- 1 miếng thủy tinh bán nguyệt. - 1 miếng gỗ phẳng


- 1 tờ giấy có vịng trịn chia độ hoặc thước đo độ. - 3 chiếc đinh ghim.


<b>III.Tổ chức hoạt động d¹y häc:</b>


<b>HĐ 1</b> : ĐVĐ (SGK)


<b>HĐ2</b>: Nhận biết sự thay đổi của r theo i.


Hdẫn HS tiến hành thí nghiệm H41.1
SGK.


* Khe I đúng tâm của bảng chia độ.
* Theo dõ HS cắm đinh A’.


+ Khi nào mắt ta thấy ảnh của đinh
ghim A qua miếng thủy tinh?


+ Khi mắt ta chỉ nhìn thấy A’, chứng tỏ
điều gì?


YCHS làm tiếp thí nghiệm mục b. kết


luận


+Khi góc tới i = 00<sub></sub><sub> góc khúc xạ r = ?</sub>



Có nhận xét gì?


* YCHS đọc “3.Tổng qt”  trả lời câu


hỏi: ánh sáng truyền từ không khí sang
các mơi trường trong suốt khác có tn
theo qui luật này không?


<b>HĐ3</b>: Vận dụng


<b>I. Sự thay đổi của góc khúc xạ theo góc tới</b>


<b>1. Thí nghiệ</b>m (H41.1SGK)


<b>2. Kết luận</b>: Khi ánh sáng truyền từ khơng
khí sang thủy tinh thì:


- Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.


- Góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng và
ngược lại.


<b> </b>


<b> 3. Mở rộng (Tổng quát)</b>


<b> </b>Khi ánh sáng truyền từ khơng khí sang các


mơi trường trong suốt rắn, lỏng khác nhau thì:
- Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.



- Góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng và
ngược lại


- Khi góc tới i = 00<sub> thì góc khúc xạ </sub>


r = 00<sub>, tia sáng không bị gãy khúc khi truyền </sub>


qua 2 môi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

YCHS trả lời C3, C4


C3: Mắt nhìn thấy A hoặc B khơng?
Vẽ đường truyền của tia sáng trong
khơng khí đến mắt.


+ ánh sáng từ A đến M có truyền thẳng
khơng? Vì sao?


+ Mắt nhìn thấy A hay B? Vì sao?


+ Híng dÈn HS lµm C4


Hs : Trả lời C3, C4 theo hướng dẫn GV.


<b>C3: </b>Chỉ nhìn thấy ảnh của A là B


<b>C4:</b>


N

<b> </b>

S




<b> </b>

khơng khí



P

<b> </b>

I

<b> </b>

Q

<b> </b>



<b> </b>Nước


<b> N’<sub> </sub></b><sub> H</sub>
<b> </b>


<b> </b>K G<b> </b>E<b> </b>
<b> </b>


Tia IG


<b>HĐ4 </b>. Dặn dò


-c cú th em cha bit
-BTVN: 40-41.2,3 SBT
<b>-</b>Soạn bµi míi .ThÊu kÝnh héi tơ.


<b>TiÕt 46</b> Ngày giảng:20/ 02/2010


<b>Bi 42: THU KNH HI TỤ</b>



<b>I . Mục tiêu.</b>


<b>- </b>Nhận dạng được thấu kính hội tụ.


- Mô tả được sự khúc xạ của tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ.



- Vận dụng được kiến thức đã học để giải bài tập đơn giản vầ thấu kính hội tụ và giải
thích một vài hiện tượng thường gặp trong thực tế.


<b>II. Chuẩn bị :</b>mỗi nhóm:


- 1 thấu kính hội tụ có f = 12cm - 1 màn hứng để quan sát đường truyền của chùm sáng.


- 1 giá quang học - 1 nguồn sáng phát ra chùm ba tia sáng song song.


<b>III.Tổ chức hoạt động d¹y häc:</b>


<b>HĐ1: </b>ĐVĐ: Kể câu chuyện về dùng băng để lấy lửa (thấu kính hội tụ) hoặc SGK


<b>HĐ2:</b> Đặc điểm của thấu kính hội tụ. <b>I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

YCHS tiến hành thí nghiệm và trả lời
C1, C2.


<b>HĐ3</b>: Hình dạng thấu kính hội tụ


Từng HS trả lời C3


TB:Chất liệu làm TKHT (thủy tinh hoặc
nhựa trong) nhận biết TKHT dựa vào
hình dạng và kí hiệu


<b>HĐ4</b>:Tìm hiểu các kn về TK:


a)Khái niệm trục chính YCHS quan sát


lại thí nghiệm, trả lời C4


TB về khái niệm trục chính
b) Khái niệm quang tâm


TB về khái niệm quang tâm khi tia
sáng truyền qua quang tâm nó tiếp tục
truyền thẳng không đổi hướng


c)Tiêu điểm :


TB khái niệm tiêu điểm YCHS quan
sát lại thí nghiệm trả lời C5, C6. Tiêu
điểm của thấu kính là gì? Mỗi thấu
kính có mấy tiêu điểm? Vị trí của
chúng có đặc điểm gì? Tia tới quay
sang bên kia của thấu kính thì hiện
tượng xảy ra tương tự (H42.5a,b)
d)TB khái niệm tiêu cự trình bày đặc
điểm của đường truyền tia sáng đặc biệt
qua thấu kính hội tụ


<b> 1. Thí nghiệm (SGK)</b>


<b>2</b>. <b>Hình dạng của thấu kính hội tụ </b>


Thấu kính hội tụ thường dùng có phần rìa
mỏng hơn phần giữa.


a) Hình dạng:



b) Kí hiệu:


<b>II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự</b>
<b>của tháu kính hội tụ </b>


<b> 1.Trục chính (</b><b>)</b>


<b> </b><b> F O F’</b>


Các tia tới vuông góc mặt thấu kính hội tụ có
một tia cho tia ló truyền thẳng khơng đổi
hướng trùng với một đường thẳng gọi là trục


chính ()


<b>2.Quang tâm (O)</b>


- Trục chính cắt thấu kính hội tụ tại điểm O,
điểm O là quang tâm


- Tia sáng đi qua quang tâm, đi thẳng không
đổi hướng.


<b>3.Tiêu điểm (F)</b>


- Một chùm tia tới // của TKHT cho chùm


tia ló hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.



-Mỗi TKHT có hai tiêu điểm đối xứng nhau
qua thấu kính.


<b>4.Tiêu cự ( f )</b>


- Là khoảng cách từ quang tâm đến mỗi tiêu
điểm.


OF = OF’ = f


<b> Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt </b>


<b>qua TKHT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>HĐ5</b>:Củng cố vận dông


-Nêu cách nhận biết TKHT


-Đặc điểm đường truyền của tia sáng
qua TKHT


- Tia tới // thì tia ló qua tiêu điểm.


- Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song


với trục chính.<b> </b>


<b>III:Vn dng </b>


C7 :SGK



C8 :SGK


<b>Dặn dò</b>


c:cú th em cha bit.


Làm bài tập SBT
Soạn bài mới


<b>Tiết 47</b> Ngày giảng:26/ 02/2010


<b>Bi 43: NH CA MT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ</b>
<b>I . Mục tiêu.</b>


- Nêu được trường hợp nào thấu kính hội tụ cho ảnh thật và cho ảnh ảo? Chỉ ra được đặc
điểm của các ảnh này.


- Dùng các tia sáng đặc biệt dựng được ảnh thật và ảnh ảo của một vật qua TKHT .


<b>II. Chuẩn bị :</b> mỗi nhóm:


- Thấu kính hội tụ f = 12cm - Giá quang học - Cây nến cao 5cm


<b>III.Tổ chức hoạt động d¹y häc:</b>


GV:- Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ (vẽ hình) H43.1 ảnh đó
cùng chiều.


- Khi nào ảnh tạo bởi TKHT ngược chiều với vật không? làm thí nghiệm



HS: Tr l i câu h i ả ờ ỏ


<b>HĐ2</b>:Đặc điểm ảnh tạo bởi TKHT


Hướng dẫn HS làm thí nghiệm


<b>a)Vật ngồi tiêu cự </b>


TB:Tiêu cự của thấu kính hội tụ
f = 12cm YCHS trả lời C1,C2,C3


<b>I.</b> <b>Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi TKHT</b>


<b>1)Thí nghiệm: SGK </b>


<b>a) Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự</b> :


<b>C1</b>. Ảnh thật ngược chiều với vât


<b>C2</b>. Vẫn thu được ảnh, của vật trên màn .Đó là


ảnh thật, ngược chiều vật.


<b> b) Đặt vật trong khoảng tiêu cự </b>


<b>F ,</b>
<b>F</b>


<b>S</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

 ghi kết quả vào bảng. Quay thấu


kính về phía cửa sổ lớp để hứng ảnh
cửa sổ lên màn.


<b>b)Vật trong tiêu cự</b> .


Hướng dẫn HS làm thí nghiệm trả
lời C3. Làm thế nào để quan sát ảnh
của vật trong trường hợp này?
NX: đặc điểm vào bảng 1


<b>HĐ3: </b>Dựng ảnh của một vật tạo bởi
TKHT


S’là gì của S cần sử dụng mấy tia
sáng xuất phát từ S để xác định S’?
Hướng dẫn HS thực hiện C4


hướng dẫn HS thực hiện C 5


<b>HS</b>: S’ảnh của S


Sử dụng <b>hai trong ba tia</b> sáng đặc


biệt


Thực hiện C4
Thực hiênC5



<b>H§4 . </b>VËn dơng .


Gv . Híng dÈn häc sinh vỊ nhµ lµm
C6 vµ C7


<b>C3. </b>Đặt màn sát TK từ từ dịch chuyển ra xa TK


không hứng được ảnh trên màn. Đặt mắt trên
đường truyền của chùm tia ló, ta quan sát thấy


<b>ảnh cùng chiều </b><b> vật</b>. Đó là ảnh ảo hứng được


trên màn.


<b> 2) Kết luận</b>:


- Vật đặt ngòai khỏang tiêu cự cho ảnh thật, ngược
chiều với vật. Khi vật đặt rất xa TK thì ảnh thật có
vị trí cách TK một khỏang bằng tiêu cự.


- Vật đặt trong khỏang tiêu cự cho ảnh ảo, lớn hơn
vật và cùng chiều với vật.


- Vật đặt vng góc trục chính của thấu kính cũng
cho ảnh vng góc trục chính của thấu kính


<b>II. Cách dựng ảnh</b> .


<b>1. Dựng ảnh của điểm sáng S tạo bởi TKHT</b>


<b>C4.</b>


<b>O</b>


<b>S'</b>


<b>S</b>


<b>F'</b>


<b>F</b>


<b>2.Dựng ảnh của một vật sáng AB tạo bởi </b>
<b>TKHT</b>


<b>C5.</b>


<b>a)</b> Khi vật đặt ngòai tiêu cự cho ảnh thật ngược


chiều với vật.


<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b><b>,</b></i>
<i><b>A</b><b>,</b></i>


<i><b>o</b></i>


<b>F,</b>



<b>F</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b> </b>


<b>A</b>


<i><b>F</b><b>,</b></i>
<i><b>F</b></i>


<i><b>B</b><b>,</b></i>


<i><b>A</b><b>,</b></i> <b>B</b>


<b>b)</b> Vật đặt trong khỏang tiêu cự ảnh ảo cùng chiều


và lớn hơn vật

.



<b>III . VËn dông. </b>


<b>C6 . </b>
<b>C7 . </b>


<b>Dặn dò</b>


c:cú th em chưa biết.


Lµm bµi tËp C6 ; C7 vµ bµi tËp SBT
Soạn bài mới



<b>Tiết 48</b> Ngày giảng:27/ 02/2010


<b>Bi 44: THU KNH PHN Kè</b>
<b>I . Mc tiêu.</b>


- Nhận dạng được thấu kính phân kì


- Vẽ được đường truyền của hai tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì


- Vận dụng được các kiến thức đã học để giải thích một vài hiện tượng thường gặp trong
thực tế


<b>II. Chuẩn bị :</b> mỗi nhóm:


- Thấu kính phân kì (f = 12cm) - Giá quang học


- Một màn hứng - Nguồn ba tia song song


<b>III.Tổ chức hoạt động d¹y häc:</b>


<b>HĐ1</b>: Đặc vấn đề SGK


* Đặc điểm ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ


* Có nh ng cách n o ữ à để nh n bi t th u kính h i tậ ế ấ ộ ụ


<b>HĐ2</b>: Đặc điểm của TKPK


YCHS trả lời C1 .
Hình dạng của TKPK?



SS với TKHT trả lời C2 .


Hướng dẫn HS tiến hành thí


<b>I. Đặc điểm của thấu kính phân kì </b>


<b> 1. Quan sát:C2</b>: TKPK có phần rìa dày hơn
phần giữa


<b>2.Thí nghiệm</b> (SGK)


a) Hình dạng TKPK: ( SGK)
b) Kí hiệu TKPK:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

nghiệm 44.1SGK trả lời C3


TB: Hình dạng mặt cắt và kí hiệu
thấu kính phân kì


<b>HĐ3</b>: Tìm hiểu trục chính ,quan


tâm ,tiêu điểm,tiêu cự của thấu kính
hội tụ


Trong ba tia ba thấu kính có tia nào
đặc biệt? Qua thấu kính khơng đổi
hướng? Yêu cầu HS trả lời C4
Tia sáng qua quang tâm có đặc
điểm gì?



Dùng bút đánh dấu đường truyền
của tia sáng trên màn hứng ,dùng
thước thẳng đặt vào đường truyền đã
đánh dấu để kéo dài .Tiêu cự của
thấu kính là gì ?


<b>HĐ4.</b> Vận dụng


u cầu HS trả lời C7,8,9


<b>II. Trục chính, quan tâm,tiêu điểm,tiêu cự </b>
<b>của TKPK</b>


<b> 1. Trục chính</b> <sub> </sub>


<b> </b>
<b>2.Quang tâm</b> (O)


Mọi tia sáng qua quang tâm đều truyền thẳng


<b>3. Tiêu điểm</b>(F)


Mỗi thấu kính phân kì có hai tiêu điểm F và F’
nằm về hai phía của thấu kính, cách đều quang
tâm


<b>4. Tiêu cự</b> (f)


Khoảng cỏch từ quang tõm đến tiờu điểm OF =



OF’= f gọi là tiêu cự của thấu kính


* <b> Đường truyền của hai tia sáng đặc biệt qua </b>
<b>TKPK:</b>


- Tia tới song song  thì tia ló kéo dài đi qua tiêu


điểm.


- Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền
thẳng theo phương của tia tới.


<b>III. Vận dụng</b>
<b> C7</b>


<i><b>O</b></i>


<i><b>F</b></i> <i><b>F</b><b>,</b></i>


<i><b>S</b></i>


<i><b>O</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>



<b>C8: </b>Phần rìa dầy hơn phần giữa


- Đặt thấu kính gần dịng chữ nhìn qua thấu kính



thấy ảnh dịng chữ nhá hơn so vi khi nhỡn trc


tip.
C9:


<b>Dặn dò</b>


c:cú th em chưa biết.
Lµm bµi tËp C6 ; C7 vµ bµi tËp SBT


Soạn bài mới


<b>Tiết 49</b> Ngày giảng:05/ 3/2010


<b>Bi 45: NH CA MT VT TO BI THẤU KÍNH PHÂN KÌ</b>
<b>I . Mục tiêu.</b>


- Nêu được ảnh của một vật tạo bởi TKPK luôn là ảnh ảo.


- Mô tả được những đặc điểm ảnh ảo của một vật tạo bởi TKPK, phân biệt được ảnh ảo
tạo bởi TKHT và TKPK


- Dùng hai tai sáng đặc biệt dựng được ảnh của một vật tạo bởi TKPK.


<b>II. Chuẩn bị :</b> mỗi nhóm:


- Một TKPK (f = 12cm) - Giá quang học


- 1 cây nến cao 5cm - 1 màn hứng ảnh



<b>III.Tổ chức hoạt động d¹y häc:</b>


<b>HĐ1</b>: Hãy nêu cách nhận biết TKPK? TKPK có đặc điểm gì trái ngược với TKHT?


Hãy vẽ đường truyền của hai tia sáng đặc biệt qua TKPK.
<b>HĐ2</b>: Tìm hiểu đặc điểm ảnh của


một vật tạo bởi TKPK.YCHS bố trí
thí nghiệm


Đặt màn sát TK, đặt vật ở vị trí bất
kì trên trục chính và vng góc với


. Từ từ dịch chuyển màn ra xa TK.


Qsát trên màn xem có ảnh của vật
khơng?


* Qua TKPK quan sát được ảnh
nhưng không hứng được trên màn.
Vậy ảnh đó là thật hay ảo?


<b>HĐ3:</b> Dựng ảnh


- Muốn dựng ảnh của một điểm sáng


<b>I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi TKPK</b>


<b>C2</b>: Đặt mắt trên đường truyền của chùm tia ló. Ảnh



của một vật tạo bởi TKPK là ảnh ảo, cùng chiều với
vật.


* <b>Đối với TKPK:</b>


<b>- Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước TKPK luôn cho </b>
<b>ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và ln nằm </b>
<b>trong khỏang tiêu cự của thấu kính.</b>


<b>- Vật đặt xa thấu kính thì ảnh ảo của vật có vị trí </b>
<b>cách thấu kính một khỏang bằng tiêu c</b>.


<b>II. Cỏch dng nh</b>


<b> C4</b>


Nguyễn Vũ Quang Giáo viên Trêng THCS CÈm D¬ng


<i><b>B</b><b>,</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>O</b></i>


<i><b>F</b></i> <i><b>F</b><b>,</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

ta làm thế nào?


- Muốn dựng ảnh của một vật sáng
ta làm thế nào?



- Gọi HS trình bày cách vẽ
- Dịch AB ra xa hoặc lại gần thì
hướng tia BI có thay đổi không?
- Hướng của tia IK thế nào?
- B’ nằm trong khỏang nào?


HĐ4: So sánh độ lớn của ảnh ảo tạo
bởi TKPK và TKHT bằng cách vẽ.
Gọi 2 HS:


- Vẽ ảnh tạo bởi TKHT
- Vẽ ảnh tạo bởi TKPK
Qua hình vẽ hãy nhận xét?




<b>III. Độ lớn của ảnh ảo tạo bởi các thấu kính</b>.


<b>a) Độ lớn của ảnh ảo tạo bởi TKHT: </b>


<b>C5:</b> * Ảnh ảo tạo bởi TKHT bao giờ cũng lớn hơn


vật.


* Ảnh ảo tạo bởi TKPK bao giờ cũng nhỏ hơn vật.


<b>HĐ5: </b>Vận dụng
YCHS trả lời C6
Hướng dẫn HS xét các


cặp tam giác đồng dạng
trả lời C7


HS Theo hướng dẫn GV
làm C7


<b>IV . V©n dơng</b>


<b>C6: </b>* Giống: ảnh ảo cùng chiều với vật.


* Khác:


<b>TKHT</b> <b>TKPK</b>


Ảnh ảo <b>lớn hơn</b> vật


và ở <b>xa</b> thấu kính hơn


vật.


Ảnh ảo <b>nhỏ hơn </b>vật và ở <b>gần</b> thấu


kính hơn vật.


<b>C7</b>:* <b>Trường hợp 1</b>:TKHT(T¬ng tù C6 b) phần vận dụng bài


43)


ĐS: OA’ = 24cm; A’B’ = 1,8cm



* <b>Trường hợp 2</b>: TKPK


Tóm tắt:
d = OA = 8cm
f = 12cm
AB = 6mm
AB = 0,6cm
d’ = OA’ = ?
A’B’ = ?


Xét hai tam giác đồng dạng:  OAB và


 OA’B’


Ta có:


<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>


<i>A</i>' ' '


 (1)


Xét hai tam giác đồng dạng:  FOI và


 FA’B’



Ta có: <i>A<sub>OI</sub></i>'<i>B</i>' <i>A<sub>AB</sub></i>'<i>B</i>' <i><sub>FO</sub>FA</i>'


<i>FO</i>
<i>OA</i>
<i>FO</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>


<i>A</i>' '  '







 <i>A<sub>AB</sub></i>'<i>B</i>' 1 <i>OA<sub>FO</sub></i>' (2)


Từ (1) và (2) suy ra: <i>OA<sub>OA</sub></i>' = 1 <i>OA<sub>FO</sub></i>'


<i>cm</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
5
24
'
1


12
'
8
'
12
'
1
8
'







<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b><b>,</b></i>
<i><b>A</b><b>,</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>O</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Từ (1): <i>A<sub>AB</sub></i>'<i>B</i>' <i>OA<sub>OA</sub></i>' <sub></sub> A’B’ = AB.


<i>OA</i>
<i>OA</i>'
= 0,6.<sub>5</sub>24<sub>.</sub><sub>8</sub> = 0,36 (cm)


<b>C8</b>: Vì kính cận là TKPK, khi ta nhìn mắt bạn qua TKPK, ta đã



nhìn thấy ảnh ảo của mắt nhỏ hơn mắt khi không eo kớnh.


<b>Dặn dò</b>


c:cú th em cha bit.
Làm bài tập SBT


Chuẩn bị ôn tập


<b>Tiết 50</b> Ngày giảng:06/ 3/2010
<b>Ôn tập</b>


<b>I- Mục tiêu</b>


- Nh lại kiến thức cơ bản đã học ở một phần chơng Quang học.


- Vận dụng kiến thức và kĩ năng đã chiếm lĩnh đợc để giải thích các hiện tợng và giải
thích các bài tập vận dụng.


- RÌn kÜ năng hệ thống hoá các bài tập về quang học
<b>II- Chuẩn bị </b>


Gv : Hệ thống các câu hỏi và bài tập
Hs : Trả lời các câu hỏi ôn tËp


<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Hệ thống hố kiến </b></i>



<i><b>thøc</b></i>


- Gv gióp HS hƯ thèng kiÕn thức bằng
câu hỏi.


(?) Hiện tợng khúc xạ là gì?


(?) Mối quan hệ giữa góc tới và góc


<b>I-Lí thuyết</b>


<b>Hiện tợng khóc x¹</b>


Hiện tượng tia sáng truyền từ mơi trường trong
suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy
khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường,
được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng.


<b>Mèi quan hÖ giữa góc tới và góc khúc xạ</b>


Khi ỏnh sỏng truyn từ khơng khí sang thủy tinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

khóc x¹ có giống mối quan hệgiữa
góc tới và góc phản xạ không?


(?) ánh sáng qua TK tia ló có t/c gì?


(?) So sánh ảnh của TKHT và ảnh
của TKPK



(?) Trình bày cách dựng ảnh của 1 vật
qua thấu kÝnh


* <i><b>Hoạt động 2: Vận dụng</b></i>


- Híng dÉn mét sè bài tập cơ bản
40- 41.3 ; 42 43.2 . 34


44 45 2. 3. 4
* Lên bảng trình bày
(hoặc trình bày vở)


* Nhận xét bài làm của bạn


Nhận xét kết quả của HS . Hoàn thiện
chính xác câu trả lời


thỡ:


- Gúc khỳc x nh hn gúc ti.


- Góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng và
ngược lại.


<b>TÝnh chÊt cđa tia lã ®i qua thÊu kÝnh</b>
ThÊu kÝnh héi tô.


- Tia tới đến quang
tâm thì tia ló tiếp tục
truyền thẳng theo


phương của tia tới.
- Tia tới // thì tia


ló qua tiêu điểm.
- Tia tới qua tiêu
điểm thì tia ló song


song với trục chính.<b> </b>


ThÊu kính phân kì


- Tia ti song song


thỡ tia lú kéo dài đi
qua tiêu điểm.
- Tia tới đến quang
tâm thì tia ló tiếp tục
truyền thẳng theo
phương ca tia ti.


Thấu kính hội tụ Thấu kính phân kì
d>f ¶nh thËt


d<f ¶nh ¶o, lín h¬n
cïng chiỊu vËt


¶nh ¶o, cïng chiỊu ,
nhá h¬n vËt


Thấu kính hội tụ


Dùng hai trong ba tia
sáng đặc biệt đễ dựng
ảnh của một vật qua
thấu kính hội tụ.


Thấu kính phân kì
Dùng hai tia sáng đặc
biệt đễ dựng ảnh của
một vt qua thu kớnh
phõn kỡ.


<b>II- Bài tập</b>


- Giải bài tËpb 40- 41.3 ; 42 – 43.2 . 3.4
44 – 45 2. 3. 4


<b>IV. cđng cè.</b>


- GV tãm t¾t néi dung bµi häc.
- Nhắc nhở về nhà ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>TiÕt 51</b> Ngày giảng: 12/ 3/2010
<b>Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>I- Mục tiêu</b>


- Kiểm tra đánh giá kiến thức,kĩ năng vận dụng lí thuyết giải thích các hiện tợng
trong thực tế, gii cỏc bi tp vn dng.


- Rèn luyện kỉ năng giải các bài tập quang hình học.



- Nm bt c kết quả học tập của học sinh đễ có phơng pháp dạy học phù hợp.
<b>II- Chuẩn bị :</b>


- §Ị ra : Po to sẳn
- Đáp án và biểu điểm


Đề 1


Câu 1 – C C©u 2 - A Câu 3 C
Câu 1 1đ C©u 2 - 1đ Câu 3


Đề 2


Câu 1 B C©u 2 - A C©u 3 – C
C©u 1 – 1® Câu 2 - 1đ Câu 3


Câu 4 a) (2 – ®)


Câu 4 b) Là ảnh ảo . Vì vật đặt ngồi tiêu cự của thấu kính hội tụ. (2-đ)
Câu 4 c) Ta có :


)
1
(
'
'
'


'
'
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>OAB</i>
<i>B</i>


<i>OA</i>   


 vµ <sub>'</sub> (2)


'
'
'
'
'
'
'
'
'
'
'
<i>O</i>
<i>F</i>
<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>OI</i>


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>O</i>
<i>F</i>
<i>A</i>
<i>F</i>
<i>OI</i>
<i>F</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i>F</i>     




Tõ (1) vµ (2) suy ra :


<i>O</i>
<i>F</i>
<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
'
'
'
'


thay số vào ta có : OA = 20cm



Đáp sè : 20 cm (3®)
<b>III . NhËn xÐt :</b>


<b>TiÕt 52</b> Ngày giảng: 13/ 3/2010


<b>Tiết 50: Thực hành ®o tiªu cù cđa thÊu kÝnh héi tơ </b>


<b>I- Mơc tiªu</b>


- Trình bày đợc phơng pháp đo tiêu cự của TKHT
- Đo đợc tiêu cự của TKHT theo phơng pháp nêu trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>II- ChuÈn bÞ</b>


- HS chuẩn bị bản mẫu báo cáo đọc trớc bài TH
- Bộ dụng cụ thí nghiệm cho các nhóm


III- Tổ chức hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<b>HĐ1</b>: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Kiểm tra mẫu báo cáo của HS


- Trong cách dựng hình YCHS trả lời câu
C


- Cơng thức tính f?



- Gọi đại diện các nhóm trình bày các
bước tiến hành.


- Ghi tóm tắt các bước tiến hành.<i><b>* </b></i>


<b>HĐ2: </b>Tiến hành thực hành


YCHS làm theo các bước thí nghiệm
Theo dõi quá trình thực hành  giúp các


nhóm HS yếu.


<b>HĐ3:</b> củng cố


Nhận xét: + Kỉ luật khi thực hành
+ Kĩ năng thực hành của các nhóm
+ Đánh giá chung và thu báo cáo.


Ngòai phương pháp này hãy nêu phương
pháp khác xác định tiêu cự.


Nhận xét ý thức , thái độ, tác phong thực
hành của các nhóm


- Thu b¸o cáo thực hành của học sinh


* Chun b bi 47: <b>SỰ TẠO ẢNH </b>
<b>TRÊN PHIM TRONG MÁY ẢNH</b>



<b>1 .Trả lời câu</b> <b>hái</b>c): d = 2f  ảnh thật, ngược chiều


vật.


h’ = h. d’ = d = 2f.
d) d + d’ = 4f


f =


4
'


<i>d</i>
<i>d</i> 


<b>B1</b>: Đo chiều cao vật h = ……..


<b>B2</b>: Dịch chuyển màn và vật ra xa thấu kính. Khoảng
cách bằng nhau dừng lại khi thu ảnh rõ nét.


<b>B3</b>: Kiểm tra d = d’ h = h’


<b>B4</b>: Tính f = <i>d</i> <sub>4</sub><i>d</i>'


<b>2. Tiến hành thực hành theo nhóm </b><b> ghi kết quả </b>


<b>vào bảng :</b>ftb =


4
4


3
2


1 <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>


<i>f</i>   


=…………mm


e) – Đặt thấu kính giữa giá quang học, đặt vật và màn
sát, gần và cách đều thấu kính.


- Dịch chuyển vật và màn xa dần thấu kính những
khỏang bằng nhau cho tới khi thu ảnh của vật rõ nét
trên màn và ảnh có kích thước bằng vật.


- Đo khỏang cách từ vật tới màn và tính tiêu cự.
f = <sub>4</sub><i>l</i> = <i>d</i> <sub>4</sub><i>d</i>'


<b>IV. cđng cè.</b>


- GV tãm t¾t néi dung bài học.


- Hs nhắc lại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.


<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : Lµm bµi tËp trong SBT


<b>TiÕt 53</b> Ngày giảng:19/ 3/2010



<b>Bi 47: Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh</b>


<b>I . Mc tiờu.</b>


- Nờu v ch ra đợc 2 bộ phận chính của máy ảnh là vật kính và buồng tối
- Nêu và giải thích đợc đặc điểm của ảnh hiện trên phim của máy ảnh
- Dựng đợc ảnh của vật đợc tạo ra trong máy ảnh


- Biết tìm hiểu kĩ thuật đã đợc ứng dụng trong kĩ thuật , cuộc sống
- Say mê hứng thú khi tìm hiểu đựơc tác dụng của ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Mô hình máy ảnh


<b>III.T chc hot ng dạy häc:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<i><b>* Hot ng 1: Kim tra- V</b></i>


- Nêu cách nhận biết nhanh 1 thấu kính
là hội tụ hay phân kì


- TK có nhiều ứng dụng trong thực tế
.Vật kính của máy ảnh cũng là 1 trong
những ứng dụng ú


Vật kính có tác dụng gì , nó là TK loại
nào?



-> Bài mới


<i><b>* Hot ng 2: Tỡm hiu máy ảnh</b></i>
- HS đọc mục I SGK


- Các nhóm quan sát mơ hình máy ảnh
(?) Cấu tạo chính của máy ảnh ? Nhận
biết và gọi tên các bộ phận chính đó


<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu cách tạo </b></i>
<i><b>ảnh của 1 vật trên phim của máy ảnh</b></i>
- Hớng dẫn HS dùng mơ hình máy ảnh
quan sát ảnh của 1 bạn trên bảng.
Trả lời C1, C2


Y/c C¸ nhân HS thực hiện C3
* Gợi ý


ảnh phải hiện trên phim


- Sử dụng tia qua quang tâm để xác định
ảnh B’ của B => ảnh A’B’ của AB


- Từ B vẽ 1 tia // trục chính , tia ló qua F
tới B’ => xác định đợc tiêu điểm F


- HS thùc hiÖn C4


Xét 2  ABO và A’B’O’ => tỉ số
(?) ảnh của 1 vật trên phim trong máy


ảnh có đặc điểm gì?


<i><b>* Hoạt động 4: Vận dng </b></i>


<b>Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh</b>
<b>I- cấu tạo của máy ảnh</b>


- Mi mỏy nh u cú vt kính, buồng tối và
chỗ đặt phim


- VËt kÝnh cđa m¸y ảnh là 1 TKHT


<b>II- ảnh của 1 vật trên phim</b>
1) Trả lời các câu hỏi


C1: ảnh thật ngợc chiều nhỏ h¬n vËt


C2: Hiện tợng thu đợc ảnh thật chứng tỏ vật
kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ.


C3 .


B I


O F’<sub> A</sub>’
A F B’
C4 . A’<sub>B</sub>’<sub>/AB = A</sub>’<sub>O/AO = 5/200 = 1/40</sub>
* ¶nh trên phim là ảnh thật nhỏ hơn vật và
ngợc chiỊu víi vËt



<b>III- VËn dơng</b>


<b>C6</b>: Ảnh A’B’ của người ấy trờn phim:


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Cá nhân thực hiện C6


Chấm bài 5 HS hoàn thành sớm nhất
Chữa C6


AB = AB.<i>OA<sub>OA</sub></i>' = 160.<sub>200</sub>6 = 3,2 (cm)


Đáp số : 3,2 cm


<b>IV. Củng cố.</b>


- GV tóm tắt nội dung bài học.


- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.


<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : làm bài tập trong SBT


<b>Tiết 54</b> Ngày giảng:20/ 3/2010


<b>Bi 48: Mắt</b>


<b>I . Mục tiêu.</b>


- Nêu và chỉ ra đợc trên hình vẽ (hay trên mơ hình) hai bộ phận quan trọng nhất của mắt


là thuỷ tinh thể và màng lới


- Nêu đợc chức năng thuỷ tinh thể và màng lới so sánh đợc chúng với các bộ phận tơng
ứng của máy ảnh


- Trình bày đợc khái niệm sơ lợc về sự điều tiết của mắt, điểm cực cận và điểm cc vin
- Bit cỏch th mt


- Rèn luyện kĩ năng tìm hiểu các bộ phận quan trọng của cơ thể là mắt theo khía cạnh
vật lý


- Bit cỏch xỏc định điểm cực cận và điểm cực viễn bằng thực tế
- Nghiêm túc nghiên cứu ứng dụng vật lí


<b>II. Chuẩn bị :</b>


GV - Tranh vÏ m¾t bỉ däc


<b>III.Tổ chức hoạt động d¹y häc:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Tình huống học tập</b></i>
- Mở bài nh SGK


2 TKHT của mỗi ngời là bộ phận nào?
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo của mắt</b></i>
Y/c HS thu thập thơng tin SGK


Tªn 2 bộ phận quan trọng của mắt là gì?



B phn no là TKHT? Tiêu cự của nó có thay đổi
đợc khơng? bng cỏch no?


ảnh của một vật mà mắt nhìn thấy hiện ở đâu


<b>Mắt</b>
<b>I- Cấu tạo của mắt</b>
1. Cấu tạo


- 2 bộ phận quan trọng của mắt là
thuỷ tinh thể vµ mµng líi


<b>2. So sánh mắt và máy ảnh</b>
<b>* Giống: </b>+Thể thủy tinh và vật kính
đều là TKHT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Treo tranh m¾t bỉ däc


HS nhËn biết các bộ phận quan trọng của mắt
- Thảo luận tr¶ lêi C1


<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu về sự điều tiết của mắt</b></i>
mắt phải thực hiện quá trình gì mới nhìn rõ các
vật


trong q trình này có sự thay đổi gì ở thuỷ tinh
thể


HS thu thập thơng tin ở phần II để trả lời câu hỏi


* Từng HS thc hin C2


Dựa vào hình vẽ nhận xét ảnh của vật khi ở xa
mắt.


So sánh tiêu cự của thuỷ tinh thể khi vật ở xa mắt
và gần m¾t


<i><b>* Hoạt động 4: Tìm hiểu về điểm cực cận và </b></i>
<i><b>điểm cực viễn</b></i>


HS đọc SGK và trả lời câu hi


Điểm cực viễn là điểm nào? điểm cực viễn mắt tốt
nằm ở đâu? mắt có trạng thái gì khi nhìn 1 vật ở điểm
cực viễn.


- Khoảng cách từ mắt -> cực viễn gọi là gì?


Tơng tự kiểm tra hiĨu biÕt cđa HS vỊ ®iĨm cùc cËn.
®iĨm cùc cận là điểm nào?


mt cú trng thỏi ntn khi nhỡn 1 vật ở điểm cực cận
khoảng cách từ mắt -> điểm cực cận đợc gọi là gì?


<i><b>*Hoạt động 5: Vận dụng </b></i>
- Chữa C5


dụng như màn hứng ảnh.



<b>* Khác</b>: Thể thủy tinh có tiêu cự
thay đổi được cịn vật kính có tiêu
cự khơng thay đổi được.


<b>II- Sù ®iỊu tiết</b>


Để ảnh hiện rõ nét trên màng lới thì
mắt phải điều tiết


Trong quá trình điều tiết thuỷ tinh
thể phồng lên hoặc dẹt xuống


C2 Vt cng xa f cng ln .


<b>II- điểm cực cận và điểm cực viễn</b>


im xa mắt nhất mà ta có thể nhìn
rõ đợc khi khơng điều tíêt gọi là
điểm cực viễn


Điểm gần mắt nhất mà ta có thể
nhìn rõ đợc gọi là điểm cực cận


<b>IV- VËn dông</b>


<b>C5</b>: Chiều cao của cột điện trên


màng lưới:


h’ = h. 0,8



2000
2
800
'





<i>d</i>
<i>d</i>


(cm)


<b>IV. Cñng cè.</b>


- GV tóm tắt nội dung bài học.


- Hs nhắc lại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : Làm bài tập C6 và bài tËp trong SBT


<b>TiÕt 55</b> Ngµy giảng:27/ 3/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Bi 49: Mắt cận và mắt l·o</b>


<b>I . Mục tiêu.</b>


- Nêu đợc đặc điểm chính của mắt cận là khơng nhìn đợc các vật ở xa mắt và cách khắc


phục tật cận thị là phải đeo TKPK


- Nêu đợc đặc điểm chính của mắt lão là khơng nhìn đợc các vật ở gần mắt và cách khắc
phục tật mắt lão là phải đeo TKHT


- Giải thích đợc cách khắc phục tật cận thị và tật mắt lão
- Biết cách thử mắt bằng bảng thử mắt


- Biết vận dụng các kiến thức quang học để hiểu đợc cách khắc phục tật về mắt


<b>II. Chuẩn bị :</b>


- 1 kÝnh cËn
- 1 kÝnh l·o


<b>III.Tổ chức hoạt động d¹y häc:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Kiểm tra- ĐVĐ</b></i>


- Nªu sù giống nhau giữa mắt và máy ảnh
- Điểm cực cận và cực viễn là điểm nào?
Trat lời C6 tiết 48


ĐVĐ : SGK-> Bài mới


<i><b>* Hot ng 2: Tỡm hiu tật cận thị và cách </b></i>
<i><b>khắc phục</b></i>



Y/c HS tr¶ lêi C1, thảo luận chung
Từ kết quả C1 hoàn thành C2


Lu ý về điểm cực viễn: là điểm xa nhất mà mắt có
thể nhìn rõ khi không điều tiết.


(?) Khi bị cận thị khắc phục bằng cách nào?
Mục 2


- HS trình bày cách nhận biết
=> cách nhanh nhất


Để giải thích cách khắc phục tật cận
Y/c HS thực hiện C4


Y/c HS quan sát H49.1 trả lời từng phần C4
=> Rút ra kết luận


(?) Mắt cận không nhìn rõ những vật ở xa hay ở
gần?


(?) Kính cận là TK loại gì? kính phù hợp có tiêu
điểm nằm ở điểm nào của mắt


<i><b>* Hot ng 3: Tỡm hiu v tt mt lóo v cỏch </b></i>
<i><b>khc phc</b></i>


<b>Mắt cận và mắt lÃo</b>
<b>I- M¾t cËn </b>



1 . Những biểu hiện của tật cận thị
C1 . + Khi đọc sách ,…


+ Ngåi díi líp , nh×n …
+ Ngåi trong líp , …


C2 . Mắt cân không nhìn thấy rỏ
những vật ở xa mắt điểm Cv của mắt
cận gần hơn mắt bính thờng.


2 . Cách khắc phục tật cận thị
C3


C4


* Kết luận


- Kớnh cận là kính phân kì ngời cận
thị phải đeo kính để nhìn rõ vật ở xa
mắt kính thích hợp có


F

<sub></sub>

CV
<b>II- M¾t l·o</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Y/c HS c thụng tin SGK


(?) Mắt lÃo không nhìn thấy các vật ở xa hay ở
gần?


(?) So sánh với mắt bình thờng thì điểm CV của


mắt lÃo ở xa hơn hay gần hơn bình thờng


HS nhận dạng kính lÃo (hội tụ)


Quan sát H 49.2 vẽ ảnh AB của AB qua kính
Trả lời các câu hỏi C6


Kớnh lóo là TK loại gì? => Kết luận
<i><b>* Hoạt động 4: Vận dụng </b></i>–<i><b> củng cố</b></i>
- HS hoàn thành C7, C8


- Nêu biểu hiện của mắt cận, mắt lÃo và cách khắc
phục


- Thảo luận chung cả lớp.


- Mt lóo thng gặp ở người già.
- Sự điều tiết kém nên chỉ nhìn thấy
vật ở xa mà khơng thấy vật ở gần.


- Cc xa hơn Cc của người bình


thường.


2 . Cách khắc phục


Mt lóo phi eo TKHT nhỡn
thy rõ các vật ở gần. Kính lão là
TKHT.



* KÕt ln


- KÝnh l·o lµ TKHT
<b>III- VËn dơng</b>


C7 vµ C8


<b>IV. Cđng cố.</b>


- GV tóm tắt nội dung bài học.


- Hs nhắc lại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : làm bài tập trong SBT


<b>Tiết 56</b> Ngày giảng:27/ 3/2010


<b>Bi 50: KÝnh lóp</b>


<b>I . Mục tiêu.</b>


- Biết đợc kính lúp dùng để làm gì?
- Nêu đợc hai đặc điểm của kính lúp


- Nêu đợc ý nghĩa của số bội giác của kính lúp
- Sử dụng đợc kính lúp để quan sát vật nhỏ


- Tìm tịi ứng dụng kĩ thuật để hiểu biết KT trong đời sống qua bài kính lúp
- Nghiờn cu, chớnh xỏc



<b>II. Chun b :</b>


- Mỗi nhóm 3 kÝnh lóp cã sè béi gi¸c kh¸c nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>III.Tổ chức hoạt động d¹y häc:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<i><b>*Hoạt động 1: KT bài cũ - ĐVĐ</b></i>
- Nêu biểu hiện của tật mắt cận
và mắt lão, cắch khắc phục
Chữa bài tập 49.3


- Më bµi sgk


<i><b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo và đặc điểm </b></i>
<i><b>của kính lúp </b></i>


- Nêu cách nhận biết 1 KTHT
Đọc thơng tin sgk trả lời câu hỏi
Kính lúp là TKHT có f ntn ?
Dùng kính lúp để làm gì ?


G cđa kÝnh lóp cho biÕt điều gì và liên hệ với f
bằng công thức nµo ?


* y/c các nhóm dùng 3 kính lúp có G khác nhau
để quan sát cùng 1 vật nhỏ <đầu bi của bút bi>
Nhận xét mlh giữa G với ảnh thu đợc



Tr¶ lêi C1 , C2


Y/c HS đứng tại chỗ dùng kính lúp q/s 1 chấm
nhỏ trên bảng


NhËn xÐt => Ph¶i quan s¸t ntn


<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu cách quan sát một vật </b></i>
<i><b>qua kính lúp và sự tạo ảnh qua kớnh lỳp</b></i>


Y/c HS quan sát H50.2 vẽ ảnh ảo AB qua kÝnh lóp
Y/c HS tr¶ lêi c3, C4 th¶o ln chung c¶ líp
=> KÕt ln


<i><b>* Hoạt động 4: Vận dụng</b></i>
- Y/c HS thc hin C5, C6


<b>I- kính lúp là gì?</b>


C1. Kính lúp có bội giác càng lớn
thì có tiêu cụ càng ngắn.


C2 . Tiêu cụ dài nhất của kính lóp lµ
f = 16,7


5
,
1



25




* Kết luận : Kính lúp là 1 TKHT có
tiêu cự ngắn dùng để quan sát những
vật nhỏ.


Số bội giác cho biết ảnh mà mắt thu
đợc khi dùng kính lớn gấp bao nhiêu
lần so với ảnh mà mắt thu đợc khi
không dùng kính.


<b>II- C¸ch quan s¸t mét vËt nhá </b>
<b>qua kÝnh lóp</b>


C3 . Qua kính sẻ có ảnh ảo , to hơn
vËt.


C4 . Muốn có ảnh nh ở C3 thì phải
đặt vật trong khoảng của kính lúp.
* Kết luận


Vật cần đặt trong khoảng tiêu cự của
kính để cho 1 ảnh ảo lớn hơn vật
mắt nhìn thấy ảnh ảo đó.


<b>III- VËn dơng </b>


C5 . + Đọc những chử viết nhỏ.


+ Quan sát những chi tiết nhỏ của
một đồ vật .


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>IV. Cđng cè.</b>


- GV tãm t¾t nội dung bài học.


- Hs nhắc lại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : lµm bµi tËp trong SBT


<b>TiÕt 57</b> Ngày giảng:02/ 4/2010


<b>Bi 51: Bài tập quang hình häc</b>


<b>I . Mục tiêu.</b>


- Vận dụng kiến thức để giải các bài tập định tính và định lợng vầ hiện tợng khúc xạ ánh
sáng, về TK và về các dụng cụ quang học đơn giản máy ảnh, con mắt, kính cận, kính
lão, kính lúp


- Thực hiện đợc các phép tính về hình quang học.


- Giải thích đợc một số hiện tợng và một số ứng dụng về quang hình học
- Giải các bài tập về quang hình học


- CÈn thËn


<b>II. Chuẩn bị :</b>



- Dơng cơ minh ho¹ bài tập 1


- HS ôn lại kiến thức từ tiết 40 -> 50


<b>III.Tổ chức hoạt động d¹y häc:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Giải bài tập</b></i>
a) Từng HS đọc kĩ đề bài


Trả lời các câu hỏi gợi ý của GV
(?) Trớc khi đổ nớc mắt có nhìn
thấy tâm O khơng?


(?) Vì sao sau khi đổ nớc thì mắt
lại nhìn thấy O


Nếu sau khi đổ nớc vào bình mà
mắt vừa vặn nhìn thấy tâm O hãy
vẽ tia sáng từ O-> mt


Tiến hành thí nghiệm minh hoạ
Giải bài toán nh gỵi ý


<i><b>* Hoạt động 2: Giải bài 2</b></i>
- Đọc kĩ đề bài


- Trả lời câu hỏi hớng dẫn


- Vẽ theo hỡnh ỳng t l


- Giải bài toán theo hớng dẫn của
GV


(?) Trình bày cách vẽ ảnh của 1
vật qua TKHT


<b>BT:1</b>





<i><b>Giải bài 2:</b></i>

SGK T135



Xét hai tam giácđồng dạng:  OAB v à OA’B’


<b>_O</b>
<b>_I</b>


<b>_I</b>


<b>_</b>
<b>A_'</b>


<b>_A</b> <b>_O</b>


<b>_</b>
<b>B_'</b>


<b>_B</b>



<b>_</b>
<b>F_'</b>


<b>_F</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Híng dÉn tÝnh xem ảnh cao gấp
mấy lần vật.


<i><b>* Hot ng 3: Gii bi 3</b></i>
- c k bi


- Trả lời câu hái híng dÉn
- Gi¶i tõng bíc theo híng dÉn
cđa GV (?)Biểu hiện căn bản của
mắt cận là g×?


(?) mắt cận và mắt khơng cận mắt
nào nhìn đợc xa hơn


Ta có: <i>A<sub>AB</sub></i>'<i>B</i>' <i>OA<sub>OA</sub></i>'<sub> (1)</sub>


Xét hai tam giác đồng dạng:  F’OI v à  F’A’B’


Ta có: <i>A<sub>OI</sub></i>'<i>B</i>' <i>A<sub>AB</sub></i>'<i>B</i>' <i>F<sub>F</sub></i>'<sub>'</sub><i><sub>O</sub>A</i>'


<i>O</i>
<i>F</i>
<i>O</i>
<i>F</i>


<i>OA</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
'
'
'
'
' 



Từ (1) v (2) suy ra: à <i>OA<sub>OA</sub></i>' = <sub>'</sub> '  1


<i>O</i>
<i>F</i>


<i>OA</i>




 1


'
'
'
'


<i>O</i>


<i>F</i>
<i>OA</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
(2)
<i>cm</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
48
'
1
16
'
12
'
1
12
'
16
'









Từ (1): <i>A<sub>AB</sub></i>'<i>B</i>' <i>OA<sub>OA</sub></i>'<sub> A’B’ = AB.</sub>


<i>OA</i>
<i>OA</i>'
 A’B’
= AB.
<i>OA</i>
<i>OA</i>'
= 0.8.
16
48


= 2,4 (cm) = 24mm.


Vy nh cao gp 3 ln vt.


<i><b>: Giải bài 3 : </b></i>SGK R 136


a) Hịa cận nặng hơn Bình.
b) Kính phân kì.


Kính Hịa có tiêu cự ngắn hơn kính của Bình


<b>IV. Cđng cố.</b>
<b>V. Dặn dò.</b>


BTVN: 51.1

51.5SBT




Học bài mới.

á

nh sáng trắng và ¸nh s¸ng mµu .



<b>TiÕt 58</b> Ngày giảng:03/ 4/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>I . Mc tiờu.</b>


- Nờu được ví dụ về nguồn phát ánh sáng trắng và nguồn phát ánh sáng màu.
- Nêu được ví dụ về tạo ra ánh sáng màu bằng các tấm lọc màu.


- Giải thích được sự tạo ánh sáng màu bằng tấm lọc màu.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


Mỗi nhóm: 1 đèn phát ánh sáng trắng , các tấm lọc màu (xanh, đỏ), nguồn điện, giá
quang học.


<b>III.Tổ chức hoạt động </b>d¹y häc:


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Hoạt động 1 : Đặt vấn đề: Trong


thực tế ta thấy ánh sáng có các lọai
màu. Vậy những vật nào tạo ra ánh
sáng trắng, vật nào tạo ra ánh sáng
màu? Ta có thể tạo ra ánh sáng màu
bằng cách nào?


<b>HĐ2</b>: Tìm hiểu nguồn sáng trắng và


nguồn sáng màu.



YCHS quan sát đèn hùynh quang và
đọc tài liệu trả lời câu hỏi.


- Nguồn sáng là gì? Nguồn sáng
trắng là gì? Vd?


- Nguồn sáng màu là gì?


- Tìm hiểu đèn laze và đèn led. Khi
có dịng điện chạy qua đèn phát ánh
sáng mày gì?


<b>HĐ3:</b> Cách tạo ra ánh sáng màu


bằng các tấm lọc màu.


<b>I. Nguồn phát ánh sáng trắng và nguồn phát </b>
<b>ánh sáng màu.</b>


<b>1. Các nguồn phát ánh sáng trắng</b>: Mặt Trời


và các đèn có dây tóc nóng sáng (bóng đèn pha
của ơtơ, xe máy, đèn hùynh quang, bóng đèn pin,
đèn compac..v.v.)


<b>2. Các nguồn phát ánh sáng màu</b>:


- Đèn led co loại phát ra ánh sáng đỏ, vàng, lục..
- Bút laze khi họat động phát ra ánh sáng màu đỏ



- Các đèn ống phát ánh sáng mµu


<b>II. Tạo ra ánh sáng màu bằng các tấm lọc </b>
<b>màu.</b>


<b> 1. Thí nghiệm </b>


<b>a)</b> Chiếu 1 chùm sáng trắng qua 1 tấm lọc màu


đỏ  được ánh sáng màu đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

YCHS làm thí nghiệm  ghi kết quả .


Từ kết quả thí nghiệm trả lời C1.
Thực hiện nhanh các thí nghiệm


tương tự. nhận xét  trả lời C2.


<b>HĐ4:</b> Vận dụng


YCHS trả lời C3, C4


Làm thí nghiệm C4 chứng minh.


<b>b)</b> Chiếu 1 chùm sáng đỏ qua 1 tấm lọc màu đỏ 


được ánh sáng màu đỏ.


<b>c)</b> Chiếu 1 chùm sáng đỏ qua 1 tấm lọc màu xanh



 khơng được ánh sáng, ta thấy tối (khơng có ánh


sáng truyền qua).


<b>2. Kết luận</b>: có thể tạo ra ánh sáng màu bằng
cách chiếu chùm sáng trắng qua tấm lọc màu.
- Chiếu chùm sáng trắng qua tấm lọc màu ta
được ánh sáng có màu của tấm lọc.


- Chiếu ánh sáng màu qua tấm lọc <b>cùng màu </b>ta


được ánh sáng vẫn có màu đó.


- Chiếu ánh sáng màu qua tấm lọc <b>khác màu</b> sẽ


khơng được ánh sáng màu đó nữa.
àu dùng trong quảng cáo.


<b>III. Vận dụng</b>


<b>C3:</b> Bằng cách chiếu ánh sáng trắng qua vỏ nhựa


màu đỏ hay màu vàng. Các vỏ nhựa đóng vai trò
như các tấm lọc màu.


<b>C4</b>: Tấm lọc màu.


<b>IV. Củng cố.</b>
<b>V. Dặn dò.</b>



c cú th em cha bit


Học bài mới



<b>Tiết 59</b> Ngày giảng:09/ 4/2010


<b>Bi 53: </b>

<b>SỰ PHÂN TÍCH ÁNH SÁNG TRẮNG</b>



<b>I . Mục tiêu.</b>


-Phát biểu được khẳng định.Trong chùm sáng trắng có chứa nhiều chùm sáng


màu khác nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Trình bày và phát biểu được thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng bằng lăng


kính để rút ra kết luận.



- Trình bày và phát biểu được thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng bằng đĩa


CD để rút ra được kết luận.



<b>II. Chuẩn bị :</b>


- 1 lăng kính tam giác đều.

- 1 màn chắn có khóet 1 khe hẹp.



- 1 bộ các tấm lọc màu (xanh, đỏ, xanh-đỏ)

- 1 đĩa CD



- 1 đèn phát ánh sáng trắng.



<b>III.Tổ chức hoạt động </b>d¹y häc:


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>



<b>HĐ1: Phân tích ánh sáng trắng </b>


bằng lăng kính.



- Lăng kính là gì?



TB: lăng kính có 3 gờ song


song.



YCHS làm thí nghiệm 1 theo



hướng dẫn SGK

trả lời C1.



YCHS làm thí nghiệm 2 theo



hướng dẫn SGK

trả lời C2.



- Ta có nhận xét gì?


YCHS trả lời C3,C4


- Hãy rút ra kết luận



<b>I. Phân tích một chùm sáng trắng bằng </b>


<b>lăng kính.</b>



<b> Lăng kính là một khối chất trong suốt </b>


(thường bằng thủy tinh) có dạng hình lăng


trụ tam giác đều.



<b>C1: Dãi màu: đỏ,da cam, vàng, lục, lam, </b>


chàm, tím.




<b>C2: a) Tấm lọc màu đỏ </b>

vạch đỏ; Tấm lọc



màu xanh

vạch xanh.



b) Tấm lọc nửa đỏ, nửa xanh

vạch đỏ,



vạch xanh nằm lệch nhau.



<b> Nhận xét: ánh sáng màu qua lăng kính </b>


vẫn giữ nguyên màu đó.



<b>C3: + Sai</b>


+ Đúng.



<b>C4: Ánh sáng trắng sau khi qua lăng kính </b>


ta thu dược nhiều dãi sáng màu.



<b> Kết luận: </b>



- Trong chùm sáng trắng có chứa nhiều


chùm sáng màu khác nhau.



- khi chiếu một chùm sáng hẹp qua 1 lăng


kính thì ta thu được nhiều chùm sáng màu


khác nhau nằm sát cạnh nhau tạo thành 1


dãy màu: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm,


tím.



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Lăng kính có tác dụng phân tích ùm sáng



trắng ra thành nhiều chùm sáng màu.



<b>HĐ2: Phân tích ánh sáng trắng </b>


bằng sự px trên đĩa CD



YCHS làm thí nghiệm theo



hướng dẫn SGK

trả lời C5, C6



YCHS thảo luận rút ra kết luận


chung.



<b>II. Phân tích ánh sáng trắng bằng sự </b>


<b>phản xạ trên đĩa CD.</b>



<b>C5: Trên đĩa CD có nhiều dãy màu từ đỏ </b>


đến tím.



<b>C6: + màu trắng</b>


+ Từ đỏ đến tím



+ ánh sáng trắng qua đĩa CD

phản xạ



lại những chùm sáng màu.



<b> Thi nghiệm 3 cũng là thí nghiệm phân </b>


tích ánh sáng trắng.



<b>III. Kết luận chung: Có thể phân tích 1 </b>


chùm sáng trắng thành những chùm sáng



màu khác nhau bằng cách cho chùm sáng


trắng đi qua 1 lăng kính hoặc phản xạ trên


đĩa CD.



<b>HĐ3: vận dụng</b>



YCHS trả lời C7, C8, C9



<b>IV. Vận dụng</b>



<b>C7: Đây cũng là 1 cách phân tích ánh sáng</b>


trắng.



<b>IV. Cđng cè.</b>
<b>V. DỈn dß.</b>


Đọc “có thể em chưa biết”



BTVN: 53-54.1



<b>TiÕt 60</b> Ngày giảng:10/ 4/2010


<b>Bi 53: </b>

<b>S PHN TCH ÁNH SÁNG TRẮNG</b>


<b>I . Mục tiêu.</b>


- Trả lời đợc câu hỏi, thế nào là sự trộn hai hay nhiều ánh sáng màu với nhau.
- Trình bày và giải thích đợc thí nghiệm trộn các ánh sáng màu


- Dựa vào quan sát, có thể mơ tả đợc màu của ánh sáng mà ta thu đợc khi trộn hai hay
nhiều màu với nhau.



- Trả lời đợc các câu hỏi : có thể trộn đợc ánh sáng trắng hay khơng? Có thể trộn đợc
“ánh sáng đen” hay không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Tiến hành thí nghiệm để tìm ra qui luật trên màu ánh sáng
- Nghiêm túc, cẩn thận


<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Mỗi nhóm 1 bộ thí nghiệm trộn màu ánh sáng


<b>III.T chức hoạt động d¹y häc:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Kiểm tra- ĐVĐ</b></i>
HS cha bi 53, 54.1, 53, 54.4


- Tạo tình huống học tập nh mở đầu SGK
-> Bài mới


<i><b>* Hot ng 2: Tìm hiểu khái quát s </b></i>
<i><b>trộn ánh sáng màu.</b></i>


- Y/c HS đọc thí nghiệm SGK quan sát thí
nghiệm.


(?) Trộn các ánh sáng màu là gì?
(?) Thiết bị trộn màu có cấu tạo ntn?
Tại sao có 3 cửa sổ, các cửa sổ lại có tấm


bọc.


<i><b>* Hot ng 3: Tìm hiểu kết quả khi pha</b></i>
<i><b>trộn 2 ánh sáng màu</b></i>


Y/c HS đọc SGK bố trí thí nghiệm (màu)
nhận xét ánh sáng trên màn chắn


Có khi nào trộn đợc ánh sáng màu đen
khơng? làm thí nghiệm chứng minh
Y/c HS nhận xét


<i><b>* Hoạt động 4: Trộn 3 ánh sáng màu với</b></i>
<i><b>nhau để đợc ánh sáng trắng</b></i>


Híng dÉn HS lµm thí nghiệm
+ Để tấm lọc vào các cửa sổ


+ iu chỉnh màn chắn để HS quan sát
đ-ợc trên màn 3 màu riêng biệt.


+ điều chỉnh gơng để 3 màu chồng chất.
Khi khơng cịn 3 màu riêng biệt, màu thu
đợc trên màn chắn là màu gì?


(?) Có thể thu đợc ánh sáng trắng bằng
cách trộn màu no na khụng?


GV làm thí nghiệm biểu diễn trộn dải
sáng màu vừa tách từ chùm sáng trắng


bằng: 1 nguồn sáng trắng , 2 lăng kính, 1
màn chắn


Y/c HS rót ra kÕt luËn


<b>I. Thế nào là trộn các ánh sáng màu </b>
<b>với nhau?</b>


Ta có thể trộn 2 hay nhiều chùm
sáng màu với nhau bằng cách chiếu các
chùm sáng đó vào cùng một chổ trên một
màn màu trắng. Màu của màn ảnh ở chổ
đó sẽ là màu mà ta thu được khi trộn các
chùm sáng màu nói trên với nhau.


<b>II. Trộn hai ánh sáng màu với nhau.</b>
<b> 1. Thí nghiệm 1</b>(SGK)


<b> 2. Kết luận :</b>


- Khi trộn 2 ánh sáng màu với nhau ta
được ánh sáng có màu khác.


- Khi khơng có ánh sáng thì ta thấy tối
(màu đen). Vậy khơng có :ánh sáng màu
đen”.


<b>III. Trộn 3 ánh sáng màu với nhau để </b>
<b>được ánh sáng màu trắng</b>.



<b>1. Thí nghiệm 2: </b>(SGK)


<b> 2. kết luận</b>:


- Trộn 3 chùm sáng đỏ, lục, lam hoặc đỏ,
vàng, lam với nhau một cách thích hợp ta
được ánh sáng màu trắng.


- Trộn ánh sáng có màu từ đỏ đến tím vơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i><b>* Hoạt động 5: Vận dụng - củng cố</b></i>
- GV biểu diễn thí nghiệm C3


- Y/c HS quan sát trả lời C3


nhau ta cng c ỏnh sáng trắng.


<b>IV. Vận dụng</b>


<b>C3:</b> được, do hiện tượng lưu ảnh trên


màng lưới. Nế đĩa quay nhanh thì mỗi
điểm trên màn lưới nhận được gần như
đồng thời 3 ánh sáng phản xạ từ 3 vùng


trên đĩa chiếu đến mắt  cho ánh sáng


trắng.


<b>IV. cñng cè.</b>



- GV tóm tắt nội dung bài học.


- Hs nhắc lại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : làm bài tập trong SBT


<b>Tiết 61</b> Ngày giảng:16/ 4/2010
<b>Bài 54 . Màu sắc các vật dới ánh sáng trắng và dới ánh sáng màu</b>


<b>I- Mục tiêu</b>


- Tr li c cõu hi : Có ánh sáng màu nào vào mắt ta khi ta nhìn thấy vật màu đỏ , màu
xanh, màu trắng, màu đen?


- Giải thích đợc hiện tợng khi đặt các vật dới ánh sáng màu trắng ta thấy có vật màu đỏ ,
màu xanh, màu trắng, màu đen.


- Giải thích đợc hiện tợng : khi đặt các vật dới ánh sáng đỏ thì chỉ các vật màu đỏ đợc
giữ màu , còn các vật màu khác đều bị thay đổi màu.


- Nghiên cứu hiện tợng màu sắc các vật dới ánh sáng trắng và ánh sáng màu để giải
thích vì sao ta nhìn thấy các vật có màu sắc khi có ánh sáng


- Nghiªm tóc, cÈn thËn
<b>II- Chn bÞ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>



<i><b>* Hoạt động 1: Kiểm tra- ĐVĐ</b></i>


- Nêu phơng pháp trộn màu ánh sáng,
thế nào là sự trộn màu ánh sáng. Chữa
bài tập 53, 54.4


M bài nh phần đầu SGK-> Bài mới
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu vật màu </b></i>
<i><b>trắng, màu đỏ, màu đen dới ỏnh sỏng </b></i>
<i><b>trng</b></i>


Y/c HS thảo luận nhóm C1
- Đại diện nhóm trả lời
- GV chuẩn hoá kiến thức
- Y/c HS rót ra nhËn xÐt


<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu khả năng </b></i>
<i><b>tán xạ màu của vật </b></i>


(?) ta chØ nh×n thÊy vËt khi nµo
Híng dÉn HS sư dơng hép quan sát
màu sắc các vật dới ánh sáng trắng và
mµu


Y/c hoạt động nhóm làm thí nghiệm,
ghi kết quả.


+ Đặt vật màu đỏ trên nền trắng.
+ Đặt tấm lọc màu đỏ rồi màu xanh
- Nhận xét kết quả thống nhất ghi vở


Thảo luận nhóm trả lời C2, C3


<i><b>* Hoạt động 4: Kết luận</b></i>


HS tù rót ra kÕt ln, ph¸t biĨu kÕt ln


<i><b>* Hoạt động 5: Vận dụng </b></i>


- Y/c HS trả lời các câu hỏi vận dụng
- Ghi nhí kÕt luËn


<b>I- Vật màu trắng, đỏ, xanh, đen dới ánh </b>
<b>sáng trắng.</b>


HS th¶o luËn, nhËn xÐt tr¶ lêi C1


* Nhận xét : dới ánh sáng trắng vật có màu
nào thì có ánh sáng màu đó truyền ti mt ta


<b>II- Khả năng tán xạ màu của các vật</b>.
1) Thí nghiệm và q/s


- Ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng truyền
từ vật tới mắt ta.


2) NhËn xÐt


C2, C3 hoạt động cá nhân


- Chiếu ánh sáng đỏ vào vật màu đỏ thấy vật


màu đỏ.


- Chiếu a/s đỏ vào vật màu trắng -> thấy vật
màu đỏ


- Chiếu a/s đỏ vào vật màu xanh, đen thấy vật
gần nh màu đen


C3: ChiÕu a/s xanh lơc vµo vËt trắng và xanh
lục -> thấy xanh lục.


- Chiếu a/s xanh lục vào vật màu khác thấy
vật màu tối (đen)


<b>III- Kết luận</b>


- Vật màu trắng có khả năng tán xạ tất cả các
ánh sáng màu


- Vt mu nào thì tán xạ tốt a/s màu đó (n)
tán x kộm ỏnh sỏng mu khỏc


- Vật màu đen không có khả năng tán xạ bất
kì ánh sáng màu nµo


<b>IV- VËn dơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>IV. cđng cè.</b>


- GV tãm tắt nội dung bài học.



- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : lµm bµi tËp trong SBT


<b>TiÕt 62</b> Ngày giảng:17/ 4/2010
<b>Bài 55 . Các tác dụng của ánh sáng</b>


<b>I- Mục tiêu</b>


- Tr li c câu hỏi “Tác dụng nhiệt của ánh sáng là gì?”


- Vận dụng đợc tác dụng nhiệt của ánh sáng trên vật màu trắng và vật màu đen để giải
thích một số ứng dụng thực tế.


- Trả lời đợc câu hỏi: “Tác dụng sinh học của ánh sáng là gì? ” Tác dụng quang điện của
ánh sáng là gì?


- Thu thập thông tin về tác dụng của ánh sáng trong thực tế để thấy vai trò của ánh sáng
<b>II- Chuẩn bị</b>


- Bộ thí nghiệm về các tác dụng của ánh sáng
<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Kim tra- V</b></i>


HS1: Nêu kết luận về màu sắc các vật dới


ánh sáng trắng và ánh sáng màu


HS2: Chữa bài tập 55.4


* Trong thc t cỏc em thấy ánh sáng đợc
sử dụng vào những công việc nào? Vậy
ánh sáng có tác dụng gì ?


-> Bµi míi


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu tác dụng nhiệt </b></i>
<i><b>của ánh sáng</b></i>


- Hoạt động cá nhân trả lời C1, C2


- HS ph¸t biĨu , thèng nhÊt Gv chn ho¸
-> ghi vở


(?) Tác dụng nhiệt cuả ánh sáng là gì?
Giúp HS nghiên cứu thiết bị


Y/c HS bố trí thí nghiệm


- Tiến hành thí nghiệm so sánh kết quả rút


I<b>- Tác dơng nhiƯt cđa ¸nh s¸ng</b>
1) T¸c dơng nhiƯt cđa ¸nh sáng là gì?


VD: Nng lm qun ỏo mau khụ lm c th
núng lờn, lm chy nha ng



Làm muối: Phơi nớc biển, ánh sáng làm nớc
biển bay hơi nhanh -> muối


* Nhận xét : SGK


2) Nghiên cứu tác dụng của ánh sáng trên
vật màu trắng hay vật màu đen


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

ra nhËn xÐt


<i><b>* Hoạt động 3: Nghiên cứu tác dụng </b></i>
<i><b>sinh học của ánh sáng</b></i>


H·y so s¸nh c¸c hiện tợng xảy ra với cây
cối, con ngời khi có ánh nắng và không có
ánh nắng (ánh sáng)


(?) Tác dụng sinh học là gì?


<i><b>* Hot ng 4: Tỏc dng quang điện </b></i>
<i><b>của ánh sáng </b></i>


(?) Pin mặt trời hoạt động trong điều kiện
nào?


- Y/c HS tr¶ lêi C6, C7


(?) Pin quang điện biến năng lợng nào
thành năng lợng nào?



<i><b>* Hot ng 5: Vn dng - cng c</b></i>
- Y/c HS hoạt động cá nhân hoàn thành
C8, C9 , C10


- Gäi HS tr¶ lêi, GV nhËn xÐt chuẩn hoá
* Y/c HS phát biểu lại kiến thức bài häc


<b>II- T¸c dơng sinh häc cđa ¸nh s¸ng</b>


- Cây trồng nơi thiếu ánh sáng yếu ớt xanh
nhạt, Trồng ngoài ánh sáng cây xanh tốt
- Con ngời thiếu ánh sáng sẽ yếu, em bé
phải tắm nắng để cứng cáp.


* NhËn xÐt:


ánh sáng gây ra 1 số biến đổi nhất định ở
sinh vật đó là t/d sinh học của ánh sáng
1) Pin mặt trời


- Lµ nguån ®iƯn cã thĨ ph¸t ra ®iƯn khi cã
¸nh s¸ng chiÕu vµo


2) Tác dụng quang điện của ánh sáng
- Pin quang điện biến đổi trực tiếp năng
l-ợng ánh sáng thành năng ll-ợng điện


- T¸c dơng cđa ¸nh sáng lên pin quang điện
gọi là t/d quang điện



<b>III- VËn dơng</b>
C8


C9
C10
<b>IV. cđng cè.</b>


- GV tãm t¾t néi dung bài học.


- Hs nhắc lại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : làm bài tập trong SBT
- Chuẩn bị bài thực hành


- Y/c HS về nhà đọc trớc bài 57
- Chuẩn bị mẫu báo cáo


<b>TiÕt 63</b> Ngày giảng:22/ 4/2010
<b>Bài 57 . Các tác dụng của ¸nh s¸ng</b>


<b>I- Mơc tiªu</b>


- Trả lời các câu hỏi : thế nào là ánh sáng đơn sắc và thế nào là sáng không đơn sắc
- Biết cách dùng đĩa CD để nhận biết a/s đơn sắc và ánh sáng khơng đơn sắc


- Biết tiến hành thí nghiệm để phân biệt đợc ánh sáng đơn sắc và ánh sáng khơng đơn
sắc



- CÈn thËn, trung thùc
<b>II- Chn bÞ</b>


- Mỗi nhóm :


+ 1 ốn phỏt sỏng v cỏc tm lọc màu
+ 1 đĩa CD , đèn Led khác màu
+ nguồn điện, hộp che tối


<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<i><b>*Hoạt động 1: kiểm tra lý thuyết </b></i>
- kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- Kiểm tra lí thuyết


- a/s đơn sắc là gì ? a/s đó có phân tích
đ-ợc khơng


ánh sáng khơng đơn sắc có màu khơng?
có đợc phân tích khơng? có những cách
phân tích nào phân tích a/s đó


<i><b>*Hoạt động 2: Chuẩn bị dụng cụ làm </b></i>
<i><b>thí nghiệm </b></i>


- y/c h/s tìm hiểu cấu tạo mặt đĩa CD
- quan sát h/s làm thí nghiệm , giúp đỡ
các nhóm gặp khó khăn



*<i><b>Hoạt động 3: Thu báo cáo - nhận xét</b></i>
- Nhận xét ý thức, kĩ năng thực hành của
h/s


- Y/c h/s chuẩn bị phần I bài 58 vào vở bài
tập về nhà.


Các nhóm trởng báo cáo sự chuẩn bị của
các bạn


1) thí nghiệm


- tỡm hiu cu to mt đĩa CD
- làm thí nghiệm


- ghi b¸o c¸o , kiết quả thí nghiệm
2) Phân tích kết quả


- ánh sáng đơn sắc đợc lọc qua tấm lọc mà
thì khơng bị phân tích bằng CD


- ánh sáng không đơn sắc chiếu vào đĩa CD
bị phân tích thành các a/s màu


<b>IV. cđng cố.</b>


- GV tóm tắt nội dung bài học.
<b>V. Dặn dò.</b>



- BTVN : làm bài tập trong SBT


<b>Tiết 64</b> Ngày giảng:24/ 4/2010
<b>Bài 58 . Tổng kết chơng III . quang học</b>


<b>I- Mục tiêu</b>


- Tr lời đợc các câu hỏi tự kiểm tra nêu trong bài


- Vận dụng kiến thức và kĩ năng đã chiếm lĩnh đợc để giải thích và giải các bài tập phần
vận dụng


- Hệ thống đợc kiến thức thu thập về Quang học để giải thích các hiện tợng Quang học
- Hệ thống hóa đợc các bài tập về Quang học


- Nghiªm tóc


III- Tổ chức hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Trả lời các câu </b></i>
<i><b>hỏi tự kiểm tra </b></i>


- Trình bày các câu hỏi trong
phần tự kiểm tra theo y/c cña G


<i><b>* Hoạt động 2: Làm một số bài</b></i>
<i><b>tập vận dụng </b></i>



- Làm các bài tập theo s ch
nh ca GV


- Trình bày kết quả theo y/c cña


<b>I. Tự kiểm tra </b>
<b>II. Vận dụng</b>:


<b>17. B </b>
<b>18. B </b>
<b>19. B </b>
<b>20. D</b>


<b>21. a --- 4 b --- 3 </b>
<b> c --- 2 d ---1</b>
<b>22. b) </b>ảnh ảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

GV <b><sub>23. </sub></b><sub>ĐS: ảnh cao 2,86cm</sub>


<b>24. </b>ĐS: ảnh cao 0,8cm


<b>25. c) </b>Đó khơng phải là trộn ánh sáng đỏ với ánh sáng
lam, mà là thu được phần còn lại của chùm sáng trắng
sau khi đã cản lại tất cả những ánh sáng mà mỗi kính
lọc đỏ hoặc lam có thể cản được.


<b>26</b>. Vì khơng có ánh sáng MT chiếu vào cây, khơng


có tác dụng sinh học của ánh sáng để duy trì sự sống
của cõy.



<b>IV. củng cố.</b>


- GV tóm tắt nội dung bài học.
<b>V. Dặn dò.</b>


- BTVN : làm bài tập trong SBT


<b>Tiết 65</b> Ngày giảng:07/ 5/2010
<b>Chơng IV: Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lợng</b>
<b>Bài 59 . Năng lợng và sự chuyển hóa năng lợng</b>
<b>I- Mục tiªu</b>


- Nhận biết đợc cơ năng và nhiệt năng dựa trên những dấu hiệu quan sát trực tiếp đợc
- Nhận biết đợc quang năng, hoá năng, điện năng nhờ chúng đã chuyển hóa thành cơ
năng hay nhiệt năng


- Nhận biết đợc khả năng chuyển hóa qua lại giữa các dạng năng lợng, mọi sự biến đổi
trong tự nhiên đều kèm theo sự biến đổi năng lợng từ dạng này sang dạng khác


- Nhận biết đợc các dạng năng lợng trực tiếp hoặc gián tiếp
- Nghiêm túc, thận trọng


<b>II- Chn bÞ</b>


- Đinamơ xe đạp
- Pin và bóng đèn pin
III- Tổ chức hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>



<b>HĐ1</b>:Tìm hiểu năng lượng


- Dựa vào dấu hiệu nào nhận biết vật có
cơ năng, nhiệt năng? VD?


- YCHS thảo luận trả lời C1, C2


 kết luận về những dấu hiệu nhận biết


vật có cơ năng hay nhiệt năng?


<b>I. Năng lượng</b>


Ta nhận biết một vật có cơ năng khi nó có
khả năng sinh cơng, có nhiệt năng khi nó có
thể làm nóng các vật khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>HĐ2:</b> Ơn lại các dạng năng lượng khác
và những dấu hiệu nhận biết.


- Hãy nêu các dạng năng lượng khác
ngòai cơ năng và nhiệt năng?


- Làm thế nào để nhận biết được mỗi
dạng năng lượng đó?


 Cần phát hiện: không thể nhận biết


trực tiếp các dạng năng lượng đó mà


nhận biết gián tiếp nhờ chúng đã chuyển
hóa thành cơ năng hay nhiệt năng.


<b>HĐ3: </b> Rút ra kết luận


Ta nhận biết được hóa năng, điện năng,
quang năng khi nào?


<i><b>* Hoạt động 4: Vận dụng </b></i>
- Thảo luận chung trả lời C5
- Trình bày lập luận , ghi vở


<b>II. Các dạng năng lượng và sự chuyển hóa </b>
<b>giữa chúng</b>


<b>C3:</b> ThiÕt bị


A: (1): cơ năng  điện năng.


(2): điện năng  nhiệt năng.


B: (1): điện năng cơ năng.


(2): động năng  động năng.


C: (1): nhiệt năng  nhiệt năng.


(2): nhiệt năng  cơ năng.


D: (1): hóa năng  điện năng.



(2): điện năng  nhiệt năng.


TBị E: (2): quang năng  điện năng.


<b>C4</b>:


Hóa năng Nhiệt năng


Quang năng Nhiệt năng


Điện năng Nhiệt năng, cơ năng


<b>* Kết luận </b>


<b>- </b>Ta nhận biết được hóa năng, điện năng,


quang năng khi chúng chuyển hóa thành cơ
năng hay nhiệt năng


- Nói chung, mọi quá trình biến đổi đều kèm
theo sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này
sang dạng khác.


<b>III. Vận dụng</b>
<b>C5: ĐS:</b> 504000 (J)


<b>IV. Củng cố.</b>


GV tóm tắt nội dung bài học.


<b>V. Dặn dò.</b>


Học thuộc lý thuyết SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Tiết 66</b> Ngày giảng:14/ 5/2010
<b>Bài 61 . Định luật bảo toàn năng lợng</b>


<b>I- Mục tiêu</b>


- Nhận biết được các trong thiết bị làm biến đổi năng lượng, phần năng lượng thu được
cuối cùng bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng cung cấp cho thiết bị ban đầu, năng lượng
không tự sinh ra.


- Phát hiện được sự xuất hiện một dạng năng lượng nào đó bị giảm đi; phần năng lượng
bị giảm đi bằng phần năng lượng mới xuất hiện.


- Phát biểu được ĐL BTNL, vận dụng ĐL giải thích một số hiện tượng.


<b>II- ChuÈn bÞ</b>


- Thiết bị biến đổi thế năng thành động năng và ngợc lại
- Thiết bị biến đổi cơ năng thành nhiệt năng và ngợc lại
<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Phát biểu vấn đề</b></i>


- Kể cho HS nghe câu chuyện lịch sử nhiều
ngời mơ ớc chế tạo động cơ có thể chạy mãi
mãi mà không cần cung cấp nhiên liệu ban


đầu nào cả:


Vì sao mơ ớc ấy khơng thể thực hiện đợc
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự biến đổi thế </b></i>
<i><b>năng thnh ng nng</b></i>


- Y/c HS làm thí nghiệm quan sát và trả lời
câu hỏi


- Gi 1 s HS trỡnh bày những điều quan sát
đợc


Điều gì chứng tỏ năng lợng không thể sinh
ra đợc mà do 1 dạng năng lợng khác biến
đổi thành?


Trong 1 quá trình biến đổi , nếu thấy 1 phần
năng lợng bị hao hụt đi thì có phải là nó
biến đi mất khơng?


<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu sự biến đổi cơ</b></i>
<i><b>năng thành điện năng</b></i>


- Cho HS quan sát máy phát điện và động
cơ điện


Hãy phân tích q trình biến đổi qua lại
giữa cơ năng và điện năng


- Gọi đại diện nhóm trả lời C4, C5


Trong thí nghiệm trên ngồi cơ năng và


<b>I. Sự chuyển hóa năng lượng trong </b>
<b>các hiện tượng cơ, nhiệt, điện.</b>
<b> 1. Biến đổi thế năng thành động </b>
<b>năng và ngược lại. Hao hụt cơ năng.</b>
<b> a) Thí nghiệm</b> (SGK)


<b>b) Kết luận</b>: Trong các hiện tượng


tự nhiên, thường có sự biến đổi giữa
thế năng và động năng, cơ năng luôn
luôn giảm. Phần cơ năng hao hụt đi đã
chuyển hóa thành nhiệt năng.


<b>2. Biến đổi cơ năng thành nhiệt năng </b>
<b>và ngược lại. Hao hụt cơ năng.</b>


<b>Kết luận</b>: Trong động cơ điện, phần
lớn điện năng chuyn húa thnh c


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

điện năng còn xuất hiện thêm dạng năng
l-ợng nào nữa? Phần năng ll-ợng mới này do
đâu mà có


<i><b>* Hot ng 4: Định luận bảo toàn năng </b></i>
<i><b>lợng</b></i>


Những kết luận vừa thu đợc liệu có đúng
cho sự biến đổi của các năng lợng khác


khơng


Trong thí nghiệm đun nóng nớc bằng điện,
điện năng đã biến đổi thành nhiệt năng , sau
khi ngừng đun để lâu nớc nguội đi . Có phải
nhiệt năng đã tự mất đi ? tại sao?


<i><b>*Hoạt động 5: Vận dụng định luật bảo </b></i>
<i><b>toàn năng lợng để trả lời câu hỏi C6, C7</b></i>
- Y/c HS trả lời câu hỏi mở bài


- Khi đun bếp nhiệt năng bị hao hụt, mất đi
rất nhiều có phải định luật bảo tồn khơng
đúng nữa?


năng. Trong các máy phát điện, phần
lớn cơ năng chuyển hóa thành điện
năng. Phần năng lượng hữu ích thu
được cuối cùng bao giờ cũng nhỏ hơn
phần năng lượng ban đầu cung cấp cho
máy. Phần năng lượng hao hụt đi đã
biến đổi thành dạng năng lượng khác.


<b>II. Định luật bảo tòan năng lượng.</b>
<b> </b>Năng lượng không tự sinh ra cũng
không tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ
dạng này sang dạng khác hoặc truyền
từ vật này sang vật khác.


<b>III. Vận dụng</b>



<b>C6:</b> Vì trái với định luật bảo tịan năng


lượng.


<b>C7</b>: Vì bếp cải tiến có vách cách nhiệt,


giữ cho nhiệt năng ít bị truyền ra ngòai,
tận dụng được nhiệt năng để đun hai
nồi nước.


<b>IV. Cđng cè.</b>


GV tãm t¾t néi dung bài học.
<b>V. Dặn dò.</b>


Học thuộc lý thuyết SGK


c cú thể em chưa biết”


BTVN: SBT



<b>TiÕt 67</b> Ngày giảng:15/ 5/2010
<b>Bài 62 . SN XUT ĐIỆN NĂNG – NHIỆT ĐIỆN VÀ THỦY ĐIỆN</b>
<b>I- Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Chỉ ra được các bộ phận chính trong nhà máy thủy điện và nhiệt điện.
- Chỉ ra được các quá trình biến đổi năng lượng trong nhà máy thủy điện


<b>II- Chuẩn bị : T</b>ranh vẽ sơ đồ nhà mỏy thủy điện và nhiệt điện.
<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học</b>



<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<b>HĐ1</b>: Vai trị của điện năng


- Vì sao việc sản xuất điện năng là một quá
trình quan trọngtrong đời sống vá sản xuất
hiện nay?


- Điện năng có sẵn trong tự nhiên như than đá,
dầu mỏ, khí đốt… khơng?


- Làm thế nào để có được điện năng?


<b>HĐ2: </b>Tìm hiểu bộ phận chính của nhà máy
nhiệt điện và q trình biến đổi năng lượng.
+ Lị đốt: dùng than đá, ngày nay có là đốt
dùng khí đốt (ở Bà Rịa – Vtàu)


+ Tuabin: Khi phun nước ( hơi nước) có áp
súât cao vào các cánh quạt htì tuabin sẽ quay.


<b>HĐ3: </b>Tìm hiểu bộ phận chính của nhà máy
thủy điện và q trình biến đổi năng lượng
+ Vì sao nhà máy thủy điện phải có hồ chứa.
+ Thế năng của nước phải biến đổi thành dạng
năng lượng trung gian nào rồi mới thành điện
năng?


<b>HĐ4:</b> Vận dụng



YCHS trả lời C7


<b>I. Vai trò của điện năng trong đời </b>
<b>sống và sản xuất</b> (SGK)


C1,2,3.


 Nhận biết: điện năng được biến đổi


từcác dạng năng lượng khác.


<b>II. Nhiệt điện</b>


Trong nhà máy nhiệt điện, nhiệt
năng được biến thành cơ năng, rồi
thành điện năng.


<b>III. Thủy điện.</b>


Trong nhà máy thủy điện, thế năng
của nước trong hồ chứa được chuyển
hóa thành động năng, rồi thành điện
năng.


<b>IV. Vận dụng</b>


<b>C7</b>: A = P.h = V.d.h


A = 2.1012<sub> (J)</sub>



Cơng đó bằng thế năng của lớp nước
khi vào tua bin sẽ được chuyển hóa
thành điện nng.


<b>IV. Củng cố.</b>


GV tóm tắt nội dung bài học.
<b>V. Dặn dò.</b>


Học thuộc lý thuyết SGK


c cú th em cha biết”



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×