Tải bản đầy đủ (.doc) (95 trang)

Bài giảng BÁO CÁO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GD NĂM 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (700.84 KB, 95 trang )

+
1
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THUẬN CHÂU
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN THUẬN CHÂU
-------------------------
BÁO CÁO
TỰ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
Sơn la – tháng 1/ 2011
--------------
DANH SÁCH VÀ CHỮ KÝ
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
TRƯỜNG THCS CHU VAN AN
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ Chữ ký
1. Nguyễn Văn Phẩm P. Bí thư – Hiệu trưởng Chủ tịch HĐ
2. Mai Thu Bẩy Phó hiệu trưởng Phó CT TT
3. Trương Thanh Tùng Tổng hợp Thư ký HĐ
4. Nguyễn Thị Hiền Chủ tịch Công đoàn Uỷ viên HĐ
5. Lê Bích Thuận Tổ trưởng tổ KHTN Uỷ viên HĐ
6. Phùng Thị Xuyến Tổ trưởng tổ KHXH Uỷ viên HĐ
7. Lường Thị Thêu Tổng PT Đội Uỷ viên HĐ
8. Đỗ Lan Hương Bí thư chi đoàn Uỷ viên HĐ
DANH SÁCH NHÓM THƯ KÝ
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1
Trương Thanh Tùng
Thư ký HĐ
Chỉ đạo tổ thư kí
2
Lường Thị Thêu
TPT UV Theo NV phân công


3
Nguyễn T.Thu Hiền
Chủ tịch Công đoàn- UV Theo NV phân công
4
Đỗ Lan Hương
Bí thư Đoàn -UV Theo NV phân công
2
Mục lục
Nội dung Trang
Danh sách thành viên Hội đồng tự đánh giá 1
Mục lục 2
Danh mục các chữ viết tắt 4
Bảng tổng hợp kết quả đánh giá chất lượng 5
phần I: cơ sở dữ liệu của nhà trường 8
I- Thông tin chung về nhà trường:
8
1- Tên trường:
8
2- Điểm trường:
8
3- Thông tin chung về học sinh:
9
4- Thông tin về nhân sự:
11
5- Danh sách cán bộ quản lý:
12
II- Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính:
13
1- Cơ sở vật chất, thư viện:
13

2- Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 5 năm gần đây:
15
III- Giới thiệu khái quát về nhà trường:
15
phần II: tự đánh giá 18
I- Đặt vấn đề: 18
II- Tổng quan chung: 18
III- Tự đánh giá: 19
1- Tiêu chuẩn 1: Chiến lược phát triển của trường trung học cơ sở 19
1.1- Tiêu chí 1: Chiến lược phát triển của nhà trường được xác định rõ ràng... 19
1.2- Tiêu chí 2: Chiến lược phát triển phù hợp với các nguồn lực ... 21
2- Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý nhà trường 23
2.1- Tiêu chí 1: Nhà trường có cơ cấu tổ chức phù hợp với quy định ... 23
2.2- Tiêu chí 2: Thủ tục thành lập, cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn ... 25
2.3- Tiêu chí 3: Hội đồng thi đua và khen thưởng, Hội đồng kỷ luật ... 26
2.4- Tiêu chí 4: Hội đồng tư vấn khác do Hiệu trưởng quyết định thành lập... 27
2.5- Tiêu chí 5: Tổ chuyên môn của nhà trường hoàn thành các nhiệm vụ ... 28
2.6- Tiêu chí 6: Tổ văn phòng của nhà trường 29
2.7- Tiêu chí 7: Hiệu trưởng có các biện pháp chỉ đạo... 30
2.8- Tiêu chí 8: Hiệu trưởng có các biện pháp chỉ đạo, kiểm tra... 32
2.9- Tiêu chí 9: Nhà trường đánh giá, xếp loại hạnh kiểm của học sinh ...
33
2.10- Tiªu chÝ 10: Nhà trường đánh giá, xếp loại học lực của học sinh ... 35
2.11- Tiªu chÝ 11: Nhà trường có kế hoạch và triển khai hiệu quả ... 36
2.12- Tiªu chÝ 12: . Đảm bảo an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội ... 37
2.13- Tiªu chÝ 13: Nhà trường thực hiện quản lý hành chính theo các quy định 38
2.14- Tiªu chÝ 14: Công tác thông tin của nhà trường phục vụ tốt các hoạt động 39
2.15- Tiªu chÝ 15: Nhà trường thực hiện công tác khen thưởng... 41
3
Ni dung Trang

3- Tiêu chuẩn 3: Cỏn b qun lý, giỏo viờn, nhõn viờn v hc sinh
42
3.1- Tiêu chí 1: Hiu trng, Phú Hiu trng t cỏc yờu cu theo quy nh ... 42
3.2- Tiêu chí 2: Giỏo viờn ca nh trng t cỏc yờu cu theo quy nh ... 44
3.3- Tiêu chí 3:Cỏc giỏo viờn ca nh trng ph trỏch cụng tỏc on ... 46
3.4- Tiêu chí 4: Nhõn viờn hoc giỏo viờn kiờm nhim ca t vn phũng ... 48
3.5- Tiêu chí 5: Hc sinh ca nh trng ỏp ng yờu cu theo quy nh... 49
3.6- Tiêu chí 6: Ni b nh trng on kt, khụng cú cỏn b qun lý, giỏo viờn.. 51
4- Tiêu chuẩn 4: Thc hin chng trỡnh GD v cỏc hot ng GD
52
4.1- Tiêu chí 1:Nh trng thc hin k hoch thi gian nm hc... 52
4.2- Tiêu chí 2: Mi nm hc, nh trng thc hin hiu qu cỏc hot ng d gi 55
4.3- Tiêu chí 3: S dng thit b trong dy hc v vit, ỏnh giỏ... 57
4.4- Tiêu chí 4: Mi nm hc, nh trng thc hin y cỏc hot ng giỏo dc 58
4.5- Tiêu chí 5: Giỏo viờn ch nhim lp trong nh trng hon thnh... 60
4.6- Tiêu chí 6: Hot ng giỳp hc sinh hc lc yu, kộm t hiu qu .. 61
4.7- Tiêu chí 7: Hot ng gi gỡn, phỏt huy truyn thng nh trng, a phng 64
4.8- Tiêu chí 8: Nh trng thc hin y cỏc hot ng giỏo dc th cht 65
4.9- Tiêu chí 9: Nh trng thc hin y ni dung giỏo dc a phng ... 66
4.10- Tiêu chí 10: Hot ng dy thờm, hc thờm ca nh trng 68
4.11- Tiêu chí 11: Hng nm, nh trng thc hin tt ch nm hc 70
4.12- Tiêu chí 12: Hc sinh c giỏo dc v k nng sng thụng qua hc tp 73
5- Tiêu chuẩn 5: Ti chớnh v c s vt cht
75
5.1- Tiêu chí 1: Nh trng thc hin qun lý ti chớnh theo quy nh ... 76
5.2- Tiêu chí 2: Nh trng thc hin qun lý ti chớnh theo quy nh ... 78
5.3- Tiêu chí 3: Nh trng cú khi phũng hc thụng thng, phũng hc 79
5.4- Tiêu chí 4: Th vin ca nh trng ỏp ng c nhu cu nghiờn cu 81
5.5- Tiêu chí 5: Th vin ca nh trng ỏp ng c nhu cu nghiờn cu 82
5.6- Tiêu chí 6: Nh trng cú khu sõn chi, bói tp, khu xe 83

6- Tiêu chuẩn 6: Quan h nh trng, gia ỡnh v xó hi
85
6.1- Tiêu chí 1: Ban i din cha m hc sinh cú nhim v ... 85
6.2- Tiêu chí 2: Nh trng phi hp cú hiu qu vi t chc on th ... 87
7- Tiêu chuẩn 7: Nh trng phi hp cú hiu qu vi t chc on th
89
7.1- Tiêu chí 1: Nh trng phi hp cú hiu qu vi t chc on th ... 89
7.2- Tiêu chí 2: . Kt qu ỏnh giỏ, xp loi hnh kim ca hc sinh ... 90
7.3- Tiêu chí 3: Kt qu v hot ng giỏo dc ngh ph thụng ... 93
7.4- Tiêu chí 4: Kt qu hot ng xó hi, cụng tỏc on th... 93
IV- Đánh giá chung:
95
1- Những điểm mạnh: 95
2- Những điểm tồn tại: 96
3- Tóm tắt kế hoạch cải tiến chất lợng giáo dục: 96
4- Kiến nghị của nhà trờng: 97
phần III: phụ lục
4
Ni dung Trang
I- Danh mục mã hoá các minh chứng:
II- Danh mục các bảng:
III- Danh mục các biểu đồ:
IV- Danh mục các đồ thị:
V- Danh mục các hình vẽ:
VI- Danh mục các ảnh minh hoạ:
VII- Danh mục các bản đồ:
DANH MC CC CH VIT TT
Ký hiệu Nội dung
GD&ĐT Giáo dục & Đào tạo
TĐXS Thi đua xuất sắc

TPHCM Tiền phong Hồ Chí Minh
UBND Uỷ ban nhân dân
CBGV Cán bộ giáo viên
HĐGDNGLL Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
TDTT Thể dục thể thao
ĐHSP, CĐSP Đại học s phạm, Cao đẳng s phạm
CNTT Công nghệ thông tin
CSVC Cơ sở vật chất
TTATXH, ATGT Trật tự an toàn xã hội, an toàn giao thông
KHKT Khoa học kỹ thuật
BGH Ban giám hiệu
CNVC Công nhân viên chức
BCHTW Ban chấp hành Trung ơng
BNG TNG HP KT QU NH GI CHT LNG GIO DC
TRNG THCS Lấ QUí ễN THEO TNG CH S CA CC TIấU CH
5
Tiªu chuÈn 1: ChiÕn lîc ph¸t triÓn cña trêng THCS.
6
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý nhà trờng.
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 3 Tiêu chí 4
a) a)

b) b)
c) c)
Tiêu chí 5 Tiêu chí 6
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 7 Tiêu chí 8
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 9 Tiêu chí 10
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 11 Tiêu chí 12
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 13 Tiêu chí 14
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 15
x
a)
b)
c)
Tiêu chuẩn 3: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh.
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2
7

a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 3 Tiêu chí 4
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 5 Tiêu chí 6
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chuẩn 4: Thực hiện chơng trình giáo dục và hoạt động giáo dục.
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 3 Tiêu chí 4
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 5 Tiêu chí 6
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 7 Tiêu chí 8
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 9 Tiêu chí 10
a) a)

b) b)
c) c)
Tiêu chí 11 Tiêu chí 12
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất.
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2
8
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 3 Tiêu chí 4
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 5 Tiêu chí 6
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chuẩn 6: Quan hệ nhà trờng, gia đình và xã hội.
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chuẩn 7: Kết quả rèn luyện và học tập của học sinh.
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2
a) a)
b) b)
c) c)

Tiêu chí 3 Tiêu chí 4
a) a)
b) b)
c) c)
PHN I
C S D LIU CA NH TRNG
(Thời điểm báo cáo: Tính đến ngày 31/12/2010)
9
I. thụng tin chung v nh trng
1. Tờn trng
- Tờn trng: (Theo quyt nh thnh lp)
- Ting Vit: Trng THCS Chu Vn An .
- Ting Anh: Khụng cú.
- Tờn trc õy: Khụng cú.
- C quan ch qun: Phũng GD-T Thun Chõu
Tỉnh Sơn La Tên Hiệu trởng Nguyễn Văn Phẩm
Huyện Thuận Châu Điện thoại
022 3848 579
0915482789
Xã TT Mộc Châu Fax
Đạt chuẩn Quốc gia Cha đạt
Năm thành lập trờng
(theo Quyết định thành
lập)
962/2006 QĐ-
UBND 05/7/2006
của UBND Huyện
Thuận châu
Số điểm trờng Không
x

Công lập

Thuộc vùng đặc biệt khó khăn?
Bán công Trờng liên kết với nớc ngoài?
Dân lập Có học sinh khuyết tật?
T thục Có học sinh bán trú?
Loại hình khác Có học sinh nội trú?
2- im trng: (nu cú)
TT Tên điểm trờng Địa chỉ
Diện
tích
Khoảng
cách
Tổng
số học
sinh
Tổng số
lớp (Ghi rõ số
lớp 6 đến lớp 9)
Tên cán
bộ, giáo
viên
phụ
trách)
10
3- Thụng tin chung v lp hc v hc sinh:
Loại học sinh Tổng số
Chia ra
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
Tổng số học sinh:

135 36 33 36 31
- Học sinh nữ:
71 26 16 15 14
- Học sinh ngời dân tộc thiểu số:
43 14 6 17 6
- Học sinh nữ ngời dân tộc thiểu số:
27 8 4 11 4
Số học sinh tuyển mới:
36 36
- Số học sinh đã học Tiểu học:
36 36
- Học sinh nữ:
26
- Học sinh ngời dân tộc thiểu số:
14
- Học sinh nữ ngời dân tộc thiểu số:
8
Số học sinh lu ban năm học trớc:
0
- Học sinh nữ:
- Học sinh ngời dân tộc thiểu số:
0
- Học sinh nữ ngời dân tộc thiểu số:
0
Số học sinh chuyển đến trong hè:
1 1
Số học sinh chuyển đi trong hè:
Số học sinh bỏ học trong hè:
- Học sinh nữ:
- Học sinh ngời dân tộc thiểu số:

- Học sinh nữ ngời dân tộc thiểu số:
Nguyên nhân bỏ học:
- Hoàn cảnh khó khăn:
- Học lực yếu, kém:
- Xa trờng, đi lại khó khăn:
- Nguyên nhân khác:
Số học sinh là đội viên:
135 36 33 36 31
Số học sinh thuộc diện chính sách (*)
3
- Con liệt sĩ:
0
- Con thơng binh, bệnh binh:
0
- Hộ nghèo:
0
- Vùng đặc biệt khó khăn:
2 1 1
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ:
0
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ:
1 1
- Diện chính sách khác:
0
Số học sinh học tin học:
0
Số học sinh học tiếng dân tộc thiểu số:
0
Số học sinh học ngoại ngữ:
135 36 33 36 31

- Tiếng Anh:
135 36 33 36 31
- Tiếng Pháp:
11
Loại học sinh Tổng số
Chia ra
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
- Tiếng Trung:
- Tiếng Nga:
- Ngoại ngữ khác
Số học sinh theo học lớp đặc biệt:
- Số học sinh lớp ghép:
- Số học sinh lớp bán trú:
- Số học sinh bán trú dân nuôi:
- Số học sinh khuyết tật học hoà nhập:
Số buổi của lớp học/tuần:
- Số lớp học 5 buổi/tuần.
- Số lớp học 6 buổi đến 9 buổi /tuần. 4 1 1 1 1
- Số lớp học 2 buổi/ngày
(*) Con liệt sĩ, thơng binh, bệnh binh; học sinh nhiễm chất độc da cam, hộ nghèo.
Các chỉ số
Năm học
2006 - 2007
Năm học
2007 - 2008
Năm học
2008 - 2009
Sĩ số bình quân học sinh trên lớp
27 27 27
Tỷ lệ học sinh trên giáo viên

10.2 10.2 11
Tỷ lệ bỏ học, nghỉ học
0 0 0
Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập
trung bình và dới trung bình.
Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập
dới trung bình.
0 0 0
Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập
trung bình.
8% 12% 19%
Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập
khá
66% 69%
Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập
giỏi và xuất sắc.
26% 19%
Số lợng học sinh đạt giải trong
các kỳ thi học sinh giỏi
45 54 54
4- Thụng tin v nhõn s:
Nhõn s
Tng
s
Trong
ú n
Chia theo ch lao ng
Trong tng
s
12

Biên chế Hợp đồng
Thỉnh
giảng

n
tộc
Nữ
dân
tộc
Tổn
g số
Nữ
Tổn
g số
Nữ
Tổn
g số
Nữ
Tổng số cán bộ, giáo viên, nhân
viên 17 14 17 14 1 1
* Số Đảng viên
13 11 13 11 1 1
Chia ra: - Đảng viên là giáo viên 11 10 11 10 1 1
- Đảng viên là cán bộ
quản lý 2 1 2 1
- Đảng viên là nhân viên
4.1. Giáo viên
Số giáo viên chia theo chuẩn đào
tạo 13 12 13 12 1 1
Chia ra: - Trên chuẩn 9 9 9 9

- Đạt chuẩn 4 3 4 3 1 1
- Chưa đạt chuẩn
Tham gia bồi dưỡng thường xuyên
Số giáo viên theo môn dạy
13 12 13 12 1 1
Chia ra: - Thể dục
- Âm nhạc 1 1 1 1 1 1
- Mỹ thuật 1 1
- Tin học 1 1 1 1
- Tiếng dân tộc
- Tiếng Anh 1 1 1 1
- Tiếng Pháp
- Tiếng Trung
- Tiếng Nga
- Ngoại ngữ khác
- Ngữ Văn 2 2 2 2
- Lịch sử 1 1 1 1
- Địa lý 1 1 1 1
- Toán học 2 2 2 2
- Vật lý 1 1 1 1
- Hóa học 1 1 1 1
13
- Sinh học 1 1 1 1
- GD công dân
- Công nghệ
- Môn học khác
Số GV chia theo trình độ đào tạo
13 12 13 12 1 1
Chia ra: - Cấp tốc
- Sơ cấp

- Trung cấp
- Cao đẳng 4 3 4 3 1 1
- Đại học 9 9 9 9
- Thạc sĩ
- Tiến sĩ
- TS khoa học
- Khác
Số giáo viên chia theo nhóm tuổi
13 12 13 12 1 1
Chia ra: - Dưới 30
- Từ 30- 35 3 3 3 3 1 1
- Từ 36- 40 4 3 4 3
- Từ 41- 45 3 3 3 3
- Từ 46- 50 3 3 3 3
- Từ 51- 55
- Từ 56- 60
- Trên 60
4.2 Số giáo viên chuyên trách đoàn,
đội
4.3 Cán bộ quản lý
Tổng số
2 1 2 1
Chia ra: - Hiệu trưởng 1 1
- Phó hiệu trưởng 1 1 1 1
Số CBQL được đào tạo quản lý,
chính trị
Trong TS: - Quản lý nhà nước
14
- Quản lý giáo dục
- Chính trị cao cấp/cử

nhân
- Chính trị trung cấp
- Chính trị sơ cấp
Trình độ đào tạo Hiệu trưởng
1 1
Chia ra: - Cấp tốc
- Sơ cấp
- Trung cấp
- Cao đẳng
- Đại học 1 1
- Thạc sĩ
- Tiến sĩ
- TS khoa học
- Khác
Trình độ đào tạo Phó Hiệu trưởng
1 1 1 1
Chia ra: - Cấp tốc
- Sơ cấp
- Trung cấp
- Cao đẳng
- Đại học 1 1 1 1
- Thạc sĩ
- Tiến sĩ
- TS khoa học
- Khác
4.4 Nhân viên
HĐ theo
NĐ68

Tổng số

2 1 2 1
Chia ra: - Văn phòng (*)
Trong đó: + Nhân viên
kế toán
+ Nhân
viên y tế
- Thư viện
15
- Thit b
- Bo v 1 1
- Nhõn viờn khỏc 1 1 1 1
(Tính đến thời điểm tháng 12 năm 2010)
5- Danh sỏch cỏn b qun lý:
Các bộ phận Họ và tên
Chức vụ, chức
danh, danh
hiệu nhà giáo,
học vị, học
hàm
Điện thoại,
Email
Hiệu trởng hoặc
chủ tịch HĐQT
kiêm HT
Nguyễn Văn Phẩm
Hiệu trởng -
ĐHSP Toán

Phó Hiệu trởng
(liệt kê từng ngời)

Mai Thu Bẩy
Phó H.trởng
ĐHSP văn
0223866961
Các tổ chức Đảng,
Đoàn Thanh niên
CSHCM, Tổng PT
Đội, Công Đoàn
(liệt kê)
Mai Thu bẩy Bí th - ĐHSP
Đỗ Lan Hơng
Bí th ĐTN
ĐHSP Địa
Nguyễn Thị Hiền
CTCĐ ĐHSP
Văn
Lờng Thị Thêu
TPT Đội - CĐ
Nhạc
Các tổ trởng tổ
chuyên môn (liệt
kê)
Phùng Thị Xuyến ĐHSP Văn
Lê Bích Thuận ĐHSP Toán
Các chỉ số
Năm học
2006 - 2007
Năm học
2007 - 2008
Năm học

2008 - 2009
Năm học
2009 - 2010
Số giáo viên cha đạt chuẩn
đào tạo
Số giáo viên đạt chuẩn đào
tạo
8 8 4
4
Số giáo viên trên chuẩn đào
tạo
3 3 9 9
16
Số giáo viên đạt giáo viên
giỏi cấp huyện, quận, thị xã,
thành phố.
11 11 11 11
Số giáo viên đạt giáo viên
giỏi cấp tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ơng
11 11 11 11
Số giáo viên đạt giáo viên
giỏi cấp Quốc gia
Số lợng bài báo của giáo
viên đăng trong các tạp chí
trong và ngoài nớc.
Số lợng sáng kiến, kinh
nghiệm của cán bộ, giáo
viên đợc cấp có thẩm quyền
nghiệm thu.

4 5 5 5
Số lợng sách tham khảo mà
cán bộ, giáo viên viết đợc
các nhà xuất bản ấn hành.
Số bằng phát minh, sáng chế
đợc cấp (ghi rõ nơi cấp, thời
gian cấp, ngời đợc cấp)
II- Cơ sở vật chất, th viện, tài chính:
1- C s vt cht, th vin:
Các chỉ số
Năm học
2006 - 2007
Năm học
2007 - 2008
Năm học
2008 - 2009
Năm học
2009 - 2010
Tổng diện tích đất sử
dụng của nhà trờng (tính
bằng m
2
):
cha c
cp
cha c
cp
cha c
cp
cha c

cp
Trong đó:
- Khối phòng học:
- Khối phòng phục vụ học
tập:
200 200 250 250
+ Phòng giáo dục rèn luyện
thể chất hoặc nhà đa năng:
0 0 0
+ Phòng giáo dục nghệ
thuật:
0 0 0
+ Th viện: 0 0 0
+ Phòng thiết bị giáo dục: 50 50 50 50
17
+ Phòng truyền thống và
hoạt động Đội:
0 0 0
+ Phòng hỗ trợ giáo dục
học sinh tàn tật; khuyết tật
hoà nhập:
0 0 0
Khối phòng hành chính
quản trị:
- Phòng Hiệu trởng:
25 25 25 25
- Phòng Phó Hiệu trởng:
- Phòng giáo viên: 0 0 0
- Văn phòng: 42 42 42 42
- Phòng y tế học đờng: 15 15 15 15

- Kho: 0 0 0
- Phòng thờng trực, bảo vệ
ở gần cổng trờng:
0 0 0
- Khu nhà ăn, nhà nghỉ
đảm bảo điều kiện sức
khoẻ học sinh bán trú (nếu
có)
- Khu đất làm sân chơi, sân
tập:
1500 1500 1500
- Khu vệ sinh cho cán bộ,
giáo viên, nhân viên:
8 8 8 8
- Khu vệ sinh học sinh: 8 8 8 8
- Khu để xe học sinh: 120 120 120 120
- Khu để xe giáo viên và
nhân viên:
30 30 30 30
- Các hạng mục khác (nếu
có)
Tổng số đầu sách trong
th viện của nhà trờng
(cuốn)
500 500 600 600
Tổng số máy tính của tr-
ờng:
1 31 31
- Dùng cho hệ thống văn
phòng:

0 1 3 3
- Dùng cho học sinh học
tập:
0 0 27 27
18
2- Tng kinh phớ t cỏc ngun thu ca trng trong 5 nm gn õy:
Các chỉ số
Năm học
2006 - 2007
Năm học
2007 - 2008
Năm học
2008 - 2009
Tổng kinh phí đợc cấp từ ngân sách Nhà
nớc.
0 0
Tổng kinh phí đợc cấp (đối với trờng
ngoài công lập)
0 0 0
Tổng kinh phí huy động đợc từ các tổ
chức xã hội, doanh nghiệp, cá nhân.
III- GII THIU KHI QUT V NH TRNG:
1.Giai on tin thõn
Trng THCS Chu Vn An thnh lp ngy 05 thỏng 07 nm 2006, theo quyt nh
s 962/2006/Q-UBND ca UBND huyn Thun chõu. Nhim v ca trng l o to
hc sinh cht lng cao bc THCS trong ton huyn. Sau 4 nm trng ó o to ra
trng gn 200 hc sinh. Hng nm t l hc sinh tt nghip lp 9 ng ký d thi vo
trng THPT Chuyờn Sn La u t t 70-95%.
Trong nhng nm u mi tuyn sinh nh trng gp muụn vn khú khn c bit
l v c s vt cht. Nh trng tip qun li c s vt cht ca Lp hc tỡnh thng,

khu vc lp hc xung cp, trang thit b khụng cú, c bit l khu vc bỏn trỳ phc v
hc sinh cỏc xó v hc ti trng.
Khoỏ u tiờn nh trng tuyn 32 hc sinh. Khụng phi cỏc thy cụ cú trỡnh
cao m ph huynh hc sinh ó tin ngay. Nhiu ph huynh cho rng giỏo viờn cỏc
trng chuyn v cha cú kinh nghim trong vic o to hc sinh cht lng cao.
Chng trỡnh chuyờn cha cú, giỏo viờn va dy, va rỳt kinh nghim v t xõy dng
chng trỡnh. Vi s n lc ca giỏo viờn ó t hc, trao i vi ng nghip thụng qua
cỏc bui sinh hot chuyờn nhm tỡm ra phng phỏp phự hp vi i tng hc sinh.
Nh trng cựng mt lỳc lm 2 nhim v : Va bi dng giỏo viờn va o to hc
sinh , cụng vic khụng trỏnh khi cú nhng lỳc chng chộo.
BGH ó xỏc nh tn ti phỏt trin trc ht phi khng nh mỡnh. c s nht
trớ ca phũng giỏo dc, trong k thi chn hc sinh gii lp 9. Kt qu tht ỏng mng,
tt c cỏc gii cao ó thuc v i tuyn hc sinh gii ca trng. Ngay t nm u nh
trng ó cú hc sinh gii cp tnh . Nim tin ó cú c s tn ti. Cht lng lng
giỏo dc ton din ca nh trng c khng nh. Ban giỏm hiu lp t trỡnh ngh
cỏc cp u t phỏt trin c s vt cht ca nh trng.
2. Nh trng vi nhim v nõng cao cht lng ton din
Ngh quyt Trung ng 2 ca ng ra i, vi ch trng khụng m trng
chuyờn, lp chn bc THCS, nhng vi lũng quyt tõm xõy dng nh trng tr thnh
mt trung tõm cht lng cao, mt in hỡnh v cụng tỏc dy tt, hc tt, t dú nhõn
rng phong tro ra ton huyn. Vi tờn mt trng THCS bỡnh thng, nhng hot
19
động chuyên môn vẫn có nét đặc thù riêng của trường trung tâm chất lượng cao như việc
dạy tăng cường các tiết chuyên đề ngoài chương trình chính khóa của Bộ GD- ĐT. Bồi
dưỡng nâng cao kiến thức chuyên sâu, xây dựng đội ngũ học sinh giỏi dự thi học sinh
giỏi các cấp.
Công tác xây dựng đội ngũ trong thời kỳ này được quan tâm đặc biệt, bởi xác định
đây là mũi đột phá để nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện và công tác đào tạo tạo
học sinh giỏi.
Nhiều giáo viên giỏi ở các trường cấp 2 được tuyển chọn về trường. Mặc dù đã là

giáo viên giỏi các cấp nhưng để đáp ứng được yêu cầu và nhiệm vụ của nhà trường các
đồng chí giáo viên đã phải cố gắng rất nhiều. Hàng năm bằng đồng tiền chắt chiu của
mình cùng với sự đầu tư của phòng GD- ĐT nhà trường đầu tư số tiền không nhỏ cho tủ
sách tự học, tự nâng cao trình độ giáo viên và bồi dưỡng học sinh. . Đặc biệt việc dự giờ
học hỏi các giáo viên có nhiều năm công tác, có kinh nghiệp trong giảng dạy và quản lý
học sinh. Nhà trường đã trở thành người bạn thân của nhiều đơn vị trường học THCS để
học tập về công tác quản lý, tiếp cận chương trình bồi dưỡng học sinh giỏi, công tác XH
hóa giáo dục. Với quan điểm phải tìm hiểu quản lý nhà trường đã đi tham quan, học hỏi
các trường ở miền xuôi để nhìn nhận chính mình, để biết mình đang ở đâu trên biểu đồ
phát triển giáo dục. Từ đó xây dựng kế hoạch phấn đấu cho trường mình.
Công tác xây dựng cơ sở vật chất trong những năm qua đã được đầu tư, phát triển
mạnh mẽ. Sau khi Lớp học tình thương giải thể, bàn giao lại khu lớp học lại cho nhà
trường tiếp quản Được sự quan tâm của các đồng chí lãnh đạo huyện, Phòng GD- ĐT,
nhà trường đã tiến hành tu sửa, xây mới được văn phòng nhà trường, nhà làm việc của
BGH, phòng học Tin học… cũng được đưa vào sử dụng.
Chất lượng 2 mặt giáo dục trong giai đoạn này như sau:
Năm học Hạnh kiểm Học lực
Tốt Khá TB Giỏi Khá TB
2006 - 2007
2007 - 2008
2008 - 2009
2009 - 2010
Tỉ lệ học sinh giỏi luôn đạt từ … đến …. Tỉ lệ học sinh học lực khá luôn đạt trên
… .. Tổ chức bộ máy nhà trường, cán bộ quản lý và nhân viên; chất lượng 2 mặt giáo
dục; công tác xã hội hoá giáo dục.
Từ một nhà trường với muôn vàn khó khăn những năm đầu đến nay nhà trường đã
cơ bản ổn định về cơ cấu lẫn chất lượng giảng dạy.
3. trường THCS Chu Văn An với cuộc vận động “ Hai không” (Từ năm 2006 đến nay)

Phát huy thế mạnh về đội ngũ nhà trường đã có những bước phát triển mạnh mẽ. Chất

lượng giáo dục toàn diện tiếp tục phát triển. Trong tình hình xã hội có nhiều biến đổi và
phát triển mạnh mẽ, nghành giáo dục với cuộc vận động hai không “Chống tiêu cực
trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục”. Cuộc vận động này đã tác động mạnh
20
m n nhn thc ca tt c cỏc tng lp nhõn dõn, cỏn b giỏo viờn trong ngnh giỏo
dc. Vi mc ớch lp li k cng trong dy hc, l tin trin khai nhng gii
phỏp nhm khc phc nhng yu kộm trong nghnh giỏo dc. Khi dy nim t ho v
t trng ngh nghip ca mi thy cụ giỏo. Khng nh trỏch nhim v s mng v vang
ca nghnh giỏo dc, ca mi nh trng v thy cụ giỏo trc tng lai ca t nc.
Chng gian di trong hc tp, thi c. Vi trng THCS Chu Vn An, cuc vn ng ny
ó tip sc cho thy v trũ thi ua dy tt hc tt vỡ thc t hot ng dy v hc trong
nh trng ó l dy tht, hc tht v thi tht. Nh trng trin khai v thc hin nghiờm
tỳc cuc vn ng. Cht lng giỏo dc vn m bo.
Nm hc Hnh kim Hc lc
Tt Khỏ TB Gii Khỏ TB
2006 - 2007
2007 - 2008
2008 - 2009
2009 - 2010
Vi quan im ca nh trng l t vn cht lng thc lờn trờn ht, khụng cú
tiờu cc trong kim tra thi c. Cuc vn ng ó c trin khai nghiờm tỳc ch o thc
hin ti ton th cỏn b, giỏo viờn, ph huynh, hc sinh nm rừ mc ớch, ch trng,
t ú thc hin, ng h nh trng trin khai cuc vn ng. y mnh chng bnh
thnh tớch, chng tiờu cc trong thi c cht lng giỏo dc ca nh trng trong nhng
nm tip theo vn tip tc phỏt trin mnh:
Về chất lợng giáo dục 4 năm gần đây đã đạt đợc nh sau:
Nm hc Hnh kim Hc lc
Tt Khỏ TB Gii Khỏ TB
2006 - 2007
2007 - 2008

2008 - 2009
2009 - 2010

Cụng tỏc bi dng hc sinh gii lp 9 l nhim v quan trng c nh trng
quan tõm ch o sỏt sao. Giỏo viờn ca nh trng khụng ch o to hc sinh gii ca
riờng nh trng m cũn o to hc sinh gii c huyn. Bn nm liờn tc nh trng l
n v dn u khi THCS v thnh thớch thi hc sinh gii cp tnh
THNG Kấ S LNG HC SINH GII CC CP T NM HC
2006 - 2007 N NM HC 2009 - 2010.
21
Năm học Số HS đạt giải cấp huyện Số HS đạt giải cấp tỉnh
2006 – 2007
20 15
2007- 2008
2008 - 2009
10 13
2009 - 2010
8 8
Bốn năm phấn đấu liên tục, không mệt mỏi, trường THCS Chu Văn An đã đạt được
những thành tích đáng kể.
- Chi bộ 4 năm liên tục được công nhận chi bộ trong sạch vững mạnh.
- 3 năm liên tục được UBND Tỉnh Sơn La công nhận trường tiên tiến xuất sắc.
- Năm 2009 - 2010 được UBND Tỉnh đề nghị Thủ tướng chính phủ tặng Bằng khen.
- 4 lượt tổ được công nhận tập thể Lao động xuất sắc.
- 19 lượt cán bộ, giáo viên được công nhận CS TĐ, giáo vien giỏi các cấp.
- …. bằng khen LĐLĐ Tỉnh Sơn La tặng Công đoàn cơ sở.
- …. bằng khen của Hội đồng đội tặng liên đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.
- … HS được công nhận học sinh giỏi cấp huyện
- …. HS được công nhận học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp quốc gia.
PHẦN II

TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA NHÀ TRƯỜNG
I.ĐẶT VẤN ĐỀ:
Tự đánh giá là khâu đầu tiên trong quy trình kiểm định chất lượng giáo dục. Đó là quá trình
trường tự xem xét, nghiên cứu trên cơ sở các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng do Bộ
GD&ĐT ban hành để báo cáo về tình trạng chất lượng, hiệu quả hoạt động giáo dục,
nghiên cứu khoa học, nhân lực, cơ sở vật chất cũng như các vấn đề liên quan khác, từ đó
tiến hành điều chỉnh các nguồn lực và quá trình thực hiện nhằm đáp ứng các tiêu chuẩn
chất lượng.
Thực hiện Quyết định số 83/2008/QĐ-BGD-ĐT ngày 31/12/2008 về ban hành
Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông của Bộ
trưởng Bộ GD-ĐT. Từ thực trạng chất lượng giáo dục và đào tạo hiện nay trong các nhà
trường cả nước nói chung, đối với trường THCS Chu Văn An nói riêng đòi hỏi nhu cầu
22
về thực chất chất lượng của học sinh, của cha mẹ học sinh và của toàn xã hội để đưa sự
phát triển giáo dục đi lên thực hiện Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá của đất nước ta hiện
nay.
Trên cơ sở thực tế hiện nay của nhà trường, nhà trường tiến hành tự đánh giá thực
trạng chất lượng giáo dục để xác định rõ trường học đạt cấp độ nào? Từ đó đăng ký
kiểm định chất lượng để cấp trên công nhận, giúp trường tiếp tục duy trì và giữ vững
chất lượng để phấn đấu đi lên theo chuẩn đánh giá kiểm định chất lượng của Bộ
GD&ĐT.
II- TỔNG QUAN CHUNG:
1- Để thực hiện tự đánh giá chất lượng giáo dục đạt hiệu quả, nhà trường đã thành lập
Hội đồng tự đánh giá chất lượng giáo dục gồm 8 thành viên với đầy đủ các thành phần;
cấp uỷ chi bộ, Ban giám hiện, cốt cán tổ chuyên môn, phụ trách các tổ chứcđoàn thể
trong trường. Hội đồng tự đánh giá chất lượng giáo dục phân công cụ thể nhiệm vụ cho
từng thành viên theo chức năng, năng lực mỗi người để hoàn thành tốt nhiệm vụ được
giao.
2- Thực hiện tự đánh giá chất lượng giáo dục nhà trường nhằm biết mình đang ở
cấp độ nào? Uy tín của nhà trường với cha mẹ học sinh, địa phương, nhân dân với ngành

đến đâu? Từ đó biết rõ thực trạng chất lượng giáo dục của trường để giải trình với các cơ
quan chức năng, cơ quan cấp trên. Nhà trường đã đăng ký kiểm định chất lượng để được
công nhận theo quy định.
3- Thực hiện đánh giá chất lượng giáo dục, nhà trường càng thấy rõ những mặt đã
đạt được. Kỷ cương trường học luôn được duy trì giữ vững. Đội ngũ cán bộ quản lý,
giáo viên, công nhân viên chức thực hiện tốt kỷ luật lao động quy chế chuyên môn, có
tay nghề vững vàng và khá đồng đều. Quản lý có năng lực, trình độ, có kinh nghiệm xây
dựng phong trào tiên tiến xuất sắc là cơ sở tốt cho tự đánh giá chất lượng giáo dục.
III- TỰ ĐÁNH GIÁ:
1. Tiêu chuẩn 1:
Chiến lược phát triển nhà trường trung học cơ sở.
Tiêu chí 1:
Chiến lược phát triển của nhà trường đã xây dựng song chưa được cấp có thẩm quyền
phê duyệt (Chưa đạt)
* Mô tả hiện trạng
2. Điểm mạnh:
- Trong từng năm Hiệu trưởng lên kế hoạch phát triển thông qua Hội đồng sư
phạm nhà trường.
- Căn cứ vào tình hình địa phương và nhà trường để có kế hoạch phát triển một
cách phù hợp với tình hình thực tiễn của địa phương.
23
- Chú trọng các tiêu chí về nhân lực, vật lực và các phong trào thi đua trong và
ngoài nhà trường.
3. Điểm yếu:
Chưa đáp ứng yêu cầu cao về các tiêu chí trường đạt chuẩn quốc gia.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
- Tập trung xây dựng củng cố tổ chức Đảng, Công đoàn, Đoàn - Đội vững mạnh.
- Chú trọng đào tạo, bồi dưỡng quy hoạch và sử dụng đội ngũ cán bộ trẻ.
- Xây dựng đội ngũ sáng về tâm, đức, sâu về chuyên môn, giỏi về tay nghề để đáp
ứng đổi mới chất lượng giáo dục.

+ Nội dung và giải pháp thực hiện:
- Tăng cường giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức cách mạng, lối sống văn hoá,
ý thức trách nhiệm trong công tác, có phẩm chất tốt đẹp, có quyết tâm hành động thực
hiện thành công sự nghiệp Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá.
- Tiếp tục thực hiện cuộc vận động “Tuổi trẻ Việt Nam học tập và làm theo lời
Bác”.
- Tăng cường công tác giáo dục về chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh,
đường lối chính sách của Đảng, Pháp luật của Nhà nước, nâng cao tinh thần cách mạng .
- Đổi mới công tác Giáo dục - Đào tạo, khuyến khích và tạo điều kiện cho CB-GV
học tập nâng cao trình độ về mọi mặt.
- Tiếp tục nâng cao chất lượng công tác Giáo dục đảm bảo giáo dục toàn diện về
Đức - Trí - Thể - Mỹ.
- Tăng cường công tác Khuyến học - Khuyến tài, khuyến khích thi đua học tập vì
ngày mai lập nghiệp, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Xây dựng môi trường thân thiện, lành mạnh, tạo điều kiện cho CB-GV và học
sinh, nâng cao đời sống văn hoá tinh thần và phát triển toàn diện.
- Đẩy mạnh thực hiện giai đoạn 2 cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương
đạo đức Hồ Chí Minh” trong cán bộ, giáo viên.
- Công tác đào tạo, bồi dưỡng nhân tài, tạo bước chuyển biến trong bố trí sử dụng
cán bộ trẻ.
- Làm tốt công tác phát triển đoàn viên công tác xây dựng Đảng. Nâng cao chất
lượng đảng viên, phát huy vai trò lãnh đạo của người đảng viên .
- Tăng cường vai trò của các tổ chức đoàn thể ngoài nhà trường giáo dục . Nâng
cao chất lượng phối hợp giữa nhà trường với gia đình và các tổ chức xã hội trong quản
lý, giáo dục học sinh.
- Hàng năm nhà trường xây dựng kế hoạch bám sát các mục tiêu giáo dục cấp
THCS của Bộ GD ban hành.
5- Tự đánh giá: Chưa đạt.
24
Tiêu chí 2:

Chiến lược phát triển phù hợp với các nguồn lực nhà trường, định hướng phát
triển kinh tế - xã hội của địa phương và định kỳ được rà soát, bổ sung và điều chỉnh.
a) Phù hợp với các nguồn lực về nhân lực, tài chính và cơ sở vật chất của nhà
trường.
b) Phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
c) Định kỳ 2 năm rà soát bổ sung và điều chỉnh.
1- Mô tả hiện trạng:
- Từng giai đoạn và từng năm học nhà trường đều có kế hoạch phát triển về nguồn
nhân lực con người và tài chính để phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập của nhà
trường. Giữa năm học cũ nhà trường đã có định hướng phát triển cho năm học tiếp theo
để trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt. [..]
- Hàng năm nhà trường kết hợp cùng với địa phương và các cấp đặc biệt là ngành
cấp trên đều ra soát kiểm tra lại về nguồn nhân lực, tài chính để có định hướng cho
những năm tiếp theo và đều được tổng kết đánh giá cụ thể thông báo công khai rộng rãi.
[….]
2- Điểm mạnh:
- Nhà trường và CB-GV được chính quyền địa phương, nhân dân, Ban đại diện
cha mẹ học sinh và các lực lượng xã hội thực sự quan tâm đã đầu tư tốt về nguồn nhân
lực có đủ trình độ và khả năng đảm nhiệm công việc. Nguồn lực tài chính được Phòng
GD&ĐT quan tâm, cơ sở vật chất phòng học, phòng làm việc khang trang. Trang thiết bị
giảng dạy ngày càng đầy đủ phục vụ tốt cho công tác dạy và học.
- Cùng với những định hướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương nhà
trường đã không ngừng phát triển để theo kịp với sự phát triển về kinh tế - xã hội. Thực
hiện nâng cao đời sống cho cán bộ giáo viên, công nhân viên trong nhà trường.
3. Điểm yếu:
-Việc đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cho nhà trường còn thiếu và chưa đồng bộ.
- Chưa thường xuyên rà soát bổ sung và điều chỉnh.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
- Duy trì và tiếp tục thực hiện các văn bản về quy định về nguồn lực và tài chính, cơ sở
vật chất, quản lý tài chính lưu trữ hồ sơ, sổ sách, chứng từ theo quy định hiện hành của

ngành và của luật Ngân sách Nhà nước ...
- Thực hiện nghiêm Luật ngân sách, Luật kiểm toán Nhà nước quy định.
- Duy trì tốt việc xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ hàng năm.
- Hàng năm lập dự toán và kế hoạch thu chi vào đầu năm.
25

×