Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

De kiem tra lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.09 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I</b>


<b>NĂM HỌC 2009 - 2010</b>


<b> Mơn Tốn - Lớp 2</b>
<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>A. Phần I : Trắc nghiệm khách quan: </b>


<b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>1. Số liền trước của số 80 là :</b>


A. 81 ; B. 79 ; C. 89 ; D. 78


<b>2. Số bé nhất trong các số 40; 14; 24; 33 là :</b>


A. 33 ; B. 40 ; C. 14 ; D. 24


<b>3. 5 dm = ….cm</b>


A. 500 ; B. 55 ; C. 15 ; D. 50


<b>4. Tổng của38 và 45 là :</b>


A. 83 ; B. 73 ; C. 98 ; D. 82


<b>5. Trong hình bên :</b>


a) Có mấy hình tam giác :


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


b) Có mấy hình tứ giác :



A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


<b>B. Phần II : Trắc nghiệm tự luận </b>
<b>Bài 1</b>: <b>Đặt tính rồi tính</b> :


36 + 45 79 - 8 59 + 27 56 – 24


<b>Bài 2</b>: <b>Tính</b>


4 kg + 30 kg = …….. 45 cm - 25 cm = ……..
68 kg - 22 kg = …….. 34 cm + 12 cm = ……..


<b>Bài 3</b>: Hà có 38 viên bi, trong đó có 16 viên bi màu đỏ. Hỏi Hà có bao nhiêu
viên bi màu xanh?


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b> :


<b>A. Phần I : Trắc nghiệm khách quan :</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b><sub>a</sub></b> <b>5</b> <b><sub>b</sub></b>


<b>Đáp án</b> B C D A C B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. Phần II : Trắc nghiệm tự luận </b>


<b>Bài1</b>: Đặt tính rồi tính (2 điểm ) ; mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm


36 + 45 79 - 8 59 + 27 56 – 24



36 79 59 56


+ - +


-45 8 27 24


81 71 86 32


<b>Bài 2</b>: ( 2 điểm ); mỗi ý đúng được 0,5 điểm


4 kg + 30 kg = 34 kg 45 cm - 25 cm = 20 cm
68 kg - 22 kg = 46 kg 34 cm + 12 cm = 46 cm


<b>Bài 3</b>: ( 2 điểm )


- Viết đúng lời giải ( 0,5 điểm )


- Viết và thực hiện đúng phép tính ( 1 điểm )
- Viết đúng đáp số ( 0,5 điểm )


Bài giải


Số viên bi màu xanh Hà có là :
38 - 16 = 22 (viên bi )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Họ và tên: ……… <i>Thứ …….. ngày …… tháng 10 năm 2009.</i>


Lớp: 2….


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I</b>




Mơn : Tốn
Thời gian : 35 phút


<b>BÀI LÀM</b>
<b>A.Phần I : Trắc nghiệm khách quan: </b>


<b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b> 1. Số liền trước của số 80 là :</b>


A. 81 ; B. 79 ; C. 89 ; D. 78


<b> 2. Số bé nhất trong các số 40; 14; 24; 33 là :</b>


A. 33 ; B. 40 ; C. 14 ; D. 24


<b> 3. 5 dm = ….cm</b>


A. 500 ; B. 55 ; C. 15 ; D. 50


<b> 4. Tổng của38 và 45 là :</b>


A. 83 ; B. 73 ; C. 98 ; D. 82


<b> 5. Trong hình bên :</b>


a, Có mấy hình tứ giác:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4



b. Có mấy hình tam giác:


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. Phần II : Trắc nghiệm tự luận </b>
<b>Bài 1</b>: <b>Đặt tính rồi tính</b> :


36 + 45 79 - 8 59 + 27 56 – 24


<b>Bài 2</b>: <b>Tính</b>


4 kg + 30 kg = ……… 45 cm - 25 cm = ………
68 kg - 22 kg = ……… 34 cm + 12 cm = ………


<b>Bài 3</b>:


Hà có 38 viên bi, trong đó có 16 viên bi màu đỏ. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi
màu xanh?


Bài giải


<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I</b>


<b>NĂM HỌC 2009 - 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. ĐỀ B ÀI</b>:


<b>BÀI KIỂM TRA ĐỌC</b>


<b>A . Đọc thành tiếng</b> : Giáo viên chuẩn bị sẵn thăm , ghi tên các bài tập đọc ( từ
tuần 1 đến tuần 8- Sách tiếng Việt lớp 2, tập 1); cho học sinh bốc thăm, đọc và trả


lời câu hỏi theo nội dung của bài đọc..


<b>B . Đọc hiểu : </b> Đọc thầm bài “<b>Trên chiếc bè</b>” SGK - Tiếng việt lớp 2, tập 1,
trang 34.


<b>Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :</b>
<b>1. Dế Mèn và Dế Trũi đi đâu ?</b>


A. Về quê C. Thăm biển


B. Đi ngao du thiên hạ D. Thăm bạn


<b>2. Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi bằng cách nào ?</b>


A. Xe máy C. Bè bằng 2, 3 lá sen ghép lại


B. Tàu hoả D. Đi bộ


<b>3. Chiếc bè của Dế Mèn và Dế Trũi làm bằng gì ?</b>


A. Lá tre C. Lá súng


B. Lá bàng D. Lá bèo sen


<b>4. Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi vào mùa nào ?</b>


A. Mùa thu C. Mùa hè


B. Mùa xuân D. Mùa đơng



<b>5. Tác giả tả dịng nước như thế nào ?</b>


A. Đ ục ngầu C. Trong xanh


B. Trong vắt D. Đỏ ối


<b>6. Thái độ của ả cua kềnh như thế nào ?</b>


A. Bái phục nhìn theo C. Âu yếm ngó theo


B. Hoan nghênh váng cả mặt nước D. Lăng xăng cố bơi theo


Đäc §äc hiĨu Tổng
Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>7. Từ chỉ hoạt động của loài vật là:</b>


A. Đen sạm C. Gầy


B. Cặp chân D. Bơi


<b>BÀI KIỂM TRA VIẾT</b>


( Thời gian 40 phút; học sinh làm bài vào giấy ô li )


<b>A. Chính tả</b>: ( nghe - viết ) Thời gian 15 phút


HS nghe - viết đoạn 3 của bài “<b>Ngôi trường mới</b>” SGK - Tiếng Việt lớp 2; tập
1; trang 51.



<b>B. Tập làm văn</b> : (25 phút)


Dựa vào những câu gợi ý sau : Viết một đoạn văn ngắn khoảng từ 3 đến 5 câu
nói về cơ giáo ( hoặc thầy giáo ) cũ của em.


1. Cô giáo ( hoặc thầy giáo ) lớp1 của em tên là gì ?


2. Tình cảm của cô ( hoặc th ầy ) đối với em như thế nào ?
3. Em nhớ nhất điều gì ở cơ ( hoặc thầy ) ?


4. T ình cảm của em đối với cô giáo ( hoặc thầy giáo ) như thế nào ?


<b>II. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM : </b>


<b>BÀI KIỂM TRA ĐỌC</b> :


<b>A.Đọc thành tiếng</b> :


Đọc đúng tốc độ từ 45 đến 50 chữ / phút ; Biết ngắt nghỉ sau các dấu câu; trả
lời đúng câu hỏi liên quan đến nội dung bài đọc do giáo viên nêu (6 điểm)


Tùy theo từng mức độ đọc; giáo viên căn cứ đánh giá và cho điểm (5,5 đ; 5 đ ;
4,5 đ ; 4 đ ; 3,5 đ ; 3 đ; 2,5 đ ; 2 đ ; 1,5 đ ; 1 đ ; 0,5 đ )


<b>B. Đọc hiểu</b> :


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7


<b>Đáp án</b> B C D A B C D



<b>Điểm</b> 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1


<b>BÀI KIỂM TRA VIẾT</b> :


<b>A. Chính tả</b> :


- Bài viết không mắc lỗi, chữ viết đẹp, rõ ràng, đúng mẫu chữ; Trình bày sạch
đẹp ( 5 điểm ).


- Mỗi lỗi chính tả viết sai trừ 0,5 điểm .


- Viết sai độ cao, trình bày bài bẩn, tồn bài trừ 1 điểm .


<b>B. Tập làm văn</b> :


- Viết được đoạn văn theo yêu cầu , sử dụng từ ngữ đúng, khơng mắc lỗi về
chính tả; Trình bày bài sạch đẹp ( 5 điểm ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Họ và tên: ……… <i>Thứ …….. ngày …… tháng 10 năm 2009.</i>


Lớp: 2….


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I</b>



Mơn : Đọc - hiểu
Thời gian : 35 phút


<b>BÀI LÀM</b>


Đọc thầm bài “<b>Trên chiếc bè</b>” SGK - Tiếng việt lớp 2, tập 1, trang 34.


Dựa vào nội dung bài đọc: <b>Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :</b>


<b>8. Dế Mèn và Dế Trũi đi đâu ?</b>


A. Về quê C. Thăm biển


B. Đi ngao du thiên hạ D. Thăm bạn


<b>9. Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi bằng cách nào ?</b>


A. Xe máy C. Bè bằng 2, 3 lá sen ghép lại


B. Tàu hoả D. Đi bộ


<b>10.Chiếc bè của Dế Mèn và Dế Trũi làm bằng gì ?</b>


A. Lá tre C. Lá súng


B. Lá bàng D. Lá bèo sen


<b>11.Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi vào mùa nào ?</b>


A. Mùa thu C. Mùa hè


B. Mùa xuân D. Mùa đông


<b>12.Tác giả tả dòng nước như thế nào ?</b>


A. Đ ục ngầu C. Trong xanh



B. Trong vắt D. Đỏ ối


<b>13.Thái độ của ả cua kềnh như thế nào ?</b>


Đäc §äc hiĨu
Đ


i ể m Lời phê của cơ giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Bái phục nhìn theo C. Âu yếm ngó theo


B. Hoan nghênh váng cả mặt nước D. Lăng xăng cố bơi theo


<b>14.Từ chỉ hoạt động của loài vật là:</b>


A. Đen sạm C. Gầy


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I </b>
<b> NĂM HỌC 2009 -2010</b>


<b>Mơn Tốn - Lớp 3 </b>
<b>ĐỀ BÀI</b>:


<b>A. Phần I : Trắc nghiệm khách quan: </b>


<b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>1. Số liền trước của số 599 là :</b>


A. 589 ; B. 600 ; C. 598 ; D. 560



<b>2. Hiệu của 935 và 551 là :</b>


A. 374 ; B. 384 ; C. 484 ; D. 424


<b>3. 7dm 6 cm = ….cm</b>


A. 706 ; B. 67 ; C. 760 ; D. 76


<b>A. Phần II : Trắc nghiệm tự luận </b>
<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm


7

9 = ……. 56 : 7 = …….


6

4 = ……. 30 : 5 = …….


7

6 = ……. 28 : 4 = …….


6

8 = ……. 54 : 6 = …….


<b>Bài 2</b>: Đặt tính rồi tính :


35

7 98

6 95 : 3 75 : 4


<b>Bài 3</b>: Vẽ đoạn thẳng AB dài 9 cm.


<b>Bài 4</b>:


Lan làm được 14 bông hoa, Mai làm được g ấp 3 lần số hoa của Lan.
Hỏi : a, Mai làm được mấy bông hoa?



b, Cả hai bạn làm được bao nhiêu bông hoa?
<b>Bài 5</b>:


Cửa hàng lương thực tháng trước bán được 84 kg muối, số muối bán được
trong tháng sau giảm đi 3 lần so với tháng trước. Hỏi tháng sau cửa hàng lương
thực đó bán được bao nhiêu kg muối?


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu</b> 1 2 3


<b>Đáp án</b> C B D


<b>Điểm</b> 0,5 0,5 0,5


<b>B. Phần II : Trắc nghiệm tự luận </b>


<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm ( 1 điểm : mỗi cột đúng được 0,5 điểm )


7

9 = 63 56 : 7 = 8


6

4 = 24 30 : 5 = 6


7

6 = 42 28 : 4 = 7


6

8 = 48 54 : 6 = 9


<b>Bài 2</b>: Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm : làm đúng ý 1, 2 mỗi ý được 0,5 điểm; đúng
ý 3, 4 mỗi được 1 điểm )



35

7 98

6 95 : 3 75 : 4


35 98 95 3 75 4


9 31 4 18


7 6 05 35


245 588 3 32


2 3
Bài 3: ( 1 điểm )


Vẽ được đoạn thẳng AB theo yêu cầu được 0,5 điểm.
Bài 4: ( 3 điểm )


- Viết đúng mỗi lời giải được 0,25 điểm.
- Viết đúng mỗi phép tính 1 điểm.


- Viết đúng mỗi đáp số được 0,25 điểm.
Bài gi ải


Số bông hoa Mai làm được là:
14

3 = 42 ( bông hoa )


Số bông hoa cả hai Lan và Mai làm được là:
14 + 42 = 56 ( bông hoa )


Đáp số : a, 42 bông hoa.
b, 56 bông hoa.


Bài 5: ( 1,5 điểm )


- Viết đúng lời giải được 0,25 điểm.
- Viết đúng lời phép tính 1 điểm.
- Viết đúng đáp số được 0,25 điểm.
Bài gi ải


Tháng sau cửa hàng lương thực bán được là:
84 : 3 = 28 ( kg )


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Họ và tên: ……… <i>Thứ …….. ngày …… tháng 10 năm 2009.</i>


Lớp: 3….


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I</b>



Mơn : Toán
Thời gian : 35 phút


<b>BÀI LÀM</b>
<b>A. Phần I : Trắc nghiệm khách quan: </b>


<b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>1. Số liền trước của số 599 là :</b>


A. 589 ; B. 600 ; C. 598 ; D. 560


<b>2. Hiệu của 935 và 551 là :</b>


A. 374 ; B. 384 ; C. 484 ; D. 424



<b>3. 7dm 6 cm = ….cm</b>


A. 706 ; B. 67 ; C. 760 ; D. 76


<b>B. Phần II : Trắc nghiệm tự luận </b>
<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm


7

9 = ……. 56 : 7 = …….


6

4 = ……. 30 : 5 = …….


7

6 = ……. 28 : 4 = …….


6

8 = ……. 54 : 6 = …….


<b>Bài 2</b>: Đặt tính rồi tính :


35

7 98

6 95 : 3 75 : 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 3</b>:


Vẽ đoạn thẳng AB dài 9 cm.


<b>Bài 4</b>:


Lan làm được 14 bông hoa, Mai làm được g ấp 3 lần số hoa của Lan.
Hỏi : a, Mai làm được mấy bông hoa?


b, Cả hai bạn làm được bao nhiêu bông hoa?


Bài giải


<b>Bài 5</b>:


Cửa hàng lương thực tháng trước bán được 84 kg muối, số muối bán được
trong tháng sau giảm đi 3 lần so với tháng trước. Hỏi tháng sau cửa hàng lương
thực đó bán được bao nhiêu kg muối?


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>NĂM HỌC 2009 - 2010</b>
<b> Môn Tiếng việt - Lớp 3</b>
<b>I. ĐỀ B ÀI</b>:


<b>BÀI KIỂM TRA ĐỌC</b>


<b>A . Đọc thành tiếng</b> : Giáo viên chuẩn bị sẵn thăm , ghi tên các bài tập đọc ( từ
tuần 1 đến tuần 8- Sách tiếng Việt lớp 3, tập 1); cho học sinh bốc thăm, đọc và trả
lời câu hỏi theo nội dung của bài đọc.


<b>B . Đọc hiểu : </b> Đọc thầm bài “<b>Mùa hoa sấu</b>” SGK - Tiếng việt lớp 3, tập 1,
trang 73.


Dựa theo nội dung bài đọc : <b>Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :</b>
<b>1. Cuối xuân, đầu hạ cây sấu như thế nào?</b>


A. Cây sấu ra hoa


B. Cây sấu ra hoa và ra quả



C. Cây sấu thay lá và hoa
D. Cây sấu thay lá


<b>2. Hình dạng hoa sấu như thế nào ?</b>


A. Hoa sấu nhỏ li ti


B. Hoa sấu trơng như những chiếc chng nhỏ xíu
C. Hoa sấu thơm nhẹ


<b>3. Mùi vị hoa sấu như thế nào ?</b>


A. Hoa sấu thơm nhẹ, có vị chua.
B. Hoa sấu hăng hắc


C. Hoa sấu nở từng chùm trắng muốt.


<b>4. Mục đích chính của bài văn tả gì ? </b>


A. Mùa hoa
B. Mùa quả


C. Mùa lá rụng
D. Mùa thu


<b>5. Bài đọc trên có mấy hình ảnh ?</b>


A. 1 hình ảnh. B. 3 hình ảnh. C. 2 hình ảnh.



<b> 6. </b>Trong câu : <b>“ Đi dưới rặng sấu ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm”</b>


em có thể thay từ “ <b>nghịch ngợm</b>” bằng từ nào?
A. Láu cá


B. Bướng bỉnh.


C. Dại dột.
D. Tinh nghịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

( Thời gian 40 phút; học sinh làm bài vào giấy ơ li )


<b>A. Chính tả</b>: ( nghe - viết ) Thời gian 15 phút


HS nghe - viết bài “<b>Chị em</b>” SGK - Tiếng Việt lớp 3; tập 1; trang 27.


<b>B. Tập làm văn</b> : ( 25 phút )


Viết đoạn văn ngắn khoảng 5 câu đến 7 câu kể về người thân trong gia đình
em.


<b>II. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM : </b>


<b>BÀI KIỂM TRA ĐỌC.</b>
<b>A. Đọc thành tiếng</b> :


Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn khoảng 60 chữ trong thời gian 1
phút. Biết nghỉ hơi đúng các dấu câu (6 điểm )


a. Không ngắt nghỉ đúng dấu câu trừ 1 điểm.


b. Đọc sai từ 3 đến 5 tiếng ,trừ 1 điểm.


c. Đọc từ 55 đến dưới 60 chữ/ phút, trừ 1 điểm; Đọc từ 50 đến dưới 55
chữ/ phút, trừ 2 điểm ; Đọc từ 40 đến dưới 50 chữ/ phút, trừ 3 điểm;
Đọc từ 30 đến dưới 40 chữ/ phút, trừ 3 điểm ;Đọc dưới 30 chữ/ phút ,
được o điểm.


<b>B. Đọc hiểu</b>:


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án C B A A C D


Điểm 0,5 0.5 0,5 0,5 1 1


<b>BÀI KIỂM TRA VIẾT</b> :


<b>A. Chính tả</b> :


- Bài viết không mắc lỗi, chữ viết đẹp, rõ ràng, đúng mẫu chữ; Trình bày sạch
đẹp ( 5 điểm ).


- Mỗi lỗi chính tả viết sai trừ 0,5 điểm .


- Viết sai độ cao, trình bày bài bẩn, toàn bài trừ 1 điểm .


<b>B. Tập làm văn</b> :


- Viết được đoạn văn theo yêu cầu , sử dụng từ ngữ đúng, khơng mắc lỗi về
chính tả; Trình bày bài sạch đẹp ( 5 điểm ).



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Họ và tên: ……… <i>Thứ …….. ngày …… tháng 10 năm 2009.</i>


Lớp: 3….


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I</b>



Môn : Đọc - hiểu
Thời gian : 35 phút


Lời phê của cô giáo
Đi ểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài làm


Đọc thầm bài “<b>Mùa hoa sấu</b>” SGK - Tiếng việt lớp 3, tập 1, trang 73.
Dựa theo nội dung bài đọc : <b>Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :</b>


<b>1. Cuối xuân, đầu hạ cây sấu như thế nào?</b>


A. Cây sấu ra hoa


B. Cây sấu ra hoa và ra quả


C. Cây sấu thay lá và hoa
D. Cây sấu thay lá


<b>2. Hình dạng hoa sấu như thế nào ?</b>



A. Hoa sấu nhỏ li ti


B. Hoa sấu trơng như những chiếc chng nhỏ xíu
C. Hoa sấu thơm nhẹ


<b>3. Mùi vị hoa sấu như thế nào ?</b>


A. Hoa sấu thơm nhẹ, có vị chua.
B. Hoa sấu hăng hắc


C. Hoa sấu nở từng chùm trắng muốt.


<b>4. Mục đích chính của bài văn tả gì ? </b>


A. Mùa hoa
B. Mùa quả


C. Mùa lá rụng
D. Mùa thu


<b>5. Bài đọc trên có mấy hình ảnh ?</b>


A. 1 hình ảnh. B. 3 hình ảnh. C. 2 hình ảnh.


<b> 6. </b>Trong câu : <b>“ Đi dưới rặng sấu ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm”</b>


em có thể thay từ “ <b>nghịch ngợm</b>” bằng từ nào?
A. Láu cá


B. Bướng bỉnh.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×