Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi thu DH210 THPT Le Quy Don Ha Dong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.06 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trêng THPT </b>


<b>lê quý đôn </b>–<b> Hà đơng</b>
<i><b> </b></i>


<i><b>(§Ị thi cã 05 trang)</b></i>


<b>đề thi thử đại học năm 2010</b>
<b>Môn thi: Vật Lí, khối A</b>
<i>Thời gian làm bài 90 phút.</i>


<b>Hä, tªn thÝ sinh:………</b>


<b>Sè b¸o danh:……….</b>


<i><b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):</b></i>


<b>Câu 1 : </b> Sóng siêu âm và sóng vơ tuyến điện đều có:


<b>A.</b> Bớc sóng khơng đổi khi truyền trong các mơi trờng khác nhau;


<b>B.</b> Vận tốc không đổi khi truyền trong các môi trờng khác nhau;


<b>C.</b> Tần số không đổi khi truyền trong các môi trờng khác nhau;


<b>D.</b> Phơng dao đông luôn vng góc với phơng truyền sóng;


<b>Câu 2 : </b> Mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng khơng đổi còn tần số thay đổi đ ợc. Khi tần số là f0 thì
điện áp sớm pha hơn cờng độ dịng điện. Nếu tăng tần số thì:


<b>A.</b> HƯ sè c«ng st của mạch tăng; <b>B.</b> Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng



<b>C.</b> Cng hiu dng tng; <b>D.</b> Cụng sut ca mạch giảm;


<b>Câu 3 : </b> Nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích, êlêctron trên quỹ đạo N. Biết rằng ba bớc sóng đầu
tiên của dãy Laiman có giá trị lần lợt là: 122nm; 102,8nm; 97,5nm. Hãy tính các bớc sóng thuộc
dãy Banme mà nguyên tử này có thể phát ra?


<b>A.</b> 0,486m; 0,653m; <b>B.</b> 0,434m; 0,653m;


<b>C.</b> 0,365m; 0,434m; <b>D.</b> 0,466m; 0,434m;


<b>Câu 4 : </b> Sự đảo vạch quang phổ l:


<b>A.</b> Dịch chuyển vị trí các vạch sáng;


<b>B.</b> Chuyển các vạch sáng trong quang phổ liên tục thành vạch tối trong quang phỉ hÊp thơ


<b>C.</b> Thay đổi màu sắc các vạch sáng;


<b>D.</b> Chun tõ quang phỉ liªn tơc sang quang phỉ v¹ch;


<b>Câu 5 : </b> Con lắc lị xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 80N/m, vật có khối lợng m = 200g D Đ ĐH với biên
độ A = 5cm. Lấy g = 10m/s2<sub>. Trong một chu kì, thời gian lị xo bị dãn là:</sub>


<b>A.</b> /30(s) <b>B.</b> /24(s) <b>C.</b> /12(s) <b>D.</b> /15(s)


<b>Câu 6 : </b> Theo thuyết tơng đối của Anhxtanh: Một vật có khối lợng nghỉ m0 chuyển động với vận tốc v thì có
động năng


<b>A.</b> m0v2/2 <b>B.</b>



2
2
2
0
1


<i>c</i>
<i>v</i>
<i>c</i>
<i>m</i>


 <b>C.</b> m0c


2<sub> – m</sub>


0v2/2 <b>D.</b>


m0c2






















1
1


1


2
2
<i>c</i>
<i>v</i>


;


<b>C©u 7 : </b> VËn tèc lan trun cđa sãng diƯn tõ


<b>A.</b> Kh«ng phơ thuộc cả môi trờng truyền sóng lẫn tần số sãng


<b>B.</b> Kh«ng phơ thc m«i trêng trun sãng, nhng phơ thuộc tần số sóng


<b>C.</b> Phụ thuộc môi trờng truyền sóng, nhng không phụ thuộc tần số sóng


<b>D.</b> Phụ thuộc cả môi trờng truyền sóng lẫn tần số sóng



<b>Cõu 8 : </b> Với các sóng âm tai ngời nghe đợc thì mức cờng độ âm thay đổi trong khoảng nào


<b>A.</b> 10 dB – 50 dB <b>B.</b> 60dB – 90 dB <b>C.</b> 0dB – 130 dB <b>D.</b> 10dB – 100 dB


<b>Câu 9 : </b> Cơ năng của một vật dao động điều hòa là W = 16mJ, khối lợng vật dao động m = 500g; biên độ dao
động là A = 2cm. Xác định khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thế năng bằng động năng?


<b>A.</b> 1,0s <b>B.</b> 0,125s <b>C.</b> 0,5s <b>D.</b> 0,25s


<b>Câu 10 : </b> Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của tổng trở một đoạn mạch xoay chiều theo chu kì của dịng điện
(hình vẽ). Đoạn mạch đó có cấu tạo


<b>A.</b> R, L, C nèi tiÕp <b>B.</b> R nèi tiÕp L <b>C.</b> L nèi tiÕp C <b>D.</b> R nèi tiÕp C


<b>Câu 11 : </b> Trong phản ứng phân rã phóng xạ, khi có phóng xạ  thì sự thay đổi vị trí trong bảng tuần hồn của
hạt nhân con so với hạt nhân mẹ:


<b>A.</b> Lïi (vÒ phÝa đầu bảng tuần hoàn) 1 ô; <b>B.</b> Lùi 2 ô;


<b>C.</b> Lùi 1ô hoặc 2 ô hoặc tiến 1 ô; <b>D.</b> TiÕn 1 «;


<b>Câu 12 : </b> <sub>Dìng proton có động năng 4,00MeV bắn vào hạt nhân </sub> 9<i><sub>Be</sub></i>


4 đứng yên. Hai hạt sinh ra là <i>He</i>
4
2 và
<i>Li</i>


6



3 . Hạt 24<i>He</i>có vận tốc vuông góc với vận tốc cđa proton. H¹t <i>He</i>
4


2 có động năng 5,2MeV. Năng
lợng do phản ứng tỏa ra:


<b>A.</b> 2,70MeV <b>B.</b> 2MeV <b>C.</b> 4MeV <b>D.</b> 5,33MeV


<b>Câu 13 : </b> Laze Rubi biến đổi:


<b>A.</b> §iƯn năng thành quang năng; <b>B.</b> Quang năng thành quang năng;


<b>C.</b> Nhiệt năng thành quang năng; <b>D.</b> Năng lợng hạt nhân thành quang năng;


<b>Cõu 14 : </b> Trong thớ nghim Yõng về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 đợc chiếu đồng thời ba bức xạ 1 =
0,44m; 2 = 0,55m; 3 = 0,66m. Khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm; khoảng cách từ hai khe
đến màn D = 1m. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu gần nhất là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> 3,0mm; <b>B.</b> 1,3mm; <b>C.</b> 3,3mm; <b>D.</b> 4,2mm;


<b>Câu 15 : </b> Một con lắc đơn có vật nặng khối lợng m = 0,5g dao động điều hòa với biên độ góc 0 = 80. Lực
căng dây cực đại T1 và cực tiểu T2 của dây treo vật nhận giá trị nào sau đây :


<b>A.</b> T1 = 5,1.10-3N; T2 = 4,95.10-3N <b>B.</b> T1 = 4,9.10-3N; T2 = 3,9.10-3N


<b>C.</b> T1 = 4.10-2N; T2 = 3.10-2N <b>D.</b> T1 = 6.10-2N; T2 = 4.10-2N


<b>Câu 16 : </b> Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Yâng có khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1m. Nếu tịnh



tiến màn một đoạn thì trên màn tại vị trí vân sáng bậc 3 lúc đầu là vị trí vân bậc 2 lúc sau. Màn đã
tịnh tiến theo hớng nào, bao nhiêu?


<b>A.</b> Xa hai khe 50cm; <b>B.</b> Xa hai khe 25cm


<b>C.</b> L¹i gần hai khe 50cm; <b>D.</b> Lại gần hai khe 25cm;


<b>Cõu 17 : </b> Nghiên cứu quang phổ vạch của một lợng chất đợc kích thích phát sáng, căn cứ vào vị trí của các
vạch quang phổ có thể biết:


<b>A.</b> C¸c phơng pháp kích thích phát sáng;


<b>B.</b> Cỏc nguyờn t húa học tạo thành lợng chất đó;


<b>C.</b> Các hợp chất hóa học tồn tại trong lợng chất đó;


<b>D.</b> Quãng đờng đi của ánh sáng phát ra;


<b>Câu 18 : </b> <sub>Độ sụt áp trên dây truyền tải điện năng U =nU</sub><sub>1</sub><sub>, trong đó U</sub><sub>1</sub><sub> là điện áp nơi tiêu thụ, n là hệ số tỉ lệ.</sub>


Giả sử dòng điện trên dây tải cùng pha với điện áp nơi tiêu thụ . Để cơng suất hao phí trên dây tải
giảm 100 lần thì điện áp nơi phát phải nâng lên bao nhiêu lần so với ban đầu. Công suất nơi tiêu thụ
là không đổi


<b>A.</b>


<i>n</i>
<i>n</i> 1)
(
100 



<b>B.</b>


1
100



<i>n</i>


<i>n</i>


<b>C.</b>


10
100<i>n</i>


<b>D.</b>


)
1
(
10


100


<i>n</i>


<i>n</i>



<b>Câu 19 : </b> Khi chiếu các phôtôn có tần số f vào tấm Kẽm (có cơng thốt A) thì động năng ban đầu cực đại của
các quang êlectron là K. Nếu tần số của phôtôn là 1,5f thì động năng cực đại của các quang êlectron
là:


<b>A.</b> A/2 + 3K/2; <b>B.</b> A + K; <b>C.</b> 3A/2 + 3K/2; <b>D.</b> 3K/2;


<b>Câu 20 : </b> So sánh stato của máy phát điện ba pha với stato của động cơ không ng b ba pha?


<b>A.</b> Cấu tạo khác nhau, chức năng giống nhau; <b>B.</b> Cấu tạo giống nhau, chức năng giống nhau;


<b>C.</b> Cấu tạo giống nhau, chức năng khác nhau; <b>D.</b> Cấu tạo khác nhau, chức năng khác nhau;


<b>Câu 21 : </b> <sub>U234 là chất phóng xạ và biến thành Th230. Cho năng lợng liên kết riêng của U234, hạt và của</sub>


Th230 lần lợt lµ 7,63MeV/nuclon; 7,10MeV/nuclon; 7,70MeV/nuclon. Năng lợng của phản ứng
phân rÃ:


<b>A.</b> Thu 14 MeV <b>B.</b> Táa 140MeV <b>C.</b> Táa 14MeV <b>D.</b> Thu 140MeV


<b>Câu 22 : </b> Một pit tơng có khối lợng 1 kg chuyển động trong xilanh có thể coi là dao động điều hịa. Pít tơng
thực hiện 20 dao động tồn phần trong 1s với khoảng dịch chuyển 14cm. Lực lớn nhất tác dụng lên
pít tơng:


<b>A.</b> 2000N <b>B.</b> 1400N <b>C.</b> 1530N <b>D.</b> 1120N


<b>Câu 23 : </b> Có thể coi năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng trong mạch dao động LC (có điện áp cực đại
trên tụ điện là U0) dao động điều hịa quanh giá trị trung bình:


<b>A.</b>



3


2
0


<i>CU</i>


<b>B.</b>


4


2
0


<i>CU</i>


<b>C.</b> <i>CU</i><sub>0</sub>2 <b>D.</b>


2


2
0


<i>CU</i>


<b>Câu 24 : </b> Với mạch dao động LC lí tởng trong các đại lợng điện tích q, năng lợng điện trờng WC, năng lợng từ
trờng WL, năng lợng điện từ tồn phần W có các đại lợng nào biến đổi theo thời gian ngợc pha với
nhau


<b>A.</b> q vµ W <b>B.</b> q vµ WL <b>C.</b> WC vµ W <b>D.</b> WC vµ WL



<b>Câu 25 : </b> <sub>Một con lắc đơn dao động với li độ nhỏ trong mơi trờng có lực cản nhỏ với chu kì T, biên độ góc </sub><sub>0</sub><sub>,</sub>


vận tốc cực đại vmax và cơ năng W. Trong các đại lợng đó có mấy đại lợng giảm theo thời gian


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 3


<b>C©u 26 : </b> Điều nào sau đây sai khi nói về tia tư ngo¹i:


<b>A.</b> Những vật có nhiệt độ cao (từ 20000<sub>C trở lên) đều phát ra tia tử ngoại;</sub>


<b>B.</b> Tia tö ngoại làm ion hóa không khí và nhiều chất khí khác;


<b>C.</b> Tầng Ozôn (O3) không hấp thụ các tia có bíc sãng díi 300nm.


<b>D.</b> Th¹ch anh, níc hÊp thơ m¹nh c¸c tia cã bíc sãng díi 200nm;


<b>Câu 27 : </b> Một sợi dây dao động theo phơng trình : y = 5sin(x/6)cos20t(cm). Trong đó y là li độ tại thời điểm
t của phần tử M của sợi dây mà vị trí cân bằng của M cách gốc tọa độ O là x; x tính bằng cm; t tính
bằng giây. Xác định vận tốc truyền sóng trên dây?


<b>A.</b> 40cm/s <b>B.</b> 240cm/s <b>C.</b> 120cm/s <b>D.</b> 60cm/s


<b>Câu 28 : </b> Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thờng với điện áp hiệu dụng 270V, cơng suất tiêu thụ
điện 9375W và có hệ số công suất cos = 3 /2 . Mắc động cơ nối tiếp với tụ điện vào điện áp u=
300 2 cos 100t (v). Để động cơ hoạt động bình thờng thì tụ điện phải có điện dung


<b>A.</b> 0,59mF <b>B.</b> 0,50mF <b>C.</b> 0,39mF <b>D.</b> 0,39mF


<b>Câu 29 : </b> Một vật có khối lợng 500g DĐĐH dới tác dụng của lực hồi phục có giá trị cực đại là 0,16N với biên


độ A = 2cm. Có chu kì dao động là:


<b>A.</b> /2(s) <b>B.</b> 2(s) <b>C.</b> /4(s) <b>D.</b> (s)


<b>C©u 30 : </b> Để phát hiện ra tia Hồng ngoại có thể dùng hiện tợng hoặc phơng tiện nào sau đây:


<b>A.</b> Cặp nhiệt điện; <b>B.</b> Mắt ngời;


<b>C.</b> Hiện tợng phát quang; <b>D.</b> Hiện tợng quang điện ngoài;


<b>Cõu 31 : </b> <sub>on mch xoay chiều RLC nối tiếp. Trong đó C thay đổi đợc. Khi C = C</sub><sub>1</sub><sub> = 2F và C = C</sub><sub>2</sub><sub> = 3F,</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> 5F <b>B.</b> <sub>6F</sub> <b>C.</b> <sub>2,4F</sub> <b>D.</b> <sub>2,5F</sub>


<b>Câu 32 : </b> <sub>Một sóng cơ truyền theo phơng Ox với phơng trình y = 5cos(100t - 2x/)(cm). Trong đó x tính</sub>


bằng cm; t tính bằng giây. Biết vận tốc dao động cực đại của các phần tử mơi trờng bằng hai lần vận
tốc truyền sóng. Tìm bớc sóng ?


<b>A.</b>  = 5(cm); <b>B.</b>  = 5/2(cm); <b>C.</b>  = (cm); <b>D.</b>  = 2(cm);


<b>Câu 33 : </b> Hai nguồn sóng A và B cách nhau AB= 50mm, dao động trên mặt thoáng chất lỏng theo cùng một


phơng trình u = acost (mm). ở một phía của đờng trung trực của AB có hai vân cực đại cạnh nhau đi
qua hai điểm M và M’ với MA-MB =40mm; M’A –M’B = 60mm. Điểm dao động cùng pha với
nguồn, nằm trên đờng trung trực của AB và cách nguồn A khoảng gần nhất


<b>A.</b> 30mm <b>B.</b> 20mm <b>C.</b> 10mm <b>D.</b> 40mm


<b>Câu 34 : </b> Một chùm êlêctron bắn vào các nguyên tử Hiđrô ở trạng thái cơ bản. Vận tốc nhỏ nhất của êlêctron


phải bằng bao nhiêu nếu muốn có tất cả các vạch quang phổ Hiđrô? Biết năng lợng ion hóa nguyên
tử Hiđrô là 13,6eV.


<b>A.</b> 2,2.107<sub>m/s</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2,2.10</sub>5<sub>m/s</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>2,2.10</sub>6<sub>m/s</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>3.10</sub>7<sub>m/s</sub>


<b>Câu 35 : </b> Thực hiện thí nghiệm Yâng trong nớc (n = 4/3). Biết khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5mm; khoảng
cách từ hai khe đến màn là D = 2m; ánh sáng có bớc sóng trong khơng khí là  = 0,5m. Bề rộng
tr-ờng giao thoa quan sát đợc là 27mm. Tìm số vân sáng quan sát đợc trên màn?


<b>A.</b> 13 <b>B.</b> 19 <b>C.</b> 17 <b>D.</b> 15;


<b>Câu 36 : </b> Điều nào khơng đúng khi nói về dao động điều hịa của con lắc lò xo


<b>A.</b> Giá trị của lực hồi phục tỉ lệ thuậ với li độ


<b>B.</b> BIên độ dao động là đại lợng không đổi


<b>C.</b> Động năng cảu vật là đại lợng biến đổi điều hịa với chu kì T/2. T là chu kì dao động của con lắc đơn


<b>D.</b> §é lín vËn tèc cđa vËt tØ lƯ víi gia tèc cña vËt


<b>Câu 37 : </b> Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,2mH và tụ điện có điện dung C = 8F.


Năng lợng điện từ của mạch là W = 2,5.10-7<sub>J. Tại thời điểm ban đầu dịng điện có giá trị cực đại. Tìm</sub>
biểu thức cờng độ dịng điện và điện áp trên tụ.


<b>A.</b> <sub>i = 50cos(25.10</sub>6<sub>t)(mA); u = 250cos(25.10</sub>6<sub>t – /2)(V)</sub>


<b>B.</b> i = 5cos(5.106<sub>t)(mA); u = 5</sub> <sub>2</sub> <sub>cos(5.10</sub>6<sub>t)(V)</sub>



<b>C.</b> i = 50cos(5.106<sub>t)(mA); u = 50</sub> <sub>2</sub> <sub>cos(5.10</sub>6<sub>t – /2)(V)</sub>


<b>D.</b> <sub>i = 5cos(25.10</sub>6<sub>t)(mA); u = 50cos(25.10</sub>6<sub>t /2)(V)</sub>


<b>Câu 38 : </b> <sub>Để ph¶n øng </sub> <sub>3</sub><sub>(</sub>4 <sub>)</sub>


2
12


6<i>C</i> <i>He</i> cã thĨ x¶y ra, lợng tử phải có tần số ít nhất là bao nhiêu? Cho biết


khối lợng các hạt nhân: mC = 12u; mHe = 4,0015u.


<b>A.</b> 2,508.1018<sub>Hz;</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>1,012.10</sub>21<sub>Hz;</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>4,237.10</sub>21<sub>Hz;</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>6,324.10</sub>20<sub>Hz</sub>


<b>Câu 39 : </b> <sub>Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó R biến đổi đợc; điện áp xoay chiều u = U</sub> <sub>2</sub><sub>cost</sub>


không đổi trên mạch. Khi R = R1 = 30 và R = R2 = 40 thì mạch có cùng cơng suất. Khi R có giá
trị bao nhiêu thì cơng suất của mạch đạt giá trị cực đại:


<b>A.</b> 40 <sub>2</sub> ; <b>B.</b> 20 3; <b>C.</b> <sub>70</sub> <b>D.</b> <sub>35;</sub>


<b>Câu 40 : </b> Hai nguồn âm giống hệt nhau S1 và S2 cách nhau 8m phát âm có tần số 440Hz. Vận tốc truyền âm
trong khơng khí là 352m/s. Tìm số điểm trên S1S2 tại đó khơng ghi đợc âm?


<b>A.</b> 21 <b>B.</b> 20 <b>C.</b> 18 <b>D.</b> 19


<i><b> PHẦN TỰ CHỌN __________ Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II __________</b></i>
<i><b>Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50):</b></i>



<b>Câu 41 : </b> Một bệnh nhân đợc điều trị bằng đồng vị phóng xạ Cơban, dùng tia  để chiếu xạ. Thời gian chiếu xạ
lần đầu là 10min. Đúng 4 tuần sau bệnh nhân bệnh nhân đợc chiếu xạ với nguồn đồng vị đã dùng lần
đầu. Liều lợng  mỗi lần chiếu xạ là nh nhau. Thời gian chiếu xạ lần thứ hai là bao nhiêu? Biết chu
kì bán rã của Côban là T = 73ngày.


<b>A.</b> 13 min <b>B.</b> 14 min <b>C.</b> 15 min <b>D.</b> 16 min


<b>Câu 42 : </b> Con lắc lị xo gồm hịn bi có khối lợng 400g và lị xo có độ cứng k = 80N/m. Hòn bi dao động trên
một đoạn thẳng dài 10cm. Tốc độ của hòn bi khi đi qua vị trí cân bằng là:


<b>A.</b> 0,25m/s <b>B.</b> 2,00m/s <b>C.</b> 0,71m/s <b>D.</b> 1,41m/s


<b>Câu 43 : </b> Một dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định dài 1,8m phát âm có tần số 40Hz. Trên dây xuất hiện 7
nút sóng (kể cả hai đầu dây). Xác định vận tốc truyền sóng trên dây?


<b>A.</b> 34m/s <b>B.</b> 10m/s <b>C.</b> 15m/s <b>D.</b> 24m/s


<b>C©u 44 : </b> <sub>Đặt điện áp xoay chiều u = U</sub><sub>0</sub><sub>cos(100t + /3) V vào đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm cã hÖ sè</sub>


tự cảm L = 1/2(H) nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 10-4<sub>/(F). Thời điểm điện áp có giá trị</sub>
100 <sub>2</sub> V thì cờng độ dịng điện có giá trị 2 6A. Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch là:


<b>A.</b> i = 2 <sub>2</sub> cos(100 t +5/6)(A) <b>B.</b> i = 4 <sub>2</sub>cos(100 t +5/6)(A)


<b>C.</b> i = 4 2 cos(100 t - /6)(A) <b>D.</b> i = 2 2cos(100 t + 2/3)(A)


<b>Câu 45 : </b> Nhận định nào sau đây về dao động cỡng bức là không đúng?


<b>A.</b> Tần số của dao động cỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.



<b>B.</b> Biên độ của dao động cỡng bức phụ thuộc vào cờng độ và tần số ngoại lực cỡng bức.


<b>C.</b> Khi xảy ra cộng hởng, tần số của dao động cỡng bức bằng tần số của hệ dao động tắt dần.


<b>D.</b> Để hệ dao động cỡng bức, phải tác dụng vào hệ ngoại lực khơng đổi.


<b>Câu 46 : </b> Phơng trình dao động của con lắc lò xo thẳng đứng: x = 5cos(20t – ) (cm). Trục tọa độ Ox thẳng
đứng, chiều dơng hớng lên trên, gốc O ở vị trí cân bằng của vật. Cho g = 10m/s2<sub> thời gian vật đi từ</sub>
thời điểm ban đầu (t = 0) đến vị trí lị xo khơng biến dạng lần đầu là:


<b>A.</b> /30 s <b>B.</b> /45 s <b>C.</b> /40 s <b>D.</b> /15 s


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 47 : </b> Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu Lam khi đợc kích thích phát quang. Khi
chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào sau đây thì nó có thể phát quang?


<b>A.</b> Vµng <b>B.</b> Chµm <b>C.</b> Da cam <b>D.</b> Lơc


<b>Câu 48 : </b> Hạt nhân Đơtêri và Triti tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nhân Hêli và nơtron. Cho biết độ
hụt khối của các hạt nhân là: mD = 0,0024u; mT = 0,0087u; mHe = 0,0305u. Hãy tính năng lợng
tỏa ra của phản ứng?


<b>A.</b> 8,16MeV <b>B.</b> 5,18MeV <b>C.</b> 18,07MeV <b>D.</b> 6,06MeV


<b>Câu 49 : </b> Đặt một điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó độ tự cảm L thay đổi đợc. Khi L =
L1 = 2/(H) và L = L2 = 4/(H) thì mạch có cùng cơng suất. L có giá trị bao nhiêu thì cơng suất của
mạch cực đại?


<b>A.</b> 3/(H) <b>B.</b> 4/3(H) <b>C.</b> 3/4(H) <b>D.</b> 6/(H)


<b>Câu 50 : </b> Phôtôn có bớc sóng trong chân không, khi truyền trong môi trờng có chiết suất n thì năng lợng


của nó là( h: Hằng số Plăng; c: Vận tốc ánh sáng trong chân kh«ng):


<b>A.</b>  =n




<i>hc</i>


<b>B.</b>  =




<i>hc</i>


<b>C.</b>  =




<i>n</i>
<i>hc</i>


<b>D.</b>  =


<i>hc</i>
<i>n</i>


<i><b>Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):</b></i>


<b>Câu 51 : </b> Máy gia tốc hạt nhân có thể tạo cho proton động năng 3.1010<sub>eV. Tính vận tốc của proton ? Biết khối</sub>
lợng nghỉ của proton là 938MeV/c2<sub>.</sub>



<b>A.</b> 0,95c <b>B.</b> 0,995c <b>C.</b> 0,9995c <b>D.</b> 0,98c


<b>Câu 52 : </b> áp dụng định luật Hớp-bơn hãy tính sơ lợc tuổi của Vũ trụ. Hằng s H = 1,7.10-2<sub>(m/s.nm AS).</sub>


<b>A.</b> 14 tỷ năm <b>B.</b> 16 tỷ năm <b>C.</b> 12 tỷ năm <b>D.</b> 18 tỷ năm


<b>Cõu 53 : </b> Một thớc thẳng có chiều dài AB = 1m dao động nh một con lắc Vật lý quanh một trục đi qua điểm Q
(Q nằm trên AB). G là trọng tâm của thớc có khoảng cách QG = x. Với giá trị nào của x thì chu kì
dao động của thớc là nhỏ nhất ?


<b>A.</b> x = 50cm; <b>B.</b> x = 12,9cm; <b>C.</b> x = 31,9cm; <b>D.</b> x = 25cm;


<b>Câu 54 : </b> Một tàu hỏa chuyển động với vận tốc 10m/s hú một hồi còi dài khi đi ngang qua tr ớc mặt một ngời
đứng cạnh đờng ray. Biết ngời lái tàu nghe thấy tiếng còi có tần số 2000Hz. Ngời đứng cạnh đờng
ray lần lợt nghe thấy tiếng cịi có tần số :


<b>A.</b> 2060,60Hz vµ 1942,86Hz <b>B.</b> 1940Hz vµ 2060Hz


<b>C.</b> 2050Hz vµ 2200Hz <b>D.</b> 2040Hz và 1960Hz


<b>Câu 55 : </b> Một toán học sinh đi dà ngoại, lúc trở về vào buổi chiều nhìn thấy cầu vồng ở bên trái. Toán học sinh
trên đang đi về hớng nào ?


<b>A.</b> Từ Nam lên Bắc <b>B.</b> Từ Tây sang Đông <b>C.</b> Từ Đông sang Tây <b>D.</b> Từ Bắc về Nam


<b>Câu 56 : </b> Các hạt sơ cấp bền :


<b>A.</b> Prôtôn, electron, phôtôn, nơtrino <b>B.</b> Nơtron, positron, electron;



<b>C.</b> C¸c lepton; <b>D.</b> C¸c Barion


<b>Câu 57 : </b> Một đĩa trịn đồng chất có khối lợng m, bán kính R có thể quay khơng ma sát quanh một trục nằm


ngang qua trọng tâm đĩa. Một vật nhỏ cũng có khối lợng m gắn vào vành đĩa ở điểm cuối bán kính
nằm ngang. Bng cho đĩa quay tự do. Tìm tốc độ dài của vật nhỏ ?


<b>A.</b> <i>gR</i>


2
3


<b>B.</b>


3
3


2 <i>gR</i> <b><sub>C.</sub></b>


<i>R</i>
<i>mg</i>


<b>D.</b> 3m


<i>R</i>
<i>g</i>


<b>Câu 58 : </b> Vật rắn quay nhanh dần đều trên một trục cố định. Một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục


quay ) cã :



<b>A.</b> Gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chuyển động;


<b>B.</b> Gia tèc tiÕp tuyÕn lín hơn gia tốc hớng tâm;


<b>C.</b> Gia tốc toàn phần nhỏ hơn gia tốc hớng tâm;


<b>D.</b> Gia tc ton phn hng vào tâm quỹ đạo;


<b>Câu 59 : </b> Một lực F có điểm đặt là điểm N trên vật rắn (khơng nằm trên truch quay). Trong khoảng thời gian
t điểm N vạch cung tròn s = R . R là khoảng cách từ N tới trục quay ;  là góc quay trong thời
gian t. M là mômen của lực F đối với trục quay. Tìn cơng của lực F trong thời gian t ?


<b>A.</b> A = Fs <b>B.</b> A = M <b>C.</b> A = F <b>D.</b> A = Ms


<b>Câu 60 : </b> Vật rắn quay nhanh dần đều từ nghỉ với gia tốc góc  quanh một trục cố định. Cứ sau những khoảng
thời gian bằng nhau liên tiếp t = 0,5s thì góc quay lại tăng đợc  = 0,1rad. Gia tốc góc  nhận giá
trị là :


<b>A.</b>  = 4rad/s2 <b><sub>B.</sub></b> <sub> = 0,2rad/s</sub>2 <b><sub>C.</sub></b> <sub> = 0,4rad/s</sub>2 <b><sub>D.</sub></b> <sub> = 0,5rad/s</sub>2




</div>

<!--links-->

×