Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
• Một số vấn đề cần lưu tâm về nhiên liệu rắn
• Các máy nghiền và hệ thống nghiền. So sánh.
• Ứng dụng tự động hố trong các hệ thống nghiền.
• Vấn đề an tồn trong nghiền than.
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
• Nhiên liệu rắn là nhiên liệu rẻ và kinh tế nhất.
• Tuy nhiên loại và chất lượng của nhiên liệu rắn thay đổi
thường xuyên.
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
• Do vậy các hệ thống chuẩn bị (nghiền) nhiên liệu cần phải
có tính linh hoạt.
+ Có khả năng nghiền các loại nhiên liệu khác nhau: than,
antraxit, cốc...
• Năng suất
• Độ ẩm vào
• Chất lượng sản phẩm
• Các đặc tính của vật liệu
• Tính linh hoạt
C
Ơ
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
C
Ơ
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
• Giá thành (vốn đầu tư)
• Giá năng lượng
• Độ tin cậy
• Bảo trì, bảo dưỡng
• Chịu mài mịn
• Độ an tồn
• Các chứng nhận
+ Chi phí bảo dưỡng thấp
+ Vốn đầu tư thấp
- Tiêu tốn năng lượng lớn
- Năng lực sấy hạn chế
- Không linh hoạt
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
+ Sấy, nghiền, phân ly kết
hợp (3 trong 1)
+ Kết cấu chắc chắn
+ Tiêu tốn ít năng lượng
+ Đã thể hiện được khả
năng chống mịn
+ Khơng cần nhà bao che
+ Linh hoạt
- Không phù hợp khi
nghiền cốc có độ chảy
lớn CƠ
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
• Quan hệ giữa
năng lượng tiêu
thụ và độ cứng
khi nghiền than
trên máy nghiền
đứng ATOX
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
• Lấy 2kg mẫu trên sàng
• Lấy 50g mẫu cho vào máy
nghiền Hardgrove.
• Sau 60 vịng quay, từ
lượng vật liệu (D) dưới
sàng 75m tính được chỉ
số Hardgrove (H0).
H0=13+6,93.D
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
<b>Lượng và Nhiệt độ tác nhân sấy</b>
• Lượng khí tối thiểu (khi R90 là 12%, phân ly động)
+ Nghiền bi 2,0 m3/kg
+ Nghiền đứng 2,2 m3/kg
• Nhu cầu sấy phụ thuộc
+ Độ ẩm vào
+ Cân bằng nhiệt
• Nhiệt độ tối đa của tác nhân sấy
+ Nhiệt độ bắt lửa=f(hàm lượng chất bốc)
+ Mơi trường trong máy nghiền
C
Ơ
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
C
Ơ
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
• Nhiệt độ tác nhân
sấy trong khong
0,5ữ0,67 nhit
bt chỏy.
ã Mơi trường trơ là
mơi trường có
hàm lượng ơxi
<14%
C
Ơ
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
C
Ơ
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
chất bốc khác
nhau (khả năng
gây nổ), có một số
hệ thống nghiền
như bên.
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
C
Ơ
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
C
Ơ
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
C
Ơ
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
C
Ơ
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
C
Ơ
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
C
Ơ
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
C
Ơ
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
• Việc nghiền xi măng chiếm khoảng 40% tổng điện
năng của nhà máy.
• Có thể sử dụng nhiều loại máy nghiền khác nhau.
• Có chu trình kín và chu trình hở.
• Có nghiền hồn tất và nghiền bán hồn tất.
• Có thể nghiền riêng hoặc nghiền chung.
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
• Cấp phối hạt xi măng
trong nghiền đứng và
nghiền bi là tương tự
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
• Một số sơ đồ
C
Ơ
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
C
Ơ
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
C
Ô
N
G
N
G
H
Ệ
X
I
M
Ă
N
G
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20
03
B
ác
h
kh
oa
0
9.
20