Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bai soan thu hoach hoc tap chuan KTKN toan THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo viên : Đào Tuấn Sỹ - THCS Đại Đồng Năm học 2010 - 2011
Ngày soạn


06/9/2010


Lớp 8B


Ngày gi¶ng 10/9/2010


Tiết 6

Đ

4 -

<b>đờng trung bình của tam giác của hình thang </b>


<b>I. Mục tiêu </b>


<i>Học xong tiết này học sinh cần đạt đợc:</i>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Hiểu đợc định nghĩa đờng trung bình của hình thang, tính chất về đờng trung bình của hình thang.
- Biết vận dụng các định lí về đờng trung bình của tam giỏc.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Bit chng minh ng trung bỡnh ca hình thang


- Biết và vận đụng định nghĩa đờng trung bình của hình thang để tính đợc độ dài đoạn thẳng, chứng
minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song.


<i><b>3. T</b><b> duy, thái độ</b></i>


- Rèn kĩ năng thiết lập sơ đồ để chứng minh định lí.


-Rèn cách trình bày một bài tốn một cách đơn giản, ngắn gọn, đầy đủ, chính xác.


- Rèn tính cn thn, chớnh xỏc khi v hỡnh.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i>Thớc thẳng, bảng phụ, thớc đo góc.


<i><b>2. Học sinh:</b></i> Thớc thẳng, thớc đo góc, vở nháp, phiếu học tập.
<b>III. ph ơng pháp</b>


- Thuyt trỡnh, nờu v gii quyt vn đề, gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
<b>IV. Tiến trình bài dạy</b>


<b>1. ổ n định tổ chc</b>


- Sĩ số: 8B :.../30. Vắng: ...
- Chuẩn bị của HS :


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


Bài 1: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Qua trung điểm E của AD kẻ đờng thẳng song
song với hai đáy, đờng thẳng này cắt AC ở I, cắt BC ở F.


Cã nhËn xét gì về vị trí của điểm I trên AC và điểm F trên BC ?
Bài 2: Cho hình vẽ, biÕt IK // BC.


Tính độ dài x trong hình vẽ ?


Phát biểu định lí 1, định nghĩa và tính chất về đờng trung bình của tam giác?
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 1, bài 2.



- 1 häc sinh tr¶ lêi c©u hái :


Phát biểu định lí 1, định nghĩa và tính chất về đờng trung bình của tam giác?
- Yêu cầu hs cả lớp làm bài 1 ra v nhỏp.


<i><b>Trả lời</b></i>
Bài 1:


ADC có AE = ED vµ EI // CD


 AI = IC (định lí 1 về ĐTB của tam giác)
 I là trung điểm của AC


Dự đoán: F là trung điểm của BC
Bài 2: Xét ABC có AK = KC = 8cm
IK // BC (gt)
 AI = IB = 10 cm (theo định lí 1)
Vậy x = 10cm


- Giáo viên chốt lại kiến thức về đờng trung bình của tam giác đồng thời đặt vấn đề vào bài mới :
Đoạn thẳng EF ở bài 1 là đờng trung bình của hình thang ABCD. Vởy đờng trung bình của hình
thang là gì, có tính chất gì ? Bài :


<b>3. Bµi míi</b>

:



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 2: Đ ờng trung bình ca hỡnh thang</b>


- Giáo viên giới thiệu bài 1 phần kiĨm tra bµi cị


lµ ?4 sgk.


- HS ghi bµi và trình bày?4 vào vở.


?) Da vo ?4 cho bit nhận xét về đờng thẳng đi
qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và
song song với đáy thì có đặc điểm gì?


HS: Đờng thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên
của hthang và song song với đáy thì đi qua trung
điểm cạnh bên thứ 2.


GV: Giới thiệu định lí 3 (sgk - 78)
HS: Đọc định lí 3


<b>2. § ờng trung bình của hình thang</b>


<i><b>?4 (sgk)</b></i>


<i><b>a) Định Lý 3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo viên : Đào Tuấn Sỹ - THCS Đại Đồng Năm học 2010 - 2011
GV: Dựa vào hình vÏ?4 h·y ghi GT - KL cđa


định lí.


<i>?) §Ĩ c/m FB = FC em lµm thÕ nµo ?</i>


- HS tr¶ lêi.



GV (<i>hớng dẫn c/m đồng thời viết sơ đồ c/m ra</i>
<i>bảng phụ</i>) : Muốn c/m BF = FC mà AE = ED và
EI // CD nên AI = IC ; trong CAB có IF//CD và
AI = IC nên BF = FC.


- Gọi 1 HS lên bảng trình bày.


GV: Giới thiệu EF là đờng trung bình của hình
thang


GV: Hớng dẫn học sinh cách vẽ đờng trung bình
của hình thang


<i><b>Chốt lại:</b></i> <i>Vậy trong hình thang, đoạn thẳng đi</i>
<i>qua trung điểm của 1 cạnh bên và song song với</i>
<i>2 đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ 2.</i>
<i>Đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh bên gọi đờng</i>
<i>trung bình của h thang.</i>


?) Đờng trung bình của hình thang có tính chất
gì ? Xét định lí 4:


<b>Hoạt động 3:</b> <b> </b><i><b>Định lí 4</b></i><b> </b>


HS : Đọc định lí 4 - Ghi GT - KL.


GV: Hớng dẫn HS lập sơ đồ c/m và c/m định lí
theo sơ đồ c/m


FE =


2
1


(AB + CD)
<sub></sub><sub> AB = CK</sub>
FE =


2
1


(CD + DK);


EF là đtb ADK


FA = FK; EA = ED


AFB = KFC (g.c.g)


FB = FC; <sub>AFB KFC</sub> <sub></sub> ; <sub>ABF KCF</sub> <sub></sub>
- HS : xem c/m SGK


- Yêu cầu HS về nhà trình bày ra vở nh 1 bài tập
về nhà.


<i>? Đờng trung b×nh cđa h×nh thang cã tÝnh chÊt</i>
<i>g×?</i>



<i><b>Chốt lại</b>: Vậy đờng trung bình của hình thang có</i>
<i>tính chất song song với 2 đáy và bằng nửa tổng 2</i>
<i>đáy.</i>


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố - Luyện tập</b><b>:</b></i>


GV: Treo b¶ng phơ vÏ hình 40 và yêu cầu học
sinh tìm x.


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?5 trong
t/gian 2 phút.


- Gọi đại diện nhóm làm nhanh và đúng lên bảng
trình bày.


- C¸c nhãm kiĨm tra vµ chÊm chÐo bµi lµm cđa
nhau.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
?) Để tìm độ dài x em đã vận dụng kiến thức nào
trong bài học hơm nay ?


- HS tr¶ lêi


<i>? Bài học hơm nay em cần nắm vững đợc những</i>
<i>kiến thức gì?</i>


- HS tr¶ lêi:



+ Định nghĩa đờng trung bình của hthang


D C


A B


E F


I


GT ABCD là hình thang (AB//CD)<sub>EA = ED ; EF//AB ; EF//CD</sub>
KL FB = FC




Chứng minh: (SGK/77)
<i><b>b) Định nghĩa</b>:</i> (SGK/78)


D C


A B


E F


EF là đờng trung bình của hình thang ABCD
(AB//CD)


<i><b>c) TÝnh chÊt ®</b><b> êng trung b×nh cđa h×nh</b></i>
<i><b>thang.</b></i>



<i><b>* §Þnh lÝ 4</b></i> :


D C


A B


K


E F



GT H×nh thang ABCD (AB//CD)<sub>EA = ED; FB = FC</sub>
KL


FE//AB; FE =
2
1


(AB + CD)
Chøng minh:(SGK/79)


?5. TÝnh x trên hình vẽ


24m


x=?
32m


D H



A


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giỏo viờn : Đào Tuấn Sỹ - THCS Đại Đồng Năm học 2010 - 2011
+ Định lí về đờng TB của hthang


+ Tính chất về đờng TB của hình thang


<i><b>Chốt lại</b>: Cần ghi nhớ các kiến thức về đờng</i>
<i>trung bình của hình thang để vận dụng vào các</i>
<i>bài tốn tính tốn và chứng minh.</i>


H.thang ACHD (AD//CH) cã:
AB =BC(gt)


BE// AD // CH (cïng DH)


DE = EH <i>(đlí về ĐTB cđa h×nh thang)</i>


Do đó BE là đờng TB của ht ACHD


)
(
40
24
2
.
32



2
24
32
2


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>CH</i>


<i>AD</i>
<i>BE</i>















<i><b>4. H</b><b> íng dÉn tù häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ</b><b> :</b></i>



- Học định nghĩa, tính chất đờng trung bình của hình thang.
- Ơn định nghĩa, tính chất đờng trung bình của tam giác0.
- Làm bài tập 23, 24, 25 (SGK/80). SBT: 36, 37 (SBT/ 64)
<i><b>H</b></i>


<i><b> ớng dẫn</b></i><b>: </b>Bài 25 (sgk/80)
c/m E, K, F thẳng hàng


EK // AB vµ KF // CD
 (v× AB // CD)


EK là ĐTB của ABD và KF là ĐTB cña BCD


AE = ED ; BK = KD (GT)
BK = KD ; BF = FC (GT)
<b>V. tù rót kinh nghiƯm </b>


...
...
...


</div>

<!--links-->

×