Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài giảng Tiếng Việt 3 tuần 21 bài: Luyện từ và câu - Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 21 trang )



Các em chú ý
giờ học bắt đầu



Luyện từ và câu
Kiểm
Kiểmtra
trabài
bàicũ:
cũ:
Câu 1: Tìm từ cùng nghĩa với đất nước?

Trả lời:
Từ cùng nghĩa với Đất nước là:
Tổ quốc; giang sơn; non sông


Luyện từ và câu:
Kiểm
Kiểmtra
trabài
bài

Câu 2

Trong khổ thơ sau sự vật nào được nhõn húa?Vỡ
sao?
Ngồi sơng thím Vạc


Lặng lẽ mị tơm
Bên cạnh sao hôm
Long lanh đáy nước.

Trả lời: Sự vật được nhân hóa:Vạc


Bài học: Nhân hóa- Ơn cách
đặt và trả lời câu hỏi: “ở đâu”


Luyện từ và câu:
Nhân hóa-Ơn cách đặt và trả lời câu hỏi” ở đâu”

Bài1:Đọc bài thơ
sau

Ông trời bật lửa
Chị mây vừa kéo đến
Trăng sao trốn cả rồi
Đất nóng lịng chờ đợi
Xuống đi nào, mưa ơi!


Luyện từ và câu

Nhân hố. Ơn tập cách đặt và trả lời câu hỏi “ ở đâu?”.
Bài 1: Đọc
bài thơ sau


Mưa! Mưa xuống thật rồi !
Đất hả hê uống nước
Ông sấm vỗ tay cười
Làm bé bừng tỉnh giấc.
Chớp bỗng loè chói mắt
Soi sáng khắp ruộng vườn
Ơ! Ơng trời bật lửa
Xem lúa vừa trổ bông.
Đỗ Xuân Thanh


Thứ sáu ngày 3 tháng 2 năm 2012
Luyện từ và câu
Nhân hố. Ơn tập cách đặt và trả lời câu hỏi “ ở đâu?”.
Bài 1: Đọc bài thơ sau
Chị mây vừa kéo đến
Trăng sao trốn cả rồi
Đất nóng lịng chờ đợi
Xuống đi nào, mưa ơi!

Ông trời bật
lửa
Mưa! Mưa xuống thật rồi !
Đất hả hê uống nước
Ông sấm vỗ tay cười
Làm bé bừng tỉnh giấc

Chớp bỗng loè chói mắt
Soi sáng khắp ruộng vườn
Ơ! Ơng trời bật lửa

Xem lúa vừa trổ bơng.
Đỗ Xuân Thanh

Bài 2: Trong bài thơ trên, những sự vật nào được nhân hoá? Chúng được nhân
hoá bằng những cách nào?
Gợi ý:

a) Các sự vật được gọi bằng gì?
b) Các sự vật được tả bằng những từ ngữ nào?
c) Trong câu Xuống đi nào, mưa ơi!, tác giả nói với mưa thân mật như thế
nào?


Luyện từ và câu
Bài 1:
Bài 2:

Nhân hố. Ơn tập cách đặt và trả lời câu hỏi “ ở đâu?”.

Ông trời bật lửa

Chị mây vừa kéo đến
Trăng
trốn cả rồi
Trăng
saosao
trốn
Đất nóng lịng ch i
Xung
Xungiino,

no ma i!
Tên sự
vật đợc
nhân
hoá

Ma!
xung tht ri !
Ma Maxung
t hả hê uống nước
Ông sấm vỗ
vỗ tay
tay cười
cười
Làm bé bừng tỉnh giấc

Chớp bỗng loè chói mắt
Soi sáng khắp ruộng vườn
Ơ! Ơng trời bật lửa
Xem lúa vừa trổ bơng.
Đỗ Xn Thanh

C¸ch nhân hoá
a) Các sự vật đợc
gọi bằng

b) Các sự vật đợc tả
bằng những từ ngữ

c) Cách tác giả nói với

ma


Luyện từ và câu
Nhân hố. Ơn tập cách đặt và trả lời câu hỏi
“ ở đâu?”.
Bài 1:
Bài 2:
Có ba cách nhân hố sự vật đó là:
+ Dùng từ chỉ người để gọi sự vật.
+ Dùng các từ ngữ tả người để tả sự vật.
+ Dùng cách nói thân mật giữa người với người
để nói với sự vật.


Luyện từ và câu
Nhân hố. Ơn tập cách đặt và trả lời câu hỏi “ ở đâu?”.
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:

Chọn bộ phận trả lời đúng cho câu hỏi “ở đâu?”.
a) Trần Quốc Khái quê ở huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây.
ở huyện Thường Tín

ở huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây

b) Ông học được nghề thêu ở Trung Quốc trong một lần đi sứ.
ở Trung Quốc


trong một lần đi sứ

c) Để tưởng nhớ công lao của Trần Quốc Khái, nhân dân lập
đền thờ ở quê hương ông.
Nhân dân lập đền thờ
ở quê hương ông

ở quê hương ông


Luyện từ và câu
Nhân hố. Ơn tập cách đặt và trả lời câu hỏi “ ở đâu?”.
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:

Bài 4: Đọc lại bài ở lại với chiến khu và trả lời câu hỏi:
a) Câu chuyện kể trong bài diễn ra khi nào và ở đâu?
b) Trên chiến khu, các chiến sĩ liên lạc nhỏ tuổi sống ở đâu?
c) Vì lo cho các chiến sĩ nhỏ tuổi, trung đoàn trưởng khuyên
họ về đâu?


củng
củng cố
cố

**Các
Các bbớc
ớc ::


*Tìm
*Tìm sự
sự vật
vật đ
đợc
ợc nhân
nhân hoá.
hoá.
*Xác
*Xác dịnh
dịnh cấu
cấu trúc
trúc câu
câu hỏi?
hỏi?
** Đặt
Đặt câu
câu hỏi.
hỏi.


Luyện từ và câu
Nhân hố. Ơn tập cách đặt và trả lời câu hỏi “ ở đâu?”.
Đọc bài đông dao:

Kỳ đà là cha cắc ké
-Là mẹ kỳ nhông
-Là ông tắc kè



Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
Câu hỏi 1:
Sự vt c nhõn hoỏ l:

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9

A.

Kỳ đà

B.

Tắc kè

C.

Cắc ké

D.


Kỳ nhông


Trò chơi
Xin chúc mừng
tất cả các bạn!


Dặn
Dặn dò:
dò:

**Nắm
Nắm chắc
chắc các
các kết
kết luận
luận rút
rút ra
ra từ
từ

bài
bài học.
học.
*Làm
*Làm bµi
bµi tËp
tËp ëë ëë VBT
VBT tiÕng

tiÕng viƯt
viƯt
3.
3.





×