Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Hóa học lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.77 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

MÃ ĐỀ: 102
(Đề thi gồm 04 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4
Năm học 2017 - 2018
Mơn: HĨA HỌC 11
Thời gian làm bài: 50 phút
(khơng kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127, Mn = 55.

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hồn, bảng tính tan)
Câu 41: Thủy phân dẫn xuất halogen nào sau đây không thu được ancol?
(1) CH3CH2Cl.
(2) CH3CH=CHCl.
(3) C6H5CH2Cl.
A. (1), (3).
B. (2), (3).
C. (1), (2), (4).
Câu 42: Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?

(4) C6H5Cl.
D. (2), (4).

0



t
A. NaCl(rắn) + H2SO4 (đặc) ��
� NaHSO4 + HCl.
H 2 SO4 ,170o C
� C2H4 + H2O.
B. C2H5OH �����
o

CaO ,t
C. CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn) ���
� Na2SO4 + CH4.
0
t
D. NH4Cl + NaOH ��
� NaCl + NH3 + H2O.

Câu 43: Cho các chất sau: CH3CH2CHO (1); CH2=CHCHO (2); CH≡CCHO (3); CH2=CHCH2OH (4);
(CH3)2CHOH (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. (2), (3), (4), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (4).
Câu 44: Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 15,8. Lấy 6,32
gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thốt ra 2,688
lít khí khơ Y (đktc) có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 16,5. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ C
%. Giá trị của C% là
A. 1,305%.
B. 1,407%.
C. 1,043%.

D. 1,208%.
Câu 45: Dung dịch nào sau đây không tồn tại?
A. HSO4-, Na+, Mg2+, SO42-.
B. Na+, K+, OH-, NO3-.
+
2+
C. OH , Na , Ba , Cl .
D. Ba2+, H+, Cl-, SO42-.
Câu 46: Đun 1 mol hỗn hợp C 2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H 2SO4 đặc ở 140oC thu
được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40% . Giá trị của m là
A. 23,72 gam.
B. 28,4 gam.
C. 19,04 gam.
D. 53,76 gam.
Câu 47: Cấu tạo hoá học là:
A. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 48: Cho các phản ứng sau :
t oC
t oC
800o C , Pt
(1) Cu(NO3)2 ��
(2) NH4NO2 ��
(3) NH3 + O2 ����



Trang 1/4 - Mã đề thi 102



o

t C
(4) NH3 + Cl2 ��


o

t C
(5) NH4Cl ��


o

t C
(6) NH3 +CuO ��


Các phản ứng đều tạo khí nitơ là:
A. (2), (4), (6).
B. (2), (1), (5).
C. (3), (5), (6).
D. (1), (3), (5).
Câu 49: Cho các chất sau: etan, eten, etin, stiren, benzen, andehit axetic, axeton, toluen. Số chất làm mất
màu dung dịch Brom ở nhiệt độ thường là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.

D. 3.
Câu 50: Mơi trường của dung dịch có pH = 11 là:
A. trung tính.
B. bazơ.
C. axit.
D. lưỡng tính.
Câu 51: Thành phần chính của quặng đơlơmit là:
A. CaCO3.Na2CO3.
B. CaCO3.MgCO3.
C. FeCO3.Na2CO3.
D. MgCO3.Na2CO3.
Câu 52: Đun nóng hỗn hợp gồm 2 ancol là XOH, YOH với H 2SO4 đặc ở 140oC thì thu được tối đa bao
nhiêu ete đối xứng?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 53: Cho phản ứng : C6H5-CH=CH2 + KMnO4  C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O.
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:
A. 34.
B. 27.
C. 24.
D. 31.
Câu 54: Hịa tan hồn tồn 8,4 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 dư, thu được V lít NO (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá trị của V là:
A. 4,48.
B. 1.12.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 55: Hòa tan 3,36 gam Fe bằng 900 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H 2. Cho

dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và m gam kết tủa. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 25,83.
B. 14,72.
C. 27,45.
D. 30,69.
Câu 56: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hố
hồn tồn 0,3 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản
phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 81 gam Ag. Giá
trị của m là
A. 12,15.
B. 22,95.
C. 20,25.
D. 12,75.
Câu 57: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
B. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaHCO3.
C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
D. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
Câu 58: Số đồng phân dẫn xuất halogen bậc I có CTPT C4H9Cl là:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 59: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M.
Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 61,4 gam muối trung hịa và 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm
khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 0,46 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,5%.
B. 2,0%.

C. 5,0%.
D. 3,0%.
Câu 60: Đun nóng 1,91 gam hỗn hợp A gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH đặc (t 0
và áp suất cao), vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO 3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được
2,87 gam kết tủa. Khối lượng phenyl clorua trong hỗn hợp A là:
A. 2,25g.
B. 1,54g.
C. 1,125g.
D. 0,77g.
Câu 61: Chất nào dưới đây phân li hồn tồn ra ion khi hịa tan trong nước?
A. HCl.
B. HClO.
C. HF.
D. CH3COOH.
Câu 62: Trong các loại phân bón hố học sau loại nào là phân đạm ?
A. KCl.
B. Ca3(PO4)2.
C. (NH2)2CO.
D. K2SO4.
Câu 63: Cho 14,4g hỗn hợp cùng số mol gồm Mg, Fe, Cu tác dụng hết với dd HNO 3 dư thu được dd X và
2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO, NO 2, N2O, N2; trong đó số mol của N2 bằng số mol của NO2. Cô
cạn cẩn thận dd X thu được 58,8g muối khan. Số mol HNO3 đã phản ứng là
Trang 2/4 - Mã đề thi 102


A. 0,700.
B. 0,893.
C. 0,832.
D. 0,725.
Câu 64: Hợp chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh thẫm:

A. axit axetic.
B. propanol.
C. propan-1,3-điol.
D. etylen glicol.
Câu 65: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch
NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO 3 lỗng, thốt ra 2,24 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CHO.
B. CH2=CHCHO.
C. CH3CHO.
D. HCHO.
Câu 66: Anken X có cơng thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. 3-metylpent-2-en.
B. 2-etylbut-2-en.
C. isohexan.
D. 3-metylpent-3-en.
Câu 67: Cho 1,96 gam H3PO4 tác dụng hoàn toàn với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X.
Dung dịch X gồm
A. Na2HPO4 và Na3PO4.
B. NaH2PO4 và Na2HPO4.
C. H3PO4 và NaH2PO4.
D. Na3PO4 và NaOH.
Câu 68: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H 2SO4 làm xúc tác) thu
được hỗn hợp ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy
vào 2,0 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,2M. Cơng
thức của các ancol trong hỗn hợp Z là: (thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C4H9OH và C5H11OH.
C. C2H5OH và C3H7OH.
D. C3H7OH và C4H9OH.

Câu 69: Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH 4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2
và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO 2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác,
hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 12 gam Br 2 trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan
là:
A. 50%.
B. 45%.
C. 75%.
D. 65%.
0
Câu 70: Cho Na dư vào V ml cồn etanol 46 (khối lượng riêng của etanol = 0,8 g/ml; nước = 1,0 g/ml)
thu được 53,2 lít H2 (đktc). Vậy giá trị của V là:
A. 120 ml.
B. 150 ml.
C. 100 ml.
D. 125 ml.
Câu 71: Một hỗn hợp X gồm metanol, ancol anlylic, etanđiol và glixerol. Cho 5,18 gam X tác dụng với
Na dư thu được 1,568 lít khí (đktc). Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 5,18 gam X rồi dẫn tồn bộ sản
phẩm cháy lần lượt qua bình (I) chứa H 2SO4 đặc dư và bình (II) chứa Ba(OH) 2 dư thì thấy khối lượng
bình (I) tăng lên 4,86 gam, cịn bình (II) xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 19,70 gam.
B. 29,55 gam.
C. 43,34 gam.
D. 39,40 gam.
Câu 72: Để loại khí SO2 có lẫn trong hỗn hợp CO2 ta dùng phương pháp nào sau đây:
A. Cho qua dung dịch Ca(OH)2.
B. Cho qua dung dịch Brom.
C. Cho qua dung dịch H2O.
D. Cho hỗn hợp qua NaOH.
Câu 73: Một hợp chất hữu cơ X có M = 74. Đốt cháy X bằng oxi thu được khí CO 2 và H2O. Có bao nhiêu
cơng thức phân tử phù hợp với X?

A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 74: Để điều chế một lượng nhỏ khí nitơ tinh khiết người ta dùng:
A. Đun nóng nhẹ dung dịch muối amoni nitrit bão hịa.
B. Đun nóng nhẹ dung dịch muối amoni nitrat bão hịa.
C. Đun nóng nhẹ dung dịch muối amoni clorua bão hịa.
D. Đun nóng nhẹ dung dịch muối amoni cacbonat bão hòa.
Câu 75: Ancol nào sau đây bậc III?
C. C6H5CH(OH)CH3. D. CH3CH2OH
A. C6 H5CH2CH2OH.
B. (CH3)3COH.
Câu 76: Tính khối lượng axit picric được tạo ra khi ban đầu người ta cho 94 gam phenol vào hỗn hợp
gồm 350 gam dd HNO3 63% và 200 gam dd H2SO4 đặc (xt). Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.
A. 182,3 gam.
B. 183,2 gam.
C. 128,3 gam.
D. 123,8 gam.
Câu 77: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2(đkc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K 2CO3 thu được 200 ml
dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít
khí (đktc). Mặt khác, 100ml X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 39,4g kết tủa. Giá trị của x
là:
Trang 3/4 - Mã đề thi 102


A. 0,05.
B. 0,06
.C. 0,1.
D. 0,15.

o
Câu 78: Cho hợp chất thơm: ClC6H4CH2Cl + dung dịch NaOH (đặc, dư, t , p) ta thu được chất nào?
A. NaOC6H4CH2OH.
B. HOC6H4CH2OH.
C. NaOC6H4CH2ONa. D. ClC6H4CH2OH.
Câu 79: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường?
A. Toluen.
B. Benzen.
C. Stiren.
D. Etyl benzen.
Câu 80: CH3CHO có tên hóa học là:
A. metanal.
B. andehit axetic.
C. propanal.
D. anđehit fomic.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 102



×