Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi khảo sát chất lượng lần 4 môn Vật lí lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.59 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4
Môn: Vật lý 11
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 107
Đề thi có 04 trang
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 1: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x 10t  4t 2 (x:m; t:s).
Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 2s là:
A. 16 m/s
B. 18 m/s
C. 28 m/s.
D. 26 m/s
Câu 2: Câu nào dưới đây nói về đặc tính của chất rắn kết tinh là khơng đúng?
A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Có thể có tính dị hướng hoặc có tính đẳng hướng.
C. Có cấu trúc tinh thể.
D. Khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 3: Một cặp nhiệt điện đồng – constantan có hệ số nhiệt điện động là α T = 40V/K. Một
đầu mối hàn có nhiệt độ 27 0C, một đầu cịn lại được hơ trên ngọn lửa có nhiệt độ 127 0C thì
suất điện động có độ lớn
A. 4m V
B. 4 V
C. 4.102 mV
D. 4.102 V
Câu 4: Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm


3
2

đất, vật nảy lên độ cao h  h . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban
đầu phải có giá trị:
A. v0 

gh
.
3

B. v0 

3
gh .
2

C. v0 

gh
.
2

D. v0  gh .

Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ E=12V,r=2Ω,R1=4Ω,R2=2Ω.
Tìm R3 để Công suất tiêu thụ trên R3 bằng 4,5W

A. R3 = 1 Ω.
B. R3 = 4 Ω.

C. R3 = 50/9 Ω.
D. R3= 10/3 Ω.
Câu 6: Một người nhìn rõ được các vật cách mắt từ 30 cm đến 50 cm. Tính độ tụ của thấu kính
cần đeo sát mắt để đọc được sách đặt gần mắt 25cm
A. 2/3 dp
B. 3/2dp
C. -2/3dp
D. -3/2dp
Câu 7: Trong các bán dẫn loại nào thì mật độ lỗ trống lớn hơn mật độ electron tự do?
A. bán dẫn loại p.
B. bán dẫn tinh khiết.
C. bán dẫn loại n.
D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n.
Câu 8: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra
A. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
B. sự biến đổi về tính chất điện của mơi trường xung quanh.
C. lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
D. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dịng điện đặt trong nó.
Trang 1/4 - Mã đề thi 107


Câu 9: Cho một tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính có góc chiết quang A = 60 0 và thu được góc
lệch cực tiểu Dm = 600. Chiết suất của lăng kính là:
A. n = 1,41
B. n = 1,73
C. n = 0,71
D. n = 0,87
Câu 10: Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện
trở 8 Ω mắc song song. Cường độ dịng điện trong tồn mạch là
A. 2 (A)

B. 1 (A)
C. 18/33 (A)
D. 4,5 (A)
2
Câu 11: Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm ), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều.
Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30 0 và có độ lớn B = 2.10 -4 (T).
Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là
A. 3,46.10-4 (V).
B. 0,2 (mV).
C. 2 (V).
D. 20 (mV).
Câu 12: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 8μC ngược chiều một đường
sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 0,5m là
A. – 4 mJ.
B. 4000 J.
C. – 4000 J.
D. 4 mJ.
Câu 13: Suất điện động của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào dưới đây ?
A. Cu-lông (C).
B. Hec (Hz).
C. Vôn (V).
D. Am-pe (A).
Câu 14: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm . Muốn nhìn rõ vật ở xa mà khơng
cần phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ
A. D = - 2 điốp
B. D = 2 điốp
C. D = 0,02 điốp
D. D = - 0,02 điốp
Câu 15: Vật phẳng nhỏ đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ và ảnh của nó

cách nhau 20cm, vật cách thấu kính 40cm. Xác định tiêu cự của thấu kính.
A. 40cm
B. 20cm
C. -20cm
D. - 40cm
Câu 16: Lăng kính phản xạ tồn phần có tiết diện là
A. tam giác vuông cân.
B. tam giác vuông.
C. tam giác cân.
D. tam giác bất kỳ.
Câu 17: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lị xo có độ cứng k =100N/m để
nó dãn ra được 10 cm?
A. 10N.
B. 100N.
C. 1N.
D. 1000N.
Câu 18: Khi một hạt prơton có điện tích q = 1,6.10 -19C và khối lượng m = 1,672.10-27kg được
bắn vào từ trường đều có độ lớn cảm từ B = 10 -2T theo phương vng góc với từ trường thì hạt
prơton chuyển động theo quỹ đạo trịn với bán bán kính R = 5m, bỏ qua ảnh hưởng của trọng
trường. Khi đó tốc độ của hạt prơton có giá trị xấp xỉ là
A. 5,344.1044m/s
B. 4784689m/s.
C. 2,09.1047m/s
D. 0m/s
Câu 19: Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?
A. U = Q + A với A < 0.
B. U = Q + A với A > 0.
C. U = Q với Q < 0.
D. U = Q với Q >0 .
Câu 20: Khi sạc pin cho điện thoại di động thì hầu hết điện năng được biến đổi thành

A. năng lượng hóa học và nhiệt năng.
B. nhiệt năng và quang năng.
C. nhiệt năng và năng lượng từ.
D. năng lượng hóa học và quang năng.
Câu 21: Hai điện tích đặt cách nhau khoảng r trong chân khơng thì lực tương tác điện là F.
Hỏi nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi hai lần thì lực tương tác điện giảm đi hay tăng lên một
lượng bao nhiêu?
A. tăng thêm 4F.
B. giảm đi 4F.
C. tăng thêm 3F.
D. giảm đi 3F
Câu 22: Khi mắc n nguồn nối tiếp, mỗi nguồn có suất đện động E và điện trở trong r giống
nhau thì suất điện động và điện trở của bộ nguồn cho bởi biểu thức:
Trang 2/4 - Mã đề thi 107


r
n

A. Eb  nE và rb  nr . B. Eb  E và rb  .

C. Eb  E và rb  nr .

r
n

D. Eb  nE và rb  .

Câu 23: Chọn phát biểu đúng:
A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó.

B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó.
Câu 24: Dịng điện trong chất khí là dịng:
A. Chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và các electron dưới tác dụng của lực hấp dẫn.
B. Chuyển dời có hướng của các electron phát xạ nhiệt từ catot dưới tác dụng của lực điện trường.
C. Chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và các electron dưới tác dụng của lực điện trường.
D. Chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và các electron dưới tác dụng của lực từ trường.
Câu 25: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi.
A. Luôn là lực kéo.
B. Tỉ lệ với độ biến dạng.
C. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.
D. Luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.
Câu 26: Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau,
mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở
trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là:
A. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω).
B. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω).
C. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω).
D. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω).
Câu 27: Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều vng góc với véctơ cảm ứng từ.
Dịng điện có cường độ 0,75A qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 3.10 3
N. Cảm ứng từ của từ trường có giá trị
A. 0,016T
B. 0,16T
C. 0,8T
D. 0,08T
Câu 28: Đơn vị từ thông là
A. Tesla (T).
B. Vebe (Wb).

C. Fara (F).
D. Tesla trên mét vuông (T/m2).
Câu 29: Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là
A. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.
Câu 30: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20 cm.
Mômen của ngẫu lực là:
A. 0,5Nm.
B. 100Nm.
C. 2,0Nm.
D. 1,0Nm.
Câu 31: Chiếu tia sáng từ nước ra khơng khí với góc tới 40 0 thì góc khúc xạ bằng 600. Chiết
suất của nước là
A. 0,67
B. 1,33
C. 1,35
D. 1,74
Câu 32: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1°C thì áp suất tăng thêm 1% so với áp suất
ban đầu. Tính nhiệt độ ban đầu của khí?
A. 1600K.
B. 27400K.
C. 11150K.
D. 24400K.
Câu 33: Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song
song, mỗi pin có suất điện động 0,9 (V) và điện trở trong 0,6 (  ). Bình điện phân dung dịch
CuSO4 có điện trở 205  mắc vào hai cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lượng
đồng Cu bám vào catốt là:
A. 0,13 g

B. 0,013 g
C. 1,3 g
D. 13 g
Trang 3/4 - Mã đề thi 107


Câu 34: Trong các câu dưới đây câu nào sai?
Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động trịn đều có đặc điểm:
A. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.

v2
B. Độ lớn a 
r

C. Đặt vào vật chuyển động.
D. Phương tiếp tuyến quỹ đạo.
Câu 35: Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một cỗ máy nặng 1000N. Điểm treo cỗ máy
cách vai người thứ nhất 60cm và cách vai người thứ hai là 40cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy.
Mỗi người sẽ chịu một lực bằng:
A. Người thứ nhất 600N, người thứ hai: 400N
B. Người thứ nhất 500N, người thứ hai: 500N.
C. Người thứ nhất: 400N, người thứ hai: 600N
D. Người thứ nhất: 300N, người thứ hai: 700N.
Câu 36: Kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Xác định độ bội giác của kính lúp này đối với người mắt
bình thường đặt sát thấu kính khi ngắm chừng ở điểm cực viễn và ở cực cận.
A. GV = - 4, GC = - 5.
B. GV = - 5, GC = - 6.
C. GV = 5, GC = 6.
D. GV = 4, GC = 5.
Câu 37: Nếu ngoài trọng lực và lực đàn hồi, vật còn chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát thì

cơ năng của hệ có được bảo tồn khơng? Khi đó cơng của lực cản, lực ma sát bằng
A. có; độ biến thiên cơ năng.
B. không; độ biến thiên cơ năng.
C. không; hằng số.
D. có; hằng số.
Câu 38: Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10 -15 (kg), mang điện tích 4,8.10 -18 (C), nằm lơ lửng



×