Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 209

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.23 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN SINH HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:.......................

Mã đề thi 209

I. Trắc nghiệm (8,0 điểm )
Câu 1: Một gen có tổng số nuclêơtit là 2400. Trong đó A = 20%. Số lượng từng loại nuclêôtit là :
A. A = T = 400; G = X = 800.
B. A = T = 480; G = X = 720.
C. A = T = 500; G = X = 700.
D. A = T = 460; G = X = 740.
Câu 2: Khi mơi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu thì kết luận nào sau đây đúng?
A. Hoạt tính enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ
B. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoạt tính enzim
C. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzim
D. Hoạt tính enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể ?
A. Màng trong gấp khúc
B. Là hệ thống ống dẹt thông với nhau.
C. Chứa nhiều loại enzim hơ hấp.
D. Chuyển hố đường thành ATP.
Câu 4: Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành :
A. Cơ thể
B. Cơ quan


C. Hệ cơ quan
D. Mô
Câu 5: Xác định cấu trúc với chức năng tương ứng khi mô tả về tế bào vi khuẩn điển hình
Cấu trúc
Chức năng
(1) Thành
a. Giúp vi khuẩn di chuyển
(2) ADN
b. Trao đổi chất với mơi trường
(3) Màng sinh chất
c. Quy định hình dạng vi khuẩn
(4) Roi
d. Tổng hợp prôtêin cho vi khuẩn
(5) Ribôxôm
e. Mang thông tin di truyền
A. (1)- b; (2) –e; (3)- c; (4) –a ; (5)- d
B. (1)- b; (2) –d; (3)- c; (4) –a ; (5)- e
C. (1)- c; (2) –d; (3)- b; (4) –a ; (5)- e
D. (1)- c; (2) –e; (3)- b; (4) –a ; (5)- d
Câu 6: Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là
A. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
B. thành tế bào, tế bào chất, nhân.
C. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.
D. thành tế bào, màng sinh chất, nhân.
Câu 7: Đường kính của nhân tế bào vào khoảng
A. 50 micrômet
B. 0,5 micrômet
C. 5 micrômet
D. 5 ăngstron
Câu 8: Các bào quan có axitnucleic là

A. Khơng bào và lizôxôm.
B. Ti thể và lục lạp
C. Ti thể và không bào.
D. Lạp thể và lizôxôm.
Câu 9: Yếu tố nào sau đây khơng có trong thành phần của phân tử ATP ?
A. Bazơnitric
B. Đường
C. Nhóm photphat
D. Prơtêin
Câu 10: Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của Enzim trong cơ thể người là:
A. 20 độ C- 35 độ C
B. 15 độ C- 20 độC
C. 35 độ C- 40 độ C
D. 20 độ C- 25 độ C
Câu 11: Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng
A. tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.
B. tiêu tốn ít thức ăn.
C. có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích
thước lớn.
D. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.
Câu 12: Thế năng là :
A. Năng lượng giải phòng khi phân giải chất hữu cơ
B. Năng lượng cơ học
C. Năng lượng mặt trời
D. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn
Trang 1/2 - Mã đề thi 209


Câu 13: Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào
A. hồng cầu.

B. bạch cầu.
C. biểu bì.
D. cơ.
Câu 14: Trong phương thức vận chuyển thụ động, các chất tan được khuếch tán qua màng tế bào phụ
thuộc vào
A. Nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào.
B. Đặc điểm của chất tan.
C. Sự chênh lệch nồng độ của các chất tan giữa trong và ngoài màng tế bào.
D. Đặc điểm của màng tế bào và kích thước lỗ màng.
Câu 15: Enzim Prơtêaza có tác dụng xúc tác q trình nào sau đây ?
A. Phân giải prôtêin
B. Phân giải đường đi saccarit thành mônôsaccarit
C. Phân giải đường lactôzơ
D. Phân giải lipit thành axit béo và glixêin
Câu 16: Câu có nội dung đúng sau đây là :
A. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao .
B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng
C. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động
D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu
Câu 17: Rau cải làm dưa có hiện tượng bị quắt khi cho vào nước muối. Đây là hiện tượng gì?
A. Trương nước
B. Co nguyên sinh
C. Tan trong nước
D. Phản co nguyên sinh
Câu 18: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ cịn lại ?
A. Đường đơi
B. Đường đơn
C. Đường đa
D. Cácbonhidrat
Câu 19: Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là :

A. Các nguyên tố đại lượng
B. Các nguyên tố vi lượng
C. Các hợp chất hữu cơ
D. Các hợp chất vô cơ
Câu 20: Giới nguyên sinh bao gồm
A. Tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh
B. Vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh .
C. Tảo, nấm, động vật nguyên sinh
D. Vi sinh vật, động vật nguyên sinh.
Câu 21: Mạch thứ hai của gen có tỷ lệ các loại nucleotit A : T : G : X= 1 :7 :4 :8. Tỷ lệ phần trăm từng
loại nucleotit A, T, G, X ở mạch thứ nhất lần lượt là
A. 5%, 20%, 35% và 40%
B. 5%, 35%, 20% và 40%
C. 40%, 20%, 35% và 5%
D. 35%, 5%, 40% và 20%
Câu 22: Một phân tử ADN có số liên kết hidro là 270 000. Biết tỉ lệ của A = 15%. Tính tổng số nu?
A. 900 000
B. 150 000
C. 200 000
D. 600 000
Câu 23: Cấu trúc dưới đây khơng có trong nhân của tế bào là :
A. Nhân con
B. Chất nhiễm sắc
C. Chất dịch nhân
D. Bộ máy Gôngi
Câu 24: Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau bởi
A. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc khơng gian.
B. Số lượng, thành phần axít amin và cấu trúc khơng gian.
C. Số lượng, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian.
D. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axít amin.

II. Tự luận (2,0 điểm )
Một gen có 3600 liên kết hidro, A/G = 3/2, A1 = 300, G1 = 200
a.Tính khối lượng phân tử của gen.
b. Số lượng từng loại nucleotit trên 2 mạch của gen.
----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 209



×