Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 183

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.72 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN SINH HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:.......................

Mã đề thi 183

I. Trắc nghiệm (8,0 điểm )
Câu 1: Ở người, sốt cao kéo dài có thể dẫn đến nhiều rối loạn trong cơ thể, thậm chí biến chứng nặng
hoặc tử vong. Nhiệt độ ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến hoạt động chức năng của chất nào dưới đây
A. Glucôzơ
B. Nước
C. ADN
D. Prôtêin
Câu 2: Trong các hợp chất hữu cơ sau, hợp chất nào không phải là enzim:
A. Chymotripsinogen. B. Secretin.
C. Trypsinogen.
D. Pepsinogen
Câu 3: Chuỗi pơlipeptit xoắn lị xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prôtêin:
A. Bậc 3
B. Bậc 2
C. Bậc 1
D. Bậc 4
Câu 4: Thành phần nào sau đây khơng có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
A. Lông roi
B. Màng sinh chất


C. Vỏ nhày
D. Mạng lưới nội chất
Câu 5: Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất là
A. Khuếch tán trực tiếp
B. Xuất, nhập bào.
C. Vận chuyển thụ động.
D. Vận chuyển chủ động.
Câu 6: Một gen có 150 vịng xoắn. Khối lượng của gen bằng:
A. 750.000đvC
B. 250.000đvC
C. 900.000đvC
D. 600.000đvC
Câu 7: Một gen có tổng số nuclêơtit là 2400. Trong đó A = 20%. Số lượng từng loại nuclêôtit là :
A. A = T = 480; G = X = 720.
B. A = T = 500; G = X = 700.
C. A = T = 460; G = X = 740.
D. A = T = 400; G = X = 800.
Câu 8: Năng lượng của ATP tích luỹ ở :
A. Hai liên kết phơtphat ở ngồi cùng
B. Cả 3 nhóm phơtphat
C. Chỉ một liên kết phơtphat ngồi cùng
D. Hai liên kết phôtphat gần phân tử đường
Câu 9: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ
A. xenlulozơ.
B. colesteron.
C. peptiđôglican.
D. photpholipit và protein.
Câu 10: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là
A. Ađenin, đường đxiribơzơ, 3 nhóm photphat.
B. Ađenơzin, đường ribơzơ, 3 nhóm photphat.

C. Ađenơzin, đường dxiribozơ, 3 nhóm photphat.
D. Ađenin, đường ribơzơ, 3 nhóm photphat.
Câu 11: Rau cải làm dưa có hiện tượng bị quắt khi cho vào nước muối. Đây là hiện tượng gì?
A. Trương nước
B. Co nguyên sinh
C. Phản co nguyên sinh D. Tan trong nước
Câu 12: Câu có nội dung đúng sau đây là :
A. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng
B. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu
C. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động
D. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao .
Câu 13: Dạng năng lượng nào sẵn sàng sinh ra cơng ?
A. Động năng.
B. Thế năng.
C. Hố năng.
D. Điện năng
Câu 14: Cơ chất là :
A. Chất tham gia cấu tạo Enzim
B. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do Enzim xúc tác
C. Chất tạo ra do nhiều Enzim liên kết lại
D. Chất tham gia phản ứng do Enzim xúc tác
Trang 1/2 - Mã đề thi 183


Câu 15: Phát biểu nào sau đây không phải là vai trị của nước?
A. Mơi trường xảy ra các phản ứng hoá sinh.
B. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào.
C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
D. Dung mơi hồ tan nhiều chất.
Câu 16: Có bao nhiêu lồi sinh vật dưới đây không thuộc giới Nấm

1. nấm men
2. nấm đảm
3. nấm sợi
4. trùng biến hình 5. tảo đơn bào 6. nấm nhầy
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 17: Một gen có 1200 cặp nuclêơtit và số nuclêơtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen.
Mạch 1 của gen có 200 nuclêơtit loại T và số nuclêơtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêơtit của mạch.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41.
III. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.
IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 18: Thành phần hố học của Ribơxơm gồm :
A. ADN, ARN và nhiễm sắc thể
B. Lipit, ADN và ARN
C. ADN, ARN và prơtêin
D. Prơtêin, ARN
Câu 19: Nhóm các ngun tố nào sau đây là nhóm ngun tố chính cấu tạo nên chất sống ?
A. C,Na,Mg,N
B. C,H,O,N
C. C,H,Mg,Na
D. H,Na,P,Cl
Câu 20: Trong lục lạp , ngồi diệp lục tố và Enzim quang hợp, cịn có chứa

A. ADN và ribơxơm
B. Photpholipit
C. ARN và nhiễm sắc thể
D. Không bào
Câu 21: Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ?
A. Phổi
B. Tim
C. Não bộ
D. Ribôxôm
Câu 22: Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào
A. hồng cầu.
B. biểu bì.
C. cơ tim.
D. xương
Câu 23: Cho các nhận xét sau về tế bào
(1) Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào
(2) Có 2 loại tế bào: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
(3) Tế bào nhân thực cấu tạo nên các sinh vật thuộc giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh
(4) Tế bào nhân sơ bao gồm màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân
(5) Tế bào nhân sơ có hệ thống nội màng đơn giản, ít bào quan
Có bao nhiêu nhận xét đúng
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 24: Chức năng của lưới nội chất hạt
A. là nơi diễn ra tổng hợp protêin.
B. tham gia tổng hợp lipit.
C. phân huỷ các chất độc hại.
D. quy định đặc điểm của tế bào.

II. Tự luận (2,0 điểm)
Một gen có 60 vịng xoắn và có chưa 1450 liên kết hydro. Trên mạch thứ nhất của gen có 15%
ađênin, 25% xitozin. Xác định:
a. Số lượng và tỷ lệ % từng loại nucleotit của gen?
b. Số lượng và tỷ lệ % từng loại nucleotit trên mỗi mạch của gen?
----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 183



×