Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 158

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.38 KB, 3 trang )

Trang 1/3 - Mã đề thi 158


Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:.......................

Mã đề thi 158

I. Trắc nghiệm (8,0điểm)
Câu 1: Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống ?
A. H,Na,P,Cl
B. C,Na,Mg,N
C. C,H,O,N
D. C,H,Mg,Na
Câu 2: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là
A. Ađenin, đường đxiribơzơ, 3 nhóm photphat.
B. Ađenơzin, đường ribơzơ, 3 nhóm photphat.
C. Ađenin, đường ribơzơ, 3 nhóm photphat.
D. Ađenơzin, đường dxiribozơ, 3 nhóm photphat.
Câu 3: Câu có nội dung đúng sau đây là :
A. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng
B. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu
C. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động
D. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao .
Câu 4: Thành phần nào sau đây khơng có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
A. Lông roi
B. Màng sinh chất
C. Mạng lưới nội chất D. Vỏ nhày
Câu 5: Cơ chất là :
A. Chất tham gia cấu tạo Enzim
B. Chất tham gia phản ứng do Enzim xúc tác
C. Chất tạo ra do nhiều Enzim liên kết lại


D. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do Enzim xúc tác
Câu 6: Ở người, sốt cao kéo dài có thể dẫn đến nhiều rối loạn trong cơ thể, thậm chí biến chứng nặng
hoặc tử vong. Nhiệt độ ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến hoạt động chức năng của chất nào dưới đây
A. Glucôzơ
B. Nước
C. ADN
D. Prôtêin
Câu 7: Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào
A. hồng cầu.
B. cơ tim.
C. biểu bì.
D. xương
Câu 8: Một gen có 150 vịng xoắn. Khối lượng của gen bằng:
A. 600.000đvC
B. 900.000đvC
C. 750.000đvC
D. 250.000đvC
Câu 9: Năng lượng của ATP tích luỹ ở :
A. Hai liên kết phôtphat gần phân tử đường
B. Hai liên kết phôtphat ở ngồi cùng
C. Chỉ một liên kết phơtphat ngồi cùng
D. Cả 3 nhóm phơtphat
Câu 10: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ
A. photpholipit và protein.
B. colesteron.
C. xenlulozơ.
D. peptiđôglican.
Câu 11: Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ?
A. Tim
B. Phổi

C. Não bộ
D. Ribôxôm
Câu 12: Phát biểu nào sau đây khơng phải là vai trị của nước?
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B. Dung mơi hồ tan nhiều chất.
C. Mơi trường xảy ra các phản ứng hố sinh.
D. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào.
Câu 13: Dạng năng lượng nào sẵn sàng sinh ra công ?
A. Động năng.
B. Thế năng.
C. Hoá năng.
D. Điện năng
Câu 14: Chức năng của lưới nội chất hạt
A. tham gia tổng hợp lipit.
B. là nơi diễn ra tổng hợp protêin.
C. quy định đặc điểm của tế bào.
D. phân huỷ các chất độc hại.
Câu 15: Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất là
A. Khuếch tán trực tiếp
B. Vận chuyển thụ động.
C. Xuất, nhập bào.
D. Vận chuyển chủ động.
Câu 16: Cho các nhận xét sau về tế bào
(1) Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào
(2) Có 2 loại tế bào: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
Trang 2/3 - Mã đề thi 158


(3) Tế bào nhân thực cấu tạo nên các sinh vật thuộc giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh
(4) Tế bào nhân sơ bao gồm màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân

(5) Tế bào nhân sơ có hệ thống nội màng đơn giản, ít bào quan
Có bao nhiêu nhận xét đúng
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 17: Có bao nhiêu lồi sinh vật dưới đây khơng thuộc giới Nấm
1. nấm men
2. nấm đảm
3. nấm sợi
4. trùng biến hình 5. tảo đơn bào 6. nấm nhầy
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 18: Một gen có 1200 cặp nuclêơtit và số nuclêơtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen.
Mạch 1 của gen có 200 nuclêơtit loại T và số nuclêơtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêơtit của mạch.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41.
III. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.
IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 19: Trong các hợp chất hữu cơ sau, hợp chất nào không phải là enzim:
A. Secretin.
B. Chymotripsinogen. C. Trypsinogen.
D. Pepsinogen

Câu 20: Thành phần hố học của Ribơxơm gồm :
A. ADN, ARN và nhiễm sắc thể
B. Lipit, ADN và ARN
C. ADN, ARN và prơtêin
D. Prơtêin, ARN
Câu 21: Trong lục lạp , ngồi diệp lục tố và Enzim quang hợp, cịn có chứa
A. ADN và ribôxôm
B. Photpholipit
C. ARN và nhiễm sắc thể
D. Không bào
Câu 22: Rau cải làm dưa có hiện tượng bị quắt khi cho vào nước muối. Đây là hiện tượng gì?
A. Trương nước
B. Co nguyên sinh
C. Phản co nguyên sinh D. Tan trong nước
Câu 23: Một gen có tổng số nuclêơtit là 2400. Trong đó A = 20%. Số lượng từng loại nuclêôtit là :
A. A = T = 480; G = X = 720.
B. A = T = 500; G = X = 700.
C. A = T = 460; G = X = 740.
D. A = T = 400; G = X = 800.
Câu 24: Chuỗi pơlipeptit xoắn lị xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prôtêin:
A. Bậc 4
B. Bậc 1
C. Bậc 3
D. Bậc 2
II. Tự luận (2,0 điểm)
Một gen có 60 vịng xoắn và có chưa 1450 liên kết hydro. Trên mạch thứ nhất của gen có 15%
ađênin, 25% xitozin. Xác định:
a. Số lượng và tỷ lệ % từng loại nucleotit của gen?
b. Số lượng và tỷ lệ % từng loại nucleotit trên mỗi mạch của gen?


----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 158



×