Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 257

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.99 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN SINH HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:.......................

Mã đề thi 257

I. Trắc nghiệm (8,0 điểm )
Câu 1: Đường kính của nhân tế bào vào khoảng
A. 50 micrômet
B. 5 ăngstron
C. 0,5 micrômet
D. 5 micrômet
Câu 2: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ cịn lại ?
A. Đường đơi
B. Đường đơn
C. Đường đa
D. Cácbonhidrat
Câu 3: Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành :
A. Cơ thể
B. Mô
C. Hệ cơ quan
D. Cơ quan
Câu 4: Xác định cấu trúc với chức năng tương ứng khi mơ tả về tế bào vi khuẩn điển hình
Cấu trúc
Chức năng


(1) Thành
a. Giúp vi khuẩn di chuyển
(2) ADN
b. Trao đổi chất với môi trường
(3) Màng sinh chất
c. Quy định hình dạng vi khuẩn
(4) Roi
d. Tổng hợp prơtêin cho vi khuẩn
(5) Ribôxôm
e. Mang thông tin di truyền
A. (1)- b; (2) –e; (3)- c; (4) –a ; (5)- d
B. (1)- b; (2) –d; (3)- c; (4) –a ; (5)- e
C. (1)- c; (2) –d; (3)- b; (4) –a ; (5)- e
D. (1)- c; (2) –e; (3)- b; (4) –a ; (5)- d
Câu 5: Enzim Prơtêaza có tác dụng xúc tác q trình nào sau đây ?
A. Phân giải prơtêin
B. Phân giải lipit thành axit béo và glixêin
C. Phân giải đường lactôzơ
D. Phân giải đường đi saccarit thành mônôsaccarit
Câu 6: Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào
A. hồng cầu.
B. biểu bì.
C. bạch cầu.
D. cơ.
Câu 7: Các bào quan có axitnucleic là
A. Không bào và lizôxôm.
B. Ti thể và lục lạp
C. Ti thể và không bào.
D. Lạp thể và lizôxôm.
Câu 8: Rau cải làm dưa có hiện tượng bị quắt khi cho vào nước muối. Đây là hiện tượng gì?

A. Trương nước
B. Co nguyên sinh
C. Tan trong nước
D. Phản co nguyên sinh
Câu 9: Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng
A. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.
B. có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước
lớn.
C. tiêu tốn ít thức ăn.
D. tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.
Câu 10: Khi mơi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu thì kết luận nào sau đây đúng?
A. Hoạt tính enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên
B. Hoạt tính enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ
C. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzim
D. Nhiệt độ tăng lên khơng làm thay đổi hoạt tính enzim
Câu 11: Cấu trúc dưới đây khơng có trong nhân của tế bào là :
A. Nhân con
B. Chất nhiễm sắc
C. Chất dịch nhân
D. Bộ máy Gôngi
Câu 12: Giới nguyên sinh bao gồm
Trang 1/2 - Mã đề thi 257


A. Tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh
B. Vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh .
C. Tảo, nấm, động vật nguyên sinh
D. Vi sinh vật, động vật nguyên sinh.
Câu 13: Trong phương thức vận chuyển thụ động, các chất tan được khuếch tán qua màng tế bào phụ thuộc
vào

A. Sự chênh lệch nồng độ của các chất tan giữa trong và ngoài màng tế bào.
B. Đặc điểm của màng tế bào và kích thước lỗ màng.
C. Nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào.
D. Đặc điểm của chất tan.
Câu 14: Một gen có tổng số nuclêơtit là 2400. Trong đó A = 20%. Số lượng từng loại nuclêôtit là :
A. A = T = 460; G = X = 740.
B. A = T = 500; G = X = 700.
C. A = T = 480; G = X = 720.
D. A = T = 400; G = X = 800.
Câu 15: Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP ?
A. Prơtêin
B. Đường
C. Nhóm photphat
D. Bazơnitric
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể ?
A. Là hệ thống ống dẹt thơng với nhau.
B. Màng trong gấp khúc
C. Chuyển hố đường thành ATP.
D. Chứa nhiều loại enzim hô hấp.
Câu 17: Mạch thứ hai của gen có tỷ lệ các loại nucleotit A : T : G : X= 1 :7 :4 :8. Tỷ lệ phần trăm từng loại
nucleotit A, T, G, X ở mạch thứ nhất lần lượt là
A. 5%, 20%, 35% và 40%
B. 5%, 35%, 20% và 40%
C. 40%, 20%, 35% và 5%
D. 35%, 5%, 40% và 20%
Câu 18: Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là :
A. Các nguyên tố đại lượng
B. Các nguyên tố vi lượng
C. Các hợp chất hữu cơ
D. Các hợp chất vô cơ

Câu 19: Thế năng là :
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn
C. Năng lượng cơ học
D. Năng lượng giải phòng khi phân giải chất hữu cơ
Câu 20: Câu có nội dung đúng sau đây là :
A. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu
B. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động
C. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng
D. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao .
Câu 21: Một phân tử ADN có số liên kết hidro là 270 000. Biết tỉ lệ của A = 15%. Tính tổng số nu?
A. 900 000
B. 150 000
C. 200 000
D. 600 000
Câu 22: Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau bởi
A. Số lượng, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc khơng gian.
B. Số lượng, thành phần axít amin và cấu trúc khơng gian.
C. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc khơng gian.
D. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axít amin.
Câu 23: Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là
A. thành tế bào, màng sinh chất, nhân.
B. thành tế bào, tế bào chất, nhân.
C. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.
D. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
Câu 24: Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của Enzim trong cơ thể người là:
A. 20 độ C- 35 độ C
B. 20 độ C- 25 độ C
C. 15 độ C- 20 độC
D. 35 độ C- 40 độ C

II. Tự luận (2,0 điểm )
Một gen có 3600 liên kết hidro, A/G = 3/2, A1 = 300, G1 = 200
a. Tính khối lượng phân tử của gen.
b. Số lượng từng loại nucleotit trên 2 mạch của gen.
----------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 257



×