Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi KSCL ôn thi THPT môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 lần 3 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 359

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.43 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

Mã đề thi: 359

KÌ THI KSCL ƠN THI THPT QUỐC GIA LẦN III
NĂM HỌC 2016 - 2017
Đề thi mơn: Địa lí
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm; từ câu 41 đến 80)

SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………………..

Câu 41: Gió mùa mùa Đơng ở khu vực Bắc Trung Bộ có đặc điểm:
A. Hướng Đơng Bắc, tính chất lạnh khơ
B. Hướng Đơng Nam, tính chất lạnh khơ
C. Hướng Tây Nam, tính chất nóng khơ
D. Hướng Đơng Bắc, tính chất lạnh ẩm
Câu 42: Đàn trâu ở nước ta được nuôi nhiều nhất ở vùng:
A. Trung du và miền núi phía Bắc
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 43: Hai tỉnh dẫn đầu cả nước về diện tích mặt nước nuôi trồng thuỷ sản hiện nay là:
A. Ninh Thuận - Bình Thuận
B. Hải Phịng - Quảng Ninh
C. Kiên Giang - Cà Mau
D. Cà Mau - Bạc Liêu
Câu 44: Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là:
A. Số dân của đô thị
B. Tỉ lệ dân số phi nông nghiệp


C. Chức năng của đô thị
D. Tốc độ gia tăng dân số của đơ thị
Câu 45: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất trong hệ đất đồng bằng là:
A. Nhóm đất phù sa
B. Nhóm đất mặn
C. Nhóm đất cát
D. Nhóm đất phèn
Câu 46: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết: Dừa là loại cây công nghiệp được trồng
nhiều nhất ở vùng:
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 47: Trong khu vực I (Nông - lâm - ngư nghiệp), tỉ trọng ngành thuỷ sản có xu hướng tăng là vì:
A. Nhu cầu của thị trường ngày càng lớn về các mặt hàng thuỷ sản
B. Giá trị xuất khẩu cao hơn so với các sản phẩm nông nghiệp
C. Nước ta có nguồn lợi hải sản phong phú
D. Trang thiết bị phục vụ ngành thuỷ sản ngày càng hiện đại
Câu 48: Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu là
do:
A. Chuyển dịch hợp lí cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ
B. Số lượng và chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao
C. Tác động của Cách mạng khoa học - kĩ thuật và quá trình đổi mới
D. Năng suất lao động ngày càng được nâng cao
Câu 49: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác về đặc điểm chất lượng nguồn lao động nước ta:
A. Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi
B. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp
C. Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao
D. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp
Câu 50: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây cơng nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian gần

đây là do:
A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
B. Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển
C. Tác dụng bảo vệ mơi trường
D. Dân cư có truyền thống sản xuất
Câu 51: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt, nhóm cây trồng giữ vị trí thứ hai là:
A. Cây lương thực
B. Cây rau đậu
C. Cây ăn quả
D. Cây công nghiệp
Trang 1/4 - Mã đề thi 359


Câu 52: Vùng biển mà nước ta có chủ quyền hồn tồn về mặt thăm dị, khai thác, bảo vệ và quản lí các
tài nguyên thiên nhiên là vùng:
A. Thềm lục địa
B. Vùng đặc quyền về kinh tế
C. Tiếp giáp lãnh hải
D. Lãnh hải
Câu 53: Trong các vùng sau, vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng Thanh Nghệ - Tĩnh
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng Phú - Khánh
Câu 54: Nhân tố ảnh hưởng quan trọng nhất đến hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta là:
A. Dân cư và lao động
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật
C. Thị trường tiêu thụ
D. Điều kiện đánh bắt
Câu 55: Địa hình chiếm ưu thế diện tích lãnh thổ của nước ta là:

A. Núi cao
B. Núi trung bình
C. Đồng bằng
D. Đồi núi thấp
Câu 56: Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì:
A. Tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta hiện còn cao
B. Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các đồng bằng
C. Nguồn lao động nước ta cịn thiếu tác phong cơng nghiệp
D. Sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lí
Câu 57: Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất của nước ta là:
A. Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong
B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha Trang
C. Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ
D. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong
Câu 58: Xu hướng thay đổi cơ cấu mùa vụ trong sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải
miền Trung trong những năm qua là:
A. Tăng diện tích lúa mùa và lúa hè thu
B. Giảm diện tích lúa mùa, tăng diện tích lúa hè thu
C. Tăng diện tích lúa đơng xn, giảm diện tích lúa hè thu
D. Giảm diện tích lúa đơng xn, tăng diện tích lúa mùa
Câu 59: Việc mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở vùng núi nước ta cần gắn liền với:
A. Nâng cao chất lượng cuộc sống người dân
B. Bảo vệ và phát triển rừng
C. Vấn đề thuỷ lợi và công nghiệp
D. Sản xuất lương thực và thực phẩm
Câu 60: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết: tên của năm đô thị trực thuộc Trung Ương
là:
A. Hà Nội, Hải Phịng, Nam Định, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Biên Hịa, TP. Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Hải Phịng, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

D. Hà Nội, Hải Phịng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ
Câu 61: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động ở nước ta cần phải:
A. Hình thành các cơ sở giới thiệu việc làm.
B. Phát triển giáo dục và đào tạo.
C. Phát triển các ngành thủ công mỹ nghệ.
D. Tổ chức hướng nghiệp, dạy nghề.
Câu 62: Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào không phù hợp với địa hình nước ta:
A. Phân bậc phức tạp với hướng nghiêng Tây Bắc - Đơng Nam là chủ yếu
B. Có sự tương phản phù hợp giữa núi đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy ven bờ
C. Địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế - xã hội
D. Địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây khơng có đường
biên giới giáp với Trung Quốc:
A. Lai Châu.
B. Hà Giang
C. Sơn La.
D. Quảng Ninh.
Câu 64: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết: vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước
là:
A. Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 65: Chọn ý đúng nhất trong các ý sau thể hiện sức ép dân số đến:
A. Chất lượng cuộc sống, hồ bình thế giới, phát triển kinh tế
B. Tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống
Trang 2/4 - Mã đề thi 359


C. An ninh lượng thực, tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế

D. Lao động - việc làm, an ninh lương thực, phát triển kinh tế
Câu 66: Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa chủ yếu cho khu vực:
A. Bắc Bộ và Nam Bộ
B. Toàn lãnh thổ Việt Nam
C. Tây Nguyên và Nam Bộ
D. Bắc Bộ và Tây Nguyên
Câu 67: Ở nước ta việc đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở Trung du, miền núi và phát triển công
nghiệp nông thôn nhằm:
A. Phân bố lại dân cư giữa các vùng trong nước
B. Nâng cao tỉ lệ dân thành thị ở Trung du, miền núi và nông thôn
C. Giải quyết nhu cầu việc làm của xã hội
D. Khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nước
Câu 68: Tính chất bấp bênh của sản xuất nông nghiệp truyền thống ở nước ta tăng cường do:
A. Sự phân hố địa hình
B. Sự phân hố khí hậu
C. Sâu bệnh, dịch hại
D. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 69: Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là:
A. Nhiệt đới khơ
B. Nhiệt đới gió mùa
C. Nhiệt đới ẩm
D. Nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 70: Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành chăn nuôi ở nước ta ngày càng phát triển mạnh là:
A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng B. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo
C. Dịch vụ (giống, thú y) có nhiều tiến bộ
D. Ngành cơng nghiệp chế biến phát triển
Câu 71: Cơ cấu kinh tế nước ta chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hố - hiện đại hóa thể hiện:
A. Nơng - lâm nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhưng có xu hướng giảm, cơng nghiệp và dịch vụ có xu
hướng tăng nhất là ngành cơng nghiệp
B. Nơng - lâm nghiệp chiếm tỉ trọng cao, dịch vụ tăng nhanh công nghiệp tăng chậm

C. Nông - lâm nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhưng có xu hướng giảm, cơng nghiệp tăng mạnh, dịch vụ
không tăng
D. Nông - lâm nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất, công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp
Câu 72: cực Bắc - xã Lũng Cú của nước ta thuộc tỉnh:
A. Lai Châu
B. Điện Biên
C. Lào Cai
D. Hà Giang
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết: trong các tỉnh (thành phố) sau, tỉnh
(thành phố) nào không giáp biển:
A. Quảng Ngãi
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Ninh Bình
D. Thành phố Cần Thơ
Câu 74: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết: Ở vùng Tây Nguyên, cây chè được trồng
nhiều nhất ở tỉnh:
A. Lâm Đồng
B. Đắc Lăk
C. Gia Lai
D. Kom Tum
Câu 75: Việt Nam hiện nay là thành viên của các tổ chức quốc tế:
A. EEC, ASEAN, WTO
B. OPEC, WTO, EEC
C. ASEAN, WTO, APEC
D. ASEAN, OPEC, WTO
Câu 76: Hiện nay, nghề nuôi tôm được phát triển mạnh nhất ở vùng:
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long

Cho bảng số liệu sau:
Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta
thời kì 1990 – 2009
(đơn vị: tỉ đồng)
Nông – lâm – ngư
Công nghiệp – xây
Năm
Dịch vụ
nghiệp
dựng
1990
42 003
33 221
56 704
1997
55 895
75 475
99 895
2004
73 917
142 621
145 897
Trang 3/4 - Mã đề thi 359


2005
76 905
157 808
2009
88 168

214 799
Sau khi xử lí số liệu ta có bảng:
(đơn: vị: %)
Nơng – lâm – ngư
Cơng nghiệp – xây
Năm
nghiệp
dựng
1990
100
100
1997
133,1
227,2
2004
176,0
429,3
2005
183,1
475,0
2009
209,9
646,6

158 276
213 601

Dịch vụ
100
176,2

257,3
279,1
376,7

Câu 77: Bảng số liệu trên có tên là:
A. Sản lượng của các khu vực kinh tế.
B. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của từng khu vực kinh tế.
C. Giá trị tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế.
D. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế.
Câu 78: Dựa vào bảng số liệu đã xử lí, ta có thể vẽ dạng biểu đồ thích hợp nhất là:
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ hình trịn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ hình cột.
Cho bảng số liệu sau:
Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1999 - 2013
Năm
1999
2003
2005
2009
Dân số (triệu người)
76,6
80,5
83,1
85,8
Sản lượng (triệu tấn)
33,2
37,7
39,6

43,3

2013
89,7
49,3

Câu 79: Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình gia tăng dân số và sản lượng lương thực của nước
ta giai đoạn 1999 - 2013.
A. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ hình cột.
D. Biểu đồ miền
Câu 80: Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của nước ta (đơn vị: kg/người) năm 1999 và
2013 lần lượt là:
A. 0,4 kg/người - 0,5 kg/người.
B. 4,3 kg/người - 5,5 kg/người.
C. 43,3 kg/người - 54,9 kg/người.
D. 433,4 kg/người - 549,6 kg/người.
----------- HẾT ---------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 4/4 - Mã đề thi 359



×