Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 301

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.58 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ

MÃ ĐỀ: 301

KIỂM TRA KHẢO SÁT ÔN THI THPT
NĂM HỌC 2017-2018, LẦN 2
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:.............................
Câu 1: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, B, C và D.
Giữa hai điểm A và B chỉ có tụ điện, giữa hai điểm B và C chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm C và
D chỉ có cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng hai điểm A và D là 100 3 V và cường độ hiệu dụng
chạy qua mạch là 1A. Điện áp tức thời trên đoạn AC và trên đoạn BD lệch pha nhau


nhưng giá trị
3

hiệu dụng thì bằng nhau. Dung kháng của tụ điện là
A. 40 Ω.
B. 50 Ω.
C. 100 Ω.
D. 200 Ω.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha.
A. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện.
B. Rô to là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện.
C. Stato gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên vịng trịn.
D. Rơ to là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường.
1


Câu 3: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L  ( H ) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt) V.

Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 100 Ω.
B. 200 Ω.
C. 50 Ω.
D. 25 Ω.
-6
Câu 4: Điện tích trong mạch LC dao động điều hịa với chu kỳ T = 10 s, khoảng thời gian ngắn nhất
để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường là
A. 10-6s
B. 2,5.10-7s
C. 2,5.10-5s
D. 5.10-7s
Câu 5: Vật sáng AB đặt song song và cách màn ảnh E một khoảng 90cm. Trong khoảng giữa vật AB
và màn đặt một thấu kính hội tụ có trục chính qua A và vng góc với AB thì có 2 vị trí của thấu kính
hội tụ cho ảnh rõ nét trên màn, 2vị trí này của thấu kính cách nhau 30cm.Tiêu cự của thấu kính là
A. 20cm
B. 25cm.
C. 24cm.
D. 18cm
Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên.
B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau.
C. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa.
D. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m/s.
Câu 7: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do
-5
dòng điện gây ra có độ lớn 2.10 (T). Cường độ dịng điện chạy trên dây là
A. 20 (A)

B. 30 (A)
C. 10 (A)
D. 50 (A)
Câu 8: Cơ hệ gồm lị xo có độ cứng k=50 N/m, vật nặng m=200 g dao động điều hòa dưới tác dụng
của ngoại lực F=F0cos(ωt+φ) , với F0 là hằng số, π2=10. Giá trị ω để biên độ dao động đạt giá trị cực
đại là
A. 5π rad/s .
B. 10π rad/s .
C. 2,5π rad/s .
D. 2π rad/s .
Câu 9: Một khung dây phẳng có diện tích 20 (cm²) gồm 100 vịng dây được đặt trong từ trường đều
có vectơ cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10 –4 (T). Người ta cho
từ trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung là
A. 0,4 (V).
B. 4,0 (V).
C. 40 (V).
D. 4.10–3 (V).
R1
R2
Câu 10: Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 2 ; R2 = 3 ; R3 = 5, R4 = 4.
Vơn kế có điện trở rất lớn (RV = ). Hiệu điện thế giữa hai đầu A, B là 18V.
A
B
V
Số chỉ của vôn kế là
R3
R4
A. 0,8V.
B. 2,8V.

C. 4V.
D. 5V
Trang 1/5 - Mã đề thi 301


Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định luật Ơm cho tồn mạch thì cường độ dịng điện trong
toàn mạch
A. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn.
B. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn.
D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.
Câu 12: Một hộp kín X được mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C sao cho X
nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đọan mạch trên được mắc vào một điện áp xoay chiều. Giá trị tức thời
của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch L và X là uLX. Giá trị tức thời của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch X và C là uXC. Đồ thị biểu diễn uLX và uXC được cho như hình vẽ. Biết ZL = 4ZC. Đường biểu
diễn uLX là đường nét liền

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp kín X có giá trị nào sau đây?
A. 40 5 (V )
B. 20 5 (V )
C. 40 10 (V )

D. 20 10 (V )

Câu 13: Dây AB=90cm có đầu A cố định, đầu B tự do. Khi tần số trên dây là 10Hz thì trên dây có 8
nút sóng dừng. Khoảng cách từ A đến nút thứ 7 là
A. 0,84m.
B. 1,68m.
C. 0,72m.
D. 0,80m.

Câu 14: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp.
1
Khi đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f với LC  2 2 . Khi
4 f
thay đổi R thì
A. cơng suất tiêu thụ trên mạch không đổi.
B. độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện thay đổi.
C. hệ số công suất trên mạch thay đổi.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở không đổi.
Câu 15: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ ln lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Tần số của sóng phản xạ ln nhỏ hơn tần số của sóng tới.
C. Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. Sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 16: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng
λ1 = 0,64μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng
trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân,
bước sóng của λ2 là
A. 0,54μm.
B. 0,4μm.
C. 0,45μm.
D. 0,72μm.
Câu 17: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0.
B. 21r0.
C. 4r0.
D. 16r0.
Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T, biên độ 5 2 cm. Khi vật
đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lị xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó

vật sẽ dao động điều hoà với biên độ là
A. 2,5 2 cm.
B. 10 2 cm.
C. 5 cm.
D. 5 2 cm.

Trang 2/5 - Mã đề thi 301


Câu 19: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng
trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ
vệ tinh thuộc loại.
A. sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng cực ngắn
D. sóng dài.
Câu 20: Một mạch điện xoay chiều gồm AM nối tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R1, tụ điện
C1, cuộn dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn mạch MB có hộp X, biết hộp X cũng có các phần tử là
điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn
mạch AB có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 200 V thì thấy dịng điện trong mạch có giá trị hiệu
1
dụng 2A. Biết R1 = 20Ω và nếu ở thời điểm t(s) uAB = 200 2 (V) thì ở thời điểm t +
(s) dòng
600
điện trong mạch bằng 0 và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là
A. 120 W
B. 266,4 W
C. 320 W
D. 320 W
Câu 21: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối

tiếp. Khi đoạn mạch xảy ra cộng hưởng điện thì điều nào sau đây là sai?
A. 2 LC  1 .
B. Z  R .
C. U  U R .
D. P  UI .
Câu 22: Đoạn mạch AB chỉ có một trong ba phần tử điện trở, cuộn dây thuần hoặc tụ. Biết ở thời
điểm t1 thì cường độ dịng điện tức thời qua mạch i1 = 1A và u AB = - 50 3 V; ở thời điểm t2 thì cường
độ dịng điện tức thời i2 = 3 A, uAB = -50V. Điện áp cực đại có giá trị
A. 150 V.
B. 40 V.
C. 100 V.
D. 50 V.
Câu 23: Sóng cơ truyền trong một mơi trường có phương trình u  3cos(3x  24t) (mm) ( với t
tính bằng s). Tần số của sóng bằng
A. 24 Hz.
B. 12 Hz.
C. 8 Hz.
D. 7,2 Hz.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
C. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc.
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
Câu 25: Trong thí nghiệm Iâng (Young) về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến
vân sáng bậc 5 ở hai bên trung tâm là 13,5mm. Vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng trung tâm) cách vân
trung tâm là
A. 3,75mm.
B. 2,57mm.
C. 2,75mm.
D. 3,57mm.

Câu 26: Một ống dây dài 50cm có 2500 vịng dây, đường kính của ống bằng 2cm. Một dòng điện
biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây trong 0,01s cường độ dịng điện tăng từ 0 đến 1,5A.
Tính suất điện động tự cảm trong ống dây là
A. 0,26V
B. 0,52V
C. 0,14V
D. 0,74V
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn
sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λd = 750nm và bức xạ màu lam có bước sóng λl = 450nm.
Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có số vân sáng
đơn sắc của hai bức xạ trên là
A. 4 vân đỏ và 2 vân lam
B. 5 vân đỏ và 3 vân lam
C. 3 vân đỏ và 5 vân lam
D. 2 vân đỏ và 4 vân lam
Câu 28: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6 cos (4t+/2) cm, s. Pha ban đầu của
dao động này là


A.
rad.
B. 2π rad.
C. 4 π + rad.
D. 4π rad.
2
2
Câu 29: Chọn phát biểu sai? Trong hệ thống phát thanh
A. bộ phận biến điệu có nhiệm vụ trộn dao động âm tần vào dao động cao tần.
B. ống nói có nhiệm vụ biến âm thanh thành dao động âm tần.
C. ăngten có nhiệm vụ truyền dao động cao tần đi xa.

D. bộ phận biến điệu có nhiệm vụ khuếch đại dao động cao tần.
Trang 3/5 - Mã đề thi 301


Câu 30: Một sóng dừng trên dây có dạng u=asin(bx)cosωt, trong đó u là li độ dao động của một phần
tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O một khoảng x (x tính bằng m, t tính bằng s).
Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 50 cm và biên độ dao động của một phần tử cách bụng sóng
1/24 m là 3 mm. Giá trị của a và b tương ứng là
B. 2 mm; 4π.

A. 2 3 mm; 4π.

D. 2 mm; 2π.

C. 2 3 mm; 2π.

Câu 31: Một vật dao động điều hồ, tại thời điểm t nào đó vật có vận tốc là v=-6 cm/s và có gia tốc là
a=-20 cm/s2. Trạng thái dao động của vật khi đó là
A. nhanh dần theo chiều âm.
B. chậm dần theo chiều âm.
C. chậm dần đều theo chiều âm.
D. nhanh dần đều theo chiều âm.
Câu 32: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều khơng nhìn thấy bằng mắt thường.
C. Cùng bản chất sóng điện từ.
D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
Câu 33: Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện
trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương
A. trùng với đường nối của AB.

B. trùng với đường trung trực của AB.
0
C. tạo với đường nối AB góc 45 .
D. vng góc với đường trung trực của AB.
Câu 34: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng nguyên tử hidro được xác định bởi
13,6
En = - 2 eV, với n  N*. Một đám khí Hidro hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có
n
năng lượng cao nhất có tên là M. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể
phát ra là
A. 32/5
B. 27/8
C. 32/27
D. 32/3
Câu 35: Một vật có khối lượng m=100gam tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương,
cùng tần số có đồ thị dao động như hình vẽ. Biết cơ năng của vật bằng 8mJ. Phương trình dao động
của vật là

A. x  4 cos(10t  )cm.
3
2
B. x  8cos(10t  )cm.
3

C. x  4 cos(20t  )cm.
3
2
D. x  8cos(20t  )cm.
3
Câu 36: Khi một con lắc đơn dao động điều hòa trong trọng trường thì

A. lực căng dây khơng phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.
B. lực căng dây lớn nhất khi vật qua vị trí cân bằng.
C. lực căng dây lớn nhất khi vật qua vị trí có động năng bằng thế năng.
D. lực căng dây lớn nhất khi vật ở vị trí biên.
Câu 37: Phản ứng hạt nhân sau: 73 Li 11 H42 He 42 He . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe=
4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng phản ứng tỏa ra là
A. 17,42MeV
B. 17,25MeV
C. 7,26MeV
D. 12,6MeV
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có
điện dung C. Biểu thức cường độ dịng điện trong mạch là
A. i = CU0cos(t -  ).
2

B. i = CU0cos(t +  ).
2

C. i = CU0cos(t + ).
D. i = CU0cost.
Câu 39: Đặt một điện tích - 1μC tại một điểm trong điện trường nó chịu một lực điện 1mN có hướng
từ trái sang phải. Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích có độ lớn và hướng là
Trang 4/5 - Mã đề thi 301


A. 1 V/m, từ phải sang trái.
B. 1V/m, từ trái sang phải.
C. 1000 V/m, từ phải sang trái.
D. 1000 V/m, từ trái sang phải.
Câu 40: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R và cuộn cảm thuần L nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch


một điện áp u  120 2 cos(100t  )(V) thì cường độ dịng điện trong mạch
3

i  2 cos(100t  )(A) . Giá trị L là
12
3
6
3
6
H.
A.
B. H .
C.
D.
H.
H.
2

10
10
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 301




×