Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề kiểm tra khảo sát chất lượng cuối năm Tự nhiên xã hội 2 (Kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.15 KB, 8 trang )

PHỊNG GD - ĐT ĐƠNG HƯNG

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM

MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
LỚP 2

TRƯỜNG TH ĐÔ LƯƠNG

Năm học 2010 – 2011
(Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề)

Tên học sinh: ……………………………………………….. Lớp: ……….
SBD: ……………….
Điểm: …………….
Bằng chữ:
…………………..
……………………………

Khoanh tròn trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Động vật có thể sống ở đâu ?
a. Động vật có thể sống trên cạn
b. Động vật có thể sống dưới nước
c. Động vật có thể sống ở trên cạn, dưới nước
d. Động vật không thể sống trên cạn.
Câu 2:Một số động vật hoang dã là:
a. Bò
b. Gà
c. Lợn
d. Hổ.
Câu 3: Một số con vật sống ở nước ngọt là :


a. Cá voi
b. Cá heo
c. Cá Mực
d. Cá chép
Câu 4: ích lợi của cây là:
a. Cho quả ăn
b. Làm lương thực, thực phẩm
c. Làm thuốc chữa bệnh
d. Cả 3 ý trên.
Câu 5: Mặt trời mọc ở phương nào ?
a. Bắc


b. Tây
c. Đông
d. Nam
Câu 6: Người dân ở địa phương em thường làm nghề gì?
a. Trồng lúa.
b. Bn bán
c. Thợ xây
d. Cả 3 ý trên
Câu 7: Những phương tiện nào chạy trên đường bộ?
a. Xe máy
b. Ơtơ
c. Xe đạp
d. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 8: Đường hàng không dành cho phương tiện nào?
a. Máy bay
b. Ơtơ
c. Xe máy

d. Xe đạp
Câu 9: Có mấy loại đường giao thơng?
a. 2 loại
b. 3 loại
c. 4 loại
d. 1 loại
Câu 10: Em nên làm gì để giữ trường lớp sạch, đẹp?
a. Quét dọn lớp học
b. Lau bàn, bảng
c. Bỏ rác vào thùng rác
d. Cả 3 ý trên
Câu 11: Loài cá nào sau đây sống ở biển?
a. Cá chép
b. Cá mè
c. Cá quả
d. Cá voi.
Câu 12: Cây nào sau đây sống dưới nước?
a. Cây bàng, cây phượng
b. Cây hoa sen, cây lúa nước
c. Cây rau diếp
d. Cây cau
Câu 13: Tàu hoả chạy trên đường nào?
a. Đường hàng không


b. Đường sắt
c. Đường thuỷ
d. Đường bộ
Câu 14: Phương tiện nào chạy trên đường thuỷ?
a. Thuyền, xuồng , ghe

b. ôtô
c. Xe đạp
d. Máy bay
Câu 15: Trong giờ ra chơi, em nên làm gì để phịng tránh ngã khi ở trường?
a. Trèo cây
b. Xô đẩy nhau
c. Nghịch gạch, cát
d. Chơi cờ vua
Câu 16: Một số loài cây sống trên cạn là:
a. Cây bàng
b. Cây hoa súng
c. Cây lúa
d. Cây hoa sen
Câu 17: Cây nào sau đây là cây ăn quả?
a. Cây bàng
b. Cây phượng
c. Cây hoa sen
d. Cây xoài
Câu 18: Cây nào sau đây là cây làm thuốc?
a. Cây bàng
b. Cây phượng
c. Cây hoa sen
d. Cây xồi
Câu 19: Động vật có thể sống ở đâu?
a. Trên cạn
b. Dưới nước
c. Trên cạn và dưới nước
d. Động vật không thể sống trên cạn
Câu 20: Mặt trời lặn ở hướng nào?
a. Đông

b. Tây
c. Nam
d. Bắc
Câu 21: Mặt Trời có hình gì?
a. Hình trịn


b. Hình vng
c. Hình chữ nhật
d. Khơng có hình dạng nhất định.
Câu 22: Mặt Trăng có hình gì?
a. Hình trịn
b. Hình vng
c. Hình chữ nhật
d. Khơng có hình dạng nhất định.
Câu 23: Ánh sáng của Mặt Trăng có đặc điểm gì?
a. Mát dịu
b. Nóng
c. Chói lố
d. Sáng rực
Câu 24: Con vật nào sau đây vừa sống trên cạn vừa sống dưới nước?
a. Rùa
b. Sư tử
c. Hổ
d. Cá
Câu 25: Cây nào sau đây vừa sống trên cạn vừa sống dưới nước?
a. Cây rau muống
b. Cây phượng
c. Cây hoa súng
d. Cây bàng



Đáp án và thang điểm
Môn Tự nhiên và xã hội – lớp 2

Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: D
Câu 4: D
Câu 5: C
Câu 6: D
Câu 7: D
Câu 8: A
Câu 9: C
Câu 10: D
Câu 11: D
Câu 12: B
Câu 13: B
Câu 14: A
Câu 15: D
Câu 16: A
Câu 17: D
Câu 18: C
Câu 19: C
Câu 20: B
Câu 21: A
Câu 22: A
Câu 23: A
Câu 24: A
Câu 25: A


Mỗi ý đúng cho 0,4 điểm.


Điểm

BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN : TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI – Lớp 2
(Thời gian làm bài : 40 phút)

Chữ kí giám khảo

Họ và tên học sinh:………………………………………………………………………………………Lớp

2

..........................................
…...

Trường

Tiểu

học:………………………………………………………………………………………………………….

1. Viết chữ Đ vào

ứng với ý em cho là đúng.

Bị muỗi đốt sẽ :

Ngứa
Khơng sao
Có thể bị bệnh sốt rét
Có thể bị bệnh sốt xuất huyết
Bị mất một ít máu
2. Viết tên các con vật vào bảng sao cho phù hợp.
Tên các con vật có ích

Tên các con vật có hại

...………………………………………………………………….

...………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….


3. Điền các từ : lạnh buốt, ra mồ hơi, khó chịu, run lên, sởn gai ốc vào chỗ .... cho
phù hợp.
a) Khi trời nóng, ta có cảm giác ................................................................................................................................................
b) Khi trời rét, nếu sờ tay vào nước lã để ngoài trời, ta cảm thấy ......................................................
như sờ tay vào nước đá. Nếu không mặc đủ ấm, ta sẽ bị rét ....................................................................
và da của ta sẽ bị ..................................................................................................


4. Kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................

5. Viết một số việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh lớp học.
Những việc nên làm

Những việc khơng nên làm

...………………………………………………………………….

...………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….


…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

...………………………………………………………………….

...………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….


…………………………………………………………………….

6. Ni mèo để làm gì ?
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................


HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI – LỚP 2
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2011 – 2012
Câu 1. (1 điểm). Học sinh viết đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
Câu 2. (2 điểm). Học sinh viết đúng tên mỗi con vật cho 0,2 điểm.
Câu 3. (2 điểm). Học sinh viết đúng mỗi từ cho 0,5 điểm.
Câu 4. (2 điểm). Học sinh kể đúng tên một bộ phận cho 0,2 điểm.
Câu 5. (2 điểm). Học sinh viết đúng mỗi việc làm cho 0,1 điểm.
Câu 6. (1 điểm). Học sinh nêu được mỗi ý cho 0,5 điểm.
Lưu ý : - Tổ chấm thống nhất biểu chấm chi tiết trên cơ sở bài chấm chung.
- Điểm toàn bài quy trịn theo Thơng tư 32.



×