Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề KSCL HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 597

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.34 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 – 2019
MƠN: VẬT LÍ – LỚP 10

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 45 phút, khơng kể thời gian giao đề
MÃ ĐỀ: 597

(Đề thi có 02 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………………………Số báo danh:………………
Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Học sinh viết đáp án vào tờ giấy thi theo bảng dưới đây.
Câu
1

Câu
2

Câu
3

Câu
4

Câu
5

Câu


6

Câu
7

Câu
8

Câu
9

Câu
10

Câu
11

Câu
12

Câu 1. Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác mà kết quả là
A. truyền gia tốc cho vật.
B. truyền gia tốc cho vật hoặc làm cho vật biến dạng.
C. làm cho vật biến dạng.
D. truyền vận tốc cho vật hoặc làm cho vật biến dạng.
Câu 2. Trong tương tác giữa hai vật, lực và phản lực khơng có cùng đặc điểm nào trong các
đặc điểm sau?
A. Xuất hiện và mất đi đồng thời.
B. Cùng độ lớn.
C. Cùng giá.

D. Cùng hướng.
Câu 3. Độ lớn của lực ma sát trượt không phụ thuộc vào
A. vật liệu của mặt tiếp xúc.
B. áp lực của vật lên mặt tiếp xúc.
C. diện tích tiếp xúc.
D. tình trạng của mặt tiếp xúc.
Câu 4. Chuyển động nào trong các chuyển động sau được gọi là chuyển động theo quán tính?
A. chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. chuyển động thẳng đều.
D. chuyển động tròn đều.
Khi
một
vật
chuyển
động
thẳng
biến
đổi
đều
Câu 5.
A. độ lớn của gia tốc hoặc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.
B. gia tốc là hàm số bậc nhất của thời gian.
C. độ lớn của vận tốc tức thời hoặc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.
D. gia tốc thay đổi đều theo thời gian.
Câu 6. Giá của lực là
A. đường thẳng vng góc với vec tơ lực.
B. đường thẳng chứa vec tơ lực.
C. đường thẳng song song với vec tơ lực.
D. đoạn thẳng chứa vec tơ lực.

Câu 7. Chọn câu sai về hệ số đàn hồi của lò xo?
A. Hệ số đàn hồi của lị xo càng lớn thì lị xo càng khó biến dạng.
B. Hệ số đàn hồi của lị xo càng nhỏ thì lị xo càng dễ biến dạng.
C. Độ cứng của lò xo còn được gọi là hệ số đàn hồi.
D. Đơn vị của hệ số đàn hồi là N.m.
Câu 8. Cơng thức tính lực hấp dẫn là
A. F  G

m1.m2
.
r3

B. F  G

m1.m2
.
r

C. F  G

m1.m2
.
r2

D. F  G.m1.m2 .r .

Trang 1/ Mã đề 597


Câu 9. Gia tốc của chuyển động tròn đều

A. là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi về độ lớn của vectơ vận tốc.
B. hướng về tâm quỹ đạo chuyển động.
C. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc dài.
D. tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
Câu 10. Gia tốc của một vật chuyển động cho biết
A. vật chuyển động nhanh hay chậm.
B. vận tốc biến thiên nhanh hay chậm theo thời gian.
C. chiều chuyển động của vật.
D. vận tốc của vật lớn hay nhỏ.
Câu 11. Chuyển động tròn đều có gia tốc là vì
A. vectơ vận tốc có hướng thay đổi.
B. vectơ vận tốc biến thiên cả hướng lẫn độ lớn.
C. vectơ vận tốc có độ lớn thay đổi.
D. vectơ vận tốc không thay đổi.
Câu 12. Rơi tự do là chuyển động
A. tròn đều.
B. thẳng chậm dần đều.
C. thẳng nhanh dần đều.
D. thẳng đều.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. Một vật rơi tự do tại nơi có g=10m/s2.
a) Tính vận tốc của vật sau khi rơi 0,5s.
b) Tính quãng đường vật đã rơi cho tới khi đạt vận tốc 15m/s.
Câu 2. Một vật khối lượng m=0,5kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì chịu tác dụng của
lực F=0,5N cùng hướng chuyển động của vật.
a) Tính gia tốc của vật khi chịu tác dụng của lực.
b) Tính quãng đường vật đi được sau 10s kể từ khi chịu tác dụng của lực.
Câu 3. Một lị xo có khối lượng không đáng kể được treo thẳng đứng với đầu trên cố định. Khi
móc vào đầu dưới của lị xo một vật có khối lượng m1=100g lị xo dài 27cm. Khi móc vào đầu
dưới của lị xo một vật có khối lượng m2=200g lị xo dài 29cm. Lấy g=10m/s2.

a) Tính độ cứng của lị xo.
b) Tính chiều dài tự nhiên của lị xo.
Câu 4. Một vật chuyển động khơng vận tốc đầu từ điểm A trên đoạn đường thẳng AB=300m.
Ban đầu vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn 2m/s2 đến C, sau đó vật chuyển
động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 1m/s2 và dừng lại ở B. Tính khoảng cách AC.
…………………….Hết…………………….
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

Trang 2/ Mã đề 597



×