Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.36 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

Trang 1/3 - Mã đề: 132
KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018

TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2

ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ KHỐI 10

-----------

Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi gồm: 03 trang.
———————
Mã đề: 132

Câu 1. Một vật khối lượng m đặt trên mặt phẳng nằm ngang thì chịu tác dụng của lực F= 10N theo phương
ngang, vật bắt đầu chuyển dộng với gia tốc 0,5m/s2. Bỏ qua mọi lực cản . Tìm khối lượng của vật.
A. 10kg.
B. 20kg.
C. 15kg.
D. 5kg.
Câu 2. . Hai lực cân bằng khơng thể có :
A. cùng độ lớn
B. cùng giá
C. cùng hướng
D. cùng phương
Câu 3. Tìm câu sai. Chuyển động trịn đều có :
A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
B. Quỹ đạo là đường trịn.
C. Vectơ vận tốc khơng đổi.


D. Tốc độ góc khơng đổi.
Câu 4. Đơn vị của gia tốc là:
A. ms.
B. m.s-2.
C. m.s-1 .
D. m.s2.
Câu 5. Một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình chuyển động x = 2t + 3t2 trong đó x tính
bằng m, t tính bằng s. Gia tốc của chất điểm
A. 6 m/s2.
B. 3 m/s2.
C. 2 m/s2.
D. 1,5 m/s2.
Câu 6. Chu kỳ quay của kim phút đồng hồ là
A. 12h.
B. 60 giây.
C. 24 h.
D. 60 phút.
Câu 7. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng lên nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì vật :
A. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.
B. lập tức dừng lại.
C. vật sẽ chuyển động thẳng đều.
D. chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
Câu 8. Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều sau 20s đạt tốc độ 36km/h. Tìm gia tốc của tàu
A. 1,8 m/s2.
B. 1 m/s2.
C. 0,5m/s2.
D. 0,18 m/s2.
Câu 9. Một chiếc lá và một hòn bi rơi tự do ở cùng độ cao
A. chiếc lá rơi nhanh hơn.
B. thời gian rơi như nhau.

C. không xác định được vật nào rơi nhanh hơn.
D. hòn bi rơi nhanh hơn.
Câu 10. Biểu thức của định luật 2 Niu tơn
A.

B.

C.

Câu 11. Chọn câu sai.
A. Giao thừa năm Mậu Thân là một thời điểm.
B. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian.
C. Toạ độ của 1 điểm trên trục 0x có thể dương hoặc âm.
D. Toạ độ của 1 chất điểm trong các hệ qui chiếu khác nhau là như nhau.
Câu 12. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật l:
A. vận tốc.
B. lực.
C. khối lượng
Câu 13. Tìm phát biểu sai :
A. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian có tính tương đối.
B. Vận tốc của một vật có tính tương đối.
C. Vị trí của một vật có tính tương đối.
D. Quỹ đạo của một vật có tính tương đối.
Câu 14. Rơi tự do là chuyển động
A. thẳng nhanh dần đều. B. tròn đều.
C. thẳng đều.
Câu 15. Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm?

D.


D. trọng lương

D. thẳng chậm dần đều.


Trang 2/3 - Mã đề: 132
A. Giọt nước mưa lúc đang rơi.
B. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.
C. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó.
D. Hai hòn bi lúc va chạm vào nhau.
Câu 16. Một vật rơi tự do từ độ cao h=20m . Lấy g = 10 m/s2. Tìm thời gian rơi
A. 4s.
B. 1s.
C. 0,5s.
D. 2s
Câu 17. Một chiếc thuyền xi dịng chuyển động tốc độ 4m/s so với nước, nước chảy với tốc độ 2m/s so với

bờ. Hỏi thuyền chuyển động với tốc độ bao nhiêu so với bờ ?
A. 2m/s.
B. 3m/s.
C. 4m/s.
D. 6m/s.
Câu 18. Cho hai lực đồng qui có độ lớn F1 = F2 = 30N. Góc tạo bởi hai lực là 120o. Độ lớn của hợp lực
A.
B. 30N.
C. 40N.
D. 60N.
Câu 19. Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:
A. x = x0 + v0t + at2/2
B. x = x0 - v0t + at2/2 C. x = v0 + at

D. x = x0 + vt
Câu 20. Một chất điểm chuyển động thẳng đều với vận tốc 18km/h. Trong 10s vật đi được quãng đường
A. 50m.
B. 180m.
C. 180km.
D. 50km.
Câu 21. Khi đĩa quay đều, một điểm trên vành đĩa cách trục quay 30cm chuyển động với vận tốc 3m/s. Tìm tần
số quay của đĩa.
A. 10 Hz.
B. 3,14 Hz.
C. 1,59Hz.
D. 3,18 Hz.
Câu 22. Lực và phản lực không có đặc điểm nào sau đây :
A. Cùng giá.
B. Cân bằng nhau.
C. Ngược chiều.
D. Cùng độ lớn.
Câu 23. Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào không biểu diễn qui luật của chuyển động thẳng
đều
A. x= 10+5t.
B. s= 10t.
C. v= 4t.
D. x= 120 - 4t.
Câu 24. Trên xe máy đang chạy thì đồng hồ chỉ tốc độ (còn gọi là tốc kế) trước mặt người lái xe chỉ
A. quãng đường xe đi được trong 1h.
B. độ lớn của vận tốc trung bình của xe.
C. độ lớn của vận tốc tức thời của xe.
D. độ lớn của gia tốc của xe.
Câu 25. Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau


120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h. Phương trình chuyển động của hai xe khi
chọn trục toạ độ 0x hướng từ A sang B, gốc tọa độ ở A, mốc thời gian là lúc hai xe xuất phát là
A. xA = 120 - 40t(km); xB = 20t(km)
B. xA = 40t(km); xB = 120 - 20t(km)
C. xA = 120 + 40t(km); xB = 20t(km)
D. xA = 40t(km); xB = 120 + 20t(km)
Câu 26. Một vật rơi tự do từ độ cao h, trong giây cuối cùng trước khi chạm đất vật rơi được quãng đường
24,5m. Lấy g= 9,8m/s2. Tìm độ cao h
A. 45m.
B. 44,1m.
C. 40m.
D. 88,2m.
Câu 27. Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ độ mặt đất với vận tốc ban đầu 20m/s . bỏ qua mọi lực cản
,lấy g= 10m/s2. Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được
A. 20m.
B. 15m
C. 40m.
D. 10m.
Câu 28. Hai người đi bộ theo một chiều trên một đường thẳng AB chuyển động đều, cùng xuất phát tại vị trí A,
với vận tốc lần lượt là 1,5m/s và 2,0m/s, người thứ hai đến B sớm hơn người thứ nhất 5,5 phút. Quãng đường AB
dài
A. 220m
B. 1155m
C. 1980m
D. 283m
Câu 29. Chất điểm khối lượng m chỉ chịu tác dụng của lực F thì trong thời gian t đi được quãng đường S1. Chất
điểm khối lượng 2m chỉ chịu tác dụng của lực F thì trong thời gian t đi được quãng ng S2. Tỡm t s S1/ S2
A. ẳ.
B. ẵ.
C. 4

D. 2
Câu 30. Một chất điểm chịu tác dụng của ba lực cân bằng . Biết độ lớn của ba lực
,
lần lượt là 10N,
15N, 20N. Nếu
ngừng tác dụng thì hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng bao nhiêu ?
A. 25N
B. 15 N.
C. 10N.
D. 20N.
Câu 31. Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 10 - 4t + 0,5t2 (x đơn vị m; t đơn vị s).Khi đổi
chiều chuyển động vật đi được quãng đường
A. 20m.
B. 16m.
C. 8m.
D. 10m
Câu 32. Một đĩa trịn có bán kính 40cm, quay đều mỗi vòng trong 0,8s. Gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm
trên vành đĩa là


Trang 3/3 - Mã đề: 132
A. 2 m / s
B. 4 m / s
C. 2,5 m / s
D. 5 m / s 2
Câu 33. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
2

2


2

2

2

2

2

a = 0,5m/s2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài dốc là:
A. 108m
B. 72m.
C. 6m
D. 36m
Câu 34. Một lực tác dụng vào vật trong thời gian 0,6s thì vận tốc của vật giảm từ 9m/s đến 6m/s. Sau đó tăng độ
lớn của lực lên gấp đôi nhưng vẫn giữ nguyên hướng của lực thì trong bao lâu nữa vật đó dừng lại
A. 0,3s.
B. 1,2s.
C. 0,9s.
D. 0,6s.
Câu 35. Gia tốc rơi tự do được tính theo cơng thức
.Nếu sai số tỷ đối của quãng đường là 1%,của thời
gian là 1%thì sai số tỷ đối của g là
A. 4%
B. 1%
C. 2%
D. 3%
Câu 36. Hai ô tô chạy ngược chiều nhau với tốc độ 50km/h và 40km/h so với mặt đường. Vận tốc của ô tô thứ
nhất đối với ô tô thứ hai là :

A. 10km/h và cùng hướng với vận tốc của ô tô thứ nhất.
B. 90km/h và cùng hướng với vận tốc của ô tô thứ nhất
C. 90km/h và ngược hướng với vận tốc của ô tô thứ nhất.
D. 10km/h và ngược hướng với vận tốc của ô tô thứ nhất.
Câu 37. Một hành khách trên toa xe lửa chuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h quan sát qua cửa thấy một
đoàn tàu khác chạy cùng phương chiều trên một đường sất song song bên cạnh.
Từ lúc nhìn thấy điểm cuối đến khi nhìn thấy điểm đầu của tàu mất 8s. Biết chiều dài của đoàn tàu là 80m. Tìm
tốc độ của tàu
A. 64 km/h.
B. 18km/h.
C. 90km/h.
D. 44km/h.
Câu 38. Một thước có chiều dài 25cm được treo vào tường bằng một sợi dây. Trên tường có một lỗ sáng nhỏ
ngay phía dưới thước. Hỏi cạnh dưới của thước phải cách lỗ sáng bao nhiêu để khi đốt dây cho thước rơi nó che
khuất lỗ sáng trong thời gian 0,1s. Coi chuyển động rơi của thước là chuyển động rơi tự do, lấy g= 10m/s2.
A. 1m
B. 25cm.
C. 20cm.
D. 5cm
Câu 39. Một vật khối lượng m= 150g đang đứng yên trên mặt phẳng ngang thì chịu tác dụng của một lực F có
độ lớn không đổi theo phương ngang. Người ta đo quãng đường vật chuyển động trong 1,5s liên tiếp thì thấy
quãng đường sau dài hơn quãng đường trước 90cm. Bỏ qua mọi lực cản. Tìm F
A. 0,06N
B. 0,6N
C. 0,4N.
D. 0,04N
Câu 40. Một người đứng ở sân ga nhìn thấy một đồn tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều. Toa đầu
tiên đi qua mắt người trong thời gian 6s. Hỏi toa thứ 9 đi qua mắt người đó trong thời gian bao lâu. Coi các toa có
độ dài như nhau và bỏ qua chiều dài của chỗ nối giữa hai toa.
A. 54s.

B. 18s.
C. 1,5s.
D. 1,03s.

—Hết—
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Họ và tên thí sinh .......................................................................................... SBD ..................



×