Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Đình Phùng - Đề số 132

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.62 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
------------------------

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Vật lý lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề 132

I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niu-tơn có độ lớn
A. như nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau. B. như nhau và tác dụng vào cùng một vật.
C. khác nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau. D. khác nhau và tác dụng vào cùng một vật.
Câu 2: Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
B. Một vận động viên nhảy cầu đang rơi từ trên cao xuống mặt nước..
C. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất.
D. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
Câu 3: Một lị xo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên bằng 15cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu
kia treo 1 vật m1 = 100g thì lúc cân bằng lị xo dài 19cm. Nếu thay vật m1 bằng vật m2 = 200g thì lúc cân bằng
lị xo có chiều dài bao nhiêu và tìm độ cứng của lò xo? Lấy g = 10m/s2
A. 23 cm; 25 N/m;
B. 8 cm; 25 N/m;
C. 23 cm; 2,5 N/m.
D. 8 cm; 2,5 N/m;
Câu 4: Biểu thức của định luật II Niu-tơn
là:
ur
ur


ur
r
r a
A. F  .
m

r

B. a 

F
.
m

F

C. m  r .
a

r

D. a 

F
.
m

Câu 5: Một quả bóng khối lượng m = 200 g bay với vận tốc v1 = 30 m/s thì đập vng góc vào một bức tường
rồi bật trở lại theo phương cũ với vận tốc v 2 = 20 m/s. Khoảng thời gian va chạm vào tường là Δt = 0,02 s.
Tính độ lớn lực của tường tác dụng lên quả bóng.

A. 500 N.
B. 100 N.
C. 300 N.
D. 200 N.
r
Câu 6: Một vật chuyển động trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo F có phương nằm ngang.
r
Nếu tăng độ lớn của lực kéo F thì hệ số ma sát giữa vật và sàn sẽ
A. tăng lên.
B. không thay đổi.
C. giảm đi.
D. có thể tăng hoặc giảm.
Câu 7: Từ độ cao h = 80 m so với mặt đất, một vật nhỏ được ném ngang với vận tốc đầu v 0 = 20 m/s. Bỏ qua
sức cản của khơng khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2. Tìm tầm ném xa của vật và độ lớn vận tốc của vật
khi chạm đất.
A. L = 80m; v = 20 5 m/s.
B. L = 80m; v = 20 m/s.;
C. L = 800m; v = 20 5 m/s.
D. L = 800m; v = 20 m/s.
Câu 8: Điền vào chỗ chống bằng việc chọn một trong các đáp án sau.
Chuyển động cơ của một vật là sự ................ của vật đó so với vật khác theo thời gian.
A. thay đổi hướng.
B. thay đổi phương.
C. thay đổi vị trí.
D. thay đổi chiều.
Câu 9: Câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. độ lớn gia tốc là khơng đổi.
B. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
D. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.

Câu 10: Một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây. Hỏi tốc
độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu?
A. v = 6,28cm/s.
B. 628m/s.
C. 6,28m/s.
D. v = 62,8m/s.
Câu 11: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 5 km/h đối với bờ sông.
Vận tốc chảy của dịng nước đối với bờ sơng là 1,5km/h. Vận tốc v của thuyền đối với dòng nước là bao
nhiêu?
A. v = 3,5km/h.
B. v �5, 22km / h .
C. v  6,5km / h .
D. v �6,30km / h
Câu 12: Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi đồ thị
Trang 1/2 - Mã đề thi 132


v(m/s)
Chuyển động thẳng đều của xe máy là chuyển động
A. trong khoảng thời gian từ 20s đến 60s.
B. trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s.
C. trong khoảng thời gian từ 60s đến 70s.
D. trong khoảng thời gian từ 20s đến 70s.

20

0
t(s)
20
60 70

Câu 13: Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau
120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h. Sau bao lâu (kể từ lúc khởi hành) thì 2 xe
gặp nhau?
A. t = 4h
B. t = 6h
C. t = 2h
D. t = 8h
Câu 14: Đồ thị vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x được biểu diễn trên hình vẽ. Gia tốc
của chất điểm trong những khoảng thời gianv(m/s)
từ 0 đến 5s; từ 5s đến 15s; từ 15s đến 25s lần lượt là
2
2
2
A. -6m/s ; 1,2m/s ; 6m/s
B. 0m/s2; - 1,2m/s2; -0,6m/s2
6
C. 0m/s2; 1,2m/s2; 0,6m/s2
D. 0m/s2; 1,2m/s2; -0,6m/s2
25 t (s)
0 5
10 15
-6

Câu 15: Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh
2
2
dần đều v  v 0 2as  ta có các điều kiện nào dưới đây?
A. s > 0; a > 0; v < v0. B. s > 0; a > 0; v > v0. C. s > 0; a < 0; v <v0. D. s > 0; a < 0; v > v0.
Câu 16: Biểu thức lực hấp dẫn giữa 2 chất điểm m1 và m2 đặt cách nhau 1 đoạn r là:
mm

mm
mm
mm
A. Fhd  G 1 2 2 .
B. Fhd  1 2 2 .
C. Fhd  G 1 2 .
D. Fhd  1 2
r
r
r
r
Câu 17:
tả
uur Trong
uur các
uur công thức dưới
uur đây
uur công
uur thức nào môuu
r đúng
uur công
uur thức cộng vận
uur tốc?
uur uur
A. v13  v12  v32
B. v13  v12  v23
C. v23  v12  v13
D. v12  v13  v23
Câu 18: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì điều nào dưới đây là sai:
A. Vec tơ gia tốc luôn hướng thẳng đứng từ trên xuống.

B. Độ lớn gia tốc g luôn là một hằng số tại mọi nơi trên trái đất.
C. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
D. Vec tơ trọng lực luôn hướng thẳng đứng xuống.
Câu 19: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1  20 N , F2  50 N . Hợp lực của 2 lực trên có độ lớn có thể là?
A. 75N.
B. 20.
C. 10N.
D. 35N.
Câu 20: Các cơng thức liên hệ giữa tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của chất điểm chuyển động
tròn đều là
v

v2
v2
2
A. v r ; aht 
B. v r ; aht v r .
C. v  ; aht  .
D. v r ; aht  .
r
r
r
r
--II. Phần tự luận
Một vật có khối lượng m bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều trên sàn nằm ngang với lực kéo F =
30N có phương nằm ngang. Sau khi đi được 3s thì vật có vận tốc 3m/s. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,5.
Lấy g = 10 m/s².
a. Tính m?

b. Sau khi vật đi được 10s thì ngừng tác dụng của lực kéo F và vật bắt đầu chuyển động lên mặt phẳng

nghiêng từ A (hình vẽ). Biết  = 30° và mặt phẳng nghiêng đủ dài để vật chuyển động. Tìm thời gian chuyển
động của vật kể từ A đến khi vật trở về đến A. Cho hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng bằng 0,05.

-----------------------------------------------

F

A


Trang 2/2 - Mã đề thi 132



×