Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.03 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>H1.2. Lược đồ địa hình, khống sản và </b>
<i><b>H2.1.Lược đồ các đới khí hậu châu Á</b></i>
<i><b>H2.1.Lược đồ các đới khí hậu châu Á</b></i>
<b>?Xác định các </b>
<b>đới khí hậu thay </b>
<b>đổi từ vùng cực </b>
<b>Bắc đến vùng </b>
<b>xích đạo theo </b>
<b>kinh tuyến 800?</b>
<b>?Tại sao khí </b>
<b>hậu châu Á </b>
<b>chia thành </b>
<b>H1.2. Lược đồ địa hình, khống </b>
<i><b>H2.1.Lược đồ các đới khí hậu châu Á</b></i>
<i><b>H2.1.Lược đồ các đới khí hậu châu Á</b></i>
<b>? Hãy xác định các </b>
<b>kiểu khí hậu từ vùng </b>
<b>duyên hải vào nội </b>
<b>địa? Chỉ một trong </b>
<b>các đới khí hậu có </b>
<b>nhiều kiểu khí hậu và </b>
<b>đọc tên các kiểu khí </b>
<b>H1.2. Lược đồ địa hình, khống </b>
<i><b>H2.1.Lược đồ các đới khí hậu châu Á</b></i>
<i><b>H2.1.Lược đồ các đới khí hậu châu Á</b></i>
<b> HOẠT ĐỘNG NHĨM</b>
<b>Nhóm 1: Nêu sự phân bố và đặc điểm của các kiểu </b>
<b>khí hậu gió mùa?</b>
<b>Kiểu khí </b>
<b>hậu</b> <b>Phân bố</b>
<b>Gió mùa</b>
<b>Lục địa</b>
<b>-</b> <b>Khí hậu gió mùa nhiệt </b>
<b>đới: Ở Nam Á và Đơng </b>
<b>Nam Á.</b>
<b>- Khí hậu gió mùa cận </b>
<b>nhiệt và ơn đới: Ở Đơng </b>
<b>Á.</b>
<b>-Một năm có 2 mùa rõ rệt: </b>
<b>+ Mùa đơng: Khô, lạnh, </b>
<b>Kiểu khí </b>
<b>hậu</b> <b>Phân bố</b>
<b>Gió mùa</b>
<b>Lục địa</b>
<b>-</b> <b>Khí hậu gió mùa nhiệt </b>
<b>đới: Ở Nam Á và Đơng </b>
<b>Nam Á.</b>
<b>- Khí hậu gió mùa cận </b>
<b>nhiệt và ôn đới: Ở Đông </b>
<b>Á.</b>
<b>- Trong các vùng nội địa và </b>
<b>khu vực Tây Nam Á.</b>
<b>-Một năm có 2 mùa rõ rệt: </b>
<b>+ Mùa đông: Khô, lạnh, </b>
<b>mưa không đáng kể.</b>
<b>+ Mùa hạ: Nóng ẩm, </b>
<b>nhiều mưa.</b>
<b>-</b> <b>Mùa đơng: Khơ, lạnh.</b>
-<b> Mùa hạ: Khơ, nóng.</b>