KiĨm tra bµi cị
Kiểm tra bài cũ:
Tính giá trị của biểu thức:
a/ (15 x 4) : 3
b/ (8 x 36) : 6
Bài làm:
a/ (15 x 4) : 3
= 15 : 3 x 4
=5x4
= 20
b/ (8 x 36) : 6
= 36 : 6 x 8
=6x8
= 48
KiĨm tra bµi cị
CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
1. Chia nhÈm:
320 : 10 = 32
3200 : 100 = 32
32000 : 1000 = 32
2. TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:
280 : (10 x 7) 280
= : 10 : 7
= 28 : 7
= 4
CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
bướctính
làmchất chia một số cho một
HãyCác
áp
dụng
Nêu cách thực hiện
Đặt tính
tích chia
để thực
phép
320hiện
: 40phép chia
Cùng xóa một chữ số320
0 ở tận
cùng
: 40
= của
? số chia và số bị chia.
Thực hiện phép chia 32 : 4 = 8
Khi đặt phép tính theo hàng ngang, ta ghi 320 : 40 = 8.
Khi thực hiện
chia
Nhậnphép
xét gì
về kết
320:40,
tacách
có thể
Vận
dụng
làm
quả
hai
phép
chia
cùng
xóatính
một
trên
320
:để
40đặt
và 32 :và
4?
chữ
số phép
0 ở tận
thực
hiện
chia
cùng320
của: số
40chia
và số bị chia, rồi
chia như thường.
320 40
0 8
320 : 40 = 320 : ( 10 x 4 )
= 320 : 10 : 4
=
32 : 4
=
8
320 : 40 = 32 : 4
CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
Tính: 32000 : 400 = ?
32000 : 400 = 32000 : (100 x 4)
= 32000 : 100 : 4
=
=
320
Nêu nhận xét về
kết quả hai phép
tính 32000 : 400
và 320 : 4?
:4
80
32000 : 400 = 320 : 4
CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
Tính: 32000 : 400 = ?
32000 : 400 = 32000 : (100 x 4)
= 32000 : 100 : 4
=
=
320
:4
80
Các bước làm
Khi thực hiện phép
chia 32000 : 400,
ta có thể cùng xóa 2
chữ số 0 ở tận cùng
của số chia và số bị
chia, rồi chia như
thường.
32000 400
00
80
0
Đặt tính Nêu cách thực hiện
phép
chiasố
32000
: 400
Cùng xóa
hai chữ
0 ở tận
cùng của số chia và số bị chia.
Thực hiện phép chia 320 : 4 = 80
Khi đặt phép tính theo hàng ngang, ta ghi: 32000 : 400 = 80.
CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
Vậy khi thực hiện chia 2 số có tận
cùng là các chữ số 0, chúng ta có
thể thực hiện như thế nào?
Khi thực hiện phép chia 2 số có tận cùng là các chữ
số 0, ta có thể cùng xóa một, hai, ba,... chữ số 0 ở
tận cùng của số chia và số bị chia, rồi chia như
thường.
Lưu ý: Xóa bao nhiêu chữ số 0 ở tận cùng của số chia thì xóa
bấy nhiêu chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia.
CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
Chọn đáp án đúng:
420 : 60 = ?
4500 : 500 = ?
85000 : 500 = ?
92000 : 400 = ?
7
900
17
23
70
90
170
230
700
9
1700
2300
CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
Chọn đáp án đúng:
420 : 60 = ?
A
4500 : 500 = ?
7
900
70
90
700
C
9
85000 : 500 = ?
92000 : 400 = ?
17
23
B
170
1700
B
230
2300
CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
Chọn đáp án đúng:
420 : 60 = ?
A
4500 : 500 = ?
7
900
70
90
700
C
Bài 1: Tính
a/ 420 : 60 = 7
4500 : 500 = 9
9
85000 : 500 = ?
92000 : 400 = ?
17
23
B
170
B
1700
b/ 85000 : 500 = 170
92000 : 400 = 230
230
2300
CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
Bài 1: Tính
Bài 2: Tìm x
a) x x 40 = 25600
x = 25600 : 40
x = 640
Muốn
Muốn tìm
tìm thừa
thừa số
chưa
biết,
tata
lấy
số
chưa
biết
tích chia cho thừa
làm thế nào ?
số đã biết.
CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
Bài 1: Tính
Bài 2: Tìm x
Bài 3: Người ta dự định xếp 180 tấn hàng lên các toa xe lửa. Hỏi:
a/ Nếu mỗi toa xe chở được 20 tấn hàng thì cần mấy toa xe
loại đó ?
Tóm tắt:
Bài giải:
a/ Nếu mỗi toa chở được 20 tấn
Xếp: 180 tấn hàng
hàng thì cần số toa xe là:
Mỗi toa xe lửa chở: 20 tấn hàng
180 : 20 = 9 (toa xe)
Hỏi: cần ... toa xe loại đó ?
Đáp số: a) 9 toa xe
BẠN GIỎI QUÁ.
Bạn xứng đáng được
thưởng một tràng pháo tay.
CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a/ 6400 : 8 = 80
b/ 90 : 20 = 4 ( dư 1 )
c/ 810 : 90 = 90
d/ 8000 : 400 = 20
e/ 90 : 20 = 4 ( dư 10 )
Chó khØ th«ng minh
90 : 20 = 4(dư 1)
90 : 20 = 4(dư 1)
90 : 20 = 4(dư10)
90 : 20 = 4(dư10)
5400 :
60 =
90
0
5400 :
60 =
90
0