Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

grammar exercise unit 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.62 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NGỮ PHÁP UNIT 3- LỚP 11


CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ


chia động từ - Thành phần quan trọng nhất trong câu


Các bạn thân mến !trứoc khi vào nội dung chính các bạn cần nắm vững một nguyên tắc căn
bản nhất trong tiếng Anh là : <b>CÓ CHỦ TỪ THÌ ĐỘNG TỪ CHIA THÌ , KHƠNG CĨ </b>
<b>CHỦ TỪ THÌ ĐỘNG TỪ KHƠNG CHIA THÌ </b>


mà phải chia dạng
Xem ví dụ sau:


when he saw me he (ask) me (go) out


xét động từ ask : nhìn phía trước nó có chủ từ he vì thế ta phải chia thì - ở đây chia thì q
khứ vì phía trước có saw


Xét đến động từ go, phía trước nó là me là túc từ nên khơng thể chia thì mà phải chia dạng -
ở đây là to go ,cuối cùng ta có :


when he saw me he asked me to go out


Về vấn đề chia thì chắc các bạn cũng đã nắm cơ bản rồi .Hơm nay mình muốn cùng các bạn
đi sâu vào vấn đề chia dạng của động từ


Động từ một khi không chia thì sẽ mang 1 trong 4 dạng sau đây :
- bare inf (động từ ngun mẩu khơng có to )


- to inf ( động từ nguyên mẫu có to )
- Ving (động từ thêm ing )



- P.P ( động từ ở dạng past paticiple )
Vậy làm sao biết chia theo dạng nào đây ?
Ta tạm chia làm 2 mẫu khi chia dạng :
1) MẪU V O V


Là mẫu 2 động từ đứng cách nhau bởi 1 túc từ
công thức chia mẫu này như sau :


Nếu V1 là : MAKE , HAVE (ở dạng sai bảo chủ động ), LET
thì V2 là bare inf


EX:I make him go hoac I let him go


Nếu V1 là các động từ giác quan như : HEAR ,SEE, FEEL ,NOTICE ,WATCH, ...
thì V2 là Ving (hoặc bare inf )


ex: I see him going out Hoặc :I see him go out
Ngoài 2 trường hợp trên chia to inf


<b>2) MẪU V V</b>


Là mẫu 2 động từ đứng liền nhau khơng có túc từ ở giữa
Cách chia loại này như sau:


Nếu V1 là :


<b>KEEP, ENJOY, AVOID, ADVISE, ALLOW, MIND, IMAGINE, CONSIDER, </b>


<b>PERMIT, RECOMMEND, SUGGEST, MISS, RISK, PRACTISE, DENY, ESCAPE, </b>
<b>FINISH, POSTPONE, MENTION, PREVENT, RECALL, RESENT, UNDERSTAND,</b>


<b>ADMIT, RESIST, APPRECIATE, DELAY, EXPLAIN, FANCY, LOATHE, FEEL </b>
<b>LIKE, TOLERATE, QUIT, DISCUSS, ANTICIPATE, PREFER, LOOK FORWARD </b>
<b>TO, CAN'T HELP, CAN'T STAND, NO GOOD, NO USE </b>


Thì V2 là Ving


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3) RIÊNG CÁC ĐỘNG TỪ SAU ĐÂY VỪA CÓ THỂ ĐI VỚI TO INF VỪA CÓ THỂ </b>
<b>ĐI VỚI VING TÙY THEO NGHĨA </b>


<b>STOP</b>


+ Ving :nghĩa là <b>dừng hành động Ving đó lại </b>
ex: I stop eating (tôi ngừng ăn )


+ To inf : dừng lại <b>để làm</b> hành động to inf đó
ex: I stop to eat (tôi dừng lại để ăn )


<b>FORGET ,REMEMBER</b>


+ Ving :Nhớ (quên) chuyện đã làm


I remember meeting you somewhere last year (tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu đó hồi năm ngóai )
+ To inf : Nhớ (qn ) để làm chuyện gì đó (chưa làm )


ex: Don't forget to buy me a book :đừng quên mua cho tôi quyển sách nhé (chưa mua ,)
<b>REGRET</b>


+ Ving : <b>hối hận</b> chuyện đã làm


I regret lending him the book : tôi hối hận đã cho anh ta mượn quyển sách


+ To inf :<b>lấy làm tiếc để</b> ...


ex: I regret to tell you that ...( tôi lấy làm tiếc để nói với bạn rằng ...)- chưa nói - bây giờ mới
nói


<b>TRY</b>


+ Ving : nghỉa là <b>thử</b>


ex: I try eating the cake he makes ( tôi thử ăn cái bánh anh ta làm )
+ To inf : <b>cố gắng để</b> ...


ex: I try to avoid meeting him (tôi cố gắng tránh gặp anh ta )
NEED ,WANT


NEED nếu là động từ đặc biệt thì đi với Bare inf.


ex: I needn't buy it ( need mà có thể thêm not vào là động từ đặc biệt )
NEED là động từ thường thì áp dụng cơng thức sau :


Nếu chủ từ là người thì dùng to inf
ex: I need to buy it (nghĩa chủ động )


Nếu chủ từ là vật thì đi với Ving hoặc to be P.P


ex: The house needs repairing (căn nhà cần được sửa chửa )
The house needs to be repaired


I want to build a house.
The house wants repairing


4) MEAN


Chủ từ người : to inf : (dự định)


Ex: I mean to go out (Tôi dự định đi chơi )
Chủ từ người + Ving (mang ý nghĩa)


Ex: Failure on the exam means having to learn one more year.( thi rớt nghĩa là phải
học thêm một năm nữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KEEP + O + Ving
PREVENT + O + Ving
CATCH + O + Ving
FIND + O + Ving


ex: I have dificulty doing it


<b>* Cách chọn bị động hay chủ động ( to + Inf. là chủ động , to + be + p.p. là bị động )</b>
Muốn làm được dạng này các em phải dịch nghĩa xem nó chủ động hay bị động . Ví
dụ ta thấy chủ từ là "căn nhà" và động từ là "xây" thì ta suy luận là căn nhà làm sao nó
có tay có chân mà "xây" được mà nó chỉ "được xây" mà thôi => chọn bị động . Nhưng
nếu ta không dịch được nghĩa thì sao? Cũng có cách đó chứ ( khơng chính xác 100%
đâu nhé , thỉnh thỗng vẫn bị sai nhưgn 90% trong lúc không dịch được thì vẫn tốt rồi
phải khơng ? )


Cách làm khi khơng dịch được nghĩa như sau:


- Nhìn phía sau chỗ cần điền, nếu có danh từ/ đại từ thì chọn câu chủ động
- Nhìn phía sau chỗ cần điền, nếu khơng có danh từ/ đại từ thì chọn câu bị động



EXERCISE



<b>I. Complete the sentences with the gerund or the infinitive of the verbs in </b>
<b>brackets:</b>


1. We plan ( take)………. our holidays abroad this year.
2. I prefer (drive)………. to (be)………. driven.


3. Would you mind (lend) ………..$5? I need (buy) ………..a pen.
4. At first I enjoyed (listen) ……….to him but after a while I got tired of
(hear)………. the same story again and again.


5. Come over here! I’d like you (see) ……….this.


6. I suggest (telephone) ………..the hospital before (ask)
………. the police (look)……….. for him.
7. Don’t pretend (be)……….. what you aren’t.


8. Annie denied (throw) ……….the brick through the window.


9. We are planning (visit)……… several historical sites in Moscow.
10. For some strange reasons, I keep (think)……….. today is Saturday.
<b>II. Put the verbs in brackets in the correct verb form (passive infinitive or gerund):</b>
1. The mail is expected (deliver)……….. at noon.


2. Does Dr. John mind (call)……… at home if his patients need his help.
3. Jane is going to fill out an application. She wants (consider)………. for
the club.


4. Ann hoped (invite)……… to join the private club.


5. The man seems (trust) ………..by everyone.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

8. That fellow couldn’t avoid (choose) ……….into military service.
9. Naturally, I would like (promote) ………..to a higher position.
10. The whole problem certainly needs (consider) ……….very carefully.
III. Choose the best answer:


1. I have so much to tell you, I don’t know where ……
A.begin B. to begin C. to be begun D. being begun
2. Keep …… and you’ll find a job eventually.


A. trying B. to try C. to be tried D. being tried


3. The government has few options expect …… interest rates high.
A. keep B. to be kept C. being kept D. to keep


4. The rest of the money …… to his parents.


A. is to send B. are to send C. is to be sent D. are to be sent
<b> IV. Give the correct form of the verbs in brackets:</b>


1.I hate (keep)……….. waiting.


2.She wanted (go) ………. home but the boss made her (stay)
……… until she finished (type)……….. those contracts.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Keys</b>



<b>I. Complete the sentences with the gerund or the infinitive of the verbs in </b>
<b>brackets:</b>



1. We plan ( take) to take our holidays abroad this year.
2. I prefer (drive) driving to (be) being driven.


<b>prefer + Ving (to + Ving) </b>[thích cái gì (hơn là cái gì ]


3. Would you mind (lend) lending $5? I need (buy) to buy / buy a pen.


<b>need</b> vừa là <b>động từ thường</b>, vừa là <b>động từ khuyết thiếu</b>.


<b>need</b> (động từ thường) + <b>to Vo</b>
<b>need</b> (động từ khuyết thiếu) + <b>Vo</b>


4. At first I enjoyed (listen) listening to him but after a while I got tired of (hear) hearing the
same story again and again.


5. Come over here! I’d like you (see) to see this.


6. I suggest (telephone) telephoning the hospital before (ask) asking the police (look) to look
for him.


7. Don’t pretend (be) to be what you aren’t.


8. Annie denied (throw) throwing the brick through the window.
9. We are planning (visit) to visit several historical sites in Moscow.
10. For some strange reasons, I keep (think) thinking today is Saturday.


<b>II. Put the verbs in brackets in the correct verb form (passive infinitive or gerund)</b>


1. The mail is expected (deliver) to be delivered at noon.



2. Does Dr. John mind (call) being called at home if his patients need his help.


3. Jane is going to fill out an application. She wants (consider) to be considered for the club.
4. Ann hoped (invite) to be invited to join the private club.


5. The man seems (trust) to be trusted by everyone.


6. No one enjoys (deceive) being deceived by another person.


7. That author doesn’t mind (criticize) being criticized by his friends.
8. That fellow couldn’t avoid (choose) being chosen into military service.
9. Naturally, I would like (promote) to be promoted to a higher position.


10. The whole problem certainly needs (consider) to be considered very carefully.
Chú ý : <b>need to be V3/ed = need Ving</b>


III. <b>Choose the best answer:</b>


1. I have so much to tell you, I don’t know where ……
A.begin B. to begin C. to be begun D. being begun
2. Keep …… and you’ll find a job eventually.


A. trying B. to try C. to be tried D. being tried


3. The government has few options but to expect …… interest rates high.
A. keep B. to be kept C. being kept D. to keep


4. The rest of the money …… to his parents.



A. is to send B. are to send C. is to be sent D. are to be sent


<i>IV. Give the correct form of the verbs in brackets:</i>


1.I hate (keep) being kept waiting.


2.She wanted (go) to go home but the boss made her (stay) stay until she finished (type)
typing those contracts.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->
<a href=' /> Exercise unit 10NC -Unit 1+2
  • 2
  • 548
  • 2
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×