Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi học kì 2 môn Địa lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.94 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPTLƯƠNG NGỌC QUYẾN

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10, MƠN ĐỊA LÍ
NĂM HỌC : 2017 – 2018
I. MỤC TIÊU
Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng, năng lực của học sinh sau khi đã học xong các chủ đề: Công nghiệp và dịch vụ
1. Về kiến thức
- Phát hiện sự phân hóa về trình độ học lực của HS trong q trình dạy học, để đặt ra các biện pháp dạy học cho phù hợp.
- Giúp HS nhận biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra
2. Về kĩ năng
- Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của HS vào các tình huống cụ thể.
3. Về thái độ:
- Thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lí giáo dục.
4. Về năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, sử dụng CNTT, sử dụng ngơn ngữ, tính tốn...
- Năng lực riêng: Năng lực sử dụng số liệu TK; Năng lực sử dụng hình vẽ…
II. HÌNH THỨC
- Tự luận kết hợp trắc nghiệm khách quan. Trong đó:
+ Trắc nghiệm khách quan: 60%
+ Tự luận: 40%


III. MA TRẬN ĐỀ
Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao



Nội dung
TN

TL

TN

TL

TN

TL

- Hiểu được vai trò,đặc
điểm và sự phân bố một
số ngành công nghiệp
chủ yếu trên thế giới
- Phân biệt được một số
hình thức tổ chức lãnh thổ
cơng nghiệp.

- Phân tích
được các nhân
tố ảnh hưởng
tới sự phát triển
và phân bố
ngành
giao
thông vận tải.


Số câu: 3
Số điểm: 1,0

Số câu: 6
Số điểm: 2,0

Số câu: 1
Số điểm: 1,5

- Trình bày được vai trị,
cơ cấu các ngành dịch
vụ.

- Hiểu được các nhân tố
ảnh hưởng tới sự phát
triển và phân bố ngành
dịch vụ.

- tích tốn số
liệu từ bảng
của kênh đào
Xu.

- Tính tốn số
liệu
Vẽ biểu đồ
thể hiện giá trị
xuất khẩu và
nhập khẩu của

một số nước.

Số câu: 3
Số điểm: 1,0

Số câu: 2
Số điểm: 0,6

Số câu: 1
Số điểm: 2,5

- Trình bày được vai trị,
Địa lí dịch vụ

TN

Trình bày được vai trị và
đặc điểm của sản xuất
cơng nghiệp
Địa lí cơng nghiệp

Số câu: 10
Số điểm: 4,5
45% tổng điểm

TL

đặc điểm và phân bố của
các ngành giao thông vận
tải trên thế giới.


Số câu: 10
Số điểm: 5,5
55% tổng điểm
Tổng điểm: 10
Số câu: TN: 18, TL: 2

Số câu: 4
Số điểm: 1,4

Số câu: 7
Số điểm: 2,4
24% tổng điểm

Số câu: 9
Số điểm: 3,0
30% tổng điểm

Số câu: 03
Số điểm: 3,1
31% tổng
điểm

Số câu: 01
Số điểm: 1,5
15% tổng điểm


SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT

LƯƠNG NGỌC QUYẾN
( Đề thi có 02 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2017 – 2018
Mơn: ĐỊA LÍ 10
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ, tên học sinh:................................................Lớp:.................
Mã ĐỀ: 132
Phòng:.................................................................SBD................
Chú ý: Học sinh ghi mã đề vào bài thi, kẻ ô sau vào bài thi và điền đáp án đúng.
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

15

16

17

18

ĐA
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6,0 ĐIỂM)
Câu 1. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành cơng nghiệp được chia thành các
nhóm ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ.
B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng.
C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến. D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.
Câu 2. Ưu điểm nổi bật của ngành vận tải ô tô so với các loại hình vận tải khác là
A. sự tiện lợi, tính cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình.
B. các phương tiện vận tải khơng ngừng được hiện đại.
C. chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa.

D. tốc độ vận chuyển nhanh, an tồn.
Câu 3. Nước có hệ thống đường ống dài và dày đặc nhất thế giới.
A. I- rắc.
B. A- rập Xê-út.
C. I-ran.
D. Hoa Kì.
Câu 4. Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm của vùng công nghiệp?
A. Đồng nhất với một điểm dân cư.
B. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi .
C. Có các ngành phục vụ và bổ trợ.
D. Khu công nghiệp tập trung.
Câu 5. Từ Mi-na al A-hma-đi - Giê-noa đi vòng qua châu Phi là 11069 hải lí, nếu đi qua kênh
Xuy-ê chỉ mất 4705 hải lí, vậy quãng đường được rút ngắn khoảng ( % ).
A. 58%.
B. 70%.
C. 42%.
D. 50%.
Câu 6. Từ Niu-Iooc đến Xan Phran-xi-xcơ, đi vịng qua Nam Mĩ mất 13107 hải lí, nếu đi qua kênh
Pa-na-ma chỉ mất 5263 hải lí, vậy quãng đường được rút ngắn đi khoảng ( % ).
A. 60%.
B. 70%.
C. 25%.
D. 50%.
Câu 7. Ý nào sau đây khơng phải là đặc điểm chính của khu cơng nghiệp tập trung?
A. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi.
B. Đồng nhất với một điểm dân cư.
C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp.
D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng, xuất khẩu.
Câu 8. Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề
nghiệp thuộc về nhóm ngành.

A. dịch vụ công. B. dịch vụ tiêu dùng.
C. dịch vụ kinh doanh. D. dịch vụ cá nhân.
Câu 9. Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng.
A. cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới.
B. cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển.
C. thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
D. cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
Câu 10. Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?
A. Khai thác dầu khí, cơng nghiệp luyện kim và cơ khí.
B. Cơng nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và cơng nghiệp nhiệt điện.
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và cơng nghiệp điện lực.
D. Sản phẩm của ngành này phục vụ ngay cho người lao động.

Trang 1/2 - Mã đề 132


Câu 11. Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi
A. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển.
B. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém.
C. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
D. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ.
Câu 12. Có ranh giới Địa lí xác định là một trong những đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ
công nghiệp nào?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
Câu 13. Ý nào sau đây khơng nói về vai trị của ngành giao thông vận tải?
A. Tham gia cung ứng nguyên liệu, vật tư, kĩ thuật cho sản xuất.

B. Đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho các hoạt động sinh hoạt được thuận tiện.
C. Củng cố tính thống nhất của nền kinh tế, tăng cường sức mạnh quốc phịng.
D. Góp phần phân bố dân cư hợp lí.
Câu 14. Sản xuất cơng nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nơng nghiệp là
A. có tính tập trung cao độ.
B. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.
C. cần nhiều lao động.
D. phụ thuộc vào tự nhiên.
Câu 15. Sản phẩm của ngành công nghiệp điện tử - tin học bao gồm
A. máy công cụ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông.
B. thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính.
C. máy tính, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông.
D. thiết bị viễn thông, thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính.
Câu 16. Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ là
A. quy mô, cơ cấu dân số.
B. mức sống và thu nhập thực tế.
C. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
D. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
Câu 17. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ?
A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập qn.
B. Di tích lịch sử văn hóa.
C. Quy mơ, cơ cấu dân số.
D. Mức sống và thu nhập của người dân.
Câu 18. Vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và
giá rẻ là ưu điểm của ngành giao thông vận tải.
A. đường ô tô.
B. đường sắt.
C. đường sông.
D. đường ống.
II. TỰ LUẬN: (4,0 ĐIỂM)

Câu 1. (1,5 điểm)
Phân tích các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng tới phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải.
Câu 2. (2,5 điểm) Dựa vào bảng số liệu
Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của một số nước, năm 2004
Quốc gia
Giá trị xuất khẩu (tỉ USD)
Giá trị nhập khẩu (tỉ USD)
CHLB Đức
914,8
717,5
Pháp
451,0
464,1
Anh
345,6
462,0
Ca- na -đa
322,0
275,8
a. Tính cán cân xuất nhập khẩu của các quốc gia trên.
b. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu của các quốc gia trên.
--------- HẾT --------(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm)

Trang 2/2 - Mã đề 132


SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYẾN
( Đáp án có 02 trang )


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017 – 2018
Mơn: ĐỊA LÍ 10
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (6,0 ĐIỂM)
ĐỀ 209
CÂU
ĐA
1
A
2
B
3
C
4
B
5
C
6
A
7
D
8
C
9
A
10
C

11
B
12
A
13
B
14
D
15
C
16
B
17
D
18
A

ĐỀ 192
CÂU
ĐA
1
D
2
C
3
B
4
D
5
A

6
C
7
B
8
A
9
B
10
A
11
B
12
C
13
B
14
C
15
A
16
D
17
C
18
A

ĐỀ 132
CÂU
ĐA

C
1
2

A

3

D

4

C

5

A

6

A

7

B

8

C


9

B

10

D

11

C

12

B

13

D

14

A

15

C

16


B

17

A

18

B

ĐỀ 570
CÂU
ĐA
1
A
2
C
3
B
4
A
5
B
6
D
7
C
8
B
9

D
10
C
11
A
12
D
13
C
14
A
15
A
16
B
17
C
18
B

Trang 1/2


II. TỰ LUẬN: ( 4,0 ĐIỂM)
Câu
1.

Đáp án

Điểm


* Phân tích các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng tới phát triển và phân bố

(1,5điểm) ngành giao thông vận tải.
- Điều kiện tự nhiên quy định sự có mặt và vai trị của các loại hình giao 0,25
thơng vận tải
Ví dụ: Ở các vùng hoang mạc lạc đà và các phương tiện như trực thăng 0,25
đóng vai trị quan trọng trong vận chuyển. Ở vùng băng giá, xe quệt và trực
thăng, tàu phá băng là phương tiện vận tải chính. Ở các đảo, quần đảo
phương tiện vận tải phổ biến là tàu thuyền...
- Địa hình ảnh hưởng đến cơng tác khai thác và thiết kế các cơng trình 0,25
GTVT
Ví dụ: Những vùng có địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên, các tuyến 0,25
đường bộ phải xây dựng nhiều cơng trình như đường hầm, đường lánh nạn,
vùng có nhiều sơng suối phải xây nhiều cầu cống...
- Khí hậu và thời tiết ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động của các phương tiện 0,25
giao thơng vận tải.
Ví dụ: thời tiết nhiều sương mù đối với vận tải hàng khơng, nước sơng đóng 0,25
băng về mùa đông đối với vận tải đường sông hay bão, lũ lụt ảnh hưởng với
vận tải đường bộ, hàng hải...
a. Tính cán cân xuất nhập khẩu của các quốc gia trên.
Quốc gia

0,5

Cán cân xuất nhập khẩu
( tỉ USD)

CHLB Đức


+ 197,3

2.

Pháp

- 13,1

(2,5 điểm)

Anh

-116,4

Ca- na -đa

+ 46,2

b. Vẽ biểu đồ: - Biểu đồ dạng nhóm cột ( vẽ các dạng khác khơng cho 2,0
điểm)
+ u cầu: Vẽ đủ các năm, chính xác, đẹp, ghi đủ tên biểu đồ, số liệu, đơn
vị của các trục, chú giải ( nếu thiếu thì mỗi ý trừ 0,25 điểm)
.................HẾT.................

Trang 2/2



×